Upload
truyen-hinh-avg
View
9.214
Download
6
Embed Size (px)
DESCRIPTION
http://anvientv.net chia sẻ tài liệu hướng dẫn lắp đặt thiết bị thu Truyền hình An Viên
Citation preview
1 www.anvien.vn
2 www.anvien.vn
Mục lục
I. Phụ kiện và vật tư tiêu hao ................................................................ 3
II. Một số quy định cắt cáp, làm đầu cáp và đi dây cáp ........................... 3
III. Hướng dẫn lắp đặt ăng ten truyền hình số mặt đất ............................ 4
IV. Hướng dẫn lắp chảo thu truyền hình số vệ tinh ................................. 6
V. Hướng dẫn đấu nối giữa đầu thu và tivi ............................................. 7
VI. Các công việc cần thực hiện sau khi kết thúc công việc lắp đặt ............ 8
VII. Phụ lục .............................................................................................. 11 1. Phụ lục 1: Bảng thông số góc hướng ăng ten đầu thu kỹ thuật số mặt đất
theo địa bàn ............................................................................................. 11 a. Quy ước góc, phương hướng theo la bàn ....................................... 11 b. Quy ước về loại hình lắp đặt và độ cao ăng ten ............................... 11 c. Khu vực khuyến nghị lắp đặt ăng ten trong nhà ............................. 11 d. Thông số góc hướng Ăng ten ngoài trời đầu thu kỹ thuật số mặt đất
theo địa bàn ......................................................................................... 12 2. Phụ lục 2: Bảng thông số lắp đặt chảo thu vệ tinh: Góc ngẩng, góc
phương vị và góc xoay LNB theo tỉnh/ thành phố. ...................................... 19 3. Phụ lục 3: Danh sách đầu mối hỗ trợ.................................................... 23
3 www.anvien.vn
I. Phụ kiện và vật tư tiêu hao
1. Vít nở sắt để gắn chân đế chảo thu lên vị trí lắp đặt, yêu cầu tối thiểu là loại vít nở 8 mm, khuyến cáo nên dùng loại vít nở 10 mm.
2. Dây thít nhựa dài 30 cm, rộng 4 mm 3. Băng dính điện 4. Băng dính hai mặt loại dày 2 mm 5. Đầu nối, đầu đực cái 6. Cáp RG6 7. Đinh ốp dây 8. Đinh bê tông dài 3 cm để gắn ăng ten lên tường.
II. Một số quy định cắt cáp, làm đầu cáp và đi dây cáp
1. Dùng dao tuốt cáp để làm đầu cáp.
a. Không nên quay quá nhiều vòng sẽ làm đứt hết sợi tiếp mát
b. Không để lớp chống nhiễu, tiếp mát chạm vào lõi đồng.
2. Sử dụng kìm ép chuyên dụng để ép đầu nối.
a. Ép sai sẽ làm hỏng đầu nối.
b. Trong trường hợp phải khoan tường để luồn dây cáp cần thực
hiện đi dây cáp xong sau đó thực hiện ép đầu nối.
3. Khi đi dây cáp cần chú ý những điểm sau:
a. Không được phép nối dây cáp kiểu dây điện.
b. Tránh nước mưa đi theo dây cáp vào trong nhà, vào đầu thu dễ
gây hỏng, chập cháy.
c. Khoan tường để luồn dây cáp phải khoan chéo để cho nước
không chảy ngược vào trong nhà.
d. Quấn dây cáp dự phòng phải quấn thành vòng tròn có đường
kính tối thiểu 30 cm, không được bẻ gập, gãy cáp.
4 www.anvien.vn
III. Hướng dẫn lắp đặt ăng ten truyền hình số mặt đất
1. Quy định mức chất lượng thu tín hiệu truyền hình số mặt đất
Kênh tần số Mức quy định
Cường độ Chất lượng
57 ≥ 75% ≥ 90%
58 ≥ 75% ≥ 90%
59 ≥ 75% ≥ 90%
Để kiểm tra mức Cường độ, Chất lượng của 3 tần số bằng cách dùng
điều khiển ấn phím Danh mục → Thiết lập hệ thống → Dò bằng tay
(Nhập mật khẩu mặc định “0000”)
2. Cách lắp đặt vị trí ăng ten
Đối với ăng
ten trong
nhà
Nơi đặt ăng ten:
a. Nơi cao nhất có thể hoặc ở nơi ít người qua lại,
ngoài tầm với của trẻ em.
b. Không đặt gần các thiết bị điện, điện tử.
c. Độ cao đặt ăng ten tối thiểu cách mặt đất 1,5m.
Chỉnh hướng ăng ten:
a. Thông thường hướng ra phía ít bị che chắn hoặc
hướng về phía trạm phát.
b. Xoay ăng ten và điều chỉnh vị trí (nếu cần) để đạt
được cường độ và chất lượng đạt mức quy định.
Đối với ăng
ten ngoài trời
Độ cao ăng ten ngoài trời:
a. Độ cao đặt ăng ten tối thiểu cách mặt đất 5m.
b. Không đặt gần giàn nóng điều hòa, máy bơm, các
thiết bị điện tử...
Chỉnh hướng ăng ten:
a. Hướng đầu nhỏ của ăng ten về phía trạm phát sóng. b. Đảm bảo khi ăng ten hướng về phía trạm phát
5 www.anvien.vn
sóng phải thông thoáng, không bị che chắn.
c. Xoay ăng ten và điều chỉnh vị trí (nếu cần) để đạt
được cường độ và chất lượng đạt mức quy định.
Xem chi tiết hướng thu sóng ở từng huyện tại
“Phụ lục 1: Bảng thông số góc hướng ăng ten đầu
thu kỹ thuật số mặt đất theo địa bàn” bên dưới.
3. Khu vực khuyến nghị lắp đặt ăng ten trong nhà
i. Tại Hà Nội:
Quận: Hoàn Kiếm, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Đống Đa, Tây Hồ, Cầu Giấy,
Thanh Xuân, Long Biên, Hà Đông.
Huyện: Từ Liêm, Đông Anh, Hoài Đức.
ii. Tại Hồ Chí Minh:
Quận: Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8,
Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Tân Phú, Tân Bình, Phú Nhuận, Bình
Thạnh, Gò Vấp, Thủ Đức.
Huyện: Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè.
6 www.anvien.vn
IV. Hướng dẫn lắp chảo thu truyền hình số vệ tinh
1. Quy định mức chất lượng thu tín hiệu truyền hình số vệ tinh
Tần số Mức quy định
Cường độ Chất lượng
11542 Mhz ≥ 75% ≥ 60%
11676 Mhz ≥ 75% ≥ 65%
Để kiểm tra mức Cường độ, Chất lượng của 2 tần số bằng cách dùng
điều khiển ấn phím Danh mục → Thiết lập hệ thống → Dò bằng tay.
(Nhập mật khẩu mặc định “0000”).
2. Hướng dẫn lắp đặt chảo thu
Lắp đặt chảo
thu
a. Hướng từ chảo thu tới vệ tinh không bị vật che
chắn (nhà cửa, cây cối, đồi núi,...)
b. Vị trí đặt chảo thu chắc chắn, các ốc vít phải được
xiết chặt nhất có thể.
c. Chỉnh đúng hướng góc ngẩng, góc phương vị, góc
xoay LNB. Hướng của vệ tinh được xác định bởi 3
thông số góc ngẩng, góc phương vị và góc xoay
LNB theo từng tỉnh, thành (xem “Phụ lục 2: Bảng thông số lắp đặt chảo thu vệ tinh: góc ngẩng, góc phương vị và góc xoay LNB theo tỉnh/ thành phố” bên dưới).
d. Phải vặn chặt đầu dây cáp tín hiệu vào LNB và lắp
chụp cao su chống nước để tránh nước mưa thấm
vào LNB gây hỏng trong khi sử dụng.
Lắp ráp chảo
thu
Mọi điểm thu tại Việt Nam khi thu tín hiệu Truyền hình
An Viên (từ vệ tinh NSS6) đều có góc ngẩng trên 400,
phải chọn chế độ B lắp ráp chảo thu để có thể điều
chỉnh góc ngẩng từ 400 đến 900. Sử dụng la
bàn
a. Đặt la bàn ở vị trí bằng phẳng, tại vị trí lắp đặt và
tránh xa những vật kim loại.
7 www.anvien.vn
b. Giữ nguyên vị trí cho đến khi kim la bàn ngừng
chuyển động. Chiều mũi tên (thường có màu) luôn
luôn chỉ về phương bắc (N).
c. Xoay vạch chỉ độ trên la bàn đến vị trí góc phương
vị tương ứng cho vùng miền đó trong bảng thông
số vệ tinh NSS6 (Ví dụ tại Hà Nội là 2080).
V. Hướng dẫn đấu nối giữa đầu thu và tivi
1. Giắc cắm từ ăng ten/chảo thu vào đầu thu phải chặt/vặn hết ren.
2. Trước khi cắm dây AV hoặc dây HDMI vào tivi chú ý phải làm sạch
đầu nối AV/HDMI của Tivi để tiếp xúc tốt.
3. Dây AV có đầu màu vàng là dây truyền tín hiệu hình, dây có đầu màu
đỏ và trắng là dây âm thanh.
4. Đối với Tivi thế hệ mới như LCD, LED, PLASMA chỉ cần dùng dây
HDMI để kết nối giữa đầu thu và Tivi đã có đủ hình và tiếng.
5. Ổ cắm điện phải chắc chắn, không đánh lửa. Nếu có đánh lửa bộ
nguồn sẽ rất dễ bị hỏng.
6. Đặt đầu thu ở vị trí thoáng tránh cho đầu thu quá nóng trong quá
trình sử dụng.
8 www.anvien.vn
7. Không cắm dây HDMI vào cổng HDMI (DVI) của Tivi, tín hiệu hình và
tiếng khi cắm qua cổng này cho chất lượng kém hơn cổng HDMI.
VI. Các công việc cần thực hiện sau khi kết thúc công việc lắp đặt
1. Kích hoạt dịch vụ cho khách hàng
Trường hợp 1: Mã số hợp đồng đã được in trên Phiếu yêu cầu lắp đặt từ BSMS
Soạn HD <Mã hợp đồng> <Gói dịch vụ> Gửi 6087
Trong đó:
• <Mã hợp đồng> = Mã số hợp đồng ghi trên Hợp đồng
cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền. Mã hợp đồng phải
đầy đủ 14 chữ số.
• <Gói dịch vụ> = Loại gói dịch vụ mà khách hàng đăng ký
o Gói DTT Như ý: <Gói dịch vụ> = 2T
o Gói DTT Cao cấp: <Gói dịch vụ> = 3T
o Gói DTH Cơ bản: <Gói dịch vụ> = 1H
o Gói DTH Như ý: <Gói dịch vụ> = 2H
o Gói DTH Cao cấp: <Gói dịch vụ> = 3H
Ví dụ: Khách hàng có Mã số hợp đồng là 12345678999001 đăng ký
DTH gói cao cấp (3H).
• Soạn HD 12345678999001 3H Gửi 6087
Trường hợp 2: Khách hàng chưa có mã hợp đồng
Soạn KH <Số thẻ> <Số chíp> <Gói dịch vụ> Gửi 6087
Trong đó:
• <Số thẻ> <Số chíp> = Số thẻ, Số chíp được hiển thị khi
bấm nút “Hỗ trợ” – (i) 03 lần.
• <Gói dịch vụ> = Loại gói dịch vụ mà khách hàng đăng ký
o Gói DTT Như ý: <Gói dịch vụ> = 2T
o Gói DTT Cao cấp: <Gói dịch vụ> = 3T
• Gói DTH Cơ bản: <Gói dịch vụ> = 1H
o Gói DTH Như ý: <Gói dịch vụ> = 2H
o Gói DTH Cao cấp: <Gói dịch vụ> = 3H
9 www.anvien.vn
Ví dụ: Khách hàng đăng ký gói DTT cao cấp (3T), có
• Số thẻ = 020 9402 4214 – 0 (12 chữ số)
• Số chíp = 005 0505 8270 (11 chữ số)
• Cú pháp tin nhắn kích hoạt sẽ là:
o Soạn KH 020940242140 00505058270 3T Gửi
6087
Lưu ý:
• Nhân viên lắp đặt phải sử dụng số điện thoại đã đăng ký quyền kích
hoạt để tiến hành kích hoạt dịch vụ theo hướng dẫn.
• Trong trường hợp nhận được thông báo “Không kích hoạt thành công”,
Nhân viên lắp đặt cần thử lại cú pháp tin nhắn xem đã chính xác chưa.
Nếu đã chính xác rồi mà vẫn không kích hoạt thành công, Nhân viên
lắp đặt có thể gọi điện đến số điện thoại 19001901 để được trợ giúp.
2. Căn chỉnh Tivi nhà khách hàng
Chuyển chế độ Tivi đúng với đầu vào của Đầu thu.
Chỉnh độ sáng, tối, tương phản, mầu sắc để xem hình ảnh đẹp nhất.
Chọn chế độ 1080i.
3. Hướng dẫn sử dụng đầu thu và điều khiển cho khách hàng.
Xem tài liệu “B.TL.HDSD-1.0 Tài liệu Hướng dẫn Sử dụng Thiết bị thu”
4. Ký hợp đồng và thu tiền
Xem tài liệu “B.TL.CN-1.0 Cẩm Nang Bán hàng – Lắp đặt – Kích hoạt –
Ký hợp đồng và thu tiền lần đầu – Thu phí thuê bao – Bảo hành”
5. Trình tự kiểm tra lỗi khi đi bảo hành
Xem tài liệu “B.TL.KTTB-1.0 Tài liệu Hướng dẫn kiểm tra thiết bị lỗi,
hỏng”
6. Khắc phục sự cố kỹ thuật
Xem tài liệu “ B.TL.KPSC – 1.0 Tài liệu hỗ trợ khắc phục sự cố kỹ thuật”
Những điều NÊN và KHÔNG NÊN đối với Nhân viên lắp đặt
10 www.anvien.vn
1. “NÊN”
- Mang theo đầy đủ thiết bị, dụng cụ lắp đặt và các Mẫu biểu cần thiết;
- Đến nhà Khách hàng sớm trước 5 phút so với lịch hẹn;
- Nhiệt tình phục vụ và tôn trọng Khách hàng;
- Để lại số điện thoại của mình cho Khách hàng và nhờ Khách hàng giới thiệu
thêm cho các Khách hàng tiềm năng khác;
- Phát tờ rơi cho ít nhất 5 nhà hàng xóm của Khách hàng sau khi đã lắp đặt.
2. “KHÔNG NÊN”
- Không nên đến nhà Khách hàng muộn mà không báo trước cho Khách hàng.
Đặc biệt là đã hẹn rồi mà không đến.
- Không nên hút thuốc lá trong khu vực nhà ở của Khách hàng;
- Không nên uống rượu bia trong những ngày đi lắp đặt (làm ảnh hưởng đến
hình ảnh Nhân viên lắp đặt của Bưu cục và uy tín của Truyền hình An Viên và
cũng rất nguy hiểm cho an toàn của nhân viên);
- Không nên tự tiện đi vào các khu vực không liên quan trong nhà của Khách
hàng;
- Không nên tranh cãi với Khách hàng hoặc có thái độ coi thường Khách hàng;
- Không nên cung cấp thông tin mà mình không chắc chắn hoặc không biết
cho Khách hàng;
- Không nên rời nhà Khách hàng trong khi chưa dọn dẹp gọn gàng hiện
trường lắp đặt. Đặc biệt là để lại những đồ dùng sắc nhọn như đinh, vít… có
thể gây chấn thương cho Khách hàng và những người khác sinh sống trong
gia đình;
- Không nên rời nhà Khách hàng khi chưa hướng dẫn Khách hàng một số
điểm như ở Bước 5;
- Không nên che dấu khi vô ý làm hỏng một vật dụng nào đó trong nhà của
Khách hàng trong quá trình thao tác lắp đặt;
- Không nên lấy tiền thừa của Khách hàng.
11 www.anvien.vn
VII. Phụ lục
1. Phụ lục 1: Bảng thông số góc hướng ăng ten đầu thu kỹ thuật số mặt đất
theo địa bàn
a. Quy ước góc, phương hướng theo la bàn
b. Quy ước về loại hình lắp đặt và độ cao ăng ten
i. Ăng ten trong nhà: Độ cao ăng ten tối thiểu 1.5m
ii. Ăng ten ngoài trời: Độ cao ăng ten tối thiểu trên 5m
c. Khu vực khuyến nghị lắp đặt ăng ten trong nhà
iii. Tại Hà Nội:
Quận: Hoàn Kiếm, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Đống Đa, Tây Hồ, Cầu Giấy,
Thanh Xuân, Long Biên, Hà Đông.
Huyện: Từ Liêm, Đông Anh, Hoài Đức.
iv. Tại Hồ Chí Minh:
12 www.anvien.vn
Quận: Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8,
Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12 Tân Phú, Tân Bình, Phú Nhuận, Bình
Thạnh, Gò Vấp, Thủ Đức.
Huyện: Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè.
d. Thông số góc hướng Ăng ten ngoài trời đầu thu kỹ thuật số mặt đất theo
địa bàn
- Hướng xoay ăng ten: Sẽ là hướng của trạm phát cho tín hiệu tốt nhất, ứng
với từng địa bàn sẽ cho hướng xoay ăng ten khác nhau.
Stt Tỉnh/thành
phố
Quận/huyện/thị xã Hướng xoay Ăng
ten
Góc la
bàn (độ)
1 Bắc Ninh
(Hướng về phía
Hà Nội)
Thành Phố Bắc Ninh Tây Tây Nam 243
2 Thị xã Từ Sơn Tây Tây Nam 242
3 Huyện Gia Bình Tây 260
4 Huyện Lương Tài Tây 270
5 Huyện Quế Võ Tây Tây Nam 250
6 Huyện Thuận Thành Tây 267
7 Huyện Tiên Du Tây Tây Nam 247
8 Huyện Yên Phong Tây Nam 223
9 Bắc Giang
(Hướng về phía
Hà Nội)
Thành Phố Bắc Giang Tây Nam 230
10 Huyện Tân Yên Tây nam 220
11 Huyện Hiệp Hòa Nam Tây Nam 203
12 Bắc Giang
(Hướng về phía
Hà Nội)
Huyện Việt Yên Tây Nam 225
13 Huyện Yên Dũng Tây Tây Nam 247
13 www.anvien.vn
Stt Tỉnh/thành
phố
Quận/huyện/thị xã Hướng xoay Ăng
ten
Góc la
bàn (độ)
14 Hải Dương
(Hướng về phía
Hà Nội hoặc
Nam Định tùy
từng khu vực)
Thành Phố Hải Dương Tây 280
15 Huyện Cẩm Giàng Tây 280
16 Huyện Bình Giang Tây Tây Bắc 290
17 Huyện Gia Lộc Tây Tây Bắc 285
18 Huyện Thanh Miện Tây Bắc 305
19 Huyện Ninh Giang Nam Tây Nam 212
20
Huyện Tứ Kỳ
Tây Tây Bắc 292
21 Nam Tây Nam
210
22 Huyện Thanh Hà Tây 280
23 Huyện Nam Sách Tây 270
24 Huyện Chí Linh Tây Tây Nam 257
25 Hưng Yên
(Hướng về Hà
Nội hoặc Nam
Định tùy từng
khu vực)
Thành Phố Hưng Yên Nam Đông Nam 150
26 Huyện Văn Lâm Tây 282
27 Huyện Văn Giang Tây Tây Bắc 300
28 Huyện Mỹ Hào Tây Tây Bắc 292
29 Huyện Yên Mỹ Tây Tây Bắc 297
30 Huyện Khoái Châu Tây Bắc 315
31 Huyện Ân Thi Tây Bắc 305
32 Huyện Kim Động Tây Bắc 318
33 Huyện Phù Cừ Nam 190
14 www.anvien.vn
34 Huyện Tiên Lữ Nam 175
35 Hải Phòng
(Hướng về phía
Nam Định)
Huyện Vĩnh Bảo Tây Nam 232
36 Huyện Tiên Lãng Tây Tây Nam 240
37 Hà Nam
(Hướng về phía
Nam Định hoặc
Hà Nội tùy
từng khu vực)
Thị xã Phủ Lý Đông Đông Nam 112
38 Huyện Kim Bảng
Đông Đông Nam 115
39 Bắc 348
40 Huyện Duy Tiên
Đông Nam 135
41 Bắc Tây Bắc 337
42 Huyện Lý Nhân Nam Đông Nam 150
43 Huyện Bình Lục Đông Đông Nam 120
44 Huyện Thanh Liêm Đông 95
45 Thái Bình
(Hướng về phía
Nam Định)
Thành Phố Thái Bình Tây 270
46 Huyện Hưng Hà Nam Tây Nam 203
47 Huyện Quỳnh Phụ Tây Nam 225
48 Huyện Đông Hưng Tây Tây Nam 239
49 Huyện Thái Thụy Tây Tây Nam 251
50 Huyện Vũ Thư Tây 272
51 Thái Bình
(Hướng về phía
Nam Định)
Huyện Kiến Xương Tây 280
52 Huyện Tiền Hải Tây 280
15 www.anvien.vn
Stt Tỉnh/thành
phố
Quận/huyện/thị xã Hướng xoay Ăng
ten
Góc la
bàn (độ)
53 Ninh Bình
(Hướng về phía
Nam Định)
Thành Phố Ninh Bình Đông Bắc 45
54 Huyện Gia Viễn Đông Đông Bắc 67
55 Huyện Hoa Lư Đông Bắc 45
56 Huyện Yên Khánh Bắc Đông Bắc 22
57 Huyện Yên Mô Bắc Đông Bắc 30
58 Huyện Kim Sơn Bắc 11
59 Vĩnh Phúc
(Hướng về Hà
Nội)
Thành Phố Vĩnh Yên Nam Đông Nam 147
60 Thị xã Phúc Yên Nam Đông Nam 163
61 Huyện Bình Xuyên Nam Đông Nam 157
62 Huyện Tam Đảo Nam Đông Nam 157
63 Huyện Tam Dương Nam Đông Nam 147
64 Huyện Lập Thạch Đông Nam 140
65 Huyện Vĩnh Tường Đông Nam 130
66 Huyện Yên Lạc Đông Nam 132
67 Nam Định
Huyện Ý Yên Đông Bắc 55
68 Huyện Nam Trực Bắc Tây Bắc 328
69 Huyện Trực Ninh Bắc Tây Bắc 337
70 Huyện Xuân Trường Tây Bắc 307
71 Huyện Giao Thủy Tây Tây Bắc 302
72 Huyện Hải Hậu Bắc Tây Bắc 337
73 Huyện Nghĩa Hưng Bắc 360
16 www.anvien.vn
Stt Tỉnh/thành
phố
Quận/huyện/thị xã Hướng xoay Ăng
ten
Góc la
bàn (độ)
74 Hà Nội Huyện Ba Vì ĐôngĐông Nam 112
75 Thị xã Sơn Tây ĐôngĐông Nam 112
76 Huyện Phúc Thọ ĐôngĐông Nam 120
77 Huyện Thạch Thất Đông 90
78 Huyện Quốc Oai Đông Đông Bắc 67
79 Huyện Chương Mỹ Đông Đông Bắc 55
80 Huyện Thanh Oai Bắc 360
81 Huyện Thường Tín Bắc 350
82 Huyện Mỹ Đức Bắc Đông Bắc 15
83 Huyện Ứng Hòa Bắc 360
84 Huyện Phú Xuyên Bắc Tây Bắc 345
85 Huyện Mê Linh Nam Đông Nam 150
86 Huyện Gia Lâm Tây 90
87 Huyện Đông Anh Nam 200
88 Huyện Sóc Sơn Nam 200
89 Đồng Nai
(Hướng về phía
Hồ Chí Minh
hoặc Bình
Dương tùy
từng khu vực)
Thành phố Biên Hòa Tây Tây Bắc 293
90 Tây Nam 225
91 Nhơn Trạch Tây Tây Bắc 293
92 Vĩnh Cửu Tây Nam 225
93 Trảng Bom
Tây 280
94 Tây Tây Nam 248
17 www.anvien.vn
Stt Tỉnh/thành
phố
Quận/huyện/thị xã Hướng xoay Ăng
ten
Góc la
bàn (độ)
95 Đồng Nai
(Hướng về phía
Hồ Chí Minh
hoặc Bình
Dương tùy
từng khu vực)
Định Quán Tây Tây Nam 248
96 Tây Nam 225
97 Tân Phú Tây Nam 225
98 Xuân Lộc
Tây Tây Nam 248
99 Tây Tây Bắc 293
100 Thị xã Long Khánh
Tây Tây Bắc 293
101 Tây Tây Nam 248
102 Long Thành Tây 270
103 Thống Nhất Tây 270
104 Cẩm Mỹ Tây 270
105 Long An
(Hướng về phía
Hồ Chí Minh)
Cần Giuộc Bắc 360
106 Cần Đước Bắc Đông Bắc 23
107 Châu Thành Đông Bắc 45
108 Tân Trụ Đông Bắc 45
109 Thị Xã Tân An Đông Bắc 45
110 Bến Lức Đông Đông Bắc 68
111 Thủ Thừa Đông Đông Bắc 68
112 Thạnh Hóa Đông Đông Bắc 68
113 Long An
(Hướng về phía
Hồ Chí Minh)
Đức Huệ Đông Đông Bắc 68
114 Đông 90
115 Đức Huệ Đông Đông Nam 113
18 www.anvien.vn
Stt Tỉnh/thành
phố
Quận/huyện/thị xã Hướng xoay Ăng
ten
Góc la
bàn (độ)
116 Long An
(Hướng về phía
Hồ Chí Minh)
Đức Hòa Đông Đông Bắc 68
117 Đông 90
118 Đông Đông Nam 113
119 Mộc Hóa Đông 90
120 Tân Thạnh Đông Đông Bắc 68
121 Tiền Giang
(Hướng về phía
Hồ Chí Minh)
Tân Phú Đông Bắc 360
122 Gò Công Đông Bắc 360
124 Gò Công Tây Bắc Đông Bắc 23
125 Thị Xã Gò Công Bắc 360
126 Chợ Gạo Bắc Đông Bắc 23
127 Tp. Mỹ Tho Đông Bắc 45
128 Châu Thành Bắc Đông Bắc 23
129 Tân Phước Đông Bắc 45
130 Cai Lậy Đông Bắc 45
131 Tây Ninh
(Hướng về phía
Bình Dương)
Trảng Bàng Đông Đông Nam 113
132 Bến Cầu Đông Đông Nam 113
133 Gò Dầu Đông Đông Nam 113
134 Dương Minh Châu Đông Nam 135
135 Bà Rịa - Vũng
Tàu
(Hướng về phía
Hồ Chí Minh)
Tp. Vũng Tàu Tây Bắc 315
136 Long Điền Tây Bắc 315
137 Thị Xã Bà Rịa Tây Bắc 315
138 Tân Thành Tây Bắc 315
19 www.anvien.vn
139 Châu Đức Tây Tây Bắc 293
140 Bình Dương Dĩ An Tây Nam 225
141 Tây Bắc 315
142 Thuận An Tây Bắc 315
143 Tân Uyên Tây Nam 225
144 Bến Cát Nam Đông Nam 158
145 Phú Giáo Nam Tây Nam 203
146 Dầu Tiếng Nam Đông Nam 158
147 Hồ Chí Minh Củ Chi Đông Đông Nam 113
148 Đông Nam 135
149 Hóc Môn Đông Nam 135
150 Bình Chánh Đông Đông Bắc 68
151 Quận 9 Tây Tây Nam 248
152 Nhà Bè Bắc 360
153 Cần Giờ Bắc Tây Bắc 338
2. Phụ lục 2: Bảng thông số lắp đặt chảo thu vệ tinh: Góc ngẩng, góc
phương vị và góc xoay LNB theo tỉnh/ thành phố.
a. Góc phương vị: góc phương vị là góc trên mặt phẳng ngang, quay theo
chiều kim đồng hồ và lấy hướng Bắc là gốc (0 độ); Dùng la bàn để xác định
góc phương vị, góc phương vị có giá trị từ 0 đến 360 độ.
b. Góc ngẩng: góc ngẩng là góc tính từ đường thẳng nối Chảo thu lên vệ tinh
so với đường thẳng nằm ngang, góc ngẩng có giá trị từ 0 đến 90 độ.
c. Góc xoay LNB: Nhìn vào mặt Chảo thu, xoay LNB về bên trái (ngược chiều
kim đồng hồ)
20 www.anvien.vn
Stt Tỉnh, Thành
Phố
Góc
Phương vị (độ)
Góc ngẩng
(độ)
Góc xoay
LNB (độ)
1 An Giang 225.8 72.7 44.8
2 Bà rịa – Vũng
tàu 230.4 71.3 49.3
3 Bạc Liêu 234.2 71.8 53.2
4 Bắc Giang 208.7 62.1 26.7
5 Bắc Kạn 206.8 61.3 24.7
6 Bắc Ninh 208.6 62.2 26.6
7 Bình Dương 227.6 71.1 46.5
8 Bình Định 227.3 66.8 45.6
9 Bình Phước 226.6 70.6 45.4
10 Bình Thuận 231.1 70 49.9
11 Bến Tre 228.4 72 47.4
12 Cà Mau 228.7 74 47.9
13 Cao Bằng 207.4 60.5 25.2
14 TP.Cần Thơ 225.4 73.4 44.6
15 TP.Đà Nẵng 220.4 65.8 38.6
16 Đắk Lắk 226.6 68.8 45.2
17 Đắk Nông 227.5 69.5 46.2
18 Điện Biên 201.2 63.5 19.8
19 Đồng Nai 227.8 71 46.7
20 Đồng Tháp 228.9 71.7 47.9
21 Gia Lai 223.7 67.7 42.1
22 Hà Giang 203.9 61 22
21 www.anvien.vn
Stt Tỉnh, Thành
Phố
Góc
Phương vị (độ)
Góc ngẩng
(độ)
Góc xoay
LNB (độ)
23 Hà Nam 208.8 63 26.9
24 TP.Hà Nội 208 62.5 26.1
25 Hà Tĩnh 211.5 65.2 29.8
26 Hải Dương 209.5 62.3 27.4
27 TP.Hải Phòng 210.2 62.2 28.2
28 Hậu Giang 227.4 73.2 46.6
29 Hòa Bình 207.4 63 25.6
30 Hưng Yên 209.1 62.8 27.2
31 Khánh Hòa 230.1 68.1 48.7
32 Kiên Giang 228.2 72.4 47.3
33 Kon Tum 223.1 67.4 41.5
34 Lâm Đồng 229.3 69 48
35 Lai Châu 201.4 62.1 19.8
36 Lạng Sơn 209.4 61.2 27.1
37 Lào Cai 202.3 61.8 20.5
38 Long An 227.6 71.9 46.6
39 Nam Định 209.6 62.9 27.6
40 Nghệ An 210.6 65 28.9
41 Ninh Bình 209.3 63.1 27.3
42 Ninh Thuận 230.9 68.7 49.5
43 Phú Thọ 206.9 62.5 25
44 Phú Yên 228.4 67.2 46.7
22 www.anvien.vn
Stt Tỉnh, Thành
Phố
Góc
Phương vị (độ)
Góc ngẩng
(độ)
Góc xoay
LNB (độ)
45 Quảng Bình 214.3 65.5 32.6
46 Quảng Nam 221.9 66 40.1
47 Quảng Ngãi 223.3 66.3 41.5
48 Quảng Ninh 211.2 61.9 29
49 Quảng Trị 216.6 65.9 34.8
50 Sơn La 203.5 63.3 21.9
51 Sóc Trăng 229.1 72.8 48.2
52 Tây Ninh 225.3 71.4 44.2
53 Thái Bình 210 62.8 28
54 Thái Nguyên 207.5 62 25.5
55 Thanh Hóa 209.4 63.7 27.5
56 Thừa Thiên Huế 218.4 65.9 36.6
57 Tiền Giang 228.2 71.9 47.2
58 TP.Hồ Chí Minh 228.1 71.3 47
59 Trà Vinh 229 72.3 48
60 Tuyên Quang 205.9 62.1 24
61 Vĩnh Long 227.7 72.4 46.7
62 Vĩnh Phúc 207.4 62.4 25.4
63 Yên Bái 205.4 62.3 23.5
64 Đảo Bạch Long
Vĩ 213.3 62.2 31.1
65 Đảo Côn Sơn 234.4 72.9 53.5
66 Đảo Phú Quốc 221.3 73.9 40.5
23 www.anvien.vn
Stt Tỉnh, Thành
Phố
Góc
Phương vị (độ)
Góc ngẩng
(độ)
Góc xoay
LNB (độ)
67 QĐ Hoàng Sa 226.6 62.7 44.2
68 QĐ Trường Sa 243.9 67.7 62.7
69 QĐ Thổ Chu 222.8 75.2 42.1
3. Phụ lục 3: Danh sách đầu mối hỗ trợ
1. Chuyên quản Bưu điện huyện.
2. Chuyên quản Bưu điện tỉnh.
3. Chuyên quản tỉnh của AVG.
4. Chủ đại lý: người trực tiếp quản lý đại lý.
5. Số điện thoại hỗ trợ 19001901: Giải đáp các thắc mắc liên quan đến các
vấn đề kỹ thuật: lắp đặt, kích hoạt
6. Số điện thoại hỗ trợ 19001900: Giải đáp các thắc mắc liên quan đến các
vấn đề dịch vụ, gói kênh.