23
1 www.anvien.vn

Sổ tay hướng dẫn lắp đặt Truyền hình An Viên

Embed Size (px)

DESCRIPTION

http://anvientv.net chia sẻ tài liệu hướng dẫn lắp đặt thiết bị thu Truyền hình An Viên

Citation preview

Page 1: Sổ tay hướng dẫn lắp đặt Truyền hình An Viên

1 www.anvien.vn

Page 2: Sổ tay hướng dẫn lắp đặt Truyền hình An Viên

2 www.anvien.vn

Mục lục

I. Phụ kiện và vật tư tiêu hao ................................................................ 3

II. Một số quy định cắt cáp, làm đầu cáp và đi dây cáp ........................... 3

III. Hướng dẫn lắp đặt ăng ten truyền hình số mặt đất ............................ 4

IV. Hướng dẫn lắp chảo thu truyền hình số vệ tinh ................................. 6

V. Hướng dẫn đấu nối giữa đầu thu và tivi ............................................. 7

VI. Các công việc cần thực hiện sau khi kết thúc công việc lắp đặt ............ 8

VII. Phụ lục .............................................................................................. 11 1. Phụ lục 1: Bảng thông số góc hướng ăng ten đầu thu kỹ thuật số mặt đất

theo địa bàn ............................................................................................. 11 a. Quy ước góc, phương hướng theo la bàn ....................................... 11 b. Quy ước về loại hình lắp đặt và độ cao ăng ten ............................... 11 c. Khu vực khuyến nghị lắp đặt ăng ten trong nhà ............................. 11 d. Thông số góc hướng Ăng ten ngoài trời đầu thu kỹ thuật số mặt đất

theo địa bàn ......................................................................................... 12 2. Phụ lục 2: Bảng thông số lắp đặt chảo thu vệ tinh: Góc ngẩng, góc

phương vị và góc xoay LNB theo tỉnh/ thành phố. ...................................... 19 3. Phụ lục 3: Danh sách đầu mối hỗ trợ.................................................... 23

Page 3: Sổ tay hướng dẫn lắp đặt Truyền hình An Viên

3 www.anvien.vn

I. Phụ kiện và vật tư tiêu hao

1. Vít nở sắt để gắn chân đế chảo thu lên vị trí lắp đặt, yêu cầu tối thiểu là loại vít nở 8 mm, khuyến cáo nên dùng loại vít nở 10 mm.

2. Dây thít nhựa dài 30 cm, rộng 4 mm 3. Băng dính điện 4. Băng dính hai mặt loại dày 2 mm 5. Đầu nối, đầu đực cái 6. Cáp RG6 7. Đinh ốp dây 8. Đinh bê tông dài 3 cm để gắn ăng ten lên tường.

II. Một số quy định cắt cáp, làm đầu cáp và đi dây cáp

1. Dùng dao tuốt cáp để làm đầu cáp.

a. Không nên quay quá nhiều vòng sẽ làm đứt hết sợi tiếp mát

b. Không để lớp chống nhiễu, tiếp mát chạm vào lõi đồng.

2. Sử dụng kìm ép chuyên dụng để ép đầu nối.

a. Ép sai sẽ làm hỏng đầu nối.

b. Trong trường hợp phải khoan tường để luồn dây cáp cần thực

hiện đi dây cáp xong sau đó thực hiện ép đầu nối.

3. Khi đi dây cáp cần chú ý những điểm sau:

a. Không được phép nối dây cáp kiểu dây điện.

b. Tránh nước mưa đi theo dây cáp vào trong nhà, vào đầu thu dễ

gây hỏng, chập cháy.

c. Khoan tường để luồn dây cáp phải khoan chéo để cho nước

không chảy ngược vào trong nhà.

d. Quấn dây cáp dự phòng phải quấn thành vòng tròn có đường

kính tối thiểu 30 cm, không được bẻ gập, gãy cáp.

Page 4: Sổ tay hướng dẫn lắp đặt Truyền hình An Viên

4 www.anvien.vn

III. Hướng dẫn lắp đặt ăng ten truyền hình số mặt đất

1. Quy định mức chất lượng thu tín hiệu truyền hình số mặt đất

Kênh tần số Mức quy định

Cường độ Chất lượng

57 ≥ 75% ≥ 90%

58 ≥ 75% ≥ 90%

59 ≥ 75% ≥ 90%

Để kiểm tra mức Cường độ, Chất lượng của 3 tần số bằng cách dùng

điều khiển ấn phím Danh mục → Thiết lập hệ thống → Dò bằng tay

(Nhập mật khẩu mặc định “0000”)

2. Cách lắp đặt vị trí ăng ten

Đối với ăng

ten trong

nhà

Nơi đặt ăng ten:

a. Nơi cao nhất có thể hoặc ở nơi ít người qua lại,

ngoài tầm với của trẻ em.

b. Không đặt gần các thiết bị điện, điện tử.

c. Độ cao đặt ăng ten tối thiểu cách mặt đất 1,5m.

Chỉnh hướng ăng ten:

a. Thông thường hướng ra phía ít bị che chắn hoặc

hướng về phía trạm phát.

b. Xoay ăng ten và điều chỉnh vị trí (nếu cần) để đạt

được cường độ và chất lượng đạt mức quy định.

Đối với ăng

ten ngoài trời

Độ cao ăng ten ngoài trời:

a. Độ cao đặt ăng ten tối thiểu cách mặt đất 5m.

b. Không đặt gần giàn nóng điều hòa, máy bơm, các

thiết bị điện tử...

Chỉnh hướng ăng ten:

a. Hướng đầu nhỏ của ăng ten về phía trạm phát sóng. b. Đảm bảo khi ăng ten hướng về phía trạm phát

Page 5: Sổ tay hướng dẫn lắp đặt Truyền hình An Viên

5 www.anvien.vn

sóng phải thông thoáng, không bị che chắn.

c. Xoay ăng ten và điều chỉnh vị trí (nếu cần) để đạt

được cường độ và chất lượng đạt mức quy định.

Xem chi tiết hướng thu sóng ở từng huyện tại

“Phụ lục 1: Bảng thông số góc hướng ăng ten đầu

thu kỹ thuật số mặt đất theo địa bàn” bên dưới.

3. Khu vực khuyến nghị lắp đặt ăng ten trong nhà

i. Tại Hà Nội:

Quận: Hoàn Kiếm, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Đống Đa, Tây Hồ, Cầu Giấy,

Thanh Xuân, Long Biên, Hà Đông.

Huyện: Từ Liêm, Đông Anh, Hoài Đức.

ii. Tại Hồ Chí Minh:

Quận: Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8,

Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Tân Phú, Tân Bình, Phú Nhuận, Bình

Thạnh, Gò Vấp, Thủ Đức.

Huyện: Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè.

Page 6: Sổ tay hướng dẫn lắp đặt Truyền hình An Viên

6 www.anvien.vn

IV. Hướng dẫn lắp chảo thu truyền hình số vệ tinh

1. Quy định mức chất lượng thu tín hiệu truyền hình số vệ tinh

Tần số Mức quy định

Cường độ Chất lượng

11542 Mhz ≥ 75% ≥ 60%

11676 Mhz ≥ 75% ≥ 65%

Để kiểm tra mức Cường độ, Chất lượng của 2 tần số bằng cách dùng

điều khiển ấn phím Danh mục → Thiết lập hệ thống → Dò bằng tay.

(Nhập mật khẩu mặc định “0000”).

2. Hướng dẫn lắp đặt chảo thu

Lắp đặt chảo

thu

a. Hướng từ chảo thu tới vệ tinh không bị vật che

chắn (nhà cửa, cây cối, đồi núi,...)

b. Vị trí đặt chảo thu chắc chắn, các ốc vít phải được

xiết chặt nhất có thể.

c. Chỉnh đúng hướng góc ngẩng, góc phương vị, góc

xoay LNB. Hướng của vệ tinh được xác định bởi 3

thông số góc ngẩng, góc phương vị và góc xoay

LNB theo từng tỉnh, thành (xem “Phụ lục 2: Bảng thông số lắp đặt chảo thu vệ tinh: góc ngẩng, góc phương vị và góc xoay LNB theo tỉnh/ thành phố” bên dưới).

d. Phải vặn chặt đầu dây cáp tín hiệu vào LNB và lắp

chụp cao su chống nước để tránh nước mưa thấm

vào LNB gây hỏng trong khi sử dụng.

Lắp ráp chảo

thu

Mọi điểm thu tại Việt Nam khi thu tín hiệu Truyền hình

An Viên (từ vệ tinh NSS6) đều có góc ngẩng trên 400,

phải chọn chế độ B lắp ráp chảo thu để có thể điều

chỉnh góc ngẩng từ 400 đến 900. Sử dụng la

bàn

a. Đặt la bàn ở vị trí bằng phẳng, tại vị trí lắp đặt và

tránh xa những vật kim loại.

Page 7: Sổ tay hướng dẫn lắp đặt Truyền hình An Viên

7 www.anvien.vn

b. Giữ nguyên vị trí cho đến khi kim la bàn ngừng

chuyển động. Chiều mũi tên (thường có màu) luôn

luôn chỉ về phương bắc (N).

c. Xoay vạch chỉ độ trên la bàn đến vị trí góc phương

vị tương ứng cho vùng miền đó trong bảng thông

số vệ tinh NSS6 (Ví dụ tại Hà Nội là 2080).

V. Hướng dẫn đấu nối giữa đầu thu và tivi

1. Giắc cắm từ ăng ten/chảo thu vào đầu thu phải chặt/vặn hết ren.

2. Trước khi cắm dây AV hoặc dây HDMI vào tivi chú ý phải làm sạch

đầu nối AV/HDMI của Tivi để tiếp xúc tốt.

3. Dây AV có đầu màu vàng là dây truyền tín hiệu hình, dây có đầu màu

đỏ và trắng là dây âm thanh.

4. Đối với Tivi thế hệ mới như LCD, LED, PLASMA chỉ cần dùng dây

HDMI để kết nối giữa đầu thu và Tivi đã có đủ hình và tiếng.

5. Ổ cắm điện phải chắc chắn, không đánh lửa. Nếu có đánh lửa bộ

nguồn sẽ rất dễ bị hỏng.

6. Đặt đầu thu ở vị trí thoáng tránh cho đầu thu quá nóng trong quá

trình sử dụng.

Page 8: Sổ tay hướng dẫn lắp đặt Truyền hình An Viên

8 www.anvien.vn

7. Không cắm dây HDMI vào cổng HDMI (DVI) của Tivi, tín hiệu hình và

tiếng khi cắm qua cổng này cho chất lượng kém hơn cổng HDMI.

VI. Các công việc cần thực hiện sau khi kết thúc công việc lắp đặt

1. Kích hoạt dịch vụ cho khách hàng

Trường hợp 1: Mã số hợp đồng đã được in trên Phiếu yêu cầu lắp đặt từ BSMS

Soạn HD <Mã hợp đồng> <Gói dịch vụ> Gửi 6087

Trong đó:

• <Mã hợp đồng> = Mã số hợp đồng ghi trên Hợp đồng

cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền. Mã hợp đồng phải

đầy đủ 14 chữ số.

• <Gói dịch vụ> = Loại gói dịch vụ mà khách hàng đăng ký

o Gói DTT Như ý: <Gói dịch vụ> = 2T

o Gói DTT Cao cấp: <Gói dịch vụ> = 3T

o Gói DTH Cơ bản: <Gói dịch vụ> = 1H

o Gói DTH Như ý: <Gói dịch vụ> = 2H

o Gói DTH Cao cấp: <Gói dịch vụ> = 3H

Ví dụ: Khách hàng có Mã số hợp đồng là 12345678999001 đăng ký

DTH gói cao cấp (3H).

• Soạn HD 12345678999001 3H Gửi 6087

Trường hợp 2: Khách hàng chưa có mã hợp đồng

Soạn KH <Số thẻ> <Số chíp> <Gói dịch vụ> Gửi 6087

Trong đó:

• <Số thẻ> <Số chíp> = Số thẻ, Số chíp được hiển thị khi

bấm nút “Hỗ trợ” – (i) 03 lần.

• <Gói dịch vụ> = Loại gói dịch vụ mà khách hàng đăng ký

o Gói DTT Như ý: <Gói dịch vụ> = 2T

o Gói DTT Cao cấp: <Gói dịch vụ> = 3T

• Gói DTH Cơ bản: <Gói dịch vụ> = 1H

o Gói DTH Như ý: <Gói dịch vụ> = 2H

o Gói DTH Cao cấp: <Gói dịch vụ> = 3H

Page 9: Sổ tay hướng dẫn lắp đặt Truyền hình An Viên

9 www.anvien.vn

Ví dụ: Khách hàng đăng ký gói DTT cao cấp (3T), có

• Số thẻ = 020 9402 4214 – 0 (12 chữ số)

• Số chíp = 005 0505 8270 (11 chữ số)

• Cú pháp tin nhắn kích hoạt sẽ là:

o Soạn KH 020940242140 00505058270 3T Gửi

6087

Lưu ý:

• Nhân viên lắp đặt phải sử dụng số điện thoại đã đăng ký quyền kích

hoạt để tiến hành kích hoạt dịch vụ theo hướng dẫn.

• Trong trường hợp nhận được thông báo “Không kích hoạt thành công”,

Nhân viên lắp đặt cần thử lại cú pháp tin nhắn xem đã chính xác chưa.

Nếu đã chính xác rồi mà vẫn không kích hoạt thành công, Nhân viên

lắp đặt có thể gọi điện đến số điện thoại 19001901 để được trợ giúp.

2. Căn chỉnh Tivi nhà khách hàng

Chuyển chế độ Tivi đúng với đầu vào của Đầu thu.

Chỉnh độ sáng, tối, tương phản, mầu sắc để xem hình ảnh đẹp nhất.

Chọn chế độ 1080i.

3. Hướng dẫn sử dụng đầu thu và điều khiển cho khách hàng.

Xem tài liệu “B.TL.HDSD-1.0 Tài liệu Hướng dẫn Sử dụng Thiết bị thu”

4. Ký hợp đồng và thu tiền

Xem tài liệu “B.TL.CN-1.0 Cẩm Nang Bán hàng – Lắp đặt – Kích hoạt –

Ký hợp đồng và thu tiền lần đầu – Thu phí thuê bao – Bảo hành”

5. Trình tự kiểm tra lỗi khi đi bảo hành

Xem tài liệu “B.TL.KTTB-1.0 Tài liệu Hướng dẫn kiểm tra thiết bị lỗi,

hỏng”

6. Khắc phục sự cố kỹ thuật

Xem tài liệu “ B.TL.KPSC – 1.0 Tài liệu hỗ trợ khắc phục sự cố kỹ thuật”

Những điều NÊN và KHÔNG NÊN đối với Nhân viên lắp đặt

Page 10: Sổ tay hướng dẫn lắp đặt Truyền hình An Viên

10 www.anvien.vn

1. “NÊN”

- Mang theo đầy đủ thiết bị, dụng cụ lắp đặt và các Mẫu biểu cần thiết;

- Đến nhà Khách hàng sớm trước 5 phút so với lịch hẹn;

- Nhiệt tình phục vụ và tôn trọng Khách hàng;

- Để lại số điện thoại của mình cho Khách hàng và nhờ Khách hàng giới thiệu

thêm cho các Khách hàng tiềm năng khác;

- Phát tờ rơi cho ít nhất 5 nhà hàng xóm của Khách hàng sau khi đã lắp đặt.

2. “KHÔNG NÊN”

- Không nên đến nhà Khách hàng muộn mà không báo trước cho Khách hàng.

Đặc biệt là đã hẹn rồi mà không đến.

- Không nên hút thuốc lá trong khu vực nhà ở của Khách hàng;

- Không nên uống rượu bia trong những ngày đi lắp đặt (làm ảnh hưởng đến

hình ảnh Nhân viên lắp đặt của Bưu cục và uy tín của Truyền hình An Viên và

cũng rất nguy hiểm cho an toàn của nhân viên);

- Không nên tự tiện đi vào các khu vực không liên quan trong nhà của Khách

hàng;

- Không nên tranh cãi với Khách hàng hoặc có thái độ coi thường Khách hàng;

- Không nên cung cấp thông tin mà mình không chắc chắn hoặc không biết

cho Khách hàng;

- Không nên rời nhà Khách hàng trong khi chưa dọn dẹp gọn gàng hiện

trường lắp đặt. Đặc biệt là để lại những đồ dùng sắc nhọn như đinh, vít… có

thể gây chấn thương cho Khách hàng và những người khác sinh sống trong

gia đình;

- Không nên rời nhà Khách hàng khi chưa hướng dẫn Khách hàng một số

điểm như ở Bước 5;

- Không nên che dấu khi vô ý làm hỏng một vật dụng nào đó trong nhà của

Khách hàng trong quá trình thao tác lắp đặt;

- Không nên lấy tiền thừa của Khách hàng.

Page 11: Sổ tay hướng dẫn lắp đặt Truyền hình An Viên

11 www.anvien.vn

VII. Phụ lục

1. Phụ lục 1: Bảng thông số góc hướng ăng ten đầu thu kỹ thuật số mặt đất

theo địa bàn

a. Quy ước góc, phương hướng theo la bàn

b. Quy ước về loại hình lắp đặt và độ cao ăng ten

i. Ăng ten trong nhà: Độ cao ăng ten tối thiểu 1.5m

ii. Ăng ten ngoài trời: Độ cao ăng ten tối thiểu trên 5m

c. Khu vực khuyến nghị lắp đặt ăng ten trong nhà

iii. Tại Hà Nội:

Quận: Hoàn Kiếm, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Đống Đa, Tây Hồ, Cầu Giấy,

Thanh Xuân, Long Biên, Hà Đông.

Huyện: Từ Liêm, Đông Anh, Hoài Đức.

iv. Tại Hồ Chí Minh:

Page 12: Sổ tay hướng dẫn lắp đặt Truyền hình An Viên

12 www.anvien.vn

Quận: Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8,

Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12 Tân Phú, Tân Bình, Phú Nhuận, Bình

Thạnh, Gò Vấp, Thủ Đức.

Huyện: Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè.

d. Thông số góc hướng Ăng ten ngoài trời đầu thu kỹ thuật số mặt đất theo

địa bàn

- Hướng xoay ăng ten: Sẽ là hướng của trạm phát cho tín hiệu tốt nhất, ứng

với từng địa bàn sẽ cho hướng xoay ăng ten khác nhau.

Stt Tỉnh/thành

phố

Quận/huyện/thị xã Hướng xoay Ăng

ten

Góc la

bàn (độ)

1 Bắc Ninh

(Hướng về phía

Hà Nội)

Thành Phố Bắc Ninh Tây Tây Nam 243

2 Thị xã Từ Sơn Tây Tây Nam 242

3 Huyện Gia Bình Tây 260

4 Huyện Lương Tài Tây 270

5 Huyện Quế Võ Tây Tây Nam 250

6 Huyện Thuận Thành Tây 267

7 Huyện Tiên Du Tây Tây Nam 247

8 Huyện Yên Phong Tây Nam 223

9 Bắc Giang

(Hướng về phía

Hà Nội)

Thành Phố Bắc Giang Tây Nam 230

10 Huyện Tân Yên Tây nam 220

11 Huyện Hiệp Hòa Nam Tây Nam 203

12 Bắc Giang

(Hướng về phía

Hà Nội)

Huyện Việt Yên Tây Nam 225

13 Huyện Yên Dũng Tây Tây Nam 247

Page 13: Sổ tay hướng dẫn lắp đặt Truyền hình An Viên

13 www.anvien.vn

Stt Tỉnh/thành

phố

Quận/huyện/thị xã Hướng xoay Ăng

ten

Góc la

bàn (độ)

14 Hải Dương

(Hướng về phía

Hà Nội hoặc

Nam Định tùy

từng khu vực)

Thành Phố Hải Dương Tây 280

15 Huyện Cẩm Giàng Tây 280

16 Huyện Bình Giang Tây Tây Bắc 290

17 Huyện Gia Lộc Tây Tây Bắc 285

18 Huyện Thanh Miện Tây Bắc 305

19 Huyện Ninh Giang Nam Tây Nam 212

20

Huyện Tứ Kỳ

Tây Tây Bắc 292

21 Nam Tây Nam

210

22 Huyện Thanh Hà Tây 280

23 Huyện Nam Sách Tây 270

24 Huyện Chí Linh Tây Tây Nam 257

25 Hưng Yên

(Hướng về Hà

Nội hoặc Nam

Định tùy từng

khu vực)

Thành Phố Hưng Yên Nam Đông Nam 150

26 Huyện Văn Lâm Tây 282

27 Huyện Văn Giang Tây Tây Bắc 300

28 Huyện Mỹ Hào Tây Tây Bắc 292

29 Huyện Yên Mỹ Tây Tây Bắc 297

30 Huyện Khoái Châu Tây Bắc 315

31 Huyện Ân Thi Tây Bắc 305

32 Huyện Kim Động Tây Bắc 318

33 Huyện Phù Cừ Nam 190

Page 14: Sổ tay hướng dẫn lắp đặt Truyền hình An Viên

14 www.anvien.vn

34 Huyện Tiên Lữ Nam 175

35 Hải Phòng

(Hướng về phía

Nam Định)

Huyện Vĩnh Bảo Tây Nam 232

36 Huyện Tiên Lãng Tây Tây Nam 240

37 Hà Nam

(Hướng về phía

Nam Định hoặc

Hà Nội tùy

từng khu vực)

Thị xã Phủ Lý Đông Đông Nam 112

38 Huyện Kim Bảng

Đông Đông Nam 115

39 Bắc 348

40 Huyện Duy Tiên

Đông Nam 135

41 Bắc Tây Bắc 337

42 Huyện Lý Nhân Nam Đông Nam 150

43 Huyện Bình Lục Đông Đông Nam 120

44 Huyện Thanh Liêm Đông 95

45 Thái Bình

(Hướng về phía

Nam Định)

Thành Phố Thái Bình Tây 270

46 Huyện Hưng Hà Nam Tây Nam 203

47 Huyện Quỳnh Phụ Tây Nam 225

48 Huyện Đông Hưng Tây Tây Nam 239

49 Huyện Thái Thụy Tây Tây Nam 251

50 Huyện Vũ Thư Tây 272

51 Thái Bình

(Hướng về phía

Nam Định)

Huyện Kiến Xương Tây 280

52 Huyện Tiền Hải Tây 280

Page 15: Sổ tay hướng dẫn lắp đặt Truyền hình An Viên

15 www.anvien.vn

Stt Tỉnh/thành

phố

Quận/huyện/thị xã Hướng xoay Ăng

ten

Góc la

bàn (độ)

53 Ninh Bình

(Hướng về phía

Nam Định)

Thành Phố Ninh Bình Đông Bắc 45

54 Huyện Gia Viễn Đông Đông Bắc 67

55 Huyện Hoa Lư Đông Bắc 45

56 Huyện Yên Khánh Bắc Đông Bắc 22

57 Huyện Yên Mô Bắc Đông Bắc 30

58 Huyện Kim Sơn Bắc 11

59 Vĩnh Phúc

(Hướng về Hà

Nội)

Thành Phố Vĩnh Yên Nam Đông Nam 147

60 Thị xã Phúc Yên Nam Đông Nam 163

61 Huyện Bình Xuyên Nam Đông Nam 157

62 Huyện Tam Đảo Nam Đông Nam 157

63 Huyện Tam Dương Nam Đông Nam 147

64 Huyện Lập Thạch Đông Nam 140

65 Huyện Vĩnh Tường Đông Nam 130

66 Huyện Yên Lạc Đông Nam 132

67 Nam Định

Huyện Ý Yên Đông Bắc 55

68 Huyện Nam Trực Bắc Tây Bắc 328

69 Huyện Trực Ninh Bắc Tây Bắc 337

70 Huyện Xuân Trường Tây Bắc 307

71 Huyện Giao Thủy Tây Tây Bắc 302

72 Huyện Hải Hậu Bắc Tây Bắc 337

73 Huyện Nghĩa Hưng Bắc 360

Page 16: Sổ tay hướng dẫn lắp đặt Truyền hình An Viên

16 www.anvien.vn

Stt Tỉnh/thành

phố

Quận/huyện/thị xã Hướng xoay Ăng

ten

Góc la

bàn (độ)

74 Hà Nội Huyện Ba Vì ĐôngĐông Nam 112

75 Thị xã Sơn Tây ĐôngĐông Nam 112

76 Huyện Phúc Thọ ĐôngĐông Nam 120

77 Huyện Thạch Thất Đông 90

78 Huyện Quốc Oai Đông Đông Bắc 67

79 Huyện Chương Mỹ Đông Đông Bắc 55

80 Huyện Thanh Oai Bắc 360

81 Huyện Thường Tín Bắc 350

82 Huyện Mỹ Đức Bắc Đông Bắc 15

83 Huyện Ứng Hòa Bắc 360

84 Huyện Phú Xuyên Bắc Tây Bắc 345

85 Huyện Mê Linh Nam Đông Nam 150

86 Huyện Gia Lâm Tây 90

87 Huyện Đông Anh Nam 200

88 Huyện Sóc Sơn Nam 200

89 Đồng Nai

(Hướng về phía

Hồ Chí Minh

hoặc Bình

Dương tùy

từng khu vực)

Thành phố Biên Hòa Tây Tây Bắc 293

90 Tây Nam 225

91 Nhơn Trạch Tây Tây Bắc 293

92 Vĩnh Cửu Tây Nam 225

93 Trảng Bom

Tây 280

94 Tây Tây Nam 248

Page 17: Sổ tay hướng dẫn lắp đặt Truyền hình An Viên

17 www.anvien.vn

Stt Tỉnh/thành

phố

Quận/huyện/thị xã Hướng xoay Ăng

ten

Góc la

bàn (độ)

95 Đồng Nai

(Hướng về phía

Hồ Chí Minh

hoặc Bình

Dương tùy

từng khu vực)

Định Quán Tây Tây Nam 248

96 Tây Nam 225

97 Tân Phú Tây Nam 225

98 Xuân Lộc

Tây Tây Nam 248

99 Tây Tây Bắc 293

100 Thị xã Long Khánh

Tây Tây Bắc 293

101 Tây Tây Nam 248

102 Long Thành Tây 270

103 Thống Nhất Tây 270

104 Cẩm Mỹ Tây 270

105 Long An

(Hướng về phía

Hồ Chí Minh)

Cần Giuộc Bắc 360

106 Cần Đước Bắc Đông Bắc 23

107 Châu Thành Đông Bắc 45

108 Tân Trụ Đông Bắc 45

109 Thị Xã Tân An Đông Bắc 45

110 Bến Lức Đông Đông Bắc 68

111 Thủ Thừa Đông Đông Bắc 68

112 Thạnh Hóa Đông Đông Bắc 68

113 Long An

(Hướng về phía

Hồ Chí Minh)

Đức Huệ Đông Đông Bắc 68

114 Đông 90

115 Đức Huệ Đông Đông Nam 113

Page 18: Sổ tay hướng dẫn lắp đặt Truyền hình An Viên

18 www.anvien.vn

Stt Tỉnh/thành

phố

Quận/huyện/thị xã Hướng xoay Ăng

ten

Góc la

bàn (độ)

116 Long An

(Hướng về phía

Hồ Chí Minh)

Đức Hòa Đông Đông Bắc 68

117 Đông 90

118 Đông Đông Nam 113

119 Mộc Hóa Đông 90

120 Tân Thạnh Đông Đông Bắc 68

121 Tiền Giang

(Hướng về phía

Hồ Chí Minh)

Tân Phú Đông Bắc 360

122 Gò Công Đông Bắc 360

124 Gò Công Tây Bắc Đông Bắc 23

125 Thị Xã Gò Công Bắc 360

126 Chợ Gạo Bắc Đông Bắc 23

127 Tp. Mỹ Tho Đông Bắc 45

128 Châu Thành Bắc Đông Bắc 23

129 Tân Phước Đông Bắc 45

130 Cai Lậy Đông Bắc 45

131 Tây Ninh

(Hướng về phía

Bình Dương)

Trảng Bàng Đông Đông Nam 113

132 Bến Cầu Đông Đông Nam 113

133 Gò Dầu Đông Đông Nam 113

134 Dương Minh Châu Đông Nam 135

135 Bà Rịa - Vũng

Tàu

(Hướng về phía

Hồ Chí Minh)

Tp. Vũng Tàu Tây Bắc 315

136 Long Điền Tây Bắc 315

137 Thị Xã Bà Rịa Tây Bắc 315

138 Tân Thành Tây Bắc 315

Page 19: Sổ tay hướng dẫn lắp đặt Truyền hình An Viên

19 www.anvien.vn

139 Châu Đức Tây Tây Bắc 293

140 Bình Dương Dĩ An Tây Nam 225

141 Tây Bắc 315

142 Thuận An Tây Bắc 315

143 Tân Uyên Tây Nam 225

144 Bến Cát Nam Đông Nam 158

145 Phú Giáo Nam Tây Nam 203

146 Dầu Tiếng Nam Đông Nam 158

147 Hồ Chí Minh Củ Chi Đông Đông Nam 113

148 Đông Nam 135

149 Hóc Môn Đông Nam 135

150 Bình Chánh Đông Đông Bắc 68

151 Quận 9 Tây Tây Nam 248

152 Nhà Bè Bắc 360

153 Cần Giờ Bắc Tây Bắc 338

2. Phụ lục 2: Bảng thông số lắp đặt chảo thu vệ tinh: Góc ngẩng, góc

phương vị và góc xoay LNB theo tỉnh/ thành phố.

a. Góc phương vị: góc phương vị là góc trên mặt phẳng ngang, quay theo

chiều kim đồng hồ và lấy hướng Bắc là gốc (0 độ); Dùng la bàn để xác định

góc phương vị, góc phương vị có giá trị từ 0 đến 360 độ.

b. Góc ngẩng: góc ngẩng là góc tính từ đường thẳng nối Chảo thu lên vệ tinh

so với đường thẳng nằm ngang, góc ngẩng có giá trị từ 0 đến 90 độ.

c. Góc xoay LNB: Nhìn vào mặt Chảo thu, xoay LNB về bên trái (ngược chiều

kim đồng hồ)

Page 20: Sổ tay hướng dẫn lắp đặt Truyền hình An Viên

20 www.anvien.vn

Stt Tỉnh, Thành

Phố

Góc

Phương vị (độ)

Góc ngẩng

(độ)

Góc xoay

LNB (độ)

1 An Giang 225.8 72.7 44.8

2 Bà rịa – Vũng

tàu 230.4 71.3 49.3

3 Bạc Liêu 234.2 71.8 53.2

4 Bắc Giang 208.7 62.1 26.7

5 Bắc Kạn 206.8 61.3 24.7

6 Bắc Ninh 208.6 62.2 26.6

7 Bình Dương 227.6 71.1 46.5

8 Bình Định 227.3 66.8 45.6

9 Bình Phước 226.6 70.6 45.4

10 Bình Thuận 231.1 70 49.9

11 Bến Tre 228.4 72 47.4

12 Cà Mau 228.7 74 47.9

13 Cao Bằng 207.4 60.5 25.2

14 TP.Cần Thơ 225.4 73.4 44.6

15 TP.Đà Nẵng 220.4 65.8 38.6

16 Đắk Lắk 226.6 68.8 45.2

17 Đắk Nông 227.5 69.5 46.2

18 Điện Biên 201.2 63.5 19.8

19 Đồng Nai 227.8 71 46.7

20 Đồng Tháp 228.9 71.7 47.9

21 Gia Lai 223.7 67.7 42.1

22 Hà Giang 203.9 61 22

Page 21: Sổ tay hướng dẫn lắp đặt Truyền hình An Viên

21 www.anvien.vn

Stt Tỉnh, Thành

Phố

Góc

Phương vị (độ)

Góc ngẩng

(độ)

Góc xoay

LNB (độ)

23 Hà Nam 208.8 63 26.9

24 TP.Hà Nội 208 62.5 26.1

25 Hà Tĩnh 211.5 65.2 29.8

26 Hải Dương 209.5 62.3 27.4

27 TP.Hải Phòng 210.2 62.2 28.2

28 Hậu Giang 227.4 73.2 46.6

29 Hòa Bình 207.4 63 25.6

30 Hưng Yên 209.1 62.8 27.2

31 Khánh Hòa 230.1 68.1 48.7

32 Kiên Giang 228.2 72.4 47.3

33 Kon Tum 223.1 67.4 41.5

34 Lâm Đồng 229.3 69 48

35 Lai Châu 201.4 62.1 19.8

36 Lạng Sơn 209.4 61.2 27.1

37 Lào Cai 202.3 61.8 20.5

38 Long An 227.6 71.9 46.6

39 Nam Định 209.6 62.9 27.6

40 Nghệ An 210.6 65 28.9

41 Ninh Bình 209.3 63.1 27.3

42 Ninh Thuận 230.9 68.7 49.5

43 Phú Thọ 206.9 62.5 25

44 Phú Yên 228.4 67.2 46.7

Page 22: Sổ tay hướng dẫn lắp đặt Truyền hình An Viên

22 www.anvien.vn

Stt Tỉnh, Thành

Phố

Góc

Phương vị (độ)

Góc ngẩng

(độ)

Góc xoay

LNB (độ)

45 Quảng Bình 214.3 65.5 32.6

46 Quảng Nam 221.9 66 40.1

47 Quảng Ngãi 223.3 66.3 41.5

48 Quảng Ninh 211.2 61.9 29

49 Quảng Trị 216.6 65.9 34.8

50 Sơn La 203.5 63.3 21.9

51 Sóc Trăng 229.1 72.8 48.2

52 Tây Ninh 225.3 71.4 44.2

53 Thái Bình 210 62.8 28

54 Thái Nguyên 207.5 62 25.5

55 Thanh Hóa 209.4 63.7 27.5

56 Thừa Thiên Huế 218.4 65.9 36.6

57 Tiền Giang 228.2 71.9 47.2

58 TP.Hồ Chí Minh 228.1 71.3 47

59 Trà Vinh 229 72.3 48

60 Tuyên Quang 205.9 62.1 24

61 Vĩnh Long 227.7 72.4 46.7

62 Vĩnh Phúc 207.4 62.4 25.4

63 Yên Bái 205.4 62.3 23.5

64 Đảo Bạch Long

Vĩ 213.3 62.2 31.1

65 Đảo Côn Sơn 234.4 72.9 53.5

66 Đảo Phú Quốc 221.3 73.9 40.5

Page 23: Sổ tay hướng dẫn lắp đặt Truyền hình An Viên

23 www.anvien.vn

Stt Tỉnh, Thành

Phố

Góc

Phương vị (độ)

Góc ngẩng

(độ)

Góc xoay

LNB (độ)

67 QĐ Hoàng Sa 226.6 62.7 44.2

68 QĐ Trường Sa 243.9 67.7 62.7

69 QĐ Thổ Chu 222.8 75.2 42.1

3. Phụ lục 3: Danh sách đầu mối hỗ trợ

1. Chuyên quản Bưu điện huyện.

2. Chuyên quản Bưu điện tỉnh.

3. Chuyên quản tỉnh của AVG.

4. Chủ đại lý: người trực tiếp quản lý đại lý.

5. Số điện thoại hỗ trợ 19001901: Giải đáp các thắc mắc liên quan đến các

vấn đề kỹ thuật: lắp đặt, kích hoạt

6. Số điện thoại hỗ trợ 19001900: Giải đáp các thắc mắc liên quan đến các

vấn đề dịch vụ, gói kênh.