View
241
Download
0
Category
Preview:
Citation preview
CÔNG TY TNHH
THƯƠNG MẠI KỸ THUẬT BẢO HƯNG PHÁT
KHAY CÁP – TRUNKING CABLE TRAY
09
CÁC CHI TIẾT MÁNG CÁP:
03 06
02
05
01
04 08
11
07 10
MÁNG CÁP ĐIỆN – CABLE TRAY – CTY TNHH TM - KT BẢO HƯNG PHÁT
Vật liệu cơ bản để sản xuất thiết bị lắp dây và cáp điện (goi tắt là thang máng cáp) là tôn
mạ kẽm phù hợp với tiêu chuẩn JIS G3302 hoặc tôn đen phù hợp tiêu chuẩn JIS G3141
véi các độ dày thông dụng như sau:
Tôn mạ kẽm: 0.95 – 1.15 – 1.48 – 1.95 [mm].
Tôn đen cán nguội: 1.0 – 1.2 – 1.5 – 2.0 [mm].
Để xử lý chống oxy hóa và chống ăn mòn bề mặt, tùy theo yêu cầu, thang máng cáp có
thể được nhúng nóng phù hợp với tiêu chuẩn AS/NZS 4680-2006, ASTM A123/A
123A1 hoặc sơn tĩnh điện phù hợp với tiêu chuẩn ASTM D3359-93, ASTM D3363-92A,
ASTM D4138-94.
Ðộ bền va đập:IEC 61537-2001
Khá năng chịu tải: IEC 61537-2001 ho¼c Nema Ve1-2009
Mạ kem nóng:ASTM A123/A123M-08
Sơn tĩnh điện: ≥70µ TCVN 4392-1986
Tùy theo vị trí lắp đặt cũng như môi trường sử dụng, vật liệu sơn tĩnh điện có thể chọn
loai phù hợp với môi trường trong nhà hay ngoài trời với các màu sơn tĩnh điện thông
dụng là:
Màu cam
Màu đỏ
Màu xanh đen
Màu xám
MÁNG CÁP ĐIỆN – CABLE TRAY – CTY TNHH TM - KT BẢO HƯNG PHÁT
Ø7x15
18 25
45 50
25
Mã đặt hàng: SC-50
25
50
25
Mã đặt hàng: SC-H
Qui cách thông dụng:
Chiều dài thang máng cáp tối đa:
- Khay cáp và máng cáp: 2.5m.
- Thang cáp: 2.5m.
Chiều cao H thông dụng:
- Máng cáp: 50, 75, 100 [mm].
- Khay cáp: 50, 75, 100, 150 [mm].
- Thang cáp: 100 [mm].
Độ dày tôn mạ kẽm tương ứng [mm]:
Chiều ngang W thông dụng [mm] 75 100 150 200 300 450 600 750 900
Máng cáp 0.95 0.95 0.95 1.15 1.15 1.48
Khay cáp 1.15 1.15 1.48 1.95 1.95 1.95
Thang cáp 1.48 1.95 1.95 1.95 1.95
Ngoài những vật liệu cũng như qui cách thông dụng đã mô tá trên đây, thang máng cáp có thể được
sản xuất với vật liệu, màu sơn, kích thước khác, tùy theo yêu cầu.
Bát nối máng cáp:
Sử dụng để kết nối các ống cáp thang, máng cáp thang, thang cáp thẳng với nhau hoặc với các
co góc, ngã ba, ngã tư khác.
H (mm) 75 100 150
e (mm) 40 50 100
MÁNG CÁP ĐIỆN – CABLE TRAY – CTY TNHH TM - KT BẢO HƯNG PHÁT
- Máng thang STR:
Mã đặt hàng: STR-WxH
- Co phẳng BHP:
Mã đặt hàng:
- Nếu W1 = W2:BHP -W1xH
- Trường hợp khác: BHP-W1/W2xH
Nap
10
Ø7x15
10
10
Ø7x15
10
MÁNG CÁP ĐIỆN – CABLE TRAY – CTY TNHH TM - KT BẢO HƯNG PHÁT
– Chuyển ba hướng phẳng FTTR:
Mã đặt hàng:
- Nếu W1 = W2 = W3: FTTR-W1xH
- Trường hợp khác: FTTR-W1/W2/W3xH
– Chuyển bốn hướng phẳng FFWTR:
Mã đặt hàng:
- Nếu W1 = W2 = W3 = W4: FFWTR-W1xH
- Trường hợp khác: FFWTR-W1/W2/W3/W4xH
10
10
Ø7x15
10
10
Ø7x15
MÁNG CÁP ĐIỆN – CABLE TRAY – CTY TNHH TM - KT BẢO HƯNG PHÁT
– Co trong (hướng lên) IBTR:
Mã đặt hàng: IBTR-WxH
– Co ngoài (hướng xuống) EBTR:
Mã đặt hàng: EBT WxH
50
10
10
Ø7x15
50
50
50
50
25
10 50 Ø7x15 50
10
MÁNG CÁP ĐIỆN – CABLE TRAY – CTY TNHH TM - KT BẢO HƯNG PHÁT
– Giảm trái RTR-L:
Mã đặt hàng: RTR-L-W1/W2xH
W1/W2 (mm) A
(mm)
B (mm)
≤ 200 100 100
> 200 100 200
– Giảm phải RTR-R
Mã đặt hàng: RTR-R-W1/W2xH
W1/W2 (mm) A
(mm)
B (mm)
≤ 200 100 100
> 200 100 200
MÁNG CÁP ĐIỆN – CABLE TRAY – CTY TNHH TM - KT BẢO HƯNG PHÁT
– Giảm giữa RTR-C
Mã đặt hàng: RTR-C-W1/W2xH
W1/W2 (mm) A
(mm)
B (mm)
≤ 200 100 100
> 200 100 200
Ø7x15
10
MÁNG CÁP ĐIỆN – CABLE TRAY – CTY TNHH TM - KT BẢO HƯNG PHÁT
- Bịt đầu ECTR: Dùng bịt đầu cuối ống cáp. Mã đặt hàng: BHP -W-50
Trường hợp ống cáp có độ cao H = 50mm.
- Mặt bích EFTR:
Dùng để kết nối giữa ống cáp với bề mặt cúa tủ điện. Mã đặt hàng: EFTR-WxH
Mã đặt hàng: BHP-W-H
Trường hợp ống cáp có độ cao H ≥ 75mm.
10
45
10
10
25
50
MÁNG CÁP ĐIỆN – CABLE TRAY – CTY TNHH TM - KT BẢO HƯNG PHÁT
KHAY CÁP ĐIỆN – CABLE TRAY – CTY TNHH TM - KT BẢO HƯNG PHÁT
Mật độ thông thoáng:
Mật độ thông thoáng cúa các lỗ dập trên mặt đáy máng cáp thuộc nhóm B theo phân loai cúa tiêu chuẩn IEC 61537 : 2001. Nhà sản xuất sẽ tùy chọn vào kích thước khay cáp của khách hàng để chọn đột lỗ thoáng phù hợp.
Qui cách 1 Qui cách 2
- Khay thang STH:
Mã đặt hàng: STH-WxH
37.5
17.5 27.5
Ø7x15
25
37.5
KHAY CÁP ĐIỆN – CABLE TRAY – CTY TNHH TM - KT BẢO HƯNG PHÁT
25
- Co phẳng FBTH:
Mã đặt hàng:
- Nếu W1 = W2: FBTH-W1xH
- Trường hợp khác: FBTH-W1/W2xH
- Chuyển ba hướng phẳng FTTH:
Mã đặt hàng:
- Nếu W1 = W2 = W3: FTTH-W1xH
- Trường hợp khác: FTTH-W1/W2/W3xH
25
KHAY CÁP ĐIỆN – CABLE TRAY – CTY TNHH TM - KT BẢO HƯNG PHÁT
- Chuyển bốn hướng phẳng FFWTH:
Mã đặt hàng:
- Nếu W1 = W2 = W3 = W4: FFWTH-W1xH
- Trường hợp khác: FFWTH-W1/W2/W3/W4xH
KHAY CÁP ĐIỆN – CABLE TRAY – CTY TNHH TM - KT BẢO HƯNG PHÁT
Ø7x15 25 B
- Co trong (hướng lên) IBTH:
Mã đặt hàng: IBTH-WxH
W (mm) B (mm) C (mm)
= 150 100 140
≥ 200 100 200
H
- Co ngoài (hướng xuống) EBTH:
Mã đặt hàng: EBTH-WxH
W (mm) B (mm) C (mm)
= 150 100 140
≥ 200 100 200
Ø7x15
20
25
KHAY CÁP ĐIỆN – CABLE TRAY – CTY TNHH TM - KT BẢO HƯNG PHÁT
– Máng giảm trái RTH-L:
Mã đặt hàng: RTH-L-W1/W2xH
W1/W2 (mm) A
(mm)
C (mm)
≤ 200 100 140
> 200 100 200
- Giảm phải RTH-R
Mã đặt hàng: RTH-R-W1/W2xH
W1/W2 (mm) A
(mm)
C (mm)
≤ 200 100 140
> 200 100 200
- Giảm giữa RTH-C
Mã đặt hàng: RTH-C-W1/W2xH
W1/W2 (mm) A
(mm)
C (mm)
≤ 200 100 140
> 200 100 200
Ø7x15
KHAY CÁP ĐIỆN – CABLE TRAY – CTY TNHH TM - KT BẢO HƯNG PHÁT
THANG CÁP ĐIỆN – LADDER CABLE TRAY – CTY TNHH TM - KT BẢO HƯNG PHÁT
- Thang thẳng SL:
Mã đặt hàng: SL-WxH
- Co phẳng FBL:
Mã đặt hàng:
- Nếu W1 = W2: FBL-W1xH
- Trường hợp khác: FBL-W1/W2xH
25
20
25
THANG CÁP ĐIỆN – LADDER CABLE TRAY – CTY TNHH TM - KT BẢO HƯNG PHÁT
- Chuyển ba hướng phang FTL:
Mã đặt hàng:
- Nếu W1 = W2 = W3: FTL-W1xH
- Trường hợp khác: FTL-W1/W2/W3xH
– Chuyển bốn hướng phẳng FFWL:
Mã đặt hàng:
- Nếu W1 = W2 = W3 = W4: FFWL-W1xH
- Trường hợp khác: FFWL-W1/W2/W3/W4xH
Ø7x15
25
Ø7x15
25
THANG CÁP ĐIỆN – LADDER CABLE TRAY – CTY TNHH TM - KT BẢO HƯNG PHÁT
- Co trong (hướng lên) IBL:
Mã đặt hàng: IBL-WxH
- Co ngoài (hướng xuống) EBL:
Mã đặt hàng: EBL-WxH
Ø7x15 25
300
150
Ø7x15
150
300
25
THANG CÁP ĐIỆN – LADDER CABLE TRAY – CTY TNHH TM - KT BẢO HƯNG PHÁT
- Giảm trái RL-L
Mã đặt hàng: RL-L-W1/W2xH
- Giảm phải RL-R
Mã đặt hàng: RL-R-W1/W2xH
- Giảm giữa RL-C
Mã đặt hàng: RL-C-W1/W2xH
THANG CÁP ĐIỆN – LADDER CABLE TRAY – CTY TNHH TM - KT BẢO HƯNG PHÁT
Mã màu sơn tĩnh điện thông dụng
Màu cam Màu đỏ
Màu xanh đem Màu xám
Ngoài ra còn nhiều màu thông dụng như: màu
ghi, màu trắng sữa, đen...
CÔNG TY TNHH TM –KT BẢO HƯNG PHÁT VP : 368A , Lương Định Của, Phường An Phú, Quận 2 , TP.HCM
Nhà máy 1: Ấp Tràm Lạc, xã Mỹ Hạnh Bắc, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
Nhà máy 2: Ấp Mới 1, xã Mỹ Hạnh Nam, huyện Đức Hoà, tỉnh Long An
Hotline : 0907553298 – 0906614440
Recommended