View
933
Download
7
Category
Preview:
Citation preview
Câu 1: Chứng minh rằng brom có tính oxi hóa yếu hơn clo và mạnh hơn iot.
Câu 2: So sánh tính chất hóa học của axit bromhiđric với axit flohiđric và axit clohiđric
Câu 3: Dung dịch axit bromhiđric không màu, để lâu trong không khí có hiện tượng gì xảy ra ? Giải thích vì sao ?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tồn tại ở đâu ?
Tính chất vật lý và hóa học ra sao
?
Có ứng dụng gì trong cuộc sống ?
Hợp chất ra sao ?
Điểm giống và khác nhau với các
chất khác ?
Giảiquyếtthắc mắc
v.v…
1. Tính chất vật lý
III. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA IOT
1. Hiđro iotua và axit iothiđric
2. Một số hợp chất khác
3. Ứng dụng
IV. CỦNG CỐ
II. TÍNH CHẤT, ỨNG DỤNG
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN,ĐIỀU CHẾ
2. Điều chế
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, ĐIỀU CHẾ
1. Trạng thái tự nhiên
1. Trạng thái tự nhiên
1, Trạng thái tự nhiên
- Chỉ tồn tại dạng hợp chất
- Ít nhất so với các halogen khác
- Có trongNước biển
Rong biển
Tuyến giáp của người
2. Tính chất hóa học
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN,ĐIỀU CHẾ
1. Trạng thái tự nhiên
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, ĐIỀU CHẾ
2. Điều chế
2, Điều chế
1. Tính chất vật lý
III. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA IOT
1. Hiđro iotua và axit iothiđric
2. Một số hợp chất khác
3. Ứng dụng
IV. CỦNG CỐ
II. TÍNH CHẤT, ỨNG DỤNG
2. Tính chất hóa học
Đốt thành tro và ngâm tro trong nướcPhơi khô rong biển
Gạn lấy dung dịch đem cô
Muối iotua ở lại trong dung dịch
Nguyên tắc: Oxi hóa I- thành I2
Cho tác dụng với chất oxi hóa tạo
thành I2
1. Trạng thái tự nhiên
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN,ĐIỀU CHẾ
2. Điều chế
II. TÍNH CHẤT, ỨNG DỤNG
1. Tính chất vật lý
1, Tính chất vật lý
a, Tính chất vật lý
III. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA IOT
1. Hiđro iotua và axit iothiđric
2. Một số hợp chất khác
3. Ứng dụng
IV. CỦNG CỐ
2. Tính chất hóa học
II. TÍNH CHẤT, ỨNG DỤNG
Ít tan trong nước tạo thành dung dịch màu tím
Tinh thể màu đen tím
Tan nhiều trong dung môi hữu cơ
1. Trạng thái tự nhiên
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN,ĐIỀU CHẾ
2. Điều chế
II. TÍNH CHẤT, ỨNG DỤNG
1. Tính chất vật lý
1, Tính chất vật lý
a, Tính chất vật lý
III. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA IOT
1. Hiđro iotua và axit iothiđric
2. Một số hợp chất khác
3. Ứng dụng
IV. CỦNG CỐ
2. Tính chất hóa học
II. TÍNH CHẤT, ỨNG DỤNG
Tinh thể rắnđun nóng nhẹ
Hơi tím
làm lạnh
Sự thăng hoa
1. Trạng thái tự nhiên
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN,ĐIỀU CHẾ
2. Điều chế
II. TÍNH CHẤT, ỨNG DỤNG
1. Tính chất vật lý
1, Tính chất vật lý
a, Tính chất vật lý
III. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA IOT
1. Hiđro iotua và axit iothiđric
2. Một số hợp chất khác
3. Ứng dụng
IV. CỦNG CỐ
2. Tính chất hóa học
II. TÍNH CHẤT, ỨNG DỤNG
Quan sát thí nghiệm sự thăng hoa của iot
1. Trạng thái tự nhiên
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN,ĐIỀU CHẾ
2. Điều chế
II. TÍNH CHẤT, ỨNG DỤNG
2. Tính chất hóa học
2, Tính chất hóa học
a, Tính chất đặc trưng
III. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA IOT
1. Hiđro iotua và axit iothiđric
2. Một số hợp chất khác
3. Ứng dụng
IV. CỦNG CỐ
1. Tính chất vật lý
II. TÍNH CHẤT, ỨNG DỤNG
I2Hồ tinh bột(không màu)
Xanh đặc trưng
Dung dịch iot
Hồ tinh bột
Quan sát thí nghiệm và nhận xét
hiện tượng ?
1. Trạng thái tự nhiên
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN,ĐIỀU CHẾ
2. Điều chế
II. TÍNH CHẤT, ỨNG DỤNG
2. Tính chất hóa học
2, Tính chất hóa học
a, Tính chất đặc trưng
III. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA IOT
1. Hiđro iotua và axit iothiđric
2. Một số hợp chất khác
3. Ứng dụng
IV. CỦNG CỐ
1. Tính chất vật lý
II. TÍNH CHẤT, ỨNG DỤNG
I2Hồ tinh bột Xanh I2
Hồ tinh bột
Hồ tinh bột làm thuốc thử nhận biết iot và ngược lại
Dung dịch iot
Hồ tinh bột
1. Trạng thái tự nhiên
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN,ĐIỀU CHẾ
2. Điều chế
II. TÍNH CHẤT, ỨNG DỤNG
2. Tính chất hóa học
2, Tính chất hóa học
b, Tác dụng với kim loại
III. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA IOT
1. Hiđro iotua và axit iothiđric
2. Một số hợp chất khác
3. Ứng dụng
IV. CỦNG CỐ
1. Tính chất vật lý
II. TÍNH CHẤT, ỨNG DỤNG
- Oxi hóa được nhiều kim loại
- Xảy ra khi: đun nóng hoặc có xúc tác
Quan sát thí nghiệm bột iot tác dụng với bột nhôm
1. Trạng thái tự nhiên
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN,ĐIỀU CHẾ
2. Điều chế
II. TÍNH CHẤT, ỨNG DỤNG
2. Tính chất hóa học
III. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA IOT
1. Hiđro iotua và axit iothiđric
2. Một số hợp chất khác
3. Ứng dụng
IV. CỦNG CỐ
1. Tính chất vật lý
II. TÍNH CHẤT, ỨNG DỤNG
1. Trạng thái tự nhiên
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN,ĐIỀU CHẾ
2. Điều chế
II. TÍNH CHẤT, ỨNG DỤNG
2. Tính chất hóa học
2, Tính chất hóa học
III. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA IOT
1. Hiđro iotua và axit iothiđric
2. Một số hợp chất khác
3. Ứng dụng
IV. CỦNG CỐ
1. Tính chất vật lý
II. TÍNH CHẤT, ỨNG DỤNG
c, Tác dụng với hiđro
Iot là chất oxi hóa mạnh nhưng kém brom.
(b), (c)
1. Trạng thái tự nhiên
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN,ĐIỀU CHẾ
2. Điều chế
II. TÍNH CHẤT, ỨNG DỤNG
3. Ứng dụng
3, Ứng dụng
III. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA IOT
1. Hiđro iotua và axit iothiđric
2. Một số hợp chất khác
2. Tính chất hóa học
IV. CỦNG CỐ
1. Tính chất vật lý
II. TÍNH CHẤT, ỨNG DỤNG
Iot
Cồn sát trùng
Muối ăn iot
Dược phẩm
1. Trạng thái tự nhiên
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN,ĐIỀU CHẾ
2. Điều chế
III. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA IOT
1. Hiđro iotua và axit iothiđric
1, Hiđro iotua và axit iothiđric
III. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA IOT
2. Tính chất hóa học
2. Một số hợp chất khác
3. Ứng dụng
IV. CỦNG CỐ
1. Tính chất vật lý
II. TÍNH CHẤT, ỨNG DỤNG3000CHiđro iotua
(HI)
Kém bền với nhiệt trong các hiđro halogenua
Dễ tan trong nước tạo thành dung dịch axit iothiđric là một axit rất mạnh
Có tính khử mạnh
Vd:
1. Trạng thái tự nhiên
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN,ĐIỀU CHẾ
2. Điều chế
III. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA IOT
2. Một số hợp chất khác
2, Một số hợp chất khác
III. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA IOT
2. Tính chất hóa học
1. Hiđro iotua và axit iothiđric
3. Ứng dụng
IV. CỦNG CỐ
1. Tính chất vật lý
II. TÍNH CHẤT, ỨNG DỤNG
Dung dịch muối bị Cl2, Br2 oxi hóa
Muối iotua
Đa số tan trong nước
Một số muối không tan và có màu
- Ngoài ra, iot cũng tạo nhiều oxit và axit có oxi tương tự clo như: HIO, HIO2, HIO3, HIO4
1. Trạng thái tự nhiên
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN,ĐIỀU CHẾ
2. Điều chế
IV. CỦNG CỐ
IV. CỦNG CỐ
2. Một số hợp chất khác
III. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA IOT
2. Tính chất hóa học
1. Hiđro iotua và axit iothiđric
3. Ứng dụng
1. Tính chất vật lý
II. TÍNH CHẤT, ỨNG DỤNG
IOTTrạng thái tự
nhiên và nguyên tắc điều chế
Những tính chất hóa học giống và khác các halogen khác
Hợp chất của iot giống và khác hợp chất tương ứng
của các halogen khác
Các tính chất hóa học đặc trưng của iot
1. Trạng thái tự nhiên
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN,ĐIỀU CHẾ
2. Điều chế
TRÒ CHƠI “TRÚC XANH”
IV. CỦNG CỐ
III. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA IOT
2. Tính chất hóa học
1. Hiđro iotua và axit iothiđric
3. Ứng dụng
1. Tính chất vật lý
II. TÍNH CHẤT, ỨNG DỤNG
2. Một số hợp chất khác
1
1 2 3
4 5 62 3 4 5 6
Gợi ý: Đây là loại cây có chứa hàm lượng cao Iot, được sử dụng làm một loại thuốc quý trong đông y.
Đáp án
Sơn dược
151413121110987654321015 GIÂY
(1) Trong các phản ứng hoá học, clo luôn là chất oxi hoá(2) Tính phi kim của các halogen tăng dần từ IBr Cl F(3) Tính phi kim của flo lớn hơn tính phi kim của oxi(4) Tính phi kim của clo kém tính phi kim của flo nhưng lớn hơn của oxi.
Câu 1: Trong các nhận xét về flo, clo, brom, iot
A. (1), (2), (3) C. (2), (3), (4)
B. (2), (3) D. (1), (2), (4)
TRÒ CHƠI “TRÚC XANH”
TRỞ VỀ
Các nhận xét luôn đúng
151413121110987654321015 GIÂY
Câu 2: Hãy chỉ ra mệnh đề không chính xác
A. Tất cả các muối AgX ( X là halogen) đều không tan
C. Tất cả hiđro halogenua khi tan vào nước đều tạo thành dung dịch axit
B. Tất cả hiđro halogenua đều tồn tại thể khí, ở điều kiện thường
D. Các halogen ( từ F2 đến I2) tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại
TRÒ CHƠI “TRÚC XANH”
TRỞ VỀ
151413121110987654321015 GIÂY
Câu 3: Phản ứng nào không xảy ra ?
A. FeCl2 + Br2 C. FeS + HCl
B. HI + FeCl3 D. I2 + FeCl3
TRÒ CHƠI “TRÚC XANH”
TRỞ VỀ
1514131211109876543210
15 GIÂY
Câu 4: Có một cốc dung dịch không màu KI. Thêm vào cốc vài giọt hồ tinh bột, sau đó thêm một ít nước clo. Hiện tượng quan sát được là ?
A. Dung dịch có màu vàng nhạt
C. Dung dịch có màu nâu
B. Dung dịch vẫn không màu
D. Dung dịch có màu xanh
TRÒ CHƠI “TRÚC XANH”
TRỞ VỀ
151413121110987654321015 GIÂY
Câu 5: Ion nào có tính khử mạnh nhất trong số các ion sau ?
A. F- C. Cl-
B. Br- D. I-
TRÒ CHƠI “TRÚC XANH”
TRỞ VỀ
151413121110987654321015 GIÂY
D. HI là chất oxi hoá
C. HI là chất khử
B. FeCl3 là chất khử
A. HI vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá
Câu 6: Cho phương trình hoá học2HI + 2FeCl3 -> 2FeCl2 + I2 + 2HCl
Cho biết
TRÒ CHƠI “TRÚC XANH”
TRỞ VỀ
Recommended