50
Trêng mÇm non Thanh Mai B¶ng c«ng cô ®¸nh gi¸ sù ph¸t triÓn trÎ 5 tuæi Chñ ®Ò: trêng mÇm non LÜnh vùc Tªn chØ sè Minh chøng Ph¬ng ph¸p theo dâi, ®¸nh gi¸ §Þa ®iÓm, thêi gian, h×nh thøc, ph¬ng tiÖn Ph©n c«ng gi¸o viªn Gh i ch ó Quan s¸t Pháng vÊn trß chuyÖ n Ph©n tÝch S.P Bµi tËp kiÓm tra Ph¸t triÓ n thÓ chÊt Chỉ số 1. Bật xa tối thiểu 50cm; - Bật nhảy bằng cả 2 chân. - Chạm đất nhẹ nhàng bằng hai đầu bàn chân và giữ được thăng bằng. - Nhảy qua tối thiểu 50 cm. Chỉ số 5. T mc và cởi được áo; - Mc áo đúng cách, 2 tà không bị lệch nhau. - Cài và mở được hết các cúc áo. - T mc và cởi được quần Chỉ số 6. Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình v; - Cầm bút đúng: bằng ngón trỏ và ngón cái, đỡ bằng ngón giữa. - Tô màu đều, không chờm ra ngoài nét v. Chỉ số 9. Nhảy lò cò được ít nhất - Biết đổi chân mà không dừng lại. - Biết dừng lại theo hiệu 1

Bang cong cu

Embed Size (px)

Citation preview

Trêng mÇm non Thanh MaiB¶ng c«ng cô ®¸nh gi¸ sù ph¸t triÓn trÎ 5 tuæi

Chñ ®Ò: trêng mÇm non

LÜnhvùc Tªn chØ sè Minh chøng

Ph¬ng ph¸p theodâi, ®¸nh gi¸

§Þa ®iÓm, thêigian, h×nh thøc,

ph¬ng tiÖn

Ph©nc«nggi¸oviªn

Ghichó

Quans¸t

PhángvÊntrßchuyÖn

Ph©ntÝchS.P

BµitËpkiÓmtra

Ph¸ttriÓnthÓchÊt

Chỉ số 1. Bậtxa tối thiểu50cm;

- Bật nhảy bằng cả 2 chân.- Chạm đất nhẹ nhàng bằng hai đầu bàn chân và giữ được thăng bằng. - Nhảy qua tối thiểu 50cm.

Chỉ số 5. Tưmăc và cởi được áo;

- Măc áo đúng cách, 2 tà không bị lệch nhau.- Cài và mở được hết các cúc áo.- Tư măc và cởi được quần

Chỉ số 6. Tô màu kín, không chờm rangoài đường viền các hìnhve;

- Cầm bút đúng: bằng ngón trỏ và ngón cái, đỡ bằng ngón giữa.- Tô màu đều, không chờm ra ngoài nét ve.

Chỉ số 9.Nhảy lò còđược ít nhất

- Biết đổi chân mà không dừng lại.- Biết dừng lại theo hiệu

1

5 bước liêntục, đổi chântheo yêu cầu;

lệnh. - Nhảy lò cò 5-7 bước liêntục về phía trước.

Chỉ số 15.Biết rửa taybằng xà phòngtrước khi ăn,sau khi đi vệsinh và khitay bẩn;

Trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh:- Tư rửa tay bằng xà phòng, - Rửa gọn: không vẩy nước ra ngoài, không ướt áo/quần.- Rửa sạch: tay sạch, không có mùi xà phòng.

Ph¸ttriÓn

t×nhc¶m–

QuanhÖx·héi

Chỉ số 41.Biết kiềm chếcảm xúc tiêucưc khi đượcan ủi, giảithích.

- Biết trấn tĩnh lại và kiềm chế những hành vi tiêu cưc khi có cảm xúc thái quá (như đánh bạn, cào cấu, cắn, gào khóc, quăng quật đồ chơi,... ) với sư giúp đỡ của người lớn. - Biết sử dụng lời nói diễn tả cảm xúc tiêu cưc (khó chịu, tức giận) của bản thân khi giao tiếp vớibạn bè và người thân để giải quyết một số xung độttrong sinh hoạt hàng ngày.

2

Chỉ số 42.Dễ hoà đồngvới bạn bètrong nhómchơi;

Trẻ có những biểu hiện:- Nhanh chóng nhập cuộc vào hoạt động nhóm.- Được mọi người trong nhóm tiếp nhận.- Chơi trong nhóm bạn vuivẻ, thoải mái.

Chỉ số 45.Sẵn sàng giúpđỡ khi ngườikhác găp khókhăn;

- Chủ động giúp bạn khi nhìn thấy bạn cần sư giúpđỡ.- Giúp đỡ ngay khi bạn hoăc người lớn yêu cầu.

Chỉ số 46.Có nhóm bạnchơi thườngxuyên;

- Có ít nhất 2 bạn hay cùng chơi với nhau.

Chỉ số 47.Biết chờ đếnlượt khi thamgia vào cáchoạt động

- Trong các trường hợp đông người, trẻ biết xếp hàng, vui vẻ (kiên nhẫn) chờ đến lượt.- Không chen ngang, không xô đẩy người khác.- Không tranh giành suất của bạn khác.- Không tranh nói trước khi trò chuyện trong nhóm.

Chỉ số 49. - Biết trình bày ý kiến

3

Trao đổi ýkiến của mìnhvới các bạn;

của mình với các bạn.- Biết dùng lời để traođổi hoăc biết nhờ đến sưgiúp đỡ.- Biết thoả thuận dưa trênsư hiểu biết về quyền củamình và nhu cầu của bạn

Chỉ số 50.Thể hiện sưthân thiện,đoàn kết vớibạn bè;

Khi xảy ra chuyện bất đồngý kiến hoặc tranh giànhnhau, trẻ :- Biết dùng nhiều cách đểgiải quyết mâu thuẫn(trước tiên là dùng lời,sau đó là nhờ sư canthiệp của người khác hoăcchấp nhận sư thoả hiệp).- Không đánh bạn, khôngdành giật của bạn, khôngla hét hoăc nằm ăn vạ

LÜnhvùc ph¸ttriÓn ng«nng÷ vµ giao

ChØ sè 64:Nghe hiểu nộidung câuchuyện, thơ,đồng dao, cadao dành cholứa tuổi củatrẻ.

- Trẻ kể lại được những truyện đồng thoại, ngụ ngôn ( truyện cười ) ngắn,đơn giản ( ví dụ: Rau thìalà, Tại sao đuôi thỏ lại ngắn, Hai gấu con qua cầu,Chú dê đen…)- Trẻ nói được chủ đề và giá trị đạo đức của truyện.và tính cách nhân vật chính trong câu chuyện

4

tiÕp ngắn không quen thuộc sau khi được nghe kể chuyện. - Thể hiện sư hiểu biết vềnội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao... đã nghe biểu hiện qua khả năng phản ứng phù hợp với các câu hỏi của giáo viên và qua các hoạt động ve, đúng kịch, hát, vận động và kể lại chuyện theo đỳngtrình tư...

Chỉ số 77. Sử dụng một số từchào hỏi và từ lễ phép phù hợp với tình huống

- Sử dụng các câu xã giaođơn giản để giao tiếp vớimọi người như “tạm biệt”,“Xin chào”….

Chỉ số 78. Không nói tục,chửi bậy

. Không nói tục, chửi bậy

LÜnhvùc ph¸ttriÓn nhËnthøc

Chỉ số 99.Nhận ra giaiđiệu (vui, êmdịu, buồn)của bài háthoăc bảnnhạc;

Nghe bản nhạc/ bài hátvui hay buồn gần gũi vànhận ra được bản nhạc/bài hát nào là vui hoăcbuồn.

5

Chỉ số 100.Hát đúng giaiđiệu bài háttrẻ em;

Hát đúng giai điệu bàihát trẻ em;

Chỉ số 102.Biết sử dụngcác vật liệukhác nhau đểlàm một sảnphẩm đơngiản;

- Sử dụng nhiều loại vật liệu để làm ra 1 loại sản phẩm

6

Trêng mÇm non Thanh MaiB¶ng c«ng cô ®¸nh gi¸ sù ph¸t triÓn trÎ 5 tuæi

Chñ ®Ò: gia ®×nh

LÜnhvùc Tªn chØ sè Minh chøng

Ph¬ng ph¸p theodâi, ®¸nh gi¸

§Þa ®iÓm, thêigian, h×nh

thøc,ph¬ng tiÖn

Ph©nc«nggi¸oviªn

Ghichó

Quans¸t

PhángvÊntrßchuyÖn

Ph©ntÝchS.P

BµitËpkiÓmtra

Ph¸ttriÓnthÓchÊt

Chỉ số 3. Némvà bắt bóngbằng hai taytừ khoảngcách xa 4 m;

- Di chuyển theo hướng bóng bay để bắt bóng.- Bắt được bóng bằng 2 tay, không ôm bóng vào ngưc.

Chỉ số 16. Tưrửa măt, chảirăng hàngngày;

Sau khi ăn hoặc lúc ngủ dậy:-Tư chải răng, rửa măt.- Gọn: không vẩy nước ra ngoài, không ướt áo/quần.- Sạch: không còn xà phòng,

Chỉ số 18.Giữ đầu tóc,quần áo gọngàng;

- Chải tóc, vuốt tóc khi bù rối.- Xốc lại quần áo khi bị xô xệch.

Chỉ số 19. Kểđược tên một

- Kể được tên một số thức ăn có trong bữa ăn hằng

7

số thức ăncần có trongbữa ăn hàngngày;

ngày.

Chỉ số 20.Biết và khôngăn, uống mộtsố thứ có hạicho sức khỏe.

- Kể được các thức ăn, nước uống có hại: Có mùi hôi /chua/có màu lạ. Ví dụcác thức ăn ôi thiu, nước lã, rau quả khi chưa rửa sạch… - Không ăn, uống những thức ăn đó.

Chỉ số 24.Không đitheo, khôngnhận quà củangười lạ khichưa đượcngười thâncho phép;

- Người lạ cho quà thì phải hỏi người thân.- Người lạ rủ đi thì khôngtheo.

Chỉ số 26.Biết hútthuốc lá cóhại và khônglại gần người

- Khi hỏi về tác hại của thuốc lá, trẻ trả lời: hút thuốc lá là độc/ hại.- Biết bày tỏ thái độ không đồng tình, ví dụ như:

8

đang hútthuốc

+ Chú đừng hút thuốc vì có hại.+ Chú đừng hút thuốc ở nơi đông người.+ Chú ơi! hút thuốc

se bị ho/ ốm…đấy....- Tránh chỗ có người hút thuốc.

Ph¸ttriÓn

t×nhc¶m–

QuanhÖx·héi

Chỉ số 27.Nói được mộtsố thông tinquan trọng vềbản thân vàgia đình;

Nói được những thông tin cơ bản cá nhân và gia đìnhnhư: + Họ và tên trẻ, tên các thành viên trong gia đình.+ Địa chỉ nhà ( số nhà, tên phố/ làng xóm).+ Số điện thoại gia đình hoăc số điện thoại của bố mẹ (nếu có)…

Chỉ số 28.Ứng xử phùhợp với giớitính của bảnthân;

- Biết chọn và giải thíchđược lí do chọn trangphục phù hợp với thờitiết (nóng, lạnh, khitrời mưa).

- Bạn gái ngồi khép chânkhi măc váy.

- Bạn trai sẵn sàng giúpđỡ ban gái trong nhữngviệc năng hơn khi đượcđề nghị.

9

Chỉ số 35.Nhận biết cáctrạng tháicảm xúc vui,buồn, ngạcnhiên, sợhãi, tứcgiận, xấu hổcủa ngườikhác;

Trẻ nhận biết và nói được một số trạng thái cảm xúc của người khác : Vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ qua nét măt, cử chỉ, điệu bộ khi tiếp xúc trưc tiếp, hoăc qua tranh, ảnh..

Chỉ số 36.Bộc lộ cảmxúc của bảnthân bằng lờinói và cửchỉ, nét măt;

Trẻ thể hiện những trạng thái cảm xúc của bản thân:Vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ qua lời nói, nét măt, cử chỉ, và điệu bộ

Chỉ số 37.Thể hiện sưan ủi và chiavui với ngườithân và bạnbè;

Trẻ có những biểu hiện:- An ủi người thân hay bạn bè khi họ ốm mệt hoăcbuồn rầu bằng lời nói, hoăc cử chỉ. - Chúc mừng bạn, người thân nhân ngày sinh nhật.- Hoan hô, cổ vũ… khi bạnchiến thắng trong cuộc thi nào đó.

10

Chỉ số 54. Cóthói quenchào hỏi, cảmơn, xin lỗivà xưng hô lễphép vớingười lớn;

Biết và thưc hiện các quytắc sau trong sinh hoạt hàng ngày :- Chào hỏi, xưng hô lễ phép với người lớn.- Biết cảm ơn khi được giúp đỡ hoăc cho quà.- Thể hiện sư ăn năn, áy náy, xấu hổ, lo lắng khi phạm lỗi (đứng im, đỏ măt, mếu chảy nước mắt, cúi đầu, sợ hãi, ôm lấy người mình trót phạm lỗi)và nói lời xin lỗi.

Chỉ số 58.Nói được khảnăng và sởthích của bạnvà ngườithân;

Nói đúng khả năng của mộtsố người gần gũi (VD: bạnThanh ve đẹp; bạn Nam chạyrất nhanh; chú Hùng rấtkhoẻ; mẹ nấu ăn rất ngon).

Chỉ số 59.Chấp nhận sưkhác biệtgiữa ngườikhác vớimình;

- Gọi được tên và chấpnhận các sở thích giốngvà khác nhau giữa mình vàcác bạn khác (sở thích vềmón ăn, sở thích về cácđồ chơi, trò chơi,...).- Không chê bai bạn về:sản phẩm hoạt động hoăc

11

quần áo, đồ dùng củabạn,... - Nhận ra rằng mọi ngườicó thể sử dụng các từ khácnhau để chỉ cùng một vật(ví dụ như từ Mẹ ở các địaphương hoăc nơi có các dântộc khác nhau)

LÜnhvùc ph¸ttriÓn ng«nng÷ vµ giaotiÕp

Chỉ số 61.Nhận ra đượcsắc thái biểucảm của lờinói khi vui,buồn, tức,giận, ngạcnhiên, sợhãi;

- Nhận ra thái độ khácnhau (âu yếm, vui vẻ hoăccáu giận ) của người nóichuyện với mình qua ngữđiệu khác nhau của lời nói- Nhận ra đăc điểm tínhcách của nhân vật qua sắcthái, ngữ điệu lời nói củacác nhân vật trong các câuchuyện ( ví dụ chuyện Bácgấu Đen và hai chú thỏ,Cây táo thần…)- Biết sử dụng giọng điệucủa các nhân vật khác nhaukhi kể lại chuyện hoăc kểlại một sư kiện.- Thể hiện được cảm xúccủa bản thân qua ngữ điệucủa lời nói

Chỉ số 82.Biết ý nghĩamột số ký

- Nhận biết được các kýhiệu về đồ dưng của trẻnhư: khăn măt, tủ đưng

12

hiệu, biểutượng trongcuộc sống;

quần áo, - Biết đượct kí hiệu vềthời tiết, - Biết và tạo được tên củatrẻ,- Nhận biết được ý nghĩacủa các ký hiệu quen thuộctrong cuộc sống (bảng hiệugiao thông, quảng cáo, chữviết, cấm hút thuốc, cộtxăng...).- Nhận biết được các nhãnhàng hóa.- Trẻ có khả năng liêntưởng sau khi xem truyệntranh hay các biểu tượngthông dụng và hiểu đượcnghĩa mà chúng truyền tải

Chỉ số 90.Biết “viết”chữ theo thứtư từ tráiqua phải, từtrên xuốngdưới;

- Chỉ được tiếng trongtrang sách từ trái sangphải, từ trên xuống dưới.- Lấy một quyển sách vàyêu cầu trẻ chỉ xem câuchuyện được bắt đầu từđâu. Trẻ chỉ vào sách từtrên xuống dưới, từ tráiqua phải và lật giở cáctrang từ phải qua trái.

LÜnhvùc

Chỉ số 96.Phân loại

- Trẻ nói được công dụngvà chất liệu của các đồ

13

ph¸ttriÓn nhËnthøc

được một sốđồ dùng thôngthường theochất liệu vàcông dụng;

dùng thông thường trongsinh hoạt hằng ngày- Trẻ nhận ra đăc điểmchung về công dụng/chấtliệu của 3 (hoăc 4) đồdùng.- Xếp những đồ dùng đó vàomột nhóm và gọi tên nhómtheo công dụng hoăc chấtliệu theo yêu cầu

Chỉ số 97.Kể được mộtsố địa điểmcông cộng gầngũi nơi trẻsống;

- Kể, hoăc trả lời đượccâu hỏi của người lớn vềnhững điểm vui chơi côngcộng/ trường học/nơi muasắm/ khám bệnh ở nơi trẻsống hoăc đã được đến.

Chỉ số 101.Thể hiện cảmxúc và vậnđộng phù hợpvới nhịp điệucủa bài háthoăc bảnnhạc;

Thể hiện nét măt, vậnđộng (vỗ tay, lắc lư...)phù hợp với nhịp, sắc tháicủa bài hát hoăc bản nhạc

14

Trêng mÇm non Thanh MaiB¶ng c«ng cô ®¸nh gi¸ sù ph¸t triÓn trÎ 5 tuæi

Chñ ®Ò: nghÒ nghiÖp

LÜnhvùc Tªn chØ sè Minh chøng

Ph¬ng ph¸p theodâi, ®¸nh gi¸

§Þa ®iÓm, thêigian, h×nh

thøc,ph¬ng tiÖn

Ph©nc«nggi¸oviªn

Ghichó

Quans¸t

PhángvÊntrßchuyÖn

Ph©ntÝchS.P

BµitËpkiÓmtra

Ph¸ttriÓnthÓchÊt

Chỉ số 7. Cắttheo đườngviền thẳng vàcong của cáchình đơngiản;

- Cắt được hình, không bị rách.- Đường cắt lượn sát theo nét ve.

Chỉ số 22.Biết và khônglàm một sốviệc có thểgây nguyhiểm;

- Biết được tác hại của sốviệc nguy hiểm.- Biết cách tránh hoăc dùng đồ dùng khác để thay thế hoăc nhờ người lớn làmgiúp

Chỉ số 25.Biết kêu cứuvà chạy khỏinơi nguy

Khi gặp nguy hiểm (bị đánh, bị ngã, bị thương, chảy máu, ...):- Kêu cứu- Gọi người lớn.

15

hiểm; - Nhờ bạn gọi người lớn- Hành động tư bảo vệ

Ph¸ttriÓn

t×nhc¶m–

QuanhÖx·héi

Chỉ số 29.Nói được khảnăng và sởthích riêngcủa bản thân;

- Kể được những việc mà mình có thể làm được, không thể làm được và giảithích được lí do (ví dụ: Con có thể bê được cái ghếkia, nhưng con không thể bê được cái bàn này vì nó năng lắm/ vì con còn bé quá… Hoăc con có thể giúp mẹ xếp quần áo hoăc trông em, hoăc ve đẹp hoăc hát hay,...)

Chỉ số 30. Đềxuất trò chơi và hoạt động thể hiệnsở thích của bản thân

Nêu hoăc chọn lưa được các trò chơi, hoạt động mà mình thích (ví dụ: nêutrò chơi hay hoạt động màmình thích khi đươc hỏi, ...)

Chỉ số 31. Cốgắng thưchiện côngviệc đếncùng;

- Vui vẻ nhận công việc được giao mà không lưỡng lư hoăc tìm cách từ chối.- Nhanh chóng triển khai công việc.- Không tỏ ra chán nản, phân tán trong quá trình thưc hiện hoăc bỏ dở côngviệc.

16

- Hoàn thành công việc được giao.

Chỉ số 60.Quan tâm đếnsư công bằngtrong nhómbạn.

- Có ý kiến về sư không công bằng giữa các trẻ. - Nêu được cách tạo lại sưcông bằng. - Có mong muốn lập lại sư công bằng .

LÜnhvùc ph¸ttriÓn ng«nng÷ vµ giaotiÕp

Chỉ số 65.Nói rõ ràng;

- Phát âm đúng và rõ ràng.- Diễn đạt ý tưởng ; Trảlời được theo ý của câu hỏi (ví dụ trả lời rõ ràngcâu hỏi “Balô của cúa cháuở đâu”).- Phát biểu một cách rõ ràng những trải nghiệm củariêng mình.- Nói với âm lượng vừa đủ,rõ ràng để người nghe có thể hiểu được.

Chỉ số 66. Sửdụng các từchỉ tên gọi,hành động,tính chất vàtừ biểu cảmtrong sinhhoạt hàng

- Sử dụng các từ loại: danh từ, động từ, tính từ,trạng từ,... thông dụng trong lêi nãi- Sử dụng một số từ khác (liên từ, từ cảm thán, từ láy…) vào câu nói phù hợp với ngữ cảnh.

17

ngày;Chỉ số 69. Sửdụng lời nóiđể trao đổivà chỉ dẫnbạn bè tronghoạt động;

- Hướng dẫn bạn bè trong trò chơi, trong hoạt động học.

LÜnhvùc ph¸ttriÓn nhËnthøc

Chỉ số 98. Kểđược một sốnghề phổ biếnnơi trẻ sống

- Trẻ kể được tên một sốnghề phổ biến ở nơi trẻsống; Sản phẩm của nghềđó; Công cụ để làm nghề đó

Chỉ số 106.Biết cách đođộ dài và nóikết quả đo.

- Đăt thước đo liên tiếp.- Nói đúng kết quả đo (Vídụ bằng, 5 bước chân, 4cái thước)

Chỉ số 114.Giải thíchđược mối quanhệ nguyênnhân - kếtquả đơn giảntrong cuộcsống hằngngày;

- Nêu được nguyên nhân dẫnđến hiện tượng đó. - Giải thích bằng mẫu câu “Tại vì... nên...”

18

Chỉ số 116.Nhận ra quytắc sắp xếpđơn giản vàtiếp tục thưchiện theo quitắc

- Nhận ra quy luật sắp xếp(hình ảnh, âm thanh, vận động…)- Tiếp tục đúng quy luật ít nhất được 2 lần lăp lại.- Nói tại sao lại sắp xếpnhư vậy.

19

Trêng mÇm non Thanh MaiB¶ng c«ng cô ®¸nh gi¸ sù ph¸t triÓn trÎ 5 tuæi

Chñ ®Ò: §éng vËt

LÜnhvùc Tªn chØ sè Minh chøng

Ph¬ng ph¸p theodâi, ®¸nh gi¸

§Þa ®iÓm, thêigian, h×nh

thøc,ph¬ng tiÖn

Ph©nc«nggi¸oviªn

Ghichó

Quans¸t

PhángvÊntrßchuyÖn

Ph©ntÝchS.P

BµitËpkiÓmtra

Ph¸ttriÓnthÓchÊt

Chỉ số 2.Nhảy xuống từđộ cao 40 cm;

- Lấy đà và bật nhảy xuống.- Chạm đất nhẹ nhàng bằng hai đầu bàn chân. - Giữ được thăng bằng khichạm đất.

Chỉ số 11. Đithăng bằngđược trên ghếthể dục (2m x0,25m x0,35m).

- Khi bước lên ghế không mất thăng bằng.- Khi đi mắt nhìn thẳng.- Giữ được thăng bằng hết chiều dài của ghế.

Chỉ số 13.Chạy liên tục150m khônghạn chế thờigian;

- Chạy với tốc độ chậm, đều. - Phối hợp tay chân nhịpnhàng.- Chạy được 150 mét liên tục.

20

- Đến đích vẫn tiếp tục đi bộ được 2 - 3 phút.- Không có biểu hiện quá mệt mỏi: thở dồn, thở gấp,thở hổn hển kéo dài.

Ph¸ttriÓn

t×nhc¶m–

QuanhÖx·héi

Chỉ số 32.Thể hiện sưvui thích khihoàn thànhcông việc;

Trẻ có biểu hiện một trongnhững dấu hiệu: - Khi làm xong một sản phẩm, trẻ tỏ ra phấn khởi, ngắm nghía, nâng niu, vuốt ve.- Khoe, kể về sản phẩm của mình với người khác. - Cất cẩn thận sản phẩm.

Chỉ số 39.Thích chămsóc cây cối,con vật quenthuộc;

- Thích chăm sóc cây cối,con vật thân thuộc.- Vui vẻ nhận công việc tưới cây, cho con vật thânthuộc ăn - Kêu lên khi thấy một cành cây non hoăc bông hoabị gãy nát, con vật thân thuộc bị đau hay chết.

Chỉ số 48.Lắng nghe ýkiến củangười khác;

Biết lắng nghe ý kiến củabạn.(Nhìn bạn khi giaotiếp, không cắt ngang lờikhi bạn đang nói).

LÜnh Chỉ số 62.Nghe hiểu và

- Trẻ hiểu được những lờinói và chỉ dẫn của giáo

21

vùc ph¸ttriÓn ng«nng÷ vµ giaotiÕp

thưc hiệnđược các chỉdẫn liên quanđến 2, 3 hànhđộng;

viên, hiểu được những câuphức và phản ứng lại bằngnhững hành động hoăc phảnhồi tương ứng..- Biểu hiện sư cố gắngquan sát, nghe và thưchiện các qui định chungtrong chế độ sinh hoạt củalớp (giơ tay khi muốn nói,chờ đến lượt, trả lời câuhỏi, chăm chú lắngnghe...).- Khi đến lớp giáo viênyêu cầu trẻ thưc hiện chỉdẫn và trẻ thưc hiện được(ví dụ cất balô lên giá,cởi giầy và vào lớp chơicùng các bạn khác).

Chỉ số 63.Hiểu nghĩamột số từkhái quát chỉsư vật, hiệntượng đơngiản, gầngũi;

- Kể được tên các loại vậtnuôi trong gia điình, cácloại rau, các loại quả khicó yêu cầu.- Nói được từ khái quátchỉ các vật ( hoăc đồ vật)sau khi được xem tranh vậtthật hoăc tranh các vật(hoăc đồ vật) cùng loại vànghe nói mẫu từ khái quátchỉ các vật (hoăc đồ vật)nào đó. Ví dụ:Đưa ra trước măt trẻ các

22

đồ vật sau (có thể dùngtranh): Cốc, ca, tách (li/chén) vàchỉ vào các đồ vậtđó, nói: “Đây là cái cốc,ca, tách (li/ chén. Tất cảđược gọi chung là đồ dùngđể uống.”; Sau đó hỏitrẻ:

+ Con cá, con cua, conốc được gọi chung làgì?.+ Quả cam, quả chuối,quả đu đủ được gọichung là gì?.+ Con chó, con mèo, congà được gọi chung làgì?.+ Cái bút, quyển sách,cái căp được gọi chunglà gì?.”

- Giải nghiã một số từ vớisư giúp đỡ của người khác.( “Chó là một con vật cóbốn chân)..

Chỉ số 84.“Đọc” theotruyện tranhđã biết;

- Có hành vi tư kể chuyệntheo sách truyện đã đượcnghe đọc- Trẻ đọc sách theo sángkiến của mình và có đượccác ý tưởng từ truyệntranh hay các từ ngữ

23

- Nói được nghĩa của mộtsố từ quen thuộc- Cố gắng đoán nghĩa củatừ và nội dung chuyện dưavào tranh minh hoạ, chữcái và kinh nghiệm của bảnthân để trong các hoạtđộng đọc/ kể chuyện.- Khi nghe đọc truyện, trẻcó thể trả lời câu hỏi“Theo cháu, cái gì se xảyra tiếp theo?”

LÜnhvùc ph¸ttriÓn nhËnthøc

Chỉ số 92.Gọi tên nhómcây cối, convật theo đăcđiểm chung;

- Gọi tên các con vật/câygần gũi xung quanh. Tìmđược đăc điểm chung của 3(hoăc 4) con vật/cây.- Đăt tên cho nhóm nhữngcon/cây này bằng từ kháiquát thể hiện đăc điểmchung.

Chỉ số 93.Nhận ra sưthay đổitrong quátrình pháttriển củacây, con vậtvà một số

- Gọi tên từng giai đoạnphát triển của đối tượng(cây/con) thể hiện trêntranh ảnh.- Sắp xếp những tranh ảnhđó theo trình tư pháttriển.- Nhận ra và sắp xếp theotrình tư của sư thay đổicủa cây cối, con vật, hiện

24

hiện tượng tưnhiên;

tượng tư nhiên (Ví dụ:búp, lá non, lá già, lávàng….)

Chỉ số 107.Chỉ ra đượckhối cầu,khối vuông,khối chữ nhậtvà khối trụtheo yêu cầu;

- Lấy được các khối cầu,khối vuông, khối chữ nhật,khối trụ có màu sắc / kíchthước khác nhau khi nghegọi tên.- Lấy hoăc chỉ được một sốvật quen thuộc có dạnghình hình học theo yêu cầu(ví dụ: quả bóng có dạnghình cầu, cái tủ hình khốichữ nhật v..v..)

Chỉ số 115.Loại được mộtđối tượngkhông cùngnhóm với cácđối tượng cònlại;

- Nhận ra sư giống nhau của 2 hoăc một nhóm đối tượng- Nhận ra sư khác biệt của1 đối tượng trong nhóm so với những cái khác.- Giải thích đúng khi loạibỏ đối tượng khác biệt đó.

25

Trêng mÇm non Thanh MaiB¶ng c«ng cô ®¸nh gi¸ sù ph¸t triÓn trÎ 5 tuæi

Chñ ®Ò: Thùc vËt

LÜnhvùc Tªn chØ sè Minh chøng

Ph¬ng ph¸p theodâi, ®¸nh gi¸

§Þa ®iÓm, thêigian, h×nh

thøc,ph¬ng tiÖn

Ph©nc«nggi¸oviªn

Ghichó

Quans¸t

PhángvÊntrßchuyÖn

Ph©ntÝchS.P

BµitËpkiÓmtra

Ph¸ttriÓnthÓchÊt

Chỉ số 8. Dáncác hình vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn

- B«i hå ®Òu.- C¸c chi tiÕt kh«ng chånglªn nhau- D¸n h×nh vµo bøc tranhph¼g phiu.

Chỉ số 23. Không chơi ở những nơi mấtvệ sinh, nguyhiểm;

- Ph©n biÖt ®îc n¬i bÈn,s¹ch.- Ph©n biÖt ®îc n¬i nguyhiÓm (GÇn ao, hå, s«ng,æ®iÖn...) vµ kh«ng nguyhiÓm.- Ch¬i ë nh÷ng n¬i s¹ch vµan toµn.

Ph¸ttriÓn

t×nhc¶m–

ChØ sè 39: ThÝch ®îc ch¨msãc c©y cèi quen thuéc.

- ThÝch ch¨m sãc c©y cèi quen thuéc.- Vui vÎ nhËn c«ng viÖc cho con vËt th©n thuéc ¨n.- Kªu lªn khi thÊy mét convËt bÞ ®au hay chÕt…

ChØ sè 51: - Tham gia vµo viÖc tæ

26

QuanhÖx·héi

ChÊp nhËn sù ph©n c«ng cña nhãm b¹n vµ ngêi lín

chøc c¸c sù kiÖn trongnhãm.- NhËn vµ thùc hiÖn vaicña m×nh trong trß ch¬icïng nhãm.

- Chỉ số 52:Sẵn sàng thưchiện nhiệm vụđơn giản cùngngười khác.

- Chñ ®éng b¾t tay vµoc«ng viÖc cïng b¹n.- Cïng víi b¹n thùc hiÖnc«ng viÖc nµo ®ã víi rÊtÝt xung ®ét hoÆc kh«ng cãxung ®ét.

LÜnhvùc ph¸ttriÓn ng«nng÷ vµ giaotiÕp

- Chỉ số 74:Chăm chú lắngnghe ngườikhác và đáplại bằng cửchỉ, nét măt,ánh mắt phùhợp.

- Ch¨m chó l¾ng nghe ngêikh¸c nãi, nh×n vµo m¾tngêi nãi.- Tr¶ lêi c©u hái, ®¸p l¹ib»ng cö chØ, ®iÖu bé nÐtmÆt.- Khi nghe kÓ chuyÖn, trÎcã thÓ l¾ng nghe ngêi kÓmét c¸ch ch¨m chó vµ yªnlÆng trong mét kho¶ng thêigian.- TrÎ rÊt chó ý l¾ng nghengêi nãi vµ ph¶n øng l¹ib»ng nô cêi vµ gËt ®Çunh dÊu hiÖu cña sù hiÓubiÕt.

- Chỉ số 75:Chờ đến lượttrong trò

- Gi¬ tay khi muèn nãi vµchê ®Õn lît.- Kh«ng nãi leo, nãi trèng

27

chuyện, khôngnói leo, khôngngắt lời ngườikhác.

kh«ng, kh«ng ng¾t lêi ngêikh¸c…- TrÎ thÓ hiÖn sù t«nträng ngêi nãi b»ng viÖc®Æt c¸c c©u hái khi hä nãixong.

LÜnhvùc ph¸ttriÓn nhËnthøc

- Chỉ số 92:Gọi tên nhómcây cối theođăc điểmchung.

- Gọi tên các con vật/câygần gũi xung quanh. Tìmđược đăc điểm chung của 3(hoăc 4) con vật/cây.- Đăt tên cho nhóm nhữngcon/cây này bằng từ kháiquát thể hiện đăc điểmchung.

- Chỉ số 93:Nhận ra sưthay đổi trongquá trình pháttriển của cây,con vật và mộtsố hiện tượngtư nhiên.

- Gọi tên từng giai đoạnphát triển của đối tượng(cây/con) thể hiện trêntranh ảnh.- Sắp xếp những tranh ảnhđó theo trình tư pháttriển.- Nhận ra và sắp xếp theotrình tư của sư thay đổicủa cây cối, con vật, hiệntượng tư nhiên (Ví dụ:búp, lá non, lá già, lávàng….)

- Chỉ số 113:Thích khám phácác sư vật,

- Thích những cái mới (đồ chơi, đồ vật, trò chơi, hoạt động mới)

28

hiện tượngxung quanh.

- Hay hỏi về những thay đổi / mới xung quanh.- Hay đăt câu hỏi “Tại sao?”- Có thể có những hứng thúriêng (thích ô tô/ thích robot, thích búp bê…)

- Chỉ số 118:Thưc hiện mộtsố công việctheo cáchriêng củamình.

- Không bắt chước và có những khác biệt trong khi thưc hiện nhiệm vụ - Làm ra sản phẩm tạo hìnhkhông giống các bạn khác- Thưc hiện cùng nhiệm vụ như các bạn nhưng theo cách khác các bạn

29

Trêng mÇm non Thanh MaiB¶ng c«ng cô ®¸nh gi¸ sù ph¸t triÓn trÎ 5 tuæi

Chñ ®Ò: Ph¬ng tiÖn vµ quy ®Þnh giao th«ng

LÜnhvùc Tªn chØ sè Minh chøng

Ph¬ng ph¸p theodâi, ®¸nh gi¸

§Þa ®iÓm, thêigian, h×nh

thøc,ph¬ng tiÖn

Ph©nc«nggi¸oviªn

Ghichó

Quans¸t

PhángvÊntrßchuyÖn

Ph©ntÝchS.P

BµitËpkiÓmtra

Ph¸ttriÓnthÓchÊt

- Chỉ số 12: Chạy 28m trongkhoảng thời gian 5-7 giây.

- Phối hợp chân tay nhịp nhàng.- Chạy được 18 mét liên tục trong vòng 5 giây - 7 giây.

- Chỉ số 21:Nhận ra vàkhông chơi mộtsố đồ vật cóthể gây nguyhiểm.

- Gọi tên một số đồ vật gây nguy hiểm.- Không sử dụng những đồ vật đó.

Ph¸ttriÓnt×nhc¶m –QuanhÖ x·héi

Chỉ số 34:Mạnh rạn nói ýkiến của bảnthân.

Phát biểu ý kiến hoăc trả lời các câu hỏi của người khác một cách tư tin, rõ ràng, tư nhiên, lưu loát, không sợ sệt, rụt rè, e ngại.

Chỉ số 53:Nhận ra việclàm của mìnhcó ảnh hưởng

- Mô tả được ảnh hưởnghành động của mình đếntình cảm và hành động củangười khác.

30

đến ngươikhác.

- Giải thích được phảnứng của bản thân đối vớicảm xúc hoăc hành vi củabạn khác (con cho bạn ấycon khủng long vì conthấy bạn ấy buồn).- Đoán được hành vi củamình hoăc của người khácse gây ra phản ứng nhưthế nào.

Chỉ số 55: Đềnghị sư giúpđỡ của ngườikhác khi cầnthiết.

- Tư đề nghị người lớnhoăc bạn giúp đỡ khi găpkhó khăn- Biết tìm sư hỗ trợ từnhững người lớn trongcộng đồng (cô giáo, bácbảo vệ, bác hàng xóm, bácbán hàng…).- Thể hiện sư hiểu biếtkhi nào thì cần nhờ đến sưgiúp đỡ của người lớn.- Hỏi người lớn trước khivi phạm các quy địnhchung.

Chỉ số 57: Cóhành vi bảo vệmôi trườngtrong sinhhoạt hàng

Thể hiện các hành vi đúngđối với MTXQ trong sinhhoạt hàng ngày như:- Giữ gìn vệ sinh tronglớp, ngoài đường.

31

ngày. - Tắt điện khi ra khỏiphòng.- Biết sử dụng tiết kiệmnước trong sinh hoạt hàngngày ở nhà và ở trường.

Ph¸ttriÓnng«nng÷vµ

giaotiÕp

ChØ sè 71: Kể lại được nội dung chuyện đãnghe theo trình tư nhất định .

- Kể lại chuyện đã đượcnghe cho bố mẹ hoăc bạn vàvào các trang của chuyêntheo đúng trình tư.- Trẻ hiểu được các yếu tốcủa một câu chuyện như cácnhân vật, thời gian, địađiểm, phần kết và nói lạiđược nội dung chính củacâu chuyện sau khi đượcnghe kể hoăc đọc chuyệnđó. - Thích thú sáng tạochuyện theo tranh, đồ vậtvà kinh nghiệm của bảnthân.

- Chỉ số 76:Hỏi lại hoăccó những biểuhiện qua cửchỉ, điệu bộ,nét măt khikhông hiểungười khácnói.

- Dùng câu hỏi để hỏi lại(ví dụ “Chim gi là dì sáosậu, “dì” nghĩa là gì?)- Có những biểu hiện quacử chỉ, điệu bộ, nét mătđể làm rõ một thông tinkhi nghe mà không hiểu.

32

Ph¸ttriÓnnhËnthøc

- Chỉ số 103:Nói được ýtưởng thể hiệntrong sản phảmtạo hình củamình.

- Đăt tên cho sản phẩm - Trả lời được câu hỏi conve / năn / xé dán cái gì?Tại sao con làm như thế?

- Chỉ số 108:Xác định đượcvị trí (trong,ngoài, trên,dưới, trước,sau, phải,trái) của mộtvật so với mộtvật khác.

- Nói được vị trí của 1vật so với 1 vật kháctrong không gian (ví dụ:cái tủ ở bên phải cái bàn,cái ảnh ở bên trái cái bànv..v..)- Nói được vị trí của cácbạn so với nhau khi xếphàng tập thể dục (ví dụ:Bạn Nam đứng ở bên tráibạn Lan và bên phải bạnTuấn v..v..)- Đăt đồ vật vào chỗ theoyêu cầu (Ví dụ: Đăt búp bêlên trên giá đồ chơi, đătquả bóng ở bên phải củabúp bê…)

33

Trêng mÇm non Thanh MaiB¶ng c«ng cô ®¸nh gi¸ sù ph¸t triÓn trÎ 5 tuæi

Chñ ®Ò: níc vµ c¸c mïa trong n¨m

LÜnhvùc Tªn chØ sè Minh chøng

Ph¬ng ph¸p theodâi, ®¸nh gi¸

§Þa ®iÓm, thêigian, h×nh

thøc,ph¬ng tiÖn

Ph©nc«nggi¸oviªn

Ghichó

Quans¸t

PhángvÊntrßchuyÖn

Ph©ntÝchS.P

BµitËpkiÓmtra

Ph¸ttiÓnthÓchÊt

- Chỉ số 10: Đập và bắt được bóng bằng2 tay.

- Đi và đập bắt bóng bằng hai tay

Ph¸ttriÓnt×nhc¶m –QuanhÖ x·héi

- Chỉ số 33: Chủ động làm một số công việc đơn giản hàng ngày.

Tư thưc hiện hoạt động mà không chở sư nhắc nhở hay hỗ trợ của người lớn:- Tư cất dọn đồ chơi sau khi chơi.- Tư rửa tay trước khi ăn. - Tư chuẩn bị đồ dùng/ đồchơi cần thiết cho hoạt động.- Tư xem bảng phân công trưc nhật và thưc hiện cùng các bạn.

- Chỉ số 43: Chủ động giao tiếp với bạn và ngươì lớn

- Chủ động đến nói chuyện, - Sẵn lòng trả lời các câu hỏi trong giao tiếp

34

gần gũi. với những người gần gũi.Ph¸ttriÓnng«nng÷vµ

giaotiÕp

- Chỉ số 67: Sử dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp.

- Sử dụng nhiều danh từ,tính từ hay liên từ…khácnhau, những từ thông dụngvà các loại câu đơn và câuđơn mở rộng để diễn đạt ý.- Dùng các loại câu ghép,câu khẳng định, câu phủđịnh, câu mệnh lệnh (câunếu… thì…; bởi vì…; tạivì…;) trong giao tiếp hàngngày.- Đăt câu hỏi và trả lờicâu hỏi (để làm gì? Tạisao? Vì sao?...)- Trả lời và đăt câu hỏivề nguyên nhân, mục đích,so sánh, phân loại...

- Chỉ số 70: Kể về một sư việc, hiện tượng nào đó để người khác hiểu được.

- Nói đầy đủ tình tiết sưviệc theo trình tư lôgíchnhất định.- Miêu tả hay kể rõ ràng,mạch lạc về một sư việc,sư vật, con người mà trẻbiết hoăc nhìn thấy.- Kể một câu chuyện về sưviệc đã xảy ra gần gũixung quanh.- Miêu tả tranh ve và cácsản phẩm tạo hình của bản

35

thân.- Chỉ số 72: Biết cách khởixướng cuộc tròchuyện

- Mạnh dạn, chủ động giaotiếp với mọi người xungquanh,- Sẵn sàng bắt đầu nóichuyện với người khác- Biết khởi xướng cuộc tròchuyện bằng các cách khácnhau (nói một câu hoăc hỏicâu hỏi).- Biết sử dụng ngôn ngữnói để thiết lập quan hệvà hợp tác với bạn bè.

- Chỉ số 87: Biết dùng các ký hiệu hoăc hình ve để thểhiện cảm xúc, nhu cầu ý nghĩvà kinh nghiệmcủa bản thân.

- Trẻ có thể viết lạinhững trải nghiệm của mìnhqua những bức tranh haybiểu tượng đơn giản và sẵnsàng chia sẻ với ngườikhác.- Giả vờ đọc và sử dụngký hiệu chữ viết và cácký hiệu khác để biểu lộ ýmuốn, suy nghĩ- Yêu cầu người lớn viếtlời chuyện do trẻ tư nghĩdưới tranh ve.- Thể hiện sư cố gắng tưmình viết ra, cố gắng tạora những biểu tượng, nhữnghình mẫu ký tư có tính

36

chất sáng tạo hay sao chéplại các ký hiệu, chữ, từđể biểu thị cảm xúc, suynghĩ, ý muốn, kinh nghiệmcủa bản thân.

Pháttriểnnhậnthức

- Chỉ số 94: Nói được nhữngđăc điểm nổi bật của các mùa trong năm nơi trẻ sống.

- Gọi tên và nêu được đăcđiểm đăc trưng của mùa đó.- Nêu được khác biệt cơbản giữa hai mùa (hè vớiđông; mùa mưa với mùakhô).

- Chỉ số 95: Dư đoán một sốhiện tượng tư nhiên đơn giảnsắp xảy ra.

- Nêu hiện tượng có thểxảy ra tiếp theo.- Giải thích dư đoán củamình.

+ Chỉ số 109: Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tư.

- Nói được tên các ngày trong tuần theo thứ tư (vídụ: thứ hai, thứ ba, v..v..)- Nói được trong tuần những ngày nào đi học, ngày nào nghỉ ở nhà.

+ Chỉ số 110: - Nói được hôm nay là thứ

37

Phân biệt đượchôm qua, hôm nay, ngày mai,qua các sư kiện hàng ngày;

mấy và hôm qua, ngày mai là thứ mấy.- Nói được hôm qua đã làm việc gì, hôm nay làm gì vàcô dăn/ mẹ dăn ngày mai làm việc gì.

+ Chỉ số 111:Nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ.

- Biết lịch dùng để làm gìvà đồng hồ dùng để làm gì.- Nói được ngày trên lịch và giờ chẵn trên đồng hồ (ví dụ: bây giờ là 2 giờ/ 3 giờ v..v..)

Trêng mÇm non Thanh MaiB¶ng c«ng cô ®¸nh gi¸ sù ph¸t triÓn trÎ 5 tuæi

Chñ ®Ò: Quª h¬ng – b¸c hå

LÜnhvùc Tªn chØ sè Minh chøng

Ph¬ng ph¸p theodâi, ®¸nh gi¸

§Þa ®iÓm, thêigian, h×nh

thøc,ph¬ng tiÖn

Ph©nc«nggi¸oviªn

Ghichó

Quans¸t

PhángvÊntrßchuyÖn

Ph©ntÝchS.P

BµitËpkiÓmtra

Ph¸t - Chỉ số - Lấy tay che miệng khi 38

triÓnthÓchÊt

17:Che miệngkhi ho, hắthơi, ngáp.

ho, hắt hơi, ngáp.

Ph¸ttriÓnt×nhc¶m –QuanhÖ x·héi

- Chỉ số 38:Thể hiện sưthích thútrước cái đẹp.

- Thích thú, reo lên, xuýt xoa trước cảnh đẹp thiên nhiên, cảnh đẹp trong một bức tranh.- Lắng nghe một cách thích thú tiếng chim kêu.- Nâng niu một bông hoa, một cây non, vuốt ve một con vật non…

- Chỉ số 56: Nhận xét được một số hành viđúng hoăc sai của con người đối với môi trường.

Mô tả được các hành vi đúng / sai trong ứng xử với môi trường xung quanh

Ph¸ttriÓnng«nng÷vµ

giaotiÕp

- Chỉ số 68:Sử dụng lờinói để bày tỏcảm xúc, nhucầu, ý nghĩavà kinh nghiệmcủa bản thân.

- Trẻ có thể dùng nhiềuphương tiện khác nhau nhưtừ, các loại câu, hìnhảnh, chữ viết, âm nhạc,vận động và hành động đểbày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ýnghĩ và kinh nghiệm củamình rõ ràng, mạch lạc đểngười khác hiểu được ý củabản thân..- Có thể dùng ngôn ngữ để

39

tư diễn đạt và cố gắng làmcho người khác hiểu đượccảm xúc của bản thân.- Đưa ra được những gợi ý,tham gia thoả thuận, traođổi, hợp tác, chỉ dẫn bạnbè và người khác.- Khi nói, trẻ biết sửdụng sư diễn đạt thích hợp(cười, cau mày…), những cửchỉ đơn giản (vỗ tay, gậtđầu…) để diễn đạt ý tưởng,suy nghĩ của bản thân.

- Chỉ số 85: Biết kể chuyệntheo tranh

- Nhìn vào tranh ve trongsách, trẻ có thể nói nộidung mà tranh minh họa (VDnhìn tranh ve chiếc xeđạp, trẻ nói “ Cháu có mộtchiếc xe đạp, nhưng xe củacháu màu đỏ và to hơn”).- Nhìn vào tranh ve trongsách, trẻ nói “Quyểntruyện này là chuyện vềNàng Bạch Tuyết và bảy chúlùn”.- Nói được thứ tư của sưviệc từ chuyện tranh và sửdụng lời nói để diễn đạtnội dung câu chuyện

40

- Chỉ số 88:Bắt chước hànhvi viết và saochép từ, chữcái.

- Sao chép các từ theotrật tư cố định trong cáchoạt động- Biết sử dụng các dụng cụviết ve khác nhau để tạora các ký hiệu biểu đạt ýtưởng hay một thông tinnào đấy. Nói cho ngườikhác biết ý nghĩa của cácký hiệu đó.- Bắt chước hành vi viếttrong vui chơi và các hoạtđộng hàng ngày.

- Chỉ số 91:Nhận dạng đượcchữ cái trongbảng chữ cáitiếng việt.

- Nhận biết được các chữcái tiếng Việt trong sinhhoạt và hoạt động hàngngày.- Nhận được một số chữ cáitrên các bảng hiệu cửahàng- Biết rằng mỗi chữ cái cótên, hình dạng và cáchphát âm riêng. - Nhận dạng các chữ cái vàphát âm đúng các âm đó.- Phân biệt được sư khácnhau giữa chữ cái và chữsố.

- Chỉ số 120:Kể lại câu

Trẻ có một trong số các biểu hiện sau:

41

chuyện quenthuộc theocách khác.

- Tư đăt ra các câu thơ.- Tư đăt / bịa câu chuyện.- Đăt tên mới / mở đầu / tiếp tục / kết thúc câu chuyện theo cách khác.

Ph¸ttriÓnnhËnthøc

- Chỉ số 105:Tách 10 đốitượng thành 2nhóm bằng ítnhất 2 cáchvà so sánh sốlượng của cácnhóm.

- Tách 10 đồ vật (hạt na,cái cúc, hạt nhưa...)thành 2 nhóm ít nhất bằng2 cách khác nhau (Ví dụ:nhóm có 3 và 7 hạt và nhómcó 5 và 5 hạt v..v..) - Nói được nhóm nào cónhiều hơn / ít hơn/ bằngnhau

- Chỉ số 117: Đăt tên mới cho đồ vật, câu truyện, đăt lời mới cho bài hát;

- Dưa trên bài hát / câu truyện quen thuộc thay 1 từ hoăc 1 cụm từ (Ví dụ: Hát “Mẹ ơi mẹ con yêu mẹ lắm” thay cho “Bà ơi bà cháu yêu bà lắm”. Ví dụ: trên cơ sở nội dung truyệnDê đen, dê trắng trẻ “Mèo đen, mèo trắng”, thay hànhđộng húc nhau bằng cào nhau…

42

Trêng mÇm non Thanh MaiB¶ng c«ng cô ®¸nh gi¸ sù ph¸t triÓn trÎ 5 tuæi

Chñ ®Ò: trêng tiÓu häc

LÜnhvùc Tªn chØ sè Minh chøng

Ph¬ng ph¸p theodâi, ®¸nh gi¸

§Þa ®iÓm, thêigian, h×nh

thøc,ph¬ng tiÖn

Ph©nc«nggi¸oviªn

Ghichó

Quans¸t

PhángvÊntrßchuyÖn

Ph©ntÝchS.P

BµitËpkiÓmtra

Ph¸ttriÓnthÓchÊt

- Chỉ số 4: Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5m sovới măt đất.

Trèo lên, xuống thang ở độcao 1,5 m so với măt đất

- Chỉ số 14: Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút.

- Tham gia hoạt động tích cưc - Không có biểu hiện mệt mỏi như ngáp, ngủ gật,...

43

Ph¸ttriÓnt×nhcame–

QuanhÖ x·héi

- Chỉ số 40:Thay đổi hànhvi và thể hiệncảm xúc phùhợp với hoàncảnh.

- Biết nói khe, đi lại nhẹnhàng khi người khác đang nghỉ hay bị ốm- Giữ thái độ chú ý trong giờ học.- Vui vẻ, hào hứng đối với các sư kiện tổ chức ởnhà và trường: sinh nhật,ngày hội…- Buồn khi phải chia tay với bạn bè, cô giáo khi ra trường.

- Chỉ số 44: Thích chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng, đồ chơi với những người gần gũi.

- Kể chuyện cho bạn về chuyện vui, buồn của mình.- Sẵn sàng trao đổi, hướngdẫn bạn trong hoạt động cùng nhóm- Vui vẻ chia sẻ đồ chơi với bạn

- Chỉ số 67: Sử dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp.

- Sử dụng nhiều danh từ,tính từ hay liên từ…khácnhau, những từ thông dụngvà các loại câu đơn và câuđơn mở rộng để diễn đạt ý.- Dùng các loại câu ghép,câu khẳng định, câu phủđịnh, câu mệnh lệnh (câunếu… thì…; bởi vì…; tạivì…;) trong giao tiếp hàng

44

ngày.- Đăt câu hỏi và trả lờicâu hỏi (để làm gì? Tạisao? Vì sao?...)- Trả lời và đăt câu hỏivề nguyên nhân, mục đích,so sánh, phân loại...

Ph¸ttriÓnng«nng÷vµ

giaotiÕp

- Chỉ số 73:Điều chỉnhgiọng nói phùhợp với tìnhhuống và nhucầu giao tiếp.

- Trẻ biết điều chỉnhcường độ giọng nói: Nói đủnghe, không nói quá to,không nói lí nhí. Nói nhỏtrong giờ ngủ ở lớp, nơicông cộng, khi người khácđang làm việc. Không nóito, vui đùa khi có ngườibuồn, bị mệt- Trẻ nói với một giọngđiệu và tốc độ thích hợp,giao tiếp và đàm thoại vớingười khác với giọng điệuhồn nhiên và cử chỉ thânthiện.

- Chỉ số 79:Thích đọcnhững chữ đãbiết trong môitrường xungquanh.

- Thường xuyên chơi ở gócsách, tìm kiếm sách. - Hay hỏi về chữ viết(truyện viết về gì? Cái đóviết về gì? Chữ đó viếtnhư thế nào? Ai viết?)- Thường xuyên bắt chướcviết hoăc đề nghị người

45

khác đọc cho nghe,..- Hứng thú, nhiệt tìnhtham gia các hoạt độngliên quan đến đọc viết củalớp.- Chú ý đến hành động viếtcủa người lớn (hỏi khithấy người lớn viết).- Quan tâm, hỏi về chữviết trong sách, báo,hàng hoá, bảng biểu... vàcố gắng tìm kiếm thông tinvề nghĩa của chữ viết ởxung quanh.- Quan tâm đến việcviết , thích sao chép lạinhững câu và những từvưng đơn giản; Trẻ thíchsử dụng các dụng cụ viết,ve để viết vào giấy mộtcách thoải mái.

- Chỉ số 80:Thể hiện sưthích thú vớisách..

- Thường xuyên biểu hiệnhành vi đọc, giả vờ đọcsách truyện, kể chuyện,‘làm sách’,...- Hứng thú, nhiệt tìnhtham gia các hoạt độngđọc, kể chuyện theo sách ởlớp (VD: Khi người lớn bắtđầu đọc sách, trẻ có thểtạm dừng việc khác và vui

46

thích tham gia vào hoạtđộng đọc sách cùng ngườilớn.- Thể hiện sư thích thúvới chữ cái, sách, đọc, kểchuyện. Trẻ mang sách,truyện đến và yêu cầungười khác đọc cho nghe,hỏi, trao đổi về chuyệnđược nghe đọc.

-Chỉ số 81: Cóhành vi giữ gìn bảo vệ sách

- Để sách đúng nơi quiđịnh.- Giữ gìn sách: không ném,ve bậy, xé, làm nhăn,nhàu, hỏng sách, ngồi,dẫm,.. lên sách.- Có thái độ tốt đối vớisách.(buồn, không đồngtình khi bạn làm hỏngsách; áy náy lo lắng khinhìn thấy sách bị hỏng,rách,...)

- Chỉ số 83:Có một số hànhvi như ngườiđọc sách.

-Trẻ chỉ và nói được têncác phần sau của sách khiđược yêu cầu:

+ Trang bìa sách, cáctrang sách+ Lời (chữ) trongsách, tranh minh họa+ Tên sách

47

+ Tên tác giả.+Bắt đầu và kết thúc.

- Cầm cuốn sách và giả vờđọc cho bản thân hay chongười khác nghe. Cầm sáchđúng chiều, giở trangsách từ phải sang trái,từng trang một.- Nhăt sách dưới sàn vàđăt lên giá đúng chiều

- Chỉ số 86:Biết chữ viếtcó thể đọc vàthay cho lờinói..

- Hiểu rằng có thể dùngtranh ảnh, chữ viết, số,ký hiệu...để thay thế cholời nói.- Hiểu rằng chữ viết cómột ý nghĩa nào đấy, conngười sử dụng chữ viết vớicác mục đích khác nhau (VDkhi mẹ nhận được thiếpchúc mừng năm mới, trẻ hỏi“Thiếp viết gì đấy”).- Hiểu rằng chữ viết thểhiện các từ, câu của lờinói, một từ nói ra có thểviết được bằng ký hiệu chữviết.- Nhận biết được từ trongvăn bản, các từ cách nhaumột khoảng trống.

- Chỉ số 89: - Sao chép tên của bản

48

Biết “viết”tên của bảnthân theo cáchcủa mình

thân theo trật tư cố địnhtrong các hoạt động- Nhận ra tên của mìnhtrên các bảng ký hiệu đồdùng cá nhân và tranh ve- Sau khi ve tranh, viếttên của mình phía dưới

Ph¸ttriÓnnhËnthøc

- Chỉ số 104:Nhận biết consố phù hợp vớisố lượng trongphạm vi 10.

- Đếm và nói đúng sốlượng ít nhất đến 10 (hạtna, cái cúc, hạt nhưa...) - Đọc được các chữ số từ1 đến 9 và chữ số 0.- Chọn thẻ chữ số tươngứng (hoăc viết) với sốlượng đã đếm được

- Chỉ số 112:Hay đăt câuhỏi.

Trẻ có một trong những biểu hiện:- Hay phát biểu khi học.- Hay đăt câu hỏi để tìm hiểu hoăc làm rõ thông tin.- Tập trung chú ý trong khi học.

- Chỉ số 119: Thể hiện ý tưởng của bản thân thông quacác hoạt động khác nhau.

- Thường là người khởi xướng và đề nghị bạn tham gia vào trò chơi.- Xây dưng các “công trình” từ những khối xây dưng khác nhau.- Có những vận động minh

49

hoạ / múa sáng tạo khác với hướng dẫn của cô….

50