85
CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 13 HỘI ðỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 07/2012/NQ-HðND Bắc Giang, ngày 12 tháng 7 năm 2012 NGHỊ QUYẾT Quy ñịnh mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước trên ñịa bàn tỉnh Bắc Giang HỘI ðỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 4 Căn cứ Luật Tổ chức HðND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HðND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLðTBXH ngày 26/01/2006 của liên bộ: Y tế - Tài chính - Lao ñộng Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên bộ: Y tế, Tài chính, Lao ñộng - Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí; Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên bộ: Y tế - Tài chính ban hành mức tối ña khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; Căn cứ Quyết ñịnh số 1904/1998/Qð-BYT ngày 10/8/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật; Quyết ñịnh số 23/2005/Qð-BYT ngày 30/8/2005 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy ñịnh phân tuyến kỹ thuật và Danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệnh; Quyết ñịnh số 355/Qð-BYT ngày 9/02/2012 của Bộ Y tế phê duyệt Danh mục ñịnh mức tạm thời thuốc, hoá chất và vật tư tiêu hao ñể làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ y tế; Quyết ñịnh số 508/Qð-BYT ngày 20/2/2012 của Bộ Y tế Ban hành tạm thời ñịnh mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh; Theo ñề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 29/6/2012; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hoá - Xã hội; ý kiến thảo luận của ñại biểu HðND tỉnh, QUYẾT NGHỊ: ðiều 1. Quy ñịnh mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước trên ñịa bàn tỉnh Bắc Giang (theo Phụ lục số 01, 02, 03, 04, 05 ñính kèm). ðiều 2. Nghị quyết có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.

H nh phúc B c Giang, ngày 12 tháng 7 năm 2012 NGH QUY T

Embed Size (px)

Citation preview

CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 13

HỘI ðỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 07/2012/NQ-HðND Bắc Giang, ngày 12 tháng 7 năm 2012

NGHỊ QUYẾT Quy ñịnh mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước trên ñịa bàn tỉnh Bắc Giang

HỘI ðỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức HðND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HðND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLðTBXH ngày 26/01/2006 của liên bộ: Y tế - Tài chính - Lao ñộng Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên bộ: Y tế, Tài chính, Lao ñộng - Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên bộ: Y tế - Tài chính ban hành mức tối ña khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Căn cứ Quyết ñịnh số 1904/1998/Qð-BYT ngày 10/8/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật; Quyết ñịnh số 23/2005/Qð-BYT ngày 30/8/2005 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy ñịnh phân tuyến kỹ thuật và Danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệnh; Quyết ñịnh số 355/Qð-BYT ngày 9/02/2012 của Bộ Y tế phê duyệt Danh mục ñịnh mức tạm thời thuốc, hoá chất và vật tư tiêu hao ñể làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ y tế; Quyết ñịnh số 508/Qð-BYT ngày 20/2/2012 của Bộ Y tế Ban hành tạm thời ñịnh mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh;

Theo ñề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 29/6/2012; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hoá - Xã hội; ý kiến thảo luận của ñại biểu HðND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

ðiều 1. Quy ñịnh mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước trên ñịa bàn tỉnh Bắc Giang (theo Phụ lục số 01, 02, 03, 04, 05 ñính kèm).

ðiều 2. Nghị quyết có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.

14 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012

Bãi bỏ Nghị quyết số 02/2011/NQ-HðND ngày 06/4/2011 của HðND tỉnh Quy ñịnh danh mục và mức thu một phần viện phí áp dụng trong hệ thống y tế nhà nước trên ñịa bàn tỉnh Bắc Giang.

ðiều 3. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết ñược HðND tỉnh khóa XVII, kỳ họp thứ 4 thông qua./.

CHỦ TỊCH

Thân Văn Khoa

CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 15

PHỤ LỤC SỐ 01

CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLðTBXH

(Kèm theo Nghị quyết số 07/2012/NQ-HðND ngày 12/7/2012 của HðND tỉnh)

STT TT Các loại dịch vụ Mức thu (ñồng)

C1. CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

1 1 Chọc dò tuỷ sống 35.000

2 4 Chọc dò màng tim 40.000

3 5 Rửa dạ dày 30.000

4 6 ðốt mụn cóc 22.500

5 7 Cắt sùi mào gà 45.000

6 8 Chấm Nitơ, AT 4.500

7 9 ðốt Hydradenome 37.500

8 10 Tẩy tàn nhang, nốt ruồi 45.000

9 11 ðốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư 97.500

10 12 Bạch biến 48.000

11 13 ðốt mắt cá chân nhỏ 52.500

12 14 Cắt ñường rò mông 90.000

13 15 Lột nhẹ da mặt 225.000

14 16 Móng quặp 30.000

15 17 Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ 37.500

16 20 Sinh thiết vú 60.000

17 21 Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)

750.000

18 22 Soi khớp có sinh thiết 240.000

19 23 Soi màng phổi 135.000

16 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012

20 24 Soi thực quản dạ dày gắp giun 75.000

21 25 Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu 225.000

22 26 Soi ruột non +/- sinh thiết 320.000

23 27 Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp 400.000

24 28 Soi ñại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu 320.000

25 29 Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ 150.000

26 30 Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng 450.000

27 31 Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong)

450.000

28 32 ðặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent) 675.000

29 33 Nội soi tai 21.000

30 34 Nội soi mũi xoang 21.000

31 35 Nội soi buồng tử cung ñể sinh thiết 75.000

32 36 Nội soi ống mật chủ 82.500

33 38 Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)

675.000

34 39 Nội soi lồng ngực 675.000

35 40 Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) 675.000

36 41 Nội soi ñường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật

1.500.000

37 42 ðo áp lực ñồ bàng quang 37.500

38 43 ðo áp lực ñồ cắt dọc niệu ñạo 37.500

39 44 ðiện cơ tầng sinh môn 37.500

40 45 Niệu dòng ñồ 35.000

41 46 Mổ tràn dịch màng tinh hoàn 100.000

42 47 Cắt bỏ tinh hoàn 100.000

43 48 Mở rộng miệng lỗ sáo 18.000

44 51 Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) 150.000

CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 17

45 52 ðặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ) 1.500.000

46 53 Tạo hình thân ñốt sống qua da bằng ñổ cement (chưa bao gồm cement hoá học)

450.000

47 54 Rửa dạ dày loại bỏ chất ñộc qua hệ thống kín 500.000

48 55 Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất ñộc qua ñường tiêu hoá

555.000

49 56 Hấp thụ phân tử liên tục ñiều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml)

1.200.000

50 57 ðặt catheter ño áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) 80.000

51 58 ðặt catheter ñộng mạch quay 375.000

52 59 ðặt catheter ñộng mạch theo dõi huyết áp liên tục 450.000

53 61 Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim 300.000

54 62 Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực 750.000

55 63 ðiều trị hạ kali/ canxi máu 180.000

56 64 ðiều trị thải ñộc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

600.000

57 65 Sử dụng antidote trong ñiều trị ngộ ñộc cấp 200.000

58 67 Soi phế quản ñiều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ ñộc cấp

525.000

59 68 ðiều trị rắn ñộc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn 555.000

60 69 Giải ñộc nhiễm ñộc cấp ma tuý 525.000

61 70 Tắm tẩy ñộc cho bệnh nhân nhiễm ñộc hoá chất ngoài da

180.000

62 71 Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)

900.000

63 72 Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương ñông lạnh)

900.000

64 73 Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner 750.000

65 74 Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm 97.500

18 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012

Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

66 1 Giao thoa 9.000

67 2 Bàn kéo 15.000

68 3 Bồn xoáy 7.500

69 4 Tập do liệt thần kinh trung ương 10.000

70 5 Tập do cứng khớp 12.000

71 6 Tập do liệt ngoại biên 10.000

72 7 Hoạt ñộng trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu 10.500

73 8 Chẩn ñoán ñiện 10.000

74 11 Tập luyện với ghế tập cơ bốn ñầu ñùi 4.500

75 12 Tập với xe ñạp tập 4.500

76 13 Tập với hệ thống ròng rọc 4.500

77 14 Thuỷ trị liệu (cả thuốc) 50.000

78 15 Vật lý trị liệu hô hấp 7.500

79 16 Vật lý trị liệu chỉnh hình 10.000

80 17 Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh ñẻ

10.000

81 18 Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất ñộng 10.000

82 19 Tập dưỡng sinh 4.500

83 20 ðiện vi dòng giảm ñau 9.000

84 21 Xoa bóp bằng máy 9.000

85 22 Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) 30.000

86 23 Xoa bóp toàn thân (60 phút) 50.000

87 24 Xông hơi 15.000

88 25 Giác hơi 12.000

89 26 Bó êm cẳng tay 7.000

CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 19

90 27 Bó êm cẳng chân 7.500

91 28 Bó êm ñùi 12.000

92 29 Chẩn ñoán ñiện thần kinh cơ 15.000

93 30 Xoa bóp áp lực hơi 9.000

94 32 Laser chiếu ngoài 10.000

95 33 Laser nội mạch 30.000

96 34 Laser thẩm mỹ 30.000

97 35 Sóng xung kích ñiều trị 30.000

98 36 Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp 450.000

99 37 Nẹp chỉnh hình trên gối 900.000

100 38 Nẹp cổ tay- bàn tay 300.000

101 39 Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng 900.000

102 40 Giày chỉnh hình 450.000

103 41 Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-ñùi-bàn chân 1.000.000

104 42 Nẹp ñỡ cột sống cổ 450.000

C2. CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

C2.1. NGOẠI KHOA

105 1 Cố ñịnh gãy xương sườn 30.000

106 2 Nắn, bó gẫy xương ñòn 50.000

107 3 Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ ñịnh mổ 50.000

108 4 Nắn, bó gẫy xương gót 50.000

109 5 Dẫn lưu áp xe tuyến giáp 60.000

110 6 Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm 60.000

111 7 Phẫu thuật nang bao hoạt dịch 60.000

112 8 Phẫu thuật thừa ngón 60.000

20 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012

113 9 Phẫu thuật dính ngón 202.500

114 10 Phẫu thuật ñiều trị ngón tay cò súng 90.000

115 11 ðặt Iradium (lần) 150.000

116 12 Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy ñiện lực) 1.500.000

117 13 Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)

900.000

118 14 Phẫu thuật tim loại Blalock 3.750.000

119 15 Phẫu thuật cắt ống ñộng mạch 3.750.000

120 16 Phẫu thuật tạo hình eo ñộng mạch 3.750.000

121 17 Phẫu thuật nong van ñộng mạch chủ 3.750.000

122 18 Phẫu thuật cắt màng tim rộng 4.500.000

123 19 Phẫu thuật thay ñoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm ñoạn mạch nhân tạo)

4.500.000

124 20 Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo)

5.250.000

125 21 Phẫu thuật thay ñộng mạch chủ (chưa bao gồm ñộng mạch chủ nhân tạo, van ñộng mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo)

5.250.000

126 22 Phẫu thuật ghép van tim ñồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi)

5.250.000

127 23 Phẫu thuật u tim/ vết thương tim …(chưa bao gồm máy tim phổi)

5.250.000

128 24 Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi)

5.250.000

129 25 Phẫu thuật các mạch máu lớn (ñộng mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh) (chưa bao gồm ñộng mạch nhân tạo và máy tim phổi)

4.500.000

130 26 Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi)

4.500.000

131 27 Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)

900.000

CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 21

132 28 Nong van hai lá/Nong van ñộng mạch phổi/Nong van ñộng mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van)

1.800.000

133 29 Bịt thông liên nhĩ/ thông liên thất/bít ống ñộng mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông)

1.800.000

134 30 ðiều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và ñiều trị RF)

1.800.000

135 31 Cấy/ ñặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)

1.000.000

136 32 Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch 1.800.000

137 33 Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils)

1.800.000

138 34 Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter)

1.800.000

139 35 Nút thông ñộng tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ ballon)

1.800.000

140 37 Thăm dò ñiện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò ñiện sinh lý tim)

1.500.000

141 38 Phẫu thuật nội soi u tuyến yên 3.000.000

142 39 Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)

2.000.000

143 40 Phẫu thuật thần kinh có dẫn ñường 3.000.000

144 41 Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ 3.500.000

145 42 Phẫu thuật vi phẫu u não thất 3.500.000

146 43 Phẫu thuật vi phẫu u não ñường giữa 4.500.000

147 44 Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não 4.000.000

148 45 Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống 3.000.000

149 46 Quang ñộng học (PTD) trong ñiều trị u não ác tính 5.000.000

150 47 Mở thông dạ dày qua nội soi 2.500.000

22 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012

151 48 Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi 1.500.000

152 49 Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi ñiều trị ung thư sớm

3.500.000

153 50 Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng 2.000.000

154 51 Nong ñường mật qua nội soi tá tràng 2.000.000

155 52 Lấy sỏi/ giun ñường mật qua nội soi tá tràng 3.000.000

156 53 Phẫu thuật trĩ tắc mạch 25.500

157 54 Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/ dạ dầy/ ñại tràng/ trực tràng)

525.000

158 55 ðặt stent ñường mật/tuỵ (chưa bao gồm stent) 975.000

159 56 ðốt sóng cao tần ñiều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần ñầu tiên)

750.000

160 57 ðốt sóng cao tần ñiều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo)

450.000

161 58 Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản 125.000

162 59 Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản 3.500.000

163 60 Phẫu thuật nội soi ñiều trị trào ngược thực quản, dạ dày

3.500.000

164 61 Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng 3.500.000

165 62 Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự ñộng và ghim khâu trong máy)

2.500.000

166 63 Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự ñộng và ghim khâu trong máy)

3.000.000

167 64 Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong ñiều trị loét dạ dầy

2.000.000

168 65 Phẫu thuật nội soi ung thư ñại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự ñộng và ghim khâu trong máy)

2.000.000

169 66 Phẫu thuật ñiều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự ñộng)

1.500.000

170 67 Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ 1.500.000

171 68 Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng 2.500.000

CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 23

172 69 Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự ñộng và ghim khâu trong máy cắt nối)

2.500.000

173 70 Phẫu thuật nội soi cắt lách 3.000.000

174 71 Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự ñộng và ghim khâu trong máy cắt nối)

3.000.000

175 72 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật ñường mật 2.000.000

176 73 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật 1.500.000

177 74 Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong ñường mật qua ERCP 2.000.000

178 75 Tán sỏi trong mổ nội soi ñường mật và tán sỏi qua ñường hầm Kehr (chưa bao gồm ñầu tán sỏi và ñiện cực tán sỏi)

2.500.000

179 76 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột

2.500.000

180 77 Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)

3.500.000

181 78 Phẫu thuật nội soi cắt gan 2.500.000

182 79 Phẫu thuật nội soi ñiều trị bệnh lý gan mật khác 2.000.000

183 80 Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì 1.500.000

184 81 Phẫu thuật bệnh phình ñại tràng bẩm sinh 1 thì 2.000.000

185 82 Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc 3.000.000

186 83 Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận 2.000.000

187 84 Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

2.000.000

188 85 Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi 2.000.000

189 86 Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi 2.000.000

190 87 ðiều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)

1.500.000

191 88 Cắt ñốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua ñường niệu ñạo (TORP)

1.500.000

192 89 ðặt prothese cố ñịnh sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt 3.000.000

24 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012

193 90 ðo các chỉ số niệu ñộng học 1.500.000

194 91 Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu 4.000.000

195 92 Phẫu thuật thay ñốt sống (chưa bao gồm ñinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ ñốt sống nhân tạo)

2.250.000

196 93 Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm ñinh xương, nẹp, vít)

2.250.000

197 94 Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm ñinh xương, nẹp, vít)

2.250.000

198 95 Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả ñợt ñiều trị) (chưa bao gồm ñinh xương, nẹp, vít)

7.500.000

199 96 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.250.000

200 97 Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.500.000

201 98 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.250.000

202 99 Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.500.000

203 100 Phẫu thuật tạo hình khớp háng 2.000.000

204 101 Phẫu thuật thay ñoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm ñinh, nẹp, vít và xương bảo quản)

2.250.000

205 102 Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm ñinh xương, nẹp vít)

2.250.000

206 103 Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm ñinh xương, nẹp vít)

1.500.000

207 104 Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân 750.000

208 105 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)

1.650.000

209 106 Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) 1.650.000

210 107 Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch 1.650.000

211 108 Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm ñinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)

2.250.000

CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 25

212 109 Phẫu thuật chuyển gân ñiều trị cò ngón tay do liệt vận ñộng 1.500.000

213 110 Phẫu thuật chuyển gân ñiều trị bàn chân rủ do liệt vận ñộng 1.500.000

214 111 Rút ñinh/tháo phương tiện kết hợp xương 750.000

215 112 Tạo hình khí-phế quản 10.000.000

216 113 Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) 3.000.000

217 114 Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào ñáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, ñóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

1.200.000

218 115 Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố ñịnh) 3.000.000

219 116 Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền 2.000.000

220 117 Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố ñịnh)

1.500.000

221 118 Phẫu thuật làm vận ñộng khớp gối 2.000.000

222 119 Phẫu thuật ñóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố ñịnh)

1.500.000

C2.2. SẢN PHỤ KHOA

223 1 Làm thuốc âm ñạo 5.000

224 2 Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó 75.000

225 3 Hút thai dưới 12 tuần 75.000

226 4 Nạo phá thai 3 tháng giữa 225.000

227 5 Nạo hút thai trứng 70.000

228 6 Hút thai có gây mê tĩnh mạch 150.000

229 7 ðặt/ tháo dụng cụ tử cung 15.000

230 8 Khâu vòng cổ tử cung/Tháo vòng khó 60.000

231 10 Tiêm nhân Chorio 12.000

232 11 Nong ñặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung 22.500

26 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012

233 12 Chọc ối chẩn ñoán trước sinh, nuôi cấy tế bào 105.000

234 13 Chọc ối ñiều trị ña ối 35.000

235 14 Khâu rách cùng ñồ 80.000

236 15 Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia ñiều trị viêm tắc sữa

12.000

237 16 ðẻ không ñau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)

300.000

238 17 Bóc nhân xơ vú 150.000

239 18 Trích ápxe Bartholin 45.000

240 19 Bóc nang Bartholin 97.500

241 20 Triệt sản nam 100.000

242 21 Triệt sản nữ 150.000

243 22 Sinh thiết tinh hoàn chẩn ñoán 225.000

244 23 Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai 225.000

245 24 Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng 750.000

246 25 Phẫu thuật u nang buồng trứng 375.000

247 26 Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn ñường âm ñạo 900.000

248 27 ðiều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm

270.000

249 28 ðiều trị u xơ tử cung bằng nút ñộng mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)

1.500.000

250 29 Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm 225.000

251 30 Phẫu thuật cắt tử cung thắt ñộng mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

1.050.000

252 34 Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm ñạo, tầng sinh môn 270.000

253 35 Nội xoay thai 120.000

254 36 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung 450.000

CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 27

255 37 Chọc hút noãn 3.600.000

256 38 Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng 2.500.000

257 39 Kỹ thuật rã ñông + chuyển phôi 1.500.000

258 40 Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI 2.700.000

259 41 ðo tim thai bằng Doppler 18.000

260 42 Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring 45.000

261 43 Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa 1.500.000

262 45 Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)

3.000.000

263 46 Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

3.300.000

264 47 Xin trứng- làm IVF/ ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

3.750.000

265 48 Phí lưu trữ phôi/ trứng/ tinh trùng (01 năm) 1.200.000

266 49 Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI 3.000.000

C2.3. MẮT

267 1 ðo khúc xạ máy 5.000

268 2 Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm 30.000

269 3 ðiện chẩm 22.500

270 4 Sắc giác 20.000

271 5 ðiện võng mạc 22.500

272 6 ðo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo 15.000

273 7 ðo thị lực khách quan 37.500

274 8 ðánh bờ mi 10.000

275 9 Chữa bỏng mắt do hàn ñiện 10.000

276 10 Rửa cùng ñồ 1 mắt 15.000

277 11 ðiện di ñiều trị (1 lần) 7.500

28 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012

278 12 Múc nội nhãn (có ñộn hoặc không ñộn) 330.000

279 13 Khoét bỏ nhãn cầu 400.000

280 14 Nặn tuyến bờ mi 10.000

281 15 Lấy sạn vôi kết mạc 10.000

282 16 ðốt lông xiêu 12.000

283 17 Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) 400.000

284 18 Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) 500.000

285 19 Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) 375.000

286 20 Phẫu thuật ñiều trị bệnh võng mạc trẻ ñẻ non (2 mắt) 500.000

287 21 Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) 250.000

288 22 Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) 320.000

289 23 Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) 375.000

290 24 Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) 500.000

291 25 Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) 700.000

292 26 Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) 525.000

293 27 Phẫu thuật lác (2 mắt) 600.000

294 28 Phẫu thuật lác (1 mắt) 400.000

295 29 Soi bóng ñồng tử 7.500

296 30 Phẫu thuật cắt bè 300.000

297 31 Phẫu thuật ñặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

750.000

298 32 Phẫu thuật cắt bao sau 250.000

299 33 Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

450.000

300 34 Rạch góc tiền phòng 300.000

CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 29

301 35 Phẫu thuật cắt thủy tinh thể 450.000

302 36 Phẫu thuật cắt màng ñồng tử 280.000

303 37 Phẫu thuật ñặt ống Silicon tiền phòng 800.000

304 38 Phẫu thuật u mi không vá da 225.000

305 39 Phẫu thuật u có vá da tạo hình 600.000

306 40 Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt 600.000

307 41 Phẫu thuật u kết mạc nông 225.000

308 42 Phẫu thuật tạo cùng ñồ lắp mắt giả 400.000

309 43 Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả 350.000

310 44 Phẫu thuật vá da ñiều trị lật mi 225.000

311 45 Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi 750.000

312 46 Lấy dị vật tiền phòng 225.000

313 47 Lấy dị vật hốc mắt 300.000

314 48 Cắt dịch kính ñơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn 600.000

315 49 Khâu giác mạc ñơn thuần 220.000

316 50 Khâu củng mạc ñơn thuần 270.000

317 51 Khâu củng giác mạc phức tạp 600.000

318 52 Khâu giác mạc phức tạp 375.000

319 53 Khâu củng mạc phức tạp 375.000

320 54 Mở tiền phòng rửa máu/ mủ 300.000

321 55 Khâu phục hồi bờ mi 300.000

322 56 Khấu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt 360.000

323 57 Chích mủ hốc mắt 225.000

324 59 Cắt bỏ túi lệ 375.000

325 61 Cắt mộng áp Mytomycin 300.000

30 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012

326 62 Gọt giác mạc 225.000

327 63 Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) 600.000

328 64 Khâu cò mi 190.000

329 65 Phủ kết mạc 300.000

330 66 Cắt u kết mạc không vá 250.000

331 67 Ghép màng ối ñiều trị loét giác mạc 700.000

332 68 Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc 600.000

333 69 Ghép màng ối ñiều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc

750.000

334 70 Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân 500.000

335 71 Quang ñông thể mi ñiều trị Glôcôm 100.000

336 72 Tạo hình vùng bè bằng Laser 120.000

337 73 Cắt mống mắt chu biên bằng Laser 120.000

338 74 Mở bao sau bằng Laser 120.000

339 75 Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng 375.000

340 76 Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU 450.000

341 77 Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, ñặt IOL+ cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

700.000

342 78 Tháo dầu Silicon phẫu thuật 375.000

343 79 ðiện ñông thể mi 180.000

344 80 Siêu âm ñiều trị (1 ngày) 15.000

345 81 Siêu âm chẩn ñoán (1 mắt) 20.000

346 82 ðiện rung mắt quang ñộng 37.500

347 83 Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức 30.000

348 84 Lấy huyết thanh ñóng ống 30.000

349 85 Cắt chỉ giác mạc 15.000

CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 31

350 86 Liệu pháp ñiều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β) 15.000

351 87 Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc 300.000

352 88 Tách dính mi cầu ghép kết mạc 600.000

353 89 Phẫu thuật hẹp khe mi 225.000

354 90 Phẫu thuật tháo cò mi 60.000

355 91 U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) 30.000

356 92 U bạch mạch kết mạc 15.000

357 93 Phẫu thuật ñiều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt) 2.250.000

358 94 Phẫu thuật ñục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

1.500.000

359 95 Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo)

1.500.000

360 96 Phẫu thuật cắt dịch kính và ñiều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, ñai silicon, ñầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)

1.500.000

361 97 Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên 180.000

C2.4. TAI - MŨI - HỌNG

362 1 Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc) 7.500

363 2 Lấy dị vật họng 20.000

364 3 ðốt họng bằng khí Nitơ lỏng 60.000

365 4 ðốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh) 52.500

366 5 Nhét bấc mũi trước cầm máu 18.000

367 6 Nhét bấc mũi sau cầm máu 22.500

368 7 Trích màng nhĩ 30.000

369 8 Thông vòi nhĩ 30.000

370 9 Nong vòi nhĩ 10.000

32 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012

371 10 Chọc hút dịch vành tai 6.000

372 11 Chích rạch vành tai 25.000

373 12 Lấy nút biểu bì ống tai 10.500

374 13 Hút xoang dưới áp lực 20.000

375 14 Nâng, nắn sống mũi 45.000

376 15 Khí dung 7.500

377 16 Rửa tai, rửa mũi, xông họng 4.500

378 18 Bẻ cuốn mũi 30.000

379 19 Cắt bỏ ñường rò luân nhĩ 135.000

380 20 Nhét meche mũi 18.000

381 21 Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên 30.000

382 22 ðốt họng hạt 25.000

383 23 Chọc hút u nang sàn mũi 12.000

384 24 Cắt polyp ống tai 20.000

385 25 Sinh thiết vòm mũi họng 25.000

386 26 Soi thanh quản treo cắt hạt xơ 90.000

387 27 Soi thanh quản cắt papilloma 90.000

388 28 Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm 70.000

389 29 Soi thực quản bằng ống mềm 70.000

390 30 ðốt Amidan áp lạnh 100.000

391 31 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) 75.000

392 32 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) 120.000

393 33 Thông vòi nhĩ nội soi 60.000

394 34 Nong vòi nhĩ nội soi 60.000

395 35 Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) 105.000

CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 33

396 36 Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) 135.000

397 37 Nội soi Tai - Mũi - Họng 120.000

398 38 Mổ sào bào thượng nhĩ 375.000

399 39 ðo sức cản của mũi 37.500

400 40 ðo thính lực ñơn âm 10.500

401 41 ðo trên ngưỡng 12.000

402 42 ðo sức nghe lời 7.500

403 43 ðo phản xạ cơ bàn ñạp 15.000

404 44 ðo nhĩ lượng 15.000

405 45 Chỉ ñịnh dùng máy trợ thính (hướng dẫn) 15.000

406 46 ðo OAE (1 lần) 10.500

407 47 ðo ABR (1 lần) 45.000

408 48 Phẫu thuật cấy ñiện cực ốc tai (chưa bao gồm ñiện cực ốc tai)

5.250.000

409 49 Phẫu thuật nội soi lấy u/ñiều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)

3.000.000

410 50 Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)

5.250.000

411 51 Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII

4.800.000

412 52 Phẫu thuật ñỉnh xương ñá 2.250.000

413 53 Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con ñể thay thế/Prothese)

3.000.000

414 54 Ghép thanh khí quản ñặt stent (chưa bao gồm stent) 3.000.000

415 55 Nối khí quản tận-tận trong ñiều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent)

3.750.000

416 56 ðặt stent ñiều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent)

3.750.000

34 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012

417 57 Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/ van phát âm, thanh quản ñiện)

3.000.000

418 58 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng ñầu cổ 7.000.000

419 59 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng 2.500.000

420 60 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

3.000.000

421 61 Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên ñáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

3.500.000

422 62 Phẫu thuật tái tạo vùng ñầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương 2.500.000

423 63 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII 2.700.000

424 64 Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi 3.750.000

425 65 Cắt u cuộn cảnh 4.500.000

426 66 Phẫu thuật áp xe não do tai 3.500.000

427 67 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ

1.500.000

428 68 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da 3.750.000

429 69 Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

3.750.000

430 70 Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

3.750.000

431 71 Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất ñộng mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất)

3.750.000

432 72 Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

3.750.000

433 73 Phẫu thuật nội soi cắt u nhú ñảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

4.050.000

C2.5. RĂNG - HÀM - MẶT

C2.5.1. PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG

434 1 Phẫu thuật nhổ răng ñơn giản 45.000

CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 35

435 2 Phẫu thuật nhổ răng khó 52.500

436 3 Phẫu thuật cắt lợi trùm 45.000

437 4 Rạch áp xe trong miệng 22.500

438 5 Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng 22.500

439 6 Cố ñịnh tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố ñịnh)

60.000

440 7 Nhổ chân răng 30.000

441 8 Mổ lấy nang răng 45.000

442 9 Cắt cuống 1 chân 45.000

443 10 Nạo túi lợi 1 sextant 12.000

444 11 Nắn trật khớp thái dương hàm 25.000

445 12 Lấy u lành dưới 3cm 375.000

446 13 Lấy u lành trên 3cm 450.000

447 14 Lấy sỏi ống Wharton 450.000

448 15 Nhổ răng ngầm dưới xương 300.000

449 16 Nhổ răng mọc lạc chỗ 150.000

450 17 Bấm gai xương trên 02 ổ răng 60.000

451 18 Cắt u lợi, lợi xơ ñể làm hàm giả 90.000

452 19 Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

130.000

453 20 Cắm và cố ñịnh lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng 195.000

454 21 Nẹp liên kết ñiều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại ñúc)

750.000

455 22 Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng 300.000

456 23 Cắt u lợi ñường kính từ 2cm trở lên 150.000

457 24 Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo)

350.000

36 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012

C2.5.2. ðIỀU TRỊ RĂNG

458 1 Hàn răng sữa sâu ngà 70.000

459 2 Trám bít hố rãnh 75.000

460 3 ðiều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục 75.000

461 4 ðiều trị tuỷ răng sữa một chân 210.000

462 5 ðiều trị tuỷ răng sữa nhiều chân 255.000

463 6 Chụp thép làm sẵn 170.000

464 7 Răng sâu ngà 120.000

465 8 Răng viêm tuỷ hồi phục 120.000

466 9 ðiều trị tuỷ răng số 1, 2, 3 300.000

467 10 ðiều trị tuỷ răng số 4, 5 300.000

468 11 ðiều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới 600.000

469 12 ðiều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên 675.000

470 13 ðiều trị tuỷ lại 750.000

471 14 Hàn composite cổ răng 225.000

472 15 Hàn thẩm mỹ composite (veneer) 300.000

473 16 Phục hồi thân răng có chốt 300.000

474 17 Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (ñã bao gồm thuốc tẩy trắng)

750.000

475 18 Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (ñã bao gồm thuốc tẩy trắng)

1.200.000

C2.5.3. RĂNG GIẢ THÁO LẮP

476 1 Hàm khung ñúc (chưa tính răng) 600.000

477 2 Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) 600.000

C2.5.4. RĂNG GIẢ CỐ ðỊNH

478 1 Răng giả cố ñịnh trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)

3.000.000

CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 37

479 2 Một ñơn vị sứ kim loại 700.000

480 3 Một ñơn vị sứ toàn phần 1.000.000

481 4 Một trụ thép 550.000

482 5 Một chụp thép cầu nhựa 600.000

483 6 Cầu nhựa 3 ñơn vị 220.000

484 7 Cầu sứ kim loại 3 ñơn vị 1.800.000

C2.5.5. NẮN CHỈNH RĂNG

485 1 Hàm dự phòng loại tháo lắp 405.000

486 2 Hàm dự phòng loại gắn chặt 750.000

487 3 Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (ñã bao gồm Headgear)

1.500.000

488 4 Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (ñã bao gồm Facemask)

3.000.000

489 5 Hàm ñiều trị chỉnh hình loại tháo lắp ñơn giản 750.000

490 6 Hàm ñiều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp 1.200.000

491 7 Hàm ñiều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng

2.500.000

492 8 Hàm ñiều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng ñơn giản

4.000.000

493 9 Hàm ñiều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…)

5.000.000

494 10 Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp 150.000

495 11 Hàm duy trì kết qủa loại cố ñịnh 375.000

496 12 Lấy khuôn ñể nghiên cứu chẩn ñoán (hai hàm) 45.000

C2.5.6. SỬA LẠI HÀM CŨ

497 1 Làm lại hàm 150.000

498 2 Sửa hàm 60.000

499 3 Gắn lại chụp, cầu (1ñơn vị ) 50.000

C2.5.7. CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT

38 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012

500 1 Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt ñoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)

1.500.000

501 2 Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, ñiều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.250.000

502 3 Phẫu thuật cắt ñoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.050.000

503 4 Phẫu thuật cắt ñoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố ñịnh bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.500.000

504 5 Phẫu thuật cắt ñoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố ñịnh bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.500.000

505 6 Phẫu thuật cắt ñoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm ñúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

3.000.000

506 7 Phẫu thuật ñiều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu ñộn thay thế)

1.500.000

507 8 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.200.000

508 9 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.500.000

509 10 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp ñúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế)

1.200.000

510 11 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp ñúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít)

1.500.000

511 12 Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

2.100.000

512 13 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.950.000

513 14 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

2.000.000

514 15 Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt 1.800.000

CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 39

515 16 Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt 1.800.000

516 17 Phẫu thuật ña chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.500.000

517 18 Phẫu thuật mở xương, ñiều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.650.000

518 19 Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)

2.300.000

519 20 Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.200.000

520 21 Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô)

2.000.000

521 22 Phẫu thuật ñiều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)

1.600.000

522 23 Phẫu thuật ñiều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít) 1.200.000

523 24 Phẫu thuật ñiều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít)

1.200.000

524 25 Phẫu thuật ñiều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.500.000

525 26 Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

1.500.000

526 27 Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế ) 1.850.000

527 28 Phẫu thuật tạo hình môi một bên 900.000

528 29 Phẫu thuật tạo hình môi hai bên 1.300.000

529 30 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng 900.000

530 31 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu 900.000

531 32 Phẫu thuật căng da mặt 1.200.000

532 33 Cắt u nang giáp móng 1.200.000

533 34 Cắt u nang cạnh cổ 1.200.000

534 35 Cắt nang xương hàm từ 2-5cm 1.350.000

40 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012

535 36 Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch 1.950.000

536 37 Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch 1.950.000

537 38 Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt 1.050.000

538 39 Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm 1.050.000

539 40 Dùng laser, sóng cao tần trong ñiều trị sẹo >2cm 975.000

540 41 Phẫu thuật ñiều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt

1.050.000

541 42 Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.

1.125.000

542 43 Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt

1.125.000

543 44 Cắt bỏ nang sàn miệng 1.200.000

544 45 Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm 1.200.000

545 46 Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên 1.200.000

546 47 Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản )

1.050.000

547 48 Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1.125.000

548 49 Tiêm xơ ñiều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

600.000

549 50 Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm ñến muộn 975.000

550 51 Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây, mê nội khí quản)

1.125.000

551 52 Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương 1.275.000

C2.6. BỎNG

552 1 Thay băng bỏng (1 lần) 50.000

553 2 Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng 80.000

554 3 Sử dụng giường khí hóa lỏng ñiều trị bỏng nặng (01 ngày) 120.000

555 4 Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn ñi kèm)

1.500.000

556 5 Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn ñi kèm)

2.250.000

CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 41

557 6 Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn ñi kèm)

1.200.000

558 7 Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn ñi kèm)

1.950.000

559 8 Ghép da dị loại (da ếch, da lợn …) trong ñiều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)

50.000

560 9 Ghép da tự thân trong ñiều trị bỏng 60.000

561 10 Ghép màng tế bào nuôi cấy trong ñiều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)

150.000

562 11 Chẩn ñoán ñộ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler 75.000

563 12 Tắm ñiều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma 70.000

564 13 Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh 55.000

565 14 ðiều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

150.000

566 15 ðiều trị bằng ôxy cao áp 90.000

C3. XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

C3.1. XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH

567 1 Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA 225.000

568 3 Tổng phân tích tế bào máu bằng máy ñếm laser 37.500

569 4 Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự ñộng 18.000

570 5 Huyết ñồ (sử dụng máy ñếm tự ñộng) 45.000

571 6 Huyết ñồ (sử dụng máy ñếm laser) 60.000

572 7 ðộ tập trung tiểu cầu 12.000

573 8 Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) 12.000

574 9 Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) 12.000

575 10 Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu 30.000

576 11 Tập trung bạch cầu 15.000

42 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012

577 12 Máu lắng (bằng máy tự ñộng) 30.000

578 13 Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Peris) 22.500

579 14 Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu 30.000

580 15 Nhuộm Phosphatase acid 45.000

581 16 Cấy cụm tế bào tuỷ 500.000

582 17 Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu 30.000

583 18 Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương 30.000

584 19 Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương 30.000

585 20 Lách ñồ 50.000

586 21 Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (01 marker) 105.000

587 23 Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT) 22.500

588 24 Thời gian thrombin (TT) 22.500

589 25 Tìm yếu tố kháng ñông ñường ngoại sinh 45.000

590 26 Tìm yếu tố kháng ñông ñường nội sinh 52.500

591 27 Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) 18.000

592 28 Nghiệm pháp von-Kaulla 22.500

593 30 ðịnh lượng D-Dimer 220.000

594 31 ðịnh lượng Protein S 120.000

595 32 ðịnh lượng Protein C 220.000

596 33 ðịnh lượng yếu tố Thrombomodulin 90.000

597 34 ðịnh lượng ñồng yếu tố Ristocetin 105.000

598 35 ðịnh lượng yếu tố von - Willebrand ( v-WF) 105.000

599 36 ðịnh lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2 105.000

600 37 ðịnh lượng Plasminogen 105.000

601 38 ðịnh lượng α2 anti -plasmin ( α2 AP) 105.000

CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 43

602 39 ðịnh lượng β - Thromboglobulin (βTG) 105.000

603 40 ðịnh lượng t- PA 105.000

604 41 ðịnh lượng anti Thrombin III 90.000

605 42 ðịnh lượng α2 Macroglobulin (α2 MG) 90.000

606 43 ðịnh lượng chất ức chế C1 90.000

607 44 ðịnh lượng yếu tố Heparin 90.000

608 45 ðịnh lượng yếu tố kháng Xa 105.000

609 47 ðịnh lượng FDP 60.000

610 48 ðịnh type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi ñộc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2))

1.200.000

611 50 Test ñường + Ham 37.500

612 51 ðếm số lượng CD3-CD4 -CD8 180.000

613 52 Phân tích CD (1 loại CD) 75.000

614 53 Xét nghiệm kháng thể ds- DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex

30.000

615 54 Thử phản ứng dị ứng thuốc 37.500

616 57 ðịnh lượng men G6PD 37.500

617 58 ðịnh lượng men Pyruvat kinase 97.500

618 59 Xét nghiệm trao ñổi nhiễm sắc thể chị em 330.000

619 60 Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype) 135.000

620 61 Xác ñịnh gen bệnh máu ác tính 450.000

621 62 Xét nghiệm xác ñịnh gen Hemophilia 900.000

622 63 Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA 180.000

623 64 Anti-HCV (ELISA) 100.000

624 65 Anti- HIV (ELISA) 60.000

625 66 HBsAg (nhanh) 37.500

626 67 Anti-HCV (nhanh) 37.500

44 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012

627 68 Anti- HIV (nhanh) 37.500

628 69 Anti-HBs (ELISA) 60.000

629 70 Anti-HBc IgG (ELISA) 60.000

630 71 Anti-HBc IgM (ELISA) 60.000

631 72 Anti-HBe (ELISA) 60.000

632 73 HBeAg (ELISA) 60.000

633 74 Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA) 75.000

634 75 Kháng thể kháng giang mai (ELISA) 60.000

635 76 Anti- HTLV1/2 (ELISA) 70.000

636 77 Anti- EBV IgG (ELISA) 90.000

637 78 Anti- EBV IgM (ELISA) 90.000

638 79 Anti- CMV IgG (ELISA) 90.000

639 80 Anti- CMV IgM (ELISA) 90.000

640 81 Xác ñịnh DNA trong viêm gan B 240.000

641 82 Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR 150.000

642 83 HIV (PCR) 180.000

643 84 HCV (RT- PCR) 270.000

644 85 HIV (RT- PCR) 330.000

645 86 ðịnh tuýp E, B HIV-1 750.000

646 87 ðịnh lượng virus viêm gan B (HBV) 1.200.000

647 88 ðịnh nhóm máu khó hệ ABO 180.000

648 89 ðịnh nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần) 120.000

649 90 ðịnh nhóm máu A1 30.000

650 91 Xác ñịnh kháng nguyên H 30.000

651 92 ðịnh nhóm máu hệ Kell 170.000

CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 45

652 93 ðịnh nhóm máu hệ MN (xác ñịnh kháng nguyên M, N) 170.000

653 94 ðịnh nhóm máu hệ P (xác ñịnh kháng nguyên P1) 170.000

654 95 ðịnh nhóm máu hệ Lewis (xác ñịnh kháng nguyên Lea, Leb)

170.000

655 96 ðịnh nhóm máu hệ Kidd (xác ñịnh kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb)

330.000

656 97 ðịnh nhóm máu hệ Lutheran (xác ñịnh kháng nguyên Lua, Lub)

160.000

657 98 ðịnh nhóm máu hệ Ss (xác ñịnh kháng nguyên S, s) 160.000

658 99 ðịnh nhóm máu hệ Duffy (xác ñịnh kháng nguyên Fya, Fyb)

160.000

659 100 ðịnh nhóm máu hệ MNSs (xác ñịnh kháng nguyên Mia) 160.000

660 101 ðịnh nhóm máu hệ Diego (xác ñịnh kháng nguyên Diego) 160.000

661 102 Sàng lọc kháng thể bất thường 75.000

662 103 ðịnh danh kháng thể bất thường 1.100.000

663 104 Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)

22.500

664 105 Xác ñịnh bất ñồng nhóm máu mẹ con 80.000

665 106 Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

375.000

666 107 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

1.800.000

667 108 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

1.800.000

668 109 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kít tách tế bào)

2.250.000

669 110 ðiều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi 16.000.000

670 111 ðiều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tuỷ xương

16.000.000

671 112 Xét nghiệm xác ñịnh HLA 3.000.000

672 113 Xét nghiệm ñộ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan 400.000

673 114 Xét nghiệm tiền mẫn cảm 300.000

46 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012

674 115 Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ 1.700.000

675 116 Bilan ñông cầm máu - huyết khối 1.500.000

676 118 Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD) 900.000

677 120 Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein 4.500.000

678 121 Xét nghiệm xác ñịnh gen 3.200.000

XÉT NGHIỆM HOÁ SINH

679 1 Gross 15.000

680 2 Maclagan 15.000

681 3 Amoniac 22.500

682 4 CPK 25.000

683 5 ACTH 75.000

684 6 ADH 135.000

685 7 Cortison 60.000

686 8 GH 60.000

687 10 Erythropoietin 75.000

688 11 Thyroglobulin 75.000

689 12 Calcitonin 75.000

690 13 TRAb 225.000

691 14 Phenytoin 75.000

692 15 Theophylin 75.000

693 16 Tricyclic anti depressant 75.000

694 17 Quinin/Cloroquin/Mefloquin 75.000

695 18 Nồng ñộ rượu trong máu 22.500

696 19 Paracetamol 30.000

697 20 Benzodiazepam (BZD) 30.000

CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 47

698 21 Ngộ ñộc thuốc 37.500

699 22 Salicylate 67.500

700 23 ALA 85.000

701 24 A/G 22.500

702 25 Calci 12.000

703 26 Calci ion hoá 25.000

704 27 Phospho 7.500

705 28 CK-MB 35.000

706 29 LDH 15.000

707 30 Gama GT 10.500

708 31 CRP hs 27.000

709 32 Ceruloplasmin 37.500

710 34 Apolipoprotein A/B (1 loại) 22.500

711 35 IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) 30.000

712 36 Lipase 30.000

713 37 Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại) 30.000

714 38 Beta2 Microglobulin 37.500

715 39 RF (Rheumatoid Factor) 30.000

716 40 ASLO 55.000

717 41 Transferin 37.500

718 42 Khí máu 100.000

719 43 Catecholamin 90.000

720 44 T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) 60.000

721 45 TSH 55.000

722 46 Alpha FP (AFP) 85.000

48 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012

723 47 PSA 45.000

724 48 Ferritin 37.500

725 49 Insuline 37.500

726 50 CEA 45.000

727 51 Beta - HCG 45.000

728 52 Estradiol 37.500

729 53 LH 37.500

730 54 FSH 37.500

731 55 Prolactin 37.500

732 56 Progesteron 37.500

733 57 Homocysteine 90.000

734 58 Myoglobin 85.000

735 59 Troponin T/I 70.000

736 60 Cyclosporine 225.000

737 61 PTH 180.000

738 62 CA 19-9 97.500

739 63 CA 15 - 3 105.000

740 64 CA 72 -4 97.500

741 65 CA 125 105.000

742 66 Cyfra 21 - 1 60.000

743 67 Folate 45.000

744 68 Vitamin B12 37.500

745 69 Digoxin 45.000

746 70 Anti - TG 225.000

747 71 Pre albumin 52.500

CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 49

748 72 Lactat 52.500

749 73 Lambda 52.500

750 74 Kappa 52.500

751 75 HBDH 52.500

752 76 Haptoglobin 52.500

753 77 GLDH 52.500

754 78 Alpha Microglobulin 52.500

XÉT NGHIỆM VI SINH

755 1 Vi khuẩn chí 25.000

756 2 Xét nghiệm tìm BK 15.000

757 3 Cấy máu bằng máy cấy máu Batec 120.000

758 5 Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí 1.050.000

759 6 Nuôi cấy và ñịnh danh vi khuẩn bằng máy ñịnh danh Phoenix

180.000

760 7 Phản ứng CRP 22.500

761 8 Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn ñoán sốt xuất huyết nhanh

110.000

762 9 Xác ñịnh Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA 300.000

763 10 Xác ñịnh dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA 420.000

764 11 ðịnh lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng ñể theo dõi ñiều trị)

1.200.000

765 12 ðịnh lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (Sử dụng ñể theo dõi ñiều trị)

1.200.000

766 13 Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT 90.000

767 14 Chẩn ñoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA 130.000

768 15 Chẩn ñoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA 130.000

769 16 Chẩn ñoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA 50.000

770 17 Chẩn ñoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết 150.000

50 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012

771 18 Chẩn ñoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA 100.000

772 19 Chẩn ñoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA 100.000

773 20 Chẩn ñoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA

130.000

774 21 Chẩn ñoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA

130.000

775 22 Chẩn ñoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM)

110.000

776 23 Chẩn ñoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG)

95.000

777 24 Chẩn ñoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA 150.000

778 25 Chẩn ñoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM)

160.000

779 26 Chẩn ñoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG)

155.000

780 27 Chẩn ñoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG)

170.000

781 28 Chẩn ñoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG)

180.000

782 29 Chẩn ñoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA

140.000

783 30 Chẩn ñoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA

210.000

784 31 Chẩn ñoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA 120.000

785 32 Chẩn ñoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA 100.000

786 33 Chẩn ñoán RSV(Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA

120.000

787 34 Chẩn ñoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA 90.000

788 35 Chẩn ñoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt 95.000

789 36 Chẩn ñoán Canñia Ag bằng kỹ thuật ELISA 145.000

790 37 Chẩn ñoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal 80.000

791 40 Chẩn ñoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA 30.000

792 41 Chẩn ñoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA 90.000

CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 51

793 42 Chẩn ñoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA 75.000

794 43 Chẩn ñoán Mycoplasma Prcumonie 150.000

C3.2. XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU.

795 1 Nước tiểu 10 thông số (máy) 22.500

796 2 Micro Albumin 22.500

797 3 Opiate (ñịnh tính) 22.500

798 4 Amphetamin (ñịnh tính) 22.500

799 5 Marijuana (ñịnh tính) 22.500

800 6 Protein Bence - Jone 15.000

801 7 Dưỡng chấp 15.000

802 8 DPD 105.000

C3.3. XÉT NGHIỆM PHÂN.

803 1 Xét nghiệm cặn dư phân 22.500

804 2 Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh ñồ với 12-18 loại khoanh giấy

52.500

C3.5. XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

805 16 Chẩn ñoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật 60.000

806 17 Chọc, hút, nhuộm, chẩn ñoán các u nang (1u) 90.000

807 18 Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn ñoán 200.000

808 19 Chọc, hút, nhuộm và chẩn ñoán mào tinh/ tinh hoàn trong ñiều trị vô sinh

400.000

809 20 Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu 150.000

810 21 Chọc, hút, nhuộm và chẩn ñoán u nang buồng trứng 300.000

811 22 Xét nghiệm cyto (tế bào) 60.000

812 23 Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương 75.000

C3.6. XÉT NGHIỆM ðỘC CHẤT

52 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012

813 4 ðịnh tính thuốc gây ngộ ñộc (1 chỉ tiêu) 75.000

814 5 ðịnh tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) 75.000

815 7 ðịnh tính porphyrin trong nước tiểu chẩn ñoán tiêu cơ vân

35.000

C3.7. CÁC THĂM DÒ VÀ ðIỀU TRỊ BẰNG ðỒNG VỊ PHÓNG XẠ

C3.7.1. THĂM DÒ BẰNG ðỒNG VỊ PHÓNG XẠ (KHUNG GIÁ CHƯA BAO GỒM DƯỢC CHẤT PHÓNG XẠ VÀ INVIVO KIT)

816 1 SPECT não 67.500

817 2 SPECT tưới máu cơ tim 45.000

818 3 Xạ hình chức năng thận 37.500

819 4 Thận ñồ ñồng vị 60.000

820 5 Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3

67.500

821 6 Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA) 37.500

822 7 Xạ hình tuyến thượng thận với I131 MIBG 52.500

823 8 Xạ hình gan mật 45.000

824 9 Xạ hình chẩn ñoán u máu trong gan 45.000

825 10 Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid 52.500

826 11 Xạ hình lách 52.500

827 12 Xạ hình tuyến giáp 30.000

828 13 ðộ tập trung I131 tuyến giáp 30.000

829 14 Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m 37.500

830 15 Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m 37.500

831 16 Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA 45.000

832 17 Xạ hình chẩn ñoán xuất huyết ñường tiêu hoá với hồng cầu ñánh dấu Tc-99m

45.000

833 18 Xạ hình toàn thân với I-131 45.000

834 19 Xạ hình chẩn ñoán khối u 45.000

CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 53

835 20 Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ 75.000

836 21 Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP

67.500

837 22 Xạ hình xương 37.500

838 23 Xạ hình chức năng tim 45.000

839 24 Xạ hình chẩn ñoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate

45.000

840 25 Xác ñịnh thể tích hồng cầu với hồng cầu ñánh dấu Cr51 67.500

841 26 Xác ñịnh ñời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu ñánh dấu Cr51

75.000

842 27 Xạ hình chẩn ñoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid

67.500

843 28 Xạ hình chẩn ñoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid

165.000

844 29 Xạ hình não 165.000

845 30 Xạ hình chẩn ñoán túi thừa Meckel với Tc-99m 135.000

846 31 Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO 45.000

847 32 Xạ hình tưới máu phổi 45.000

848 33 Xạ hình thông khí phổi 37.500

849 34 Xạ hình tuyến vú 45.000

850 35 Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP 52.500

C3.7.2. ðIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ (KHUNG GIÁ CHƯA BAO GỒM DƯỢC CHẤT PHÓNG XẠ VÀ CÁC THUỐC BỔ TRỢ KHÁC, NẾU CÓ SỬ DỤNG)

851 36 ðiều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131 100.000

852 37 ðiều trị bướu tuyến giáp ñơn thuần bằng I-131 100.000

853 38 ðiều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 120.000

854 39 ðiều trị giảm ñau do ung thư di căn vào xương bằng P32 112.500

855 40 ðiều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P32 37.500

856 41 ðiều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

112.500

54 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012

857 42 ðiều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ 45.000

858 43 ðiều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ

105.000

859 44 ðiều trị bệnh ña hồng cầu nguyên phát bằng P-32 75.000

860 45 ðiều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32 112.500

861 46 ðiều trị giảm ñau bằng Sammarium 153 (1 ñợt ñiều trị 10 ngày)

120.000

862 47 ðiều trị ung thư gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol 75.000

863 48 ðiều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188 37.500

864 49 ðiều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32 67.500

865 50 ðiều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125 67.500

866 51 ðiều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125 67.500

867 52 ðiều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG

67.500

C3.7.3. MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ðẶC BIỆT KHÁC:

868 1 Test Raven/ Gille 7.500

869 2 Test tâm lý MMPI/WAIS/ WICS 7.500

870 3 Test tâm lý BECK/ZUNG 6.000

871 4 Test WAIS/WICS 7.500

872 5 Test trắc nghiệm tâm lý 20.000

873 6 ðiện tâm ñồ gắng sức 75.000

874 7 Holter ñiện tâm ñồ/huyết áp 150.000

875 8 ðiện cơ (EMG) 67.500

876 9 ðiện cơ tầng sinh môn 37.500

C4. CHẨN ðOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

C4.1. SIÊU ÂM:

877 1 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu:

CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 55

- Có in ảnh màu 120.000

- Có in ảnh ñen trắng 115.000

-Không in ảnh 100.000

878 3 Siêu âm + ño trục nhãn cầu 15.000

879 5 Siêu âm tim gắng sức 500.000

880 6 Siêu âm Doppler màu tim + cản âm 170.000

881 7 Siêu âm nội soi 500.000

C4.2. CHIẾU, CHỤP X-QUANG

C4.2.3. CHỤP X-QUANG VÙNG ðẦU

882 1 Chụp Blondeau + Hirtz 30.000

883 2 Chụp hốc mắt thẳng/nghiêng 22.500

884 3 Chụp lỗ thị giác 2 mắt 30.000

885 4 Chụp khu trú Baltin 50.000

886 5 Chụp Vogd 50.000

887 6 Chụp ñáy mắt 20.000

888 7 Chụp Angiography mắt 200.000

889 8 Chụp khớp cắn 15.000

C4.2.2. CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT

890 1 Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

50.000

891 2 Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số. 100.000

C4.2.3. CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

892 1 Chụp khí quản 30.000

893 2 Phổi ñỉnh ưỡn (Apicolordotic) 25.000

C4.2.4. CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ðƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ðƯỜNG MẬT

56 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012

894 1 Chụp tele gan 30.000

895 2 Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP) 375.000

C4.2.5. MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

896 1 Chụp cộng hưởng từ (MRI) 1.500.000

897 2 Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)

1.700.000

898 3 Chụp ñộng mạch chủ bụng/ ngực/ ñùi (không DSA) 650.000

899 4 Chụp mạch máu thông thường (không DSA) 350.000

900 10 Chụp mật qua Kehr 105.000

901 11 Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang 100.000

902 12 Chụp X - quang vú ñịnh vị kim dây 225.000

903 13 Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) 300.000

904 14 Chụp tuyến vú (1 bên) 22.500

905 15 Mammography (1 bên) 60.000

906 16 Chụp tuyến nước bọt 15.000

C5. MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC

907 1 Telemedicines 750.000

908 2 Thở máy (thu theo lượng ôxy tiêu thụ và giá mua oxy thực tế)

909 3 Kỹ thuật ñiều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)

37.500

910 4 Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói) 15.000.000

911 5 Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói) 22.500.000

E. DANH MỤC BỔ SUNG

PHẪU THUẬT

CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 57

I. UNG THƯ:

912 1 Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow 1.500.000

913 2 Cắt ung thư giáp trạng 900.000

II. PHẪU THUẬT PHỤ KHOA

914 1 Bóc u xơ bảo tồn tử cung 570.000

915 2 Cắt u lạc nội mạc tử cung ở vòi trứng 510.000

916 3 Cắt, bóc u nang ở vòi trứng 510.000

917 5 Cắt u lạc nội mạc tử cung ở buồng trứng 510.000

918 6 Cắt u lạc nội mạc tử cung ở trong tiểu khung 510.000

919 9 Khâu rách âm ñạo 200.000

920 10 Khâu rách tầng sinh môn 200.000

CÁC THỦ THUẬT

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

921 1 Test phục hồi phế quản 30.000

922 2 Test dung tích sống gắng sức (FVC) 10.000

923 3 Test dung tích sống thở chậm (SVC) 10.000

924 4 Test gắng sức của bộ máy hô hấp (MVV) 10.000

925 5 ðo mật ñộ xương bằng siêu âm:

ðo mật ñộ xương, cơ 01 vị trí 30.000

ðo mật ñộ xương, cơ 02 vị trí 40.000

XÉT NGHIỆM VI SINH

926 1 Xét nghiệm clamydia( test nhanh) 70.000

CHUẨN ðOÁN HÌNH ẢNH

927 1 Siêu âm dịch màng phổi (ðen trắng) 20.000

PHỤ LỤC SỐ 02

58 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012

CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC

(Kèm theo Nghị quyết số 07/2012/NQ-HðND ngày 12/7/2012 của HðND tỉnh)

STT TT Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Mức thu (ðồng)

Ghi chú

PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

A1 KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA

1 2 Bệnh viện hạng II 11.000

2 3 Bệnh viện hạng III 7.500

3 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa ñược phân hạng, các phòng khám ña khu vực

5.000

Việc xác ñịnh và tính số lần khám bệnh thực hiện theo

quy ñịnh của Bộ Y tế

4 5 Trạm y tế xã 3.500

5 A2 Hội chẩn ñể xác ñịnh ca bệnh khó (chuyên gia/ca)

120.000

Chỉ áp dụng ñối với hội chẩn liên

viện

6 A3 Khám, cấp giấy chứng thương, giám ñịnh y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

75.000

7 A4 Khám sức khỏe toàn diện lao ñộng, lái xe, khám sức khỏe ñịnh kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

75.000

8 A5 Khám sức khỏe toàn diện cho người ñi xuất khẩu lao ñộng

225.000

PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

9 B1 Ngày ñiều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

234.000

Áp dụng ñối với Bệnh viện hạng ñặc biệt, Hạng I, Hạng II

B2 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

10 2 Bệnh viện hạng II 70.000

11 3 Bệnh viện hạng III 48.000

12 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa ñược phân hạng

35.000

Giá ngày giường ñiều trị tại phần B Phụ lục này

tính cho 01ng]ời/01 ngày gường

ñiều trị. Trường hợp nằm ghép 02

người/01 giường thì

ñược thu tối ña 50%,

trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ

CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 59

B3 Ngày giường bệnh Nội khoa:

ñược thu tối ña 30% mức

thu ngày giường ñiều

trị nội trú

B3.1 Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;

13 2 Bệnh viện hạng II 45.000

14 3 Bệnh viện hạng III 28.000

15 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa ñược phân hạng

18.000

B3.2 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ-Sản không mổ.

16 2 Bệnh viện hạng II 35.000

17 3 Bệnh viện hạng III 24.000

18 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa ñược phân hạng

15.000

B3.3 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

19 2 Bệnh viện hạng II 24.000

20 3 Bệnh viện hạng III 20.000

21 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa ñược phân hạng

10.000

B4 Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

B4.1 Loại 1: Sau các phẫu thuật loại ñặc biệt; Bỏng ñộ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

22 2 Bệnh viện hạng II 84.000

B4.2 Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng ñộ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;

23 2 Bệnh viện hạng II 56.000

24 3 Bệnh viện hạng III 42.000

60 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012

B4.3 Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng ñộ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng ñộ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

25 2 Bệnh viện hạng II 52.000

26 3 Bệnh viện hạng III 35.000

B4.4 Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng ñộ 1, ñộ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

27 2 Bệnh viện hạng II 35.000

28 3 Bệnh viện hạng III 24.000

29 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa ñược phân hạng

18.000

30 B5 Các phòng khám ña khoa khu vực 13.000

31 B6 Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã 8.000

* Giá ngày giường bệnh nếu có ñiều hoà thì ñược cộng thêm 6.000ñ/ngày/giường

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

C1 CHẨN ðOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

C1.1 SIÊU ÂM

32 1 Siêu âm 26.400

33 2 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

272.000

C1.2 CHIẾU, CHỤP X-QUANG

C1.2.1 CHỤP X-QUANG CÁC CHI

34 1 Các ngón tay hoặc ngón chân 27.000

35 2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương ñòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

27.000

36 3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương ñòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

31.500

37 4 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

27.000

CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 61

38 5 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) 31.500

39 6 Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương ñùi hoặc khớp háng (một tư thế)

31.500

40 7 Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương ñùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

31.500

41 8 Khung chậu 31.500

C1.2.2 CHỤP X-QUANG VÙNG ðẦU

42 1 Xương sọ (một tư thế) 27.000

43 2 Xương chũm, mỏm châm 27.000

44 3 Xương ñá (một tư thế) 27.000

45 4 Khớp thái dương-hàm 27.000

46 5 Chụp ổ răng 27.000

C1.2.3 CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

47 1 Các ñốt sống cổ 27.000

48 2 Các ñốt sống ngực 31.500

49 3 Cột sống thắt lưng-cùng 31.500

50 4 Cột sống cùng-cụt 31.500

51 5 Chụp 2 ñoạn liên tục 31.500

52 6 ðánh giá tuổi xương: cổ tay, ñầu gối 27.000

C1.2.4 CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

53 1 Tim phổi thẳng 31.500

54 2 Tim phổi nghiêng 31.500

55 3 Xương ức hoặc xương sườn 31.500

C1.2.5 CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ðƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ðƯỜNG MẬT

56 1 Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị 31.500

57 2 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

295.000

58 4 Chụp bụng không chuẩn bị 31.500

62 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012

59 5 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang 65.000

60 6 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang 77.000

61 7 Chụp khung ñại tràng có thuốc cản quang 106.000

C1.2.6 MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

62 1 Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) 200.000

63 2 Chụp tủy sống có tiêm thuốc 220.000

64 3 Chụp vòm mũi họng 31.500

65 4 Chụp ống tai trong 31.500

66 5 Chụp họng hoặc thanh quản 31.500

67 6 Chụp CT Scanner ñến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

450.000

68 7 Chụp CT Scanner ñến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

750.000

69 16 Chụp X-quang số hóa 1 phim 43.500

70 17 Chụp X-quang số hóa 2 phim 62.000

71 18 Chụp X-quang số hóa 3 phim 81.000

72 19 Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa 230.000

73 20 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

350.000

74 21 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

315.000

75 22 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

115.000

76 23 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

116.000

77 24 Chụp khung ñại tràng có thuốc cản quang số hóa

147.000

78 25 Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa 310.000

C2 CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

79 1 Thông ñái 48.000 Bao gồm cả sonde

CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 63

80 2 Thụt tháo phân 30.000

81 3 Chọc hút hạch hoặc u 43.500 Thủ thuật,

còn xét nghiệm có giá riêng

82 4 Chọc hút tế bào tuyến giáp 54.000

83 5 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 73.000

84 6 Chọc rửa màng phổi 98.000

85 7 Chọc hút khí màng phổi 64.500

86 8 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi 40.500

87 9 Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) 88.000

88 10 Nong niệu ñạo và ñặt thông ñái 90.000 Bao gồm cả Sonde

89 11 ðiều trị sùi mào gà bằng ñốt ñiện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)

70.000

90 12 Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)

460.000

91 13 Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)

220.000

92 14 Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

555.000

93 15 Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) 250.000

94 16 Sinh thiết da 60.000

95 17 Sinh thiết hạch, u 98.000

96 18 Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)

83.000

97 19 Sinh thiết màng phổi 250.000 Bao gồm cả

kim sinh thiết dùng nhiều lần

98 20 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm ñường trực tràng

335.000

99 21 Nội soi ổ bụng 430.000

100 22 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 505.000 Bao gồm cả

kim sinh thiết

101 23 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

111.000

102 24 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết

165.000

64 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012

103 25 Nội soi ñại trực tràng ống mềm không sinh thiết 138.000

104 26 Nội soi ñại trực tràng ống mềm có sinh thiết 200.000

105 27 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 90.000

106 28 Nội soi trực tràng có sinh thiết 147.000

107 29 Nội soi bàng quang không sinh thiết 248.000

108 30 Nội soi bàng quang có sinh thiết 308.000

109 31 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…

513.000 Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần

110 32 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 430.000

111 33 ðiều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một ñợt ñiều trị)

31.500

112 34 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 371.000 Bao gồm cả ống kendan

113 35 Mở khí quản 425.000 Bao gồm cả Canuyn

114 36 Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm 350.000 Bao gồm cả

kim sinh thiết dùng nhiều lần

115 37 Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản 419.000 Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần

116 38 Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

441.000

117 39 ðặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng

775.000 Bao gồm cả

chi phí Catheter 2

nòng

118 40 ðặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng 630.000 Bao gồm cả

chi phí Catheter 3

nòng

119 41 Thở máy (01 ngày ñiều trị) 315.000

120 42 ðặt nội khí quản 310.000

121 44 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 218.000 Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần

122 48 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

78.000

123 49 Thủ thuật sinh thiết tủy xương 812.000 Bao gồm kim sinh

thiết dùng nhiều lần

CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 65

124 50 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy ñồ (chưa tính kim chọc hút tủy)

51.000 Kim chọc

hút tủy tính theo thực tế

sử dụng

125 51 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy ñồ 354.000 Bao gồm cả kim chọc hút

tủy dùng nhiều lần

126 52 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 675.000

127 53 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 1.646.000

128 55 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 540.000 Bao gồm cả

kìm gắp dùng nhiều

lần

129 56 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 165.000

130 59 Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)

1.000.000

Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

131 60 Chôn chỉ (cấy chỉ) 84.000

132 61 Châm (các phương pháp châm) 29.000

133 62 ðiện châm 32.000

134 63 Thuỷ châm (không kể tiền thuốc) 18.500

135 64 Xoa bóp bấm huyệt 18.000

136 65 Hồng ngoại 17.000

137 66 ðiện phân 17.000

138 67 Sóng ngắn 14.000

139 68 Laser châm 46.500

140 69 Tử ngoại 20.000

141 70 ðiện xung 18.500

142 71 Tập vận ñộng toàn thân (30 phút) 15.500

143 72 Tập vận ñộng ñoạn chi (30 phút) 15.500

144 73 Siêu âm ñiều trị 27.000

145 74 ðiện từ trường 18.000

146 75 Bó Farafin 36.500

147 76 Cứu (Ngải cứu/túi chườm) 13.500

66 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012

148 77 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 18.000

C3 CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

C3.1 NGOẠI KHOA

149 1 Cắt chỉ 33.500

150 2 Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm 45.000

151 3 Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm ñến 30 cm

60.000

152 4 Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm ñến dưới 50 cm

79.000

153 5 Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

86.000

154 6 Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm ñến 50 cm nhiễm trùng

120.000

155 7 Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

140.000

156 8 Tháo bột: cột sống/lưng/khớp háng/xương ñùi/xương chậu

32.000

157 9 Tháo bột khác 24.000

158 10 Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm

116.000

159 11 Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0 cm

144.000

160 12 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm

158.000

161 13 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0 cm

173.000

162 14 Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

133.000

163 15 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 79.000

164 16 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte 60.000

165 17 Cắt phymosis 114.000

166 18 Thắt các búi trĩ hậu môn 165.000

167 19 Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương ñòn/khớp hàm (bột tự cán)

41.000

CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 67

168 20 Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương ñòn/khớp hàm (bột liền)

176.000

169 21 Nắn trật khớp vai (bột tự cán) 52.500

170 22 Nắn trật khớp vai (bột liền) 168.000

171 23 Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)

49.000

172 24 Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)

123.000

173 25 Nắn trật khớp háng (bột tự cán) 135.000

174 26 Nắn trật khớp háng (bột liền) 497.000

175 27 Nắn, bó bột xương ñùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)

122.000

176 28 Nắn, bó bột xương ñùi/ chậu/ cột sống (bột liền)

386.000

177 29 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) 52.500

178 30 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 123.000

179 31 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) 50.000

180 32 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 123.000

181 33 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) 40.000

182 34 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 123.000

183 35 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) 37.000

184 36 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) 98.000

185 37 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) 100.000

186 38 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) 434.000

187 39

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

234.000

188 40

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

370.000

C3.2 SẢN PHỤ KHOA

68 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012

189 1 Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết 79.000

190 2 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau ñẻ 183.000

191 3 ðỡ ñẻ thường ngôi chỏm 392.000

192 4 ðỡ ñẻ ngôi ngược 435.000

193 5 ðỡ ñẻ từ sinh ñôi trở lên 482.000

194 6 Forceps hoặc Giác hút sản khoa 400.000

195 7 Soi cổ tử cung 37.500

196 8 Soi ối 27.800

197 9 ðiều trị tổn thương cổ tử cung bằng: ñốt ñiện hoặc nhiệt hoặc laser

45.000

198 10 Chích apxe tuyến vú 90.000

199 11 Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm ñạo, cổ tử cung

162.000

200 12 Phẫu thuật lấy thai lần ñầu 1.160.000

201 13 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên 1.205.000

202 14 Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

450.000

203 15 Phá thai ñến hết 7 tuần bằng thuốc 98.000

204 16 Phá thai từ 13 tuần ñến 22 tuần bằng thuốc 320.000

C3.3 MẮT

205 1 ðo nhãn áp 12.000

206 2 ðo Javal 7.000

207 3 ðo thị trường, ám ñiểm 10.000

208 4 Thử kính loạn thị 8.000

209 5 Soi ñáy mắt 17.000

210 6 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 13.500 Chưa tính thuốc tiêm

211 7 Tiêm dưới kết mạc một mắt 13.500 Chưa tính thuốc tiêm

212 8 Thông lệ ñạo một mắt 25.500

213 9 Thông lệ ñạo hai mắt 43.500

CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 69

214 10 Chích chắp/ lẹo 32.000

215 11 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 19.500

216 12 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) 19.500

217 13 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 165.000

218 14 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

500.000 Chưa tính

chi phí màng ối

219 15 Mổ quặm 1 mi - gây tê 264.000

Các dịch vụ từ 14 ñến 29 mục C3.3 ñã bao gồm cả chi phí dao

tròn dùng 01 lần, chỉ khâu

các loại

220 16 Mổ quặm 2 mi - gây tê 380.000

221 17 Mổ quặm 3 mi - gây tê 500.000

222 18 Mổ quặm 4 mi - gây tê 560.000

223 19 Phẫu thuật mộng ñơn thuần một mắt - gây tê 435.000

224 20 Phẫu thuật mộng ñơn một mắt - gây mê 720.000

225 21 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê 403.000

226 22 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê 675.000

227 23 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) 400.000

228 24 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) 484.000

229 25 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

820.000 Chưa tính

chi phí màng ối

230 26 Mổ quặm 1 mi - gây mê 510.000

231 27 Mổ quặm 2 mi - gây mê 585.000

232 28 Mổ quặm 3 mi - gây mê 660.000

233 29 Mổ quặm 4 mi - gây mê 745.000

C3.4 TAI - MŨI - HỌNG

234 1 Trích rạch apxe Amiñan (gây tê) 86.000

235 2 Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) 86.000

236 3 Cắt Amiñan (gây tê) 117.000

237 4 Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) 138.000

70 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012

238 5 Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)

140.000

239 6 Lấy dị vật tai ngoài ñơn giản 48.000

240 7 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) 74.000

241 8 Lấy dị vật trong mũi không gây mê 85.000

242 9 Lấy dị vật trong mũi có gây mê 380.000

243 10 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng 97.000

244 11 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm 132.000

245 12 Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng 100.000

246 13 Nội soi ñốt ñiện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

172.000

247 14 Nội soi cắt polype mũi gây tê 150.000

248 15 Mổ cắt bỏ u bã ñậu vùng ñầu mặt cổ gây tê 293.000

249 16 Nạo VA gây mê 348.000

250 17 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng 240.000

251 18 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm 365.000

252 19 Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng 310.000

253 20 Nội soi cắt polype mũi gây mê 290.000

254 21 Trích rạch apxe Amiñan (gây mê) 430.000

255 22 Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) 430.000

256 23 Cắt Amiñan (gây mê) 495.000

257 26 Nội soi ñốt ñiện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê 338.000

258 27 Mổ cắt bỏ u bã ñậu vùng ñầu mặt cổ gây mê 560.000

C3.5 RĂNG - HÀM - MẶT

C3.5.1 Các kỹ thuật về răng, miệng

259 1 Nhổ răng sữa/chân răng sữa 15.000

260 2 Nhổ răng số 8 bình thường 79.000

261 3 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm 143.000

262 4 Lấy cao răng và ñánh bóng một vùng/ một hàm 37.500

CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 71

263 5 Lấy cao răng và ñánh bóng hai hàm 67.500

264 6 Rửa chấm thuốc ñiều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) 22.500

C3.5.2 Răng giả tháo lắp

265 7 Một răng 172.000 Từ 02 răng trở

lên mỗi răng cộng thêm 50.000 ñồng tiền phí gửi

labo

C3.5.3 Răng giả cố ñịnh

266 8 Răng chốt ñơn giản 152.000

267 9 Mũ chụp nhựa 156.000

268 10 Mũ chụp kim loại 248.000

C3.5.4 Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

269 11 Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm 109.000

270 12 Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm 150.000

271 13 Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm 142.000

272 14 Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm 188.000

C4 CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

Phụ lục số 05 ñính kèm

C5 XÉT NGHIỆM

C5.1 XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH

273 3 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

18.000

274 4 Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) 17.000

275 5 Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) 11.000

276 6 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 13.000

277 7 Xét nghiệm sức bền hồng cầu 26.000

278 8 Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) 20.000

279 9 ðịnh nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến ñá hoặc trên giấy

25.500

72 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012

280 10

ðịnh nhóm máu hệ ABO bằng giấy ñịnh nhóm máu ñể truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

15.000

281 11 ðịnh nhóm máu hệ ABO bằng giấy ñịnh nhóm máu ñể truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

13.500

282 12 ðịnh nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự ñộng 26.400

282 13

ðịnh nhóm máu hệ ABO trên thẻ ñịnh nhóm máu (ñã có sẵn huyết thanh mẫu) ñể truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

20.000

283 14

ðịnh nhóm máu hệ ABO trên thẻ ñịnh nhóm máu (ñã có sẵn huyết thanh mẫu) ñể truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

26.000

284 15 ðịnh nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến ñá

20.000

285 17 Tìm tế bào Hargraves 42.000

286 18 Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) 6.000

287 19 Co cục máu ñông 9.000

288 22 ðịnh lượng yếu tố I (fibrinogen) 36.500

289 25 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự ñộng, tự ñộng

41,500

290 26 Xét nghiệm tế bào học tủy xương 88,000

Không bao gồm thủ

thuật sinh thiết tủy xương

291 27 Xét nghiệm tế bào hạch 31,500 Không bao

gồm thủ thuật chọc hút hạch

292 28 Nhuộm Peroxydase (MPO) 50,000

293 29 Nhuộm sudan den 46,000

294 30 Nhuộm Esterase không ñặc hiệu 50,000

295 31 Nhuộm Esterase không ñặc hiệu có ức chế Naf 67,000

296 32 Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) 49,000

297 34 ðiện giải ñồ (Na+, K+, CL +) 28,500

CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 73

298 35 ðịnh lượng Ca++ máu 14,000

299 36

ðịnh lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất)

19,500

300 37 ðinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh 26,000

301 38

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

18,500

302 39

ðịnh lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol

21,500

303 42 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

24,000

304 46 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự ñộng hoàn toàn)

55,000 Cho tất cả các thông số

305 55

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);

52,500

306 56 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự ñộng)

79,000

307 59 ðịnh nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

30,000

308 60 ðịnh nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

45,000

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

309 10 ðịnh nhóm máu hệ ABO bằng thẻ ñịnh nhóm máu 52,000

310 12 Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương 225,000 Không bao

gồm thủ thuật sinh thiết tủy

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

311 2 HbA1C 70,000

312 6 ðiện di huyết sắc tố (ñịnh lượng) 240,000

C5.2 XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

74 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012

313 3 Calci niệu 17,000

314 5 ðiện giải ñồ ( Na, K, Cl) niệu 32,000

315 6 ðịnh lượng Protein niệu hoặc ñường niệu 9,500

316 7 Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis 44,000

317 8 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu 15,000

318 9 Amylase niệu 28,500

C5.3 XÉT NGHIỆM PHÂN

319 4 Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân 24,000

320 5 Urobilin, Urobilinogen: ðịnh tính 4,500

C5.4 XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (DỊCH RỈ VIÊM, ðỜM, MỦ, NƯỚC ỐI, DỊCH NÃO TỦY, DỊCH MÀNG PHỔI, MÀNG TIM, MÀNG BỤNG, TINH DỊCH, DỊCH ÂM ðẠO...)

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

321 1 Soi tươi tìm ký sinh trùng (ñường ruột, ngoài ñường ruột)

26,000

322 2 Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

43,000

323 3 Kháng sinh ñồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)

117,000

324 4 Kháng sinh ñồ 124,000

325 5 Nuôi cấy ñịnh danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

150,000

326 6 Nuôi cấy và ñịnh danh nấm bằng phương pháp thông thường

150,000

327 7 ðịnh lượng HBsAg 315,000

328 8 Anti-HBs ñịnh lượng 70,000

329 11 PCR chẩn ñoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48

560,000

330 12 RPR ñịnh tính 24,000

331 13 RPR ñịnh lượng 55,000

332 14 TPHA ñịnh tính 33,500

CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 75

333 15 TPHA ñịnh lượng 113,000

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO

334 1 Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) 43,000

335 2 Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có ñếm số lượng tế bào

64,000

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

336 1 Protein dịch 9,500

337 2 Glucose dịch 12,000

338 3 Clo dịch 15,000

339 5 Rivalta 6,000

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

340 1 Xét nghiệm và chẩn ñoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

140,000

341 9 Xét nghiệm chẩn ñoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

140,000

342 14 Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn ñoán tế bào học

70,000

343 15 Xét nghiệm và chẩn ñoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

81,000

C6 THĂM DÒ CHỨC NĂNG

344 1 ðiện tâm ñồ 26,000

345 2 ðiện não ñồ 35,000

346 3 Lưu huyết não 23,000

347 4 ðo chức năng hô hấp 75,000

348 6 Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

22,500

349 7 Test thanh thải Creatinine 40,000

350 8 Test thanh thải Ure 40,000

351 10 Thăm dò các dung tích phổi 138,000

352 11 ðo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography

260,000

76 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012

PHỤ LỤC SỐ 3

CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH PHẦN C4 THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC

(Kèm theo Nghị quyết số 07/2012/NQ-HðND ngày 12/7/2012 của HðND tỉnh)

STT

TT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Mức thu (ðồng)

1 2 3 4

PHẪU THUẬT

PHẤU THUẬT UNG THƯ

1 1 Cắt ung thư thận 2,043,000

2 2 Cắt bỏ dương vật có vét hạch 1,889,000

3 3 Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới ñường kính bằng và trên 5 cm

1,500,000

4 4 Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng 1,108,000

5 5 Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ 1,840,000

6 6 Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới ñường kính dưới 5cm

882,000

7 7 Phẫu thuật sinh thiết chẩn ñoán 1,204,000

8 8 Cắt u vú nhỏ 1,200,000

9 9 Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm theo vét hạch trong hệ thống

3,750,000

10 10 Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch 2,700,000

11 11 Cắt tử cung , phần phụ kèm vét hạch bẹn tiểu khung 1,816,000

12 12 Cắt u tuyến nước bọt mang tai 1,875,000

13 13 Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên 3,548,000

14 14 Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thuỳ có vét hạch cổ 1 bên 2,700,000

15 15 Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên 2,422,000

16 16 Phẫu thuật vét hạch nách 1,005,000

17 17 Cắt u lành phần mềm ñường kính > 5cm 1,490,000

18 18 Cắt u lành phần mềm ñường kính < 5cm 1,200,000

CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 77

PHẪU THUẬT TIM MẠCH LỒNG NGỰC

19 1 Phẫu thuật vết thương tim, do ñâm hay do mảnh ñạn 2,715,000

20 2 Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua ñường ngực hay bụng

1,500,000

21 3 Phẫu thuật u máu dưới da có ñường kính từ 5-10 cm 1,500,000

22 4 Bóc nhân tuyến giáp 1,500,000

23 5 Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới 1,500,000

24 6 Phẫu thuật u mạch máu dưới da, ñường kính dưới 5 cm 1,200,000

25 7 Khâu kín vết thương thủng ngực 1,200,000

26 8 Khâu phục hồi mạch máu vùng cơ do chấn thương 2,679,000

27 9 Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn 1,085,000

28 10 Khâu lại viêm xương sau khi mở dọc xương ức 1,087,000

29 11 Thắt các ñộng mạch ngoại vi 991,000

THẦN KINH SỌ NÃO

30 1 Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não

2,700,000

31 2 Phẫu thuật thoát vị ñĩa ñệm 1,803,000

32 3 Phẫu thuật vết thương sọ não hở 2,700,000

33 4 Khâu nối dây thần kinh ngoại biên 2,612,000

34 5 Khoan sọ thăm dò 1,500,000

35 6 Ghép khuyết xương sọ 1,500,000

36 7 Cắt u da ñầu lành, ñường kính trên 5 cm 1,500,000

37 8 Cắt u da ñầu lành, ñường kính từ 2 ñến 5 cm 1,500,000

38 9 Rạch da ñầu rộng trong máu tụ dưới da ñầu 1,200,000

39 10 Cắt u da ñầu lành tính ñường kính dưới 2 cm 983,000

40 11 Phẫu thuật nhấc xương ñầu lún qua da ở trẻ em 962,000

CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH

78 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012

41 1 Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu

2,700,000

42 2 Phẫu thuật trật khớp khuỷu 2,700,000

43 3 Phẫu thuật gãy Monteggia 2,700,000

44 4 Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên 2,435,000

45 5 Tháo khớp háng 1,697,000

46 6 Phẫu thuật ñiều trị cal lệch, có kết hợp xương 2,700,000

47 7 Vá da dầy toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2 2,700,000

48 8 Cắt u máu lan toả, ñường kính bằng và trên 10cm 2,626,000

49 9 Cắt u bạch mạch, ñường kính bằng và trên 10cm 1,580,000

50 10 Phẫu thuật trật khớp cùng ñòn 2,700,000

51 11 Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu 2,700,000

52 12 Phẫu thuật dính khớp khuỷu 2,700,000

53 13 Cắt ñoạn khớp khuỷu 1,862,000

54 14 ðóng ñinh nội tuỷ gãy 2 xương cẳng tay 2,700,000

55 15 Phẫu thuật gãy ñốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít

2,489,000

56 16 Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp 2,700,000

57 17 Cắt cụt dưới mấu chuyển xương ñùi 1,724,000

58 18 Phẫu thuật trật khớp háng 2,523,000

59 19 Phẫu thuật trật bánh chè bẩm sinh 1,782,000

60 20 Phẫu thuật bàn chân khoèo 1,687,000

61 21 Phẫu thuật bàn chân duỗi ñổ 1,786,000

62 22 Phẫu thuật cal lệch, khụng kết hợp xương 2,700,000

63 23 ðục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ 2,700,000

64 24 Phẫu thuật vết thương khớp 2,608,000

65 25 Nối gân gấp 2,700,000

66 26 Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 2,610,000

CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 79

67 27 Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt 2,668,000

68 28 Cắt u nang tiêu xương, ghép xương 2,611,000

69 29 Phẫu thuật u máu lan toả ñường kính từ 5 ñến 10cm 2,605,000

70 30 Cắt u bạch mạch ñường kính từ 5 ñến 10cm 1,688,000

71 31 Cắt u xơ cơ xâm lấn 2,700,000

72 32 Cắt u thần kinh 2,700,000

73 33 Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương 2,700,000

74 34 Phẫu thuật gãy xương ñòn 2,700,000

75 35 Tháo khớp vai 2,700,000

76 36 Cố ñịnh Kirschner trong gãy ñầu trên xương cánh tay 2,411,000

77 37 Phẫu thuật gãy ñầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới

2,671,000

78 38 Phẫu thuật dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay 2,700,000

79 39 Phẫu thuật ñóng ñinh xương ñùi mở (ngược dòng) 2,700,000

80 40 Phẫu thuật cắt cụt ñùi 2,700,000

81 41 Lấy bỏ sụn chêm khớp gối 1,708,000

82 42 ðóng ñinh xương chày mở 2,700,000

83 43 Phẫu thuật Kirschner gãy ñốt bàn (nhiều ñốt bàn) 2,667,000

84 44 Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên 2,598,000

85 45 ðặt vít gãy thân xương sên 2,671,000

86 46 ðặt vít gãy trật xương thuyền 2,700,000

87 47 Cắt u xương sụn 2,700,000

88 48 Nối gân duỗi 2,700,000

89 49 Gỡ dính gân 2,700,000

90 50 Khâu nối thần kinh 2,700,000

91 51 Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi 2,700,000

92 52 Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay 1,500,000

93 53 Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay 1,500,000

80 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012

94 54 Phẫu thuật viêm xương cánh tay: ñục, mổ, nạo, dẫn lưu 1,396,000

95 55 Cắt cụt cẳng tay 1,500,000

96 56 Tháo khớp khuỷu 1,001,000

97 57 Phẫu thuật cal lệch ñầu dưới xương quay 1,500,000

98 58 Tháo khớp cổ tay 1,500,000

99 59 Phẫu thuật ñiều trị vẹo khuỷu, ñục sửa trục 1,500,000

100 60 Phẫu thuật viêm xương cẳng tay ñục, mổ, nạo, dẫn lưu 1,509,000

101 61 Phẫu thuật viêm xương ñùi ñục, mổ, nạo, dẫn lưu 1,535,000

102 62 Tháo khớp gối 1,491,000

103 63 Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè 1,500,000

104 64 Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè 1,500,000

105 65 Cắt cụt cẳng chân 1,500,000

106 66 Phẫu thuật viêm xương cẳng chân ñục, mổ, nạo, dẫn lưu 1,500,000

107 67 Phẫu thuật chân chữ O 1,006,000

108 68 Phẫu thuật chân chữ X 1,049,000

109 69 Phẫu thuật co gãn Achille 1,500,000

110 70 Tháo một nửa bàn chân trước 1,500,000

111 71 Cắt u mãu khu trú, ñường kính dưới 5 cm 1,500,000

112 72 Tháo khớp kiểu Pirogoff 1,092,000

113 73 Làm cứng khớp ở tư thế chức năng 748,000

114 74 Cắt cụt cánh tay 1,500,000

115 75 Găm Kirschner trong gãy mắt cá 1,494,000

116 76 Cắt u bao gân 1,502,000

117 77 Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cơ viêm bao hoạt dịch 1,423,000

118 78 Phẫu thuật kết hợp xương trong gãy xương mác 1,500,000

119 79 Cắt u xương sụn lành tính 1,500,000

120 80 Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận ñộng 1,200,000

121 81 Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân 1,200,000

CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 81

122 82 Tháo ñốt bàn 1,200,000

123 83 Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ 2,700,000

124 84 Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng 2,700,000

125 85 Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ 1,860,000

126 86 Phẫu thuật bàn tay chỉnh hình phức tạp 2,700,000

127 87 Phẫu thuật viêm xương khớp háng 2,263,000

128 88 Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh 1,687,000

129 89 Thay chỏm xương ñùi (chưa tính chỏm xương nhân tạo) 2,700,000

130 90 ðặt ñinh nẹp gãy xương ñùi (xuôi dòng) (chưa bao gồm ñinh xương nẹp vít)

2,700,000

131 91 Kết xương ñinh nẹp một khối gãy liền mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển

2,700,000

132 92 Kết xương ñinh nẹp một khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu

2,665,000

133 93 Ghép trong mất ñoạn xương 2,700,000

134 94 Cắt dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay 2,704,000

135 95 ðóng ñinh xương ñùi mở, ngược dòng 2,675,000

136 96 Phẫu thuật di chứng liệt cơ delta 2,700,000

137 97 Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới 1,697,000

138 98 Phẫu thuật toác khớp mu 1,660,000

139 99 Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10cm 1,500,000

140 100 Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5 - 10cm 1,200,000

141 101 Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật 1,200,000

142 102 Rút ñinh các loại 1,180,000

143 103 Phẫu thuật kéo dài chi 1,582,000

144 104 Cắt u mỡ lành tính 1,200,000

BỎNG

145 1 Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn 1,500,000

146 2 Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 1,500,000

147 3 Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 ñến 8% diện tích cơ thể ở trẻ em

1,500,000

82 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012

148 4 Cắt lọc da, cơ, cân từ 1 ñến 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 1,021,000

149 5 Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 653,000

150 6 Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em 792,000

151 7 Ghép da tự thân từ 5-10% diện tích bỏng cơ thể 1,500,000

152 8 Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể 667,000

153 9 Ghép da dị loại ñộc lập 699,000

154 10 Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể nười lớn 1,853,000

155 11 Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể người lớn 1,661,000

156 12 Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 10-15% diện tích cơ thể người lớn 1,212,000

157 13 Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 1,100,000

158 14 Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể nười lớn 827,000

159 15 Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể người lớn 1,665,000

TẠO HÌNH

160 1 Phẫu thuật vú phì ñại ở nam giới (gynecomastia) 1,754,000

161 2 Cắt bỏ các mẩu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh 1,200,000

162 3 Ghép da tự do trên diện hẹp 1,200,000

163 4 Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát ñơn giản 1,158,000

TIÊU HOÁ BỤNG

164 1 Cắt toàn bộ dạ dày 3,521,000

165 2 Cắt toàn bộ ñại tràng 3,538,000

166 3 Phẫu thuật ñiều trị co thắt tâm vị 1,816,000

167 4 Cắt dạ dày, phẫu thuật lại 1,841,000

168 5 Cắt dạ dày sau nối vị tràng 1,856,000

169 6 Phẫu thuật ñiều trị tắc ruột do dính 2,700,000

170 7 Cắt lại ñại tràng 1,820,000

171 8 Cắt một nửa ñại tràng phi, trái 2,514,000

172 9 Cắt cụt trực tràng ñường bụng, ñường tầng sinh môn 2,659,000

173 10 Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn 2,700,000

CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 83

174 11 Cắt u sau phúc mạc 2,243,000

175 12 Cắt ñoạn ñại tràng ngang, ñại tràng sigma nối ngay 2,700,000

176 13 Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành 2,700,000

177 14 Cắt túi thừa tá tràng 2,619,000

178 15 Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng 2,675,000

179 16 Cắt u mạc treo có cắt ruột 2,700,000

180 17 Phẫu thuật sa trực tràng, bằng ñường bụng hoặc ñường tầng sinh môn, có cắt ruột

2,663,000

181 18 Phẫu thuật dị tật hậu môn trực tràng nối ngay 1,767,000

182 19 Phẫu thuật vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo

2,700,000

183 20 Cắt ñoạn ruột non 2,700,000

184 21 Cắt ñoạn ñại tràng, làm hậu môn nhân tạo 2,700,000

185 22 Cắt u trực tràng ống hậu mụn bằng ñường dưới 1,801,000

186 23 Cắt bỏ trĩ vòng 2,439,000

187 24 ðóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc 1,743,000

188 25 Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn 2,605,000

189 26 Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại 2,368,000

190 27 Phẫu thuật thoát vị khó: ñùi, bịt có cắt ruột 2,700,000

191 28 Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng ñơn thuần 1,500,000

192 29 Nối vị tràng 1,500,000

193 30 Cắt u mạc treo không cắt ruột 1,500,000

194 31 Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa 1,500,000

195 32 Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường 1,500,000

196 33 Cắt ruột thừa kèm túi Meckel 1,500,000

197 34 Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng 1,500,000

198 35 Làm hậu môn nhân tạo 1,500,000

199 36 ðóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc 1,024,000

84 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012

200 37 Phẫu thuật rò hậu môn các loại 1,500,000

201 38 Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn 1,424,000

202 39 Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành 1,186,000

203 40 Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành 1,209,000

204 41 Mở bụng thăm dò 1,135,000

205 42 Cắt trĩ từ 2 bó trở lên 1,430,000

206 43 Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò 1,500,000

207 44 Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt 1,500,000

208 45 Mở thông dạ dày 1,128,000

209 46 Dẫn lưu áp xe ruột thừa 1,153,000

210 47 Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường 1,500,000

211 48 Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ 1,345,000

212 49 Khâu lại bục thành bụng ñơn thuần 1,201,000

213 50 Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường 1,367,000

214 51 Dẫn lưu áp xe hậu môn ñơn giản 916,000

215 52 Lấy máu tụ tầng sinh môn 858,000

216 53 Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn 737,000

217 54 Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột 2,700,000

218 55 Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm theo trào ngược 2,222,000

GAN MẬT TUỴ

219 1 Cắt hạ phân thuỳ gan phải 2,700,000

220 2 Cắt gan không ñiển hình do vỡ gan, cắt gan lớn 2,700,000

221 3 Mở ống mật chủ lấy sỏi kèm cắt hạ phân thuỳ gan 1,800,000

222 4 Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật 2,700,000

223 5 Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr, phẫu thuật lại 2,700,000

224 6 Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan

1,814,000

225 7 Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột 1,807,000

CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 85

226 8 Cắt ñuôi tuỵ và cắt lách 2,700,000

227 9 Cắt thân và ñuôi tuỵ 1,794,000

228 10 Cắt lách bệnh lí: ung thư, áp xe, xơ lách 1,791,000

229 11 Cắt phân thuỳ dưới gan trái 2,386,000

230 12 Cắt gan không ñiển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ 2,502,000

231 13 Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng 2,660,000

232 14 Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr lần ñầu 2,700,000

233 15 Nối ống mật chủ-tá tràng 1,759,000

234 16 Nối ống mật chủ-hỗng tràng 1,786,000

235 17 Nối nang tuỵ-dạ dày 1,785,000

236 18 Nối nang tuỵ-hỗng tràng 2,269,000

237 19 Cắt lách do chấn thương 2,700,000

238 20 Nối túi mật-hỗng tràng 2,525,000

239 21 Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kốm lấy tổ chức tuỵ hoại tử

2,700,000

240 22 Dẫn lưu áp xe tuỵ 1,799,000

241 23 Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan 2,700,000

242 24 Phẫu thuật vỡ tuỵ bằng chèn gạc cầm máu 1,500,000

243 25 Dẫn lưu túi mật 1,399,000

244 26 Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật 1,500,000

245 27 Dẫn lưu áp xe gan 1,022,000

246 28 Cắt gan không ñiển hình do vỡ gan 2,700,000

247 29 Cắt phân thuỳ dưới gan 2,700,000

TIẾT NIỆU SINH DỤC

248 1 Cắt toàn bộ thận và niệu quản 2,432,000

249 2 Cắt một nửa thận 1,739,000

250 3 Cắt u thận lành 1,789,000

86 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012

251 4 Lấy sỏi san hô thận 2,700,000

252 5 Cắt thận ñơn thuần 2,700,000

253 6 Mở bể thận trong xoang lấy sỏi 2,700,000

254 7 Lấy sỏi bể thận, ñài thận có dẫn lưu thận 2,700,000

255 8 Lấy sỏi thận bệnh lí, thận móng ngựa, thận ña nang 2,700,000

256 9 Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại 2,700,000

257 10 Cắt nối niệu quản 2,115,000

258 11 Cắm niệu quản bàng quang 1,754,000

259 12 Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang 1,806,000

260 13 Cắt u tuyến tiền liệt lành ñường trên 2,008,000

261 14 Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản ñoạn sát bàng quang 2,529,000

262 15 Cắt u bàng quang ñường trên 2,074,000

263 16 Lấy sỏi bàng quang lần 2, ñúng lỗ rò bàng quang 2,073,000

264 17 Cắt cổ bàng quang 2,024,000

265 18 Cắt nối niệu ñạo sau 2,055,000

266 19 Phẫu thuật treo thận 1,119,000

267 20 Lấy sỏi niệu quản 1,500,000

268 21 Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang 1,500,000

269 22 Cấp cứu nối ñứt niệu ñạo do vỡ xương chậu 1,476,000

270 23 Cắt nối niệu ñạo trước 1,500,000

271 24 Lấy sỏi bể thận ngoài xoang 1,500,000

272 25 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn 1,500,000

273 26 Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng 1,013,000

274 27 Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu 866,000

275 28 Dẫn lưu thận qua da 1,500,000

276 29 Lấy sỏi bàng quang 1,500,000

277 30 Dẫn lưu nước tiểu bàng quang 1,500,000

278 31 Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật 1,064,000

CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 87

279 32 Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật 1,033,000

280 33 Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận 1,064,000

281 34 Dẫn lưu áp xe khoang retzius 842,000

282 35 Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt 831,000

283 36 Cắt u nang thừng tinh 1,200,000

284 37 Cắt u sùi ñầu miệng sáo 1,200,000

285 38 Cắt u dương vật lành 1,200,000

286 39 Cắt túi thừa niệu ñạo 1,030,000

287 40 Chích áp xe tầng sinh môn 1,139,000

TIM MẠCH LỒNG NGỰC

288 1 Dẫn lưu áp xe phổi 1,200,000

TIÊU HOÁ

289 1 Phẫu thuật phình ñại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave ñơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo

1,900,000

290 2 Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật 2,700,000

291 3 Phẫu thuật chảy máu dạ dày do loét, cắt dạ dày cấp cứu 2,626,000

292 4 Cắt polyp một ñoạn ñại tràng, phi cắt ñoạn ñại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo

2,700,000

293 5 Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo 2,700,000

294 6 Phẫu thuật ñiều trị hẹp phì ñại môn vị 2,033,000

295 7 Cắt ñoạn ruột trong lồng ruột có cắt ñại tràng 2,501,000

296 8 Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trựng tràng 2,517,000

297 9 Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi

2,700,000

298 10 Phẫu thuật ñiều trị thủng ñường tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo

2,700,000

299 11 Cắt u nang mạc nối lớn 2,638,000

300 12 ðóng hậu môn nhân tạo 2,700,000

301 13 Mở ruột non lấy giun, dị vật 1,508,000

88 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012

302 14 Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng 1,500,000

303 15 Phẫu thuật tháo lồng ruột 1,447,000

304 16 Cắt túi thừa Meckel 1,500,000

305 17 Cắt ruột thừa viêm cấp trẻ em dưới 6 tuổi 1,500,000

306 18 Phẫu thuật ñiều trị viêm phúc mạc tiên phát 1,146,000

307 19 Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em 1,451,000

308 20 Mở thông dạ dày trẻ lớn 1,115,000

309 21 Phẫu thuật thoát vị nghẹt: bẹn, ñùi, rốn 1,451,000

GAN MẬT TUỴ

310 1 Phẫu thuật ñiều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần ñầu

1,604,000

311 2 Dẫn lưu túi mật 1,418,000

312 3 Cắt u nang tuỵ không cắt tuỵ có dẫn lưu 1,500,000

TIẾT NIỆU SINH DỤC

313 1 Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên 2,700,000

314 2 Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn 2,700,000

315 3 Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên 2,700,000

316 4 Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên 1,352,000

317 5 Phẫu thuật sỏi bàng quang 1,500,000

318 6 Phẫu thuật nang thừng tinh một bên 1,500,000

319 7 Lấy sỏi niệu ñạo 1,371,000

320 8 Phẫu thuật thoát vị bẹn 1,367,000

321 9 Mở thông bàng quang 1,200,000

CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH

322 1 Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối ñơn thuần 1,898,000

323 2 Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) ñộ II, III, IV. 2,313,000

324 3 Phẫu thuật gẫy xương hở cắt lọc vết thương, nắn chỉnh có cố ñịnh tạm thời

2,305,000

325 4 Phẫu thuật viêm xương tuỷ xương giai ñoạn mãn 2,700,000

CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 89

326 5 Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng 949,000

327 6 Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gẫy ñầu dưới xương cánh tay

1,500,000

328 7 Phẫu thuật ñứt dây chằng bên 1,298,000

329 8 Phẫu thuật viêm xương tuỷ xương giai ñoạn trung gian rạch, dẫn lưu ñơn thuần

1,500,000

330 9 Dẫn lưu áp xe cơ ñái chậu 1,071,000

331 10 Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc ñơn thuần 1,394,000

332 11 Cắt u xương lành 1,309,000

333 12 Dẫn lưu viêm mủ khớp không sai khớp 1,313,000

334 13 Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tuỷ 898,000

335 14 Chích áp xe phần mềm lớn 1,179,000

TẠO HÌNH

336 1 Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên 2,700,000

MẮT

337 1 Lấy thể thuỷ tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ

1,816,000

338 2 Phẫu thuật cataract và glaucoma phối hợp 1,792,000

339 3 Cắt màng xuất tiết trước ñồng tử, bao xơ sau thể thuỷ tinh 1,824,000

340 4 Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV 1,703,000

341 5 Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp 1,993,000

342 6 Phẫu thuật Doenig 1,055,000

343 7 Hút dịch kính ñơn thuần ñể chẩn ñoán hay ñiều trị 779,000

344 8 Cắt bỏ chắp bọc 491,000

TAI MŨI HỌNG

345 1 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm 2,355,000

346 2 Nạo sàng hàm 1,969,000

347 3 Phẫu thuật vách ngăn mũi 1,350,000

348 4 Vi phẫu thuật thanh quản 1,319,000

349 5 Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp 1,005,000

90 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012

350 6 Lấy ñường rò luân nhĩ 1,272,000

351 7 Khâu vết thương phần mềm vùng ñầu-cổ 941,000

352 8 Mở sào bào thượng nhĩ 2,251,000

353 9 Phẫu thuật nội soi vá nhĩ 2,096,000

354 10 Khâu vết thương tai , mũi 1,000,000

355 11 Phẫu thuật nội soi mờ sàng hàm, cắt po lip 1,778,000

356 12 Phẫu thuật nội soi cuốn ngiữa, cuốn dưới 1,777,000

357 13 Phẫu thuật nội soi mờ sàng hàm 1,761,000

358 14 Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ 2,274,000

RĂNG HÀM MẶT

359 1 Nạo xoang triệt ñể trong viêm xoang do răng. 1,209,000

360 2 Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt dài trên 10cm, tổn thương mạch máu, thần kinh, tuyến.

1,457,000

361 3 Nhổ răng khôn mọc lệch 90 ñộ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng ñể chẩn ñoán xác ñịnh và chọn phương pháp phẫu thuật

1,129,000

362 4 Phẫu thuật ñiều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt: từ 4 răng trở lên

909,000

363 5 Cố ñịnh xương hàm gãy bằng nẹp, mỏng và cung 1,179,000

364 6 Cắt bỏ xương lồi vòm miệng 752,000

365 7 Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5 cm

1,029,000

366 8 Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương ñiều trị gãy xương vùng hàm mặt

1,342,000

367 9 Phẫu thuật ñiều chỉnh xương ổ răng 764,000

368 10 Nhổ chân răng khó bằng phẫu thuật 784,000

369 11 Mài răng làm cầu răng 904,000

370 12 Cố ñịnh xương hàm gãy bằng dây, nẹp, hoặc bằng máng, có một ñường gãy

904,000

371 13 Phẫu thuật sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ 974,000

CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 91

LAO VÀ BỆNH PHỔI

372 1 Mở ngực lấy máu cục màng phổi 1,199,000

373 2 Mở lồng ngực trong tràn khớ màng phổi, khâu lỗ thủng 1,411,000

374 3 Mở màng phổi tối ña 1,411,000

375 4 Khâu vết thưng nhu mụ phổi 1,411,000

376 5 Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn 1,007,000

NỘI SOI

377 1 Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi ổ bụng 2,700,000

378 2 Cắt ruột thừa qua nội soi 2,700,000

379 3 Khâu thủng dạ dầy qua nội soi 2,700,000

380 4 Lấy sỏi niệu ñạo qua nội soi 1,894,000

381 5 Cắt u bàng quang qua nội soi 1,886,000

382 6 Mổ nội soi thăm dò ổ bụng 2,346,000

383 7 Phẫu thuật nội soi khâu vỡ bàng quang do chấn thương 1,833,000

384 8 Phẫu thuật nội soi tắc ruột, dinh ruột do dây chằng 1,846,000

GIẢI PHẪU BỆNH

385 1 Khám nghiệm tử thi sau chết 24 giờ và chết do AIDS 1,500,000

386 2 Khám nghiệm tử thi bệnh truyền nhiễm hoặc trường hợp phải phỏ cột sống lấy tuỷ

1,200,000

387 3 Khám nghiệm tử thi bệnh khác 750,000

PHẪU THUẬT PHỤ KHOA

388 1 Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính cắm sâu trong tiểu khung

2,982,000

389 2 Cắt toàn bộ tử cung, ñường bụng 2,418,000

390 3 Làm lại thành âm ñạo 1,180,000

391 4 Cắt bỏ âm hộ ñơn thuần 905,000

392 5 Cắt u nang buồng trứng 1,500,000

393 6 Lấy vòng trong ổ bụng qua ñường rạch nhỏ 1,000,000

394 7 Cắt Polyp cổ tử cung 834,000

395 8 Lấy khối máu tụ âm ñạo,tầng sinh môn 1,180,000

92 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012

396 9 Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật 2,426,000

397 10 Cắt u vú hay u vú lành 1,500,000

398 11 Khâu tử cung do nạo thủng 1,500,000

399 12 Khâu tầng sinh môn rách phức tạp ñến cơ vòng 1,220,000

400 13 Mở thông vòi trứng hai bên 1,500,000

401 14 Phẫu thuật cắt tử cung bán phần trên bệnh nhân viêm phần phụ khối dính

2,285,000

402 15 Phẫu thuật sa sinh dục 2,033,000

403 16 Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung

3,116,000

404 17 Phẫu thuật lấy thai trong bệnh nhân ñặc biệt: Tim, gan, thận 1,880,000

405 18 Lấy khối máu tụ thành nang 2,363,000

406 19 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung có choáng 2,261,000

NGOẠI KHOA

407 1 Phẫu thuật thủng ñường tiêu hoá không làm hậu môn nhân tạo

1,500,000

408 2 Phẫu thuật rò rốn 1,036,000

409 3 Phẫu thuật nội soi cắt u xơ tiền liệt tuyến 2,305,000

CÁC THỦ THUẬT

UNG BƯỚU

410 1 Tiêm truyền hoá chất ñộc tế bào ñường tĩnh mạch, ñộng mạch ñiều trị ung thư

300,000

MẮT

411 1 Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính

270,000

TAI - MŨI - HỌNG

412 1 Khâu vành tai rách sau chấn thương 1,050,000

413 2 ðặt ống thông khí hòm tai 675,000

414 3 ðốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ 675,000

415 4 ðốt cuốn mũi 675,000

416 5 Chích rạch màng nhĩ 300,000

CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 93

417 6 Chích nhọt ống tai ngoài 300,000

RĂNG – HÀM – MẶT

418 1 Nắn răng xoay trên 60o 1,050,000

419 2 Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (sâu, lệch, ngược, vẩu, …) 1,050,000

420 3 Hàm nắn ñiều trị khe hở môi, hàm ếch 1,050,000

421 4 Nắn tiền hàm 957,000

422 5 Nắn răng mọc lạc chỗ 1,050,000

423 6 Lắp máng cố ñịnh xương hàm gãy 675,000

424 7 Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên 300,000

425 8 Lấy cao răng ñánh bóng hai hàm ñiều trị viêm quanh răng 150,000

TIÊU HÓA - GAN - MẬT - TUỴ

426 1 Chọc dò túi cùng Douglas 390,000

TIẾT NIỆU SINH DỤC

427

1 Dẫn lưu bể thận tối thiểu 1,050,000

428

2 Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật

480,000

429

3 ðặt ống thông niệu quản qua nội soi 490,000

430

4 Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca 550,000

431

5 Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang 270,000

TIM MẠCH-LỒNG NGỰC

432

1 Chọc hút khí màng phổi bằng kim 300,000

NHI

433 1 Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương ñơn giản khâu cầm máu

480,000

434

2 Bóp bỏng ambu, thổi ngạt 260,000

CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH

435

1 Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống 675,000

94 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012

436

2 Gẫy nền xương bàn 1 và Bennet 675,000

437

3 Nẹp bột các loại không nắn 300,000

CƠ - XƯƠNG KHỚP

438

1 Tiêm ngoài màng cứng 150,000

439

2 Tiêm cạnh cột sống 75,000

440

3 Tiêm khớp 75,000

441

4 Chọc hút dịch khớp 90,000

HỒI SỨC CẤP CỨU

442

1 Lấy máu truyền lại qua lọc thô 1,050,000

443

2 ðặt nội khí quản cấp cứu 500,000

444

3 Hạ huyết áp chỉ huy 640,000

445

4 Mở màng nhẫn giáp cấp cứu 480,000

NỘI SOI

446 1 Soi thực quản dạ dầy lấy dị vật/ ñiều trị giãn tĩnh mạch thực quản

1,050,000

447

2 Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ 1,050,000

448

3 Soi hạ họng lấy dị vật 675,000

DA LIỄU

449 1 ðốt ñiện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn cục, u vàng, u nhú sinh dục (4-5 thương tổn)

170,000

HUYẾT HỌC

450

1 Rút máu những bệnh nhân ña hồng cầu 80,000

451

2 Chọc hạch làm hạch ñồ 120,000

CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 95

PHỤ LỤC SỐ 4

CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BỔ SUNG (Kèm theo Nghị quyết số 07/2012/NQ-HðND ngày 12/7/2012 của HðND tỉnh)

STT TT Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Mức thu (ñồng)

I Xét nghiệm

1 1 Nhuộm màu nội soi dạ dày 124,000

2 2 Test Ag chẩn ñoán cúm A-B, H1N1, H5N1 208,000

3 3 Test nhanh chẩn ñoán KST sốt rét 65,000

4 4 Test EV71 IgM 120,000

5 5 Test lao nhanh 40,000

6 6 Test Leptospira IgM, IgG 120,000

7 7 Test Ricketsia tsutsugamushi IgM 120,000

8 8 Test Urease 24,000

9 9 Test Salmonella IgM, IgG 109,000

10 10 Cấy phân lập Mycoplasma 165,000

11 11 Tìm bào tử trùng trong phân 70,000

II Thăm dò chức năng

12 1 ðo ñộ PH dịch vị qua nội soi ống mềm 20,000

III Phẫu thuật, thủ thuật

13 1 Phẫu thuật thắt 2 ñộng mạch tử cung trong cấp cứu sản khoa 1,200,000

14 2 Khâu bảo tồn tử cung do vỡ hoặc thủng tử cung 1,200,000

96 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012

PHỤ LỤC SỐ 05 ÁP DỤNG CHO CÁC TRẠM Y TẾ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

(Kèm theo Nghị quyết số 07/2012/NQ-HðND ngày 12/7/2012 của HðND tỉnh)

TT Các loại dịch vụ Mức thu (ñồng)

I. KHÁM

1 Công khám lâm sàng 3,500

II. KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG

2 Khung giá một ngày giường lưu 8,000

III. CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT

D1. CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT TIÊU HOÁ

3 Thông ñái 48,000

4 Thụt tháo phân 30,000

5 Rửa dạ dầy 22,500

D2. Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

6 Châm cứu 29,000

7 ðiện châm 32,000

8 Thủy châm (không kể tiền thuốc ) 18,500

9 Xoa bóp, bấm huyệt/kéo nắn các khớp 18,000

D3. NGOẠI KHOA

10 Thay băng/ cắt chỉ/ tháo bột 33,500

11 Vết thương phần mềm tổn thương nông < 10cm 116,000

12 Trích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 79,000

D4. SẢN KHOA

13 ðẻ thường 392,000

14 Hút ñiều hoà kinh nguyệt 20,000

15 ðặt tháo dụng cụ tử cung 15,000

16 Làm thuốc âm ñạo 5,000

D5. MẮT

17 ðốt lông xiêu 12,000

CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 97

18 ðo thị lực ñơn giản 5,000

19 Rửa cùng ñồ 1 mắt 15,000

20 Chích chắp, lẹo 32,000

D6. NHI KHOA

21 Thụt tháo phân 30,000

22 Bóp bóng thổi ngạt 218,000

D7. RĂNG - HÀM - MẶT

23 Nhổ răng sữa /chân răng sữa 15,000

24 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay 4,000

D8. TIẾT NIỆU, SINH DỤC

25 Mở rộng lỗ sáo 18,000

D9. HỌNG, THANH QUẢN

26 Lấy dị vật họng, miệng 20,000

27 Khí rung mũi họng 7,500

D10. XÉT NGHIỆM MÁU

28 Công thức máu 17,000

29 Máu lắng 13,000

30 ðịnh nhóm ABO 25,500

31 Thời gian máu chảy 6,000

32 Thời gian máu ñông 3,000

33 Soi tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu 24,000

D11. MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ðẶC BIỆT

34 ðiện tâm ñồ 26,000

D12. KÝ SINH TRÙNG

35 Soi ký sinh trùng ñường ruột 26,000

D13. MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁC

36 Siêu âm ñen trắng (lần) 26,400