Upload
khangminh22
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 13
HỘI ðỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 07/2012/NQ-HðND Bắc Giang, ngày 12 tháng 7 năm 2012
NGHỊ QUYẾT Quy ñịnh mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước trên ñịa bàn tỉnh Bắc Giang
HỘI ðỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức HðND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HðND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLðTBXH ngày 26/01/2006 của liên bộ: Y tế - Tài chính - Lao ñộng Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên bộ: Y tế, Tài chính, Lao ñộng - Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên bộ: Y tế - Tài chính ban hành mức tối ña khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Quyết ñịnh số 1904/1998/Qð-BYT ngày 10/8/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật; Quyết ñịnh số 23/2005/Qð-BYT ngày 30/8/2005 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy ñịnh phân tuyến kỹ thuật và Danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệnh; Quyết ñịnh số 355/Qð-BYT ngày 9/02/2012 của Bộ Y tế phê duyệt Danh mục ñịnh mức tạm thời thuốc, hoá chất và vật tư tiêu hao ñể làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ y tế; Quyết ñịnh số 508/Qð-BYT ngày 20/2/2012 của Bộ Y tế Ban hành tạm thời ñịnh mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh;
Theo ñề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 29/6/2012; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hoá - Xã hội; ý kiến thảo luận của ñại biểu HðND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
ðiều 1. Quy ñịnh mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước trên ñịa bàn tỉnh Bắc Giang (theo Phụ lục số 01, 02, 03, 04, 05 ñính kèm).
ðiều 2. Nghị quyết có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.
14 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012
Bãi bỏ Nghị quyết số 02/2011/NQ-HðND ngày 06/4/2011 của HðND tỉnh Quy ñịnh danh mục và mức thu một phần viện phí áp dụng trong hệ thống y tế nhà nước trên ñịa bàn tỉnh Bắc Giang.
ðiều 3. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết ñược HðND tỉnh khóa XVII, kỳ họp thứ 4 thông qua./.
CHỦ TỊCH
Thân Văn Khoa
CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 15
PHỤ LỤC SỐ 01
CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLðTBXH
(Kèm theo Nghị quyết số 07/2012/NQ-HðND ngày 12/7/2012 của HðND tỉnh)
STT TT Các loại dịch vụ Mức thu (ñồng)
C1. CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
1 1 Chọc dò tuỷ sống 35.000
2 4 Chọc dò màng tim 40.000
3 5 Rửa dạ dày 30.000
4 6 ðốt mụn cóc 22.500
5 7 Cắt sùi mào gà 45.000
6 8 Chấm Nitơ, AT 4.500
7 9 ðốt Hydradenome 37.500
8 10 Tẩy tàn nhang, nốt ruồi 45.000
9 11 ðốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư 97.500
10 12 Bạch biến 48.000
11 13 ðốt mắt cá chân nhỏ 52.500
12 14 Cắt ñường rò mông 90.000
13 15 Lột nhẹ da mặt 225.000
14 16 Móng quặp 30.000
15 17 Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ 37.500
16 20 Sinh thiết vú 60.000
17 21 Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)
750.000
18 22 Soi khớp có sinh thiết 240.000
19 23 Soi màng phổi 135.000
16 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012
20 24 Soi thực quản dạ dày gắp giun 75.000
21 25 Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu 225.000
22 26 Soi ruột non +/- sinh thiết 320.000
23 27 Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp 400.000
24 28 Soi ñại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu 320.000
25 29 Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ 150.000
26 30 Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng 450.000
27 31 Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong)
450.000
28 32 ðặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent) 675.000
29 33 Nội soi tai 21.000
30 34 Nội soi mũi xoang 21.000
31 35 Nội soi buồng tử cung ñể sinh thiết 75.000
32 36 Nội soi ống mật chủ 82.500
33 38 Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)
675.000
34 39 Nội soi lồng ngực 675.000
35 40 Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) 675.000
36 41 Nội soi ñường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật
1.500.000
37 42 ðo áp lực ñồ bàng quang 37.500
38 43 ðo áp lực ñồ cắt dọc niệu ñạo 37.500
39 44 ðiện cơ tầng sinh môn 37.500
40 45 Niệu dòng ñồ 35.000
41 46 Mổ tràn dịch màng tinh hoàn 100.000
42 47 Cắt bỏ tinh hoàn 100.000
43 48 Mở rộng miệng lỗ sáo 18.000
44 51 Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) 150.000
CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 17
45 52 ðặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ) 1.500.000
46 53 Tạo hình thân ñốt sống qua da bằng ñổ cement (chưa bao gồm cement hoá học)
450.000
47 54 Rửa dạ dày loại bỏ chất ñộc qua hệ thống kín 500.000
48 55 Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất ñộc qua ñường tiêu hoá
555.000
49 56 Hấp thụ phân tử liên tục ñiều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml)
1.200.000
50 57 ðặt catheter ño áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) 80.000
51 58 ðặt catheter ñộng mạch quay 375.000
52 59 ðặt catheter ñộng mạch theo dõi huyết áp liên tục 450.000
53 61 Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim 300.000
54 62 Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực 750.000
55 63 ðiều trị hạ kali/ canxi máu 180.000
56 64 ðiều trị thải ñộc bằng phương pháp tăng cường bài niệu
600.000
57 65 Sử dụng antidote trong ñiều trị ngộ ñộc cấp 200.000
58 67 Soi phế quản ñiều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ ñộc cấp
525.000
59 68 ðiều trị rắn ñộc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn 555.000
60 69 Giải ñộc nhiễm ñộc cấp ma tuý 525.000
61 70 Tắm tẩy ñộc cho bệnh nhân nhiễm ñộc hoá chất ngoài da
180.000
62 71 Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)
900.000
63 72 Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương ñông lạnh)
900.000
64 73 Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner 750.000
65 74 Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm 97.500
18 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012
Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
66 1 Giao thoa 9.000
67 2 Bàn kéo 15.000
68 3 Bồn xoáy 7.500
69 4 Tập do liệt thần kinh trung ương 10.000
70 5 Tập do cứng khớp 12.000
71 6 Tập do liệt ngoại biên 10.000
72 7 Hoạt ñộng trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu 10.500
73 8 Chẩn ñoán ñiện 10.000
74 11 Tập luyện với ghế tập cơ bốn ñầu ñùi 4.500
75 12 Tập với xe ñạp tập 4.500
76 13 Tập với hệ thống ròng rọc 4.500
77 14 Thuỷ trị liệu (cả thuốc) 50.000
78 15 Vật lý trị liệu hô hấp 7.500
79 16 Vật lý trị liệu chỉnh hình 10.000
80 17 Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh ñẻ
10.000
81 18 Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất ñộng 10.000
82 19 Tập dưỡng sinh 4.500
83 20 ðiện vi dòng giảm ñau 9.000
84 21 Xoa bóp bằng máy 9.000
85 22 Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) 30.000
86 23 Xoa bóp toàn thân (60 phút) 50.000
87 24 Xông hơi 15.000
88 25 Giác hơi 12.000
89 26 Bó êm cẳng tay 7.000
CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 19
90 27 Bó êm cẳng chân 7.500
91 28 Bó êm ñùi 12.000
92 29 Chẩn ñoán ñiện thần kinh cơ 15.000
93 30 Xoa bóp áp lực hơi 9.000
94 32 Laser chiếu ngoài 10.000
95 33 Laser nội mạch 30.000
96 34 Laser thẩm mỹ 30.000
97 35 Sóng xung kích ñiều trị 30.000
98 36 Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp 450.000
99 37 Nẹp chỉnh hình trên gối 900.000
100 38 Nẹp cổ tay- bàn tay 300.000
101 39 Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng 900.000
102 40 Giày chỉnh hình 450.000
103 41 Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-ñùi-bàn chân 1.000.000
104 42 Nẹp ñỡ cột sống cổ 450.000
C2. CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
C2.1. NGOẠI KHOA
105 1 Cố ñịnh gãy xương sườn 30.000
106 2 Nắn, bó gẫy xương ñòn 50.000
107 3 Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ ñịnh mổ 50.000
108 4 Nắn, bó gẫy xương gót 50.000
109 5 Dẫn lưu áp xe tuyến giáp 60.000
110 6 Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm 60.000
111 7 Phẫu thuật nang bao hoạt dịch 60.000
112 8 Phẫu thuật thừa ngón 60.000
20 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012
113 9 Phẫu thuật dính ngón 202.500
114 10 Phẫu thuật ñiều trị ngón tay cò súng 90.000
115 11 ðặt Iradium (lần) 150.000
116 12 Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy ñiện lực) 1.500.000
117 13 Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)
900.000
118 14 Phẫu thuật tim loại Blalock 3.750.000
119 15 Phẫu thuật cắt ống ñộng mạch 3.750.000
120 16 Phẫu thuật tạo hình eo ñộng mạch 3.750.000
121 17 Phẫu thuật nong van ñộng mạch chủ 3.750.000
122 18 Phẫu thuật cắt màng tim rộng 4.500.000
123 19 Phẫu thuật thay ñoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm ñoạn mạch nhân tạo)
4.500.000
124 20 Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo)
5.250.000
125 21 Phẫu thuật thay ñộng mạch chủ (chưa bao gồm ñộng mạch chủ nhân tạo, van ñộng mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo)
5.250.000
126 22 Phẫu thuật ghép van tim ñồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi)
5.250.000
127 23 Phẫu thuật u tim/ vết thương tim …(chưa bao gồm máy tim phổi)
5.250.000
128 24 Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi)
5.250.000
129 25 Phẫu thuật các mạch máu lớn (ñộng mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh) (chưa bao gồm ñộng mạch nhân tạo và máy tim phổi)
4.500.000
130 26 Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi)
4.500.000
131 27 Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)
900.000
CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 21
132 28 Nong van hai lá/Nong van ñộng mạch phổi/Nong van ñộng mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van)
1.800.000
133 29 Bịt thông liên nhĩ/ thông liên thất/bít ống ñộng mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông)
1.800.000
134 30 ðiều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và ñiều trị RF)
1.800.000
135 31 Cấy/ ñặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)
1.000.000
136 32 Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch 1.800.000
137 33 Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils)
1.800.000
138 34 Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter)
1.800.000
139 35 Nút thông ñộng tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ ballon)
1.800.000
140 37 Thăm dò ñiện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò ñiện sinh lý tim)
1.500.000
141 38 Phẫu thuật nội soi u tuyến yên 3.000.000
142 39 Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)
2.000.000
143 40 Phẫu thuật thần kinh có dẫn ñường 3.000.000
144 41 Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ 3.500.000
145 42 Phẫu thuật vi phẫu u não thất 3.500.000
146 43 Phẫu thuật vi phẫu u não ñường giữa 4.500.000
147 44 Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não 4.000.000
148 45 Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống 3.000.000
149 46 Quang ñộng học (PTD) trong ñiều trị u não ác tính 5.000.000
150 47 Mở thông dạ dày qua nội soi 2.500.000
22 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012
151 48 Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi 1.500.000
152 49 Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi ñiều trị ung thư sớm
3.500.000
153 50 Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng 2.000.000
154 51 Nong ñường mật qua nội soi tá tràng 2.000.000
155 52 Lấy sỏi/ giun ñường mật qua nội soi tá tràng 3.000.000
156 53 Phẫu thuật trĩ tắc mạch 25.500
157 54 Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/ dạ dầy/ ñại tràng/ trực tràng)
525.000
158 55 ðặt stent ñường mật/tuỵ (chưa bao gồm stent) 975.000
159 56 ðốt sóng cao tần ñiều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần ñầu tiên)
750.000
160 57 ðốt sóng cao tần ñiều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo)
450.000
161 58 Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản 125.000
162 59 Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản 3.500.000
163 60 Phẫu thuật nội soi ñiều trị trào ngược thực quản, dạ dày
3.500.000
164 61 Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng 3.500.000
165 62 Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự ñộng và ghim khâu trong máy)
2.500.000
166 63 Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự ñộng và ghim khâu trong máy)
3.000.000
167 64 Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong ñiều trị loét dạ dầy
2.000.000
168 65 Phẫu thuật nội soi ung thư ñại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự ñộng và ghim khâu trong máy)
2.000.000
169 66 Phẫu thuật ñiều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự ñộng)
1.500.000
170 67 Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ 1.500.000
171 68 Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng 2.500.000
CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 23
172 69 Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự ñộng và ghim khâu trong máy cắt nối)
2.500.000
173 70 Phẫu thuật nội soi cắt lách 3.000.000
174 71 Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự ñộng và ghim khâu trong máy cắt nối)
3.000.000
175 72 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật ñường mật 2.000.000
176 73 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật 1.500.000
177 74 Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong ñường mật qua ERCP 2.000.000
178 75 Tán sỏi trong mổ nội soi ñường mật và tán sỏi qua ñường hầm Kehr (chưa bao gồm ñầu tán sỏi và ñiện cực tán sỏi)
2.500.000
179 76 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột
2.500.000
180 77 Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)
3.500.000
181 78 Phẫu thuật nội soi cắt gan 2.500.000
182 79 Phẫu thuật nội soi ñiều trị bệnh lý gan mật khác 2.000.000
183 80 Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì 1.500.000
184 81 Phẫu thuật bệnh phình ñại tràng bẩm sinh 1 thì 2.000.000
185 82 Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc 3.000.000
186 83 Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận 2.000.000
187 84 Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang
2.000.000
188 85 Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi 2.000.000
189 86 Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi 2.000.000
190 87 ðiều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)
1.500.000
191 88 Cắt ñốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua ñường niệu ñạo (TORP)
1.500.000
192 89 ðặt prothese cố ñịnh sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt 3.000.000
24 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012
193 90 ðo các chỉ số niệu ñộng học 1.500.000
194 91 Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu 4.000.000
195 92 Phẫu thuật thay ñốt sống (chưa bao gồm ñinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ ñốt sống nhân tạo)
2.250.000
196 93 Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm ñinh xương, nẹp, vít)
2.250.000
197 94 Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm ñinh xương, nẹp, vít)
2.250.000
198 95 Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả ñợt ñiều trị) (chưa bao gồm ñinh xương, nẹp, vít)
7.500.000
199 96 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
2.250.000
200 97 Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
2.500.000
201 98 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
2.250.000
202 99 Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
2.500.000
203 100 Phẫu thuật tạo hình khớp háng 2.000.000
204 101 Phẫu thuật thay ñoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm ñinh, nẹp, vít và xương bảo quản)
2.250.000
205 102 Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm ñinh xương, nẹp vít)
2.250.000
206 103 Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm ñinh xương, nẹp vít)
1.500.000
207 104 Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân 750.000
208 105 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)
1.650.000
209 106 Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) 1.650.000
210 107 Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch 1.650.000
211 108 Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm ñinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)
2.250.000
CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 25
212 109 Phẫu thuật chuyển gân ñiều trị cò ngón tay do liệt vận ñộng 1.500.000
213 110 Phẫu thuật chuyển gân ñiều trị bàn chân rủ do liệt vận ñộng 1.500.000
214 111 Rút ñinh/tháo phương tiện kết hợp xương 750.000
215 112 Tạo hình khí-phế quản 10.000.000
216 113 Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) 3.000.000
217 114 Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào ñáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, ñóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình
1.200.000
218 115 Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố ñịnh) 3.000.000
219 116 Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền 2.000.000
220 117 Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố ñịnh)
1.500.000
221 118 Phẫu thuật làm vận ñộng khớp gối 2.000.000
222 119 Phẫu thuật ñóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố ñịnh)
1.500.000
C2.2. SẢN PHỤ KHOA
223 1 Làm thuốc âm ñạo 5.000
224 2 Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó 75.000
225 3 Hút thai dưới 12 tuần 75.000
226 4 Nạo phá thai 3 tháng giữa 225.000
227 5 Nạo hút thai trứng 70.000
228 6 Hút thai có gây mê tĩnh mạch 150.000
229 7 ðặt/ tháo dụng cụ tử cung 15.000
230 8 Khâu vòng cổ tử cung/Tháo vòng khó 60.000
231 10 Tiêm nhân Chorio 12.000
232 11 Nong ñặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung 22.500
26 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012
233 12 Chọc ối chẩn ñoán trước sinh, nuôi cấy tế bào 105.000
234 13 Chọc ối ñiều trị ña ối 35.000
235 14 Khâu rách cùng ñồ 80.000
236 15 Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia ñiều trị viêm tắc sữa
12.000
237 16 ðẻ không ñau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)
300.000
238 17 Bóc nhân xơ vú 150.000
239 18 Trích ápxe Bartholin 45.000
240 19 Bóc nang Bartholin 97.500
241 20 Triệt sản nam 100.000
242 21 Triệt sản nữ 150.000
243 22 Sinh thiết tinh hoàn chẩn ñoán 225.000
244 23 Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai 225.000
245 24 Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng 750.000
246 25 Phẫu thuật u nang buồng trứng 375.000
247 26 Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn ñường âm ñạo 900.000
248 27 ðiều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm
270.000
249 28 ðiều trị u xơ tử cung bằng nút ñộng mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)
1.500.000
250 29 Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm 225.000
251 30 Phẫu thuật cắt tử cung thắt ñộng mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa
1.050.000
252 34 Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm ñạo, tầng sinh môn 270.000
253 35 Nội xoay thai 120.000
254 36 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung 450.000
CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 27
255 37 Chọc hút noãn 3.600.000
256 38 Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng 2.500.000
257 39 Kỹ thuật rã ñông + chuyển phôi 1.500.000
258 40 Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI 2.700.000
259 41 ðo tim thai bằng Doppler 18.000
260 42 Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring 45.000
261 43 Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa 1.500.000
262 45 Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)
3.000.000
263 46 Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)
3.300.000
264 47 Xin trứng- làm IVF/ ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)
3.750.000
265 48 Phí lưu trữ phôi/ trứng/ tinh trùng (01 năm) 1.200.000
266 49 Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI 3.000.000
C2.3. MẮT
267 1 ðo khúc xạ máy 5.000
268 2 Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm 30.000
269 3 ðiện chẩm 22.500
270 4 Sắc giác 20.000
271 5 ðiện võng mạc 22.500
272 6 ðo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo 15.000
273 7 ðo thị lực khách quan 37.500
274 8 ðánh bờ mi 10.000
275 9 Chữa bỏng mắt do hàn ñiện 10.000
276 10 Rửa cùng ñồ 1 mắt 15.000
277 11 ðiện di ñiều trị (1 lần) 7.500
28 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012
278 12 Múc nội nhãn (có ñộn hoặc không ñộn) 330.000
279 13 Khoét bỏ nhãn cầu 400.000
280 14 Nặn tuyến bờ mi 10.000
281 15 Lấy sạn vôi kết mạc 10.000
282 16 ðốt lông xiêu 12.000
283 17 Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) 400.000
284 18 Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) 500.000
285 19 Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) 375.000
286 20 Phẫu thuật ñiều trị bệnh võng mạc trẻ ñẻ non (2 mắt) 500.000
287 21 Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) 250.000
288 22 Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) 320.000
289 23 Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) 375.000
290 24 Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) 500.000
291 25 Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) 700.000
292 26 Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) 525.000
293 27 Phẫu thuật lác (2 mắt) 600.000
294 28 Phẫu thuật lác (1 mắt) 400.000
295 29 Soi bóng ñồng tử 7.500
296 30 Phẫu thuật cắt bè 300.000
297 31 Phẫu thuật ñặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)
750.000
298 32 Phẫu thuật cắt bao sau 250.000
299 33 Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)
450.000
300 34 Rạch góc tiền phòng 300.000
CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 29
301 35 Phẫu thuật cắt thủy tinh thể 450.000
302 36 Phẫu thuật cắt màng ñồng tử 280.000
303 37 Phẫu thuật ñặt ống Silicon tiền phòng 800.000
304 38 Phẫu thuật u mi không vá da 225.000
305 39 Phẫu thuật u có vá da tạo hình 600.000
306 40 Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt 600.000
307 41 Phẫu thuật u kết mạc nông 225.000
308 42 Phẫu thuật tạo cùng ñồ lắp mắt giả 400.000
309 43 Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả 350.000
310 44 Phẫu thuật vá da ñiều trị lật mi 225.000
311 45 Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi 750.000
312 46 Lấy dị vật tiền phòng 225.000
313 47 Lấy dị vật hốc mắt 300.000
314 48 Cắt dịch kính ñơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn 600.000
315 49 Khâu giác mạc ñơn thuần 220.000
316 50 Khâu củng mạc ñơn thuần 270.000
317 51 Khâu củng giác mạc phức tạp 600.000
318 52 Khâu giác mạc phức tạp 375.000
319 53 Khâu củng mạc phức tạp 375.000
320 54 Mở tiền phòng rửa máu/ mủ 300.000
321 55 Khâu phục hồi bờ mi 300.000
322 56 Khấu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt 360.000
323 57 Chích mủ hốc mắt 225.000
324 59 Cắt bỏ túi lệ 375.000
325 61 Cắt mộng áp Mytomycin 300.000
30 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012
326 62 Gọt giác mạc 225.000
327 63 Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) 600.000
328 64 Khâu cò mi 190.000
329 65 Phủ kết mạc 300.000
330 66 Cắt u kết mạc không vá 250.000
331 67 Ghép màng ối ñiều trị loét giác mạc 700.000
332 68 Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc 600.000
333 69 Ghép màng ối ñiều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc
750.000
334 70 Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân 500.000
335 71 Quang ñông thể mi ñiều trị Glôcôm 100.000
336 72 Tạo hình vùng bè bằng Laser 120.000
337 73 Cắt mống mắt chu biên bằng Laser 120.000
338 74 Mở bao sau bằng Laser 120.000
339 75 Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng 375.000
340 76 Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU 450.000
341 77 Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, ñặt IOL+ cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)
700.000
342 78 Tháo dầu Silicon phẫu thuật 375.000
343 79 ðiện ñông thể mi 180.000
344 80 Siêu âm ñiều trị (1 ngày) 15.000
345 81 Siêu âm chẩn ñoán (1 mắt) 20.000
346 82 ðiện rung mắt quang ñộng 37.500
347 83 Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức 30.000
348 84 Lấy huyết thanh ñóng ống 30.000
349 85 Cắt chỉ giác mạc 15.000
CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 31
350 86 Liệu pháp ñiều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β) 15.000
351 87 Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc 300.000
352 88 Tách dính mi cầu ghép kết mạc 600.000
353 89 Phẫu thuật hẹp khe mi 225.000
354 90 Phẫu thuật tháo cò mi 60.000
355 91 U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) 30.000
356 92 U bạch mạch kết mạc 15.000
357 93 Phẫu thuật ñiều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt) 2.250.000
358 94 Phẫu thuật ñục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)
1.500.000
359 95 Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo)
1.500.000
360 96 Phẫu thuật cắt dịch kính và ñiều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, ñai silicon, ñầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)
1.500.000
361 97 Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên 180.000
C2.4. TAI - MŨI - HỌNG
362 1 Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc) 7.500
363 2 Lấy dị vật họng 20.000
364 3 ðốt họng bằng khí Nitơ lỏng 60.000
365 4 ðốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh) 52.500
366 5 Nhét bấc mũi trước cầm máu 18.000
367 6 Nhét bấc mũi sau cầm máu 22.500
368 7 Trích màng nhĩ 30.000
369 8 Thông vòi nhĩ 30.000
370 9 Nong vòi nhĩ 10.000
32 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012
371 10 Chọc hút dịch vành tai 6.000
372 11 Chích rạch vành tai 25.000
373 12 Lấy nút biểu bì ống tai 10.500
374 13 Hút xoang dưới áp lực 20.000
375 14 Nâng, nắn sống mũi 45.000
376 15 Khí dung 7.500
377 16 Rửa tai, rửa mũi, xông họng 4.500
378 18 Bẻ cuốn mũi 30.000
379 19 Cắt bỏ ñường rò luân nhĩ 135.000
380 20 Nhét meche mũi 18.000
381 21 Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên 30.000
382 22 ðốt họng hạt 25.000
383 23 Chọc hút u nang sàn mũi 12.000
384 24 Cắt polyp ống tai 20.000
385 25 Sinh thiết vòm mũi họng 25.000
386 26 Soi thanh quản treo cắt hạt xơ 90.000
387 27 Soi thanh quản cắt papilloma 90.000
388 28 Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm 70.000
389 29 Soi thực quản bằng ống mềm 70.000
390 30 ðốt Amidan áp lạnh 100.000
391 31 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) 75.000
392 32 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) 120.000
393 33 Thông vòi nhĩ nội soi 60.000
394 34 Nong vòi nhĩ nội soi 60.000
395 35 Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) 105.000
CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 33
396 36 Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) 135.000
397 37 Nội soi Tai - Mũi - Họng 120.000
398 38 Mổ sào bào thượng nhĩ 375.000
399 39 ðo sức cản của mũi 37.500
400 40 ðo thính lực ñơn âm 10.500
401 41 ðo trên ngưỡng 12.000
402 42 ðo sức nghe lời 7.500
403 43 ðo phản xạ cơ bàn ñạp 15.000
404 44 ðo nhĩ lượng 15.000
405 45 Chỉ ñịnh dùng máy trợ thính (hướng dẫn) 15.000
406 46 ðo OAE (1 lần) 10.500
407 47 ðo ABR (1 lần) 45.000
408 48 Phẫu thuật cấy ñiện cực ốc tai (chưa bao gồm ñiện cực ốc tai)
5.250.000
409 49 Phẫu thuật nội soi lấy u/ñiều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)
3.000.000
410 50 Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)
5.250.000
411 51 Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII
4.800.000
412 52 Phẫu thuật ñỉnh xương ñá 2.250.000
413 53 Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con ñể thay thế/Prothese)
3.000.000
414 54 Ghép thanh khí quản ñặt stent (chưa bao gồm stent) 3.000.000
415 55 Nối khí quản tận-tận trong ñiều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent)
3.750.000
416 56 ðặt stent ñiều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent)
3.750.000
34 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012
417 57 Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/ van phát âm, thanh quản ñiện)
3.000.000
418 58 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng ñầu cổ 7.000.000
419 59 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng 2.500.000
420 60 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)
3.000.000
421 61 Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên ñáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi
3.500.000
422 62 Phẫu thuật tái tạo vùng ñầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương 2.500.000
423 63 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII 2.700.000
424 64 Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi 3.750.000
425 65 Cắt u cuộn cảnh 4.500.000
426 66 Phẫu thuật áp xe não do tai 3.500.000
427 67 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ
1.500.000
428 68 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da 3.750.000
429 69 Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)
3.750.000
430 70 Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)
3.750.000
431 71 Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất ñộng mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất)
3.750.000
432 72 Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm
3.750.000
433 73 Phẫu thuật nội soi cắt u nhú ñảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)
4.050.000
C2.5. RĂNG - HÀM - MẶT
C2.5.1. PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG
434 1 Phẫu thuật nhổ răng ñơn giản 45.000
CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 35
435 2 Phẫu thuật nhổ răng khó 52.500
436 3 Phẫu thuật cắt lợi trùm 45.000
437 4 Rạch áp xe trong miệng 22.500
438 5 Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng 22.500
439 6 Cố ñịnh tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố ñịnh)
60.000
440 7 Nhổ chân răng 30.000
441 8 Mổ lấy nang răng 45.000
442 9 Cắt cuống 1 chân 45.000
443 10 Nạo túi lợi 1 sextant 12.000
444 11 Nắn trật khớp thái dương hàm 25.000
445 12 Lấy u lành dưới 3cm 375.000
446 13 Lấy u lành trên 3cm 450.000
447 14 Lấy sỏi ống Wharton 450.000
448 15 Nhổ răng ngầm dưới xương 300.000
449 16 Nhổ răng mọc lạc chỗ 150.000
450 17 Bấm gai xương trên 02 ổ răng 60.000
451 18 Cắt u lợi, lợi xơ ñể làm hàm giả 90.000
452 19 Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)
130.000
453 20 Cắm và cố ñịnh lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng 195.000
454 21 Nẹp liên kết ñiều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại ñúc)
750.000
455 22 Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng 300.000
456 23 Cắt u lợi ñường kính từ 2cm trở lên 150.000
457 24 Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo)
350.000
36 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012
C2.5.2. ðIỀU TRỊ RĂNG
458 1 Hàn răng sữa sâu ngà 70.000
459 2 Trám bít hố rãnh 75.000
460 3 ðiều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục 75.000
461 4 ðiều trị tuỷ răng sữa một chân 210.000
462 5 ðiều trị tuỷ răng sữa nhiều chân 255.000
463 6 Chụp thép làm sẵn 170.000
464 7 Răng sâu ngà 120.000
465 8 Răng viêm tuỷ hồi phục 120.000
466 9 ðiều trị tuỷ răng số 1, 2, 3 300.000
467 10 ðiều trị tuỷ răng số 4, 5 300.000
468 11 ðiều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới 600.000
469 12 ðiều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên 675.000
470 13 ðiều trị tuỷ lại 750.000
471 14 Hàn composite cổ răng 225.000
472 15 Hàn thẩm mỹ composite (veneer) 300.000
473 16 Phục hồi thân răng có chốt 300.000
474 17 Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (ñã bao gồm thuốc tẩy trắng)
750.000
475 18 Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (ñã bao gồm thuốc tẩy trắng)
1.200.000
C2.5.3. RĂNG GIẢ THÁO LẮP
476 1 Hàm khung ñúc (chưa tính răng) 600.000
477 2 Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) 600.000
C2.5.4. RĂNG GIẢ CỐ ðỊNH
478 1 Răng giả cố ñịnh trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)
3.000.000
CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 37
479 2 Một ñơn vị sứ kim loại 700.000
480 3 Một ñơn vị sứ toàn phần 1.000.000
481 4 Một trụ thép 550.000
482 5 Một chụp thép cầu nhựa 600.000
483 6 Cầu nhựa 3 ñơn vị 220.000
484 7 Cầu sứ kim loại 3 ñơn vị 1.800.000
C2.5.5. NẮN CHỈNH RĂNG
485 1 Hàm dự phòng loại tháo lắp 405.000
486 2 Hàm dự phòng loại gắn chặt 750.000
487 3 Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (ñã bao gồm Headgear)
1.500.000
488 4 Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (ñã bao gồm Facemask)
3.000.000
489 5 Hàm ñiều trị chỉnh hình loại tháo lắp ñơn giản 750.000
490 6 Hàm ñiều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp 1.200.000
491 7 Hàm ñiều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng
2.500.000
492 8 Hàm ñiều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng ñơn giản
4.000.000
493 9 Hàm ñiều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…)
5.000.000
494 10 Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp 150.000
495 11 Hàm duy trì kết qủa loại cố ñịnh 375.000
496 12 Lấy khuôn ñể nghiên cứu chẩn ñoán (hai hàm) 45.000
C2.5.6. SỬA LẠI HÀM CŨ
497 1 Làm lại hàm 150.000
498 2 Sửa hàm 60.000
499 3 Gắn lại chụp, cầu (1ñơn vị ) 50.000
C2.5.7. CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT
38 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012
500 1 Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt ñoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)
1.500.000
501 2 Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, ñiều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
2.250.000
502 3 Phẫu thuật cắt ñoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
1.050.000
503 4 Phẫu thuật cắt ñoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố ñịnh bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
1.500.000
504 5 Phẫu thuật cắt ñoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố ñịnh bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
1.500.000
505 6 Phẫu thuật cắt ñoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm ñúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
3.000.000
506 7 Phẫu thuật ñiều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu ñộn thay thế)
1.500.000
507 8 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
1.200.000
508 9 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
1.500.000
509 10 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp ñúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế)
1.200.000
510 11 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp ñúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít)
1.500.000
511 12 Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh)
2.100.000
512 13 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)
1.950.000
513 14 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật
2.000.000
514 15 Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt 1.800.000
CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 39
515 16 Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt 1.800.000
516 17 Phẫu thuật ña chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)
1.500.000
517 18 Phẫu thuật mở xương, ñiều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)
1.650.000
518 19 Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)
2.300.000
519 20 Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)
2.200.000
520 21 Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô)
2.000.000
521 22 Phẫu thuật ñiều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)
1.600.000
522 23 Phẫu thuật ñiều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít) 1.200.000
523 24 Phẫu thuật ñiều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít)
1.200.000
524 25 Phẫu thuật ñiều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít)
1.500.000
525 26 Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)
1.500.000
526 27 Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế ) 1.850.000
527 28 Phẫu thuật tạo hình môi một bên 900.000
528 29 Phẫu thuật tạo hình môi hai bên 1.300.000
529 30 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng 900.000
530 31 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu 900.000
531 32 Phẫu thuật căng da mặt 1.200.000
532 33 Cắt u nang giáp móng 1.200.000
533 34 Cắt u nang cạnh cổ 1.200.000
534 35 Cắt nang xương hàm từ 2-5cm 1.350.000
40 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012
535 36 Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch 1.950.000
536 37 Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch 1.950.000
537 38 Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt 1.050.000
538 39 Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm 1.050.000
539 40 Dùng laser, sóng cao tần trong ñiều trị sẹo >2cm 975.000
540 41 Phẫu thuật ñiều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt
1.050.000
541 42 Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.
1.125.000
542 43 Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt
1.125.000
543 44 Cắt bỏ nang sàn miệng 1.200.000
544 45 Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm 1.200.000
545 46 Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên 1.200.000
546 47 Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản )
1.050.000
547 48 Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)
1.125.000
548 49 Tiêm xơ ñiều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt
600.000
549 50 Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm ñến muộn 975.000
550 51 Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây, mê nội khí quản)
1.125.000
551 52 Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương 1.275.000
C2.6. BỎNG
552 1 Thay băng bỏng (1 lần) 50.000
553 2 Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng 80.000
554 3 Sử dụng giường khí hóa lỏng ñiều trị bỏng nặng (01 ngày) 120.000
555 4 Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn ñi kèm)
1.500.000
556 5 Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn ñi kèm)
2.250.000
CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 41
557 6 Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn ñi kèm)
1.200.000
558 7 Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn ñi kèm)
1.950.000
559 8 Ghép da dị loại (da ếch, da lợn …) trong ñiều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)
50.000
560 9 Ghép da tự thân trong ñiều trị bỏng 60.000
561 10 Ghép màng tế bào nuôi cấy trong ñiều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)
150.000
562 11 Chẩn ñoán ñộ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler 75.000
563 12 Tắm ñiều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma 70.000
564 13 Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh 55.000
565 14 ðiều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)
150.000
566 15 ðiều trị bằng ôxy cao áp 90.000
C3. XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG
C3.1. XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH
567 1 Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA 225.000
568 3 Tổng phân tích tế bào máu bằng máy ñếm laser 37.500
569 4 Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự ñộng 18.000
570 5 Huyết ñồ (sử dụng máy ñếm tự ñộng) 45.000
571 6 Huyết ñồ (sử dụng máy ñếm laser) 60.000
572 7 ðộ tập trung tiểu cầu 12.000
573 8 Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) 12.000
574 9 Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) 12.000
575 10 Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu 30.000
576 11 Tập trung bạch cầu 15.000
42 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012
577 12 Máu lắng (bằng máy tự ñộng) 30.000
578 13 Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Peris) 22.500
579 14 Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu 30.000
580 15 Nhuộm Phosphatase acid 45.000
581 16 Cấy cụm tế bào tuỷ 500.000
582 17 Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu 30.000
583 18 Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương 30.000
584 19 Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương 30.000
585 20 Lách ñồ 50.000
586 21 Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (01 marker) 105.000
587 23 Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT) 22.500
588 24 Thời gian thrombin (TT) 22.500
589 25 Tìm yếu tố kháng ñông ñường ngoại sinh 45.000
590 26 Tìm yếu tố kháng ñông ñường nội sinh 52.500
591 27 Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) 18.000
592 28 Nghiệm pháp von-Kaulla 22.500
593 30 ðịnh lượng D-Dimer 220.000
594 31 ðịnh lượng Protein S 120.000
595 32 ðịnh lượng Protein C 220.000
596 33 ðịnh lượng yếu tố Thrombomodulin 90.000
597 34 ðịnh lượng ñồng yếu tố Ristocetin 105.000
598 35 ðịnh lượng yếu tố von - Willebrand ( v-WF) 105.000
599 36 ðịnh lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2 105.000
600 37 ðịnh lượng Plasminogen 105.000
601 38 ðịnh lượng α2 anti -plasmin ( α2 AP) 105.000
CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 43
602 39 ðịnh lượng β - Thromboglobulin (βTG) 105.000
603 40 ðịnh lượng t- PA 105.000
604 41 ðịnh lượng anti Thrombin III 90.000
605 42 ðịnh lượng α2 Macroglobulin (α2 MG) 90.000
606 43 ðịnh lượng chất ức chế C1 90.000
607 44 ðịnh lượng yếu tố Heparin 90.000
608 45 ðịnh lượng yếu tố kháng Xa 105.000
609 47 ðịnh lượng FDP 60.000
610 48 ðịnh type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi ñộc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2))
1.200.000
611 50 Test ñường + Ham 37.500
612 51 ðếm số lượng CD3-CD4 -CD8 180.000
613 52 Phân tích CD (1 loại CD) 75.000
614 53 Xét nghiệm kháng thể ds- DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex
30.000
615 54 Thử phản ứng dị ứng thuốc 37.500
616 57 ðịnh lượng men G6PD 37.500
617 58 ðịnh lượng men Pyruvat kinase 97.500
618 59 Xét nghiệm trao ñổi nhiễm sắc thể chị em 330.000
619 60 Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype) 135.000
620 61 Xác ñịnh gen bệnh máu ác tính 450.000
621 62 Xét nghiệm xác ñịnh gen Hemophilia 900.000
622 63 Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA 180.000
623 64 Anti-HCV (ELISA) 100.000
624 65 Anti- HIV (ELISA) 60.000
625 66 HBsAg (nhanh) 37.500
626 67 Anti-HCV (nhanh) 37.500
44 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012
627 68 Anti- HIV (nhanh) 37.500
628 69 Anti-HBs (ELISA) 60.000
629 70 Anti-HBc IgG (ELISA) 60.000
630 71 Anti-HBc IgM (ELISA) 60.000
631 72 Anti-HBe (ELISA) 60.000
632 73 HBeAg (ELISA) 60.000
633 74 Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA) 75.000
634 75 Kháng thể kháng giang mai (ELISA) 60.000
635 76 Anti- HTLV1/2 (ELISA) 70.000
636 77 Anti- EBV IgG (ELISA) 90.000
637 78 Anti- EBV IgM (ELISA) 90.000
638 79 Anti- CMV IgG (ELISA) 90.000
639 80 Anti- CMV IgM (ELISA) 90.000
640 81 Xác ñịnh DNA trong viêm gan B 240.000
641 82 Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR 150.000
642 83 HIV (PCR) 180.000
643 84 HCV (RT- PCR) 270.000
644 85 HIV (RT- PCR) 330.000
645 86 ðịnh tuýp E, B HIV-1 750.000
646 87 ðịnh lượng virus viêm gan B (HBV) 1.200.000
647 88 ðịnh nhóm máu khó hệ ABO 180.000
648 89 ðịnh nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần) 120.000
649 90 ðịnh nhóm máu A1 30.000
650 91 Xác ñịnh kháng nguyên H 30.000
651 92 ðịnh nhóm máu hệ Kell 170.000
CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 45
652 93 ðịnh nhóm máu hệ MN (xác ñịnh kháng nguyên M, N) 170.000
653 94 ðịnh nhóm máu hệ P (xác ñịnh kháng nguyên P1) 170.000
654 95 ðịnh nhóm máu hệ Lewis (xác ñịnh kháng nguyên Lea, Leb)
170.000
655 96 ðịnh nhóm máu hệ Kidd (xác ñịnh kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb)
330.000
656 97 ðịnh nhóm máu hệ Lutheran (xác ñịnh kháng nguyên Lua, Lub)
160.000
657 98 ðịnh nhóm máu hệ Ss (xác ñịnh kháng nguyên S, s) 160.000
658 99 ðịnh nhóm máu hệ Duffy (xác ñịnh kháng nguyên Fya, Fyb)
160.000
659 100 ðịnh nhóm máu hệ MNSs (xác ñịnh kháng nguyên Mia) 160.000
660 101 ðịnh nhóm máu hệ Diego (xác ñịnh kháng nguyên Diego) 160.000
661 102 Sàng lọc kháng thể bất thường 75.000
662 103 ðịnh danh kháng thể bất thường 1.100.000
663 104 Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)
22.500
664 105 Xác ñịnh bất ñồng nhóm máu mẹ con 80.000
665 106 Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)
375.000
666 107 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)
1.800.000
667 108 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)
1.800.000
668 109 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kít tách tế bào)
2.250.000
669 110 ðiều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi 16.000.000
670 111 ðiều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tuỷ xương
16.000.000
671 112 Xét nghiệm xác ñịnh HLA 3.000.000
672 113 Xét nghiệm ñộ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan 400.000
673 114 Xét nghiệm tiền mẫn cảm 300.000
46 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012
674 115 Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ 1.700.000
675 116 Bilan ñông cầm máu - huyết khối 1.500.000
676 118 Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD) 900.000
677 120 Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein 4.500.000
678 121 Xét nghiệm xác ñịnh gen 3.200.000
XÉT NGHIỆM HOÁ SINH
679 1 Gross 15.000
680 2 Maclagan 15.000
681 3 Amoniac 22.500
682 4 CPK 25.000
683 5 ACTH 75.000
684 6 ADH 135.000
685 7 Cortison 60.000
686 8 GH 60.000
687 10 Erythropoietin 75.000
688 11 Thyroglobulin 75.000
689 12 Calcitonin 75.000
690 13 TRAb 225.000
691 14 Phenytoin 75.000
692 15 Theophylin 75.000
693 16 Tricyclic anti depressant 75.000
694 17 Quinin/Cloroquin/Mefloquin 75.000
695 18 Nồng ñộ rượu trong máu 22.500
696 19 Paracetamol 30.000
697 20 Benzodiazepam (BZD) 30.000
CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 47
698 21 Ngộ ñộc thuốc 37.500
699 22 Salicylate 67.500
700 23 ALA 85.000
701 24 A/G 22.500
702 25 Calci 12.000
703 26 Calci ion hoá 25.000
704 27 Phospho 7.500
705 28 CK-MB 35.000
706 29 LDH 15.000
707 30 Gama GT 10.500
708 31 CRP hs 27.000
709 32 Ceruloplasmin 37.500
710 34 Apolipoprotein A/B (1 loại) 22.500
711 35 IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) 30.000
712 36 Lipase 30.000
713 37 Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại) 30.000
714 38 Beta2 Microglobulin 37.500
715 39 RF (Rheumatoid Factor) 30.000
716 40 ASLO 55.000
717 41 Transferin 37.500
718 42 Khí máu 100.000
719 43 Catecholamin 90.000
720 44 T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) 60.000
721 45 TSH 55.000
722 46 Alpha FP (AFP) 85.000
48 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012
723 47 PSA 45.000
724 48 Ferritin 37.500
725 49 Insuline 37.500
726 50 CEA 45.000
727 51 Beta - HCG 45.000
728 52 Estradiol 37.500
729 53 LH 37.500
730 54 FSH 37.500
731 55 Prolactin 37.500
732 56 Progesteron 37.500
733 57 Homocysteine 90.000
734 58 Myoglobin 85.000
735 59 Troponin T/I 70.000
736 60 Cyclosporine 225.000
737 61 PTH 180.000
738 62 CA 19-9 97.500
739 63 CA 15 - 3 105.000
740 64 CA 72 -4 97.500
741 65 CA 125 105.000
742 66 Cyfra 21 - 1 60.000
743 67 Folate 45.000
744 68 Vitamin B12 37.500
745 69 Digoxin 45.000
746 70 Anti - TG 225.000
747 71 Pre albumin 52.500
CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 49
748 72 Lactat 52.500
749 73 Lambda 52.500
750 74 Kappa 52.500
751 75 HBDH 52.500
752 76 Haptoglobin 52.500
753 77 GLDH 52.500
754 78 Alpha Microglobulin 52.500
XÉT NGHIỆM VI SINH
755 1 Vi khuẩn chí 25.000
756 2 Xét nghiệm tìm BK 15.000
757 3 Cấy máu bằng máy cấy máu Batec 120.000
758 5 Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí 1.050.000
759 6 Nuôi cấy và ñịnh danh vi khuẩn bằng máy ñịnh danh Phoenix
180.000
760 7 Phản ứng CRP 22.500
761 8 Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn ñoán sốt xuất huyết nhanh
110.000
762 9 Xác ñịnh Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA 300.000
763 10 Xác ñịnh dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA 420.000
764 11 ðịnh lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng ñể theo dõi ñiều trị)
1.200.000
765 12 ðịnh lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (Sử dụng ñể theo dõi ñiều trị)
1.200.000
766 13 Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT 90.000
767 14 Chẩn ñoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA 130.000
768 15 Chẩn ñoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA 130.000
769 16 Chẩn ñoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA 50.000
770 17 Chẩn ñoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết 150.000
50 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012
771 18 Chẩn ñoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA 100.000
772 19 Chẩn ñoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA 100.000
773 20 Chẩn ñoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA
130.000
774 21 Chẩn ñoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA
130.000
775 22 Chẩn ñoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM)
110.000
776 23 Chẩn ñoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG)
95.000
777 24 Chẩn ñoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA 150.000
778 25 Chẩn ñoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM)
160.000
779 26 Chẩn ñoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG)
155.000
780 27 Chẩn ñoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG)
170.000
781 28 Chẩn ñoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG)
180.000
782 29 Chẩn ñoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA
140.000
783 30 Chẩn ñoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA
210.000
784 31 Chẩn ñoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA 120.000
785 32 Chẩn ñoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA 100.000
786 33 Chẩn ñoán RSV(Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA
120.000
787 34 Chẩn ñoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA 90.000
788 35 Chẩn ñoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt 95.000
789 36 Chẩn ñoán Canñia Ag bằng kỹ thuật ELISA 145.000
790 37 Chẩn ñoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal 80.000
791 40 Chẩn ñoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA 30.000
792 41 Chẩn ñoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA 90.000
CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 51
793 42 Chẩn ñoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA 75.000
794 43 Chẩn ñoán Mycoplasma Prcumonie 150.000
C3.2. XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU.
795 1 Nước tiểu 10 thông số (máy) 22.500
796 2 Micro Albumin 22.500
797 3 Opiate (ñịnh tính) 22.500
798 4 Amphetamin (ñịnh tính) 22.500
799 5 Marijuana (ñịnh tính) 22.500
800 6 Protein Bence - Jone 15.000
801 7 Dưỡng chấp 15.000
802 8 DPD 105.000
C3.3. XÉT NGHIỆM PHÂN.
803 1 Xét nghiệm cặn dư phân 22.500
804 2 Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh ñồ với 12-18 loại khoanh giấy
52.500
C3.5. XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:
805 16 Chẩn ñoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật 60.000
806 17 Chọc, hút, nhuộm, chẩn ñoán các u nang (1u) 90.000
807 18 Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn ñoán 200.000
808 19 Chọc, hút, nhuộm và chẩn ñoán mào tinh/ tinh hoàn trong ñiều trị vô sinh
400.000
809 20 Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu 150.000
810 21 Chọc, hút, nhuộm và chẩn ñoán u nang buồng trứng 300.000
811 22 Xét nghiệm cyto (tế bào) 60.000
812 23 Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương 75.000
C3.6. XÉT NGHIỆM ðỘC CHẤT
52 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012
813 4 ðịnh tính thuốc gây ngộ ñộc (1 chỉ tiêu) 75.000
814 5 ðịnh tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) 75.000
815 7 ðịnh tính porphyrin trong nước tiểu chẩn ñoán tiêu cơ vân
35.000
C3.7. CÁC THĂM DÒ VÀ ðIỀU TRỊ BẰNG ðỒNG VỊ PHÓNG XẠ
C3.7.1. THĂM DÒ BẰNG ðỒNG VỊ PHÓNG XẠ (KHUNG GIÁ CHƯA BAO GỒM DƯỢC CHẤT PHÓNG XẠ VÀ INVIVO KIT)
816 1 SPECT não 67.500
817 2 SPECT tưới máu cơ tim 45.000
818 3 Xạ hình chức năng thận 37.500
819 4 Thận ñồ ñồng vị 60.000
820 5 Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3
67.500
821 6 Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA) 37.500
822 7 Xạ hình tuyến thượng thận với I131 MIBG 52.500
823 8 Xạ hình gan mật 45.000
824 9 Xạ hình chẩn ñoán u máu trong gan 45.000
825 10 Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid 52.500
826 11 Xạ hình lách 52.500
827 12 Xạ hình tuyến giáp 30.000
828 13 ðộ tập trung I131 tuyến giáp 30.000
829 14 Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m 37.500
830 15 Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m 37.500
831 16 Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA 45.000
832 17 Xạ hình chẩn ñoán xuất huyết ñường tiêu hoá với hồng cầu ñánh dấu Tc-99m
45.000
833 18 Xạ hình toàn thân với I-131 45.000
834 19 Xạ hình chẩn ñoán khối u 45.000
CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 53
835 20 Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ 75.000
836 21 Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP
67.500
837 22 Xạ hình xương 37.500
838 23 Xạ hình chức năng tim 45.000
839 24 Xạ hình chẩn ñoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate
45.000
840 25 Xác ñịnh thể tích hồng cầu với hồng cầu ñánh dấu Cr51 67.500
841 26 Xác ñịnh ñời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu ñánh dấu Cr51
75.000
842 27 Xạ hình chẩn ñoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid
67.500
843 28 Xạ hình chẩn ñoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid
165.000
844 29 Xạ hình não 165.000
845 30 Xạ hình chẩn ñoán túi thừa Meckel với Tc-99m 135.000
846 31 Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO 45.000
847 32 Xạ hình tưới máu phổi 45.000
848 33 Xạ hình thông khí phổi 37.500
849 34 Xạ hình tuyến vú 45.000
850 35 Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP 52.500
C3.7.2. ðIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ (KHUNG GIÁ CHƯA BAO GỒM DƯỢC CHẤT PHÓNG XẠ VÀ CÁC THUỐC BỔ TRỢ KHÁC, NẾU CÓ SỬ DỤNG)
851 36 ðiều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131 100.000
852 37 ðiều trị bướu tuyến giáp ñơn thuần bằng I-131 100.000
853 38 ðiều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 120.000
854 39 ðiều trị giảm ñau do ung thư di căn vào xương bằng P32 112.500
855 40 ðiều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P32 37.500
856 41 ðiều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ
112.500
54 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012
857 42 ðiều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ 45.000
858 43 ðiều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ
105.000
859 44 ðiều trị bệnh ña hồng cầu nguyên phát bằng P-32 75.000
860 45 ðiều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32 112.500
861 46 ðiều trị giảm ñau bằng Sammarium 153 (1 ñợt ñiều trị 10 ngày)
120.000
862 47 ðiều trị ung thư gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol 75.000
863 48 ðiều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188 37.500
864 49 ðiều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32 67.500
865 50 ðiều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125 67.500
866 51 ðiều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125 67.500
867 52 ðiều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG
67.500
C3.7.3. MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ðẶC BIỆT KHÁC:
868 1 Test Raven/ Gille 7.500
869 2 Test tâm lý MMPI/WAIS/ WICS 7.500
870 3 Test tâm lý BECK/ZUNG 6.000
871 4 Test WAIS/WICS 7.500
872 5 Test trắc nghiệm tâm lý 20.000
873 6 ðiện tâm ñồ gắng sức 75.000
874 7 Holter ñiện tâm ñồ/huyết áp 150.000
875 8 ðiện cơ (EMG) 67.500
876 9 ðiện cơ tầng sinh môn 37.500
C4. CHẨN ðOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
C4.1. SIÊU ÂM:
877 1 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu:
CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 55
- Có in ảnh màu 120.000
- Có in ảnh ñen trắng 115.000
-Không in ảnh 100.000
878 3 Siêu âm + ño trục nhãn cầu 15.000
879 5 Siêu âm tim gắng sức 500.000
880 6 Siêu âm Doppler màu tim + cản âm 170.000
881 7 Siêu âm nội soi 500.000
C4.2. CHIẾU, CHỤP X-QUANG
C4.2.3. CHỤP X-QUANG VÙNG ðẦU
882 1 Chụp Blondeau + Hirtz 30.000
883 2 Chụp hốc mắt thẳng/nghiêng 22.500
884 3 Chụp lỗ thị giác 2 mắt 30.000
885 4 Chụp khu trú Baltin 50.000
886 5 Chụp Vogd 50.000
887 6 Chụp ñáy mắt 20.000
888 7 Chụp Angiography mắt 200.000
889 8 Chụp khớp cắn 15.000
C4.2.2. CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT
890 1 Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)
50.000
891 2 Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số. 100.000
C4.2.3. CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC
892 1 Chụp khí quản 30.000
893 2 Phổi ñỉnh ưỡn (Apicolordotic) 25.000
C4.2.4. CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ðƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ðƯỜNG MẬT
56 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012
894 1 Chụp tele gan 30.000
895 2 Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP) 375.000
C4.2.5. MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC
896 1 Chụp cộng hưởng từ (MRI) 1.500.000
897 2 Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)
1.700.000
898 3 Chụp ñộng mạch chủ bụng/ ngực/ ñùi (không DSA) 650.000
899 4 Chụp mạch máu thông thường (không DSA) 350.000
900 10 Chụp mật qua Kehr 105.000
901 11 Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang 100.000
902 12 Chụp X - quang vú ñịnh vị kim dây 225.000
903 13 Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) 300.000
904 14 Chụp tuyến vú (1 bên) 22.500
905 15 Mammography (1 bên) 60.000
906 16 Chụp tuyến nước bọt 15.000
C5. MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC
907 1 Telemedicines 750.000
908 2 Thở máy (thu theo lượng ôxy tiêu thụ và giá mua oxy thực tế)
909 3 Kỹ thuật ñiều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)
37.500
910 4 Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói) 15.000.000
911 5 Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói) 22.500.000
E. DANH MỤC BỔ SUNG
PHẪU THUẬT
CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 57
I. UNG THƯ:
912 1 Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow 1.500.000
913 2 Cắt ung thư giáp trạng 900.000
II. PHẪU THUẬT PHỤ KHOA
914 1 Bóc u xơ bảo tồn tử cung 570.000
915 2 Cắt u lạc nội mạc tử cung ở vòi trứng 510.000
916 3 Cắt, bóc u nang ở vòi trứng 510.000
917 5 Cắt u lạc nội mạc tử cung ở buồng trứng 510.000
918 6 Cắt u lạc nội mạc tử cung ở trong tiểu khung 510.000
919 9 Khâu rách âm ñạo 200.000
920 10 Khâu rách tầng sinh môn 200.000
CÁC THỦ THUẬT
THĂM DÒ CHỨC NĂNG
921 1 Test phục hồi phế quản 30.000
922 2 Test dung tích sống gắng sức (FVC) 10.000
923 3 Test dung tích sống thở chậm (SVC) 10.000
924 4 Test gắng sức của bộ máy hô hấp (MVV) 10.000
925 5 ðo mật ñộ xương bằng siêu âm:
ðo mật ñộ xương, cơ 01 vị trí 30.000
ðo mật ñộ xương, cơ 02 vị trí 40.000
XÉT NGHIỆM VI SINH
926 1 Xét nghiệm clamydia( test nhanh) 70.000
CHUẨN ðOÁN HÌNH ẢNH
927 1 Siêu âm dịch màng phổi (ðen trắng) 20.000
PHỤ LỤC SỐ 02
58 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012
CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC
(Kèm theo Nghị quyết số 07/2012/NQ-HðND ngày 12/7/2012 của HðND tỉnh)
STT TT Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Mức thu (ðồng)
Ghi chú
PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE
A1 KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA
1 2 Bệnh viện hạng II 11.000
2 3 Bệnh viện hạng III 7.500
3 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa ñược phân hạng, các phòng khám ña khu vực
5.000
Việc xác ñịnh và tính số lần khám bệnh thực hiện theo
quy ñịnh của Bộ Y tế
4 5 Trạm y tế xã 3.500
5 A2 Hội chẩn ñể xác ñịnh ca bệnh khó (chuyên gia/ca)
120.000
Chỉ áp dụng ñối với hội chẩn liên
viện
6 A3 Khám, cấp giấy chứng thương, giám ñịnh y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)
75.000
7 A4 Khám sức khỏe toàn diện lao ñộng, lái xe, khám sức khỏe ñịnh kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)
75.000
8 A5 Khám sức khỏe toàn diện cho người ñi xuất khẩu lao ñộng
225.000
PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
9 B1 Ngày ñiều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có
234.000
Áp dụng ñối với Bệnh viện hạng ñặc biệt, Hạng I, Hạng II
B2 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)
10 2 Bệnh viện hạng II 70.000
11 3 Bệnh viện hạng III 48.000
12 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa ñược phân hạng
35.000
Giá ngày giường ñiều trị tại phần B Phụ lục này
tính cho 01ng]ời/01 ngày gường
ñiều trị. Trường hợp nằm ghép 02
người/01 giường thì
ñược thu tối ña 50%,
trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ
CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 59
B3 Ngày giường bệnh Nội khoa:
ñược thu tối ña 30% mức
thu ngày giường ñiều
trị nội trú
B3.1 Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;
13 2 Bệnh viện hạng II 45.000
14 3 Bệnh viện hạng III 28.000
15 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa ñược phân hạng
18.000
B3.2 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ-Sản không mổ.
16 2 Bệnh viện hạng II 35.000
17 3 Bệnh viện hạng III 24.000
18 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa ñược phân hạng
15.000
B3.3 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng
19 2 Bệnh viện hạng II 24.000
20 3 Bệnh viện hạng III 20.000
21 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa ñược phân hạng
10.000
B4 Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:
B4.1 Loại 1: Sau các phẫu thuật loại ñặc biệt; Bỏng ñộ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
22 2 Bệnh viện hạng II 84.000
B4.2 Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng ñộ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;
23 2 Bệnh viện hạng II 56.000
24 3 Bệnh viện hạng III 42.000
60 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012
B4.3 Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng ñộ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng ñộ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể
25 2 Bệnh viện hạng II 52.000
26 3 Bệnh viện hạng III 35.000
B4.4 Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng ñộ 1, ñộ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
27 2 Bệnh viện hạng II 35.000
28 3 Bệnh viện hạng III 24.000
29 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa ñược phân hạng
18.000
30 B5 Các phòng khám ña khoa khu vực 13.000
31 B6 Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã 8.000
* Giá ngày giường bệnh nếu có ñiều hoà thì ñược cộng thêm 6.000ñ/ngày/giường
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
C1 CHẨN ðOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
C1.1 SIÊU ÂM
32 1 Siêu âm 26.400
33 2 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)
272.000
C1.2 CHIẾU, CHỤP X-QUANG
C1.2.1 CHỤP X-QUANG CÁC CHI
34 1 Các ngón tay hoặc ngón chân 27.000
35 2
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương ñòn hoặc xương bả vai (một tư thế)
27.000
36 3
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương ñòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)
31.500
37 4 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)
27.000
CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 61
38 5 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) 31.500
39 6 Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương ñùi hoặc khớp háng (một tư thế)
31.500
40 7 Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương ñùi hoặc khớp háng (hai tư thế)
31.500
41 8 Khung chậu 31.500
C1.2.2 CHỤP X-QUANG VÙNG ðẦU
42 1 Xương sọ (một tư thế) 27.000
43 2 Xương chũm, mỏm châm 27.000
44 3 Xương ñá (một tư thế) 27.000
45 4 Khớp thái dương-hàm 27.000
46 5 Chụp ổ răng 27.000
C1.2.3 CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG
47 1 Các ñốt sống cổ 27.000
48 2 Các ñốt sống ngực 31.500
49 3 Cột sống thắt lưng-cùng 31.500
50 4 Cột sống cùng-cụt 31.500
51 5 Chụp 2 ñoạn liên tục 31.500
52 6 ðánh giá tuổi xương: cổ tay, ñầu gối 27.000
C1.2.4 CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC
53 1 Tim phổi thẳng 31.500
54 2 Tim phổi nghiêng 31.500
55 3 Xương ức hoặc xương sườn 31.500
C1.2.5 CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ðƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ðƯỜNG MẬT
56 1 Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị 31.500
57 2 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)
295.000
58 4 Chụp bụng không chuẩn bị 31.500
62 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012
59 5 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang 65.000
60 6 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang 77.000
61 7 Chụp khung ñại tràng có thuốc cản quang 106.000
C1.2.6 MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC
62 1 Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) 200.000
63 2 Chụp tủy sống có tiêm thuốc 220.000
64 3 Chụp vòm mũi họng 31.500
65 4 Chụp ống tai trong 31.500
66 5 Chụp họng hoặc thanh quản 31.500
67 6 Chụp CT Scanner ñến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)
450.000
68 7 Chụp CT Scanner ñến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)
750.000
69 16 Chụp X-quang số hóa 1 phim 43.500
70 17 Chụp X-quang số hóa 2 phim 62.000
71 18 Chụp X-quang số hóa 3 phim 81.000
72 19 Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa 230.000
73 20 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa
350.000
74 21 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa
315.000
75 22 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa
115.000
76 23 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa
116.000
77 24 Chụp khung ñại tràng có thuốc cản quang số hóa
147.000
78 25 Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa 310.000
C2 CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
79 1 Thông ñái 48.000 Bao gồm cả sonde
CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 63
80 2 Thụt tháo phân 30.000
81 3 Chọc hút hạch hoặc u 43.500 Thủ thuật,
còn xét nghiệm có giá riêng
82 4 Chọc hút tế bào tuyến giáp 54.000
83 5 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 73.000
84 6 Chọc rửa màng phổi 98.000
85 7 Chọc hút khí màng phổi 64.500
86 8 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi 40.500
87 9 Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) 88.000
88 10 Nong niệu ñạo và ñặt thông ñái 90.000 Bao gồm cả Sonde
89 11 ðiều trị sùi mào gà bằng ñốt ñiện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)
70.000
90 12 Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)
460.000
91 13 Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)
220.000
92 14 Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)
555.000
93 15 Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) 250.000
94 16 Sinh thiết da 60.000
95 17 Sinh thiết hạch, u 98.000
96 18 Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)
83.000
97 19 Sinh thiết màng phổi 250.000 Bao gồm cả
kim sinh thiết dùng nhiều lần
98 20 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm ñường trực tràng
335.000
99 21 Nội soi ổ bụng 430.000
100 22 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 505.000 Bao gồm cả
kim sinh thiết
101 23 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết
111.000
102 24 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết
165.000
64 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012
103 25 Nội soi ñại trực tràng ống mềm không sinh thiết 138.000
104 26 Nội soi ñại trực tràng ống mềm có sinh thiết 200.000
105 27 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 90.000
106 28 Nội soi trực tràng có sinh thiết 147.000
107 29 Nội soi bàng quang không sinh thiết 248.000
108 30 Nội soi bàng quang có sinh thiết 308.000
109 31 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…
513.000 Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần
110 32 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 430.000
111 33 ðiều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một ñợt ñiều trị)
31.500
112 34 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 371.000 Bao gồm cả ống kendan
113 35 Mở khí quản 425.000 Bao gồm cả Canuyn
114 36 Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm 350.000 Bao gồm cả
kim sinh thiết dùng nhiều lần
115 37 Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản 419.000 Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần
116 38 Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
441.000
117 39 ðặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng
775.000 Bao gồm cả
chi phí Catheter 2
nòng
118 40 ðặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng 630.000 Bao gồm cả
chi phí Catheter 3
nòng
119 41 Thở máy (01 ngày ñiều trị) 315.000
120 42 ðặt nội khí quản 310.000
121 44 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 218.000 Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần
122 48 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
78.000
123 49 Thủ thuật sinh thiết tủy xương 812.000 Bao gồm kim sinh
thiết dùng nhiều lần
CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 65
124 50 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy ñồ (chưa tính kim chọc hút tủy)
51.000 Kim chọc
hút tủy tính theo thực tế
sử dụng
125 51 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy ñồ 354.000 Bao gồm cả kim chọc hút
tủy dùng nhiều lần
126 52 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 675.000
127 53 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 1.646.000
128 55 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 540.000 Bao gồm cả
kìm gắp dùng nhiều
lần
129 56 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 165.000
130 59 Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)
1.000.000
Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
131 60 Chôn chỉ (cấy chỉ) 84.000
132 61 Châm (các phương pháp châm) 29.000
133 62 ðiện châm 32.000
134 63 Thuỷ châm (không kể tiền thuốc) 18.500
135 64 Xoa bóp bấm huyệt 18.000
136 65 Hồng ngoại 17.000
137 66 ðiện phân 17.000
138 67 Sóng ngắn 14.000
139 68 Laser châm 46.500
140 69 Tử ngoại 20.000
141 70 ðiện xung 18.500
142 71 Tập vận ñộng toàn thân (30 phút) 15.500
143 72 Tập vận ñộng ñoạn chi (30 phút) 15.500
144 73 Siêu âm ñiều trị 27.000
145 74 ðiện từ trường 18.000
146 75 Bó Farafin 36.500
147 76 Cứu (Ngải cứu/túi chườm) 13.500
66 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012
148 77 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 18.000
C3 CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
C3.1 NGOẠI KHOA
149 1 Cắt chỉ 33.500
150 2 Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm 45.000
151 3 Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm ñến 30 cm
60.000
152 4 Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm ñến dưới 50 cm
79.000
153 5 Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng
86.000
154 6 Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm ñến 50 cm nhiễm trùng
120.000
155 7 Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng
140.000
156 8 Tháo bột: cột sống/lưng/khớp háng/xương ñùi/xương chậu
32.000
157 9 Tháo bột khác 24.000
158 10 Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm
116.000
159 11 Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0 cm
144.000
160 12 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm
158.000
161 13 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0 cm
173.000
162 14 Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da
133.000
163 15 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 79.000
164 16 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte 60.000
165 17 Cắt phymosis 114.000
166 18 Thắt các búi trĩ hậu môn 165.000
167 19 Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương ñòn/khớp hàm (bột tự cán)
41.000
CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 67
168 20 Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương ñòn/khớp hàm (bột liền)
176.000
169 21 Nắn trật khớp vai (bột tự cán) 52.500
170 22 Nắn trật khớp vai (bột liền) 168.000
171 23 Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)
49.000
172 24 Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)
123.000
173 25 Nắn trật khớp háng (bột tự cán) 135.000
174 26 Nắn trật khớp háng (bột liền) 497.000
175 27 Nắn, bó bột xương ñùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)
122.000
176 28 Nắn, bó bột xương ñùi/ chậu/ cột sống (bột liền)
386.000
177 29 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) 52.500
178 30 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 123.000
179 31 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) 50.000
180 32 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 123.000
181 33 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) 40.000
182 34 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 123.000
183 35 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) 37.000
184 36 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) 98.000
185 37 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) 100.000
186 38 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) 434.000
187 39
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)
234.000
188 40
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)
370.000
C3.2 SẢN PHỤ KHOA
68 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012
189 1 Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết 79.000
190 2 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau ñẻ 183.000
191 3 ðỡ ñẻ thường ngôi chỏm 392.000
192 4 ðỡ ñẻ ngôi ngược 435.000
193 5 ðỡ ñẻ từ sinh ñôi trở lên 482.000
194 6 Forceps hoặc Giác hút sản khoa 400.000
195 7 Soi cổ tử cung 37.500
196 8 Soi ối 27.800
197 9 ðiều trị tổn thương cổ tử cung bằng: ñốt ñiện hoặc nhiệt hoặc laser
45.000
198 10 Chích apxe tuyến vú 90.000
199 11 Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm ñạo, cổ tử cung
162.000
200 12 Phẫu thuật lấy thai lần ñầu 1.160.000
201 13 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên 1.205.000
202 14 Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)
450.000
203 15 Phá thai ñến hết 7 tuần bằng thuốc 98.000
204 16 Phá thai từ 13 tuần ñến 22 tuần bằng thuốc 320.000
C3.3 MẮT
205 1 ðo nhãn áp 12.000
206 2 ðo Javal 7.000
207 3 ðo thị trường, ám ñiểm 10.000
208 4 Thử kính loạn thị 8.000
209 5 Soi ñáy mắt 17.000
210 6 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 13.500 Chưa tính thuốc tiêm
211 7 Tiêm dưới kết mạc một mắt 13.500 Chưa tính thuốc tiêm
212 8 Thông lệ ñạo một mắt 25.500
213 9 Thông lệ ñạo hai mắt 43.500
CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 69
214 10 Chích chắp/ lẹo 32.000
215 11 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 19.500
216 12 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) 19.500
217 13 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 165.000
218 14 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê
500.000 Chưa tính
chi phí màng ối
219 15 Mổ quặm 1 mi - gây tê 264.000
Các dịch vụ từ 14 ñến 29 mục C3.3 ñã bao gồm cả chi phí dao
tròn dùng 01 lần, chỉ khâu
các loại
220 16 Mổ quặm 2 mi - gây tê 380.000
221 17 Mổ quặm 3 mi - gây tê 500.000
222 18 Mổ quặm 4 mi - gây tê 560.000
223 19 Phẫu thuật mộng ñơn thuần một mắt - gây tê 435.000
224 20 Phẫu thuật mộng ñơn một mắt - gây mê 720.000
225 21 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê 403.000
226 22 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê 675.000
227 23 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) 400.000
228 24 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) 484.000
229 25 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê
820.000 Chưa tính
chi phí màng ối
230 26 Mổ quặm 1 mi - gây mê 510.000
231 27 Mổ quặm 2 mi - gây mê 585.000
232 28 Mổ quặm 3 mi - gây mê 660.000
233 29 Mổ quặm 4 mi - gây mê 745.000
C3.4 TAI - MŨI - HỌNG
234 1 Trích rạch apxe Amiñan (gây tê) 86.000
235 2 Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) 86.000
236 3 Cắt Amiñan (gây tê) 117.000
237 4 Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) 138.000
70 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012
238 5 Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)
140.000
239 6 Lấy dị vật tai ngoài ñơn giản 48.000
240 7 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) 74.000
241 8 Lấy dị vật trong mũi không gây mê 85.000
242 9 Lấy dị vật trong mũi có gây mê 380.000
243 10 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng 97.000
244 11 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm 132.000
245 12 Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng 100.000
246 13 Nội soi ñốt ñiện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê
172.000
247 14 Nội soi cắt polype mũi gây tê 150.000
248 15 Mổ cắt bỏ u bã ñậu vùng ñầu mặt cổ gây tê 293.000
249 16 Nạo VA gây mê 348.000
250 17 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng 240.000
251 18 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm 365.000
252 19 Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng 310.000
253 20 Nội soi cắt polype mũi gây mê 290.000
254 21 Trích rạch apxe Amiñan (gây mê) 430.000
255 22 Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) 430.000
256 23 Cắt Amiñan (gây mê) 495.000
257 26 Nội soi ñốt ñiện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê 338.000
258 27 Mổ cắt bỏ u bã ñậu vùng ñầu mặt cổ gây mê 560.000
C3.5 RĂNG - HÀM - MẶT
C3.5.1 Các kỹ thuật về răng, miệng
259 1 Nhổ răng sữa/chân răng sữa 15.000
260 2 Nhổ răng số 8 bình thường 79.000
261 3 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm 143.000
262 4 Lấy cao răng và ñánh bóng một vùng/ một hàm 37.500
CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 71
263 5 Lấy cao răng và ñánh bóng hai hàm 67.500
264 6 Rửa chấm thuốc ñiều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) 22.500
C3.5.2 Răng giả tháo lắp
265 7 Một răng 172.000 Từ 02 răng trở
lên mỗi răng cộng thêm 50.000 ñồng tiền phí gửi
labo
C3.5.3 Răng giả cố ñịnh
266 8 Răng chốt ñơn giản 152.000
267 9 Mũ chụp nhựa 156.000
268 10 Mũ chụp kim loại 248.000
C3.5.4 Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt
269 11 Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm 109.000
270 12 Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm 150.000
271 13 Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm 142.000
272 14 Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm 188.000
C4 CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC
Phụ lục số 05 ñính kèm
C5 XÉT NGHIỆM
C5.1 XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH
273 3 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)
18.000
274 4 Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) 17.000
275 5 Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) 11.000
276 6 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 13.000
277 7 Xét nghiệm sức bền hồng cầu 26.000
278 8 Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) 20.000
279 9 ðịnh nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến ñá hoặc trên giấy
25.500
72 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012
280 10
ðịnh nhóm máu hệ ABO bằng giấy ñịnh nhóm máu ñể truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu
15.000
281 11 ðịnh nhóm máu hệ ABO bằng giấy ñịnh nhóm máu ñể truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
13.500
282 12 ðịnh nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự ñộng 26.400
282 13
ðịnh nhóm máu hệ ABO trên thẻ ñịnh nhóm máu (ñã có sẵn huyết thanh mẫu) ñể truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu
20.000
283 14
ðịnh nhóm máu hệ ABO trên thẻ ñịnh nhóm máu (ñã có sẵn huyết thanh mẫu) ñể truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
26.000
284 15 ðịnh nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến ñá
20.000
285 17 Tìm tế bào Hargraves 42.000
286 18 Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) 6.000
287 19 Co cục máu ñông 9.000
288 22 ðịnh lượng yếu tố I (fibrinogen) 36.500
289 25 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự ñộng, tự ñộng
41,500
290 26 Xét nghiệm tế bào học tủy xương 88,000
Không bao gồm thủ
thuật sinh thiết tủy xương
291 27 Xét nghiệm tế bào hạch 31,500 Không bao
gồm thủ thuật chọc hút hạch
292 28 Nhuộm Peroxydase (MPO) 50,000
293 29 Nhuộm sudan den 46,000
294 30 Nhuộm Esterase không ñặc hiệu 50,000
295 31 Nhuộm Esterase không ñặc hiệu có ức chế Naf 67,000
296 32 Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) 49,000
297 34 ðiện giải ñồ (Na+, K+, CL +) 28,500
CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 73
298 35 ðịnh lượng Ca++ máu 14,000
299 36
ðịnh lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất)
19,500
300 37 ðinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh 26,000
301 38
Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…
18,500
302 39
ðịnh lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol
21,500
303 42 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công
24,000
304 46 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự ñộng hoàn toàn)
55,000 Cho tất cả các thông số
305 55
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);
52,500
306 56 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự ñộng)
79,000
307 59 ðịnh nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel
30,000
308 60 ðịnh nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ
45,000
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC
309 10 ðịnh nhóm máu hệ ABO bằng thẻ ñịnh nhóm máu 52,000
310 12 Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương 225,000 Không bao
gồm thủ thuật sinh thiết tủy
XÉT NGHIỆM HÓA SINH
311 2 HbA1C 70,000
312 6 ðiện di huyết sắc tố (ñịnh lượng) 240,000
C5.2 XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
74 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012
313 3 Calci niệu 17,000
314 5 ðiện giải ñồ ( Na, K, Cl) niệu 32,000
315 6 ðịnh lượng Protein niệu hoặc ñường niệu 9,500
316 7 Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis 44,000
317 8 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu 15,000
318 9 Amylase niệu 28,500
C5.3 XÉT NGHIỆM PHÂN
319 4 Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân 24,000
320 5 Urobilin, Urobilinogen: ðịnh tính 4,500
C5.4 XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (DỊCH RỈ VIÊM, ðỜM, MỦ, NƯỚC ỐI, DỊCH NÃO TỦY, DỊCH MÀNG PHỔI, MÀNG TIM, MÀNG BỤNG, TINH DỊCH, DỊCH ÂM ðẠO...)
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG
321 1 Soi tươi tìm ký sinh trùng (ñường ruột, ngoài ñường ruột)
26,000
322 2 Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)
43,000
323 3 Kháng sinh ñồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)
117,000
324 4 Kháng sinh ñồ 124,000
325 5 Nuôi cấy ñịnh danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường
150,000
326 6 Nuôi cấy và ñịnh danh nấm bằng phương pháp thông thường
150,000
327 7 ðịnh lượng HBsAg 315,000
328 8 Anti-HBs ñịnh lượng 70,000
329 11 PCR chẩn ñoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48
560,000
330 12 RPR ñịnh tính 24,000
331 13 RPR ñịnh lượng 55,000
332 14 TPHA ñịnh tính 33,500
CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 75
333 15 TPHA ñịnh lượng 113,000
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO
334 1 Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) 43,000
335 2 Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có ñếm số lượng tế bào
64,000
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ
336 1 Protein dịch 9,500
337 2 Glucose dịch 12,000
338 3 Clo dịch 15,000
339 5 Rivalta 6,000
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ
340 1 Xét nghiệm và chẩn ñoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
140,000
341 9 Xét nghiệm chẩn ñoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou
140,000
342 14 Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn ñoán tế bào học
70,000
343 15 Xét nghiệm và chẩn ñoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
81,000
C6 THĂM DÒ CHỨC NĂNG
344 1 ðiện tâm ñồ 26,000
345 2 ðiện não ñồ 35,000
346 3 Lưu huyết não 23,000
347 4 ðo chức năng hô hấp 75,000
348 6 Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)
22,500
349 7 Test thanh thải Creatinine 40,000
350 8 Test thanh thải Ure 40,000
351 10 Thăm dò các dung tích phổi 138,000
352 11 ðo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography
260,000
76 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012
PHỤ LỤC SỐ 3
CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH PHẦN C4 THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC
(Kèm theo Nghị quyết số 07/2012/NQ-HðND ngày 12/7/2012 của HðND tỉnh)
STT
TT theo mục
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Mức thu (ðồng)
1 2 3 4
PHẪU THUẬT
PHẤU THUẬT UNG THƯ
1 1 Cắt ung thư thận 2,043,000
2 2 Cắt bỏ dương vật có vét hạch 1,889,000
3 3 Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới ñường kính bằng và trên 5 cm
1,500,000
4 4 Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng 1,108,000
5 5 Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ 1,840,000
6 6 Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới ñường kính dưới 5cm
882,000
7 7 Phẫu thuật sinh thiết chẩn ñoán 1,204,000
8 8 Cắt u vú nhỏ 1,200,000
9 9 Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm theo vét hạch trong hệ thống
3,750,000
10 10 Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch 2,700,000
11 11 Cắt tử cung , phần phụ kèm vét hạch bẹn tiểu khung 1,816,000
12 12 Cắt u tuyến nước bọt mang tai 1,875,000
13 13 Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên 3,548,000
14 14 Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thuỳ có vét hạch cổ 1 bên 2,700,000
15 15 Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên 2,422,000
16 16 Phẫu thuật vét hạch nách 1,005,000
17 17 Cắt u lành phần mềm ñường kính > 5cm 1,490,000
18 18 Cắt u lành phần mềm ñường kính < 5cm 1,200,000
CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 77
PHẪU THUẬT TIM MẠCH LỒNG NGỰC
19 1 Phẫu thuật vết thương tim, do ñâm hay do mảnh ñạn 2,715,000
20 2 Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua ñường ngực hay bụng
1,500,000
21 3 Phẫu thuật u máu dưới da có ñường kính từ 5-10 cm 1,500,000
22 4 Bóc nhân tuyến giáp 1,500,000
23 5 Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới 1,500,000
24 6 Phẫu thuật u mạch máu dưới da, ñường kính dưới 5 cm 1,200,000
25 7 Khâu kín vết thương thủng ngực 1,200,000
26 8 Khâu phục hồi mạch máu vùng cơ do chấn thương 2,679,000
27 9 Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn 1,085,000
28 10 Khâu lại viêm xương sau khi mở dọc xương ức 1,087,000
29 11 Thắt các ñộng mạch ngoại vi 991,000
THẦN KINH SỌ NÃO
30 1 Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não
2,700,000
31 2 Phẫu thuật thoát vị ñĩa ñệm 1,803,000
32 3 Phẫu thuật vết thương sọ não hở 2,700,000
33 4 Khâu nối dây thần kinh ngoại biên 2,612,000
34 5 Khoan sọ thăm dò 1,500,000
35 6 Ghép khuyết xương sọ 1,500,000
36 7 Cắt u da ñầu lành, ñường kính trên 5 cm 1,500,000
37 8 Cắt u da ñầu lành, ñường kính từ 2 ñến 5 cm 1,500,000
38 9 Rạch da ñầu rộng trong máu tụ dưới da ñầu 1,200,000
39 10 Cắt u da ñầu lành tính ñường kính dưới 2 cm 983,000
40 11 Phẫu thuật nhấc xương ñầu lún qua da ở trẻ em 962,000
CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH
78 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012
41 1 Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu
2,700,000
42 2 Phẫu thuật trật khớp khuỷu 2,700,000
43 3 Phẫu thuật gãy Monteggia 2,700,000
44 4 Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên 2,435,000
45 5 Tháo khớp háng 1,697,000
46 6 Phẫu thuật ñiều trị cal lệch, có kết hợp xương 2,700,000
47 7 Vá da dầy toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2 2,700,000
48 8 Cắt u máu lan toả, ñường kính bằng và trên 10cm 2,626,000
49 9 Cắt u bạch mạch, ñường kính bằng và trên 10cm 1,580,000
50 10 Phẫu thuật trật khớp cùng ñòn 2,700,000
51 11 Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu 2,700,000
52 12 Phẫu thuật dính khớp khuỷu 2,700,000
53 13 Cắt ñoạn khớp khuỷu 1,862,000
54 14 ðóng ñinh nội tuỷ gãy 2 xương cẳng tay 2,700,000
55 15 Phẫu thuật gãy ñốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít
2,489,000
56 16 Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp 2,700,000
57 17 Cắt cụt dưới mấu chuyển xương ñùi 1,724,000
58 18 Phẫu thuật trật khớp háng 2,523,000
59 19 Phẫu thuật trật bánh chè bẩm sinh 1,782,000
60 20 Phẫu thuật bàn chân khoèo 1,687,000
61 21 Phẫu thuật bàn chân duỗi ñổ 1,786,000
62 22 Phẫu thuật cal lệch, khụng kết hợp xương 2,700,000
63 23 ðục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ 2,700,000
64 24 Phẫu thuật vết thương khớp 2,608,000
65 25 Nối gân gấp 2,700,000
66 26 Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 2,610,000
CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 79
67 27 Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt 2,668,000
68 28 Cắt u nang tiêu xương, ghép xương 2,611,000
69 29 Phẫu thuật u máu lan toả ñường kính từ 5 ñến 10cm 2,605,000
70 30 Cắt u bạch mạch ñường kính từ 5 ñến 10cm 1,688,000
71 31 Cắt u xơ cơ xâm lấn 2,700,000
72 32 Cắt u thần kinh 2,700,000
73 33 Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương 2,700,000
74 34 Phẫu thuật gãy xương ñòn 2,700,000
75 35 Tháo khớp vai 2,700,000
76 36 Cố ñịnh Kirschner trong gãy ñầu trên xương cánh tay 2,411,000
77 37 Phẫu thuật gãy ñầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới
2,671,000
78 38 Phẫu thuật dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay 2,700,000
79 39 Phẫu thuật ñóng ñinh xương ñùi mở (ngược dòng) 2,700,000
80 40 Phẫu thuật cắt cụt ñùi 2,700,000
81 41 Lấy bỏ sụn chêm khớp gối 1,708,000
82 42 ðóng ñinh xương chày mở 2,700,000
83 43 Phẫu thuật Kirschner gãy ñốt bàn (nhiều ñốt bàn) 2,667,000
84 44 Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên 2,598,000
85 45 ðặt vít gãy thân xương sên 2,671,000
86 46 ðặt vít gãy trật xương thuyền 2,700,000
87 47 Cắt u xương sụn 2,700,000
88 48 Nối gân duỗi 2,700,000
89 49 Gỡ dính gân 2,700,000
90 50 Khâu nối thần kinh 2,700,000
91 51 Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi 2,700,000
92 52 Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay 1,500,000
93 53 Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay 1,500,000
80 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012
94 54 Phẫu thuật viêm xương cánh tay: ñục, mổ, nạo, dẫn lưu 1,396,000
95 55 Cắt cụt cẳng tay 1,500,000
96 56 Tháo khớp khuỷu 1,001,000
97 57 Phẫu thuật cal lệch ñầu dưới xương quay 1,500,000
98 58 Tháo khớp cổ tay 1,500,000
99 59 Phẫu thuật ñiều trị vẹo khuỷu, ñục sửa trục 1,500,000
100 60 Phẫu thuật viêm xương cẳng tay ñục, mổ, nạo, dẫn lưu 1,509,000
101 61 Phẫu thuật viêm xương ñùi ñục, mổ, nạo, dẫn lưu 1,535,000
102 62 Tháo khớp gối 1,491,000
103 63 Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè 1,500,000
104 64 Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè 1,500,000
105 65 Cắt cụt cẳng chân 1,500,000
106 66 Phẫu thuật viêm xương cẳng chân ñục, mổ, nạo, dẫn lưu 1,500,000
107 67 Phẫu thuật chân chữ O 1,006,000
108 68 Phẫu thuật chân chữ X 1,049,000
109 69 Phẫu thuật co gãn Achille 1,500,000
110 70 Tháo một nửa bàn chân trước 1,500,000
111 71 Cắt u mãu khu trú, ñường kính dưới 5 cm 1,500,000
112 72 Tháo khớp kiểu Pirogoff 1,092,000
113 73 Làm cứng khớp ở tư thế chức năng 748,000
114 74 Cắt cụt cánh tay 1,500,000
115 75 Găm Kirschner trong gãy mắt cá 1,494,000
116 76 Cắt u bao gân 1,502,000
117 77 Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cơ viêm bao hoạt dịch 1,423,000
118 78 Phẫu thuật kết hợp xương trong gãy xương mác 1,500,000
119 79 Cắt u xương sụn lành tính 1,500,000
120 80 Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận ñộng 1,200,000
121 81 Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân 1,200,000
CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 81
122 82 Tháo ñốt bàn 1,200,000
123 83 Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ 2,700,000
124 84 Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng 2,700,000
125 85 Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ 1,860,000
126 86 Phẫu thuật bàn tay chỉnh hình phức tạp 2,700,000
127 87 Phẫu thuật viêm xương khớp háng 2,263,000
128 88 Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh 1,687,000
129 89 Thay chỏm xương ñùi (chưa tính chỏm xương nhân tạo) 2,700,000
130 90 ðặt ñinh nẹp gãy xương ñùi (xuôi dòng) (chưa bao gồm ñinh xương nẹp vít)
2,700,000
131 91 Kết xương ñinh nẹp một khối gãy liền mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển
2,700,000
132 92 Kết xương ñinh nẹp một khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu
2,665,000
133 93 Ghép trong mất ñoạn xương 2,700,000
134 94 Cắt dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay 2,704,000
135 95 ðóng ñinh xương ñùi mở, ngược dòng 2,675,000
136 96 Phẫu thuật di chứng liệt cơ delta 2,700,000
137 97 Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới 1,697,000
138 98 Phẫu thuật toác khớp mu 1,660,000
139 99 Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10cm 1,500,000
140 100 Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5 - 10cm 1,200,000
141 101 Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật 1,200,000
142 102 Rút ñinh các loại 1,180,000
143 103 Phẫu thuật kéo dài chi 1,582,000
144 104 Cắt u mỡ lành tính 1,200,000
BỎNG
145 1 Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn 1,500,000
146 2 Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 1,500,000
147 3 Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 ñến 8% diện tích cơ thể ở trẻ em
1,500,000
82 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012
148 4 Cắt lọc da, cơ, cân từ 1 ñến 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 1,021,000
149 5 Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 653,000
150 6 Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em 792,000
151 7 Ghép da tự thân từ 5-10% diện tích bỏng cơ thể 1,500,000
152 8 Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể 667,000
153 9 Ghép da dị loại ñộc lập 699,000
154 10 Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể nười lớn 1,853,000
155 11 Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể người lớn 1,661,000
156 12 Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 10-15% diện tích cơ thể người lớn 1,212,000
157 13 Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 1,100,000
158 14 Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể nười lớn 827,000
159 15 Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể người lớn 1,665,000
TẠO HÌNH
160 1 Phẫu thuật vú phì ñại ở nam giới (gynecomastia) 1,754,000
161 2 Cắt bỏ các mẩu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh 1,200,000
162 3 Ghép da tự do trên diện hẹp 1,200,000
163 4 Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát ñơn giản 1,158,000
TIÊU HOÁ BỤNG
164 1 Cắt toàn bộ dạ dày 3,521,000
165 2 Cắt toàn bộ ñại tràng 3,538,000
166 3 Phẫu thuật ñiều trị co thắt tâm vị 1,816,000
167 4 Cắt dạ dày, phẫu thuật lại 1,841,000
168 5 Cắt dạ dày sau nối vị tràng 1,856,000
169 6 Phẫu thuật ñiều trị tắc ruột do dính 2,700,000
170 7 Cắt lại ñại tràng 1,820,000
171 8 Cắt một nửa ñại tràng phi, trái 2,514,000
172 9 Cắt cụt trực tràng ñường bụng, ñường tầng sinh môn 2,659,000
173 10 Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn 2,700,000
CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 83
174 11 Cắt u sau phúc mạc 2,243,000
175 12 Cắt ñoạn ñại tràng ngang, ñại tràng sigma nối ngay 2,700,000
176 13 Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành 2,700,000
177 14 Cắt túi thừa tá tràng 2,619,000
178 15 Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng 2,675,000
179 16 Cắt u mạc treo có cắt ruột 2,700,000
180 17 Phẫu thuật sa trực tràng, bằng ñường bụng hoặc ñường tầng sinh môn, có cắt ruột
2,663,000
181 18 Phẫu thuật dị tật hậu môn trực tràng nối ngay 1,767,000
182 19 Phẫu thuật vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo
2,700,000
183 20 Cắt ñoạn ruột non 2,700,000
184 21 Cắt ñoạn ñại tràng, làm hậu môn nhân tạo 2,700,000
185 22 Cắt u trực tràng ống hậu mụn bằng ñường dưới 1,801,000
186 23 Cắt bỏ trĩ vòng 2,439,000
187 24 ðóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc 1,743,000
188 25 Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn 2,605,000
189 26 Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại 2,368,000
190 27 Phẫu thuật thoát vị khó: ñùi, bịt có cắt ruột 2,700,000
191 28 Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng ñơn thuần 1,500,000
192 29 Nối vị tràng 1,500,000
193 30 Cắt u mạc treo không cắt ruột 1,500,000
194 31 Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa 1,500,000
195 32 Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường 1,500,000
196 33 Cắt ruột thừa kèm túi Meckel 1,500,000
197 34 Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng 1,500,000
198 35 Làm hậu môn nhân tạo 1,500,000
199 36 ðóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc 1,024,000
84 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012
200 37 Phẫu thuật rò hậu môn các loại 1,500,000
201 38 Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn 1,424,000
202 39 Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành 1,186,000
203 40 Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành 1,209,000
204 41 Mở bụng thăm dò 1,135,000
205 42 Cắt trĩ từ 2 bó trở lên 1,430,000
206 43 Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò 1,500,000
207 44 Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt 1,500,000
208 45 Mở thông dạ dày 1,128,000
209 46 Dẫn lưu áp xe ruột thừa 1,153,000
210 47 Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường 1,500,000
211 48 Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ 1,345,000
212 49 Khâu lại bục thành bụng ñơn thuần 1,201,000
213 50 Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường 1,367,000
214 51 Dẫn lưu áp xe hậu môn ñơn giản 916,000
215 52 Lấy máu tụ tầng sinh môn 858,000
216 53 Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn 737,000
217 54 Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột 2,700,000
218 55 Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm theo trào ngược 2,222,000
GAN MẬT TUỴ
219 1 Cắt hạ phân thuỳ gan phải 2,700,000
220 2 Cắt gan không ñiển hình do vỡ gan, cắt gan lớn 2,700,000
221 3 Mở ống mật chủ lấy sỏi kèm cắt hạ phân thuỳ gan 1,800,000
222 4 Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật 2,700,000
223 5 Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr, phẫu thuật lại 2,700,000
224 6 Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan
1,814,000
225 7 Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột 1,807,000
CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 85
226 8 Cắt ñuôi tuỵ và cắt lách 2,700,000
227 9 Cắt thân và ñuôi tuỵ 1,794,000
228 10 Cắt lách bệnh lí: ung thư, áp xe, xơ lách 1,791,000
229 11 Cắt phân thuỳ dưới gan trái 2,386,000
230 12 Cắt gan không ñiển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ 2,502,000
231 13 Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng 2,660,000
232 14 Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr lần ñầu 2,700,000
233 15 Nối ống mật chủ-tá tràng 1,759,000
234 16 Nối ống mật chủ-hỗng tràng 1,786,000
235 17 Nối nang tuỵ-dạ dày 1,785,000
236 18 Nối nang tuỵ-hỗng tràng 2,269,000
237 19 Cắt lách do chấn thương 2,700,000
238 20 Nối túi mật-hỗng tràng 2,525,000
239 21 Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kốm lấy tổ chức tuỵ hoại tử
2,700,000
240 22 Dẫn lưu áp xe tuỵ 1,799,000
241 23 Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan 2,700,000
242 24 Phẫu thuật vỡ tuỵ bằng chèn gạc cầm máu 1,500,000
243 25 Dẫn lưu túi mật 1,399,000
244 26 Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật 1,500,000
245 27 Dẫn lưu áp xe gan 1,022,000
246 28 Cắt gan không ñiển hình do vỡ gan 2,700,000
247 29 Cắt phân thuỳ dưới gan 2,700,000
TIẾT NIỆU SINH DỤC
248 1 Cắt toàn bộ thận và niệu quản 2,432,000
249 2 Cắt một nửa thận 1,739,000
250 3 Cắt u thận lành 1,789,000
86 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012
251 4 Lấy sỏi san hô thận 2,700,000
252 5 Cắt thận ñơn thuần 2,700,000
253 6 Mở bể thận trong xoang lấy sỏi 2,700,000
254 7 Lấy sỏi bể thận, ñài thận có dẫn lưu thận 2,700,000
255 8 Lấy sỏi thận bệnh lí, thận móng ngựa, thận ña nang 2,700,000
256 9 Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại 2,700,000
257 10 Cắt nối niệu quản 2,115,000
258 11 Cắm niệu quản bàng quang 1,754,000
259 12 Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang 1,806,000
260 13 Cắt u tuyến tiền liệt lành ñường trên 2,008,000
261 14 Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản ñoạn sát bàng quang 2,529,000
262 15 Cắt u bàng quang ñường trên 2,074,000
263 16 Lấy sỏi bàng quang lần 2, ñúng lỗ rò bàng quang 2,073,000
264 17 Cắt cổ bàng quang 2,024,000
265 18 Cắt nối niệu ñạo sau 2,055,000
266 19 Phẫu thuật treo thận 1,119,000
267 20 Lấy sỏi niệu quản 1,500,000
268 21 Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang 1,500,000
269 22 Cấp cứu nối ñứt niệu ñạo do vỡ xương chậu 1,476,000
270 23 Cắt nối niệu ñạo trước 1,500,000
271 24 Lấy sỏi bể thận ngoài xoang 1,500,000
272 25 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn 1,500,000
273 26 Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng 1,013,000
274 27 Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu 866,000
275 28 Dẫn lưu thận qua da 1,500,000
276 29 Lấy sỏi bàng quang 1,500,000
277 30 Dẫn lưu nước tiểu bàng quang 1,500,000
278 31 Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật 1,064,000
CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 87
279 32 Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật 1,033,000
280 33 Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận 1,064,000
281 34 Dẫn lưu áp xe khoang retzius 842,000
282 35 Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt 831,000
283 36 Cắt u nang thừng tinh 1,200,000
284 37 Cắt u sùi ñầu miệng sáo 1,200,000
285 38 Cắt u dương vật lành 1,200,000
286 39 Cắt túi thừa niệu ñạo 1,030,000
287 40 Chích áp xe tầng sinh môn 1,139,000
TIM MẠCH LỒNG NGỰC
288 1 Dẫn lưu áp xe phổi 1,200,000
TIÊU HOÁ
289 1 Phẫu thuật phình ñại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave ñơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo
1,900,000
290 2 Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật 2,700,000
291 3 Phẫu thuật chảy máu dạ dày do loét, cắt dạ dày cấp cứu 2,626,000
292 4 Cắt polyp một ñoạn ñại tràng, phi cắt ñoạn ñại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo
2,700,000
293 5 Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo 2,700,000
294 6 Phẫu thuật ñiều trị hẹp phì ñại môn vị 2,033,000
295 7 Cắt ñoạn ruột trong lồng ruột có cắt ñại tràng 2,501,000
296 8 Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trựng tràng 2,517,000
297 9 Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi
2,700,000
298 10 Phẫu thuật ñiều trị thủng ñường tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo
2,700,000
299 11 Cắt u nang mạc nối lớn 2,638,000
300 12 ðóng hậu môn nhân tạo 2,700,000
301 13 Mở ruột non lấy giun, dị vật 1,508,000
88 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012
302 14 Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng 1,500,000
303 15 Phẫu thuật tháo lồng ruột 1,447,000
304 16 Cắt túi thừa Meckel 1,500,000
305 17 Cắt ruột thừa viêm cấp trẻ em dưới 6 tuổi 1,500,000
306 18 Phẫu thuật ñiều trị viêm phúc mạc tiên phát 1,146,000
307 19 Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em 1,451,000
308 20 Mở thông dạ dày trẻ lớn 1,115,000
309 21 Phẫu thuật thoát vị nghẹt: bẹn, ñùi, rốn 1,451,000
GAN MẬT TUỴ
310 1 Phẫu thuật ñiều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần ñầu
1,604,000
311 2 Dẫn lưu túi mật 1,418,000
312 3 Cắt u nang tuỵ không cắt tuỵ có dẫn lưu 1,500,000
TIẾT NIỆU SINH DỤC
313 1 Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên 2,700,000
314 2 Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn 2,700,000
315 3 Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên 2,700,000
316 4 Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên 1,352,000
317 5 Phẫu thuật sỏi bàng quang 1,500,000
318 6 Phẫu thuật nang thừng tinh một bên 1,500,000
319 7 Lấy sỏi niệu ñạo 1,371,000
320 8 Phẫu thuật thoát vị bẹn 1,367,000
321 9 Mở thông bàng quang 1,200,000
CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH
322 1 Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối ñơn thuần 1,898,000
323 2 Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) ñộ II, III, IV. 2,313,000
324 3 Phẫu thuật gẫy xương hở cắt lọc vết thương, nắn chỉnh có cố ñịnh tạm thời
2,305,000
325 4 Phẫu thuật viêm xương tuỷ xương giai ñoạn mãn 2,700,000
CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 89
326 5 Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng 949,000
327 6 Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gẫy ñầu dưới xương cánh tay
1,500,000
328 7 Phẫu thuật ñứt dây chằng bên 1,298,000
329 8 Phẫu thuật viêm xương tuỷ xương giai ñoạn trung gian rạch, dẫn lưu ñơn thuần
1,500,000
330 9 Dẫn lưu áp xe cơ ñái chậu 1,071,000
331 10 Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc ñơn thuần 1,394,000
332 11 Cắt u xương lành 1,309,000
333 12 Dẫn lưu viêm mủ khớp không sai khớp 1,313,000
334 13 Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tuỷ 898,000
335 14 Chích áp xe phần mềm lớn 1,179,000
TẠO HÌNH
336 1 Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên 2,700,000
MẮT
337 1 Lấy thể thuỷ tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ
1,816,000
338 2 Phẫu thuật cataract và glaucoma phối hợp 1,792,000
339 3 Cắt màng xuất tiết trước ñồng tử, bao xơ sau thể thuỷ tinh 1,824,000
340 4 Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV 1,703,000
341 5 Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp 1,993,000
342 6 Phẫu thuật Doenig 1,055,000
343 7 Hút dịch kính ñơn thuần ñể chẩn ñoán hay ñiều trị 779,000
344 8 Cắt bỏ chắp bọc 491,000
TAI MŨI HỌNG
345 1 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm 2,355,000
346 2 Nạo sàng hàm 1,969,000
347 3 Phẫu thuật vách ngăn mũi 1,350,000
348 4 Vi phẫu thuật thanh quản 1,319,000
349 5 Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp 1,005,000
90 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012
350 6 Lấy ñường rò luân nhĩ 1,272,000
351 7 Khâu vết thương phần mềm vùng ñầu-cổ 941,000
352 8 Mở sào bào thượng nhĩ 2,251,000
353 9 Phẫu thuật nội soi vá nhĩ 2,096,000
354 10 Khâu vết thương tai , mũi 1,000,000
355 11 Phẫu thuật nội soi mờ sàng hàm, cắt po lip 1,778,000
356 12 Phẫu thuật nội soi cuốn ngiữa, cuốn dưới 1,777,000
357 13 Phẫu thuật nội soi mờ sàng hàm 1,761,000
358 14 Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ 2,274,000
RĂNG HÀM MẶT
359 1 Nạo xoang triệt ñể trong viêm xoang do răng. 1,209,000
360 2 Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt dài trên 10cm, tổn thương mạch máu, thần kinh, tuyến.
1,457,000
361 3 Nhổ răng khôn mọc lệch 90 ñộ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng ñể chẩn ñoán xác ñịnh và chọn phương pháp phẫu thuật
1,129,000
362 4 Phẫu thuật ñiều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt: từ 4 răng trở lên
909,000
363 5 Cố ñịnh xương hàm gãy bằng nẹp, mỏng và cung 1,179,000
364 6 Cắt bỏ xương lồi vòm miệng 752,000
365 7 Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5 cm
1,029,000
366 8 Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương ñiều trị gãy xương vùng hàm mặt
1,342,000
367 9 Phẫu thuật ñiều chỉnh xương ổ răng 764,000
368 10 Nhổ chân răng khó bằng phẫu thuật 784,000
369 11 Mài răng làm cầu răng 904,000
370 12 Cố ñịnh xương hàm gãy bằng dây, nẹp, hoặc bằng máng, có một ñường gãy
904,000
371 13 Phẫu thuật sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ 974,000
CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 91
LAO VÀ BỆNH PHỔI
372 1 Mở ngực lấy máu cục màng phổi 1,199,000
373 2 Mở lồng ngực trong tràn khớ màng phổi, khâu lỗ thủng 1,411,000
374 3 Mở màng phổi tối ña 1,411,000
375 4 Khâu vết thưng nhu mụ phổi 1,411,000
376 5 Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn 1,007,000
NỘI SOI
377 1 Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi ổ bụng 2,700,000
378 2 Cắt ruột thừa qua nội soi 2,700,000
379 3 Khâu thủng dạ dầy qua nội soi 2,700,000
380 4 Lấy sỏi niệu ñạo qua nội soi 1,894,000
381 5 Cắt u bàng quang qua nội soi 1,886,000
382 6 Mổ nội soi thăm dò ổ bụng 2,346,000
383 7 Phẫu thuật nội soi khâu vỡ bàng quang do chấn thương 1,833,000
384 8 Phẫu thuật nội soi tắc ruột, dinh ruột do dây chằng 1,846,000
GIẢI PHẪU BỆNH
385 1 Khám nghiệm tử thi sau chết 24 giờ và chết do AIDS 1,500,000
386 2 Khám nghiệm tử thi bệnh truyền nhiễm hoặc trường hợp phải phỏ cột sống lấy tuỷ
1,200,000
387 3 Khám nghiệm tử thi bệnh khác 750,000
PHẪU THUẬT PHỤ KHOA
388 1 Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính cắm sâu trong tiểu khung
2,982,000
389 2 Cắt toàn bộ tử cung, ñường bụng 2,418,000
390 3 Làm lại thành âm ñạo 1,180,000
391 4 Cắt bỏ âm hộ ñơn thuần 905,000
392 5 Cắt u nang buồng trứng 1,500,000
393 6 Lấy vòng trong ổ bụng qua ñường rạch nhỏ 1,000,000
394 7 Cắt Polyp cổ tử cung 834,000
395 8 Lấy khối máu tụ âm ñạo,tầng sinh môn 1,180,000
92 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012
396 9 Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật 2,426,000
397 10 Cắt u vú hay u vú lành 1,500,000
398 11 Khâu tử cung do nạo thủng 1,500,000
399 12 Khâu tầng sinh môn rách phức tạp ñến cơ vòng 1,220,000
400 13 Mở thông vòi trứng hai bên 1,500,000
401 14 Phẫu thuật cắt tử cung bán phần trên bệnh nhân viêm phần phụ khối dính
2,285,000
402 15 Phẫu thuật sa sinh dục 2,033,000
403 16 Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung
3,116,000
404 17 Phẫu thuật lấy thai trong bệnh nhân ñặc biệt: Tim, gan, thận 1,880,000
405 18 Lấy khối máu tụ thành nang 2,363,000
406 19 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung có choáng 2,261,000
NGOẠI KHOA
407 1 Phẫu thuật thủng ñường tiêu hoá không làm hậu môn nhân tạo
1,500,000
408 2 Phẫu thuật rò rốn 1,036,000
409 3 Phẫu thuật nội soi cắt u xơ tiền liệt tuyến 2,305,000
CÁC THỦ THUẬT
UNG BƯỚU
410 1 Tiêm truyền hoá chất ñộc tế bào ñường tĩnh mạch, ñộng mạch ñiều trị ung thư
300,000
MẮT
411 1 Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính
270,000
TAI - MŨI - HỌNG
412 1 Khâu vành tai rách sau chấn thương 1,050,000
413 2 ðặt ống thông khí hòm tai 675,000
414 3 ðốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ 675,000
415 4 ðốt cuốn mũi 675,000
416 5 Chích rạch màng nhĩ 300,000
CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 93
417 6 Chích nhọt ống tai ngoài 300,000
RĂNG – HÀM – MẶT
418 1 Nắn răng xoay trên 60o 1,050,000
419 2 Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (sâu, lệch, ngược, vẩu, …) 1,050,000
420 3 Hàm nắn ñiều trị khe hở môi, hàm ếch 1,050,000
421 4 Nắn tiền hàm 957,000
422 5 Nắn răng mọc lạc chỗ 1,050,000
423 6 Lắp máng cố ñịnh xương hàm gãy 675,000
424 7 Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên 300,000
425 8 Lấy cao răng ñánh bóng hai hàm ñiều trị viêm quanh răng 150,000
TIÊU HÓA - GAN - MẬT - TUỴ
426 1 Chọc dò túi cùng Douglas 390,000
TIẾT NIỆU SINH DỤC
427
1 Dẫn lưu bể thận tối thiểu 1,050,000
428
2 Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật
480,000
429
3 ðặt ống thông niệu quản qua nội soi 490,000
430
4 Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca 550,000
431
5 Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang 270,000
TIM MẠCH-LỒNG NGỰC
432
1 Chọc hút khí màng phổi bằng kim 300,000
NHI
433 1 Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương ñơn giản khâu cầm máu
480,000
434
2 Bóp bỏng ambu, thổi ngạt 260,000
CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH
435
1 Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống 675,000
94 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012
436
2 Gẫy nền xương bàn 1 và Bennet 675,000
437
3 Nẹp bột các loại không nắn 300,000
CƠ - XƯƠNG KHỚP
438
1 Tiêm ngoài màng cứng 150,000
439
2 Tiêm cạnh cột sống 75,000
440
3 Tiêm khớp 75,000
441
4 Chọc hút dịch khớp 90,000
HỒI SỨC CẤP CỨU
442
1 Lấy máu truyền lại qua lọc thô 1,050,000
443
2 ðặt nội khí quản cấp cứu 500,000
444
3 Hạ huyết áp chỉ huy 640,000
445
4 Mở màng nhẫn giáp cấp cứu 480,000
NỘI SOI
446 1 Soi thực quản dạ dầy lấy dị vật/ ñiều trị giãn tĩnh mạch thực quản
1,050,000
447
2 Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ 1,050,000
448
3 Soi hạ họng lấy dị vật 675,000
DA LIỄU
449 1 ðốt ñiện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn cục, u vàng, u nhú sinh dục (4-5 thương tổn)
170,000
HUYẾT HỌC
450
1 Rút máu những bệnh nhân ña hồng cầu 80,000
451
2 Chọc hạch làm hạch ñồ 120,000
CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 95
PHỤ LỤC SỐ 4
CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BỔ SUNG (Kèm theo Nghị quyết số 07/2012/NQ-HðND ngày 12/7/2012 của HðND tỉnh)
STT TT Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Mức thu (ñồng)
I Xét nghiệm
1 1 Nhuộm màu nội soi dạ dày 124,000
2 2 Test Ag chẩn ñoán cúm A-B, H1N1, H5N1 208,000
3 3 Test nhanh chẩn ñoán KST sốt rét 65,000
4 4 Test EV71 IgM 120,000
5 5 Test lao nhanh 40,000
6 6 Test Leptospira IgM, IgG 120,000
7 7 Test Ricketsia tsutsugamushi IgM 120,000
8 8 Test Urease 24,000
9 9 Test Salmonella IgM, IgG 109,000
10 10 Cấy phân lập Mycoplasma 165,000
11 11 Tìm bào tử trùng trong phân 70,000
II Thăm dò chức năng
12 1 ðo ñộ PH dịch vị qua nội soi ống mềm 20,000
III Phẫu thuật, thủ thuật
13 1 Phẫu thuật thắt 2 ñộng mạch tử cung trong cấp cứu sản khoa 1,200,000
14 2 Khâu bảo tồn tử cung do vỡ hoặc thủng tử cung 1,200,000
96 CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012
PHỤ LỤC SỐ 05 ÁP DỤNG CHO CÁC TRẠM Y TẾ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm theo Nghị quyết số 07/2012/NQ-HðND ngày 12/7/2012 của HðND tỉnh)
TT Các loại dịch vụ Mức thu (ñồng)
I. KHÁM
1 Công khám lâm sàng 3,500
II. KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG
2 Khung giá một ngày giường lưu 8,000
III. CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT
D1. CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT TIÊU HOÁ
3 Thông ñái 48,000
4 Thụt tháo phân 30,000
5 Rửa dạ dầy 22,500
D2. Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
6 Châm cứu 29,000
7 ðiện châm 32,000
8 Thủy châm (không kể tiền thuốc ) 18,500
9 Xoa bóp, bấm huyệt/kéo nắn các khớp 18,000
D3. NGOẠI KHOA
10 Thay băng/ cắt chỉ/ tháo bột 33,500
11 Vết thương phần mềm tổn thương nông < 10cm 116,000
12 Trích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 79,000
D4. SẢN KHOA
13 ðẻ thường 392,000
14 Hút ñiều hoà kinh nguyệt 20,000
15 ðặt tháo dụng cụ tử cung 15,000
16 Làm thuốc âm ñạo 5,000
D5. MẮT
17 ðốt lông xiêu 12,000
CÔNG BÁO/Số 07/Ngày 31-07-2012 97
18 ðo thị lực ñơn giản 5,000
19 Rửa cùng ñồ 1 mắt 15,000
20 Chích chắp, lẹo 32,000
D6. NHI KHOA
21 Thụt tháo phân 30,000
22 Bóp bóng thổi ngạt 218,000
D7. RĂNG - HÀM - MẶT
23 Nhổ răng sữa /chân răng sữa 15,000
24 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay 4,000
D8. TIẾT NIỆU, SINH DỤC
25 Mở rộng lỗ sáo 18,000
D9. HỌNG, THANH QUẢN
26 Lấy dị vật họng, miệng 20,000
27 Khí rung mũi họng 7,500
D10. XÉT NGHIỆM MÁU
28 Công thức máu 17,000
29 Máu lắng 13,000
30 ðịnh nhóm ABO 25,500
31 Thời gian máu chảy 6,000
32 Thời gian máu ñông 3,000
33 Soi tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu 24,000
D11. MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ðẶC BIỆT
34 ðiện tâm ñồ 26,000
D12. KÝ SINH TRÙNG
35 Soi ký sinh trùng ñường ruột 26,000
D13. MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁC
36 Siêu âm ñen trắng (lần) 26,400