47
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 1 ThS. Nguyễn Tài Yên

kế toán nghiệp vụ tín dụng - TaiLieu.VN

Embed Size (px)

Citation preview

1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 1

ThS. Nguyễn Tài Yên

KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG

1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 2

Sau khi nghiên cứu xong chương này sinh viên cần đạt

được những kiến thức, kỷ năng và thái độ sau:

Kiến thức: Hiểu được các khái niệm và cách phân loại các

khoản thu nhập, chi phí và kết quả kinh doanh trong ngân

hàng …

Kỷ năng: Biết xử lý và hạch toán các nghiệp vụ kết chuyển

thu nhập, chi phí, xác định kết quả kinh doanh và phân phối

lợi nhuận tại tại ngân hàng …

Thái độ: Nhiệt tình, say mê và tích cực nghiên cứu trao đổi

với giáo viên, thảo luận với các bạn trong lớp…

1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 3

KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH –

PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN TRONG

NGÂN HÀNG

Nội dung:

I. Khái quát về thu nhập, chi phí, kết quả kinh

doanh và phân phối lợi nhuận.

II. Nguyên tắc kế toán.

III. Phƣơng pháp kế toán.

1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 4

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Giáo trình kế toán ngân hàng (chương 7)

Nghị định số 146/2005/NĐ-CP của chính phủ

ban hành ngày 23/11/2005 “Về chế độ tài chính

đối với các tổ chức tín dụng”

Chuẩn mực kế toán số 14 “Doanh thu và thu

nhập khác”

KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)

1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 5

I. Khái quát về TN – CP – KQKD - PPLN:

1.1. Các khoản thu nhập của NHTM:

Thu nhập từ hoạt động kinh doanh:

Thu hoạt động tín dụng, thu lãi tiền gửi

Thu dịch vụ

Thu từ hoạt động kinh doanh ngoại hối và vàng

Thu lãi góp vốn, mua cổ phần

Thu từ hoạt động mua bán nợ

Thu từ chênh lệch tỷ giá

Thu từ hoạt động kinh doanh khác,…

KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)

1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 6

I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (ttt):

1.1. Các khoản thu nhập của NHTM (tt):

Thu nhập khác:

Thu từ nhượng bán, thanh lý tài sản cố định

Thu về các khoản vốn đã được xử lý bằng dự

phòng rủi ro

Thu kinh phí quản lý đối với các công ty thành

viên độc lập

Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng

Các khoản thu khác...

KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)

1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 7

I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (tt):

1.2. Các khoản chi phí của NHTM: Chi phí hoạt động kinh doanh:

Chi trả lãi tiền gửi, tiền vay

Chi về kinh doanh ngoại tệ, vàng

Chi cho hoạt động kinh doanh dịch vụ NH

Chi cho việc mua bán cổ phiếu, trái phiếu và giấy tờ

có giá khác

Chi cho hoạt động góp vốn, mua cổ phần

Chi về chênh lệch tỷ giá

Chi khấu hao tài sản cố định

Chi phí tiền lương, chi dịch vụ thuê ngoài, chi phí nộp

thuế, phí, chi phí khác,…

KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)

1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 8

I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (tt):

1.2. Các khoản chi phí của NHTM (tt): Chi phí khác:

Chi nhượng bán, thanh lý tài sản

Giá trị còn lại của tài sản cố định sau khi nhượng bán,

thanh lý

Chi cho việc thu hồi các khoản nợ đã xóa

Chi phí thu hồi nợ quá hạn khó đòi

Chi tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế

Chi xử lý khoản tổn thất tài sản còn lại sau khi đã bù

đắp bằng các nguồn theo quy định

Chi các khoản đã hạch toán vào doanh thu nhưng thực

tế không thu được, các khoản chi hợp lệ khác.

KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)

1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 9

I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (tt):

1.3. Kết quả kinh doanh của NHTM:

Kết quả kinh doanh của NHTM được xác định vào

cuối niên độ kế toán.

KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)

KQKD = Tổng thu nhập – Tổng chi phí

Trong đó:

Tổng thu nhập: tổng thu nhập trong kỳ kế toán

Tổng chi phí: tổng chi phí trong kỳ kế toán

Chú ý: Sau khi quyết toán, KQKD

sẽ chuyển thành lãi (lỗ) năm trước.

1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 10

I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (tt):

1.4. Phân phối lợi nhuận:

Phân phối lợi nhuận được thực hiện sau khi

BCTC của NHTM đã được kiểm toán.

KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)

Lƣu ý: các khoản thu nhập từ chênh lệch

tỉ giá không được phân phối lợi nhuận.

Phân phối lợi nhuận được thực hiện sau khi

NHTM bù đắp lỗ năm trước theo quy định của Luật

Thuế thu nhập doanh nghiệp.

1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 11

I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (tt):

1.4. Phân phối lợi nhuận (tt):

Phân phối lợi nhuận đối với TCTD 100% vốn

nhà nước sau khi được bù lỗ năm trước như sau (A):

Trích quỹ dự trữ bổ sung VĐL: 5%A => B= 95% A

Trích quỹ dự phòng tài chính : 10% B

Trích quỹ đầu tư PTNV : 50% B => C = 40% B

Trích khen thưởng cho BĐH : theo quy định

Trích quỹ khen thưởng – phúc lợi: tối đa 3 tháng

lương

Phần còn lại: bổ sung quỹ đầu tư – phát triển nghiệp

vụ

KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)

1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 12

I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (tt):

1.4. Phân phối lợi nhuận (tt):

KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)

Đối với TCTD khác: trích lập quỹ

DTBSVĐL, quỹ DPTC, phần còn lại đƣợc tự

quyết định.

Đối với các NHTM CP thì việc phân phối

lợi nhuận phải theo nghị quyết của hội đồng

quản trị hoặc đại hội cổ đông.

1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 13

II. Nguyên tắc kế toán:

2.1. Nguyên tắc chung: Thời điểm và nội dung ghi nhận thu nhập, chi phí được thực

hiện dựa trên Chuẩn mực ghi nhận doanh thu và các nguyên

tắc phù hợp, nguyên tắc thận trọng và các chuẩn mực có liên

quan khác.

Các TK thu nhập phản ánh tất cả các khoản thu nhập trong

kỳ kế toán của NH. Cuối kỳ chuyển toàn bộ số dư có tài khoản

thu nhập sang tài khoản lợi nhuận năm nay và không có số dư.

Các tài khoản chi phí phản ánh tất cả các khoản chi phí

trong kỳ kế toán của NH, cuối kỳ chuyển toàn bộ số dư nợ tài

khoản chi phí sang tài khoản lợi nhuận năm nay và không có

số dư.

KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)

1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 14

II. Nguyên tắc kế toán (tt):

2.2. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu: Doanh thu từ hoạt động tín dụng, tiền gửi: toàn bộ số

lãi phải thu trong kỳ.

Doanh thu từ hoạt động đầu tư chứng khoán: toàn bộ

tiền lãi phải thu trong kỳ kể từ thời điểm đầu tư.

Doanh thu từ kinh doanh chứng khoán: phần chênh

lệch dương giữa giá bán và giá trị đầu tư ban đầu.

Doanh thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản: toàn bộ

số tiền thu được từ thanh lý, nhượng bán tài sản.

Các khoản doanh thu đầu kỳ liên quan đến nhiều

niên độ kế toán phải được phân bổ.

Doanh thu đã ghi nhận nhưng không thu được thì ghi

vào chi phí kinh doanh trong kỳ.

KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)

1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 15

II. Nguyên tắc kế toán (tt):

2.3. Nguyên tắc ghi nhận chi phí:

Chi phí của NH là số phải chi phát sinh trong kỳ cho

hoạt động kinh doanh và các hoạt động khác.

Các NH không được hạch toán các khoản sau đây vào

chi phí hoạt động kinh doanh :

Các khoản tiền phạt về vi phạt pháp luật do cá nhân

gây ra không mang danh NH.

Các khoản chi không liên quan đến hoạt động kinh

doanh của NH, các khoản chi không có chứng từ

hợp lệ.

Các khoản chi do các nguồn kinh phí khác đài thọ.

Các khoản chi không hợp lý khác.

KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)

CÂU HỎI THẢO LUẬN

- Hãy nêu các đối tượng sử dụng thông tin kế toán

mà anh/chị biết?

- Theo các anh/chị nguyên tắc thận trọng trong kế

toán nhằm bảo vệ lợi ích cho đối tượng nào trong

các đối tượng sử dụng thông tin của kế toán?

- Các nhóm từ 3- 5 người thảo luận sau đó cử

người đại diện trình bày ý kiến của nhóm mình.

1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 16

1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 17

III. Phƣơng pháp kế toán:

3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng:

3.1.1. Tài khoản sử dụng:

KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)

Doanh thu

trong kỳ

- Điều chỉnh - Kết chuyển KQKD

Doanh thu – Loại 7

DT chưa kết chuyển

Chi phí trong kỳ

- Giảm chi - Kết chuyển KQKD

Chi phí – Loại 8

CP chưa kết chuyển

1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 18

III. Phƣơng pháp kế toán (tt):

3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt):

3.1.1. Tài khoản sử dụng (tt):

KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)

- Kết chuyển

từ thu nhập

- Chuyển lỗ

- Kết chuyển

từ chi phí

- Chuyển lãi

KQKD năm nay - 6910

Lãi trong năm

- Lỗ năm trước

- Phân phối LN

- Nộp thuế Bổ Sung

- Lãi năm trước - Được hoàn thuế

KQKD năm trước - 6920

Lỗ chưa xử lý

Lỗ trong năm

Lãi chưa phân phối

1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 19

III. Phƣơng pháp kế toán (tt):

3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt):

3.1.1. Tài khoản sử dụng (tt):

KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)

Các TK thanh toán: Tiền mặt, Tiền gửi, Tiền vay,…

Các TK thanh toán vốn: 519, 5012, 1113,…

Các tài khoản phân bổ: 3880, 4880

Các tài khoản lãi phải thu – 39, lãi phải trả – 49,…

Các tài khoản vốn và các quỹ ngân hàng: TK loại 6

1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 20

III. Phƣơng pháp kế toán (tt):

3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt):

3.1.2. Chứng từ sử dụng:

KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)

Chứng từ hạch toán: Phiếu thu, Phiếu chi, PCK, Điện

chuyển tiền, Lệnh thanh toán, Giấy nộp tiền vào NS,…

Chứng từ khác: bảng kê lãi, báo cáo quyết toán thuế,

báo cáo KQKD,…

1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 21

III. Phƣơng pháp kế toán (tt):

3.2. Hạch toán:

3.2.1. Thu nhập:

KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)

TK Thu nhập – 7XX TK Thích hợp – TM,TG

Thực thu

TK Lãi phải thu - 39

Lãi dự thu

TK DT chờ PB - 488

Lãi thu trước Phân bổ TN

TK 7XX/809

Thoái thu lãi

Thu lãi dự thu

TK Thích hợp

Chênh lệch TG - 63

TN CL TG

Điều chỉnh

thu nhập

TK KQKD - 6910

1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 22

III. Phƣơng pháp kế toán (tt):

3.2. Hạch toán (tt):

3.2.2. Chi phí:

KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)

TK Thích hợp – TM,TG

Thực chi

TK Lãi phải trả - 49

TK CP chờ PB - 388

Lãi trả

trƣớc

TK TN khác – 7X

Thoái chi lãi

Chi lãi dự trả

Chênh lệch TG - 63

TK Chi phí – 8XX

Điều chỉnh

chi phí

Kết chuyển

chi phí

TK Thích hợp

TK KQKD - 6910

Lãi dự trả

Phân bổ CP

CP CL TG

1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 23

III. Phƣơng pháp kế toán (tt):

3.2. Hạch toán (tt):

3.2.3. Kết quả kinh doanh:

KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)

* Tại các chi nhánh:

Sau khi kết chuyển thu nhập và chi phí trong kỳ:

Nếu TK KQKD năm nay dư có: CN lãi

Nếu TK KQKD năm nay dư nợ: CN lỗ

TK Điều chuyển vốn - 519 TK KQKD – 6910 / 6920

Chuyển lãi

Chuyển lỗ

1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 24

III. Phƣơng pháp kế toán (tt):

3.2. Hạch toán (tt):

3.2.3. Kết quả kinh doanh (tt):

KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)

* Tại Hội sở:

Sau khi nhận lãi / lỗ của toàn hệ thống:

Nếu TK KQKD năm trước dư có: NH lãi

Nếu TK KQKD năm trước dư nợ: NH lỗ

TKKQKD – 6910 / 6920 TK Điều chuyển vốn – 519.CN

Nhận lãi từ CN

Nhận lỗ từ CN

1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 25

III. Phƣơng pháp kế toán (tt):

3.2. Hạch toán (tt):

3.2.4. Phân phối lợi nhuận:

KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)

Phân phối lợi nhuận:

Sau khi BCTC đã được kiểm toán, căn cứ vào

nghị quyết của HĐQT hoặc Đại hội đồng cổ đông:

TK Các quỹ NH – 6XX/4XX TK KQKD năm trƣớc - 6920

Trích lập các quỹ

TK Phải trả khác - 469

Trích khen thưởng

TK Phải trả khác - 469

Trả cổ tức

1/10/2017

ThS. Nguyễn Tài Yên 26

III. Phƣơng pháp kế toán (tt):

3.2. Hạch toán (tt):

3.2.5. Nghiệp vụ điều chỉnh nguồn vốn:

KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)

Phát hành thêm cổ phiếu:

TK Vốn điều lệ- 601 TK 1011, 1113…

Mệnh giá

TK Thặng dƣ vốn CP- 603

Thặng dư

1/10/2017

ThS. Nguyễn Tài Yên 28

III. Phƣơng pháp kế toán (tt):

3.2. Hạch toán (tt):

3.2.5. Nghiệp vụ điều chỉnh nguồn vốn:

KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)

Tái phát hành cổ phiếu quỹ:

TK Cổ phiếu quỹ - 604 TK 1011, 1113…

Theo giá lúc mua

TK Thặng dƣ vốn CP- 603

Thặng dư

Nếu giá bán< giá mua thì phần chênh lệch được ghi bên

Nợ Tài khoản 603.

VÍ DỤ 01 Năm N-1 báo cáo tài chính của NH cho thấy kết quả kinh

doanh lỗ 100.000.000đ. Cuối năm N, lợi nhuận thực tế của

NH TMCP A là 2.000.000.000đ. Đầu năm N+1, báo cáo

quyết toán đã được duyệt và thông qua đại hội cổ đông. Kết

quả được phân phối như sau:

Lập quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ: 15%

Trích lập quỹ dự phòng tài chính: 10%

Lập quỹ khen thưởng: 15%

Lập quỹ phúc lợi: 10%

Quỹ đầu tư phát triển : 25%

Chia cổ tức: 25%

Yêu cầu: Tính và hạch toán phân phối lợi nhuận năm N. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 29

VÍ DỤ 02 Tại NH cổ phần A trong năm tài chính có các nghiệp vụ kinh

tế phát sinh nhƣ sau:

1. NH phát hành thêm 1 đợt cổ phiếu: số cổ phiếu phát hành và

được đăng ký mua là 100.000 CP, mệnh giá mỗi CP là

1.000.000đ. Giá phát hành 1.400.000đ/1CP.

2. Bổ sung vốn đầu tư XDCB từ Quỹ đầu tư phát triển là

20.000.000đ.

3. Quyết định của đại hội cổ đông trả cổ tức là 2.000.000.000đ.

4. Chi trả cổ tức cho cổ đông vào tài khoản của cổ đông mở tại

ngân hàng.

5. Mua cổ phiếu quỹ số lượng 10.000 CP, giá mua

1.300.000đ/CP.

Yêu cầu: Tính và hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 30

TÓM TẮT CHƢƠNG

Nhận diện đƣợc các khoản thu nhập, chi phí trong ngân

hàng

Hiểu về nguyên tắc phân phối lợi nhuận trong ngân

hàng

Nắm các nguyên tắc kế toán áp dụng trong chƣơng này

Nắm đƣợc nội dung và kết cấu các tài khoản sử dụng

trong chƣơng này

Hạch toán thành thạo các nghiệp vụ kinh tế phát sinh

liên quan tới thu nhập, chi phí, lợi nhuận ngân hàng.

1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 31

Trắc nghiệm

1. Khoản thu nào sau đây là thu từ hoạt động khác?

a. Thu lãi cho vay

b. Thu lãi tiền gửi ở NHNN và các tổ chức tín dụng khác

c. Thu từ thanh lý TSCĐ

d. Thu phí thanh toán

1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 32

Trắc nghiệm

2. Các khoản thu nào của ngân hàng không chịu thuế

GTGT?

a. Thu lãi của nghiệp vụ chiết khấu giấy tờ có giá

b. Thu phí nghiệp vụ bảo lãnh

c. Thu từ thanh lý TSCĐ

d. Thu phí dịch vụ thanh toán

1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 33

Trắc nghiệm

7. Cuối kỳ chi nhánh chuyển lãi cho hội sở, kế toán tại hội

sở hạch toán?

a. Nợ TK 5191, 5212/ Có TK 613

b. Nợ TK 692/ Có TK 5191, 5211

c. Nợ TK 5191, 5212/ Có TK 692

d. Nợ TK 611/ Có TK 5191, 5212

1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 38

Trắc nghiệm

8. Cuối kỳ chi nhánh chuyển lỗ cho hội sở, kế toán tại hội

sở hạch toán?

a. Nợ TK 621/ Có TK 5191, 5212

b. Nợ TK 5191, 5212/ Có TK 611

c. Nợ TK 692/ Có TK 5191, 5212

d. Nợ TK 5191, 5211/ Có TK 692

1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 39

Trắc nghiệm

11. Đáp án nào sau đây không đúng với nguyên tắc thận

trọng trong kế toán?

a. Chi phí thanh lý tài sản cố định là khoản chi phí khác của

ngân hàng.

b. Chi phí của ngân hàng sẽ được ghi nhận khi có khả năng

xảy ra. (có thể chưa xảy ra)

c. Thu nhập của ngân hàng sẽ được ghi nhận khi có khả năng

xảy ra. (có thể chưa xảy ra)

d. Lãi cho vay là khoản thu không chịu thuế GTGT.

1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 42

Trắc nghiệm

12. Chọn đáp án đúng trong các kết luận sau:

a. Thu nhập từ chênh lệch tỷ giá là khoản thu nhập được dùng

để phân phối lợi nhuận.

b. Thu phí dịch vụ ngân quỹ là khoản thu chịu thuế giá trị gia

tăng với thuế suất 10%.

c. Thu từ kinh doanh chứng khoán là khoản thu từ hoạt động

khác của ngân hàng.

d. Lãi cho vay là khoản thu chịu thuế GTGT với thuế suất 0%.

1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 43

BÀI TẬP THỰC HÀNH

Tính và ghi vào chỗ trống các số liệu còn thiếu trong

bảng, sau đó hạch toán chỉ tiêu liên quan tới thuế TNDN

(ĐVT: triệu đồng)

1. Tổng thu nhập: 14.150

2. Tổng chi phí (chưa có thuế TNDN): x

3. Chênh lệch TN và CP (chưa có thuế TNDN): y

4. Thuế TNDN phải nộp (25%): 480

5. Lợi nhuận: z

6. Thuế TNDN đã tạm nộp trong năm: 4.500

1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 44

TÓM TẮT GIẢI Hạch toán Thuế TNDN:

Thuế TNDN tạm nộp

Nợ TK 4534(thuế thu nhập DN): 4.500

Có TK 1113(tiền gửi thanh toán): 4.500

Kết chuyển chi phí thuế TNDN thực tế phải nộp

Nợ TK 692(lợi nhuận năm trước) : 480

Có TK 4534(thuế thu nhập DN): 480

Khoản chênh lệch giữa tạm nộp và thực tế phải nộp

Nợ TK 3539(các khoản chờ NSNN TT) : 4.020

Có TK 4534(thuế thu nhập DN): 4.020

1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 46

Kết thúc chƣơng 6

1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 47