70
TKKT TÍNH NỘI LỰC DẦM CHỦ TKKT Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 117 CHƯƠNG VI: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ DẦM CHỦ 6.1 KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANG DẦM CHỦ 6.1.1 Kích thước hình học của dầm chủ Mặt cắt ngang dầm chủ 6.1.2 Phân chia đốt dầm Phía nhịp biên : 12 + 2(HL-B) + 8.5 + 13x9 + 6.5 Phía nhịp giữa : 6.5 + 17x9 + 8.5 + 3.5 + 2(HL-G) Ngoài ra đốt đúc trên đà giáo mở rộng dài 18m 6.2 TÍNH TOÁN NỘI LỰC DẦM CHỦ 6.2.1 Tính toán nội lực dầm chủ giai đoạn thi công – Nguyên tắc tính nội lực dầm chủ trong giai đoạn thi công . Các tải trọng tác dụng - Trọng lượng bản thân dầm chủ - Trọng lượng bản thân dầm ngang - Tải trọng xe đúc - Tải trọng thi công rải đều Các giai đoạn thi công : + Giai đoạn đúc đốt K0 trên đà giáo mở rộng trụ + Giai đoạn đúc hẩng và căng các bó cáp với lực căng thiết kế + Giai đoạn hợp long nhịp biên + Giai đoạn hạ dầm xuống gối trụ biên Biểu đồ mô men ở giai đoạn đúc hẫng tối đa nhịp biên Dầm chủ được thi công theo công nghệ thi công hẫng. Chúng ta ti đúc hẫng các đốt đúc rồi căng dây. Sau khi căng dây, di chuyển xe đúc đốt tiếp theo. Nội lực trong dầm chủ giai đoạn thi công được lấy với giá trị l trong các giai đoạn thi công ứng với sơ đồ chịu lực tương ứng. Trong tất cả các giai đoạn trên thì chưa thể biêt được giai đoạn nội lực lớn nhất. Trong đề tài này em chỉ xét giai đoạn hẩng tối giai đoạn hợp long nhịp giữa.

Thiet ke dam chu

Embed Size (px)

Citation preview

TKKT TÍNH NỘI LỰC DẦM CHỦ TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 117

CHƯƠNG VI: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ DẦM CHỦ

6.1 KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANG DẦM CHỦ6.1.1 Kích thước hình học của dầm chủ

Mặt cắt ngang dầm chủ6.1.2 Phân chia đốt dầm

Phía nhịp biên : 12 + 2(HL-B) + 8.5 + 13x9 + 6.5 Phía nhịp giữa : 6.5 + 17x9 + 8.5 + 3.5 + 2(HL-G) Ngoài ra đốt đúc trên đà giáo mở rộng dài 18m

6.2 TÍNH TOÁN NỘI LỰC DẦM CHỦ6.2.1 Tính toán nội lực dầm chủ giai đoạn thi công – Nguyên tắc tính nội lực dầm chủ trong giai đoạn thi công .

Các tải trọng tác dụng - Trọng lượng bản thân dầm chủ - Trọng lượng bản thân dầm ngang - Tải trọng xe đúc - Tải trọng thi công rải đều

Các giai đoạn thi công : + Giai đoạn đúc đốt K0 trên đà giáo mở rộng trụ + Giai đoạn đúc hẩng và căng các bó cáp với lực căng thiết kế khi thi công + Giai đoạn hợp long nhịp biên + Giai đoạn hạ dầm xuống gối trụ biên

Biểu đồ mô men ở giai đoạn đúc hẫng tối đa nhịp biên

Dầm chủ được thi công theo công nghệ thi công hẫng. Chúng ta tiến hành đúc hẫng các đốt đúc rồi căng dây. Sau khi căng dây, di chuyển xe đúc và đúc đốt tiếp theo.

Nội lực trong dầm chủ giai đoạn thi công được lấy với giá trị lớn nhất trong các giai đoạn thi công ứng với sơ đồ chịu lực tương ứng.

Trong tất cả các giai đoạn trên thì chưa thể biêt được giai đoạn nào có nội lực lớn nhất. Trong đề tài này em chỉ xét giai đoạn hẩng tối đa. Và giai đoạn hợp long nhịp giữa.

TKKT TÍNH NỘI LỰC DẦM CHỦ TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 118

Biểu đồ mô men ở giai đoạn đúc hẫng tối đa nhịp biên

Biểu đồ mô men ở giai đoạn đúc hẫng tối đa nhịp giữa

Biểu đồ lực dọc giai đoạn hợp long nhịp giữa

Bảng tổng hợp nội lực tại các mặt cắt trong các giai đoạn thi công. Trường hợp 1

Mô men M = 100663Lực nén dọc N = 74836

Trường hợp 2Mô men M = 159272Lực nén dọc N = 126195

Nội lực tại mặt cắt neo dây dưới tác dụng của tỉnh tải phần 1Nhịp biên Nhịp giữa

Neo El N-kN Q-kN M-kN.m Nút El N-kN Q-kN19 1 -15537 538 -16 1 42 -116495 210518 2 -27623 605 -16986 2 44 -114671 175717 3 -38933 617 -39853 3 46 -112029 179016 6 -47103 109 -35348 4 48 -108669 178715 8 -60925 1366 -29420 5 50 -104834 178714 10 -71737 1402 -11757 6 52 -100915 178713 12 -79106 1728 -7477 7 54 -95841 178712 14 -86271 1793 -1451 8 56 -90091 178711 16 -93209 1787 -1783 9 58 -83727 178710 18 -99811 1787 -2977 10 60 -76812 17879 20 -105958 1787 -2977 11 62 -69454 17878 22 -111549 1787 -2977 12 64 -61832 1787

TKKT TÍNH NỘI LỰC DẦM CHỦ TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 119

7 24 -116491 1787 -2977 13 66 -54202 17876 26 -120321 1787 -2977 14 68 -44693 17875 28 -124065 1788 -2977 15 70 -34399 17874 30 -127324 1784 -2974 16 72 -23460 17873 32 -129874 1818 -3000 17 74 -12501 17962 34 -131613 1469 -2729 18 76 -2462 16981 36 -132396 2889 -5589 19 78 2916 2097

Nội lực tại mặt cắt giữa các điểm neo dây dưới tác dụng của tỉnh tải phần 1Nhịp biên Nhịp giữa

Neo El N-kN Q-kN M-kN.m Nút El N-kN Q-kN19 1 -27623 -700 -340 1 42 -116495 71218 2 -27623 -634 -399 2 44 -114671 36417 3 -38933 -311 61 3 46 -112029 39716 6 -47103 -510 -542 4 48 -108669 39415 8 -60925 282 1708 5 50 -104834 39414 10 -71737 318 1050 6 52 -100915 39413 12 -79106 335 2151 7 54 -95841 39412 14 -86271 400 1911 8 56 -90091 39411 16 -93209 394 1934 9 58 -83727 39410 18 -99811 394 1931 10 60 -76812 3949 20 -105958 394 1932 11 62 -69454 3948 22 -111549 394 1932 12 64 -61832 3947 24 -116491 394 1932 13 66 -54202 3946 26 -120321 394 1932 14 68 -44693 3945 28 -124065 394 1933 15 70 -34399 3944 30 -127324 391 1921 16 72 -23460 3933 32 -129874 424 2044 17 74 -12501 4032 34 -131613 76 749 18 76 -2462 3051 36 -132396 1651 3491 19 78 2916 704

6.2.2 Tính toán nội lực dầm chủ giai đoạn khai thác

Các tải trọng tác dụng thêm - Dở tải thi công rải đều - Dở xe đúc đốt HL- G - Tỉnh tải phần 2 - Hoạt tải HL-93

Biều đồ mô men dầm cứng do dở xe đúc đốt HL- G

Giai đoạn khai thác là giai đoạn kết cấu cầu đã hình thành hoàn chỉnh , đó là sơ đồ kết cấu liên tục kê trên các gối cứng và gối đàn hồi (là các dây văng). Việc tính toán nội lực được thực hiện trên Midas.

TKKT TÍNH NỘI LỰC DẦM CHỦ TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 120

Biểu đồ mô men dở tải thi công rải đều

Biểu đồ mô men tĩnh tải phần 2 DW

Đồ bao mô men do HL-93TDM ( xe 2 trục và tải trọng làn )

Đồ bao mô men do HL-93TRK ( xe 3 trục và tải trọng làn )

Đồ bao mô men do tải trọng người đi bộ Nội lực do hoạt tải thiết kế được lấy giá trị lớn nhất trong 2 tổ hợp:

+ HL-93TDM & Người đi bộ + HL-93TRK & Người đi bộ

NỘI LỰC TÍNH TIÊU CHUẨN DO DỞ XE ĐÚCNhịp biên Nhịp giữa

Neo El N-kN Q-kN M-kN.m Nút El N-kN Q-kN19 1 5 6 1 1 42 5 -118 2 10 4 26 2 44 99 -217 3 13 2 42 3 46 99 -216 6 16 0 50 4 48 99 -315 8 18 -1 52 5 50 99 -214 10 19 -1 47 6 52 101 -113 12 19 -1 38 7 54 106 412 14 19 -1 26 8 56 115 1211 16 19 -1 15 9 58 127 2210 18 18 -1 6 10 60 142 339 20 18 0 1 11 62 155 418 22 18 0 -2 12 64 160 44

TKKT TÍNH NỘI LỰC DẦM CHỦ TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 121

7 24 17 0 -3 13 66 149 386 26 17 0 -2 14 68 102 115 28 17 0 -1 15 70 9 -404 30 17 0 0 16 72 -142 -1203 32 18 0 0 17 74 -355 -2272 34 18 -1 -2 18 76 -624 -3581 36 18 -1 -6 19 78 -927 -500

NỘI LỰC TÍNH TIÊU CHUẨN DO TẢI THI CÔNG RẢI ĐỀUNhịp biên Nhịp giữa

Neo El N-kN Q-kN M-kN.m Nút El N-kN Q-kN19 1 -2 -60 -6 1 42 402 -3518 2 5 -44 -206 2 44 387 -2517 3 23 -33 -341 3 46 364 -2316 6 50 -23 -458 4 48 333 -2215 8 92 -20 -507 5 50 298 -1914 10 148 -17 -524 6 52 260 -1413 12 200 -13 -520 7 54 204 -2112 14 262 -6 -432 8 56 146 -2511 16 327 -5 -282 9 58 85 -2710 18 394 -8 -122 10 60 22 -279 20 459 -13 15 11 62 -44 -268 22 522 -21 103 12 64 -112 -237 24 581 -31 124 13 66 -181 -196 26 620 -27 53 14 68 -272 -255 28 655 -25 20 15 70 -364 -304 30 686 -24 2 16 72 -457 -323 32 710 -22 -10 17 74 -550 -332 34 725 -12 0 18 76 -642 -321 36 730 11 97 19 78 -732 -28

NỘI LỰC TÍNH TIÊU CHUẨN DO TĨNH TẢI PHẦN 2Nhịp biên Nhịp giữa

Neo El N-kN Q-kN M-kN.m Nút El N-kN Q-kN19 1 17 458 47 1 42 -3057 26418 2 -42 334 1569 2 44 -2946 19017 3 -175 252 2594 3 46 -2765 17116 6 -383 172 3481 4 48 -2532 16415 8 -698 155 3854 5 50 -2264 14514 10 -1124 131 3985 6 52 -1977 10313 12 -1523 101 3952 7 54 -1551 15912 14 -1989 49 3283 8 56 -1110 18911 16 -2490 39 2147 9 58 -648 20210 18 -2998 60 926 10 60 -166 2039 20 -3493 100 -111 11 62 334 194

TKKT TÍNH NỘI LỰC DẦM CHỦ TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 122

8 22 -3966 157 -784 12 64 850 1747 24 -4415 235 -943 13 66 1376 1426 26 -4712 203 -404 14 68 2069 1905 28 -4985 190 -150 15 70 2770 2244 30 -5219 185 -16 16 72 3477 2463 32 -5400 166 75 17 74 4186 2542 34 -5511 93 -3 18 76 4886 2451 36 -5554 -87 -740 19 78 5564 214

NỘI LỰC TÍNH TIÊU CHUẨN DO HL-93TDM - MAXNhịp biên Nhịp giữa

Neo El N-kN Q-kN M-kN.m Nút El N-kN Q-kN19 1 45 910 92 1 42 1694 67118 2 45 741 3133 2 44 1694 60717 3 50 629 5131 3 46 1694 60116 6 58 544 6619 4 48 1698 60415 8 66 538 7203 5 50 1708 59414 10 73 547 7306 6 52 1724 56413 12 78 548 7139 7 54 1752 60512 14 80 527 6455 8 56 1788 62611 16 78 519 5728 9 58 1827 63810 18 71 516 5179 10 60 1868 6439 20 59 528 4753 11 62 1913 6408 22 43 554 4424 12 64 1964 6297 24 27 598 4250 13 66 2022 6086 26 15 568 4399 14 68 2120 6365 28 5 555 4186 15 70 2267 6534 30 1 548 3885 16 72 2532 6633 32 1 528 3696 17 74 2980 6662 34 1 464 3457 18 76 3452 6621 36 1 311 2526 19 78 4011 647

NỘI LỰC TÍNH TIÊU CHUẨN DO HL-93TDM - MINNhịp biên Nhịp giữa

Neo El N-kN Q-kN M-kN.m Nút El N-kN Q-kN19 1 -29 -90 -9 1 42 -3874 -20718 2 -72 -145 -371 2 44 -3806 -27917 3 -206 -226 -701 3 46 -3697 -30716 6 -417 -308 -1004 4 48 -3559 -32115 8 -730 -351 -1227 5 50 -3408 -33914 10 -1142 -388 -1354 6 52 -3249 -37213 12 -1515 -410 -1325 7 54 -3012 -35112 14 -1924 -437 -1290 8 56 -2763 -34611 16 -2338 -434 -1536 9 58 -2494 -35010 18 -2732 -413 -2141 10 60 -2202 -360

TKKT TÍNH NỘI LỰC DẦM CHỦ TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 123

9 20 -3091 -391 -2741 11 62 -1888 -3728 22 -3410 -365 -3072 12 64 -1557 -3877 24 -3694 -325 -3085 13 66 -1212 -4106 26 -3873 -345 -2749 14 68 -761 -3925 28 -4034 -349 -2417 15 70 -336 -3804 30 -4174 -340 -2169 16 72 -7 -3763 32 -4282 -331 -2064 17 74 -4 -3782 34 -4350 -361 -2018 18 76 0 -3871 36 -4376 -505 -2096 19 78 0 -404

NỘI LỰC TÍNH TIÊU CHUẨN DO HL-93TRK - MAXNhịp biên Nhịp giữa

Neo El N-kN Q-kN M-kN.m Nút El N-kN Q-kN19 1 50 1078 109 1 42 1860 79818 2 50 876 3667 2 44 1860 72117 3 57 744 5941 3 46 1860 71516 6 67 644 7649 4 48 1863 71915 8 76 638 8300 5 50 1874 70714 10 85 649 8401 6 52 1890 67013 12 91 651 8186 7 54 1918 71912 14 93 626 7394 8 56 1954 74411 16 92 617 6549 9 58 1993 75610 18 84 614 5910 10 60 2033 7619 20 70 626 5408 11 62 2077 7598 22 52 654 5016 12 64 2126 7457 24 33 703 4810 13 66 2182 7196 26 18 665 4986 14 68 2277 7535 28 5 649 4731 15 70 2423 7724 30 1 641 4373 16 72 2686 7833 32 1 617 4146 17 74 3139 7862 34 1 533 3853 18 76 3627 7821 36 1 334 2714 19 78 4246 764

NỘI LỰC TÍNH TIÊU CHUẨN DO HL-93TRK - MINNhịp biên Nhịp giữa

Neo El N-kN Q-kN M-kN.m Nút El N-kN Q-kN19 1 -31 -102 -10 1 42 -4159 -21818 2 -78 -125 -416 2 44 -4092 -31217 3 -232 -229 -793 3 46 -3984 -34916 6 -475 -347 -1143 4 48 -3849 -36615 8 -836 -410 -1402 5 50 -3701 -38714 10 -1309 -459 -1554 6 52 -3543 -42713 12 -1734 -484 -1527 7 54 -3306 -40312 14 -2195 -514 -1493 8 56 -3052 -39711 16 -2656 -510 -1745 9 58 -2774 -403

TKKT TÍNH NỘI LỰC DẦM CHỦ TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 124

10 18 -3086 -485 -2418 10 60 -2466 -4159 20 -3471 -460 -3107 11 62 -2131 -4308 22 -3806 -430 -3476 12 64 -1771 -4497 24 -4097 -381 -3491 13 66 -1391 -4776 26 -4276 -405 -3118 14 68 -886 -4565 28 -4435 -411 -2756 15 70 -400 -4444 30 -4572 -399 -2501 16 72 -8 -4403 32 -4679 -387 -2405 17 74 -5 -4442 34 -4746 -421 -2361 18 76 0 -4551 36 -4772 -593 -2457 19 78 0 -475

NỘI LỰC TÍNH TIÊU CHUẨN DO NGƯỜI ĐI BỘ - MAXNhịp biên Nhịp giữa

Neo El N-kN Q-kN M-kN.m Nút El N-kN Q-kN19 1 13 130 13 1 42 487 9018 2 12 101 460 2 44 487 8217 3 13 85 779 3 46 487 8416 6 14 74 1056 4 48 488 8615 8 16 79 1192 5 50 492 8614 10 17 84 1248 6 52 498 8113 12 18 85 1228 7 54 508 9112 14 18 80 1060 8 56 521 9811 16 17 77 885 9 58 536 10210 18 15 75 762 10 60 552 1059 20 12 78 671 11 62 570 1068 22 8 84 607 12 64 590 1047 24 5 94 575 13 66 613 1006 26 2 89 606 14 68 652 1085 28 1 86 566 15 70 708 1134 30 0 82 510 16 72 807 1163 32 0 75 484 17 74 970 1182 34 0 61 447 18 76 1131 1181 36 0 39 289 19 78 1288 115

NỘI LỰC TÍNH TIÊU CHUẨN DO NGƯỜI ĐI BỘ - MINNhịp biên Nhịp giữa

Neo El N-kN Q-kN M-kN.m Nút El N-kN Q-kN19 1 -9 -23 -2 1 42 -1194 -2918 2 -22 -24 -96 2 44 -1169 -3817 3 -53 -27 -178 3 46 -1127 -4516 6 -103 -34 -249 4 48 -1074 -4815 8 -177 -43 -298 5 50 -1016 -5214 10 -277 -54 -323 6 52 -955 -5713 12 -370 -61 -311 7 54 -867 -5512 14 -478 -68 -296 8 56 -778 -54

TKKT TÍNH NỘI LỰC DẦM CHỦ TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 125

11 16 -593 -68 -384 9 58 -686 -5510 18 -709 -61 -544 10 60 -591 -589 20 -820 -55 -693 11 62 -492 -618 22 -926 -48 -785 12 64 -393 -647 24 -1026 -40 -790 13 66 -295 -676 26 -1093 -42 -696 14 68 -173 -645 28 -1154 -42 -597 15 70 -67 -614 30 -1208 -39 -510 16 72 -2 -593 32 -1250 -37 -463 17 74 -1 -592 34 -1276 -39 -444 18 76 0 -611 36 -1286 -59 -456 19 78 0 -65

6.2.3 Tổng hợp nội lực trong dầm

Trạng thái giới hạn cường độ 1 Max Min - Tỉnh tải phần DC1 : hs = 1.25 0.90 - Tỉnh tải do lớp phủ và các tiện ích hs = 1.50 0.65 - Tải trọng thi công EL : hs = 1.00 1.00 - Hoạt tải LL : hs = 1.75 1.75

Trạng thái giới hạn cường độ 2 Max Min - Tỉnh tải phần DC1 : hs = 1.25 0.90 - Tỉnh tải do lớp phủ và các tiện ích hs = 1.50 0.65 - Tải trọng thi công EL : hs = 1.00 1.00 - Hoạt tải LL : hs = 0.00 0.00

Trạng thái giới hạn cường độ 3 Max Min - Tỉnh tải phần DC1 : hs = 1.25 0.90 - Tỉnh tải do lớp phủ và các tiện ích hs = 1.50 0.65 - Tải trọng thi công EL : hs = 1.00 1.00 - Hoạt tải LL : hs = 1.35 1.35 Với xe tải, ta tính thêm tải trọ IM = 0.25

TRẠNG THÁI GIỚI HẠN CƯỜNG ĐỘ 1-MAXNhịp biên Nhịp giữa

Neo El N-kN Q-kN M-kN.m Nút El N-kN Q-kN19 1 -19264 3946 312 1 42 -145284 492918 2 -34461 3349 -10053 2 44 -142837 420417 3 -48783 2924 -31565 3 46 -139263 420716 6 -59282 1932 -20384 4 48 -134704 420415 8 -77010 3473 -10753 5 50 -129478 414814 10 -91142 3516 11843 6 52 -124105 399713 12 -100938 3883 16639 7 54 -117043 420512 14 -110588 3823 21141 8 56 -109092 431511 16 -120016 3776 16866 9 58 -100334 4370

Ta tổ hợp nội lực trong dầm cứng theo các trạng thái giới hạn. Các trạng thái giới hạn chỉ khác nhau về mặt hệ số tải trọng.

TKKT TÍNH NỘI LỰC DẦM CHỦ TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 126

10 18 -129051 3798 11929 10 60 -90850 43899 20 -137514 3889 9117 11 62 -80775 43708 22 -145258 4048 7138 12 64 -70331 43077 24 -152157 4290 6393 13 66 -59843 41966 26 -157427 4149 7641 14 68 -46641 43545 28 -162545 4089 7392 15 70 -32305 44584 30 -166982 4054 6718 16 72 -16821 45173 32 -170439 4002 6278 17 74 -784 45522 34 -172780 3248 5796 18 76 14165 44061 36 -173824 4282 -1654 19 78 23534 4813

TRẠNG THÁI GIỚI HẠN CƯỜNG ĐỘ 2-MAXNhịp biên Nhịp giữa

Neo El N-kN Q-kN M-kN.m Nút El N-kN Q-kN19 1 -19391 1367 51 1 42 -150199 302618 2 -34582 1261 -18853 2 44 -147658 248017 3 -48916 1151 -45883 3 46 -144085 249216 6 -59436 395 -38913 4 48 -139535 247815 8 -77184 1939 -30943 5 50 -134339 245014 10 -91338 1948 -8672 6 52 -129009 238813 12 -101148 2310 -3380 7 54 -122022 247612 14 -110804 2313 3137 8 56 -114164 252911 16 -120227 2292 1005 9 58 -105504 255910 18 -129243 2323 -2326 10 60 -96122 25729 20 -137670 2384 -3887 11 62 -86161 25678 22 -145369 2470 -4899 12 64 -75855 25407 24 -152219 2586 -5138 13 66 -65539 24866 26 -157452 2539 -4330 14 68 -52661 25305 28 -162540 2519 -3948 15 70 -38835 25314 30 -166967 2508 -3742 16 72 -24252 24833 32 -170424 2521 -3637 17 74 -9703 23992 34 -172765 1976 -3417 18 76 3628 21321 36 -173808 3481 -8104 19 78 11065 2442

TRẠNG THÁI GIỚI HẠN CƯỜNG ĐỘ 3-MAXNhịp biên Nhịp giữa

Neo El N-kN Q-kN M-kN.m Nút El N-kN Q-kN19 1 -19293 3316 205 1 42 -147217 414418 2 -34486 2840 -13648 2 44 -144676 349317 3 -48807 2491 -37405 3 46 -141102 350016 6 -59310 1555 -27927 4 48 -136547 349315 8 -77041 3094 -18959 5 50 -131333 344914 10 -91178 3127 3515 6 52 -125975 333613 12 -100977 3493 8511 7 54 -118939 349912 14 -110628 3449 13811 8 56 -111018 3591

TKKT TÍNH NỘI LỰC DẦM CHỦ TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 127

11 16 -120056 3409 10387 9 58 -102289 364210 18 -129086 3434 6090 10 60 -92835 36659 20 -137540 3518 3780 11 62 -82795 36588 22 -145273 3658 2191 12 64 -72401 36127 24 -152159 3867 1651 13 66 -61984 35206 26 -157420 3750 2721 14 68 -48935 36175 28 -162531 3700 2729 15 70 -34851 36484 30 -166965 3672 2413 16 72 -19804 36183 32 -170422 3637 2198 17 74 -4470 35412 34 -172763 2936 2003 18 76 9688 32681 36 -173807 4084 -4321 19 78 18112 3551

TRẠNG THÁI GIỚI HẠN CƯỜNG ĐỘ 1-MINNhịp biên Nhịp giữa

Neo El N-kN Q-kN M-kN.m Nút El N-kN Q-kN19 1 -14052 543 -8 1 42 -117397 156218 2 -25084 447 -15247 2 44 -115489 102917 3 -35698 178 -36026 3 46 -112682 97216 6 -43733 -523 -32183 4 48 -109113 92715 8 -57192 489 -27178 5 50 -105055 87114 10 -68276 404 -11518 6 52 -100888 76213 12 -76146 616 -7604 7 54 -95371 84712 14 -83982 568 -2513 8 56 -89209 88011 16 -91660 566 -4243 9 58 -82432 87710 18 -98995 637 -7712 10 60 -75088 8529 20 -105830 723 -9960 11 62 -67283 8158 22 -112052 828 -11282 12 64 -59190 7637 24 -117589 980 -11422 13 66 -51053 6866 26 -121737 913 -10171 14 68 -40846 7645 28 -125742 896 -9108 15 70 -30011 8164 30 -129229 914 -8325 16 72 -18873 8423 32 -131951 955 -7975 17 74 -8541 8502 34 -133781 524 -7650 18 76 961 7331 36 -134589 1336 -10894 19 78 6241 1028

TRẠNG THÁI GIỚI HẠN CƯỜNG ĐỘ 2-MINNhịp biên Nhịp giữa

Neo El N-kN Q-kN M-kN.m Nút El N-kN Q-kN19 1 -13972 782 16 1 42 -106832 203718 2 -24888 761 -14268 2 44 -105119 166717 3 -35154 719 -34181 3 46 -102623 167816 6 -42641 210 -29550 4 48 -99448 166715 8 -55286 1330 -23973 5 50 -95822 165114 10 -65294 1347 -7991 6 52 -92109 161813 12 -72185 1621 -4160 7 54 -87265 1657

TKKT TÍNH NỘI LỰC DẦM CHỦ TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 128

12 14 -78937 1645 828 8 56 -81803 167711 16 -85507 1634 -210 9 58 -75776 168510 18 -91779 1647 -2077 10 60 -69239 16839 20 -97633 1674 -2751 11 62 -62291 16748 22 -102972 1711 -3189 12 64 -55096 16587 24 -107712 1761 -3292 13 66 -47887 16346 26 -111352 1741 -2942 14 68 -38879 16685 28 -114898 1732 -2777 15 70 -29159 16944 30 -117984 1726 -2687 16 72 -18854 17093 32 -120396 1744 -2651 17 74 -8530 17222 34 -122034 1383 -2458 18 76 961 16261 36 -122767 2544 -5512 19 78 6241 1961

TRẠNG THÁI GIỚI HẠN CƯỜNG ĐỘ 3-MINNhịp biên Nhịp giữa

Neo El N-kN Q-kN M-kN.m Nút El N-kN Q-kN19 1 -14028 604 -2 1 42 -103032 318318 2 -25029 523 -14997 2 44 -101224 271617 3 -35560 304 -35563 3 46 -98728 272816 6 -43467 -355 -31531 4 48 -95546 272715 8 -56738 680 -26394 5 50 -91897 270014 10 -67575 618 -10665 6 52 -88147 262213 12 -75222 844 -6779 7 54 -83236 273912 14 -82810 813 -1724 8 56 -77688 280511 16 -90235 809 -3307 9 58 -71562 284510 18 -97327 867 -6418 10 60 -64920 28679 20 -103938 940 -8312 11 62 -57862 28678 22 -109959 1029 -9434 12 64 -50552 28387 24 -115314 1159 -9567 13 66 -43229 27736 26 -119346 1102 -8521 14 68 -34054 28295 28 -123246 1087 -7662 15 70 -24106 28324 30 -126641 1100 -7036 16 72 -13373 27833 32 -129292 1136 -6758 17 74 -2279 26962 34 -131079 720 -6465 18 76 7983 24661 36 -131869 1611 -9670 19 78 14219 2636

Vậy nội lực tính toán :

TRẠNG THÁI MAXNhịp biên Nhịp giữa

Neo El N-kN Q-kN M-kN.m Nút El N-kN Q-kN19 1 -15537 3946 312 1 42 -116495 492918 2 -27623 3349 -10053 2 44 -114671 420417 3 -38933 2924 -31565 3 46 -112029 420716 6 -47103 1932 -20384 4 48 -108669 4204

TKKT TÍNH NỘI LỰC DẦM CHỦ TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 129

15 8 -60925 3473 -10753 5 50 -104834 414814 10 -71737 3516 11843 6 52 -100915 399713 12 -79106 3883 16639 7 54 -95841 420512 14 -86271 3823 21141 8 56 -90091 431511 16 -93209 3776 16866 9 58 -83727 437010 18 -99811 3798 11929 10 60 -76812 43899 20 -105958 3889 9117 11 62 -69454 43708 22 -111549 4048 7138 12 64 -61832 43077 24 -116491 4290 6393 13 66 -54202 41966 26 -120321 4149 7641 14 68 -44693 43545 28 -124065 4089 7392 15 70 -32305 44584 30 -127324 4054 6718 16 72 -16821 45173 32 -129874 4002 6278 17 74 -784 45522 34 -131613 3248 5796 18 76 14165 44061 36 -132396 4282 -1654 19 78 23534 4813

TRẠNG THÁI MINNhịp biên Nhịp giữa

Neo El N-kN Q-kN M-kN.m Nút El N-kN Q-kN19 1 -13972 782 -16 1 42 -103032 318318 2 -24888 761 -16986 2 44 -101224 271617 3 -35154 719 -39853 3 46 -98728 272816 6 -42641 210 -35348 4 48 -95546 272715 8 -55286 1366 -29420 5 50 -91897 270014 10 -65294 1402 -11757 6 52 -88147 262213 12 -72185 1728 -7604 7 54 -83236 273912 14 -78937 1793 -2513 8 56 -77688 280511 16 -85507 1787 -4243 9 58 -71562 284510 18 -91779 1787 -7712 10 60 -64920 28679 20 -97633 1787 -9960 11 62 -57862 28678 22 -102972 1787 -11282 12 64 -50552 28387 24 -107712 1787 -11422 13 66 -43229 27736 26 -111352 1787 -10171 14 68 -34054 28295 28 -114898 1788 -9108 15 70 -24106 28324 30 -117984 1784 -8325 16 72 -13373 27833 32 -120396 1818 -7975 17 74 -2279 26962 34 -122034 1469 -7650 18 76 7983 24661 36 -122767 2889 -10894 19 78 14219 2636

TKKT TÍNH NỘI LỰC DẦM CHỦ TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 130

CHƯƠNG VI: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ DẦM CHỦ VI6

Mặt cắt ngang dầm chủ

+ Giai đoạn đúc hẩng và căng các bó cáp với lực căng thiết kế khi thi công

Biểu đồ mô men ở giai đoạn đúc hẫng tối đa nhịp biên

Dầm chủ được thi công theo công nghệ thi công hẫng. Chúng ta tiến hành đúc hẫng các đốt đúc rồi căng dây. Sau khi căng dây, di chuyển xe đúc và

Nội lực trong dầm chủ giai đoạn thi công được lấy với giá trị lớn nhất trong các giai đoạn thi công ứng với sơ đồ chịu lực tương ứng.

Trong tất cả các giai đoạn trên thì chưa thể biêt được giai đoạn nào có nội lực lớn nhất. Trong đề tài này em chỉ xét giai đoạn hẩng tối đa. Và

TKKT TÍNH NỘI LỰC DẦM CHỦ TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 131

Biểu đồ mô men ở giai đoạn đúc hẫng tối đa nhịp biên

Biểu đồ mô men ở giai đoạn đúc hẫng tối đa nhịp giữa

Biểu đồ lực dọc giai đoạn hợp long nhịp giữa

(kN.m)(kN)

(kN.m)(kN)

Nội lực tại mặt cắt neo dây dưới tác dụng của tỉnh tải phần 1Nhịp giữa

M-kN.m-5589-2729 50-3000 100-2974 100 2.5-2977 50 0.5-2977 20 0.3-2977 6 0.5-2977 1.2 0.4-2977 0.6 1-2977-2977-2977

TKKT TÍNH NỘI LỰC DẦM CHỦ TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 132

-2977-2977 1 0.6-1786 0.6-1071 0.36-644 0.216-377 0.1296-288 0.07776

Nội lực tại mặt cắt giữa các điểm neo dây dưới tác dụng của tỉnh tải phần 1Nhịp giữa

M-kN.m749204419211933193219321932193219321932193219321932193219321929196316002592

Biều đồ mô men dầm cứng do dở xe đúc đốt HL- G

Giai đoạn khai thác là giai đoạn kết cấu cầu đã hình thành hoàn chỉnh , đó là sơ đồ kết cấu liên tục kê trên các gối cứng và gối đàn hồi (là các dây văng). Việc tính toán nội lực được thực hiện trên Midas.

TKKT TÍNH NỘI LỰC DẦM CHỦ TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 133

Biểu đồ mô men dở tải thi công rải đều

Biểu đồ mô men tĩnh tải phần 2 DW

Đồ bao mô men do HL-93TDM ( xe 2 trục và tải trọng làn )

Đồ bao mô men do HL-93TRK ( xe 3 trục và tải trọng làn )

Đồ bao mô men do tải trọng người đi bộ Nội lực do hoạt tải thiết kế được lấy giá trị lớn nhất trong 2 tổ hợp:

NỘI LỰC TÍNH TIÊU CHUẨN DO DỞ XE ĐÚCNhịp giữa

M-kN.m110-15-35-59-79-84-4465263556927

TKKT TÍNH NỘI LỰC DẦM CHỦ TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 134

1327166917681406330

-1714-4936

NỘI LỰC TÍNH TIÊU CHUẨN DO TẢI THI CÔNG RẢI ĐỀUNhịp giữa

M-kN.m99-6-24-20-728113133116845128296749-9-94-187-270

NỘI LỰC TÍNH TIÊU CHUẨN DO TĨNH TẢI PHẦN 2Nhịp giữa

M-kN.m-7514618314852

-215-861-1009-886-641-384

TKKT TÍNH NỘI LỰC DẦM CHỦ TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 135

-210-217-511-3757171214242053

NỘI LỰC TÍNH TIÊU CHUẨN DO HL-93TDM - MAXNhịp giữa

M-kN.m2529348537573970427544954353452648425206558359266125605762306553694373477710

NỘI LỰC TÍNH TIÊU CHUẨN DO HL-93TDM - MINNhịp giữa

M-kN.m-2105-2015-2057-2150-2377-2721-3133-3330-3406-3427

TKKT TÍNH NỘI LỰC DẦM CHỦ TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 136

-3471-3579-3737-3921-3920-3776-3531-3244-2987

NỘI LỰC TÍNH TIÊU CHUẨN DO HL-93TRK - MAXNhịp giữa

M-kN.m2717388142074459482150834914512055005934638167857021694171427516796784348856

NỘI LỰC TÍNH TIÊU CHUẨN DO HL-93TRK - MINNhịp giữa

M-kN.m-2466-2357-2398-2482-2715-3090-3539-3744-3818

TKKT TÍNH NỘI LỰC DẦM CHỦ TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 137

-3830-3871-3990-4165-4366-4355-4185-3902-3572-3281

NỘI LỰC TÍNH TIÊU CHUẨN DO NGƯỜI ĐI BỘ - MAXNhịp giữa

M-kN.m2904575065425996416126437037758539259689539911065115512491331

NỘI LỰC TÍNH TIÊU CHUẨN DO NGƯỜI ĐI BỘ - MINNhịp giữa

M-kN.m-459-443-460-504-583-687-808-873

TKKT TÍNH NỘI LỰC DẦM CHỦ TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 138

-904-919-938-970-1014-1067-1074-1044-987-915-852

TRẠNG THÁI GIỚI HẠN CƯỜNG ĐỘ 1-MAXNhịp giữa

M-kN.m-166259506614720779518198680870928212

Ta tổ hợp nội lực trong dầm cứng theo các trạng thái giới hạn. Các trạng

TKKT TÍNH NỘI LỰC DẦM CHỦ TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 139

9653111531242613005123641456317071197122230024421

TRẠNG THÁI GIỚI HẠN CƯỜNG ĐỘ 2-MAXNhịp giữa

M-kN.m-8102-3341-3490-3530-3701-4122-5097-5278-4984-4419-3741-3109-2719-2819-1026173593-49

-2217

TRẠNG THÁI GIỚI HẠN CƯỜNG ĐỘ 3-MAXNhịp giữa

M-kN.m-43142128245227753133309718721990

TKKT TÍNH NỘI LỰC DẦM CHỦ TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 140

284040445386662273637144923911005121111217910650

TRẠNG THÁI GIỚI HẠN CƯỜNG ĐỘ 1-MINNhịp giữa

M-kN.m-10927-7608-7886-8165-8864-9973-11506-12146-12288-12201-12162-12341-12769-13456-12307-11005-9568-8111-6950

TRẠNG THÁI GIỚI HẠN CƯỜNG ĐỘ 2-MINNhịp giữa

M-kN.m-5519-2426-2581-2580-2645-2818-3239

TKKT TÍNH NỘI LỰC DẦM CHỦ TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 141

-3335-3255-3096-2929-2815-2820-3011-1851-918-1175871075

TRẠNG THÁI GIỚI HẠN CƯỜNG ĐỘ 3-MINNhịp giữa

M-kN.m-43142128245227753133309718721990284040445386662273637144923911005121111217910650

TRẠNG THÁI MAXNhịp giữa

M-kN.m-1662595066147207

TKKT TÍNH NỘI LỰC DẦM CHỦ TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 142

795181986808709282129653111531242613005123641456317071197122230024421

TRẠNG THÁI MINNhịp giữa

M-kN.m-10927-7608-7886-8165-8864-9973-11506-12146-12288-12201-12162-12341-12769-13456-12307-11005-9568-8111-6950

TKKT NỘI LỰC MẶT CẮT GIỮA TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 130

Nội lực tại mặt cắt giữa các điểm neo dây dưới tác dụng của tỉnh tải phần 1Nhịp biên Nhịp giữa

Neo El N-kN Q-kN M-kN.m Nút El N-kN Q-kN19 1 -15537 -700 -340 1 42 -116495 71218 2 -27623 -634 -399 2 44 -114671 36417 3 -38933 -311 61 3 46 -112029 39716 6 -47103 -510 -542 4 48 -108669 39415 8 -60925 282 1708 5 50 -104834 39414 10 -71737 318 1050 6 52 -100915 39413 12 -79106 335 2151 7 54 -95841 39412 14 -86271 400 1911 8 56 -90091 39411 16 -93209 394 1934 9 58 -83727 39410 18 -99811 394 1931 10 60 -76812 3949 20 -105958 394 1932 11 62 -69454 3948 22 -111549 394 1932 12 64 -61832 3947 24 -116491 394 1932 13 66 -54202 3946 26 -120321 394 1932 14 68 -44693 3945 28 -124065 394 1933 15 70 -34399 3944 30 -127324 391 1921 16 72 -23460 3933 32 -129874 424 2044 17 74 -12501 4032 34 -131613 76 749 18 76 -2462 3051 36 -132396 1651 3491 19 78 2916 704

Nội lực do hoạt tải thiết kế được lấy giá trị lớn nhất trong 2 tổ hợp: + HL-93TDM & Người đi bộ + HL-93TRK & Người đi bộ

NỘI LỰC TÍNH TIÊU CHUẨN DO DỞ XE ĐÚCNhịp biên Nhịp giữa

Neo El N-kN Q-kN M-kN.m Nút El N-kN Q-kN19 1 5 6 26 1 42 5 -118 2 10 4 42 2 44 99 -217 3 13 2 48 3 46 99 -216 6 16 0 51 4 48 99 -315 8 18 -1 49 5 50 99 -214 10 19 -1 42 6 52 101 -113 12 19 -1 32 7 54 106 412 14 19 -1 20 8 56 115 1211 16 19 -1 10 9 58 127 2210 18 18 -1 3 10 60 142 339 20 18 0 -1 11 62 155 418 22 18 0 -2 12 64 160 447 24 17 0 -2 13 66 149 386 26 17 0 -2 14 68 102 115 28 17 0 -1 15 70 9 -40

TKKT NỘI LỰC MẶT CẮT GIỮA TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 131

4 30 17 0 0 16 72 -142 -1203 32 18 0 -1 17 74 -355 -2272 34 18 -1 -4 18 76 -624 -3581 36 18 -1 -10 19 78 -927 -500

NỘI LỰC TÍNH TIÊU CHUẨN DO TẢI THI CÔNG RẢI ĐỀUNhịp biên Nhịp giữa

Neo El N-kN Q-kN M-kN.m Nút El N-kN Q-kN19 1 -2 -40 -206 1 42 402 -1218 2 5 -23 -341 2 44 387 -217 3 23 -18 -417 3 46 364 116 6 50 -12 -493 4 48 333 115 8 92 -2 -547 5 50 298 414 10 148 1 -553 6 52 260 913 12 200 10 -527 7 54 204 212 14 262 17 -409 8 56 146 -211 16 327 18 -254 9 58 85 -410 18 394 15 -105 10 60 22 -49 20 459 10 7 11 62 -44 -38 22 522 2 62 12 64 -112 07 24 581 -8 37 13 66 -181 46 26 620 -4 -15 14 68 -272 -25 28 655 -2 -41 15 70 -364 -74 30 686 -1 -56 16 72 -457 -93 32 710 1 -56 17 74 -550 -102 34 725 11 -3 18 76 -642 -91 36 730 32 184 19 78 -732 -5

NỘI LỰC TÍNH TIÊU CHUẨN DO TĨNH TẢI PHẦN 2Nhịp biên Nhịp giữa

Neo El N-kN Q-kN M-kN.m Nút El N-kN Q-kN19 1 17 303 1569 1 42 -3057 8918 2 -42 179 2594 2 44 -2946 1517 3 -175 135 3174 3 46 -2765 -416 6 -383 94 3747 4 48 -2532 -1115 8 -698 19 4157 5 50 -2264 -3014 10 -1124 -5 4207 6 52 -1977 -7213 12 -1523 -74 4011 7 54 -1551 -1612 14 -1989 -126 3109 8 56 -1110 1411 16 -2490 -136 1930 9 58 -648 2710 18 -2998 -115 801 10 60 -166 299 20 -3493 -75 -54 11 62 334 198 22 -3966 -18 -470 12 64 850 -17 24 -4415 60 -280 13 66 1376 -336 26 -4712 28 116 14 68 2069 15

TKKT NỘI LỰC MẶT CẮT GIỮA TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 132

5 28 -4985 15 310 15 70 2770 504 30 -5219 10 423 16 72 3477 713 32 -5400 -9 430 17 74 4186 792 34 -5511 -82 22 18 76 4886 701 36 -5554 -242 -1398 19 78 5564 39

NỘI LỰC TÍNH TIÊU CHUẨN DO HL-93TDM - MAXNhịp biên Nhịp giữa

Neo El N-kN Q-kN M-kN.m Nút El N-kN Q-kN19 1 45 723 3133 1 42 1694 51018 2 45 578 5131 2 44 1694 46317 3 50 522 6135 3 46 1694 46516 6 58 483 6995 4 48 1698 47115 8 66 444 7494 5 50 1708 46414 10 73 460 7431 6 52 1724 43913 12 78 438 7131 7 54 1752 48012 14 80 419 6364 8 56 1788 50211 16 78 409 5732 9 58 1827 51610 18 71 404 5255 10 60 1868 5239 20 59 412 4883 11 62 1913 5248 22 43 435 4638 12 64 1964 5157 24 27 473 4645 13 66 2022 4966 26 15 444 4619 14 68 2120 5255 28 5 431 4353 15 70 2267 5424 30 1 420 4110 16 72 2532 5533 32 1 395 3932 17 74 2980 5572 34 1 325 3359 18 76 3452 5551 36 1 195 1846 19 78 4011 542

NỘI LỰC TÍNH TIÊU CHUẨN DO HL-93TDM - MINNhịp biên Nhịp giữa

Neo El N-kN Q-kN M-kN.m Nút El N-kN Q-kN19 1 -29 -159 -371 1 42 -3874 -32418 2 -72 -260 -701 2 44 -3806 -39517 3 -206 -310 -898 3 46 -3697 -41916 6 -417 -361 -1090 4 48 -3559 -43115 8 -730 -438 -1276 5 50 -3408 -44814 10 -1142 -470 -1313 6 52 -3249 -48313 12 -1515 -515 -1262 7 54 -3012 -45812 14 -1924 -544 -1308 8 56 -2763 -44911 16 -2338 -543 -1653 9 58 -2494 -45210 18 -2732 -524 -2324 10 60 -2202 -4599 20 -3091 -503 -2787 11 62 -1888 -4708 22 -3410 -479 -2960 12 64 -1557 -4867 24 -3694 -437 -2814 13 66 -1212 -510

TKKT NỘI LỰC MẶT CẮT GIỮA TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 133

6 26 -3873 -462 -2475 14 68 -761 -4885 28 -4034 -469 -2168 15 70 -336 -4754 30 -4174 -462 -1984 16 72 -7 -4703 32 -4282 -460 -1929 17 74 -4 -4712 34 -4350 -507 -1899 18 76 0 -4801 36 -4376 -660 -2367 19 78 0 -497

NỘI LỰC TÍNH TIÊU CHUẨN DO HL-93TRK - MAXNhịp biên Nhịp giữa

Neo El N-kN Q-kN M-kN.m Nút El N-kN Q-kN19 1 50 853 3667 1 42 1860 60018 2 50 680 5941 2 44 1860 54517 3 57 616 7085 3 46 1860 54916 6 67 570 8079 4 48 1863 55815 8 76 526 8624 5 50 1874 54914 10 85 545 8534 6 52 1890 51813 12 91 519 8169 7 54 1918 56812 14 93 496 7290 8 56 1954 59411 16 92 484 6552 9 58 1993 60910 18 84 477 5997 10 60 2033 6189 20 70 485 5558 11 62 2077 6198 22 52 508 5266 12 64 2126 6087 24 33 552 5275 13 66 2182 5866 26 18 515 5240 14 68 2277 6195 28 5 497 4924 15 70 2423 6404 30 1 484 4634 16 72 2686 6523 32 1 453 4417 17 74 3139 6572 34 1 360 3718 18 76 3627 6551 36 1 196 1873 19 78 4246 638

NỘI LỰC TÍNH TIÊU CHUẨN DO HL-93TRK - MINNhịp biên Nhịp giữa

Neo El N-kN Q-kN M-kN.m Nút El N-kN Q-kN19 1 -31 -138 -416 1 42 -4159 -36018 2 -78 -264 -793 2 44 -4092 -45217 3 -232 -340 -1019 3 46 -3984 -48416 6 -475 -416 -1243 4 48 -3849 -49715 8 -836 -519 -1461 5 50 -3701 -51814 10 -1309 -558 -1511 6 52 -3543 -56213 12 -1734 -609 -1458 7 54 -3306 -53112 14 -2195 -641 -1505 8 56 -3052 -52211 16 -2656 -639 -1856 9 58 -2774 -52510 18 -3086 -618 -2633 10 60 -2466 -5359 20 -3471 -595 -3158 11 62 -2131 -5488 22 -3806 -566 -3350 12 64 -1771 -567

TKKT NỘI LỰC MẶT CẮT GIỮA TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 134

7 24 -4097 -516 -3189 13 66 -1391 -5966 26 -4276 -547 -2816 14 68 -886 -5725 28 -4435 -555 -2487 15 70 -400 -5574 30 -4572 -546 -2303 16 72 -8 -5523 32 -4679 -542 -2253 17 74 -5 -5542 34 -4746 -596 -2222 18 76 0 -5651 36 -4772 -781 -2781 19 78 0 -586

NỘI LỰC TÍNH TIÊU CHUẨN DO NGƯỜI ĐI BỘ - MAXNhịp biên Nhịp giữa

Neo El N-kN Q-kN M-kN.m Nút El N-kN Q-kN19 1 13 97 460 1 42 487 6218 2 12 74 779 2 44 487 5717 3 13 67 960 3 46 487 6016 6 14 64 1137 4 48 488 6215 8 16 62 1272 5 50 492 6214 10 17 67 1288 6 52 498 5913 12 18 64 1225 7 54 508 6812 14 18 59 1030 8 56 521 7411 16 17 56 882 9 58 536 7810 18 15 54 776 10 60 552 819 20 12 57 697 11 62 570 828 22 8 63 650 12 64 590 817 24 5 72 653 13 66 613 786 26 2 67 650 14 68 652 855 28 1 65 599 15 70 708 904 30 0 61 556 16 72 807 933 32 0 54 531 17 74 970 952 34 0 42 425 18 76 1131 951 36 0 28 191 19 78 1288 92

NỘI LỰC TÍNH TIÊU CHUẨN DO NGƯỜI ĐI BỘ - MINNhịp biên Nhịp giữa

Neo El N-kN Q-kN M-kN.m Nút El N-kN Q-kN19 1 -9 -27 -96 1 42 -1194 -4218 2 -22 -32 -178 2 44 -1169 -5417 3 -53 -36 -224 3 46 -1127 -6116 6 -103 -42 -268 4 48 -1074 -6515 8 -177 -57 -307 5 50 -1016 -6914 10 -277 -68 -311 6 52 -955 -7513 12 -370 -81 -293 7 54 -867 -7212 14 -478 -88 -307 8 56 -778 -7111 16 -593 -88 -431 9 58 -686 -7210 18 -709 -81 -586 10 60 -591 -749 20 -820 -74 -706 11 62 -492 -77

TKKT NỘI LỰC MẶT CẮT GIỮA TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 135

8 22 -926 -67 -755 12 64 -393 -817 24 -1026 -58 -714 13 66 -295 -866 26 -1093 -61 -619 14 68 -173 -815 28 -1154 -61 -523 15 70 -67 -784 30 -1208 -59 -454 16 72 -2 -763 32 -1250 -56 -428 17 74 -1 -772 34 -1276 -61 -416 18 76 0 -791 36 -1286 -84 -510 19 78 0 -83

Trạng thái giới hạn cường độ 1 Max Min - Tỉnh tải phần DC1 : hs = 1.25 0.90 - Tỉnh tải do lớp phủ và các tiện ích hs = 1.50 0.65 - Tải trọng thi công EL : hs = 1.00 1.00 - Hoạt tải LL : hs = 1.75 1.75

Trạng thái giới hạn cường độ 2 Max Min - Tỉnh tải phần DC1 : hs = 1.25 0.90 - Tỉnh tải do lớp phủ và các tiện ích hs = 1.50 0.65 - Tải trọng thi công EL : hs = 1.00 1.00 - Hoạt tải LL : hs = 0.00 0.00

Trạng thái giới hạn cường độ 3 Max Min - Tỉnh tải phần DC1 : hs = 1.25 0.90 - Tỉnh tải do lớp phủ và các tiện ích hs = 1.50 0.65 - Tải trọng thi công EL : hs = 1.00 1.00 - Hoạt tải LL : hs = 1.35 1.35 Với xe tải, ta tính thêm tải trọ IM = 0.25

TRẠNG THÁI GIỚI HẠN CƯỜNG ĐỘ 1-MAXNhịp biên Nhịp giữa

Neo El N-kN Q-kN M-kN.m Nút El N-kN Q-kN19 1 -19264 1615 10755 1 42 -145284 244318 2 -34461 1093 17753 2 44 -142837 177117 3 -48783 1278 22016 3 46 -139263 179716 6 -59282 863 24605 4 48 -134704 180515 8 -77010 1639 29462 5 50 -129478 175814 10 -91142 1700 28544 6 52 -124105 162213 12 -100938 1555 28718 7 54 -117043 182812 14 -110588 1498 24801 8 56 -109092 194111 16 -120016 1446 21187 9 58 -100334 200310 18 -129051 1458 18092 10 60 -90850 20309 20 -137514 1540 15711 11 62 -80775 20198 22 -145258 1689 14367 12 64 -70331 1963

Ta tổ hợp nội lực trong dầm cứng theo các trạng thái giới hạn. Các trạng thái giới hạn chỉ khác nhau về mặt hệ số tải trọng.

TKKT NỘI LỰC MẶT CẮT GIỮA TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 136

7 24 -152157 1915 14677 13 66 -59843 18616 26 -157427 1779 15189 14 68 -46641 20195 28 -162545 1716 14700 15 70 -32305 21234 30 -166982 1671 14146 16 72 -16821 21863 32 -170439 1602 13790 17 74 -784 22252 34 -172780 834 9846 18 76 14165 20841 36 -173824 2178 6699 19 78 23534 2496

TRẠNG THÁI GIỚI HẠN CƯỜNG ĐỘ 2-MAXNhịp biên Nhịp giữa

Neo El N-kN Q-kN M-kN.m Nút El N-kN Q-kN19 1 -19391 -415 1955 1 42 -150199 102218 2 -34582 -521 3435 2 44 -147658 47617 3 -48916 -185 4885 3 46 -144085 48816 6 -59436 -496 4993 4 48 -139535 47415 8 -77184 380 8420 5 50 -134339 44614 10 -91338 389 7665 6 52 -129009 38413 12 -101148 306 8737 7 54 -122022 47212 14 -110804 309 7072 8 56 -114164 52511 16 -120227 288 5323 9 58 -105504 55510 18 -129243 319 3620 10 60 -96122 5689 20 -137670 380 2333 11 62 -86161 5638 22 -145369 466 1707 12 64 -75855 5367 24 -152219 582 1992 13 66 -65539 4826 26 -157452 535 2587 14 68 -52661 5265 28 -162540 515 2881 15 70 -38835 5274 30 -166967 504 3036 16 72 -24252 4793 32 -170424 517 3198 17 74 -9703 3952 34 -172765 -28 965 18 76 3628 1281 36 -173808 1700 2258 19 78 11065 438

TRẠNG THÁI GIỚI HẠN CƯỜNG ĐỘ 3-MAXNhịp biên Nhịp giữa

Neo El N-kN Q-kN M-kN.m Nút El N-kN Q-kN19 1 -19293 1122 7159 1 42 -147217 185518 2 -34486 701 11913 2 44 -144676 123517 3 -48807 922 15037 3 46 -141102 125616 6 -59310 530 16627 4 48 -136547 125415 8 -77041 1329 20917 5 50 -131333 121614 10 -91178 1375 20070 6 52 -125975 111213 12 -100977 1246 20602 7 54 -118939 127412 14 -110628 1205 17575 8 56 -111018 136711 16 -120056 1160 14703 9 58 -102289 142310 18 -129086 1178 12163 10 60 -92835 14509 20 -137540 1255 10221 11 62 -82795 1447

TKKT NỘI LỰC MẶT CẮT GIỮA TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 137

8 22 -145273 1387 9167 12 64 -72401 14057 24 -152159 1585 9468 13 66 -61984 13196 26 -157420 1471 10015 14 68 -48935 14155 28 -162531 1419 9844 15 70 -34851 14474 30 -166965 1383 9579 16 72 -19804 14193 32 -170422 1335 9436 17 74 -4470 13442 34 -172763 622 6186 18 76 9688 10751 36 -173807 2058 4856 19 78 18112 1360

TRẠNG THÁI GIỚI HẠN CƯỜNG ĐỘ 1-MINNhịp biên Nhịp giữa

Neo El N-kN Q-kN M-kN.m Nút El N-kN Q-kN19 1 -14052 -781 -266 1 42 -117397 -8418 2 -25084 -1080 -517 2 44 -115489 -62017 3 -35698 -934 -238 3 46 -112682 -66916 6 -43733 -1262 -905 4 48 -109113 -70715 8 -57192 -793 909 5 50 -105055 -76414 10 -68276 -865 262 6 52 -100888 -88113 12 -76146 -1014 1270 7 54 -95371 -78212 14 -83982 -1067 342 8 56 -89209 -74311 16 -91660 -1074 -1375 9 58 -82432 -74110 18 -98995 -1007 -3851 10 60 -75088 -7629 20 -105830 -925 -5629 11 62 -67283 -7978 22 -112052 -821 -6364 12 64 -59190 -8517 24 -117589 -663 -5849 13 66 -51053 -9326 26 -121737 -743 -4684 14 68 -40846 -8465 28 -125742 -767 -3718 15 70 -30011 -7894 30 -129229 -755 -3130 16 72 -18873 -7613 32 -131951 -728 -2849 17 74 -8541 -7502 34 -133781 -1199 -4193 18 76 961 -8671 36 -134589 -262 -3836 19 78 6241 -574

TRẠNG THÁI GIỚI HẠN CƯỜNG ĐỘ 2-MINNhịp biên Nhịp giữa

Neo El N-kN Q-kN M-kN.m Nút El N-kN Q-kN19 1 -13972 -433 714 1 42 -106832 65718 2 -24888 -454 1328 2 44 -105119 28317 3 -35154 -193 2118 3 46 -102623 29416 6 -42641 -398 1948 4 48 -99448 28315 8 -55286 266 4239 5 50 -95822 26714 10 -65294 283 3679 6 52 -92109 23313 12 -72185 253 4543 7 54 -87265 27212 14 -78937 278 3740 8 56 -81803 29311 16 -85507 266 2995 9 58 -75776 30010 18 -91779 280 2259 10 60 -69239 299

TKKT NỘI LỰC MẶT CẮT GIỮA TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 138

9 20 -97633 306 1703 11 62 -62291 2908 22 -102972 343 1433 12 64 -55096 2737 24 -107712 394 1557 13 66 -47887 2486 26 -111352 373 1814 14 68 -38879 2835 28 -114898 365 1941 15 70 -29159 3094 30 -117984 359 2004 16 72 -18854 3243 32 -120396 376 2119 17 74 -8530 3372 34 -122034 15 689 18 76 961 2411 36 -122767 1329 2234 19 78 6241 576

TRẠNG THÁI GIỚI HẠN CƯỜNG ĐỘ 3-MINNhịp biên Nhịp giữa

Neo El N-kN Q-kN M-kN.m Nút El N-kN Q-kN19 1 -14028 -695 -15 1 42 -103032 153118 2 -25029 -933 -54 2 44 -101224 109517 3 -35560 -763 348 3 46 -98728 112016 6 -43467 -1064 -203 4 48 -95546 112615 8 -56738 -551 1720 5 50 -91897 110314 10 -67575 -604 1086 6 52 -88147 103513 12 -75222 -726 2050 7 54 -83236 115012 14 -82810 -761 1139 8 56 -77688 121811 16 -90235 -769 -366 9 58 -71562 126210 18 -97327 -714 -2451 10 60 -64920 12889 20 -103938 -644 -3954 11 62 -57862 12938 22 -109959 -555 -4584 12 64 -50552 12687 24 -115314 -421 -4159 13 66 -43229 12096 26 -119346 -488 -3200 14 68 -34054 12645 28 -123246 -509 -2425 15 70 -24106 12674 30 -126641 -501 -1957 16 72 -13373 12213 32 -129292 -476 -1714 17 74 -2279 11362 34 -131079 -922 -3082 18 76 7983 9081 36 -131869 100 -2459 19 78 14219 1081

Vậy nội lực tính toán :TRẠNG THÁI MAX

Nhịp biên Nhịp giữaNeo El N-kN Q-kN M-kN.m Nút El N-kN Q-kN19 1 -15537 1615 10755 1 42 -116495 244318 2 -27623 1093 17753 2 44 -114671 177117 3 -38933 1278 22016 3 46 -112029 179716 6 -47103 863 24605 4 48 -108669 180515 8 -60925 1639 29462 5 50 -104834 175814 10 -71737 1700 28544 6 52 -100915 162213 12 -79106 1555 28718 7 54 -95841 182812 14 -86271 1498 24801 8 56 -90091 1941

TKKT NỘI LỰC MẶT CẮT GIỮA TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 139

11 16 -93209 1446 21187 9 58 -83727 200310 18 -99811 1458 18092 10 60 -76812 20309 20 -105958 1540 15711 11 62 -69454 20198 22 -111549 1689 14367 12 64 -61832 19637 24 -116491 1915 14677 13 66 -54202 18616 26 -120321 1779 15189 14 68 -44693 20195 28 -124065 1716 14700 15 70 -32305 21234 30 -127324 1671 14146 16 72 -16821 21863 32 -129874 1602 13790 17 74 -784 22252 34 -131613 834 9846 18 76 14165 20841 36 -132396 2178 6699 19 78 23534 2496

TRẠNG THÁI MINNhịp biên Nhịp giữa

Neo El N-kN Q-kN M-kN.m Nút El N-kN Q-kN19 1 -13972 -433 -340 1 42 -103032 153118 2 -24888 -454 -517 2 44 -101224 109517 3 -35154 -193 -238 3 46 -98728 112016 6 -42641 -398 -905 4 48 -95546 112615 8 -55286 282 909 5 50 -91897 110314 10 -65294 318 262 6 52 -88147 103513 12 -72185 335 1270 7 54 -83236 115012 14 -78937 400 342 8 56 -77688 121811 16 -85507 394 -1375 9 58 -71562 126210 18 -91779 394 -3851 10 60 -64920 12889 20 -97633 394 -5629 11 62 -57862 12938 22 -102972 394 -6364 12 64 -50552 12687 24 -107712 394 -5849 13 66 -43229 12096 26 -111352 394 -4684 14 68 -34054 12645 28 -114898 394 -3718 15 70 -24106 12674 30 -117984 391 -3130 16 72 -13373 12213 32 -120396 424 -2849 17 74 -2279 11362 34 -122034 76 -4193 18 76 7983 9081 36 -122767 1651 -3836 19 78 14219 1081

TKKT NỘI LỰC MẶT CẮT GIỮA TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 140

Nội lực tại mặt cắt giữa các điểm neo dây dưới tác dụng của tỉnh tải phần 1Nhịp giữa

M-kN.m74920441921193319321932193219321932193219321932 0.819322025 1.048582532 1.310723160 1.63844021 2.0484096 2.568293 3.2

Nội lực do hoạt tải thiết kế được lấy giá trị lớn nhất trong 2 tổ hợp:

NỘI LỰC TÍNH TIÊU CHUẨN DO DỞ XE ĐÚCNhịp giữa

M-kN.m6-7-25-47-69-82-64111644107411127149817181587

TKKT NỘI LỰC MẶT CẮT GIỮA TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 141

868-692-3325-7186

NỘI LỰC TÍNH TIÊU CHUẨN DO TẢI THI CÔNG RẢI ĐỀUNhịp giữa

M-kN.m-5-67-74-65-411971734916-13-24-46-32-103-192-280-345

NỘI LỰC TÍNH TIÊU CHUẨN DO TĨNH TẢI PHẦN 2Nhịp giữa

M-kN.m41508559494313-144-542-554-370-1199618029-49

TKKT NỘI LỰC MẶT CẮT GIỮA TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 142

242785146221322622

NỘI LỰC TÍNH TIÊU CHUẨN DO HL-93TDM - MAXNhịp giữa

M-kN.m3371397741844437470847424737497953165683604563196378641866637020741678018099

NỘI LỰC TÍNH TIÊU CHUẨN DO HL-93TDM - MINNhịp giữa

M-kN.m-1899-1923-1972-2136-2438-2821-3108-3243-3294-3330-3415-3557-3728

TKKT NỘI LỰC MẶT CẮT GIỮA TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 143

-3809-3735-3543-3281-3016-2816

NỘI LỰC TÍNH TIÊU CHUẨN DO HL-93TRK - MAXNhịp giữa

M-kN.m3730446147085008533053735367565660586494692272447315736076448056851389589306

NỘI LỰC TÍNH TIÊU CHUẨN DO HL-93TRK - MINNhịp giữa

M-kN.m-2222-2247-2290-2454-2778-3195-3502-3641-3686-3717-3809-3966

TKKT NỘI LỰC MẶT CẮT GIỮA TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 144

-4156-4239-4147-3921-3618-3316-3085

NỘI LỰC TÍNH TIÊU CHUẨN DO NGƯỜI ĐI BỘ - MAXNhịp giữa

M-kN.m43054758363068268868573179887495110101022103210871171126413531419

NỘI LỰC TÍNH TIÊU CHUẨN DO NGƯỜI ĐI BỘ - MINNhịp giữa

M-kN.m-416-426-450-512-606-718-807-855-879-897-925

TKKT NỘI LỰC MẶT CẮT GIỮA TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 145

-964-1012-1039-1028-985-921-855-809

TRẠNG THÁI GIỚI HẠN CƯỜNG ĐỘ 1-MAXNhịp giữa

M-kN.m99111403414560152151573815157145421523516508179711936420299

Ta tổ hợp nội lực trong dầm cứng theo các trạng thái giới hạn. Các trạng

TKKT NỘI LỰC MẶT CẮT GIỮA TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 146

20250203632215224799280523028237141

TRẠNG THÁI GIỚI HẠN CƯỜNG ĐỘ 2-MAXNhịp giữa

M-kN.m1004331032153110281421171538159520242645330138113957417651155996652649937114

TRẠNG THÁI GIỚI HẠN CƯỜNG ĐỘ 3-MAXNhịp giữa

M-kN.m6248962598881022110398976291729651106741194313236

TKKT NỘI LỰC MẶT CẮT GIỮA TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 147

1423014481147691613817646188731801720663

TRẠNG THÁI GIỚI HẠN CƯỜNG ĐỘ 1-MINNhịp giữa

M-kN.m-4182-2782-3008-3507-4453-5783-6824-7213-7246-7193-7288-7613-8169-8360-7533-6120-4220-30221592

TRẠNG THÁI GIỚI HẠN CƯỜNG ĐỘ 2-MINNhịp giữa

M-kN.m701217020932061194216451386137914981661

TKKT NỘI LỰC MẶT CẮT GIỮA TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 148

180118561758179124363354456950729168

TRẠNG THÁI GIỚI HẠN CƯỜNG ĐỘ 3-MINNhịp giữa

M-kN.m62489625988810221103989762917296511067411943132361423014481147691613817646188731801720663

TRẠNG THÁI MAXNhịp giữa

M-kN.m991114034145601521515738151571454215235

TKKT NỘI LỰC MẶT CẮT GIỮA TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 149

1650817971193642029920250203632215224799280523028237141

TRẠNG THÁI MINNhịp giữa

M-kN.m-4182-2782-3008-3507-4453-5783-6824-7213-7246-7193-7288-7613-8169-8360-7533-6120-4220-30221592

TKKT BỐ TRÍ CỐT THÉP DẦM CHỦ TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 140

6.3 TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP DẦM CHỦ6.3.1 Vật liệu chế tạo dầm chủ

1 – Bê tông chế tạo dầm :Trọng lượng riêng của bê tông γc = 25Cường độ chịu nén fc' = 50Mô đun đàn hồi Ec = 38007Hệ số quy đổi hình khối ứng suất = 0.693Cường độ chịu kéo khi uốn fcr' = 4.45

2-Thép thường chế tạo dầm:Giới hạn chảy của thép fy = 420Mô đun đàn hồi của thép Es = 200000

3 – Thép DƯL chế tạo dầm. Sử dụng loại cáp CĐC loại bó xoắn 12 tao 7 sợi của hãng VSL có các chỉ tiêu Đường kính danh định d = 15.2Diện tích mặt cắt danh định A = 140Diện tích cáp/bó Ab = 1680Dường kính ống gel của bó dg = 60Diện tích ống gel Ag 2827Giới hạn chảy fpy = 1674Giới hạn bền fpu = 1860Mô đun đàn hồi Eps = 7.45Hệ số ma sát thành ống ghen m 0.2Ứng suất trong thép khi kích fPL = 1488Hệ số ma sát lắc trên 1 mô men bó cáp K = 0.00000066Chiều dài tụt neo = 6

4 – Các thiết bị chế tạo khác Sử dụng neo HVM 15-12 của công ty HVM – Trung Quốc Sử dụng kích của Mỹ mang nhãn hiệu EnerpacPEM204ED101C.

6.3.2 Nguyên tắc tính toán và bố trí cốt thép dầm chủ

- Ta bố trí cốt thép theo mô men sau đó kiểm toán theo điều kiện nén uốn

β1

∆L

- Tuy dầm chủ toàn cầu có tiết diện như nhau nhưng nội lực trong từng khoang khác nhau do đó lượng cốt thép bố trí trong từng khoang khác nhau. Do đó ta phải lần lượt bố trí cốt thép và tính duyệt từng khoang dầm.

- Đối với mặt cắt dâm chịu mô men dương ta tính toán như dầm chữ T hoặc mặt cắt chữ nhật còn tuỳ vào vị trí trục trung hoà. Còn đối với mặt cắt chịu mô men âm thì ta tính toán lượng cốt thép theo công thức của mặt cắt đều nhau tại các mặt cắt do đó cường độ của mặt cắt trong giai đoạn thi công được đảm bảo bằng việc bố trí cốt thép thường chịu kéo và chịu nén trên . Việc bố trí cốt thép thường trên mặt cắt vừa đảm bảo được cường độ của mặt cắt trong giai đoạn thi công vừa tránh được việc phải bố trí căng kéo các bó cốt thép DƯL nhiều lần sau mỗi đốt đúc như khi thi công Cầu - Trong giai đoạn khai thác thì do nội lực tại các mặt cắt lớn và không đều nhau nữa do đó cường độ của mặt cắt lúc này phải được đảm bảo bằng

TKKT BỐ TRÍ CỐT THÉP DẦM CHỦ TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 141

6.3.3 Tính đặc trưng hình học dầm chủĐể đơn giản tính toán ta duỗi thằng bản mặt cầu

Mặt cắt ngang dầm chủ

Chiều cao dầm chủ h = 2100 Chiều rộng bản mặt cầu B = 21300 Chiều dày bản mặt cầu d = 400 Chiều dày lớp bê tông bảo vệ dbv = 50

Đặc trưng hình học của mặt cắt dầm đặcArea 13.14 m² Peri:I 0.0Asy 6.73 m² Cent:y 10.7Asz 1.32 m² Cent:z 1.4Ixx 3.76 y1 -10.7Iyy 3.90 z1 0.4Izz 512.28 y2 10.7Cyp 10.65 m z2 0.4Cym 10.65 m y3 7.4Czp 0.6606 m z3 -1.4Czm 1.4394 m y4 -7.4Qyb 0 m² z4 -1.4Qzb 0 m² Zyy 0.0

Peri:O 47.4 m Zzz 0.0

6.3.4 Bố trí cốt thép thường - Cốt thép chủ dọc cầu của bản:

- Sử dụng thanh số: D22 - Diện tích danh định 1 thanh A = 387 - Bước cốt thép a = 150 - Bề rộng bản mặt cầu : B = 21300 - Số thanh cần bố trí trên bản(2 lớp) n = 142 - Diện tích cốt thép cần bố trí Aban = 54954 - Khoảng cách giữa 2 lớp cốt thép bản d = 300 - Kc từ mép ngoài trên đến trọng tâm ds = 200

đều nhau nữa do đó cường độ của mặt cắt lúc này phải được đảm bảo bằng việc bố trí cốt thép DƯL chịu mômen dương và mômen âm tại mỗi khoang dầm.

m4

m4

m4

TKKT BỐ TRÍ CỐT THÉP DẦM CHỦ TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 142

- Cốt thép chủ dọc cầu của sườn: - Sử dụng thanh số: D22 - Diện tích danh định 1 thanh A = 387 - Bước cốt thép a = 150 - Chiều dài bố trí (dọc theo đường đặt c C = 9000 - Số thanh cốt thép cần bố trí trên sườn n = 60 - Diện tích cốt thép cần bố trí trên sườ Asu = 23220 - Trọng tâm cốt thép sườn( gần đúng) ds = 1250 ( Khoảng cách từ mép trên đến trọng tâm ct)6.3.5 Nội lực tính toán

Nội lực thiết kế tại các mặt cắt -MAXNhịp biên Nhịp giữa

Neo El N-kN Q-kN M-kN.m Nút El N-kN Q-kN19 -15537 3946 312 1 -132396 4282

19' -15537 1615 10755 1' -116495 244318 -27623 3349 -10053 2 -131613 3248

18' -27623 1093 17753 2' -114671 177117 -38933 2924 -31565 3 -129874 4002

17' -38933 1278 22016 3' -112029 179716 -47103 1932 -20384 4 -127324 4054

16' -47103 863 24605 4' -108669 180515 -60925 3473 -10753 5 -124065 4089

15' -60925 1639 29462 5' -104834 175814 -71737 3516 11843 6 -120321 4149

14' -71737 1700 28544 6' -100915 162213 -79106 3883 16639 7 -116491 4290

13' -79106 1555 28718 7' -95841 182812 -86271 3823 21141 8 -111549 4048

12' -86271 1498 24801 8' -90091 194111 -93209 3776 16866 9 -105958 3889

11' -93209 1446 21187 9' -83727 200310 -99811 3798 11929 10 -99811 3798

10' -99811 1458 18092 10' -76812 20309 -105958 3889 9117 11 -93209 3776

9' -105958 1540 15711 11' -69454 20198 -111549 4048 7138 12 -86271 3823

8' -111549 1689 14367 12' -61832 19637 -116491 4290 6393 13 -79106 3883

7' -116491 1915 14677 13' -54202 18616 -120321 4149 7641 14 -71737 3516

6' -120321 1779 15189 14' -44693 20195 -124065 4089 7392 15 -60925 3473

5' -124065 1716 14700 15' -32305 21234 -127324 4054 6718 16 -47103 1932

4' -127324 1671 14146 16' -16821 2186

TKKT BỐ TRÍ CỐT THÉP DẦM CHỦ TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 143

3 -129874 4002 6278 17 -38933 29243' -129874 1602 13790 17' -784 2225

2 -131613 3248 5796 18 -27623 33492' -131613 834 9846 18' 14165 2084

1 -132396 4282 -1654 19 -15537 3946 Nội lực thiết kế tại các mặt cắt -MIN

Nhịp biên Nhịp giữaNeo El N-kN Q-kN M-kN.m Nút El N-kN Q-kN19 -13972 782 -16 1 -122767 3183

19' -15537 1615 -16 1' -116495 244318 -24888 761 -16986 2 -122034 2716

18' -27623 1093 -16986 2' -114671 177117 -35154 719 -39853 3 -120396 2728

17' -38933 1278 -39853 3' -112029 179716 -42641 210 -35348 4 -117984 2727

16' -47103 863 -35348 4' -108669 180515 -55286 1366 -29420 5 -114898 2700

15' -60925 1639 -29420 5' -104834 175814 -65294 1402 -11757 6 -111352 2622

14' -71737 1700 -11757 6' -100915 162213 -72185 1728 -7604 7 -107712 2739

13' -79106 1555 -7604 7' -95841 182812 -78937 1793 -2513 8 -102972 2805

12' -86271 1498 -2513 8' -90091 194111 -85507 1787 -4243 9 -97633 2845

11' -93209 1446 -4243 9' -83727 200310 -91779 1787 -7712 10 -91779 2867

10' -99811 1458 -7712 10' -76812 20309 -97633 1787 -9960 11 -85507 2867

9' -105958 1540 -9960 11' -69454 20198 -102972 1787 -11282 12 -78937 2838

8' -111549 1689 -11282 12' -61832 19637 -107712 1787 -11422 13 -72185 2773

7' -116491 1915 -11422 13' -54202 18616 -111352 1787 -10171 14 -65294 2829

6' -120321 1779 -10171 14' -44693 20195 -114898 1788 -9108 15 -55286 2832

5' -124065 1716 -9108 15' -32305 21234 -117984 1784 -8325 16 -42641 2783

4' -127324 1671 -8325 16' -16821 21863 -120396 1818 -7975 17 -35154 2696

3' -129874 1602 -7975 17' -784 22252 -122034 1469 -7650 18 -24888 2466

2' -131613 834 -7650 18' 14165 20841 -122767 2889 -10894 19 -13972 2636

TKKT BỐ TRÍ CỐT THÉP DẦM CHỦ TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 144

6.3.6 Bố trí cáp dự ứng lực6.3.6.1 Bố trí cốt thép cho mặt cắt chịu mômen dương Mg - trạng thái Max 1- Xác định vị trí TTH của mặt cắt

Giả thiết TTH đi qua mép dưới bản cánh khi đó ta có : a = hf - Lấy tổng mômen với trong tâm cốt thép DƯL ta có :+Nếu MTTmax < MC => Thì TTH đi qua bản cánh khi đó ta tính toán theo các công thức của mc chữ nhật

2 – Công thức tính diện tích cốt thép DƯL cần thiết+Trường hợp TTH đi qua sườn dầm

+Trường hợp TTH đi qua cánh dầm

Trong đóAps Diện tích cốt DƯL cần thiếtAs Diện tích cốt thép thường chịu kéoAs' Diện tích cốt thép thường chịu néndp Khoảng cách từ thớ ngoài cùng chịu nén đến trọng tâm cốt thép DULc

a Chiều dày của khối ứng suất tương đươngfps

Với

k = 0.28Hàm lượng thép DƯL và thép thường phải được giới hạn sao cho :

+ Nếu MTTmax > MC => Thì TTH đi qua sườn dầm khi đó ta tính toán theo các công thức của mc chữ TSau khi xác định được vị trí TTH thì ta giải hệ phương trình bậc 2 để tìm được chiều cao vùng chịu nén tương đương a.

- Xác định chiều cao vùng chịu nén c theo công thức : c = a/β1

Khoảng cách từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trục trung hoà với giả thiết là thép DUL đã bị chảy dẻo

ứng suất trung bình trong cốt thép DUL ở sức kháng uốn danh định tính theo công thức 5.7.3.1.1-1

tt ' ' fS y p s S y S P c 1 f p

hM M A .f.(d -d ') A .f.(d -d ) 0,85fb.βh d - 2C

's y 1 c f W 1 c W S y

ps

A '.f +0,85. .f.h .(b-b ).+ .0,85.f'.a.b -A .ffpsA

's y 1 c S y

psps

A '.f +0,85. .f.b.a-A .fA = f

42,0pd

c

21 c 1 c p tt s y p s y s p

1.0,85.f'b.a - .0,85.f'b.d .a+M -A'.f .(d -d')+A .f .(d -d )= 02

ppups d

ck - 1f f ff - 1.04. 2 k pu

py

TKKT BỐ TRÍ CỐT THÉP DẦM CHỦ TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 145

Dựa vào đặc trưng hình học của mặt cắt dầm chủ ta có Chiều cao dầm chủ h = 2100 Chiều rộng bản cánh tính toán bf = 21300 Chiều dày bản cánh hf = 400 Chiều dày sườn bw = 2200 Chiều cao bố trí cáp dự ứng lực dự kiến ap = 300 Chiều cao làm việc có hiệu của mặt cắt dp = 1800

Cốt thép thường chịu kéo và chịu nén không được xét đến khi tính toán As và As' =0

= 40141

Với mặt cắt chịu mô men dươngA = 313604

B = -β1 . 0,85. fc'.b.dp B = -1E+09C = Mtt

Bảng tính toán và bố trí cốt thép DƯL cho mặt cắt chịu mômen dương - MaxNhịp biên

Neo M-kN.m TTH a-mm c-mm c/dp Aps - cần n-cần n-tkế19 312 Cánh 0.2761 0 0.00022 93.11161 0 4

10755 Cánh 9.5517 14 0.00766 3220.922 2 418 0 Cánh 0.0000 0 0 0 0 4

17753 Cánh 15.7942 23 0.01266 5325.935 3 417 0 Cánh 0.0000 0 0 0 0 4

22016 Cánh 19.6079 28 0.01572 6611.958 4 416 0 Cánh 0.0000 0 0 0 0 4

24605 Cánh 21.9276 32 0.01758 7394.201 4 415 0 Cánh 0.0000 0 0 0 0 4

29462 Cánh 26.2883 38 0.02108 8864.656 5 414 11843 Cánh 10.5211 15 0.00844 3547.819 2 4

28544 Cánh 25.4628 37 0.02042 8586.271 5 413 16639 Cánh 14.7993 21 0.01187 4990.457 3 4

28718 Cánh 25.6196 37 0.02054 8639.171 5 412 21141 Cánh 18.8242 27 0.01509 6347.697 4 4

24801 Cánh 22.1035 32 0.01772 7453.513 4 411 16866 Cánh 15.0018 22 0.01203 5058.732 3 4

Vậy MC MC

Như vậy nếu : MmaxTT<= MC thì TTH sẽ đi qua bản cánh dầm khi đó ta tính toán hàm lượng thép bố trí theo công thức của mặt cắt chữ nhật . Nếu MmaxTT

=> MC thì TTH đi qua sườn dầm khi đó ta tính theo công thức của mặt cắt chữ T

A = β1 . 0,85. fc'.b.0,5

42,0pd

c

' ' fS y p s S y S P c 1 f p

hM A .f.(d -d ') A .f.(d -d ) 0,85fb.βh d - 2C

21 c 1 c p tt

1.0,85.f'b.a - .0,85.f'b.d .a+M = 02

TKKT BỐ TRÍ CỐT THÉP DẦM CHỦ TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 146

21187 Cánh 18.8656 27 0.01513 6361.637 4 410 11929 Cánh 10.5977 15 0.0085 3573.634 2 4

18092 Cánh 16.0972 23 0.01291 5428.139 3 49 9117 Cánh 8.0941 12 0.00649 2729.402 2 4

15711 Cánh 13.9706 20 0.0112 4711.026 3 48 7138 Cánh 6.3341 9 0.00508 2135.904 1 4

14367 Cánh 12.7706 18 0.01024 4306.369 3 47 6393 Cánh 5.6712 8 0.00455 1912.379 1 4

14677 Cánh 13.0480 19 0.01046 4399.889 3 46 7641 Cánh 6.7806 10 0.00544 2286.473 1 4

15189 Cánh 13.5044 19 0.01083 4553.804 3 45 7392 Cánh 6.5594 9 0.00526 2211.905 1 4

14700 Cánh 13.0681 19 0.01048 4406.695 3 44 6718 Cánh 5.9600 9 0.00478 2009.756 1 4

14146 Cánh 12.5736 18 0.01008 4239.939 3 43 6278 Cánh 5.5697 8 0.00447 1878.161 1 4

13790 Cánh 12.2560 18 0.00983 4132.835 2 42 5796 Cánh 5.1414 7 0.00412 1733.729 1 4

9846 Cánh 8.7423 13 0.00701 2947.968 2 41 0 Cánh 0.0000 0 0 0 0 4

Nhịp giữaNeo M-kN.m TTH a-mm c-mm c/dp Aps - cần n-cần n-tkế1 0 Cánh 0.0000 0 0 0 0 4

9911 Cánh 8.8007 13 0.00706 2967.674 2 42 5796 Cánh 5.1414 7 0.00412 1733.729 1 4

14034 Cánh 12.4738 18 0.01 4206.283 3 43 6278 Cánh 5.5697 8 0.00447 1878.161 1 4

14560 Cánh 12.9436 19 0.01038 4364.705 3 44 6718 Cánh 5.9600 9 0.00478 2009.756 1 4

15215 Cánh 13.5276 20 0.01085 4561.628 3 45 7392 Cánh 6.5594 9 0.00526 2211.905 1 4

15738 Cánh 13.9942 20 0.01122 4718.961 3 46 7641 Cánh 6.7806 10 0.00544 2286.473 1 4

15157 Cánh 13.4755 19 0.01081 4544.059 3 47 6393 Cánh 5.6712 8 0.00455 1912.379 1 4

14542 Cánh 12.9268 19 0.01037 4359.034 3 48 7138 Cánh 6.3341 9 0.00508 2135.904 1 4

15235 Cánh 13.5453 20 0.01086 4567.592 3 49 9117 Cánh 8.0941 12 0.00649 2729.402 2 4

16508 Cánh 14.6821 21 0.01177 4950.928 3 410 11929 Cánh 10.5977 15 0.0085 3573.634 2 4

17971 Cánh 15.9890 23 0.01282 5391.644 3 411 16866 Cánh 15.0018 22 0.01203 5058.732 3 4

19364 Cánh 17.2346 25 0.01382 5811.671 3 412 21141 Cánh 18.8242 27 0.01509 6347.697 4 4

TKKT BỐ TRÍ CỐT THÉP DẦM CHỦ TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 147

20299 Cánh 18.0703 26 0.01449 6093.483 4 613 16639 Cánh 14.7993 21 0.01187 4990.457 3 6

20250 Cánh 18.0270 26 0.01445 6078.885 4 614 11843 Cánh 10.5211 15 0.00844 3547.819 2 6

20363 Cánh 18.1279 26 0.01454 6112.901 4 615 0 Cánh 0.0000 0 0 0 0 8

22152 Cánh 19.7297 28 0.01582 6653.021 4 816 0 Cánh 0.0000 0 0 0 0 8

24799 Cánh 22.1013 32 0.01772 7452.774 4 817 0 Cánh 0.0000 0 0 0 0 8

28052 Cánh 25.0213 36 0.02006 8437.425 5 818 0 Cánh 0.0000 0 0 0 0 8

30282 Cánh 27.0251 39 0.02167 9113.11 5 819 312 Cánh 0.2761 0 0.00022 93.11161 0 8

6.3.6.1 Bố trí cốt thép cho mặt cắt chịu mômen âm Ma - trạng thái Min

Dựa vào đặc trưng hình học của mặt cắt dầm chủ ta có Chiều cao dầm chủ h = 2100 Chiều rộng bản cánh tính toán bf = 2200 Chiều dày bản cánh hf = 1800 Chiều dày sườn bw = 2200 Chiều cao bố trí cáp dự ứng lực dự kiến ap = 300 Chiều cao làm việc có hiệu của mặt cắt dp = 1800 Cốt thép thường chịu kéo và chịu nén không được xét đến khi tính toán As và As' =0

= 10495

Với mặt cắt chịu mô men dươngA = 32391

B = -β1 . 0,85. fc'.b.dp B = -1E+08C = Mtt

Bảng tính toán và bố trí cốt thép DƯL cho mặt cắt chịu mômen âm - MIN Nhịp biên

Neo M-kN.m TTH a-mm c-mm c/dp Aps - cần n-cần n-tkế19 -16 Cánh 0 0 0.00011 4.847858 0 8

-16 Cánh 0 0 0.00011 4.847858 0 8

Vậy MC MC

Như vậy nếu : MmaxTT<= MC thì TTH sẽ đi qua bản cánh dầm khi đó ta tính toán hàm lượng thép bố trí theo công thức của mặt cắt chữ nhật . Nếu MmaxTT

=> MC thì TTH đi qua sườn dầm khi đó ta tính theo công thức của mặt cắt chữ T

A = β1 . 0,85. fc'.b.0,5

' ' fS y p s S y S P c 1 f p

hM A .f.(d -d ') A .f.(d -d ) 0,85fb.βh d - 2C

21 c 1 c p tt

1.0,85.f'b.a - .0,85.f'b.d .a+M = 02

TKKT BỐ TRÍ CỐT THÉP DẦM CHỦ TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 148

18 -16986 Sườn 152 220 0.12195 5297.277 3 8-16986 Sườn 152 220 0.12195 5297.277 3 8

17 -39853 Sườn 382 552 0.30661 13318.16 8 8-39853 Sườn 382 552 0.30661 13318.16 8 8

16 -35348 Sườn 334 482 0.26793 11638.02 7 8-35348 Sườn 334 482 0.26793 11638.02 7 8

15 -29420 Sườn 273 394 0.2189 9508.304 6 6-29420 Sườn 273 394 0.2189 9508.304 6 6

14 -11757 Sườn 104 150 0.08324 3615.832 2 4-11757 Sườn 104 150 0.08324 3615.832 2 4

13 -7604 Cánh 66 96 0.05327 2313.757 1 4-7604 Cánh 66 96 0.05327 2313.757 1 4

12 -2513 Cánh 22 31 0.01739 755.2295 0 4-2513 Cánh 22 31 0.01739 755.2295 0 4

11 -4243 Cánh 37 53 0.02948 1280.466 1 4-4243 Cánh 37 53 0.02948 1280.466 1 4

10 -7712 Cánh 67 97 0.05404 2347.29 1 4-7712 Cánh 67 97 0.05404 2347.29 1 4

9 -9960 Cánh 88 126 0.0702 3049.19 2 4-9960 Cánh 88 126 0.0702 3049.19 2 4

8 -11282 Sườn 100 144 0.07978 3465.569 2 4-11282 Sườn 100 144 0.07978 3465.569 2 4

7 -11422 Sườn 101 145 0.08081 3509.985 2 4-11422 Sườn 101 145 0.08081 3509.985 2 4

6 -10171 Cánh 89 129 0.07172 3115.455 2 4-10171 Cánh 89 129 0.07172 3115.455 2 4

5 -9108 Cánh 80 115 0.06405 2782.086 2 4-9108 Cánh 80 115 0.06405 2782.086 2 4

4 -8325 Cánh 73 105 0.05842 2537.795 2 4-8325 Cánh 73 105 0.05842 2537.795 2 6

3 -7975 Cánh 70 101 0.05592 2429.102 1 6-7975 Cánh 70 101 0.05592 2429.102 1 6

2 -7650 Cánh 67 96 0.0536 2328.257 1 6-7650 Cánh 67 96 0.0536 2328.257 1 6

1 -10894 Sườn 96 139 0.07696 3343.02 2 6 Nhịp giữa

Neo M-kN.m TTH a-mm c-mm c/dp Aps - cần n-cần n-tkế1 -10927 Sườn 96 139 0.0772 3353.448 2 6

0 Cánh 0 0 0 0 0 62 -7608 Cánh 66 96 0.0533 2315.125 1 6

0 Cánh 0 0 0 0 0 63 -7886 Cánh 69 100 0.05529 2401.44 1 6

0 Cánh 0 0 0 0 0 64 -8165 Cánh 71 103 0.05729 2488.289 1 4

0 Cánh 0 0 0 0 0 4

TKKT BỐ TRÍ CỐT THÉP DẦM CHỦ TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 149

5 -8864 Cánh 78 112 0.0623 2705.9 2 40 Cánh 0 0 0 0 0 4

6 -9973 Cánh 88 127 0.07029 3052.984 2 40 Cánh 0 0 0 0 0 4

7 -11506 Sườn 102 147 0.08142 3536.517 2 40 Cánh 0 0 0 0 0 4

8 -12146 Sườn 107 155 0.08609 3739.42 2 40 Cánh 0 0 0 0 0 4

9 -12288 Sườn 109 157 0.08712 3784.418 2 40 Cánh 0 0 0 0 0 4

10 -12201 Sườn 108 156 0.08649 3756.677 2 40 Cánh 0 0 0 0 0 4

11 -12162 Sườn 108 155 0.0862 3744.412 2 40 Cánh 0 0 0 0 0 4

12 -12341 Sườn 109 158 0.08752 3801.398 2 40 Cánh 0 0 0 0 0 4

13 -12769 Sườn 113 163 0.09065 3937.611 2 40 Cánh 0 0 0 0 0 4

14 -13456 Sườn 119 172 0.0957 4156.915 2 40 Cánh 0 0 0 0 0 4

15 -12307 Sườn 109 157 0.08726 3790.366 2 40 Cánh 0 0 0 0 0 4

16 -11005 Sườn 97 140 0.07777 3378.1 2 40 Cánh 0 0 0 0 0 4

17 -9568 Cánh 84 121 0.06737 2926.134 2 40 Cánh 0 0 0 0 0 4

18 -8111 Cánh 71 102 0.0569 2471.469 1 40 Cánh 0 0 0 0 0 4

19 -6950 Cánh 61 87 0.04861 2111.457 1 46.4 – TÍNH DUYỆT M ẶT CẮT DẦM CHỦ THEO ĐIỀU KIỆN CƯỜNG ĐỘ

6.4.1 – NGUYÊN TẮC TÍNH DUYỆT

6.4.1.1 – Nguyên tắc chung

- Tuy dầm chủ toàn cầu có tiết diện như nhau nhưng do lượng cốt thép bố trí trong từng khoang và từng mặt cắt khác nhau. Do đó ta phải lần lượt tính duyệt từng mặt cắt dầm chủ.

- Đối với mặt cắt dâm chịu mô men dương ta tính toán như dầm chữ T hoặc mặt cắt chữ nhật còn tuỳ vào vị trí trục trung hoà. Còn đối với mặt cắt chịu mô men âm thì ta tính toán lượng cốt thép theo công thức của m ặt cắt chữ nhật.

- Nội dung tính duyệt bao gồm :

+) Tính duyệt khả năng chịu lực của mặt cắt theo điều kiện cường độ

+) Tính duyệt chống nứt trong giai đoạn thi công và giai đoạn khai thác

6.4.1.2 – Nguyên tắc kiểm toán theo điều kiện cường độ

- Do mặt cắt dầm chủ chịu nén và uốn đồng thời do đó kiểm toán tiết diện theo điều kiện về cường độ thì ta phải tiến hành kiểm toán cho cấu kiện chịu nén uốn đồng 2 chiều với công thức kiểm toán như sau :

+) Nếu lực nén dọc trục Pu > 0,1.j.fc.Ag thì ta kiểm toán theo công thức :

Oryrxrxy PPPP .

1111

Với : PO = 0,85.fc.(Ag-Ast) + Asr.fy +) Nếu lực nén dọc trục Pu < 0,1.j.fc.Ag thì ta kiểm toán theo công thức :

0,1ry

uy

rx

ux

MM

MM

Trong đó :

+) j : Hệ số sức kháng với cấu kiện chịu nén dọc trục , j = 0,75

TKKT BỐ TRÍ CỐT THÉP DẦM CHỦ TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 150

6.4 – TÍNH DUYỆT M ẶT CẮT DẦM CHỦ THEO ĐIỀU KIỆN CƯỜNG ĐỘ

6.4.1 – NGUYÊN TẮC TÍNH DUYỆT

6.4.1.1 – Nguyên tắc chung

- Tuy dầm chủ toàn cầu có tiết diện như nhau nhưng do lượng cốt thép bố trí trong từng khoang và từng mặt cắt khác nhau. Do đó ta phải lần lượt tính duyệt từng mặt cắt dầm chủ.

- Đối với mặt cắt dâm chịu mô men dương ta tính toán như dầm chữ T hoặc mặt cắt chữ nhật còn tuỳ vào vị trí trục trung hoà. Còn đối với mặt cắt chịu mô men âm thì ta tính toán lượng cốt thép theo công thức của m ặt cắt chữ nhật.

- Nội dung tính duyệt bao gồm :

+) Tính duyệt khả năng chịu lực của mặt cắt theo điều kiện cường độ

+) Tính duyệt chống nứt trong giai đoạn thi công và giai đoạn khai thác

6.4.1.2 – Nguyên tắc kiểm toán theo điều kiện cường độ

- Do mặt cắt dầm chủ chịu nén và uốn đồng thời do đó kiểm toán tiết diện theo điều kiện về cường độ thì ta phải tiến hành kiểm toán cho cấu kiện chịu nén uốn đồng 2 chiều với công thức kiểm toán như sau :

+) Nếu lực nén dọc trục Pu > 0,1.j.fc.Ag thì ta kiểm toán theo công thức :

Oryrxrxy PPPP .

1111

Với : PO = 0,85.fc.(Ag-Ast) + Asr.fy +) Nếu lực nén dọc trục Pu < 0,1.j.fc.Ag thì ta kiểm toán theo công thức :

0,1ry

uy

rx

ux

MM

MM

Trong đó :

+) j : Hệ số sức kháng với cấu kiện chịu nén dọc trục , j = 0,75 +) Pu : Lực nén tính toán trong mặt cắt dầm chủ

+) Ag : Diện tích nguyên của mặt cắt .

+) M ux : M ômen uốn tính toán tác dụng theo phương x

+) M uy : M ômen uốn tính toán tác dụng theo phương y

+) M rx : M ômen uốn tính toán đơn trục theo phương x

+) M ry : M ômen uốn tính toán đơn trục theo phương y

+) Prx : Sức kháng nén tính toán theo phương x (khi chỉ xét độ lệch tâm ey)

+) Pry : Sức kháng nén tính toán theo phương y (khi chỉ xét độ lệch tâm ex)

+) Prxy : Sức kháng nén tính toán theo 2 phương .

- Ta có : Ag = 31200 cm 2

=> 0,1.j.fc.Ag = 0,1. 0,75 . 0,5. 31200 = 1170 T.

- Do giá trị lực nén lớn nhất trong dầm phần lớn đều < 1000 T, nên theo quy định trên thì ta sẽ tiến hành kiểm toán cường độ mặt cắt theo công thức :

0,1ry

uy

rx

ux

MM

MM hay 0,1

rx

ux

MM (do mặt cắt chỉ chịu uốn theo 1 phương)

6.2– TÍNH DUYỆT M ẶT CẮT DẦM CHỦ THEO ĐIỀU KIỆN CƯỜNG ĐỘ

6.2.1 – Các số liệu kiểm toán m ặt cắt :

- Nội lực tính toán trong dầm chủ theo trạng thái cường độ I , được cộng tác dụng giữa giá trị nội lực lớn nhất trong giai đoạn thi công với nội lực lớn nhất trong giai đoạn khai thác .

- Nội lực tại mặt cắt chịu mômen âm có xét đến lực nén lệch tâm trong dầm chủ .

M maxTT = M max + N . ed

Trong đó : N được lấy với giá trị lực nén trong dầm.

TKKT BỐ TRÍ CỐT THÉP DẦM CHỦ TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 151

+) Pu : Lực nén tính toán trong mặt cắt dầm chủ

+) Ag : Diện tích nguyên của mặt cắt .

+) M ux : M ômen uốn tính toán tác dụng theo phương x

+) M uy : M ômen uốn tính toán tác dụng theo phương y

+) M rx : M ômen uốn tính toán đơn trục theo phương x

+) M ry : M ômen uốn tính toán đơn trục theo phương y

+) Prx : Sức kháng nén tính toán theo phương x (khi chỉ xét độ lệch tâm ey)

+) Pry : Sức kháng nén tính toán theo phương y (khi chỉ xét độ lệch tâm ex)

+) Prxy : Sức kháng nén tính toán theo 2 phương .

- Ta có : Ag = 31200 cm 2

=> 0,1.j.fc.Ag = 0,1. 0,75 . 0,5. 31200 = 1170 T.

- Do giá trị lực nén lớn nhất trong dầm phần lớn đều < 1000 T, nên theo quy định trên thì ta sẽ tiến hành kiểm toán cường độ mặt cắt theo công thức :

0,1ry

uy

rx

ux

MM

MM hay 0,1

rx

ux

MM (do mặt cắt chỉ chịu uốn theo 1 phương)

6.2– TÍNH DUYỆT M ẶT CẮT DẦM CHỦ THEO ĐIỀU KIỆN CƯỜNG ĐỘ

6.2.1 – Các số liệu kiểm toán m ặt cắt :

- Nội lực tính toán trong dầm chủ theo trạng thái cường độ I , được cộng tác dụng giữa giá trị nội lực lớn nhất trong giai đoạn thi công với nội lực lớn nhất trong giai đoạn khai thác .

- Nội lực tại mặt cắt chịu mômen âm có xét đến lực nén lệch tâm trong dầm chủ .

M maxTT = M max + N . ed

Trong đó : N được lấy với giá trị lực nén trong dầm.

TKKT BỐ TRÍ CỐT THÉP DẦM CHỦ TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 152

(kN/m3)(MPa)(MPa)

(MPa)

(MPa)(MPa)

Sử dụng loại cáp CĐC loại bó xoắn 12 tao 7 sợi của hãng VSL có các chỉ tiêu (mm)

(mm)

(MPa)

(MPa)

(MPa)(m-1)(mm)

- Ta bố trí cốt thép theo mô men sau đó kiểm toán theo điều kiện nén uốn

(mm2)(mm2)

(mm2)

- Tuy dầm chủ toàn cầu có tiết diện như nhau nhưng nội lực trong từng khoang khác nhau do đó lượng cốt thép bố trí trong từng khoang khác nhau. Do đó ta phải lần lượt bố trí cốt thép và tính duyệt từng khoang dầm.

- Đối với mặt cắt dâm chịu mô men dương ta tính toán như dầm chữ T hoặc mặt cắt chữ nhật còn tuỳ vào vị trí trục trung hoà. Còn đối với mặt cắt chịu mô men âm thì ta tính toán lượng cốt thép theo công thức của mặt cắt đều nhau tại các mặt cắt do đó cường độ của mặt cắt trong giai đoạn thi công được đảm bảo bằng việc bố trí cốt thép thường chịu kéo và chịu nén trên . Việc bố trí cốt thép thường trên mặt cắt vừa đảm bảo được cường độ của mặt cắt trong giai đoạn thi công vừa tránh được việc phải bố trí căng kéo các bó cốt thép DƯL nhiều lần sau mỗi đốt đúc như khi thi công Cầu - Trong giai đoạn khai thác thì do nội lực tại các mặt cắt lớn và không

đều nhau nữa do đó cường độ của mặt cắt lúc này phải được đảm bảo bằng

TKKT BỐ TRÍ CỐT THÉP DẦM CHỦ TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 153

Mặt cắt ngang dầm chủ

(mm)(mm)(mm)(mm)

Đặc trưng hình học của mặt cắt dầm đặcmmmmmmmmmmmm³m³

thanh/lớp

đều nhau nữa do đó cường độ của mặt cắt lúc này phải được đảm bảo bằng việc bố trí cốt thép DƯL chịu mômen dương và mômen âm tại mỗi khoang dầm.

(mm2)(mm)(mm)

(mm2)(mm)(mm)

TKKT BỐ TRÍ CỐT THÉP DẦM CHỦ TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 154

thanh

Nội lực thiết kế tại các mặt cắt -MAXNhịp giữa

M-kN.m-1654991157961403462781456067181521573921573876411515763931454271381523591171650811929179711686619364211412029916639202501184320363-1075322152-2038424799

(mm2)(mm)(mm)

(mm2)(mm)

TKKT BỐ TRÍ CỐT THÉP DẦM CHỦ TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 155

-3156528052-1005330282312

Nội lực thiết kế tại các mặt cắt -MINNhịp giữa

M-kN.m-109279911-760814034-788614560-816515215-886415738-997315157-1150614542-1214615235-1228816508-1220117971-1216219364-1234120299-1276920250-1345620363-1230722152-1100524799-956828052-811130282-6950

TKKT BỐ TRÍ CỐT THÉP DẦM CHỦ TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 156

6.3.6.1 Bố trí cốt thép cho mặt cắt chịu mômen dương Mg - trạng thái Max

Giả thiết TTH đi qua mép dưới bản cánh khi đó ta có : a = hf

+Nếu MTTmax < MC => Thì TTH đi qua bản cánh khi đó ta tính toán theo các công thức của mc chữ nhật

=> Thì TTH đi qua sườn dầm khi đó ta tính toán theo các công thức của mc chữ TSau khi xác định được vị trí TTH thì ta giải hệ phương trình bậc 2 để tìm được

Khoảng cách từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trục trung hoà với giả thiết

ứng suất trung bình trong cốt thép DUL ở sức kháng uốn danh định tính

42,0pd

c

21 c 1 c p tt s y p s y s p

1.0,85.f'b.a - .0,85.f'b.d .a+M -A'.f .(d -d')+A .f .(d -d )= 02

TKKT BỐ TRÍ CỐT THÉP DẦM CHỦ TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 157

(mm)(mm)(mm)(mm)(mm)(mm)

Cốt thép thường chịu kéo và chịu nén không được xét đến khi tính toán As và As' =0

(kN.m)

Bảng tính toán và bố trí cốt thép DƯL cho mặt cắt chịu mômen dương - Max

Aps-tkế67206720672067206720672067206720672067206720672067206720672067206720

thì TTH sẽ đi qua bản cánh dầm khi đó ta tính toán hàm lượng thép bố trí theo công thức của mặt cắt chữ nhật . Nếu MmaxTT

thì TTH đi qua sườn dầm khi đó ta tính theo công thức của mặt cắt

42,0pd

c

' ' fS y p s S y S P c 1 f p

hM A .f.(d -d ') A .f.(d -d ) 0,85fb.βh d - 2C

TKKT BỐ TRÍ CỐT THÉP DẦM CHỦ TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 158

67206720672067206720672067206720672067206720672067206720672067206720672067206720

Aps-tkế67206720672067206720672067206720672067206720672067206720672067206720672067206720672067206720

TKKT BỐ TRÍ CỐT THÉP DẦM CHỦ TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 159

1008010080100801008010080134401344013440134401344013440134401344013440

6.3.6.1 Bố trí cốt thép cho mặt cắt chịu mômen âm Ma - trạng thái Min

(mm)(mm)(mm)(mm)(mm)(mm)

Cốt thép thường chịu kéo và chịu nén không được xét đến khi tính toán As và As' =0

(kN.m)

Bảng tính toán và bố trí cốt thép DƯL cho mặt cắt chịu mômen âm - MIN

Aps-tkế1344013440

thì TTH sẽ đi qua bản cánh dầm khi đó ta tính toán hàm lượng thép bố trí theo công thức của mặt cắt chữ nhật . Nếu MmaxTT

thì TTH đi qua sườn dầm khi đó ta tính theo công thức của mặt cắt

' ' fS y p s S y S P c 1 f p

hM A .f.(d -d ') A .f.(d -d ) 0,85fb.βh d - 2C

TKKT BỐ TRÍ CỐT THÉP DẦM CHỦ TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 160

1344013440134401344013440134401008010080672067206720672067206720672067206720672067206720672067206720672067206720672067206720100801008010080100801008010080

Aps-tkế10080100801008010080100801008067206720

TKKT BỐ TRÍ CỐT THÉP DẦM CHỦ TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 161

67206720672067206720672067206720672067206720672067206720672067206720672067206720672067206720672067206720672067206720

6.4 – TÍNH DUYỆT M ẶT CẮT DẦM CHỦ THEO ĐIỀU KIỆN CƯỜNG ĐỘ

6.4.1 – NGUYÊN TẮC TÍNH DUYỆT

6.4.1.1 – Nguyên tắc chung

- Tuy dầm chủ toàn cầu có tiết diện như nhau nhưng do lượng cốt thép bố trí trong từng khoang và từng mặt cắt khác nhau. Do đó ta phải lần lượt tính duyệt từng mặt cắt dầm chủ.

- Đối với mặt cắt dâm chịu mô men dương ta tính toán như dầm chữ T hoặc mặt cắt chữ nhật còn tuỳ vào vị trí trục trung hoà. Còn đối với mặt cắt chịu mô men âm thì ta tính toán lượng cốt thép theo công thức của mặt cắt chữ nhật.

- Nội dung tính duyệt bao gồm :

+) Tính duyệt khả năng chịu lực của mặt cắt theo điều kiện cường độ

+) Tính duyệt chống nứt trong giai đoạn thi công và giai đoạn khai thác

6.4.1.2 – Nguyên tắc kiểm toán theo điều kiện cường độ

- Do mặt cắt dầm chủ chịu nén và uốn đồng thời do đó kiểm toán tiết diện theo điều kiện về cường độ thì ta phải tiến hành kiểm toán cho cấu kiện chịu nén uốn đồng 2 chiều với công thức kiểm toán như sau :

+) Nếu lực nén dọc trục Pu > 0,1.j.fc.Ag thì ta kiểm toán theo công thức :

Oryrxrxy PPPP .

1111

Với : PO = 0,85.fc.(Ag-Ast) + Asr.fy +) Nếu lực nén dọc trục Pu < 0,1.j.fc.Ag thì ta kiểm toán theo công thức :

0,1ry

uy

rx

ux

MM

MM

Trong đó :

+) j : Hệ số sức kháng với cấu kiện chịu nén dọc trục , j = 0,75

TKKT BỐ TRÍ CỐT THÉP DẦM CHỦ TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 162

6.4 – TÍNH DUYỆT M ẶT CẮT DẦM CHỦ THEO ĐIỀU KIỆN CƯỜNG ĐỘ

6.4.1 – NGUYÊN TẮC TÍNH DUYỆT

6.4.1.1 – Nguyên tắc chung

- Tuy dầm chủ toàn cầu có tiết diện như nhau nhưng do lượng cốt thép bố trí trong từng khoang và từng mặt cắt khác nhau. Do đó ta phải lần lượt tính duyệt từng mặt cắt dầm chủ.

- Đối với mặt cắt dâm chịu mô men dương ta tính toán như dầm chữ T hoặc mặt cắt chữ nhật còn tuỳ vào vị trí trục trung hoà. Còn đối với mặt cắt chịu mô men âm thì ta tính toán lượng cốt thép theo công thức của mặt cắt chữ nhật.

- Nội dung tính duyệt bao gồm :

+) Tính duyệt khả năng chịu lực của mặt cắt theo điều kiện cường độ

+) Tính duyệt chống nứt trong giai đoạn thi công và giai đoạn khai thác

6.4.1.2 – Nguyên tắc kiểm toán theo điều kiện cường độ

- Do mặt cắt dầm chủ chịu nén và uốn đồng thời do đó kiểm toán tiết diện theo điều kiện về cường độ thì ta phải tiến hành kiểm toán cho cấu kiện chịu nén uốn đồng 2 chiều với công thức kiểm toán như sau :

+) Nếu lực nén dọc trục Pu > 0,1.j.fc.Ag thì ta kiểm toán theo công thức :

Oryrxrxy PPPP .

1111

Với : PO = 0,85.fc.(Ag-Ast) + Asr.fy +) Nếu lực nén dọc trục Pu < 0,1.j.fc.Ag thì ta kiểm toán theo công thức :

0,1ry

uy

rx

ux

MM

MM

Trong đó :

+) j : Hệ số sức kháng với cấu kiện chịu nén dọc trục , j = 0,75 +) Pu : Lực nén tính toán trong mặt cắt dầm chủ

+) Ag : Diện tích nguyên của mặt cắt .

+) M ux : M ômen uốn tính toán tác dụng theo phương x

+) M uy : M ômen uốn tính toán tác dụng theo phương y

+) M rx : M ômen uốn tính toán đơn trục theo phương x

+) M ry : M ômen uốn tính toán đơn trục theo phương y

+) Prx : Sức kháng nén tính toán theo phương x (khi chỉ xét độ lệch tâm ey)

+) Pry : Sức kháng nén tính toán theo phương y (khi chỉ xét độ lệch tâm ex)

+) Prxy : Sức kháng nén tính toán theo 2 phương .

- Ta có : Ag = 31200 cm 2

=> 0,1.j.fc.A g = 0,1. 0,75 . 0,5. 31200 = 1170 T.

- Do giá trị lực nén lớn nhất trong dầm phần lớn đều < 1000 T, nên theo quy định trên thì ta sẽ tiến hành kiểm toán cường độ mặt cắt theo công thức :

0,1ry

uy

rx

ux

MM

MM hay 0,1

rx

ux

MM (do mặt cắt chỉ chịu uốn theo 1 phương)

6.2– TÍNH DUYỆT M ẶT CẮT DẦM CHỦ THEO ĐIỀU KIỆN CƯỜNG ĐỘ

6.2.1 – Các số liệu kiểm toán m ặt cắt :

- Nội lực tính toán trong dầm chủ theo trạng thái cường độ I , được cộng tác dụng giữa giá trị nội lực lớn nhất trong giai đoạn thi công với nội lực lớn nhất trong giai đoạn khai thác .

- Nội lực tại mặt cắt chịu mômen âm có xét đến lực nén lệch tâm trong dầm chủ .

M maxTT = M max + N . ed

Trong đó : N được lấy với giá trị lực nén trong dầm.

TKKT BỐ TRÍ CỐT THÉP DẦM CHỦ TKKT

Sinh Viên : Đinh Hữu Phương Lớp : Cầu Đường Bộ A - K45 163

+) Pu : Lực nén tính toán trong mặt cắt dầm chủ

+) Ag : Diện tích nguyên của mặt cắt .

+) M ux : M ômen uốn tính toán tác dụng theo phương x

+) M uy : M ômen uốn tính toán tác dụng theo phương y

+) M rx : M ômen uốn tính toán đơn trục theo phương x

+) M ry : M ômen uốn tính toán đơn trục theo phương y

+) Prx : Sức kháng nén tính toán theo phương x (khi chỉ xét độ lệch tâm ey)

+) Pry : Sức kháng nén tính toán theo phương y (khi chỉ xét độ lệch tâm ex)

+) Prxy : Sức kháng nén tính toán theo 2 phương .

- Ta có : Ag = 31200 cm 2

=> 0,1.j.fc.A g = 0,1. 0,75 . 0,5. 31200 = 1170 T.

- Do giá trị lực nén lớn nhất trong dầm phần lớn đều < 1000 T, nên theo quy định trên thì ta sẽ tiến hành kiểm toán cường độ mặt cắt theo công thức :

0,1ry

uy

rx

ux

MM

MM hay 0,1

rx

ux

MM (do mặt cắt chỉ chịu uốn theo 1 phương)

6.2– TÍNH DUYỆT M ẶT CẮT DẦM CHỦ THEO ĐIỀU KIỆN CƯỜNG ĐỘ

6.2.1 – Các số liệu kiểm toán m ặt cắt :

- Nội lực tính toán trong dầm chủ theo trạng thái cường độ I , được cộng tác dụng giữa giá trị nội lực lớn nhất trong giai đoạn thi công với nội lực lớn nhất trong giai đoạn khai thác .

- Nội lực tại mặt cắt chịu mômen âm có xét đến lực nén lệch tâm trong dầm chủ .

M maxTT = M max + N . ed

Trong đó : N được lấy với giá trị lực nén trong dầm.