35
Tín Hiu và HThng Đỗ Tú Anh [email protected] Bmôn Điu khintự động, Khoa Đin Bài 7: Phép biến đổi Laplace và MinhitBiến đổi Laplace ngược, Các tính cht

tín hiệu và hệ thống,đỗ tú anh,dhbkhcm

Embed Size (px)

Citation preview

Tín Hiệu và Hệ Thống

Đỗ Tú [email protected]

Bộ môn Điều khiển tự động, Khoa Điện

Bài 7: Phép biến đổi Laplace và Miền hội tụBiến đổi Laplace ngược, Các tính chất

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

22

Chương 6: Phép biến đổi Laplace

6.1 Dẫn xuất phép biến đổi Laplace

6.2 Phép biến đổi Laplace ngược

6.3 Các tính chất của phép biến đổi Laplace

6.4 Hàm truyền đạt

EE3000-Tín hiệu và hệ thống

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

3EE3000-Tín hiệu và hệ thống

Tổ chức

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

44EE3000-Tín hiệu và hệ thống 4

Chương 6: Phép biến đổi Laplace

6.1 Dẫn xuất phép biến đổi Laplace

6.1.1 Phép biến đổi Laplace

6.1.2 Một số ví dụ biến đổi Laplace và miền hội tụ

6.1.3 Các tính chất của miền hội tụ

6.2 Phép biến đổi Laplace ngược

6.3 Các tính chất của phép biến đổi Laplace

6.4 Hàm truyền đạt

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

5EE3000-Tín hiệu và hệ thống

Pierre Simon de Laplace (1749-1827)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

66EE3000-Tín hiệu và hệ thống 6EE3000-Tín hiệu và hệ thống

Tại sao cần phép biến đổi Laplace?

Ta có

Khi phân tích trong miền thời gian, ta phân tích tín hiệu x(t) thành cácxung và cộng các đáp ứng của hệ thống với các xung đó.

Khi phân tích trong miền tần số, ta phân tích tín hiệu x(t) thành cácthành phần mũ phức có dạng est trong đó s là tần số phức

s jσ ω= +

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

7EE3000-Tín hiệu và hệ thống 7EE3000-Tín hiệu và hệ thống

Biiến đổi Laplace của một tín hiệu x(t) được định nghĩa là

Định nghĩa phép biến đổi Laplace

Giải thích bằng phép biến đổi Fourier

Phép biến đổi Laplace có thể được coi là phép biến đổi Fourier củatín hiệu x(t) sau khi nhân với hàm mũ thực te σ−

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

88EE3000-Tín hiệu và hệ thống 8

Chương 6: Phép biến đổi Laplace

6.1 Dẫn xuất phép biến đổi Laplace

6.1.1 Phép biến đổi Laplace

6.1.2 Một số ví dụ biến đổi Laplace và miền hội tụ

6.1.3 Các tính chất của miền hội tụ

6.2 Phép biến đổi Laplace ngược

6.3 Các tính chất của phép biến đổi Laplace

6.4 Hàm truyền đạt

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

9

Biến đổi Laplace: Ví dụ 1Ảnh Fourier của tín hiệu mũ thực nhân quả

chỉ tồn tại khi a > 0

Tuy nhiên, từ định nghĩa biến đổi Laplace, ta có

Do đó với bất kỳ giá trị nào của a, biến đổi Laplace tồn tại với mọigiá trị σ > -a

EE3000-Tín hiệu và hệ thống

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

10EE3000-Tín hiệu và hệ thống 10

Do s = σ+jω, ta viết lại thành

Nếu a > 0, X(s) tồn tại với σ = Re{s} = 0, khi đó trở thành X(jω).

Ngược lại, biến đổi Laplace X(s) không bao gồm biến đổi Fourier X(jω).

Miền hội tụ: Miền các giá trị của s để biến đổi Laplace hội tụ

EE3000-Tín hiệu và hệ thống

Biến đổiLaplacebao gồmbiến đổiFourier

Biến đổi Laplace: Ví dụ 1

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

11EE3000-Tín hiệu và hệ thống

1111EE3000-Tín hiệu và hệ thống

11

Xét tín hiệu mũ thực phản nhân quả

Ảnh Laplace của nó là

Miền hội tụ

Biến đổiLaplacebao gồmbiến đổiFourier

Biến đổi Laplace: Ví dụ 2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

1212EE3000-Tín hiệu và hệ thống

Sơ đồ điểm không/điểm cựcẢnh Laplace thường có dạng phân thức của s, tức là

( )( ) ,( )

B sX sA s

= với s thuộc miền hội tụ (MHT)

trong đó B(s) và A(s) tương ứng là các đa thức bậc M và N của biến s

M nghiệm của tử thức B(s) đgl các điểm không của ảnh Laplace

N nghiệm của mẫu thức A(s) đgl các điểm cực của ảnh Laplace.

Chú ý: các điểm cực của B(s)/A(s) nằm ngoài MHT, còn các điểmkhông có thể nằm trong hoặc nằm ngoài MHT.

Mô tả một cách cô đọng đặc tính của ảnh Laplace trong mặt phẳngs bao gồm cả việc chỉ ra vị trí các điểm không và điểm cực, ngoàiMHT.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

1313EE3000-Tín hiệu và hệ thống 13EE3000-Tín hiệu và hệ thống

Xét tín hiệu x(t) là tổng của hai tín hiệu mũ nhân quả

có ảnh Laplace là

Biểu diễn X(s) thành dạng phân thức

Điểmkhông

Điểmcực

Biến đổi Laplace: Ví dụ 3

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

1414EE3000-Tín hiệu và hệ thống 14

Chương 6: Phép biến đổi Laplace

6.1 Dẫn xuất phép biến đổi Laplace

6.1.1 Phép biến đổi Laplace

6.1.2 Một số ví dụ biến đổi Laplace và miền hội tụ

6.1.3 Các tính chất của miền hội tụ

6.2 Phép biến đổi Laplace ngược

6.3 Các tính chất của phép biến đổi Laplace

6.4 Hàm truyền đạt

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

15EE3000-Tín hiệu và hệ thốngEE3000-Tín hiệu và hệ thống

Các tính chất của miền hội tụVới tín hiệu một phía phải

1( ) 0, .x t t t= >

{

Với tín hiệu một phía trái

2( ) 0, .x t t t= <

} maxRe ,s σ>

trong đó σmax là phần thực lớn nhấtcủa các điểm cực

MHT:

{ } minRe ,s σ<

trong đó σmin là phần thực nhỏ nhấtcủa các điểm cực

MHT:

0t

1t

( )x t

( )x t

0t

2t

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

16EE3000-Tín hiệu và hệ thống

( )x t

0t

Với tín hiệu khoảng hữu hạn (tín hiệu vừa là một phía phải, vừa làmột phía trái

1 2( ) 0, .x t t t t t= < ∪ >

MHT: toàn bộ mặt phẳng s

Với tín hiệu hai phía (không phải là các tín hiệu trên)

{ }1 2Re ,sσ σ< <

trong đó σ1 và σ2 là các phần thựccủa (ít nhất) hai điểm cực

MHT:

Các tính chất của miền hội tụ

( )x t

0 t1t 2t

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

2( )x t

sdfssdfdsfs

1( )x t

sdfssdf

17EE3000-Tín hiệu và hệ thống

Xét tín hiệu hai phía ( ) ( ) ( )at atx t e u t e u t−= − −

( )x t

0

( 0)a >

t

( )x t

0

( 0)a <

t

Do đó 1 1( ) , Re ,X s a as a s a

= + − < <+ −

2 22 Re ,s a a

s a= − < <

Từ các ví dụ trên ta có

{ }11( ) , ReX s s a

s a= > −

+{ }2

1( ) , ReX s s as a

= <−

σ

a− a× ×

Miền hội tụ: Ví dụ

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

1818EE3000-Tín hiệu và hệ thống 18

Chương 6: Phép biến đổi Laplace

6.1 Dẫn xuất phép biến đổi Laplace

6.1.1 Phép biến đổi Laplace

6.1.2 Một số ví dụ biến đổi Laplace và miền hội tụ

6.1.3 Các tính chất của miền hội tụ

6.2 Phép biến đổi Laplace ngược

6.3 Các tính chất của phép biến đổi Laplace

6.4 Hàm truyền đạt

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

1919EE3000-Tín hiệu và hệ thống

Để tìm lại tín hiệu x(t) từ ảnh Laplace của nó, ta sử dụng biến đổiFourier ngược.

Do ( ) ( ) ,t j t

Biến đổi Laplace ngược

X j x t e e dtσ ωσ ω∞

− −

−∞

⎡ ⎤+ = ⎣ ⎦∫nên có thể viết ảnh Fourier ngược của nó là

1( ) ( )2

t j tx t e X j e dσ ωσ ω ωπ

∞−

−∞

= +∫Nhân cả hai vế với eσt, ta có

( )1( ) ( )2

j tx t X j e dσ ωσ ω ωπ

∞+

−∞

= +∫

Thay s = σ+jω và ds=jdω,

1 ( ) ( ) 2

jst

j

x t X s e dsj

σ

σπ

+ ∞

− ∞

= ∫

nằm trong MHT

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

20EE3000-Tín hiệu và hệ thống

Biến đổi Laplace ngược: Ví dụCho hàm phân thức bậc 2

được phân tích thành tổng các phân thức đơn giản

Có 3 khả năng của MHTvà

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

21EE3000-Tín hiệu và hệ thống

Biến đổi Laplace ngược: Ví dụTrường hợp MHT là

tín hiệu x(t) phải là tín hiệu một phía phải

Ta có

Do đó ảnh Laplace của

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Biến đổi Laplace ngược: Ví dụ

EE3000-Tín hiệu và hệ thống 22

Trường hợp MHT là

tín hiệu x(t) phải là tín hiệu hai phía

Ta có

Do đó ảnh Laplace của

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Biến đổi Laplace ngược: Ví dụ

EE3000-Tín hiệu và hệ thống 23

Trường hợp MHT là

tín hiệu x(t) phải là tín hiệu phía trái

Ta có

Do đó ảnh Laplace của

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Các cặp biến đổi Laplace

24EE3000-Tín hiệu và hệ thống

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

2525EE3000-Tín hiệu và hệ thống 2525EE3000-Tín hiệu và hệ thống 25

Chương 6: Phép biến đổi Laplace

6.1 Dẫn xuất phép biến đổi Laplace

6.1.1 Phép biến đổi Laplace

6.1.2 Một số ví dụ biến đổi Laplace và miền hội tụ

6.1.3 Các tính chất của miền hội tụ

6.2 Phép biến đổi Laplace ngược

6.3 Các tính chất của phép biến đổi Laplace

6.4 Hàm truyền đạt

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

26EE3000-Tín hiệu và hệ thống

Tính tuyến tính

Cho các tín hiệu x1(t) và x2(t) có các ảnh Laplace là X1(jω) và X2(jω)với các MHT tương ứng R1 và R2

Ta có 1 2 1 2( ) ( ) ( ) ( )ax t bx t aX s bX s+ ↔ +

MHT: 1 2R R R′ ⊃ ∩

Thông thường, khi không có sự triệt tiêu điểm cực/điểm không

1 2R R R′ = ∩

Khi R1 và R2 không giao nhau, R’ là tập rỗng

ảnh Laplace của 1 2( ) ( )ax t bx t+ không tồn tại

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

27EE3000-Tín hiệu và hệ thống

Tính tuyến tính: Ví dụXét hai tín hiệu x1(t) và x2(t) sau

1( ) ( ),atx t e u t−=

2 ( ) ( ) ( )at atx t e u t e u t−= − −

11( ) , Re{ }>X s s a

s a= −

+

22( ) , Re{ }<

( )( )sX s a s a

s a s a= − <

+ −

Tổng của hai tín hiệu 1 2( ) ( ) ( )x t x t x t= +

1 21 2 3( ) ( ) ( ) ,

( )( ) ( )( )s s aX s X s X s

s a s a s a s a s a−

= + = + =+ + − + −

Do đó 1 2 2R R R R′ = ∩ =

Hiệu của hai tín hiệu 1 2( ) ( ) ( )x t x t x t= −

1 21 2 1( ) ( ) ( ) ,

( )( )sX s X s X s

s a s a s a s a−

= − = − =+ + − −

Do đó, MHT R’ lớn hơn 1 2R R∩

Re{ }a s a− < <

Re{ }s a<

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

2828EE3000-Tín hiệu và hệ thống

Tính dịch thời gian

Theo định nghĩa{ }0 0( ) ( ) stL x t t x t t e dt

∞ −−∞

− = −∫Đặt 0t tτ = −

{ } 0

0 0

0

( )0

( )

( ) ( )

( )

( )

s t

st s t

st

L x t t x e d

e x e d

e X s

τ

τ

τ τ

τ τ

∞ − +−∞

∞− − +−∞

− =

=

=

00( ) ( ), stx t t e X s R R− ′− ↔ =Do đó

Cho tín hiệu x(t) có ảnh Laplace X(s) với MHT là R

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

2929EE3000-Tín hiệu và hệ thống

Tính dịch tần số (Điều chế)Dễ dàng chứng minh được

{ }00 0( ) ( ), Res te x t X s s R R s′↔ − = +

Ví dụ { }1( ) , Reate u t s as a

− ↔ > −+

{ }1( ) , Re( )

u t s a as a a

↔ > − +− +

{ }1( ) , Re 0u t ss

↔ >

σ

b c

R

σ

{ }0Reb s+

R′

{ }0Rec s+

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Tính co giãnẢnh Laplace của x(at)

1( ) ( ), sx at X R aRa a

′↔ =

30

σ

b c

R R ′

σ

ab ac

Đặc biệt khi a = -1, ta có

( ) ( ), x t X s R R′− ↔ − = −

EE3000-Tín hiệu và hệ thống

Tính đảothời gian

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

3131EE3000-Tín hiệu và hệ thống

Đạo hàm và tích phân

MHTsẽ không thay đổi (R’ = R) nếu không có sự triệt tiêu điểmkhông/điểm cực tại s = 0

Đạo hàm hai vế của biến đổi Laplace ngược theo thời gian t, ta suy ra

( ) ( ), dx t sX s R Rdt

′↔ ⊃

Ví dụ: { }1( ) , Re 0u t ss

↔ >( ) ( ) 1, du t t s

dtδ= ↔ ∀

Theo tính chất đối ngẫu( )( ) , dX stx t R R

ds′− ↔ =

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Đạo hàm và tích phân

EE3000-Tín hiệu và hệ thống 32

Ảnh Laplace của tích phân của tín hiệu x(t)

{ }1( ) ( ), Re 0t

x d X s R R ss

τ τ−∞

′↔ ⊃ ∩ >∫

Ví dụ:

Đáp ứng xung

Đáp ứng bước nhảy với a > 0

{ }1( ) ( ) ( ) , Reath t e u t H s s as a

−= ↔ = > −+

{ }1( ) ( ) , Re 0( )

s t S s ss s a

= ↔ = >+

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

33EE3000-Tín hiệu và hệ thống

Tích chập

( )x t ( ) ( ) ( ) ( ) ( )y t x t h t x h t dτ τ τ∞

−∞= ∗ = −∫( )h t

Hệ LTI

( ) ( )

( ) ( )

( ) ( )

st

st

st

Y s y t e

x h t d e dt

x h t e dt d

τ τ τ

τ τ τ

∞ −−∞

∞ ∞ −−∞ −∞

∞ ∞ −−∞ −∞

=

⎡ ⎤= −⎢ ⎥⎣ ⎦⎡ ⎤= −⎢ ⎥⎣ ⎦

∫ ∫

∫ ∫

Ta có

( )se H sτ−

( )( ) sx dH s e ττ τ∞ −−∞

= ∫

Do đó ( ) ( ), ( ) y h xHY s X s R R Rs= ⊃ ∩

Thông thường nếu không có sự triệt tiêu điểmkhông/điểm cực

y h xR R R= ∩

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Tích chập: Ví dụ

34EE3000-Tín hiệu và hệ thống

Xét đáp ứng của hệ bậc 1 (có thể không ổn định) với tín hiệu vào x(t)

Lấy biến đổi Laplace

Do đó biến đổi Laplace của tín hiệu ra của hệ thống là

và biến đổi Laplace ngược là

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

35EE3000-Tín hiệu và hệ thống

Các tính chất của biến đổi Laplace

Tính chất Miền thời gian Ảnh Laplace MHT

Tuyến tính1 2( ) ( )ax t bx t+ 1 2R R R′ ⊃ ∩1 2( ) ( )aX s bX s+

Dịch thời gian 0( )x t t− 0 ( )ste X s− R R′ =

Điều chế 0 ( ) s te x t 0( )X s s− { }0ReR R s′ = +

Co giãn trục ( ) x at 1 ( )sXa a

R aR′ =

Đảo trục ( ) x t− ( )X s− R R′ = −Đạo hàm ( )dx t

dt( )sX s R R′ ⊃

( ) tx t−( )dX s

dsR R′ =

Tích phân ( ) t

x dτ τ−∞∫

1 ( )X ss

{ }Re 0R R s′ ⊃ ∩ >

Tích chập 1 2( ) ( )x t x t∗ 1 2( ) ( )X s X s 1 2R R R′ ⊃ ∩

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt