21
1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 1. Thông tin chung về trường 1.1 . Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở địa chỉ trang thông tin điện tử của trường. - Tên trường: Trường Đại học Văn Lang - Sứ mệnh: Sứ mệnh của Trường Đại học Văn Lang là đào tạo nguồn nhân lực có đạo đức, có phẩm chất nhân văn và có ý chí, có năng lực chuyên môn và sáng tạo, đáp ứng yêu cầu của thị trường lao động trong thời kỳ hội nhập đóng góp thiết thực cho hội thông qua hoạt động ging dy, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ. - Trụ sở chính: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang, Quận 1 Tp. Hồ Chí Minh (cơ sở 1). Các cơ sở: 233A Phan Văn Trị, Phường 11, quận Bình Thạnh Tp. Hồ Chí Minh (cơ sở 2) cơ sở 3 tại đường Dương Quảng Hàm, Phường 5, quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh. - Địa chỉ trang thông tin điện tử của trường: www.vanlanguni.edu.vn 1.2 . Quy mô đào tạo: Nhóm ngành Quy mô hiện ti ĐH CĐSP GD chính quy GDTX GD chính quy GDTX Nhóm ngành I Không có Không có Không có Không có Nhóm ngành II 1075 ĐH Không có Không có Không có Nhóm ngành III 38 CH; 4483 ĐH Không có Không có Không có Nhóm ngành IV 426 ĐH Không có Không có Không có Nhóm ngành V 24 CH; 2606 ĐH Không có Không có Không có Nhóm ngành VI Không có Không có Không có Không có Nhóm ngành VII 1774 ĐH Không có Không có Không có Tổng 10.426 1.3 . Thông tin về tuyển sinh chính quy của năm 2015 và 2016 1.3.1 Phương thức tuyển sinh của 2 năm 2015 và 2016. - Xét tuyển chdựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2015 và 2016; - Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2015 và 2016 kết hợp với thi tuyn các môn năng khiếu đối với các ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang Thiết kế đồ họa.

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 - Văn Lang University

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017

1. Thông tin chung về trường

1.1 . Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở và địa chỉ trang thông tin điện tử của

trường.

- Tên trường: Trường Đại học Văn Lang

- Sứ mệnh: Sứ mệnh của Trường Đại học Văn Lang là đào tạo nguồn nhân lực có đạo

đức, có phẩm chất nhân văn và có ý chí, có năng lực chuyên môn và sáng tạo, đáp ứng

yêu cầu của thị trường lao động trong thời kỳ hội nhập và đóng góp thiết thực cho xã

hội thông qua hoạt động giảng dạy, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ.

- Trụ sở chính: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang, Quận 1 Tp. Hồ Chí Minh (cơ

sở 1). Các cơ sở: 233A Phan Văn Trị, Phường 11, quận Bình Thạnh Tp. Hồ Chí Minh

(cơ sở 2) và cơ sở 3 tại đường Dương Quảng Hàm, Phường 5, quận Gò Vấp, Tp. Hồ

Chí Minh.

- Địa chỉ trang thông tin điện tử của trường: www.vanlanguni.edu.vn

1.2 . Quy mô đào tạo:

Nhóm ngành

Quy mô hiện tại

ĐH CĐSP

GD chính quy GDTX GD chính quy GDTX

Nhóm ngành I Không có Không có Không có Không có

Nhóm ngành II 1075 ĐH Không có Không có Không có

Nhóm ngành III 38 CH; 4483 ĐH Không có Không có Không có

Nhóm ngành IV 426 ĐH Không có Không có Không có

Nhóm ngành V 24 CH; 2606 ĐH Không có Không có Không có

Nhóm ngành VI Không có Không có Không có Không có

Nhóm ngành VII 1774 ĐH Không có Không có Không có

Tổng 10.426

1.3 . Thông tin về tuyển sinh chính quy của năm 2015 và 2016

1.3.1 Phương thức tuyển sinh của 2 năm 2015 và 2016.

- Xét tuyển chỉ dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2015 và 2016;

- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2015 và 2016 kết hợp với thi tuyển

các môn năng khiếu đối với các ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế công

nghiệp, Thiết kế thời trang và Thiết kế đồ họa.

2

1.3.2 Điểm trúng tuyển của 2 năm 2015 và 2016.

Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét

tuyển

Năm tuyển sinh - 2 Năm tuyển sinh - 1

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Nhóm ngành I Không có

Nhóm ngành II

- Ngành Thiết kế công nghiệp

Tổ hợp 1: H00

Tổ hợp 2: H01

Tổ hợp 3: V00

Tổ hợp 4: V01

- Ngành Thiết kế đồ họa

Tổ hợp 1: H00

Tổ hợp 2: H01

- Ngành Thiết kế thời trang

Tổ hợp 1: H00

Tổ hợp 2: H01

- Ngành Thiết kế nội thất

Tổ hợp 1: H00

Tổ hợp 2: H01

Tổ hợp 3: V00

Tổ hợp 4: V01

480

100

150

80

150

344

33

132

41

138

22,00

22,00

22,00

22,00

22,00

22,00

22,00

22,00

22,00

22,00

22,00

22,00

350

50

130

50

120

502

35

243

74

20,00

20,00

20,00

20,00

20,00

20,00

20,00

20,00

20,00

20,00

20,00

20,00

Nhóm ngành III

- Ngành Quản trị kinh doanh

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

- Ngành Quản trị dịch vụ DLvà LH

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

Tổ hợp 4: D03

- Ngành Quản trị khách sạn

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

Tổ hợp 4: D03

- Ngành Kinh doanh thương mại

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

- Ngành Tài chính – Ngân hàng

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

- Ngành Kế toán

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

1250

200

150

150

250

250

250

2576

525

245

353

451

515

487

18,00

18,00

18,00

17,00

17,00

17,00

16,25

17,00

17,00

17,00

17,00

18,00

18,00

18,00

17,50

17,50

17,50

18,00

18,00

980

200

80

100

200

200

200

2104

520

166

351

496

243

328

15,00

15,00

15,00

15,00

15,00

15,00

15,00

15,00

15,00

15,00

15,00

15,00

15,00

15,00

15,00

15,00

15,00

15,00

15,00

3

Tổ hợp 3: D01 18,00 15,00

Nhóm ngành IV

- Ngành Công nghệ sinh học

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A02

Tổ hợp 3: B00

Tổ hợp 4: D08

150

150

211

211

15,00

15,00

15,00

15,00

150

150

92

92

15,00

15,00

15,00

15,00

Nhóm ngành V

- Ngành Kỹ thuật phần mềm

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

- Ngành Công nghệ KT môi trường

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: B00

- Ngành Kỹ thuật nhiệt

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

Tổ hợp 4: D07

- Ngành Kiến trúc

Tổ hợp 1: V00

Tổ hợp 2: V01

- Ngành Kỹ thuật CT xây dựng

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

820

140

150

80

250

200

1047

248

176

132

222

269

15,00

15,00

15,00

15,00

15,00

15,00

15,00

15,00

15,00

15,00

24,00

24,00

15,00

15,00

660

100

100

80

220

160

686

123

44

58

321

140

15,00

15,00

15,00

15,00

15,00

15,00

15,00

15,00

15,00

15,00

20,00

20,00

15,00

15,00

Nhóm ngành VI Không có

Nhóm ngành VII

- Ngành Ngôn ngữ Anh

Tổ hợp 1: D01

- Ngành Quan hệ công chúng

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: C00

Tổ hợp 4: D01

500

250

250

754

418

336

24,50

17,50

17,50

16,50

17,50

550

300

250

942

500

442

20,00

15,00

15,00

15,00

15,00

Tổng 3.200 4.932 2.690 4.326

2. Các thông tin tuyển sinh năm 2017

2.1. Đối tượng tuyển sinh:

Người đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có đủ sức khỏe theo quy định hiện hành.

2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc.

2.3. Phương thức tuyển sinh: Tuyển sinh theo 3 phương thức sau:

- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2017;

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập của 3 năm học THPT (điểm trung bình của từng

môn học trong tổ hợp các môn dùng để xét tuyển hoặc điểm trung bình chung của các

môn học dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6,00 theo thang điểm 10).

4

- Xét tuyển kết hợp với thi tuyển các môn năng khiếu đối với các ngành: Kiến trúc, Thiết

kế nội thất, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang và Thiết kế đồ họa. Xét tuyển dựa

vào kết quả 02 bài thi văn hóa (của kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 hoặc ở cấp THPT),

kết hợp với kết quả bài thi môn Vẽ do Trường Đại học Văn Lang hoặc 7 Trường sau:

Đại học Kiến trúc Tp. Hồ Chí Minh, Đại học Mỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, Đại học Tôn

Đức Thắng, Đại học Bách khoa Tp. Hồ Chí Minh, Đại học Nghệ thuật thuộc Đại học

Huế, Đại học Kiến trúc Hà Nội và Đại học Mỹ thuật công nghiệp tổ chức.

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành, theo từng phương thức

tuyển sinh.

Nhóm ngành Mã ngành Tên ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Xét theo

KQ thi

THPTQG

Xét theo học

bạ và phương

thức khác (*)

Nhóm ngành II

52210402 Thiết kế công nghiệp 30 10

52210403 Thiết kế đồ họa 125 30

52210404 Thiết kế thời trang 35 15

52210405 Thiết kế nội thất 80 25

Nhóm ngành

III

52340101 Quản trị kinh doanh 180 80

52340103 Quản trị DV du lịch và lữ hành 80 30

52340107 Quản trị khách sạn 160 40

52340121 Kinh doanh thương mại 180 80

52340201 Tài chính – Ngân hàng 130 50

52340301 Kế toán 150 40

52380107 Luật kinh tế 70 30

Nhóm ngành IV 52420201 Công nghệ sinh học 100 30

Nhóm ngành V

52480103 Kỹ thuật phần mềm 55 25

52510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 45 15

52520115 Kỹ thuật nhiệt 35 15

52580102 Kiến trúc 170 50

52580201 Kỹ thuật CT xây dựng 75 35

Nhóm ngành

VII

52220201 Ngôn ngữ Anh 220 90

52220330 Văn học (Ứng dụng) 15 15

52360708 Quan hệ công chúng 180 80

Cộng: 2.115 785

Phương thức khác (*): Thi tuyển các môn năng khiếu đối với các ngành thuộc Nhóm

ngành II và ngành Kiến trúc.

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển và xét tuyển kết

hợp thi tuyển môn năng khiếu: Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2017

của Bộ Giáo dục Đào tạo và theo quy định của Trường đối với các ngành có xét tuyển

môn năng khiếu.

5

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả

học tập ở cấp THPT: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp các môn dùng để xét tuyển

sau khi đã quy đổi không nhỏ hơn 18,00 và không có môn bị điểm liệt.

- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, thí sinh

đã tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2017 (đủ điều kiện được cấp bằng tốt

nghiệp THPT), đạt điểm đảm bảo ngưỡng chất lượng đầu vào theo quy định.

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số

trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa

các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...

- Mã trường: DVL

- Mã ngành và tổ hợp xét tuyển:

ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ

hợp

52210402

52210403

52210404

52210405

Thiết kế công nghiệp

Thiết kế đồ họa

Thiết kế thời trang

Thiết kế nội thất

1. Toán - Khoa học tự nhiên - Vẽ NK

2. Toán - Tiếng Anh - Vẽ NK

3. Ngữ văn - Khoa học xã hội – Vẽ NK

4. Ngữ văn - Tiếng Anh - Vẽ NK

H03

H04

H05

H06

52220201 Ngôn ngữ Anh

1. Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh

2. Toán - Sinh học - Tiếng Anh

3. Toán - Địa lý - Tiếng Anh

D01

D08

D10

52340101 Quản trị kinh doanh

1. Toán - Vật lý - Hóa học

2. Toán - Vậy lý - Tiếng Anh

3. Ngữ văn - Toán - Địa lý

4. Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh

A00

A01

C04

D01

52340103 Quản trị dịch vụ du

lịch và Lữ hành

1. Toán - Vật lý - Hóa học

2. Toán - Vậy lý - Tiếng Anh

3. Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh

4. Ngữ văn - Toán - Tiếng Pháp

A00

A01

D01

D03

52340107 Quản trị khách sạn

1. Toán - Vật lý - Hóa học

2. Toán - Vậy lý - Tiếng Anh

3. Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh

4. Ngữ văn - Toán - Tiếng Pháp

A00

A01

D01

D03

52340121 Kinh doanh thương

mại

1. Toán - Vật lý - Hóa học

2. Toán - Vậy lý - Tiếng Anh

3. Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh

4. Toán - Địa lý - Tiếng Anh

A00

A01

D01

D10

52340201 Tài chính – Ngân

hàng

1. Toán - Vật lý - Hóa học

2. Toán - Vậy lý - Tiếng Anh

3. Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh

4. Ngữ văn - Toán - Địa lý

A00

A01

D01

C04

52040301 Kế toán

1. Toán - Vật lý - Hóa học

2. Toán - Vậy lý - Tiếng Anh

3. Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh

4. Toán - Địa lý - Tiếng Anh

A00

A01

D01

D10

6

2.7. Tổ chức tuyển sinh:

- Thời gian tuyển sinh:

+ Xét tuyển theo phương thức dựa vào kết quả thi THPT quốc gia: Tổ chức

xét tuyển đợt 1 theo thời gian do Bộ GDĐT quy định. Xét tuyển bổ sung đợt 1 sau 03

ngày kể từ ngày trường công bố kết quả xét tuyển đợt 1. Các đợt xét tuyển bổ sung

khác Trường sẽ thông báo cụ thể ngay sau khi kết thúc xét tuyển bổ sung đợt 1.

+ Thời gian tổ chức thi các Môn Vẽ (Vẽ Mỹ thuật, Vẽ Hình họa, Trang trí

màu) đối với thí sinh xét tuyển vào các ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế

công nghiệp, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa: Ngày 7, 8, 9/7/2017 (đợt 1) ngày 14,

15, 16/7/2017 (đợt 2).

+ Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Từ 2/5/2017 đến 30/6/2017 (đợt 1),

52380107 Luật kinh tế

1. Toán - Vật lý - Hóa học

2. Toán - Vậy lý - Tiếng Anh

3. Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý

4. Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh

A00

A01

C00

D01

52360708 Quan hệ công chúng

1. Toán - Vật lý - Hóa học

2. Toán - Vậy lý - Tiếng Anh

3. Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý

4. Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh

A00

A01

C00

D01

52420201 Công nghệ Sinh học

1. Toán - Vật lý - Hóa học

2. Toán - Vậy lý - Sinh học

3. Toán - Hóa học - Sinh học

4. Toán - Sinh học - Tiếng Anh

A00

A02

B00

D08

52480103 Kỹ thuật phần mềm

1. Toán - Vật lý - Hóa

2. Toán - Vậy lý - Tiếng Anh

3. Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh

4. Toán - Địa lý - Tiếng Anh

A00

A01

D01

D10

52510406 Công nghệ Kỹ thuật

Môi trường

1. Toán - Vật lý - Hóa học

2. Toán - Hóa học - Sinh học

3. Toán - Hóa học - Tiếng Anh

4. Toán - Sinh học - Tiếng Anh

A00

B00

D07

D08

52520115 Kỹ thuật nhiệt

1. Toán - Vật lý - Hóa học

2. Toán - Vật lý - Tiếng Anh

3. Toán - Hóa học - Tiếng Anh

A00

A01

D07

52080102 Kiến trúc

1. Toán - Vật lý - Vẽ mỹ thuật

2. Toán - Ngữ văn - Vẽ mỹ thuật

3. Toán - Tiếng Anh - Vẽ mỹ thuật

V00

V01

H02

52580201 Kỹ thuật công trình

xây dựng

1. Toán - Vật lý - Hóa học

2. Toán - Vậy lý - Tiếng Anh

A00

A01

52220330 Văn học

1. Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý

2. Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh

3. Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Anh

4. Ngữ văn - GDCD - Tiếng Anh

C00

D01

D14

D66

7

từ 4/7/2017 đến 15/9/2017 (đợt 2).

- Hình thức nhận đăng ký xét tuyển/thi tuyển: Nhận hồ sơ đăng ký thi tuyển/xét

tuyển trực tiếp tại trụ sở chính của Trường, qua đường bưu điện, qua cổng thông tin điện tử

của Trường (đối với thí sinh đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia).

- Các điều kiện xét tuyển/thi tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương,

thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2017 (đủ điều kiện được cấp bằng

tốt nghiệp THPT), đạt điểm đảm bảo ngưỡng chất lượng đầu vào, đã nộp đầy đủ các hồ sơ

xét tuyển/thi tuyển hợp lệ.

- Đối với thí sinh được miễn thi bài thi Ngoại ngữ theo quy định tại Điều 32 Quy chế

thi THPT quốc gia (ban hành theo Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/1/2017 của

Bộ trưởng Bộ GDĐT) được sử dụng điểm quy đổi môn Ngoại ngữ để làm căn cứ xét tuyển

vào các ngành mà tổ hợp tương ứng có bài thi Tiếng Anh, Tiếng Pháp.

- Những thí sinh được bảo lưu điểm bài thi của kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 theo

quy định tại Điều 35 Quy chế thi THPT quốc gia (ban hành theo Thông tư số 04/2017/TT-

BGDĐT ngày 25/1/2017 của Bộ trưởng Bộ GDĐT) được sử dụng điểm bảo lưu để đăng ký

xét tuyển cho năm tuyển sinh liền kề.

- Thí sinh là người khuyết tật (được UBND cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy

giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hóa học là con đẻ

của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học), tùy tình trạng sức khỏe Nhà

trường sẽ xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào ngành học phù hợp.

- Tổ hợp môn thi/bài thi đối từng ngành đào tạo: Theo mục 2.6 của đề án này.

2.8. Chính sách ưu tiên:

Theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy ban hành theo Thông tư số

05/2017/TT-BGDĐT, ngày 25/1/2017 của Bộ trưởng Bộ GDĐT.

2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:

- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ

- Lệ phí thi tuyển Môn Vẽ : 300.000 đồng/môn

2.10. Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy:

- Học phí đóng theo từng học kỳ, Mức học phí dự kiến từ 11 đến 16 triệu đồng/1 học

kỳ tuỳ từng ngành. Riêng Ngành Kỹ thuật phần mềm đào tạo theo chương trình của

Carnegie Mellon University (CMU - Hoa Kỳ) học phí dự kiến 18 triệu đồng/ 1 học kỳ

- Chính sách học phí: Học phí được công bố một lần ngay từ đầu khoá, và không tăng

trong suốt khoá học.

3. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng

3.1 . Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu

3.1.1 Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:

- Tổng diện tích đất của trường: 58.105 m2

- Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học: 41.840 m2

- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 600 chỗ

3.1.2 Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

TT TÊN PHÒNG CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH

8

1

Phòng thực hành nghiệp vụ

Buồng, Phòng của Khoa Du lịch (C.806, E.107)

Có đầy đủ các trang thiết bị mô phỏng Khách

sạn: Trang thiết bị quầy bar, trang thiết bị quầy lễ

tân, trang thiết bị phòng ngủ, …).

2

Phòng thực hành của ngành

Thiết kế công nghiệp Khoa Mỹ thuật công nghiệp

(A.103, A.110, E.102)

40 bộ gá, ê tô, máy bơm, máy chà nhám, máy

khoan, máy mài, máy nén khí, máy tiện mẫu và

một số trang thiết bị cần thiết khác).

3

Phòng thực hành của ngành

Thiết kế Thời trang Khoa Mỹ thuật công nghiệp

(A.105, C.004, C.005)

Bàn cắt may, 1 bộ Barndoor, 1 bộ dàn treo, 1 bộ

kích đèn, cốt Daiming, dàn đèn chớp điện từ

Premier Plus, máy đo sáng, máy hắt ánh sáng 5

trong 1, hộp làm dịu ánh sáng 100CM, hộp làm

dịu ánh sáng 40 x 120 CM, hộp làm dịu ánh sáng

60 x 120 CM, motor cuốn phông và một số trang

thiết bị khác.

4

Xưởng may của ngành Thiết kế Thời trang Khoa Mỹ

thuật công nghiệp (A.104, E.103)

Có đầy đủ các trang thiết bị của 1 xưởng may

công nghiệp: Bàn cắt may, bàn ủi, bộ khung sắt,

trụ trang trí, gương, kìm bấm dập, máy ép keo,

máy hút bụi, máy may, máy vắt sổ, quạt công

nghiệp và một số trang thiết bị khác.

5

Xưởng thực hành của ngành Thiết kế công nghiệp Khoa

Mỹ thuật công nghiệp (A1 đến A9)

Có đầy đủ các trang thiết bị của xưởng thiết kế:

Bàn quay, bàn xoay, giá phơi tranh, máy chụp

bản lụa, máy hấp đất, máy in âm bản, máy khắc

CNC, máy khắc Laser, máy nén khô và các trang

thiết bị khác).

6

Phòng thí nghiệm của Khoa

Công nghệ và Quản lý Môi

trường (301B, 801C, 802C).

Bếp hồng ngoại, bình thủy tinh, bộ lọc chân

không 1 chỗ, bơm Lấy mẫu khí cá nhân, cân điện

tử, cân phân tích, đầu điện cực đo DO, dụng cụ

đếm vi sinh, hệ thống chưng cất mẫu Kjetdah1 6

chỗ, máy BOD, máy bơm định lượng, máy DO,

máy đo độ dẫn điện, máy đo độ ồn, máy đo nhiệt

độ, độ ẩm không khí, máy Jatest 6 cánh khuấy,

máy khuấy từ gia nhiệt, máy li tâm, Máy đo pH,

máy quang phổ, mô hình lắng, mô hình phân hủy

kỵ khí dạng mẻ, mô hình phân hủy kỵ khí ướt hai

giai đoạn,mô hình chế biến compost, các mô hình

thiết bị xử lý nước thải, kính hiển vi, lò vi sóng…

7 Phòng thí nghiệm của Khoa

Công nghệ Sinh học (202C)

Máy chế biến thực phẩm đa năng, máy chưng cất

rượu, máy hút chân không, máy sấy khô thực

phẩm, máy so màu, máy xay đậu nành, nồi đun

cách thủy, tủ cấy, bếp hồng ngoại, Camera, cân

phân tích, dụng cụ dập nắp chai, kính hiển vi và

một số thiết bị cần thiết khác.

9

3.1.3 Thống kê phòng học

TT Loại phòng Số lượng

1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 8

2 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 52

3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 49

4 Số phòng học dưới 50 chỗ 7

5 Số phòng học đa phương tiện 2

3.1.4 Thống kê về học liệu (sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện

TT Nhóm ngành đào tạo Số lượng

1 Nhóm ngành I -

2 Nhóm ngành II 6.477

3 Nhóm ngành III 13.168

4 Nhóm ngành IV 13.378

5 Nhóm ngành V 17.570

6 Nhóm ngành VI -

7 Nhóm ngành VII 22.160

3.2 . Danh sách giảng viên cơ hữu

Nhóm ngành đào tạo Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Nhóm ngành II

Bùi Ngọc Anh ĐH

Huỳnh Lâm Việt Anh ĐH

Nguyễn Thị Kim Anh THS

Nguyễn Thị Vân Anh ĐH

Lê Thị Kim Bạch ĐH

Phan Nguyên Bảo ĐH

Trương Ngọc Bích ThS

Mã Thanh Cao TS

Sử Lynh Châu THS

Đặng Lê Linh Chi ĐH

Đào Chí Đắc THS

Thân Hữu Diệp ĐH

Lê Hồng Doanh ĐH

Phạm Ngọc Doanh PGS TS

8 Phòng thí nghiệm 202C – Khoa CNSH

Bộ chưng cất, bộ cô quay chân không, bộ cung

cấp nguồn điện, bộ điện di ngang, bộ khuôn ghép

mí lon, bơm chân không, bồn điện di đứng, cân

điện tử, cân phân tích, Dụng cụ xác định phân tử,

kính hiển vi, lò nung, lò nướng, lò vi sóng, máy

đo Inolab, máy đóng nắp lon bán tự động, máy

khấy từ gia nhiệt, máy lắc, bếp hồng ngoại …

10

Trần Đức THS

Trần Nguyễn Minh Đức THS

Ca Lê Dũng ĐH

Nguyễn Chí Dũng THS

Nguyễn Quốc Dũng ĐH

Phan Quân Dũng THS

Nguyễn Bạch Dương THS

Trần Thị Mỹ Duyên THS

Bùi Khởi Giang TS

Mai Lê Ngọc Hà THS

Dương Đức Hạnh ĐH

Nguyễn Thị Hạnh ĐH

Nguyễn Thị Tâm Hạnh THS

Nguyễn Phú Hậu ĐH

Hà Thị Thu Hiên THS

Dương Thị Thúy Hiền ĐH

Kiều Hữu Hiệp ĐH

Vũ Trung Hiếu ĐH

Hoàng Thị Ái Hoa THS

Phan Thắng Thái Hòa ĐH

Trịnh Thị Hòa TS

Nguyễn Mạnh Hoàng ĐH

Phạm Ánh Hồng ĐH

Nguyễn Minh Hùng THS

Tăng Việt Hương THS

Lê Đặng Xuân Huy ĐH

Lê Văn Huyên PGS TS

Nguyễn Ngọc Mai Huỳnh ĐH

Nguyễn Thị Phương Khanh ĐH

Trần Kim Khánh ĐH

Phan Khương ĐH

Giáp Thụy Chí Lan ĐH

Vũ Mộng Lân ĐH

Lê Lên ĐH

Nguyễn Ngọc Linh ĐH

Chiêu Anh Long ĐH

Đoàn Minh Long ĐH

Nguyễn Thăng Long THS

Võ Kinh Luân THS

Nguyễn Vũ Cẩm Ly ĐH

Hồ Đặng Bạch Lý ĐH

Hoàng Trung Minh ĐH

Phó Đức Minh ĐH

Nguyễn Thị Thanh Nga THS

Tô Ngọc Mai Nga THS

Hoàng Thị Anh Nghi ThS

11

Lê Hữu Nghi ĐH

Phan Như Ngọc ĐH

Hồ Thị Thanh Nhàn THS

Lê Thị Thanh Nhàn THS

Hoàng Thị Ái Nhân ĐH

Nguyễn Trần Duy Nhất ĐH

Trần Vũ Hàn Minh Nhật THS

Đỗ Thị Cẩm Nhung ĐH

Đỗ Xuân Phong ĐH

Hoàng Vinh Phong ĐH

Lý Thế Phong ĐH

Phạm Quốc Phong THS

Nguyễn Bảo Cúc Phương THS

Phạm Hoài Phương THS

Thái Long Quân ĐH

Trần Hữu Quang THS

Trương Nguyễn Hồng Quang THS

Võ Vinh Quang THS

Lê Thọ Quốc THS

Lê Thúy Quỳnh THS

Bùi Duy Tân ThS

Nguyễn Đắc Thái THS

Nguyễn Thị Ngọc Thái THS

Nguyễn Trọng Thái ĐH

Võ Thị Thẩm THS

Trương Ngọc Thắng PGS TS

Đỗ Thái Thanh ĐH

Lê Thị Phương Thanh THS

Mạch Thị Mỹ Thanh ThS

Nguyễn Quốc Thanh ĐH

Nguyễn Tuấn Thành ThS

Ngô Thế Thi GS TSKH

Trần Văn Thi ĐH

Nguyễn Thiềm TS

Phạm Tấn Thiên THS

Phan Kim Thoa THS

Huỳnh Văn Thông ĐH

Nguyễn Hữu Thông THS

Hoàng Thị Thu ThS

Đặng Thiên Thư ĐH

Võ Ánh Xuân Thương THS

Đỗ Lai Thúy PGS TS

Nguyễn Hùng Tiên ĐH

Ngô Quang Tới ĐH

Nguyễn Huỳnh Trâm ĐH

Trần Ngọc Trí ĐH

12

Nguyễn Chính Trung ĐH

Võ Hữu Trung ĐH

Dương Thanh Tú THS

Huỳnh Phan Cẩm Tú THS

Lê Anh Tuấn THS

Nguyễn Bảo Tuấn THS

Trần Quốc Tuấn THS

Nguyễn Thị Uyên Uyên THS

Đặng Hồng Vân THS

Trần Thị Khánh Việt ĐH

Lâm Quang Vinh TS

Phạm Xuân Vinh THS

Lê Long Vĩnh THS

Phan Thị Thanh Yên ĐH

Tổng của nhóm ngành 4 1 57 53 9 1

Nhóm ngành III

Nguyễn Văn Áng PGS TS

Nguyễn Thị Dỵ Anh THS

Bùi Thế Bảo THS

Nguyễn Thị Ngọc Bích THS

Nguyễn Thúy Bích ĐH

Nguyễn Hữu Bình THS

Nguyễn Thị Kim Chang ĐH

Nguyễn Ngọc Chánh THS

Nguyễn Bửu Châu ĐH

Nguyễn Thị Quỳnh Châu THS

Lê Thị Quỳnh Chi THS

Nguyễn Văn Chiển TS

Phạm Hoàng Chung ĐH

Nguyễn Đắc Anh Chương THS

Trương Văn Chương ĐH

Nguyễn Thị Thanh Cúc ĐH

Đàm Trí Cường THS

Nguyễn Huy Cường THS

Lê Hồng Đắc ThS

Lưu Chí Danh THS

Bùi Thị Điệp THS

Phan Quang Đính THS

Nguyễn Cửu Đỉnh TS

Phạm Gia Đoàn THS

Nguyễn Thị Duân THS

Nguyễn Minh Đức ĐH

Nguyễn Minh Đức ThS

Nguyễn Văn Đức THS

Trần Thị Bích Dung THS

Trần Phan Việt Dũng ĐH

13

Huỳnh Bá Tuệ Dương THS

Mai Bình Dương THS

Nguyễn Thanh Dương TS

Võ Thanh Giang ĐH

Nguyễn Đình Giao THS

Doanh Thị Ngân Hà THS

Nguyễn Thị Hồng Hà TS

Nguyễn Thu Hà TS

Nguyễn Văn Hà TS

Nguyễn Thị Thu Hà ĐH

Mang Tấn Hải THS

Nguyễn Thái Hải THS

Nguyễn Thị Bích Hải ĐH

Vũ Văn Hải THS

Nguyễn Đình Hân ĐH

Đặng Hấn PGS ĐH

Vương Bích Hằng THS

Cao Thị Hồng Hạnh ĐH

Nguyễn Thị Ngọc Hạnh THS

Nguyễn Trọng Hạnh THS

Trần Ngọc Hạnh THS

Lưu Vũ Hiền ĐH

Triệu Thị Phương Hiền THS

Nguyễn Thị Minh Hiệp THS

Phạm Đức Hiệp THS

Lê Như Hoa THS

Lương Thị Tuyết Hoa ĐH

Trần Thị Lê Hòa THS

Nguyễn Thoại Hồng TS

Lê Đình Hợp PGS TS

Dương Huê ĐH

Đỗ Vân Hùng THS

Đoàn Đặng Phi Hùng ĐH

Lê Hùng TS

Lương Xuân Hùng ĐH

Nguyễn Đắc Hùng THS

Nguyễn Lan Hương THS

Nguyễn Tường Huy THS

Trần Nhật Khoa ĐH

Hoàng Văn Khoan PGS TS

Nguyễn Minh Kim THS

Đào Tuyết Lan THS

Lương Minh Lan THS

Phạm Văn Lễ ĐH

Lương Ngọc Liên ĐH

Hoàng Thanh Linh THS

14

Hoàng Thụy Diệu Linh THS

Lê Thị Phương Loan ĐH

Văn Thị Loan TS

Trần Kim Long ĐH

Đặng Anh Lực THS

Phạm Văn Lương ĐH

Nguyễn Thị Lynh ĐH

Nguyễn Hoàng Mai THS

Nguyễn Đắc Quỳnh Mi THS

Trần Hồng Nhựt Minh THS

Nguyễn Hoàng Lê Na THS

Bùi Quốc Nam THS

Phạm Văn Nga TS

Trương Thị Ngân THS

Nguyễn Anh Ngọc THS

Nguyễn Thị Bích Nguyên THS

Phan Minh Nguyệt THS

Phan Thị Hồng Nhung THS

Trần Văn Nhưng TS

Hoàng Thị Oanh THS

Nguyễn Hoàng Phan ThS

Hồ Tấn Phong TS

Lê Sĩ Phú THS

Nguyễn Thị Kim Phụng ĐH

Nguyễn Thị Phước THS

Bùi Kim Phương THS

Phạm Đình Phương TS

Lý Ngọc Phượng THS

Phan Thị Yến Phượng THS

Nguyễn Hữu Quốc THS

Nguyễn Thúy Quỳnh THS

Trương Thị Phương Quỳnh THS

Nguyễn Trần Sỹ THS

Nguyễn Đắc Tâm TS

Nguyễn Văn Tâm THS

Nguyễn Hữu Thái TS

Nguyễn Đức Thanh TS

Nguyễn Cửu Hảo Thành TS

Cao Thị Ngọc Thảo ĐH

Nguyễn Thị Ngọc Thi THS

Trần Cẩm Thi THS

Phan Thị Thơm THS

Đoàn Thị Ái Thu ĐH

Trần Thị Việt Thu TS

Trần Gia Minh Thư ĐH

Đỗ Quang Thuần THS

15

Nguyễn Tiến Thức TS

Đỗ Thu Thương THS

Nguyễn Phương Thúy ĐH

Trịnh Thị Thúy THS

Mai Thị Phương Thùy THS

Trần Thị Thu Thủy THS

Mã Bích Tiên THS

Đinh Xuân Tỏa THS

Hoàng Hoa Sơn Trà THS

Lê Thị Bích Trâm ThS

Nguyễn Đặng Quỳnh Trâm ĐH

Nguyễn Thanh Trang THS

Nguyễn Thị Trang ĐH

Nguyễn Cao Trí TS

Đỗ Quang Trị TS

Lâm Minh Trung THS

Huỳnh Thanh Tuấn ĐH

Nguyễn Anh Tuấn THS

Trương Anh Tuấn ĐH

Vũ Xuân Tường THS

Nguyễn Thị Bích Tuyền THS

Phạm Thị Mộng Tuyền ĐH

Nguyễn Viết Xuân Uyên ĐH

Lưu Thị Bích Vân THS

Nguyễn Ngọc Tú Vân THS

Nguyễn Thanh Vân TS

Nguyễn Thị Thu Vân THS

Phạm Thị Hồng Vân THS

Nguyễn Thị Bích Vân THS

Phan Quan Việt TS

Hồ Trần Vũ THS

Nguyễn Mạnh Hoài Vũ ThS

Nguyễn Xuân Xuyên TS

Nguyễn Thị Phương Ý THS

Hứa Thị Bạch Yến THS

Lâm Hải Yến ĐH

Lê Thị Phượng Hoàng Yến ThS

Tổng của nhóm ngành 4 0 38 94 27 0

Nhóm ngành IV

Nguyễn Kim Cương THS

Nguyễn Thị Đào TS

Trần Đại Long ĐH

Trần Thị Minh THS

Nguyễn Thị Mong TS

Nguyễn Thị Trà My ĐH

Trương Thế Quang TS

16

Trần Thị Quyên THS

Trần Minh Tâm PGS TS

Nguyễn Thị Thanh THS

Lê Văn Thọ TS

Nguyễn Văn Thọ PGS TS

Lê Thị Trung TS

Ngô Thị Xuyên PGS TS

Võ Thị Xuyến THS

Tổng của nhóm ngành 3 0 2 5 8 0

Nhóm ngành V

Hà Thị An PGS TS

Lê Đỗ Phương An THS

Châu Mỹ Anh THS

Nguyễn Thị Diễm Anh THS

Tống Hùng Anh THS

Mai Quốc Bửu THS

Phạm Tấn Can ĐH

Châu Đắc Chấn THS

Lý Thị Huyền Châu THS

Phan Ngọc Châu PGS ĐH

Võ Kim Cương TS

Nguyễn Khắc Cường TS

Lê Văn Đắc ĐH

Vũ Thị Đào PGS TS

Nguyễn Minh Đạt THS

Vũ Tiến Đạt ĐH

Trương Mộng Diễm ĐH

Huỳnh Thanh Điệp ĐH

Vũ Hồng Điệp THS

Nguyễn Lâm Thị Minh Diệu ĐH

Trần Thị Mỹ Diệu PGS TS

Nguyễn Dũng TS

Nguyễn Triêu Dương ĐH

Phạm Ngọc Duy THS

Nguyễn Thị Việt Hà THS

Phạm Minh Hải THS

Hồ Thị Thanh Hiền THS

Tô Đình Hiếu ĐH

Đặng Đình Hòa ĐH

Nguyễn Trọng Hòa GS TS

Nguyễn Văn Hoàn ĐH

Phạm Nguyên Hồng ĐH

Phan Thị Hồng ĐH

Dương Phạm Hùng ThS

Phạm Minh Huyên ĐH

Trần Văn Khải PGS TS

17

Nguyễn Phi Khanh THS

Vũ Văn Khiêm PGS TS

Nguyễn Khởi PGS TS

Lê Thiên Kim THS

Mai Xuân Kỳ PGS TS

Ao Huyền Linh ThS

Nguyễn Thị Phương Loan TS

Huỳnh Tấn Lợi THS

Lê Thành Luân THS

Huỳnh Ngọc Phương Mai TS

Lê Văn Minh ĐH

Võ Thiện Mỹ ThS

Vũ Thế Nam ĐH

Lê Việt Nga THS

Nguyễn Phước Ninh ĐH

Lê Thị Kim Oanh TS

Nguyễn Văn Oanh ĐH

Bùi Minh Phụng THS

Hà Vĩnh Phước THS

Bùi Nam Phương ThS

Lê Ngọc Thanh Phương ĐH

Nguyễn Chánh Phương THS

Nguyễn Hoàng Thảo Phương THS

Nguyễn Minh Phương ĐH

Nguyễn Thế Quang THS

Lê Hữu Sơn PGS TS

Phạm Quốc Thắng ĐH

Nguyễn Duy Thanh ĐH

Nguyễn Kim Thanh THS

Trần Công Thanh THS

Nguyễn Tiến Thành TS

Trần Văn Thành TS

Nguyễn Thị Thao THS

Hồ Phùng Ngọc Thảo THS

Nguyễn Thị Thanh Thảo THS

Lê Tự Thiên THS

Trần Văn Thiện THS

Thân Tấn Thịnh THS

Lê Hùng Tiến TS

Nguyễn Quang Toại TS

Cao Ngọc Minh Trang THS

Trần Thu Trang THS

Nguyễn Minh Trí ĐH

Nguyễn Trần Trung THS

Lê Minh Trường THS

Diêu Công Tuấn ĐH

18

Lê Hoàng Tuấn THS

Nguyễn Duy Tuệ THS

Nguyễn Hoàng Tùng THS

Nguyễn Trung Việt TS

Trần Xuân Vinh ĐH

Nguyễn Tăng Vũ THS

Từ Đông Xuân THS

Nguyễn Thị Hoàng Yến THS

Tổng của nhóm ngành 9 1 25 45 20 0

Nhóm ngành VII

Đỗ Phú Anh THS

Trần Hoàng Anh THS

Vương Thị Vân Anh THS

Nguyễn Kim Ánh THS

Đặng Thị Kim Chi THS

Huỳnh Lê Phượng Cơ THS

Dương Trọng Dật ĐH

Lê Thị Ngọc Diệp THS

Đường Thanh Hùng Đức ĐH

Gerke Frank TS

Lê Thị Gấm THS

Trần Thị Thu Hà THS

Nguyễn Ngọc Hải ĐH

Trần Như Hải THS

Phú Văn Hẳn TS

Phan Hữu Hạnh ĐH

Hồ Quốc Hùng TS

Nguyễn Chí Hùng THS

Phan Thế Hưng TS

Đỗ Thị Mỹ Huyền ĐH

Tống Phước Khải THS

Nguyễn Thị Khánh ĐH

Dương Thị Lam ĐH

Tôn Thất Lan ĐH

Đặng Ngọc Lệ PGS TS

Nguyễn Thị Liên THS

Dương Bảo Linh THS

Nguyễn Đắc Phi Linh ĐH

Đỗ Phát Lợi THS

Nguyễn Hải Long THS

Nguyễn Quang Long ĐH

Nguyễn Thị Phương Mai ĐH

Nguyễn Thị Mến THS

Nguyễn Thanh Minh ĐH

Trương Thị Như Ngọc THS

Lê Thị Hồng Nhung THS

19

Nguyễn Thị Yến Nhung THS

Đặng Thị Xuân Phúc ĐH

Nguyễn Hoàng Phương ĐH

Nguyễn Thị Bích Phương ĐH

Trần Văn Sinh ĐH

Trần Đình Sử GS TS

Trần Hữu Tá PGS TS

Lâm Hữu Tài THS

Đoàn Nguyễn Phương Thái ĐH

Thái Thị Thu Thắm THS

Trịnh Quảng Thang ĐH

Lê Viết Thắng THS

Nguyễn Hoài Thanh TS

Trần Nguyễn Thanh Thanh THS

Nhâm Sỹ Thành THS

Dương Phương Thảo THS

Trần Xuân Thảo TS

Trần Thị Thu ĐH

Nguyễn Hồng Ngọc Thúy THS

Nguyễn Thị Bích Thúy TS

Phan Thị Minh Thúy TS

Ngô Thị Cẩm Thùy THS

Nguyễn Thị Thu Thủy THS

Phạm Thị Thùy Trang ThS

Lương Duy Trung PGS TS

Lưu Thị Kim Tuyến ĐH

Lê Thị Vân TS

Nguyễn Thị Vân THS

Nguyễn Thanh Văn ĐH

Tổng của nhóm ngành 3 1 21 31 13 0

GV các môn chung

Bùi Xuân An ĐH

Võ Thị Duyên Anh THS

Võ Thị Xuân Ánh THS

Phan Tấn Bình THS

Lê Thượng Chỉ ĐH

Phạm Hoàng Chương ĐH

Vũ Hoàng Chương ĐH

Lê Cường ĐH

Trương Thị Anh Đào TS

Nguyễn Hồng Diên ĐH

Nguyễn Ngọc Điệp ĐH

Nguyễn Thị Quỳnh Dung THS

Hoàng Trọng Dũng THS

Nguyễn Thị Thùy Dương ĐH

20

Trương Thanh Duy THS

Huỳnh Thị Như Duyên THS

Hoàng Văn Hà ĐH

Lương Hồng Hà THS

Trần Thư Hà THS

Nguyễn Thị Thúy Hà ĐH

Lê Thu Hằng THS

Nguyễn Thị Hằng ĐH

Trần Thị Hạnh ĐH

Lê Thị Hảo ĐH

Nguyễn Ngọc Diệu Hiền ĐH

Nguyễn Thị Thu Hiền ĐH

Trần Thị Thu Hiền ĐH

Lê Công Hiếu ThS

Lê Thị Hoa THS

Phạm Thị Hoài THS

Lê Đặng Thu Hương ĐH

Lê Kim Hương ĐH

Lê Thị Xuân Hương THS

Nguyễn Thanh Hương THS

Phạm Thị Diệu Hường THS

Đỗ Thị Huyền ĐH

Nguyễn Ngọc Kim Khánh THS

Phan Văn Khoa ĐH

Nguyễn Đình Khuông THS

Vương Lâm THS

Đinh Tiến Liêm THS

Phan Nhất Linh ĐH

Nguyễn Nam Lộc ĐH

Nguyễn Thị Huỳnh Lộc THS

Nguyễn Duy Lý THS

Nguyễn Thị Mạnh ĐH

Đỗ Lư Công Minh THS

Huỳnh Thị Tuyết Minh ĐH

Nguyễn Thu Nguyệt Minh THS

Trần Thị Nắng THS

Phạm Thị Nga ĐH

Lý Duy Nguyễn ĐH

Châu Đại Nhân ĐH

Nguyễn Ảnh Nhân ĐH

Huỳnh Thị Trúc Nhiên ĐH

Vương Trần Gia Nhơn THS

Đoàn Thị Kiều Oanh THS

Nguyễn Thị Hoàng Oanh ĐH

Lương Duyên Phu PGS TSKH

Nguyễn Thị Thu Quyên THS