22
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM TRƯỜNG ĐẠ I HC KINH T - LUT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc l p - T do - Hnh phúc ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 1. Thông tin chung về trường (tính đến thời điểm xây dựng Đề án) 1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường - Tên trường: Trường Đại hc Kinh t ế - Luật (ĐHQG TP.HCM) - Smệnh: Thúc đẩy sphát tri n và ti ến bxã hi thông qua nghiên c ứu, đào tạo và cung ng dch v chất lượng cao trong lĩnh vực kinh t ế, lut và qun lý. - Địa ch: Khu ph3, Phường Linh Xuân, Qun ThĐức, Thành PhHChí Minh. - Địa chtrang thông tin điện tcủa trường: http://www.uel.edu.vn, trang thông tin tuyn sinh của trường: http://tuyensinh.uel.edu.vn 1.2. Quy mô đào tạo Nhóm ngành Quy mô hin ti ĐH CĐSP GD chính quy (ghi rõ s NCS, shc viên cao hc, sSV đại học, cao đẳng) GDTX (ghi rõ s SV ĐH, CĐ) GD chính quy GDTX Nhóm ngành I Nhóm ngành II Nhóm ngành III NCS: 92; CH: 537; ĐH: 5236 1030 ĐH Nhóm ngành IV Nhóm ngành V Nhóm ngành VI Nhóm ngành VII NCS: 67; CH: 102; ĐH: 1398 54 ĐH T ng (ghi rõ c sNCS, hc viên cao học, SV ĐH, CĐ) NCS: 159; CH: 639; ĐH: 6634 1084 ĐH

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH KINH TE LUAT.pdf · b) Có trung bình cộng các điểm trung bình

  • Upload
    others

  • View
    5

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH KINH TE LUAT.pdf · b) Có trung bình cộng các điểm trung bình

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018

1. Thông tin chung về trường (tính đến thời điểm xây dựng Đề án)

1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ

trang thông tin điện tử của trường

- Tên trường: Trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐHQG TP.HCM)

- Sứ mệnh: Thúc đẩy sự phát triển và tiến bộ xã hội thông qua nghiên cứu, đào tạo và

cung ứng dịch vụ chất lượng cao trong lĩnh vực kinh tế, luật và quản lý.

- Địa chỉ: Khu phố 3, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh.

- Địa chỉ trang thông tin điện tử của trường: http://www.uel.edu.vn, trang thông tin

tuyển sinh của trường: http://tuyensinh.uel.edu.vn

1.2. Quy mô đào tạo

Nhóm ngành Quy mô hiện tại

ĐH CĐSP

GD chính quy

(ghi rõ số NCS, số học viên cao học, số SV đại

học, cao đẳng)

GDTX

(ghi rõ số SV ĐH,

CĐ)

GD chính quy GDTX

Nhóm ngành I

Nhóm ngành II

Nhóm ngành III NCS: 92; CH: 537;

ĐH: 5236 1030 ĐH

Nhóm ngành IV

Nhóm ngành V

Nhóm ngành VI

Nhóm ngành VII NCS: 67; CH: 102;

ĐH: 1398 54 ĐH

Tổng (ghi rõ cả số

NCS, học viên cao

học, SV ĐH, CĐ)

NCS: 159; CH: 639;

ĐH: 6634 1084 ĐH

Page 2: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH KINH TE LUAT.pdf · b) Có trung bình cộng các điểm trung bình

2

1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết

hợp thi tuyển và xét tuyển)

1.3.1.1. Năm 2016

a) Điều kiện chung

- Tốt nghiệp THPT.

b) Có trung bình cộng các điểm trung bình ba năm học (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) từ

6,5 trở lên đối với xét tuyển trình độ đại học;

c) Các phương thức xét tuyển

- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo Quy chế tuyển sinh đại học,

cao đẳng hệ chính quy của Bộ GD&ĐT.

- Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM: Học sinh giỏi đã

tốt nghiệp THPT năm 2016 từ các trường THPT chuyên, năng khiếu trên cả

nước.

- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT QG 2016.

1.3.1.2. Năm 2017

a) Điều kiện chung

- Tốt nghiệp THPT.

b) Có trung bình cộng các điểm trung bình ba năm học (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) từ

6,5 trở lên đối với xét tuyển trình độ đại học;

c) Các phương thức xét tuyển

- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo Quy chế tuyển sinh đại học,

cao đẳng hệ chính quy năm 2017 của Bộ GD&ĐT.

- UTXT theo quy định của ĐHQG-HCM:

Học sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu các trường đại học, tỉnh

thành trên toàn quốc.

Học sinh các trường THPT thuộc nhóm 100 trường có điểm trung bình thi

THPT QG cao nhất năm 2015, 2016.

- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT QG 2017.

- Xét tuyển thí sinh tại khu vực Tây Nam Bộ và Tây Nguyên.

1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT

quốc gia)

Page 3: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH KINH TE LUAT.pdf · b) Có trung bình cộng các điểm trung bình

3

Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyểt

Năm tuyển sinh -2

(2016)

Năm tuyển sinh -1

(2017)

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Nhóm ngành I

Nhóm Ngành II

Nhóm ngành III

-Tài chính - Ngân hàng

120

120

24.75

Tổ hợp 1: A00 70 23.25 66

Tổ hợp 2: A01 24 22.25 41

Tổ hợp 3: D01 20 22.25 15

Tổ hợp 4: D90

-Tài chính - Ngân hàng chất lượng cao

30

30

24.25

Tổ hợp 1: A00 25 22 13

Tổ hợp 2: A01 11 21 8

Tổ hợp 3: D01 4 21 8

Tổ hợp 4: D90

- Tài chính - Ngân hàng chất lượng cao

hoàn toàn bằng tiếng anh

30

21.25

Tổ hợp 1: A00 5

Tổ hợp 2: A01 9

Tổ hợp 3: D01 4

Tổ hợp 4: D90 1

- Kế toán

55

55

25.75

Tổ hợp 1: A00 30 24 38

Tổ hợp 2: A01 10 23 10

Tổ hợp 3: D01 9 23 10

Tổ hợp 4: D90

- Kế toán chất lượng cao 30 30 23.75

Page 4: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH KINH TE LUAT.pdf · b) Có trung bình cộng các điểm trung bình

4

Tổ hợp 1: A00 25 20 12

Tổ hợp 2: A01 3 20 15

Tổ hợp 3: D01 2 20 8

Tổ hợp 4: D90

- Kế toán chất lượng cao

hoàn toàn bằng tiếng anh

30

20.5

Tổ hợp 1: A00 6

Tổ hợp 2: A01 12

Tổ hợp 3: D01 9

Tổ hợp 4: D90

- Hệ thống thông tin quản lý

55

55

24

Tổ hợp 1: A00 29 22.5 30

Tổ hợp 2: A01 17 21.5 19

Tổ hợp 3: D01 10 21.5 11

Tổ hợp 4: D90

- Hệ thống thông tin quản lý

chất lượng cao

30

30

21.5

Tổ hợp 1: A00 6 20 19

Tổ hợp 2: A01 5 20 8

Tổ hợp 3: D01 4 20 11

Tổ hợp 4: D90

- Quản trị kinh doanh

80

80

26.5

Tổ hợp 1: A00 54 24.25 51

Tổ hợp 2: A01 19 23.25 21

Tổ hợp 3: D01 15 23.25 4

Tổ hợp 4: D90

- Quản trị kinh doanh chất lượng cao

30

30

25.5 Tổ hợp 1: A00 18 22.5 10

Tổ hợp 2: A01 8 21.5 14

Tổ hợp 3: D01 8 21.5 6

Page 5: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH KINH TE LUAT.pdf · b) Có trung bình cộng các điểm trung bình

5

Tổ hợp 4: D90

- Kinh doanh quốc tế

70

70

27

Tổ hợp 1: A00 26 25 29

Tổ hợp 2: A01 33 24 29

Tổ hợp 3: D01 12 24 9

Tổ hợp 4: D90

- Kinh doanh quốc tế chất lượng cao

30

30

26.25

Tổ hợp 1: A00 6 23.75 6

Tổ hợp 2: A01 19 22.75 21

Tổ hợp 3: D01 5 22.75 9

Tổ hợp 4: D90

- Kinh doanh quốc tế chất lượng cao

hoàn toàn bằng tiếng Anh

30

30

25

Tổ hợp 1: A00 12 20

Tổ hợp 2: A01 15 20 22

Tổ hợp 3: D01 8 20 12

Tổ hợp 4: D90

- Kiểm toán

60

60

26.5

Tổ hợp 1: A00 34 24.75 36

Tổ hợp 2: A01 13 23.75 14

Tổ hợp 3: D01 6 23.75 10

Tổ hợp 4: D90

- Kiểm toán chất lượng cao

30

30

25.5

Tổ hợp 1: A00 20 22.75 12

Tổ hợp 2: A01 10 21.75 13

Tổ hợp 3: D01 1 21.75 3

Tổ hợp 4: D90

- Marketing 55

55

26.25

Tổ hợp 1: A00 33 24 26

Page 6: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH KINH TE LUAT.pdf · b) Có trung bình cộng các điểm trung bình

6

Tổ hợp 2: A01 21 23 22

Tổ hợp 3: D01 13 23 10

Tổ hợp 4: D90

- Marketing chất lượng cao

30

30

24.5

Tổ hợp 1: A00 9 20 14

Tổ hợp 2: A01 10 20 10

Tổ hợp 3: D01 12 20 14

Tổ hợp 4: D90

Thương mại điện tử

60

60

25.5

Tổ hợp 1: A00 32 23 35

Tổ hợp 2: A01 15 22 19

Tổ hợp 3: D01 9 22 6

Tổ hợp 4: D90 1

Thương mại điện tử chất lượng cao

30

23

Tổ hợp 1: A00 12

Tổ hợp 2: A01 11

Tổ hợp 3: D01 14

Tổ hợp 4: D90 1

- Luật kinh doanh

55

60

25.75

Tổ hợp 1: A00 59 24 31

Tổ hợp 2: A01 8 23 14

Tổ hợp 3: D01 8 23 15

Tổ hợp 4: D90

- Luật kinh doanh chất lượng cao

30

30

24.25

Tổ hợp 1: A00 21 20 8

Tổ hợp 2: A01 10 20 13

Tổ hợp 3: D01 6 20 10

Tổ hợp 4: D90

- Luật thương mại quốc tế 80 80 26

Page 7: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH KINH TE LUAT.pdf · b) Có trung bình cộng các điểm trung bình

7

Tổ hợp 1: A00 45 24 27

Tổ hợp 2: A01 15 23 26

Tổ hợp 3: D01 19 23 22

Tổ hợp 4: D90

- Luật thương mại quốc tế chất lượng

cao

30

30

25.25

Tổ hợp 1: A00 7 23 9

Tổ hợp 2: A01 9 22 13

Tổ hợp 3: D01 13 22 10

Tổ hợp 4: D90

- Luật dân sự

55

60

24.75

Tổ hợp 1: A00 54 23.25 38

Tổ hợp 2: A01 7 22.25 12

Tổ hợp 3: D01 15 22.25 6

Tổ hợp 4: D90

- Luật dân sự chất lượng cao

30

30

22.75

Tổ hợp 1: A00 22 20 16

Tổ hợp 2: A01 6 20 11

Tổ hợp 3: D01 6 20 11

Tổ hợp 4: D90

- Luật Tài chính - Ngân hàng

60

60

23.25

Tổ hợp 1: A00 33 22.75 37

Tổ hợp 2: A01 10 21.75 14

Tổ hợp 3: D01 13 21.75 21

Tổ hợp 4: D90

Nhóm ngành IV

Nhóm ngành V

Nhóm ngành VI

Page 8: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH KINH TE LUAT.pdf · b) Có trung bình cộng các điểm trung bình

8

Nhóm ngành VII

- Kinh tế học

60

60

25

Tổ hợp 1: A00 37 22.75 30

Tổ hợp 2: A01 9 21.75 25

Tổ hợp 3: D01 8 21.75 7

Tổ hợp 4: D90

- Kinh tế đối ngoại

90

90

27.25

Tổ hợp 1: A00 54 25.5 64

Tổ hợp 2: A01 20 24.5 18

Tổ hợp 3: D01 18 24.5 11

Tổ hợp 4: D90

- Kinh tế đối ngoại chất lượng cao

30

30

26.75

Tổ hợp 1: A00 14 24.25 10

Tổ hợp 2: A01 18 23.25 17

Tổ hợp 3: D01 5 23.25 6

Tổ hợp 4: D90

- Kinh tế và Quản lý công

55

55

23.75

Tổ hợp 1: A00 21 22.5 42

Tổ hợp 2: A01 13 21.5 14

Tổ hợp 3: D01 8 21.5 10

Tổ hợp 4: D90

- Kinh tế và Quản lý công chất lượng

cao

30

30

22

Tổ hợp 1: A00 8 20 18

Tổ hợp 2: A01 6 20 8

Tổ hợp 3: D01 7 20 8

Tổ hợp 4: D90 1

Tổng 1400 1432 1500 1567

Page 9: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH KINH TE LUAT.pdf · b) Có trung bình cộng các điểm trung bình

9

2. Các thông tin của năm tuyển sinh

2.1. Đối tượng tuyển sinh

Theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT.

2.2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trong cả nước.

2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét

tuyển)

a) Điều kiện chung

Tốt nghiệp THPT.

b) Các phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo Quy chế

tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2018 của Bộ GD&ĐT

- Chỉ tiêu: 5% tổng chỉ tiêu của ngành/nhóm ngành.

- Điều kiện, thời gian xét tuyển: theo kế hoạch tuyển sinh chính quy của Bộ

GD&ĐT năm 2018.

Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM

- Đối tượng:

Học sinh của 82 trường THPT chuyên, năng khiếu các trường đại học, tỉnh

thành trên toàn quốc.

Học sinh của 33 trường THPT thuộc nhóm 100 trường có điểm trung bình

thi THPT QG cao nhất cả nước năm 2015, 2016, 2017.

(theo danh sách phụ lục 1 đính kèm)

- Chỉ tiêu: 15% tổng chỉ tiêu của ngành/nhóm ngành.

- Điều kiện đăng ký:

Tốt nghiệp THPT năm 2018.

Đạt danh hiệu học sinh giỏi trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 hoặc là

thành viên đội tuyển của trường/tỉnh thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi

Quốc gia.

Có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.

Chỉ áp dụng một lần đúng năm học sinh tốt nghiệp THPT.

- Số lượng nguyện vọng đăng ký UTXT:

Học sinh được đăng ký tối đa không quá 03 nguyện vọng, các nguyện vọng

phải được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là

nguyện vọng cao nhất) vào các trường đại học thành viên, khoa trực thuộc

của ĐHQG-HCM (gọi tắt là đơn vị).

Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong

danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

Page 10: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH KINH TE LUAT.pdf · b) Có trung bình cộng các điểm trung bình

10

- Phương thức đăng ký và nộp hồ sơ UTXT:

Từ ngày 15/5 đến 15/6/2018 các thí sinh thực hiện đăng ký UTXT theo các

bước bắt buộc như sau:

Bước 1: truy cập trang thông tin điện tử của ĐHQG-HCM

(https://tuyensinh.vnuhcm.edu.vn) để điền thông tin đăng ký UTXT.

Bước 2: sau khi đăng ký thành công, thí sinh in phiếu đăng ký UTXT, ký

tên và xác nhận thông tin của trường THPT.

Bước 3: nộp bộ hồ sơ giấy đăng ký UTXT

Bộ hồ sơ bao gồm:

Phiếu đăng ký UTXT được in từ hệ thống đăng ký UTXT sau khi

hoàn thành bước 1 và bước 2.

Một bài luận được thí sinh viết tay trên giấy A4, trình bày động cơ

học tập và sự phù hợp của năng lực bản thân với ngành học, trường

học.

Một thư giới thiệu của giáo viên trường THPT, nơi thí sinh học lớp

12.

Bản sao học bạ 3 năm trung học phổ thông (có xác nhận của trường

THPT).

Một phong bì đã dán tem, ghi rõ địa chỉ liên lạc và số điện thoại liên

lạc của thí sinh; hai ảnh chân dung cỡ 4x6 kiểu chứng minh nhân

dân mới chụp trong vòng 6 tháng (có ghi rõ họ và tên, ngày tháng

năm sinh, tên lớp vào mặt sau tấm ảnh).

Số lượng bộ hồ sơ đăng ký UTXT tương ứng với số lượng đơn vị

thí sinh đã đăng ký.

Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào đơn vị nào thì nộp hồ sơ tại

đơn vị đó. Thí sinh nộp bộ hồ sơ đăng ký UTXT trực tiếp tại đơn vị

hoặc gửi qua đường bưu điện. Lưu ý ngoài bì thư ghi rõ “Hồ sơ Ưu

tiên xét tuyển ĐH Chính quy".

Địa chỉ nộp hồ sơ của các đơn vị như sau:

Trường Đại học Bách khoa: Phòng đào tạo, số 268 Lý Thường Kiệt,

P.14, Q.10, TP. HCM.

Trường Đại học Công nghệ Thông tin: Phòng đào tạo, khu phố 6, P.

Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. HCM.

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên: Phòng đào tạo, số 227 Nguyễn

Văn Cừ, Q. 5, TP. HCM.

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn: Phòng đào tạo, số

12 Đinh Tiên Hoàng, P. Bến Nghé, Q. 1, TP. HCM.

Trường Đại học Quốc tế: Phòng đào tạo, khu phố 6, P. Linh Trung,

Q. Thủ Đức, TP. HCM.

Trường Đại học Kinh tế - Luật: Phòng đào tạo, khu phố 3, P. Linh

Xuân, Q. Thủ Đức, TP. HCM.

Page 11: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH KINH TE LUAT.pdf · b) Có trung bình cộng các điểm trung bình

11

Khoa Y: Phòng đào tạo, Nhà Điều hành ĐHQG TP. HCM, khu phố

6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. HCM.

Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre: 99A, Quốc lộ 60, khu phố

1, P. Phú Tân, Thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.

- Hội đồng tuyển sinh các đơn vị thực hiện xét tuyển từ ngày 02/7/2018 -

06/7/2018.

- Hội đồng tuyển sinh các đơn vị xét tuyển theo thứ tự ưu tiên như sau (khi các

thí sinh cùng điểm):

Điểm trung bình 3 năm học THPT (lớp 10, lớp 11, lớp 12) của tổ hợp môn

xét tuyển do thí sinh đăng ký.

Bài luận viết tay.

Thư giới thiệu của giáo viên.

- Công bố kết quả xét tuyển: từ ngày 09/7 - 11/7/2018.

- Thí sinh xác nhận nhập học bằng cách nộp bản chính phiếu báo kết quả thi

trung học phổ thông quốc gia năm 2018 trước ngày 23/7/2018.

- Thí sinh làm thủ tục nhập học theo thời gian do các đơn vị quy định.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT QG 2018

- Chỉ tiêu: 70% chỉ tiêu của ngành/nhóm ngành.

- Điều kiện, quy trình xét tuyển: thực hiện công tác xét tuyển thí sinh bằng kết

quả thi THPT QG năm 2018 theo quy định, quy trình hiện hành của

Bộ GD&ĐT.

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do

ĐHQG-HCM tổ chức năm 2018

- Công tác tổ chức thi: theo hướng dẫn của ĐHQG-HCM

- Công tác xét tuyển:

Chỉ tiêu: tối đa 10% tổng chỉ tiêu của ngành/nhóm ngành.

Thời gian đăng ký xét tuyển: từ ngày 15/5 - 15/6/2018.

Phương thức đăng ký:

Thí sinh chỉ được đăng ký vào một (01) trường đại học thành viên.

Địa điểm đăng ký, số lượng nguyện vọng đăng ký và ưu tiên nguyện

vọng xét tuyển vào ngành/nhóm ngành: Hội đồng tuyển sinh trường

quyết định và công bố cho thí sinh.

Phương thức xét tuyển: thí sinh sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực để

đăng ký xét tuyển vào các ngành/nhóm ngành do các trường đại học thành

viên quy định.

Hội đồng tuyển sinh các trường thực hiện xét tuyển từ ngày 15/7/2018 -

17/7/2018.

Công bố kết quả xét tuyển: trước 17h00 ngày 17/7/2018.

Thí sinh xác nhận nhập học bằng cách nộp bản chính phiếu báo kết quả thi

đánh giá năng lực năm 2018 của ĐHQG-HCM và bản chính phiếu kết quả

thi THPT QG (đối với thí sinh thi THPT QG năm 2018) trước ngày

23/7/2018.

Page 12: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH KINH TE LUAT.pdf · b) Có trung bình cộng các điểm trung bình

12

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành, theo từng phương thức

tuyển sinh và trình độ đào tạo

- Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành Tên ngành Chỉ tiêu (Dự

kiến)

7310101

Kinh tế (Kinh tế học)

180 Kinh tế (Kinh tế học) (Chất lượng cao)

Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công)

Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) (Chất

lượng cao)

Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) (Đào

tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến

Tre)*

50

7310106

Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) 120

Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao)

7340201

Tài chính - Ngân hàng**

185 Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao)

Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao

bằng tiếng Anh)

Tài chính – Ngân hàng (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre)*

50

7340301

Kế toán

135 Kế toán (Chất lượng cao)

Kế toán (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)

7340302

Kiểm toán 90

Kiểm toán (Chất lượng cao)

7340405 Hệ thống thông tin quản lý 90

Page 13: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH KINH TE LUAT.pdf · b) Có trung bình cộng các điểm trung bình

13

Ngành Tên ngành Chỉ tiêu (Dự

kiến)

Hệ thống thông tin quản lý (Chất lượng

cao)

7340122 Thương mại điện tử

90

Thương mại điện tử (Chất lượng cao)

7340101

Quản trị kinh doanh

145 Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)

Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)

7340115 Marketing

90

Marketing (Chất lượng cao)

7340120

Kinh doanh quốc tế

130 Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)

Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng

tiếng Anh)

7380107

Luật Kinh tế (Luật kinh doanh)

200 Luật Kinh tế (Luật kinh doanh) (Chất

lượng cao)

Luật Kinh tế (Luật thương mại quốc tế)

Luật Kinh tế (Luật thương mại quốc tế)

(Chất lượng cao)

7380101

Luật (Luật dân sự)

180 Luật (Luật dân sự) (Chất lượng cao)

Luật (Luật tài chính - Ngân hàng)

Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) (Chất

lượng cao)

7310108 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh

tế, quản trị và tài chính) 50

Page 14: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH KINH TE LUAT.pdf · b) Có trung bình cộng các điểm trung bình

14

*: Tuyển sinh đào tạo nguồn nhân lực cho khu vực Tây Nam Bộ và Tây Nguyên học tại Phân

hiệu ĐHQG TP.HCM ở Bến Tre, điểm chuẩn trúng tuyển dự kiến thấp hơn 2 điểm so với điểm

chuẩn trúng tuyển tại cơ sở chính ở TP. HCM .

**: Học đến năm thứ 2, sinh viên đăng ký và phân vào 2 chuyên ngành đào tạo hẹp là Tài chính

và Ngân hàng.

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Theo quy định của Bộ GD & ĐT.

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường : mã

số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển

giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...

Trường

chương trình

đào tạo

Tên chương trình đào tạo Tổ hợp xét

QSK

7310101_401 Kinh tế học

Tổ hợp1:

Toán - Vật lý - Hóa học

Tổ hợp 2: Toán - Vật lý - Tiếng Anh

Tổ hợp 3:

Ngữ Văn - Toán - Tiếng

Anh

Tổ hợp1:

Toán - Vật lý - Hóa học

Tổ hợp 2:

Toán - Vật lý - Tiếng Anh

Tổ hợp 3:

Ngữ Văn - Toán - Tiếng

7310101_401C Kinh tế học (Chất lượng cao)

7310106_402 Kinh tế đối ngoại

7310106_402C Kinh tế đối ngoại (Chất lượng cao)

7310101_403 Kinh tế và Quản lý Công

7310101_403C Kinh tế và Quản lý Công (Chất

lượng cao)

7310101_403_BT

Kinh tế và Quản lý công (Đào tạo

tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến

Tre)

7340201_404 Tài chính - Ngân hàng

7340201_404C Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng

cao)

7340201_404CA Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng

cao bằng tiếng Anh)

7340201_404_BT

Tài chính – Ngân hàng (Đào tạo tại

Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến

Tre)

7340301_405 Kế toán

Page 15: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH KINH TE LUAT.pdf · b) Có trung bình cộng các điểm trung bình

15

Trường

chương trình

đào tạo

Tên chương trình đào tạo Tổ hợp xét

7340301_405C Kế toán (Chất lượng cao) Anh

Tổ hợp1:

Toán - Vật lý - Hóa học

Tổ hợp 2:

Toán - Vật lý - Tiếng Anh

Tổ hợp 3:

Ngữ Văn - Toán - Tiếng

Anh

7340301_405CA Kế toán (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)

7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý

7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý (Chất lượng cao)

7340101_407 Quản trị kinh doanh

7340101_407C Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)

7340101_407CA Quản trị kinh doanh (Chất lượng

cao bằng tiếng Anh)

7340120_408 Kinh doanh quốc tế

7340120_408C Kinh doanh quốc tế (Chất lượng

cao)

7340120_408CA Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)

7340302_409 Kiểm toán

7340302_409C Kiểm toán (Chất lượng cao)

7340115_410 Marketing

7340115_410C Marketing (Chất lượng cao)

7340122_411 Thương mại điện tử

7340122_411C Thương mại điện tử (Chất lượng

cao)

7380107_501 Luật kinh doanh

7380107_501C Luật kinh doanh (Chất lượng cao)

7380107_502 Luật thương mại quốc tế

7380107_502C Luật thương mại quốc tế (Chất

lượng cao)

7380101_503 Luật dân sự

7380101_503C Luật dân sự (Chất lượng cao)

Page 16: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH KINH TE LUAT.pdf · b) Có trung bình cộng các điểm trung bình

16

Trường

chương trình

đào tạo

Tên chương trình đào tạo Tổ hợp xét

7380101_504 Luật tài chính - Ngân hàng

7380101_504C

Luật Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao

7310108_413

Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong

kinh tế, quản trị và tài chính)

2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện

xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối từng ngành đào tạo...

Theo quy định của bộ GD & ĐT và các nội dung chi tiết trong mục Phương thức tuyển sinh

của đề án.

2.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...

- Theo quy định của bộ GD & ĐT và các nội dung chi tiết trong mục phương thức

tuyển sinh của đề án.

- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo diện đào tạo nguồn nhân lực cho khu vực

Tây Nam Bộ và Tây Nguyên học tại Phân hiệu ĐHQG ở Bến Tre (chuyên ngành

"Kinh tế và Quản lý công" (mã ngành TS: 7310101_403_BT) và "Tài chính – Ngân

hàng" (mã ngành TS: 7340201_404_BT) thì phải có hộ khẩu thường trú từ 36 tháng

trở lên tại các tỉnh trong khu vực; thí sinh đồng thời nộp bộ hồ sơ sơ tuyển về Phân

hiệu ĐHQG tại tỉnh Bến Tre (xem thông tin http://vnuhcm-cbt.edu.vn/tuyen-sinh-

dai-hoc-2018/).

2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển

- Theo quy định của bộ GD & ĐT.

2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng

năm (nếu có)

Học phí của Trường Đại học Kinh tế – Luật thực hiện theo Nghị định 86/2015/NĐ-

CP ngày 02/10/2015 quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục

thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí

học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 – 2021. Khi UEL thí điểm thực

Page 17: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH KINH TE LUAT.pdf · b) Có trung bình cộng các điểm trung bình

17

hiện cơ chế tự chủ tài chính, mức học phí sẽ điều chỉnh theo đề án đã được phê

duyệt.

Đơn vi tinh: 1.000 đông/tháng/sinh viên.

Khối ngành, chuyên ngành đào tạo Năm học

2017-2018

Năm học

2018-2019

Năm học

2019-2020

Năm học

2020-2021

Khối ngành kinh tế, luật 740 810 890 980

- Chương trình chất lượng cao: 22 triệu đồng cho năm đầu tiên

- Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh: 39 triệu đồng/năm

3. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng chính

3.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

3.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:

STT Nội dung ĐVT Diện tích/Số lượng

1 Tổng diện tích đất nhà trường ha 17,12

2 Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào

tạo, nghiên cứu khoa học của trường m2 34,924

3 Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có) số chỗ Dùng chung ĐHQG-

HCM

3.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

STT Tên Các trang thiết bị chính

( ghi rõ số lượng)

1 Phòng thực hành ngoại

ngữ

Máy tính 90

Máy chiếu 02

Màn chiếu 02

Máy lạnh 04

Bàn 90

Page 18: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH KINH TE LUAT.pdf · b) Có trung bình cộng các điểm trung bình

18

STT Tên Các trang thiết bị chính

( ghi rõ số lượng)

Ghế 90

Micro 04

Headphone 90

Phần mềm Lab ngoại ngữ và giáo

trình tích hợp Sanako 02

2 Phòng thực hành tin học

Máy tính 90

Máy chiếu 02

Màn chiếu 02

Máy lạnh 04

Bàn 90

Ghế 90

Micro 04

Headphone 90

Phần mềm tin học 04

3 Phòng BI Lab

Máy tính 51

Máy chiếu 02

Màn chiếu 02

Máy lạnh 03

Bàn 45

Ghế 45

Micro 02

Tai nghe có Micro 55

Máy in 01

Page 19: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH KINH TE LUAT.pdf · b) Có trung bình cộng các điểm trung bình

19

STT Tên Các trang thiết bị chính

( ghi rõ số lượng)

Máy scan 01

Thiết bị chuyển mạch cho máy tính 02

Hệ thống hội nghị truyền hình 01

Phần mềm SAP Business One 01

4 Phòng thực hành luật

Bàn thẩm phán 03

Ghế thẩm phán 06

Bàn 20

Ghế ngồi 80

5 Phòng mô phỏng thị

trường tài chính

Máy tính 40

Máy chiếu 03

Màn chiếu 01

Máy lạnh 02

Bàn 45

Ghế 45

Headphone 45

Phần mềm Thomson Reuters 01

Phần mềm Rotman Intetactive

Trader (RIT) 01

Phần mềm xử lý dữ liệu tài chính

Matlab 2015a 01

Phần mềm kinh tế lượng Eviews 05

Phần mềm ước lượng các mô hình

tài chính Stata 01

Hệ thống hội nghị truyền hình 01

Tivi 01

Page 20: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH KINH TE LUAT.pdf · b) Có trung bình cộng các điểm trung bình

20

3.1.3. Thống kê phòng học

STT Loại phòng Số lượng

1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 19

2 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 31

3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 40

4 Số phòng học dưới 50 chỗ 17

5 Số phòng học đa phương tiện 6

3.1.4. Thống kê về học liệu (sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong

thư viện

STT Nhóm ngành đào

tạo

Số lượng

Sách Tạp chí CSDL điện tử

(ghi rõ tên CSDL)

Khác

(E-book)

1 Nhóm ngành III 22.797

80 tựa

1. BST số Dspace 2. Emerald

3. IEEE CS

4. Mathcinet

5. NASATI

6. OECD

7. ProQuest

8. Sachweb

9. ScienceDirect

10. Springer Link

11. Springer Open

12. AccessEngineering

13. AccessScience

14. EEWOWW

15. GALE 16. Nature

17. IOP Science

18. ACS

19. IG Publishing

20. Tạp chí VN trực tuyến

54 tựa

2 Nhóm ngành VII 12.764

Page 21: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH KINH TE LUAT.pdf · b) Có trung bình cộng các điểm trung bình

21

3.2. Danh sách giảng viên cơ hữu

Khối ngành GS.TS/GS.

TSKH

PGS.TS/P

GS.TSKH

TS/TS

KH Thạc sĩ Đại học

Khối ngành III 1 7 23 102 1

Khối ngành VII 0 7 12 30 0

Các môn học chung 0 0 5 11 0

Tổng số giảng viên cơ hữu 1 14 40 143 1

Chi tiết xem phụ lục 2 đính kèm.

3.3. Danh sách giảng viên thỉnh giảng

Khối ngành GS.TS/G

S.TSKH

PGS.TS/P

GS.TSKH

TS/TS

KH Thạc sĩ Đại học

Khối ngành III 0 10 33 9 0

Khối ngành VII 0 9 18 25 0

Tổng số giảng viên thỉnh giảng 0 19 51 34 0

- Xe Chi tiết xem phụ lục 3 đính kèm.

4. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)

Nhóm ngành

Chỉ tiêu Tuyển

sinh

(khóa 2011 +

khóa 2012)

Số SV trúng

tuyển nhập học

(khóa 2011 +

khóa 2012)

Số SV tốt

nghiệp

(khóa 2011 +

khóa 2012)

Trong đó số

SV tốt nghiệp

đã có việc làm

sau 12 tháng

(khóa 2011 +

khóa 2012)

ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP

Nhóm ngành I

Nhóm ngành II

Nhóm ngành III 2495 2578 2089 2012

Nhóm ngành IV

Nhóm ngành V

Nhóm ngành VI

Nhóm ngành

VII 865 929 787 766

Page 22: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 - thpt-ungvankhiem.edu.vnthpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH KINH TE LUAT.pdf · b) Có trung bình cộng các điểm trung bình

22

Nhóm ngành

Chỉ tiêu Tuyển

sinh

(khóa 2011 +

khóa 2012)

Số SV trúng

tuyển nhập học

(khóa 2011 +

khóa 2012)

Số SV tốt

nghiệp

(khóa 2011 +

khóa 2012)

Trong đó số

SV tốt nghiệp

đã có việc làm

sau 12 tháng

(khóa 2011 +

khóa 2012)

ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP

Tổng 3360 3507 2876 2778

5. Tài chính

- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 107.054.000.000 đồng.

- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh:

10.400.000 đồng.

Ngày 30 tháng 3 năm 2018

HIỆU TRƯỞNG

(Ký tên và đóng dấu)

(Đã ký)

Nguyễn Tiến Dũng