Upload
others
View
9
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Trang 1/5 – Mã đề thi 101
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Bài thi: TOÁN (Đề thi gồm 5 trang) Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………. Số báo danh: ……………………………………………………………. Câu 1. Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy 2r = và chiều cao 3h = . A. 6V π= . B. 4V π= . C. 2V π= . D. 12V π= . Câu 2. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao 3h a= . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. 33
4
aV = . B.
3
4
aV = . C.
3
3
aV = . D.
3
2
aV = .
Câu 3. Viết dưới dạng lũy thừa của biểu thức 7
33 :P a a= với 0a > .
A. 7
9P a= . B. 2P a= . C. 2P a−= . D. 8
3P a= .
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm ( )3;1;2A và ( )0;5; 2B − . Tìm tọa
độ trọng tâm G của tam giác OAB.
A. ( )1;2;0G . B. ( )2;1;0G . C. 3
;3;02
G
. D. ( )1;2; 2G − .
Câu 5. Tính giới hạn 2
3
9lim
3x
xL
x→
−=
−.
A. 1L = . B. 0L = . C. 6L = − . D. 6L = . Câu 6. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây là một nguyên hàm của hàm số
( ) ( )3
0f x xx
= > .
A. ( ) 2
3h x
x= − . B. ( ) lnh x x= . C. ( ) 3lnh x x= . D. ( ) 2
3h x
x= .
Câu 7. Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3
4
3 4
xy
x x
+=
+ −.
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 8. Tính tích phân 4
2
0cos
dxI
x
π
= ∫ .
A. 2 1I = − . B. 2I = . C. 1I = . D. 1I = − .
Câu 9. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây đồng biến trên ( );−∞ +∞ ?
A. 4 22 3y x x= + + . B. 3 3 2y x x= + + . C. 22y x= . D. 2
xy
x=
+.
Câu 10. Bạn An có 3 áo sơ mi, 1 áo thun xanh, 2 áo thun vàng. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn 1 áo thun để mặc? A. 2. B. 6. C. 3. D. 1.
Câu 11. Cho a là số thực dương khác 3. Tính 2
9
log3a
aI
=
.
A. 3I = . B. 1
3I = . C.
1
2I = . D. 2I = .
Mã đề thi 101
Trang 2/5 – Mã đề thi 101
Câu 12. Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Cực đại của hàm số bằng 4. B. Cực đại của hàm số bằng 5− . C. Cực tiểu của hàm số bằng 1− . D. Cực tiểu của hàm số bằng 2.
Câu 13. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, 2 ' 2AC AA a= = . Góc giữa đường thẳng A'B với mặt phẳng (ABC) bằng 045 . Tính thể tích V
khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. 3V a= . B. 32V a= . C. 31
3V a= . D.
32
3V a= .
Câu 14. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số ( )y f x= .
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình ( )f x m= có hai nghiệm phân biệt.
A. 4
0
m
m
< − >
. B. 4 0m− ≤ ≤ .
C. 4 0m− < < . D. 4
0
m
m
= − =
.
Câu 15. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 1 cosf x x= + thỏa mãn 1
6 2F
π =
. Tìm
F(x).
A. ( ) sin6
F x x xπ
= + − . B. ( ) sin 16
F x x xπ
= + + − .
C. ( ) sin6
F x x xπ
= + + . D. ( )1 3
sin6 2
F x x xπ −
= + − + .
Câu 16. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, 2BC a= . Cạnh 3SA a= và vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của BC, ϕ là góc tạo bởi đường thẳng SM và mặt phẳng (ABC). Tính ϕ . A. 030ϕ = . B. 060ϕ = . C. 090ϕ = . D. 045ϕ = . Câu 17. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 23 9 35y x x x= − − + trên đoạn [ ]4;4− . Tính S M m= + .
A. 81S = . B. 81S = − . C. 1S = . D. 1S = − . Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình:
( ) ( )2 2 22 1 4x y z− + − + = . Gọi I là tâm của mặt cầu (S). Tính độ dài OI.
A. 5OI = . B. 1OI = . C. 3OI = . D. 2OI = .
Câu 19. Cho cấp số nhân ( )nu có công bội âm, biết 3 712; 192u u= = . Tính 10u .
A. 10 3072u = . B. 10 1536u = . C. 10 1536u = − . D. 10 3072u = − . Câu 20. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng A. 00. B. 300. C. 900. D. 600.
Trang 3/5 – Mã đề thi 101
Câu 21. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. 3 23 2y x x= − + + .
B. 3 23 2y x x= + + .
C. 3 22 6 2y x x= − + .
D. 3 23 2y x x= − + .
Câu 22. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có bán kính đáy 4r = và độ dài đường sinh bằng 5l = .
A. 20xqs π= . B. 8xqs π= . C. 40xqs π= . D. 80xqs π= .
Câu 23. Trong một trận thi đấu bóng đá có hai cầu thủ cùng được giao nhiệm vụ sút luân lưu 11m (mỗi cầu thủ chỉ được sút một lần). Xác suất ghi bàn của cầu thủ thứ nhất là 0,8, xác suất ghi bàn của cầu thủ thứ hai là 0,6. Tính xác suất của biến cố X: "Có đúng một bàn thắng được ghi".
A. ( ) 0, 44P X = . B. ( ) 0, 48P X = . C. ( ) 0,08P X = . D. ( ) 0,92P X = .
Câu 24. Từ các chữ số: 0,1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số chữ số khác nhau. A. 144. B. 300. C. 840. D. 180.
Câu 25. Tìm tập xác định D của hàm số ( )201824y x
−
= − .
A. ( ) ( ); 2 2;D = −∞ − ∪ +∞ . B. [ ]2;2D = − .
C. ( )2;2D = − . D. { }\ 2D R= ± .
Câu 26. Cho ( )3
1
. 2f x dx =∫ và ( )5
3
. 1f x dx = −∫ . Tính ( )4
0
1I f x dx= +∫ .
A. 3I = . B. 2I = . C. 1I = . D. 1
2I = .
Câu 27. Phương trình ( )215 5. 0,2 26
xx −− + = có tích P các nghiệm bằng bao nhiêu?
A. 6P = . B. 3P = . C. 4P = . D. 3P = − .
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (8;11; 1); (2; 5;3)a b= − = −r r
. Gọi ur
thỏa mãn
2a u b+ =r r r
. Xác định tọa độ vectơ ur
.
A. ( )6; 4; 6u = − −r
. B. ( )3; 8;2u = −r
. C. ( )1; 2;8u = −r
. D. ( )3; 8;2u = − −r
.
Câu 29. Tìm tập nghiệm T của bất phương trình ( )22log 12 4x + ≤ .
A. ( )2;2T = − . B. ( ) ( ); 2 2;T = −∞ − ∪ +∞ .
C. [ ]2;2T = − . D. ( ] [ ); 2 2;T = −∞ − ∪ +∞ .
Câu 30. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 2 9
1
m xy
x
+=
− trên đoạn [ ]2;3 bằng 17 .
A. 5
3m = ± . B. 2m = ± . C.
25
3m = ± . D. 4m = ± .
Câu 31. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại B, , 3AB a BC a= = . Cạnh bên 2SA a=
và vuông góc với đáy. Gọi ϕ là góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC) và (SBC). Tính cosϕ .
Trang 4/5 – Mã đề thi 101
A. 1
cos5
ϕ = . B. 1
cos3
ϕ = . C. 3
cos5
ϕ = . D. 2
cos3
ϕ = .
Câu 32. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số 4 22 3y x mx= − + nghịch biến trong khoảng (0;1) . A. 0≤m . B. 0>m . C. 1>m . D. 1≥m .
Câu 33. Cho ( )3
2
3f x dx−
=∫ và ( ) ( )3 3 2 2 5f f+ − = . Tính ( )3
2
. 'I x f x dx−
= ∫ .
A. 8I = − . B. 2I = . C. 2I = − . D. 8I = .
Câu 34. Một vật chuyển động theo quy luật 2120
2s t t= − + , với t (giây) là khoảng thời gian
tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quảng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi vận tốc tức thời của vật tại thời điểm 8t = giây bằng bao nhiêu? A. 152 m/s. B. 22 m/s. C. 12 m/s. D. 40 m/s. Câu 35. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ A đến
mặt phẳng (A'BC) bằng 6
2
a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. 34
3
aV = . B.
3 2
7
aV = . C.
35 3
2
aV = . D. 33V a= .
Câu 36. Cho ( )2
2
1
.ln 1 ln 5 ln 2x x dx a b c+ = + +∫ với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính S a b c= + + .
A. 3
2S = . B. 0S = . C. 1S = . D. 2S = .
Câu 37. Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy là 2017a, cạnh bên 2018a. Gọi 1 2;V V lần lượt là thể tích của khối trụ có các đáy ngoại tiếp và nội tiếp các đáy của lăng trụ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1
2
4V
V= . B.
1
2
1V
V= . C.
1
2
3V
V= . D.
1
2
2V
V= .
Câu 38. Tìm giá trị nhỏ nhất m của biểu thức 2sin cos
3 sin cos
x xP
x x
−=
+ +.
A. 5
7m
−= . B. 1m = − . C.
3
5m
−= . D.
7
5m
−= .
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(6 ;-2 ;3); B(0 ;1 ;6); ( )2;0; 1C − ; ( )4;1;0D . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện ABCD? A. 21)1()1()3( 222 =−+++− zyx . B. 17)3()1()2( 222 =−+++− zyx .
C. 4)7()3()5( 222 =−+++− zyx . D. 46)2()1()4( 222 =−+−+− zyx .
Câu 40. Cho hàm số 1
xy
x=
− có đồ thị (C). Biết rằng tiếp tuyến của đồ thị (C) chắn các trục
tọa độ một tam giác vuông cân. Tính diện tích S của tam giác vuông cân đó. A. 8S = . B. 16S = . C. 2S = . D. 4S = . Câu 41. Một người nông dân muốn vay 50 triệu đồng với lãi suất hằng tháng là 1,5% . Biết mỗi tháng người nông dân đó trả cả gốc lẫn lãi hằng tháng là 2 triệu đồng. Hỏi người nông dân đó phải trả xong nợ trong bao nhiêu tháng? (làm tròn đến hàng đơn vị). A. 30 tháng. B. 36 tháng. C. 28 tháng. D. 32 tháng. Câu 42. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số
( )4 23y mx m x m= − − + có một cực trị. Số phần tử của S là
Trang 5/5 – Mã đề thi 101
A. Vô số. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 43. Tìm hệ số a của số hạng chứa x7 trong khai triển nhị thức ( )2 1
2 3n
x+
− , biết rằng n là
số dương thỏa mãn 0 1 2 2 12 1 2 1 2 1 2 1... 1024n n
n n n nC C C C ++ + + ++ + + + = .
A. 2099520a = − . B. 2099520a = . C. 2099529a = . D. 2099529a = − .
Câu 44. Cho hàm số ( )y f x= thỏa mãn ( ) ( )' 1 xf x x e= + và ( ) ( ) xf x dx ax b e Cx C= + + +∫ với
a, b, C là các hằng số. Tính H a b= − . A. 0H = . B. 3H = . C. 2H = . D. 2H = − . Câu 45. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 060 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD đã cho.
A. 2 2
3
aR = . B.
6
2
aR = . C.
6
3
aR = . D.
2
2
aR = .
Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm ( )1;2;3A , ( )1;0; 3B − − ,
( )2; 3; 1C − − . Gọi ( ); ;M a b c là điểm thuộc mặt phẳng (Oxy). Tính S a b c= + + khi 2 2 23 4 6MA MB MC+ − đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 13S = − . B. 27S = . C. 11S = . D. 10S = − .
Câu 47. Cho hàm số ( )y f x= . Đồ thị hàm số ( )'y f x= như hình vẽ bên. Đặt
( ) ( ) 21
2h x f x x= − . Tìm số điểm cực đại của hàm số h(x).
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 48. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, 3AB a= , 4BC a= . Cạnh SA vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 600. Gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SM.
A. 10 3
79
ad = . B. 3d a= . C.
5
2
ad = . D.
5 3
79
ad = .
Câu 49. Cho hàm số ( )y f x= liên tục trên ¡ thỏa mãn ( ) ( ) 22018f x f x x+ − = . Tính
( )1
1
I f x dx−
= ∫ .
A. 2018
2017I = . B.
2018
3I = . C. 1009I = . D. 2018I = .
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để bất phương trình
( )( ) ( ) 12 1 3 5 3 5 .2x x
xm m −+ − + + < có nghiệm đúng với mọi x thuộc nửa khoảng ( ];0−∞ .
A. 4
3m < − . B.
1
2m > − . C.
4 1
3 2m− < < − . D.
1
2m < − .
---HẾT---
Trang 1/5 – Mã đề thi 102
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Bài thi: TOÁN (Đề thi gồm 5 trang) Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………. Số báo danh: …………………………………………………………….
Câu 1. Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Cực tiểu của hàm số bằng 2. B. Cực tiểu của hàm số bằng 5− . C. Cực đại của hàm số bằng 2. D. Cực đại của hàm số bằng 1− .
Câu 2. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây đồng biến trên ( );−∞ +∞ ?
A. 31
3y x x= + . B.
1
xy
x=
+. C. 2y x= . D. 4 2 2y x x= + − .
Câu 3. Viết dưới dạng lũy thừa của biểu thức 9
44 :P a a= với 0a > .
A. 5
2P a= . B. 2P a−= . C. 2P a= . D. 9
16P a= .
Câu 4. Cho b là số thực dương khác 4. Tính 2
16
log4b
bI
=
.
A. 1
3I = . B.
1
2I = . C. 3I = . D. 2I = .
Câu 5. Một bó hoa gồm 5 bông hồng trắng, 6 bông hồng đỏ và 7 bông hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy 1 bông hoa? A. 18. B. 210. C. 11. D. 13.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm ( )2;1;3A và ( )2;5;3B − . Tìm tọa
độ trọng tâm G của tam giác OAB.
A. ( )2;2;1G − . B. ( )0;1;2G . C. 3
0;3;2
G
. D. ( )0;2;2G .
Câu 7. Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3
3
2 3
xy
x x
+=
+ −.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 8. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy 2r = và chiều cao 3h = . A. 2V π= . B. 4V π= . C. 6V π= . D. 12V π= .
Câu 9. Tính tích phân 2
2
4
sin
dxI
x
π
π
= ∫ .
A. 1I = − . B. 2I = . C. 1I = . D. 2 1I = − .
Câu 10. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây là một nguyên hàm của hàm số ( ) 3 xf x e= .
A. ( ) xh x e= . B. ( )1
3xh x e= . C. ( )
13
1
xeh x
x
+
=+
. D. ( ) 3 xh x e= .
Mã đề thi 102
Trang 2/5 – Mã đề thi 102
Câu 11. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao 3h a= . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. 3V a= . B. 3
4
aV = . C.
33
4
aV = . D. 33V a= .
Câu 12. Tính giới hạn 2
4
16lim
4x
xL
x→
−=
−.
A. 1L = . B. 8L = − . C. 0L = . D. 8L = . Câu 13. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A,
4 ' 4AC AA a= = . Góc giữa đường thẳng A'B với mặt phẳng (ABC) bằng 045 . Tính thể tích V khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. 32
3V a= . B. 32V a= . C. 3V a= . D.
31
3V a= .
Câu 14. Trong một trận thi đấu bóng đá có hai cầu thủ cùng được giao nhiệm vụ sút luân
lưu 11m (mỗi cầu thủ chỉ được sút một lần). Xác suất ghi bàn của cầu thủ thứ nhất là 4
5, xác
suất ghi bàn của cầu thủ thứ hai là 3
5. Tính xác suất của biến cố X: "Có đúng một bàn thắng
được ghi".
A. 23
( )25
P X = . B. ( )2
25P X = . C.
11( )
25P X = . D.
12( )
25P X = .
Câu 15. Cho cấp số nhân ( )nu có công bội âm, biết 5 948; 768u u= = . Tính 10u .
A. 10 1536u = . B. 10 3072u = − . C. 10 1536u = − . D. 10 3072u = .
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (1;2; 3); (7;6; 3)a b= − = −r r
. Gọi ur
thỏa mãn
2a u b+ =r r r
. Xác định tọa độ vectơ ur
.
A. ( )3;2;0u =r
. B. ( )3;2;3u =r
. C. ( )6;4;0u =r
. D. ( )3; 2;0u = − −r
.
Câu 17. Tìm tập xác định D của hàm số ( )2018
2 34y x−
= − .
A. ( )2;2D = − . B. { }\ 2D R= ± . C. [ ]2;2D = − . D. ( ) ( ); 2 2;D = −∞ − ∪ +∞ .
Câu 18. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có bán kính đáy 3r = và độ dài đường sinh bằng 5l = .
A. 45xqs π= . B. 30xqs π= . C. 40xqs π= . D. 15xqs π= .
Câu 19. Phương trình ( )215 5. 0,2 26
xx −− + = có tổng S các nghiệm bằng bao nhiêu?
A. 2S = . B. 4S = . C. 4S = − . D. 3S = .
Câu 20. Cho ( )2
1
. 2f x dx =∫ và ( )5
2
. 1f x dx = −∫ . Tính ( )4
0
1I f x dx= +∫ .
A. 2I = . B. 1
2I = . C. 3I = . D. 1I = .
Câu 21. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 23 9 35y x x x= − − + trên đoạn [ ]4;4− . Tính T M m= − .
A. 81T = − . B. 81T = . C. 1T = . D. 1T = − .
Câu 22. Tìm tập nghiệm T của bất phương trình ( )1
2
log 3 2x− ≥ − .
A. ( )1;3T = − . B. [ ]1;3T = − . C. [ )1;3T = − . D. [ )1;T = − +∞ .
Trang 3/5 – Mã đề thi 102
Câu 23. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. 3 3 2y x x= − − .
B. 3 3 2y x x= − + − .
C. 32 6 2y x x= − − .
D. 3 3 2y x x= − + .
Câu 24. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, 2 3BC a= . Cạnh SA a= và vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của BC, ϕ là góc tạo bởi đường thẳng SM và mặt phẳng (ABC). Tính ϕ . A. 030ϕ = . B. 090ϕ = . C. 045ϕ = . D. 060ϕ = .
Câu 25. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số ( )y f x= .
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình ( )f x m= có hai nghiệm phân biệt.
A. 2
2
m
m
< − >
. B. 2 2m− ≤ ≤ .
C. 2
2
m
m
= − =
. D. 2 2m− < < .
Câu 26. Từ các chữ số: 0,1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số chữ số khác nhau. A. 18. B. 144. C. 300. D. 360. Câu 27. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Góc giữa hai đường thẳng AD và CA bằng A. 900. B. 300. C. 600. D. 00. Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình:
( ) ( )2 222 1 4x y z− + + + = . Gọi I là tâm của mặt cầu (S). Tính độ dài OI.
A. 2OI = . B. 5OI = . C. 3OI = . D. 1OI = .
Câu 29. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 1 sinf x x= − thỏa mãn 3
6 2F
π =
. Tìm
F(x).
A. ( )1 3
cos6 2
F x x xπ −
= + − + . B. ( ) cos6
F x x xπ
= + − .
C. ( ) cos 16
F x x xπ
= + + − . D. ( ) cos6
F x x xπ
= + + .
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm ( )6; 1; 3A − − − ; ( )0;1;1B ;
( )2;3;1C − ; ( )2;1; 1D − . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện ABCD? A. 2 2 2( 2) ( 1) ( 3) 20x y z+ + − + + = . B. 2 2 2( 2) ( 1) ( 3) 16x y z+ + − + + = .
C. 2 2 2( 2) ( 1) ( 3) 20x y z− + + + − = . D. 2 2 2( 2) ( 1) ( 3) 17x y z+ + − + + = .
Trang 4/5 – Mã đề thi 102
Câu 31. Cho ( )3
2
3f x dx−
=∫ và ( ) ( )3 3 2 2 7f f+ − = . Tính ( )3
2
. 'I x f x dx−
= ∫ .
A. 8I = . B. 4I = − . C. 8I = − . D. 4I = . Câu 32. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số
( )4 22y mx m x m= − − + có một cực trị. Số phần tử của S là
A. 2. B. Vô số. C. 4. D. 3.
Câu 33. Biết ( )1
0
2 3 .xx e dx a e b+ = +∫ , với a,b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 2 1a b+ = . B. 3ab = . C. 2a b− = . D. 3 3 28a b+ = . Câu 34. Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy là 2017a, cạnh bên 2018a. Gọi 1 2;V V lần lượt là thể tích của khối trụ có các đáy nội tiếp và ngoại tiếp các đáy của lăng trụ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1
2
1V
V= . B.
1
2
1
2
V
V= . C.
1
2
1
4
V
V= . D.
1
2
1
3
V
V= .
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 9
1
m xy
x
+=
− trên đoạn [ ]2;3 bằng 17 .
A. 5
3m = ± . B. 5 3m = ± . C.
25
3m = ± . D.
5 3
3m = ± .
Câu 36. Cho hàm số 1
xy
x=
+ có đồ thị (C). Biết rằng tiếp tuyến của đồ thị (C) chắn các trục
tọa độ một tam giác vuông cân. Tính diện tích S của tam giác vuông cân đó. A. 2S = . B. 4S = . C. 16S = . D. 8S = .
Câu 37. Cho ( )1
2
0
.ln 1 ln 3 ln 2x x dx a b c+ = + +∫ với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính S a b c= + + .
A. 3
2S = . B.
1
2S = . C. 0S = . D. 1S = .
Câu 38. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ A đến
mặt phẳng (A'BC) bằng 2 15
5
a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. 31
3V a= . B. 32V a= . C.
32
3
aV = . D. 36V a= .
Câu 39. Một vật chuyển động theo quy luật 3 23 9s t t t= − + + , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quảng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi vận tốc của vật tại thời điểm gia tốc bị triệt tiêu bằng bao nhiêu? A. 12 m/s. B. -21 m/s. C. 0 m/s. D. -12 m/s. Câu 40. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số 4 22 3y x mx= − + đồng biến trong khoảng (0;1) . A. 1>m . B. 0>m . C. 0≤m . D. 1≥m .
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại B, , 3AB a BC a= = . Cạnh bên 2SA a=
và vuông góc với đáy. Gọi ϕ là góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC) và (SBC). Tính sinϕ .
A. 1
sin5
ϕ = . B. 2
sin5
ϕ = . C. 2
sin3
ϕ = . D. 1
sin3
ϕ = .
Câu 42. Tìm giá trị lớn nhất M của biểu thức 2sin cos
3 sin cos
x xP
x x
−=
+ +.
Trang 5/5 – Mã đề thi 102
A. 7
5M = . B.
5
7M = . C.
5
7M
−= . D. 1M = − .
Câu 43. Một người nông dân muốn vay 55 triệu đồng với lãi suất hằng tháng là 1,5% . Biết mỗi tháng người nông dân đó trả cả gốc lẫn lãi hằng tháng là 2 triệu đồng. Hỏi người nông dân đó phải trả xong nợ trong bao nhiêu tháng? (làm tròn đến hàng đơn vị). A. 32 tháng. B. 36 tháng. C. 38 tháng. D. 35 tháng.
Câu 44. Tìm hệ số a của số hạng chứa x7 trong khai triển nhị thức ( )2
2 3n
x− , biết rẳng n là số
nguyên dương thỏa mãn 0 1 2 1 22 2 2 2... 1024n n
n n n nC C C C−+ + + + = .
A. 2099520a = − . B. 2099529a = . C. 2099529a = − . D. 2099520a = . Câu 45. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 060 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD đã cho.
A. 3
3
aR = . B.
2 6
3
aR = . C.
6
3
aR = . D.
2 3
3
aR = .
Câu 46. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a= , 2BC a= . Cạnh SA vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 600. Gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SM.
A. 15
2
ad = . B.
15
4
ad = . C.
2
ad = . D. d a= .
Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm ( )1;2;3A , ( )1;0; 3B − − ,
( )2; 3; 1C − − . Gọi ( ); ;M a b c là điểm thuộc mặt phẳng (Oyz). Tính S a b c= + + khi 2 2 23 4 6MA MB MC+ − đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 10S = . B. 25S = . C. 27S = . D. 13S = .
Câu 48. Cho hàm số ( )y f x= . Đồ thị hàm số ( )'y f x= như hình vẽ bên. Đặt
( ) ( ) 21
2h x f x x= − . Tìm số điểm cực tiểu của hàm số h(x).
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 49. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để bất phương trình
( )( ) ( ) 12 1 3 5 3 5 .2x x
xm m −+ − + + < có nghiệm thuộc nửa khoảng ( ];0−∞ .
A. 4 1
3 2m− < < − . B.
1
2m < − . C.
1
2m > − . D.
4
3m < − .
Câu 50. Cho hàm số ( )y f x= liên tục trên ¡ thỏa mãn ( ) ( ) 22017f x f x x+ − = . Tính
( )1
1
I f x dx−
= ∫ .
A. 1009I = . B. 2017
3I = . C. 2017I = . D.
2017
2016I = .
---HẾT---
Trang 1/5 – Mã đề thi 103
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Bài thi: TOÁN (Đề thi gồm 5 trang) Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………. Số báo danh: …………………………………………………………….
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm ( )3;1;2A và ( )0;5; 2B − . Tìm tọa
độ trọng tâm G của tam giác OAB.
A. 3
;3;02
G
. B. ( )1;2;0G . C. ( )2;1;0G . D. ( )1;2; 2G − .
Câu 2. Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy 2r = và chiều cao 3h = . A. 4V π= . B. 6V π= . C. 12V π= . D. 2V π= . Câu 3. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao 3h a= . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. 3
2
aV = . B.
33
4
aV = . C.
3
3
aV = . D.
3
4
aV = .
Câu 4. Cho a là số thực dương khác 3. Tính 2
9
log3a
aI
=
.
A. 1
3I = . B. 3I = . C.
1
2I = . D. 2I = .
Câu 5. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây là một nguyên hàm của hàm số
( ) ( )3
0f x xx
= > .
A. ( ) lnh x x= . B. ( ) 2
3h x
x= − . C. ( ) 3lnh x x= . D. ( ) 2
3h x
x= .
Câu 6. Bạn An có 3 áo sơ mi, 1 áo thun xanh, 2 áo thun vàng. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn 1 áo thun để mặc? A. 1. B. 6. C. 3. D. 2.
Câu 7. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây đồng biến trên ( );−∞ +∞ ?
A. 4 22 3y x x= + + . B. 3 3 2y x x= + + . C. 22y x= . D. 2
xy
x=
+.
Câu 8. Tính giới hạn 2
3
9lim
3x
xL
x→
−=
−.
A. 1L = . B. 6L = − . C. 6L = . D. 0L = .
Câu 9. Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Cực tiểu của hàm số bằng 2. B. Cực đại của hàm số bằng 5− . C. Cực đại của hàm số bằng 4. D. Cực tiểu của hàm số bằng 1− .
Câu 10. Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3
4
3 4
xy
x x
+=
+ −.
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Mã đề thi 103
Trang 2/5 – Mã đề thi 103
Câu 11. Viết dưới dạng lũy thừa của biểu thức 7
33 :P a a= với 0a > .
A. 7
9P a= . B. 2P a= . C. 8
3P a= . D. 2P a−= .
Câu 12. Tính tích phân 4
2
0cos
dxI
x
π
= ∫ .
A. 2I = . B. 1I = . C. 1I = − . D. 2 1I = − .
Câu 13. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số ( )y f x= .
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình ( )f x m= có hai nghiệm phân biệt. A. 2 2m− ≤ ≤ . B. 2 2m− < < .
C. 2
2
m
m
= − =
. D. 2
2
m
m
< − >
.
Câu 14. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. 3 3 2y x x= − − .
B. 32 6 2y x x= − − .
C. 3 3 2y x x= − + .
D. 3 3 2y x x= − + − .
Câu 15. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, 4 ' 4AC AA a= = . Góc giữa đường thẳng A'B với mặt phẳng (ABC) bằng 045 . Tính thể tích V
khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. 32
3V a= . B. 3V a= . C.
31
3V a= . D. 32V a= .
Câu 16. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Góc giữa hai đường thẳng AD và CA bằng A. 0
0. B. 300. C. 900. D. 600. Câu 17. Từ các chữ số: 0,1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số chữ số khác nhau. A. 18. B. 360. C. 300. D. 144. Câu 18. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, 2 3BC a= . Cạnh SA a= và vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của BC, ϕ là góc tạo bởi đường thẳng SM và mặt phẳng (ABC). Tính ϕ . A. 045ϕ = . B. 060ϕ = . C. 030ϕ = . D. 090ϕ = . Câu 19. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 23 9 35y x x x= − − + trên đoạn [ ]4;4− . Tính T M m= − .
A. 1T = . B. 81T = . C. 1T = − . D. 81T = − .
Trang 3/5 – Mã đề thi 103
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình:
( ) ( )2 222 1 4x y z− + + + = . Gọi I là tâm của mặt cầu (S). Tính độ dài OI.
A. 3OI = . B. 5OI = . C. 1OI = . D. 2OI = . Câu 21. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có bán kính đáy 3r = và độ dài đường sinh bằng 5l = .
A. 30xqs π= . B. 15xqs π= . C. 40xqs π= . D. 45xqs π= .
Câu 22. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 1 sinf x x= − thỏa mãn 3
6 2F
π =
. Tìm
F(x).
A. ( ) cos 16
F x x xπ
= + + − . B. ( )1 3
cos6 2
F x x xπ −
= + − + .
C. ( ) cos6
F x x xπ
= + − . D. ( ) cos6
F x x xπ
= + + .
Câu 23. Trong một trận thi đấu bóng đá có hai cầu thủ cùng được giao nhiệm vụ sút luân
lưu 11m (mỗi cầu thủ chỉ được sút một lần). Xác suất ghi bàn của cầu thủ thứ nhất là 4
5, xác
suất ghi bàn của cầu thủ thứ hai là 3
5. Tính xác suất của biến cố X: "Có đúng một bàn thắng
được ghi".
A. 12
( )25
P X = . B. 23
( )25
P X = . C. 11
( )25
P X = . D. ( )2
25P X = .
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (1;2; 3); (7;6; 3)a b= − = −r r
. Gọi ur
thỏa mãn
2a u b+ =r r r
. Xác định tọa độ vectơ ur
.
A. ( )3;2;3u =r
. B. ( )6;4;0u =r
. C. ( )3; 2;0u = − −r
. D. ( )3;2;0u =r
.
Câu 25. Phương trình ( )215 5. 0,2 26
xx −− + = có tổng S các nghiệm bằng bao nhiêu?
A. 2S = . B. 3S = . C. 4S = . D. 4S = − .
Câu 26. Tìm tập nghiệm T của bất phương trình ( )1
2
log 3 2x− ≥ − .
A. ( )1;3T = − . B. [ ]1;3T = − . C. [ )1;3T = − . D. [ )1;T = − +∞ .
Câu 27. Cho ( )2
1
. 2f x dx =∫ và ( )5
2
. 1f x dx = −∫ . Tính ( )4
0
1I f x dx= +∫ .
A. 1
2I = . B. 2I = . C. 1I = . D. 3I = .
Câu 28. Tìm tập xác định D của hàm số ( )2018
2 34y x−
= − .
A. { }\ 2D R= ± . B. ( )2;2D = − . C. [ ]2;2D = − . D. ( ) ( ); 2 2;D = −∞ − ∪ +∞ .
Câu 29. Cho cấp số nhân ( )nu có công bội âm, biết 5 948; 768u u= = . Tính 10u .
A. 10 1536u = . B. 10 3072u = − . C. 10 3072u = . D. 10 1536u = − . Câu 30. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
2 9
1
m xy
x
+=
− trên đoạn [ ]2;3 bằng 17 .
A. 25
3m = ± . B.
5
3m = ± . C. 4m = ± . D. 2m = ± .
Trang 4/5 – Mã đề thi 103
Câu 31. Một người nông dân muốn vay 50 triệu đồng với lãi suất hằng tháng là 1,5% . Biết mỗi tháng người nông dân đó trả cả gốc lẫn lãi hằng tháng là 2 triệu đồng. Hỏi người nông dân đó phải trả xong nợ trong bao nhiêu tháng? (làm tròn đến hàng đơn vị). A. 28 tháng. B. 32 tháng. C. 36 tháng. D. 30 tháng.
Câu 32. Cho ( )2
2
1
.ln 1 ln 5 ln 2x x dx a b c+ = + +∫ với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính S a b c= + + .
A. 3
2S = . B. 0S = . C. 1S = . D. 2S = .
Câu 33. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại B, , 3AB a BC a= = . Cạnh bên 2SA a=
và vuông góc với đáy. Gọi ϕ là góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC) và (SBC). Tính cosϕ .
A. 3
cos5
ϕ = . B. 1
cos5
ϕ = . C. 2
cos3
ϕ = . D. 1
cos3
ϕ = .
Câu 34. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ A đến
mặt phẳng (A'BC) bằng 6
2
a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. 34
3
aV = . B.
3 2
7
aV = . C. 33V a= . D.
35 3
2
aV = .
Câu 35. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 060 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD đã cho.
A. 6
3
aR = . B.
2 2
3
aR = . C.
6
2
aR = . D.
2
2
aR = .
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(6 ;-2 ;3); B(0 ;1 ;6); ( )2;0; 1C − ; ( )4;1;0D . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện ABCD? A. 4)7()3()5( 222 =−+++− zyx . B. 17)3()1()2( 222 =−+++− zyx .
C. 46)2()1()4( 222 =−+−+− zyx . D. 21)1()1()3( 222 =−+++− zyx .
Câu 37. Một vật chuyển động theo quy luật 2120
2s t t= − + , với t (giây) là khoảng thời gian
tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quảng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi vận tốc tức thời của vật tại thời điểm 8t = giây bằng bao nhiêu? A. 12 m/s. B. 40 m/s. C. 152 m/s. D. 22 m/s.
Câu 38. Cho hàm số ( )y f x= thỏa mãn ( ) ( )' 1 xf x x e= + và ( ) ( ) xf x dx ax b e Cx C= + + +∫ với
a, b, C là các hằng số. Tính H a b= − . A. 3H = . B. 2H = . C. 0H = . D. 2H = − . Câu 39. Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy là 2017a, cạnh bên 2018a. Gọi 1 2;V V lần lượt là thể tích của khối trụ có các đáy ngoại tiếp và nội tiếp các đáy của lăng trụ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1
2
4V
V= . B.
1
2
2V
V= . C.
1
2
3V
V= . D.
1
2
1V
V= .
Câu 40. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số ( )4 23y mx m x m= − − + có một cực trị. Số phần tử của S là
A. 3. B. 2. C. Vô số. D. 4.
Câu 41. Tìm giá trị nhỏ nhất m của biểu thức 2sin cos
3 sin cos
x xP
x x
−=
+ +.
Trang 5/5 – Mã đề thi 103
A. 7
5m
−= . B.
5
7m
−= . C. 1m = − . D.
3
5m
−= .
Câu 42. Cho ( )3
2
3f x dx−
=∫ và ( ) ( )3 3 2 2 5f f+ − = . Tính ( )3
2
. 'I x f x dx−
= ∫ .
A. 8I = − . B. 2I = . C. 2I = − . D. 8I = .
Câu 43. Cho hàm số 1
xy
x=
− có đồ thị (C). Biết rằng tiếp tuyến của đồ thị (C) chắn các trục
tọa độ một tam giác vuông cân. Tính diện tích S của tam giác vuông cân đó. A. 4S = . B. 2S = . C. 16S = . D. 8S = .
Câu 44. Tìm hệ số a của số hạng chứa x7 trong khai triển nhị thức ( )2 1
2 3n
x+
− , biết rằng n là
số dương thỏa mãn 0 1 2 2 12 1 2 1 2 1 2 1... 1024n n
n n n nC C C C ++ + + ++ + + + = .
A. 2099520a = − . B. 2099529a = − . C. 2099520a = . D. 2099529a = . Câu 45. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số 4 22 3y x mx= − + nghịch biến trong khoảng (0;1) . A. 1>m . B. 0≤m . C. 0>m . D. 1≥m .
Câu 46. Cho hàm số ( )y f x= liên tục trên ¡ thỏa mãn ( ) ( ) 22017f x f x x+ − = . Tính
( )1
1
I f x dx−
= ∫ .
A. 2017I = . B. 2017
3I = . C. 1009I = . D.
2017
2016I = .
Câu 47. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a= , 2BC a= . Cạnh SA vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 600. Gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SM.
A. 2
ad = . B.
15
2
ad = . C.
15
4
ad = . D. d a= .
Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để bất phương trình
( )( ) ( ) 12 1 3 5 3 5 .2x x
xm m −+ − + + < có nghiệm thuộc nửa khoảng ( ];0−∞ .
A.4
3m < − . B.
4 1
3 2m− < < − . C.
1
2m > − . D.
1
2m < − .
Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm ( )1;2;3A , ( )1;0; 3B − − ,
( )2; 3; 1C − − . Gọi ( ); ;M a b c là điểm thuộc mặt phẳng (Oyz). Tính S a b c= + + khi 2 2 23 4 6MA MB MC+ − đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 10S = . B. 27S = . C. 25S = . D. 13S = .
Câu 50. Cho hàm số ( )y f x= . Đồ thị hàm số ( )'y f x=
như hình vẽ bên. Đặt ( ) ( ) 21
2h x f x x= − . Tìm số điểm cực
tiểu của hàm số h(x). A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
---HẾT---
Trang 1/5 – Mã đề thi 104
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Bài thi: TOÁN (Đề thi gồm 5 trang) Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………. Số báo danh: …………………………………………………………….
Câu 1. Tính tích phân 2
2
4
sin
dxI
x
π
π
= ∫ .
A. 2I = . B. 1I = . C. 1I = − . D. 2 1I = − .
Câu 2. Viết dưới dạng lũy thừa của biểu thức 9
44 :P a a= với 0a > .
A. 5
2P a= . B. 9
16P a= . C. 2P a= . D. 2P a−= .
Câu 3. Tính giới hạn 2
4
16lim
4x
xL
x→
−=
−.
A. 8L = − . B. 0L = . C. 8L = . D. 1L = .
Câu 4. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây là một nguyên hàm của hàm số ( ) 3 xf x e= .
A. ( )13
1
xeh x
x
+
=+
. B. ( )1
3xh x e= . C. ( ) 3 xh x e= . D. ( ) xh x e= .
Câu 5. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây đồng biến trên ( );−∞ +∞ ?
A. 1
xy
x=
+. B.
31
3y x x= + . C. 2y x= . D. 4 2 2y x x= + − .
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm ( )2;1;3A và ( )2;5;3B − . Tìm tọa
độ trọng tâm G của tam giác OAB.
A. 3
0;3;2
G
. B. ( )0;1;2G . C. ( )0;2;2G . D. ( )2;2;1G − .
Câu 7. Cho b là số thực dương khác 4. Tính 2
16
log4b
bI
=
.
A. 3I = . B. 1
2I = . C.
1
3I = . D. 2I = .
Câu 8. Một bó hoa gồm 5 bông hồng trắng, 6 bông hồng đỏ và 7 bông hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy 1 bông hoa? A. 13. B. 210. C. 11. D. 18. Câu 9. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao 3h a= . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. 3V a= . B. 33
4
aV = . C. 33V a= . D.
3
4
aV = .
Câu 10. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy 2r = và chiều cao 3h = . A. 6V π= . B. 2V π= . C. 4V π= . D. 12V π= .
Câu 11. Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3
3
2 3
xy
x x
+=
+ −.
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Mã đề thi 104
Trang 2/5 – Mã đề thi 104
Câu 12. Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Cực tiểu của hàm số bằng 2. B. Cực tiểu của hàm số bằng 5− . C. Cực đại của hàm số bằng 2. D. Cực đại của hàm số bằng 1− .
Câu 13. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, 2BC a= . Cạnh 3SA a= và vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của BC, ϕ là góc tạo bởi đường thẳng SM và mặt phẳng (ABC). Tính ϕ . A. 030ϕ = . B. 045ϕ = . C. 090ϕ = . D. 060ϕ = .
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (8;11; 1); (2; 5;3)a b= − = −r r
. Gọi ur
thỏa mãn
2a u b+ =r r r
. Xác định tọa độ vectơ ur
.
A. ( )1; 2;8u = −r
. B. ( )6; 4; 6u = − −r
. C. ( )3; 8;2u = − −r
. D. ( )3; 8;2u = −r
.
Câu 15. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số ( )y f x= .
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình ( )f x m= có hai nghiệm phân biệt.
A. 4
0
m
m
= − =
. B. 4 0m− < < .
C. 4 0m− ≤ ≤ . D. 4
0
m
m
< − >
.
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình:
( ) ( )2 2 22 1 4x y z− + − + = . Gọi I là tâm của mặt cầu (S). Tính độ dài OI.
A. 2OI = . B. 5OI = . C. 3OI = . D. 1OI = . Câu 17. Từ các chữ số: 0,1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số chữ số khác nhau. A. 180. B. 840. C. 144. D. 300. Câu 18. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng A. 900. B. 600. C. 300. D. 0
0. Câu 19. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 23 9 35y x x x= − − + trên đoạn [ ]4;4− . Tính S M m= + .
A. 1S = . B. 81S = − . C. 1S = − . D. 81S = .
Câu 20. Tìm tập xác định D của hàm số ( )201824y x
−
= − .
A. { }\ 2D R= ± . B. ( ) ( ); 2 2;D = −∞ − ∪ +∞ .C. [ ]2;2D = − . D. ( )2;2D = − .
Câu 21. Cho ( )3
1
. 2f x dx =∫ và ( )5
3
. 1f x dx = −∫ . Tính ( )4
0
1I f x dx= +∫ .
A. 2I = . B. 3I = . C. 1
2I = . D. 1I = .
Trang 3/5 – Mã đề thi 104
Câu 22. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 1 cosf x x= + thỏa mãn 1
6 2F
π =
. Tìm
F(x).
A. ( ) sin6
F x x xπ
= + + . B. ( )1 3
sin6 2
F x x xπ −
= + − + .
C. ( ) sin6
F x x xπ
= + − . D. ( ) sin 16
F x x xπ
= + + − .
Câu 23. Tìm tập nghiệm T của bất phương trình ( )22log 12 4x + ≤ .
A. ( ) ( ); 2 2;T = −∞ − ∪ +∞ .B. ( ] [ ); 2 2;T = −∞ − ∪ +∞ .C. ( )2;2T = − . D. [ ]2;2T = − .
Câu 24. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. 3 23 2y x x= − + + .
B. 3 22 6 2y x x= − + .
C. 3 23 2y x x= + + .
D. 3 23 2y x x= − + .
Câu 25. Trong một trận thi đấu bóng đá có hai cầu thủ cùng được giao nhiệm vụ sút luân lưu 11m (mỗi cầu thủ chỉ được sút một lần). Xác suất ghi bàn của cầu thủ thứ nhất là 0,8, xác suất ghi bàn của cầu thủ thứ hai là 0,6. Tính xác suất của biến cố X: "Có đúng một bàn thắng được ghi".
A. ( ) 0,92P X = . B. ( ) 0, 44P X = . C. ( ) 0,08P X = . D. ( ) 0, 48P X = .
Câu 26. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, 2 ' 2AC AA a= = . Góc giữa đường thẳng A'B với mặt phẳng (ABC) bằng 045 . Tính thể tích V
khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. 3V a= . B. 32
3V a= . C. 32V a= . D.
31
3V a= .
Câu 27. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có bán kính đáy 4r = và độ dài đường sinh bằng 5l = .
A. 20xqs π= . B. 40xqs π= . C. 8xqs π= . D. 80xqs π= .
Câu 28. Cho cấp số nhân ( )nu có công bội âm, biết 3 712; 192u u= = . Tính 10u .
A. 10 1536u = . B. 10 1536u = − . C. 10 3072u = − . D. 10 3072u = .
Câu 29. Phương trình ( )215 5. 0,2 26
xx −− + = có tích P các nghiệm bằng bao nhiêu?
A. 3P = . B. 6P = . C. 3P = − . D. 4P = .
Câu 30. Cho ( )3
2
3f x dx−
=∫ và ( ) ( )3 3 2 2 7f f+ − = . Tính ( )3
2
. 'I x f x dx−
= ∫ .
A. 4I = . B. 4I = − . C. 8I = − . D. 8I = . Câu 31. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 9
1
m xy
x
+=
− trên đoạn [ ]2;3 bằng 17 .
A. 5
3m = ± . B.
5 3
3m = ± . C.
25
3m = ± . D. 5 3m = ± .
Câu 32. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 060 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD đã cho.
Trang 4/5 – Mã đề thi 104
A. 6
3
aR = . B.
2 3
3
aR = . C.
3
3
aR = . D.
2 6
3
aR = .
Câu 33. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại B, , 3AB a BC a= = . Cạnh bên 2SA a=
và vuông góc với đáy. Gọi ϕ là góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC) và (SBC). Tính sinϕ .
A. 1
sin5
ϕ = . B. 2
sin3
ϕ = . C. 2
sin5
ϕ = . D. 1
sin3
ϕ = .
Câu 34. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số ( )4 22y mx m x m= − − + có một cực trị. Số phần tử của S là
A. 2. B. 4. C. 3. D. Vô số.
Câu 35. Cho ( )1
2
0
.ln 1 ln 3 ln 2x x dx a b c+ = + +∫ với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính S a b c= + + .
A. 3
2S = . B. 0S = . C. 1S = . D.
1
2S = .
Câu 36. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ A đến
mặt phẳng (A'BC) bằng 2 15
5
a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. 31
3V a= . B.
32
3
aV = . C. 36V a= . D. 32V a= .
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm ( )6; 1; 3A − − − ; ( )0;1;1B ;
( )2;3;1C − ; ( )2;1; 1D − . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện ABCD? A. 2 2 2( 2) ( 1) ( 3) 16x y z+ + − + + = . B. 2 2 2( 2) ( 1) ( 3) 20x y z− + + + − = .
C. 2 2 2( 2) ( 1) ( 3) 20x y z+ + − + + = . D. 2 2 2( 2) ( 1) ( 3) 17x y z+ + − + + = .
Câu 38. Cho hàm số 1
xy
x=
+ có đồ thị (C). Biết rằng tiếp tuyến của đồ thị (C) chắn các trục
tọa độ một tam giác vuông cân. Tính diện tích S của tam giác vuông cân đó. A. 8S = . B. 16S = . C. 2S = . D. 4S = .
Câu 39. Tìm hệ số a của số hạng chứa x7 trong khai triển nhị thức ( )2
2 3n
x− , biết rẳng n là số
nguyên dương thỏa mãn 0 1 2 1 22 2 2 2... 1024n n
n n n nC C C C−+ + + + = .
A. 2099529a = − . B. 2099520a = . C. 2099520a = − . D. 2099529a = .
Câu 40. Biết ( )1
0
2 3 .xx e dx a e b+ = +∫ , với a,b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 3ab = . B. 3 3 28a b+ = . C. 2 1a b+ = . D. 2a b− = . Câu 41. Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy là 2017a, cạnh bên 2018a. Gọi 1 2;V V lần lượt là thể tích của khối trụ có các đáy nội tiếp và ngoại tiếp các đáy của lăng trụ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1
2
1V
V= . B.
1
2
1
4
V
V= . C.
1
2
1
3
V
V= . D.
1
2
1
2
V
V= .
Câu 42. Một vật chuyển động theo quy luật 3 23 9s t t t= − + + , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quảng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi vận tốc của vật tại thời điểm gia tốc bị triệt tiêu bằng bao nhiêu? A. 12 m/s. B. 0 m/s. C. -21 m/s. D. -12 m/s.
Trang 5/5 – Mã đề thi 104
Câu 43. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số 4 22 3y x mx= − + đồng biến trong khoảng (0;1) . A. 1≥m . B. 0>m . C. 1>m . D. 0≤m . Câu 44. Một người nông dân muốn vay 55 triệu đồng với lãi suất hằng tháng là 1,5% . Biết mỗi tháng người nông dân đó trả cả gốc lẫn lãi hằng tháng là 2 triệu đồng. Hỏi người nông dân đó phải trả xong nợ trong bao nhiêu tháng? (làm tròn đến hàng đơn vị). A. 36 tháng. B. 35 tháng. C. 38 tháng. D. 32 tháng.
Câu 45. Tìm giá trị lớn nhất M của biểu thức 2sin cos
3 sin cos
x xP
x x
−=
+ +.
A. 1M = − . B. 5
7M
−= . C.
5
7M = . D.
7
5M = .
Câu 46. Cho hàm số ( )y f x= . Đồ thị hàm số ( )'y f x= như hình vẽ bên. Đặt
( ) ( ) 21
2h x f x x= − . Tìm số điểm cực đại của hàm số h(x).
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm ( )1;2;3A , ( )1;0; 3B − − ,
( )2; 3; 1C − − . Gọi ( ); ;M a b c là điểm thuộc mặt phẳng (Oxy). Tính S a b c= + + khi 2 2 23 4 6MA MB MC+ − đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 11S = . B. 10S = − . C. 13S = − . D. 27S = .
Câu 48. Cho hàm số ( )y f x= liên tục trên ¡ thỏa mãn ( ) ( ) 22018f x f x x+ − = . Tính
( )1
1
I f x dx−
= ∫ .
A. 2018
3I = . B.
2018
2017I = . C. 2018I = . D. 1009I = .
Câu 49. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, 3AB a= , 4BC a= . Cạnh SA vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 600. Gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SM.
A. 10 3
79
ad = . B.
5
2
ad = . C.
5 3
79
ad = . D. 3d a= .
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để bất phương trình
( )( ) ( ) 12 1 3 5 3 5 .2x x
xm m −+ − + + < có nghiệm đúng với mọi x thuộc nửa khoảng ( ];0−∞ .
A. 1
2m > − . B.
4
3m < − . C.
4 1
3 2m− < < − . D.
1
2m < − .
---HẾT---
Trang 1/5 – Mã đề thi 105
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Bài thi: TOÁN (Đề thi gồm 5 trang) Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………. Số báo danh: ……………………………………………………………. Câu 1. Bạn An có 3 áo sơ mi, 1 áo thun xanh, 2 áo thun vàng. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn 1 áo thun để mặc? A. 2. B. 1. C. 3. D. 6.
Câu 2. Cho a là số thực dương khác 3. Tính 2
9
log3a
aI
=
.
A. 3I = . B. 2I = . C. 1
3I = . D.
1
2I = .
Câu 3. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây là một nguyên hàm của hàm số
( ) ( )3
0f x xx
= > .
A. ( ) lnh x x= . B. ( ) 2
3h x
x= − . C. ( ) 3lnh x x= . D. ( ) 2
3h x
x= .
Câu 4. Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Cực tiểu của hàm số bằng 1− . B. Cực tiểu của hàm số bằng 2. C. Cực đại của hàm số bằng 4. D. Cực đại của hàm số bằng 5− .
Câu 5. Tính giới hạn 2
3
9lim
3x
xL
x→
−=
−.
A. 6L = . B. 1L = . C. 0L = . D. 6L = − .
Câu 6. Viết dưới dạng lũy thừa của biểu thức 7
33 :P a a= với 0a > .
A. 7
9P a= . B. 2P a= . C. 8
3P a= . D. 2P a−= .
Câu 7. Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3
4
3 4
xy
x x
+=
+ −.
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm ( )3;1;2A và ( )0;5; 2B − . Tìm tọa
độ trọng tâm G của tam giác OAB.
A. ( )1;2;0G . B. ( )1;2; 2G − . C. 3
;3;02
G
. D. ( )2;1;0G .
Câu 9. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao 3h a= . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. 3
3
aV = . B.
33
4
aV = . C.
3
2
aV = . D.
3
4
aV = .
Câu 10. Tính tích phân 4
2
0cos
dxI
x
π
= ∫ .
A. 2 1I = − . B. 2I = . C. 1I = − . D. 1I = .
Mã đề thi 105
Trang 2/5 – Mã đề thi 105
Câu 11. Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy 2r = và chiều cao 3h = . A. 2V π= . B. 6V π= . C. 12V π= . D. 4V π= .
Câu 12. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây đồng biến trên ( );−∞ +∞ ?
A. 2
xy
x=
+. B. 22y x= . C. 4 22 3y x x= + + . D. 3 3 2y x x= + + .
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (8;11; 1); (2; 5;3)a b= − = −r r
. Gọi ur
thỏa mãn
2a u b+ =r r r
. Xác định tọa độ vectơ ur
.
A. ( )3; 8;2u = −r
. B. ( )6; 4; 6u = − −r
. C. ( )1; 2;8u = −r
. D. ( )3; 8;2u = − −r
.
Câu 14. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng A. 00. B. 300. C. 900. D. 600.
Câu 15. Tìm tập xác định D của hàm số ( )201824y x
−
= − .
A. [ ]2;2D = − . B. ( ) ( ); 2 2;D = −∞ − ∪ +∞ .
C. { }\ 2D R= ± . D. ( )2;2D = − .
Câu 16. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 1 cosf x x= + thỏa mãn 1
6 2F
π =
. Tìm
F(x).
A. ( ) sin6
F x x xπ
= + − . B. ( ) sin 16
F x x xπ
= + + − .
C. ( ) sin6
F x x xπ
= + + . D. ( )1 3
sin6 2
F x x xπ −
= + − + .
Câu 17. Trong một trận thi đấu bóng đá có hai cầu thủ cùng được giao nhiệm vụ sút luân lưu 11m (mỗi cầu thủ chỉ được sút một lần). Xác suất ghi bàn của cầu thủ thứ nhất là 0,8, xác suất ghi bàn của cầu thủ thứ hai là 0,6. Tính xác suất của biến cố X: "Có đúng một bàn thắng được ghi".
A. ( ) 0, 48P X = . B. ( ) 0, 44P X = . C. ( ) 0,08P X = . D. ( ) 0,92P X = .
Câu 18. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, 2 ' 2AC AA a= = . Góc giữa đường thẳng A'B với mặt phẳng (ABC) bằng 045 . Tính thể tích V
khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. 32
3V a= . B. 3V a= . C. 32V a= . D.
31
3V a= .
Câu 19. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. 3 23 2y x x= − + .
B. 3 23 2y x x= + + .
C. 3 22 6 2y x x= − + .
D. 3 23 2y x x= − + + .
Câu 20. Tìm tập nghiệm T của bất phương trình ( )22log 12 4x + ≤ .
A. [ ]2;2T = − . B. ( )2;2T = − .
C. ( ) ( ); 2 2;T = −∞ − ∪ +∞ . D. ( ] [ ); 2 2;T = −∞ − ∪ +∞ .
Trang 3/5 – Mã đề thi 105
Câu 21. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có bán kính đáy 4r = và độ dài đường sinh bằng 5l = .
A. 8xqs π= . B. 80xqs π= . C. 20xqs π= . D. 40xqs π= .
Câu 22. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, 2BC a= . Cạnh 3SA a= và vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của BC, ϕ là góc tạo bởi đường thẳng SM và mặt phẳng (ABC). Tính ϕ . A. 030ϕ = . B. 060ϕ = . C. 045ϕ = . D. 090ϕ = .
Câu 23. Phương trình ( )215 5. 0,2 26
xx −− + = có tích P các nghiệm bằng bao nhiêu?
A. 3P = − . B. 6P = . C. 3P = . D. 4P = .
Câu 24. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số ( )y f x= .
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình ( )f x m= có hai nghiệm phân biệt.
A. 4
0
m
m
= − =
. B. 4
0
m
m
< − >
.
C. 4 0m− < < . D. 4 0m− ≤ ≤ .
Câu 25. Cho ( )3
1
. 2f x dx =∫ và ( )5
3
. 1f x dx = −∫ . Tính ( )4
0
1I f x dx= +∫ .
A. 3I = . B. 1
2I = . C. 1I = . D. 2I = .
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình:
( ) ( )2 2 22 1 4x y z− + − + = . Gọi I là tâm của mặt cầu (S). Tính độ dài OI.
A. 1OI = . B. 2OI = . C. 5OI = . D. 3OI = . Câu 27. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 23 9 35y x x x= − − + trên đoạn [ ]4;4− . Tính S M m= + .
A. 1S = − . B. 81S = − . C. 81S = . D. 1S = .
Câu 28. Cho cấp số nhân ( )nu có công bội âm, biết 3 712; 192u u= = . Tính 10u .
A. 10 1536u = − . B. 10 1536u = . C. 10 3072u = − . D. 10 3072u = . Câu 29. Từ các chữ số: 0,1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số chữ số khác nhau. A. 840. B. 300. C. 144. D. 180.
Câu 30. Cho ( )2
2
1
.ln 1 ln 5 ln 2x x dx a b c+ = + +∫ với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính S a b c= + + .
A. 0S = . B. 3
2S = . C. 2S = . D. 1S = .
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số 4 22 3y x mx= − + nghịch biến trong khoảng (0;1) . A. 1>m . B. 0≤m . C. 1≥m . D. 0>m .
Trang 4/5 – Mã đề thi 105
Câu 32. Tìm hệ số a của số hạng chứa x7 trong khai triển nhị thức ( )2 1
2 3n
x+
− , biết rằng n là
số dương thỏa mãn 0 1 2 2 12 1 2 1 2 1 2 1... 1024n n
n n n nC C C C ++ + + ++ + + + = .
A. 2099520a = . B. 2099529a = − . C. 2099529a = . D. 2099520a = − . Câu 33. Một người nông dân muốn vay 50 triệu đồng với lãi suất hằng tháng là 1,5% . Biết mỗi tháng người nông dân đó trả cả gốc lẫn lãi hằng tháng là 2 triệu đồng. Hỏi người nông dân đó phải trả xong nợ trong bao nhiêu tháng? (làm tròn đến hàng đơn vị). A. 28 tháng. B. 30 tháng. C. 36 tháng. D. 32 tháng. Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(6 ;-2 ;3); B(0 ;1 ;6);
( )2;0; 1C − ; ( )4;1;0D . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện ABCD? A. 4)7()3()5( 222 =−+++− zyx . B. 17)3()1()2( 222 =−+++− zyx .
C. 21)1()1()3( 222 =−+++− zyx . D. 46)2()1()4( 222 =−+−+− zyx .
Câu 35. Tìm giá trị nhỏ nhất m của biểu thức 2sin cos
3 sin cos
x xP
x x
−=
+ +.
A. 5
7m
−= . B.
7
5m
−= . C.
3
5m
−= . D. 1m = − .
Câu 36. Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy là 2017a, cạnh bên 2018a. Gọi 1 2;V V lần lượt là thể tích của khối trụ có các đáy ngoại tiếp và nội tiếp các đáy của lăng trụ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1
2
3V
V= . B.
1
2
4V
V= . C.
1
2
1V
V= . D.
1
2
2V
V= .
Câu 37. Một vật chuyển động theo quy luật 2120
2s t t= − + , với t (giây) là khoảng thời gian
tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quảng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi vận tốc tức thời của vật tại thời điểm 8t = giây bằng bao nhiêu? A. 22 m/s. B. 40 m/s. C. 152 m/s. D. 12 m/s. Câu 38. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
2 9
1
m xy
x
+=
− trên đoạn [ ]2;3 bằng 17 .
A. 25
3m = ± . B. 2m = ± . C. 4m = ± . D.
5
3m = ± .
Câu 39. Cho ( )3
2
3f x dx−
=∫ và ( ) ( )3 3 2 2 5f f+ − = . Tính ( )3
2
. 'I x f x dx−
= ∫ .
A. 8I = − . B. 8I = . C. 2I = . D. 2I = − . Câu 40. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số
( )4 23y mx m x m= − − + có một cực trị. Số phần tử của S là
A. Vô số. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 41. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 060 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD đã cho.
A. 6
3
aR = . B.
6
2
aR = . C.
2
2
aR = . D.
2 2
3
aR = .
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại B, , 3AB a BC a= = . Cạnh bên 2SA a=
và vuông góc với đáy. Gọi ϕ là góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC) và (SBC). Tính cosϕ .
A. 2
cos3
ϕ = . B. 1
cos5
ϕ = . C. 1
cos3
ϕ = . D. 3
cos5
ϕ = .
Trang 5/5 – Mã đề thi 105
Câu 43. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ A đến
mặt phẳng (A'BC) bằng 6
2
a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. 3 2
7
aV = . B. 33V a= . C.
34
3
aV = . D.
35 3
2
aV = .
Câu 44. Cho hàm số ( )y f x= thỏa mãn ( ) ( )' 1 xf x x e= + và ( ) ( ) xf x dx ax b e Cx C= + + +∫ với
a, b, C là các hằng số. Tính H a b= − . A. 2H = − . B. 3H = . C. 2H = . D. 0H = .
Câu 45. Cho hàm số 1
xy
x=
− có đồ thị (C). Biết rằng tiếp tuyến của đồ thị (C) chắn các trục
tọa độ một tam giác vuông cân. Tính diện tích S của tam giác vuông cân đó. A. 2S = . B. 4S = . C. 8S = . D. 16S = .
Câu 46. Cho hàm số ( )y f x= . Đồ thị hàm số ( )'y f x= như hình vẽ bên. Đặt
( ) ( ) 21
2h x f x x= − . Tìm số điểm cực đại của hàm số h(x).
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm ( )1;2;3A , ( )1;0; 3B − − ,
( )2; 3; 1C − − . Gọi ( ); ;M a b c là điểm thuộc mặt phẳng (Oxy). Tính S a b c= + + khi 2 2 23 4 6MA MB MC+ − đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 11S = . B. 10S = − . C. 13S = − . D. 27S = . Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để bất phương trình
( )( ) ( ) 12 1 3 5 3 5 .2x x
xm m −+ − + + < có nghiệm đúng với mọi x thuộc nửa khoảng ( ];0−∞ .
A. 1
2m < − . B.
4 1
3 2m− < < − . C.
1
2m > − . D.
4
3m < − .
Câu 49. Cho hàm số ( )y f x= liên tục trên ¡ thỏa mãn ( ) ( ) 22018f x f x x+ − = . Tính
( )1
1
I f x dx−
= ∫ .
A. 2018
3I = . B.
2018
2017I = . C. 1009I = . D. 2018I = .
Câu 50. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, 3AB a= , 4BC a= . Cạnh SA vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 600. Gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SM.
A. 5
2
ad = . B. 3d a= . C.
5 3
79
ad = . D.
10 3
79
ad = .
---HẾT---
Trang 1/5 – Mã đề thi 106
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Bài thi: TOÁN (Đề thi gồm 5 trang) Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………. Số báo danh: …………………………………………………………….
Câu 1. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây là một nguyên hàm của hàm số ( ) 3 xf x e= .
A. ( )1
3xh x e= . B. ( )
13
1
xeh x
x
+
=+
. C. ( ) 3 xh x e= . D. ( ) xh x e= .
Câu 2. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây đồng biến trên ( );−∞ +∞ ?
A. 31
3y x x= + . B. 4 2 2y x x= + − . C. 2y x= . D.
1
xy
x=
+.
Câu 3. Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3
3
2 3
xy
x x
+=
+ −.
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. Câu 4. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao 3h a= . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. 3V a= . B. 33
4
aV = . C.
3
4
aV = . D. 33V a= .
Câu 5. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy 2r = và chiều cao 3h = . A. 4V π= . B. 6V π= . C. 12V π= . D. 2V π= .
Câu 6. Cho b là số thực dương khác 4. Tính 2
16
log4b
bI
=
.
A. 2I = . B. 3I = . C. 1
2I = . D.
1
3I = .
Câu 7. Một bó hoa gồm 5 bông hồng trắng, 6 bông hồng đỏ và 7 bông hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy 1 bông hoa? A. 210. B. 18. C. 11. D. 13.
Câu 8. Tính giới hạn 2
4
16lim
4x
xL
x→
−=
−.
A. 1L = . B. 0L = . C. 8L = . D. 8L = − .
Câu 9. Tính tích phân 2
2
4
sin
dxI
x
π
π
= ∫ .
A. 2I = . B. 2 1I = − . C. 1I = − . D. 1I = .
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm ( )2;1;3A và ( )2;5;3B − . Tìm tọa
độ trọng tâm G của tam giác OAB.
A. 3
0;3;2
G
. B. ( )0;1;2G . C. ( )2;2;1G − . D. ( )0;2;2G .
Câu 11. Viết dưới dạng lũy thừa của biểu thức 9
44 :P a a= với 0a > .
A. 5
2P a= . B. 2P a= . C. 9
16P a= . D. 2P a−= .
Mã đề thi 106
Trang 2/5 – Mã đề thi 106
Câu 12. Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Cực đại của hàm số bằng 2. B. Cực tiểu của hàm số bằng 2. C. Cực tiểu của hàm số bằng 5− . D. Cực đại của hàm số bằng 1− .
Câu 13. Từ các chữ số: 0,1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số chữ số khác nhau. A. 18. B. 144. C. 360. D. 300.
Câu 14. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số ( )y f x= .
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình ( )f x m= có hai nghiệm phân biệt.
A. 2 2m− ≤ ≤ . B. 2
2
m
m
< − >
.
C. 2 2m− < < . D. 2
2
m
m
= − =
.
Câu 15. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, 4 ' 4AC AA a= = . Góc giữa đường thẳng A'B với mặt phẳng (ABC) bằng 045 . Tính thể tích V
khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. 3V a= . B. 32V a= . C. 32
3V a= . D.
31
3V a= .
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình:
( ) ( )2 222 1 4x y z− + + + = . Gọi I là tâm của mặt cầu (S). Tính độ dài OI.
A. 3OI = . B. 2OI = . C. 5OI = . D. 1OI = .
Câu 17. Tìm tập nghiệm T của bất phương trình ( )1
2
log 3 2x− ≥ − .
A. ( )1;3T = − . B. [ ]1;3T = − . C. [ )1;3T = − . D. [ )1;T = − +∞ .
Câu 18. Tìm tập xác định D của hàm số ( )2018
2 34y x−
= − .
A. { }\ 2D R= ± . B. ( )2;2D = − . C. ( ) ( ); 2 2;D = −∞ − ∪ +∞ . D. [ ]2;2D = − .
Câu 19. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có bán kính đáy 3r = và độ dài đường sinh bằng 5l = .
A. 30xqs π= . B. 15xqs π= . C. 45xqs π= . D. 40xqs π= .
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (1;2; 3); (7;6; 3)a b= − = −r r
. Gọi ur
thỏa mãn
2a u b+ =r r r
. Xác định tọa độ vectơ ur
.
A. ( )3; 2;0u = − −r
. B. ( )3;2;0u =r
. C. ( )3;2;3u =r
. D. ( )6;4;0u =r
.
Câu 21. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Góc giữa hai đường thẳng AD và CA bằng A. 300. B. 600. C. 900. D. 0
0. Câu 22. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 23 9 35y x x x= − − + trên đoạn [ ]4;4− . Tính T M m= − .
A. 1T = . B. 81T = . C. 81T = − . D. 1T = − .
Trang 3/5 – Mã đề thi 106
Câu 23. Phương trình ( )215 5. 0,2 26
xx −− + = có tổng S các nghiệm bằng bao nhiêu?
A. 2S = . B. 4S = − . C. 3S = . D. 4S = .
Câu 24. Cho cấp số nhân ( )nu có công bội âm, biết 5 948; 768u u= = . Tính 10u .
A. 10 1536u = . B. 10 3072u = − . C. 10 3072u = . D. 10 1536u = − . Câu 25. Trong một trận thi đấu bóng đá có hai cầu thủ cùng được giao nhiệm vụ sút luân
lưu 11m (mỗi cầu thủ chỉ được sút một lần). Xác suất ghi bàn của cầu thủ thứ nhất là 4
5, xác
suất ghi bàn của cầu thủ thứ hai là 3
5. Tính xác suất của biến cố X: "Có đúng một bàn thắng
được ghi".
A. 23
( )25
P X = . B. 11
( )25
P X = . C. ( )2
25P X = . D.
12( )
25P X = .
Câu 26. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 1 sinf x x= − thỏa mãn 3
6 2F
π =
. Tìm
F(x).
A. ( ) cos6
F x x xπ
= + − . B. ( )1 3
cos6 2
F x x xπ −
= + − + .
C. ( ) cos 16
F x x xπ
= + + − . D. ( ) cos6
F x x xπ
= + + .
Câu 27. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. 3 3 2y x x= − + .
B. 3 3 2y x x= − + − .
C. 32 6 2y x x= − − .
D. 3 3 2y x x= − − .
Câu 28. Cho ( )2
1
. 2f x dx =∫ và ( )5
2
. 1f x dx = −∫ . Tính ( )4
0
1I f x dx= +∫ .
A. 1I = . B. 2I = . C. 1
2I = . D. 3I = .
Câu 29. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, 2 3BC a= . Cạnh SA a= và vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của BC, ϕ là góc tạo bởi đường thẳng SM và mặt phẳng (ABC). Tính ϕ . A. 060ϕ = . B. 090ϕ = . C. 030ϕ = . D. 045ϕ = . Câu 30. Một người nông dân muốn vay 55 triệu đồng với lãi suất hằng tháng là 1,5% . Biết mỗi tháng người nông dân đó trả cả gốc lẫn lãi hằng tháng là 2 triệu đồng. Hỏi người nông dân đó phải trả xong nợ trong bao nhiêu tháng? (làm tròn đến hàng đơn vị). A. 36 tháng. B. 32 tháng. C. 35 tháng. D. 38 tháng.
Câu 31. Biết ( )1
0
2 3 .xx e dx a e b+ = +∫ , với a,b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 2 1a b+ = . B. 2a b− = . C. 3ab = . D. 3 3 28a b+ = .
Trang 4/5 – Mã đề thi 106
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại B, , 3AB a BC a= = . Cạnh bên 2SA a=
và vuông góc với đáy. Gọi ϕ là góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC) và (SBC). Tính sinϕ .
A. 2
sin5
ϕ = . B. 1
sin5
ϕ = . C. 1
sin3
ϕ = . D. 2
sin3
ϕ = .
Câu 33. Một vật chuyển động theo quy luật 3 23 9s t t t= − + + , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quảng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi vận tốc của vật tại thời điểm gia tốc bị triệt tiêu bằng bao nhiêu? A. -21 m/s. B. 12 m/s. C. -12 m/s. D. 0 m/s.
Câu 34. Tìm hệ số a của số hạng chứa x7 trong khai triển nhị thức ( )2
2 3n
x− , biết rẳng n là số
nguyên dương thỏa mãn 0 1 2 1 22 2 2 2... 1024n n
n n n nC C C C−+ + + + = .
A. 2099520a = . B. 2099520a = − . C. 2099529a = − . D. 2099529a = . Câu 35. Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy là 2017a, cạnh bên 2018a. Gọi 1 2;V V lần lượt là thể tích của khối trụ có các đáy nội tiếp và ngoại tiếp các đáy của lăng trụ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1
2
1
2
V
V= . B.
1
2
1V
V= . C.
1
2
1
4
V
V= . D.
1
2
1
3
V
V= .
Câu 36. Cho ( )3
2
3f x dx−
=∫ và ( ) ( )3 3 2 2 7f f+ − = . Tính ( )3
2
. 'I x f x dx−
= ∫ .
A. 4I = . B. 8I = . C. 8I = − . D. 4I = − .
Câu 37. Cho ( )1
2
0
.ln 1 ln 3 ln 2x x dx a b c+ = + +∫ với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính S a b c= + + .
A. 1S = . B. 1
2S = . C.
3
2S = . D. 0S = .
Câu 38. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số ( )4 22y mx m x m= − − + có một cực trị. Số phần tử của S là
A. 2. B. 4. C. 3. D. Vô số. Câu 39. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số 4 22 3y x mx= − + đồng biến trong khoảng (0;1) . A. 0≤m . B. 1>m . C. 1≥m . D. 0>m .
Câu 40. Cho hàm số 1
xy
x=
+ có đồ thị (C). Biết rằng tiếp tuyến của đồ thị (C) chắn các trục
tọa độ một tam giác vuông cân. Tính diện tích S của tam giác vuông cân đó. A. 8S = . B. 4S = . C. 16S = . D. 2S = .
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm ( )6; 1; 3A − − − ; ( )0;1;1B ;
( )2;3;1C − ; ( )2;1; 1D − . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện ABCD? A. 2 2 2( 2) ( 1) ( 3) 17x y z+ + − + + = . B. 2 2 2( 2) ( 1) ( 3) 16x y z+ + − + + = .
C. 2 2 2( 2) ( 1) ( 3) 20x y z+ + − + + = . D. 2 2 2( 2) ( 1) ( 3) 20x y z− + + + − = . Câu 42. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 060 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD đã cho.
A. 3
3
aR = . B.
2 6
3
aR = . C.
6
3
aR = . D.
2 3
3
aR = .
Câu 43. Tìm giá trị lớn nhất M của biểu thức 2sin cos
3 sin cos
x xP
x x
−=
+ +.
Trang 5/5 – Mã đề thi 106
A. 5
7M
−= . B.
5
7M = . C.
7
5M = . D. 1M = − .
Câu 44. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ A đến
mặt phẳng (A'BC) bằng 2 15
5
a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. 36V a= . B. 32V a= . C. 32
3
aV = . D. 31
3V a= .
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 9
1
m xy
x
+=
− trên đoạn [ ]2;3 bằng 17 .
A. 25
3m = ± . B.
5
3m = ± . C. 5 3m = ± . D.
5 3
3m = ± .
Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm ( )1;2;3A , ( )1;0; 3B − − ,
( )2; 3; 1C − − . Gọi ( ); ;M a b c là điểm thuộc mặt phẳng (Oyz). Tính S a b c= + + khi 2 2 23 4 6MA MB MC+ − đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 25S = . B. 10S = . C. 27S = . D. 13S = . Câu 47. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để bất phương trình
( )( ) ( ) 12 1 3 5 3 5 .2x x
xm m −+ − + + < có nghiệm thuộc nửa khoảng ( ];0−∞ .
A. 1
2m > − . B.
4 1
3 2m− < < − . C.
1
2m < − . D.
4
3m < − .
Câu 48. Cho hàm số ( )y f x= . Đồ thị hàm số ( )'y f x= như hình vẽ bên. Đặt
( ) ( ) 21
2h x f x x= − . Tìm số điểm cực tiểu của hàm số h(x).
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 49. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a= , 2BC a= . Cạnh SA vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 600. Gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SM.
A. 15
2
ad = . B.
15
4
ad = . C. d a= . D.
2
ad = .
Câu 50. Cho hàm số ( )y f x= liên tục trên ¡ thỏa mãn ( ) ( ) 22017f x f x x+ − = . Tính
( )1
1
I f x dx−
= ∫ .
A. 1009I = . B. 2017
3I = . C. 2017I = . D.
2017
2016I = .
---HẾT---
Trang 1/5 – Mã đề thi 107
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Bài thi: TOÁN (Đề thi gồm 5 trang) Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………. Số báo danh: ……………………………………………………………. Câu 1. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao 3h a= . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. 3
3
aV = . B.
33
4
aV = . C.
3
2
aV = . D.
3
4
aV = .
Câu 2. Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Cực đại của hàm số bằng 5− . B. Cực đại của hàm số bằng 4. C. Cực tiểu của hàm số bằng 1− . D. Cực tiểu của hàm số bằng 2.
Câu 3. Tính tích phân 4
2
0cos
dxI
x
π
= ∫ .
A. 2I = . B. 1I = − . C. 1I = . D. 2 1I = − .
Câu 4. Tính giới hạn 2
3
9lim
3x
xL
x→
−=
−.
A. 6L = . B. 0L = . C. 6L = − . D. 1L = .
Câu 5. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây đồng biến trên ( );−∞ +∞ ?
A. 4 22 3y x x= + + . B. 3 3 2y x x= + + . C. 2
xy
x=
+. D. 22y x= .
Câu 6. Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3
4
3 4
xy
x x
+=
+ −.
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 7. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây là một nguyên hàm của hàm số
( ) ( )3
0f x xx
= > .
A. ( ) 3lnh x x= . B. ( ) 2
3h x
x= − . C. ( ) 2
3h x
x= . D. ( ) lnh x x= .
Câu 8. Bạn An có 3 áo sơ mi, 1 áo thun xanh, 2 áo thun vàng. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn 1 áo thun để mặc? A. 6. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm ( )3;1;2A và ( )0;5; 2B − . Tìm tọa
độ trọng tâm G của tam giác OAB.
A. ( )2;1;0G . B. 3
;3;02
G
. C. ( )1;2; 2G − . D. ( )1;2;0G .
Câu 10. Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy 2r = và chiều cao 3h = . A. 6V π= . B. 2V π= . C. 4V π= . D. 12V π= .
Mã đề thi 107
Trang 2/5 – Mã đề thi 107
Câu 11. Viết dưới dạng lũy thừa của biểu thức 7
33 :P a a= với 0a > .
A. 8
3P a= . B. 2P a= . C. 7
9P a= . D. 2P a−= .
Câu 12. Cho a là số thực dương khác 3. Tính 2
9
log3a
aI
=
.
A. 1
2I = . B.
1
3I = . C. 2I = . D. 3I = .
Câu 13. Phương trình ( )215 5. 0,2 26
xx −− + = có tổng S các nghiệm bằng bao nhiêu?
A. 2S = . B. 4S = − . C. 3S = . D. 4S = . Câu 14. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có bán kính đáy 3r = và độ dài đường sinh bằng 5l = .
A. 30xqs π= . B. 45xqs π= . C. 40xqs π= . D. 15xqs π= .
Câu 15. Cho ( )2
1
. 2f x dx =∫ và ( )5
2
. 1f x dx = −∫ . Tính ( )4
0
1I f x dx= +∫ .
A. 1
2I = . B. 1I = . C. 3I = . D. 2I = .
Câu 16. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số ( )y f x= .
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình ( )f x m= có hai nghiệm phân biệt.
A. 2
2
m
m
= − =
. B. 2 2m− ≤ ≤ .
C. 2 2m− < < . D. 2
2
m
m
< − >
.
Câu 17. Cho cấp số nhân ( )nu có công bội âm, biết 5 948; 768u u= = . Tính 10u .
A. 10 3072u = . B. 10 3072u = − . C. 10 1536u = . D. 10 1536u = − . Câu 18. Trong một trận thi đấu bóng đá có hai cầu thủ cùng được giao nhiệm vụ sút luân
lưu 11m (mỗi cầu thủ chỉ được sút một lần). Xác suất ghi bàn của cầu thủ thứ nhất là 4
5, xác
suất ghi bàn của cầu thủ thứ hai là 3
5. Tính xác suất của biến cố X: "Có đúng một bàn thắng
được ghi".
A. 11
( )25
P X = . B. 23
( )25
P X = . C. ( )2
25P X = . D.
12( )
25P X = .
Câu 19. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Góc giữa hai đường thẳng AD và CA bằng A. 0
0. B. 600. C. 900. D. 300.
Câu 20. Tìm tập xác định D của hàm số ( )2018
2 34y x−
= − .
A. ( ) ( ); 2 2;D = −∞ − ∪ +∞ .B. [ ]2;2D = − . C. { }\ 2D R= ± . D. ( )2;2D = − .
Câu 21. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, 2 3BC a= . Cạnh SA a= và vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của BC, ϕ là góc tạo bởi đường thẳng SM và mặt phẳng (ABC). Tính ϕ . A. 030ϕ = . B. 060ϕ = . C. 045ϕ = . D. 090ϕ = .
Trang 3/5 – Mã đề thi 107
Câu 22. Tìm tập nghiệm T của bất phương trình ( )1
2
log 3 2x− ≥ − .
A. [ )1;T = − +∞ . B. ( )1;3T = − . C. [ )1;3T = − . D. [ ]1;3T = − .
Câu 23. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. 3 3 2y x x= − + − .
B. 3 3 2y x x= − + .
C. 3 3 2y x x= − − .
D. 32 6 2y x x= − − .
Câu 24. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 23 9 35y x x x= − − + trên đoạn [ ]4;4− . Tính T M m= − .
A. 1T = . B. 1T = − . C. 81T = . D. 81T = − . Câu 25. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A,
4 ' 4AC AA a= = . Góc giữa đường thẳng A'B với mặt phẳng (ABC) bằng 045 . Tính thể tích V khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. 32
3V a= . B. 32V a= . C. 3V a= . D.
31
3V a= .
Câu 26. Từ các chữ số: 0,1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số chữ số khác nhau. A. 360. B. 144. C. 18. D. 300. Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình:
( ) ( )2 222 1 4x y z− + + + = . Gọi I là tâm của mặt cầu (S). Tính độ dài OI.
A. 3OI = . B. 1OI = . C. 5OI = . D. 2OI = .
Câu 28. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 1 sinf x x= − thỏa mãn 3
6 2F
π =
. Tìm
F(x).
A. ( ) cos6
F x x xπ
= + − . B. ( ) cos 16
F x x xπ
= + + − .
C. ( )1 3
cos6 2
F x x xπ −
= + − + . D. ( ) cos6
F x x xπ
= + + .
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (1;2; 3); (7;6; 3)a b= − = −r r
. Gọi ur
thỏa mãn
2a u b+ =r r r
. Xác định tọa độ vectơ ur
.
A. ( )6;4;0u =r
. B. ( )3;2;3u =r
. C. ( )3; 2;0u = − −r
. D. ( )3;2;0u =r
.
Câu 30. Cho ( )3
2
3f x dx−
=∫ và ( ) ( )3 3 2 2 5f f+ − = . Tính ( )3
2
. 'I x f x dx−
= ∫ .
A. 2I = − . B. 8I = . C. 8I = − . D. 2I = .
Câu 31. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại B, , 3AB a BC a= = . Cạnh bên 2SA a=
và vuông góc với đáy. Gọi ϕ là góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC) và (SBC). Tính cosϕ .
A. 3
cos5
ϕ = . B. 1
cos3
ϕ = . C. 2
cos3
ϕ = . D. 1
cos5
ϕ = .
Trang 4/5 – Mã đề thi 107
Câu 32. Cho hàm số 1
xy
x=
− có đồ thị (C). Biết rằng tiếp tuyến của đồ thị (C) chắn các trục
tọa độ một tam giác vuông cân. Tính diện tích S của tam giác vuông cân đó. A. 16S = . B. 8S = . C. 2S = . D. 4S = .
Câu 33. Một vật chuyển động theo quy luật 2120
2s t t= − + , với t (giây) là khoảng thời gian
tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quảng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi vận tốc tức thời của vật tại thời điểm 8t = giây bằng bao nhiêu? A. 12 m/s. B. 22 m/s. C. 152 m/s. D. 40 m/s. Câu 34. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số
( )4 23y mx m x m= − − + có một cực trị. Số phần tử của S là
A. 3. B. Vô số. C. 2. D. 4.
Câu 35. Tìm hệ số a của số hạng chứa x7 trong khai triển nhị thức ( )2 1
2 3n
x+
− , biết rằng n là
số dương thỏa mãn 0 1 2 2 12 1 2 1 2 1 2 1... 1024n n
n n n nC C C C ++ + + ++ + + + = .
A. 2099529a = − . B. 2099520a = . C. 2099529a = . D. 2099520a = − . Câu 36. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số 4 22 3y x mx= − + nghịch biến trong khoảng (0;1) . A. 0>m . B. 0≤m . C. 1>m . D. 1≥m . Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(6 ;-2 ;3); B(0 ;1 ;6);
( )2;0; 1C − ; ( )4;1;0D . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện ABCD? A. 4)7()3()5( 222 =−+++− zyx . B. 21)1()1()3( 222 =−+++− zyx .
C. 17)3()1()2( 222 =−+++− zyx . D. 46)2()1()4( 222 =−+−+− zyx .
Câu 38. Cho hàm số ( )y f x= thỏa mãn ( ) ( )' 1 xf x x e= + và ( ) ( ) xf x dx ax b e Cx C= + + +∫ với
a, b, C là các hằng số. Tính H a b= − . A. 2H = . B. 0H = . C. 3H = . D. 2H = − .
Câu 39. Cho ( )2
2
1
.ln 1 ln 5 ln 2x x dx a b c+ = + +∫ với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính S a b c= + + .
A. 1S = . B. 3
2S = . C. 0S = . D. 2S = .
Câu 40. Một người nông dân muốn vay 50 triệu đồng với lãi suất hằng tháng là 1,5% . Biết mỗi tháng người nông dân đó trả cả gốc lẫn lãi hằng tháng là 2 triệu đồng. Hỏi người nông dân đó phải trả xong nợ trong bao nhiêu tháng? (làm tròn đến hàng đơn vị). A. 30 tháng. B. 28 tháng. C. 36 tháng. D. 32 tháng. Câu 41. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ A đến
mặt phẳng (A'BC) bằng 6
2
a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. 3 2
7
aV = . B.
35 3
2
aV = . C.
34
3
aV = . D. 33V a= .
Câu 42. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 2 9
1
m xy
x
+=
− trên đoạn [ ]2;3 bằng 17 .
A. 5
3m = ± . B.
25
3m = ± . C. 4m = ± . D. 2m = ± .
Trang 5/5 – Mã đề thi 107
Câu 43. Tìm giá trị nhỏ nhất m của biểu thức 2sin cos
3 sin cos
x xP
x x
−=
+ +.
A. 7
5m
−= . B.
5
7m
−= . C. 1m = − . D.
3
5m
−= .
Câu 44. Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy là 2017a, cạnh bên 2018a. Gọi 1 2;V V lần lượt là thể tích của khối trụ có các đáy ngoại tiếp và nội tiếp các đáy của lăng trụ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1
2
4V
V= . B.
1
2
1V
V= . C.
1
2
3V
V= . D.
1
2
2V
V= .
Câu 45. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 060 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD đã cho.
A. 2
2
aR = . B.
6
2
aR = . C.
6
3
aR = . D.
2 2
3
aR = .
Câu 46. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để bất phương trình
( )( ) ( ) 12 1 3 5 3 5 .2x x
xm m −+ − + + < có nghiệm thuộc nửa khoảng ( ];0−∞ .
A. 4 1
3 2m− < < − . B.
4
3m < − . C.
1
2m > − . D.
1
2m < − .
Câu 47. Cho hàm số ( )y f x= liên tục trên ¡ thỏa mãn ( ) ( ) 22017f x f x x+ − = . Tính
( )1
1
I f x dx−
= ∫ .
A. 2017
2016I = . B. 1009I = . C. 2017I = . D.
2017
3I = .
Câu 48. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm ( )1;2;3A , ( )1;0; 3B − − ,
( )2; 3; 1C − − . Gọi ( ); ;M a b c là điểm thuộc mặt phẳng (Oyz). Tính S a b c= + + khi 2 2 23 4 6MA MB MC+ − đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 27S = . B. 13S = . C. 10S = . D. 25S = .
Câu 49. Cho hàm số ( )y f x= . Đồ thị hàm số ( )'y f x= như hình vẽ bên. Đặt
( ) ( ) 21
2h x f x x= − . Tìm số điểm cực tiểu của hàm số h(x).
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 50. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a= , 2BC a= . Cạnh SA vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 600. Gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SM.
A. 15
2
ad = . B. d a= . C.
15
4
ad = . D.
2
ad = .
---HẾT---
Trang 1/5 – Mã đề thi 108
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Bài thi: TOÁN (Đề thi gồm 5 trang) Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………. Số báo danh: …………………………………………………………….
Câu 1. Cho b là số thực dương khác 4. Tính 2
16
log4b
bI
=
.
A. 2I = . B. 3I = . C. 1
2I = . D.
1
3I = .
Câu 2. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao 3h a= . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. 3
4
aV = . B. 3V a= . C. 33V a= . D.
33
4
aV = .
Câu 3. Viết dưới dạng lũy thừa của biểu thức 9
44 :P a a= với 0a > .
A. 9
16P a= . B. 5
2P a= . C. 2P a= . D. 2P a−= .
Câu 4. Tính giới hạn 2
4
16lim
4x
xL
x→
−=
−.
A. 8L = − . B. 0L = . C. 8L = . D. 1L = .
Câu 5. Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3
3
2 3
xy
x x
+=
+ −.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 6. Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Cực đại của hàm số bằng 2. B. Cực tiểu của hàm số bằng 2. C. Cực đại của hàm số bằng 1− . D. Cực tiểu của hàm số bằng 5− .
Câu 7. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây là một nguyên hàm của hàm số ( ) 3 xf x e= .
A. ( )13
1
xeh x
x
+
=+
. B. ( ) 3 xh x e= . C. ( )1
3xh x e= . D. ( ) xh x e= .
Câu 8. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây đồng biến trên ( );−∞ +∞ ?
A. 1
xy
x=
+. B. 2y x= . C.
31
3y x x= + . D. 4 2 2y x x= + − .
Câu 9. Một bó hoa gồm 5 bông hồng trắng, 6 bông hồng đỏ và 7 bông hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy 1 bông hoa? A. 11. B. 13. C. 210. D. 18.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm ( )2;1;3A và ( )2;5;3B − . Tìm tọa
độ trọng tâm G của tam giác OAB.
A. ( )2;2;1G − . B. 3
0;3;2
G
. C. ( )0;2;2G . D. ( )0;1;2G .
Mã đề thi 108
Trang 2/5 – Mã đề thi 108
Câu 11. Tính tích phân 2
2
4
sin
dxI
x
π
π
= ∫ .
A. 1I = − . B. 2I = . C. 1I = . D. 2 1I = − . Câu 12. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy 2r = và chiều cao 3h = . A. 2V π= . B. 6V π= . C. 4V π= . D. 12V π= . Câu 13. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng A. 900. B. 300. C. 600. D. 00. Câu 14. Trong một trận thi đấu bóng đá có hai cầu thủ cùng được giao nhiệm vụ sút luân lưu 11m (mỗi cầu thủ chỉ được sút một lần). Xác suất ghi bàn của cầu thủ thứ nhất là 0,8, xác suất ghi bàn của cầu thủ thứ hai là 0,6. Tính xác suất của biến cố X: "Có đúng một bàn thắng được ghi".
A. ( ) 0, 48P X = . B. ( ) 0,92P X = . C. ( ) 0,08P X = . D. ( ) 0, 44P X = .
Câu 15. Phương trình ( )215 5. 0,2 26
xx −− + = có tích P các nghiệm bằng bao nhiêu?
A. 4P = . B. 3P = − . C. 6P = . D. 3P = .
Câu 16. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 1 cosf x x= + thỏa mãn 1
6 2F
π =
. Tìm
F(x).
A. ( ) sin6
F x x xπ
= + + . B. ( ) sin 16
F x x xπ
= + + − .
C. ( )1 3
sin6 2
F x x xπ −
= + − + . D. ( ) sin6
F x x xπ
= + − .
Câu 17. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số ( )y f x= .
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình ( )f x m= có hai nghiệm phân biệt.
A. 4
0
m
m
< − >
. B. 4 0m− < < .
C. 4 0m− ≤ ≤ . D. 4
0
m
m
= − =
.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (8;11; 1); (2; 5;3)a b= − = −r r
. Gọi ur
thỏa mãn
2a u b+ =r r r
. Xác định tọa độ vectơ ur
.
A. ( )1; 2;8u = −r
. B. ( )3; 8;2u = −r
. C. ( )6; 4; 6u = − −r
. D. ( )3; 8;2u = − −r
.
Câu 19. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, 2 ' 2AC AA a= = . Góc giữa đường thẳng A'B với mặt phẳng (ABC) bằng 045 . Tính thể tích V
khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. 32
3V a= . B. 32V a= . C.
31
3V a= . D. 3V a= .
Câu 20. Từ các chữ số: 0,1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số chữ số khác nhau. A. 840. B. 300. C. 180. D. 144.
Trang 3/5 – Mã đề thi 108
Câu 21. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. 3 23 2y x x= + + .
B. 3 22 6 2y x x= − + .
C. 3 23 2y x x= − + + .
D. 3 23 2y x x= − + .
Câu 22. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 23 9 35y x x x= − − + trên đoạn [ ]4;4− . Tính S M m= + .
A. 81S = − . B. 1S = . C. 81S = . D. 1S = − .
Câu 23. Cho ( )3
1
. 2f x dx =∫ và ( )5
3
. 1f x dx = −∫ . Tính ( )4
0
1I f x dx= +∫ .
A. 1
2I = . B. 3I = . C. 2I = . D. 1I = .
Câu 24. Cho cấp số nhân ( )nu có công bội âm, biết 3 712; 192u u= = . Tính 10u .
A. 10 1536u = − . B. 10 3072u = − . C. 10 3072u = . D. 10 1536u = .
Câu 25. Tìm tập nghiệm T của bất phương trình ( )22log 12 4x + ≤ .
A. [ ]2;2T = − . B. ( )2;2T = − .C. ( ) ( ); 2 2;T = −∞ − ∪ +∞ . D. ( ] [ ); 2 2;T = −∞ − ∪ +∞ .
Câu 26. Tìm tập xác định D của hàm số ( )201824y x
−
= − .
A. ( ) ( ); 2 2;D = −∞ − ∪ +∞ .B. ( )2;2D = − . C. { }\ 2D R= ± . D. [ ]2;2D = − .
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình:
( ) ( )2 2 22 1 4x y z− + − + = . Gọi I là tâm của mặt cầu (S). Tính độ dài OI.
A. 5OI = . B. 3OI = . C. 1OI = . D. 2OI = . Câu 28. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có bán kính đáy 4r = và độ dài đường sinh bằng 5l = .
A. 40xqs π= . B. 20xqs π= . C. 8xqs π= . D. 80xqs π= .
Câu 29. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, 2BC a= . Cạnh 3SA a= và vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của BC, ϕ là góc tạo bởi đường thẳng SM và mặt phẳng (ABC). Tính ϕ . A. 060ϕ = . B. 090ϕ = . C. 045ϕ = . D. 030ϕ = .
Câu 30. Cho ( )1
2
0
.ln 1 ln 3 ln 2x x dx a b c+ = + +∫ với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính S a b c= + + .
A. 3
2S = . B. 1S = . C. 0S = . D.
1
2S = .
Câu 31. Tìm giá trị lớn nhất M của biểu thức 2sin cos
3 sin cos
x xP
x x
−=
+ +.
A. 5
7M
−= . B.
7
5M = . C.
5
7M = . D. 1M = − .
Câu 32. Một người nông dân muốn vay 55 triệu đồng với lãi suất hằng tháng là 1,5% . Biết mỗi tháng người nông dân đó trả cả gốc lẫn lãi hằng tháng là 2 triệu đồng. Hỏi người nông dân đó phải trả xong nợ trong bao nhiêu tháng? (làm tròn đến hàng đơn vị). A. 38 tháng. B. 32 tháng. C. 35 tháng. D. 36 tháng.
Trang 4/5 – Mã đề thi 108
Câu 33. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 060 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD đã cho.
A. 2 3
3
aR = . B.
2 6
3
aR = . C.
3
3
aR = . D.
6
3
aR = .
Câu 34. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số ( )4 22y mx m x m= − − + có một cực trị. Số phần tử của S là
A. 3. B. 2. C. Vô số. D. 4.
Câu 35. Tìm hệ số a của số hạng chứa x7 trong khai triển nhị thức ( )2
2 3n
x− , biết rẳng n là số
nguyên dương thỏa mãn 0 1 2 1 22 2 2 2... 1024n n
n n n nC C C C−+ + + + = .
A. 2099520a = . B. 2099529a = − . C. 2099529a = . D. 2099520a = − . Câu 36. Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy là 2017a, cạnh bên 2018a. Gọi 1 2;V V lần lượt là thể tích của khối trụ có các đáy nội tiếp và ngoại tiếp các đáy của lăng trụ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1
2
1V
V= . B.
1
2
1
2
V
V= . C.
1
2
1
4
V
V= . D.
1
2
1
3
V
V= .
Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại B, , 3AB a BC a= = . Cạnh bên 2SA a=
và vuông góc với đáy. Gọi ϕ là góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC) và (SBC). Tính sinϕ .
A. 2
sin3
ϕ = . B. 1
sin3
ϕ = . C. 2
sin5
ϕ = . D. 1
sin5
ϕ = .
Câu 38. Biết ( )1
0
2 3 .xx e dx a e b+ = +∫ , với a,b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 2 1a b+ = . B. 2a b− = . C. 3 3 28a b+ = . D. 3ab = . Câu 39. Một vật chuyển động theo quy luật 3 23 9s t t t= − + + , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quảng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi vận tốc của vật tại thời điểm gia tốc bị triệt tiêu bằng bao nhiêu? A. -12 m/s. B. 0 m/s. C. -21 m/s. D. 12 m/s. Câu 40. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số 4 22 3y x mx= − + đồng biến trong khoảng (0;1) . A. 0≤m . B. 0>m . C. 1≥m . D. 1>m .
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm ( )6; 1; 3A − − − ; ( )0;1;1B ;
( )2;3;1C − ; ( )2;1; 1D − . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện ABCD? A. 2 2 2( 2) ( 1) ( 3) 20x y z+ + − + + = . B. 2 2 2( 2) ( 1) ( 3) 20x y z− + + + − = .
C. 2 2 2( 2) ( 1) ( 3) 16x y z+ + − + + = . D. 2 2 2( 2) ( 1) ( 3) 17x y z+ + − + + = .
Câu 42. Cho ( )3
2
3f x dx−
=∫ và ( ) ( )3 3 2 2 7f f+ − = . Tính ( )3
2
. 'I x f x dx−
= ∫ .
A. 4I = . B. 4I = − . C. 8I = . D. 8I = − .
Câu 43. Cho hàm số 1
xy
x=
+ có đồ thị (C). Biết rằng tiếp tuyến của đồ thị (C) chắn các trục
tọa độ một tam giác vuông cân. Tính diện tích S của tam giác vuông cân đó. A. 8S = . B. 16S = . C. 2S = . D. 4S = . Câu 44. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ A đến
mặt phẳng (A'BC) bằng 2 15
5
a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
Trang 5/5 – Mã đề thi 108
A. 31
3V a= . B. 36V a= . C. 32V a= . D.
32
3
aV = .
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 9
1
m xy
x
+=
− trên đoạn [ ]2;3 bằng 17 .
A. 5 3
3m = ± . B. 5 3m = ± . C.
25
3m = ± . D.
5
3m = ± .
Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm ( )1;2;3A , ( )1;0; 3B − − ,
( )2; 3; 1C − − . Gọi ( ); ;M a b c là điểm thuộc mặt phẳng (Oxy). Tính S a b c= + + khi 2 2 23 4 6MA MB MC+ − đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 11S = . B. 13S = − . C. 27S = . D. 10S = − . Câu 47. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để bất phương trình
( )( ) ( ) 12 1 3 5 3 5 .2x x
xm m −+ − + + < có nghiệm đúng với mọi x thuộc nửa khoảng ( ];0−∞ .
A. 1
2m > − . B.
4
3m < − . C.
1
2m < − . D.
4 1
3 2m− < < − .
Câu 48. Cho hàm số ( )y f x= . Đồ thị hàm số ( )'y f x= như hình vẽ bên. Đặt
( ) ( ) 21
2h x f x x= − . Tìm số điểm cực đại của hàm số h(x).
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 49. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, 3AB a= , 4BC a= . Cạnh SA vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 600. Gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SM.
A. 5 3
79
ad = . B.
10 3
79
ad = . C. 3d a= . D.
5
2
ad = .
Câu 50. Cho hàm số ( )y f x= liên tục trên ¡ thỏa mãn ( ) ( ) 22018f x f x x+ − = . Tính
( )1
1
I f x dx−
= ∫ .
A. 2018
3I = . B. 2018I = . C. 1009I = . D.
2018
2017I = .
---HẾT---
Trang 1/5 – Mã đề thi 109
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Bài thi: TOÁN (Đề thi gồm 5 trang) Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………. Số báo danh: …………………………………………………………….
Câu 1. Tính giới hạn 2
3
9lim
3x
xL
x→
−=
−.
A. 6L = − . B. 0L = . C. 1L = . D. 6L = .
Câu 2. Tính tích phân 4
2
0cos
dxI
x
π
= ∫ .
A. 2I = . B. 1I = − . C. 2 1I = − . D. 1I = .
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm ( )3;1;2A và ( )0;5; 2B − . Tìm tọa
độ trọng tâm G của tam giác OAB.
A. 3
;3;02
G
. B. ( )1;2; 2G − . C. ( )1;2;0G . D. ( )2;1;0G .
Câu 4. Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Cực đại của hàm số bằng 4. B. Cực đại của hàm số bằng 5− . C. Cực tiểu của hàm số bằng 2. D. Cực tiểu của hàm số bằng 1− .
Câu 5. Viết dưới dạng lũy thừa của biểu thức 7
33 :P a a= với 0a > .
A. 8
3P a= . B. 7
9P a= . C. 2P a= . D. 2P a−= .
Câu 6. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao 3h a= . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. 33
4
aV = . B.
3
4
aV = . C.
3
3
aV = . D.
3
2
aV = .
Câu 7. Bạn An có 3 áo sơ mi, 1 áo thun xanh, 2 áo thun vàng. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn 1 áo thun để mặc? A. 6. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 8. Cho a là số thực dương khác 3. Tính 2
9
log3a
aI
=
.
A. 1
2I = . B.
1
3I = . C. 2I = . D. 3I = .
Câu 9. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây đồng biến trên ( );−∞ +∞ ?
A. 3 3 2y x x= + + . B. 4 22 3y x x= + + . C. 22y x= . D. 2
xy
x=
+.
Câu 10. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây là một nguyên hàm của hàm số
( ) ( )3
0f x xx
= > .
A. ( ) lnh x x= . B. ( ) 3lnh x x= . C. ( ) 2
3h x
x= − . D. ( ) 2
3h x
x= .
Mã đề thi 109
Trang 2/5 – Mã đề thi 109
Câu 11. Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy 2r = và chiều cao 3h = . A. 4V π= . B. 12V π= . C. 2V π= . D. 6V π= .
Câu 12. Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3
4
3 4
xy
x x
+=
+ −.
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. Câu 13. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có bán kính đáy 4r = và độ dài đường sinh bằng 5l = .
A. 8xqs π= . B. 20xqs π= . C. 40xqs π= . D. 80xqs π= .
Câu 14. Từ các chữ số: 0,1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số chữ số khác nhau. A. 180. B. 300. C. 144. D. 840.
Câu 15. Tìm tập nghiệm T của bất phương trình ( )22log 12 4x + ≤ .
A. ( ) ( ); 2 2;T = −∞ − ∪ +∞ . B. ( ] [ ); 2 2;T = −∞ − ∪ +∞ .
C. ( )2;2T = − . D. [ ]2;2T = − .
Câu 16. Trong một trận thi đấu bóng đá có hai cầu thủ cùng được giao nhiệm vụ sút luân lưu 11m (mỗi cầu thủ chỉ được sút một lần). Xác suất ghi bàn của cầu thủ thứ nhất là 0,8, xác suất ghi bàn của cầu thủ thứ hai là 0,6. Tính xác suất của biến cố X: "Có đúng một bàn thắng được ghi".
A. ( ) 0, 48P X = . B. ( ) 0,08P X = . C. ( ) 0,92P X = . D. ( ) 0, 44P X = .
Câu 17. Cho ( )3
1
. 2f x dx =∫ và ( )5
3
. 1f x dx = −∫ . Tính ( )4
0
1I f x dx= +∫ .
A. 1I = . B. 3I = . C. 1
2I = . D. 2I = .
Câu 18. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. 3 23 2y x x= − + + .
B. 3 23 2y x x= − + .
C. 3 22 6 2y x x= − + .
D. 3 23 2y x x= + + .
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (8;11; 1); (2; 5;3)a b= − = −r r
. Gọi ur
thỏa mãn
2a u b+ =r r r
. Xác định tọa độ vectơ ur
.
A. ( )6; 4; 6u = − −r
. B. ( )3; 8;2u = −r
. C. ( )3; 8;2u = − −r
. D. ( )1; 2;8u = −r
.
Câu 20. Cho cấp số nhân ( )nu có công bội âm, biết 3 712; 192u u= = . Tính 10u .
A. 10 1536u = . B. 10 3072u = . C. 10 3072u = − . D. 10 1536u = − . Câu 21. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 23 9 35y x x x= − − + trên đoạn [ ]4;4− . Tính S M m= + .
A. 1S = − . B. 81S = − . C. 81S = . D. 1S = . Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình:
( ) ( )2 2 22 1 4x y z− + − + = . Gọi I là tâm của mặt cầu (S). Tính độ dài OI.
A. 2OI = . B. 5OI = . C. 1OI = . D. 3OI = .
Trang 3/5 – Mã đề thi 109
Câu 23. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số ( )y f x= .
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình ( )f x m= có hai nghiệm phân biệt.
A. 4 0m− ≤ ≤ . B. 4
0
m
m
= − =
.
C. 4 0m− < < . D. 4
0
m
m
< − >
.
Câu 24. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, 2 ' 2AC AA a= = . Góc giữa đường thẳng A'B với mặt phẳng (ABC) bằng 045 . Tính thể tích V
khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. 32
3V a= . B.
31
3V a= . C. 3V a= . D. 32V a= .
Câu 25. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 1 cosf x x= + thỏa mãn 1
6 2F
π =
. Tìm
F(x).
A. ( ) sin6
F x x xπ
= + − . B. ( )1 3
sin6 2
F x x xπ −
= + − + .
C. ( ) sin6
F x x xπ
= + + . D. ( ) sin 16
F x x xπ
= + + − .
Câu 26. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, 2BC a= . Cạnh 3SA a= và vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của BC, ϕ là góc tạo bởi đường thẳng SM và mặt phẳng (ABC). Tính ϕ . A. 030ϕ = . B. 045ϕ = . C. 090ϕ = . D. 060ϕ = . Câu 27. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng A. 300. B. 0
0. C. 600. D. 900.
Câu 28. Phương trình ( )215 5. 0,2 26
xx −− + = có tích P các nghiệm bằng bao nhiêu?
A. 4P = . B. 3P = − . C. 6P = . D. 3P = .
Câu 29. Tìm tập xác định D của hàm số ( )201824y x
−
= − .
A. { }\ 2D R= ± . B. [ ]2;2D = − . C. ( ) ( ); 2 2;D = −∞ − ∪ +∞ . D. ( )2;2D = − .
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(6 ;-2 ;3); B(0 ;1 ;6); ( )2;0; 1C − ; ( )4;1;0D . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện ABCD? A. 17)3()1()2( 222 =−+++− zyx . B. 21)1()1()3( 222 =−+++− zyx .
C. 4)7()3()5( 222 =−+++− zyx . D. 46)2()1()4( 222 =−+−+− zyx . Câu 31. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
2 9
1
m xy
x
+=
− trên đoạn [ ]2;3 bằng 17 .
A. 2m = ± . B. 25
3m = ± . C.
5
3m = ± . D. 4m = ± .
Trang 4/5 – Mã đề thi 109
Câu 32. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ A đến
mặt phẳng (A'BC) bằng 6
2
a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. 34
3
aV = . B.
3 2
7
aV = . C. 33V a= . D.
35 3
2
aV = .
Câu 33. Một người nông dân muốn vay 50 triệu đồng với lãi suất hằng tháng là 1,5% . Biết mỗi tháng người nông dân đó trả cả gốc lẫn lãi hằng tháng là 2 triệu đồng. Hỏi người nông dân đó phải trả xong nợ trong bao nhiêu tháng? (làm tròn đến hàng đơn vị). A. 32 tháng. B. 36 tháng. C. 30 tháng. D. 28 tháng. Câu 34. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 060 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD đã cho.
A. 2
2
aR = . B.
6
2
aR = . C.
2 2
3
aR = . D.
6
3
aR = .
Câu 35. Tìm giá trị nhỏ nhất m của biểu thức 2sin cos
3 sin cos
x xP
x x
−=
+ +.
A. 1m = − . B. 3
5m
−= . C.
5
7m
−= . D.
7
5m
−= .
Câu 36. Cho hàm số 1
xy
x=
− có đồ thị (C). Biết rằng tiếp tuyến của đồ thị (C) chắn các trục
tọa độ một tam giác vuông cân. Tính diện tích S của tam giác vuông cân đó. A. 4S = . B. 2S = . C. 16S = . D. 8S = .
Câu 37. Cho hàm số ( )y f x= thỏa mãn ( ) ( )' 1 xf x x e= + và ( ) ( ) xf x dx ax b e Cx C= + + +∫ với
a, b, C là các hằng số. Tính H a b= − . A. 3H = . B. 2H = . C. 0H = . D. 2H = − . Câu 38. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số 4 22 3y x mx= − + nghịch biến trong khoảng (0;1) . A. 1≥m . B. 1>m . C. 0≤m . D. 0>m .
Câu 39. Cho ( )3
2
3f x dx−
=∫ và ( ) ( )3 3 2 2 5f f+ − = . Tính ( )3
2
. 'I x f x dx−
= ∫ .
A. 2I = . B. 8I = . C. 8I = − . D. 2I = − .
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại B, , 3AB a BC a= = . Cạnh bên 2SA a=
và vuông góc với đáy. Gọi ϕ là góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC) và (SBC). Tính cosϕ .
A. 2
cos3
ϕ = . B. 1
cos5
ϕ = . C. 3
cos5
ϕ = . D. 1
cos3
ϕ = .
Câu 41. Tìm hệ số a của số hạng chứa x7 trong khai triển nhị thức ( )2 1
2 3n
x+
− , biết rằng n là
số dương thỏa mãn 0 1 2 2 12 1 2 1 2 1 2 1... 1024n n
n n n nC C C C ++ + + ++ + + + = .
A. 2099529a = . B. 2099520a = . C. 2099529a = − . D. 2099520a = − .
Câu 42. Cho ( )2
2
1
.ln 1 ln 5 ln 2x x dx a b c+ = + +∫ với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính S a b c= + + .
A. 2S = . B. 1S = . C. 0S = . D. 3
2S = .
Câu 43. Một vật chuyển động theo quy luật 2120
2s t t= − + , với t (giây) là khoảng thời gian
tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quảng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi vận tốc tức thời của vật tại thời điểm 8t = giây bằng bao nhiêu? A. 22 m/s. B. 40 m/s. C. 152 m/s. D. 12 m/s.
Trang 5/5 – Mã đề thi 109
Câu 44. Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy là 2017a, cạnh bên 2018a. Gọi 1 2;V V lần lượt là thể tích của khối trụ có các đáy ngoại tiếp và nội tiếp các đáy của lăng trụ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1
2
3V
V= . B.
1
2
4V
V= . C.
1
2
2V
V= . D.
1
2
1V
V= .
Câu 45. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số ( )4 23y mx m x m= − − + có một cực trị. Số phần tử của S là
A. Vô số. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 46. Cho hàm số ( )y f x= liên tục trên ¡ thỏa mãn ( ) ( ) 22018f x f x x+ − = . Tính
( )1
1
I f x dx−
= ∫ .
A. 1009I = . B. 2018
3I = . C. 2018I = . D.
2018
2017I = .
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để bất phương trình
( )( ) ( ) 12 1 3 5 3 5 .2x x
xm m −+ − + + < có nghiệm đúng với mọi x thuộc nửa khoảng ( ];0−∞ .
A. 4 1
3 2m− < < − . B.
1
2m > − . C.
1
2m < − . D.
4
3m < − .
Câu 48. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, 3AB a= , 4BC a= . Cạnh SA vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 600. Gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SM.
A. 5
2
ad = . B.
10 3
79
ad = . C. 3d a= . D.
5 3
79
ad = .
Câu 49. Cho hàm số ( )y f x= . Đồ thị hàm số ( )'y f x= như hình vẽ bên. Đặt
( ) ( ) 21
2h x f x x= − . Tìm số điểm cực đại của hàm số h(x).
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm ( )1;2;3A , ( )1;0; 3B − − ,
( )2; 3; 1C − − . Gọi ( ); ;M a b c là điểm thuộc mặt phẳng (Oxy). Tính S a b c= + + khi 2 2 23 4 6MA MB MC+ − đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 10S = − . B. 27S = . C. 11S = . D. 13S = − .
---HẾT---
Trang 1/5 – Mã đề thi 110
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Bài thi: TOÁN (Đề thi gồm 5 trang) Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………. Số báo danh: …………………………………………………………….
Câu 1. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây đồng biến trên ( );−∞ +∞ ?
A. 1
xy
x=
+. B.
31
3y x x= + . C. 4 2 2y x x= + − . D. 2y x= .
Câu 2. Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3
3
2 3
xy
x x
+=
+ −.
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. Câu 3. Một bó hoa gồm 5 bông hồng trắng, 6 bông hồng đỏ và 7 bông hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy 1 bông hoa? A. 210. B. 13. C. 18. D. 11.
Câu 4. Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Cực tiểu của hàm số bằng 2. B. Cực đại của hàm số bằng 1− . C. Cực tiểu của hàm số bằng 5− . D. Cực đại của hàm số bằng 2.
Câu 5. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây là một nguyên hàm của hàm số ( ) 3 xf x e= .
A. ( )1
3xh x e= . B. ( )
13
1
xeh x
x
+
=+
. C. ( ) xh x e= . D. ( ) 3 xh x e= .
Câu 6. Cho b là số thực dương khác 4. Tính 2
16
log4b
bI
=
.
A. 3I = . B. 2I = . C. 1
2I = . D.
1
3I = .
Câu 7. Viết dưới dạng lũy thừa của biểu thức 9
44 :P a a= với 0a > .
A. 2P a−= . B. 5
2P a= . C. 9
16P a= . D. 2P a= .
Câu 8. Tính tích phân 2
2
4
sin
dxI
x
π
π
= ∫ .
A. 2I = . B. 1I = − . C. 2 1I = − . D. 1I = .
Câu 9. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao 3h a= . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. 33
4
aV = . B. 33V a= . C. 3V a= . D.
3
4
aV = .
Câu 10. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy 2r = và chiều cao 3h = . A. 2V π= . B. 12V π= . C. 4V π= . D. 6V π= .
Mã đề thi 110
Trang 2/5 – Mã đề thi 110
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm ( )2;1;3A và ( )2;5;3B − . Tìm tọa
độ trọng tâm G của tam giác OAB.
A. ( )0;1;2G . B. ( )0;2;2G . C. 3
0;3;2
G
. D. ( )2;2;1G − .
Câu 12. Tính giới hạn 2
4
16lim
4x
xL
x→
−=
−.
A. 8L = . B. 0L = . C. 1L = . D. 8L = − . Câu 13. Trong một trận thi đấu bóng đá có hai cầu thủ cùng được giao nhiệm vụ sút luân
lưu 11m (mỗi cầu thủ chỉ được sút một lần). Xác suất ghi bàn của cầu thủ thứ nhất là 4
5, xác
suất ghi bàn của cầu thủ thứ hai là 3
5. Tính xác suất của biến cố X: "Có đúng một bàn thắng
được ghi".
A. ( )2
25P X = . B.
11( )
25P X = . C.
23( )
25P X = . D.
12( )
25P X = .
Câu 14. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 23 9 35y x x x= − − + trên đoạn [ ]4;4− . Tính T M m= − .
A. 1T = − . B. 81T = . C. 81T = − . D. 1T = . Câu 15. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Góc giữa hai đường thẳng AD và CA bằng A. 00. B. 600. C. 300. D. 900.
Câu 16. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số ( )y f x= .
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình ( )f x m= có hai nghiệm phân biệt.
A. 2
2
m
m
= − =
. B. 2 2m− < < .
C. 2
2
m
m
< − >
. D. 2 2m− ≤ ≤ .
Câu 17. Phương trình ( )215 5. 0,2 26
xx −− + = có tổng S các nghiệm bằng bao nhiêu?
A. 3S = . B. 4S = . C. 4S = − . D. 2S = .
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (1;2; 3); (7;6; 3)a b= − = −r r
. Gọi ur
thỏa mãn
2a u b+ =r r r
. Xác định tọa độ vectơ ur
.
A. ( )3;2;0u =r
. B. ( )3;2;3u =r
. C. ( )3; 2;0u = − −r
. D. ( )6;4;0u =r
.
Câu 19. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. 3 3 2y x x= − − .
B. 3 3 2y x x= − + .
C. 32 6 2y x x= − − .
D. 3 3 2y x x= − + − .
Trang 3/5 – Mã đề thi 110
Câu 20. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, 4 ' 4AC AA a= = . Góc giữa đường thẳng A'B với mặt phẳng (ABC) bằng 045 . Tính thể tích V
khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. 32V a= . B. 32
3V a= . C. 3V a= . D.
31
3V a= .
Câu 21. Tìm tập nghiệm T của bất phương trình ( )1
2
log 3 2x− ≥ − .
A. [ )1;3T = − . B. ( )1;3T = − . C. [ )1;T = − +∞ . D. [ ]1;3T = − .
Câu 22. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, 2 3BC a= . Cạnh SA a= và vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của BC, ϕ là góc tạo bởi đường thẳng SM và mặt phẳng (ABC). Tính ϕ . A. 060ϕ = . B. 090ϕ = . C. 030ϕ = . D. 045ϕ = . Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình:
( ) ( )2 222 1 4x y z− + + + = . Gọi I là tâm của mặt cầu (S). Tính độ dài OI.
A. 2OI = . B. 3OI = . C. 5OI = . D. 1OI = .
Câu 24. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 1 sinf x x= − thỏa mãn 3
6 2F
π =
. Tìm
F(x).
A. ( ) cos6
F x x xπ
= + − . B. ( ) cos 16
F x x xπ
= + + − .
C. ( ) cos6
F x x xπ
= + + . D. ( )1 3
cos6 2
F x x xπ −
= + − + .
Câu 25. Từ các chữ số: 0,1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số chữ số khác nhau. A. 18. B. 300. C. 360. D. 144.
Câu 26. Tìm tập xác định D của hàm số ( )2018
2 34y x−
= − .
A. [ ]2;2D = − . B. { }\ 2D R= ± . C. ( ) ( ); 2 2;D = −∞ − ∪ +∞ . D. ( )2;2D = − .
Câu 27. Cho cấp số nhân ( )nu có công bội âm, biết 5 948; 768u u= = . Tính 10u .
A. 10 3072u = − . B. 10 1536u = − . C. 10 3072u = . D. 10 1536u = .
Câu 28. Cho ( )2
1
. 2f x dx =∫ và ( )5
2
. 1f x dx = −∫ . Tính ( )4
0
1I f x dx= +∫ .
A. 1I = . B. 1
2I = . C. 3I = . D. 2I = .
Câu 29. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có bán kính đáy 3r = và độ dài đường sinh bằng 5l = .
A. 45xqs π= . B. 15xqs π= . C. 30xqs π= . D. 40xqs π= .
Câu 30. Tìm giá trị lớn nhất M của biểu thức 2sin cos
3 sin cos
x xP
x x
−=
+ +.
A. 7
5M = . B.
5
7M = . C.
5
7M
−= . D. 1M = − .
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm ( )6; 1; 3A − − − ; ( )0;1;1B ;
( )2;3;1C − ; ( )2;1; 1D − . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện ABCD?
Trang 4/5 – Mã đề thi 110
A. 2 2 2( 2) ( 1) ( 3) 20x y z− + + + − = . B. 2 2 2( 2) ( 1) ( 3) 17x y z+ + − + + = .
C. 2 2 2( 2) ( 1) ( 3) 20x y z+ + − + + = . D. 2 2 2( 2) ( 1) ( 3) 16x y z+ + − + + = .
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại B, , 3AB a BC a= = . Cạnh bên 2SA a=
và vuông góc với đáy. Gọi ϕ là góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC) và (SBC). Tính sinϕ .
A. 1
sin3
ϕ = . B. 1
sin5
ϕ = . C. 2
sin5
ϕ = . D. 2
sin3
ϕ = .
Câu 33. Cho ( )1
2
0
.ln 1 ln 3 ln 2x x dx a b c+ = + +∫ với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính S a b c= + + .
A. 1
2S = . B.
3
2S = . C. 0S = . D. 1S = .
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 9
1
m xy
x
+=
− trên đoạn [ ]2;3 bằng 17 .
A. 5
3m = ± . B. 5 3m = ± . C.
25
3m = ± . D.
5 3
3m = ± .
Câu 35. Cho ( )3
2
3f x dx−
=∫ và ( ) ( )3 3 2 2 7f f+ − = . Tính ( )3
2
. 'I x f x dx−
= ∫ .
A. 4I = . B. 8I = − . C. 4I = − . D. 8I = .
Câu 36. Cho hàm số 1
xy
x=
+ có đồ thị (C). Biết rằng tiếp tuyến của đồ thị (C) chắn các trục
tọa độ một tam giác vuông cân. Tính diện tích S của tam giác vuông cân đó. A. 16S = . B. 4S = . C. 8S = . D. 2S = .
Câu 37. Biết ( )1
0
2 3 .xx e dx a e b+ = +∫ , với a,b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 3 3 28a b+ = . B. 3ab = . C. 2a b− = . D. 2 1a b+ = . Câu 38. Một vật chuyển động theo quy luật 3 23 9s t t t= − + + , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quảng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi vận tốc của vật tại thời điểm gia tốc bị triệt tiêu bằng bao nhiêu? A. -21 m/s. B. -12 m/s. C. 12 m/s. D. 0 m/s.
Câu 39. Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy là 2017a, cạnh bên 2018a. Gọi 1 2;V V lần lượt là thể tích của khối trụ có các đáy nội tiếp và ngoại tiếp các đáy của lăng trụ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1
2
1
4
V
V= . B.
1
2
1
2
V
V= . C.
1
2
1V
V= . D.
1
2
1
3
V
V= .
Câu 40. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số ( )4 22y mx m x m= − − + có một cực trị. Số phần tử của S là
A. Vô số. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 41. Tìm hệ số a của số hạng chứa x7 trong khai triển nhị thức ( )2
2 3n
x− , biết rẳng n là số
nguyên dương thỏa mãn 0 1 2 1 22 2 2 2... 1024n n
n n n nC C C C−+ + + + = .
A. 2099529a = − . B. 2099529a = . C. 2099520a = . D. 2099520a = − . Câu 42. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 060 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD đã cho.
A. 6
3
aR = . B.
2 3
3
aR = . C.
3
3
aR = . D.
2 6
3
aR = .
Trang 5/5 – Mã đề thi 110
Câu 43. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số 4 22 3y x mx= − + đồng biến trong khoảng (0;1) . A. 1≥m . B. 0>m . C. 0≤m . D. 1>m . Câu 44. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ A đến
mặt phẳng (A'BC) bằng 2 15
5
a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. 32
3
aV = . B. 31
3V a= . C. 36V a= . D. 32V a= .
Câu 45. Một người nông dân muốn vay 55 triệu đồng với lãi suất hằng tháng là 1,5% . Biết mỗi tháng người nông dân đó trả cả gốc lẫn lãi hằng tháng là 2 triệu đồng. Hỏi người nông dân đó phải trả xong nợ trong bao nhiêu tháng? (làm tròn đến hàng đơn vị). A. 36 tháng. B. 35 tháng. C. 38 tháng. D. 32 tháng. Câu 46. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để bất phương trình
( )( ) ( ) 12 1 3 5 3 5 .2x x
xm m −+ − + + < có nghiệm thuộc nửa khoảng ( ];0−∞ .
A. 4 1
3 2m− < < − . B.
1
2m > − . C.
4
3m < − . D.
1
2m < − .
Câu 47. Cho hàm số ( )y f x= liên tục trên ¡ thỏa mãn ( ) ( ) 22017f x f x x+ − = . Tính
( )1
1
I f x dx−
= ∫ .
A. 2017
3I = . B. 1009I = . C. 2017I = . D.
2017
2016I = .
Câu 48. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a= , 2BC a= . Cạnh SA vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 600. Gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SM.
A. 15
2
ad = . B.
15
4
ad = . C. d a= . D.
2
ad = .
Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm ( )1;2;3A , ( )1;0; 3B − − ,
( )2; 3; 1C − − . Gọi ( ); ;M a b c là điểm thuộc mặt phẳng (Oyz). Tính S a b c= + + khi 2 2 23 4 6MA MB MC+ − đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 27S = . B. 10S = . C. 13S = . D. 25S = .
Câu 50. Cho hàm số ( )y f x= . Đồ thị hàm số ( )'y f x= như hình vẽ bên. Đặt
( ) ( ) 21
2h x f x x= − . Tìm số điểm cực tiểu của hàm số h(x).
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
---HẾT---
Trang 1/5 – Mã đề thi 111
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Bài thi: TOÁN (Đề thi gồm 5 trang) Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………. Số báo danh: ……………………………………………………………. Câu 1. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao 3h a= . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. 3
3
aV = . B.
33
4
aV = . C.
3
2
aV = . D.
3
4
aV = .
Câu 2. Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3
4
3 4
xy
x x
+=
+ −.
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 3. Tính giới hạn 2
3
9lim
3x
xL
x→
−=
−.
A. 0L = . B. 1L = . C. 6L = − . D. 6L = .
Câu 4. Cho a là số thực dương khác 3. Tính 2
9
log3a
aI
=
.
A. 1
3I = . B.
1
2I = . C. 2I = . D. 3I = .
Câu 5. Bạn An có 3 áo sơ mi, 1 áo thun xanh, 2 áo thun vàng. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn 1 áo thun để mặc? A. 1. B. 6. C. 2. D. 3.
Câu 6. Tính tích phân 4
2
0cos
dxI
x
π
= ∫ .
A. 2I = . B. 1I = . C. 2 1I = − . D. 1I = − .
Câu 7. Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Cực tiểu của hàm số bằng 2. B. Cực đại của hàm số bằng 5− . C. Cực đại của hàm số bằng 4. D. Cực tiểu của hàm số bằng 1− .
Câu 8. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây đồng biến trên ( );−∞ +∞ ?
A. 22y x= . B. 2
xy
x=
+. C. 4 22 3y x x= + + . D. 3 3 2y x x= + + .
Câu 9. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây là một nguyên hàm của hàm số
( ) ( )3
0f x xx
= > .
A. ( ) 2
3h x
x= − . B. ( ) 3lnh x x= . C. ( ) 2
3h x
x= . D. ( ) lnh x x= .
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm ( )3;1;2A và ( )0;5; 2B − . Tìm tọa
độ trọng tâm G của tam giác OAB.
A. ( )2;1;0G . B. 3
;3;02
G
. C. ( )1;2; 2G − . D. ( )1;2;0G .
Mã đề thi 111
Trang 2/5 – Mã đề thi 111
Câu 11. Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy 2r = và chiều cao 3h = . A. 4V π= . B. 2V π= . C. 6V π= . D. 12V π= .
Câu 12. Viết dưới dạng lũy thừa của biểu thức 7
33 :P a a= với 0a > .
A. 8
3P a= . B. 2P a−= . C. 7
9P a= . D. 2P a= .
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (1;2; 3); (7;6; 3)a b= − = −r r
. Gọi ur
thỏa mãn
2a u b+ =r r r
. Xác định tọa độ vectơ ur
.
A. ( )3;2;3u =r
. B. ( )3; 2;0u = − −r
. C. ( )6;4;0u =r
. D. ( )3;2;0u =r
.
Câu 14. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 1 sinf x x= − thỏa mãn 3
6 2F
π =
. Tìm
F(x).
A. ( ) cos6
F x x xπ
= + − . B. ( ) cos6
F x x xπ
= + + .
C. ( )1 3
cos6 2
F x x xπ −
= + − + . D. ( ) cos 16
F x x xπ
= + + − .
Câu 15. Cho ( )2
1
. 2f x dx =∫ và ( )5
2
. 1f x dx = −∫ . Tính ( )4
0
1I f x dx= +∫ .
A. 1
2I = . B. 2I = . C. 1I = . D. 3I = .
Câu 16. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, 4 ' 4AC AA a= = . Góc giữa đường thẳng A'B với mặt phẳng (ABC) bằng 045 . Tính thể tích V
khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. 31
3V a= . B. 3V a= . C.
32
3V a= . D. 32V a= .
Câu 17. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có bán kính đáy 3r = và độ dài đường sinh bằng 5l = .
A. 15xqs π= . B. 40xqs π= . C. 30xqs π= . D. 45xqs π= .
Câu 18. Tìm tập nghiệm T của bất phương trình ( )1
2
log 3 2x− ≥ − .
A. ( )1;3T = − . B. [ )1;T = − +∞ . C. [ ]1;3T = − . D. [ )1;3T = − .
Câu 19. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. 32 6 2y x x= − − .
B. 3 3 2y x x= − − .
C. 3 3 2y x x= − + .
D. 3 3 2y x x= − + − .
Câu 20. Cho cấp số nhân ( )nu có công bội âm, biết 5 948; 768u u= = . Tính 10u .
A. 10 3072u = . B. 10 3072u = − . C. 10 1536u = − . D. 10 1536u = .
Trang 3/5 – Mã đề thi 111
Câu 21. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số ( )y f x= .
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình ( )f x m= có hai nghiệm phân biệt.
A. 2
2
m
m
= − =
. B. 2 2m− ≤ ≤ .
C. 2 2m− < < . D. 2
2
m
m
< − >
.
Câu 22. Trong một trận thi đấu bóng đá có hai cầu thủ cùng được giao nhiệm vụ sút luân
lưu 11m (mỗi cầu thủ chỉ được sút một lần). Xác suất ghi bàn của cầu thủ thứ nhất là 4
5, xác
suất ghi bàn của cầu thủ thứ hai là 3
5. Tính xác suất của biến cố X: "Có đúng một bàn thắng
được ghi".
A. 11
( )25
P X = . B. 12
( )25
P X = . C. 23
( )25
P X = . D. ( )2
25P X = .
Câu 23. Tìm tập xác định D của hàm số ( )2018
2 34y x−
= − .
A. { }\ 2D R= ± . B. ( )2;2D = − . C. ( ) ( ); 2 2;D = −∞ − ∪ +∞ . D. [ ]2;2D = − .
Câu 24. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Góc giữa hai đường thẳng AD và CA bằng A. 300. B. 0
0. C. 600. D. 900. Câu 25. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, 2 3BC a= . Cạnh SA a= và vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của BC, ϕ là góc tạo bởi đường thẳng SM và mặt phẳng (ABC). Tính ϕ . A. 030ϕ = . B. 060ϕ = . C. 090ϕ = . D. 045ϕ = . Câu 26. Từ các chữ số: 0,1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số chữ số khác nhau. A. 144. B. 300. C. 18. D. 360.
Câu 27. Phương trình ( )215 5. 0,2 26
xx −− + = có tổng S các nghiệm bằng bao nhiêu?
A. 3S = . B. 4S = − . C. 4S = . D. 2S = . Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình:
( ) ( )2 222 1 4x y z− + + + = . Gọi I là tâm của mặt cầu (S). Tính độ dài OI.
A. 1OI = . B. 5OI = . C. 3OI = . D. 2OI = . Câu 29. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 23 9 35y x x x= − − + trên đoạn [ ]4;4− . Tính T M m= − .
A. 81T = − . B. 81T = . C. 1T = − . D. 1T = . Câu 30. Một người nông dân muốn vay 50 triệu đồng với lãi suất hằng tháng là 1,5% . Biết mỗi tháng người nông dân đó trả cả gốc lẫn lãi hằng tháng là 2 triệu đồng. Hỏi người nông dân đó phải trả xong nợ trong bao nhiêu tháng? (làm tròn đến hàng đơn vị). A. 36 tháng. B. 28 tháng. C. 30 tháng. D. 32 tháng.
Câu 31. Cho ( )3
2
3f x dx−
=∫ và ( ) ( )3 3 2 2 5f f+ − = . Tính ( )3
2
. 'I x f x dx−
= ∫ .
A. 2I = − . B. 8I = . C. 2I = . D. 8I = − .
Trang 4/5 – Mã đề thi 111
Câu 32. Một vật chuyển động theo quy luật 2120
2s t t= − + , với t (giây) là khoảng thời gian
tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quảng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi vận tốc tức thời của vật tại thời điểm 8t = giây bằng bao nhiêu? A. 152 m/s. B. 40 m/s. C. 12 m/s. D. 22 m/s. Câu 33. Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy là 2017a, cạnh bên 2018a. Gọi 1 2;V V lần lượt là thể tích của khối trụ có các đáy ngoại tiếp và nội tiếp các đáy của lăng trụ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1
2
2V
V= . B.
1
2
3V
V= . C.
1
2
1V
V= . D.
1
2
4V
V= .
Câu 34. Tìm giá trị nhỏ nhất m của biểu thức 2sin cos
3 sin cos
x xP
x x
−=
+ +.
A. 7
5m
−= . B.
5
7m
−= . C.
3
5m
−= . D. 1m = − .
Câu 35. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số ( )4 23y mx m x m= − − + có một cực trị. Số phần tử của S là
A. Vô số. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 36. Tìm hệ số a của số hạng chứa x7 trong khai triển nhị thức ( )2 1
2 3n
x+
− , biết rằng n là
số dương thỏa mãn 0 1 2 2 12 1 2 1 2 1 2 1... 1024n n
n n n nC C C C ++ + + ++ + + + = .
A. 2099520a = . B. 2099520a = − . C. 2099529a = . D. 2099529a = − . Câu 37. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số 4 22 3y x mx= − + nghịch biến trong khoảng (0;1) . A. 1>m . B. 0>m . C. 1≥m . D. 0≤m .
Câu 38. Cho hàm số 1
xy
x=
− có đồ thị (C). Biết rằng tiếp tuyến của đồ thị (C) chắn các trục
tọa độ một tam giác vuông cân. Tính diện tích S của tam giác vuông cân đó. A. 2S = . B. 4S = . C. 8S = . D. 16S = .
Câu 39. Cho hàm số ( )y f x= thỏa mãn ( ) ( )' 1 xf x x e= + và ( ) ( ) xf x dx ax b e Cx C= + + +∫ với
a, b, C là các hằng số. Tính H a b= − . A. 2H = . B. 2H = − . C. 0H = . D. 3H = . Câu 40. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 060 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD đã cho.
A. 2 2
3
aR = . B.
6
3
aR = . C.
2
2
aR = . D.
6
2
aR = .
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 2 9
1
m xy
x
+=
− trên đoạn [ ]2;3 bằng 17 .
A. 4m = ± . B. 2m = ± . C. 5
3m = ± . D.
25
3m = ± .
Câu 42. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ A đến
mặt phẳng (A'BC) bằng 6
2
a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. 33V a= . B. 34
3
aV = . C.
35 3
2
aV = . D.
3 2
7
aV = .
Trang 5/5 – Mã đề thi 111
Câu 43. Cho ( )2
2
1
.ln 1 ln 5 ln 2x x dx a b c+ = + +∫ với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính S a b c= + + .
A. 0S = . B. 1S = . C. 2S = . D. 3
2S = .
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(6 ;-2 ;3); B(0 ;1 ;6); ( )2;0; 1C − ; ( )4;1;0D . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện ABCD? A. 4)7()3()5( 222 =−+++− zyx . B. 21)1()1()3( 222 =−+++− zyx .
C. 46)2()1()4( 222 =−+−+− zyx . D. 17)3()1()2( 222 =−+++− zyx .
Câu 45. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại B, , 3AB a BC a= = . Cạnh bên 2SA a=
và vuông góc với đáy. Gọi ϕ là góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC) và (SBC). Tính cosϕ .
A. 3
cos5
ϕ = . B. 1
cos3
ϕ = . C. 1
cos5
ϕ = . D. 2
cos3
ϕ = .
Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm ( )1;2;3A , ( )1;0; 3B − − ,
( )2; 3; 1C − − . Gọi ( ); ;M a b c là điểm thuộc mặt phẳng (Oyz). Tính S a b c= + + khi 2 2 23 4 6MA MB MC+ − đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 10S = . B. 27S = . C. 13S = . D. 25S = .
Câu 47. Cho hàm số ( )y f x= liên tục trên ¡ thỏa mãn ( ) ( ) 22017f x f x x+ − = . Tính
( )1
1
I f x dx−
= ∫ .
A. 2017I = . B. 1009I = . C. 2017
3I = . D.
2017
2016I = .
Câu 48. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a= , 2BC a= . Cạnh SA vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 600. Gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SM.
A. 15
4
ad = . B.
2
ad = . C.
15
2
ad = . D. d a= .
Câu 49. Cho hàm số ( )y f x= . Đồ thị hàm số ( )'y f x= như hình vẽ bên. Đặt
( ) ( ) 21
2h x f x x= − . Tìm số điểm cực tiểu của hàm số h(x).
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để bất phương trình
( )( ) ( ) 12 1 3 5 3 5 .2x x
xm m −+ − + + < có nghiệm thuộc nửa khoảng ( ];0−∞ .
A.4
3m < − . B.
1
2m > − . C.
1
2m < − . D.
4 1
3 2m− < < − .
---HẾT---
Trang 1/5 – Mã đề thi 112
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Bài thi: TOÁN (Đề thi gồm 5 trang) Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………. Số báo danh: …………………………………………………………….
Câu 1. Viết dưới dạng lũy thừa của biểu thức 9
44 :P a a= với 0a > .
A. 2P a−= . B. 2P a= . C. 9
16P a= . D. 5
2P a= .
Câu 2. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây đồng biến trên ( );−∞ +∞ ?
A. 4 2 2y x x= + − . B. 1
xy
x=
+. C.
31
3y x x= + . D. 2y x= .
Câu 3. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây là một nguyên hàm của hàm số ( ) 3 xf x e= .
A. ( ) 3 xh x e= . B. ( ) xh x e= . C. ( )13
1
xeh x
x
+
=+
. D. ( )1
3xh x e= .
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm ( )2;1;3A và ( )2;5;3B − . Tìm tọa
độ trọng tâm G của tam giác OAB.
A. ( )2;2;1G − . B. ( )0;2;2G . C. 3
0;3;2
G
. D. ( )0;1;2G .
Câu 5. Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Cực tiểu của hàm số bằng 2. B. Cực tiểu của hàm số bằng 5− . C. Cực đại của hàm số bằng 2. D. Cực đại của hàm số bằng 1− .
Câu 6. Tính giới hạn 2
4
16lim
4x
xL
x→
−=
−.
A. 0L = . B. 8L = . C. 1L = . D. 8L = − .
Câu 7. Cho b là số thực dương khác 4. Tính 2
16
log4b
bI
=
.
A. 1
2I = . B. 2I = . C.
1
3I = . D. 3I = .
Câu 8. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao 3h a= . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. 3
4
aV = . B. 33V a= . C.
33
4
aV = . D. 3V a= .
Câu 9. Tính tích phân 2
2
4
sin
dxI
x
π
π
= ∫ .
A. 2 1I = − . B. 1I = − . C. 2I = . D. 1I = . Câu 10. Một bó hoa gồm 5 bông hồng trắng, 6 bông hồng đỏ và 7 bông hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy 1 bông hoa? A. 18. B. 210. C. 13. D. 11.
Mã đề thi 112
Trang 2/5 – Mã đề thi 112
Câu 11. Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3
3
2 3
xy
x x
+=
+ −.
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. Câu 12. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy 2r = và chiều cao 3h = . A. 6V π= . B. 2V π= . C. 4V π= . D. 12V π= .
Câu 13. Tìm tập nghiệm T của bất phương trình ( )22log 12 4x + ≤ .
A. [ ]2;2T = − . B. ( ) ( ); 2 2;T = −∞ − ∪ +∞ .
C. ( ] [ ); 2 2;T = −∞ − ∪ +∞ . D. ( )2;2T = − .
Câu 14. Phương trình ( )215 5. 0,2 26
xx −− + = có tích P các nghiệm bằng bao nhiêu?
A. 3P = − . B. 3P = . C. 6P = . D. 4P = .
Câu 15. Cho ( )3
1
. 2f x dx =∫ và ( )5
3
. 1f x dx = −∫ . Tính ( )4
0
1I f x dx= +∫ .
A. 2I = . B. 1
2I = . C. 1I = . D. 3I = .
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (8;11; 1); (2; 5;3)a b= − = −r r
. Gọi ur
thỏa mãn
2a u b+ =r r r
. Xác định tọa độ vectơ ur
.
A. ( )1; 2;8u = −r
. B. ( )6; 4; 6u = − −r
. C. ( )3; 8;2u = − −r
. D. ( )3; 8;2u = −r
.
Câu 17. Tìm tập xác định D của hàm số ( )201824y x
−
= − .
A. ( ) ( ); 2 2;D = −∞ − ∪ +∞ . B. ( )2;2D = − . C. [ ]2;2D = − . D.
{ }\ 2D R= ± .
Câu 18. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng A. 300. B. 600. C. 00. D. 900.
Câu 19. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 1 cosf x x= + thỏa mãn 1
6 2F
π =
. Tìm
F(x).
A. ( ) sin6
F x x xπ
= + − . B. ( )1 3
sin6 2
F x x xπ −
= + − + .
C. ( ) sin6
F x x xπ
= + + . D. ( ) sin 16
F x x xπ
= + + − .
Câu 20. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. 3 23 2y x x= − + + .
B. 3 23 2y x x= − + .
C. 3 22 6 2y x x= − + .
D. 3 23 2y x x= + + .
Câu 21. Trong một trận thi đấu bóng đá có hai cầu thủ cùng được giao nhiệm vụ sút luân lưu 11m (mỗi cầu thủ chỉ được sút một lần). Xác suất ghi bàn của cầu thủ thứ nhất là 0,8, xác suất ghi bàn của cầu thủ thứ hai là 0,6. Tính xác suất của biến cố X: "Có đúng một bàn thắng được ghi".
A. ( ) 0, 44P X = . B. ( ) 0, 48P X = . C. ( ) 0,92P X = . D. ( ) 0,08P X = .
Trang 3/5 – Mã đề thi 112
Câu 22. Cho cấp số nhân ( )nu có công bội âm, biết 3 712; 192u u= = . Tính 10u .
A. 10 1536u = . B. 10 3072u = − . C. 10 1536u = − . D. 10 3072u = . Câu 23. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, 2BC a= . Cạnh 3SA a= và vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của BC, ϕ là góc tạo bởi đường thẳng SM và mặt phẳng (ABC). Tính ϕ . A. 090ϕ = . B. 045ϕ = . C. 060ϕ = . D. 030ϕ = . Câu 24. Từ các chữ số: 0,1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số chữ số khác nhau. A. 180. B. 840. C. 144. D. 300. Câu 25. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 23 9 35y x x x= − − + trên đoạn [ ]4;4− . Tính S M m= + .
A. 81S = . B. 1S = . C. 1S = − . D. 81S = − . Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình:
( ) ( )2 2 22 1 4x y z− + − + = . Gọi I là tâm của mặt cầu (S). Tính độ dài OI.
A. 1OI = . B. 5OI = . C. 3OI = . D. 2OI = . Câu 27. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A,
2 ' 2AC AA a= = . Góc giữa đường thẳng A'B với mặt phẳng (ABC) bằng 045 . Tính thể tích V khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. 32
3V a= . B. 32V a= . C.
31
3V a= . D. 3V a= .
Câu 28. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có bán kính đáy 4r = và độ dài đường sinh bằng 5l = .
A. 8xqs π= . B. 20xqs π= . C. 40xqs π= . D. 80xqs π= .
Câu 29. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số ( )y f x= .
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình ( )f x m= có hai nghiệm phân biệt.
A. 4
0
m
m
< − >
. B. 4 0m− ≤ ≤ .
C. 4 0m− < < . D. 4
0
m
m
= − =
.
Câu 30. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ A đến
mặt phẳng (A'BC) bằng 2 15
5
a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. 36V a= . B. 32
3
aV = . C. 32V a= . D. 31
3V a= .
Câu 31. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số ( )4 22y mx m x m= − − + có một cực trị. Số phần tử của S là
A. 2. B. 4. C. 3. D. Vô số.
Câu 32. Tìm giá trị lớn nhất M của biểu thức 2sin cos
3 sin cos
x xP
x x
−=
+ +.
Trang 4/5 – Mã đề thi 112
A. 1M = − . B. 5
7M = . C.
7
5M = . D.
5
7M
−= .
Câu 33. Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy là 2017a, cạnh bên 2018a. Gọi 1 2;V V lần lượt là thể tích của khối trụ có các đáy nội tiếp và ngoại tiếp các đáy của lăng trụ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1
2
1V
V= . B.
1
2
1
4
V
V= . C.
1
2
1
3
V
V= . D.
1
2
1
2
V
V= .
Câu 34. Tìm hệ số a của số hạng chứa x7 trong khai triển nhị thức ( )2
2 3n
x− , biết rẳng n là số
nguyên dương thỏa mãn 0 1 2 1 22 2 2 2... 1024n n
n n n nC C C C−+ + + + = .
A. 2099529a = . B. 2099520a = . C. 2099529a = − . D. 2099520a = − .
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại B, , 3AB a BC a= = . Cạnh bên 2SA a=
và vuông góc với đáy. Gọi ϕ là góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC) và (SBC). Tính sinϕ .
A. 2
sin3
ϕ = . B. 2
sin5
ϕ = . C. 1
sin3
ϕ = . D. 1
sin5
ϕ = .
Câu 36. Biết ( )1
0
2 3 .xx e dx a e b+ = +∫ , với a,b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 2 1a b+ = . B. 3 3 28a b+ = . C. 2a b− = . D. 3ab = .
Câu 37. Cho hàm số 1
xy
x=
+ có đồ thị (C). Biết rằng tiếp tuyến của đồ thị (C) chắn các trục
tọa độ một tam giác vuông cân. Tính diện tích S của tam giác vuông cân đó. A. 2S = . B. 8S = . C. 4S = . D. 16S = . Câu 38. Một người nông dân muốn vay 55 triệu đồng với lãi suất hằng tháng là 1,5% . Biết mỗi tháng người nông dân đó trả cả gốc lẫn lãi hằng tháng là 2 triệu đồng. Hỏi người nông dân đó phải trả xong nợ trong bao nhiêu tháng? (làm tròn đến hàng đơn vị). A. 38 tháng. B. 35 tháng. C. 36 tháng. D. 32 tháng. Câu 39. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 060 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD đã cho.
A. 2 6
3
aR = . B.
6
3
aR = . C.
2 3
3
aR = . D.
3
3
aR = .
Câu 40. Cho ( )3
2
3f x dx−
=∫ và ( ) ( )3 3 2 2 7f f+ − = . Tính ( )3
2
. 'I x f x dx−
= ∫ .
A. 4I = . B. 4I = − . C. 8I = − . D. 8I = .
Câu 41. Cho ( )1
2
0
.ln 1 ln 3 ln 2x x dx a b c+ = + +∫ với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính S a b c= + + .
A. 1S = . B. 1
2S = . C.
3
2S = . D. 0S = .
Câu 42. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 9
1
m xy
x
+=
− trên đoạn [ ]2;3 bằng 17 .
A. 5 3m = ± . B. 5 3
3m = ± . C.
5
3m = ± . D.
25
3m = ± .
Câu 43. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số 4 22 3y x mx= − + đồng biến trong khoảng (0;1) . A. 0≤m . B. 0>m . C. 1>m . D. 1≥m .
Trang 5/5 – Mã đề thi 112
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm ( )6; 1; 3A − − − ; ( )0;1;1B ;
( )2;3;1C − ; ( )2;1; 1D − . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện ABCD? A. 2 2 2( 2) ( 1) ( 3) 17x y z+ + − + + = . B. 2 2 2( 2) ( 1) ( 3) 16x y z+ + − + + = .
C. 2 2 2( 2) ( 1) ( 3) 20x y z− + + + − = . D. 2 2 2( 2) ( 1) ( 3) 20x y z+ + − + + = .
Câu 45. Một vật chuyển động theo quy luật 3 23 9s t t t= − + + , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quảng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi vận tốc của vật tại thời điểm gia tốc bị triệt tiêu bằng bao nhiêu? A. -21 m/s. B. 12 m/s. C. -12 m/s. D. 0 m/s.
Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm ( )1;2;3A , ( )1;0; 3B − − ,
( )2; 3; 1C − − . Gọi ( ); ;M a b c là điểm thuộc mặt phẳng (Oxy). Tính S a b c= + + khi 2 2 23 4 6MA MB MC+ − đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 13S = − . B. 11S = . C. 10S = − . D. 27S = .
Câu 47. Cho hàm số ( )y f x= liên tục trên ¡ thỏa mãn ( ) ( ) 22018f x f x x+ − = . Tính
( )1
1
I f x dx−
= ∫ .
A. 1009I = . B. 2018I = . C. 2018
3I = . D.
2018
2017I = .
Câu 48. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, 3AB a= , 4BC a= . Cạnh SA vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 600. Gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SM.
A. 3d a= . B. 10 3
79
ad = . C.
5
2
ad = . D.
5 3
79
ad = .
Câu 49. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để bất phương trình
( )( ) ( ) 12 1 3 5 3 5 .2x x
xm m −+ − + + < có nghiệm đúng với mọi x thuộc nửa khoảng ( ];0−∞ .
A. 4
3m < − . B.
1
2m > − . C.
4 1
3 2m− < < − . D.
1
2m < − .
Câu 50. Cho hàm số ( )y f x= . Đồ thị hàm số ( )'y f x= như hình vẽ bên. Đặt
( ) ( ) 21
2h x f x x= − . Tìm số điểm cực đại của hàm số h(x).
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
---HẾT---
Trang 1/5 – Mã đề thi 113
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Bài thi: TOÁN (Đề thi gồm 5 trang) Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………. Số báo danh: …………………………………………………………….
Câu 1. Viết dưới dạng lũy thừa của biểu thức 7
33 :P a a= với 0a > .
A. 7
9P a= . B. 2P a= . C. 2P a−= . D. 8
3P a= .
Câu 2. Tính tích phân 4
2
0cos
dxI
x
π
= ∫ .
A. 1I = . B. 2 1I = − . C. 1I = − . D. 2I = .
Câu 3. Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Cực tiểu của hàm số bằng 2. B. Cực đại của hàm số bằng 5− . C. Cực đại của hàm số bằng 4. D. Cực tiểu của hàm số bằng 1− .
Câu 4. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây đồng biến trên ( );−∞ +∞ ?
A. 4 22 3y x x= + + . B. 22y x= . C. 2
xy
x=
+. D. 3 3 2y x x= + + .
Câu 5. Bạn An có 3 áo sơ mi, 1 áo thun xanh, 2 áo thun vàng. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn 1 áo thun để mặc? A. 2. B. 3. C. 6. D. 1. Câu 6. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây là một nguyên hàm của hàm số
( ) ( )3
0f x xx
= > .
A. ( ) 2
3h x
x= − . B. ( ) 2
3h x
x= . C. ( ) lnh x x= . D. ( ) 3lnh x x= .
Câu 7. Tính giới hạn 2
3
9lim
3x
xL
x→
−=
−.
A. 0L = . B. 6L = − . C. 6L = . D. 1L = . Câu 8. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao 3h a= . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. 3
4
aV = . B.
33
4
aV = . C.
3
3
aV = . D.
3
2
aV = .
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm ( )3;1;2A và ( )0;5; 2B − . Tìm tọa
độ trọng tâm G của tam giác OAB.
A. ( )1;2; 2G − . B. ( )1;2;0G . C. 3
;3;02
G
. D. ( )2;1;0G .
Câu 10. Cho a là số thực dương khác 3. Tính 2
9
log3a
aI
=
.
A. 1
2I = . B.
1
3I = . C. 3I = . D. 2I = .
Mã đề thi 113
Trang 2/5 – Mã đề thi 113
Câu 11. Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3
4
3 4
xy
x x
+=
+ −.
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Câu 12. Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy 2r = và chiều cao 3h = . A. 12V π= . B. 6V π= . C. 4V π= . D. 2V π= .
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (8;11; 1); (2; 5;3)a b= − = −r r
. Gọi ur
thỏa mãn
2a u b+ =r r r
. Xác định tọa độ vectơ ur
.
A. ( )6; 4; 6u = − −r
. B. ( )3; 8;2u = − −r
. C. ( )3; 8;2u = −r
. D. ( )1; 2;8u = −r
.
Câu 14. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, 2 ' 2AC AA a= = . Góc giữa đường thẳng A'B với mặt phẳng (ABC) bằng 045 . Tính thể tích V
khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. 31
3V a= . B.
32
3V a= . C. 3V a= . D. 32V a= .
Câu 15. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, 2BC a= . Cạnh 3SA a= và vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của BC, ϕ là góc tạo bởi đường thẳng SM và mặt phẳng (ABC). Tính ϕ . A. 060ϕ = . B. 090ϕ = . C. 030ϕ = . D. 045ϕ = .
Câu 16. Phương trình ( )215 5. 0,2 26
xx −− + = có tích P các nghiệm bằng bao nhiêu?
A. 3P = − . B. 6P = . C. 4P = . D. 3P = . Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình:
( ) ( )2 2 22 1 4x y z− + − + = . Gọi I là tâm của mặt cầu (S). Tính độ dài OI.
A. 3OI = . B. 2OI = . C. 1OI = . D. 5OI = .
Câu 18. Cho ( )3
1
. 2f x dx =∫ và ( )5
3
. 1f x dx = −∫ . Tính ( )4
0
1I f x dx= +∫ .
A. 3I = . B. 1
2I = . C. 1I = . D. 2I = .
Câu 19. Từ các chữ số: 0,1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số chữ số khác nhau. A. 180. B. 144. C. 300. D. 840.
Câu 20. Tìm tập xác định D của hàm số ( )201824y x
−
= − .
A. [ ]2;2D = − . B. ( ) ( ); 2 2;D = −∞ − ∪ +∞ .
C. ( )2;2D = − . D. { }\ 2D R= ± .
Câu 21. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số ( )y f x= .
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình ( )f x m= có hai nghiệm phân biệt.
A. 4
0
m
m
< − >
. B. 4 0m− ≤ ≤ .
C. 4
0
m
m
= − =
. D. 4 0m− < < .
Trang 3/5 – Mã đề thi 113
Câu 22. Cho cấp số nhân ( )nu có công bội âm, biết 3 712; 192u u= = . Tính 10u .
A. 10 3072u = − . B. 10 3072u = . C. 10 1536u = − . D. 10 1536u = . Câu 23. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. 3 23 2y x x= + + .
B. 3 23 2y x x= − + + .
C. 3 23 2y x x= − + .
D. 3 22 6 2y x x= − + .
Câu 24. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 1 cosf x x= + thỏa mãn 1
6 2F
π =
. Tìm
F(x).
A. ( ) sin6
F x x xπ
= + − . B. ( ) sin6
F x x xπ
= + + .
C. ( ) sin 16
F x x xπ
= + + − . D. ( )1 3
sin6 2
F x x xπ −
= + − + .
Câu 25. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có bán kính đáy 4r = và độ dài đường sinh bằng 5l = .
A. 40xqs π= . B. 20xqs π= . C. 80xqs π= . D. 8xqs π= .
Câu 26. Trong một trận thi đấu bóng đá có hai cầu thủ cùng được giao nhiệm vụ sút luân lưu 11m (mỗi cầu thủ chỉ được sút một lần). Xác suất ghi bàn của cầu thủ thứ nhất là 0,8, xác suất ghi bàn của cầu thủ thứ hai là 0,6. Tính xác suất của biến cố X: "Có đúng một bàn thắng được ghi".
A. ( ) 0,92P X = . B. ( ) 0, 48P X = . C. ( ) 0, 44P X = . D. ( ) 0,08P X = .
Câu 27. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng A. 600. B. 00. C. 300. D. 900.
Câu 28. Tìm tập nghiệm T của bất phương trình ( )22log 12 4x + ≤ .
A. ( ) ( ); 2 2;T = −∞ − ∪ +∞ . B. ( )2;2T = − .
C. [ ]2;2T = − . D. ( ] [ ); 2 2;T = −∞ − ∪ +∞ .
Câu 29. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 23 9 35y x x x= − − + trên đoạn [ ]4;4− . Tính S M m= + .
A. 81S = − . B. 81S = . C. 1S = − . D. 1S = .
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại B, , 3AB a BC a= = . Cạnh bên 2SA a=
và vuông góc với đáy. Gọi ϕ là góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC) và (SBC). Tính cosϕ .
A. 1
cos5
ϕ = . B. 2
cos3
ϕ = . C. 1
cos3
ϕ = . D. 3
cos5
ϕ = .
Câu 31. Cho hàm số 1
xy
x=
− có đồ thị (C). Biết rằng tiếp tuyến của đồ thị (C) chắn các trục
tọa độ một tam giác vuông cân. Tính diện tích S của tam giác vuông cân đó. A. 4S = . B. 8S = . C. 16S = . D. 2S = . Câu 32. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ A đến
mặt phẳng (A'BC) bằng 6
2
a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
Trang 4/5 – Mã đề thi 113
A. 33V a= . B. 34
3
aV = . C.
35 3
2
aV = . D.
3 2
7
aV = .
Câu 33. Tìm hệ số a của số hạng chứa x7 trong khai triển nhị thức ( )2 1
2 3n
x+
− , biết rằng n là
số dương thỏa mãn 0 1 2 2 12 1 2 1 2 1 2 1... 1024n n
n n n nC C C C ++ + + ++ + + + = .
A. 2099529a = . B. 2099529a = − . C. 2099520a = − . D. 2099520a = . Câu 34. Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy là 2017a, cạnh bên 2018a. Gọi 1 2;V V lần lượt là thể tích của khối trụ có các đáy ngoại tiếp và nội tiếp các đáy của lăng trụ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1
2
1V
V= . B.
1
2
4V
V= . C.
1
2
3V
V= . D.
1
2
2V
V= .
Câu 35. Cho hàm số ( )y f x= thỏa mãn ( ) ( )' 1 xf x x e= + và ( ) ( ) xf x dx ax b e Cx C= + + +∫ với
a, b, C là các hằng số. Tính H a b= − . A. 2H = − . B. 0H = . C. 2H = . D. 3H = . Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(6 ;-2 ;3); B(0 ;1 ;6);
( )2;0; 1C − ; ( )4;1;0D . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện ABCD? A. 4)7()3()5( 222 =−+++− zyx . B. 46)2()1()4( 222 =−+−+− zyx .
C. 17)3()1()2( 222 =−+++− zyx . D. 21)1()1()3( 222 =−+++− zyx .
Câu 37. Cho ( )2
2
1
.ln 1 ln 5 ln 2x x dx a b c+ = + +∫ với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính S a b c= + + .
A. 3
2S = . B. 0S = . C. 2S = . D. 1S = .
Câu 38. Một vật chuyển động theo quy luật 2120
2s t t= − + , với t (giây) là khoảng thời gian
tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quảng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi vận tốc tức thời của vật tại thời điểm 8t = giây bằng bao nhiêu? A. 40 m/s. B. 22 m/s. C. 152 m/s. D. 12 m/s. Câu 39. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 060 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD đã cho.
A. 2 2
3
aR = . B.
6
3
aR = . C.
2
2
aR = . D.
6
2
aR = .
Câu 40. Tìm giá trị nhỏ nhất m của biểu thức 2sin cos
3 sin cos
x xP
x x
−=
+ +.
A. 7
5m
−= . B. 1m = − . C.
3
5m
−= . D.
5
7m
−= .
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 2 9
1
m xy
x
+=
− trên đoạn [ ]2;3 bằng 17 .
A. 2m = ± . B. 5
3m = ± . C.
25
3m = ± . D. 4m = ± .
Câu 42. Một người nông dân muốn vay 50 triệu đồng với lãi suất hằng tháng là 1,5% . Biết mỗi tháng người nông dân đó trả cả gốc lẫn lãi hằng tháng là 2 triệu đồng. Hỏi người nông dân đó phải trả xong nợ trong bao nhiêu tháng? (làm tròn đến hàng đơn vị). A. 32 tháng. B. 36 tháng. C. 30 tháng. D. 28 tháng.
Trang 5/5 – Mã đề thi 113
Câu 43. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số ( )4 23y mx m x m= − − + có một cực trị. Số phần tử của S là
A. Vô số. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 44. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số 4 22 3y x mx= − + nghịch biến trong khoảng (0;1) . A. 1>m . B. 1≥m . C. 0≤m . D. 0>m .
Câu 45. Cho ( )3
2
3f x dx−
=∫ và ( ) ( )3 3 2 2 5f f+ − = . Tính ( )3
2
. 'I x f x dx−
= ∫ .
A. 8I = − . B. 2I = . C. 8I = . D. 2I = − . Câu 46. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, 3AB a= , 4BC a= . Cạnh SA vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 600. Gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SM.
A. 5
2
ad = . B.
10 3
79
ad = . C. 3d a= . D.
5 3
79
ad = .
Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm ( )1;2;3A , ( )1;0; 3B − − ,
( )2; 3; 1C − − . Gọi ( ); ;M a b c là điểm thuộc mặt phẳng (Oxy). Tính S a b c= + + khi 2 2 23 4 6MA MB MC+ − đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 13S = − . B. 11S = . C. 27S = . D. 10S = − .
Câu 48. Cho hàm số ( )y f x= . Đồ thị hàm số ( )'y f x= như hình vẽ bên. Đặt
( ) ( ) 21
2h x f x x= − . Tìm số điểm cực đại của hàm số h(x).
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 49. Cho hàm số ( )y f x= liên tục trên ¡ thỏa mãn ( ) ( ) 22018f x f x x+ − = . Tính
( )1
1
I f x dx−
= ∫ .
A. 2018I = . B. 2018
2017I = . C.
2018
3I = . D. 1009I = .
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để bất phương trình
( )( ) ( ) 12 1 3 5 3 5 .2x x
xm m −+ − + + < có nghiệm đúng với mọi x thuộc nửa khoảng ( ];0−∞ .
A. 1
2m < − . B.
1
2m > − . C.
4 1
3 2m− < < − . D.
4
3m < − .
---HẾT---
Trang 1/5 – Mã đề thi 114
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Bài thi: TOÁN (Đề thi gồm 5 trang) Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………. Số báo danh: …………………………………………………………….
Câu 1. Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3
3
2 3
xy
x x
+=
+ −.
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 2. Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Cực đại của hàm số bằng 1− . B. Cực tiểu của hàm số bằng 2. C. Cực đại của hàm số bằng 2. D. Cực tiểu của hàm số bằng 5− .
Câu 3. Tính tích phân 2
2
4
sin
dxI
x
π
π
= ∫ .
A. 2 1I = − . B. 1I = − . C. 2I = . D. 1I = .
Câu 4. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao 3h a= . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. 33
4
aV = . B.
3
4
aV = . C. 33V a= . D. 3V a= .
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm ( )2;1;3A và ( )2;5;3B − . Tìm tọa
độ trọng tâm G của tam giác OAB.
A. ( )2;2;1G − . B. ( )0;1;2G . C. ( )0;2;2G . D. 3
0;3;2
G
.
Câu 6. Tính giới hạn 2
4
16lim
4x
xL
x→
−=
−.
A. 8L = . B. 0L = . C. 8L = − . D. 1L = .
Câu 7. Cho b là số thực dương khác 4. Tính 2
16
log4b
bI
=
.
A. 1
2I = . B. 3I = . C. 2I = . D.
1
3I = .
Câu 8. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây là một nguyên hàm của hàm số ( ) 3 xf x e= .
A. ( ) 3 xh x e= . B. ( )13
1
xeh x
x
+
=+
. C. ( ) xh x e= . D. ( )1
3xh x e= .
Câu 9. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy 2r = và chiều cao 3h = . A. 2V π= . B. 4V π= . C. 6V π= . D. 12V π= .
Câu 10. Viết dưới dạng lũy thừa của biểu thức 9
44 :P a a= với 0a > .
A. 2P a= . B. 2P a−= . C. 5
2P a= . D. 9
16P a= .
Mã đề thi 114
Trang 2/5 – Mã đề thi 114
Câu 11. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây đồng biến trên ( );−∞ +∞ ?
A. 4 2 2y x x= + − . B. 2y x= . C. 31
3y x x= + . D.
1
xy
x=
+.
Câu 12. Một bó hoa gồm 5 bông hồng trắng, 6 bông hồng đỏ và 7 bông hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy 1 bông hoa? A. 13. B. 210. C. 11. D. 18.
Câu 13. Cho cấp số nhân ( )nu có công bội âm, biết 5 948; 768u u= = . Tính 10u .
A. 10 3072u = . B. 10 1536u = − . C. 10 3072u = − . D. 10 1536u = .
Câu 14. Phương trình ( )215 5. 0,2 26
xx −− + = có tổng S các nghiệm bằng bao nhiêu?
A. 4S = . B. 3S = . C. 4S = − . D. 2S = .
Câu 15. Cho ( )2
1
. 2f x dx =∫ và ( )5
2
. 1f x dx = −∫ . Tính ( )4
0
1I f x dx= +∫ .
A. 1I = . B. 1
2I = . C. 3I = . D. 2I = .
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (1;2; 3); (7;6; 3)a b= − = −r r
. Gọi ur
thỏa mãn
2a u b+ =r r r
. Xác định tọa độ vectơ ur
.
A. ( )3;2;3u =r
. B. ( )6;4;0u =r
. C. ( )3; 2;0u = − −r
. D. ( )3;2;0u =r
.
Câu 17. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số ( )y f x= .
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình ( )f x m= có hai nghiệm phân biệt.
A. 2
2
m
m
= − =
. B. 2 2m− < < .
C. 2
2
m
m
< − >
. D. 2 2m− ≤ ≤ .
Câu 18. Tìm tập nghiệm T của bất phương trình ( )1
2
log 3 2x− ≥ − .
A. ( )1;3T = − . B. [ ]1;3T = − . C. [ )1;3T = − . D. [ )1;T = − +∞ .
Câu 19. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, 2 3BC a= . Cạnh SA a= và vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của BC, ϕ là góc tạo bởi đường thẳng SM và mặt phẳng (ABC). Tính ϕ . A. 090ϕ = . B. 060ϕ = . C. 045ϕ = . D. 030ϕ = . Câu 20. Trong một trận thi đấu bóng đá có hai cầu thủ cùng được giao nhiệm vụ sút luân
lưu 11m (mỗi cầu thủ chỉ được sút một lần). Xác suất ghi bàn của cầu thủ thứ nhất là 4
5, xác
suất ghi bàn của cầu thủ thứ hai là 3
5. Tính xác suất của biến cố X: "Có đúng một bàn thắng
được ghi".
A. ( )2
25P X = . B.
23( )
25P X = . C.
11( )
25P X = . D.
12( )
25P X = .
Câu 21. Từ các chữ số: 0,1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số chữ số khác nhau. A. 300. B. 18. C. 360. D. 144.
Trang 3/5 – Mã đề thi 114
Câu 22. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 23 9 35y x x x= − − + trên đoạn [ ]4;4− . Tính T M m= − .
A. 81T = . B. 81T = − . C. 1T = − . D. 1T = . Câu 23. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. 3 3 2y x x= − − .
B. 3 3 2y x x= − + .
C. 3 3 2y x x= − + − .
D. 32 6 2y x x= − − .
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình:
( ) ( )2 222 1 4x y z− + + + = . Gọi I là tâm của mặt cầu (S). Tính độ dài OI.
A. 2OI = . B. 1OI = . C. 5OI = . D. 3OI = . Câu 25. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Góc giữa hai đường thẳng AD và CA bằng A. 300. B. 0
0. C. 900. D. 600.
Câu 26. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 1 sinf x x= − thỏa mãn 3
6 2F
π =
. Tìm
F(x).
A. ( ) cos6
F x x xπ
= + + . B. ( ) cos 16
F x x xπ
= + + − .
C. ( ) cos6
F x x xπ
= + − . D. ( )1 3
cos6 2
F x x xπ −
= + − + .
Câu 27. Tìm tập xác định D của hàm số ( )2018
2 34y x−
= − .
A. ( )2;2D = − . B. ( ) ( ); 2 2;D = −∞ − ∪ +∞ .
C. [ ]2;2D = − . D. { }\ 2D R= ± .
Câu 28. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có bán kính đáy 3r = và độ dài đường sinh bằng 5l = .
A. 40xqs π= . B. 15xqs π= . C. 30xqs π= . D. 45xqs π= .
Câu 29. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, 4 ' 4AC AA a= = . Góc giữa đường thẳng A'B với mặt phẳng (ABC) bằng 045 . Tính thể tích V
khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. 32
3V a= . B. 32V a= . C. 3V a= . D.
31
3V a= .
Câu 30. Tìm giá trị lớn nhất M của biểu thức 2sin cos
3 sin cos
x xP
x x
−=
+ +.
A. 1M = − . B. 7
5M = . C.
5
7M
−= . D.
5
7M = .
Câu 31. Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy là 2017a, cạnh bên 2018a. Gọi 1 2;V V lần lượt là thể tích của khối trụ có các đáy nội tiếp và ngoại tiếp các đáy của lăng trụ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Trang 4/5 – Mã đề thi 114
A. 1
2
1
2
V
V= . B.
1
2
1
3
V
V= . C.
1
2
1V
V= . D.
1
2
1
4
V
V= .
Câu 32. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 9
1
m xy
x
+=
− trên đoạn [ ]2;3 bằng 17 .
A. 5
3m = ± . B.
5 3
3m = ± . C.
25
3m = ± . D. 5 3m = ± .
Câu 33. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số ( )4 22y mx m x m= − − + có một cực trị. Số phần tử của S là
A. 4. B. 3. C. Vô số. D. 2. Câu 34. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 060 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD đã cho.
A. 3
3
aR = . B.
2 3
3
aR = . C.
6
3
aR = . D.
2 6
3
aR = .
Câu 35. Tìm hệ số a của số hạng chứa x7 trong khai triển nhị thức ( )2
2 3n
x− , biết rẳng n là số
nguyên dương thỏa mãn 0 1 2 1 22 2 2 2... 1024n n
n n n nC C C C−+ + + + = .
A. 2099529a = . B. 2099520a = − . C. 2099529a = − . D. 2099520a = . Câu 36. Một người nông dân muốn vay 55 triệu đồng với lãi suất hằng tháng là 1,5% . Biết mỗi tháng người nông dân đó trả cả gốc lẫn lãi hằng tháng là 2 triệu đồng. Hỏi người nông dân đó phải trả xong nợ trong bao nhiêu tháng? (làm tròn đến hàng đơn vị). A. 38 tháng. B. 32 tháng. C. 35 tháng. D. 36 tháng.
Câu 37. Biết ( )1
0
2 3 .xx e dx a e b+ = +∫ , với a,b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 2 1a b+ = . B. 3 3 28a b+ = . C. 3ab = . D. 2a b− = .
Câu 38. Cho ( )1
2
0
.ln 1 ln 3 ln 2x x dx a b c+ = + +∫ với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính S a b c= + + .
A. 1S = . B. 0S = . C. 1
2S = . D.
3
2S = .
Câu 39. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ A đến
mặt phẳng (A'BC) bằng 2 15
5
a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. 32
3
aV = . B. 31
3V a= . C. 36V a= . D. 32V a= .
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại B, , 3AB a BC a= = . Cạnh bên 2SA a=
và vuông góc với đáy. Gọi ϕ là góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC) và (SBC). Tính sinϕ .
A. 2
sin5
ϕ = . B. 1
sin3
ϕ = . C. 2
sin3
ϕ = . D. 1
sin5
ϕ = .
Câu 41. Cho hàm số 1
xy
x=
+ có đồ thị (C). Biết rằng tiếp tuyến của đồ thị (C) chắn các trục
tọa độ một tam giác vuông cân. Tính diện tích S của tam giác vuông cân đó. A. 2S = . B. 4S = . C. 16S = . D. 8S = . Câu 42. Một vật chuyển động theo quy luật 3 23 9s t t t= − + + , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quảng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi vận tốc của vật tại thời điểm gia tốc bị triệt tiêu bằng bao nhiêu? A. 12 m/s. B. -12 m/s. C. -21 m/s. D. 0 m/s.
Trang 5/5 – Mã đề thi 114
Câu 43. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số 4 22 3y x mx= − + đồng biến trong khoảng (0;1) . A. 1>m . B. 0≤m . C. 0>m . D. 1≥m .
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm ( )6; 1; 3A − − − ; ( )0;1;1B ;
( )2;3;1C − ; ( )2;1; 1D − . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện ABCD? A. 2 2 2( 2) ( 1) ( 3) 16x y z+ + − + + = . B. 2 2 2( 2) ( 1) ( 3) 20x y z+ + − + + = .
C. 2 2 2( 2) ( 1) ( 3) 17x y z+ + − + + = . D. 2 2 2( 2) ( 1) ( 3) 20x y z− + + + − = .
Câu 45. Cho ( )3
2
3f x dx−
=∫ và ( ) ( )3 3 2 2 7f f+ − = . Tính ( )3
2
. 'I x f x dx−
= ∫ .
A. 8I = − . B. 8I = . C. 4I = − . D. 4I = .
Câu 46. Cho hàm số ( )y f x= liên tục trên ¡ thỏa mãn ( ) ( ) 22017f x f x x+ − = . Tính
( )1
1
I f x dx−
= ∫ .
A. 1009I = . B. 2017
2016I = . C.
2017
3I = . D. 2017I = .
Câu 47. Cho hàm số ( )y f x= . Đồ thị hàm số ( )'y f x= như hình vẽ bên. Đặt
( ) ( ) 21
2h x f x x= − . Tìm số điểm cực tiểu của hàm số h(x).
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để bất phương trình
( )( ) ( ) 12 1 3 5 3 5 .2x x
xm m −+ − + + < có nghiệm thuộc nửa khoảng ( ];0−∞ .
A. 4 1
3 2m− < < − . B.
1
2m > − . C.
1
2m < − . D.
4
3m < − .
Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm ( )1;2;3A , ( )1;0; 3B − − ,
( )2; 3; 1C − − . Gọi ( ); ;M a b c là điểm thuộc mặt phẳng (Oyz). Tính S a b c= + + khi 2 2 23 4 6MA MB MC+ − đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 27S = . B. 13S = . C. 25S = . D. 10S = . Câu 50. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a= , 2BC a= . Cạnh SA vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 600. Gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SM.
A. 15
2
ad = . B.
2
ad = . C.
15
4
ad = . D. d a= .
---HẾT---
Trang 1/5 – Mã đề thi 115
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Bài thi: TOÁN (Đề thi gồm 5 trang) Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………. Số báo danh: ……………………………………………………………. Câu 1. Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy 2r = và chiều cao 3h = . A. 2V π= . B. 6V π= . C. 4V π= . D. 12V π= .
Câu 2. Viết dưới dạng lũy thừa của biểu thức 7
33 :P a a= với 0a > .
A. 2P a−= . B. 2P a= . C. 8
3P a= . D. 7
9P a= .
Câu 3. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây đồng biến trên ( );−∞ +∞ ?
A. 3 3 2y x x= + + . B. 2
xy
x=
+. C. 4 22 3y x x= + + . D. 22y x= .
Câu 4. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây là một nguyên hàm của hàm số
( ) ( )3
0f x xx
= > .
A. ( ) 3lnh x x= . B. ( ) lnh x x= . C. ( ) 2
3h x
x= − . D. ( ) 2
3h x
x= .
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm ( )3;1;2A và ( )0;5; 2B − . Tìm tọa
độ trọng tâm G của tam giác OAB.
A. 3
;3;02
G
. B. ( )1;2; 2G − . C. ( )2;1;0G . D. ( )1;2;0G .
Câu 6. Bạn An có 3 áo sơ mi, 1 áo thun xanh, 2 áo thun vàng. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn 1 áo thun để mặc? A. 3. B. 6. C. 1. D. 2.
Câu 7. Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Cực đại của hàm số bằng 4. B. Cực đại của hàm số bằng 5− . C. Cực tiểu của hàm số bằng 2. D. Cực tiểu của hàm số bằng 1− .
Câu 8. Cho a là số thực dương khác 3. Tính 2
9
log3a
aI
=
.
A. 2I = . B. 3I = . C. 1
2I = . D.
1
3I = .
Câu 9. Tính giới hạn 2
3
9lim
3x
xL
x→
−=
−.
A. 0L = . B. 6L = − . C. 1L = . D. 6L = . Câu 10. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao 3h a= . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. 3
4
aV = . B.
33
4
aV = . C.
3
2
aV = . D.
3
3
aV = .
Mã đề thi 115
Trang 2/5 – Mã đề thi 115
Câu 11. Tính tích phân 4
2
0cos
dxI
x
π
= ∫ .
A. 1I = . B. 1I = − . C. 2I = . D. 2 1I = − .
Câu 12. Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3
4
3 4
xy
x x
+=
+ −.
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 13. Tìm tập xác định D của hàm số ( )2018
2 34y x−
= − .
A. [ ]2;2D = − . B. ( )2;2D = − . C. ( ) ( ); 2 2;D = −∞ − ∪ +∞ . D. { }\ 2D R= ± .
Câu 14. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số ( )y f x= .
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình ( )f x m= có hai nghiệm phân biệt. A. 2 2m− ≤ ≤ . B. 2 2m− < < .
C. 2
2
m
m
= − =
. D. 2
2
m
m
< − >
.
Câu 15. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Góc giữa hai đường thẳng AD và CA bằng A. 600. B. 900. C. 300. D. 00.
Câu 16. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 1 sinf x x= − thỏa mãn 3
6 2F
π =
. Tìm
F(x).
A. ( ) cos 16
F x x xπ
= + + − . B. ( )1 3
cos6 2
F x x xπ −
= + − + .
C. ( ) cos6
F x x xπ
= + − . D. ( ) cos6
F x x xπ
= + + .
Câu 17. Cho ( )2
1
. 2f x dx =∫ và ( )5
2
. 1f x dx = −∫ . Tính ( )4
0
1I f x dx= +∫ .
A. 2I = . B. 1I = . C. 3I = . D. 1
2I = .
Câu 18. Cho cấp số nhân ( )nu có công bội âm, biết 5 948; 768u u= = . Tính 10u .
A. 10 1536u = . B. 10 3072u = . C. 10 3072u = − . D. 10 1536u = − . Câu 19. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. 3 3 2y x x= − + .
B. 32 6 2y x x= − − .
C. 3 3 2y x x= − − .
D. 3 3 2y x x= − + − .
Trang 3/5 – Mã đề thi 115
Câu 20. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, 2 3BC a= . Cạnh SA a= và vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của BC, ϕ là góc tạo bởi đường thẳng SM và mặt phẳng (ABC). Tính ϕ . A. 090ϕ = . B. 030ϕ = . C. 045ϕ = . D. 060ϕ = . Câu 21. Từ các chữ số: 0,1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số chữ số khác nhau. A. 300. B. 18. C. 360. D. 144. Câu 22. Trong một trận thi đấu bóng đá có hai cầu thủ cùng được giao nhiệm vụ sút luân
lưu 11m (mỗi cầu thủ chỉ được sút một lần). Xác suất ghi bàn của cầu thủ thứ nhất là 4
5, xác
suất ghi bàn của cầu thủ thứ hai là 3
5. Tính xác suất của biến cố X: "Có đúng một bàn thắng
được ghi".
A. 12
( )25
P X = . B. ( )2
25P X = . C.
11( )
25P X = . D.
23( )
25P X = .
Câu 23. Tìm tập nghiệm T của bất phương trình ( )1
2
log 3 2x− ≥ − .
A. [ ]1;3T = − . B. [ )1;3T = − . C. [ )1;T = − +∞ . D. ( )1;3T = − .
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (1;2; 3); (7;6; 3)a b= − = −r r
. Gọi ur
thỏa mãn
2a u b+ =r r r
. Xác định tọa độ vectơ ur
.
A. ( )6;4;0u =r
. B. ( )3;2;0u =r
. C. ( )3;2;3u =r
. D. ( )3; 2;0u = − −r
.
Câu 25. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, 4 ' 4AC AA a= = . Góc giữa đường thẳng A'B với mặt phẳng (ABC) bằng 045 . Tính thể tích V
khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. 3V a= . B. 32V a= . C. 32
3V a= . D.
31
3V a= .
Câu 26. Phương trình ( )215 5. 0,2 26
xx −− + = có tổng S các nghiệm bằng bao nhiêu?
A. 4S = . B. 4S = − . C. 3S = . D. 2S = . Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình:
( ) ( )2 222 1 4x y z− + + + = . Gọi I là tâm của mặt cầu (S). Tính độ dài OI.
A. 2OI = . B. 1OI = . C. 3OI = . D. 5OI = . Câu 28. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có bán kính đáy 3r = và độ dài đường sinh bằng 5l = .
A. 45xqs π= . B. 30xqs π= . C. 15xqs π= . D. 40xqs π= .
Câu 29. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 23 9 35y x x x= − − + trên đoạn [ ]4;4− . Tính T M m= − .
A. 81T = − . B. 1T = . C. 1T = − . D. 81T = . Câu 30. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số
( )4 23y mx m x m= − − + có một cực trị. Số phần tử của S là
A. 3. B. 2. C. 4. D. Vô số.
Câu 31. Cho ( )2
2
1
.ln 1 ln 5 ln 2x x dx a b c+ = + +∫ với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính S a b c= + + .
A. 3
2S = . B. 2S = . C. 1S = . D. 0S = .
Trang 4/5 – Mã đề thi 115
Câu 32. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số 4 22 3y x mx= − + nghịch biến trong khoảng (0;1) . A. 1>m . B. 0>m . C. 0≤m . D. 1≥m . Câu 33. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 060 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD đã cho.
A. 2
2
aR = . B.
6
3
aR = . C.
6
2
aR = . D.
2 2
3
aR = .
Câu 34. Cho hàm số ( )y f x= thỏa mãn ( ) ( )' 1 xf x x e= + và ( ) ( ) xf x dx ax b e Cx C= + + +∫ với
a, b, C là các hằng số. Tính H a b= − . A. 2H = − . B. 0H = . C. 3H = . D. 2H = .
Câu 35. Tìm hệ số a của số hạng chứa x7 trong khai triển nhị thức ( )2 1
2 3n
x+
− , biết rằng n là
số dương thỏa mãn 0 1 2 2 12 1 2 1 2 1 2 1... 1024n n
n n n nC C C C ++ + + ++ + + + = .
A. 2099529a = . B. 2099520a = − . C. 2099520a = . D. 2099529a = − .
Câu 36. Cho ( )3
2
3f x dx−
=∫ và ( ) ( )3 3 2 2 5f f+ − = . Tính ( )3
2
. 'I x f x dx−
= ∫ .
A. 8I = . B. 8I = − . C. 2I = − . D. 2I = . Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(6 ;-2 ;3); B(0 ;1 ;6);
( )2;0; 1C − ; ( )4;1;0D . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện ABCD? A. 4)7()3()5( 222 =−+++− zyx . B. 17)3()1()2( 222 =−+++− zyx .
C. 46)2()1()4( 222 =−+−+− zyx . D. 21)1()1()3( 222 =−+++− zyx .
Câu 38. Một vật chuyển động theo quy luật 2120
2s t t= − + , với t (giây) là khoảng thời gian
tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quảng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi vận tốc tức thời của vật tại thời điểm 8t = giây bằng bao nhiêu? A. 22 m/s. B. 152 m/s. C. 40 m/s. D. 12 m/s. Câu 39. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
2 9
1
m xy
x
+=
− trên đoạn [ ]2;3 bằng 17 .
A. 5
3m = ± . B.
25
3m = ± . C. 2m = ± . D. 4m = ± .
Câu 40. Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy là 2017a, cạnh bên 2018a. Gọi 1 2;V V lần lượt là thể tích của khối trụ có các đáy ngoại tiếp và nội tiếp các đáy của lăng trụ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1
2
3V
V= . B.
1
2
4V
V= . C.
1
2
1V
V= . D.
1
2
2V
V= .
Câu 41. Một người nông dân muốn vay 50 triệu đồng với lãi suất hằng tháng là 1,5% . Biết mỗi tháng người nông dân đó trả cả gốc lẫn lãi hằng tháng là 2 triệu đồng. Hỏi người nông dân đó phải trả xong nợ trong bao nhiêu tháng? (làm tròn đến hàng đơn vị). A. 30 tháng. B. 32 tháng. C. 36 tháng. D. 28 tháng.
Câu 42. Cho hàm số 1
xy
x=
− có đồ thị (C). Biết rằng tiếp tuyến của đồ thị (C) chắn các trục
tọa độ một tam giác vuông cân. Tính diện tích S của tam giác vuông cân đó. A. 4S = . B. 16S = . C. 2S = . D. 8S = .
Trang 5/5 – Mã đề thi 115
Câu 43. Tìm giá trị nhỏ nhất m của biểu thức 2sin cos
3 sin cos
x xP
x x
−=
+ +.
A. 7
5m
−= . B.
5
7m
−= . C.
3
5m
−= . D. 1m = − .
Câu 44. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại B, , 3AB a BC a= = . Cạnh bên 2SA a=
và vuông góc với đáy. Gọi ϕ là góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC) và (SBC). Tính cosϕ .
A. 1
cos3
ϕ = . B. 1
cos5
ϕ = . C. 3
cos5
ϕ = . D. 2
cos3
ϕ = .
Câu 45. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ A đến
mặt phẳng (A'BC) bằng 6
2
a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. 34
3
aV = . B. 33V a= . C.
3 2
7
aV = . D.
35 3
2
aV = .
Câu 46. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a= , 2BC a= . Cạnh SA vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 600. Gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SM.
A. 15
2
ad = . B.
15
4
ad = . C.
2
ad = . D. d a= .
Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm ( )1;2;3A , ( )1;0; 3B − − ,
( )2; 3; 1C − − . Gọi ( ); ;M a b c là điểm thuộc mặt phẳng (Oyz). Tính S a b c= + + khi 2 2 23 4 6MA MB MC+ − đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 25S = . B. 13S = . C. 27S = . D. 10S = .
Câu 48. Cho hàm số ( )y f x= . Đồ thị hàm số ( )'y f x= như hình vẽ bên. Đặt
( ) ( ) 21
2h x f x x= − . Tìm số điểm cực tiểu của hàm số h(x).
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 49. Cho hàm số ( )y f x= liên tục trên ¡ thỏa mãn ( ) ( ) 22017f x f x x+ − = . Tính
( )1
1
I f x dx−
= ∫ .
A. 1009I = . B. 2017
3I = . C.
2017
2016I = . D. 2017I = .
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để bất phương trình
( )( ) ( ) 12 1 3 5 3 5 .2x x
xm m −+ − + + < có nghiệm thuộc nửa khoảng ( ];0−∞ .
A. 1
2m < − . B.
4 1
3 2m− < < − . C.
4
3m < − . D.
1
2m > − .
---HẾT---
Trang 1/5 – Mã đề thi 116
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Bài thi: TOÁN (Đề thi gồm 5 trang) Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………. Số báo danh: …………………………………………………………….
Câu 1. Tính giới hạn 2
4
16lim
4x
xL
x→
−=
−.
A. 0L = . B. 8L = . C. 1L = . D. 8L = − . Câu 2. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao 3h a= . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. 3
4
aV = . B.
33
4
aV = . C. 3V a= . D. 33V a= .
Câu 3. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây là một nguyên hàm của hàm số ( ) 3 xf x e= .
A. ( )1
3xh x e= . B. ( )
13
1
xeh x
x
+
=+
. C. ( ) 3 xh x e= . D. ( ) xh x e= .
Câu 4. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây đồng biến trên ( );−∞ +∞ ?
A. 31
3y x x= + . B.
1
xy
x=
+. C. 4 2 2y x x= + − . D. 2y x= .
Câu 5. Một bó hoa gồm 5 bông hồng trắng, 6 bông hồng đỏ và 7 bông hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy 1 bông hoa? A. 13. B. 210. C. 18. D. 11.
Câu 6. Tính tích phân 2
2
4
sin
dxI
x
π
π
= ∫ .
A. 1I = − . B. 2I = . C. 2 1I = − . D. 1I = .
Câu 7. Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Cực đại của hàm số bằng 1− . B. Cực tiểu của hàm số bằng 5− . C. Cực đại của hàm số bằng 2. D. Cực tiểu của hàm số bằng 2.
Câu 8. Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3
3
2 3
xy
x x
+=
+ −.
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 9. Cho b là số thực dương khác 4. Tính 2
16
log4b
bI
=
.
A. 1
2I = . B. 3I = . C. 2I = . D.
1
3I = .
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm ( )2;1;3A và ( )2;5;3B − . Tìm tọa
độ trọng tâm G của tam giác OAB.
A. ( )2;2;1G − . B. 3
0;3;2
G
. C. ( )0;1;2G . D. ( )0;2;2G .
Mã đề thi 116
Trang 2/5 – Mã đề thi 116
Câu 11. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy 2r = và chiều cao 3h = . A. 4V π= . B. 2V π= . C. 12V π= . D. 6V π= .
Câu 12. Viết dưới dạng lũy thừa của biểu thức 9
44 :P a a= với 0a > .
A. 5
2P a= . B. 9
16P a= . C. 2P a= . D. 2P a−= .
Câu 13. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, 2BC a= . Cạnh 3SA a= và vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của BC, ϕ là góc tạo bởi đường thẳng SM và mặt phẳng (ABC). Tính ϕ . A. 030ϕ = . B. 090ϕ = . C. 045ϕ = . D. 060ϕ = .
Câu 14. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số ( )y f x= .
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình ( )f x m= có hai nghiệm phân biệt.
A. 4
0
m
m
< − >
. B. 4 0m− ≤ ≤ .
C. 4 0m− < < . D. 4
0
m
m
= − =
.
Câu 15. Tìm tập xác định D của hàm số ( )201824y x
−
= − .
A. [ ]2;2D = − . B. { }\ 2D R= ± . C. ( ) ( ); 2 2;D = −∞ − ∪ +∞ . D. ( )2;2D = − .
Câu 16. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. 3 22 6 2y x x= − + .
B. 3 23 2y x x= + + .
C. 3 23 2y x x= − + + .
D. 3 23 2y x x= − + .
Câu 17. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng A. 300. B. 900. C. 00. D. 600. Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình:
( ) ( )2 2 22 1 4x y z− + − + = . Gọi I là tâm của mặt cầu (S). Tính độ dài OI.
A. 1OI = . B. 2OI = . C. 5OI = . D. 3OI = .
Câu 19. Cho ( )3
1
. 2f x dx =∫ và ( )5
3
. 1f x dx = −∫ . Tính ( )4
0
1I f x dx= +∫ .
A. 1I = . B. 2I = . C. 1
2I = . D. 3I = .
Câu 20. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 1 cosf x x= + thỏa mãn 1
6 2F
π =
. Tìm
F(x).
A. ( ) sin 16
F x x xπ
= + + − . B. ( )1 3
sin6 2
F x x xπ −
= + − + .
Trang 3/5 – Mã đề thi 116
C. ( ) sin6
F x x xπ
= + − . D. ( ) sin6
F x x xπ
= + + .
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (8;11; 1); (2; 5;3)a b= − = −r r
. Gọi ur
thỏa mãn
2a u b+ =r r r
. Xác định tọa độ vectơ ur
.
A. ( )3; 8;2u = − −r
. B. ( )3; 8;2u = −r
. C. ( )6; 4; 6u = − −r
. D. ( )1; 2;8u = −r
.
Câu 22. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có bán kính đáy 4r = và độ dài đường sinh bằng 5l = .
A. 40xqs π= . B. 8xqs π= . C. 80xqs π= . D. 20xqs π= .
Câu 23. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 23 9 35y x x x= − − + trên đoạn [ ]4;4− . Tính S M m= + .
A. 81S = − . B. 1S = − . C. 81S = . D. 1S = .
Câu 24. Tìm tập nghiệm T của bất phương trình ( )22log 12 4x + ≤ .
A. ( ] [ ); 2 2;T = −∞ − ∪ +∞ .B. [ ]2;2T = − . C. ( )2;2T = − . D. ( ) ( ); 2 2;T = −∞ − ∪ +∞ .
Câu 25. Từ các chữ số: 0,1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số chữ số khác nhau. A. 144. B. 300. C. 840. D. 180. Câu 26. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A,
2 ' 2AC AA a= = . Góc giữa đường thẳng A'B với mặt phẳng (ABC) bằng 045 . Tính thể tích V khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. 32V a= . B. 31
3V a= . C.
32
3V a= . D. 3V a= .
Câu 27. Trong một trận thi đấu bóng đá có hai cầu thủ cùng được giao nhiệm vụ sút luân lưu 11m (mỗi cầu thủ chỉ được sút một lần). Xác suất ghi bàn của cầu thủ thứ nhất là 0,8, xác suất ghi bàn của cầu thủ thứ hai là 0,6. Tính xác suất của biến cố X: "Có đúng một bàn thắng được ghi".
A. ( ) 0,08P X = . B. ( ) 0,92P X = . C. ( ) 0, 48P X = . D. ( ) 0, 44P X = .
Câu 28. Phương trình ( )215 5. 0,2 26
xx −− + = có tích P các nghiệm bằng bao nhiêu?
A. 6P = . B. 4P = . C. 3P = − . D. 3P = .
Câu 29. Cho cấp số nhân ( )nu có công bội âm, biết 3 712; 192u u= = . Tính 10u .
A. 10 3072u = − . B. 10 3072u = . C. 10 1536u = − . D. 10 1536u = .
Câu 30. Tìm giá trị lớn nhất M của biểu thức 2sin cos
3 sin cos
x xP
x x
−=
+ +.
A. 7
5M = . B.
5
7M
−= . C.
5
7M = . D. 1M = − .
Câu 31. Cho ( )1
2
0
.ln 1 ln 3 ln 2x x dx a b c+ = + +∫ với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính S a b c= + + .
A. 1S = . B. 3
2S = . C.
1
2S = . D. 0S = .
Câu 32. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 9
1
m xy
x
+=
− trên đoạn [ ]2;3 bằng 17 .
A. 5
3m = ± . B.
5 3
3m = ± . C.
25
3m = ± . D. 5 3m = ± .
Trang 4/5 – Mã đề thi 116
Câu 33. Cho hàm số 1
xy
x=
+ có đồ thị (C). Biết rằng tiếp tuyến của đồ thị (C) chắn các trục
tọa độ một tam giác vuông cân. Tính diện tích S của tam giác vuông cân đó. A. 2S = . B. 16S = . C. 8S = . D. 4S = .
Câu 34. Tìm hệ số a của số hạng chứa x7 trong khai triển nhị thức ( )2
2 3n
x− , biết rẳng n là số
nguyên dương thỏa mãn 0 1 2 1 22 2 2 2... 1024n n
n n n nC C C C−+ + + + = .
A. 2099529a = − . B. 2099529a = . C. 2099520a = . D. 2099520a = − .
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại B, , 3AB a BC a= = . Cạnh bên 2SA a=
và vuông góc với đáy. Gọi ϕ là góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC) và (SBC). Tính sinϕ .
A. 1
sin5
ϕ = . B. 2
sin5
ϕ = . C. 2
sin3
ϕ = . D. 1
sin3
ϕ = .
Câu 36. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ A đến
mặt phẳng (A'BC) bằng 2 15
5
a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. 32V a= . B. 32
3
aV = . C. 31
3V a= . D. 36V a= .
Câu 37. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số ( )4 22y mx m x m= − − + có một cực trị. Số phần tử của S là
A. 4. B. 3. C. Vô số. D. 2.
Câu 38. Cho ( )3
2
3f x dx−
=∫ và ( ) ( )3 3 2 2 7f f+ − = . Tính ( )3
2
. 'I x f x dx−
= ∫ .
A. 8I = − . B. 4I = . C. 8I = . D. 4I = − . Câu 39. Một vật chuyển động theo quy luật 3 23 9s t t t= − + + , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quảng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi vận tốc của vật tại thời điểm gia tốc bị triệt tiêu bằng bao nhiêu? A. 0 m/s. B. -21 m/s. C. 12 m/s. D. -12 m/s. Câu 40. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số 4 22 3y x mx= − + đồng biến trong khoảng (0;1) . A. 1≥m . B. 0>m . C. 1>m . D. 0≤m .
Câu 41. Biết ( )1
0
2 3 .xx e dx a e b+ = +∫ , với a,b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 2 1a b+ = . B. 3ab = . C. 2a b− = . D. 3 3 28a b+ = .
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm ( )6; 1; 3A − − − ; ( )0;1;1B ;
( )2;3;1C − ; ( )2;1; 1D − . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện ABCD? A. 2 2 2( 2) ( 1) ( 3) 20x y z− + + + − = . B. 2 2 2( 2) ( 1) ( 3) 20x y z+ + − + + = .
C. 2 2 2( 2) ( 1) ( 3) 16x y z+ + − + + = . D. 2 2 2( 2) ( 1) ( 3) 17x y z+ + − + + = . Câu 43. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 060 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD đã cho.
A. 6
3
aR = . B.
2 3
3
aR = . C.
2 6
3
aR = . D.
3
3
aR = .
Câu 44. Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy là 2017a, cạnh bên 2018a. Gọi 1 2;V V lần lượt là thể tích của khối trụ có các đáy nội tiếp và ngoại tiếp các đáy của lăng trụ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Trang 5/5 – Mã đề thi 116
A. 1
2
1V
V= . B.
1
2
1
3
V
V= . C.
1
2
1
4
V
V= . D.
1
2
1
2
V
V= .
Câu 45. Một người nông dân muốn vay 55 triệu đồng với lãi suất hằng tháng là 1,5% . Biết mỗi tháng người nông dân đó trả cả gốc lẫn lãi hằng tháng là 2 triệu đồng. Hỏi người nông dân đó phải trả xong nợ trong bao nhiêu tháng? (làm tròn đến hàng đơn vị). A. 38 tháng. B. 36 tháng. C. 35 tháng. D. 32 tháng.
Câu 46. Cho hàm số ( )y f x= . Đồ thị hàm số ( )'y f x= như hình vẽ bên. Đặt
( ) ( ) 21
2h x f x x= − . Tìm số điểm cực đại của hàm số h(x).
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 47. Cho hàm số ( )y f x= liên tục trên ¡ thỏa mãn ( ) ( ) 22018f x f x x+ − = . Tính
( )1
1
I f x dx−
= ∫ .
A. 2018
3I = . B.
2018
2017I = . C. 1009I = . D. 2018I = .
Câu 48. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm ( )1;2;3A , ( )1;0; 3B − − ,
( )2; 3; 1C − − . Gọi ( ); ;M a b c là điểm thuộc mặt phẳng (Oxy). Tính S a b c= + + khi 2 2 23 4 6MA MB MC+ − đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 11S = . B. 27S = . C. 10S = − . D. 13S = − . Câu 49. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để bất phương trình
( )( ) ( ) 12 1 3 5 3 5 .2x x
xm m −+ − + + < có nghiệm đúng với mọi x thuộc nửa khoảng ( ];0−∞ .
A. 4 1
3 2m− < < − . B.
4
3m < − . C.
1
2m > − . D.
1
2m < − .
Câu 50. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, 3AB a= , 4BC a= . Cạnh SA vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 600. Gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SM.
A. 3d a= . B. 10 3
79
ad = . C.
5
2
ad = . D.
5 3
79
ad = .
---HẾT---
Trang 1/5 – Mã đề thi 117
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Bài thi: TOÁN (Đề thi gồm 5 trang) Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………. Số báo danh: ……………………………………………………………. Câu 1. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây là một nguyên hàm của hàm số
( ) ( )3
0f x xx
= > .
A. ( ) 2
3h x
x= . B. ( ) 2
3h x
x= − . C. ( ) lnh x x= . D. ( ) 3lnh x x= .
Câu 2. Viết dưới dạng lũy thừa của biểu thức 7
33 :P a a= với 0a > .
A. 2P a−= . B. 2P a= . C. 8
3P a= . D. 7
9P a= .
Câu 3. Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy 2r = và chiều cao 3h = . A. 12V π= . B. 6V π= . C. 4V π= . D. 2V π= .
Câu 4. Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Cực tiểu của hàm số bằng 1− . B. Cực đại của hàm số bằng 5− . C. Cực tiểu của hàm số bằng 2. D. Cực đại của hàm số bằng 4.
Câu 5. Tính tích phân 4
2
0cos
dxI
x
π
= ∫ .
A. 1I = − . B. 2 1I = − . C. 2I = . D. 1I = .
Câu 6. Tính giới hạn 2
3
9lim
3x
xL
x→
−=
−.
A. 0L = . B. 6L = − . C. 6L = . D. 1L = .
Câu 7. Cho a là số thực dương khác 3. Tính 2
9
log3a
aI
=
.
A. 1
3I = . B. 2I = . C. 3I = . D.
1
2I = .
Câu 8. Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3
4
3 4
xy
x x
+=
+ −.
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm ( )3;1;2A và ( )0;5; 2B − . Tìm tọa
độ trọng tâm G của tam giác OAB.
A. ( )2;1;0G . B. ( )1;2; 2G − . C. ( )1;2;0G . D. 3
;3;02
G
.
Câu 10. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao 3h a= . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. 33
4
aV = . B.
3
2
aV = . C.
3
3
aV = . D.
3
4
aV = .
Mã đề thi 117
Trang 2/5 – Mã đề thi 117
Câu 11. Bạn An có 3 áo sơ mi, 1 áo thun xanh, 2 áo thun vàng. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn 1 áo thun để mặc? A. 1. B. 2. C. 6. D. 3.
Câu 12. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây đồng biến trên ( );−∞ +∞ ?
A. 4 22 3y x x= + + . B. 3 3 2y x x= + + . C. 2
xy
x=
+. D. 22y x= .
Câu 13. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 23 9 35y x x x= − − + trên đoạn [ ]4;4− . Tính S M m= + .
A. 1S = . B. 81S = − . C. 1S = − . D. 81S = . Câu 14. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng A. 00. B. 300. C. 600. D. 900.
Câu 15. Cho ( )3
1
. 2f x dx =∫ và ( )5
3
. 1f x dx = −∫ . Tính ( )4
0
1I f x dx= +∫ .
A. 1
2I = . B. 3I = . C. 2I = . D. 1I = .
Câu 16. Cho cấp số nhân ( )nu có công bội âm, biết 3 712; 192u u= = . Tính 10u .
A. 10 3072u = − . B. 10 3072u = . C. 10 1536u = . D. 10 1536u = − . Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình:
( ) ( )2 2 22 1 4x y z− + − + = . Gọi I là tâm của mặt cầu (S). Tính độ dài OI.
A. 1OI = . B. 2OI = . C. 5OI = . D. 3OI = .
Câu 18. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số ( )y f x= .
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình ( )f x m= có hai nghiệm phân biệt.
A. 4 0m− < < . B. 4
0
m
m
= − =
.
C. 4 0m− ≤ ≤ . D. 4
0
m
m
< − >
.
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (8;11; 1); (2; 5;3)a b= − = −r r
. Gọi ur
thỏa mãn
2a u b+ =r r r
. Xác định tọa độ vectơ ur
.
A. ( )1; 2;8u = −r
. B. ( )3; 8;2u = −r
. C. ( )3; 8;2u = − −r
. D. ( )6; 4; 6u = − −r
.
Câu 20. Tìm tập nghiệm T của bất phương trình ( )22log 12 4x + ≤ .
A. ( ] [ ); 2 2;T = −∞ − ∪ +∞ . B. [ ]2;2T = − .
C. ( ) ( ); 2 2;T = −∞ − ∪ +∞ . D. ( )2;2T = − .
Câu 21. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có bán kính đáy 4r = và độ dài đường sinh bằng 5l = .
A. 20xqs π= . B. 8xqs π= . C. 80xqs π= . D. 40xqs π= .
Câu 22. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, 2 ' 2AC AA a= = . Góc giữa đường thẳng A'B với mặt phẳng (ABC) bằng 045 . Tính thể tích V
khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
Trang 3/5 – Mã đề thi 117
A. 32
3V a= . B.
31
3V a= . C. 32V a= . D. 3V a= .
Câu 23. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, 2BC a= . Cạnh 3SA a= và vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của BC, ϕ là góc tạo bởi đường thẳng SM và mặt phẳng (ABC). Tính ϕ . A. 045ϕ = . B. 060ϕ = . C. 030ϕ = . D. 090ϕ = .
Câu 24. Tìm tập xác định D của hàm số ( )201824y x
−
= − .
A. ( )2;2D = − . B. [ ]2;2D = − . C. ( ) ( ); 2 2;D = −∞ − ∪ +∞ . D. { }\ 2D R= ± .
Câu 25. Từ các chữ số: 0,1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số chữ số khác nhau. A. 840. B. 180. C. 300. D. 144. Câu 26. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. 3 23 2y x x= + + .
B. 3 22 6 2y x x= − + .
C. 3 23 2y x x= − + + .
D. 3 23 2y x x= − + .
Câu 27. Trong một trận thi đấu bóng đá có hai cầu thủ cùng được giao nhiệm vụ sút luân lưu 11m (mỗi cầu thủ chỉ được sút một lần). Xác suất ghi bàn của cầu thủ thứ nhất là 0,8, xác suất ghi bàn của cầu thủ thứ hai là 0,6. Tính xác suất của biến cố X: "Có đúng một bàn thắng được ghi".
A. ( ) 0, 48P X = . B. ( ) 0,08P X = . C. ( ) 0,92P X = . D. ( ) 0, 44P X = .
Câu 28. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 1 cosf x x= + thỏa mãn 1
6 2F
π =
. Tìm
F(x).
A. ( )1 3
sin6 2
F x x xπ −
= + − + . B. ( ) sin 16
F x x xπ
= + + − .
C. ( ) sin6
F x x xπ
= + − . D. ( ) sin6
F x x xπ
= + + .
Câu 29. Phương trình ( )215 5. 0,2 26
xx −− + = có tích P các nghiệm bằng bao nhiêu?
A. 3P = . B. 6P = . C. 3P = − . D. 4P = .
Câu 30. Tìm hệ số a của số hạng chứa x7 trong khai triển nhị thức ( )2 1
2 3n
x+
− , biết rằng n là
số dương thỏa mãn 0 1 2 2 12 1 2 1 2 1 2 1... 1024n n
n n n nC C C C ++ + + ++ + + + = .
A. 2099529a = − . B. 2099520a = − . C. 2099529a = . D. 2099520a = .
Câu 31. Tìm giá trị nhỏ nhất m của biểu thức 2sin cos
3 sin cos
x xP
x x
−=
+ +.
A. 7
5m
−= . B.
3
5m
−= . C.
5
7m
−= . D. 1m = − .
Câu 32. Một người nông dân muốn vay 50 triệu đồng với lãi suất hằng tháng là 1,5% . Biết mỗi tháng người nông dân đó trả cả gốc lẫn lãi hằng tháng là 2 triệu đồng. Hỏi người nông dân đó phải trả xong nợ trong bao nhiêu tháng? (làm tròn đến hàng đơn vị). A. 36 tháng. B. 30 tháng. C. 32 tháng. D. 28 tháng.
Trang 4/5 – Mã đề thi 117
Câu 33. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số ( )4 23y mx m x m= − − + có một cực trị. Số phần tử của S là
A. Vô số. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 34. Một vật chuyển động theo quy luật 2120
2s t t= − + , với t (giây) là khoảng thời gian
tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quảng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi vận tốc tức thời của vật tại thời điểm 8t = giây bằng bao nhiêu? A. 22 m/s. B. 40 m/s. C. 12 m/s. D. 152 m/s.
Câu 35. Cho ( )2
2
1
.ln 1 ln 5 ln 2x x dx a b c+ = + +∫ với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính S a b c= + + .
A. 3
2S = . B. 2S = . C. 1S = . D. 0S = .
Câu 36. Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy là 2017a, cạnh bên 2018a. Gọi 1 2;V V lần lượt là thể tích của khối trụ có các đáy ngoại tiếp và nội tiếp các đáy của lăng trụ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1
2
2V
V= . B.
1
2
3V
V= . C.
1
2
1V
V= . D.
1
2
4V
V= .
Câu 37. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số 4 22 3y x mx= − + nghịch biến trong khoảng (0;1) . A. 0>m . B. 1>m . C. 0≤m . D. 1≥m .
Câu 38. Cho hàm số ( )y f x= thỏa mãn ( ) ( )' 1 xf x x e= + và ( ) ( ) xf x dx ax b e Cx C= + + +∫ với
a, b, C là các hằng số. Tính H a b= − . A. 3H = . B. 2H = . C. 0H = . D. 2H = − .
Câu 39. Cho ( )3
2
3f x dx−
=∫ và ( ) ( )3 3 2 2 5f f+ − = . Tính ( )3
2
. 'I x f x dx−
= ∫ .
A. 8I = − . B. 2I = − . C. 2I = . D. 8I = . Câu 40. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ A đến
mặt phẳng (A'BC) bằng 6
2
a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. 34
3
aV = . B. 33V a= . C.
3 2
7
aV = . D.
35 3
2
aV = .
Câu 41. Cho hàm số 1
xy
x=
− có đồ thị (C). Biết rằng tiếp tuyến của đồ thị (C) chắn các trục
tọa độ một tam giác vuông cân. Tính diện tích S của tam giác vuông cân đó. A. 16S = . B. 2S = . C. 4S = . D. 8S = . Câu 42. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
2 9
1
m xy
x
+=
− trên đoạn [ ]2;3 bằng 17 .
A. 4m = ± . B. 5
3m = ± . C.
25
3m = ± . D. 2m = ± .
Câu 43. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại B, , 3AB a BC a= = . Cạnh bên 2SA a=
và vuông góc với đáy. Gọi ϕ là góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC) và (SBC). Tính cosϕ .
A. 3
cos5
ϕ = . B. 1
cos3
ϕ = . C. 1
cos5
ϕ = . D. 2
cos3
ϕ = .
Trang 5/5 – Mã đề thi 117
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(6 ;-2 ;3); B(0 ;1 ;6); ( )2;0; 1C − ; ( )4;1;0D . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện ABCD? A. 4)7()3()5( 222 =−+++− zyx . B. 17)3()1()2( 222 =−+++− zyx .
C. 46)2()1()4( 222 =−+−+− zyx . D. 21)1()1()3( 222 =−+++− zyx . Câu 45. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 060 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD đã cho.
A. 6
2
aR = . B.
2 2
3
aR = . C.
6
3
aR = . D.
2
2
aR = .
Câu 46. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, 3AB a= , 4BC a= . Cạnh SA vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 600. Gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SM.
A. 5 3
79
ad = . B.
10 3
79
ad = . C. 3d a= . D.
5
2
ad = .
Câu 47. Cho hàm số ( )y f x= . Đồ thị hàm số ( )'y f x= như hình vẽ bên. Đặt
( ) ( ) 21
2h x f x x= − . Tìm số điểm cực đại của hàm số h(x).
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 48. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm ( )1;2;3A , ( )1;0; 3B − − ,
( )2; 3; 1C − − . Gọi ( ); ;M a b c là điểm thuộc mặt phẳng (Oxy). Tính S a b c= + + khi 2 2 23 4 6MA MB MC+ − đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 13S = − . B. 11S = . C. 10S = − . D. 27S = . Câu 49. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để bất phương trình
( )( ) ( ) 12 1 3 5 3 5 .2x x
xm m −+ − + + < có nghiệm đúng với mọi x thuộc nửa khoảng ( ];0−∞ .
A. 1
2m > − . B.
4 1
3 2m− < < − . C.
4
3m < − . D.
1
2m < − .
Câu 50. Cho hàm số ( )y f x= liên tục trên ¡ thỏa mãn ( ) ( ) 22018f x f x x+ − = . Tính
( )1
1
I f x dx−
= ∫ .
A. 2018I = . B. 2018
3I = . C. 1009I = . D.
2018
2017I = .
---HẾT---
Trang 1/5 – Mã đề thi 118
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Bài thi: TOÁN (Đề thi gồm 5 trang) Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………. Số báo danh: ……………………………………………………………. Câu 1. Một bó hoa gồm 5 bông hồng trắng, 6 bông hồng đỏ và 7 bông hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy 1 bông hoa? A. 11. B. 13. C. 210. D. 18.
Câu 2. Cho b là số thực dương khác 4. Tính 2
16
log4b
bI
=
.
A. 2I = . B. 1
2I = . C.
1
3I = . D. 3I = .
Câu 3. Tính giới hạn 2
4
16lim
4x
xL
x→
−=
−.
A. 8L = − . B. 8L = . C. 0L = . D. 1L = .
Câu 4. Tính tích phân 2
2
4
sin
dxI
x
π
π
= ∫ .
A. 2 1I = − . B. 1I = − . C. 2I = . D. 1I = .
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm ( )2;1;3A và ( )2;5;3B − . Tìm tọa
độ trọng tâm G của tam giác OAB.
A. ( )2;2;1G − . B. ( )0;2;2G . C. ( )0;1;2G . D. 3
0;3;2
G
.
Câu 6. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây đồng biến trên ( );−∞ +∞ ?
A. 4 2 2y x x= + − . B. 2y x= . C. 1
xy
x=
+. D.
31
3y x x= + .
Câu 7. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao 3h a= . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. 3V a= . B. 33V a= . C. 3
4
aV = . D.
33
4
aV = .
Câu 8. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy 2r = và chiều cao 3h = . A. 4V π= . B. 6V π= . C. 12V π= . D. 2V π= .
Câu 9. Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3
3
2 3
xy
x x
+=
+ −.
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 10. Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Cực tiểu của hàm số bằng 2. B. Cực tiểu của hàm số bằng 5− . C. Cực đại của hàm số bằng 1− . D. Cực đại của hàm số bằng 2.
Mã đề thi 118
Trang 2/5 – Mã đề thi 118
Câu 11. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây là một nguyên hàm của hàm số ( ) 3 xf x e= .
A. ( )13
1
xeh x
x
+
=+
. B. ( ) xh x e= . C. ( )1
3xh x e= . D. ( ) 3 xh x e= .
Câu 12. Viết dưới dạng lũy thừa của biểu thức 9
44 :P a a= với 0a > .
A. 2P a−= . B. 5
2P a= . C. 2P a= . D. 9
16P a= .
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (1;2; 3); (7;6; 3)a b= − = −r r
. Gọi ur
thỏa mãn
2a u b+ =r r r
. Xác định tọa độ vectơ ur
.
A. ( )3;2;3u =r
. B. ( )3;2;0u =r
. C. ( )3; 2;0u = − −r
. D. ( )6;4;0u =r
.
Câu 14. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 23 9 35y x x x= − − + trên đoạn [ ]4;4− . Tính T M m= − .
A. 1T = − . B. 81T = . C. 1T = . D. 81T = − . Câu 15. Từ các chữ số: 0,1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số chữ số khác nhau. A. 360. B. 144. C. 300. D. 18. Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình:
( ) ( )2 222 1 4x y z− + + + = . Gọi I là tâm của mặt cầu (S). Tính độ dài OI.
A. 2OI = . B. 5OI = . C. 3OI = . D. 1OI = .
Câu 17. Cho cấp số nhân ( )nu có công bội âm, biết 5 948; 768u u= = . Tính 10u .
A. 10 3072u = . B. 10 1536u = . C. 10 3072u = − . D. 10 1536u = − .
Câu 18. Phương trình ( )215 5. 0,2 26
xx −− + = có tổng S các nghiệm bằng bao nhiêu?
A. 3S = . B. 4S = . C. 4S = − . D. 2S = . Câu 19. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A,
4 ' 4AC AA a= = . Góc giữa đường thẳng A'B với mặt phẳng (ABC) bằng 045 . Tính thể tích V khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. 32V a= . B. 32
3V a= . C.
31
3V a= . D. 3V a= .
Câu 20. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. 32 6 2y x x= − − .
B. 3 3 2y x x= − − .
C. 3 3 2y x x= − + .
D. 3 3 2y x x= − + − .
Câu 21. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có bán kính đáy 3r = và độ dài đường sinh bằng 5l = .
A. 40xqs π= . B. 45xqs π= . C. 30xqs π= . D. 15xqs π= .
Câu 22. Tìm tập nghiệm T của bất phương trình ( )1
2
log 3 2x− ≥ − .
A. [ )1;3T = − . B. ( )1;3T = − . C. [ )1;T = − +∞ . D. [ ]1;3T = − .
Trang 3/5 – Mã đề thi 118
Câu 23. Tìm tập xác định D của hàm số ( )2018
2 34y x−
= − .
A. ( )2;2D = − . B. { }\ 2D R= ± . C. [ ]2;2D = − . D. ( ) ( ); 2 2;D = −∞ − ∪ +∞ .
Câu 24. Trong một trận thi đấu bóng đá có hai cầu thủ cùng được giao nhiệm vụ sút luân
lưu 11m (mỗi cầu thủ chỉ được sút một lần). Xác suất ghi bàn của cầu thủ thứ nhất là 4
5, xác
suất ghi bàn của cầu thủ thứ hai là 3
5. Tính xác suất của biến cố X: "Có đúng một bàn thắng
được ghi".
A. 12
( )25
P X = . B. 11
( )25
P X = . C. ( )2
25P X = . D.
23( )
25P X = .
Câu 25. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số ( )y f x= .
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình ( )f x m= có hai nghiệm phân biệt.
A. 2
2
m
m
= − =
. B. 2 2m− < < .
C. 2 2m− ≤ ≤ . D. 2
2
m
m
< − >
.
Câu 26. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 1 sinf x x= − thỏa mãn 3
6 2F
π =
. Tìm
F(x).
A. ( ) cos6
F x x xπ
= + − . B. ( )1 3
cos6 2
F x x xπ −
= + − + .
C. ( ) cos 16
F x x xπ
= + + − . D. ( ) cos6
F x x xπ
= + + .
Câu 27. Cho ( )2
1
. 2f x dx =∫ và ( )5
2
. 1f x dx = −∫ . Tính ( )4
0
1I f x dx= +∫ .
A. 3I = . B. 2I = . C. 1
2I = . D. 1I = .
Câu 28. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, 2 3BC a= . Cạnh SA a= và vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của BC, ϕ là góc tạo bởi đường thẳng SM và mặt phẳng (ABC). Tính ϕ . A. 030ϕ = . B. 045ϕ = . C. 090ϕ = . D. 060ϕ = . Câu 29. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Góc giữa hai đường thẳng AD và CA bằng A. 300. B. 900. C. 00. D. 600. Câu 30. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số
( )4 22y mx m x m= − − + có một cực trị. Số phần tử của S là
A. 2. B. 4. C. Vô số. D. 3.
Câu 31. Tìm giá trị lớn nhất M của biểu thức 2sin cos
3 sin cos
x xP
x x
−=
+ +.
A. 1M = − . B. 5
7M
−= . C.
7
5M = . D.
5
7M = .
Câu 32. Một người nông dân muốn vay 55 triệu đồng với lãi suất hằng tháng là 1,5% . Biết mỗi tháng người nông dân đó trả cả gốc lẫn lãi hằng tháng là 2 triệu đồng. Hỏi người nông dân đó phải trả xong nợ trong bao nhiêu tháng? (làm tròn đến hàng đơn vị).
Trang 4/5 – Mã đề thi 118
A. 38 tháng. B. 35 tháng. C. 36 tháng. D. 32 tháng.
Câu 33. Cho hàm số 1
xy
x=
+ có đồ thị (C). Biết rằng tiếp tuyến của đồ thị (C) chắn các trục
tọa độ một tam giác vuông cân. Tính diện tích S của tam giác vuông cân đó. A. 2S = . B. 8S = . C. 16S = . D. 4S = . Câu 34. Một vật chuyển động theo quy luật 3 23 9s t t t= − + + , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quảng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi vận tốc của vật tại thời điểm gia tốc bị triệt tiêu bằng bao nhiêu? A. 0 m/s. B. -12 m/s. C. -21 m/s. D. 12 m/s. Câu 35. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 9
1
m xy
x
+=
− trên đoạn [ ]2;3 bằng 17 .
A. 5
3m = ± . B.
25
3m = ± . C. 5 3m = ± . D.
5 3
3m = ± .
Câu 36. Tìm hệ số a của số hạng chứa x7 trong khai triển nhị thức ( )2
2 3n
x− , biết rẳng n là số
nguyên dương thỏa mãn 0 1 2 1 22 2 2 2... 1024n n
n n n nC C C C−+ + + + = .
A. 2099520a = . B. 2099520a = − . C. 2099529a = . D. 2099529a = − . Câu 37. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 060 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD đã cho.
A. 2 3
3
aR = . B.
3
3
aR = . C.
6
3
aR = . D.
2 6
3
aR = .
Câu 38. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ A đến
mặt phẳng (A'BC) bằng 2 15
5
a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. 31
3V a= . B. 32V a= . C.
32
3
aV = . D. 36V a= .
Câu 39. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số 4 22 3y x mx= − + đồng biến trong khoảng (0;1) . A. 1≥m . B. 0>m . C. 0≤m . D. 1>m .
Câu 40. Biết ( )1
0
2 3 .xx e dx a e b+ = +∫ , với a,b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 3ab = . B. 3 3 28a b+ = . C. 2 1a b+ = . D. 2a b− = .
Câu 41. Cho ( )3
2
3f x dx−
=∫ và ( ) ( )3 3 2 2 7f f+ − = . Tính ( )3
2
. 'I x f x dx−
= ∫ .
A. 4I = − . B. 4I = . C. 8I = . D. 8I = − .
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm ( )6; 1; 3A − − − ; ( )0;1;1B ;
( )2;3;1C − ; ( )2;1; 1D − . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện ABCD? A. 2 2 2( 2) ( 1) ( 3) 20x y z+ + − + + = . B. 2 2 2( 2) ( 1) ( 3) 20x y z− + + + − = .
C. 2 2 2( 2) ( 1) ( 3) 17x y z+ + − + + = . D. 2 2 2( 2) ( 1) ( 3) 16x y z+ + − + + = .
Câu 43. Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy là 2017a, cạnh bên 2018a. Gọi 1 2;V V lần lượt là thể tích của khối trụ có các đáy nội tiếp và ngoại tiếp các đáy của lăng trụ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1
2
1
3
V
V= . B.
1
2
1
4
V
V= . C.
1
2
1V
V= . D.
1
2
1
2
V
V= .
Trang 5/5 – Mã đề thi 118
Câu 44. Cho ( )1
2
0
.ln 1 ln 3 ln 2x x dx a b c+ = + +∫ với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính S a b c= + + .
A. 0S = . B. 3
2S = . C. 1S = . D.
1
2S = .
Câu 45. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại B, , 3AB a BC a= = . Cạnh bên 2SA a=
và vuông góc với đáy. Gọi ϕ là góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC) và (SBC). Tính sinϕ .
A. 2
sin3
ϕ = . B. 2
sin5
ϕ = . C. 1
sin5
ϕ = . D. 1
sin3
ϕ = .
Câu 46. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a= , 2BC a= . Cạnh SA vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 600. Gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SM.
A. 15
2
ad = . B. d a= . C.
2
ad = . D.
15
4
ad = .
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để bất phương trình
( )( ) ( ) 12 1 3 5 3 5 .2x x
xm m −+ − + + < có nghiệm thuộc nửa khoảng ( ];0−∞ .
A. 4 1
3 2m− < < − . B.
1
2m < − . C.
4
3m < − . D.
1
2m > − .
Câu 48. Cho hàm số ( )y f x= . Đồ thị hàm số ( )'y f x= như hình vẽ bên. Đặt
( ) ( ) 21
2h x f x x= − . Tìm số điểm cực tiểu của hàm số h(x).
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 49. Cho hàm số ( )y f x= liên tục trên ¡ thỏa mãn ( ) ( ) 22017f x f x x+ − = . Tính
( )1
1
I f x dx−
= ∫ .
A. 2017
2016I = . B.
2017
3I = . C. 2017I = . D. 1009I = .
Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm ( )1;2;3A , ( )1;0; 3B − − ,
( )2; 3; 1C − − . Gọi ( ); ;M a b c là điểm thuộc mặt phẳng (Oyz). Tính S a b c= + + khi 2 2 23 4 6MA MB MC+ − đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 27S = . B. 25S = . C. 10S = . D. 13S = .
---HẾT---
Trang 1/5 – Mã đề thi 119
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Bài thi: TOÁN (Đề thi gồm 5 trang) Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………. Số báo danh: …………………………………………………………….
Câu 1. Tính tích phân 4
2
0cos
dxI
x
π
= ∫ .
A. 1I = . B. 2 1I = − . C. 2I = . D. 1I = − .
Câu 2. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây đồng biến trên ( );−∞ +∞ ?
A. 2
xy
x=
+. B. 3 3 2y x x= + + . C. 4 22 3y x x= + + . D. 22y x= .
Câu 3. Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Cực tiểu của hàm số bằng 1− . B. Cực đại của hàm số bằng 5− . C. Cực đại của hàm số bằng 4. D. Cực tiểu của hàm số bằng 2.
Câu 4. Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3
4
3 4
xy
x x
+=
+ −.
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. Câu 5. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao 3h a= . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. 3
3
aV = . B.
3
4
aV = . C.
3
2
aV = . D.
33
4
aV = .
Câu 6. Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy 2r = và chiều cao 3h = . A. 4V π= . B. 6V π= . C. 12V π= . D. 2V π= .
Câu 7. Cho a là số thực dương khác 3. Tính 2
9
log3a
aI
=
.
A. 2I = . B. 3I = . C. 1
3I = . D.
1
2I = .
Câu 8. Viết dưới dạng lũy thừa của biểu thức 7
33 :P a a= với 0a > .
A. 7
9P a= . B. 2P a= . C. 2P a−= . D. 8
3P a= .
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm ( )3;1;2A và ( )0;5; 2B − . Tìm tọa
độ trọng tâm G của tam giác OAB.
A. ( )1;2; 2G − . B. ( )1;2;0G . C. 3
;3;02
G
. D. ( )2;1;0G .
Câu 10. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây là một nguyên hàm của hàm số
( ) ( )3
0f x xx
= > .
A. ( ) 3lnh x x= . B. ( ) 2
3h x
x= . C. ( ) 2
3h x
x= − . D. ( ) lnh x x= .
Mã đề thi 119
Trang 2/5 – Mã đề thi 119
Câu 11. Bạn An có 3 áo sơ mi, 1 áo thun xanh, 2 áo thun vàng. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn 1 áo thun để mặc? A. 6. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 12. Tính giới hạn 2
3
9lim
3x
xL
x→
−=
−.
A. 6L = . B. 1L = . C. 0L = . D. 6L = − . Câu 13. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Góc giữa hai đường thẳng AD và CA bằng A. 00. B. 300. C. 600. D. 900.
Câu 14. Phương trình ( )215 5. 0,2 26
xx −− + = có tổng S các nghiệm bằng bao nhiêu?
A. 3S = . B. 2S = . C. 4S = . D. 4S = − .
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (1;2; 3); (7;6; 3)a b= − = −r r
. Gọi ur
thỏa mãn
2a u b+ =r r r
. Xác định tọa độ vectơ ur
.
A. ( )3;2;3u =r
. B. ( )6;4;0u =r
. C. ( )3;2;0u =r
. D. ( )3; 2;0u = − −r
.
Câu 16. Cho ( )2
1
. 2f x dx =∫ và ( )5
2
. 1f x dx = −∫ . Tính ( )4
0
1I f x dx= +∫ .
A. 1
2I = . B. 1I = . C. 3I = . D. 2I = .
Câu 17. Tìm tập xác định D của hàm số ( )2018
2 34y x−
= − .
A. ( )2;2D = − . B. [ ]2;2D = − . C. { }\ 2D R= ± . D. ( ) ( ); 2 2;D = −∞ − ∪ +∞ .
Câu 18. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 23 9 35y x x x= − − + trên đoạn [ ]4;4− . Tính T M m= − .
A. 1T = . B. 81T = − . C. 1T = − . D. 81T = . Câu 19. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có bán kính đáy 3r = và độ dài đường sinh bằng 5l = .
A. 15xqs π= . B. 30xqs π= . C. 45xqs π= . D. 40xqs π= .
Câu 20. Trong một trận thi đấu bóng đá có hai cầu thủ cùng được giao nhiệm vụ sút luân
lưu 11m (mỗi cầu thủ chỉ được sút một lần). Xác suất ghi bàn của cầu thủ thứ nhất là 4
5, xác
suất ghi bàn của cầu thủ thứ hai là 3
5. Tính xác suất của biến cố X: "Có đúng một bàn thắng
được ghi".
A. 12
( )25
P X = . B. ( )2
25P X = . C.
11( )
25P X = . D.
23( )
25P X = .
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình:
( ) ( )2 222 1 4x y z− + + + = . Gọi I là tâm của mặt cầu (S). Tính độ dài OI.
A. 2OI = . B. 1OI = . C. 3OI = . D. 5OI = . Câu 22. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A,
4 ' 4AC AA a= = . Góc giữa đường thẳng A'B với mặt phẳng (ABC) bằng 045 . Tính thể tích V khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. 32
3V a= . B. 32V a= . C.
31
3V a= . D. 3V a= .
Câu 23. Tìm tập nghiệm T của bất phương trình ( )1
2
log 3 2x− ≥ − .
A. [ ]1;3T = − . B. [ )1;T = − +∞ . C. [ )1;3T = − . D. ( )1;3T = − .
Trang 3/5 – Mã đề thi 119
Câu 24. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 1 sinf x x= − thỏa mãn 3
6 2F
π =
. Tìm
F(x).
A. ( ) cos6
F x x xπ
= + − . B. ( ) cos 16
F x x xπ
= + + − .
C. ( ) cos6
F x x xπ
= + + . D. ( )1 3
cos6 2
F x x xπ −
= + − + .
Câu 25. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số ( )y f x= .
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình ( )f x m= có hai nghiệm phân biệt. A. 2 2m− ≤ ≤ . B. 2 2m− < < .
C. 2
2
m
m
= − =
. D. 2
2
m
m
< − >
.
Câu 26. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. 3 3 2y x x= − + .
B. 32 6 2y x x= − − .
C. 3 3 2y x x= − − .
D. 3 3 2y x x= − + − .
Câu 27. Từ các chữ số: 0,1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số chữ số khác nhau. A. 300. B. 18. C. 144. D. 360. Câu 28. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, 2 3BC a= . Cạnh SA a= và vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của BC, ϕ là góc tạo bởi đường thẳng SM và mặt phẳng (ABC). Tính ϕ . A. 045ϕ = . B. 030ϕ = . C. 060ϕ = . D. 090ϕ = .
Câu 29. Cho cấp số nhân ( )nu có công bội âm, biết 5 948; 768u u= = . Tính 10u .
A. 10 3072u = . B. 10 3072u = − . C. 10 1536u = . D. 10 1536u = − .
Câu 30. Cho hàm số 1
xy
x=
− có đồ thị (C). Biết rằng tiếp tuyến của đồ thị (C) chắn các trục
tọa độ một tam giác vuông cân. Tính diện tích S của tam giác vuông cân đó. A. 16S = . B. 8S = . C. 4S = . D. 2S = . Câu 31. Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy là 2017a, cạnh bên 2018a. Gọi 1 2;V V lần lượt là thể tích của khối trụ có các đáy ngoại tiếp và nội tiếp các đáy của lăng trụ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1
2
2V
V= . B.
1
2
4V
V= . C.
1
2
1V
V= . D.
1
2
3V
V= .
Trang 4/5 – Mã đề thi 119
Câu 32. Cho ( )2
2
1
.ln 1 ln 5 ln 2x x dx a b c+ = + +∫ với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính S a b c= + + .
A. 1S = . B. 0S = . C. 3
2S = . D. 2S = .
Câu 33. Cho hàm số ( )y f x= thỏa mãn ( ) ( )' 1 xf x x e= + và ( ) ( ) xf x dx ax b e Cx C= + + +∫ với
a, b, C là các hằng số. Tính H a b= − . A. 2H = . B. 2H = − . C. 0H = . D. 3H = .
Câu 34. Cho ( )3
2
3f x dx−
=∫ và ( ) ( )3 3 2 2 5f f+ − = . Tính ( )3
2
. 'I x f x dx−
= ∫ .
A. 2I = . B. 2I = − . C. 8I = − . D. 8I = . Câu 35. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số
( )4 23y mx m x m= − − + có một cực trị. Số phần tử của S là
A. 4. B. 3. C. Vô số. D. 2. Câu 36. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số 4 22 3y x mx= − + nghịch biến trong khoảng (0;1) . A. 1≥m . B. 0>m . C. 1>m . D. 0≤m .
Câu 37. Tìm hệ số a của số hạng chứa x7 trong khai triển nhị thức ( )2 1
2 3n
x+
− , biết rằng n là
số dương thỏa mãn 0 1 2 2 12 1 2 1 2 1 2 1... 1024n n
n n n nC C C C ++ + + ++ + + + = .
A. 2099520a = . B. 2099529a = − . C. 2099520a = − . D. 2099529a = . Câu 38. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ A đến
mặt phẳng (A'BC) bằng 6
2
a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. 3 2
7
aV = . B. 33V a= . C.
35 3
2
aV = . D.
34
3
aV = .
Câu 39. Một người nông dân muốn vay 50 triệu đồng với lãi suất hằng tháng là 1,5% . Biết mỗi tháng người nông dân đó trả cả gốc lẫn lãi hằng tháng là 2 triệu đồng. Hỏi người nông dân đó phải trả xong nợ trong bao nhiêu tháng? (làm tròn đến hàng đơn vị). A. 30 tháng. B. 28 tháng. C. 36 tháng. D. 32 tháng. Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(6 ;-2 ;3); B(0 ;1 ;6);
( )2;0; 1C − ; ( )4;1;0D . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện ABCD? A. 21)1()1()3( 222 =−+++− zyx . B. 4)7()3()5( 222 =−+++− zyx .
C. 46)2()1()4( 222 =−+−+− zyx . D. 17)3()1()2( 222 =−+++− zyx . Câu 41. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 060 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD đã cho.
A. 2 2
3
aR = . B.
6
2
aR = . C.
2
2
aR = . D.
6
3
aR = .
Câu 42. Tìm giá trị nhỏ nhất m của biểu thức 2sin cos
3 sin cos
x xP
x x
−=
+ +.
A. 1m = − . B. 3
5m
−= . C.
7
5m
−= . D.
5
7m
−= .
Câu 43. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại B, , 3AB a BC a= = . Cạnh bên 2SA a=
và vuông góc với đáy. Gọi ϕ là góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC) và (SBC). Tính cosϕ .
A. 1
cos5
ϕ = . B. 3
cos5
ϕ = . C. 1
cos3
ϕ = . D. 2
cos3
ϕ = .
Trang 5/5 – Mã đề thi 119
Câu 44. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 2 9
1
m xy
x
+=
− trên đoạn [ ]2;3 bằng 17 .
A. 5
3m = ± . B. 2m = ± . C.
25
3m = ± . D. 4m = ± .
Câu 45. Một vật chuyển động theo quy luật 2120
2s t t= − + , với t (giây) là khoảng thời gian
tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quảng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi vận tốc tức thời của vật tại thời điểm 8t = giây bằng bao nhiêu? A. 22 m/s. B. 12 m/s. C. 152 m/s. D. 40 m/s. Câu 46. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a= , 2BC a= . Cạnh SA vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 600. Gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SM.
A. d a= . B. 2
ad = . C.
15
2
ad = . D.
15
4
ad = .
Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm ( )1;2;3A , ( )1;0; 3B − − ,
( )2; 3; 1C − − . Gọi ( ); ;M a b c là điểm thuộc mặt phẳng (Oyz). Tính S a b c= + + khi 2 2 23 4 6MA MB MC+ − đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 25S = . B. 13S = . C. 27S = . D. 10S = . Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để bất phương trình
( )( ) ( ) 12 1 3 5 3 5 .2x x
xm m −+ − + + < có nghiệm thuộc nửa khoảng ( ];0−∞ .
A. 1
2m > − . B.
1
2m < − . C.
4 1
3 2m− < < − . D.
4
3m < − .
Câu 49. Cho hàm số ( )y f x= liên tục trên ¡ thỏa mãn ( ) ( ) 22017f x f x x+ − = . Tính
( )1
1
I f x dx−
= ∫ .
A. 2017I = . B. 1009I = . C. 2017
3I = . D.
2017
2016I = .
Câu 50. Cho hàm số ( )y f x= . Đồ thị hàm số ( )'y f x= như hình vẽ bên. Đặt
( ) ( ) 21
2h x f x x= − . Tìm số điểm cực tiểu của hàm số h(x).
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
---HẾT---
Trang 1/5 – Mã đề thi 120
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Bài thi: TOÁN (Đề thi gồm 5 trang) Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………. Số báo danh: …………………………………………………………….
Câu 1. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây là một nguyên hàm của hàm số ( ) 3 xf x e= .
A. ( ) 3 xh x e= . B. ( )13
1
xeh x
x
+
=+
. C. ( ) xh x e= . D. ( )1
3xh x e= .
Câu 2. Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Cực tiểu của hàm số bằng 2. B. Cực đại của hàm số bằng 1− . C. Cực đại của hàm số bằng 2. D. Cực tiểu của hàm số bằng 5− .
Câu 3. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy 2r = và chiều cao 3h = . A. 12V π= . B. 6V π= . C. 2V π= . D. 4V π= .
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm ( )2;1;3A và ( )2;5;3B − . Tìm tọa
độ trọng tâm G của tam giác OAB.
A. 3
0;3;2
G
. B. ( )0;2;2G . C. ( )2;2;1G − . D. ( )0;1;2G .
Câu 5. Tính giới hạn 2
4
16lim
4x
xL
x→
−=
−.
A. 8L = − . B. 1L = . C. 8L = . D. 0L = .
Câu 6. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây đồng biến trên ( );−∞ +∞ ?
A. 4 2 2y x x= + − . B. 31
3y x x= + . C.
1
xy
x=
+. D. 2y x= .
Câu 7. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao 3h a= . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. 33V a= . B. 33
4
aV = . C.
3
4
aV = . D. 3V a= .
Câu 8. Một bó hoa gồm 5 bông hồng trắng, 6 bông hồng đỏ và 7 bông hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy 1 bông hoa? A. 11. B. 13. C. 18. D. 210.
Câu 9. Tính tích phân 2
2
4
sin
dxI
x
π
π
= ∫ .
A. 2I = . B. 1I = . C. 1I = − . D. 2 1I = − .
Câu 10. Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3
3
2 3
xy
x x
+=
+ −.
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 11. Viết dưới dạng lũy thừa của biểu thức 9
44 :P a a= với 0a > .
A. 9
16P a= . B. 5
2P a= . C. 2P a= . D. 2P a−= .
Mã đề thi 120
Trang 2/5 – Mã đề thi 120
Câu 12. Cho b là số thực dương khác 4. Tính 2
16
log4b
bI
=
.
A. 2I = . B. 1
2I = . C. 3I = . D.
1
3I = .
Câu 13. Tìm tập nghiệm T của bất phương trình ( )22log 12 4x + ≤ .
A. ( )2;2T = − . B. ( ) ( ); 2 2;T = −∞ − ∪ +∞ .
C. ( ] [ ); 2 2;T = −∞ − ∪ +∞ . D. [ ]2;2T = − .
Câu 14. Cho cấp số nhân ( )nu có công bội âm, biết 3 712; 192u u= = . Tính 10u .
A. 10 1536u = . B. 10 1536u = − . C. 10 3072u = − . D. 10 3072u = . Câu 15. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, 2BC a= . Cạnh 3SA a= và vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của BC, ϕ là góc tạo bởi đường thẳng SM và mặt phẳng (ABC). Tính ϕ . A. 060ϕ = . B. 030ϕ = . C. 090ϕ = . D. 045ϕ = .
Câu 16. Phương trình ( )215 5. 0,2 26
xx −− + = có tích P các nghiệm bằng bao nhiêu?
A. 6P = . B. 4P = . C. 3P = − . D. 3P = . Câu 17. Trong một trận thi đấu bóng đá có hai cầu thủ cùng được giao nhiệm vụ sút luân lưu 11m (mỗi cầu thủ chỉ được sút một lần). Xác suất ghi bàn của cầu thủ thứ nhất là 0,8, xác suất ghi bàn của cầu thủ thứ hai là 0,6. Tính xác suất của biến cố X: "Có đúng một bàn thắng được ghi".
A. ( ) 0,92P X = . B. ( ) 0,08P X = . C. ( ) 0, 48P X = . D. ( ) 0, 44P X = .
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình:
( ) ( )2 2 22 1 4x y z− + − + = . Gọi I là tâm của mặt cầu (S). Tính độ dài OI.
A. 3OI = . B. 5OI = . C. 2OI = . D. 1OI = . Câu 19. Từ các chữ số: 0,1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số chữ số khác nhau. A. 180. B. 840. C. 300. D. 144.
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (8;11; 1); (2; 5;3)a b= − = −r r
. Gọi ur
thỏa mãn
2a u b+ =r r r
. Xác định tọa độ vectơ ur
.
A. ( )3; 8;2u = −r
. B. ( )3; 8;2u = − −r
. C. ( )6; 4; 6u = − −r
. D. ( )1; 2;8u = −r
.
Câu 21. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, 2 ' 2AC AA a= = . Góc giữa đường thẳng A'B với mặt phẳng (ABC) bằng 045 . Tính thể tích V
khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. 31
3V a= . B. 3V a= . C.
32
3V a= . D. 32V a= .
Câu 22. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng A. 900. B. 300. C. 600. D. 00.
Câu 23. Cho ( )3
1
. 2f x dx =∫ và ( )5
3
. 1f x dx = −∫ . Tính ( )4
0
1I f x dx= +∫ .
A. 3I = . B. 2I = . C. 1
2I = . D. 1I = .
Trang 3/5 – Mã đề thi 120
Câu 24. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. 3 23 2y x x= − + + .
B. 3 22 6 2y x x= − + .
C. 3 23 2y x x= − + .
D. 3 23 2y x x= + + .
Câu 25. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 1 cosf x x= + thỏa mãn 1
6 2F
π =
. Tìm
F(x).
A. ( ) sin 16
F x x xπ
= + + − . B. ( )1 3
sin6 2
F x x xπ −
= + − + .
C. ( ) sin6
F x x xπ
= + + . D. ( ) sin6
F x x xπ
= + − .
Câu 26. Tìm tập xác định D của hàm số ( )201824y x
−
= − .
A. ( ) ( ); 2 2;D = −∞ − ∪ +∞ .B. ( )2;2D = − . C. { }\ 2D R= ± . D. [ ]2;2D = − .
Câu 27. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số ( )y f x= .
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình ( )f x m= có hai nghiệm phân biệt. A. 4 0m− < < . B. 4 0m− ≤ ≤ .
C. 4
0
m
m
= − =
. D. 4
0
m
m
< − >
.
Câu 28. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có bán kính đáy 4r = và độ dài đường sinh bằng 5l = .
A. 40xqs π= . B. 20xqs π= . C. 80xqs π= . D. 8xqs π= .
Câu 29. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 23 9 35y x x x= − − + trên đoạn [ ]4;4− . Tính S M m= + .
A. 81S = . B. 1S = . C. 1S = − . D. 81S = − .
Câu 30. Biết ( )1
0
2 3 .xx e dx a e b+ = +∫ , với a,b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 2a b− = . B. 2 1a b+ = . C. 3 3 28a b+ = . D. 3ab = . Câu 31. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số 4 22 3y x mx= − + đồng biến trong khoảng (0;1) . A. 0≤m . B. 0>m . C. 1>m . D. 1≥m .
Câu 32. Tìm hệ số a của số hạng chứa x7 trong khai triển nhị thức ( )2
2 3n
x− , biết rẳng n là số
nguyên dương thỏa mãn 0 1 2 1 22 2 2 2... 1024n n
n n n nC C C C−+ + + + = .
A. 2099520a = − . B. 2099529a = . C. 2099529a = − . D. 2099520a = .
Trang 4/5 – Mã đề thi 120
Câu 33. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số ( )4 22y mx m x m= − − + có một cực trị. Số phần tử của S là
A. Vô số. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 34. Tìm giá trị lớn nhất M của biểu thức 2sin cos
3 sin cos
x xP
x x
−=
+ +.
A. 5
7M
−= . B.
5
7M = . C. 1M = − . D.
7
5M = .
Câu 35. Một vật chuyển động theo quy luật 3 23 9s t t t= − + + , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quảng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi vận tốc của vật tại thời điểm gia tốc bị triệt tiêu bằng bao nhiêu? A. -21 m/s. B. 12 m/s. C. 0 m/s. D. -12 m/s. Câu 36. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 060 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD đã cho.
A. 2 3
3
aR = . B.
3
3
aR = . C.
6
3
aR = . D.
2 6
3
aR = .
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm ( )6; 1; 3A − − − ; ( )0;1;1B ;
( )2;3;1C − ; ( )2;1; 1D − . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện ABCD? A. 2 2 2( 2) ( 1) ( 3) 20x y z− + + + − = . B. 2 2 2( 2) ( 1) ( 3) 16x y z+ + − + + = .
C. 2 2 2( 2) ( 1) ( 3) 17x y z+ + − + + = . D. 2 2 2( 2) ( 1) ( 3) 20x y z+ + − + + = .
Câu 38. Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy là 2017a, cạnh bên 2018a. Gọi 1 2;V V lần lượt là thể tích của khối trụ có các đáy nội tiếp và ngoại tiếp các đáy của lăng trụ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1
2
1
2
V
V= . B.
1
2
1
4
V
V= . C.
1
2
1
3
V
V= . D.
1
2
1V
V= .
Câu 39. Cho ( )1
2
0
.ln 1 ln 3 ln 2x x dx a b c+ = + +∫ với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính S a b c= + + .
A. 1S = . B. 1
2S = . C. 0S = . D.
3
2S = .
Câu 40. Cho hàm số 1
xy
x=
+ có đồ thị (C). Biết rằng tiếp tuyến của đồ thị (C) chắn các trục
tọa độ một tam giác vuông cân. Tính diện tích S của tam giác vuông cân đó. A. 2S = . B. 8S = . C. 4S = . D. 16S = .
Câu 41. Cho ( )3
2
3f x dx−
=∫ và ( ) ( )3 3 2 2 7f f+ − = . Tính ( )3
2
. 'I x f x dx−
= ∫ .
A. 4I = . B. 8I = − . C. 8I = . D. 4I = − .
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại B, , 3AB a BC a= = . Cạnh bên 2SA a=
và vuông góc với đáy. Gọi ϕ là góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC) và (SBC). Tính sinϕ .
A. 2
sin3
ϕ = . B. 1
sin3
ϕ = . C. 2
sin5
ϕ = . D. 1
sin5
ϕ = .
Câu 43. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ A đến
mặt phẳng (A'BC) bằng 2 15
5
a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. 36V a= . B. 32V a= . C. 32
3
aV = . D. 31
3V a= .
Trang 5/5 – Mã đề thi 120
Câu 44. Một người nông dân muốn vay 55 triệu đồng với lãi suất hằng tháng là 1,5% . Biết mỗi tháng người nông dân đó trả cả gốc lẫn lãi hằng tháng là 2 triệu đồng. Hỏi người nông dân đó phải trả xong nợ trong bao nhiêu tháng? (làm tròn đến hàng đơn vị). A. 36 tháng. B. 35 tháng. C. 38 tháng. D. 32 tháng. Câu 45. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 9
1
m xy
x
+=
− trên đoạn [ ]2;3 bằng 17 .
A. 25
3m = ± . B.
5 3
3m = ± . C. 5 3m = ± . D.
5
3m = ± .
Câu 46. Cho hàm số ( )y f x= liên tục trên ¡ thỏa mãn ( ) ( ) 22018f x f x x+ − = . Tính
( )1
1
I f x dx−
= ∫ .
A. 2018
3I = . B. 2018I = . C.
2018
2017I = . D. 1009I = .
Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm ( )1;2;3A , ( )1;0; 3B − − ,
( )2; 3; 1C − − . Gọi ( ); ;M a b c là điểm thuộc mặt phẳng (Oxy). Tính S a b c= + + khi 2 2 23 4 6MA MB MC+ − đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 27S = . B. 13S = − . C. 10S = − . D. 11S = . Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để bất phương trình
( )( ) ( ) 12 1 3 5 3 5 .2x x
xm m −+ − + + < có nghiệm đúng với mọi x thuộc nửa khoảng ( ];0−∞ .
A. 4 1
3 2m− < < − . B.
1
2m < − . C.
1
2m > − . D.
4
3m < − .
Câu 49. Cho hàm số ( )y f x= . Đồ thị hàm số ( )'y f x= như hình vẽ bên. Đặt
( ) ( ) 21
2h x f x x= − . Tìm số điểm cực đại của hàm số h(x).
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 50. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, 3AB a= , 4BC a= . Cạnh SA vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 600. Gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SM.
A. 5
2
ad = . B. 3d a= . C.
10 3
79
ad = . D.
5 3
79
ad = .
---HẾT---
Trang 1/5 – Mã đề thi 121
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Bài thi: TOÁN (Đề thi gồm 5 trang) Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………. Số báo danh: …………………………………………………………….
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm ( )3;1;2A và ( )0;5; 2B − . Tìm tọa
độ trọng tâm G của tam giác OAB.
A. 3
;3;02
G
. B. ( )1;2;0G . C. ( )2;1;0G . D. ( )1;2; 2G − .
Câu 2. Bạn An có 3 áo sơ mi, 1 áo thun xanh, 2 áo thun vàng. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn 1 áo thun để mặc? A. 2. B. 3. C. 1. D. 6. Câu 3. Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy 2r = và chiều cao 3h = . A. 4V π= . B. 6V π= . C. 12V π= . D. 2V π= .
Câu 4. Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3
4
3 4
xy
x x
+=
+ −.
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 5. Viết dưới dạng lũy thừa của biểu thức 7
33 :P a a= với 0a > .
A. 2P a−= . B. 7
9P a= . C. 8
3P a= . D. 2P a= .
Câu 6. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây là một nguyên hàm của hàm số
( ) ( )3
0f x xx
= > .
A. ( ) 2
3h x
x= − . B. ( ) 2
3h x
x= . C. ( ) 3lnh x x= . D. ( ) lnh x x= .
Câu 7. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao 3h a= . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. 3
2
aV = . B.
3
4
aV = . C.
33
4
aV = . D.
3
3
aV = .
Câu 8. Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Cực tiểu của hàm số bằng 2. B. Cực đại của hàm số bằng 4. C. Cực tiểu của hàm số bằng 1− . D. Cực đại của hàm số bằng 5− .
Câu 9. Tính giới hạn 2
3
9lim
3x
xL
x→
−=
−.
A. 6L = − . B. 0L = . C. 1L = . D. 6L = .
Câu 10. Cho a là số thực dương khác 3. Tính 2
9
log3a
aI
=
.
A. 2I = . B. 1
3I = . C.
1
2I = . D. 3I = .
Mã đề thi 121
Trang 2/5 – Mã đề thi 121
Câu 11. Tính tích phân 4
2
0cos
dxI
x
π
= ∫ .
A. 1I = − . B. 1I = . C. 2I = . D. 2 1I = − .
Câu 12. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây đồng biến trên ( );−∞ +∞ ?
A. 2
xy
x=
+. B. 3 3 2y x x= + + . C. 22y x= . D. 4 22 3y x x= + + .
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (8;11; 1); (2; 5;3)a b= − = −r r
. Gọi ur
thỏa mãn
2a u b+ =r r r
. Xác định tọa độ vectơ ur
.
A. ( )6; 4; 6u = − −r
. B. ( )3; 8;2u = −r
. C. ( )3; 8;2u = − −r
. D. ( )1; 2;8u = −r
.
Câu 14. Phương trình ( )215 5. 0,2 26
xx −− + = có tích P các nghiệm bằng bao nhiêu?
A. 4P = . B. 3P = − . C. 6P = . D. 3P = . Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình:
( ) ( )2 2 22 1 4x y z− + − + = . Gọi I là tâm của mặt cầu (S). Tính độ dài OI.
A. 5OI = . B. 3OI = . C. 2OI = . D. 1OI = .
Câu 16. Tìm tập nghiệm T của bất phương trình ( )22log 12 4x + ≤ .
A. ( ) ( ); 2 2;T = −∞ − ∪ +∞ . B. [ ]2;2T = − .
C. ( ] [ ); 2 2;T = −∞ − ∪ +∞ . D. ( )2;2T = − .
Câu 17. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, 2 ' 2AC AA a= = . Góc giữa đường thẳng A'B với mặt phẳng (ABC) bằng 045 . Tính thể tích V
khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. 32V a= . B. 3V a= . C. 31
3V a= . D.
32
3V a= .
Câu 18. Trong một trận thi đấu bóng đá có hai cầu thủ cùng được giao nhiệm vụ sút luân lưu 11m (mỗi cầu thủ chỉ được sút một lần). Xác suất ghi bàn của cầu thủ thứ nhất là 0,8, xác suất ghi bàn của cầu thủ thứ hai là 0,6. Tính xác suất của biến cố X: "Có đúng một bàn thắng được ghi".
A. ( ) 0,08P X = . B. ( ) 0,92P X = . C. ( ) 0, 48P X = . D. ( ) 0, 44P X = .
Câu 19. Từ các chữ số: 0,1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số chữ số khác nhau. A. 300. B. 180. C. 144. D. 840. Câu 20. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng A. 00. B. 600. C. 900. D. 300.
Câu 21. Cho cấp số nhân ( )nu có công bội âm, biết 3 712; 192u u= = . Tính 10u .
A. 10 3072u = − . B. 10 1536u = . C. 10 3072u = . D. 10 1536u = − .
Câu 22. Tìm tập xác định D của hàm số ( )201824y x
−
= − .
A. ( ) ( ); 2 2;D = −∞ − ∪ +∞ . B. ( )2;2D = − .
C. { }\ 2D R= ± . D. [ ]2;2D = − .
Câu 23. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 23 9 35y x x x= − − + trên đoạn [ ]4;4− . Tính S M m= + .
A. 81S = − . B. 1S = . C. 1S = − . D. 81S = .
Trang 3/5 – Mã đề thi 121
Câu 24. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 1 cosf x x= + thỏa mãn 1
6 2F
π =
. Tìm
F(x).
A. ( ) sin6
F x x xπ
= + + . B. ( ) sin6
F x x xπ
= + − .
C. ( )1 3
sin6 2
F x x xπ −
= + − + . D. ( ) sin 16
F x x xπ
= + + − .
Câu 25. Cho ( )3
1
. 2f x dx =∫ và ( )5
3
. 1f x dx = −∫ . Tính ( )4
0
1I f x dx= +∫ .
A. 1
2I = . B. 1I = . C. 3I = . D. 2I = .
Câu 26. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, 2BC a= . Cạnh 3SA a= và vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của BC, ϕ là góc tạo bởi đường thẳng SM và mặt phẳng (ABC). Tính ϕ . A. 045ϕ = . B. 090ϕ = . C. 060ϕ = . D. 030ϕ = .
Câu 27. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số ( )y f x= .
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình ( )f x m= có hai nghiệm phân biệt. A. 4 0m− < < . B. 4 0m− ≤ ≤ .
C. 4
0
m
m
= − =
. D. 4
0
m
m
< − >
.
Câu 28. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. 3 22 6 2y x x= − + .
B. 3 23 2y x x= − + + .
C. 3 23 2y x x= + + .
D. 3 23 2y x x= − + .
Câu 29. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có bán kính đáy 4r = và độ dài đường sinh bằng 5l = .
A. 20xqs π= . B. 80xqs π= . C. 40xqs π= . D. 8xqs π= .
Câu 30. Cho hàm số 1
xy
x=
− có đồ thị (C). Biết rằng tiếp tuyến của đồ thị (C) chắn các trục
tọa độ một tam giác vuông cân. Tính diện tích S của tam giác vuông cân đó. A. 16S = . B. 2S = . C. 8S = . D. 4S = .
Câu 31. Tìm hệ số a của số hạng chứa x7 trong khai triển nhị thức ( )2 1
2 3n
x+
− , biết rằng n là
số dương thỏa mãn 0 1 2 2 12 1 2 1 2 1 2 1... 1024n n
n n n nC C C C ++ + + ++ + + + = .
A. 2099520a = . B. 2099529a = − . C. 2099520a = − . D. 2099529a = .
Trang 4/5 – Mã đề thi 121
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(6 ;-2 ;3); B(0 ;1 ;6); ( )2;0; 1C − ; ( )4;1;0D . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện ABCD? A. 21)1()1()3( 222 =−+++− zyx . B. 46)2()1()4( 222 =−+−+− zyx .
C. 4)7()3()5( 222 =−+++− zyx . D. 17)3()1()2( 222 =−+++− zyx .
Câu 33. Cho ( )2
2
1
.ln 1 ln 5 ln 2x x dx a b c+ = + +∫ với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính S a b c= + + .
A. 1S = . B. 3
2S = . C. 0S = . D. 2S = .
Câu 34. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 060 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD đã cho.
A. 2
2
aR = . B.
2 2
3
aR = . C.
6
2
aR = . D.
6
3
aR = .
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số 4 22 3y x mx= − + nghịch biến trong khoảng (0;1) . A. 0≤m . B. 0>m . C. 1>m . D. 1≥m .
Câu 36. Tìm giá trị nhỏ nhất m của biểu thức 2sin cos
3 sin cos
x xP
x x
−=
+ +.
A. 7
5m
−= . B.
3
5m
−= . C. 1m = − . D.
5
7m
−= .
Câu 37. Một người nông dân muốn vay 50 triệu đồng với lãi suất hằng tháng là 1,5% . Biết mỗi tháng người nông dân đó trả cả gốc lẫn lãi hằng tháng là 2 triệu đồng. Hỏi người nông dân đó phải trả xong nợ trong bao nhiêu tháng? (làm tròn đến hàng đơn vị). A. 30 tháng. B. 28 tháng. C. 36 tháng. D. 32 tháng.
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại B, , 3AB a BC a= = . Cạnh bên 2SA a=
và vuông góc với đáy. Gọi ϕ là góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC) và (SBC). Tính cosϕ .
A. 2
cos3
ϕ = . B. 1
cos3
ϕ = . C. 1
cos5
ϕ = . D. 3
cos5
ϕ = .
Câu 39. Một vật chuyển động theo quy luật 2120
2s t t= − + , với t (giây) là khoảng thời gian
tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quảng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi vận tốc tức thời của vật tại thời điểm 8t = giây bằng bao nhiêu? A. 40 m/s. B. 12 m/s. C. 152 m/s. D. 22 m/s.
Câu 40. Cho hàm số ( )y f x= thỏa mãn ( ) ( )' 1 xf x x e= + và ( ) ( ) xf x dx ax b e Cx C= + + +∫ với
a, b, C là các hằng số. Tính H a b= − . A. 2H = − . B. 2H = . C. 0H = . D. 3H = .
Câu 41. Cho ( )3
2
3f x dx−
=∫ và ( ) ( )3 3 2 2 5f f+ − = . Tính ( )3
2
. 'I x f x dx−
= ∫ .
A. 2I = . B. 8I = . C. 8I = − . D. 2I = − . Câu 42. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
2 9
1
m xy
x
+=
− trên đoạn [ ]2;3 bằng 17 .
A. 25
3m = ± . B.
5
3m = ± . C. 4m = ± . D. 2m = ± .
Trang 5/5 – Mã đề thi 121
Câu 43. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ A đến
mặt phẳng (A'BC) bằng 6
2
a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. 3 2
7
aV = . B.
34
3
aV = . C. 33V a= . D.
35 3
2
aV = .
Câu 44. Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy là 2017a, cạnh bên 2018a. Gọi 1 2;V V lần lượt là thể tích của khối trụ có các đáy ngoại tiếp và nội tiếp các đáy của lăng trụ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1
2
2V
V= . B.
1
2
3V
V= . C.
1
2
4V
V= . D.
1
2
1V
V= .
Câu 45. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số ( )4 23y mx m x m= − − + có một cực trị. Số phần tử của S là
A. 3. B. 2. C. Vô số. D. 4.
Câu 46. Cho hàm số ( )y f x= . Đồ thị hàm số ( )'y f x= như hình vẽ bên. Đặt
( ) ( ) 21
2h x f x x= − . Tìm số điểm cực đại của hàm số h(x).
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 47. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, 3AB a= , 4BC a= . Cạnh SA vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 600. Gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SM.
A. 10 3
79
ad = . B. 3d a= . C.
5
2
ad = . D.
5 3
79
ad = .
Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để bất phương trình
( )( ) ( ) 12 1 3 5 3 5 .2x x
xm m −+ − + + < có nghiệm đúng với mọi x thuộc nửa khoảng ( ];0−∞ .
A. 1
2m < − . B.
1
2m > − . C.
4
3m < − . D.
4 1
3 2m− < < − .
Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm ( )1;2;3A , ( )1;0; 3B − − ,
( )2; 3; 1C − − . Gọi ( ); ;M a b c là điểm thuộc mặt phẳng (Oxy). Tính S a b c= + + khi 2 2 23 4 6MA MB MC+ − đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 27S = . B. 13S = − . C. 11S = . D. 10S = − .
Câu 50. Cho hàm số ( )y f x= liên tục trên ¡ thỏa mãn ( ) ( ) 22018f x f x x+ − = . Tính
( )1
1
I f x dx−
= ∫ .
A. 2018
3I = . B. 1009I = . C.
2018
2017I = . D. 2018I = .
---HẾT---
Trang 1/5 – Mã đề thi 122
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Bài thi: TOÁN (Đề thi gồm 5 trang) Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………. Số báo danh: …………………………………………………………….
Câu 1. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây là một nguyên hàm của hàm số ( ) 3 xf x e= .
A. ( )1
3xh x e= . B. ( )
13
1
xeh x
x
+
=+
. C. ( ) 3 xh x e= . D. ( ) xh x e= .
Câu 2. Cho b là số thực dương khác 4. Tính 2
16
log4b
bI
=
.
A. 1
3I = . B.
1
2I = . C. 2I = . D. 3I = .
Câu 3. Tính giới hạn 2
4
16lim
4x
xL
x→
−=
−.
A. 8L = . B. 0L = . C. 1L = . D. 8L = − .
Câu 4. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây đồng biến trên ( );−∞ +∞ ?
A. 2y x= . B. 31
3y x x= + . C. 4 2 2y x x= + − . D.
1
xy
x=
+.
Câu 5. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy 2r = và chiều cao 3h = . A. 2V π= . B. 6V π= . C. 12V π= . D. 4V π= .
Câu 6. Viết dưới dạng lũy thừa của biểu thức 9
44 :P a a= với 0a > .
A. 9
16P a= . B. 2P a= . C. 5
2P a= . D. 2P a−= .
Câu 7. Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3
3
2 3
xy
x x
+=
+ −.
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. Câu 8. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao 3h a= . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. 33
4
aV = . B. 3V a= . C.
3
4
aV = . D. 33V a= .
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm ( )2;1;3A và ( )2;5;3B − . Tìm tọa
độ trọng tâm G của tam giác OAB.
A. ( )0;2;2G . B. ( )0;1;2G . C. ( )2;2;1G − . D. 3
0;3;2
G
.
Câu 10. Tính tích phân 2
2
4
sin
dxI
x
π
π
= ∫ .
A. 1I = − . B. 2I = . C. 1I = . D. 2 1I = − .
Câu 11. Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến
thiên như sau.Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Cực đại của hàm số bằng 2. B. Cực đại của hàm số bằng 1− . C. Cực tiểu của hàm số bằng 5− . D. Cực tiểu của hàm số bằng 2.
Mã đề thi 122
Trang 2/5 – Mã đề thi 122
Câu 12. Một bó hoa gồm 5 bông hồng trắng, 6 bông hồng đỏ và 7 bông hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy 1 bông hoa? A. 13. B. 210. C. 11. D. 18.
Câu 13. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số ( )y f x= .
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình ( )f x m= có hai nghiệm phân biệt.
A. 2
2
m
m
< − >
. B. 2 2m− < < .
C. 2
2
m
m
= − =
. D. 2 2m− ≤ ≤ .
Câu 14. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 23 9 35y x x x= − − + trên đoạn [ ]4;4− . Tính T M m= − .
A. 81T = − . B. 1T = . C. 1T = − . D. 81T = . Câu 15. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. 3 3 2y x x= − + .
B. 3 3 2y x x= − − .
C. 3 3 2y x x= − + − .
D. 32 6 2y x x= − − .
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (1;2; 3); (7;6; 3)a b= − = −r r
. Gọi ur
thỏa mãn
2a u b+ =r r r
. Xác định tọa độ vectơ ur
.
A. ( )6;4;0u =r
. B. ( )3;2;3u =r
. C. ( )3;2;0u =r
. D. ( )3; 2;0u = − −r
.
Câu 17. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 1 sinf x x= − thỏa mãn 3
6 2F
π =
. Tìm
F(x).
A. ( )1 3
cos6 2
F x x xπ −
= + − + . B. ( ) cos6
F x x xπ
= + + .
C. ( ) cos 16
F x x xπ
= + + − . D. ( ) cos6
F x x xπ
= + − .
Câu 18. Phương trình ( )215 5. 0,2 26
xx −− + = có tổng S các nghiệm bằng bao nhiêu?
A. 3S = . B. 4S = . C. 4S = − . D. 2S = . Câu 19. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A,
4 ' 4AC AA a= = . Góc giữa đường thẳng A'B với mặt phẳng (ABC) bằng 045 . Tính thể tích V khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. 3V a= . B. 32
3V a= . C. 31
3V a= . D. 32V a= .
Trang 3/5 – Mã đề thi 122
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình:
( ) ( )2 222 1 4x y z− + + + = . Gọi I là tâm của mặt cầu (S). Tính độ dài OI.
A. 2OI = . B. 3OI = . C. 5OI = . D. 1OI = .
Câu 21. Tìm tập nghiệm T của bất phương trình ( )1
2
log 3 2x− ≥ − .
A. [ )1;T = − +∞ . B. [ ]1;3T = − . C. [ )1;3T = − . D. ( )1;3T = − .
Câu 22. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có bán kính đáy 3r = và độ dài đường sinh bằng 5l = .
A. 45xqs π= . B. 30xqs π= . C. 40xqs π= . D. 15xqs π= .
Câu 23. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Góc giữa hai đường thẳng AD và CA bằng A. 600. B. 00. C. 900. D. 300.
Câu 24. Tìm tập xác định D của hàm số ( )2018
2 34y x−
= − .
A. ( ) ( ); 2 2;D = −∞ − ∪ +∞ . B. { }\ 2D R= ± .
C. [ ]2;2D = − . D. ( )2;2D = − .
Câu 25. Từ các chữ số: 0,1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số chữ số khác nhau. A. 300. B. 144. C. 18. D. 360. Câu 26. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, 2 3BC a= . Cạnh SA a= và vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của BC, ϕ là góc tạo bởi đường thẳng SM và mặt phẳng (ABC). Tính ϕ . A. 045ϕ = . B. 090ϕ = . C. 060ϕ = . D. 030ϕ = . Câu 27. Trong một trận thi đấu bóng đá có hai cầu thủ cùng được giao nhiệm vụ sút luân
lưu 11m (mỗi cầu thủ chỉ được sút một lần). Xác suất ghi bàn của cầu thủ thứ nhất là 4
5, xác
suất ghi bàn của cầu thủ thứ hai là 3
5. Tính xác suất của biến cố X: "Có đúng một bàn thắng
được ghi".
A. ( )2
25P X = . B.
12( )
25P X = . C.
11( )
25P X = . D.
23( )
25P X = .
Câu 28. Cho cấp số nhân ( )nu có công bội âm, biết 5 948; 768u u= = . Tính 10u .
A. 10 1536u = − . B. 10 3072u = . C. 10 3072u = − . D. 10 1536u = .
Câu 29. Cho ( )2
1
. 2f x dx =∫ và ( )5
2
. 1f x dx = −∫ . Tính ( )4
0
1I f x dx= +∫ .
A. 3I = . B. 1I = . C. 2I = . D. 1
2I = .
Câu 30. Một vật chuyển động theo quy luật 3 23 9s t t t= − + + , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quảng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi vận tốc của vật tại thời điểm gia tốc bị triệt tiêu bằng bao nhiêu? A. 0 m/s. B. 12 m/s. C. -12 m/s. D. -21 m/s.
Câu 31. Cho ( )1
2
0
.ln 1 ln 3 ln 2x x dx a b c+ = + +∫ với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính S a b c= + + .
A. 0S = . B. 1
2S = . C.
3
2S = . D. 1S = .
Trang 4/5 – Mã đề thi 122
Câu 32. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số 4 22 3y x mx= − + đồng biến trong khoảng (0;1) . A. 0≤m . B. 0>m . C. 1>m . D. 1≥m .
Câu 33. Tìm hệ số a của số hạng chứa x7 trong khai triển nhị thức ( )2
2 3n
x− , biết rẳng n là số
nguyên dương thỏa mãn 0 1 2 1 22 2 2 2... 1024n n
n n n nC C C C−+ + + + = .
A. 2099529a = − . B. 2099520a = − . C. 2099520a = . D. 2099529a = .
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm ( )6; 1; 3A − − − ; ( )0;1;1B ;
( )2;3;1C − ; ( )2;1; 1D − . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện ABCD? A. 2 2 2( 2) ( 1) ( 3) 17x y z+ + − + + = . B. 2 2 2( 2) ( 1) ( 3) 20x y z+ + − + + = .
C. 2 2 2( 2) ( 1) ( 3) 20x y z− + + + − = . D. 2 2 2( 2) ( 1) ( 3) 16x y z+ + − + + = . Câu 35. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số
( )4 22y mx m x m= − − + có một cực trị. Số phần tử của S là
A. 4. B. Vô số. C. 2. D. 3.
Câu 36. Cho ( )3
2
3f x dx−
=∫ và ( ) ( )3 3 2 2 7f f+ − = . Tính ( )3
2
. 'I x f x dx−
= ∫ .
A. 4I = . B. 8I = . C. 8I = − . D. 4I = − .
Câu 37. Biết ( )1
0
2 3 .xx e dx a e b+ = +∫ , với a,b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 3ab = . B. 2a b− = . C. 3 3 28a b+ = . D. 2 1a b+ = . Câu 38. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 060 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD đã cho.
A. 6
3
aR = . B.
2 3
3
aR = . C.
2 6
3
aR = . D.
3
3
aR = .
Câu 39. Cho hàm số 1
xy
x=
+ có đồ thị (C). Biết rằng tiếp tuyến của đồ thị (C) chắn các trục
tọa độ một tam giác vuông cân. Tính diện tích S của tam giác vuông cân đó. A. 8S = . B. 4S = . C. 16S = . D. 2S = .
Câu 40. Tìm giá trị lớn nhất M của biểu thức 2sin cos
3 sin cos
x xP
x x
−=
+ +.
A. 5
7M
−= . B.
7
5M = . C.
5
7M = . D. 1M = − .
Câu 41. Một người nông dân muốn vay 55 triệu đồng với lãi suất hằng tháng là 1,5% . Biết mỗi tháng người nông dân đó trả cả gốc lẫn lãi hằng tháng là 2 triệu đồng. Hỏi người nông dân đó phải trả xong nợ trong bao nhiêu tháng? (làm tròn đến hàng đơn vị). A. 36 tháng. B. 38 tháng. C. 35 tháng. D. 32 tháng.
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại B, , 3AB a BC a= = . Cạnh bên 2SA a=
và vuông góc với đáy. Gọi ϕ là góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC) và (SBC). Tính sinϕ .
A. 2
sin5
ϕ = . B. 1
sin5
ϕ = . C. 1
sin3
ϕ = . D. 2
sin3
ϕ = .
Câu 43. Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy là 2017a, cạnh bên 2018a. Gọi 1 2;V V lần lượt là thể tích của khối trụ có các đáy nội tiếp và ngoại tiếp các đáy của lăng trụ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1
2
1
4
V
V= . B.
1
2
1V
V= . C.
1
2
1
3
V
V= . D.
1
2
1
2
V
V= .
Trang 5/5 – Mã đề thi 122
Câu 44. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ A đến
mặt phẳng (A'BC) bằng 2 15
5
a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. 32V a= . B. 31
3V a= . C.
32
3
aV = . D. 36V a= .
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 9
1
m xy
x
+=
− trên đoạn [ ]2;3 bằng 17 .
A. 5 3m = ± . B. 5 3
3m = ± . C.
25
3m = ± . D.
5
3m = ± .
Câu 46. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a= , 2BC a= . Cạnh SA vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 600. Gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SM.
A. d a= . B. 15
2
ad = . C.
15
4
ad = . D.
2
ad = .
Câu 47. Cho hàm số ( )y f x= liên tục trên ¡ thỏa mãn ( ) ( ) 22017f x f x x+ − = . Tính
( )1
1
I f x dx−
= ∫ .
A. 2017
2016I = . B.
2017
3I = . C. 2017I = . D. 1009I = .
Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để bất phương trình
( )( ) ( ) 12 1 3 5 3 5 .2x x
xm m −+ − + + < có nghiệm thuộc nửa khoảng ( ];0−∞ .
A. 1
2m < − . B.
4 1
3 2m− < < − . C.
1
2m > − . D.
4
3m < − .
Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm ( )1;2;3A , ( )1;0; 3B − − ,
( )2; 3; 1C − − . Gọi ( ); ;M a b c là điểm thuộc mặt phẳng (Oyz). Tính S a b c= + + khi 2 2 23 4 6MA MB MC+ − đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 13S = . B. 27S = . C. 10S = . D. 25S = .
Câu 50. Cho hàm số ( )y f x= . Đồ thị hàm số ( )'y f x= như hình vẽ bên. Đặt
( ) ( ) 21
2h x f x x= − . Tìm số điểm cực tiểu của hàm số h(x).
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
---HẾT---
Trang 1/5 – Mã đề thi 123
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Bài thi: TOÁN (Đề thi gồm 5 trang) Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………. Số báo danh: …………………………………………………………….
Câu 1. Tính tích phân 4
2
0cos
dxI
x
π
= ∫ .
A. 1I = . B. 2 1I = − . C. 1I = − . D. 2I = .
Câu 2. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao 3h a= . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. 3
2
aV = . B.
33
4
aV = . C.
3
4
aV = . D.
3
3
aV = .
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm ( )3;1;2A và ( )0;5; 2B − . Tìm tọa
độ trọng tâm G của tam giác OAB.
A. 3
;3;02
G
. B. ( )1;2; 2G − . C. ( )2;1;0G . D. ( )1;2;0G .
Câu 4. Tính giới hạn 2
3
9lim
3x
xL
x→
−=
−.
A. 6L = . B. 0L = . C. 6L = − . D. 1L = . Câu 5. Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy 2r = và chiều cao 3h = . A. 6V π= . B. 4V π= . C. 2V π= . D. 12V π= . Câu 6. Bạn An có 3 áo sơ mi, 1 áo thun xanh, 2 áo thun vàng. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn 1 áo thun để mặc? A. 2. B. 1. C. 6. D. 3.
Câu 7. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây đồng biến trên ( );−∞ +∞ ?
A. 4 22 3y x x= + + . B. 22y x= . C. 2
xy
x=
+. D. 3 3 2y x x= + + .
Câu 8. Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3
4
3 4
xy
x x
+=
+ −.
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 9. Viết dưới dạng lũy thừa của biểu thức 7
33 :P a a= với 0a > .
A. 7
9P a= . B. 2P a= . C. 2P a−= . D. 8
3P a= .
Câu 10. Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Cực tiểu của hàm số bằng 2. B. Cực đại của hàm số bằng 5− . C. Cực tiểu của hàm số bằng 1− . D. Cực đại của hàm số bằng 4.
Câu 11. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây là một nguyên hàm của hàm số
( ) ( )3
0f x xx
= > .
Mã đề thi 123
Trang 2/5 – Mã đề thi 123
A. ( ) 3lnh x x= . B. ( ) 2
3h x
x= . C. ( ) lnh x x= . D. ( ) 2
3h x
x= − .
Câu 12. Cho a là số thực dương khác 3. Tính 2
9
log3a
aI
=
.
A. 1
2I = . B. 2I = . C.
1
3I = . D. 3I = .
Câu 13. Tìm tập xác định D của hàm số ( )2018
2 34y x−
= − .
A. { }\ 2D R= ± . B. ( ) ( ); 2 2;D = −∞ − ∪ +∞ .C. [ ]2;2D = − . D. ( )2;2D = − .
Câu 14. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Góc giữa hai đường thẳng AD và CA bằng A. 600. B. 900. C. 00. D. 300.
Câu 15. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 1 sinf x x= − thỏa mãn 3
6 2F
π =
. Tìm
F(x).
A. ( ) cos6
F x x xπ
= + + . B. ( )1 3
cos6 2
F x x xπ −
= + − + .
C. ( ) cos6
F x x xπ
= + − . D. ( ) cos 16
F x x xπ
= + + − .
Câu 16. Trong một trận thi đấu bóng đá có hai cầu thủ cùng được giao nhiệm vụ sút luân
lưu 11m (mỗi cầu thủ chỉ được sút một lần). Xác suất ghi bàn của cầu thủ thứ nhất là 4
5, xác
suất ghi bàn của cầu thủ thứ hai là 3
5. Tính xác suất của biến cố X: "Có đúng một bàn thắng
được ghi".
A. ( )2
25P X = . B.
12( )
25P X = . C.
23( )
25P X = . D.
11( )
25P X = .
Câu 17. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, 2 3BC a= . Cạnh SA a= và vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của BC, ϕ là góc tạo bởi đường thẳng SM và mặt phẳng (ABC). Tính ϕ . A. 030ϕ = . B. 045ϕ = . C. 090ϕ = . D. 060ϕ = .
Câu 18. Cho cấp số nhân ( )nu có công bội âm, biết 5 948; 768u u= = . Tính 10u .
A. 10 3072u = − . B. 10 3072u = . C. 10 1536u = . D. 10 1536u = − . Câu 19. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có bán kính đáy 3r = và độ dài đường sinh bằng 5l = .
A. 30xqs π= . B. 40xqs π= . C. 45xqs π= . D. 15xqs π= .
Câu 20. Tìm tập nghiệm T của bất phương trình ( )1
2
log 3 2x− ≥ − .
A. [ ]1;3T = − . B. [ )1;T = − +∞ . C. [ )1;3T = − . D. ( )1;3T = − .
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (1;2; 3); (7;6; 3)a b= − = −r r
. Gọi ur
thỏa mãn
2a u b+ =r r r
. Xác định tọa độ vectơ ur
.
A. ( )3; 2;0u = − −r
. B. ( )6;4;0u =r
. C. ( )3;2;0u =r
. D. ( )3;2;3u =r
.
Câu 22. Cho ( )2
1
. 2f x dx =∫ và ( )5
2
. 1f x dx = −∫ . Tính ( )4
0
1I f x dx= +∫ .
A. 3I = . B. 2I = . C. 1
2I = . D. 1I = .
Trang 3/5 – Mã đề thi 123
Câu 23. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. 3 3 2y x x= − + − .
B. 3 3 2y x x= − − .
C. 32 6 2y x x= − − .
D. 3 3 2y x x= − + .
Câu 24. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 23 9 35y x x x= − − + trên đoạn [ ]4;4− . Tính T M m= − .
A. 1T = . B. 81T = − . C. 1T = − . D. 81T = . Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình:
( ) ( )2 222 1 4x y z− + + + = . Gọi I là tâm của mặt cầu (S). Tính độ dài OI.
A. 5OI = . B. 2OI = . C. 1OI = . D. 3OI = .
Câu 26. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số ( )y f x= .
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình ( )f x m= có hai nghiệm phân biệt.
A. 2
2
m
m
< − >
. B. 2 2m− ≤ ≤ .
C. 2
2
m
m
= − =
. D. 2 2m− < < .
Câu 27. Từ các chữ số: 0,1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số chữ số khác nhau. A. 18. B. 300. C. 360. D. 144.
Câu 28. Phương trình ( )215 5. 0,2 26
xx −− + = có tổng S các nghiệm bằng bao nhiêu?
A. 2S = . B. 4S = . C. 3S = . D. 4S = − . Câu 29. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A,
4 ' 4AC AA a= = . Góc giữa đường thẳng A'B với mặt phẳng (ABC) bằng 045 . Tính thể tích V khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. 32
3V a= . B. 32V a= . C.
31
3V a= . D. 3V a= .
Câu 30. Một vật chuyển động theo quy luật 2120
2s t t= − + , với t (giây) là khoảng thời gian
tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quảng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi vận tốc tức thời của vật tại thời điểm 8t = giây bằng bao nhiêu? A. 12 m/s. B. 40 m/s. C. 152 m/s. D. 22 m/s. Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(6 ;-2 ;3); B(0 ;1 ;6);
( )2;0; 1C − ; ( )4;1;0D . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện ABCD?
Trang 4/5 – Mã đề thi 123
A. 17)3()1()2( 222 =−+++− zyx . B. 46)2()1()4( 222 =−+−+− zyx .
C. 21)1()1()3( 222 =−+++− zyx . D. 4)7()3()5( 222 =−+++− zyx . Câu 32. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
2 9
1
m xy
x
+=
− trên đoạn [ ]2;3 bằng 17 .
A. 5
3m = ± . B.
25
3m = ± . C. 4m = ± . D. 2m = ± .
Câu 33. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ A đến
mặt phẳng (A'BC) bằng 6
2
a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. 3 2
7
aV = . B. 33V a= . C.
35 3
2
aV = . D.
34
3
aV = .
Câu 34. Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy là 2017a, cạnh bên 2018a. Gọi 1 2;V V lần lượt là thể tích của khối trụ có các đáy ngoại tiếp và nội tiếp các đáy của lăng trụ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1
2
4V
V= . B.
1
2
1V
V= . C.
1
2
3V
V= . D.
1
2
2V
V= .
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số 4 22 3y x mx= − + nghịch biến trong khoảng (0;1) . A. 0>m . B. 1≥m . C. 0≤m . D. 1>m .
Câu 36. Tìm hệ số a của số hạng chứa x7 trong khai triển nhị thức ( )2 1
2 3n
x+
− , biết rằng n là
số dương thỏa mãn 0 1 2 2 12 1 2 1 2 1 2 1... 1024n n
n n n nC C C C ++ + + ++ + + + = .
A. 2099520a = . B. 2099520a = − . C. 2099529a = − . D. 2099529a = .
Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại B, , 3AB a BC a= = . Cạnh bên 2SA a=
và vuông góc với đáy. Gọi ϕ là góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC) và (SBC). Tính cosϕ .
A. 1
cos3
ϕ = . B. 3
cos5
ϕ = . C. 2
cos3
ϕ = . D. 1
cos5
ϕ = .
Câu 38. Cho ( )3
2
3f x dx−
=∫ và ( ) ( )3 3 2 2 5f f+ − = . Tính ( )3
2
. 'I x f x dx−
= ∫ .
A. 2I = . B. 8I = − . C. 8I = . D. 2I = − . Câu 39. Một người nông dân muốn vay 50 triệu đồng với lãi suất hằng tháng là 1,5% . Biết mỗi tháng người nông dân đó trả cả gốc lẫn lãi hằng tháng là 2 triệu đồng. Hỏi người nông dân đó phải trả xong nợ trong bao nhiêu tháng? (làm tròn đến hàng đơn vị). A. 36 tháng. B. 30 tháng. C. 28 tháng. D. 32 tháng.
Câu 40. Tìm giá trị nhỏ nhất m của biểu thức 2sin cos
3 sin cos
x xP
x x
−=
+ +.
A. 5
7m
−= . B.
3
5m
−= . C.
7
5m
−= . D. 1m = − .
Câu 41. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 060 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD đã cho.
A. 6
3
aR = . B.
2
2
aR = . C.
6
2
aR = . D.
2 2
3
aR = .
Câu 42. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số ( )4 23y mx m x m= − − + có một cực trị. Số phần tử của S là
A. 3. B. Vô số. C. 2. D. 4.
Trang 5/5 – Mã đề thi 123
Câu 43. Cho hàm số 1
xy
x=
− có đồ thị (C). Biết rằng tiếp tuyến của đồ thị (C) chắn các trục
tọa độ một tam giác vuông cân. Tính diện tích S của tam giác vuông cân đó. A. 16S = . B. 4S = . C. 8S = . D. 2S = .
Câu 44. Cho ( )2
2
1
.ln 1 ln 5 ln 2x x dx a b c+ = + +∫ với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính S a b c= + + .
A. 3
2S = . B. 1S = . C. 2S = . D. 0S = .
Câu 45. Cho hàm số ( )y f x= thỏa mãn ( ) ( )' 1 xf x x e= + và ( ) ( ) xf x dx ax b e Cx C= + + +∫ với
a, b, C là các hằng số. Tính H a b= − . A. 2H = . B. 2H = − . C. 3H = . D. 0H = .
Câu 46. Cho hàm số ( )y f x= . Đồ thị hàm số ( )'y f x= như hình vẽ bên. Đặt
( ) ( ) 21
2h x f x x= − . Tìm số điểm cực tiểu của hàm số h(x).
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 47. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a= , 2BC a= . Cạnh SA vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 600. Gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SM.
A. d a= . B. 15
4
ad = . C.
2
ad = . D.
15
2
ad = .
Câu 48. Cho hàm số ( )y f x= liên tục trên ¡ thỏa mãn ( ) ( ) 22017f x f x x+ − = . Tính
( )1
1
I f x dx−
= ∫ .
A. 2017I = . B. 1009I = . C. 2017
2016I = . D.
2017
3I = .
Câu 49. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để bất phương trình
( )( ) ( ) 12 1 3 5 3 5 .2x x
xm m −+ − + + < có nghiệm thuộc nửa khoảng ( ];0−∞ .
A. 4 1
3 2m− < < − . B.
1
2m < − . C.
1
2m > − . D.
4
3m < − .
Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm ( )1;2;3A , ( )1;0; 3B − − ,
( )2; 3; 1C − − . Gọi ( ); ;M a b c là điểm thuộc mặt phẳng (Oyz). Tính S a b c= + + khi 2 2 23 4 6MA MB MC+ − đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 13S = . B. 27S = . C. 10S = . D. 25S = .
---HẾT---
Trang 1/5 – Mã đề thi 124
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Bài thi: TOÁN (Đề thi gồm 5 trang) Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………. Số báo danh: …………………………………………………………….
Câu 1. Cho b là số thực dương khác 4. Tính 2
16
log4b
bI
=
.
A. 1
3I = . B. 3I = . C.
1
2I = . D. 2I = .
Câu 2. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao 3h a= . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. 33V a= . B. 3
4
aV = . C.
33
4
aV = . D. 3V a= .
Câu 3. Một bó hoa gồm 5 bông hồng trắng, 6 bông hồng đỏ và 7 bông hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy 1 bông hoa? A. 18. B. 11. C. 13. D. 210.
Câu 4. Tính tích phân 2
2
4
sin
dxI
x
π
π
= ∫ .
A. 2 1I = − . B. 1I = . C. 1I = − . D. 2I = .
Câu 5. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây đồng biến trên ( );−∞ +∞ ?
A. 2y x= . B. 31
3y x x= + . C. 4 2 2y x x= + − . D.
1
xy
x=
+.
Câu 6. Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Cực đại của hàm số bằng 2. B. Cực tiểu của hàm số bằng 2. C. Cực tiểu của hàm số bằng 5− . D. Cực đại của hàm số bằng 1− .
Câu 7. Tính giới hạn 2
4
16lim
4x
xL
x→
−=
−.
A. 8L = − . B. 8L = . C. 1L = . D. 0L = .
Câu 8. Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3
3
2 3
xy
x x
+=
+ −.
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Câu 9. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy 2r = và chiều cao 3h = . A. 12V π= . B. 2V π= . C. 6V π= . D. 4V π= .
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm ( )2;1;3A và ( )2;5;3B − . Tìm tọa
độ trọng tâm G của tam giác OAB.
A. ( )2;2;1G − . B. ( )0;2;2G . C. 3
0;3;2
G
. D. ( )0;1;2G .
Mã đề thi 124
Trang 2/5 – Mã đề thi 124
Câu 11. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây là một nguyên hàm của hàm số ( ) 3 xf x e= .
A. ( )1
3xh x e= . B. ( ) xh x e= . C. ( ) 3 xh x e= . D. ( )
13
1
xeh x
x
+
=+
.
Câu 12. Viết dưới dạng lũy thừa của biểu thức 9
44 :P a a= với 0a > .
A. 2P a= . B. 9
16P a= . C. 2P a−= . D. 5
2P a= .
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình:
( ) ( )2 2 22 1 4x y z− + − + = . Gọi I là tâm của mặt cầu (S). Tính độ dài OI.
A. 3OI = . B. 2OI = . C. 1OI = . D. 5OI = .
Câu 14. Cho cấp số nhân ( )nu có công bội âm, biết 3 712; 192u u= = . Tính 10u .
A. 10 1536u = . B. 10 1536u = − . C. 10 3072u = . D. 10 3072u = − .
Câu 15. Tìm tập xác định D của hàm số ( )201824y x
−
= − .
A. { }\ 2D R= ± . B. ( )2;2D = − . C. [ ]2;2D = − . D. ( ) ( ); 2 2;D = −∞ − ∪ +∞ .
Câu 16. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 23 9 35y x x x= − − + trên đoạn [ ]4;4− . Tính S M m= + .
A. 81S = − . B. 1S = − . C. 81S = . D. 1S = .
Câu 17. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số ( )y f x= .
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình ( )f x m= có hai nghiệm phân biệt.
A. 4
0
m
m
< − >
. B. 4 0m− ≤ ≤ .
C. 4 0m− < < . D. 4
0
m
m
= − =
.
Câu 18. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng A. 900. B. 300. C. 600. D. 00.
Câu 19. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 1 cosf x x= + thỏa mãn 1
6 2F
π =
. Tìm
F(x).
A. ( ) sin6
F x x xπ
= + − . B. ( ) sin 16
F x x xπ
= + + − .
C. ( ) sin6
F x x xπ
= + + . D. ( )1 3
sin6 2
F x x xπ −
= + − + .
Câu 20. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, 2 ' 2AC AA a= = . Góc giữa đường thẳng A'B với mặt phẳng (ABC) bằng 045 . Tính thể tích V
khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. 3V a= . B. 32
3V a= . C. 31
3V a= . D. 32V a= .
Câu 21. Cho ( )3
1
. 2f x dx =∫ và ( )5
3
. 1f x dx = −∫ . Tính ( )4
0
1I f x dx= +∫ .
A. 1I = . B. 3I = . C. 1
2I = . D. 2I = .
Trang 3/5 – Mã đề thi 124
Câu 22. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. 3 23 2y x x= − + .
B. 3 23 2y x x= + + .
C. 3 22 6 2y x x= − + .
D. 3 23 2y x x= − + + .
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (8;11; 1); (2; 5;3)a b= − = −r r
. Gọi ur
thỏa mãn
2a u b+ =r r r
. Xác định tọa độ vectơ ur
.
A. ( )1; 2;8u = −r
. B. ( )6; 4; 6u = − −r
. C. ( )3; 8;2u = −r
. D. ( )3; 8;2u = − −r
.
Câu 24. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, 2BC a= . Cạnh 3SA a= và vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của BC, ϕ là góc tạo bởi đường thẳng SM và mặt phẳng (ABC). Tính ϕ . A. 090ϕ = . B. 030ϕ = . C. 045ϕ = . D. 060ϕ = . Câu 25. Trong một trận thi đấu bóng đá có hai cầu thủ cùng được giao nhiệm vụ sút luân lưu 11m (mỗi cầu thủ chỉ được sút một lần). Xác suất ghi bàn của cầu thủ thứ nhất là 0,8, xác suất ghi bàn của cầu thủ thứ hai là 0,6. Tính xác suất của biến cố X: "Có đúng một bàn thắng được ghi".
A. ( ) 0,92P X = . B. ( ) 0, 44P X = . C. ( ) 0,08P X = . D. ( ) 0, 48P X = .
Câu 26. Từ các chữ số: 0,1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số chữ số khác nhau. A. 144. B. 840. C. 180. D. 300.
Câu 27. Tìm tập nghiệm T của bất phương trình ( )22log 12 4x + ≤ .
A. ( )2;2T = − . B. [ ]2;2T = − .C. ( ] [ ); 2 2;T = −∞ − ∪ +∞ .D. ( ) ( ); 2 2;T = −∞ − ∪ +∞ .
Câu 28. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có bán kính đáy 4r = và độ dài đường sinh bằng 5l = .
A. 20xqs π= . B. 80xqs π= . C. 40xqs π= . D. 8xqs π= .
Câu 29. Phương trình ( )215 5. 0,2 26
xx −− + = có tích P các nghiệm bằng bao nhiêu?
A. 6P = . B. 3P = . C. 4P = . D. 3P = − .
Câu 30. Biết ( )1
0
2 3 .xx e dx a e b+ = +∫ , với a,b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 2a b− = . B. 2 1a b+ = . C. 3ab = . D. 3 3 28a b+ = . Câu 31. Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy là 2017a, cạnh bên 2018a. Gọi 1 2;V V lần lượt là thể tích của khối trụ có các đáy nội tiếp và ngoại tiếp các đáy của lăng trụ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1
2
1V
V= . B.
1
2
1
3
V
V= . C.
1
2
1
2
V
V= . D.
1
2
1
4
V
V= .
Câu 32. Cho hàm số 1
xy
x=
+ có đồ thị (C). Biết rằng tiếp tuyến của đồ thị (C) chắn các trục
tọa độ một tam giác vuông cân. Tính diện tích S của tam giác vuông cân đó. A. 2S = . B. 8S = . C. 4S = . D. 16S = .
Trang 4/5 – Mã đề thi 124
Câu 33. Một người nông dân muốn vay 55 triệu đồng với lãi suất hằng tháng là 1,5% . Biết mỗi tháng người nông dân đó trả cả gốc lẫn lãi hằng tháng là 2 triệu đồng. Hỏi người nông dân đó phải trả xong nợ trong bao nhiêu tháng? (làm tròn đến hàng đơn vị). A. 35 tháng. B. 38 tháng. C. 36 tháng. D. 32 tháng. Câu 34. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số
( )4 22y mx m x m= − − + có một cực trị. Số phần tử của S là
A. 3. B. Vô số. C. 2. D. 4.
Câu 35. Cho ( )1
2
0
.ln 1 ln 3 ln 2x x dx a b c+ = + +∫ với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính S a b c= + + .
A. 1S = . B. 0S = . C. 3
2S = . D.
1
2S = .
Câu 36. Tìm giá trị lớn nhất M của biểu thức 2sin cos
3 sin cos
x xP
x x
−=
+ +.
A. 5
7M = . B.
5
7M
−= . C. 1M = − . D.
7
5M = .
Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại B, , 3AB a BC a= = . Cạnh bên 2SA a=
và vuông góc với đáy. Gọi ϕ là góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC) và (SBC). Tính sinϕ .
A. 2
sin3
ϕ = . B. 1
sin5
ϕ = . C. 1
sin3
ϕ = . D. 2
sin5
ϕ = .
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm ( )6; 1; 3A − − − ; ( )0;1;1B ;
( )2;3;1C − ; ( )2;1; 1D − . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện ABCD? A. 2 2 2( 2) ( 1) ( 3) 16x y z+ + − + + = . B. 2 2 2( 2) ( 1) ( 3) 20x y z− + + + − = .
C. 2 2 2( 2) ( 1) ( 3) 17x y z+ + − + + = . D. 2 2 2( 2) ( 1) ( 3) 20x y z+ + − + + = . Câu 39. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 9
1
m xy
x
+=
− trên đoạn [ ]2;3 bằng 17 .
A. 5 3m = ± . B. 25
3m = ± . C.
5
3m = ± . D.
5 3
3m = ± .
Câu 40. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ A đến
mặt phẳng (A'BC) bằng 2 15
5
a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. 32
3
aV = . B. 31
3V a= . C. 36V a= . D. 32V a= .
Câu 41. Một vật chuyển động theo quy luật 3 23 9s t t t= − + + , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quảng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi vận tốc của vật tại thời điểm gia tốc bị triệt tiêu bằng bao nhiêu? A. -21 m/s. B. -12 m/s. C. 12 m/s. D. 0 m/s.
Câu 42. Tìm hệ số a của số hạng chứa x7 trong khai triển nhị thức ( )2
2 3n
x− , biết rẳng n là số
nguyên dương thỏa mãn 0 1 2 1 22 2 2 2... 1024n n
n n n nC C C C−+ + + + = .
A. 2099529a = . B. 2099520a = . C. 2099520a = − . D. 2099529a = − . Câu 43. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 060 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD đã cho.
A. 6
3
aR = . B.
3
3
aR = . C.
2 6
3
aR = . D.
2 3
3
aR = .
Trang 5/5 – Mã đề thi 124
Câu 44. Cho ( )3
2
3f x dx−
=∫ và ( ) ( )3 3 2 2 7f f+ − = . Tính ( )3
2
. 'I x f x dx−
= ∫ .
A. 8I = . B. 8I = − . C. 4I = − . D. 4I = . Câu 45. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số 4 22 3y x mx= − + đồng biến trong khoảng (0;1) . A. 1>m . B. 1≥m . C. 0>m . D. 0≤m .
Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm ( )1;2;3A , ( )1;0; 3B − − ,
( )2; 3; 1C − − . Gọi ( ); ;M a b c là điểm thuộc mặt phẳng (Oxy). Tính S a b c= + + khi 2 2 23 4 6MA MB MC+ − đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 13S = − . B. 10S = − . C. 11S = . D. 27S = . Câu 47. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để bất phương trình
( )( ) ( ) 12 1 3 5 3 5 .2x x
xm m −+ − + + < có nghiệm đúng với mọi x thuộc nửa khoảng ( ];0−∞ .
A. 1
2m < − . B.
1
2m > − . C.
4 1
3 2m− < < − . D.
4
3m < − .
Câu 48. Cho hàm số ( )y f x= . Đồ thị hàm số ( )'y f x= như hình vẽ bên. Đặt
( ) ( ) 21
2h x f x x= − . Tìm số điểm cực đại của hàm số h(x).
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 49. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, 3AB a= , 4BC a= . Cạnh SA vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 600. Gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SM.
A. 3d a= . B. 5 3
79
ad = . C.
10 3
79
ad = . D.
5
2
ad = .
Câu 50. Cho hàm số ( )y f x= liên tục trên ¡ thỏa mãn ( ) ( ) 22018f x f x x+ − = . Tính
( )1
1
I f x dx−
= ∫ .
A. 2018
3I = . B. 2018I = . C. 1009I = . D.
2018
2017I = .
---HẾT---