Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Đơn vị tính: Ha
Thực hiện
đông xuân năm
2017
Ước thực hiện
đông xuân năm
2018
Đông xuân năm
2018 so với
đông xuân 2017
(%)
Tổng diện tích gieo trồng cây hàng năm 25,306 26,037 102.89
Lúa đông xuân 16,743 17,053 101.85
Ngô 2,467 2,784 112.85
Khoai lang 70 64 91.43
Sắn 190 200 105.26
Mía 293 288 98.29
Thuốc lá 72 50 69.44
Bông 0 0 0.00
Lạc (đậu phụng) 261 258 98.85
Vừng (mè) 38 23 60.53
Rau các loại 2,975 2,951 99.19
Đậu các loại 843 901 106.88
Cây gia vị, dược liệu hàng năm 311 319 102.51
Cây hàng năm khác 1016 1,101 108.39
1. ƯỚC TÍNH DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VỤ ĐÔNG XUÂN
Năm 2018
2. Chỉ Số Sản Xuất Công Nghiệp Tháng 01 năm 2018
Đơn vị tính: %
Ước tính kỳ báo cáo
so với kỳ
trước
Ước tính kỳ báo cáo
so với cùng kỳ
năm trước
Cộng dồn đến cuối kỳ báo cáo
so với cùng kỳ
năm trước
Toàn ngành công nghiệp 106.82
114.17
114.17
Phân theo ngành kinh tế cấp II
Khai khoáng 123.7
1 124.8
5 124.8
5
Khai khoáng khác 123.7
1 124.8
5 124.8
5
Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét 100.9
7 71.00 71.00
Khai thác muối 181.9
4 0.00 0.00
Công nghiệp chế biến , chế tạo 109.0
9 117.9
8 117.9
8
Sản xuất chế biến thực phẩm 116.0
9 126.1
4 126.1
4
Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản 91.86 142.4
9 142.4
9
Chế biến và bảo quản rau quả 144.9
4 114.9
1 114.9
1
Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột 92.80 143.2
5 143.2
5
Sản xuất đường 301.9
7 172.1
7 172.1
7
Sản xuất ca cao, sôcôla và mứt kẹo 106.6
1 125.6
5 125.6
5
Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu 109.9
8 116.4
6 116.4
6
Sản xuất đồ uống 113.3
4 106.5
3 106.5
3
Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia 113.8
3 104.1
8 104.1
8
Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng 114.0
2 155.9
3 155.9
3
Dệt 105.9
8 115.0
1 115.0
1
Sản xuất sợi 100.5
9 152.0
6 152.0
6
Sản xuất hàng may sẵn (trừ trang phục) 106.6
7 114.2
9 114.2
9
Sản xuất trang phục 87.55 122.4
1 122.4
1
May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) 81.80 131.1
8 131.1
8 Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện
107.20
100.78
100.78
Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện
105.88
162.90
162.90
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy 108.2
4 121.0
5 121.0
5
Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa 108.2
4 121.0
5 121.0
5
In, sao chép bản ghi các loại 106.0
3 119.9
5 119.9
5
In ấn 104.9
8 128.5
5 128.5
5
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất 122.4
4 64.39
64.39
Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ 125 66.67 66.67
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 108.5
6 111.4
6 111.4
6
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác 98.11
139.92
139.92
Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét 97.29
219.92
219.92
Sản xuất xi măng, vôi, thạch cao 107.3
6 140.1
4 140.1
4
Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá 60
111.11
111.11
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học 127.0
6 95.57
95.57
Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng 127.0
6 95.57
95.57
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế 103.8
8 105.1
9 105.1
9
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế 57.41
112.74
112.74
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác 107.4
4 100.0
4 100.0
4
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị 110.9
2 99.44
99.44
Sửa chữa máy móc, thiết bị 176.1
1 70.04
70.04 Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí 98.13
99.58 99.58
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí 98.13
99.58 99.58
Sản xuất, truyền tải và phân phối điện 97.93 99.39 99.39
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải 94.85
111.97
111.97
Khai thác, xử lý và cung cấp nước 92.55
115.63
115.63
Khai thác, xử lý và cung cấp nước 92.55
115.63
115.63
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải; tái chế phế liệu 102.2
1 102.5
6 102.5
6
Thu gom rác thải không độc hại 102.2
1 102.5
6 102.5
6
Đơn vị
tính
Thực hiện
tháng
12/2017
Ước tính
tháng
01/2018
Tháng
01/2018 so
tháng
trước (%)
Tháng
01/2018 so
với cùng
kỳ năm
trước (%)
Đá xây dựng khác M3 52985.0 53500.0 100.97 71.00
Muối biển Tấn 4946.8 9000.0 181.94 0.00
Tôm đông lạnh Tấn 598.8 550.0 91.86 142.49
Hạt điều khô Tấn 110.0 159.4 144.94 114.91
Tinh bột sắn, bột dong riềng Tấn 3248.0 3000.0 92.36 141.02
Tinh bột khác Tấn 3.9 4.0 103.90 224.72
Đường RS Tấn 1520.0 4590.0 301.97 172.17
Thạch Tấn 328.3 350.0 106.61 125.65
Muối chế biến (muối iốt, muối tinh, muôi xay, bột canh, bột gia vị…)Tấn 5869.4 6455.0 109.98 116.46
Bia đóng lon 1000 lít 6325.0 7200.0 113.83 104.18
Nước yến và nước bổ dưỡng khác 1000 lít 110.9 126.4 114.02 155.93
Sợi xe từ các loại sợi tự nhiên: bông, đay, lanh, xơ dừa, cói ...Tấn 84.5 85.0 100.59 152.06
Khăn mặt, khăn tắm và khăn khác dùng trong phòng vệ sinh, nhà bếpTấn 300.0 320.0 106.67 114.29
Bộ com-lê, quần áo đồng bộ, áo jacket, quần dài, quần yếm, quần soóc cho người lớn không dệt kim hoặc đan móc1000 cái 281.2 230.0 81.80 131.18
Thùng, hộp bằng bìa cứng (trừ bìa nhăn) 1000 chiếc 42.5 46.0 108.24 121.05
Sản phẩm in khác (quy khổ 13cmx19cm) Triệu trang 22.7 23.8 104.98 128.55
Phân vi sinh Tấn 80.0 100.0 125.00 66.67
Gạch xây dựng bằng đất sét nung (trừ gốm, sứ) quy chuẩn 220x105x60mm1000 viên 8262.0 8038.0 97.29 219.92
Xi măng Portland đen Tấn 12682.3 13616.0 107.36 140.14
Cỏc loại đỏ lỏt, đỏ lỏt lề đường và phiến đỏ lỏt đường, bằng đỏ tự nhiờn (trừ đỏ phiến)M2 25000.0 15000.0 60.00 111.11
Điện sản xuất Triệu KWh 136.6 131.9 96.59 95.73
Điện thương phẩm Triệu KWh 45.3 46.8 103.34 116.08
Nước uống được 1000 m3 1404.7 1300.0 92.55 115.63
Dịch vụ thu gom rác thải không độc hại có thể tái chếTriệu đồng 4020.4 4109.3 102.21 102.56
3. SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU
Tháng 01 năm 2018
Kế hoạch
năm 2018
(Triệu
đồng)
Thực
hiện
kỳ trước
(Triệu
đồng)
Ước tính
kỳ báo
cáo
(Triệu
đồng)
Cộng dồn
thực hiện
đến cuối
kỳ báo cáo
(Triệu
đồng)
Kỳ báo
cáo
so với
cùng kỳ
năm
trước
(%)
Cộng dồn
đến cuối
kỳ báo
cáo so với
cùng kỳ
năm trước
(%)
TỔNG SỐ 1,070,652 119,637 68,475 68,475 96.86 96.86
Vốn ngân sách Nhà nước cấp tỉnh 795,652 90,646 52,255 52,255 93.78 93.78
Vốn cân đối ngân sách tỉnh 202,852 20,760 15,540 15,540 27.97 27.97
Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng
đất 70,000 8,000 7,000 7,000 27.67 27.67
- Vốn trung ương hỗ trợ đầu tư
theo mục tiêu 238,500 40,351 16,540 16,540 - -
- Vốn nước ngoài (ODA) 253,300 19,182 12,120 12,120 - -
- Xổ số kiến thiết 39,000 10,240 6,520 6,520 - -
- Vốn khác 62,000 113 1,535 1,535 947.53 947.532. Vốn ngân sách nhà nước cấp
huyện 275,000 27,723 16,220 16,220 111.72 111.72
- Vốn cân đối ngân sách huyện 114,000 3,510 6,500 6,500 56.40 56.40Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng
đất 30,000 3,000 2,000 2,000 66.67 66.67
- Vốn tỉnh hỗ trợ đầu tư theo mục
tiêu 100,000 12,497 8,520 8,520 284.57 284.57
- Vốn khác 61,000 11,716 1,200 1,200 - -3. Vốn ngân sách nhà nước cấp xã
- 1,268 - -
- Vốn cân đối ngân sách xã 456
Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng
đất
- Vốn huyện hỗ trợ đầu tư theo
mục tiêu
- Vốn khác 812
4. Vốn Đầu Tư Thực Hiện Từ Nguồn Ngân Sách Nhà Nước
Tháng 01 năm 2018
Thực hiện
cùng kỳ
năm trước
(Tỷ đồng)
Ước tính
kỳ
báo cáo
(Tỷ đồng)
Cộng dồn từ
đầu năm
đến cuối kỳ
báo cáo
(Tỷ đồng)
Kỳ báo
cáo
so với
cùng
kỳ năm
trước
(%)
Cộng dồn
đến
cuối kỳ
báo cáo
so với
cùng
kỳ năm
trước (%)
Tổng số 1,178.42 1,196.25 1,196.25 107.57 107.57
Phân theo loại hình kinh tế
Nhà nước 61.43 61.43 61.43 108.99 108.99
Ngoài Nhà nước 1,116.99 1,134.82 1,134.82 107.49 107.49
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài - - - - -
Phân theo nhóm hàng
Lương thực, thực phẩm 502.04 510.89 510.89 108.68 108.68
Hàng may mặc 58.62 59.46 59.46 102.40 102.40
Đồ dùng, dụng cụ trang thiết bị gia đình 83.74 84.73 84.73 112.61 112.61
Vật phẩm văn hóa, giáo dục 8.22 8.34 8.34 125.57 125.57
Gỗ và vật liệu xây dựng 115.16 116.03 116.03 107.55 107.55
Ô tô các loại 33.52 35.05 35.05 99.07 99.07
Phương tiện đi lại ( trừ ô tô, kể cả phục
tùng)82.65 83.63 83.63 75.54 75.54
Xăng, dầu các loại 153.54 155.57 155.57 100.95 100.95
Nhiên liệu khác ( trừ xăng, dầu ) 22.61 22.98 22.98 108.50 108.50
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 28.82 28.99 28.99 118.13 118.13
Hàng hóa khác 76.05 76.71 76.71 98.55 98.55
Sữa chữa xe có động cơ, mô tô, xe
máy và xe có động cơ13.46 13.86 13.86 101.87 101.87
5. Doanh Thu Bán Lẻ Hàng Hoá Tháng 01 năm 2018
Thực hiện
cùng kỳ
năm trước
(Tỷ đồng)
Ước tính
kỳ báo
cáo
(Tỷ đồng)
Cộng dồn
từ
đầu năm
đến cuối
kỳ
báo cáo
(Tỷ đồng)
Kỳ
báo cáo
so với
cùng
kỳ năm
trước
(%)
Cộng dồn
đến cuối kỳ
báo cáo so
với cùng kỳ
năm trước
(%)
Tổng số 238.1 241.3 241.3 112.79 112.79
Phân theo loại hình kinh tế
Nhà nước
Ngoài Nhà nước 225.4 228.6 228.6 113.09 113.09
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 12.7 12.7 12.7 107.58 107.58
Phân theo ngành kinh tế
Dịch vụ lưu trú 20.9 20.9 20.9 112.69 112.69
Dịch vụ ăn uống 217.2 220.3 220.3 112.80 112.80
6. Doanh Thu Dịch Vụ Lưu Trú Và Ăn Uống Tháng 01 năm 2018
Thực hiện
từ đầu năm
đến kỳ
trước
kỳ báo cáo
( Tỷ đồng )
Ước tính
kỳ báo cáo
(Tỷ đồng)
Cộng dồn từ
đầu năm đến
cuối kỳ báo
cáo (Tỷ
đồng)
Kỳ báo cáo
so với cùng
kỳ năm
trước (%)
Cộng dồn từ
đầu năm đến
cuối kỳ báo
cáo so với
cùng kỳ
năm trước
(%)
81.78 83.58 83.58 107.42 107.42
Vận tải hành khách 24.25 24.37 24.37 107.84 107.84
Đường bộ 24.25 24.37 24.37 107.84 107.84
Đường sắt
Đường thủy
Đường hàng không
Vận tải hàng hóa 56.65 58.38 58.38 107.00 107.00
Đường bộ 56.65 58.38 58.38 107.00 107.00
Đường sắt
Đường thủy
Đường hàng không
Dịch vụ hỗ trợ vận tải 0.88 0.83 0.83 128.00 128.00
Bốc xếp
Kho bãi 0.88 0.83 0.83 128.00 128.00
Hoạt động khác
7. Doanh Thu Vận Tải, Kho Bãi Và Dịch Vụ Hỗ Trợ Vận Tải
Tháng 01 năm 2018
Tổng số
Thực hiện từ
đầu năm đến
kỳ trước kỳ
báo cáo
Ước tính
kỳ báo cáo
Cộng dồn
từ đầu năm
đến cuối
kỳ báo cáo
Kỳ báo cáo
so với cùng
kỳ năm
trước (%)
Cộng dồn từ
đầu năm đến
cuối kỳ báo
cáo so với
cùng kỳ
năm trước
(%)
Vận chuyển hành khách 667.91 673.56 673.56 107.52 107.52
(Nghìn hành khách)
Đường bộ 667.91 673.56 673.56 107.52 107.52
Đường sắt
Đường thủy
Đường hàng không
Luân chuyển hành khách 35.43 35.57 35.57 105.71 105.71
(Triệu HK.Km)
Đường bộ 35.43 35.57 35.57 105.71 105.71
Đường sắt
Đường thủy
Đường hàng không
8. Vận Tải Hành Khách Của Địa Phương Tháng 01 năm 2018
Thực hiện từ
đầu năm đến
kỳ trước kỳ
báo cáo
Ước tính
kỳ báo cáo
Cộng dồn từ
đầu năm đến
cuối kỳ báo
cáo
Kỳ báo cáo
so với cùng
kỳ năm
trước (%)
Cộng dồn từ
đầu năm đến
cuối kỳ báo
cáo so với
cùng kỳ
năm trước (%)
Vận chuyển hàng hóa 577.69 594.06 594.06 106.14 106.14
(Triệu tấn.km)
Đường bộ 577.69 594.06 594.06 106.14 106.14
Đường sắt
Đường thủy
Đường hàng không
Luân chuyển hàng hóa 40.93 42.11 42.11 105.30 105.30
(Triệu tấn.km)
Đường bộ 40.93 42.11 42.11 105.30 105.30
Đường sắt
Đường thủy
Đường hàng không
9. Vận Tải Hàng Hóa Của Địa Phương Tháng 01 năm 2018
Đơn vị tính: %
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG CHUNG 107.89 103.98 103.09 100.26 104.57
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống 107.94 101.56 99.80 100.44 101.65
Trong đó:
Lương thực 107.94 107.86 107.86 100.03 101.03
Thực phẩm 107.30 98.91 95.79 100.81 100.00
Ăn uống ngoài gia đình 108.35 103.73 703.73 100.00 103.49
Đồ uống và thuốc lá 110.53 104.20 103.98 100.26 103.31
May mặc, giày dép và mũ nón 104.61 102.51 101.62 100.15 101.80
Nhà ở và vật liệu xây dựng 111.70 106.10 105.81 100.43 105.16
Thiết bị và đồ dùng gia đình 102.92 101.13 100.98 100.01 100.81
Thuốc và dịch vụ y tế 147.58 140.05 140.05 100.00 132.21
Giao thông 89.32 105.46 104.73 100.62 107.48
Bưu chính viễn thông 97.12 98.84 98.84 100.00 99.23
Giáo dục 139.74 106.01 106.01 100.00 122.58
Văn hoá, giải trí và du lịch 97.95 98.71 99.20 99.11 97.59
Hàng hóa và dịch vụ khác 107.17 101.89 101.80 99.98 101.52
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG 108.44 100.30 106.77 99.41 102.84
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ 106.99 101.83 99.12 100.02 102.02
10. Chỉ Số Giá Tiêu Dùng, Chỉ Số Giá Vàng Và Chỉ Số Giá Đô La
Mỹ Tháng 01 năm 2018
Chỉ số giá tháng báo cáo so với Chỉ số giá bình
quân so với
cùng kỳ năm
trướcKỳ gốc
Cùng kỳ
năm trước
Tháng 12
năm trước
Tháng
trước
Sơ bộ kỳ
báo cáo
Cộng dồn
từ
đầu năm
đến
cuối kỳ báo
cáo
Kỳ báo cáo
so với cùng
kỳ
năm trước
(%)
Cộng dồn từ
đầu năm đến
cuối kỳ báo
cáo so với
cùng kỳ
năm trước (%)
Tai nạn giao thông ( không tính va chạm )
Số vụ tai nạn giao thông (Vụ) 6 6 120 120
Đường bộ 6 6 120 120
Đường sắt
Đường thủy
Số người chết (Người) 6 6 100 100
Đường bộ 6 6 100 100
Đường sắt
Đường thủy
Số người bị thương (Người) 10 10 0 0
Đường bộ 10 10
Đường sắt
Đường thủy
Cháy, nổ
Số vụ cháy, nổ (Vụ) 3 3 300 300
Số người chết (Người)
Số người bị thương (Người)
Tổng giá trị tài sản thiệt hại ước tính
(Triệu đồng) 1,635 1,635 - -
11. Trật Tự, An Toàn Xã Hội Tháng 01 năm 2018