104
Hoai Bao 1 100 câu trắc nghiệm kinh tế học Nguyễn Hoài Bảo June 23, 2010

100 Econ Quiz

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 1

100 câu trắc nghiệm kinh tế học

Nguyễn Hoài Bảo

June 23, 2010

Presenter
Presentation Notes
© Những câu hỏi ở đây do Nguyễn Hoài Bảo/Bộ môn Kinh tế học/Đại học Kinh tế TP. HCM biên soạn cho các lớp ôn thi cao học. Nếu có sai sót gì thì đó là trách nhiệm của chính tác giả. Xin vui lòng sử dụng cho mục đích cá nhân. Liên hệ: <[email protected]>
Page 2: 100 Econ Quiz

Câu 1

Nếu bạn mua một lon nước CocaCola:

A: Bạn và người bán cùng có lợi. B: Bạn sẽ có lợi còn người bán thì không nếu bạn mua vào

lúc nửa đêm. C: Người bán có lợi còn bạn sẽ thiệt vì phải trả tiền. D: Người bán sẽ có lợi còn bạn chỉ có lợi khi trời nóng.

Presenter
Presentation Notes
A [các cá nhân đều hành động duy lý (rational behaviour) nên đừng nghĩ ai đó “giúp” mình vô tư!]
Page 3: 100 Econ Quiz

Câu 2

Nếu hàm hữu dụng đối với hai hàng hoá là Gà và Lợn của cô Lan có dạng là U = 5G2.L0.5. Khi đó tỷ lệ thay thế biên của G đối với L là:

A: MRSGL = -4G/LB: MRSGL = 4L.G C: MRSGL = 4G/L D: MRSGL = -4L/G

Presenter
Presentation Notes
D (xem công thức MRSGL = (dU/dG)/(dU/dL)
Page 4: 100 Econ Quiz

Câu 3 (đề thi năm 2009)

Qui mô sản xuất tối ưu là qui mô sản xuất …

A: ứng với điểm cực tiểu của đường chi phí bình quân dài hạn

B: ứng với điểm cực tiểu của đường chi phí biên dài hạn C: có chi phí bình quân dài hạn bằng với chi phí bình

quân ngắn hạn D: có tổng sản xuất dài hạn bằng với tổng chi phí sản

xuất ngắn hạn

Presenter
Presentation Notes
A (chỉ có A là hợp lý)
Page 5: 100 Econ Quiz

Câu 4

Trên thị trường hiện nay, măng cụt có giá 20 nghìn/kg. Một doanh nghiệp ước lượng hàm chí phí của mình có dạng TC = 1 + 2q + q2. Lợi nhuận tối đa mà doanh nghiệp này thu được là:

A: 180 B: 80 C: 100 D: Không xác định được ()

Presenter
Presentation Notes
B (từ TC có MC = 2 + 2q, cho MC = 20 giải ra q*, rồi tính lợi nhuận = 20q *– Tc(q*)
Page 6: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 6

Trong dài hạn, tại mọi mức sản lượng, doanh nghiệp có thể chọn qui mô thích hợp để:

A: tổng chi phí sản xuất thấp nhất B: chi phí trung bình ngắn hạn bằng với chi phí trung

bình dài hạn C: chi phí biên ngắn hạn bằng với chi phí biên dài hạn D: tất cả các câu trên đều đúng

Câu 5 (đề thi năm 2009)

Presenter
Presentation Notes
A (đúng vậy, nhưng trong ngắn hạn thì không)
Page 7: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 7

Nếu hàm sản xuất là Q = KaLb thì MRTSLK (tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên) là:

A: [b/a][K/L]B: [b/a][L/K]C: [b/a][La/Kb]D: [b/a][Lb/Ka]

Câu 6

Presenter
Presentation Notes
A (xem công thức tính MRTS)
Page 8: 100 Econ Quiz

Câu 7

Chính phủ qui định giá bán phải thấp hơn giá cân bằng thị trường. Khi đó:

A: CS chắc chắn là tăngB: PS chắc chắn là tăngC: Chưa biết CS là tăng hay giảmD: Chưa biết PS là tăng hay giảm

Presenter
Presentation Notes
C (giá thấp hơn giá cân bằng đó là gía tối đa, hay còn gọi là giá trần)
Page 9: 100 Econ Quiz

Câu 8

Nếu thu nhập của người tiêu dùng tăng làm lượng cầu hàng hóa đó tăng thì hàng hóa đó là:

A: Hàng hoá cấp thấp (inferior goods)B: Hàng hoá bình thường (normal goods).C: Hàng hoá thay thế (substitutes).D: Hàng hoá bổ sung (complements)

Presenter
Presentation Notes
B (để ý: liên quan đến thu nhập thì có hàng cấp thấp vs. hàng bình thường/ còn liên quan đến giá hàng hóa khác thì có hàng thay thế vs. hàng bổ sung. Chỉ vậy thôi, vô cùng đơn giản!)
Page 10: 100 Econ Quiz

Câu 9

Giá vé xe bus tăng, nhưng tổng doanh thu của công ty xe bus giảm. Khi đó đường cầu của xe bus là:

A: Co dãn ít (inelastic)B: Co dãn đơn vị (unit elastic)C: Co dãn nhiều (elastic)D: Co dãn hoàn toàn (perfect elastic)

Presenter
Presentation Notes
A [chỗ này phải suy luận từ công thức MR = P(1/Ed + 1)] Trong bài này, P tăng như TR giảm, nghĩa Q giảm và dẫn đến TR giảm hay nói cách khác là MR phải là số âm. Vậy thì |Ed| < 1 hay nói cách khác -1<Ed <0. Vậy đáp án là A.
Page 11: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 11

Nhân tố nào bên dưới làm đường cầu dịch chuyển sang phải?

A: Giá cả mặt hàng thay thế tăngB: Giá cả mặt hàng thay thế giảmC: Giá cả mặt hàng bổ sung tăng.D: Lượng hàng nhập khẩu hàng thay thế tăng.

Câu 10

Presenter
Presentation Notes
A (… very easy!)
Page 12: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 12

Doanh nghiệp độc quyền hiện thời đang sản xuất ở mức sản lượng mà doanh thu biên lớn hơn chi phí biên. Doanh nghiệp này có thể tăng lợi nhuận bằng cách:

A: hạ giá và tăng lượng hàng bán.B: hạ giá và giảm lượng hàng bán.C: tăng giá và tăng lượng hàng bán.D: tăng giá và giảm lượng hàng bán.

Câu 11 (đề thi năm 2009)

Presenter
Presentation Notes
A (ở đây thấy MR > MC, vậy thì phải tăng Q và làm P giảm, hay nói cách khác doanh nghiệp độc quyền này giảm giá để tăng Q – Bởi nó độc quyền nên nó làm thế được!)
Page 13: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 13

Một doanh nghiệp có chi phí đầu tư là 2.000. Họ thuê 2 yếu tố sản xuất là K và L. Giá của K là 100, giá của L là 50. Đường đẳng phí (isocost line) sẽ là:

A: K = 20-2LB: 200 = 10K + 5LC: L = 40-1/2KD: K=20+1/2L

Câu 12

Presenter
Presentation Notes
B (viết từ hàm chi phí: TC = wL + rK, where TC = 2.000, w = 50 and r = 100)
Page 14: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 14

Trên thị trường bán đĩa CD, thặng dư của nhà sản xuất sẽ tăng lên nếu:

A: Chi phí cơ hội của việc sản xuất CD tăng lên.B: Chính phủ áp dụng thuếC: Giá thị trường của CD tăng.D: Lượng cung CD giảm.

Câu 13

Presenter
Presentation Notes
C (PS là diện tích hợp bởi phần trên đường cung, dưới mức giá tại sản lượng bán ra, vậy P tăng thì diện tích này tăng)
Page 15: 100 Econ Quiz

Câu 14

Nếu hàm số cầu thị trường là P = -1/5QD + 20. Thị trường có 100 người mua giống nhau và gọi qd là số cầu của từng người thì hàm số cầu của mỗi cá nhân là:

A: P = -qd/2 + 2 B: P = -qd/500 + 1/5C: P = -2qd + 20D: P = -20qd + 20

Presenter
Presentation Notes
D (viết lại hàm cầu dưới dạng Q = … rồi sau đó chia cho 100 để có hàm q cá nhân (q = Q/100), viết hàm q cá nhân này lại dưới dạng p = ….
Page 16: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 16

Hệ số co dãn chéo giữa hai mặt hàng X và Y (EXY) là – 2. Nghĩa là:

A: Giá Y tăng 1% thì cầu của X giảm 2%B: Giá của X tăng 1% thì cầu của Y giảm 2%C: X và Y là hai hàng hoá thay thế nhau.D: Các câu trên đều đúng.

Câu 15

Presenter
Presentation Notes
D
Page 17: 100 Econ Quiz

Câu 16

Cô giáo có giới hạn ngân sách đối với hàng hóa A và B là: 10 = 2A + B. Nếu biết hàm hữu dụng của cô có dạng U = A + 2B thì:

A: Cô dành hết tiền để mua A.B: Cô dành hết tiền để mua B.C: Cô mua A hay B gì cũng được, miễn sao hết

tiền.D: Các câu trên sai.

Presenter
Presentation Notes
B (đây là bài toán giải pháp gốc, dùng phương pháp “thử và sai” cho nhanh. Cho A = 0 tính B và tính UB. Làm ngược lại cho B = 0 …rồi so sánh UA và UB …)
Page 18: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 18

Phát biểu nào bên dưới là đúng?

A: MC cực tiểu khi AC cực tiểuB: MC cực tiểu khi MPL cực đạiC: MC cực tiểu khi AVC cực tiểuD: MC cực tiểu khi APL cực đại

Câu 17

Presenter
Presentation Notes
B (xem lại đồ thì vẽ chung MC, AVC, AC)
Page 19: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 19

Với hai hàng hóa X và Y, nếu một người tiêu dùng nhận thấy rằng MUx/MUy >Px/Py. Nếu có ràng buộc ngân sách giới hạn thì họ sẽ phân bổ tiêu dùng theo hướng:

A: Mua thêm X và giảm YB: Mua thêm Y và giảm XC: Mua thêm X và không thay đổi YD: Mua thêm Y và không thay đổi X

Câu 18

Presenter
Presentation Notes
A, Yes, that’s right!
Page 20: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 20

Phát biểu nào bên dưới là SAI?

A: AC lớn hơn AVC với mọi Q.B: AVC lớn hơn AFC với mọi Q.C: MC lớn hơn AVC với mọi Q.D: MC lớn hơn AFC với mọi Q.

Câu 19

Presenter
Presentation Notes
C (xem lại đồ thị AC, MC, AVC)
Page 21: 100 Econ Quiz

Câu 20

P là giá trên thị trường và một doanh nghiệp biết rằng các loại chi phi trung bình của mình đang ở tình trạng: AVCmin < P < ACmin. Khi đódoanh nghiệp này nên:

A: Tiếp tục sản xuấtB: Đóng cửaC: Tăng sản lượngD: Tăng giá bán

Presenter
Presentation Notes
A (xem lại các ngưỡng ra quyết định của 2 doanh nghiệp cạnh tranh)
Page 22: 100 Econ Quiz

Câu 21 (đề thi năm 2009)Hàm cầu đối với sách ôn tập kinh tế học là P = 20

– 0,0002Q, chi phí biên của nhà xuất bản là MC = 6 + 0,00168Q. Tiền nhuận bút của tác giả là 40% tổng doanh thu, giá sách mà tác giả mong đợi để nhận tiền nhuận bút cao là:

A: 10B: 19C: 16,8D: 6

Presenter
Presentation Notes
B (TR của nhà xuất bản là 0.6TR hay 0.6 (20-0.00002)Q khi đó giải MR = MC hay 0.6(20-0.0004Q) = 6 + 0.00168Q tính ra Q = 3125 và P = 19,375
Page 23: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 23

Hàm cầu là Q = 13.5 – 8P và hàm cung là Q = -4.5+16P. Sản lượng và giá cả cân bằng là:

A: Q = 75; P = 0.5 B: Q =17.5; P = 0.75C: Q = 7.5; P = 0.75D: Q =7.5; P = 1.25

Câu 22

Presenter
Presentation Notes
C
Page 24: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 24

Đường đẳng ích sẽ dịch chuyển sang phải khi:

A: Lượng tiêu dùng 1 hàng hoá tăng.B: Giá cả của hàng hoá tăng.C: Thu nhập tăng.D: Sở thích người tiêu dùng thay đổi.

Câu 23

Presenter
Presentation Notes
A
Page 25: 100 Econ Quiz

Câu 24

Vấn đề nào bên dưới là cơ sở của kinh tế học:

A: Chi phí cơ hộiB: Nguồn lực khan hiếmC: Đánh đổiD: Lựa chọn

Presenter
Presentation Notes
B
Page 26: 100 Econ Quiz

Câu 25

Cho hàm SX: Q = K1/2 L1/3. Nếu gia tăng gấp đôi các yếu tố sản xuất K và L thì sản lượng Q sẽ:

A: Tăng hơn gấp đôiB: Tăng bằng gấp đôiC: Tăng ít hơn gấp đôiD: Còn phụ thuộc hệ số A

Presenter
Presentation Notes
C (đây là dạng hàm Cobb-Douglas) chỉ cần cộng hai hệ số mũ alpha và beta xem chúng thế nào. Bài này là < 1 vậy đáp án là C.
Page 27: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 27

Nếu AC = 10 – 3q, khi đó:

A: MC nhỏ hơn AC với mọi qB: MC lớn hơn AC với mọi qC: MC lớn hơn AVC với mọi qD: MC dốc lên

Câu 26

Presenter
Presentation Notes
A (Hàm số AC này cho thấy là một hàm dốc lên với mọi q, vậy thì MC phải lớn hơn AC với mọi q. Xem lại đồ thị vẽ chung AC, MC và AVC, ở đây không liên quan đến AVC)
Page 28: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 28

Trong ngắn hạn, một quan sát cho thấy khi sản lượng tăng thì chi phí biên tăng nhưng chi phí trung bình giảm. Với quan sát trên chúng ta có thể nhận ra chi phí biên:

A: cao hơn chi phí trung bìnhB: thấp hơn chi phí trung bình nhưng cao hơn

chi phí biến đổi trung bìnhC: thấp hơn chi phí trung bìnhD: thấp hơn chi phí cố định trung bình

Câu 27 (đề thi năm 2009)

Presenter
Presentation Notes
C (xem lại đồ thị vẽ chung AC, AVC và MC)
Page 29: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 29

Nếu hàm hữu dụng là U = X(Y+5). Tỷ lệ thay thế biên tại X = 1 và Y = 1 là: (nhớ ghi lại kết quả để làm cho câu sau)

A: 1B: 6C: 3D: 1/2

Câu 28

Presenter
Presentation Notes
B
Page 30: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 30

Một người tiêu dùng dùng 100$ để mua hàng hoá X và Y với Px = 2 và Py = 4. Hàm hữu dụng là U = X(Y+5). Tại sản lượng trao đổi là X = 1 và Y = 1 thì:

A: Đạt được tối đa hoá hữu dụng.B: Nên tăng X và giảm YC: Nên tăng Y và giảm XD: Hữu dụng biên đối với X và Y là lớn nhất.

Câu 29

Presenter
Presentation Notes
B
Page 31: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 31

Theo bảng số liệu bên dưới, tại Q = 3 thì AC và AVC là

A: AC = 30; AVC = 15B: AC = 15; AVC = 10C: AC = 15; AVC = 15D: AC = 10; AVC = 4

Câu 30

Q 0 1 2 3 4 5

TC 15 20 25 45 50 55

Presenter
Presentation Notes
B (bảng này cho biết TFC = 15 vì tại đó Q = 0)
Page 32: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 32

Tom chịu bỏ ra 50 nghìn để đi taxi về nhà trong khi đóJerry thì không. Jerry chờ 1 giờ đồ hồ để đi xe bus về nhà với giá vé là 5 nghìn. Khi đó:

A: Ít nhất chi phí cơ hội của Tom trong 1 giờ cao gấp 10 lần Jerry

B: Ít nhất Tom có thu nhập cao hơn Jerry 10 lần C: Tom và Jerry không thể đi chung 1 một xe D: Tom ghét đi xe bus còn Jerry thì thích.

Câu 31

Presenter
Presentation Notes
A (đây là vấn đề của chi phí cơ hội)
Page 33: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 33

Trên đường cầu (giả sử là tuyến tính), ở mức giá ……thì độ co dãn sẽ ……:

A: Thấp; nhiềuB: Cao; nhiềuC: Cao; ítD: Thấp; là đơn vị

Câu 32

Presenter
Presentation Notes
B (Ed = (dQ/dP)(P/Q). Vậy trên một đường cầu thì tuyến tính thì (dQ/dP) là hằng số, Ed còn lại phụ thuộc và tỷ phần P/Q. Rõ ràng giá càng cao thì P/Q càng lớn.
Page 34: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 34

Cho đường cầu Q = 100/P. Hãy tính độ co dãn tại mức giá P = 50

A: -2B: -1C: -1.4D: 1

Câu 33

Presenter
Presentation Notes
B (tính cẩn thận bài này nhé, coi chừng bị sai khi tính đạo hàm hàm số mũ)
Page 35: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 35

Hình bên dưới mô tả thị trường của Poster. Thuế (Tax) đánh trên mỗi sản phẩm Poster là ……. Và số thu thuế của chính phủ là ……

A: $0.50 và $150 B: $0.35 và $200 C: $0.35 và $140 D: $0.50 và $105

Câu 34

Presenter
Presentation Notes
A
Page 36: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 36

Trên một thị trường có P = 30 – 3Q và P = 2 + Q. Nếu một doanh nghiệp có TC = 5 + 0.3q2. . Nếu hiện nay doanh nghiệp này đang bán 100 đơn vị sản phẩm, lời khuyên nào bến dưới là ĐÚNG nhằm giúp họ tối đa hóa lợi nhuận?

A: Giảm sản lượng bánB: Tăng sản lượng bánC: Tăng giá bánD: Giảm giá bán

Câu 35

Presenter
Presentation Notes
B (so sánh MC và MR = P*). Nếu MR > MC thì tăng sản lượng và ngược lại. Nhớ là doanh nghiệp cạnh tranh không thay đổi giá được đâu nha!
Page 37: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 37

Bởi vì hầu hết các sản phẩm nông nghiệp có độ co dãn ….., vì thế một khi mất mùa thì doanh thu của nông dân sẽ ……

A: Nhiều, tăngB: Nhiều, giảmC: Ít, giảmD: Ít, tăng.

Câu 36

Presenter
Presentation Notes
D (xem lại công thức quan hệ giữa MR và Ed)
Page 38: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 38

Khi năng suất biên lao động đạt giá trị tối đa thì năng suất trung bình của lao động sẽ …

A: cũng đạt giá trị tối đaB: bằng với năng suất biên của lao độngC: thấp hơn năng suất biênD: cao hơn năng suất biên

Câu 37 (đề thi năm 2009)

Presenter
Presentation Notes
C (xem lại đồ thì vẽ chung MPL và APL, lưu ý APL đôi khi dịch là năng suất trung bình, đôi khi gọi là sản phẩm trung bình trên mỗi lao động)
Page 39: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 39

Dầu gội đầu là một sản phẩm có ……vì thế người …… trả hầu hết tiền thuế của sản phẩm này.

A: Cầu co dãn ít, người muaB: Cung co dãn ít, người muaC: Cầu co dãn nhiều, người muaD: Cung co dãn nhiều, người bán

Câu 38

Presenter
Presentation Notes
A (nhớ qui luật: “ai co dãn ít thì chịu thuế nhiều, ai co dãn nhiều thì chịu thế ít; không co dãn thì chịu thuế hoàn toàn, co dãn hoàn toàn thì không chịu thuế”)
Page 40: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 40

Thặng dư của nhà sản xuất như thế nào nếu chính phủ qui định mức giá sàn trong thị trường?

A: TăngB: GiảmC: Không thay đổiD: Không biết ()

Câu 39

Presenter
Presentation Notes
D (nếu không hiểu thì xem lại bài giảng chỗ này thôi, giải thích hơi dài dòng!)
Page 41: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 41

Nhà sản xuất không có khả năng ảnh hưởng đến giá khi:

A: đường cầu mà nhà sản xuất đối diện co dãn ít B: đường cầu mà nhà sản xuất đối diện co dãn đơn vị C: đường cầu mà nhà sản xuất đối diện dốc xuống bên

phải D: đường cầu mà nhà sản xuất đối diện co dãn hoàn

toàn.

Câu 40 (đề thi năm 2009)

Presenter
Presentation Notes
D (nhớ qui luật ở câu 38 lúc nãy)
Page 42: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 42

Mai thích sữa và hủ tiếu, mỗi tuần cô ấy dành 10$ để mua hai sản phẩm này. Khi giá của sữa là 2$ và giá của hủ tiếu là 1$ thì cô ấy mua 3 ly sữa và 4 tô hủ tiếu. Bây giờ giá của hủ tiếu tăng lên là 2$ thì cô ấy sẽ mua ……ly sữa và ……tô hủ tiếu.

A: 4; 1B: 5; 0C: 3; 2D: 2; 3

Câu 41

Presenter
Presentation Notes
A (Đây là câu hỏi khó! Bước 1: thử xem 4 phương án trên phương án nào mà với giá sữa mới thì 10$ có thể mua. Trời, A, B, C và D đều vừa túi tiền. Bây giờ suy nghĩ: nếu giá hủ tiếu tăng thì sẽ làm cho MU/giá hủ tiếu < MU/giá sữ. Vậy chắc chắn Mai sẽ tăng mua sữa, nghĩa là lúc trước mua 3 thì bây giờ phải mua nhiều hơn, chỉ có A và B là hợp. Bây giờ chọn A hay B. Chỉ có A là đúng và B là một tình huống của giải pháp gốc. Trước kia Mai đâu có giải pháp gốc đâu nên bây giờ cũng vậy. A là hợp lý nhất!)
Page 43: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 43

Hàm cầu và hàm cung lần lượt là: P = 300 – Q và P = 60 + 2Q. Đánh thuế 15 nghìn/thùng khi đó giá và lượng giao dịch là:

A: 220 nghìn/80 thùngB: 225 nghìn/75 thùngC: không đủ thông tin để xác địnhD: 210 nghìn/75 thùng

Câu 42 (đề thi năm 2009)

Presenter
Presentation Notes
B (khi có thuế thì PD – PS = T hay PS +T = PD. Trong đó PS là hàm số cung viết dưới dạng như trên, PD là hàm số cầu. Vậy cho nên: 60 + 2Q + 15 = 300 – Q. Giải ra được Q giao dịch trên thị trường. Bây giờ lấy Q này thay vào hai hàm trên để tính PD và PS. Mấy câu này làm thật nhanh để tiết kiệm thời gian.
Page 44: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 44

Cho hàm sản xuất là q = 2K1/2L1/2. Tại mức K = 100 và L = 81 thì tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên (MRTS) của L đối với K là (lấy số tuyệt đối):

A: 9/10B: 10/9C: 100/81D: 81/100

Câu 43

Presenter
Presentation Notes
C [tính MRTS = (dQ/dL)/(dQ/dk) rồi sau đó thay K = 100 và L = 81 vào.]
Page 45: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 45

Cho hàm sản xuất là q = K1/2L1/2. Cho K = 25, nếu r = 4$ và w = 5$ thì hàm chi phí sẽ là:

A: TC = 100 + 5LB: TC = 100 + 0.5qC: TC = 100 + 1/5q2

D: TC = 100 + 5q

Câu 44

Presenter
Presentation Notes
C (làm giống như câu 12 và thay K = 25 vào là xong)
Page 46: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 46

Khi sản lượng tăng từ 200 lên 300 thì chi phí trung bình của doanh nghiệp tăng từ 20 lên 30. Chi phí biến đổi trung bình của doanh nghiệp tại mức sản lượng 300 là:

A: 30 B: 10 C: không xác định được D: 20

Câu 45 (đề thi năm 2009)

Presenter
Presentation Notes
C (đâu có biết TFC đâu mà tính được TVC mặc dù biết TC = AC*Q). Hổng biết người ra đề thi có mẹo nào khác ở đây không!
Page 47: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 47

Nếu chi phí biên đang thấp hơn ……, khi đó ……đang……

A: Tổng chi phí trung bình; Tổng chi phí biến đổi; giảm B: Chi phí biến đổi trung bình; chi phí biến đổi trung

bình; giảm C: Tổng chi phí trung bình; Chi phí biên; tăng D: Chi phí biến đổi trung bình; Chi phí biên; tăng.

Câu 46

Presenter
Presentation Notes
B (xem lại đồ thị vẽ chung AC, AVC, và MC)
Page 48: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 48

Khi một hãng gặp lợi thế giảm theo qui mô (diseconomic of scale) thì độ dốc của đường chi phí ……của nó ……

A: Trung bình ngắn hạn; dốc xuốngB: Biên; dốc xuốngC: Trung bình dài hạn; dốc xuống.D: Trung bình dài hạn; dốc lên

Câu 47

Presenter
Presentation Notes
D (chuyện này liên quan đến LAC, nếu LAC dốc xuống thì có economic of scale, nằm ngang thì bình thường, còn dốc lên thì gọi là diseconomic of scale)
Page 49: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 49

Một hãng độc quyền đối diện với đường cầu là P = 20 – Q. Giá độc quyền mà hãng này bán ra trên thị trường dao động ở khoảng:

A: 10 < P < 20B: 5 < P < 10C: P < 10D: P > 20

Câu 48

Presenter
Presentation Notes
A (giá bán của nhà xản suất độc quyền nằm ở phía đường cầu co dãn (nhiều). Nhớ: đôi khi các sách họ dịch là “đường cầu co dãn” (elastic/elasticity) và “không co dãn (inelastic/inelasticity)” thì “co dãn” phải hiểu là co dãn nhiều vì lớn hơn 1; và “không co dãn” thì hiểu là co dãn ít <1 (tôi đang nói số tuyệt đối).
Page 50: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 50

Một hãng độc quyền có AC = Q + 10.000/Q và MR =30-Q. Mức giá có lợi nhận tối đa là:

A: 25B: 10C: 35D: 20

Câu 49

Presenter
Presentation Notes
A (có AC rồi, tính TC = AC*Q rồi tính ra MC. Cho MC = MR tính ra Q*. Từ MR cũng tính được đường cầu: P = 30-1/2Q, thay Q* vào tính ra P*. Lòng vòng hen!
Page 51: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 51

Hàm tổng chi phí: TC = 25 +4q(1+q), tại q = 5 chi phí biến đổi trung bình là …… và chi phí biên là ……

A: 24; 24B: 24; 44C: 30; 24D: 5; 44

Câu 50

Presenter
Presentation Notes
B
Page 52: 100 Econ Quiz

Sẽ tiếp tục với 50 câu hỏi Vĩ mô sau 2 phút!

Page 53: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 53

Số nhân chi tiêu của chính phủ cho biết …. sẽ thay đổi bao nhiêu khi chính phủ thay đổi 1 đơn vị chi tiêu của mình.

A: thâm hụt ngân sáchB: thu nhậpC: tiêu dùngD: số thu thuế của chính phủ

Câu 1

Presenter
Presentation Notes
B (định nghĩa)
Page 54: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 54

Nếu chính phủ tăng chi tiêu của mình lên thêm 100 thì tổng chi tiêu dự kiến (AE) sẽ:

A: Tăng lên nhiều hơn 100B: Tăng ít hơn 100C: Tăng bằng 100D: Giảm bằng 100

Câu 2

Presenter
Presentation Notes
C (coi chừng nhằm với chuyện tăng G và tăng Y. Tăng G lên thì làm tăng AE lên đúng như thế)
Page 55: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 55

C = 0.8(Y-T)T = G =0I = 200Thu nhập cân bằng (Y*) trong nền kinh tế này là:

A: 160B: 200C: 250D: 1000

Câu 3

Presenter
Presentation Notes
D
Page 56: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 56

Một nền kinh tế có thu nhập/sản lượng cân bằng là 1000. Nếu chính phủ quyết định tăng thêm số thu thuế để tài trợ cho chi tiêu trong năm đến là 200, thì thu nhập cân bằng mới sẽ tăng thêm:

A: Lớn hơn 200B: Nhỏ hơn 200C: Bằng 200D: Không xác định được vì chưa biết số nhân.

Câu 4

Presenter
Presentation Notes
C (đây là tình huống tăng T đúng bằng tăng G, khi đó số nhân là 1 và Y tăng đúng bằng G mà thôi)
Page 57: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 57

Phát biểu nào bên dưới là đúng?

A: Trong ngắn hạn, tổng cung quyết định tổng cầu B: Trong ngắn hạn, tổng cầu sẽ quyết định tổng cung C: Trong ngắn hạn, sản lượng luôn đạt ở sản lượng tiềm

năng D: Trong ngắn hạn, lạm phát là vấn đề của tiền tệ

Câu 5

Presenter
Presentation Notes
B
Page 58: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 58

Nếu một quốc gia có GDP nhỏ hơn GNDI thì:

A:đây là nước nhận nhiều đầu tư nước ngoài nhưng ít đầu tư ra nước ngoài

B:đây là nước mà thu nhập ròng từ nước ngoài chuyển về ít hơn là người nước ngoài chuyển ra.

C: câu A và B đều đúng. D: câu A và B đều sai.

Câu 6

Presenter
Presentation Notes
D (không so sánh được đâu, vì GNI = GDP + NIA và GNDI = GNI + NTR nên so sánh giữa GDP và GNDI phải qua trung gian là NIA và NTR.)
Page 59: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 59

Một điểm nằm bên dưới đường IS thể hiện:

A: Thiếu hụt hàng hoáB: Dư cung tiềnC: Dư thừa hàng hoáD: Dư cầu tiền

Câu 7

Presenter
Presentation Notes
A
Page 60: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 60

Nếu có IS là: r = 9 – 0.025Y và nền kinh tế đang có thu nhập Y = 10 và lãi suất là 9 thì:

A: Thiếu hụt hàng hoáB: Dư cung tiềnC: Dư thừa hàng hoáD: Dư cầu tiền

Câu 8

Presenter
Presentation Notes
C (câu này test lại câu trên – câu 7 nhưng bằng số)
Page 61: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 61

Sự thay đổi cung tiền danh nghĩa phụ thuộc vào

A: Thay đổi lãi suất thực B: Chính sách tiền tệC: Thay đổi giá cảD: Khối lượng giao dịch

Câu 9

Presenter
Presentation Notes
B
Page 62: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 62

Việc phát hành tiền của ngân hàng trung ương có tác động rất ít đến sản lượng và công ăn việc làm khi ……

A: lãi suất linh động B: đầu tư rất nhạy đối với sự linh động của lãi suất C: Ngân hàng thương mại sẵn sàng dự trữ tiền thay vì

cho vay D: Nhà đầu tư thích giữ các loại tài sản tài chính khác

thay vì giữ tiền.

Câu 10 (đề thi năm 2009)

Presenter
Presentation Notes
C (khi ngân hàng thương mại giữa tiền thì không thể làm tăng cung tiền và làm giảm lãi suất để dẫn đến tăng trường )
Page 63: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 63

Trong nền kinh tế mở, một khi mà tổng đầu tưnhỏ hơn tổng tiết kiệm thì:

A: Cán cân tài khoản vốn thặng dưB: Cán cân thương mại thâm hụtC: Cán cân tài khoản vốn thâm hụtD: Cán cân thương mại thặng dư

Câu 11

Presenter
Presentation Notes
D (S-I = NX)
Page 64: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 64

Đường LM sẽ dịch chuyển xuống phía dưới khi:

A: Lãi suất giảmB: NHTW bán trái phiếu chính phủC: NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộcD: Thu nhập tăng

Câu 12

Presenter
Presentation Notes
C
Page 65: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 65

Trong mô hình xác định thu nhập của Keynes, tiết kiệm quốc gia phụ thuộc chủ yếu vào:

A: Thu nhập khả dụngB: Lãi suất thựcC: Lãi suất danh nghĩaD: Tốc độ lạm phát

Câu 13

Presenter
Presentation Notes
A {S = Sg + Sp = (T-G) + [-a + (1-b)(Y-T)]}
Page 66: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 66

Trong mô hình Keynes, giả sử nền kinh tế có tổng cầu AD (AE) là 1200 và sản lượng thực tế là 800. Sản lượng … để đạt được trạng thái cân bằng.

A: cần phải tăng ít hơn 400B: cần phải tăng lớn hơn 400C: giá cần phải tăngD: tăng chính xác bằng 400.

Câu 14 (đề thi năm 2009)

Presenter
Presentation Notes
B (vì khi Y tăng thì lại làm AD tăng chứ không phải AD giữ nguyên là 1200.)
Page 67: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 67

Các ngân hàng thương mại trong nền kinh tế muốn giữa 20% tiều gửi dưới dạng dự trữ tiền mặt. Công chúng muốn giữ tiền giấy và tiền kim loại bằng 3/5 tiền gửi ngân hàng. Cơ sở tiền là 100 nghìn tỷ đồng, lượng tiền trong nền kinh tế này là:

A: 400B: 200C: 100D: tất cả đều sai

Câu 15 (đề thi năm 2009)

Presenter
Presentation Notes
B (M = mm.B where mm = (3/5 +1)/(3/5 + 0.2) and B = 100
Page 68: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 68

Một công ty bảo hiểm của Việt Nam bán sản phẩm của mình cho một công ty của Nhật Bản. Giá trị hợp đồng này được ghi nhận vào:

A: Tài khoản vốnB: Tài khoản vãng laiC: Thu nhập ròng từ nước ngoài.D: Chuyển nhượng ròng

Câu 16

Presenter
Presentation Notes
B (đây là chuyện Việt Nam xuất khẩu dịch vụ vậy nó nằm trong X mà X là một bộ phận của CA – Current Account – Tài khoản vãng lai)
Page 69: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 69

Khi suy thoái kinh tế, ngân hàng trung ương không nên:

A: Tăng lãi suất chiết khấuB: Mua trái phiếu chính phủC: Giảm lãi suất chiết khấuD: Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc

Câu 17

Presenter
Presentation Notes
A (tăng lãi suất chiết khấu nghĩa là thắt chặt tiền tệ và làm giảm Y nên làm suy thoái trầm trọng hơn! Các option còn lại đều là easying monetary policy)
Page 70: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 70

Lựa chọn nào bên dưới là SAI khi chính phủ cần tài trợ sự thâm hụt ngân sách của mình?

A: Phát hành trái phiếuB: Vay ngân hàng trung ươngC: In thêm tiềnD: Vay nợ từ IMF, WB….

Câu 18

Presenter
Presentation Notes
C (G không có chức năng in ra tiền)
Page 71: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 71

Phát biểu nào bên dưới là SAI

A: Đầu tư nội địa luôn bằng với tiết kiệm nội địa.B: Giá thị trường lớn hơn giá yếu tố.C: Số ròng là số không có khấu hao.D: GDP thực tính bằng giá năm gốc.

Câu 19

Presenter
Presentation Notes
A (chưa chắc domesetic saving equal to domestic investment trong open economy! Nhớ lại: S – I = NX)
Page 72: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 72

Những hoạt động nào sau đây sẽ làm thay đổi GNP năm 2009 của Việt Nam

A: Năm 2009 đầu tư nước ngoài ở Việt Nam giảm B: Xuất khẩu của Việt Nam năm 2009 giảm …. C: Năm 2009 Việt Nam bán một lượng vàng dự trữ cho

nước ngoài … D: Năm 2008 lượng kiều hối ở Việt Nam giảm đáng kể

Câu 20 (đề thi năm 2009)

Presenter
Presentation Notes
A (Đầu tư nước ngoài liên quan đến thu nhập ròng từ nước ngoài nên ảnh hưởng lên GNP (GNI), option B và C liên quan đến X còn D thì liên quan đến chuyển nhượng ròng)
Page 73: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 73

Cho Y* = 5,000; C = 500 +0.6Y; chưa cho chính phủ. Khi đó đầu tư phải là:

A: 3,000B: 2,000C: 2,500D: 1,500

Câu 21

Presenter
Presentation Notes
D
Page 74: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 74

Trong khuôn khổ của cầu tiền, lãi suất thể hiện:

A: Chi phí của việc vay mượn.B: Lợi tức của việc tiết kiệm.C: Tỷ lệ mà tiêu dùng ở hiện tại có thể trao đổi

so với tiêu dùng ở tương lai.D: Chi phí cơ hội của việc giữ tiền

Câu 22

Presenter
Presentation Notes
D (nên thuộc luôn: MD/P = L(Y; i) trogn đó i thể hiện là chi phí cơ hội của việc giữ tiền mặt nên i tăng thì L giảm!
Page 75: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 75

Một ví dụ của chính sách mở rộng tiền tệ là:

A: Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc.B: Tăng lãi suất chiết khấu.C: Giảm thuế trên các khoản lợi nhuận của ngân

hàng.D: ngân hàng trung ương mua trái phiếu chính

phủ trên thị trường mở.

Câu 23

Presenter
Presentation Notes
D
Page 76: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 76

Chính sách tài khoá (ngân sách) mở rộng sẽ dẫn đến:

A: Tiền trong nước lên giá.B: Tiền trong nước mất giá.C: Tiền trong nước không ảnh hưởngD: Các câu trả lời ở trên đều sai.

Câu 24

Presenter
Presentation Notes
D (Xem lại mô hình Mundell-Fleming, còn tùy thuộc vào chế độ tỷ giá là thả nổi hay cố định)
Page 77: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 77

Nếu NHTW tăng lãi suất chiết khấu, theo mô hình IS-LM thông thường thì:

A: Lãi suất tăng, thu nhập tăngB: Lãi suất giảm, thu nhập tăngC: Lãi suất giảm, thu nhập giảmD: Lãi suất tăng, thu nhập giảm

Câu 25

Presenter
Presentation Notes
D
Page 78: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 78

Cán cân ngân sách của chính phủ là cân bằng và tổng đầu tư bằng với tổng tiết kiệm thì ……:

A: Đây là nền kinh tế đóngB: Có thặng dư trong cán cân thương mạiC: Có thâm hụt trong cán cân thương mạiD: Cân bằng trong cán cân thương mại

Câu 26

Presenter
Presentation Notes
D
Page 79: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 79

Nếu C = 70; G = 20; T = 25; I = 15; X = 10 và M = 5. Khi đó, tiết kiệm của hộ gia đình (Sp) là:

A: 15B: -15C: 45D: 40

Câu 27

Presenter
Presentation Notes
A
Page 80: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 80

Nếu C = 70; G = 20; T = 25; I = 15; X = 10 và M = 5. Khi đó, tiết kiệm của chính phủ là

A: 5B: 15C: 45D: -5

Câu 28

Presenter
Presentation Notes
A
Page 81: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 81

Trong mô hình của Keynes, tín hiệu nào sau đây giúp cho các doanh nghiệp nhận ra sự thiếu hụt hàng hóa trên thị trường?

A: giá cao hơn giá cân bằngB: tiền lương dao độngC: lãi suất dao độngD: lượng hàng tồn kho thực tế thấp hơn so với

kế hoạch

Câu 29 (đề thi năm 2009)

Presenter
Presentation Notes
D (nhớ: mô hình Keynes giả đình là tất cả các loại giá đều cứng nhắt: bao gồm P, w và lãi suất, hàng tồn kho (ngoài dự kiến) là biến duy nhất để doanh nghiệp nhận biết và điều chỉnh đầu tư (I) ở giai đoạn sau.
Page 82: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 82

Cô Tấm hái quả thị đem ra đầu làng bán cho thương lái được 100$, thương lái bán lại cho siêu thị Sàigòn được 150$ và siêu thị niêm yết giá bán của quả thị là 300$. Khi đó tổng giá trị gia tăng là …. và tổng tiêu dùng cuối cùng là …

A: 100; 100B: 50; 300C: 150: 300D: 300; 300

Câu 30

Presenter
Presentation Notes
D
Page 83: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 83

Hệ thống ngân hàng thương mại tạo ra tiền bằng cách:

A: phát hành kỳ phiếu B: phát hành các chứng chỉ tiền gửi C: in tiền để cho vay D: tạo ra các tiền gửi mới (khoản nợ) không được bảo

đảm hoàn toàn bằng dự trữ tiền mặt

Câu 31 (đề thi năm 2009)

Presenter
Presentation Notes
D (nhớ lại công thức tạo tiền của ngân hàng thương mại) PS: Kỳ phiếu là một loại chứng khoán, trong đó người ký phát cam kết sẽ trả một số tiền nhất định vào một ngày nhất định cho người hưởng lợi được chỉ định trên lệnh phiếu hoặc theo lệnh của người hưởng lợi trả cho một người khác. Chứng chỉ tiền gửi (Certificate of deposit / CDs/ CD) là một loại Giấy tờ có giá do ngân hàng phát hành để huy động vốn từ các tổ chức và cá nhân khác.
Page 84: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 84

Trong một nền kinh tế không có thương mại và thuế, MPS = 0.2. Chi tiêu tự định tăng lên một khoảng là …… sẽ dẫn đến tổng thu nhập tăng lên 60$ và khi đó số nhân là ……

A: 48$; 1.25B: 12$; 5C: 75$; 12D: 300$; 5

Câu 32

Presenter
Presentation Notes
B (bài này tính ngược: lấy các đáp án nhân lại với nhau xem cái nào ra được 60. May là chỉ có A và B là phù hợp. Sau đó làm bước hai là lấy số nhân test lại công thức 1/(1-b), trong đó b = 0.8 (vì MPS là 0.2) và chỉ có B là đúng: 1/(1-0.8) = 5.
Page 85: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 85

MPC càng …… thì dẫn đến độ dốc của AE (AD) càng …… và số nhân càng ……

A: Nhỏ; lớn; nhỏB: Lớn, lớn, lớnC: Lớn, lớn, nhỏD: Lớn, nhỏ, lớn

Câu 33

Presenter
Presentation Notes
B
Page 86: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 86

Yếu tố nào sau đây làm tăng tỷ lệ dự trữ tiền mặt của các ngân hàng thương mại?

A: Ngân hàng có nhiều cơ hội cho vay B: Lượng rút tiền mặt của ngân hàng có thể tiên liệu

được C: Lãi suất cho vay xấp xỉ là 0% D: Khoảng chênh giữa lãi suất tiền gửi và khoảng cho

vay lớn

Câu 34 (đề thi năm 2009)

Presenter
Presentation Notes
C (dùng phương pháp loại trừ, hoặc đơn giản, r xấp xỉ bằng zero thì cho vay làm gì ….)
Page 87: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 87

Tình huống nào sau đây làm tăng cầu tiền thực

A: Ngân hàng trung ương mua vào một lượng trái phiếu trên thị trường mở

B: tăng thu nhập thực tếC: tăng chi phí cơ hội của việc giữ tiềnD: giá tăng

Câu 35 (đề thi năm 2009)

Presenter
Presentation Notes
B (MD/P = L(Y; i) where dL/dY >0 and dL/di <. Do vậy Y tăng thì L (cầu tiền thực) tăng, chỉ vậy thôi!
Page 88: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 88

Biết rằng tổng chi tiêu khả dụng là AE = 425 + 0.75Y, nếu sản lượng trong nền kinh tế là 1500 thì thị trường hàng hoá đang ……một lượng là ……

A: Dư thừa; 200B: Thiếu hụt; 200C: Dư thừa: 50D: Thiếu hụt; 50

Câu 36

Presenter
Presentation Notes
D (thay Y = 1500 và AE = 425 + 0.75Y sẽ bằng 1500 vậy AE = 1550 còn Y = 1500 nên Y < AE (thiếu hụt 50).
Page 89: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 89

Trong ngắn hạn, nếu trên thị trường hàng hoá đang rơi vào tình trạng dư thừa hàng hoá thì:

A: Hàng tồn kho ngoài dự kiến đang tăngB: Giá cả sẽ giảmC: Tiêu dùng sẽ tăngD: Chính phủ tăng chi tiêu

Câu 37

Presenter
Presentation Notes
A (trở lại giả định của Keynes ở câu 29)
Page 90: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 90

Nếu nền kinh tế A có số thu thuế phụ thuộc vào thu nhập, trong khi đó nền kinh tế B thì không. Giả sử mọi yếu tố khác đều giống nhau và nếu chính phủ 2 nước này kích cầu 5 tỷ usd thì theo mô hình Keynes:

A: Thu nhập ở A tăng bằng ở B B: Thu nhập ở A tăng ít hơn ở B C: Thu nhập ở A tăng nhiều hơn ở B D: không biết vì chưa biết chi tiêu tự định để tính số

nhân.

Câu 38

Presenter
Presentation Notes
B [dù MPC là như thế nào, thì số nhân của A chắc chắn nhỏ hơn số nhân ở B. số nhân ở A là 1/(1-b + bt) và số nhân ở B là 1/(1-b)]
Page 91: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 91

Tốc độ tăng cung tiền của ngân hàng trung ương bằng với tốc độ lạm phát, khi đó lãi suất trên thị trường có khuynh hướng:

A: không thay đổiB: tăngC: giảmD: tăng bằng tốc độ lạm phát

Câu 39

Presenter
Presentation Notes
A (nhớ lại MP/P là cung tiền thực: %tăng của M = %tăng của P nên cung tiền thực không thay đổi nên trên thị trường tiền tệ không biến động gì.
Page 92: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 92

Cân bằng chung trên thị trường hàng hoá và tiền tệ hiện nay có thu nhập (Y) là 1000$ và lãi suất (r) là 3%. Kết quả nào bên dưới là đúngnếu ngân hàng trung ương bán ra 300$ trái phiếu?

A: Y < 1000$ và r < 3%B: Y > 1000$ và r < 3%C: Y < 1000$ và r > 3%D: Y > 1000$ và r > 3%

Câu 40

Presenter
Presentation Notes
C (bán trái phiếu là thắt chặt tiền tệ làm LM dịch chuyển lên trên: thu nhập giảm và lãi suất tăng)
Page 93: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 93

Nếu hàm số của IS là r = 17 – 0.01Y và của LM là r = -5 + 0.01Y. Thu nhập và lãi suất cân bằng đồng thời là:

A: Y = 1000 và r = 6B: Y = 1100 và r = 6C: Y = 1100 và r = 6%D: Y = 1000 và r = 6%

Câu 41

Presenter
Presentation Notes
B
Page 94: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 94

Trong mô hình IS-LM, lãi suất sẽ ….. khi mà ngân hàng trung ương …… tỷ lệ dự trữ bắt buộc hoặc……trái phiếu chính phủ

A: giảm; tăng: bánB: giảm; giảm; bánC: giảm; tăng; muaD: giảm; giảm; mua

Câu 42

Presenter
Presentation Notes
D
Page 95: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 95

Suy thoái kinh tế, làm thu nhập của dân chúng giảm, khi đó lãi suất trên thị trường tiền tệ:

A: GiảmB: TăngC: Không ảnh hưởngD: Lúc đầu giảm, sau đó tăng

Câu 43

Presenter
Presentation Notes
A (thu nhập giảm làm giảm cầu tiền nên lãi suất giảm)
Page 96: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 96

Biến số nào sau đây làm đường IS dịch chuyển sang phải?

A: Giảm chi tiêu chính phủ (G)B: Tăng thuế (T)C: Tăng đầu tư tự định (I0)D:Tăng cung tiền (M)

Câu 44

Presenter
Presentation Notes
C
Page 97: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 97

Độ dốc của đường IS phụ thuộc vào:

A: Chi tiêu tự định của hộ gia đìnhB: Chi tiêu của chính phủC: Chi tiêu biên của hộ gia đìnhD: Lãi suất

Câu 45

Presenter
Presentation Notes
C (độ dốc của IS là (1-b)/Ir
Page 98: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 98

Chính phủ thực hiện chính sách mở rộng ngân sách (tăng G, hoặc giảm T) và ngân hàng trung ương thực hiện chính sách mở rộng tiền tệ (tăng M), khi đó:

A: Thu nhập tăng; lãi suất tăng, B: Thu nhập tăng; lãi suất chưa biếtC: Thu nhập chưa biết; lãi suất giảmD: Thu nhập giảm; lãi suất giảm

Câu 46

Presenter
Presentation Notes
B (vẽ đồ thị IS-LM ra, bài toán này thì IS sang phải và LM xuống dưới) Kết quả sẽ là B.
Page 99: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 99

Trong nền kinh tế với C = 150 + 0.75(Y-T), T = 0.2Y, đầu tư I = 150, G = 200. Giả sử nền kinh tế toàn dụng nguồn lực, số nhân chi tiêu tự định trong nền kinh tế này là:

A: 10 B: 0 C: 2.5 D: 5

Câu 47 (đề thi năm 2009)

Presenter
Presentation Notes
B (Ngạc nhiên chưa, cứ tưởng là 2.5 theo công thức số nhân 1/(1-b+bt) chứ gì. Đây là một câu mẹo ít ai để ý. Giả thuyết “toàn dụng nguồn lực” là quan trọng (tức là sản lượng mở mức tiềm năng), tại đây mọi sự thay đổi về phía cầu trở nên vô ích (nhìn lại đồ thị LRAS – thẳng đứng, nếu AD tăng lên thì chỉ làm tăng giá và Y vẫn là Yp (sản lượng tự nhiên). Do vậy số nhân sẽ là zero.
Page 100: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 100

GDP thực bằng với GDP tiềm năng khi:

A: Nền kinh tế có mức tăng trưởng lớn hơn bình thường

B: Thất nghiệp là rất thấpC: Kinh tế đang ở đỉnh của chu kỳD: Tất cả các nguồn lực sản xuất được toàn

dụng

Câu 48

Presenter
Presentation Notes
D
Page 101: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 101

Cơ chế lan truyền của chính sách tiền tệ được thể hiện như thế nào trong nền kinh tế đóng khi mà ngân hàng trung ương điều chỉnh tăng lãi suất danh nghĩa với giả thuyết là lạm phát không đổi

A: đầu tư giảm nhưng cầu tiêu dùng tăng B: cầu tiêu dùng và đầu tư giảm làm giảm sản lượng và

việc làm C: tiết kiệm tăng kéo theo đầu tư tăng D: không ảnh hưởng đến tổng cầu do đầu tư và tiêu

dùng dịch chuyển ngược chiều

Câu 49 (đề thi năm 2009)

Presenter
Presentation Notes
B (cơ chế: lãi suất (i) tăng, đầu tư giảm và cầu tiền giảm (= tiêu dùng giảm) và sản lượng giảm ….
Page 102: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 102

Cho C = 150 + 0.5(Y-T); trong khi đó T = 10 + 0.2Y thì số nhân thuế trong nền kinh tế này là:

A: -1B: -0.3C: -1.667D: -0.5

Câu 50

Presenter
Presentation Notes
B (nhớ lại công thức số nhân khi mà hàm số thuế có thu nhập: -b/(1-b + bt)
Page 103: 100 Econ Quiz

Hoai Bao 103

Xong

Page 104: 100 Econ Quiz

Chúc anh chị may mắn!

Hoai Bao 104