Upload
others
View
4
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt NamTP.HỒ CHÍ MINH Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
PHÒNG ĐÀO TẠO & CTSV
Tp.Hồ Chí Minh, Ngày 13 tháng 09 năm 2016
THÔNG BÁOVỀ VIỆC HƯỚNG DẪN SINH VIÊN ĐĂNG KÝ CÁC HỌC PHẦN TỰ CHỌN
(có một số thay đổi, bổ sung)
Nhằm giúp cho sinh viên hiểu rõ hơn về việc lựa chọn các Học phần Tự chọn phòng Đào Tạo và Công tác sinh viên trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh xin thông báo các sinh viên hệ Tín chỉ v/v chọn lựa đăng ký các Học phần Tự chọn. Sinh viên cần chú ý tích lũy đủ số Tín chỉ yêu cầu trong từng nhóm Học phần Tự chọn theo từng ngành đào tạo. Sinh viên cần xem CTĐT trong tài khoản cá nhân để xác nhận các HP trong nhóm HP Tự chọn.
Để biết thêm thông tin chi tiết về Chương trình đào tạo của ngành sinh viên đang theo học, sinh viên có thể xem trên cổng thông tin trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh theo địa chỉ h tt p : / / p o r t a l . uah. edu. vn .
I. Ngành Kỹ t huật hạ tầng đô t hị - Chuyên ngành Nước - Môi trường :
1. N hóm học ph ầ n t ự ch ọ n 8 - 1 N ư ớ c - M ôi tr ư ờ n g :
Sinh viên cần tích lũy 9 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học1 8600021 Chiến lược qui hoạch và quản lý nguồn nước 3.00 Tự Chọn2 8600022 Thiết bị ngành nước 3.00 Tự Chọn3 8600023 Scada/Gis trong cấp thoát nước 3.00 Tự Chọn4 8600024 Công trình thu và trạm bơm 3.00 Tự Chọn5 8600025 Cấp thoát nước công trình 3.00 Tự Chọn6 8600026 Xử lý chất thải đô thị 3.00 Tự Chọn
2. Nhóm học phần tự chọ n 9-1 - Chung các chu yên n gành :
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học1 8600061 Đánh giá môi trường: ĐTM và ĐMC 3.00 Tự Chọn2 8600062 Kỹ thuật môi trường 3.00 Tự Chọn3 8600063 Kỹ thuật cây xanh 3.00 Tự Chọn4 8600064 Cảnh quan đô thị 3.00 Tự Chọn5 8600065 Quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị 3.00 Tự Chọn6 8600066 Quản lý dự án hạ tầng 3.00 Tự Chọn
II. Ngành Kỹ t huật hạ t ầng đô t hị - Chuyên ngành Năng lượng - Thông tin :
1. N hóm học ph ầ n t ự ch ọ n 8 - 1 N ă n g l ư ợ n g - T h ô n g ti n :
Sinh viên cần tích lũy 9 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học
1 8600011 Nguồn cấp điện đô thị 3.00 Tự Chọn2 8600012 Thiết bị điện và điều khiển 3.00 Tự Chọn3 8600013 Vận hành hệ thống điện 3.00 Tự Chọn4 8600014 Hệ thống cấp khí đốt đô thị 3.00 Tự Chọn5 8600015 Năng lượng mới và tiết kiệm năng lượng 3.00 Tự Chọn6 8600016 Chiếu sáng đô thị 3.00 Tự Chọn
2. N hóm học ph ầ n tự ch ọ n 9 - 1 - C hung các ch u y ên n g ành :
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học1 8600026 Xử lý chất thải đô thị 3.00 Tự Chọn2 8600061 Đánh giá môi trường: ĐTM và ĐMC 3.00 Tự Chọn3 8600063 Kỹ thuật cây xanh 3.00 Tự Chọn4 8600064 Cảnh quan đô thị 3.00 Tự Chọn5 8600065 Quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị 3.00 Tự Chọn6 8600066 Quản lý dự án hạ tầng 3.00 Tự Chọn
III. Ngành Kỹ t huật hạ t ầng đô t hị - Chuyên ngành Gi ao t hông - San nền :
1. N hóm học ph ầ n t ự ch ọ n 8 - 1 G i ao t hô n g - San n ền :
Sinh viên cần tích lũy 9 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học1 8600031 Thiết kế nút giao thông 3.00 Tự Chọn2 8600032 Mô hình hóa giao thông 3.00 Tự Chọn3 8600033 Đường sắt đô thị 3.00 Tự Chọn4 8600034 Tự động hóa thiết kế đường đô thị 3.00 Tự Chọn5 8600035 GIS trong giao thông đô thị 3.00 Tự Chọn6 8600036 Thiết kế công trình giao thông ngầm 3.00 Tự Chọn
2. Nhóm học phần tự chọ n 9-1 - Chung các chu yên n gành :
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học1 8600026 Xử lý chất thải đô thị 3.00 Tự Chọn2 8600061 Đánh giá môi trường: ĐTM và ĐMC 3.00 Tự Chọn3 8600063 Kỹ thuật cây xanh 3.00 Tự Chọn4 8600064 Cảnh quan đô thị 3.00 Tự Chọn5 8600065 Quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị 3.00 Tự Chọn6 8600066 Quản lý dự án hạ tầng 3.00 Tự Chọn
IV. Ngành Mỹ t huật ứng dụng - Chuyên ngành T hi ết kế Đồ hoạ :
1. C h u y ên đ ề tự chọn 4 - 1 :
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn1 8820011 Đồ chứa đựng 3.00 Tự Chọn2 0820120 Bao bì sản phẩm 3.00 Tự Chọn
2. C h u y ên đ ề tự chọn 6 - 1 :
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn1 8820042 Thiết kế minh hoạ 3.00 Tự Chọn2 8820041 Tranh truyện 3.00 Tự Chọn
V. Ngành Mỹ t huật ứng dụng - Chuyên ngành Thi ết kế Công nghi ệp :
1. C h u y ên đ ề tự chọn 4 - 1 :
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn1 8820011 Đồ chứa đựng 3.00 Tự Chọn2 8820012 Chi tiết sản phẩm 3.00 Tự Chọn
2. Chu yên đ ề tự chọn 5-1 :
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn1 8820032 Sản phẩm quà tặng 3.00 Tự Chọn2 8820031 Đồ chơi nhà trẻ 3.00 Tự Chọn
3. Chu yên đ ề tự chọn 6-1 :
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn1 8820051 Tạo dáng đồ gia dụng 3.00 Tự Chọn2 8820052 Thiết bị chiếu sáng 3.00 Tự Chọn
4. Chu yên đ ề tự chọn 7-1 :
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn1 0820140 Thiết kế sản phẩm thủ công truyền thống 3.00 Tự Chọn2 0820150 Thiết kế sản phẩm phụ trang 3.00 Tự Chọn
VI. Ngành Mỹ t huật ứng dụng - Chuyên ngành Th ời trang :
1. C h u y ên đ ề tự chọn 3 - 1 :
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn1 8810021 Đồng phục 3.00 Tự Chọn2 8810022 Trang phục công sở 3.00 Tự Chọn
2. Chu yên đ ề tự chọn 5-1 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn1 8810061 Thiết kế phụ trang 2.00 Tự Chọn2 8810062 Thiết kế phục trang 2.00 Tự Chọn
VII. Ngành Thi ết kế Nội thất :
Phần hướng dẫn này chỉ dành cho các Chương trình đào tạo ngành Thiết kế nội thất từ Khóa 2013 về sau. Các Khóa từ 2012 về trước tìm Thông báo về việc thay đổi chương trình và nhóm học phần tự chọn ngành Thiết kế Nội thất ngày 01/08/2013 trên portal.uah.edu.vn (thông tin cũ hiện còn lưu trên hệ thống)
1. Chu yên đ ề tự chọn 4-1 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn1 8300097 Kỹ năng mô hình 2 2.00 Tự Chọn2 8300098 Kỹ năng mô hình 1 2.00 Tự Chọn
2. C h u y ên đ ề tự chọn 5 - 1 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn1 8700032 3dMax nâng cao 2.00 Tự Chọn2 8700033 Sketch-up nâng cao 2.00 Tự Chọn
3. Chu yên đ ề tự chọn 8-1 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn1 8100011 Xã hội học 2.00 Tự Chọn2 8100012 Văn hóa học 2.00 Tự Chọn
4. Chu yên đ ề tự chọn 8-2 :
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này. Khoá 2009, 2010 không cần tích luỹ HPnày (do là môn bắt buộc).
STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn1 0700020 Lịch sử Mỹ thuật 3.00 Tự Chọn2 0700130 Lịch sử văn minh thế giới 3.00 Tự Chọn
5. Chu yên đ ề tự chọn 9-2 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn1 0300173 Kiến trúc nhiệt đới 2.00 Tự Chọn2 3300031 Kiến trúc và môi trường 2.00 Tự Chọn3 4300041 Kiến trúc hiện đại nước ngoài 2.00 Tự Chọn
6. Chu yên đ ề tự chọn 9-3 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn1 8800071 Nhiếp ảnh quảng cáo 2.00 Tự Chọn2 8800072 Poster quảng cáo 2.00 Tự Chọn3 8800073 Tạo dáng đồ chơi 2.00 Tự Chọn
7. Chu yên đ ề tự chọn 6-1 :
- Sinh viên Khóa 2015, 2014 cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này. Khóa 2016 không học nhóm tự chọn này vì phải học học phần bắt buộc 0720050 Hình thành và truyền đạt Ý tưởng Nội thất (3TC).
STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn1 0710150 Trình bày thiết kế 2.00 Tự Chọn2 8300094 Hình thành Ý tưởng Nội thất 2.00 Tự Chọn
- Sinh viên Khóa 2013, 2012, 2011 không theo hướng dẫn trên mà cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) sau :
STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn2 8300094 Hình thành Ý tưởng Nội thất 2.00 Tự Chọn3 8300095 Kiến trúc truyền thống Việt Nam 2.00 Tự Chọn
8. Chu yên đ ề tự chọn 8-3 :
- Sinh viên các Khóa 2016, 2015, 2014 cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn2 8300100 VH Phương Đông trong TKNT 2.00 Tự Chọn3 8300095 Kiến trúc truyền thống Việt Nam 2.00 Tự Chọn
- Sinh viên Khóa 2011 không theo hướng dẫn trên mà cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) sau :
STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn1 8300099 Kiến trúc tâm linh 2.00 Tự Chọn2 8300100 VH Phương Đông trong TKNT 2.00 Tự Chọn
- Sinh viên Khóa 2012, 2013 không học nhóm tự chọn này vì phải học HP bắt buộc 8300100 VH Phương Đông trong TKNT (2TC).
IIX. Ngành Kiến trúc :
1. Chu yên đ ề Giáo dục đại cươ n g :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học1 3700011 Lịch sử Mỹ thuật 2.00 Tự Chọn2 3100012 Cơ sở văn hóa Việt nam 2.00 Tự Chọn3 3000013 Mỹ học đại cương 2.00 Tự Chọn4 3200014 Điêu khắc 2.00 Tự Chọn5 3100015 Xác suất thống kê 2.00 Tự Chọn6 3000016 Lịch sử triết học 2.00 Tự Chọn
2. Chu yên đ ề T hiết kế nhanh :
Sinh viên cần tích lũy 4 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn1 0320040 Thiết kế nhanh 1 2.00 Tự Chọn2 0320050 Thiết kế nhanh 2 2.00 Tự Chọn3 0320060 Thiết kế nhanh 3 2.00 Tự Chọn
3. Chu yên đ ề ki ến tr úc 1:
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn1 3400023 Bảo tồn di sản Kiến trúc 2.00 Tự Chọn2 3400022 Xã hội học xây dựng đô thị 2.00 Tự Chọn3 3400021 Lịch sử đô thị 2.00 Tự Chọn4 0400350 Quy hoạch Xây dựng đô thị 2.00 Tự Chọn
4. Chu yên đ ề ki ến tr úc 2 :Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn1 8300081 Kiến trúc đương đại nước ngoài 2.00 Tự Chọn2 8300082 Kiến trúc và văn hóa 2.00 Tự Chọn3 8300083 Tư vấn đầu tư xây dựng 2.00 Tự Chọn4 8300084 Phân tích kiến trúc 2.00 Tự Chọn
5. Chu yên đ ề ki ến tr úc 3 :Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn1 0300151 Công trình y tế 2.00 Tự Chọn2 0300152 Chuyên đề Kiến trúc KT3 - Công trình nghỉ dưỡng 2.00 Tự Chọn3 0300153 Công trình hành chính 2.00 Tự Chọn
6. Chu yên đ ề ki ến tr úc 4 :Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn1 0300161 Công trình giáo dục 2.00 Tự Chọn2 0300162 Công trình thương mại 2.00 Tự Chọn3 0300163 Công trình văn hóa 2.00 Tự Chọn
7. Chu yên đ ề ki ến tr úc 5 :Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn1 8300041 Không gian nhịp lớn 2.00 Tự Chọn2 8300042 Không gian khán phòng 2.00 Tự Chọn
8. Chu yên đ ề K ỹ t huật 1 :Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn1 0300171 Cấu tạo kiến trúc 3 2.00 Tự Chọn2 0300172 Cấu tạo kiến trúc 4 2.00 Tự Chọn3 0300173 Kiến trúc nhiệt đới 2.00 Tự Chọn
9. Chu yên đ ề K ỹ t huật 2 :Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn1 3300031 Kiến trúc và môi trường 2.00 Tự Chọn2 3500032 Vật liệu xây dựng 2.00 Tự Chọn3 3600033 Kỹ thuật hạ tầng đô thị 2.00 Tự Chọn
10. Chu yên đ ề ki ến tr úc 6 :Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn1 8300051 Chuyên đề 6 - Không gian trưng bày 2.00 Tự Chọn2 8300052 Nhà cao tầng 2.00 Tự Chọn
11. Chu yên đ ề K ỹ t huật 3 :Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn1 8500061 Xử lý nền móng 2.00 Tự Chọn2 8500062 Kết cấu mới 2.00 Tự Chọn
12. Chu yên đ ề K ỹ t huật 4 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn1 3300071 Công nghệ xây dựng mới 2.00 Tự Chọn2 3500072 Luật xây dựng 2.00 Tự Chọn3 3500073 Thi công 2.00 Tự Chọn
13. Đồ án Kiến trúc 13 :
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn1 3310011 Đồ án Kiến trúc 13 - Tổng hợp - chuyên ngành Công cộng 3.00 Tự Chọn2 3310012 Đồ án Kiến trúc 13 - Tổng hợp - chuyên ngành Nhà ở 3.00 Tự Chọn3 3310013 Đồ án Kiến trúc 13 - Tổng hợp - chuyên ngành Công nghiệp 3.00 Tự Chọn
IIX. Ngành Q uy hoạch :
1. N hóm t ự c h ọn 5 - 1 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn1 4100011 Địa lý kinh tế Việt Nam 2.00 Tự Chọn2 3100012 Cơ sở văn hóa Việt nam 2.00 Tự Chọn3 5500015 Địa chất thủy văn 2.00 Tự Chọn4 4500043 Trắc địa đồ bản 2.00 Tự Chọn
2. Nhóm t ự chọn 6-1 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn1 4300143 Kiến trúc hiện đại nước ngoài 2.00 Tự Chọn2 4300034 Lịch sử kiến trúc phương đông và Việt nam 2.00 Tự Chọn
3. Nhóm t ự chọn 7-1 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn1 0400110 Khung thể chế và pháp lý 2.00 Tự Chọn2 8400012 QH khu sản xuất đô thị 2.00 Tự Chọn3 8400013 Hệ thống CTCC phục vụ đô thị 2.00 Tự Chọn
3. Nhóm t ự chọn 9-1 :
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn1 8400023 Bất động sản và phát triển 3.00 Tự Chọn2 8400021 Lý thuyết qui hoạch 3.00 Tự Chọn3 8400022 Qui hoạch du lịch và di sản 3.00 Tự Chọn4 8400024 Tái tạo và cải tạo 3.00 Tự Chọn
4. Nhóm t ự chọn 9-2 :
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn1 4400031 Qui hoạch đô thị bền vững 3.00 Tự Chọn2 4400032 Hệ thống qui hoạch so sánh 3.00 Tự Chọn3 4600033 Bảo vệ môi trường đô thị 3.00 Tự Chọn4 9400054 Chính sách & quản lý nhà ở 3.00 Tự Chọn
5. Nhóm t ự chọn 9-3 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn1 3300052 Bảo tồn trùng tu và QH bảo tồn di sản 2.00 Tự Chọn2 8400051 Phát triển kinh tế địa phương 2.00 Tự Chọn3 8400061 Chuyên đề quản lý dự án 2.00 Tự Chọn4 8400062 Chuyên đề quy họach chiến lược 2.00 Tự Chọn
IIX. Ngành Kỹ t huật Xây dựng :
1. N hóm t ự c h ọn 1 :
Sinh viên cần tích lũy 6 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học1 5500011 Tin học chuyên ngành XD 2.00 Tự Chọn2 5300012 Nguyên lý kiến trúc dân dụng - công nghiệp 2.00 Tự Chọn3 5300013 Cấu tạo kiến trúc 2.00 Tự Chọn4 5600014 Cấp thoát nước 2.00 Tự Chọn5 5500015 Địa chất thuỷ văn 2.00 Tự Chọn6 5600016 Giao thông đô thị 2.00 Tự Chọn7 5500017 Cơ học môi trường liên tục 2.00 Tự Chọn8 5600018 Điện kỹ thuật xây dựng 2.00 Tự Chọn9 5600019 Nhiệt kỹ thuật xây dựng 2.00 Tự Chọn
2. Nhóm t ự chọn 2 :
Sinh viên cần tích lũy 8 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học1 8500021 Chuyên đề dự toán KPXD 2.00 Tự Chọn2 8500022 Chuyên đề kết cấu thép 2.00 Tự Chọn3 8500023 Chuyên đề kết cấu bê tông cốt thép 2.00 Tự Chọn4 8500024 Chuyên đề ổn định kết cấu công trình 2.00 Tự Chọn5 8500025 Chuyên đề kết cấu nền móng 2.00 Tự Chọn6 8500026 Chuyên đề kỹ thuật thi công 2.00 Tự Chọn7 8500027 Chuyên đề tổ chức thi công 2.00 Tự Chọn8 8500028 Chuyên đề vật liệu mới 2.00 Tự Chọn9 8500029 Chuyên đề trang thiết bị công trình 2.00 Tự Chọn
10 8500032 Chuyên đề kết cấu nhà cao tầng 2.00 Tự Chọn11 8500033 Chuyên đề an toàn lao động 2.00 Tự Chọn12 8500031 Thí nghiệm kết cấu công trình 2.00 Tự Chọn
IX. Ngành Thiết kế Cảnh quan :
1. N hóm t ự c h ọn 6 - 1 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn1 3100012 Cơ sở văn hóa Việt nam 2.00
000Tự Chọn
2 4300034 Lịch sử kiến trúc Phương Đông và Việt Nam 2.00 Tự Chọn
2. N hóm t ự c h ọn 7 - 1 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn1 0400300 Thiết kế Cảnh quan Không gian mở đô thị 2.00 Tự Chọn2 0700120 Nguyên lý Thiết kế Nội thất 2.00 Tự Chọn3 8300097 Kỹ năng mô hình 2 2.00 Tự Chọn4 8700033 Sketch-up nâng cao 2.00 Tự Chọn
3. N hóm t ự c h ọn 9 - 1 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn1 0400360 Xu hướng Kiến trúc Cảnh quan đương đại 2.00 Tự Chọn2 8400013 Hệ thống CTCC phục vụ đô thị 2.00 Tự Chọn3 4300143 Kiến trúc hiện đại nước ngoài 2.00 Tự Chọn
4. N hóm t ự c h ọn 9 - 2 :
Sinh viên cần tích lũy 6 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn1 4400031 Quy hoạch đô thị bền vững 3.00 Tự Chọn2 8400024 Tái tạo và cải tạo 3.00 Tự Chọn3 4600033 Bảo vệ môi trường đô thị 3.00 Tự Chọn4 0800020 Nguyên lý thị giác 3.00 Tự Chọn
X. Ngành Kỹ t huật hạ tầng đô t hị - Chuyên ngành Nước - Môi trường chương trình Tây Nam Bộ:
1. N hóm học ph ầ n t ự ch ọ n 7 - 1 N ư ớ c - M ôi tr ư ờ n g :
Sinh viên cần tích lũy 9 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học1 9106052 Xử lý rác thải ĐT 3.00 Tự chọn2 9106051 Kỹ thuật môi trường 3.00 Tự Chọn3 9106050 Thiết bị ngành nước 3.00 Tự Chọn4 9106049 Hóa nước vi sinh 3.00 Tự Chọn5 9106048 Ứng dụng Scada và Gis trong CTN 3.00 Tự Chọn6 9106047 Cấp thoát nước công trình 3.00 Tự Chọn
2. Nhóm học phần tự chọ n 8-1 - Chung các chu yên n gành :
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học1 9106057 Quản lý dự án hạ tầng 3.00 Tự Chọn2 9106056 Cảnh quan đô thị 3.00 Tự Chọn3 9106055 Kỹ thuật cây xanh 3.00 Tự Chọn4 9106054 Đường sắt đô thị 3.00 Tự Chọn5 9105053 Địa chất thủy văn 3.00 Tự Chọn
XI. Ngành Kỹ t huật hạ t ầng đô t hị - Chuyên ngành Năng lượng - Thông tin chương trình Tây Nam Bộ:
1. N hóm học ph ầ n t ự ch ọ n 7 - 1 N ă n g l ư ợ n g - T h ô n g ti n :
Sinh viên cần tích lũy 9 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học1 9106073 Chiếu sáng Đô thị và Nội thất 3.00 Tự Chọn2 9106072 Chuyên đề ứng dụng phần mềm trong TK điện CT 3.00 Tự Chọn3 9106071 Thiết bị điện và điều khiển 3.00 Tự Chọn4 9106070 Năng lượng mới và tiết kiệm năng lượng 3.00 Tự Chọn5 9106069 Quản lý và vận hành hệ thống điện 3.00 Tự Chọn6 9106068 Chuyên đề NLTT ứng dụng 3.00 Tự Chọn
2. N hóm học ph ầ n tự ch ọ n 8 - 1 - C hung các ch u y ên n g ành :
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học1 9106057 Quản lý dự án hạ tầng 3.00 Tự Chọn2 9106056 Cảnh quan đô thị 3.00 Tự Chọn3 9106055 Kỹ thuật cây xanh 3.00 Tự Chọn4 9106054 Đường sắt đô thị 3.00 Tự Chọn5 9105053 Địa chất thủy văn 3.00 Tự Chọn
XII. Ngành Kỹ t huật hạ t ầng đô t hị - Chuyên ngành Gi ao t hông - San nền chương trình Tây Nam Bộ :
1. N hóm học ph ầ n t ự ch ọ n 7 - 1 G i ao t hô n g - San n ền :
Sinh viên cần tích lũy 9 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học1 9106036 Quản lý, khai thác đường ô tô 3.00 Tự Chọn2 9106035 Chuyên đề xử lý nền đất yếu 3.00 Tự Chọn3 9106034 Tự động hóa TK đường 3.00 Tự Chọn
4 9106033 Thiết kế nút giao thông 3.00 Tự Chọn5 9106032 GIS trong giao thông 3.00 Tự Chọn6 9106031 Thiết kế cầu 3.00 Tự Chọn
2. Nhóm học phần tự chọ n 8-1 - Chung các chu yên n gành :
Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học1 9106057 Quản lý dự án hạ tầng 3.00 Tự Chọn2 9106056 Cảnh quan đô thị 3.00 Tự Chọn3 9106055 Kỹ thuật cây xanh 3.00 Tự Chọn4 9106054 Đường sắt đô thị 3.00 Tự Chọn5 9105053 Địa chất thủy văn 3.00 Tự Chọn
XII. Ngành Q uy hoạch chương trình Tây Nam Bộ:
1. N hóm t ự c h ọn 2 - 1 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn1 9104002 Văn hóa ĐB Sông Cửu Long 2.00 Tự Chọn2 9104016 Biến đổi khí hậu Vùng ĐBSCL 2.00 Tự Chọn
2. Nhóm t ự chọn 7-1 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn1 9104034 Quản lý đô thị ứng dụng công nghệ GIS 2.00 Tự Chọn2 9105005 Địa chất thủy văn ứng dụng 2.00 Tự Chọn
3. Nhóm t ự chọn 8-1 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn1 9104036 QH Khu sản xuất đô thị 2.00 Tự Chọn2 9104037 Quản lý môi trường đô thị 2.00 Tự Chọn
4. Nhóm t ự chọn 8-2 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn1 9104038 QH cải tạo đô thị 2.00 Tự Chọn2 9105006 Dự án đầu tư xây dựng 2.00 Tự Chọn
5. Nhóm t ự chọn 8-3 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn1 9104039 QH phát triển bền vững 2.00 Tự Chọn5 9105007 Lập và thẩm định dự án đầu tư 2.00 Tự Chọn
XIII. Ngành Kỹ t huật Xây dựng chương trình Tây Nam Bộ :
1. N hóm t ự c h ọn 4-1 :
Sinh viên cần tích lũy 4 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học1 9105020 Phương pháp số trong Cơ học 2.00 Tự Chọn2 9105019 Cơ học môi trường liên tục 2.00 Tự Chọn3 9105018 Cơ lý thuyết 2.00 Tự Chọn4 9105017 Địa chất thủy văn 2.00 Tự Chọn5 9105016 Thủy lực công trình 2.00 Tự Chọn6 9103013 Cấu tạo kiến trúc 2.00 Tự Chọn
2. Nhóm t ự chọn 5-1 :
Sinh viên cần tích lũy 4 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học1 9105026 Thí nghiệm kết cấu công trình 2.00 Tự Chọn2 9105025 Chuyên đề vật liệu mới 2.00 Tự Chọn3 9106005 Giao thông đô thị 2.00 Tự Chọn4 9106004 Điện kỹ thuật xây dựng 2.00 Tự Chọn5 9106003 Cấp thoát nước 2.00 Tự Chọn
3. Nhóm t ự chọn 8-1 :
Sinh viên cần tích lũy 4 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học1 9106002 Chuyên đề trang thiết bị công trình 2.00 Tự Chọn2 9105047 Chuyên đề kỹ thuật thi công 2.00 Tự Chọn3 9105046 Môi trường trong xây dựng 2.00 Tự Chọn4 9105045 Động lực học công trình 2.00 Tự Chọn5 9105044 Chuyên đề nền móng 2.00 Tự Chọn6 9105043 Chuyên đề kết cấu công trình 2.00 Tự Chọn
IXV. Ngành Kiến trúc chương trình Tây Nam Bộ :
1. Chu yên đ ề Giáo dục đại cương 7-1 :
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn học STC Loại môn học
1 9101008 Chuyên đề GDĐC - Cơ sở Văn hóa VN 2.00 Tự Chọn2 9101009 Chuyên đề GDĐC - Mỹ học đại cương 2.00 Tự Chọn3 9102010 Chuyên đề GDĐC - Điêu khắc 2.00 Tự Chọn
2. Chu yên đ ề ki ến tr úc 1:
Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn1 9103040 Chuyên đề Kiến trúc 1 - Nhà ở xã hội 2.00 Tự Chọn2 9103039 Chuyên đề Kiến trúc 1 - Chung cư cao tầng 2.00 Tự Chọn
3. Chu yên đ ề ki ến tr úc 2 :Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn1 9103042 Chuyên đề Kiến trúc 2 - Tư vấn đầu tư XD 2.00 Tự Chọn2 9103041 Chuyên đề Kiến trúc 2 - Kiến trúc đương đại NN 2.00 Tự Chọn
4. Chu yên đ ề ki ến tr úc 3 :Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn1 9103044 Chuyên đề Kiến trúc 3 - Công trình y tế 2.00 Tự Chọn2 9103043 Chuyên đề Kiến trúc 3 - Công trình giáo dục 2.00 Tự Chọn
5. Chu yên đ ề ki ến tr úc 4 :Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn1 9103051 Chuyên đề kiến trúc 4 - Công trình hành chính 2.00 Tự Chọn2 9103050 Chuyên đề kiến trúc 4 - Công trình văn hóa 2.00 Tự Chọn
6. Chu yên đ ề K ỹ t huật 1 :Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn1 9103046 Chuyên đề kỹ thuật 1 - Kiến trúc và môi trường 2.00 Tự Chọn2 9103045 Chuyên đề kỹ thuật 1 - Kiến trúc nhiệt đới 2.00 Tự Chọn
7. Chu yên đ ề K ỹ t huật 2 :Sinh viên cần tích lũy 2 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn1 9103048 Chuyên đề kỹ thuật 2 - Công nghệ xây dựng mới 2.00 Tự Chọn2 9103047 Chuyên đề kỹ thuật 2 - Cấu tạo KT nhà khung 2.00 Tự Chọn
8. Đồ án Kiến trúc 12 :Sinh viên cần tích lũy 3 Tín chỉ (TC) trong nhóm Học phần (HP) này.
STT Mã môn học Tên môn STC Loại môn1 9103037 Đồ án kiến trúc 12 - Tổng hợp Công nghiệp 3.00 Tự Chọn2 9103036 Đồ án kiến trúc 12 - Tổng hợp Nhà ở 3.00 Tự Chọn3 9103035 Đồ án kiến trúc 12 - Tổng hợp Công cộng 3.00 Tự Chọn