67
X QUANG CHẨN ĐOÁN X QUANG CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ TIM MẠCH BỆNH LÝ TIM MẠCH GS TS HOÀNG TRỌNG KIM GS TS HOÀNG TRỌNG KIM CN BM NHI – ĐHYD TPHCM CN BM NHI – ĐHYD TPHCM

3. Doc X Quang Tim Mach

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 3. Doc X Quang Tim Mach

X QUANG CHẨN ĐOÁN X QUANG CHẨN ĐOÁN

BỆNH LÝ TIM MẠCHBỆNH LÝ TIM MẠCH

GS TS HOÀNG TRỌNG KIMGS TS HOÀNG TRỌNG KIM

CN BM NHI – ĐHYD TPHCMCN BM NHI – ĐHYD TPHCM

Page 2: 3. Doc X Quang Tim Mach

MỤC TIÊU

1. Xac đinh đươc hinh anh X quang binh thương

cua tim va tuân hoan phôi

2. Xac đinh đươc tim to va to buồng tim nao

3. Xac đinh đươc tăng tuân hoan phôi chu động,

thụ động va giam tuân hoan phôi

4. Giai thích đươc cơ chế giam tuân hoan phôi,

tăng tuân hoan phôi chu động va tăng tuân

hoan phôi thụ động

Page 3: 3. Doc X Quang Tim Mach

MỞ ĐẦU

Khaûo saùt tim-maïch: nhiêu phöông tieän chaån ñoaùn:

– X quang quy öôùc

– Sieâu aâm

– Y hoïc haït nhaân (Nuclear medicine)

– Caét lôùp ñieän toaùn (CT)

– Coäng höôûng töø (MRI)

Page 4: 3. Doc X Quang Tim Mach

XQ

QUY

ƯỚC

SÂ CHẨN ĐOÁNYH HẠT NHÂN

CT-S cực

nhanh &xoắn

ốc

MRI DSA

2D TM

Dop-pler

Qua thực quản

tưới máu

đọng máu

GPH

-buồng, van tim ++ ++++ - +++++ ++ ++ ++++ ++++ ++++

-đm vành + + - ++ + - +++ +++ ++++

-kthước tim&mmáu fổi +++++ ++ - +++ ++ ++ ++++ +++ +++

-màng tim & cấu trúc ngoài tim

++++ ++ - + - - +++++ +++++

++

HUYẾT ĐỘNG HỌC

-áp lực + + ++++ ++ - - - + +

-dòng máu ++ ++ ++++ ++ - +++ + ++++ ++

An toàn nhiễm xạ +++ ++++ +++++

+++++ ++++ ++++ ++ +++++

++

Không xâm lấn +++++ +++++

+++++

+++ ++ ++ ++++ ++++ ++

Tiết kiệm ++++ +++ +++ +++ +++ +++ ++ ++ +

Dễ thực hiện ++++ ++ ++ ++ ++ +++ +++ +++ +

Page 5: 3. Doc X Quang Tim Mach

X quang quy ước

X quang ngực:

- Công cụ hỗ trơ chẩn đoan tim mạch

- Thương qui, thông dụng, re, tiên lơi ...

Page 6: 3. Doc X Quang Tim Mach

I. XQ đôi chiêu Cơ thê hoc cua Tim

Page 7: 3. Doc X Quang Tim Mach

XQ đôi chiêu Cơ thê hoc cua Tim

KỸ THUẬT CHỤP: cardiac series gồm 5 hinh

Phim sau trước

Phim ngực nghiêng T 4 film nay có baryte thực quan

Chếch trước P va chụp với tia X xuyên thấu

Chếch trước T

Phim ngực thẳng chuẩn đanh gia phôi – mang phôi

Page 8: 3. Doc X Quang Tim Mach

XQ đôi chiêu Cơ thê hoc cua Tim

Phim ngực thẳng chuẩn:

Thế sau - trước: tia X đi từ sau ra trước để tim không bi phóng đại

Khoang cach đâu đèn – phim : 1,8m

BN đứng thẳng, ngực ap sat hộp phim, 2 tay chống nạnh, đưa 2

khuỷu ra trước

BN hít sâu & nín thở

Page 9: 3. Doc X Quang Tim Mach

XQ đôi chiêu Cơ thê hoc cua Tim

PHIM SAU - TRƯỚC

Page 10: 3. Doc X Quang Tim Mach

XQ đôi chiêu Cơ thê hoc cua TimNGHIÊNG T

Page 11: 3. Doc X Quang Tim Mach

XQ đôi chiêu Cơ thê hoc cua TimCHẾCH TRƯỚC P

Page 12: 3. Doc X Quang Tim Mach

XQ đôi chiêu Cơ thê hoc cua TimCHẾCH TRƯỚC T

Page 13: 3. Doc X Quang Tim Mach

XQ đôi chiêu Cơ thê hoc cua Tim XQ BÌNH THƯỜNG - TIM VÀ CÁC MẠCH MÁU LỚN

A. PHIM NGỰC THẲNG SAU - TRƯỚC

Page 14: 3. Doc X Quang Tim Mach

XQ đôi chiêu Cơ thê hoc cua Tim XQ BÌNH THƯỜNG - TIM VÀ CÁC MẠCH MÁU LỚN

A. PHIM NGỰC THẲNG SAU - TRƯỚC

Page 15: 3. Doc X Quang Tim Mach

XQ đôi chiêu Cơ thê hoc cua Tim

XQ BÌNH THƯỜNG - TIM VÀ CÁC MẠCH MÁU LỚN

A. PHIM NGỰC THẲNG SAU TRƯỚC

Các cung tim

– Bơ trai :

• Cung ĐMC-ĐMC xuống

• Thân ĐMP

• Tiểu nhĩ trai

• Thất trai/thất phai

– Bơ phai:

• TMCT, tuyến ức, ĐMC lên

• Nhĩ phai/ nhĩ trai, thất phai, TMCD

Page 16: 3. Doc X Quang Tim Mach

XQ đôi chiêu Cơ thê hoc cua Tim

XQ BÌNH THƯỜNG - TIM VÀ CÁC MẠCH MÁU LỚN

A. PHIM SAU TRƯỚC

Page 17: 3. Doc X Quang Tim Mach

XQ đôi chiêu Cơ thê hoc cua Tim XQ BÌNH THƯỜNG - TIM VÀ CÁC MẠCH MÁU LỚN

B. PHIM NGHIÊNG T

Page 18: 3. Doc X Quang Tim Mach

XQ đôi chiêu Cơ thê hoc cua Tim2.2 XQ BÌNH THƯỜNG - TIM VÀ CÁC MẠCH MÁU LỚN

B. PHIM NGHIÊNG T

Ñoäng maïch chuûÑoäng maïch chuû

Ñoäng maïch Ñoäng maïch phoåiphoåi

Thaát phaûiThaát phaûi

Nhó traùiNhó traùi

Thaát traùiThaát traùi

Coät soáng ngöïcCoät soáng ngöïc

Tónh maïch chuû Tónh maïch chuû döôùidöôùi

Daï daøyDaï daøy

Page 19: 3. Doc X Quang Tim Mach

XQ đôi chiêu Cơ thê hoc cua Tim2.2 XQ BÌNH THƯỜNG - TIM VÀ CÁC MẠCH MÁU LỚN

B. PHIM NGHIÊNG T

Page 20: 3. Doc X Quang Tim Mach

XQ BÌNH THƯỜNG - TIM VÀ CÁC MẠCH MÁU LỚN

C. PHIM CHẾCH TRƯỚC PHẢI

Page 21: 3. Doc X Quang Tim Mach

XQ BÌNH THƯỜNG - TIM VÀ CÁC MẠCH MÁU LỚN

C. PHIM CHẾCH TRƯỚC PHẢI

Coät soáng ngöïcCoät soáng ngöïc

Nhó traùiNhó traùi

Nhó phaûiNhó phaûi

Ñoäng maïch chuûÑoäng maïch chuû

Ñoäng maïch Ñoäng maïch phoåiphoåi

Thaát phaûiThaát phaûi

Daï daøyDaï daøy

Tónh maïch chuû Tónh maïch chuû döôùidöôùi

Page 22: 3. Doc X Quang Tim Mach

XQ BÌNH THƯỜNG - TIM VÀ CÁC MẠCH MÁU LỚN

C. PHIM CHẾCH TRƯỚC PHẢI

Page 23: 3. Doc X Quang Tim Mach

XQ BÌNH THƯỜNG - TIM VÀ CÁC MẠCH MÁU LỚN

D. PHIM CHẾCH TRƯỚC TRÁI

Page 24: 3. Doc X Quang Tim Mach

XQ BÌNH THƯỜNG - TIM VÀ CÁC MẠCH MÁU LỚN

D. PHIM CHẾCH TRƯỚC TRÁI

Ñoäng maïch chuûÑoäng maïch chuû

Ñoäng maïch Ñoäng maïch phoåiphoåiTieåu nhó phaûiTieåu nhó phaûi

Thaát phaûiThaát phaûi

Coät soáng ngöïcCoät soáng ngöïc

Nhó traùiNhó traùi

Thaát traùiThaát traùi

Daï daøyDaï daøy

Page 25: 3. Doc X Quang Tim Mach

XQ BÌNH THƯỜNG - TIM VÀ CÁC MẠCH MÁU LỚN

D. PHIM CHẾCH TRƯỚC TRÁI

Page 26: 3. Doc X Quang Tim Mach

II. TIÊU CHUẨN TIM TO VÀ LỚN CÁC CUNG

A. TIM

Chỉ sô tim ngực = AB/CD hay (r + l) / td

Page 27: 3. Doc X Quang Tim Mach

II. TIÊU CHUẨN TIM TO VÀ LỚN CÁC CUNG

A. TIM - Chỉ sô tim ngực

Binh thương: ≤ 0,5. Braunward 1998: 0,39 - 0,55

Tre < 5 tuôi: ≤ 0,6

Không chính xac khi: di dạng lồng ngực, tâm phế mạn, do chỉ số nay

chỉ đanh gia bê ngang tim, bỏ qua bê sâu va bê cao cua tim

Một số bẫy

Hít vào không đu sâu, lồng ngực lõm: tim bè ngang

Chụp thê nằm (AP): tim to + 10%

Thất T dãn: mỏm tim chúc xuông xác định vị trí xa nhất bờ T

Page 28: 3. Doc X Quang Tim Mach

II. TIÊU CHUẨN TIM TO VÀ LỚN CÁC CUNG

A. TIM - Chỉ sô tim ngực

Hít vô nông ! Hít vô đu sâu

Page 29: 3. Doc X Quang Tim Mach

II. TIÊU CHUẨN TIM TO VÀ LỚN CÁC CUNG

A. TIM - Chỉ sô tim ngực

Pectus excavatum !

Page 30: 3. Doc X Quang Tim Mach

II.TIÊU CHUẨN TIM TO VÀ LỚN CÁC CUNG

A. TIM - Chỉ sô tim ngực:

Tràn dịch màng tim

Tim to trong suy tim sung huyết ( có hinh anh phù mô kẽ )

Page 31: 3. Doc X Quang Tim Mach

II. TIÊU CHUẨN TIM TO VÀ LỚN CÁC CUNG

B. CÁC BUỒNG TIM

Nhĩ P: a / b

x

y

a

b

Midclavicular line(Children, adults)

b’

infants

c

Page 32: 3. Doc X Quang Tim Mach

TIÊU CHUẨN TIM TO VÀ LỚN CÁC CUNG

Lớn Nhĩ P Lớn Nhĩ T

Phim thẳng a / b > 1/4 (1/3) Cung dưới P: bóng đôi

Bơ T 4 cung

Góc carena > 90o

Thực quan bi lêch P

Nghiêng T - Nhĩ T to đẩy thực quan ra sau

Chếch Trc P Mất khoang sang sau tim Nhĩ T to đẩy thực quan ra sau

Chếch Trc T Tiểu nhĩ P to (góc thất P va ĐMC lên)

Nhĩ T to che cửa sô ĐMP-ĐMC

Phế quan T nằm ngang

Dấu hiêu phụ Gan to đẩy vòm hoanh lên

Page 33: 3. Doc X Quang Tim Mach

TIÊU CHUẨN TIM TO VÀ LỚN CÁC CUNG

Lớn nhĩ P

Page 34: 3. Doc X Quang Tim Mach

TIÊU CHUẨN TIM TO VÀ LỚN CÁC CUNG

Lớn nhĩ T

Page 35: 3. Doc X Quang Tim Mach

TIÊU CHUẨN TIM TO VÀ LỚN CÁC CUNG

Lớn nhĩ T

Page 36: 3. Doc X Quang Tim Mach

TIÊU CHUẨN TIM TO VÀ LỚN CÁC CUNG

Lớn nhĩ T

do Hẹp 2 la :

Bóng đôi

Tiểu nhĩ T lớn

Thực quan lêch P

TM phôi dãn

Page 37: 3. Doc X Quang Tim Mach

TIÊU CHUẨN TIM TO VÀ LỚN CÁC CUNG

B. LỚN THÂT

Lớn Thất P Lớn Thất T

Phim thẳng Cung dưới T bâu

Góc tâm hoanh nhọn, mỏm tim hếch lên

Dày:cung dưới T bâu,T/LN=0,5-0,6

Dãn: T/LN>0,6, mỏm chúc xuống

Nghiêng T Mất khoag sang sau x. ức Đk trước sau tăng

Chếch Trc P Cung Trc tim chồm lên thanh ngực

-

Chếch Trc T - Mất khoang sang sau tim

Dấu hiêu phụ

ĐMP gốc to

Nhĩ P to

Gan to đội vòm hoanh lên

Quai TM dãn

-

Page 38: 3. Doc X Quang Tim Mach

Lớn thất P

Page 39: 3. Doc X Quang Tim Mach

Lớn thất P

4 Fallot

ĐMP

Page 40: 3. Doc X Quang Tim Mach

Lớn thất T

Page 41: 3. Doc X Quang Tim Mach

Lớn thất P

Mất khoang sang sau xương ức

Page 42: 3. Doc X Quang Tim Mach

Lớn thất T

Hở van DMC Mất khoang sang sau tim

Page 43: 3. Doc X Quang Tim Mach

III. X QUANG TUẦN HOÀN PHỔI

Cac thay đôi huyết động anh hưởng buồng tim va tuân hoan phôi

Vê tuân hoan phôi:

– Tăng tuân hoan phôi chu động

– Tăng tuân hoan phôi thụ động

– Tuân hoan phôi binh thương

– Giam tuân hoan phôi toan diên

– Giam tuân hoan phôi 1 bên

Page 44: 3. Doc X Quang Tim Mach

III. X QUANG TUẦN HOÀN PHỔI

3.1 TUẦN HOÀN PHỔI BÌNH THƯỜNG

A. ĐM PHỔI

Page 45: 3. Doc X Quang Tim Mach

III. X QUANG TUẦN HOÀN PHỔI

3.1 TUẦN HOÀN PHỔI BÌNH THƯỜNG

A. ĐM PHỔI:

A1 Phân bô từ trong ra ngoài:

- Như cành cây

- Luôn đi song song PQ

ĐMP gôc: cung 2 bên bơ trai

Simon: chia 3 độ dãn ĐMP gốc

Ke 1 đương nối đay cung 2 Trai

độ I: < 4 mm

độ II: 4 – 9 mm

độ III: > 9 mm

Page 46: 3. Doc X Quang Tim Mach

III. X QUANG TUẦN HOÀN PHỔI

3.1 TUẦN HOÀN PHỔI BÌNH THƯỜNG

A. ĐM PHỔI:

ĐMP P: hình vòi voi

Người lớn: 10-15 mm (nam), 9-14 (nữ)

Trẻ em: lớn hơn đường kính khí quản

Tỉ lệ ĐMP: PQ = 1,2

Page 47: 3. Doc X Quang Tim Mach

III. X QUANG TUẦN HOÀN PHỔI

3.1 TUẦN HOÀN PHỔI BÌNH THƯỜNG

A. ĐM PHỔI:

Tuần hoàn ngoại biên:

Ngươi lớn: đương kính

1/ 3 trong < 20 mm

1/ 3 giữa < 5 mm

1/ 3 ngoai < 1 mm nên không thấy / Xq

Page 48: 3. Doc X Quang Tim Mach

III. X QUANG TUẦN HOÀN PHỔI

3.1 TUẦN HOÀN PHỔI BÌNH THƯỜNG

A. ĐM PHỔI:

A2. Phân bô từ trên xuông

Tuân hoan phôi:

-Lưu lương cao

-Áp lực thấp

-Khang lực thấp

Phân bố theo trọng lực

WEST chia 3 vùng như hinh bên

Khẩu kính ĐM 1/ 3 trên = ½ ĐM 1/ 3 dưới

Page 49: 3. Doc X Quang Tim Mach

III. X QUANG TUẦN HOÀN PHỔI

3.1 TUẦN HOÀN PHỔI BÌNH THƯỜNG

A. TM PHỔI:

2 TMP trên thẳng đứng,

nằm ngoai ĐMP P&T

2 TMP dưới nằm ngang,

bắt chéo 2 ĐMP thuỳ dưới

Cac TMP fân bố giống la dừa:

1 thân TM chính nằm ở vach tiểu

thùy nhận mau cua cac nhanh nhỏ

Page 50: 3. Doc X Quang Tim Mach

III. X QUANG TUẦN HOÀN PHỔI

3.1 TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI CHỦ ĐỘNG

Mô ta hinh anh Xquang:

ĐM to, đậm từ rốn phôi ra ngoại biên, từ gốc đến cac nhanh

Phân bố như hinh rẽ quạt, như xoè ngón tay

Cơ chế: do tăng tuân hoan chu động, mau lên phôi nhiêu ...

Tinh huống:

Tăng CLT: có thai, thiếu mau mạn, cương giap, thiếu vit B1,

dò Đ -TM

TBS có shunt T-P

Page 51: 3. Doc X Quang Tim Mach

III. X QUANG TUẦN HOÀN PHỔI

3.1 TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI CHỦ ĐỘNG

BT Tăng lưu lương

Page 52: 3. Doc X Quang Tim Mach

III. X QUANG TUẦN HOÀN PHỔI

3.1 TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI CHỦ ĐỘNG

Tăng lưu lương mau lên phôi – không tím

Page 53: 3. Doc X Quang Tim Mach

III. X QUANG TUẦN HOÀN PHỔI

3.1 TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI CHỦ ĐỘNG

Tăng lưu lương mau phôi – không tím (ASD)

Page 54: 3. Doc X Quang Tim Mach

III. X QUANG TUẦN HOÀN PHỔI

3.1 TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI CHỦ ĐỘNG

Tăng lưu lương mau lên phôi – không tím (PDA)

Page 55: 3. Doc X Quang Tim Mach

III. X QUANG TUẦN HOÀN PHỔI

3.1 TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI CHỦ ĐỘNG

Tăng lưu lương mau phôi – tím (D-TGA)

Page 56: 3. Doc X Quang Tim Mach

III. X QUANG TUẦN HOÀN PHỔI

3.1 TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI CHỦ ĐỘNG

Binh thương Tăng lưu lương mau phôi: dấu

triên

Page 57: 3. Doc X Quang Tim Mach

III. X QUANG TUẦN HOÀN PHỔI

3.2 TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI THỤ ĐỘNG

Mô ta X quang: tai phân bố mạch mau ở đỉnh phôi (khẩu kính 1/3

trên gấp đôi 1/3 dưới), phù mô kẽ phôi, mơ rai rac biên gíới mơ mơ

Cơ chế cơ học: do mau TMP bi ứ lại, tăng ap tĩnh mạch = tăng ap

sau mao mạch

Tinh huống:

Hẹp 2 la

Suy tim T

Thuyên tắc ĐMP nhiêu chỗ ở 2 đay

Khí thung toan tiểu thùy

Page 58: 3. Doc X Quang Tim Mach

III. X QUANG TUẦN HOÀN PHỔI

3.2 TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI THỤ ĐỘNG

BT Tai phân bố tuân hoan phôi

Kerley B, Tran dich mang

phôi

Page 59: 3. Doc X Quang Tim Mach

III. X QUANG TUẦN HOÀN PHỔI

3.2 TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI THỤ ĐỘNG

Giả thuyêt West (Cơ chế cơ học)

• Bình thường:

– Pression (nhĩ T) = P th.tĩnh(TM phổi) = 7mmHg

– Pression keo (TM phổi) = 28mmHg bảo vệ chông phù phổi (GUYTON)

• Khi có tắc nghẽn tim T:

– P th.tĩnh(TM phổi) > P keo phù mô kẽP mô kẽ chuyên (+)TM phổi 2 đáy xẹp

máu dồn lên đỉnh phổi

– Mạch bạch huyêt hấp thu dịch nên to ra: đường Kerley ở vách liên tiêu thùy

• Khả năng bù trừ cua khoảng kẽ: tổi đa 50 lần dịch thoát vào phê nang

• Thực tê: sự tái phân bô máu xảy ra khi P thuy tĩnh (TM phổi) ≥ 12 mmHg

Page 60: 3. Doc X Quang Tim Mach

III. X QUANG TUẦN HOÀN PHỔI

3.2 TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI THỤ ĐỘNG

Giả thuyêt Simon (Cơ chế thần kinh)

• P th.tĩnh TMP 12-18mmHg: dich thoat mô kẽ 2 đay Trao đôi khí

hypoxia co ĐM & TM tai phân bố

• P 18-25mmHg: mau thoat tai phân bố ++

đương Kerley ++

có ít dich MP

• P >25 mm Hg: dich vao Phế nang đột ngột gây phù phôi

Page 61: 3. Doc X Quang Tim Mach

III. X QUANG TUẦN HOÀN PHỔI

3.2 TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI THỤ ĐỘNG

Tái phân bô tuần hoàn phổi,

Kerley, Tràn dịch rãnh liên thùy bé (P)

Page 62: 3. Doc X Quang Tim Mach

III. X QUANG TUẦN HOÀN PHỔI

3.2 TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI THỤ ĐỘNG

Page 63: 3. Doc X Quang Tim Mach

III. X QUANG TUẦN HOÀN PHỔI

3.2 TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI THỤ ĐỘNG

Phù phổi do tim (Mitral stenosis) và ARDS

Page 64: 3. Doc X Quang Tim Mach

III. X QUANG TUẦN HOÀN PHỔI

3.3 GIẢM TUẦN HOÀN PHỔI

A. Giảm tuần hoàn phổi toàn diện

• Mô ta: Giam từ trong ra ngoai & ca phân bố trên-dưới

– ĐMP gốc lõm (trừ khi Hẹp ĐMP tại van)

– Rốn phôi sang

– Phế trương sang, mạch mau manh mai

_ Trương hơp đặc biêt: có tuân hoan bang hê Tuân hoan phôi gân

như binh thương

• Cơ chế, tinh huống: TBS có tắc nghẽn ĐMP, Thuyên tắc ĐMP tại gốc

Page 65: 3. Doc X Quang Tim Mach

III. X QUANG TUẦN HOÀN PHỔI

3.3 GIẢM TUẦN HOÀN PHỔI

A. Giảm tuần hoàn phổi toàn diện: 4 Fallot

Page 66: 3. Doc X Quang Tim Mach

III. X QUANG TUẦN HOÀN PHỔI

3.3 GIẢM TUẦN HOÀN PHỔI

A. Giảm tuần hoàn phổi toàn diện: Ebstein

Page 67: 3. Doc X Quang Tim Mach

III. X QUANG TUẦN HOÀN PHỔI

3.3 GIẢM TUẦN HOÀN PHỔI

B. Hình ảnh cắt cụt

• Tăng ap phôi nguyên phat

• Hội chứng Eisenmenger

• Tâm phế mạn

• Thuyên tắc phôi tai diễn

• Hẹp van 2 la lâu năm

Hội chứng Eisenmenger / TLN