Upload
tai-nguyen
View
239
Download
4
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Công TNHH phân phối nha khoa Rạng Đông. 27 Trần Xuân Hoà, Phường 7, Quân 5, TPHCM VP ĐD Miền Bắc: 17 Hoàng Cầu Quận Đống Đa. HN Điện thoại: (04) 627 33132 Fax: (04) 627 33132 Email:[email protected] DĐ: 0982 409 880
Citation preview
TẠO VẠT VÀ KHÂU ĐÓNG
TRONG IMPLANT NHA KHOA
PGS TS LÊ VĂN SƠN
Công TNHH phân phối nha khoa Rạng Đông.
27 Trần Xuân Hoà, Phường 7, Quân 5, TPHCM
VP ĐD Miền Bắc: 17 Hoàng Cầu Quận Đống Đa. HN
Điện thoại: (04) 627 33132 Fax: (04) 627 33132
Email:[email protected] DĐ: 0982 409 880
THÀNH CÔNG CỦA IMPLANT
• TÍCH HỢP XƯƠNG CỦA IMPLANT
• TÍCH HỢP MÔ MỀM ( SOFT TISSUE
INTEGRATION )GỒM MÔ LIÊN KẾT VÀ BIỂU
MÔ
THMM
QUÁ TRÌNH SINH HỌC XẨY RA TỪ KHI
HÌNH THÀNH ĐẾN LÚC KẾT THÚC MỐI
QUAN HỆ CẤU TRÚC GIỮA MÔ MỀM (
MÔ LIÊN KẾT VÀ BIỂU MÔ) VỚI PHẦN
CỦA IMPLANT XUYÊN QUA NIÊM MẠC
Các phẫu thuật trên mô nha chu
của răng thật có sử dụng được cho
mô mềm quanh Implant hay không ?
Mô mềm quanh răng thật với mô mềm quanh
Implant
Giải phẫu vùng quanh răng và quanh
implant a)Biểu mô miệng
b)Biểu mô túi lợi
c)Biểu mô dính
d)Thiếu mô liên kết
dính
e)Mô ít tế bào và m/m
f)Không có Đ/m dây
chằng quanh răng
Cung cấp máu cho vùng quanh răng
Có 3 nguồn:
1- Đ/m trên màng
xương:Lợi dính và lợi
tự do
2-Đ/m dây chằng
quanh răng; Lợi tự do
3-Đ/m xương ổ:
Đ/m xuyên
Chiều rộng sinh học
-Là kích thước gồm mô
liên kết dính trên xương ổ
và biểu mô túi lợi# 2 mm.
-Là lá chắn bảo vệ sự xâm
nhập của vi khuẩn vào quanh implant
Mô mềm liên quan trực tiếp với
implant
• Không sừng hóa( niêm mạc tiền đình):
-Giàu m/m
-Đàn hồi
-Mỏng ,dễ rách
. Sừng hóa:
-Chắc,ít đàn hồi
-Chịu lực sang chấn
Cần phải có mô dính quanh implant
-Tao.môi trường thân thiện cho hàm giả
-Chống co nướu
-Giảm tích lũy và ứ động thức ăn
-Dễ vệ sinh răng miệng
-Chông lại lực cơ học khi ăn nhai
-Duy trì thẩm mỹ
Các yếu tố ảnh hƣởng mô mềm quanh
Implant
Yếu tố bên trong:
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Tuổi bệnh nhân
Sức khỏe toàn thân
Sức đề kháng
Bệnh toàn thân
Tình trạng nha chu các răng còn lại
Kiểu hình nha chu
Độ sâu tiền đình
Dây chằng môi má,lưỡi
Kích thước lợi dính
Yếu tố bên ngoài:
•
•
•
•
•
•
•
Hút thuốc lá
Thuốc đang điều trị
Vệ sinh răng miệng
Thiết kế implant và đặc tính bề mặt
Đường rạch phẩu thuật
Vị trí implant
Độ sâu của đặt implant
TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ VẠT
NIÊM MẠC-MÀNG XƯƠNG
-DUY TRÌ CUNG CẤP MÁU
-DUY TRÌ GIẢI PHẪU MÀO XƯƠNG Ổ VÀ TIỀN ĐÌNH
-DỄ NHẬN BIẾT CẤU TRÚC GP QUAN TRỌNG
-ĐỦ RỘNG CHO DỤNG CỤ VÀ MÁNG PHẨU THUẬT
-CÓ THỂ LẤY ĐƯỢC XƯƠNG TẠI CHỔ
-ĐÓNG VẾT MỔ XA VỊ TRÍ IMPLANT VÀ VÙNG NÂNG XƯƠNG
- HẠN CHẾ NHIỄM KHUẨN
- VẠT DỄ NÂNG,DI ĐỘNG,DỄ ĐẶT LẠI VÀ
KHÔNG CĂNG
Rạch giữ nhú lợi
Tạo vạt giữ nhú lợi
Tạo vat nhiều implant
Kỹ thuật tạo vạt đường hầm
Dùng trong ghép xương
Đường rạch khi di vạt lớn
Rach tạo vạt khi cắm tức thì
Tạo vạt đặt implant
Vùi implant
Không vùi
implant
a- Vùi implant
b- Không vùi implant
• a- vùi
• b- không vùi
Rạch tạo vạt giảm căng
Ghép xương
Đường rạch đặt ốc liền thương
Tissue punch
Tái tạo nhú lợi : lợi dính>5-6 mm
lợi dính=4-5 mm
lợi dính=3-4 mm
Rạch phía vòm miệng lấy thêm
mô sừng hóa
Modified roll technique
Modified roll technique
Tăng lợi sừng hóa
Phẫu thuật trong miệng=pt bán
nhiễm (Clean,clean-contaminated,contaminated,infected)
-Dụng cụ vô trùng
-Phẫu thuật vô khuẩn
-đường rạch sắc gọn
-bộc lộ vạt nhe nhàng
-thao tác không sang chấn
-Kiểm soát chảy máu ,tránh hematoma
-Vạt được giữ ẩm
-Tránh động dịch và khoảng chết
-Chỉ khâu tối ưu
-Khâu đóng vết mổ không căng
-Loại bỏ các đè nén lên vết mổ
Yêu cầu đặc tính chỉ khâu
-Không chấn thương, không xé rách mô
-Không cản trở khi đi qua mô
-Dễ buộc
-Nút buộc mềm mại
Yêu cầu vật liệu chỉ khâu
-Vô trùng
-Không điện phân
-Không gây dị ứng
-Không gây ung thư
-Không nhiễm từ
-Không cắt xé vết mổ
-Dễ thao tác
-Đường kính đồng nhất
Dụng cụ phẫu thuật implant
Kích thước kim
Thường dùng kim 3/8 circle
Kiểu kim
Đầu sắc, Lưỡi cắt
ngược
Khâu mũi rời
Mũi rời kiểu số 8
Khâu liên tục
Khâu liên tục có khóa
Khâu đệm liên tục
Khâu đệm dọc
Khâu mũi chữ X