354
8/9/2019 500 BÀI T P HÓA H C (LÍ THUY T VÀ BÀI TOÁN) - ĐÀO H U VINH http://slidepdf.com/reader/full/500-bai-tap-hoa-hoc-li-thuyet-va-bai-toan-dao-huu-vinh 1/354 P.G.S. ĐÀO HỮU VINH ■o BÀI TẬP HÓA B ■• (Lí THUYẾT VÀ BAITOẤN) (In lần thử 5, có chỉnh li và bổ sung) NHÀ XUẤT BẲN GIÁO DỤC WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY B I  D Ư N G T O Á N  -  L Í  -  H Ó A  CẤ P  2  3  1 0 0 0 B  T R H Ư N G  Đ O  T P . Q U Y  N H Ơ N WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

500 BÀI TẬP HÓA HỌC (LÍ THUYẾT VÀ BÀI TOÁN) - ĐÀO HỮU VINH

Embed Size (px)

Citation preview

  • 8/9/2019 500 BÀI TẬP HÓA HỌC (LÍ THUYẾT VÀ BÀI TOÁN) - ĐÀO HỮU VINH

    1/354

    P.G.S. ĐÀO HỮU VINH

    ■o BÀI TẬP HÓA B■ ■ •

    (Lí THUYẾT VÀ BAITOẤN)

    (In lần thử 5, có chỉnh li và bổ sung)

    NHÀ XUẤT BẲN GIÁO DỤC

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 500 BÀI TẬP HÓA HỌC (LÍ THUYẾT VÀ BÀI TOÁN) - ĐÀO HỮU VINH

    2/354

    ã 00 bài tâp hóa-học / Đào Hửú Vinh. Ịn lần thứ

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 500 BÀI TẬP HÓA HỌC (LÍ THUYẾT VÀ BÀI TOÁN) - ĐÀO HỮU VINH

    3/354

    LÒỊ NHÀ XUẤT BẨN

     D ể đáp ứng yêu cầu của hạn đọc, Nhà xúăt bản Giáo dục cho'  tấi bản cuốn *500 bài tập Hóạ học" của P.G.S. Đào Hủu Vinh]-  .

    Trong Văn xuất bản này tác giả dã sửa chữa và ưổ sung mộẺ ■ số cău hòi vặ bài tập mói. Dùng mol làm don vị đo lường CÌIỔẦ  

    (thay cho ntg, ptg, ion-g vẫn dừng' trước dãyj.

    Tên các hợp chất hữu cơ dược viết theo quý dinh mới của  sách giảo khoa chỉnh lí. Phản ứng tráng gương (trong dunk  

    dịch NHj), phản ứng tạo Cu ,0 màu dỏ. gạch (trong môi' trường  kiềm) của anđehỉt được viết dưới dạng muối củaaxit tương ứng.

     N hà xuất bán rát mong nhận được nhiìu ý kiến đóng góp  xăy dựng của bạn dọc để l'ăn tậi bản sau dược tốt hơn.

    Thư góp ý xin gửi về'địa chỉ :

     N hà xuất bản■Giáo dục

    81 Trần Hưng Đạo - Hà Nội

    Hà nội mùa thu năm 1995 NHÀ XUẤT BẢN GIẦO Dực

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 500 BÀI TẬP HÓA HỌC (LÍ THUYẾT VÀ BÀI TOÁN) - ĐÀO HỮU VINH

    4/354

    LÒI NÓI ĐẦU

    (của lân xuất bản thứ nhấi)

    Cụổn sàch này nhằm giúp các bạn học sinh ôn luyện, t-kết và kiểm tra kiến thức của minh trong khi chuẩn bị thi cỉại học.

     Nội dung các bài tập dựa. theo chương tr in h ôn th i vào học, còn lời giải được soạn thảo trên tinh thần phù hợp trinh độ học sinh phổ thông hiện ỉiaỵ.,

    Cuốn sách bao gôm các hài tập có lời giải và không lời gvề lí thuyết củng như các bài toán. Các bài tặp lí thuyết hỏi học sinh vận dụng sáng tạo kiến thức đã học ỏ nhà trườ

     Đối với các bài toán, chúng tôi giói thiệu nhiều cách giải, dbiệt một uài .cách tương đối mói như phương pháp khối lượ

     phần tử truĩig binh, dùng số mol v.v... Mỗi bài tập có m ột dặc biệt riêng.

    Chúng ìôỉ hi vọng cuốn sách sẽ đáp ứng dược ít nhiêu n

    cầu của các bạn học sinh đang chuẩn bị thi vào dại học. Chchắn cuốn sách còn có những hạn chế, thiếu sót khó tránh khTác giả mong mòi được các bạn dông nghiệp và học sinh gcho nhiều  V kiểĩi xác dáng.

    Tĩ'ớng q u ả trinh soạn thảo cuốn sách này chúng tô i dã dư Ban Tuyền sinh Bộ Dại học và Trung học chuyên nghiệp cucáp nhiều tài liệu quý giả (đ'ê thi và đáp án các kì thi đại hỏ miên Bắc 1970 - 1981 và miầh Nam 1975 - 1981), dược đồchỉ Đặng Thanh Hàng giúp hình thành toàn bộ bản thảo

    kiềm tra sổ liệu nhiều bài tập. Chúng tôi chăn thành cảm vê sự cộng tác. giúp dỡ tận tinh ặó*

     Hà nội, tháng 7 nãrti 1981 

    ĐÀO HỮU VINH

    4

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 500 BÀI TẬP HÓA HỌC (LÍ THUYẾT VÀ BÀI TOÁN) - ĐÀO HỮU VINH

    5/354

    CÁCH SỬ.DỤNG CUỐN SÁCH

    Các bài tập được chia thành 2 phần : Hóa vô cơ và hóa hữu cơ.

    Mỗi phẩn gổm các bài tập có lời giải và không lời giải. Sốlượng các bài tập lí thuyết không nhiều nên chúng tôi không

     phân chia th ành các mục mà chỉ sắp xếp theo trậ t tự sau : Những kháị niệm và định luật cơ   bản của hóà học ; các phảnứng và dãy biến đổi hóa học ; tính chất và các phương pháp

    điẽu chế các chất ; nhận biết, tậch và tinh chế các chất.  Vớinhững-bài tập lí thuyết không lời giải tương đổi khó, chúng tôicó gợi ý ở phần trả lời các bài tập.

    Bài tặp về toán có số lượng khá lớn nên được phân chiathành các mục : Cấu tạo nguyên tử và các định luật cơ   bảncủa hóa học (bảo toàn khối lượng, định luật Avôgađrô v.v...) :dung 'dịch (nống độ, điện li. điện phân) ; các phản ứng họa học(tính theo phương trình phản ứng, hiệu suất phản ứng) và hỗn

    hợp. Dĩ nhiên việc phân chia thành các mục. chỉ có tỉnh chấttương đối vì nội dung một bài tập về toán có thể liên quan tớinhiểu mục.< Trong mỗi mục đểu có một số bài toán đơn giản vànhiều bài toán mang tính chất tổng hợp nhầm giúp học sinhvận dụng kiến thức của nhfều phần khác nhau trong chươngtrình học tập. Một số bài tập cần vận dụng kiến thức vat iỉ.toán học để giải. Chúng tôi cố gắng giới thiệu nhiều cách giảimột bài toán nhằm giúp học sinh mở rộng sự hiểu biết í.cát

    nhiên không phải ở tất cả Gác bài tập mà chỉ đưa ra một số bài giải mẫu). Các bài toán không có lời giải đều có đáp  sổ ồ  phần trả lời.

     Nhằm tránh 3ự ghi chú rườm rà- và nhàm giảm 5Ố trang củacuốn sách, chúng tôi cho in ỉại bảng khối lượng nguyên tử củamột số nguyên tố được sử dụng trong các bài tập.

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 500 BÀI TẬP HÓA HỌC (LÍ THUYẾT VÀ BÀI TOÁN) - ĐÀO HỮU VINH

    6/354

    Cuối cùng, chúng tôi cho ràng tuỳ trình độ và hoàn cảrihcủa bản thân, mỗi bạn học sinh nên chọn một số bài tập hoặctất cá để làm, nhưng dù trong trường hợp nào, bạn cũng chỉnên xe ill lời giải hoặc đáp số sau khi đã cố gắng hết sức mìnhđể tự tr ả   lời.

    Viết tá t

    KLNT : khối, lượng nguyên tử

    M hoặc KLPT : khối lượng phân tử

    M hoặc KLPTTB : khối lượng phân tử trung bình

    đktc : điểu kiện tiêu chuẩn.

    KHỐI LƯỢNG NGUYÊN TỬ CỦA MỘT s ố NGUYÊN Tố 

    DÙNG TRONG CẤC BÀI   TOAN

    1 Tên1 ngnyên tố

    Kỉhiệu

     Nguyêntử lượng

    Tênnguyên tố

    Kíhiệu

     Nguyêntử lượng

    ị Bạc Ag 108 Kẽm Zn 65Bari ' Ba 137 Liti Li •7

    ; B ro 111 Br  80 Lưu húỳnh s 32Ị Cacbon c 12 Magie Mg 24

    : Canxi Ca 40 Mangan Mn 55Cadimi Cd 112  ^  Natri  Na 23Chì Pb 207  Nitơ   N 14Clo Cl 35,5  Nhôm AI 27cro 111 Cr  52 Oxi 0 16Flo F 19 Photpho  p 31Hiđro H 1 Sát Fe 56lot I 127 Thiếc Sn 119Kali K   39 Thuỷ ngân Hg 201

    6

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 500 BÀI TẬP HÓA HỌC (LÍ THUYẾT VÀ BÀI TOÁN) - ĐÀO HỮU VINH

    7/354

     PHẦN MỘT 

    H Ó A Đ Ạ I C Ư O N G V À v ô c o

    Phần này bao gồm cầc bài tập về những khái niệm cơ   bảnnhư : hóa trị, cấu tạo nguyên tử, các định iùật cơ bản (bảotoàn khối lượng, tuần hoàn, Ạvôgađrô...) phản ứng hóa học.

    nồng độ, điện li, điện phân, nhận biết các tính chất của kimloại, phi kim, oxit, bazơ, axit, muối, hỗn hợp.

    Bài 1. Số thứ tự nguyên tử của nguyên tố X là 35. Tổng  số  

     pro ton, nơtron của 2  đổng vị của X tương ứng bàng 114 vá116. Xác định số khối của mỗi đổng vị và tính KLNT của X.

     biết rằng X chì  gồm 2  đổng vị trên và phấn trăm như nhau.

    Bài 2. Số thứ tự nguyên tử qủa lưu huỳnh là 16, của sắt là26, cùa brôm là 35 và của thiếc là 50. Viết cấu hỉnh electron vàxáe định số thứ tự chu kì và phân nhóm của các nguyên tế trên.

    Bài 3. Hoàn thành các phản ứng hạt nhân :

    A - BÀI TẬP CÓ LÒI GIẨI

    I - LÍ THUYẾT

    a) *4N + ... («• p)

     b)  p e +  ...{a.  n)

    . . . + . ..

    (p. à). . . + . . .

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 500 BÀI TẬP HÓA HỌC (LÍ THUYẾT VÀ BÀI TOÁN) - ĐÀO HỮU VINH

    8/354

    Bài 4. Tính hóa trị và số oxi hoa của các nguyên tố tronCác hợp chất va ion sau đây : N H V N ,0 3, H N 03, KM n04, H,0

    S 0 24~ ,  HPOj"-, C2Oj~.

    Bàỉ õ. 1) Viết công thức cấu tạo của các hợp chất : A12O

    F*(OHj3? H 2S04, CaCOr 2 ) Viết công thức electron của xác hơp chất sau : CO-,, BLSO

    và NHjCl. :

    Bài 6 . Từ CO ?; p ?0 5  và NO? có thể điều chể được nhữaxit gì ? Viết công thức cấu tạo của các oxít  xà   các axit.

    Bài 7. Gân bằng các phản ứng sau theo phương pháp đại số

    a) A1.03  + HC1 — * A1C13 + ;h20

     b) FeS-, +  0-, ---- *Fe,0, + SO-,- Ả 4 J Bài 8 , Cân bằng các phản ứng theo phương pháp electron

    a) Cu + HN03  — » Cu( N 03)2  + NO t + H20

     b) Fẽ30 4  + AI -— *. Fe + Al-,03

    c) FeS, + 0-, ——* Fe.,0., + SO-,-  L iL J íL

    Bài 9. Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp iòn electron (phương pháp bán phản ứng) :

    a) FeO + HNO3  ---- > F e i N 03)3  + NO t .+ H ,0

     b) KM n04  + k Ị s 0 3  + KOH —^ K 2M n04  + K 2S 0 4  + H20

    Bài 10. Hoàn thành các phản ứng sau dưói dạng ion :

    a) CaC03  + H C Ỉ---- > ...

     b) AI + HNO. ----* N-,0 f + ...

    C) FeS .+ HNO, ----» s o j " + NO. t + ...

    Bài 11. 1) Gân bàng các phản ứng theo phương pháp electron

    £hi rõ chất oxi hoa, chất khử và viết mũi '..ên chỉ sự cho - nhậelectron

    PhUdng trình bicu diễn đựỏi tbng ion phàn ánh bàn chái (cơ chế) cùa phàn ứng

    nghĩa là nhũng cha! gì. ion gi thực sự tham gia phAn úng.

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 500 BÀI TẬP HÓA HỌC (LÍ THUYẾT VÀ BÀI TOÁN) - ĐÀO HỮU VINH

    9/354

    a) NH^ + 0 , ' 3 n 0 + H20

     b) KMn0 4  + H 4S + H2S0 4  -* K 2S0 4  + MnS0 4  + s + Hj©

    .2) Cân bằng các phản ứng và ghi rõ sự oxi hóa. sự khử :

    a) (NH4)2Cr2Ọ7 N2 + Cr20 , + H20h) KMnqf + FeS04 + H*S04 K,S04 + Fe2(S04>3+ MnS04 -r H^o

    Bài 1Ệ. 1) Chất oxi hóa và sự oxi hóa giống hay khác nĩiaư ?Cho ví dụ minh họa.

    2) Hãy sáp xếp các kim loại Ca. K. Ni. Gu, Fe thèo chiéutâ ng títíh khử vậ các ion ísỈỊn loại Ag+J Cu2+. Fe2̂ . Mg4*'. Bap**

    ị. theo chiều tổng tính oxi hóa.

    ị 3) Phản ứng hóa hợp và. phản ứng *phân tích có phải !à phànI ứng oxi hóa - khử không ?

    B ẩi 13. Hoàri" th àn h ; cáe sơ đổ phản ứng :

    a) Al -* AiCLj —> NaA102  Al(OH)3

    WFe ̂ FeO Ị2 -»FeCl3  Fei;OH). - * Fe,ố3 ^ F e 2

  • 8/9/2019 500 BÀI TẬP HÓA HỌC (LÍ THUYẾT VÀ BÀI TOÁN) - ĐÀO HỮU VINH

    10/354

    B à i 16. Hoàn thành sớ đổ biến hóâ :

     N , -* NH3,— NO -> NO, — HNO, NH4 N 0 3.

    B à i 17. Từ FeS và BaCl-,, viết phương trìn h phản ứng điềuchế BaSO.j.

    B à i Ị 8 . Chúng ta có thể gặp các chất sau đây trong thiênnhỉên không : A120 3, CaO, Na, Ag. Tầi sao ?

    B à i 19. Từ các nguyên liệu muối ăn, đá vôi và các thiết bịcần thiết (lò nung; máy điện phân) có thể điều chế được nhữngchất gỉ ?

    B à i 21 . 1) Viết 4 loại phản ứng tạo thà nh , NaOH.

    2 > Lấy 2 phản ứng để minh họa AI là một kim loại hoạtđộng hơn Fe và hai phản ứng minh họaJAI là một nguyên tố

    lưỡng tính. ■ . -B à i 22 . Cho hổn hợp ở dạng bột gồm X mol Mg, y moi Fe

    vào dung dịch chứa p mol Cu(Nỏ 3)2  và q mol AgNOj. Hãy xầcđịnh quan hệ giữa X, y, P, q để sau khi các phản ứng xảy ra  hoàn toàn ta thu được một chất rári gồm 3 kim loại. Giải thíchvà viết các phương trình phản ứng.

    B à i 23. Nước cứng là gì ? Thế nào là độ cứngtạm thời, độcứng vĩnh viễíi và độ cứng toàn phần ?

    Trong bình nưởc có muối Mg(HC03)-,. Có thể dùng các chấtsau đây để làm nước trong bình m ất cứng không ?

    HC1 ; MgCl? ; Ca(OH)2  ; Na-,CÓ3. Viết các phương trình phản ứng.

    B à i 24. Viết và cân bằng các phản ứng xảy ra tron g số các phản  jTing   cho dưới đây :

    a; AgN03  + Mg

     b) Cu(OH)2  + NaCl —>

    c) H3P04  + NaoS0 4  ->d) NaOH + Zn —>

    B à i 25. Cho một luồng hiđro (dư) lẩn lượt đi qua các ốngmác nối tiếp đốt nóng đựng các chất sau đây : CaO -*• CuỌ

    "> Na.,0. Sau đó ỉấy các chất còn lại trong

    10

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 500 BÀI TẬP HÓA HỌC (LÍ THUYẾT VÀ BÀI TOÁN) - ĐÀO HỮU VINH

    11/354

  • 8/9/2019 500 BÀI TẬP HÓA HỌC (LÍ THUYẾT VÀ BÀI TOÁN) - ĐÀO HỮU VINH

    12/354

    a mol CuS0 4  và b mol NaCl trong 3 trường hợp : b = 2 b < 2a và b > 2a.

    Bài 32. Hãy nêu 3 phương pháp khác nhạu điéu chế NiCtừ Ni kim loại và 3 phương pháp khác nhau để điều chê'

    kim loại từ dung dịch AgN03-Bài 33. Định nghĩa axit theo Bronsted. Hãy lấy 3 ví dụ

    minh họa trong các phản ứng hóa học, axit có thể đong vai chất óxi hộa, chất khử hoặc không. Trình bày phương pháp trtiếp điếu chề axit từ các muối tứơng ứng sau : NạCl, AgNOCHXOONa, CuSO..

    3 ’ 4

    Bài 34. 1,) Có 4 lọ không nhãn đựng 4 .dung dịch : HC N a,S 04, NaCl. BaíOH)-,. Chi được dùng quv tím để nhận b

    lợ nào đựng dung dịch  gì  ?

    . 2)  Chỉ được dùng một thuốc thử (hóa chấù đệ nhận biết cmuối tan : NHjCl : FeCl, ; FeCl3  ; MgCl, ; Naci ; AICLAgNOv • ;

    Bài 35. Nung trong^không -khí hỗri hợp 2 loại quặng

  • 8/9/2019 500 BÀI TẬP HÓA HỌC (LÍ THUYẾT VÀ BÀI TOÁN) - ĐÀO HỮU VINH

    13/354

    Bài 38. Cổ 5 mầu kim loại.: Ba, Mg, Fe. Ag, Al. N.ếu chicó dung dịch H ,S 0 4  loãng (không được dùng hóa chất kháe> cóthệ nhận biết được những kim loại nào ?

    Bài 39. Hòa tan hỗn hợp một số muối cabonat vào nước ta

    được dung dịch A và chất rán B. Lấy một ít dung dịch A chotác dụng với NaOH thấy tho át ra một chất khí làm .xanh giấyquỳ ướt. Lấy một ít dung dịch A đem cô cạn rồi đốt nón;? thấyngọn lửa màu vàng. Hòa tan chất rán B bàng dung dịch H-.SO,ta được dung dịch c và chất rắn D, Trong dưng dịch c chi có

    Gác ion H+ ; OH~ ; so^- và Mg'2*. Hỏỉ trong hỗn, hợp ban đầu

    có các muối cacbonat gì (trong phạm vi các muối thông thườngthuộc chương trình hóa phổ thông).

    Bài 40.Có 4 lọ mất nhãnđựng 4 dung dịch sail H CỊH ?S 0 4, BaCụ, Nạ-,C03. Hãy nhận biế t lọ nào đựng dung dịchgì mà không đươc dùng bất cứ thuốc thử nào ? ’

    Bài 41. 1) Hòa tan muối saniat kép nhôm ạmôni vào nước.Dùng các phản ứng gì để nhận biết các ion (trừ ; ion H* vàOH~) trong dung dịch ?

    2) Muốn phân biệt dung địch Nai và NaCl bằng hồ tinh bộtthì phải làm thế nào ?

    . Bài 42. Định nghĩa kim loại. Cho 4 kim loại  Ả,  B ị  G, D co'màu gần giống nhau lần lượt tác dụng với HNOT đậc, đungdịch HG1, dung dịch NaỌH ta thụ được kết quả, nhuLsaujv;

    dấu + : cố pM n í;'-!dấu - : không có. .phản ứng.

    Hỏi chúng lá các kimloại gì trồng sộ các kill!Loại sạụ đâỵ : .bạcs đổng,

    ínagiê,nbôm, sá t ? Viết các phương trình phản ứng, kiết vãng kim loại tácdụng vớiH N 03  đặc chỉ có khí màu nâu dụy nhảr bay ra.

    A B c 0

    HNCL - - + +HC1 . + + +

     NaOH + - -

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 500 BÀI TẬP HÓA HỌC (LÍ THUYẾT VÀ BÀI TOÁN) - ĐÀO HỮU VINH

    14/354

  • 8/9/2019 500 BÀI TẬP HÓA HỌC (LÍ THUYẾT VÀ BÀI TOÁN) - ĐÀO HỮU VINH

    15/354

    II - BÀI TOÁN

    1. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ, PHẢN TỬ,CẤC ĐỊNH LUẬT cơ BẤN.

    Bài 51. Trong các hợp chất thiên nhiên, nguyên tố clo gốm 2

    loại đổng vị ^C ì và J^CI ; khối lượng riguỵên tử (số khối trung

     bình)* của clo là 35,5. Tính phần trăm số lượng mỗi đổng vị.

    Bài 52, Đổng trong thiên nhiên gồm hai loại đống vị ịyCủ

    và ^C u với tì số 63Cu : 65Cu = 105 : 245. Tính khối lượng nguyên

    tử của đổng.

    Bài 53. Khối lượng nguyên tử của hiđro (điểu chế .được từmột loại nưốc) là 1,008, hiđro đó gồm 2  ỉoại đồng vị j-H và

     jH, ký hiệu D). Hỏi trong lOOg nước Ĩ1ÓỈ trêĩi có bao nhiêu

    đổng vị đơtêri ?

    Bài 54. Cho 5,9g. muối NaX tác dụng vởi dung dịch ÀgN.CLta thu được 14,4g kết tủa.

    a) Xác đính khối lượng nguyên tử của nguyên tố X; . ; . ;i

     b) Nguyên tố X  gồm  2 loại đổng vị, xác định số ,khố i c ủ amỗi đồng vị biết rằng   :

    - Phận trăm của các đổng vị bằng nhau :

    Đổng vị th ứ n hất có n nợtron. và đổng vị thứ hai có n + 2nơtron.

    Bài 55. Hòa tan 3,06g hỗn hợp 2  muối cacbonat kim ioạihóa trị I và II hàng dung dịch axit clohiđric thấy thoát ra672cm3 khí cacbonic (ồ đktc). Nếu TỈem cô cạn dung dịch t.thu được báo nhiêu gam muối (khan).

    Ghi chả :  Bài này không cho KLNT cửa hiđro.

    * Dối vói các nguyên lổ có nhiều đồng vị. thì khối lương rrguyẽrt tù của nó phụ

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 500 BÀI TẬP HÓA HỌC (LÍ THUYẾT VÀ BÀI TOÁN) - ĐÀO HỮU VINH

    16/354

    Bài 56. Hòa tan 2,84g hỗn hợp 2 muối caqbonat cùa 2 kiloại hóa trị 2 thấy thoát rạ 1.32g khí cacbonic. Hỏi đó là hỗhợp muối cùa 2  kĩtíì loại nào trọng số các kim loại cho dưđây. biết rằng KLNT của hai kim loại gần nhau nhất : Mg = 24

    Ca = 40.; Mn = 55 ; Fe = 56 ; Cu = 64 ; Ba = 137B ài 57. A ỉà một oxỉt của kali cổ khối lượng phân tử ià 14

    và ti Ịệ sổ nguyên tử K : o = 1 : 2, B là một oxit củcó khối lượng phân tử 78 và tỉ số nguyên tử Na : o = 1 :

    a) Xác định công thức phân tử của các oxit.

    b) Cho 29,8g hỗn hợp A và B tác dụng vói nước ta thu đượ11 dung dịch các hiđroxit và 5,6/ oxi (ở đktc).

    Tính thành phần hỗn hợp A và B và nồng độ phân tử củcác hiđroxit trong dung dịch.

    Bài 58. 1) Cẩn lấy nước và axit sunfuric 98% theo tỉ lệ khốlượng như th ế nào để điều chế dung dịch H ,S 0 4  10% 7

    2)  Tỉnh khối lương riêng cùa H1S04 98% biết rằng lấy  Ịmdung dịch axit đó, đem pha loãng và triirhg hòa bằng một lượn NaOH vừa đủ rồi cô cạn th ì th u được 2,6128g muối khan .

    3) Hòa tan một muối cacbonat kim loại hóa trị I bằng mộ

    lượng vừa đủ dung dịch H2S 0 4  10% ta thu đựợc dung dịch muố10,89^. Tính KLNT của kim loại.

    Bài 59. Hòa tan hoàn toàn l,44g một kim loại hóa trị  bằng 250m l   dung dịch axit sunfuric nồng độ Ó,3M. Muốn trunhòa axit dư trọng đung dịch thu được sau phản ứng phải dùnhết QOml   dung dịch xút có nổng ậộ  0,5M. Ịỉãy tính KLNT củkim loại nói trên.

    Bài 60. Khử 2,4? hỗn hợp OuO và một sất oxit bằng hĩđr

    thấy còn lại l,76g clát rán : nêu lấy chất rắn, đó hòa tán bằnHCl thi thoát ra .0,448/ khí (đktc). Xííc định công thức của sắoxit. Biết rằng số mol của ‘2 oxit tron g hỗn hợp bằng nhau.

    So Avôgíidrô lã số nguyên \ừ. phAn tủ hoặc ion có trong một mol chắl. số'líi .

  • 8/9/2019 500 BÀI TẬP HÓA HỌC (LÍ THUYẾT VÀ BÀI TOÁN) - ĐÀO HỮU VINH

    17/354

    Bài 61. Cho 16g hợp kim của Ba và một kim loại kiém tác dụng hết với nước ta được dung dịch A và ‘ỉ.3(5/ hiđro (ở đktc).

    1) Cần dùng bao nhiêu mỉ dung dịch HC1 0.5M đế trung hòa

     — dung dịch A ?

    2) Cô C3ỊĨ1 dung dịch A thi thu được bao nhiêu gĩiin chất rán. ?

    3) Lấy — dung dịch A. thêm vào đó 99mì  dun£ dịch Na,so J

    0,1M thấy trong dung dịch vẫn còn ion Ba nhưn g nếu thêm

    tiếp 2m l   nữa thi thấv dư ion s o j ” . Xác định kim loại kiểm gi ?

    Bài 62. Để xác định công thủc phân tử của một ỉoại muôiclorụa képi xKCỊ.yMgCl,-.zH',Ọ (muối Ạ) người ta tiến hành haithí nghiệm sau :

    - Nung 11,lg muối đó thì thu được 6.7ồg   muối khan.

    - Cho 22,2g muối đó tác dụng với xút dư ròi lấy kết cúađem nung lên thì ta thu được 3.2g chất rán. biết khối lượng

     phân tử của muối kép là 277.5. Tìm các giá trị X, y. z.

    Bài 63. Cố 2 khỉ A. B ; A là hợp chất cùa nguyên to X vớioxi, B là hợp chất QÙa Nýưyẽn tố Y với hiđro. Ti-ong 1 phán rửA hoặc B chỉ có 1 nguyên tử X hoặc Y. Trong A oxi ehiếm 50%còn trong B hiđrọ chiếm 25'?. Tỉ khối của A đối với B bàng 4.

    .1) Xác định công thức phân tử, viết côiig thức cấu tạo và •>òông thức electron của A và B.

    2)' Trong 1 bìrih kín chứa hỗn hởp A + B + oxi. Sau khi đốt

    cháy (không' có xúc tác) và đưa nhiệt độ bình vể trạng thái banđầi^ thỉ áp suất trong bình thay đổi như thế nào ? Biết rằngcác chấ t đều ở thể khí .

    . Bài 64. 1) Khi nung 6t06g muối nitrat của một kim loạikiềm ta thu được 5,1 g   nỉtrit. Hỏi phân huỷ muối nitrat kimlòại gì ?

    17

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 500 BÀI TẬP HÓA HỌC (LÍ THUYẾT VÀ BÀI TOÁN) - ĐÀO HỮU VINH

    18/354

    '2x  Khi nụng 2,45g một muối vô cơ thấy thoát ra 612ml   oxi(ở đktc). Phẩín chất rấn còn lại chứa 52,35*2 kali vả 47.65%clo. Tìm công thức của muối.

    Bài 65. Để xác định thành phần của muối kép A có công

    thức p(NH 4)2S04. qFex(S04)vtH?0 người ta tiến hành các thínghiệm sau :

    . Lấv 9,6 4g muối A hòa tan vào nước, sau đó eho tác dụngvới BaCU dư thì thu được 9,32g kết tủa.

    Lấy 9,64 g   muối A hòa tan vào nước, sau đố cho tác dụngvới Ba(OH )2  dư khi đun nóng ta thu được kết tủa B và khí c.Lấy kết tủa B nung ở nhiệt độ cạo (có mật không khí) ta thuđược 10 ,92 g chất rắn. Cho tấ t cả khí c hạp thụ vào 200 ml

    dung dịch H„S04  0,1M. Để trung hòa lượngaxit dư .cần dùng200ml dung dkrh NaOH 0,-lM.

    1) Viết tất cả các phương trình phản ứng xảy ra.

    ■' 2) X ác định các giá t r ị X, y, p, q, t. .

    Bài 6 8 . Tính các số liệu sau đối với nitơ.

    a) T ỉ khối đối với hiđro.

     b) T i khối đối với không khí.

    c) Khối lượng một lít nitơ (ở đktc)

    d) K hối lượng của một nguyên tử ni tơ.

    e) T h ể tích (ở đktc) chứa 1 g nitơ.

    Bài 67. Tính khối lượng, sô' mol và số phẳn tử của 4,48/(ở đktc) cacbon đioxit. Nếu cho 3,36/ khỉ đo đi qua 50g đungdịch NaOH 12% thỉ thu được muối gì ? Lượng bao nhiêu ?

    Bài 6 8 . Tỉnh khối lượng của một lỉt hỗn hợp khỉ (ở đktc)

    gồm những lượng bàng nhầu khí cacbonic vặ nitơ. Nếu chọ 1/hỗn hợp đó đị qua 50g dung dịch NaOH 28% thì thu được muốigì ? Bao nhiêu gam ? •

    Bài G9. Trong một bình kín chịu lực, thể tích 0,5 lít chứađầy CO-, (ở 27,3°c, la tm ), m gaiii hỗn hợp KC1 vậ KC103  và

    18

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 500 BÀI TẬP HÓA HỌC (LÍ THUYẾT VÀ BÀI TOÁN) - ĐÀO HỮU VINH

    19/354

    một lượng cacbon vừa đủ tẩc dụng với KCiO. thành khi c o .(duy nhất). Sau khi nung bình tới khi phản ứng hoàn toàn, đưanh iệt độ bìnli-vễ trạng thá i ban đẩu. áp suất trong- binh ìúcnày là p. Chất rắn còn lại trong bình sau khi nung chửa 52.35%

    kạli và 47,65% clo. Hòa . tan chất rấn này vào nước rồi thêmAgN03 vào thấy tạo-thành n găm kết tủa.

    1) Viết các phương trinh phản ứng và lập biểu thức tỉnh ri'<khối lượng KC1Ò3  trong-hỗn hợp ban đầu fcheo m. n.

    2) Cho m = 3,195 gam và n = 4.305 gam :

    a) Tỉnh c/c  khối 'lượng'KCIO,'.

     b) Tính áp suất p, biết th ể tích bình không đổi, th ể tích cácchất rắn không đáng kể.

    Bài 70. Hỗn hợp khí hiđro và cacbon oxit có tỉ khối đối vớihiđro bàrig 7,5. Cần thêm bao . nhiêu lít hiđro vào 20 lít hỗnhợp đó để cho tỉ khối giảm đi 2 ỉán ?

    Bài 71. Cho biết một lít hỗn hợp khí gổm hiđro, metan vàcacbon oxit ở 0°c và 2 atm nặng 1.715g. Để đốt cháy hoàn

    toàn 4 th ể tích hỗn hợp đó cần 19 th ể tỉch không khi (— là

    thể tích oxi). Tính %  th ể tích ìịiỗi khí trong hỗn hợp,Bài 72. Hai binh kín A. B đều có dung tỉch không đổi 9.96

    lít chứa không khí (217(   oxi và 79# nitờ vẽ thể tích) ở 27.3°cvà 752,4mmHg. Cho vào cà 2 bình những lượng như nhau hỗnhợp ZnS và FeS-,. Trong bình B CÒĨỊ thêm một ỉt bột lưu huỳnh(không dư). Sau khi nuiig binh để đốt cháy hết hồn hdp suiifua  và lưu huỳnh, đưa nhiệt độ bỉnh về 136,5°c, lúc đó trong bình A áp sụất là và oxi chiếm 3,68% thể tích, tròng bình B áp 

    suất ỉà Pg và ụỉtơ chiếm 83,16% thể tích. .1. Tính. %  th ể tích các khí tròng, bình A.

    2. ,Nếu lượng lưu huỳnh troĩig bình B thay đổi 'thi %  thế tíchcác khỉ trong bình B thạy đổi như thế nào ?

    3. Tỉnh áp suất PA, Pg.

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 500 BÀI TẬP HÓA HỌC (LÍ THUYẾT VÀ BÀI TOÁN) - ĐÀO HỮU VINH

    20/354

    4. Tính khối lượng hồn hợp ZnS và FeS, đà cho trong mỗi bỉnh.

    Cho : o - 16. s = 32, Zn = 65, Fe =-56.

    Bài 73.'Trong-một bình kín, dung tỉch õOQnil,  có chứa 50/n

    dung dịch HC1 nồng độ 25%  (khối lượng riêng là 1,124 gỉm ỉ)  và0;5g kẽm kim loại. Áp suất trong bình lúc cuỏỉ là bao nhiêunếu lúc đầu áp suất không khí trong bình là 760mm Hg. nhiệtđộ giữ nguyên ở 0 °c ?

    Bài 74. Trong một bình kín 20/ chứa 10/ nitơ và 10/ hiđro(ở 0UC. lOatm). Sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp aìũoniacđưa nhiệt độ bình về 0°c.

    a) Tính áp suất trong binh sau phản ứng, biết rằng có 6hiđro tham gia phản ứng.

     b> Nếu áp suất trong binh là 9atn i thì cđ bao nhiểu phầntrâm mỗi khí đã tham gia phản ứng ?

    2. DƯNG DỊCH

    Bài 75. Cần thêm bao nhiêu gam nước vào 500g dung dịch NaOH 20r/c  để có dung dịch NaOH 16%.

    Bài 78. Hãy biểu diễn axit ẩuníitric đặc 98%  (d = 1.SẠglml)theo nồng độ moi. Cán lấy bạo nhiêu mĩ   íhđt đặc đó để điềuchế 21  dun g dịch H,RO 2,5M.

    Bài 77. a) Đốt cháy hoàn toàn 3,1 g photpho, ta được chấtA. Chia A thàn h 2 phần bằng nhau : ■

    1) Lấy 1 phấn À hòa tan vào 500g nước ta.đựợc dung dịchB. Tính nồng độ %  của dung dịch B.

    2; Lấy phấn thứ 2 cho tác dụng  yớ i  40Ọml   đung dịch NaơH0,3M, sau đó đem cô cạn dung- dịch thì thu được bao nhiêu gamchất rán (khan).

    Bài 78. Trộn 100m l   dung dịch H 2S 0 4  20% (d = 1,1 Ágìml)' với 400g dung dịch BaCl, 5,2C£.

    ỉ.

    20

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 500 BÀI TẬP HÓA HỌC (LÍ THUYẾT VÀ BÀI TOÁN) - ĐÀO HỮU VINH

    21/354

    . Tính lượng kết tủa tạo thánh và nống độ Ư7t )  các chất trong  dung dịch thu được.

    B ài 79. A là dung dịch C uS04- Để làm kết tủa hết ion suníầtctí trong 20 gam dung dich'A cán 25 ml   dung dịch Bad-, 0.02M.

    1) Tính nống độ %  của dung dịch A.

    2‘) Cần lấy bao nhiêu gam dung dịch A và bao nhiêu gamCuS04  đế điệu chế 480 găm dung dịch CụS04  1%  I.dung địch B).

    3) Nhtìng một miếng AI kim loại vào đung địch B và saumột thời gian lấy miếng Ai ra Igià sử tất cả Cu thoát ra bámvào miếng AI) đem cô cạn dung dịch thi thu được 4.11 gammuối khán. Tính khối lượng Cu thoá t ra, V*-

    Bài 80. Cần hòa tan 200g anhiđric sunfuric vào bao nhiêugam dung dịch H ,S 0 4. 49% để có dụng dịch H ,S 0 4  7S,47c ?

    Bài 81. Cần hòa tan 213g anhiđríc photphoric vào bao nhiêugam nước để có dung địch axit photphoric 49y ?

    Bài 82. Cần lấy bao nhiêu gani tinh thể CuS0 4.õHọ0 và baonhiêu gam dung dịch CuS04  87f   đê’ điều chế 280g dung dịchCuS04 \ m   ?

    Bài 83. Tiíộn Vj lít dung dịch A chứa 9.12õg HC1 với Vv lít  dung dịch B chứa 5.47g HG1, ta được 2/ dung dịch c. Tỉnh nồngđộ moi của dung dịch  A,  B, c biết '.Vị + V-, = 21.  và hiệu  số  giữa nồng độ mol dung dịch A và B là 0.4 m o l .r 1.

    Bài 84. Hỏi có'bao nhiêu gam tinh thể NaCl thoảtu ra khiỊảm lạnh 600g dung địch ,NaCl bão hòa ở 90‘'C tới 0°c, biết ràng độ ta n cùíf NaCl trong ìoốg nước ở 90 °c là 50g và ở Ô°cỉà 35g ?

    B ài 85. Có hai dung dịch NaOH nồng độ C j# (dung dịch i ;và c ,% (dung dịch 2). Cần trộn chúng theo tỉ lệ khối lượngnhư thế nào để có dùng dịch xút nống độ Cc/(   (dung dịch 3) ?

    Ấp dụng -bàng số : Cj = 3•/?, C-, - '1.0'#. c — 5%.

    21

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 500 BÀI TẬP HÓA HỌC (LÍ THUYẾT VÀ BÀI TOÁN) - ĐÀO HỮU VINH

    22/354

    Bậ i 86 . Hòa tan 18,4g hỗn hợp 2 kim loại hóa trị II và III b à n g dung địch HC1 ta được dung dịch A và khí B. Chia khí Bt à n h 2  phẩn bằng nhau,

    1 » Lấy 1  phần khí B đem đốt cháy thì thu được 4,5g nước.

    Hỏi đem cô cạn dung dịeh A thì thu được bao phiêu gam muối khan.

    2» Lấy ph ẩn thứ hai củ a khí ,B cho tác dụng hế t với clorổi cho sản phẩm hấp thụ vào 200  ml dung dịch NaOH 20%

  • 8/9/2019 500 BÀI TẬP HÓA HỌC (LÍ THUYẾT VÀ BÀI TOÁN) - ĐÀO HỮU VINH

    23/354

    Bài 90. Mác nối tiếp 3 bình điện phán : Bình 1 đựngdungdịch CuCl'.,, bình 2 đựng dung dịch N a?S 0 4. bình 3 đựng dungdịch AgNOr Hỏi khi ở ẹatốt bình 1 thoát ra 3,2g kim loại, thiở các điện cực khác thoát ra những chất gì và bao nhiêu gam ?

    Bài 91. Nung m garn một muối cacbonat kim loại hóa trịII ta thu được p gam chất rắn A và X lít 'khí B bav 2’a. Hò.atan chất rắn A bàng một lượng vừa đủ dung dịch HC1 ta đựợcdụng dịch c và  y   lít khí B bay ra. Điện phân hoàn tóàn dungdịch c thì thu được q gam kim loại ở catốt và z lít khí E ở anổt.

    1) Viết cầc phương trinh phản ứng và phướng trỉiìh điẹn phán.

    2) Lập các biểu thức tỉnh X, y. z theo 111, p. q.

    3) Cho 111  = 9,3 gam và q = 4,8 gam.

    a) Tính thể tích khí E.

     b) Cho kh í E tác dụng với 2 lit hìđro rổi lấy sản phẩm hòatan vào 40 gam nước ta đựợc đung dịch H. Lấy s.73g dưngdịch H cho tác. dụng với AgNO, dư thấy tạo thành 2.S7 gamkết tủa. Tính hiệu suất phản ứng giữa khí E yà hiđro.

    B à i 92. Có 200;?i/ dung dịch hỗn hợp đổng n it ra t và bạcnitrat. Để điện phận hết ion kim loại trong   đun g dịch cân  dùngdòng điện 0.402A. thời gian 4 giờ. Xác định nồng độ moỉ của'

    các muối nitrat. biết rằng trên  catốt thoát ra 3.44g kim loại.

    3. PHẨN ỨNG HÓA HỌC

    Bài 93. 1) Khi đốt cháy lOg cacbòn ta thư được hỗn hợpCO và CO-, theo tỉ Ịệ thể tích 4 : 1 .

    - Tính th ể tích oxi (thẹo đktc) đã tham gia đốt cháy cacbon.

    2) Trong một bình kín chứa hỗn hợp CO. CO-, và 0^. Sau

    khi đốt cháy và đưa nhiệt độ bình vé trạng thái ban đáu thấyáp suất trong bình giảm 4 r/(.  Tỉ khối so với hiđro của hỗn hợp

    ■? ■91 .khí trong bình Síỉli phản ứng là — . Tinh %  thể tích môi khí

    trong hỉnh trước và sau phản ứng.

    23

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 500 BÀI TẬP HÓA HỌC (LÍ THUYẾT VÀ BÀI TOÁN) - ĐÀO HỮU VINH

    24/354

    Bài 94. Hòa tan 2.8g CaQv.ậo'nước ta được d ù n g 'dteK,

    a.) Cho 1,68/ khỉ cacbònic háp thụ bòàỊì toàn vào duftgr dịchA. Hỏi có bao nhiêu gam kết tủa tạp thành ?

    b) Nếu cho khí cacbonic qua dung dịch Ả và sau khỉ kthúc thí nghiệm thấy co lg kết tửạ'thỉ có bao nhiêu lít CQ, đãtham gia phản ứng'? Các thể tích khí đo ỏ đktc. 1

    Bài 95. Cán đốt (có xủc tác) bao ĩihiêu m3 ạmôniâc 'ở álỊtc)đế sản xuất 700/e^ldúrìg dịch 99^ ? Biết ràng cá. QtòẹBÌR*#)amôniac đừợc chuyển thành axityf?, •

    Bài 96. Khi bị đun nong muối*Kali clorat có thế bị phànhuỷ theo hai cách sau : 1 Mr 

    KCIO, ^ ‘kCỊ + 0 2 KCIO, KC10 . + KC1

    3 7- 4

    a.) Cần bàng cầc phản ứng theo phương pháp electron.

     b> Xác định th ànhV hấn chất rári.con lại khi nung 147g muốiKCIO,. biế t rằng có 20,16/ 0-, íở đktc) tíhoát ra. t■V ° ’ 2 •

    Bài 97. A là quặng hêm ati t chứa 60*7 Fe?0 B tà quặngmanhêtit chứa 69.6^ Fe30 4-

    1) Hỏi từ 1  tấn quặng’A hoặc B có thể điếu chế được bnhiêu tấn Fe kim loại ? 0  : '

    2.) Cấn trộn A. B theo tỉ lệ khổi lượng như thế nào để thuđược quậng c mà từ 1  tán quặng c có thể điêu chế đứởctấn gang chứa 4r/< carbon ?

    3) Gần thêm bao nhiêu tấn Fe^O-j vào 10 tấn gang cho tđế sản xuất một loại thép chứa l r/f   caebon. biếtúrậng cacbon

    chi bị cháy thành c o ?Bài 98. Nhúng một miểng sất kim loại nậng 100g vào 40ồmỉ

    dung dịch CuS04  0.5M. Sau khi kết thúc phản ứng lấy miếngsát ra và cản lại thấy miếng sát nậng lOlg. giả sử tất cả Cukim loại thoát ra đếu bám vào miếng sắt.

    a> Tính khối lượng Cu thoát ra.

    24

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 500 BÀI TẬP HÓA HỌC (LÍ THUYẾT VÀ BÀI TOÁN) - ĐÀO HỮU VINH

    25/354

     b) Tính nổng độ mol eua các chất .trong dung dịch, giả .-ừthể tích dung địch khổng thay đổi.

    Bài 99. Nhúng một thanh kẽm vào dung dịch chứa hổn hợp3,2g CuS04  và 6,24g CdS04. Hỏi sau khi đổng và cađimi bị đáy

    hoàn toàn khỏi dung dịch thì khối lượng' thánh kẽm tãng hay giảm bao nhiêu ?

    Bài 100. Dung địch A chứa 8,32g cađimi sunfat

  • 8/9/2019 500 BÀI TẬP HÓA HỌC (LÍ THUYẾT VÀ BÀI TOÁN) - ĐÀO HỮU VINH

    26/354

    B à i 104. - Khi nhiệt phân kali pem anganat tạo thành kalim an g an a t K-jMnO^. mangan đioxit MnO-, và oxi. Xác định thểtích oxi thoát ra (ở đktc; khi phân huỷ 12 ,8g kali pemanganatchứa 1,25% tạp ehất.

    - Xác định hàm lượng phấn tràm .độỉômit CaC(X.MgC0

    trong quặng, biết rằng khi phân huỷ hoàn toàn 40g quặng thoátra 8,961 CỌ2  (ở đktc).

    B à i 105. Đốt cháy X gam than chứa a%  tạp chất không cháyta th u được hỗn hợp khí c o và C0-, với tỉ lệ thể tích.Vco : Vc o —y. Cho hỗn hợp khí đó đi từ từ qua ống sứ-đựng

     b gam CuO (dư) đố t nóng. Sau khi kết thúc phản ứng, khốilượng chất rắn còn lại trong ống sứ là c ganí. Hòa tan chất

    rán c òn lại trong ống sứ bằng H N 03 đặc thấv bay ra . z lít khí  màu nâu. Cho khí đi ra khỏi ống sứ hấp thụ hoàn toàn vàodùng’ dịch Ba(OH)2  ta được p gam kết tủa và dung dịch X. Đunnóng dung dịch X lại thấy xuất hiện thêm q gam kết tủa.

    . L ập các biểu thức X, y, z theo a, b, p, q. c.

    Ấp dụng bàng số : a = 4% ; b = 20g ; c = L6 8̂g ; p = 78,8gvà q = 39,4g.

    Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn.B à i 106. Thả m ột viên bi sất nặng 5,6g vào 200ml   dung

    dịch HCỈ chứa biết nổng độ. Sau khi dường kính viên bi eòn

    lại ~ 't h ì thấy Ịs;hí ngừng th oá t ra.

    a.) Tính nồng độ moi của dung dịch axit.

     b) Cần thêm tiếp bao nhiêu m l   dung dịch axit nói trên để

    cho dườ ng kính của viên bi chỉ còn lại ị ?

    B à i 107. Tính th ể tích oxi và không khí cẩiv thiế t để đố toháy 5kg   nhiên liệu (chất đốt rán) chứa 84% cacbon, 4%  hĩđro,4^ oxi và còn lại là các chất khoáng không cháy.

    26

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 500 BÀI TẬP HÓA HỌC (LÍ THUYẾT VÀ BÀI TOÁN) - ĐÀO HỮU VINH

    27/354

    Bài 108. Tính lượng cực than tiêu hao khi điện phân sánxuất 27 tấn nhôm kim loại trong 2  trường hợp sau :

    â) Tất cả khí thoát ra đều Ịà COr 

    1 . .  . 9 b) — th ê tích khỉ thoát ra là c o và là c o ,.

    Bài 1Ó9. Có 200m/ dung địch hỗn hợp AgN0 3  0 ,iM vàCu(N03)t 0,5M. Thêm 2,24g bột Fe kim loại vào dung dịch đó.Khuấy đểu tới phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A vàdung dich B.

    a) Tính sô' gam chất ran A.

     b) Tính nồng độ mol của các muối tro ng dung dịch B, biếtrằrig thể tích dung dịch không đổi.

    c) Hòa tan chất rán A bằng axit HN03  đặc thì có bao nhiêulít khí màu nâu thoát ra (ở đktc).

    4. HỖN HỢP

    Bài 110. Mọt ỉỏại đá chứa 80% CaC03, 10,2% AlpCK và 9,89;Fe-,03. N ung .đá ở nh iệt độ cao, (1200°C) ta thu được chấ t ráncó khối lượng bằng 787(   khối lượng đá trước khi nung.

    1) Tỉnh hiệu suất phân huv CaCOr 

    2) Tính %  CaO trong đá sau khi nung.

    3) Cẩn'dùng bao nhiêu m ỉ   dung dịch HC1 0,ÕM để hòa tanlOg đá sau khi iiung, giả sử các phản ứng hòa tan xảy ra dễđãng.

    Bài 111 . Hòa tan l,42g hợp kim Mg - AI - Cu bằng dungdịch HC1 dư ta thu được dung dịch A, khỉ B và chất rán c.

    Cho dung dịch A tác dụng với xút dư rổi lấy kết tủa nung ờnhiệt độ cao thi thu được 0,40g chất rận. Mặt khác, đốt nóngchất rán c trọng không khí . thì thu được O.SOg một oxit màu

    .đen. ' N ■ ’

    1) Tính khối lượnể mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đẩu.

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 500 BÀI TẬP HÓA HỌC (LÍ THUYẾT VÀ BÀI TOÁN) - ĐÀO HỮU VINH

    28/354

    Cho khi B tác dụng với 0.672 lit lở đktc.) clo rồi lấy sản phẩm hòa tan vao .19.72g nước, ta được dưng dịch D. Lấy 5gdung dịch D cho tác dụng với AgNO^ thấy tạo thành 0.7175 gkết tủa. Tính hiệu suất phàn ứng gỉữa khí B và clo.

    Bài 112. Trong một ống clịứa 4,72 g hỗn hợp Fe. FeO vFe-,Or đồt nóng rỗi cho clòng khí hiđro đi qua. Sau khi phảnÚỊig xảv ra hoàn toàíì. trong ống còn lại 3,92 g Fẹ. Nếu ch4,72g hỗn hợp trên vào dung dịch đồng sunfat. lác kỹ và đcho phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc lấy chất rán, sấy khô vđem cán được 4,96g. Tính khối lượng của từng chất cơ tronhỗn hợp ban đáu.

    B ài 113. Chia l.õ g hồn hợp bột Fe - AI - Cu thành 2 phá

     bàng nhau :1) Lấy 1  phấn hòa tan bàng .dung dịch HC1 thấy còn lại 0,2

    chất rắn.không tan và có 44S cm3  khỉ bay ra. Tính khối lượnmỗi kim loại trong 1/2  hỗn hợp.

    2) Lấy phần thứ 2 cho vào 400mZ dung dịch hỗn hợp AgNO0.0SM và Cu (N0 3)? 0.5M. Sau khi kết thúc các phản ủng tđược chất rắn A và dung dịch B. Tính khối lượng chất rán và nồng độ mol của các chất trong dung dịch B.

    Bài tập 114. Cho 0,297 g hợp kim natri - bari tác dụnhết với riước ta được dung dịch X và khí Y. Để trung hòa dundịch X cán 50 nil   dung dịch HC1 0,1M.

    a> Tinh sộ Siam mỏi kim loại trong hợp kim. .

     b) Tính 30 mol o , (ỗ   đktc) cần để đốt cháy hết khíY.

    Bài 115. Một'loặi đá chứa CaCOv MgCO, và A1ị03  và dung dịch A. -

    28

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 500 BÀI TẬP HÓA HỌC (LÍ THUYẾT VÀ BÀI TOÁN) - ĐÀO HỮU VINH

    29/354

     Nếu pho một lượng grip đòi bột sá t nôi trẽn vào một dungdịch đổng sunfat thỉ dược chất rán B và'dung dịch c. Trn.h khỗilượng của bột sắt đã dùng Irong hai trường hợp trên và lượngchất rắn B được tạo thành sau kh,i phán ứng xay ra hoàn'toàn.

    2. Nếu cho chất rắn B nói trên tác dụng với dung dịch axitnitric loãng thì sinh ra khỉ NO. Tính thể tích-khỉ NO sinh rakhi hòa tan hết lượng chất rán nói trên (đo ờ đkte).

    3. Giả sử rằng axit suníụric không còn dư trong dung dịchA, nếu cho . dung dịch bari clorua vào dung dịch A thi có kếttủa gì sinh ra ? Tỉnh khối lượng kết tủa đó.

    4. Nếu thêm dần dung dịch thuốc tím ( KMn04>vào hỗn hợp

    cả dung dịch A led H-,S04  dư) và dung dịch c thì có hiện tưộno-gì xảy rà. Tính xem phài dùng hết bao nhiêu gàm KMnO, đến

    khi. hế t hiện tượng đó. biết rằng sau phàn ứníĩ mangan trongKMn04  chuyển thà nh Mn"+. -

    (Ghi chú :  Thí nghiệm trong câu bốn riêng biệt, không   liênquan đến câu 3).

    Bài 117. Có một hỗn hợp gốm 3 kim loại vụn. nguyên chát‘‘ng, magiê và nhôm có khối lượng lg.

    í) iNgưui ta cho hỗn hợp kim loại này tác dụng với dungdịch ax it clohiđric dư., sau đó lọc lấy phán không far; ra.rửa sạch, đem đun nóng đỏ trong không khỉ ;*ho đến khi phànủng hoàn toàn, sản phẩm thu được có khối lương 0;7í)ị3g.

    2) Cho thém dung dịch na tri hiđroxit vào phấn nước lọc diođến dư, lấy kết tủa riêng ra rửa sạch đern nung nónj ở   nỉìiv:độ cao, sản phẩm thu, được có khối lượng ().408g.

    a) Hãy viết các phượng trìiih phản ứng xày ra trong cát- thi

    nghiệm.

     b) Tính th ành phần phần trãm của từng kim loại có trong

    hỗn hợp.

    Cho biết các phản ứng xảy ra đều có hiệu suát ià 100%,đổng có hóa trị II trong hơp chất, Cu = 6.3,5. Mg = 24.3.

    29

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 500 BÀI TẬP HÓA HỌC (LÍ THUYẾT VÀ BÀI TOÁN) - ĐÀO HỮU VINH

    30/354

  • 8/9/2019 500 BÀI TẬP HÓA HỌC (LÍ THUYẾT VÀ BÀI TOÁN) - ĐÀO HỮU VINH

    31/354

  • 8/9/2019 500 BÀI TẬP HÓA HỌC (LÍ THUYẾT VÀ BÀI TOÁN) - ĐÀO HỮU VINH

    32/354

    lọp lấy ket tua và đ«*m nung nóng ở nhiệt độ cao thì thu được bao rihiêu gam chát, ran ?

    Bài 128. Hòa tan 15.2g hỗri hợp NaHC03 và Na?C03 vào nước thành đung dịch A. sau đó chia đung dịch A thành 4 phổn  

     bằng nhau .a) Lấy một phán, thả mấu giấy quỳ tím vào đó ta thấy giấ

    quvv tím có màu xanh (vi muối của ax it vếu. bazơ mạnh khi tanvao nước tạo thành dung dịch có tính bazơ). Sau đó thêm từtừ dung dịch HC1 0.3M vào tơi khi giấy quỳ đổi màu thẩy tốnhết 200/?i/ dung dịch axit. Tính số gam mỗi muối trong hỗnhọp brin đầu.

     b/ Lấy một phấn cho rác dụng vừa đủ vớì dung dịch NaOH

    . 0.2M. Tính 5Ố m l   dung dịch NaOH đã tham gia phản ứng.c> Láy một phần cho tác dụng với CaCl, (dư). Tính số gạm

    kêi tủ.H tạo thành.

    d) Phá n còn lại cho tác dụng với nước vôi tro ng í dứ). Tín30 ga111 kết tủa tạo thành.

    Bài ĩ29. Cho sản phẩm tạo thành khi nung hỗn hợp 5,60g bột sất với l,6 0g bột lưu huỳnh vào Õ00m l   dung dịch HC1 thìđược một hỗn hợp khỉ bay ra và một dung dịch A (coi hiệu suất

    các phán ứng là 1000'?).V Tính thành phấn %  theo thể tích của hỗn hợp khí.

    2) Đô ■tru ng hòa HCỈ còn thừa tron g dung dịch A phải dùn120//;./ d u n g dịch N aO H 0.1 OM.

    Tinh nồng độ moỉ của dung dịch HC1 đã dùng.

    Bài 130. Hòa tan 4>õ0g ĩthòm bàng dung dịch H N 03  ta thu'ĩiMr dung địch nhôm nitvat và hỗn' hợp khí NO yà N,Q có tỉkhũi đỏi với hiđro bằ/iíĩ l(ĩ 75.

    l> Tính khối lưựrg nhỏm nitrat21 Tính thể tích, ác khí NO và N ,0 (ở đktc).

    Bài 131. A là 1  xtiẫu hợp kim Cu, Zn. Chia mẫu hợp .kimđó thành 2 phần bằng nhau. Phấn thứ nhẩt hòa tan bằng dungdịch HC1 dư thấy còn lại 1  gam không tan, phấn thứ hai luyện

    32

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 500 BÀI TẬP HÓA HỌC (LÍ THUYẾT VÀ BÀI TOÁN) - ĐÀO HỮU VINH

    33/354

    thêm vào 4 gam AI thỉ thu được mẫii hợp kim B trong đổ hàmlượng phần trảm-của Zn nhỏ hơn 33,3% so với hàm lượng Zntrong mẫu hợp kim A.

    Tính hàm lượng % của Cu trong mẫu hợp kim A, biết rằng

    khi ngâm riiẫu hợp kini B vào dung địch NaOH thì sau mộtthời gian lượng khí bay ra đã vượt quá 6,0   lít (theo đktc).

    Bài 132. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm với sát (III) oxittrong điểu kiện không có không khí. Chia hỗn hợp thu đựợcsau phản ứng thành 2 phần. Phần 2 cố khối lượng lỏn hơn

     phần 1 là 134 gam: Cho phầh 1 tác dụng với lượng dư dungdịch NaOH thấy có 16,8 lít hiđro bay ra. Cho phần 2 tác dụngvới lượng dự dung .dịch HC1 thấy có 84 lít hiđro bay ra. Các

     phản ứng xảy rạ với hiệu suất 100%, các thể tích khí đo ở đktc.

    1) Giải thích và viết các phương trình phản ứng xảy ra.

    2) Tính khối lượng của sắt trong hỗn hợp thu được sau phảnứng nhiệt nhôm.

    Bài 133. Cho một loại quặng đổng chứa 9,2% CuFeS0.

    1) Hỏi từ 1  tấn quặng đổng trên có thể điều chế được tốiđa bao nhiêu kg đổng kim loại và bao nhiêu lỉt H-,SO . 98%. co'd = 1,84  g/m l.

    2) Trong bình kín dung tích 1,68 lít chứa đầy oxi (ở điềurkiện tiệu chuẩn) và 3,68 gam CũFeS0  tinh khiết. Nung bình ở819°c để phản ứng xảy i*a hoàn toàn, ta thu được Fé?0.. CuO

    và khí S0 2. Ấp guất trong bình lúc này là p. Tính p Thể tíchchất rắn không đáng kể.

    3) Hòa tan hết hỗn hợp sắt oxit và đổng oxit thu được ở trên bàng lượng vừa đủ dung dịch HC1. Tiến hành điện phân dung.địch đó, dùng 2 điện cực trơ với cường độ dòng điện 1,93 ampe  

    trong 33 phút 20 giây. Biết thứ tự điện phân ở catốt nhự sau :Fe3+ + le = Fe2+

    Cuá + + 2 e = C u ị

    Fe2+ + 2e = Fe ị

    . Tính khối lượng kim loại thoát ra ở catốt.

    33

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 500 BÀI TẬP HÓA HỌC (LÍ THUYẾT VÀ BÀI TOÁN) - ĐÀO HỮU VINH

    34/354

    B ài 134* Một dung dịch A chứạ A1C13  và FeCl-j. Thêm dándu nơ dịc h 'NaO H vào 100;?ị/ dung dịch A cho đến dư. Sail đólọc lấ y   kết t.ủa. rửa sạch, sấy khõ và nung ở nhiệt độ cao (đếnkhối lượng không đổi) cân được 2,00g.

    Mật khác người ta phải dừng hết 40.0mZ đung dịch AgN0 3nổng độ 0,2   M để làm kết tủa hết ion CP có trong 50m l   dung

    địẹh A.

    a.) Giải thích và viết phương trình phản ứng xảy ra trongcác thí nghiệm trên.

     b,) T ính nổng độ moi của A1C1-J và FeCl3  có trong dung dịch A.

    Bài 135. Khi cho 201 (ố đktc) hồn hợp khí N2  và N0 2  điqua đurìg dịch NaOH ta thu được hõn hợp muối natri nitrat và

    nitrite Để oxỉ hóa muối nitrit thậnh nitrat (trong môi trườngH-,S04) theo phản ứng.

    ; (KMn04 + NaN02 + H2S04  K 2S04 + MnS04 + NaNO, ■+. H20)cần dùng 50?iil   dung dịch KMn04  1,6M. Tính phấn trám thệtích của các khí trong hỗn hợp.

    Bài 136. HỖỈ1  hợp khí A gổm cacbón oxit và không khí (nitơchiếm 80%  và oxi chiếm 20% thế tích) ; 3,2 lít hỗn hợp A ở47°c v ằ   2,5 atm   cân nặng 8,683 gam.

    1) Tính %  thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A.

    2) N ếu cho hỗn hợp khí A vào. bình; kín, đem đốt cháy vàsau đố đưa nhiệt độ bỉnh về trạng thái ban đấu thì áp suấttăng hay giảm bao nhiêu phẩn trăm ?

    Bài 137. Hỗn hợp khí S 0 2. và Ov có tỉ khối đối với hịđro bậng 2 4 , sail khi đun nóng hỗn hợp đtí với chất xúc tác ta thuđược hỗn hợp khi mới.,có ti khối đổi với hiđro bằng 30.

    a) Xác định thành phần các hỗn hợp trước và sau phản ứng.

     b) T ính phần tr âm mỗi khí tham gia phán ứng.

    Bài 138. Trong một bình kín dung tích 11,2/ chứa đầy oxi (ở đkte) và 6,4g lưu huỳnh, (thể tích không đáng kể). Sau khiđốt cháv hoàn toàn Ịưụ huỳnh, đưa nhiệt độ về 0°c.

    34

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 500 BÀI TẬP HÓA HỌC (LÍ THUYẾT VÀ BÀI TOÁN) - ĐÀO HỮU VINH

    35/354

  • 8/9/2019 500 BÀI TẬP HÓA HỌC (LÍ THUYẾT VÀ BÀI TOÁN) - ĐÀO HỮU VINH

    36/354

    Bài 143. Hoàn thàrih các phản ứng hạt nhất :

    a) (̂,B + ... — — *  ... +( « . n )

    ( n . ự)

    (rĩ . n)c) ?Ịa i   + ... -13

    Bài 144. T ính hóa tr i và số QX-i hóa của các nguyên tố troncác hợp chất sau đây : K-,Cr-,07, Mg(C104)2, NH_  j N0 3? FeSBaO,.

    Bài 145. 1) Viết công thức cấu tạo của các hợp chất và ionsau đây : N ,0 -, N a20, , . H JP 0 4,'Ai.2íS 04)3, N 0 3", HC Oj", H30 +

    2) Viết công thức electron của các hợp chẩt sau : S 0 3, H3P N 02 5' .. .

    Bài 146. Cân bàng các phản ứng sau theo phương phápdại số :

    a) Cu + H2S 0 4 -* C.u S04 + S02 + H20

     b) FeS -r HNO, — F e ,(S 04)3  + Fe(N03)3  + NO + H20

    Bài 147. Cân bằng các phản ứng sau theo phương phápelectron :

    a.)  M n02~+ HC1 MnCl2  + Cl, + H20

     b) KBrÕ3  + KBr + H2S 0 4  -*• K ,S 04  + Br, + H20

    c) Cl2  + KOH KC1 + KC103  + H20

    d) AsS3  + HNO. -> H3AsG4  + H2S 0 4  + N 0 2  + H.0

    Bài 148. Cân bằng cảc phản ứng sau theo phương pháp ion

    electron.a) Fe Ov + H .S 0 4  — P g2CS04). + S0 2 t + H.o

     b) KMnÓ4 + FeS04 + I i2SO~ - ^ k Ì c >4 + MnS04 + Fe2(S04)3 + R p  

    ■c) FeCL + Kỉ ~> FeCL, + KC1 + I 2

    d) Mg + HNỌ3  Mg(NO:i)2  + NH4 N 0 3  + H20

    36

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 500 BÀI TẬP HÓA HỌC (LÍ THUYẾT VÀ BÀI TOÁN) - ĐÀO HỮU VINH

    37/354

    B ài 149. Hoàn thàn h các phượng trình phản ứng dưới dạ neion các phản ứng sau :

    a) NaHCÕ, + NaOH -»

    b) Ba(OH)2 + (NH4)2S04 ->c) KMn04 + Na,SO, + H,S04 ~^K 2SC>4 + Na2S04 + MnS04 -1- H ,0

    ■ d) KoCr-,0 _ + Fed-, + HC1 — FeCL + KC1 4- CrCL + HX»2 2 /   2 3 3 2

    Bài 150. Cho biết CrO là oxit bazơ, Cr 20 3  ìà oxìt iưỡng tỉnhvà Cr0 3  là oxit axit. Viết công thức phân tử và công thức cáutạo của các bazơ và axit. tương ứng của các oxit đó. Viết phươngtrình p hản ứng của các oxit đó với các dung dịch H-,30v váBa(OH)2. .

    . Bài 151. Cân bằng phương trình phản ứng.

    CuFeS-, + Fe,(SO,L + 0 9  + H ,0 -*CuSO , + 'FeSO, + EuSO,í. L  4  J   z z 4 4 J - - TBài 152. Hoàn thành các sơ đổ biến hóa :

    ; a) AI A12S3  -* Al(OH).

     b) Fe ^ FeCL Fe(NO-X Fe,CL -* Fei ■ ■ 5 5 ■ .ì. .0

    Ghi rõ các chất oxi hóa, chất khử tron g các ph ảnứng.

    . Bài 153. Hoàn th àn h các phản ứng theo sơ đổ biến hóa sau :Fe A + B

    A + NaOH c + NaCl

    c + 0 2  + H20   -> D

    t" . t° . . ;D — » E ; E + B — » Fe

    Bài 154. 1) Hãy kể 4 loại  hợp chất vô cơ vừa tác dụngđược

    vởi dung dịch HC1 vừa tác dạng được với dung dịch NaOH viết,các phương trình phản ứng để minh họa.

    2) Từ các nguyên liệu là muối ăn, pirit sắt, không khi',  nướcvà các phất xúc tác, thiết bị cần'thiết, viết các phương trình phản ứng địẽu chế NH4 NO„, FeS04  và Fe,0,.

    Bài 155. Từ Fe, s vả NaCl viết sơ đổ điểu chế Na 2S.

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 500 BÀI TẬP HÓA HỌC (LÍ THUYẾT VÀ BÀI TOÁN) - ĐÀO HỮU VINH

    38/354

    Bài 156. Những cặp khỉ nào có thể tốn tại hây không tốntại trong các cập .khí cho dưới đâv ở điều kiện thường.

    aj H iđ ro và oxi, Jb; Amcniac và hỉđro sunfua.

    c) Metylamin và hiđroclorua, d) Nitơ (II) oxit và oxi,

    e) Cacbon oxit và oxi, g) Clo yà hiđro ỉodua.Giải thích , viết các phương trình phản ứng nếu co.

    Bài 157. H oàn thà nh các ph ản ứng xảy ra trong số các phảnứng ch o dưới đây :

    a.) AICI3  + NaOHdư

     b) C aC l2  + CO, + H 20 ^

    cj HNO 3 .+ AgCl " •

    d) F e 2ÍS 0 4)3 4- BaCl2Bài 158 . Th ả 3 miếng AI kim loại vào 3 cốc đựng 3 dung

    dịch sau :

    a) D un g dịch H N 0 3  Ịoãng ; b) dung dịch NạOH ; c) duiigdịch KeCl2  và có mặt HCỊ dư. Viết các phương trình phản ứngxảy ra, biết rằng khi tác dụng vởi HNO, loãng có NO thoát ra.

    Bài 159. Dung dịch X chứa a mol NaHCO. và b Na-,C03-Thêm rấ t từ từ-  V m l   dung dịch HC1 nồng độ c mol/1 vào đung,

    dịch X. Hỏi sau khi cho hết dung dịch HC1 vào thì trong dungdịch th u được có nhữn g chá t gì ? Bao nhiêu moi (tính theo a. b. c, V)  ? • . ' ■

    Bài 160. 1) Viết các phản ứng xảỳ ra khi điện phân nóngchảy muối.KC1. và BatOH/?.

    2) V iế t các phản ứng   xảy ra khi điện phân các dung dịchCuS04, A gN 03! N a ,C 0 3, HI.

    Bài 161. Viết các phàn ứtig lần lượt xảy ra ở các điện cực 

    khi tiế n hành điện phân clung dịch chứa các ioìi K+ ; i i + ; Ni ;OH“ , Br", c r , SOị~.

    Bài 162. Hãv nêu 3 phương pháp khác nhau điểu chế HgCl-,từ Hg kim loại.

    Bài 163. Điểụ chế Mg kim loại từ dun g dịch MgCỈT

    •38

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 500 BÀI TẬP HÓA HỌC (LÍ THUYẾT VÀ BÀI TOÁN) - ĐÀO HỮU VINH

    39/354

  • 8/9/2019 500 BÀI TẬP HÓA HỌC (LÍ THUYẾT VÀ BÀI TOÁN) - ĐÀO HỮU VINH

    40/354

    Bài 175. Ph ân biệt Ìiãm .dung dịch sau đây mả không dùngthuốc thử : NaOH ; (NH4) ,C0 3  ; BaCl2  ; Mg€l2  ; H,S04-

    B ài 176. Trình bày phương pháp hóa- học để loại các tạpchất NaCl ; MgCl2, khỏi -FeCl,.

    Bài 177. Ag kim Ịoặi bị lẫn .tạp chất Fe và Cu. Hãy nêu 3 phương pháp điều chế Ag tính khiết.

    Bài 178. Lập công thức lỉên hệ giữa nồng độ phần trăm vànồng độ mol.

    Bài 179. Lập - công thức tính số niol theo thể tích và. nồngđộ mol. Lập công thức tỉnh số moi theo thể tích, khôi lượngriêng và npiig độ phần trãm của dung dịch.

    Bài 180. Lập công thức tỉnh tỉ khối hơi của hỗn hợp gồm n Jmol khí A, n2  mol khí B và n3  khí c đối vối khí D. Khối lượng

     phân tử của các khí A, B, c, D tươrig ứng Mj, M2, M3, M4.

    II - BÀỈ TOÁN

    Bài 181.. Một’ thânh đổng chứa 2  moi Cu, trong thanh đổng

    đó cọ 2  ỉoại đống vị ^C u và ^C u với phần trăm số lượng

    •tương ứng là 25% và lb r/

  • 8/9/2019 500 BÀI TẬP HÓA HỌC (LÍ THUYẾT VÀ BÀI TOÁN) - ĐÀO HỮU VINH

    41/354

    Bài 185. Hòa tan 4,84g magiê kim loại bằng dung dịch HC1thầy thoát ra 0.4g hiđro.

    a) Xác định KLNT của magiê, biết H = 1.

     b) Magiê kim loại cho trên  gôm '2  lóại đổng vị, trong đổ có 

    đổĩig vị 24Mg. Xác định số khối của đổpg vị thứ hai, biết tỉ số2 loại đổng vị là 4 : 1.

    B ài 186. Cho 1 g kim ìoại hóa trị II tác dụrig với õOm/.đuní?dịch HC1 nồng độ 5M thấy khí hĩđro bav ra. Khi nồng độ dungđịch axit còn IM ta thấv kim loại vẫn chưa tan hết: Hỏi độ làkim loại gì ?

    . Bài 187. Hòa tan 5,4g niột kim loại hóa trị II I bằn g dùngđịch H 2S 0 4  loangj thấy thoát ra 7,392 lít khí ở 27,3°c và 760

    mmHg.

    Tính KLNT và gọi tên kim loại.

    Bài 188. Cho lg kim loại thuộc nhóm I hoậc nhóm II củahệ thống t-uẩn hoàn tác dụĩig hết vói nước'thấy thoát ra õồOml  hiđro í.đktc). Xác định KLNT và gọi tên kim loại đó.

    Bài 189. Đế xác định KLNT của eác nguvên tố clo và kaỉingười ta nung 2,45 g   kạỉi clorat tới khi thụ được chất rắn cókhối lượng khong đối bằng l,49g. H;òa tạn chất rắn đó vào nướcvà cho tác dụng vổí AgNO, dự thì thu được 2.867g kết tủa.

    Hội KLNT của clo và kali ? Biết. KLNT cửa o là 16 vả  của Ag   là 107,9.

    B à i '190. Khỉ cho 0.317õg   một muối sát clortia tác.dựng vớidung dịch bạc nitrat (dưv.thây tạo thành O.TỈTõg kết tùa. Hỏiđó là muối sát clorua hóa trị mấy ?

    Bài 191. Mệt clorua kim loại chứa 69% cỉo.  KLNT rủa kim

    loại là 47,9. Xác định hóạ trị của kím loại.Bài 192. Mòá tan vào, nước 2,46g hỗn hựp hai muối clorua

    kini loại hóa trị I và II thành Õ00ml   dưng dịch. Để làm kếttủa hế t ion c r có trong 100m/ dung dịch đó cán 40/71/ dungdịch AgN03  0,2M. Biet ti số KLNT cùa kitn loại hóa trị ĨI và

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 500 BÀI TẬP HÓA HỌC (LÍ THUYẾT VÀ BÀI TOÁN) - ĐÀO HỮU VINH

    42/354

    kim loại hóa  trị I là 3/5 ; sô mol clorua kim loại hóa trị I gấpđồì 50  mol clorua kim loại hóa trị II. Xác định KLNT của cảckim loạ i. ‘

    B ài 19-3. Có một hỗn hợp 3 kim loại hóa trị II đứng trướchiđro. Tỉ lệ KLNT của chúng là 3 : 5 : 7. Tỉ lệ số mol của các

    kim loạ i tương ứng là 4 : 2 : ĩ. Khi hòa tan 11,6g hỗn hợp bằng d u n g địch HCỈ thấy thoát ra 7.84Z hiđro (ở đktc).

    Xác định KLNT và gọi tên các nguyên tố.

    Bài 194. Một sắt oxit có KLPT 232 đ.v.c. trong đó oxi chiếm27.6%. Xác' định công thức phấn tử của sắt oxit đó.

    Bài 195. Một loại đổng thau chứa 607(   đồng và 40%  kẽm.Hợp k im này là một hợp chất hóa học giữa đổng và kẽm. Xác

    định công thức đơn  giản  nhất của hợp chất đó.Bài 196. Đốt cháy 7;98g chặt A ta thu được 2,35/ COp (ở

    dktc.) và 13.4g SOr Tìm cóng thức phâĩì từ của chất A.

    Bài 197. Tìm công thức phân tử củạ ch % chứa 23,7% s,23,77' o   và 52.6Ã' Cl. Tỉ khối hơi của chất đo* đối với hiđro ĩà67.5.

    Bài 198. A là một muci nhôm chứa 15,8% Àl, 56,1% 0 và28,1 % s . Tìm công thức đờn giản n hất (cũng là cồng thức phân

    tử). Viết cộng   thức cấu tạo của muối đó.B ậi 199. Hòa vtan 1.28g hỗn hợp Fe và một, sấ t oxit bàng

    HCỈ thầy thoát, ra 0.224/ hiđro Cđktc). Mặt khác nếu lấy 6,4ghỗn hợp đó đem khử bằng hiđro thấy GÒn'lại  p,6g   chất rắn.

    ã.)'Viết tất cả các phản ứng xảy ra.

     b.) X ác định công thức phân tử của sắt .oxit.

    Bài 200. Hòa tan 2,08g một muối halogen cùa kim loại hóa

    trị II vào nước, sau đó chia thành hai phẩn bằng nhau : một phấn cho tác dụng với bạc n itrat thấy tạo thành l,435g kếttủa, phấn thứ hài cho tảc dụng vớknatri eacbonat thì được0,985g k ế t tủa.

    Xác đinh công thức của muối

     M 

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 500 BÀI TẬP HÓA HỌC (LÍ THUYẾT VÀ BÀI TOÁN) - ĐÀO HỮU VINH

    43/354

  • 8/9/2019 500 BÀI TẬP HÓA HỌC (LÍ THUYẾT VÀ BÀI TOÁN) - ĐÀO HỮU VINH

    44/354

    Bài 207. Trẽn đinh núi nhiệt độ là 10°c vá áp õuát ĩQOmmhg. Dưới chân nùi' nhiệt độ là 30°c và. áp suất 768m?nHg.  Tínhkhối lượng riêng của không khỉ trên đỉnh núi và dưới chân núi.

    Bài 208. Tính khối lượng sủa 22,4dm 3  không khí ở điều kiệntiéu chuẩn, biết rạng không khỉ gồm 78% nitơ, .21% oxi và 1% 

    argon (%  thể tích)!

    Bài 209. ở đktc 250m l   khí A cân nặng 0,903g. Tìm tỉ khốicủa khí A đối với .không khí và khối lượng phân tử của nó.

    Bài 210. Trong một bình kín dung tích 11,2 lít chứa khôngkhí ở điề.u kiện tiêu chuẩn (4/5 thể tích là nitơ, 1/5 thể tích làoxi.) và 2  gam cacbon (thể tích không đáng kể). Sau khi đốtcháy hoàn toàn cacbon, đưa nhiệt độ bình về 27,3°c, áp suất

    trong bình lúc đố là p..1) Tính % th ể tích mỗi khítrong bình sau phản ứng.

    2) Tính áp suất p.

    Bài 211. Bao nhiêu phân tử khí cacbonic có trong 1 lít khôngkhí (ở đktc). biết rằng khí cacbonic chiếm 0,03^. thể tích.

    Bài 212. Biết khối lượng của 700ml hơi photpho (ở đktc) là3.38g. Hỏi phân tử hơi photpho gồm mấy nguyên tử.

    Bài 213. Cho hỗn hợp thể tích bằng nhau nitơ và hiđro điqua bột xúc tác đốt nóng thấỵ có 10%  nitơ tham gia phản ủng■'r.ìo  thành NH,.

    a> Tỉ ổố nitơ và hiđro trong hỗn hợp mới bằng bao nhiêu ?

     b.) Thể tích hỗn hợp tă ng hay giảm như thế nào ?

    Bài 214. Trong một bình kín dung tích 11,2/ chứa đầy oxi■ờ đktc) và lOg cacbon í thế tích không đáng kể). Sạu khi phảnứng xảy ra hoàn toàn đựa nhiệt độ về 0°c, áp suất trong bìnhlà  p.

    a >-'Tính áp suất p.

     b; Tính ti khối hơi củahỗn hợp khísau phản ứng đối yớihiđro.

    lã.  ..

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 500 BÀI TẬP HÓA HỌC (LÍ THUYẾT VÀ BÀI TOÁN) - ĐÀO HỮU VINH

    45/354

    • B ài 215. Cần bao nhiêu tấn amoniac và axit nitric 45% đểsản xuấ t. 10 tấn àmoni n itra t ? Biếc ràng trong điều kiện sảnxu ất h iệ n CC, sự hao hụt kh i sản xuấ t m ột tấn am on i n it ra t là  

    2,5kg   amoiiiac và 7,5 kg   axit nitric nguyên chất.

    Bài 216. Cần hòa tan bao nhiêu gam tinh thể Cu(N0 3)^.3H->0vào 606,4g nước để có đung địch đồng nitrat 18,8% ?

    B ài 217. c ẩĩì hồa tan 2,8 lít S 0 2  (đktc) vào bao 'nhiêu nướcđể có dung dịch H ,S 0 3  2,05% ?

    Bài 218. Cần hòa tan 200g tinh thể CuSO^.ỗHtO vào baonhiêu gam-dung dịch CuS04  4% để có dung dịch CuSO'4  16% ?

    Bài 219. Cho 81  hiđro tác dụng với 4.48/ clo (ở đktc) rồi lấy

    sản phẩm hòa tan vảo 85,4g nưóc.  Tính nồng   độ dung dịch thuđược, giả sử h = 100%.

    Bài 220. Tính nồng độ mol của dung dịch HCÌ 18% (khốilượng riêng 1,094 g/ml).

    Bài 221. Xác định nồng độ phần trâm của dung dịch.HNOj.4,97M (khối iượng riêng 1,16 g/ml).

    Bài 222. Thêm 95,4 m l   dung dịch NaOH 32% (d = 1,31

    g/ml) và 138,5 mi dung dịch HN03  65%  (đ = l,.4g/ml). Dungdịch nàv có thể tác dụng với bao nhiêu gam BaO ?

    Bài 223. Khi hòa tan 25g chất A vào lOOg míớc ta thu đượcdung dịch cđ đ = l,143g/ml. Tinh xiổng độ %  và thể tích dungdịch (A khồng tác dụng với nước).

    Bài 224. "Nước cường toạn" là hỗn hợp của àxit clohiđric yà  axit nitric đặc. Cần tỉ lệ thể tích axit clohiđric đặc 34% (d