Upload
others
View
0
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành theo Quyết định số: /QĐ-ĐHNT, ngày tháng năm 2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang)
I. THÔNG TIN CHUNG
I.1. Tên chương trình đào tạo
Tiếng Việt: Hệ thống thông tin quản lý
Tiếng Anh: Management Information System
I.2. Tên ngành: Hệ thống thông tin quản lý
Mã số: 52480201
I.3. Trình độ đào tạo: Đại học
I.4. Hình thức đào tạo: Chính quy.
I.5. Định hướng đào tạo: Ứng dụng.
I.6. Thời gian đào tạo: 4 năm
I.7. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 140 tín chỉ (bao gồm cả kiến thức giáo dục thể chất và quốc phòng)
I.8. Khoa/viện quản lý: Khoa Kinh tế
I.9. Giới thiệu về chương trình:
Ngành Hệ thống thông tin quản lý hướng đến việc đào tạo các cử nhận có khả năng xây dựng các quy trình quản trị phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh doanh nghiệp, quản trị mạng máy tính trong tổ chức, doanh nghiệp và triển khai các giải pháp tin học phục vụ cho hoạt động quản trị, sản xuất kinh doanh, thương mại điện tử của doanh nghiệp.
II. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
II.1. Mục tiêu chung:
Chương trình giáo dục đại học Hệ thống thông tin quản lý cung cấp cho sinh viên môi trường và những hoạt động giáo dục để họ hình thành và phát triển nhân cách, đạo đức, tri thức, các kỹ năng cơ bản và cần thiết về công nghệ thông tin và kinh tế nhằm đạt được thành công trong công việc liên quan đến việc vận dụng công nghệ thông tin vào công tác quản lý, quản trị mọi chức năng hoạt động của tổ chức, cơ quan và doanh nghiệp.
II.2. Mục tiêu cụ thể:
1.Có lập trường chính trị tư tưởng vững vàng, ý thức tổ chức kỷ luật tốt, hiểu biết về các giá trị đạo đức và ý thức trách nhiệm công dân; có hiểu biết về văn hóa - xã hội, kinh tế và pháp luật; có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp; có ý thức học tập để nâng cao năng lực và trình độ.
2.Có kiến thức nền tảng về kinh tế, quản lý và công nghệ thông tin để vận dụng vào lĩnh vực thiết kế, vận hành hệ thống thông tin quản lý trong tổ chức, doanh nghiệp.
3.Có kiến thức chuyên sâu về kinh tế, quản lý và công nghệ thông tin: Kế toán tài chính, Hệ thống thông tin kế toán, Tài chính doanh nghiệp, Nghiệp vụ ngân hàng thương mại; Hệ thống thông tin quản lý, Thương mại điện tử và giải thuật, Thiết kế Web phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh, Mạng máy tính và bảo mật…
4.Có các kỹ năng cơ bản về tổ chức triển khai và phát triển các ứng dụng tin học cho hoạt động của các tổ chức, doanh nghiệp như: tham mưu tư vấn các giải pháp tin học hóa, triển khai các hệ thống thông tin quản lý cho đơn vị.
5.Có các kỹ năng mềm như: khả năng tự học, làm việc độc lập, làm việc theo nhóm và với cộng đồng, sử dụng công nghệ thông tin và trình độ tiếng Anh đạt quy định của Trường Đại học Nha Trang
III. CHUẨN ĐẦU RA
III.1. Nội dung chuẩn đầu ra
IV. Phẩm chất đạo đức, nhân văn và sức khỏe
A1. Có lập trường chính trị tư tưởng vững vàng, ý thức tổ chức kỷ luật tốt, có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp và ý thức trách nhiệm công dân,
A2. Có hiểu biết cơ bản về kinh tế, chính trị, văn hóa - xã hội
A3. Có ý thức học tập để nâng cao năng lực và trình độ;
A4. Có đủ sức khỏe để làm việc.
V. Kiến thức
B1. Hiểu các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam;
B2. Hiểu và vận dụng kiến thức toán, quản lý, quản trị kinh doanh và công nghệ thông tin vào các lĩnh vực chuyên môn được đào tạo
B3. Trình độ ngoại ngữ đạt tối thiểu một trong các ngôn ngữ sau:
Theo quy định chung của Nhà trường
B5. Hiểu và vận dụng các kiến thức chuyên môn sau:
B5.1 Những nguyên lý của kinh tế học và thống kê. kế toán;
B5.2 Quản trị kinh doanh và các hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp;
B5.3 Quản trị mạng và quản trị hệ thống thông tin trong tổ chức và doanh nghiệp;
B5.4 Thương mại điện tử và thiết kế Web phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
VI. Kỹ năng
C1. Kỹ năng nghề nghiệp:
C1.5 Xây dựng các quy trình quản trị phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh doanh nghiệp
C1.1 Quản trị mạng máy tính trong tổ chức, doanh nghiệp;
C1.2 Triển khai các giải pháp tin học phục vụ cho hoạt động quản trị, sản xuất kinh doanh, thương mại điện tử của doanh nghiệp;
C2. Kỹ năng mềm:
C2.1. Làm việc độc lập theo nhóm và với cộng đồng;
C2.2 Tự học, tự nghiên cứu nâng cao trình độ
C2.3 Phát hiện và giải quyết vấn đề trong lĩnh vực chuyên môn được đào tạo
III.2. Định hướng nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp
· Chuyên viên quản lý phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý trong các cơ quan, tổ chức hoặc doanh nghiệp;
· Chuyên viên quản trị mạng máy tính trong tổ chức, doanh nghiệp;
· Chuyên viên tổ chức, thực hiện, phát triển thương mại điện tử cho doanh nghiệp;
VII. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
IV.1. Cấu trúc chương trình đào tạo
KHỐI KIẾN THỨC
Tổng
Kiến thức bắt buộc
Kiến thứctự chọn
Tín chỉ
Tỷ lệ %
Tín chỉ
Tỷ lệ %
Tín chỉ
Tỷ lệ %
I. Kiến thức giáo dục đại cương
54
38.57
42
77.78
12
22.22
Khoa học xã hội và nhân văn
22
15.71
14
63.64
8
36.36
Toán, khoa học tự nhiên, công nghệ và môi trường
13
9.29
11
84.62
2
15.38
Ngoại ngữ
8
5.71
8
100
-
-
Giáo dục thể chất và QP-AN
11
7.86
9
81.82
2
18.18
II. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
86
61.43
76
88.37
10
11.63
Kiến thức cơ sở ngành
41
29.29
37
90.24
4
9.76
Kiến thức ngành
45
32.14
39
86.67
6
13.33
Tổng cộng
140
100.00
118
84.29
22
15.71
IV.2. Đối tượng tuyển sinh
IV.3. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Theo Quyết định số 179/QĐ-ĐHNT ngày 28/02/2009 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Nha Trang.
IV.4. Nội dung chương trình đào tạo
TT
TÊN HỌC PHẦN
SỐ TÍN CHỈ
Phân bổ theo tiết
Học phần tiên quyết (*)
Phục vụ chuẩn đầu ra
Lên lớp
Thực hành
Lý thuyết
Bài tập
Thảo luận
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
54
I
KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
22
I.1
Các học phần bắt buộc
14
1
Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 1
2
30
A1, A2, B1
2
Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 2
3
45
A1, A2, B1
3
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
30
A1, A2, B1
4
Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam
3
45
A1, A2, B1
5
Pháp luật đại cương
2
30
A1, A2, B2
6
Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm
2
30
C1, C2
I.2
Các học phần tự chọn
8
7
Tâm lý học đại cương
2
30
C1, C2
8
Cơ sở văn hóa Việt Nam
2
30
C1, C2
9
Lịch sử văn minh thế giới
2
30
C1, C2
10
Logic học đại cương
2
30
C1, C2
11
Nhập môn hành chính nhà nước
2
30
C1, C2
12
Kỹ thuật soạn thảo văn bản
2
30
C1, C2
13
Kỹ năng giải quyết vấn đề và ra quyết định
2
30
C1, C2
14
Nhập môn quản trị học
2
30
A2, B2, B5.1
II
TOÁN, KHOA HỌC TỰ NHIÊN- MÔI TRƯỜNG
13
II.1
Các học phần bắt buộc
11
15
Đại số tuyến tính
2
30
B2
16
Giải tích
3
45
B2
17
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
3
45
B2
18
Tin học cơ sở
2
30
B2,C1.1,C2.5
19
Thực hành Tin học cơ sở
1
15
B2,C1.1,C2.5
II.2
Các học phần tự chọn
2
20
Con người và môi trường
2
30
A2
21
Biến đổi khí hậu
2
30
A2
III.
NGOẠI NGỮ
8
22
Ngoại ngữ 1
4
60
B3
23
Ngoại ngữ 2
4
60
B3
IV.
GIÁO DỤC THẾ CHẤT VÀ QUỐC PHÒNG AN NINH
11
IV.1
Các học phần bắt buộc
9
24
Điền kinh
1
15
A4
25
Đường lối quân sự của ĐCS Việt Nam
3
45
A1
26
Công tác quốc phòng - an ninh
2
30
A1
27
Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK và CKC
3
45
A1
IV.2
Các học phần tự chọn
2
28
Bóng đá
1
15
A4
29
Bóng chuyền
1
15
A4
30
Cầu lông
1
15
A4
31
Võ thuật
1
15
A4
32
Bơi lội
1
15
A4
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
86
I
Kiến thức cơ sở
41
I.1
Các học phần bắt buộc
37
33
Phương pháp nghiên cứu khoa học
2
30
C2.1, C2.2, C2.3
34
Kinh tế vi mô
3
45
A2, B2, B5.1
35
Kinh tế vĩ mô
3
45
A2, B2, B5.1
36
Quản trị doanh nghiệp
3
45
A2, B2, B5.1, B5.2
37
Kiến trúc máy tính và hệ điều hành
3
30
15
B2, B5.3
38
Hệ thống thông tin quản lý
3
45
B2, B5.3, C1.3
39
Marketing căn bản
2
30
A2, B2, B5.1
40
Nguyên lý kế toán
3
45
A2, B2, B5.1
41
Nhập môn lập trình
3
45
15
B2, B5.3, C1.3
42
Lập trình hướng đối tượng
3
30
15
B2, B5.3, C1.3
43
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
3
30
15
B2, B5.3, C1.3
44
Tin học ứng dụng trong kinh tế
2
15
15
B5.3, B5.4, C1.1, C1.3
46
Quản lý dự án bằng Microsoft Project
2
15
15
B5.3, C1.1, C1.3
45
Nguyên lý thống kê kinh tế
2
30
A2, B2, B5.1
I.2
Các học phần tự chọn
4
46
Kinh tế lượng
2
30
A2, B2, B5.1
47
Thị trường chứng khoán
2
30
A2, B2, B5.1
48
Công nghệ XML và ứng dụng
2
30
15
B2, B5.3, C1.3
II
Kiến thức ngành
45
II.1
Các học phần bắt buộc
29
49
Toán kinh tế
2
30
B2
50
Kế toán tài chính
3
45
A2, B2, B5.1
51
Quản lý dự án phần mềm
3
30
15
B2, B5.3, B5.4, C1.1, C1.3
52
Cơ sở dữ liệu
3
45
B2, B5.3, B5.4, C1.1, C1.3
53
Thiết kế Web kinh doanh
3
30
15
B2, B5.3, B5.4, C1.1, C1.3
54
Mạng máy tính và bảo mật
3
30
15
B2, B5.3, B5.4, C1.1, C1.2, C1.3
55
Tài chính doanh nghiệp
3
45
A2, B2, B5.1, B5.2, C1.1
56
Marketing điện tử
3
45
A2, B2, B5.1, B5.2, C1.1, C1.3
57
Phân tích thiết kế Hệ thống thông tin
3
30
15
B2, B5.3, B5.4, C1.1, C1.3
58
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
3
30
15
B2, B5.3, B5.4, C1.1, C1.3
II.2
Các học phần tự chọn
6
59
Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
3
45
A2, B2, B5.1, B5.2, C1.1, C1.3
60
Hệ thống thông tin kế toán
3
45
15
A2, B2, B5.1, B5.2, C1.1, C1.3
61
Lập và thẩm định dự án đầu tư
3
45
A2, B2, B5.1, B5.2, C1.1, C1.3
62
Khai thác thông tin kinh doanh (Business Intelligence)
3
45
A2, B2, B5.1, B5.2, C1.1, C1.3
63
Quản trị sản xuất
3
45
A2, B2, B5.1, B5.2, C1.1, C1.3
64
Đạo đức kinh doanh
3
45
A2, B2, B5.1, B5.2, C1.1, C1.3
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp
10
65
Công nghệ web và dịch vụ trực tuyến
3
45
B2, B5.3, B5.4, C1.1, C1.3
66
Dự báo kinh tế và kinh doanh
3
45
A2, B2, B5.1, B5.2, C1.1, C1.3
67
Thực tập nghề nghiệp (8 tuần)
4
60
B2, B5.3, B5.4, C1.1, C1.3, A2, B2, B5.1, B5.2, C1.1, C1.3
IV.5. Kế hoạch giảng dạy theo học kỳ
Học kỳ
Mã học phần
Tên học phần
Số tín chỉ
116 TC
Các học phần bắt buộc
14
Tin học cơ sở
2
Thực hành tin học cơ sở
1
Ngoại ngữ 1
4
Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm
2
Pháp luật đại cương
2
Nguyên lý kế toán
3
Các học phần tự chọn
2
Con người và môi trường
2
Biến đổi khí hậu
2
220TC
Các học phần bắt buộc
16
Giải tích
3
Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 1
2
Ngoại ngữ 2
4
Nhập môn lập trình
3
Tin học ứng dụng trong kinh tế
2
Đại số tuyến tính
2
Các học phần tự chọn
4
Tâm lý học đại cương
2
Cơ sở văn hóa Việt Nam
2
Lịch sử văn minh thế giới
2
Logic học đại cương
2
319TC
Các học phần bắt buộc
17
Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 2
3
Đường lối quân sự của ĐCS Việt Nam
3
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
3
Kế toán tài chính
3
Kinh tế vi mô
3
Marketing căn bản
2
Các học phần tự chọn
2
Nhập môn hành chính nhà nước
2
Kỹ thuật soạn thảo văn bản
2
420TC
Các học phần bắt buộc
16
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
Quản trị học
2
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
3
Kinh tế vĩ mô
3
Cơ sở dữ liệu
3
Lập trình hướng đối tượng
3
Các học phần tự chọn
4
Toán kinh tế
2
Thị trường chứng khoán
2
Đạo đức kinh doanh
2
519TC
Các học phần bắt buộc
17
Quản lý dự án bằng Microsoft Project
2
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
3
Nguyên lý thống kê kinh tế
3
Hệ quản trị CSDL
3
Kiến trúc máy tính và hệ điều hành
3
Công nghệ XML và ứng dụng
3
Các học phần tự chọn
2
Kỹ năng giải quyết vấn đề và ra quyết định
2
Kinh tế lượng
2
620TC
Các học phần bắt buộc
17
Mạng máy tính và bảo mật
3
Phương pháp nghiên cứu khoa học
2
Quản trị doanh nghiệp
3
Tài chính doanh nghiệp
3
Hệ thống thông tin quản lý
3
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
3
Các nhóm học phần tự chọn
3
Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
3
Lập và thẩm định dự án đầu tư
3
Đạo đức kinh doanh
3
716TC
Các học phần bắt buộc
13
Thiết kế web kinh doanh
3
Quản lý dự án phần mềm
3
Marketing điện tử
2
Hệ thống thông tin kế toán
3
Kiến tập nghề nghiệp
2
Các nhóm học phần tự chọn
3
Khai thác thông tin kinh doanh
3
Quản trị sản xuất
3
810TC
Các học phần bắt buộc
10
Khóa luận tốt nghiệp
10
Thay thế khóa luận tốt nghiệp
Công nghệ web và dịch vụ trực tuyến
3
Dự báo kinh tế và kinh doanh
3
Chuyên đề thực tập nghề nghiệp (8 tuần)
4
IV.6. Lưu đồ kế hoạch thực hiện chương trình
SƠ ĐỒ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
IV.7. Mô tả vắn tắt nội dung các học phần
1. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 (Basic principles of Marsism-Leninism 1) – MS:
2 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản trong phạm vi Triết học của chủ nghĩa Mác – Lê nin, đó là những nguyên lý cơ bản về thế giới quan và phương pháp luận chung nhất, bao gồm những nguyên lý của chủ nghĩa duy vật biện chứng với tư cách là hạt nhân lý luận của thế giới quan khoa học và chủ nghĩa duy vật lịch sử với tư cách là sự vận dụng, phát triển của chủ nghĩa duy vật và phép biện chứng vào việc nghiên cứu đời sống xã hội.
2. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 (Basic principles of Marsism-Leninism 2) – MS:
3 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản Học thuyết kinh tế của chủ nghĩa Mác – Lê nin về phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bao gồm học thuyết của Mác về giá trị, giá trị thặng dư và học thuyết kinh tế của Lênin về chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước. Đồng thời trang bị cho người học Chủ nghĩa xã hội khoa học một trong ba bộ phận hình thành chủ nghĩa Mác- Lênin.
3. Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh Ideology) – MS:
2 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về hệ thống quan điểm lý luận cách mạng Hồ Chí Minh bao gồm: Mối liên hệ biện chứng trong sự tác động qua lại của tư tưởng độc lập, tự do với tư tưởng giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, về độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã hội, về các quan điểm cơ bản trong hệ thống tư tưởng Hồ Chí Minh.
4. Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam (Revolutionairy strategies of Vietnam Communist Party) – MS:
3 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về hệ thống quan điểm, chủ trương, chính sách của Đảng trong tiến trình cách mạng Việt Nam, từ cách mạng dân tộc dân chủ đến cách mạng xã hội chủ nghĩa. Đặc biệt là đường lối của Đảng trên một số lĩnh vực cơ bản thời kỳ đổi mới.
5. Tin học cơ sở (Basic Informatics) – MS:
3TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin: thông tin và xử lý thông tin, cấu trúc tổng quát của máy tính, mạng máy tính, virus, hệ điều hành và bộ phần mềm văn phòng của Microsoft.
Kết thúc học phần, người học có thể sử dụng thành thạo hệ điều hành Microsoft Windows XP; các phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word; xử lý bảng tính Microsoft Excel; công cụ thuyết trình Microsoft PowerPoint; đồng thời, có thể sử dụng Internet trong việc tìm kiếm, trao đổi thông tin.
6. Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm (Communication Skills and Team Works)
2 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức và kỹ năng về các loại hình giao tiếp trong các tình huống khác nhau; nhằm phát triển kỹ năng giao tiếp của người học.
7. Tâm lý học đại cương
2TC
8. Lịch sử văn minh thế giới
2TC
9. Logic học đại cương
2TC
10. Nhập môn hành chính nhà nước
2TC
11. Kỹ thuật soạn thảo văn bản
2TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về văn bản và văn bản luật, văn bản dưới luật, văn bản hành chính thông thường, hệ thống các thao tác trong qui trình tiếp nhận và soạn thảo văn bản khoa học tiếng Việt ở cả dạng nói và viết; nhằm giúp sinh viên có khả năng thực hành văn bản tiếng Việt, làm phương tiện cho quá trình học tập, nghiên cứu và công tác.
12. Kỹ năng giải quyết vấn đề và ra quyết định 2TC
13. Kinh tế học đại cương (General Economics) 2TC
Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về lĩnh vực kinh tế, nghiên cứu sự vận động của các quan hệ kinh tế của xã hội, chủ yếu là các quan hệ sản xuất trong sự tác động qua lại với lực lượng sản xuất, để từ đó rút ra các phạm trù, các nguyên lí, các quy luật kinh tế chi phối sự hoạt động của toàn bộ nền kinh tế quốc dân, cũng như từng lĩnh vực kinh tế riêng biệt
14. Ngoại ngữ 1
3 TC
- Tiếng Anh 1 (English 1)
Học phần cung cấp cho người học từ vựng, các cấu trúc ngữ pháp và kỹ năng giao tiếp (nghe, nói, đọc, viết) trong các tình huống đơn giản liên quan đến 5 chủ đề: giới thiệu bản thân, mua sắm, công việc, sức khỏe, thể thao. Ngoài ra, học phần này hướng người học đến việc làm quen với bài kiểm tra TOEIC ngắn (100 câu trắc nghiệm nghe và đọc hiểu). Kết thúc học phần, người học có khả năng giao tiếp theo các chủ đề trên và làm bài thi TOEIC mô phỏng đạt từ 150 điểm trở lên.
15. Ngoại ngữ 2
4 TC
- Tiếng Anh 2 (English 2)
Học phần cung cấp cho người học từ vựng, các cấu trúc ngữ pháp và kỹ năng giao tiếp (nghe, nói, đọc, viết) trong các tình huống liên quan đến 7 chủ đề: ngân hàng, nhà hàng khách sạn, nơi cư ngụ, giao thông, công nghệ thông tin, thời tiết và du lịch. Ngoài ra, học phần này hướng người học làm quen với bài kiểm tra TOEIC hoàn chỉnh (200 câu trắc nghiệm nghe và đọc hiểu). Kết thúc học phần, người học có khả năng giao tiếp bằng Tiếng Anh theo các chủ đề trên và làm bài thi TOEIC mô phỏng đạt từ 350 điểm trở lên.
16. Giáo dục thể chất 1 - Điền kinh (Physical education 1 – Athletics) – MS:
2 TC
Học phần trang bị cho người học:
- Phần lý thuyết bao gồm: lịch sử phát triển, các nội dung của bộ môn Điền kinh, luật và trọng tài thi đấu môn Điền kinh;
- Phần thực hành: kỹ năng chạy cự ly ngắn 100 mét nam và nữ, chạy cự ly trung bình nam 1500 mét, nữ 500 mét.
Nhằm giúp cho người học khả năng tự rèn luyện thể lực thông qua 2 nội dung chạy cự ly ngắn và cự ly trung bình.
17. Giáo dục thể chất 2 và 3 (Physical Education 2 and 3) – MS:
4 TC
Người học được tự chọn hai trong các môn học sau: Bơi lội, Cầu lông, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Võ thuật.
- Bơi lội (Swiming):
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bơi lội, luật và trọng tài.
Phần thực hành: các bài tập cơ bản giành cho những người không biết bơi, kỹ thuật bơi trườn sấp, bơi ếch.
- Bóng đá (Football):
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng đá, luật và trọng tài.
Phần thực hành: thực hiện động tác kỹ thuật đá bóng má trong bằng lòng bàn chân, kỹ thuật ném biên, kỹ năng kiểm soát bóng bằng việc dẫn bóng luồn cọc và tâng bóng.
- Bóng chuyền (Volleyball):
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng chuyền, luật và trọng tài.
Phần thực hành: các động tác kỹ thuật trong môn bóng chuyền gồm: chuyền bóng, đệm bóng, phát bóng cao và phát bóng thấp tay.
- Bóng rổ (Basketall):
Phần lý thuyết: các nội dung của bọ môn bóng rổ, luật và trọng tài.
Phần thực hành: thực hiện các kỹ năng động tác trong môn bóng rổ gồm: chuyền bóng, dẫn bóng, tại chỗ ném bóng vào rổ, di chuyển ném bóng vào rổ, kỹ thuật tấn công hai bước lên rổ.
- Cầu lông (Badminton):
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn cầu lông, luật và trọng tài.
Phần thực hành: thực hiện được các kỹ thuật trong môn cầu lông gồm: kỹ thuật phát cầu thuận và nghịch tay, kỹ thuật nhận giao cầu, kỹ thuật di chuyển lùi sau thuận và nghịch, kỹ thuật di chuyển đánh cầu trên lưới thuận và nghịch tay.
- Võ thuật (Martial Art):
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn võ thuật, luật và trọng tài.
Phần thực hành: kỹ thuật cơ bản và bài quyền số 1 của môn võ Teakwondo gồm: kỹ thuật tấn, kỹ thuật tay – chân và các kỹ thuật tự vệ cơ bản.
18. Giáo dục quốc phòng – an ninh
6 TC
- Giáo dục Quốc phòng 1: Đường lối quân sự của Đảng và nhiệm vụ công tác quốc phòng, an ninh (Party’s military strategies and military – security tasks):
Học phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của Đảng về đường lối quân sự, nhiệm vụ công tác quốc phòng - an ninh của Đảng, Nhà nước trong tình hình mới, đấu tranh phòng chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam, xây dựng, bảo vệ chủ quyền biên giới, biển đảo, an ninh quốc gia, đấu tranh phòng chống tội phạm và giữ gìn trật tự an toàn xã hội, lịch sử nghệ thuật quân sự Việt Nam qua các thời kỳ.
· Giáo dục Quốc phòng 2: Chiến thuật và kỹ thuật trong quân sự (Military tactics and techniques):
Học phần trang bị cho người học những nội dung cơ bản về: bản đồ địa hình quân sự, các loại vũ khí bộ binh, thuốc nổ, vũ khí hạt nhân, hóa học, sinh học, vũ khí lửa, công tác thương chiến tranh, đội hình đội ngũ đơn vị, ba môn quân sự phối hợp, luyện tập bắn súng AK bài 1b, chiến thuật chiến đấu bộ binh, hành động của cá nhân trong chiến đấu tiến công và phòng ngự.
19. Pháp luật đại cương (Fundamentals of Law) – MS:
2TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về: Nhà nước và Pháp luật, quy phạm pháp luật, các văn bản quy phạm pháp luật; hiện tượng vi phạm pháp luật và biện pháp cưỡng chế đối với các chủ thể vi phạm pháp luật; nội dung các ngành luật cơ bản và quan trọng của nhà nước Việt Nam hiện nay; nhằm rèn luyện cho người học sống và làm việc theo pháp luật.
20. Khoa học giao tiếp (Communication Science) – MS:
2TC
Học phần cung cấp cho người học: giao tiếp và truyền thông, các nhu cầu cơ bản của con người, khái niệm bản thân, cơ chế phòng vệ, giao tiếp không lời và có lời, các kỹ năng giao tiếp, tâm lý nhóm, lãnh đạo và phong cách lãnh đạo.
21. Kỹ năng giải quyết vấn đề (Problem solving Skills) – MS:
2TC
Học phần trang bị cho người học các công cụ và các bước trong việc nhận dạng và giải quyết các vấn đề; nhằm giúp người học phân tích nguyên nhân và cải thiện kỹ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề.
22. Quản lý dự án bằng Micorosoft Project (Project Management by Using Microsoft Project) – MS:
2TC
Học phần trang bị cho người học kiến thức về dự án và quản lý dự án cũng như phương pháp áp dụng trong thực tế. Sử dụng thành thạo phần mềm quản lý dự án Microsoft Project để giải quyết các bài toán trong quản lý dự án.
23. Kỹ năng làm việc nhóm (Team-work Skills) – MS:
2TC
Học phần trang bị cho người học kiến thức và kỹ năng làm việc theo nhóm nhằm giúp người học có khả năng tham gia một cách có hiệu quả vào các hoạt động xã hội.
24. Nhập môn hành chính Nhà nước (Introduction to public adminstration) – MS:2TC
Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về cơ cấu tổ chức và hoạt động của bộ máy hành chính Nhà nước Việt Nam. Giáo dục sinh viên ý thức và động cơ học tập môn học, thực hiện tốt các qui định trong qui trình tổ chức bộ máy quản lý Nhà nước, tích cực tham gia tuyên truyền và hiện thực hóa quá trình cải cách thủ tục hành chính.
25. Cơ sở văn hóa Việt Nam (Fundamentals of Vietnamese culture) – MS:
2TC
Học phần cung cấp cho sinh viên những vấn đề khái quát về văn hóa, diễn trình, các phân vùng và đặc điểm Văn hóa Việt Nam trên các lĩnh vực; nhằm giáo dục ý thức giữ gìn phát huy những tinh hoa văn hóa dân tộc, có bản lĩnh vững vàng khi tiếp biến giao lưu với bên ngoài.
26. Logic đại cương (General Logics) – MS:
2TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về các quy luật và hình thức của tư duy hướng vào việc nhận thức đúng đắn hiện thực khách quan, làm sáng tỏ những điều kiện nhằm đạt tới tri thức chân thực, phân tích kết cấu của quá trình tư tưởng, vạch ra các thao tác lôgic và phương pháp lập luận chuẩn xác.
27. Đại số tuyến tính:
4TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản và ứng dụng của giải tích toán học, đại số tuyến tính và quy hoạch tuyến tính phù hợp với ngành học về các nội dung: phép tính giới hạn, phép tính vi tích phân của hàm một và nhiều biến số; ma trận định thức, hệ phương trình tuyến tính; bài toán quy hoạch tuyến tính, bài toán đối ngẫu, bài toán vận tải; nhằm giúp người học rèn luyện tư duy logic, nắm và vận dụng các kiến thức toán học để giải quyết các bài toán thực tế có nội dung kinh tế.
28. Tin học cơ sở (Basic Informatics)
2TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin: thông tin và xử lý thông tin, cấu trúc tổng quát của máy tính, mạng máy tính, virus, hệ điều hành Microsoft Windows 7 và bộ phần mềm văn phòng Microsoft Office 2013.
Kết thúc học phần, người học có thể sử dụng được hệ điều hành Microsoft Windows XP; các phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word; xử lý bảng tính Microsoft Excel; công cụ thuyết trình Microsoft PowerPoint; đồng thời, có thể sử dụng Internet trong việc tìm kiếm, trao đổi thông tin.
29. Thực hành tin học cơ sở
1TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin. Sau khi học xong học phần này, người học có thể sử dụng thành thạo hệ điều hành Microsoft Windows 7, các phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word, xử lý bảng tính Microsoft Excel, công cụ thuyết trình Microsoft PowerPoint trong bộ MS Office 2013, đồng thời có thể sử dụng Internet trong việc tìm kiếm, trao đổi thông tin…phục vụ học tập và công việc.
30. Con người và môi trường
2TC
31. Biến đổi khí hậu
2TC
32. Đường lối quân sự của ĐCS Việt Nam
3TC
33. Công tác quốc phòng - an ninh
2TC
34. Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK và CKC
3TC
35. Lý thuyết xác suất và thống kê toán (Probability theory and mathematical statistics) – MS:
3TC
Học phần cung cấp cho người học: các khái niệm cơ bản về xác suất; các hiện tượng ngẫu nhiên và ứng dụng vào thực tế, phương pháp thu thập thông tin, chọn mẫu, phương pháp ước lượng, kiểm định giả thuyết, tương quan hồi quy; nhằm giúp người học biết cách thu thập và xử lý thông tin.
36. Tin học ứng dụng trong kinh tế (Applied Informatics in Economics) – MS:
2TC
Học phần trang bị cho người học các kiến thức cơ bản về xử lý số liệu thực nghiệm, các kỹ năng thu thập dữ liệu, phân tích dữ liệu và dự báo theo yêu cầu, thông qua các phần mềm MS Excel và SPSS; nhằm giúp người học có kỹ năng cần thiết cho các công việc nghiên cứu thị trường, nghiên cứu khoa học và xử lý dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh.
37. Toán kinh tế (Economic Mathematics) – MS:
2TC
Học phần trang bị cho người học các công cụ toán học nhằm mô hình hóa và phân tích định lượng các hiện tượng và quá trình diễn ra trong các hoạt động kinh tế phù hợp với ngành học về các nội dung: quy hoạch động; các mô hình cân bằng và mô hình tối ưu, các bài toán tối ưu trên mạng, lý thuyết phục vụ đám đông và lý thuyết quản lý dự trữ; nhằm giúp người học có thể vận dụng vào việc phân tích và ra các quyết định liên quan đến các hoạt động kinh tế.
38. Phương pháp nghiên cứu khoa học (Research Method) – MS:
2TC
Học phần trang bị cho người học các khái niệm và bản chất logic của nghiên cứu khoa học, phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh tế; nhằm giúp người học bước đầu hiểu và có thể thực hiện nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực kinh tế.
39. Kinh tế vi mô (Microeconomics) – MS:
3TC
Học phần trang bị cho người học lý thuyết cung cầu, hành vi người tiêu dùng, hành vi của doanh nghiệp, thị trường cạnh tranh hoàn hảo và không hoàn hảo, thị trường độc quyền; nhằm giúp người học hiểu và vận dụng các quy luật kinh tế thị trường ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh.
40. Kinh tế vĩ mô (Macroeconomics) – MS:
3TC
Học phần trang bị cho người học: thu nhập quốc dân, tăng trưởng kinh tế, lạm phát - thất nghiệp, tiền tệ - giá cả và chính sách tài khóa, chính sách tiền tệ nhằm giúp sinh viên có khả năng phân tích tác động của chính sách kinh tế vĩ mô đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
41. Nhập môn quản trị học (Principles of Management) – MS:
3TC
Học phần trang bị cho người học các lý thuyết quản trị (cổ điển và hiện đại), các chức năng của quản trị, quản trị thông tin và ra quyết định, quản trị sự đổi mới, quản trị xung đột, quản trị rủi ro và cơ hội của một doanh nghiệp; nhằm giúp người học biết cách lập kế hoạch chiến lược, kế hoạch tác nghiệp, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra các công việc trong tổ chức sản xuất và quản lý ở doanh nghiệp.
42. Kiến trúc máy tính và hệ điều hành (Computer Architecture & Operating System) – MS:
3TC
Học phần trang bị cho người học kiến thức về các thành phần cơ bản của một hệ thống máy tính, giới thiệu cấu trúc của bộ xử lý trung tâm, mô tả diễn tiến thi hành một lệnh mã máy, …. Ngoài ra còn trang bị cho sinh viên kiến thức về nguyên lý hoạt động của một hệ điều hành như quản lý tiến trình, đồng bộ hóa tiến trình, quản lý bộ nhớ và các thiết bị nhập xuất, tổ chức hệ thống file lưu trữ. Trên cơ sở này người học có thể tối ưu hóa và lập trình điều khiển hệ thống trên một số hệ điều hành thông dụng như Windows, Linux.
43. Hệ thống thông tin quản lý (Management of Information System) – MS:
3TC
Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về việc quản lý hệ thống thông tin trong doanh nghiệp, đánh giá các hệ thống quản lý nhằm cải thiện và nâng cao khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp; nhằm giúp sinh viên đánh giá và lựa chọn các giải pháp công nghệ thông tin để triển khai và quản lý hệ thống thông tin trong doanh nghiệp.
44. Marketing căn bản (Basic Marketing) – MS:
2TC
Học phần sẽ cung cấp cho người học những kiến thức căn bản về marketing trong kinh doanh và tầm quan trọng của nó trong kinh doanh như: thị trường, khách hàng, đối thủ cạnh tranh, môi trường Marketing, các chính sách về sản phẩm, giá cả, phân phối, xúc tiến; nhằm giúp người học những kiến thức và kỹ năng để xây dựng và hoạch định các chiến lược marketing cho doanh nghiệp.
45. Nguyên lý kế toán (Principles of Accounting) – MS:
3TC
Học phần trang bị cho người học bản chất kế toán, đối tượng và phương pháp kế toán, phương pháp tính giá, phương pháp tổng hợp cân đối kế toán, tài khoản và ghi sổ kép, kế toán các yếu tố và quá trình SXKD chủ yếu, chứng từ, kiểm kê, hình thức kế toán; nhằm giúp người học có kiến thức và kỹ năng cơ bản cho công việc hạch toán kế toán, phân tích dữ liệu kế toán trong kinh doanh.
46. Nhập môn lập trình (Programming) – MS:
3TC
Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ sở về kỹ thuật lập trình cấu trúc: Các khái niệm và nguyên lý cơ bản của lập trình cấu trúc, kỹ thuật khai báo và sử dụng mảng, con trỏ, cấu trúc, vào ra trên tệp, kỹ thuật lập trình với danh sách liên kết. Trong các chương có ví dụ mẫu minh hoạ và bài tập lập trình. Sau khi học xong, sinh viên có thể lập trình cho các bài toán kỹ thuật bằng ngôn ngữ C, hoặc tự học các ngôn ngữ lập trình cấu trúc khác như Pascal, Fortran, ...
47. Lập trình hướng đối tượng (Object Oriented Programming)
3 TC
Học phần cung cấp những nguyên lý, cách tiếp cận và phương pháp lập trình hướng đối tượng, đồng thời áp dụng những nguyên lý đó xây dựng những ứng dụng trên ngôn ngữ lập trình C++.
Kết thúc học phần, người học có khả năng tự xây dựng được các ứng dụng thực tế với ngôn ngữ C++.
48. Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (Data Structure and Algorithms) – MS:
3TC
Học phần trang bị cho người học kiến thức về phương pháp tổ chức lưu trữ thông tin máy tính, từ đó biết lựa chọn cấu trúc dữ liệu để giải quyết các bài toán. Nội dung môn học bao gồm hai phần: Những vấn đề cơ bản và mối quan hệ giữa cấu trúc dữ liệu và giải thuật, phân tích thiết kế thuật toán, giải thuật đệ qui; Giới thiệu một số cấu trúc dữ liệu (mảng, danh sách, cây, đồ thị...), thuật toán sắp xếp, tìm kiếm.
49. Kinh tế lượng (Econometrics) – MS:
3TC
Học phần trang bị cho người học mô hình hồi quy hai biến, hồi quy bội, hồi quy với biến giả, đa cộng tuyến, phương sai, sự tương quan, chọn mô hình và kiểm định chọn mô hình, định dạng, ước lượng và kiểm định các mô hình kinh tế lượng; nhằm giúp người học những kỹ năng cần thiết để tự mình thực hiện các phân tích định lượng.
50. Thị trường chứng khoán (Stock Market) – MS:
3TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức căn bản về thị trường chứng khoán, cơ chế vận hành và những qui định của các sở giao dịch chứng khoán, hoạt động của các công ty chứng khoán và quỹ đầu tư, các kỹ thuật định giá và đầu tư các loại chứng khoán như: cổ phiếu, trái phiếu và chứng khoán phái sinh; nhằm giúp người học nắm được bản chất và nguyên tắc vận hành của thị trường chứng khoán.
51. Quản trị doanh nghiệp (Enterprise Management) – MS:
3TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức căn bản về tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh trong các doanh nghiệp như: lập kế hoạch sản xuất, quản trị quá trình sản xuất, quản trị khoa học - công nghệ, quản trị chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm, đánh giá hiệu quả kinh tế của doanh nghiệp; nhằm giúp người học nắm được những nguyên tắc và phương pháp quản trị doanh nghiệp một cách hiệu quả.
52. Nguyên lý thống kê kinh tế (Principles of Economic Statistics) – MS:
3TC
Học phần cung cấp cho người học các khái niệm sử dụng trong thống kê: thu thập, sắp xếp và trình bày dữ liệu thống kê, xác suất thống kê, ứng dụng tham số thống kê, kiểm định giả thuyết thống kê, tương quan - hồi quy; nhằm giúp người học rèn luyện kỹ năng thực hành trong việc thu thập và xử lý dữ liệu thống kê để đưa ra các nhận định về bản chất của các hiện tượng kinh tế xã hội trong các điều kiện không gian và thời gian cụ thể.
53. Kế toán tài chính (Financial Accounting) – MS:
4TC
Học phần cung cấp cho người học thực hành làm bài tập về các nguyên tắc kế toán được thừa nhận, phương pháp kế toán: những vấn đề cơ bản của kế toán tài chính, kế toán tiền lương, kế toán hàng tồn kho trong doanh nghiệp.
54. Cơ sở dữ liệu (Database) – MS:
3TC
Học phần trang bị cho người học kiến thức toán học, công cụ, nguyên lý thiết kế cơ sở dữ liệu quan hệ... Trên cơ sở này người học có thể nắm vững phương pháp thiết kế cơ sở dữ liệu quan hệ, tổ chức và truy vấn cơ sở dữ liệu tối ưu, nhằm ứng dụng vào thực tế và nghiên cứu.
55. Thiết kế Web kinh doanh (Business Web Design) – MS:
3TC
Học phần trang bị cho người học các kỹ thuật thiết kế trang Web, lập trình Web động có truy vấn cơ sở dữ liệu bằng ngôn ngữ script như PHP hoặc ASP. Nắm vững các giai đoạn thiết kế website, từ việc lập kế hoạch cho một website cho đến việc kết nối với cơ sở dữ liệu và ứng dụng chúng vào việc giải quyết bài toán thực tiễn như: xây dựng website của một tổ chức, xây dựng website thương mại điện tử, xây dựng website quản lý, website bán hàng, …
56. Mạng máy tính và bảo mật (Computer Network and Security) – MS:
3TC
Học phần trang bị cho người học các khái niệm cơ bản về mạng máy tính, đặc điểm và nguyên lý hoạt động của các thiết bị mạng LAN, các cuẩn kết nối mạng, trình bày được quy trình thiết kế một mạng nội bộ đơn giản. Ngoài ra, học phần trang bị cho người học những cơ chế, mô hình và kỹ thuật để giữ bí mật, bảo đảm tính toàn vẹn và sẵn sàng trong các hệ thống thông tin.
57. Tài chính doanh nghiệp (Business Finance) – MS:
3TC
Học phần cung cấp cho người học hiểu các yếu tố xác định chi phí, lập kế hoạch giá thành, xác định doanh thu, thu nhập và phân phối lợi nhuận của doanh nghiệp; phương pháp xác định nguyên giá TSCĐ, phương pháp tính khấu hao TSCĐ; xác định nhu cầu vốn lưu động.
58. Hệ thống thông tin kế toán (Accounting Information System) – MS:
3TC
Học phần cung cấp cho người học lý thuyết và thực hành chủ yếu về khái niệm hệ thống thông tin kế toán, phân tích, thiết kế hệ thống thông tin kế toán và tổ chức kiểm soát hệ thống thông tin kế toán trong các chu trình như: Chu trình doanh thu, chu trình chi phí, chu trình tài chính, chu trình chuyển đổi.
59. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management System) – MS:
2TC
Học phần trang bị cho người học kiến thức về các thành phần của một hệ QTCSDL và chức năng của chúng, các cơ chế quản lý truy xuất đồng thời, an toàn và khôi phục dữ liệu sau sự cố, tối ưu hóa câu hỏi cũng như các cấu trúc tổ chức lưu trữ và các phương thức truy xuất tương ứng. Mỗi nội dung trình bày giải pháp cài đặt cụ thể của chúng trên hệ QTCSDL thương mại SQL-Server hay DB2, Oracle.
60. Công nghệ web và dịch vụ trực tuyến (Web Technologies and Online Services) – MS: 3TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức về các công nghệ và dịch vụ Web hiện đại ngày nay bao gồm HTML-HTML5, XHTML, CSS-CSS3, Javascript, PHP (ASP.NET), Ajax, ứng dụng Mashups… Người học còn được trang bị kỹ năng sử dụng công cụ thiết kế - lập trình web để thiết kế hệ thống web điều khiển liên kết dữ liệu cũng như các điều khiển đặc biệt khác, có khả năng cài đặt và sử dụng WebService và quản trị CMS web.
61. Lập và thẩm định dự án đầu tư (Investment Project Planning and Appraisal) – MS:
3TC
Học phần trang bị cho người học các quan điểm về đầu tư và dự án đầu tư; phân tích các yếu tố về thị trường đầu ra, đầu vào, nguồn nhân lực và phân tích tài chính của một dự án đầu tư; cách thức tiến hành lập dự án và nội dung thẩm định dự án đầu tư; nhằm giúp người học có thể tham gia vào hoạt động lập và thẩm định dự án đầu tư trong ngành thủy sản.
62. Phân tích thiết kế Hệ thống thông tin (Information Systems Analysis and Design) – MS:
3TC
Học phần trang bị cho người học kiến thức về các khái niệm phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý. Sau khi hoàn tất học phần sinh viên sẽ có tầm nhìn hệ thống thông tin dưới góc độ của người phân tích và thiết kế hệ thống, hiểu được quy trình phát triển hệ thống và nắm được những kỹ thuật cần thiết cho quá trình phân tích thiết kế và cài đặt hệ thống.
63. Dự báo kinh tế và kinh doanh (Economics & Business Forecasting) – MS:
3TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức căn bản về khoa học dự báo, bao gồm các mô hình dự báo định tính và định lượng phổ biến nhất như: phương pháp chuyên gia, đường số mũ, hồi qui, phương pháp chuỗi thời gian và mô hình ARIMA; nhằm giúp người học vận dụng các mô hình dự báo để hoạch định trong lĩnh vực kinh tế và kinh doanh.
64. Công nghệ XML và ứng dụng
Học phần trang bị cho người học các kiến thức về dữ liệu bán cấu trúc XML như: dữ liệu XML, lược đồ dữ liệu XML Schema, truy vấn dữ liệu XPath, XQuery, xử lý dữ liệu XSLT. Kiểu dữ liệu XML trong cơ sở dữ liệu quan hệ và một số ứng dụng sử dụng XML. Trên cơ sở đó người học có kỹ năng lập trình xử lý dữ liệu XML trong các vấn đề thực tế.
65. Quản lý dự án phần mềm
Cung cấp kiến thức về các khái niệm trong quản lý dự án công nghệ thông tin đặc biệt l à dự án công nghệ phần mềm. Môn học tập trung vào những việc trong quản lý dự án công nghệ phần mềm như cách lập kế hoạch cho dự án, quan sát quá trình phát triển dự án. Đồng thời môn học giúp sinh viên hiểu rõ việc lập kế hoạch cho dự án, vai trò của những người tham gia vào dự án.
66. Marketing điện tử
Học phần này nhằm cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản và chuyên sâu về E-Marketing, có năng lực tổ chức và phát triển các ứng dụng tin học và internet hỗ trợ các hoạt động lập kế hoạch về sản phẩm, giá, phân phối và xúc tiến; có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ các hoạt động marketing trong doanh nghiệp; có khả năng sử dụng thông tin trên internet để nghiên cứu hành vi của khách hàng điện tử; từ đó hoạch định, tổ chức và thực hiện các chiến lược cho hoạt động E-marketing; cung cấp cho người học các kỹ năng phân tích, tổng hợp, lập giải pháp, phát triển khả năng tư duy để phối hợp, chuyển đổi mô hình marketing cổ điển sang marketing dựa trên công nghệ thông tin.
67. Quản trị quan hệ khách hàng
Môn học nghiên cứu tổng thể về quản trị quan hệ khách hàng (CRM) gồm chiến lược, những đo lường marketing, tổ chức, sử dụng cơ sở dữ liệu khách hàng… Qua việc phối hợp lý thuyết và thực hành, môn học giúp sinh viên trả lời được các câu hỏi như: Thế nào là CRM? CRM giúp ta đạt được gì và đạt được như thế nào? Cách thức thực hiện chiến lược CRM trong tổ chức?
68. Quản trị sản xuất
Học phần trang bị cho người học: những kiến thức cơ bản về tổ chức quá trình sản xuất trong doanh nghiệp, công tác dự báo nhu cầu thị trường, công tác hoạch định tổng hợp các nguồn lực, công tác điều độ sản xuất, quản trị các yếu tố sản xuất và công tác kiểm tra đánh giá hiệu quả hoạt động sản xuất của doanh nghiệp; nhằm giúp người học phát triển kiến thức và rèn luyện các kỹ năng tổ chức và điều hành sản xuất trong doanh nghiệp.
69. Khai thác thông tin kinh doanh
Học phần cung cấp các kiến thức về kinh doanh thông minh, các giải thuật các công cụ kỹ thuật để khai thác dữ liệu từ đó giúp cho người học có thể áp dụng để giải quyết các bài toán về quản lý cũng như ra quyết định.
70. Thực tập nghề nghiệp (Internship) – MS:
4TC
Học phần này giúp cho người học có thể thâm nhập vào môi trường làm việc thực tế, áp dụng các kiến thực đã học vào công việc thực tiễn trong các cơ quan, tổ chức hoặc doanh nghiệp. Tùy theo đơn vị thực tập, người học phải nắm vững các công việc và quy trình xây dựng phần mềm tại đơn vị thực tập, làm chủ được các công nghệ, ngôn ngữ lập trình được sử dụng và viết báo cáo theo đúng chuẩn quy định. Ngời ra, học phần này là dịp để người học có cơ hội học hỏi những kinh nghiệm thực tiễn của cuộc sống, rèn luyện phong cách làm việc, tinh thần tập thể, tính kỷ luật trong lao động và các ứng xử trong các mối quan hệ công tác tại cơ quan, tổ chức hoặc doanh nghiệp nơi người học thực tập.
IV.8. Danh sách giảng viên thực hiện chương trình (cơ hữu, thỉnh giảng)
X.1 Cơ hữu
TT
Họ và tên
Chức danh,
học vị
Năm
sinh
Học phần phụ trách
1
Ninh Thị Kim
Anh
GV, ThS
1978
Quản trị học
2
Nguyễn Thị Trâm
Anh
GVC, TS
1969
Kinh tế vĩ mô
Kinh doanh xuất nhập khẩu
Quản trị chuỗi cung ứng
3
Nguyễn Thị Hải
Anh
GV, ThS
1981
Kinh tế vĩ mô
4
Huỳnh Tuấn
Anh
GV, ThS
1970
Hệ quản trị cở sở dữ liệu
Công nghệ web và dịch vụ trực tuyến
5
Ngô Xuân cô
Ban
GV, ThS
1978
Hệ thống thông tin kế toán
6
Võ Văn
Cần
GV, TS
1974
Tài chính – Tiền tệ
Tài chính doanh nghiệp
7
Ngô Văn
Công
GV, ThS
1980
Mạng máy tính và bảo mật
8
Nguyễn Thành
Cường
GVC, ThS
1971
Hệ thống thông tin kế toán
9
Phan Thị
Dung
GVC, TS
1964
Kế toán tài chính
10
Chu Lê
Dung
GV, ThS
1975
Tài chính doanh nghiệp
11
Lê Thị Thùy
Dương
GV, CN
1981
Lập và thẩm định dự án đầu tư
12
Lê Thị Bích
Hằng
GV, ThS
1979
Nhập môn lập trình
Quản lý dự án phần mềm
13
Tăng Thị
Hiền
GV, ThS
1983
Kinh tế vi mô
14
Nguyễn Thị
Hiển
GVC, TS
1970
Lập và thẩm định dự án đầu tư
15
Vũ Thị
Hoa
GV, ThS
1983
Marketing căn bản
16
Hà Việt
Hùng
GV, ThS
1972
Thị trường chứng khoán
17
Nguyễn Đình
Hưng
GV, ThS
1978
Nhập môn lập trình
18
Lê Ngọc
Hương
GV, ThS
1982
Quản trị học
19
Phan Thị Xuân
Hương
GV, ThS
1975
Dự báo kinh tế và kinh doanh
20
Hoàng Văn
Huy
GVC, ThS
1955
Kinh tế vi mô
21
Nguyễn Hữu
Khôi
ThS, 1984
1984
Kiến trúc máy tính và hệ điều hành
Hệ quản trị cở sở dữ liệu
Hệ thống thông tin quản lý
22
Lê Hồng
Lam
GVC, ThS
1971
Quản trị học
23
Đinh Đồng
Lưỡng
GV, ThS
1978
Kiến trúc máy tính và hệ điều hành
24
Nguyễn Hữu
Mạnh
GV, ThS
1981
Thị trường chứng khoán
25
Phạm Văn
Nam
GV, ThS
1978
Mạng máy tính và bảo mật
26
Cao Thị Hồng
Nga
GV, ThS
1983
Kinh tế lượng
27
Hà Thị Thanh
Ngà
GV, ThS
1980
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
28
Đặng Thị Tâm
Ngọc
GV, ThS
1977
Nguyên lý kế toán
29
Nguyễn Văn
Ngọc
GV, TS
1970
Phương pháp nghiên cứu khoa học
Dự báo kinh tế và kinh doanh
30
Quách Thị Khánh
Ngọc
GV, TS
1977
Phương pháp nghiên cứu khoa học
31
Thái
Ninh
GVC, ThS
1960
Nguyên lý kế toán
Lập và thẩm định dự án đầu tư
Phân tích tài chính doanh nghiệp
32
Trương Ngọc
Phong
GV, CN
1985
Marketing căn bản
33
Võ Đình
Quyết
GV, CN
1978
Quản trị doanh nghiệp
Hệ thống thông tin quản lý
34
Nguyễn Đình Hoàng
Sơn
GV, ThS
1976
Thiết kế web kinh doanh
Công nghệ web và dịch vụ trực tuyến
35
Trần Công
Tài
GVC, ThS
1960
Kinh tế vi mô
Marketing căn bản
36
Phạm Thành
Thái
GV, TS
1977
Kinh tế lượng
Marketing căn bản
Phương pháp nghiên cứu khoa học
37
Nguyễn B. Hương
Thảo
GV, ThS
1979
Nguyên lý kế toán
38
Lê Văn
Tháp
GV, ThS
1976
Kinh tế vĩ mô
Nguyên lý thống kê kinh tế
39
Đàm Khánh Hữu
Thể
GV, CN
1985
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
Quản lý dự án bằng Microsoft Project
40
Nguyễn Đức
Thuần
GVC, TS
1962
Cơ sở dữ liệu
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
41
Phạm Thị Thu
Thúy
GV, TS
1978
Hệ quản trị cở sở dữ liệu
Quản lý dự án bằng Microsoft Project
Thiết kế web kinh doanh
Công nghệ XML và ứng dụng
42
Hoàng Thu
Thủy
GV, ThS
1972
Quản trị học
43
Võ Hải
Thủy
GV, ThS
1963
Nguyên lý thống kê kinh tế
44
Nguyễn Thu
Thủy
GV, ThS
1978
Nguyên lý thống kê kinh tế
45
Nguyễn Thủy Đoan
Trang
GV, ThS
1976
Phân tích thiết kế Hệ thống thông tin
46
Võ Thị Thùy
Trang
GV, ThS
1974
Kế toán tài chính
47
Lê Văn
Tháp
GV, TS
1971
Kinh tế vĩ mô
48
Trần Minh
Văn
GV, ThS
1977
Kiến trúc máy tính và hệ điều hành
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
Cơ sở dữ liệu
Mạng máy tính và bảo mật
49
Bùi Bích
Xuân
GV, ThS
1975
Kinh tế vi mô
50
Hà Thị Thanh
Ngà
ThS
Công nghệ XML và ứng dụng
51
Bùi Chí
Thành
ThS
Quản lý dự án phần mềm
52
Võ Đình
Quyết
ThS
1978
Marketing điện tử
53
Quản trị quan hệ khách hàng
54
Đỗ Thùy
Trinh
ThS
1986
Quản trị sản xuất
55
Khai thác thông tin kinh doanh
X.2 Xếp theo học phần
TT
Học phần phụ trách
Họ và tên
C.danh,Học vị
Năm sinh
1
Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 1
Khoa Khoa học chính trị
2
Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 2
3
Tư tưởng Hồ Chí Minh
4
Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam
5
Pháp luật đại cương
6
Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm
7
Tâm lý học đại cương
8
Cơ sở văn hóa Việt Nam
9
Lịch sử văn minh thế giới
10
Logic học đại cương
11
Nhập môn hành chính nhà nước
12
Kỹ thuật soạn thảo văn bản
13
Kỹ năng giải quyết vấn đề và ra quyết định
14
Nhập môn quản trị học
15
Kinh tế học đại cương
16
Đại số
BM.TOÁN
K.CNTT
17
Giải tích
18
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
19
Tin học cơ sở
Khoa CNTT
20
Thực hành tin học cơ sở
Khoa CNTT
27
Con người và môi trường
28
Biến đổi khí hậu
29
Tiếng Anh 1
K.NNgữ
30
Tiếng Anh 2
31
Điền kinh
Trung tâm GDQP
32
Đường lối quân sự của ĐCS Việt Nam
33
Công tác quốc phòng - an ninh
34
Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK và CKC
35
Bóng đá
36
Bóng chuyền
37
Cầu lông
38
Võ thuật
39
Bơi lội
40
Quản lý dự án bằng MP
Phạm Thị Thu Thúy
Đàm Khánh Hữu Thể
GV, TS
GV, ThS
1978
1985
41
Phương pháp nghiên cứu khoa học
Nguyễn Văn Ngọc
GV, TS
1970
Quách Thị Khánh Ngọc
GV, TS
1977
Phạm Thành Thái
GV, TS
1977
42
Kinh tế vi mô
Hoàng Văn Huy
GVC, ThS
1955
Trần Công Tài
GVC, ThS
1959
Bùi Bích Xuân
GV, ThS
1975
Tăng Thị Hiền
GV, ThS
1983
43
Kinh tế vĩ mô
Nguyễn Thị Trâm Anh
GVC, TS
1969
Hồ Huy Tựu
GV, TS
1971
Lê Văn Tháp
GV, ThS
1976
Nguyễn Thị Hải Anh
GV, ThS
1981
44
Quản trị học
Lê Hồng Lam
GVC, ThS
1971
Ninh Thị Kim Anh
GV, ThS
1977
Hoàng Thu Thủy
GV, ThS
1971
Lê Ngọc Hương
GV, ThS
1982
45
Kiến trúc máy tính và hệ điều hành
Nguyễn Hữu Khôi
Trần Minh Văn
Đinh Đồng Lưỡng
GV, ThS
GV, ThS
GV, ThS
1984
1977
1978
46
Hệ thống thông tin quản lý
Võ Đình Quyết
GV, CN
1978
47
Marketing căn bản
Trần Công Tài
GVC, ThS
1960
Phạm Thành Thái
GV, TS
1977
Vũ Thị Hoa
GV, ThS
1983
Trương Ngọc Phong
GV, CN
1985
48
Nguyên lý kế toán
Thái Ninh
GVC, ThS
1959
Đặng Tâm Ngọc
GV, ThS
1977
Nguyễn Bích Hương Thảo
GV, ThS
1979
49
Nhập môn lập trình
Nguyễn Đình Hưng
Lê Thị Bích Hằng
GV, ThS
GV, ThS
1978
1977
50
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
Nguyễn Đức Thuần
Trần Minh Văn
Đàm Khánh Hữu Thể
GVC, TS
GV, ThS
GV, ThS
1962
1977
1985
51
Kinh tế lượng
Cao Thị Hồng Nga
GV, ThS
1982
Phạm Thành Thái
GV, ThS
1977
52
Tài chính - Tiền tệ
Võ Văn Cần
GV, ThS
1974
Nguyễn Hữu Mạnh
GV, CN
1982
53
Thị trường chứng khoán
Hà Việt Hùng
GV, ThS
1972
Nguyễn Hữu Mạnh
GV, ThS
1982
54
Quản trị doanh nghiệp
Võ Đình Quyết
GV, CN
1978
55
Nguyên lý thống kê kinh tế
Võ Hải Thủy
GVC, ThS
1963
Nguyễn Thu Thủy
GV, ThS
1978
56
Kế toán tài chính
Phan Thị Dung
GVC, TS
1964
Võ Thị Thùy Trang
GV, ThS
1974
57
Cơ sở dữ liệu
Nguyễn Đức Thuần
Trần Minh Văn
GVC, TS
GV, ThS
1962
1977
58
Thiết kế Web kinh doanh
Nguyễn Đình Hoàng Sơn
Phạm Thị Thu Thúy
GV, ThS
GV, TS
1976
1978
59
Mạng máy tính và bảo mật
Phạm Văn Nam
Trần Minh Văn
Ngô Văn Công
GV, ThS
GV, ThS
GV, ThS
1978
1977
1980
60
Tài chính doanh nghiệp
Chu Lê Dung
GV, ThS
1975
Võ Văn Cần
GV, TS
1974
61
Hệ thống thông tin kế toán
Nguyễn Thành Cường
GVC, ThS
1971
Ngô Xuân Ban
GV, ThS
1978
62
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Nguyễn Hữu Khôi
Huỳnh Tuấn Anh
PhạmThị Thu Thúy
GV, CN
GV, ThS
GV, TS
1984
1970
1978
63
Công nghệ web và dịch vụ trực tuyến
Nguyễn Đình Hoàng Sơn
Huỳnh Tuấn Anh
GV, ThS
GV, ThS
1976
1970
64
Lập và thẩm định dự án đầu tư
Nguyễn Thị Hiển
GVC, TS
1970
Lê Thị Thùy Dương
GV, CN
1981
65
Phân tích thiết kế Hệ thống thông tin
Hà Thị Thanh Ngà
Nguyễn Thủy Đoan Trang
GV, ThS
GV, ThS
1980
1976
66
Dự báo kinh tế và kinh doanh
Nguyễn Văn Ngọc
Phan Thị Xuân Hương
GV, TS
GV, ThS
1970
1975
67
Thực tập nghề nghiệp (8 tuần)
Bộ môn Hệ thống thông tin quản lý
68
Công nghệ XML và ứng dụng
Phạm Thị Thu Thúy
Hà Thị Thanh Ngà
TS
ThS
1978
1980
69
Quản lý dự án phần mềm
Lê Thị Bích Hằng
Bùi Chí Thành
ThS
ThS
1979
1979
70
Marketing điện tử
Võ Đình Quyết
ThS
1978
71
Quản trị quan hệ khách hàng
72
Quản trị sản xuất
Quach Thi Khanh Ngoc
Nguyễn Ngọc Duy
Đỗ Thùy Trinh
Phạm Thị Thanh Bình
TS
TS
Ths
Ths
1977
1979
1985
1975
73
Khai thác thông tin kinh doanh
IV.9. Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy và học tập
1. Các phương tiện, thiết bị giảng dạy lý thuyết.
Phòng học được trang bị đầy đủ phương tiện, thiết bị dạy và học (âm thanh, chiếu sáng, máy chiếu, bảng viết, thông gió ....) đạt tiêu chuẩn và đảm bảo đủ chỗ ngồi cho người học.
Số TT
Loại phòng học
(Phòng học, giảng đường, phòng học đa phương tiện, phòng học ngoại ngữ, phòng máy tính…)
Số lượng
Diện tích (m2)
Danh mục trang thiết bị chính
hỗ trợ giảng dạy
Tên thiết bị
Số lượng
Phục vụ học phần/môn học
1
Phòng học, giảng đường
85
25.944
- Projector
- Âm thanh (bộ)
85
85
Tất cả các môn học lý thuyết
2
Phòng học đa phương tiện
01
120
- Máy tính
- Projector
- Âm thanh (bộ)
- Camera
40
01
01
02
Tất cả các môn học lý thuyết và đào tạo từ xa
3
Phòng học ngoại ngữ
01
220
Máy tính có trang bị âm thanh chuẩn
40
Phục vụ các môn học ngoại ngữ
4
Phòng máy tính
10
1212
Máy tính cá nhân
40
Tất cả các môn học có thực hành mô phỏng hoặc thao tác trực tiếp trên máy tính
5
Phòng chứng khoán ảo
01
80
Máy tính + phần mềm giao dịch chứng khoán ảo
40 máy tính
Các học phần liên quan tới kiến thức chứng khoán
2. Các phương tiện triển khai thực hành, thí nghiệm.
Phòng máy được kết nối mạng và các phần mềm hỗ trợ để phục vụ cho các môn thực hành trên máy và học qua mạng (E-Learning).
3. Tài liệu
TT
Tên học phần
Giáo trình/Tài liệu
Tác giả
Năm XB
Nhà XB
1.
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1
Giáo trình môn Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin
Bộ Giáo dục và Đào tạo
2009
Chính trị quốc gia
Giáo trình môn Triết học Mác - Lênin
Bộ Giáo dục và Đào tạo
2006
Chính trị quốc gia
Giáo trình Triết học Mác - Lênin
Hội đồng TW
1999
Chính trị quốc gia
Những chuyên đề Triết học
Nguyễn Thế Nghĩa
2007
Khoa học Xã hội
Từ điển Triết học giản yếu
Hữu Ngọc, Dương Phú Hiệp, Lê Hữu Tầng
1987
ĐH & THCN
2.
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2
Giáo trình những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin.
Bộ Giáo dục & Đào tạo.
2009
Chính trị quốc gia
Giáo trình kinh tế chính trị Mác – Lênin.
Bộ Giáo dục & Đào tạo.
2006
Chính trị quốc gia
Giáo trình chủ nghĩa xã hội khoa học.
Bộ Giáo dục & Đào tạo.
2006
Chính trị quốc gia
3.
Tư tưởng
Hồ Chí Minh
Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh (dùng trong các trường Đại học, Cao đẳng)
Bộ Giáo dục và Đào tạo
2009
Chính trị quốc gia
Giáo trình tư tưởng Hồ Chí Minh
Hội đồng TW
2003
Chính trị quốc gia
Chủ tịch Hồ Chí Minh - Tiểu sử và sự nghiệp
Ban nghiên cứu LSĐ Trung ương
2002
Chính trị quốc gia
Những tên gọi, bí danh, bút danh của Chủ tịch Hồ Chí Minh
Bảo tàng Hồ Chí Minh
2003
Chính trị quốc gia
Hồ Chí Minh ở Pháp năm 1946
Bảo tàng cách mạng Việt Nam
1995
Hà Nội
Tìm hiểu phương pháp Hồ Chí Minh
Hoàng Chí Bảo
2002
Chính trị quốc gia
Đồng chí Hồ Chí Minh
E. Côbêlep
1985
Tiến bộ, Matxcova
Tư tưởng Hồ Chí Minh và con đường cách mạng Việt Nam
Võ Nguyên Giáp
1997
Chính trị quốc gia
Tư tưởng Hồ Chí Minh với sự nghiệp đổi mới ở Việt Nam
PGS, TS Vũ Văn Hiền - TS Đinh Xuân Lý
2003
Chính trị quốc gia
Toàn tập (12 tập)
Hồ Chí Minh
1997
Chính trị quốc gia
Biên niên tiểu sử
Hồ Chí Minh
1997
Chính trị quốc gia
Tư tưởng triết học Hồ Chí Minh
Lê Hữu Nghĩa
2000
Lao động
Tư tưởng ngoại giao Hồ Chí Minh
Nguyễn Duy Niên
2002
Chính trị quốc gia
Tập bài giảng tư tưởng Hồ Chí Minh
Học viện Chính trị quốc gia HCM
2001
Chính trị quốc gia
Sự hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh về cách mạng giải phóng dân tộc (1911 - 1945)
Nguyễn Đình Thuận
2002
Chính trị quốc gia
Tư tưởng Hồ Chí Minh về Đảng Cộng sản Việt Nam
PGS - TS Mạnh Quang Thắng
1995
Chính trị quốc gia
Chủ tịch Hồ Chí Minh với việc giải quyết vấn đề dân tộc dân chủ trong CMVN (1930 - 1954)
Chu Đức Tính
2001
Chính trị quốc gia
Tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng nhà nước kiểu mới ở VN
Nguyễn Anh Tuấn
2003
ĐHQG TP HCM
Tìm hiểu thân thế - sự nghiệp và tư tưởng Hồ Chí Minh
Hoàng Trang - Nguyễn Khánh Bật
2000
Chính trị quốc gia
Nguyễn Ái Quốc tại PaRis (1917-1923)
Thu Trang
2002
Chính trị quốc gia
Hoạt động ngoại giao của CT Hồ Chí Minh từ 1954 đến 1969
Trần Minh Trưởng
2005
CA nhân dân
Nguyễn Ái Quốc với việc truyền bá CN Mác - Lênin ở Việt Nam (1921 - 1930)
Phạm Xanh
1990
Thông tin lý luận
4.
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
GT đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản VN
Bộ giáo dục và đào tạo
2009
Chính trị quốc gia
Văn kiện đảng thời kỳ đổi mới (VI, VII, VIII, IX, X)
Đảng cộng sản Việt Nam
1987, 2005, 2006
Chính trị quốc gia
Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH
Đảng cộng sản Việt Nam
1991
Sự thật Hà Nội
GT kinh tế chính trị
Bộ giáo dục đào tạo
2006
Chính trị quốc gia
Một số định hướng đẩy mạnh CNH,HĐH ở Việt Nam giai đoạn 2001- 2010
Nguyễn xuân Dũng
2002
Khoa học xã hội, Hà Nội
Một số chuyên đề ĐLCMCĐCSVN
Đại học quốc gia HN
2008
LLCT
Chương trình môn học đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
Bộ giáo dục và đào tạo
2008
BGDĐT
Quá trình vận động thành lập Đảng CSVN
Đinh Xuân Lý
2008
Sự thật
Bản án chế độ thực dân Pháp
Nguyễn Ái Quốc
2009
Trẻ
5.
Tin học cơ sở
Giáo trình Tin học cơ sở
BM Kỹ thuật phần mềm
2013
ĐH Nha Trang
Thực hành Tin học cơ sở
BM Kỹ thuật phần mềm
2011
ĐH Nha Trang
Giáo trình Windows XP, MS. Word, MS. Excel, MS. Power Point
Nguyễn Đình Thuân
2008
ĐH Nha Trang
Hướng dẫn sử dụng Internet
Nguyễn Thành Cương
2007
Thống kê
6.
Tiếng Anh 1
Effective for English communication (student’s book)
IIG Vietnam
2010
ĐH Nha Trang
Effective for English communication (workbook)
IIG Vietnam
2010
ĐH Nha Trang
Starter TOEIC
Anne Taylor & Casey Malarcher
2007
Compass Media Inc.
Longman preparation series for the New TOEIC test
Lin Lougheed
2008
Longman
7.
Tiếng Anh 2
Effective for English communication (student’s book)
IIG Vietnam
2010
ĐH Nha Trang
Effective for English communication (workbook)
IIG Vietnam
2010
ĐH Nha Trang
Developing skills for the TOEIC Test
Paul Edmunds –Anne Taylor
2007
Compass Media Inc.
Starter TOEIC
Anne Taylor & Casey Malarcher
2007
Compass Media Inc.
Longman preparation series for the New TOEIC test
Lin Lougheed
2008
Longman
8.
Giáo dục thể chất 1 (điền kinh)
Bài giảng môn học Điền kinh
Nguyễn hữu Tập, Phù Quốc Mạnh
Bài giảng
Trần Văn Tự
2009
Lưu hành
nội bộ
Giáo trình Giáo dục thể chất
Theo quy định
9.
Giáo dục thể chất 2&3
Bài giảng
Trần Văn Tự
2009
Lưu hành
nội bộ
Giáo trình Giáo dục thể chất
Theo quy định
Bài giảng môn học Bóng đá
Doãn Văn Hương, Phù Quốc Mạnh
Giáo án huấn luyện đội tuyển Bóng đá trường Đại học Nha Trang
Doãn Văn Hương
Bài giảng môn học Bơi lội
Nguyễn Hồ Phong
Bài giảng môn học Bóng chuyền
Trần Văn Tự
Bài giảng môn học Cầu lông
Trương Hoài Trung
Bài giảng môn học Taekwondo
Giang Thị Thu Trang
10.
GD Quốc phòng - an ninh
Bài giảng
Hoàng Anh Bảy
2008
Lưu hành
nội bộ
Giáo trình Giáo dục quốc phòng
Theo quy định
11.
Pháp luật
đại cương
Pháp luật Đại cương
Lê Minh Toàn
2011
Chính trị quốc gia
Giáo trình Lý luận NN&PL
Trường ĐH Luật Hà Nội
2009
Tư Pháp
Tập bài giảng Pháp luật đại cương – Theo học chế tín chỉ (lưu hành nội bộ)
Lê Việt Phương, Nguyễn Thị Lan
2011
Hệ thống câu hỏi và các tình huống pháp luật nêu vấn đề
Lê Việt Phương, Nguyễn Thị Lan
2011
Nội bộ
Hiến pháp
Quốc Hội
2001
Chính trị quốc gia
Bộ luật Hình sự
Quốc Hội
2010
Chính trị quốc gia
Bộ luật Dân sự
Quốc Hội
2005
Chính trị quốc gia
Luật Hôn nhân và gia đình
Quốc Hội
2000
Chính trị quốc gia
Luật Nuôi con nuôi
Quốc Hội
2010
Chính trị quốc gia
Luật Doanh nghiệp
Quốc Hội
2005
Chính trị quốc gia
Bộ luật lao động
Quốc Hội
2009
Chính trị quốc gia
Các VB khác liên quan
Chính phủ, Các Bộ
12.
Khoa học giao tiếp
Nghệ thuật giao tiếp
Chu Sĩ Chiêu
2009
TH-TP.HCM
Ngữ dụng học
Nguyễn Đức Dân
1998
Giáo Dục
Nghệ thuật giao tiếp
DaleCarnegie, BD:Đoàn Doãn
2001
Thanh Niên
Giao tiếp và giao tiếp văn hóa
Nguyễn Quang
2002
ĐHQG Hà Nội
13.
Kỹ năng giải quyết vấn đề
Kỹ năng ra quyết định
Robert Heller
2007
Tổng hợp TPHCM
Quản lý các mối quan hệ
Business Edge
2006
Trẻ, TP.HCM
14.
Quản lý dự án bằng MP
A Guide to the Project Management Body of Knowledge
Project Management Institute (5th edition)
2013
PMBOK® Guide (PMI Guide)
Project Management
Gary R. Heerkens
2002
McGraw-Hill (PM)
15.
Kỹ năng làm việc nhóm
Quản lý nhóm
Robert Heller
2007
Tổng hợp TPHCM
Business communication today : a guide to effective communication techniques
Sue Smithson
1993
Cambridge
16.
Nhập môn hành chính Nhà nước
Nhập môn hành chính nhà nước
Học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
2001
Chính trị quốc gia
Những vấn đề cơ bản về quản lý hành chính nhà nước
Học viện Hành chính Quốc gia
1998
Giáo dục
Quản lý nhà nước đối với các thành phần kinh tế
Võ Hành Vị
2004
Chính trị quốc gia
17.
Cơ sở văn hóa Việt Nam
Cơ sở văn hóa VN
Trần Ngọc Thêm
2006
(tái bản)
Giáo dục
Cơ sở văn hóa VN
Trần Quốc Vượng
2002
Giáo dục
Bản sắc văn hóa VN
Phan Ngọc
2002
VHTT
Những vấn đề văn hóa VN hiện đại
Lê Quang Trang, Ng Trọng Hoàn
2003
Giáo dục
18.
Logic học đại cương
Nhập môn Lôgic học
Ng Trọng Thóc
2005
ĐH Nha Trang
Lôgic học
Đ.P. Gorki
1974
Giáo dục
Lôgic trong tranh luận
Ng Trường Giang
2002
Thanh niên
Lôgic hình thức
Nguyễn Anh Tuấn
2000
ĐH Quốc gia
Lôgic học
Bùi Văn Mưa
1998
ĐH Kinh Tế
Lôgic học phổ thông
Hoàng Chúng
1994
Giáo dục
Lôgic và Tiếng Việt
Nguyễn Đức Dân
1996
Giáo dục
Lôgic ngôn ngữ học
Hoàng Phê
1989
KH Xã hội
Quy hoạch tuyến tính
Đặng Hấn
1995
ĐHKT TP. HCM
Tối ưu tuyến tính
Trần Vũ Thiệu
2004
ĐHQG Hà Nội
19.
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
Xác suất thống kê
Đặng Hấn
1996
Thống kê
Bài tập xác suất thống kê
Đặng Hấn
1996
Thống kê
Mở đầu về lý thuyết xác suất và các ứng dụng
Đặng Hùng Thắng
1997
GD
Thống kê và ứng dụng
Đặng Hùng Thắng
1999
GD
Bài tập xác suất và thống kê
Đặng Hùng Thắng
2003
GD
Mở đầu về lý thuyết xác suất
Nguyễn Bác Văn
1998
GD
Xác suất và xử lý số liệu thống kê
Nguyễn Bác Văn
1998
GD
Xác suất thống kê
Tống Đình Quỳ
2003
ĐHQGHN
Lý thuyết xác suất và thống kê
Đinh Văn Gắng
2003
GD
Bài tập xác suất thống kê
Đinh Văn Gắng
2003
GD
20.
Tin học ứng dụng trong kinh tế
Giáo trình Tin học ứng dụng trong Kinh tế
BM Hệ thống Thông tin
2013
Đại họcNha Trang
Microsoft Access 2013 Step by Step
Joyce Cox and Joan Lambert
2013
Microsoft Press
Microsoft Access 2013 Inside Out
Jeff Conrad
2013
O’Reilly Media, Inc.
21.
Toán kinh tế
Mô hình toán kinh tế
Nguyễn Quang Dong, Ngô Văn Thứ, Hoàng Đình Tuấn
2006
Giáo dục
Lý thuyết mô hình toán kinh tế
Hoàng Đình Tuấn
2007
ĐHKTQD Hà Nội
Một số phương pháp tối ưu trong kinh tế
Tô Cẩm Tú
1997
KH và KT
Vận trù học
Phan Quốc Khánh
2002
Giáo dục
22.
Phương pháp nghiên cứu khoa học
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
Vũ Cao Đàm
2003
Khoa học & KT
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
Phạm Viết Vượng
2001
ĐHQG Hà Nội
Phương pháp viết báo cáo tốt nghiệp
Đặng Kim Cương
2008
Giao thông Vận tải
Phương pháp nghiên cứu khoa học
Nguyễn Bảo Vệ, Nguyễn Huy Tài
2009
Viện NC Kinh tế phát triển, ĐH Kinh tế TPHCM
Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh
Nguyễn Đình Thọ
2011
Lao động xã hội
Phương pháp và phương pháp luận nghiên cứu khoa học kinh tế
Nguyễn Thị Cành
2004
ĐHQG TP.HCM
Phương pháp và Kỹ thuật trong nghiên cứu xã hội.
Nguyễn Xuân Nghĩa
2004
Trẻ TP.HCM
Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS
Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc
2005
Thống kê
23.
Kinh tế vi mô
David Begg; Stanley Fischer & Rudiger Dornbusch
Kinh tế học vi mô
2010
Thống kê
TS. Nguyễn Như Ý
ThS. Trần Thị Bích Dung
ThS. Trần Bá Thọ
TS. Nguyễn Hoàng Bảo
1. Kinh tế học vi mô.
2. Câu hỏi – bài tập – trắc nghiệm Kinh tế vi mô
2007
Lao động – xã hội
Bộ giáo dục và đào tạo
Kinh tế học vi mô
2001
Giáo Dục
N.Gregory Mankiw
Nguyên lý kinh tế học: Tập 1
2003
Thống kế
24.
Kinh tế vĩ mô
David Begg; Stanley Fischer & Rudiger Dornbusch
Kinh tế học vĩ mô