18
BÀI: ANKEN (tiết 2) BÀI: ANKEN (tiết 2) Đề thi hết học phần Đề thi hết học phần “Phương tiện dạy học “Phương tiện dạy học hóa học” hóa học”

Bai 29 Anken

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bai 29 Anken

BÀI: ANKEN (tiết 2)BÀI: ANKEN (tiết 2)

Đề thi hết học phần “Phương Đề thi hết học phần “Phương tiện dạy học hóa học”tiện dạy học hóa học”

Page 2: Bai 29 Anken
Page 3: Bai 29 Anken

1. Chọn định nghĩa đúng

A. Anken (hay olefin) là những hidrocacbon mạch hở có một nối đôi trong phân tử.

B. Anken (hay olefin) là những hidrocacbon có một nối đôi trong phân tử.

C. Anken (hay olefin) là những hidrocacbon có công thức chung là CnH2n

D. Anken (hay olefin) là những hidrocacbon có thể có đồng phân cis-trans.

Kiểm tra bài cũ

Page 4: Bai 29 Anken

2. Số đồng phân của anken C4H8 là:

• 2 đồng phân

• 1 đồng phân

• 3 đồng phân

• Chỉ có đồng phân cis-trans

Kiểm tra bài cũ

Page 5: Bai 29 Anken

3. Cho hidrocacbon:

Tên gọi đúng của anken trên là:

A. 2-etyl-pro-1-en

B. 2-etyl-pro-2-en

C. 2-metylbut-2-en

D. 2-metylbut-1-en

Kiểm tra bài cũ

CH3 C

CH2

CH2

CH3

Page 6: Bai 29 Anken

Nhắc lại cấu tạo của ANKEN?

Liên kết pi kém bền

Phản ứng cộng

Phản ứng oxi hóa

Phản ứng trùng hợp

Mô hình anken

Page 7: Bai 29 Anken

PHẢN ỨNG CỘNG

CỘNG HIDRO CỘNG Br2 và Cl2

1. Cộng H2 CH2=CH2 + H2 CH3-CH3

H

C C

TQ: CnH2n + H2 CnH2n+2

Ni

Ni

CỘNG Axit HX,nước

Page 8: Bai 29 Anken

PHẢN ỨNG CỘNG

CỘNG HIDRO CỘNG Br2 và Cl2 CỘNG Axit HX

2. Cộng Br2

CH2=CH2 + Br2 Br-CH2-CH2-Br

TQ: CnH2n + Br2 CnH2nBr2

Xem thí nghiệm minh họa và nhận xét hiện tượng

Dùng brôm để nhận biết anken và hidrocacbon không no

Dự đoán sản phâm phản ứng cộng brom?

Page 9: Bai 29 Anken

PHẢN ỨNG CỘNG

Page 10: Bai 29 Anken

PHẢN ỨNG CỘNG

CỘNG HIDRO CỘNG Br2 và Cl2

2. Cộng Br2

CH2=CH2 + Br2 Br-CH2-CH2-Br

TQ: CnH2n + Br2 CnH2nBr2

Xem thí nghiệm minh họa và nhận xét hiện tượng

Dùng brôm để nhận biết anken và hidrocacbon không no

Dự đoán sản phâm phản ứng cộng brom?

CỘNG Axit HX,nước

Page 11: Bai 29 Anken

CH3 CH

Cl

CH3

PHẢN ỨNG CỘNG

CỘNG HIDRO CỘNG Br2 và Cl2 CỘNG Axit HX,nước

3. Cộng Axit HX

CH2 = CH2 + HCl CH3- CH2 - Cl

CH2 = CH-CH3 + H-Cl Cl CH2 CH3CH2

(1)(2)

(1)

(2)

Page 12: Bai 29 Anken

Quy tắc Maconhicop cộng vào anken bất đối xứng

• CnH2n + HX

H gắn vào C mang nối đôi có nhiều H

H gắn vào C mang nối đôi có ít H

Sản phẩm chính

Sản phẩm phụ

Page 13: Bai 29 Anken

Phản ứng trùng hợp

• ĐN: Là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhó giống nhau hoặc tương tự nhau thành những phân tử rất lớn gọi là polime.

• VD:

n CH2=CH2 [-CH2-CH2-]n

to, p, xt

Polietylen (nhựa PE)

Page 14: Bai 29 Anken

Phản ứng oxi hóa

• A. Oxi hóa hoàn toàn (phản ứng cháy)

nCnH2n + 3n/2O2 nCO2 + nH2O

Nhận xét: Trong phản ứng cháy của anken

nCO2 = nH2O

B. Oxi hóa không hoàn toàn

Anken làm mất màu dung dịch thuốc tím Phản ứng này dùng nhận biết anken và hidrocacbon không no.

TQ:CnH2n + 2KMnO4 + 4H2O CnH2n(OH)2 + 2 MnO2 + 2 KOH

Page 15: Bai 29 Anken

Phản ứng giữa etylen và KMnO4

CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O 3HO-CH2-CH2-OH + 2 MnO2 + 2 KOH

Page 16: Bai 29 Anken

Củng cố

Liên kết pi kém bền

Phản ứng cộng

Phản ứng oxi hóa

Phản ứng trùng hợp

ANKEN

CỘNG HIDRO

CỘNG Br2 và Cl2

CỘNG Axit HX

Page 17: Bai 29 Anken

Dùng phương pháp hóa học để phân biệt Metan và etylen bằng 2 cách.

Củng cố

Cách Thuốc thử CH4 C2H4

1 Dung dịch Brom Không hiện tượng Nhạt màu đỏ nâu của Br2

2 Dung dịch KMnO4 Không hiện tượng Nhạt màu tím của KMnO4

Page 18: Bai 29 Anken