60
Bài Bài 5: Phương pháp chọn mẫu và : Phương pháp chọn mẫu và xác định cỡ mẫu xác định cỡ mẫu 1 Slide Slide xác định cỡ mẫu xác định cỡ mẫu

Bai 5

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bai 5

Bài Bài 55: Phương pháp chọn mẫu và : Phương pháp chọn mẫu và xác định cỡ mẫuxác định cỡ mẫu

11SlideSlide

xác định cỡ mẫuxác định cỡ mẫu

Page 2: Bai 5

Tại sao chọn mẫu ?Tại sao chọn mẫu ?

• Chọn mẫu là việc chọn một số ñơn vị trong dân số(population), nhằm rút ra các kết luận về dân số ñó.

• Một ñơn vị của mẫu là một cá thể hoặc một thành viênmà chúng ta ño lường. ðây chính là ñơn vị nghiên cứu.

22SlideSlide

• Một dân số là tổng thể của tất cả các ñơn vị.

• ðiều tra tổng thể (census) là việc ño lường tất cả các ñơn vị có trong dân số.

• Danh sách tất cả các ñơn vị có trong dân số ñể giúp chúng ta rút mẫu là Khung mẫu (sample frame).

Page 3: Bai 5

Tại sao chọn mẫu ?Tại sao chọn mẫu ?

• Chọn mẫu làm giảm chi phí nghiên cứu;

• Chọn mẫu ñúng cách làm tăng ñộ chính xác của nghiên cứu;

33SlideSlide

nghiên cứu;

• Tăng tốc ñộ thu thập thông tin dữ liệu;

• Có những dân số mà ta không thể nghiên cứu tổng thể;

Page 4: Bai 5

Mẫu như thế nào là TỐT?Mẫu như thế nào là TỐT?

• Tính ñúng ñắn: mẫu phải ñại diện cho tính chất của tổng thể dân số hoặc phần lớn các ñơn vị có trong dân số;

• Tính chính xác: không thể có mẫu ñại diện cho dân sốở tất cả mọi khía cạnh. Do ñó, luôn có sai số sinh ra từ

44SlideSlide

ở tất cả mọi khía cạnh. Do ñó, luôn có sai số sinh ra từviệc chọn mẫu (sampling error).

• ðo lường tính chính xác bằng chỉ tiêu thống kê sai sốchuẩn (standard error of estimate).

Page 5: Bai 5

Các phCác phươương pháp chng pháp chọọn mn mẫẫu trong nghiên cu trong nghiên cứứuu

55SlideSlide

Page 6: Bai 5

Lựa chọn phương pháp chọn mẫuLựa chọn phương pháp chọn mẫu

Phải trả lời các câu hỏi sau ñây:

1. Dân số mục tiêu là gì?

2. Các chỉ tiêu cần quan tâm là gì?

66SlideSlide

2. Các chỉ tiêu cần quan tâm là gì?

3. Phương pháp chọn mẫu nào là phù hợp?

4. Cần cở mẫu bao nhiêu?

Page 7: Bai 5

Lựa chọn phương pháp chọn mẫuLựa chọn phương pháp chọn mẫu

1. Dân số mục tiêu là gì?

- Phải hiểu rõ về các ñặc ñiểm của dân số cần nghiên cứu

77SlideSlide

cứu

- Phải biết dân số bao gồm các ñơn vị như thế nào (cá nhân, hộ gia ñình).

- Phải nắm rõ ñịnh hướng nghiên cứu như thế nào, dự ñịnh tiến hành và các ñiều kiện liên quan.

Page 8: Bai 5

Lựa chọn phương pháp chọn mẫuLựa chọn phương pháp chọn mẫu

2. Các chỉ tiêu cần nghiên cứu là gì?

- Các chỉ tiêu mô tả các ñặc ñiểm chung của dân số;

- Các chỉ tiêu thể hiện các ñặc ñiểm riêng mà ta quan

88SlideSlide

- Các chỉ tiêu thể hiện các ñặc ñiểm riêng mà ta quan tâm;

- Nên lường trước các dạng dữ liệu của chỉ tiêu (danh nghĩa, thứ bậc, khoảng cách, tỷ số).

- Nếu dân số bao gồm các nhóm phụ riêng biệt, nên ñịnh hướng xác ñịnh các dữ liệu danh nghĩa ñểchia nhóm theo tỷ lệ.

Page 9: Bai 5

Lựa chọn phương pháp chọn mẫuLựa chọn phương pháp chọn mẫu

3. Chúng ta có thể có Khung mẫu hay không?

- Khung mẫu là danh sách tất cả các ñơn vị, cá thể có

99SlideSlide

- Khung mẫu là danh sách tất cả các ñơn vị, cá thể có trong mẫu (lý tưởng).

- Có nhiều trường hợp ta không thể có ñược Khung mẫu;

- Cố gắng có ñược Khung mẫu.

Page 10: Bai 5

Lựa chọn phương pháp chọn mẫuLựa chọn phương pháp chọn mẫu3. Chọn lựa phương pháp chọn mẫu phù hợp?

- Có hai chọn lựa chính: chọn mẫu theo xác suất hoặc phi xác suất.

- Nếu chọn theo xác suất:, chọn mẫu phải thỏa các ñi u ki n sau:

1010SlideSlide

ñiều kiện sau:

- Người ñiều tra không thể thay ñổi sự lựa chọn các ñơn vị ñiều tra;

- Chỉ lựa chọn các ñơn vị từ Khung mẫu;

- Việc thay thế các ñơn vị phải ñược thực hiện rõ ràng và ñược kiểm theo theo các ñiều kiện cho trước.

Page 11: Bai 5

Lựa chọn phương pháp chọn mẫuLựa chọn phương pháp chọn mẫu4. Chúng ta cần bao nhiêu ñơn vị nghiên cứu (cỡ

mẫu)?

- Có hai câu chuyện không chính xác:

- Mẫu phải lớn, nếu không sẽ không có tính ñại diện;

- Mẫu phải tương ứng với một tỷ lệ nào ñó so với

1111SlideSlide

- Mẫu phải tương ứng với một tỷ lệ nào ñó so với dân số.

- Nếu lấy mẫu phi xác suất: xác ñịnh các nhóm phụ(subgroups), nguyên tắc lựa chọn, kinh phí có ñược.

- Nếu lấy mẫu xác suất: cở mẫu tùy thuộc vào ñộbiến thiên của dân số và ñộ chính xác ta muốn có của kết quả.

Page 12: Bai 5

Lựa chọn phương pháp chọn mẫuLựa chọn phương pháp chọn mẫu

4. Chúng ta cần bao nhiêu ñơn vị nghiên cứu (cỡmẫu)?

- Các nguyên tắc xác ñịnh cở mẫu :

- Dân số càng biến thiên nhiều thì số mẫu phải càng lớn ñể ñạt tính chính xác;

1212SlideSlide

- ðộ chính xác càng tăng thì số mẫu phải càng lớn.

- Phạm vi sai số càng nhỏ thì số mẫu phải càng lớn.

- Khi dân số có nhiều nhóm phụ, thì số mẫu phải lớn ñể mẫu của từng nhóm phụ phải ñạt yêu cầu tối thiểu.

Page 13: Bai 5

Các phCác phươương pháp chng pháp chọọn mn mẫẫu trong nghiên cu trong nghiên cứứuu

1.1. ChChọọn mn mẫẫu theo xác suu theo xác suấất: pht: phảải bii biếết thông tin vt thông tin vềề ssốố quan sát cquan sát củủa a

1313SlideSlide

1.1. ChChọọn mn mẫẫu theo xác suu theo xác suấất: pht: phảải bii biếết thông tin vt thông tin vềề ssốố quan sát cquan sát củủa a ttổổng thng thểể ññểể tính xác sutính xác suấất ñt ñượược lc lựựa cha chọọn cn củủa ma mỗỗi quan sát trong i quan sát trong mmẫẫu.u.

•• ChChọọn mn mẫẫu ngu ngẫẫu nhiên ñu nhiên ñơơn gin giảản.n.

•• ChChọọn mn mẫẫu ngu ngẫẫu nhiên hu nhiên hệệ ththốống.ng.

•• ChChọọn mn mẫẫu ngu ngẫẫu nhiên phân tu nhiên phân tầầng.ng.

•• ChChọọn mn mẫẫu ngu ngẫẫu nhiên nhiu nhiên nhiềều giai ñou giai ñoạạn.n.

•• ChChọọn mn mẫẫu ngu ngẫẫu nhiên theo nhóm.u nhiên theo nhóm.

Page 14: Bai 5

Chọn mẫu xác suấtChọn mẫu xác suất

1. Chọn mẫu ngẫu nhiên ñơn giản (simple random sampling)

- Các nguyên tắc xác ñịnh:

1414SlideSlide

- Các nguyên tắc xác ñịnh:

- Xác ñịnh xác suất chọn ñơn vị:

Xác suất chọn lựa = cở mẫu/dân số (%)

- Lập danh sách (Khung mẫu).

- Chọn ngẫu nhiên theo danh sách.

Page 15: Bai 5

Chọn mẫu xác suấtChọn mẫu xác suất

2. Chọn mẫu hệ thống (systematic sampling)

- Các nguyên tắc xác ñịnh :

- Xác ñịnh bước nhảy k

B c nh y = dân s /c m u

1515SlideSlide

Bước nhảy = dân số/cở mẫu

- Lập danh sách (Khung mẫu) chính xác, hoặc có số thứ tự.

- Chọn ngẫu nhiên ñơn vị khởi ñầu

- Chọn các ñơn vị kế tiếp bằng bước nhảy k.

Page 16: Bai 5

Chọn mẫu xác suấtChọn mẫu xác suất

2. Chọn mẫu hệ thống (systematic sampling)

- Các lưu ý ñể tránh lệch mẫu (bias) :

- Tr n ng u nhiên danh sách trong Khung m u

1616SlideSlide

- Trộn ngẫu nhiên danh sách trong Khung mẫu

- Chọn ngẫu nhiên ñơn vị khởi ñầu vài lần.

- Nếu thực hiện tốt, phương pháp này cho hiệu quảcao hơn phương pháp ngẫu nhiên ñơn giản.

Page 17: Bai 5

Chọn mẫu xác suấtChọn mẫu xác suất

3. Chọn mẫu phân tầng (stratified sampling)

- Hầu hết các dân số ñều chứa ñựng các nhóm phụ(tầng – strata).

- Chọn mẫu phân tầng nhằm:

- Tăng hiệu quả thống kê khi chọn mẫu

1717SlideSlide

- Tăng hiệu quả thống kê khi chọn mẫu

- Có dữ liệu ñể phân tích từng nhóm phụ

- Cho phép sử dụng các phân tích khá biệt nhau cho từng nhóm phụ khác nhau.

- Nếu phân tầng lý tưởng:

- Nội bộ nhóm ñồng nhất

- Dị biệt giữa các nhóm

Page 18: Bai 5

ChChọọn mn mẫẫu phân tu phân tầầng và theo nhómng và theo nhóm

x x xx x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x

∆ ∆ ∆ ∆ ∆ ∆∆ ∆ ∆ ∆ ∆ ∆ ∆ ∆ ∆ ∆ ∆ ∆ ∆ ∆ ∆ ∆ ∆ ∆ ∆ ∆ ∆ ∆ ∆ ∆

o o oo o oo o oo o oo o oo o oo o oo o oo o oo o o

x x x∆ ∆ ∆ x x x x x x ∆ ∆ ∆ x x x x x x ∆ ∆ ∆ x x x x x x

∆ ∆ ∆ x x xo o o∆ ∆ ∆ x x x

o o o∆ ∆ ∆ x x xo o o∆ ∆ ∆

o o ox x x∆ ∆ ∆ o o ox x x∆ ∆ ∆ o o ox x x∆ ∆ ∆ o o o

1818SlideSlide

x x x ∆ ∆ ∆ o o o x x x ∆ ∆ ∆ ∆ ∆ ∆

o o o

Dân số 1 được chia thành cácnhóm dân số phụ (tầng) dị biệtnhau dựa trên các đặc tính riêngbiệt của các cá thể (chia nhóm x, ∆và o riêng biệt).

Dân số 2 được chia thành cácnhóm dân số phụ (tầng) bao gồmcác cá thể có tính đa dạng nhưnhau (x, ∆ và o đều có mặt trongtừng nhóm).

Page 19: Bai 5

Chọn mẫu xác suấtChọn mẫu xác suất

3. Chọn mẫu phân tầng (stratified sampling)

- Cở mẫu tùy thuộc vào hai vấn ñề:

1919SlideSlide

- Cở mẫu tùy thuộc vào hai vấn ñề:

- Tổng mẫu cần là bao nhiêu?

- Tổng mẫu sẽ ñược phân bố cho từng nhóm phụnhư thế nào?

Page 20: Bai 5

Chọn mẫu xác suấtChọn mẫu xác suất

3. Chọn mẫu phân tầng (stratified sampling)

- Theo tỷ lệ (proportionate) hay không theo tỷ lệ(disproportionate)?

- Theo tỷ lệ: số mẫu của mỗi nhóm phụ sẽ ñược quyết ñịnh theo tỷ lệ của dân số của mỗi nhóm

2020SlideSlide

quyết ñịnh theo tỷ lệ của dân số của mỗi nhóm phụ so với tổng dân số.

- Cách này lý tưởng vì:

- Có ñộ chính xác về thống kê cao;

- Dễ chọn mẫu;

- Có ñược trọng số.

Page 21: Bai 5

Chọn mẫu xác suấtChọn mẫu xác suất3. Chọn mẫu phân tầng (stratified sampling)

- Quá trình chọn mẫu phân tầng:

- Chọn các biến (danh nghĩa) ñể chia nhóm, phân tầng.

- Quyết ñịnh tỷ lệ của từng nhóm so với dân sốchung.

2121SlideSlide

chung.

- Chọn cách lấy mẫu tỷ lệ hay không tỳ lệ.

- Xác ñịnh các Khung mẫu riêng biệt cho từng nhóm phụ.

- Trộn ngẫu nhiên danh sách trong Khung mẫu.

- Chọn ñơn vị ngẫu nhiên hay hệ thống trong từng nhóm phụ (tầng).

Page 22: Bai 5

Chọn mẫu xác suấtChọn mẫu xác suất

4. Chọn mẫu theo nhóm (clustering sampling)

- Khác với chọn mẫu phân tầng (chia ra các nhóm

2222SlideSlide

- Khác với chọn mẫu phân tầng (chia ra các nhóm phụ ñồng nhất nhau) là chia ra các nhóm mang tính ña dạng như dân số chung.

Page 23: Bai 5

Chọn mẫu xác suấtChọn mẫu xác suất

4. Chọn mẫu theo nhóm (clustering sampling)

- Nhiều nghiên cứu liên quan tới dân số ñược xác ñịnh theo khu vực ñịa lý hoặc ñịa giới hành chính.

2323SlideSlide

ñịnh theo khu vực ñịa lý hoặc ñịa giới hành chính.

- Khi việc này xảy ra, chia nhóm theo khu vực ñịa lý hoặc ñịa giới hành chính là rlà rấất quan trt quan trọọng.ng.

- Cách chia nhóm này phù hợp với các nghiên cứu có dân số ở các cấp quốc gia, tỉnh, thành phố, hoặc như lãnh thổ nhỏ hơn.

Page 24: Bai 5

Chọn mẫu xác suấtChọn mẫu xác suất4. Chọn mẫu theo nhóm (clustering sampling)

Khi thiết kế chọn mẫu phân nhóm, phải trả lời các câu hỏi sau:

1. Các nhóm ñồng nhất với nhau như thế nào?

2. Các nhóm có kích cỡ bằng nhau hay không bằng

2424SlideSlide

2. Các nhóm có kích cỡ bằng nhau hay không bằng nhau?

3. Chúng ta nên xác ñịnh một nhóm lớn như thếnào?

4. Chúng ta sẽ sử dụng việc phân nhóm một giai ñoạn (single-stage) hay nhiều giai ñoạn (multistage)?

5. Một mẫu lớn bao nhiêu là vừa?

Page 25: Bai 5

Chọn mẫu xác suấtChọn mẫu xác suất

Chọn mẫu phân tầng Chọn mẫu theo nhóm

1. Chia dân số thành một ít nhóm phụ-Mỗi nhóm phụ có nhiều ñơn vị.-Chia nhóm phụ theo các biến quan trọng.

1. Chia dân số thành nhiều nhóm phụ-Mỗi nhóm phụ chứa ít ñơn vị.-Chia nhóm phụ theo thuận tiện hoặc ñịa lý, khu vực.

2525SlideSlide

trọng. ñịa lý, khu vực.

2. Bảo ñảm tính ñồng nhất homogeneity trong nội bộ từng nhóm.

2. Bảo ñảm tính dị biệt heterogeneity trong từng nhóm.

3. Bảo ñảm tính dị biệt heterogeneitygiữa các nhóm.

3. Bảo ñảm tính ñồng nhất homogeneity giữa các nhóm.

4. Chọn ngẫu nhiên các ñơn vị trong từng nhóm phụ.

4. Chọn ngẫu nhiên vài nhóm phụ ñểnghiên cứu.

Page 26: Bai 5

• Khi chọn mẫu phi xác suất, không biết ñược xác suất ñểchọn một ñơn vị nghiên cứu.

• Là chọn mẫu có mục ñích (purposive sampling).

Chọn mẫu phi xác suấtChọn mẫu phi xác suất

2626SlideSlide

• Mẫu ñược chọn có xu hướng bị thiên lệch (bias).

Page 27: Bai 5

• Thường dùng bởi vì:

• Phù hợp với việc chọn mẫu theo một mục ñích nào ñó.

Chọn mẫu phi xác suấtChọn mẫu phi xác suất

2727SlideSlide

• Không cần xác ñịnh các chỉ số liên quan ñến dân số, do ñó không cần quan tâm nhiều ñến tính ñại diện.

• Giảm thời gian và chi phí nghiên cứu.

• Thuận tiện trên thực tế, nhất là khi ta không biết chính xác dân số và các ñặc ñiểm của nó.

Page 28: Bai 5

5. Chọn mẫu theo kinh nghiệm (chọn mẫu phán ñoán):

• Là một dạng chọn mẫu có mục ñích (purposive sampling).

Chọn mẫu Chọn mẫu phi phi xác suấtxác suất

2828SlideSlide

• Người nghiên cứu chọn mẫu theo kinh nghiệm của mình, hoặc theo kinh nghiệm của người khác.

• Thường dùng khi:

• người nghiên cứu muốn lựa chọn mẫu theo một tiêu chuẩn nào ñó.

• Nghiên cứu khám phá.

• Nghiên cứu 1 mẫu lệch theo 1 hướng nào ñó.

Page 29: Bai 5

6. Chọn mẫu theo hạn ngạch (chọn mẫu ñịnh mức)

• Là dạng chọn mẫu có mục ñích (theo tỷ lệ, không theo tỷ

Chọn mẫu phi xác suấtChọn mẫu phi xác suất

2929SlideSlide

• Là dạng chọn mẫu có mục ñích (theo tỷ lệ, không theo tỷlệ)

• Chúng ta dùng phương pháp này ñể tăng tính ñại diện vì một số ñặc ñiểm mô tả các chiều của dân số, và có thểdùng ñể ñại diện cho dân số.

Page 30: Bai 5

6. Chọn mẫu theo hạn ngạch

Chọn nhiều hơn một chiều ñể kiểm soát, phù hợp 2 tiêu chuẩn:

Chọn mẫu phi xác suấtChọn mẫu phi xác suất

3030SlideSlide

chuẩn:

(1) có một phân phối trong dân số mà ta có thể phỏng ñoán ñược;

(2) Thích ñáng với chủ ñề nghiên cứu.

Page 31: Bai 5

6. Chọn mẫu theo hạn ngạch

• Ví dụ:

• Giới tính: 2 loại – nam, nữ.

• Trình ñộ: 2 mức - ñại học, dưới ñại học.

• Ngành học: 6 loại – nghệ thuật và khoa học, nông nghiệp, kiến

Chọn mẫu phi xác suấtChọn mẫu phi xác suất

3131SlideSlide

• Ngành học: 6 loại – nghệ thuật và khoa học, nông nghiệp, kiến

trúc, kinh doanh, kỹ nghệ, ngành khác.

• Tôn giáo: 4 loại - Phật giáo, Thiên chúa giáo, Tin lành, loại khác.

• Thành viên hiệp hội: 2 loại – thành viên, không thành viên.

• Tầng lớp kinh tế - xã hội hộ gia ñình: 3 mức – giàu có, trung

lưu, nghèo.

Page 32: Bai 5

7. Chọn mẫu theo sự thuận tiện

• Việc chọn mẫu tùy thuộc vào cơ hội tiếp xúc ñối tượng nghiên cứu của nhà nghiên cứu. Không có tiêu chuẩn cụ

3232SlideSlide

nghiên cứu của nhà nghiên cứu. Không có tiêu chuẩn cụthể cho việc chọn mẫu thuận tiện.

• Thích hợp cho các nghiên cứu khám phá.

Page 33: Bai 5

8. Chọn mẫu giống nhau (matched samples)

Trong những nghiên cứu ñánh giá tác ñộng thường sử dụng kỹ thuật chọn mẫu giống nhau ñể làm cơ sở cho các phân

Chọn mẫu phi xác suấtChọn mẫu phi xác suất

3333SlideSlide

kỹ thuật chọn mẫu giống nhau ñể làm cơ sở cho các phân tích.

• Chọn mẫu giống nhau bằng pp ngẫu nhiên.

• Chọn mẫu giống nhau bằng thống kê.

Page 34: Bai 5

ƯƯu và nhu và nhượược ñic ñiểểm cm củủa các pha các phươương pháp chng pháp chọọn mn mẫẫuu

MMứức ñc ñộộchính xác chính xác

ccủủa ka kếết qut quảảtính toántính toán

GiGiảảm chi phí m chi phí thu ththu thậậpp

SSựự ññơơn gin giảản n trong vitrong việệc c

lên klên kếế hohoạạch ch thu ththu thậậpp

DDễễ xxửử lýlý

NgNgẫẫu nhiên u nhiên ññơơn gin giảảnn

++ -- -- ++

NgNgẫẫu nhiên u nhiên hh thth ngng

++ -- ++ ++

3434SlideSlide

NgNg u nhiên u nhiên hhệệ ththốốngng

NgNgẫẫu nhiên u nhiên phân tphân tầầngng

++++ -- -- -- --

NgNgẫẫu nhiên u nhiên nhinhiềều giai u giai

ñoñoạạnn

-- ++ ++ -- --

NgNgẫẫu nhiên u nhiên theo nhómtheo nhóm

-- -- ++ ++++ --

Page 35: Bai 5

Xác định cỡ mẫu trong nghiên cứuXác định cỡ mẫu trong nghiên cứu

� Xác ñịnh cỡ mẫu là việc xác ñịnh số quan sát tối thiểu cần phải thu thập ñể kết quả ước lượng có ñộ tin cậy chấp nhận ñược.

� Theo quy luật chung, trong trường hợp các yếu tố khác không ñổi, kích cỡ mẫu càng lớn thì ñộ tin cậy của kết quả

3535SlideSlide

không ñổi, kích cỡ mẫu càng lớn thì ñộ tin cậy của kết quảcàng cao.

Page 36: Bai 5

Xác định cỡ mẫu trong nghiên cứuXác định cỡ mẫu trong nghiên cứu

� Tuy nhiên, kích cỡ mẫu lớn cũng ñặt ra vấn ñề về tính khảthi vì tốn kém chi phí và thời gian.

� Ngoài ra, ñộ tin cậy của dữ liệu thu thập ñược với cỡ mẫu lớn cũng là một ñiều khó khăn, vì khi số quan sát nhiều �tổ chức thu thập khó khăn và phức tạp hơn � sai sót dễ

3636SlideSlide

tổ chức thu thập khó khăn và phức tạp hơn � sai sót dễxuất hiện hơn.

� Xác ñịnh cỡ mẫu thích hợp trước khi thu thập dữ liệu rất quan trọng, là cơ sở ñể xây dựng thiết kế nghiên cứu (research design).

Page 37: Bai 5

�� Nghiên cNghiên cứứu mô tu mô tảảTiêu chuTiêu chuẩẩn ñn ñểể ñánh giá ññánh giá ñộộ chính xác cchính xác củủa nghiên ca nghiên cứứu u mô tmô tảả bao gbao gồồm các nhân tm các nhân tốố: ñ: ñộộ tin ctin cậậy mong muy mong muốốn, n, phphươương sai cng sai củủa ta tổổng thng thểể và kvà kỹỹ thuthuậật lt lấấy my mẫẫu ñu ñượược sc sửửddụụng. ng.

Xác định cỡ mẫu cho nghiên cứu định Xác định cỡ mẫu cho nghiên cứu định lượnglượng

3737SlideSlide

ddụụng. ng. ððểể xem xét mxem xét mốối ti tươương quan cng quan củủa các nhân ta các nhân tốố này ñnày ñốối i vvớới kích ci kích cỡỡ mmẫẫu, chúng ta xem xét 1 ví du, chúng ta xem xét 1 ví dụụ ththốống kê ng kê quen thuquen thuộộc: giá trc: giá trịị trung bình.trung bình.

Page 38: Bai 5

Xác ñXác ñịịnh cnh cỡỡ mmẫẫu cho nghiên cu cho nghiên cứứu mô tu mô tảả(ñ(ñịịnh lnh lượượng): ng):

Áp dÁp dụụng cho mng cho mẫẫu ñu ñượược lc lấấy theo xác suy theo xác suấấtt

3838SlideSlide

Áp dÁp dụụng cho mng cho mẫẫu ñu ñượược lc lấấy theo xác suy theo xác suấấtt

Page 39: Bai 5

Xác ñXác ñịịnh cnh cỡỡ mmẫẫu cho nghiên cu cho nghiên cứứu mô tu mô tảả(tính trung bình)(tính trung bình)

PhPhỏỏng ñoán khong ñoán khoảảng tin cng tin cậậyy

�� Ta dùng khoTa dùng khoảảng tin cng tin cậậy ñy ñểể phphỏỏng ñoán khong ñoán khoảảng mà ng mà giá trgiá trịị trung bình ctrung bình củủa dân sa dân sốố µ rµ rơơi vào i vào

�� Dùng chDùng chỉỉ ssốố ththốống kê sai sng kê sai sốố chuchuẩẩn n standard error of the standard error of the

3939SlideSlide

�� Dùng chDùng chỉỉ ssốố ththốống kê sai sng kê sai sốố chuchuẩẩn n standard error of the standard error of the meanmean ((σσx hay là x hay là sese). V). Vớới i ::

•• σσx = sai sx = sai sốố chuchuẩẩn.n.

•• σ = σ = ññộộ llệệch chuch chuẩẩn cn củủa dân sa dân sốố

•• n = cn = cởở mmẫẫuu

Page 40: Bai 5

Xác ñXác ñịịnh cnh cỡỡ mmẫẫu cho nghiên cu cho nghiên cứứu mô tu mô tảả(tính trung bình)(tính trung bình)

�� SSửử ddụụng ñng ñộộ llệệch chuch chuẩẩn cn củủa ma mẫẫu n nhu n nhưư là mlà mộột t ướước c llượượng không chng không chệệch (unbiased estimator) cch (unbiased estimator) củủa ña ñộộ llệệch ch chuchuẩẩn cn củủa dân sa dân sốố. V. Vớới:i:

n

sx =σ

sx =σ

4040SlideSlide

�� ss = ñ= ñộộ llệệch chuch chuẩẩn cn củủa ma mẫẫu u nn�� Ví dVí dụụ

•• nn11 = 10 = 10 •• XtbXtb11 = 3.0= 3.0•• ss11 = 1.15= 1.15•• se = 0.36se = 0.36

n

sx =σ

10

15.1

Page 41: Bai 5

Xác ñXác ñịịnh cnh cỡỡ mmẫẫu cho nghiên cu cho nghiên cứứu mô tu mô tảả(tính trung bình)(tính trung bình)

PhPhỏỏng ñng ñịịnh Giá trnh Giá trịị trung bình ctrung bình củủa dân sa dân sốố::

�� Trung bình cTrung bình củủa dân sa dân sốố, µ, có th, µ, có thểể ññượược c ướước lc lượượng theo ng theo công thcông thứức sau:c sau:

µ = xµ = xtbtb ±± Z*seZ*se

n

sx =σ

4141SlideSlide

�� Theo ví dTheo ví dụụ trên: trên:

µ = xµ = xtbtb ±± se = 3.0 se = 3.0 ±± Z*0.36Z*0.36

�� Z = 1 cho mZ = 1 cho mứức tin cc tin cậậy = 68%y = 68%

�� Z = 1.96 cho mZ = 1.96 cho mứức tin cc tin cậậy = 95%y = 95%

�� Z = 3 cho mZ = 3 cho mứức tin cc tin cậậy = 99%y = 99%

Page 42: Bai 5

Xác ñXác ñịịnh cnh cỡỡ mmẫẫu cho nghiên cu cho nghiên cứứu mô tu mô tảả(tính trung bình)(tính trung bình)

PhPhỏỏng ñng ñịịnh Giá trnh Giá trịị trung bình ctrung bình củủa dân sa dân sốố::

�� Theo ví dTheo ví dụụ trên: trên:

µ = xµ = xtbtb ±± se = 3.0 se = 3.0 ±± Z*0.36Z*0.36

�� KhoKhoảảng tin cng tin cậậy cho giá try cho giá trịị trung bình ctrung bình củủa dân sa dân sốố, µ, là:, µ, là:

n

sx =σ

4242SlideSlide

�� KhoKhoảảng tin cng tin cậậy cho giá try cho giá trịị trung bình ctrung bình củủa dân sa dân sốố, µ, là:, µ, là:

�� ỞỞ mmứức tin cc tin cậậy 68%: 2.64 y 68%: 2.64 –– 3.36 (µ = 3.0 3.36 (µ = 3.0 ±± 0.36)0.36)

�� ỞỞ mmứức tin cc tin cậậy 95%: 2.29 y 95%: 2.29 -- 3.71 (µ = 3.0 3.71 (µ = 3.0 ±± 0.71)0.71)

�� ỞỞ mmứức tin cc tin cậậy 99%: 1.92 y 99%: 1.92 -- 4.08 (µ = 3.0 4.08 (µ = 3.0 ±± 1.08)1.08)

Page 43: Bai 5

Xác ñXác ñịịnh cnh cỡỡ mmẫẫu cho nghiên cu cho nghiên cứứu mô tu mô tảả(tính trung bình)(tính trung bình)

Tính cTính cởở mmẫẫu liên quan ñu liên quan ñếến các giá trn các giá trịị Trung bìnhTrung bình

CCầần các thông tin sau:n các thông tin sau:

�� ððộộ chính xác mong muchính xác mong muốốn và làm sao ln và làm sao lượượng hóa nó: ng hóa nó:

•• MMứức tin cc tin cậậy (y (confidence level)confidence level) mà ta mumà ta muốốn có.n có.

n

sx =σ

4343SlideSlide

•• MMứức tin cc tin cậậy (y (confidence level)confidence level) mà ta mumà ta muốốn có.n có.

•• ððộộ llớớn cn củủa khoa khoảảng tin cng tin cậậy y

�� ððộộ bibiếến thiên kỳ vn thiên kỳ vọọng trong dân sng trong dân sốố (expected (expected dispersion in the population)dispersion in the population)..

�� ViViệệc ñic ñiềều chu chỉỉnh dân snh dân sốố hhữữu hu hạạn có cn có cầần hay không.n hay không.

Page 44: Bai 5

Xác ñXác ñịịnh cnh cỡỡ mmẫẫu cho nghiên cu cho nghiên cứứu mô tu mô tảả(tính trung bình)(tính trung bình)

�� Ta có thTa có thểể áp dáp dụụng công thng công thứức sau dc sau dựựa trên ña trên ñộộ llệệch ch chuchuẩẩn và sai sn và sai sốố chuchuẩẩn cn củủa dân sa dân sốố ññểể tính ctính cởở mmẫẫuu::

n

sx =σ

s

4444SlideSlide

x

sn

σ=

2

2

x

sn

σ=

Page 45: Bai 5

Xác ñXác ñịịnh cnh cỡỡ mmẫẫu cho nghiên cu cho nghiên cứứu mô tu mô tảả(tính trung bình)(tính trung bình)

Tính cTính cởở mmẫẫu liên quan ñu liên quan ñếến các giá trn các giá trịị Trung bìnhTrung bình

Ví dVí dụụ: tính c: tính cởở mmẫẫu cho nghiên cu cho nghiên cứứu thu nhu thu nhậập cp củủa SVa SV

�� ððộộ chính xác mong muchính xác mong muốốn và làm sao ln và làm sao lượượng hóa nó: ng hóa nó:

•• MMứức tin cc tin cậậy (y (confidence level): 95% (Z=1.96)confidence level): 95% (Z=1.96)

n

sx =σ

4545SlideSlide

•• MMứức tin cc tin cậậy (y (confidence level): 95% (Z=1.96)confidence level): 95% (Z=1.96)

•• ððộộ llớớn n ccủủa khoa khoảảng tin cng tin cậậy y ±± 0.25 (tr.0.25 (tr.ññồồng) = se*Zng) = se*Z

�� ððộộ bibiếến thiên kỳ vn thiên kỳ vọọng trong dân sng trong dân sốố (expected (expected dispersion in the population): ñdispersion in the population): ñộộ llệệch chuch chuẩẩn = 0.7 n = 0.7 (tr.ñ(tr.ñồồng)ng)

�� PhPhỏỏng ñng ñịịnh sai snh sai sốố chuchuẩẩn: se = 0.25/1.96 = 0.127n: se = 0.25/1.96 = 0.127

�� CCởở mmẫẫu n = 0.7u n = 0.722/0.127/0.1272 2 = 30.38 = 30= 30.38 = 30

Page 46: Bai 5

Xác ñXác ñịịnh cnh cỡỡ mmẫẫu cho nghiên cu cho nghiên cứứu mô tu mô tảả(tính trung bình)(tính trung bình)

Tính cTính cởở mmẫẫu liên quan ñu liên quan ñếến các giá trn các giá trịị Trung bìnhTrung bình

Ví dVí dụụ: tính c: tính cởở mmẫẫu cho nghiên cu cho nghiên cứứu thu nhu thu nhậập cp củủa SVa SV

�� ððộộ chính xác mong muchính xác mong muốốn và làm sao ln và làm sao lượượng hóa nó: ng hóa nó:

•• MMứức tin cc tin cậậy (y (confidence level): confidence level): 9999%% ((Z=Z=3.03.0))

n

sx =σ

4646SlideSlide

•• MMứức tin cc tin cậậy (y (confidence level): confidence level): 9999%% ((Z=Z=3.03.0))

•• ððộộ llớớn n ccủủa khoa khoảảng tin cng tin cậậy y ±± 0.25 (tr.0.25 (tr.ññồồng) = se*Zng) = se*Z

�� ððộộ bibiếến thiên kỳ vn thiên kỳ vọọng trong dân sng trong dân sốố (expected (expected dispersion in the population): ñdispersion in the population): ñộộ llệệch chuch chuẩẩn = 0.7 n = 0.7 (tr.ñ(tr.ñồồng)ng)

�� PhPhỏỏng ñng ñịịnh sai snh sai sốố chuchuẩẩn: se = n: se = 0.25/0.25/3.03.0 = 0.= 0.083083

�� CCởở mmẫẫu n = u n = 0.70.722/0./0.0830832 2 = = 71,0271,02 = = 7171

Page 47: Bai 5

Xác ñXác ñịịnh cnh cỡỡ mmẫẫu cho nghiên cu cho nghiên cứứu mô tu mô tảả(tính trung bình)(tính trung bình)

Tính cTính cởở mmẫẫu liên quan ñu liên quan ñếến các giá trn các giá trịị Trung bìnhTrung bình

Ví dVí dụụ: tính c: tính cởở mmẫẫu cho nghiên cu cho nghiên cứứu thu nhu thu nhậập cp củủa SVa SV

�� ððộộ chính xác mong muchính xác mong muốốn và làm sao ln và làm sao lượượng hóa nó: ng hóa nó:

•• MMứức tin cc tin cậậy (y (confidence level): 9confidence level): 955% (Z=% (Z=1.961.96))

n

sx =σ

4747SlideSlide

•• MMứức tin cc tin cậậy (y (confidence level): 9confidence level): 955% (Z=% (Z=1.961.96))

•• ððộộ llớớn n ccủủa khoa khoảảng tin cng tin cậậy y ±± 0.0.11 (tr.(tr.ññồồng) = se*Zng) = se*Z

�� ððộộ bibiếến thiên kỳ vn thiên kỳ vọọng trong dân sng trong dân sốố (expected (expected dispersion in the population): ñdispersion in the population): ñộộ llệệch chuch chuẩẩn = 0.7 n = 0.7 (tr.ñ(tr.ñồồng)ng)

�� PhPhỏỏng ñng ñịịnh sai snh sai sốố chuchuẩẩn: se = n: se = 0.0.11//1.961.96 = 0.= 0.051051

�� CCởở mmẫẫu n = u n = 0.70.722/0./0.0510512 2 = = 188,38188,38 = = 188188

Page 48: Bai 5

Xác ñXác ñịịnh cnh cỡỡ mmẫẫu cho nghiên cu cho nghiên cứứu mô tu mô tảả(tính trung bình)(tính trung bình)

�� PhPhươương sai cng sai củủa ta tổổng thng thểể và kích cvà kích cỡỡ mmẫẫuuPhPhươương sai (sng sai (s22) càng l) càng lớớn thì kích cn thì kích cỡỡ mmẫẫu cũng phu cũng phảải càng i càng llớớn.n.Tuy nhiên, phTuy nhiên, phươương sai tng sai tổổng thng thểể không phkhông phảải lúc nào i lúc nào cũng có scũng có sẵẵn n �� có các gicó các giảải pháp sau:i pháp sau:•• SSửử ddụụng kng kếết qut quảả tính toán phtính toán phươương sai tng sai từừ các nghiên các nghiên

4848SlideSlide

•• SSửử ddụụng kng kếết qut quảả tính toán phtính toán phươương sai tng sai từừ các nghiên các nghiên ccứứu tru trướước.c.

•• Tính phTính phươương sai dng sai dựựa vào ka vào kếết qut quảả khkhảảo sát tho sát thửửnghinghiệệm (pilot survey).m (pilot survey).

•• GiGiảả ssửử các bicác biếến quan sát sn quan sát sẽẽ tuân theo phân phtuân theo phân phốối i chuchuẩẩn n �� ññộộ llệệch chuch chuẩẩn = 1/6 khon = 1/6 khoảảng dao ñng dao ñộộng cng củủa a ddữữ liliệệu (max u (max –– min).min).

Page 49: Bai 5

Xác ñXác ñịịnh cnh cỡỡ mmẫẫu cho nghiên cu cho nghiên cứứu mô tu mô tảả(tính trung bình)(tính trung bình)

•• TrTrườường hng hợợp sp sửử ddụụng thang ño trong nghiên cng thang ño trong nghiên cứứu hành vi, u hành vi, ssốố khokhoảảng cách càng nhing cách càng nhiềều thì phu thì phươương sai càng lng sai càng lớớn.n.

SSốố khokhoảảng cáchng cách PhPhươương sai dng sai dựự kikiếếnn

44 0,7 0,7 –– 1,31,3

55 1,2 1,2 –– 22

4949SlideSlide�� Theo kinh nghiTheo kinh nghiệệm, nên chm, nên chọọn phn phươương sai lng sai lớớn nhn nhấấtt

55 1,2 1,2 –– 22

66 2 2 ––3 3

77 2,5 2,5 –– 44

1010 3 3 –– 77

Page 50: Bai 5

Xác ñXác ñịịnh cnh cỡỡ mmẫẫu cho nghiên cu cho nghiên cứứu mô tu mô tảả(tính trung bình)(tính trung bình)

�� MMứức ý nghĩa và kích cc ý nghĩa và kích cỡỡ mmẫẫuuCó ba mCó ba mứức ý nghĩa thc ý nghĩa thườường ñng ñượược sc sửử ddụụng: 1%, 5% và ng: 1%, 5% và 10%, trong ñó 1% là m10%, trong ñó 1% là mứức ý nghĩa thc ý nghĩa thườường áp dng áp dụụng cho ng cho nghiên cnghiên cứứu trong phòng thí nghiu trong phòng thí nghiệệm, trong khi ñó các m, trong khi ñó các nghiên cnghiên cứứu thu thựực ñc ñịịa có tha có thểể chchấấp nhp nhậận mn mứức ý nghĩa 10%.c ý nghĩa 10%.MMứức ý nghĩa càng thc ý nghĩa càng thấấp p �� kích ckích cỡỡ mmẫẫu càng lu càng lớớn.n.

5050SlideSlide

MMứức ý nghĩa càng thc ý nghĩa càng thấấp p �� kích ckích cỡỡ mmẫẫu càng lu càng lớớn.n.

Page 51: Bai 5

Xác ñXác ñịịnh cnh cỡỡ mmẫẫu cho nghiên cu cho nghiên cứứu mô tu mô tảả(tính trung bình)(tính trung bình)

�� ððộộ chính xác và kích cchính xác và kích cỡỡ mmẫẫuuððộộ chính xác càng kỳ vchính xác càng kỳ vọọng cao thì yêu cng cao thì yêu cầầu cu cỡỡ mmẫẫu càng u càng llớớn. Vin. Việệc tăng ñc tăng ñộộ chính xác rchính xác rấất tt tốốn kém. Tăng ñn kém. Tăng ñộộ chính chính xác 2 lxác 2 lầần thì sn thì sốố mmẫẫu phu phảải tăng 4 li tăng 4 lầần.n.

5151SlideSlide

Page 52: Bai 5

Xác ñXác ñịịnh cnh cỡỡ mmẫẫu cho nghiên cu cho nghiên cứứu mô tu mô tảả(tính trung bình)(tính trung bình)

�� KKỹỹ thuthuậật lt lấấy my mẫẫu và kích cu và kích cỡỡ mmẫẫuuMMỗỗi ki kỹỹ thuthuậật lt lấấy my mẫẫu khác nhau su khác nhau sẽẽ có cách tính trung có cách tính trung bình và phbình và phươương sai khác nhau. Chính vì vng sai khác nhau. Chính vì vậậy, không y, không phphảải lúc nào cũng áp di lúc nào cũng áp dụụng công thng công thứức c ởở phphầần trn trướước ñc ñểểtính kích ctính kích cỡỡ mmẫẫu u �� ngngườười ta ñi ta ñềề xuxuấất cách tính toán bt cách tính toán bổổsung;sung;

5252SlideSlide

sung;sung;

s’s’22 = s= s22××deffdeff

Page 53: Bai 5

Xác ñXác ñịịnh cnh cỡỡ mmẫẫu cho nghiên cu cho nghiên cứứu mô tu mô tảả(tính trung bình)(tính trung bình)

KKỹỹ thuthuậật lt lấấy my mẫẫuu DeffDeff

NgNgẫẫu nhiên phân tu nhiên phân tầầngng(stratified sampling)(stratified sampling)

0,5 0,5 –– 0,950,95

5353SlideSlide

s’s’22 = s= s22××deff deff �� thay s’thay s’22 vào công thvào công thứức tính cc tính cỡỡ mmẫẫu u trtrướước ñâyc ñây

NgNgẫẫu nhiên theo nhómu nhiên theo nhóm(cluster sampling)(cluster sampling)

1,25 1,25 –– 1,51,5

Page 54: Bai 5

Xác ñXác ñịịnh cnh cởở mmẫẫu theo tu theo tỷỷ llệệ

�� ta phải xác định tỷ lệ của dân số mà chúng có một ta phải xác định tỷ lệ của dân số mà chúng có một thuộc tính cho trước, tỷ lệ này gọi là thuộc tính cho trước, tỷ lệ này gọi là pp..

�� thay vì sthay vì sửử ddụụng ñng ñộộ llệệch chuch chuẩẩn, ñn, ñộộ bibiếến thiên cn thiên củủa dân a dân trong trtrong trườường hng hợợp này ñp này ñượược xác ñc xác ñịịnh bnh bằằng ng pp x x qq

�� qq là tỷ lệ của dân số không có thuộc tính đó, tức là là tỷ lệ của dân số không có thuộc tính đó, tức là qq= (1 = (1 –– pp))

5454SlideSlide

= (1 = (1 –– pp))

�� sai số chuẩn của trung bình được thay thế bằng sai sai số chuẩn của trung bình được thay thế bằng sai số chuẩn của tỷ lệ, số chuẩn của tỷ lệ, σσpp

Page 55: Bai 5

Xác ñXác ñịịnh cnh cởở mmẫẫu theo tu theo tỷỷ llệệ

�� Giả sử rằng từ một khảo sát sơ khởi, ta biết Giả sử rằng từ một khảo sát sơ khởi, ta biết pp = 30%.= 30%.

�� Ta quyết định ước lượng tỷ lệ thực đúng của dân số Ta quyết định ước lượng tỷ lệ thực đúng của dân số trong phạm vi sai số 10% (trong phạm vi sai số 10% (pp = 0.30 = 0.30 ±± 0.10).0.10).

�� Giả sử là ta muốn đạt mức tin cậy 95%.Giả sử là ta muốn đạt mức tin cậy 95%.

5555SlideSlide

Page 56: Bai 5

Xác ñXác ñịịnh cnh cởở mmẫẫu theo tu theo tỷỷ llệệ

�� Cách tính ñCách tính ñượược thc thựực hic hiệện nhn nhưư sau: sau: �� ±± 0.10 = Kho0.10 = Khoảảng tin cng tin cậậy mong muy mong muốốn mà ta kỳ vn mà ta kỳ vọọng tng tỷỷ

llệệ dân sdân sốố ññạạt ñt ñượược (quyc (quyếết ñt ñịịnh mnh mụục tiêu)c tiêu)�� 1.96 1.96 σσpp = m= mứức tin cc tin cậậy 95% ñy 95% ñểể ướước lc lượượng khong khoảảng tin cng tin cậậy y

mà ta kỳ vmà ta kỳ vọọng tng tỷỷ llệệ dân sdân sốố ññạạt ñt ñượược (quyc (quyếết ñt ñịịnh mnh mụục c tiêu)tiêu)

5656SlideSlide

tiêu)tiêu)�� σσpp= 0.051 = sai s= 0.051 = sai sốố chuchuẩẩn cn củủa ta tỷỷ llệệ (= 0.10/1.96)(= 0.10/1.96)�� pqpq =Ch=Chỉỉ ththịị ññộộ bibiếến thiên cn thiên củủa ma mẫẫu, ñu, ñượược dùng nhc dùng nhưư là là

mmộột t ướước lc lượượng cng củủa ña ñộộ bibiếến thiên cn thiên củủa dân sa dân sốố

�� nn=C=Cỡỡ mmẫẫuu

Page 57: Bai 5

Xác ñXác ñịịnh cnh cởở mmẫẫu theo tu theo tỷỷ llệệ

�� Áp dụng công thức này với các giá trị trên, ta có:Áp dụng công thức này với các giá trị trên, ta có:

n

pqp =σ

p

pqn

=

pqn =

5757SlideSlide

�� = 81= 81

p

pqn

=

2)051.0(

7.03.0 xn =

Theo Mason,R.D, Theo Mason,R.D, 19991999

Page 58: Bai 5

XÁC ðXÁC ðỊỊNH CNH CỠỠ MMẪẪU CHO NGHIÊN CU CHO NGHIÊN CỨỨU U ððỊỊNH TÍNH (nghiên cNH TÍNH (nghiên cứứu tình huu tình huốống)ng)

�� DDựựa vào sa vào sựự llặặp lp lạại ci củủa thông tin.a thông tin.�� DDựựa vào các ka vào các kếết lut luậận rút ra.n rút ra.

5858SlideSlide

Page 59: Bai 5

1.1. Sai sSai sốố do kích thdo kích thướước mc mẫẫu (sampling variability)u (sampling variability)

2.2. Sai sSai sốố do cách chdo cách chọọn mn mẫẫu:u:

•• Do quá trình chDo quá trình chọọn mn mẫẫu không phù hu không phù hợợp (dp (dễễ xxảảy ra trong y ra trong kkỹỹ thuthuậật cht chọọn mn mẫẫu theo hu theo hạạn ngn ngạạch).ch).

Các sai số trong chọn mẫuCác sai số trong chọn mẫu

5959SlideSlide

kkỹỹ thuthuậật cht chọọn mn mẫẫu theo hu theo hạạn ngn ngạạch).ch).

•• Do công cDo công cụụ tính toán không phù htính toán không phù hợợp.p.

Page 60: Bai 5

3.3. Sai sSai sốố không do chkhông do chọọn mn mẫẫuu3.1. Không quan sát ñ3.1. Không quan sát ñượược: c:

•• ððốối ti tượượng khng khảảo sát không phù ho sát không phù hợợp vp vớới ñi ñốối ti tượượng dng dựựkikiếến trong nghiên cn trong nghiên cứứu.u.

Các sai số trong chọn mẫuCác sai số trong chọn mẫu

6060SlideSlide

kikiếến trong nghiên cn trong nghiên cứứu.u.•• ððốối ti tượượng khng khảảo sát không tro sát không trảả llờời ñi ñầầy ñy ñủủ thông tin.thông tin.

3.2. Quan sát ñ3.2. Quan sát ñượượcc•• ððốối ti tượượng ñng ñượược khc khảảo sát tro sát trảả llờời sai.i sai.•• Thang ño sai.Thang ño sai.•• Ghi chép sai.Ghi chép sai.