168
www.ptit.e du Trang 1 GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH VÀ ĐA TRUY NHẬP Giảng viên: Lê Thanh Thuỷ Điện thoại/ E-mail: 094 77 099 79 Bộ môn: Tín hiệu và hệ thống Học kỳ 1: năm học 2012- 2013

Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 1GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

BÀI GIẢNG MÔN

KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

VÀ ĐA TRUY NHẬP

Giảng viên: Lê Thanh ThuỷĐiện thoại/ E-mail: 094 77 099 79Bộ môn: Tín hiệu và hệ thốngHọc kỳ 1: năm học 2012-2013

Page 2: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 2GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH VÀ ĐA TRUY NHẬP

Thời lượng: 3 đvht

Lý thuyết: 32 tiết

Chữa bài trên lớp: 8 tiết

Thực hành: 4 tiết

Tự học : 16 tiết

MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU

Page 3: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 3GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH VÀ ĐA TRUY NHẬP

Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về các kỹ

thuật ghép kênh và đa truy nhập làm cơ sở cho các môn

học chuyên ngành như thông tin di dộng, mô phỏng hệ

thống truyền thông, công nghệ truyền tải quang, các mạng

truyền thông vô tuyến….

MỤC ĐÍCH

Page 4: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 4GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

Sinh viên phải nắm được các kiến thức: toán, vật lý, cấu

kiện điện tử, lý thuyết thông tin,xử lý tín hiệu số.

Nắm được các kỹ thuật ghép kênh và ứng dụng trong

thông tin số, các kỹ thuật đa truy nhập và ứng dụng.

YÊU CẦU

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH VÀ ĐA TRUY NHẬP

Page 5: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 5GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

Chương 1: Tổng quan chung (Lý thuyết 6 tiết)

Chương 2: Kỹ thuật ghép kênh và ứng dụng trong hệ thống

thông tin số (LT 15/ BT 6/TH2/ KT 1)

Chương 3: Kỹ thuật đa truy nhập và ứng dụng

(LT7/BT2/TH2/KT1/TH1)

BỐ CỤC CHƯƠNG TRÌNH

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH VÀ ĐA TRUY NHẬP

Page 6: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 6GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

Bài 1: Đo kiểm tra tín hiệu, kiểm tra hoạt động cảnh báo, kiểm tra BER thiết bị kênh PDH (2 tiết)

Bài 2: Đo kiểm tra tín hiệu, kiểm tra hoạt động cảnh báo,kiểm trs BER thiết bị kênh SDH (2 tiết)

THÍ NGHIỆM - THỰC HÀNH

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH VÀ ĐA TRUY NHẬP

Page 7: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 7GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

Chuyên cần: 10%

Kiểm tra: 10%

Bài tập và Thực hành: 20%

Thi kết thúc: 60 %

ĐÁNH GIÁ

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH VÀ ĐA TRUY NHẬP

Page 8: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 8GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH VÀ ĐA TRUY NHẬP

ĐIỀU KIỆN DỰ THI

Tham dự số tiết > 80%

Đủ bài kiểm tra

Đủ bài tập và thực hành

Page 9: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 9GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

1. Cao Hồng Sơn, Kỹ thuật ghép kênh số, Bài giảng, Học viện công nghệ BCVT,2009

2. Nguyễn Phạm Anh Dũng, Lý thuyết trải phổ và đa truy nhập vô tuyến,Bài giảng HVCNBCVT.

3. Ye Li,Gordon Stuber, OFDM for wireless Communication, Springer,2006

4. Stefano Bregni,Synchronization of Digital Telecommunication Network, Wiley, 2002

5. William Shieh,Ivan Djordjevic,OFDM for Optical Communication,Academic Press,2009

TÀI LIỆU THAM KHẢO

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH VÀ ĐA TRUY NHẬP

Page 10: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 10GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH VÀ ĐA TRUY NHẬP

1.1Giới thiệu

1.2 Số hoá tín hiệu Analog

1.3 Phân loại các phương pháp ghép kênh

1.4 Phân loại các phương pháp đa truy nhập

Chương 1: Tổng quan chung

Page 11: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 11GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

• 1.1 Giới thiệu chung • Kỹ thuật ghép kênh và đa truy nhập là lĩnh vực

ứng dụng và phát triển nhanh. Hiện nay hầu hết các ứng dụng của ghép kênh số được áp dụng cho việc phát triển thông tin di động, mở rộng băng tần (dung lượng) của cấu trúc truyền dẫn đường trục trên môi trường truyền dẫn cáp quang và còn xuất hiện cả trong mạng truyền số liệu.

• Để có thể hiểu được các ứng dụng của lĩnh vực này, cần phải nắm vững kiến thức về kỹ thuật ghép kênh và đa truy nhập.

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH VÀ ĐA TRUY NHẬP

Page 12: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 12GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

1.2 Số hóa tín hiệu Analog

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH VÀ ĐA TRUY NHẬP

Khái niệm : Số hóa tín hiệu analog là chuyển đổi tín hiệu analog thành tín hiệu số

Phương pháp số hóa :

Điều xung mã PCM

Điều xung mã vi sai

Điều chế delta

Page 13: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 13GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

• 1.2.1 Tín hiệu

• 1.2.1.1 Mô hình truyền tin

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH VÀ ĐA TRUY NHẬP

Nguồn phát

Nguồn thuKênh thông tin

Nguồn phát : Gồm các thành phần chuyển đổi A/D (chuyển đổi tín hiệu tương tự liên tục thành chuỗi các từ mã bằng các xung điện áp nhị phân.)

Page 14: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 14GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH VÀ ĐA TRUY NHẬP

Nguồn thu: Chuyển đổi từ số sang tương tự D/A, trong bộ thu nó chuyển đổi các xung điện áp trở thành tín hiệu tương tự liên tục

Kênh thông tin

-Có thể bằng dây (cáp quang, cáp xoắn…) hoặc không gian tự do.

-Môi trường thông tin nào cũng có suy hao, nhiễu, méo,tạp âm

Page 15: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 15GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

• 1.2.2.1 Tín hiệu và các tham số

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH VÀ ĐA TRUY NHẬP

1 Tín hiệu

Tín hiệu analog : Là loại tín hiệu có các giá trị biên độ liên tục theo thời gian

Tín hiệu xung: Là loại tín hiệu có giá trị biên độ là hàm rời rạc của thời gian.

Tín hiệu số: Có giá trị biên độ là hàm rời rạc theo thời gian, biên độ của các xung bằng 0 hoặc 1

Page 16: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 16GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

2.Các tham số

a. Mức điện :

Mức điện tương đối: L(dB) = 10 logPx/Po

Mức điện tuyệt đối: L(dBm) = 10logPx/1mW

Px : Công suất tín hiệu (mW) tại điểm cần đo mức điện.

Po: Công suất tín hiệu tại điểm tham khảo (mW)

b. Tỷ số tín hiệu trên nhiễu

SNR (dB) = 10logPs/Pn = 20logVs/Vn=20logIs/In

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH VÀ ĐA TRUY NHẬP

Page 17: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 17GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

1.2.3 Các phương pháp chuyển đổi A/D

1.2.3.1 Chuyển đổi A/D theo nguyên lý điều xung mã PCM

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH VÀ ĐA TRUY NHẬP

Bộ lấy mẫu

Bộ lượng tử hóa

Bộ mã hóa - nén số

Bộ giải mã - dãn số

Bộ lọc thấpĐưởng

truyềnTín hiệu analog

VPAM

Chuyển đổi A/D Chuyển đổi D/A

Page 18: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 18GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

Khái niệm : Lấy mẫu là quá trình rời rạc hóa tín hiệu theo thời gian

1Lấy mẫu

Tm

t

S(t)

Xung lấy mẫu

Tín hiệu analog

Hình 1.2 - Lấy mẫu tín hiệu analog

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH VÀ ĐA TRUY NHẬP

Page 19: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 19GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

a. Lượng tử hóa đều : Chia biên độ xung lấy mẫu thành các khoảng đều nhau, mỗi khoảng là một bước lượng tử đều ∆

2 Lượng tử hóa

Hình 1.8 - lượng tử hóa đềuTm

t

S(t)

Xung lấy mẫu

Tín hiệu analog

i Bước lượng tử đều

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH VÀ ĐA TRUY NHẬP

Page 20: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 20GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

b. Lượng tử hóa không đều : Chia biên độ xung lấy mẫu thành các khoảng không đều nhau theo nguyên tắc khi biên độ xung lấy mẫu càng lớn thì độ dài bước lượng tử càng lớn.

2 Lượng tử hóa

Tm

t

S(t)

Xung lấy mẫu

Tín hiệu analog

Hình 1.9 - Lượng tử hóa không đều

iBước lượng tử không đều

Mức lượng tử

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH VÀ ĐA TRUY NHẬP

Page 21: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 21GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

a. Chức năng : Chuyển đổi biên độ xung lượng tử thành một từ mã 8 bít.

b.Đặc tính bộ mã hóa A=87,6/13

3 Mã hóa

16

32

48

64

80

96

112

128

163264

128 256 512 1024

0

I

II

III

IV

V

VI

VII

Hình 1.10 - Nhánh dương đặc tính biên độ bộ mã hóa - nén số A = 87,6/13

2048 V vào

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH VÀ ĐA TRUY NHẬP

Page 22: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 22GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

c. Hoạt động của bộ mã hóa nén số.

Xác định bit dấu b1

Xác định mã đoạn b2b3b4

Xác định bước trong đoạn : b5b6b7b8

Dựa vào các bảng nguồn điện áp mẫu để xác định 8 bít theo phương pháp so sánh

3 Mã hóa

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH VÀ ĐA TRUY NHẬP

Page 23: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 23GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

Bảng nguồn điện áp mẫu

3 Mã hóa

T.T đoạnMã đoạnb2 b3 b4

Điện áp mẫu chọn bước trong đoạn b8 b7 b6 b5

Điện áp mãu đầu đoạn

2∆

4∆

8∆

16∆

32∆

64∆

∆ 2∆

2∆

4∆

8∆

16∆

32∆

64∆

128∆

4∆

8∆

16∆

32∆

64∆

128∆

4∆

256∆

8∆

16∆

32∆

64∆

128∆

256∆

8∆

512∆

0∆

16∆

32∆

64∆

128∆

256∆

512∆

1024∆

000

001

010

011

100

101

110

111

0

I

II

III

IV

V

VI

VII

Bảng 1.1 - Các nguồn điện áp mẫu

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH VÀ ĐA TRUY NHẬP

Page 24: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 24GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

1.2.3.2 Các kỹ thuật chuyển đổi A/D khác

1.Kỹ thuật DPCM

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH VÀ ĐA TRUY NHẬP

Lấy mẫu

Lượng tử 9 mức

Bộ dự báo

Bộ mã hóa

+

+

g(KTs)

+g(t)

DPCM

ε(KTs)εq (KTs)

-

g(KTs)

g(KTs)

Page 25: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 25GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

• g(t): Tín hiệu liên tục dạng tương tự

• g(kTs):Tín hiệu lấy mẫu của g(t), số nguyên k là số mẫu.

• e(kTs): Là lỗi giữa giá trị thực tế g(kTs) và giá trị dự báo từ các mẫu trước đó

• es(kTs): là e(kTs) đã được mã hóa và sau đó được mã thành tín hiệu được phát đi

• eq(kTs): Lỗi được lượng tử hóa

• Ước lượng của g(kTs) là :

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH VÀ ĐA TRUY NHẬP

( ) ( ) ( ) :s s q sg kT g kT e kT

Page 26: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 26GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH VÀ ĐA TRUY NHẬP

Bộ giải mã

Bộ lọc mịn

Bộ dự báo

+

( )sg kT

( )sg kT ( )g tDPCM

( )se kT

Sơ đồ bộ thu vi sai DPCM : là ước lượng của tín hiệu ban đầu g(t)

( )sg kT

Page 27: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 27GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

2. Kỹ thuật điều chế DM (điều chế delta)

Nếu bộ lượng tử hóa của hệ thống bị giới hạn bít 1 ( tức chỉ 2 mức) thì gọi là điều chế Delta.

Tần số lấy mẫu của DM là

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH VÀ ĐA TRUY NHẬP

( ) ax( ) 2 /m TH mf DM f a

Page 28: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 28GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

1.2.4 Số hóa tín hiệu thoại Analog

1. Đặc điểm tín hiệu thoại analog Tín hiệu có năng lượng và mang thông tin Công suất tín hiệu được biểu diễn dưới dạng

W hoặc dBm Tín hiệu có thể được biểu diễn dưới dạng thời

gian và dưới dạng tần số Tín hiệu truyền thống trong Viễn thông chính là

tín hiệu thoại

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH VÀ ĐA TRUY NHẬP

Page 29: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 29GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH VÀ ĐA TRUY NHẬP

• Traditional telecoms networks are designed to carry voice signal

• Representation in time: Analog signal, small amplitudes are dominant

• Representation in frequency: Energy concentrates on the range of 0.3-3.4 kHz

t (s)

U P

0.3 3.4f (KHz)

Concentrated energy region

Page 30: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 30GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH VÀ ĐA TRUY NHẬP

• Apply for voice signal:– fmax = 3.4 kHz fs = 8 kHz

t (s)

Period

Ts = 1/fs = 1/8000 = 125 s

Page 31: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 31GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH VÀ ĐA TRUY NHẬP

Page 32: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 32GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH VÀ ĐA TRUY NHẬP

Page 33: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 33GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH VÀ ĐA TRUY NHẬP

Page 34: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 34GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH VÀ ĐA TRUY NHẬP

Page 35: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 35GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH VÀ ĐA TRUY NHẬP

Page 36: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 36GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH VÀ ĐA TRUY NHẬP

Page 37: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 37GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH VÀ ĐA TRUY NHẬP

Page 38: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 38GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH VÀ ĐA TRUY NHẬP

Page 39: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 39GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH VÀ ĐA TRUY NHẬP

Page 40: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 40GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH VÀ ĐA TRUY NHẬP

Page 41: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 41GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH VÀ ĐA TRUY NHẬP

Page 42: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 42GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH VÀ ĐA TRUY NHẬP

Page 43: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 43GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH VÀ ĐA TRUY NHẬP

Page 44: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 44GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

Page 45: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 45GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

Page 46: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 46GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

Ghép kênh phân chia theo tần số FDM

Ghép kênh phân chia theo thời gian TDM

Ghép kênh thống kê

Ghép kênh phân chia theo mã CDM

1.3 Các phương pháp ghép kênh

Page 47: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 47GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

1.3.1 Ghép kênh phân chia theo tần số FDM

Bộ lọc thấp

Bộ điều chế

Bộ lọc băng

Bộ lọc thấp

Bộ lọc thấp

Bộ điều chế

Bộ điều chế

Bộ lọc băng

Bộ lọc băng

Bộ lọc băng

Bộ giải điều chế

Bộ lọc thấp

Bộ lọc băng

Bộ lọc băng

Bộ giải điều chế

Bộ giải điều chế

Bộ lọc thấp

Bộ lọc thấp

f1

f2

fN

f1

f2

fN

Hình 1.13 - Sô đồ khối hệ thống ghép kênh theo tần số

Page 48: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 48GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

1.3.1 Ghép kênh phân chia theo tần số FDM

0,3 3,4 fN f (kHz)

Băng tần thoại

Đặc tính suy hao - tấn số của bộ lọc băng

Băng dưới Băng trên

Hình 1.14 - Tín hiệu điều biên trong cấp điều chế kênh

Page 49: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 49GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

1.Đối với tín hiệu tương tự

1.3.2 Ghép kênh phân chia theo thời gian TDM

Bộ lọc thấp

Bộ lọc thấp

Bộ lọc thấp

Bộ lọc thấp

Bộ lọc thấp

Bộ lọc thấp

Bộ lọc thấp

Bộ lọc thấp

Phát xung ĐB

Thu xung ĐB

Đường truyền

1

2

3

4

1

2

3

4

Bộ chuyển mạch

Bộ phân phối

Tín hiệu analog

Tín hiệu analog

Page 50: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 50GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

1.Đối với tín hiệu tương tự : Ví dụ ghép 3 kênh tín hiệu tương tự

1.3.2 Ghép kênh phân chia theo thời gian TDM

S1 (t)

S2 (t)

S3 (t)

XR (t)

t

t

t

t

XĐB1

2

3XĐB

12 3 XĐB

1 2

3

125 µsXR (t) là dãy xung ghép tại đàu ra bộ chuyển mạch

Hinh 1.18 - Dạng sóng của TDM

Page 51: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 51GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

2. Đối với tín hiệu số

1.3.2 Ghép kênh phân chia theo thời gian TDM

Bộ lọc thấp

Bộ lọc thấp

Bộ lọc thấp

Bộ lọc thấp

Bộ lọc thấp

Bộ lọc thấp

Bộ lọc thấp

Bộ lọc thấp

1

2

3

4

1

2

3

4

Hinh 1.19 - Sô đồ khối hệ thống TDM tín hiệu số

Bộ mã hóa

Tạo khung

Bộ giải mã

Tái tạo khung

Bộ tạo xung

Tách Đ. hồ

Bộ tạo xung

Tín hiệu analog

Tín hiệu analog

Các bit báo hiệuBáo hiệu

Đường truyền

Từ mã đồng bộ khungBộ chuyển

mạch

Bộ phân phối

Page 52: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 52GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

1.3.3 Ghép kênh thống kê

Nguồn 1

Nguồn 2

Nguồn 3

Máy thu 2

Máy thu 1

Máy thu 3Đường dây

đầu vào

Bộ ghépĐường truyền

Bộ tách

Hình 1.20 - Sơ đồ khối ghép kênh thống kê

1. Sơ đồ khối ghép 3 nguồn tín hiệu

Page 53: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 53GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

1.Khung tín hiệu : Gồm các bit FAS, D+N và các bit tin.

2. Đa khung : tập hợp các khung

1.4 Khung và đa khung tín hiệu

TK – Độ dài khung (thời hạn khung)

Các bit đồng bộ khung

Các bit phụ

Trường tin

Hinh 1.25 - Cấu trúc cơ bản của khung tín hiệu

Page 54: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 54GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

1.Khái niệm đồng bộ : Tiến hành đồng bộ hoạt động của các

thiết bị khác nhau bằng cách đồng chỉnh thang độ thời gian

của các thiết bị đó.

1.5 ĐỒNG BỘ TRONG VIỄN THÔNG

Page 55: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 55GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

2. Các loại đồng bộ :Đồng bộ sóng mangĐồng bộ ký hiệuĐồng bộ khungĐồng bộ bitĐồng bộ góiĐồng bộ mạngĐồng bộ đa phương tiệnĐồng bộ đồng hồ thời gian thực

1.5 ĐỒNG BỘ TRONG VIỄN THÔNG

Page 56: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 56GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

-Trong số hóa tín hiệu analog thì phương pháp PCM là đơn giản nhất, tuy nhiên sử dụng phương pháp này thì tốc độ bit mỗi kênh thoại lớn hơn các phương pháp khác.

-Phương pháp ghép kênh theo thời gian là phương pháp ghép kênh được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống thông tin số.

-Sử dụng giải pháp đồng bộ và ngẫu nhiên hóa tín hiệu nhằm đảm bảo chất lượng tín hiệu thu, BER không vượt quá ngưỡng cài đặt.

1.7 TÓM TẮT CHƯƠNG 1

Page 57: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 57GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

1.8 BÀI TẬP

1. Đầu vào bộ mã hóa – nén số có một xung lượng VPAM = 875 ∆, xác định giá trị 8 bit đầu ra của bộ mã hóa – nén số.

2. Đầu vào bộ mã hóa – nén số có một xung lượng tử VPAM = -1898 ∆, xác định 8 bit đầu ra của bộ mã hóa – nén số.

3. Đầu vào bộ giải mã – dãn số có từ mã 0110 1101, tìm biên độ xung đầu ra bộ giải mã – dãn số.

4. Vẽ nhánh dương của đặc tính biên độ bộ mã hóa – nén số theo trục tọa độ y = f(x). Cho x = 0.5; xác định giá trị của mỗi bit trong từ mã 8 bit tại đầu ra bộ mã hóa – nén số.

5. Tính tốc độ bit của kênh thoại trong trường hợp không sử dụng bộ nén và có sử dụng bộ nén A = 87,6/13.

Page 58: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 58GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

2.1 Giới thiệu chung

2.2 Ghép kênh PCM

2.3 Ghép kênh PDH

2.4 Ghép kênh SDH

Chương 2 : Ghép kênh PCM, PDH và SDH

Page 59: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 59GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

2.2.1 Sơ đồ khối bộ ghép kênh PCM

2.2 Ghép kênh PCM

MHNS

Ghép kênh

Lập mã đường

TX ĐB

Bộ TX phát

Xử lý báo hiệu

Bộ TX thu

GM-DSTách kênh

Giải mã đường

LM

CXK

LM

CXK

SĐ1

SĐN

Hinh 2.1 - Sơ đồ khối bộ ghép kênh PCM - N

1

N

N

N

1

1

Đầu ra

Đầu vào

Page 60: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 60GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

2.2 Ghép kênh PCM

2.2.2 Nguyên lý hoạt động của bộ ghép kênh PCM

Hướng phát :

-Bộ sai động

-Bộ lấy mẫu

-Bộ mã hóa nén số

-Bộ ghép kênh

-Bộ lập mã đường truyền

-Bộ tạo xung đồng bộ phát và bộ xử lý báo hiệu

Hướng thu:

-Bộ giải mã đường

-Bộ tách kênh

-Bộ giải mã dãn số

-Bộ chọn xung kênh

-Bộ tách xung thu và xử lý báo hiệu.

Page 61: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 61GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

2.2.3 Cấu trúc khung và đa khung PCM-30

2.2 Ghép kênh PCM

TS0

F0 F1 F2 F3 F4 F5 F6 F7 F8 F9 F10 F11 F12 F13 F14 F15

TS1 TS2 TS15 TS16 TS17 TS29 TS30 TS31

x Y

Khung F0

Khung F1 ÷ F15

0 0 0 0 x x

a b c d a b c d

Si

Các khung chẵn

Các khung lẻ

Si 1 A

0 0 1 1 0 1 1

Sn Sn Sn Sn Sn

TĐK = 125 µs x 16 = 2 ms

Đa khung

Khung

Hinh 2.2 - Cấu trúc khung và đa khung PCM - 30

A = 0 - có đồng bộ khungA = 1 - mất đồng bộ khungS - sử dụng cho quốc tếS , x sử dụng cho quốc giaY = 0 - có đồng bộ đa khungY = 1 - mất đồng bộ đa khungAbcd – 4 bít báo hiệu

i

n

Page 62: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 62GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

2.2.3 Cấu trúc đa khung PCM-24 có 12 khung

2.2 Ghép kênh PCM

F1 F2 F3 F4 F5 F6 F7 F8 F9 F10 F11 F12

TÐK =

01 1 0 1 0

0 1 1

0 1 S

A B

1.5ms

Page 63: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 63GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

2.2.3 Cấu trúc đa khung PCM-24 có 24 khung

2.2 Ghép kênh PCM

F1 F2 F3 F4 F5 F6 F7 F8 F9 F10 F11 F12 F13 F14 F15 F16 F17 F18 F19 F20 F21 F22 F23 F24

TĐK = 125 µs x 24 = 3ms

mm m m m m m m m m m m

e1 e2 e3 e4 e5 e6

0 0 01 11 1

A B C D

Hinh 2.3 - Cấu trúc đa khung PCM - 24

Page 64: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 64GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

2.3.1 Các tiêu chuẩn tốc độ bit

2.3 Ghép kênh PDH

2048 kbit/s

8448 kbit/s

34368 kbit/s

139264kbit/s

564992 kbit/s

1544 kbit/s

6312 kbit/s

32064 kbit/s

97728 kbit/s

400352 kbit/s

44736 kbit/s

274176 kbit/s

560160 kbit/s

CEPT

ITU-T

ITU-T

x 4 x 4 x 4 x 4

x 4

x 4

x 5

x 3

x 7

x 6 x 2Bắc mỹ

Nhật bản

E1 E2 E3 E4 E5

T1

T3 T4

T2

T5

Hình 2.4 - Phân cấp số cận đồng bộ

Page 65: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 65GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

2.3.2 Sơ đồ khối bộ ghép PDH

2.3 Ghép kênh PDH

Tách ĐHM1

Khối so pha

Khối điểnu khiển chèn

Khối ghép xen bit

TX ĐBKhối TX

Luồng nhánh 3

Luồng nhánh 2

Luồng nhánh 4

1 2 3 4

2a

3b3a

4a4b

2b

+ -

fGi

Luồng nhánh

1a

1b

Hinh 2.5 - Sơ đồ khối bộ ghép PDH

fĐ1

Page 66: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 66GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

2.3.3 Phương pháp ghép xen bit

2.3 Ghép kênh PDH

E1 # 1

E1 # 2

E1 # 3

E1 # 4

XĐB

E2

t

t

t

t

t

tTGH

T = 125 µs

Hình 2.6 - Ghép xen bit bốn luồng E1 thành luồng E2

Page 67: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 67GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

2.3.1Cấu trúc khung ghép 2/8

2.3 Ghép kênh PDH

1111010000 b b

12 200 4 208 4 208 4 4 204

1 1 1 2

PK1 PK2 PK3 PK4

Các bit điều khiển chèn

Các bit chèn dương

Bit dự trữ

Cảnh báo mất đồng bộ khung

Đồng bộ khung

Hình 2.8 - Cấu trúc khung bộ ghép 2/8 sử dụng chèn dương và không chèn

TK = 848 bit = 100,4 µs

Page 68: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 68GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

2.3.2 Cấu trúc khung 8/34

2.3 Ghép kênh PDH

10 1 1 372 4 380 4 380 4 4 376

PK2PK1 PK3 PK4TK = 1536 bit = 44,7 µs

1111010000

Đồng bộ khungCảnh báo mất đồng bộ khung

Bit dự trữCác bít điều khiển chèn

Các bit chèn dương

Hình 2.10 - Cấu trúc khung bộ ghép 8/34 sử dụng chèn dương

Page 69: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 69GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

2.3.3 Cấu trúc khung ghép 34/140

2.3 Ghép kênh PDH

12 1 3 472 4 484 4 484 4 484 4 484 4 4 480

111110100000

PK1 PK2 PK3 PK4 PK5 PK6

TK = 2928 bit = 21,03 µs

Đồng bộ khungCảnh báo mất đồng bộ khung

Sử dụng cho quốc gia

Các bit điều khiển chèn

Các bit chèn dương

Hình 2.12 - Cấu trúc khung bộ ghép 34/40 sử dụng chèn dương

Page 70: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 70GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

2.3.4 Cấu trúc khung ghép 140/565

2.3 Ghép kênh PDH

12 372 4 380 4 3804 380 4 380 4 380 4 4 376

PK1 PK2 PK3 PK4 PK5 PK6 PK7

TK= 2688bit

111110100000

Đồng bộ khung

Các bit điều khiển chènCác bit cảnh báo

Các bit chèn dương

Hình 2.14 - Cấu trúc khung bộ ghép 140/565 sử dụng chèn dương và không chèn

Page 71: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 71GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

2.4.1 Các tiêu chuẩn ghép kênh SDH1. Khuyến nghị của ITU-T về SDH• G.707 Các tốc độ bit SDH• G.708 Giao diện nút mạng SDH• G.709 Cấu trúc ghép đồng bộ• G.773 Các bộ giao thức của giao diện Q• G.774 Mô hình thông tin quản lý SDH• G. 782 Các kiểu và các đặc tính chung của thiết bị ghép SDH• G. 783 Các đặc tính của các khối chức năng thiết bị ghép SDH• G. 784 Quản lý SDH• G. 803 Cấu trúc mạng truyền dẫn dựa vào SDH• G. 957 Các giao diện quang của thiết bị và hệ thống liên quan đến.• G. 958 Các hệ thống số SDH sử dụng cho cáp sợi quang

2.4 Ghép kênh SDH

Page 72: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 72GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

2.Tốc độ bit SDH

STM-0 = 51,840 Mbit/s

STM-1 = 155,520 Mbit/s

STM-4 = 622,08 Mbit/s

STM-16 = 2488,32 Mbit/s

STM-64 = 9953,28 Mbit/s

STM-256= 39813,120 Mbit/s

2.4.1Các tiêu chuẩn ghép kênh SDH

Page 73: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 73GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

3.Qui định về Container ảo

2.4.1Các tiêu chuẩn ghép kênh SDH

Bảng 2.1 – Dung lượng các VC-n

Loại VC-n

VC-11

VC-12

VC-2

VC-3

VC-4

VC-4-4c

VC-4-16c

VC-4-16c

Tốc độ bit tổng (kbit/s)

1664

2240

6848

48960

150336

601344

2405376

9621504

1600

Tốc độ bit của tải trọng (kbit/s)

2176

6784

48384

149760

599040

2396160

9584640

VC-4-256c 38486016 38338560

Page 74: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 74GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

4.Qui định về đường, tuyến, đoạn

2.4.1 Các tiêu chuẩn Ghép kênh SDH

VC

VC

VC

VC

VC

VC

MUX MUX MUX

REG REG

Đoạn lặp Đoạn lặp

tuyến Tuyến (VC)

tuyến

Hình 2.15 - Mô hình xác định đường, đoạn và tuyến

Đường (STM - N) Đoạn ghép

Page 75: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 75GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

1.Sơ đồ khối bộ ghép SDH

2.4.2 Bộ ghép SDH

STM-N AUG AU-4 VC-4

TUG-3 TU-3 VC-3

C-4

C-3VC-3AU-3STM-0

C-2VC-2TU-2

C-12VC-12TU-12

C-11VC-11TU-11

TUG-2

x N x 1

x 1

x 1

x 1x 3x 3

x 3

x 7 x 7

x 4

Chú thích

Xử lý con trỏ

Đường ghép các luồng nhánh PDH châu ÂuN=1,4,16, 64 và 256

Hình 2.16 - Sơ đồ khối thiết bị ghép kênh SDH

139,264 Mbit/s

44,736 Mbit/s34,368 Mbit/s

6,312 Mbit/s

2,048 Mbit/s

1,544 Mbit/s

Page 76: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 76GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

2. Chức năng các khối trong bộ ghép

(1) C-n: contenơ mức n (n=1,2,3,4)

Mức 1 của Bắc Mỹ ký hiệu C-11 và của Châu Âu lý hiệu C-12.

(2) VC-n: contenơ ảo mức n.

VC-n có chức năng sắp xếp tín hiệu C-n, chèn thêm bit để chuyển luồng vào cận đồng bộ thành luồng ra đồng bộ, bổ xung các byte mào đầu tuyến (VC-n POH)

(3) TU-n: con trỏ khối nhánh mứ n (n=11,12 và 3)

Con trỏ khối nhánh có chức năng đồng chỉnh tốc độ bit và tốc độ khung tín hiệu ghép VC-n mức thấp cho phù hợp với tốc độ bit cũng như tốc độ khung tín hiệu VC-n mức cap hơn.

(4) TUG-n: nhóm khối nhánh mức n (n=2,3)

Nhóm khối nhánh ghép xen byte các tín hiệu TU-n mức thấp thành khung chuẩn TUG-2 hoặc ghép các tín hiệu TUG-2 thành khung chuẩn TUG-3. Cũng có thể sắp xếp tín hiệu TUG-3 thành khung TUG-3.

(5) AU-n: con trỏ khối quản lý mức n (n=3,4)

Con trỏ khối quản lý đồng chỉnh tốc độ bit và tốc độ khung của tín hiệu ghép VC-3 hoặc VC-4 cho phù hợp với tốc độ bit và tốc độ khung của tín hiệu AUG.

(6) STM-N: moodun truyền dẫn động bộ mức N (N=1,4,16,64 và 256)

STM-N ghép xen byte N tín hiệu AUG, mào đầu đoạn và con trỏ khối quản lý Au-n thành khungSTM-N

2.4.2 Bộ ghép SDH

Page 77: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 77GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

3. Cấu trúc khung STM-1

2.4.2 Bộ ghép SDH

Hình 2.17 - Cấu trúc khung STM - 1

9 hàng

9 cột 261 cột270 cột

Page 78: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 78GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

1Sắp xếp luồng 139264Kbit/s vào khung STM-1

2.4.3 Sắp xếp luồng nhánh thành khung STM-1

MSOH

PTR

RSOH

J1B3C2

F2G1

H4

K3F3

N1

1 byte 20 khối 13 byte

13 byteVC – 4 POH

9 hàng

STM - 1

POH W 96 I X 96 I Y 96 I Y 96 I Y 96 I

X 96 I Y 96 I Y 96 I Y 96 I X 96 I

Y 96 I Y 96 I Y 96 I 96 I Y 96 I

Y 96 I Y 96 I 96 I Y 96 I Z 96 I

X

X

1 1 12 byte

a)

b)

Chú thích:

I bit tin W = I I I I I I I I O - mào đầu X = C R R R R R O OC - điều khiển chèn Y = R R R R R R R RS – bit chèn Z = I I I I I I S RR – bit độn

Hình 2.18 - Sắp xếp luồng nhánh 139,264 bit/s vào VC - 4

Page 79: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 79GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

2.4.3 Sắp xếp luồng nhánh thành khung STM-1

2.Sắp xếp luồng 34368Kbit/s vào khung STM-1

J1

B3

C2

G1

F2

H4

F3

K3

N1

T1

T2

T3

3 hàng

VC – 3 POH a)

3 hàng

3 hàng

3x81

3x81

3x81

3x81

3x81

3x81

3x81

3x81

3x81

3x81

3x81

3x81

3x81

3x81

3x81

3x81

3x81

3x81

3x81

3x81

3x81

3x81

3x81

3x81

3x81

3x81

3x81

C

C

C

3x81

3x81

3x81

3x81

3x81

3x81

3x81

3x81

3x81

3x81

3x81

3x81

3x81

3x81

3x81

3x81

3x81

3x81

3x81

3x81

3x81

3x81

3x81

3x81

3x81

3x81

3x81

3x81

3x81

3x81

C

C

3x81

3x81

R R R R R R C1 C2

R R R R R R R S1 S2 I I I I I I I

I I I I I I I I

Chú thích

= R R R R R R R R I bit tin, R bit độnS1 bit chèn thứ nhất, S2 bit chèn thứ haiC1 điều khiển bit S1, C2 điều bit S2

Hinh 2.19 - Sắp xếp luồng nhánh 34,368 Mbit/s vào khung VC - 3

Page 80: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 80GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

2.4.3 Sắp xếp luồng nhánh thành khung STM-1

2.Sắp xếp luồng 34368Kbit/s vào khung STM-1 (Tiếp)TUG – 3

(A)TUG – 3

(B)TUG – 3

(C)

SS A CB A CB BA C

1 86 1 86 1 86

256

Độn

VC – 4 POH Hình 2.20 - ghép 3 khung TUG-3 vào khung VC4

Page 81: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 81GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

2.4.3 Sắp xếp luồng nhánh thành khung STM-1

2.Sắp xếp luồng 34368Kbit/s vào khung STM-1 (Tiếp)

RSOH

AU-4 PTR

MSOH

VC - 4

VC - 4AU-4 PTR

POH

S S 3 x VC - 3

S S S

S

VC - 3

POH

C - 3

H1 H1 H1H2

H3H2 H2

H3 H3

H1H2H3

261 cột

9 hàng

86 x 3 + 3 = 261 cột

86 cột

85 cột

VC - 3

TUG - 3

VC - 4

AUG

STM - 1

9

9 hàng

Hình 2.21 - Ghép 3 VC – 3 vào khung STM - 1

Page 82: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 82GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

3.Sắp xếp luồng 2Mbit/s vào khung STM-1

2.4.3 Sắp xếp luồng nhánh thành khung STM-1

V5

J2

N2

K4

V1

V2

V5

V3

V4

Đa khung VC - 12 Đa khung TU - 12

35 byte 36 byte

500 µs

a)

b)

Hình 2.22 - Cấu trúc đa khung VC – 12 và TU - 12

500 µs

Page 83: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 83GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

3.Sắp xếp luồng 2Mbit/s vào khung STM-1(tiếp)

2.4.3 Sắp xếp luồng nhánh thành khung STM-1

1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4

12

31

23

SS

12

34

56

7

12

34

56

7

12

31

23

45

67

12

34

56

7

1 86

TUG-2 # 1 TUG-2 # 7

TUG-12 # 1 TUG-12 # 2 TUG-12 # 3

12

31

23

12

31

23

12

31

23

12

31

23

12

31

23

Hình 2.24 - Ghép 7 khung TUG – 2 vào khung TUG - 3

Page 84: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 84GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

3.Sắp xếp luồng 2Mbit/s vào khung STM-1

2.4.3 Sắp xếp luồng nhánh thành khung STM-1

POH

S S

S

S S S

NPI

S

S

21V

V V V

V

NPI

S

NPI

S

NPI

63V

VC - 4

TUG - 3

TUG - 2

TU - 12

x 3

x 3

x 7

261 cột

9 hàng

125 µs

12 x 7 + 2 = 86 cột

12 cột

4 cột

9 hàng

125 µs

9 hàng

125 µs

9 hàng

125 µs

Hình 2.23 - Ghép 63 luồng nhánh 2,048 Mbit/s vào VC - 4

Page 85: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 85GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

1.Vị trí, chức năng và cấu tạo con trỏ

1.1 Vị trí :

-Con trỏ AU-4PTR và AU-3PTR : Nằm ở hàng 4 ,cột 1 đến cột 9 của khung AUG.

-Con trỏ TU-3PTR : Nằm ở hàng 1,2,3 và cột 4,5,6 của khung VC-4

-Con trỏ TU-12PTR: Nằm ở đầu các khung 1,2,3 của đa khung TU-12

2.4.4 Vai trò và hoạt động của con trỏ trong SDH

Page 86: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 86GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

1.Vị trí, chức năng và cấu tạo con trỏ

1.2 Chức năng :

-Con trỏ AU-4PTR và AU-3PTR : Đồng chỉnh vị trí khung VC-3 hoặc VC-4 trong khung AUG

-Con trỏ TU-3PTR : Đồng chỉnh vị trí các khung VC-3 trong khung VC-4

-Con trỏ TU-12PTR: Đồng chỉnh vị trí đa khung VC-12 trong đa khung TU-12

2.4.4 Vai trò và hoạt động của con trỏ trong SDH

Page 87: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 87GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

1.Vị trí, chức năng và cấu tạo con trỏ

1.3 Cấu tạo con trỏ AU-3,AU4, TU-3 :

2.4.4 Vai trò và hoạt động của con trỏ trong SDH

H1 Y Y H2 “1” ”1" H3 H3 H3

N N N N S S I D I D I D I D I D

3 byte chèn dương

Y = 1001SS11“1” = 11111111H1 = NNNN SS IDH2 = IDIDIDID

10 bit giá trị con trỏ

Hình 2.27 - Cấu tạo của con trỏ AU-3 và AU - 4

H1 H2

3 byte chèn âm

Page 88: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 88GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

2 Đánh địa chỉ nhóm byte trong khung AUG

2.4.4 Vai trò và hoạt động của con trỏ trong SDH

522 608

609 695

696 782

0 86

87 173

174 260

261 347

348 434

435 521

522 608

609 695

696 782

0 86

87 173

AU-4 PTR

AU-4 PTR

261 cột

Hình 2.28 - Đánh địa chỉ các nhóm byte trong khung AUG

9 hàng

Page 89: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 89GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

2 Đánh địa chỉ nhóm byte trong khung VC-4

2.4.4 Vai trò và hoạt động của con trỏ trong SDH

595 679

680 764

0 84

85 169

170 254

255 339

340 424

425 509

510 594

595 679

680 764

0 84

H1

H2

H3

H1

H2

H3

H1

H2

H3

SSS

H1

H2

H3

H1

H2

H3

H1

H2

H3

SSPOH

255 cột

9 hàng

Hình 2.29 - Đánh địa chỉ các nhóm byte trong khung VC-4

Page 90: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 90GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

2 Đánh địa chỉ nhóm byte trong đa khung TU-12

2.4.4 Vai trò và hoạt động của con trỏ trong SDH

V1

105

139

V2

0

34

V3

35

69

V4

70

104

36 byte

Byte chèn âm

Byte chèn dương

500 µs

Hình 2.30 - Đánh địa chỉ các byte trong đa khung TU - 12

Page 91: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 91GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

3.1 Hoạt động của con trỏ AU-4 PTR khi chèn dương

2.4.4 Vai trò và hoạt động của con trỏ trong SDH

n n n n+1n-1

Bắt đầu VC-4H1...H2...H3 H3 H3

Giá trị con trỏ (n)

n n n n+1n-1

Bắt đầu VC-4

n n n n+1n-1

Bắt đầu VC-4

n n n n+1n-1

Bắt đầu VC-4

H1...H2...H3 H3 H3

Giá trị con trỏ (n)

H1...H2...H3 H3 H3

Giá trị con trỏ (n)

H1...H2...H3 H3 H3

Giá trị con trỏ (n)

Khung 1

Khung 2

Khung 3

Khung 4

125 µs

250 µs

375 µs

500 µs

Hình 2.31 - Họat động của AU – 4 PTR khi chèn dương

Page 92: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 92GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

3.1 Hoạt động của con trỏ AU-4 PTR khi chèn âm

2.4.4 Vai trò và hoạt động của con trỏ trong SDH

n n n n+1n-1

Bắt đầu VC-4H1...H2...H3 H3 H3

Giá trị con trỏ (n)

n n n n+1n-1

Bắt đầu VC-4

Bắt đầu VC-4

H1...H2...H3 H3 H3

Giá trị con trỏ (n)

H1...H2...H3 H3 H3

Giá trị con trỏ (n)

H1...H2...H3 H3 H3

Giá trị con trỏ (n)

Khung 1

Khung 2

Khung 3

Khung 4

125 µs

250 µs

375 µs

500 µs

Hình 2.32 - Họat động của AU – 4 PTR khi chèn âm

n n n n+1n-1n-1n-1

Bắt đầu VC-4

n n n n+1n-1n-1n-1

Page 93: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 93GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

3.2 Hoạt động của con trỏ TU-3 PTR khi chèn dương

2.4.4 Vai trò và hoạt động của con trỏ trong SDH

POH

SS

s

H1

H2

H3

s

H1

H2

H3

s

H1

H2

H3

n n n n+1n-1

Bắt đầu VC-3 # 1

POH

SS

s

H1

H2

H3

s

H1

H2

H3

s

H1

H2

H3

n n n n+1n-1

Bắt đầu VC-3 # 1

POH

SS

s

H1

H2

H3

s

H1

H2

H3

s

H1

H2

H3

n n n n+1n-1

POH

SS

s

H1

H2

H3

s

H1

H2

H3

s

H1

H2

H3

n n n n+1n-1

Giá trị con trỏ (n)

Giá trị con trỏ (n)

Giá trị con trỏ (đảo các bit 1)

Giá trị con trỏ (n + 1)

Byte chèn dương của VC-3 # 1 Bắt đầu VC-3 # 1

Bắt đầu VC-3 # 1

Khung 1

Khung 2

Khung 3

Khung 4

125 µs

250 µs

375 µs

500 µs

Hình 2.33 - Hoạt động của TU-3 PTR # 1 khi chèn dương

Page 94: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 94GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

3.2 Hoạt động của con trỏ TU-3 PTR khi chèn âm

2.4.4 Vai trò và hoạt động của con trỏ trong SDH

POH

SS

s

H1

H2

H3

s

H1

H2

H3

s

H1

H2

H3Bắt đầu VC-3 # 1

POH

SS

s

H1

H2

H3

s

H1

H2

H3

s

H1

H2

H3Bắt đầu VC-3 # 1

POH

SS

s

H1

H2

s

H1

H2

H3

s

H1

H2

H3

POH

SS

s

H1

H2

H3

s

H1

H2

H3

s

H1

H2

H3

Giá trị con trỏ (n)

Giá trị con trỏ (n)

Giá trị con trỏ (đảo 5 bit D)

Giá trị con trỏ (n - 1)

Byte chèn âmBắt đầu VC-3 # 1

Bắt đầu VC-3 # 1

Khung 1

Khung 2

Khung 3

Khung 4

125 µs

250 µs

375 µs

500 µs

Hình 2.34 - Hoạt động của TU-3 PTR # 1 khi chèn âm

n n nn-1n-1n-1

n n nn-1n-1n-1

n n nn-1n-1n-1

n n nn-1n-1n-1

Page 95: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 95GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

1 Mào đầu đoạn SOH

2.4.5 Mào đầu đoạn SOH và mào đầu tuyến POH

A1 A1 A1 A2 A2 A2

B1 E1

D1 D2

J0

F1

D3

B2 B2 B2 K1

D4 D5

D7 D8

K2

D6

D9

S1 Z2 E1

D10 D11 D12

Z2 M1Z2Z2

Các byte sử dụng cho quốc gia

Hình 2.35 - Cấu trúc của SOH

RSOH

MSOH

Page 96: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 96GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

Mức chất lượng Q của đồng hồ

2.4.5 Mào đầu đoạn SOH và mào đầu tuyến POH

Q S1 Ý nghĩa

0 0000 Không tồn tại

0010 G.811 đồng hồ cấp 1 (cấp quốc gia)2

0100 G.812, đồng hồ cấp chuyển tiếp3

1000 G.812, đồng hồ cấp nội hạt4

1011 Đồng hồ nội bộ thiết bị SDH5

1000 Không sử dụng cho SDH6

Bảng 2.2 - Mức chất lượng Q của đồng hồ

Page 97: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 97GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

Mức chất lượng Q của đồng hồ

2.4.5 Mào đầu đoạn SOH và mào đầu tuyến POH

G.811

Q = 2B

Q = 3

Q = 6

G.812

D

A C

Hình 2.36 - Sử dụng byte S1 để chuyển tải mức chất lượng Q của đồng hồ đồng bộ mạng SDH

Đấu vòng

Q = 2 Q = 2 Q = 2 Q = 2 Q = 3 Q = 3

Q = 6Q = 3Q = 3Q = 6Q = 6Đấu vòng

Page 98: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 98GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

2.4.5 Mào đầu đoạn SOH và mào đầu tuyến PDH

2. Mào đầu đoạn tuyến bậc cao VC-4POH /VC-3POH

J1

B3

C2

G1

F2

H4

F3

K3

N1

Nhận dạng điểm truy nhập tuyến VC-3 hoặc VC-4

BIP - 8

Nhãn tín hiệu

Chỉ thị lỗi đầu xa

Kênh điều hành mạng

Số thứ tự khung VC-4 trong đa khung

Kênh điều hành mạng

Kênh điều khiển APS các tuyến VC3/VC4

Giám sát điểm chuyển tiếp tuyến VC-3 hoặc VC-4

Hình 2.39 - Cấu chúc và chức năng VC-3/VC-4

Page 99: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 99GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

2.4.5 Mào đầu đoạn SOH và mào đầu tuyến PDH

3. Mào đầu đoạn tuyến bậc thấp VC12POH

BIP-2 REI RFI Nhãn tín hiệu RDI

1 2 3 4 5 6 7 8

BIP-2 - Kiểm tra lỗi tuyến VC-12REI - Chỉ thị lỗi đầu xaRFI - Chỉ thị có sự cố tại đầu xaRDI - Chị thị đầu xa không hoàn toàn

Hình 2.40 - Cấu trúc VC-12 POH

Page 100: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 100

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

2.4.6 Truyền tín hiệu cảnh báo trong hệ thống SDH

LOVC HOVC LT REG LT HOVC LOVC

Đoạn lặp

Đoạn ghép

Tuyến mức caoTuyến mức thấp

Trạm đầu cuối Trạm lặp

phát thu

Hình 2.41 - Truyền tín hiệu kiểm tra và cảnh báo trong hệ thống SDH

LOSLOF

LOF

ASI

RDI

BIP-8

BIP-24

REI

BIP-2

Đoạn lặpLOSLOF

LOF

ASI ASI

RDI

RDI

BIP-8

BIP-8

REI

Trạm đầu đầu cuối

Page 101: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 101

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

Tóm tắt chương 2Trong bộ ghép PCM-24 của Bắc Mỹ và PCM-30 của Châu Âu sử dụng kỹ thuật điều xung

mã để chuyển đổi tín hiệu thoại analog thành tín hiệu số. Cả hai loại thiết bị này đều sử dụng nén – dãn số. Khung của PCM – 30 có 30 khe thời gian, trong đó 30 khe thời gian dành để ghép kênh 30 thoại, 2 khe thời gian còn lại ghép báo hiệu và tín hiệu đồng bộ khung. Mỗi đa khung của PCM-30 có 16 khung nhằm mục đích hình thành 16 khe thời gian TS16 để ghép tín hiệu đồng bộ đa khung và báo hiệu của 30 kênh thoại.

Trên thế giới hiện có 3 tiêu chuẩn tốc độ bit PDH: châu Âu, Bắc Mỹ và Nhật Bản. Việt Nam sử dụng thiết bị ghép kênh theo tiêu chuẩn châu Âu. Trong ghép kênh PDH sử dụng kỹ thuật ghép xen bit. Chèn bit nhằm mục đích đồng bộ tốc độ bit các luồng nhánh trước khi ghép thành luồng tốc độ bit cao hơn.

Bộ ghép SDH ghép xen byte các luồng nhánh PDH châu Âu và Bắc Mỹ để tạo thành STM-1, STM-4, STM-16 và STM-64 và STM-256. Con trỏ đóng vai trò đồng chỉnh lệch tốc độ khung giữa khung tín hiệu đến khung ghép. Mặt khác, nhờ có con trỏ mà việc xen rẽ kênh trong SDH đơn giản hơn nhiều so với PDH. Các byte mào đầu trong SDH rất phong phú và tạo thuận lợi cho việc hình thành các kênh giám sát, điều khiển, bảo dưỡng.. Mạng thông tin SDH.

Page 102: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 102

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

Bài tập chương 21. Dựa vào cấu trúc khung và đa khung của PCM-30, xác định tốc độ bit của các tín hiệu

sau:

- Đồng bộ khung

- Đồng bộ đa khung

- Cảnh báo mất đồng bộ khung

- Cảnh báo mất đồng bộ đa khung

- Báo hiệu

2. Trong khung ghép 2/8 chỉ sử dụng chèn dương, biết các lệnh điều khiển chèn của các luồng nhánh tương ứng là 111, 000, 111, 000, tìm tổng số bít của mỗi luồng nhánh trong khung có chèn dương.

3. Trong khung ghép 8/34 sử dụng chèn dương, chèn âm và không chèn, biết các lệnh điều khiển chèn của luồng nhánh tương ứng trong hai khung liên tiếp là 111, 000, 000, 111, 000, 111, 000. Tìm tổng số bit tin của mỗi luồng nhánh trong khung.

4. Cho biết các bit điều khiển chèn của các luồng nhánh trong khung của bộ ghép 34/140 chỉ sử dụng chèn dương là 00000, 00000, 11111, 11111. Tìm tổng số bit tin của mỗi luồng nhánh trong khung chèn dương.

Page 103: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 103

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

Bài tập chương 25. Cho biết giá trị con trỏ AU-4 bằng 67, viết cấu trúc 10 bit giá trị của con trỏ.

6. 10 bit giá trị con trỏ không chèn là 0100111000. Tìm cấu trúc 10 bit giá trị con trỏ trong trường hợp sau đây:

-Trong khung chèn dương

-Trong khung chèn âm

-Trong khung liền sau khung chèn dương

-Trong khung liền sau khung chèn âm.

7. Trong khung AUG không chèn, giá trị của AU-4 PTR bằng 123. Tìm tọa độ (cột, hàng) byte J1 của khung VC-4 trong khung AUG này.

8. Giá trị của con trỏ TU-3 thứ hai khung VC-4 bằng 27, tọa độ byte J1 của khung VC-3 thứ hai.

9. Cho biết tọa độ byte J1 của VC-3 thứ hai trong khung VC-4 là (66;3). Viết cấu trúc 10 bit giá trị con trỏ TU-3 thứ 2.

Page 104: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 104

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

3.1 Các cấu hình thiết bị

3.1 Cấu hình mạng

3.3 Khái niệm để duy trì mạng

3.4 Các cơ chế bảo vệ

3.5 Bảo vệ trong mạng vòng

Chương 3: Các giải pháp duy trì mạng

Page 105: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 105

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

1 Cấu hình bộ ghép đầu cuối TRM

3.1 Các cấu hình thiết bị

Các luồng nhánhLuồng tống

STM-N

Hình 3.1 - Cấu hình bộ ghép đầu cuối

Page 106: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 106

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

1 Cấu hình bộ ghép đầu cuối TRM (tiếp)

3.1 Các cấu hình thiết bị

Môdun giao diện điều hành và đồng bộ

Khối ghép trung gian

Các luồng nhánh SDH

MUX

E/O&

O/E

STM-N

Hình 3.2 - Cấu hình bộ ghép đầu cuối kết hợp xen - rẽ

Đồng hồ tham khảo

Các cảnh báo nội bộ

Giao diện điều hành

Page 107: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 107

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

2. Cấu hình xen rẽ ADM

3.1 Các cấu hình thiết bị

ADMSTM-N(Tây)

STM-N(Đông)

Các luồng nhánh

Hình 3.3 - Sơ đồ khối tổng quát cấu hình ADM

Page 108: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 108

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

2. Cấu hình xen rẽ ADM (tiếp)

3.1 Các cấu hình thiết bị

MUXO/E

DMUXO/E

DMUX E/O

MUX E/O

MUX &DMUXSTM-1

MUX &DMUXSTM-1

STM-16

Tây Đông

Các luồng STM-1 nối chuyển tiếp

STM-1

Các luồng 2,048 Mbit/s xen-rẽ của hướng Tây

Hình 3.4 – Xen - rẽ các luồng nhánh E1 trong hệ

thống STM-16

STM-16

STM-16

STM-16

STM-1

Các luồng 2,048 Mbit/s xen-rẽ của hướng Đông

Page 109: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 109

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

3. Cấu hình lặp REG

3.1 Các cấu hình thiết bị

STM - N

TâySTM - N

Đông

REG

Hình 3.5 - Sơ đồ khối cấu hình lặp

Page 110: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 110

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

4. Cấu hình nối chéo số

3.1 Các cấu hình thiết bị

VC-4 VC-12 VC-12 C-12

VC-4 VC-3 VC-3 C-3

Điểm nối chéo

C-12 VC-12 VC-12 C-12

Điểm nối chéo

Điểm nối chéo

C-3 VC-3 VC-3 C-3

Điểm nối chéo

Cổng STM-1

Cổng 2,048 Mbit/s

Cổng STM-1

Cổng 2,048 Mbit/s

Cổng 2,048 Mbit/s

Cổng 34,368 Mbit/s

Cổng 34,368 Mbit/s

Hình 3.6 - Các mức nối chéo số đồng bộ

Page 111: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 111

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

5. Cấu hình thiết bị STM-N mức cao

3.1 Các cấu hình thiết bị

MUX1/4

STM-1 # 2

STM-1 # 1

STM-1 # 3

STM-1 # 4

a1 a2 a3 a4 …… an

b1 b2 b3 b4 …… bn

c1 c2 c3 c4 …… cn

d1 d2 d3 d4 …… dn

a1 b1 c1 d1 …. an bn cn dn….

STM - 4

an, bn, cn, dn – ký hiệu các byte của các STM - 1

Hình 3.8 - Cấu hình thiết bị STM-4

Page 112: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 112

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

5. Cấu hình thiết bị STM-N mức cao (tiếp)

3.1 Các cấu hình thiết bị

MUX1/16

STM-1 # 111 12 13 14…...1n

STM-1 # 2

STM-1 # 3

STM-1 # 4

STM-1 # 16

21 22 23 24…...2n

31 32 33 34…...3n

41 42 43 44…...4n

161 162 163 164…...16n

11 21 31 41...161...1n 2n 3n...16n...

STM-16

1n, 2n, ...16n - ký hiệu các byte của STM-1 # n

Hình 3.9 - Cấu hình thiết bị STM-16

Page 113: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 113

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

5. Cấu hình thiết bị STM-N mức cao(tiếp)

3.1 Các cấu hình thiết bị

MUX4/16

STM-4 # 1

12 22 32 42...11 21 31 41...14 24 34 44...

STM-16

N1, n2, n3,n4 (n=1,2,3,4)- ký hiệu các byte của các STM-4

Hình 3.10 - Cấu hình thiết bị STM-16 ghép 4 STM-4

STM-4 # 2

STM-4 # 3

STM-4 # 4

11 21 31 41...

13 23 33 43...

14 24 34 44...

Page 114: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 114

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

1. Cấu hình điểm nối điểm

3.2 Các cấu hình mạng

TRMTRMCác

luồng nhánh

STM-NREG

Hình 3.11 - Cấu hình mạng điểm nối điểm

Các luồng nhánh

STM-N

Page 115: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 115

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

2. Cấu hình đa điểm

3.2 Các cấu hình mạng

TRMCác

luồng nhánh

STM-N STM-N ADM

TRMCác

luồng nhánh

STM-N

Các luồng nhánh

Hình 3.12 - Cấu hình mạng đa điểm

REG

Page 116: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 116

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

3. Cấu hình rẽ nhánh

3.2 Các cấu hình mạng

TRMCác

luồng nhánh

STM-N STM-N Rẽ nhánh

TRMCác

luồng nhánh

STM-N

Hình 3.12 - Cấu hình mạng đa điểm

REG

TRM

STM-m<N

Page 117: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 117

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

4. Cấu hình vòng

3.2 Các cấu hình mạng

Ring STM - N

A

E B

D C

ADM

ADM

ADM ADM

ADM

Hình 3.14 - Cấu hình vòng (ring)

Page 118: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 118

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

5. Cấu hình đa vòng

3.2 Các cấu hình mạng

Ring STM-4 Ring STM - 1 Ring STM - 4

A

D

C

B C

A

B

X

A

B

CNối qua 2 ADMNối qua SDXC

Hình 3.45 - Cấu hình đa vòng

Page 119: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 119

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

1.Khái niệm : Duy trì mạng là áp dụng các biện pháp kỹ thuật để đảm bảo cho mạng hoạt động thông suốt 24/24 mà vẫn giữ vững được các chỉ tiêu chất lượng của tín hiệu và các dịch vụ.

2.Các biện pháp :

- Độ thông suốt : Sử dụng bảo vệ đường và tuyến

- Đảm bảo chỉ tiêu chất lượng: Thời gian chuyển mạch, BER, jitter , trôi pha, trượt, suy hao, xuyên nhiều….vv

3.3 Khái niệm duy trì mạng

Page 120: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 120

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

1.Bảo vệ 1+1

3.4 Các cơ chế bảo vệ

MUX E/O O/E MUX

MUX E/O O/E MUX

Hệ thống hoạt động (W)

Hệ thống bảô vệ (P)

Phía phát Phía thu

Hình 3.16 - Mô hình bảo vệ 1+1

Hệ thống hoạt động (W)

Hệ thống bảô vệ (P)

Bộchọn

Page 121: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 121

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

2.Bảo vệ 1:1

3.4 Các cơ chế bảo vệ

E

A B

C

D

Ring STM - N

A)

Hoạt động (W)

Bảo vệ (P)

Hình 3.26 – 4F BHSR bảo vệ chặng

Page 122: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 122

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

2.Bảo vệ 1:N

3.4 Các cơ chế bảo vệ

DMUX

MUX

O/E

O/E

DMUX

MUX

O/E

O/E

DMUX

MUX

O/E

O/E

DMUX

MUX

O/E

O/E

O/E DMUX

O/E MUX

O/E DMUX

O/E MUX

O/E DMUX

O/E MUX

O/E DMUX

O/E MUX

3a

7a

7b

3b

PSC PSC

1a

5a

5b

1b

Hệ thống hoạt động

1

Hệ thống hoạt động 2

Hệ thống hoạt động N

Kênh bảo vệ

1

2

N

4 K1K2

2

6

K1

K2

Đứt sợi

Moodun chuyển mạch Nút đầu

Moodun chuyển mạch Nút cuối

PSC - Bộ điều khiển chuyển mạch----- Kết nối điều khiển chuyển mạch

n Chỉ thi bước n của giao thứcHình 3.17 Hoạt động của giao thức APS trong bảo vệ 1:N

Page 123: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 123

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

3.5 Bảo vệ trong mạng vòng

Bảo vệ mạng vòng

BSHRUSHR

Bảo vệ tuyến

Bảo vệ đường

Bảo vệ đường

Bảo vệ đường

2F USHR/P - Mạng vòng 2 sợi đơn hướng chuyển mạch bảo vệ tuyến2F USHR/L - Mạng vòng hai sợi đơn hướng chuyển mạch bảo vệ đường2F BSHR/L - Mạng vòng hai sợi hai hướng chuyển mạch bảo vệ đường4F BSHR/L - Mạng vòng 4 sợi hai hướng chuyển mạch bảo vệ đường

Hình 3.20 - Các trường hợp bảo vệ mạng vòng

2F USHR/P 2F USHR/L 4F BSHR/L 2F BSHR/L

Page 124: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 124

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

1.Mạng vòng 2 sợi đơn hướng chuyển mạch bảo vệ tuyến

3.5 Bảo vệ trong mạng vòng

A

BD

C

W P

W P

WP

WP

A

BD

C

W P

W P

WP

WP

a) b)

Hình 3.21 - Chuyển mạch bảo vệ trong 2F USHR/P

Page 125: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 125

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

2.Mạng vòng 2 sợi đơn hướng chuyển mạch bảo vệ đường

3.5 Bảo vệ trong mạng vòng

1 2

345

6

W

P

W

P

W P WP

W

P

W

P

1 2

345

6

W

P

W

P

W P

W

P

W

P

Đứt cáp

Đấu vòng

b) a)

Hình 3.23 - Chuyển mạch bảo vệ trong 2F USHR/L

Đấu vòng

Page 126: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 126

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

3.Mạng vòng 2 sợi hai hướng chuyển mạch bảo vệ đường

3.5 Bảo vệ trong mạng vòng

1 2

345

61 2

345

6

Đứt cáp

b) a)

Hình 3.24 - Chuyển mạch bảo vệ trong 2F BSHR/L

W1W2

1 8 9 16

1 8 9 16

W2

W1

W2

W1

W2

W1

W2

W1

W1 W2

W1W2

1 8 9 16

1 8 9 16

Đấu vòng

W1W2

1 8 9 16

1 8 9 16

Đấu vòng

Page 127: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 127

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

4.Mạng vòng 4 sợi hai hướng chuyển mạch bảo vệ đường

3.5 Bảo vệ trong mạng vòng

E

A B

C

D

Ring STM - N

E

A B

C

D

Ring STM - N

Hoạt động (W)

Bảo vệ (P)

Hoạt động (W)

Bảo vệ (P)

A) B)

Hình 3.25 Chuyển mạch bảo vệ trong mạng 4F BSHR/L

Page 128: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 128

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

4.Mạng vòng 4 sợi hai hướng chuyển mạch bảo vệ đường (tiếp)

3.5 Bảo vệ trong mạng vòng

E

A B

C

D

Ring STM - N

E

A B

C

D

Ring STM - N

Hoạt động (W)

Bảo vệ (P)

Hoạt động (W)

Bảo vệ (P)

A) B)

Hình 3.25 Chuyển mạch bảo vệ trong mạng 4F BSHR/L

Page 129: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 129

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

3.6 So sánh các mạng vòng bảo vệ

Cấu trúc SHR

Giá thành nút

Dung lượng

Sử dụng K1 và K2

Độ phức tạp

Bảo vệ nút

Tốc độ phục hồi

4F BSHR/L lớn Cao Có Có Chậm

2F BSHR/L Có Phức tạp Không Chậm

2F USHR/L Thấp Thấp Có Không Chậm

2F USHR/P Thấp Thấp Không Đơn giản Không Nhanh

Trung bình Trung bình

Trung bình

Trung bình

Bảng 3.2 – So sánh các loại mạch vòng

Page 130: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 130

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

- Một số cấu hình sử dụng trong SDH : đầu cuối, xen-rẽ (ADM), lặp và nối chéo số. Cấu hình TRM chỉ sử dụng trong mạng đường thẳng. Cấu hình ADM sử dụng cho cả mạng đường thẳng và mạng vòng.

- Cấu hình mạng đường thẳng bao gồm mạng điểm nối điểm và mạng đa điểm. Hai cấu hình này sử dụng 2 sợi quang: một sợi tín hiệu phát và một sợi tín hiệu thu.

- Cấu hình mạng vòng được phân chia thành mạng vòng hai sợi một hướng, mạng vòng 2 sợi hai sợi hai hướng và mạng vòng 4 sợi hai hướng.

Tóm tắt chương 3

Page 131: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 131

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

1. Đối với cấu hình mạng điểm nối điểm STM-N có thể sử dụng cơ chế bảo vệ nào khi sợi quang của hệ thống hoạt động bị đứt ?

a. Cơ chế bảo vệ 1:

b. Cơ chế bảo vệ 1+1

c. Cơ chế bảo vệ 1:N

d. Cả ba loại cơ chế

2. Trong mạng vòng 2 sợi đơn hướng bảo vệ tuyến, các báo hiệu K1 và K2 truyền như thế nào?

a. Hai hướng

b. Một hướng

c. Không dùng báo hiệu K1 và K2

Bài tập chương 3

Page 132: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 132

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

4.1 Giới thiệu chung

4.2 Truyền tải số liệu qua SDH

Chương 4: Các phương thức truyền tải số liệu qua SDH

Page 133: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 133

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

4.1 Giới thiệu chung

4.2 Truyền tải số liệu qua SDH

Chương 4: Các phương thức truyền tải số liệu qua SDH

Page 134: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 134

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

4.1 Giới thiệu chung

4.2 Truyền tải số liệu qua SDH

Chương 4: Các phương thức truyền tải số liệu qua SDH

Page 135: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 135

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

Các phương pháp truyền tải ATM qua SDH

Các phương thức đóng khung số liệu IP

Phương pháp kết chuỗi các container ảo

Công nghệ Ethernet

Công nghệ mạng vòng truyền tải các gói số liệu có khả năng tự hồi phục.

Phương pháp truyền tải IP trên mạng quang.

4.1 Giới thiệu chung

Page 136: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 136

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

1. Truyền tải ATM qua SDH

4.2 Truyền tải số liệu qua SDH

5 byte đầu để

48 byte trường tin

1 2 3 4 5 6 7 81

5

6

53

Số byte trong tế

bào

Hình 4.1 - Cấu trúc tế bào ATM

Page 137: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 137

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

1. Truyền tải ATM qua SDH (tiếp)

4.2 Truyền tải số liệu qua SDH

H Trường tin H Trường tin H

H Trường tin H Trường tin H

H Trường tin H Trường tin H

H Trường tin H Trường tin H

9 hàng

VC-3/ VC-4 POH

H - Đầu đề

Hình 4.2 - Sắp xếp các tế bào ATM vào khung VC3/VC4

Page 138: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 138

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

NHẬP MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

1. Truyền tải ATM qua SDH (tiếp)

4.2 Truyền tải số liệu qua SDH

H Trường tin H Trường tin H

H Trường tin H Trường tin H

H Trường tin H Trường tin H

H Trường tin H Trường tin H

9 hàngĐộn cố

định

X x 260 byte

VC-4-Xc POHHình 4.3 - Sắp xếp các tế bào ATM vào khung VC-4-Xc

Page 139: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 139

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

NHẬP MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

2. Các phương thức đóng khung số liệu

4.2 Truyền tải số liệu qua SDH

IP

PDH MPLS VLAN

ATM Ethernet

HDLC/PPP/LAPS

GFP-F GFP-T

DVB

Fibre Chanel

ESCON

FICON

Kết chuỗi liền kề Kết chuỗi ảo

NG SDH

Hình 4.4 - Mô hình mạng quang SDH thế hệ tiếp theo

Page 140: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 140

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

NHẬP MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

2. Các phương thức đóng khung số liệu (tiếp)

4.2 Truyền tải số liệu qua SDH

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1

Giao thứcGiao thức

(nếu 16 bit)

Đêm

Trường tin……………………..

0 1 2 3

MTU = Trường tin + đệm = 1500 byte

Hình 4.5 - Khuôn dạng gói PPP

Page 141: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 141

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

NHẬP MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

2. Các phương thức đóng khung số liệu (tiếp)

4.2 Truyền tải số liệu qua SDH

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Gói PPP……………………..

0 1 2 30 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Cờ0 1 1 1 1 1 1 0

Địa chỉ1 1 1 1 1 1 1 1

Điều khiển0 0 0 0 0 0 1 1

Làm đầy giữa các khung hoặc địe chỉ tiếp theo

Cờ0 1 1 1 1 1 1 0

FCS (nếu 32 bit)

FCS

Hình 4.6 - Cấu trúc kkhung HDLC

Page 142: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 142

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

NHẬP MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

2. Các phương thức đóng khung số liệu (tiếp)

4.2 Truyền tải số liệu qua SDH

TCP/UDP

IP

LAPSVC mức thấp

Đoạn ghép kênh

VC mức cao

Đoạn lặp

Đoạn điện/quang

Giao thức Internet

G.707/Y.1322

G.703/G.957

Hình 4.7 - Ngăn giao thức/ lớp cho IP trên STM-N sử dụng LAPS X.85

Page 143: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 143

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

NHẬP MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

2. Các phương thức đóng khung số liệu (tiếp)

4.2 Truyền tải số liệu qua SDH

Ethernet IP/PPP Các dịch vụ khác

GFP - Phần đặc trưng khách hàng(Phụ thuộc trọng tải)

GFP - Phần chung(Không phụ thuộc trọng tải)

Tuyến truyền tải SDH

Hình 4.8 – Quan hệ của GFP với các tín hiệu khách hàng và tuyến truyền tải

Page 144: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 144

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

NHẬP MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

2. Các phương thức đóng khung số liệu (tiếp)

4.2 Truyền tải số liệu qua SDH

Đầu đề chính

Đầu đề tải trọng

TẢI TRỌNG

PLI

cHEC (CRC-16)

PTI PFI

UPItHEC (CRC-16)

eHEC (CRC-16)

EXI

TẢI TRỌNG

pFCS (CRC-32)

Đầu đề mở rộng(tùy chọn)

Tổng kiểm tra(tùy chọn)

Kiểu EXI

Thứ tự truyền bit

Thứ

tự tr

uyền

byt

e

4 byte

4 byte

0-60 byte

n byte

0-4 byte

PLI: chỉ thị kích cỡ PDUcHEC: kiêm tra lỗi đầu đề chínhPTI: chỉ thị kiểu tải trọng 000: số liệu khách hàng 100: quản lý khách hàngPFI: chỉ thị FSC tải trọng 1: có FSC 0: không FSCKiểu EXI: cjỏ tjok đầu đề mở rộng 0000: Null 0001: chuỗi 0010: VUPI: chỉ thị tải trọng người sử dụngtHEC: HEC trường kiểuEXI: chỉ thị đầu đề mở rộngTảo trọng: chứa khung PDUpFCS: FCS tải trọng

Hình 4.9 - Cấu trúc khung người sử dụng GFP

Page 145: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 145

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

NHẬP MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

3. Kết chuỗi các container : Kết chuỗi ảo và kết chuỗi liền kề

4.2 Truyền tải số liệu qua SDH

PO

H PO

H

PO

H

PO

H

PO

H

PO

HP

OH

PO

H

1

2

3

4

II

III

IV

Kết chuỗi liền kềBăng thông yêu cầu Kết chuỗi ảo

Một nhóm VC(VCG)

3 VC thành viên

Nhiều tuyến

3 x 155 Mbps

VC-4-4c

Một tuyến

622 Mbps

Hình 4.19 - Ví dụ so sánh hai phương thức kết chuỗi

Page 146: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 146

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

NHẬP MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

4. Cơ chế điều chỉnh dung lượng tuyến LCAS

4.2 Truyền tải số liệu qua SDH

MNS LCAS memn-1 (EOS)

Sk memn (mới)

Sk memn+1(mới)

Sk

Lệnh ADD

CTRL=ADD

MST=OK

CRTL=NORM CTRL=EOS

MST=OK

CTRL=NORM

memi : thành viên thứ i Hình 4.20 - Thêm nhiều thành viên

CTRL=EOS

Page 147: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 147

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

NHẬP MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

4. Cơ chế điều chỉnh dung lượng tuyến LCAS (tiếp)

4.2 Truyền tải số liệu qua SDH

NMS LCAS memn-1

Sk memn (EOS)

Sk

Trạng thái lỗi

CTRL=EOS

MST=FALL

CTRL=DNU

memi : thành viên thứ i

Hình 4.1 - Giảm dung lượng do sự cố mạng

Page 148: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 148

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

4. Cơ chế điều chỉnh dung lượng tuyến LCAS (tiếp)

4.2 Truyền tải số liệu qua SDH

NMS LCAS mem4

Sk mem5

Sk

Lệnh giảm

CTRL=IDLE

MST=FALLĐảo bit RS-Ack

CTRL=IDLESQ=5

memi : thành viên thứ i

Hình 4.20 – Giảm dung lượng do sự cố mạng

mem6 (EOS)Sk

MST=FALLĐảo bit RS-Ack

CTRL=IDLESQ=3

Page 149: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 149

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

5. IP/ATM trực tiếp trên quang

4.2 Truyền tải số liệu qua SDH

IPATM

IP

SDH

Quang/WDM

ATM

Quang/WDM

IP

SDH

Quang/WDM

IP

Quang/WDM

Hình 4.23 - Chuyển từ cấu trúc mạng 4 lớp sang 2 lớp

Page 150: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 150

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

6. Công nghệ Ethernet

4.2 Truyền tải số liệu qua SDH

Đầu đềSFD

D_MAC_Addr S_MAC_Addr Độ dài/Kiểu Số liệu khách hàng MAC FSC

1 byte7 byte 6 byte 6 byte 2 byteĐộ dài thay đổi từ

46 – 1500 byte4 byte

64 byte ≤ kích cỡ khung ≤ 1518 byte

Hình 4.26 - Khuôn dạng khung Ethernet

Page 151: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 151

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

6. Công nghệ Ethernet (tiếp)

4.2 Truyền tải số liệu qua SDH

1 2 3 4 5 6

1 2 3 4 5 6 7 8

Nhà cung cấp

Thiết bị

Byte thứ nhất

6 byte

8 bit

Hình 4.27 - Địa chỉ MAC

Page 152: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 152

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

6. Công nghệ Ethernet (tiếp)

4.2 Truyền tải số liệu qua SDH

Địa chỉ đích Địa chỉ nguồn Độ dài/ kiểu Số liệu CRC

Hình 4.28 – Khung Ethernet không có đầu đề nhãn VLAN

Page 153: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 153

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

4.2 Truyền tải số liệu qua SDH

6. Công nghệ Ethernet (tiếp)

Địa chỉ đích Địa chỉ nguồn Độ dài/ kiểu Số liệu CRCNhãn

Bộ nhận dạng giao thức nhãn (TPID)

Bộ nhận dạng điều khiển nhãn (LCI)

Bộ nhận dạng giao thức nhãn (TPID) 0 x 8100

802.1pCFI

Bộ nhận dạngVLAN

Hình 4.29 – Khung Ethernet có đầu đề nhãn VLAN

16 bit 3 bit 1 bit 12 bit

Page 154: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 154

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

NHẬP MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

- Một số công nghệ đóng gói được sử dụng để truyền tải lưu lượng IP trên mạng SDH, gọi tắt là POS; truyền tải gói tin linh hoạt, gọi tắt là DPT và Ethernet.

-Truyền tải gói tin IP trên SDH được thực hiện bằng cách đóng khung IP theo kiểu PPP, HDLC, LAPS, GPF và sau đó sắp xếp thành đơn hoặc khung kết chuỗi SDH

-Phương thức truyền tải gói tin linh hoạt (DPT) sử dụng giao thức điều khiển truy nhập môi trường (MAC) lớp 2 mới hay còn gọi là giao thức tái sử dụng không gian (SRP) để hình thành mạng vòng gói truyền IP hoặc ATM trên SDH.

-Ngoài ra còn có các phương thức truyền tải số liệu khác như IP /quang, IP / ATM / quang .

Tóm tắt chương 4

Page 155: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 155

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

NHẬP MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

Bài tập chương 4

1. Xây dựng đặc tính tốc độ truyền số liệu cực đại qua giao diện STM-1 là hàm của kích cỡ các gói IP trong phạm vi kích cỡ gói IP từ 46 đến 4470 byte đối với các phương thức POS, DPT và Ethernet.

2. Mạng Ethernet quang truyền tốc độ bit cao nhất là bao nhiêu ?

3. Kết chuỗi liền kề và kết chuỗi ảo X khung VC -4 khác nhau như thế nào ?

Page 156: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 156

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

Bảng mã bước

1.2.1.3 Mã hóa

Bảng 1.2 Mã bước

TT bước b5 b6 b7 b8 TT bước b5 b6 b7 b8

0

1

2

3

4

5

6

7

0000

0001

0010

0011

0100

0101

0110

0111

8

9

10

12

11

13

14

15

1000

1001

1010

1011

1100

1101

1110

1111

Page 157: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 157

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

1.2.2 Điều xung mã vi sai DPCM

Bộ lọcBộ lấy mẫu

Bộ mã hóa

Bộ giải mã

Bộ dự đoán

Tín hiệu analog

Xn en

p

iinin XaX

nX̂

ne

Bộ giải mã

Bộ lọc

Bộ dự đoán

Tín hiệu DPCM

a) Máy phát

b) Máy thu

p

iinin XaX

nenX̂

Hình 1.11 - Sơ đồ khối máy phát (a) và máy thu (b) DPCM

Page 158: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 158

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

1.2.3 Điều chế Delta

Biên độ

Tín hiệu DM

Quá tải sườn Tín hiệu analog

Hàm bậc thang

Hình 1.12 - Chuyển đổi A/D trong DM

Page 159: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 159

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

1.3.3 Ghép kênh thống kê

Nguồn 1

Nguồn 2

Nguồn 3

Máy thu 2

Máy thu 1

Máy thu 3Đường dây

đầu vào

Bộ ghépĐường truyền

Bộ tách

Hình 1.20 - Sơ đồ khối ghép kênh thống kê

1. Sơ đồ khối ghép 3 nguồn tín hiệu

Page 160: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 160

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

1.3.3 Ghép kênh thống kê

2. Khung TDM thống kê

Cờ Địa chỉ Điều khiển Khung con TDM thống kê FSC Cờ

Địa chỉ Số liệu

FCS - dãy kiểm tra khung

a) Khung tổng quát

b) Khung con chỉ có một nguồn số liệu

c) Khung con có nhiều nguồn số liệu

Hinh 1.21 - Khuôn dạng khung TDM thống kê

Địa chỉ Chiều dài Số liệu Địa chỉ Chiều dài Số liệu

Page 161: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 161

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

1.3.3 Ghép kênh thống kê

3.1 Trường hợp 1 : Chỉ có 1 nguồn số liệu, chiều dài số liệu thay đổi, hoạt động khi tải trọng thấp

0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9

Kích cỡ bộ đệm (số khung được đệm)

10

8

6

4

2

0

Hệ thống sử dụng đường truyền

Hinh 1.22 - Kích cỡ trung bình của bộ đệm phụ thuộc vào hệ số sử dụng của đường truyền

Page 162: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 162

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

1.3.3 Ghép kênh thống kê

3.2 Trường hợp 2 : Có nhiều nguồn số liệu, nhiều mào đầu, hoạt động khi tải trọng cao

0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9

400

0

100

40

20

Độ trễ (ms)

M = 100 kbit/sM = 50 kbit/s

M = 25 kbit/s

M - Tốc độ bit của đường truyền

Hinh 1.23 – Độ trễ phụ thuộc vào hệ số sử dụng đường truyền

Hệ số sử dụng đường truyền

Page 163: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 163

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

Nguyên lý đa truy nhập theo mã CDMA

1.3.4 Ghép kênh phân chia theo mã CDM

S : mã & En

f : tần số

t: thời gian

Hinh 1.24 - Nguyên lý đa truy nhập phân chia theo mã

N

1

Page 164: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 164

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

3.1 Đồng bộ sóng mang

1.5 ĐỒNG BỘ TRONG VIỄN THÔNG

Bộ lọc băng

(….)2 PLL và chia tần

s(t)

Hình 1.26 - Đồng bộ sóng mạng cho BPSK

Page 165: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 165

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

3.2Đồng bộ ký hiệu

1.5 ĐỒNG BỘ TRONG VIỄN THÔNG

Bộ lọc cân bằng kênh Bộ lấy mẫu

Quyết định ký hiệu

Bộ đồng bộ ký hiệu (khôi phục đồng hồ)

r(t) r(kt) 1011

t = kT

Hinh 1.27 - Đồng bộ ký hiệu trong máy thu

Page 166: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 166

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

3.3 Đồng bộ khung

1.5 ĐỒNG BỘ TRONG VIỄN THÔNG

A0

A1

A2

1A

C1

C0

1-P B

P

1-P

1-P

P

P

P

P

P

P

P

1-P

1-P

1-P

1-P

1-P

C 1

Hinh 1.28 - Mô hình chuỗi Markov của kế hoạch đồng chỉnh khung

Page 167: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 167

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

3.4 Đồng bộ khung trong SDH

1.5 ĐỒNG BỘ TRONG VIỄN THÔNG

IF

OOF LOF

M N

J

K

Hinh 1.29 - Kế hoạch đồng bộ khung trong SDH

Page 168: Bai Giang Ghep Kenh Va Da Truy Nhap

www.ptit.edu Trang 168

GIẢNG VIÊN: LÊ THANH THUỶ

BỘ MÔN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

MÔN KỸ THUẬT GHÉP KÊNH

1.Khái niệm : Ngẫu nhiên hóa tín hiệu nhằm tránh các hiện tượng bit 1 và bit 0 kéo dài dẫn tới không tách được đồng hồ và làm tăng tích lũy rung pha tín hiệu.

1.6 Ngẫu nhiên hóa tín hiệu

X-1

X-1

X-1

X-1

X-1X-1

X-1

X-1

X-1

X-1

Bộ ghi dịch phản hồi

Số liệu vào Di

Số liệu ra Ds

Bộ cộng modul 2

Số liệu ra Di

Khôi phục đồng hồ

a) Bộ trộn b) Bội giải trộn

Hinh 1.30 - Bộ trộn và giải trộn

Bộ ghi dịch phản hồi

Bộ cộng modul 2

Số liệu vào Ds