Upload
lsaigon1
View
104
Download
6
Embed Size (px)
Citation preview
Theo dõi tài chính năm 2011 Mục tiêu tỷ lệ % tiết kiệm của tôi là
Chú ý: ở các dòng màu vàng, copy công thức ở ô bên cạnh để bảng tính tự động. Bảng này tự động link với dữ liệu từng tháng nên không được nhập tay mà mất link.
Tháng T1
Tổng thu nhập thực tế 0
Số tiền bỏ ra tiết kiệm ( lọ 4) 0
Thực tế chi tiêu ( lọ 1+2+3) 400,000
Còn (400,000)
% tỷ lệ tiết kiệm/ thu nhập #DIV/0!
Thu nhập dự kiến ( định mức phần thu nhập) 10,000,000
Tỷ lệ đạt ( thực tế so với dự kiến) 0%
Chi tiêu dự kiến ( định mức chi lọ 1+2+3) 7,900,000
Tỷ lệ đạt ( thực tế so với dự kiến) 5%
Bảng đánh giá sức khỏe tài chínhGiá trị ròng của bạn hiện tại là 0 (1)+(2)+(3)+(4)-(5)Thu nhập chủ động (1) 0
Lương ( 1 tháng )
Thu nhập thụ động (2) 0 Tiền cho thuê BĐS
Bản quyền
Tài sản thanh khoản (3) 0 Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàngVàng
Ngoại tệ
Tài sản khác (4) 0 BĐS
Xe cộBảo hiểm nhân thọ
Nợ (5) 0 Nợ ngân hàng
Chi phí cho tài sản hao mòn ( khi giữ lại TSHM)
Mục tiêu tỷ lệ % tiết kiệm của tôi là 10% ( nhập số vào)
Chú ý: ở các dòng màu vàng, copy công thức ở ô bên cạnh để bảng tính tự động. Bảng này tự động link với dữ liệu từng tháng nên không được nhập tay mà mất link.
T2 T3 T4 T5
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
Bạn đã đạt được cấp độ 1 chưa?Tài khoản thanh khoản - nợ 0 Trung bình chi tiêu 1 tháng của bạn ( nhập vào)Tương đương số tháng #DIV/0!Cấp độ tài chính của bạn #DIV/0!
Theo Adam Khoo, có 4 cấp độ tài chính
Cấp độ 1: Vững vàng tài chính Nguy hiểm* Tài khoản thanh khoản đảm bảo cho ít nhất là 6 tháng chi tiêu bình thường* Có bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm y tếĐể đảm bảo bạn mất nguồn thu nhập thì vẫn có thể trụ qua thời gian nguy hiểm để tìm thu nhập mới
Cấp độ 2: An toàn tài chínhThu nhập thụ động đủ đảm bảo duy trì cuộc sống hiện tại
Cấp độ 3: Tự do tài chínhXin xem cuốn Tay trắng làm nên triệu phú của Adam Khoo
Cấp độ 4: Dư dả tài chínhXin xem cuốn Tay trắng làm nên triệu phú của Adam Khoo
T6 T7 T8 T9
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
T10 T11 T12 Tổng
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 400,000
0 0 0 (400,000)
#DIV/0!
0 0 0 10,000,000
0%
0 0 0 7,900,000
5%
Xin lưu ý:
Theo dõi sổ tiết kiệm VNĐ ( trừ gửi góp)
Ngày gửi Ngày đáo hạn Kỳ hạn ( tháng) số tiền Lãi suất
14/3/2012 14/4/2012 1 10,000,000 13%
Theo dõi sổ tiết kiệm ngoại tệ ( trừ gửi góp)
Ngày gửi Ngày đáo hạn Kỳ hạn ( tháng) số tiền Lãi suất
24/3/2012 24/4/2012 2 1,000 1.99%
Theo dõi sổ tiết kiệm vàng
Ngày gửi Ngày đáo hạn Kỳ hạn ( tháng) số chỉ vàng Lãi suất
20/4/2012 20/6/2012 2 10 4.00%
1. Các bạn tùy ý chỉnh sửa hạng mục cho phù hợp với hoàn cảnh cụ thể của bản thân
2. Tính năng tính lãi tự động thiết lập trên kỳ hạn tháng, nếu khác thì xin tự đặt lại công thức
3. Nội dung ghi sẵn trong bảng chỉ có tính chất nêu ví dụ
ngân hàng Hình thức Tỷ giá/ đơn giá Lãi Tình trạng
online 1 108,333 đã tất toán
ngân hàng Hình thức Tỷ giá/ đơn giá Lãi (VNĐ) Tình trạng
TK dự thưởng 20820 69,053 đang giao dịch
ngân hàng Hình thức Tỷ giá/ đơn giá Lãi (VNĐ) Tình trạng
giữ hộ 4,200,000 280,000 đang giao dịch
Nguyên tắc: Bảng tính lãi tiết kiệm
1. Nghiêm túc và kiên định thực hiện theo kế hoạch đề ra Số tiền
Lãi suất năm
2. Khoản nào dư thì thực hiện theo trình tự ưu tiên như sau kỳ hạn ( số tháng)
Đập vào khoản thâm hụt trong lọ đó lãi 1 tháng
Bỏ vào quỹ tiêu dùng lãi nhận khi đáo hạn
Bảng tính vàng ( tính xuôi)
3. Lọ 3 ( quỹ tiêu dùng) kiêm quỹ khẩn cấp nên sẽ để ở nhà để tiện sử dụng Số tiền có
Giá vàng/ chỉ
4. Lọ 4 ( quỹ tiết kiệm, bảo hiểm) sẽ gửi ngân hàng hoặc….. Số chỉ vàng thu được là
Bảng tính vàng ( tính ngược)
Giá vàng/ chỉ
Số chỉ vàng cần mua
Tương đương số tiền VNĐ
Hướng dẫn sử dụng:
1. Xóa số làm mẫu, tự mình lên kế hoạch chi tiêu ở bảng quản lý cho đến khi kết quả tính toán hiện ra chữ Đạt rồi,
nhập số liệu chi tiêu vào bảng nhập ( sổ cái kế bên) để cập nhật và quản lý tình hình chi tiêu
3. Tiền bỏ vào quỹ tiết kiệm lấy từ thu nhập nên trong bảng này tạm tính trong tổng chi tiêu và được quản lý riêng bằng bảng phụ bên dưới
Bảng quản lý chi tiêu hàng tháng Xem kết quả tính toán ở đây!
Số tiền còn tồn (400,000) VNĐ
Khoản Mã Thực tế Cân đối Định mức
Thu nhập 0 10,000,000 10,000,000
Lương vợ n1 0 5,000,000 5,000,000
Lương chồng n2 0 5,000,000 5,000,000
Phát sinh thêm của vợ n3 0 0 0
Phát sinh thêm của chồng n4 0 0 0
Thu nhập khác n5 0 0 0
Tồn tháng trước n6 0 0 0
Tổng chi tiêu 400,000 9,500,000 9,900,000
Lọ 1 - Chi tiêu cố định 45% 400,000 4,200,000 4,600,000
Gas a1 400,000 50,000 450,000
Gạo ( thường + nấu cháo) a2 0 250,000 250,000
Điện a3 0 350,000 350,000
Nước a4 0 100,000 100,000
Điện thoại a5 0 200,000 200,000
Internet a6 0 100,000 100,000
Thực phẩm, mắm muối, dầu ăn a7 0 1,750,000 1,750,000
Hóa mỹ phẩm a8 0 200,000 200,000
Học phí, sách vở, đồ chơi a9 0 500,000 500,000
Xăng xe, ăn sáng a10 0 700,000 700,000
Trả nợ ( trả góp) a11 0 0
Lọ 2 - Chi tiêu phát sinh 20% 0 1,800,000 1,800,000
Sức khỏe b1 0 500,000 500,000
Hiếu hỉ b2 0 800,000 800,000
Ăn chơi, làm đẹp b3 0 500,000 500,000
Trả nợ ( phát sinh) b4 0 0
0
Lọ 3 -Tiêu dùng lâu dài, quỹ khẩn cấp 15% 0 1,500,000 1,500,000
Thu vào quỹ c1 0 1,500,000 1,500,000
0
0
Lọ 4 - Bảo hiểm, tiết kiệm 20% 0 2,000,000 2,000,000
Thu vào quỹ d1 0 2,000,000 2,000,000
0
0.00%
Theo dõi Quỹ tiêu dùng kiêm quỹ khẩn cấp Nhập vào Xuất ra Tồn Chú thích
0
Dự kiến chi ( xếp theo trình tự ưu tiên) 0
0
0
2. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng ( download tại địa chỉ sau) http://www.4shared.com/account/dir/NfVcGocO/_online.html#dir=49588141
0
0
0
0
0
0
0
Theo dõi Quỹ tiết kiệm, bảo hiểm Nhập vào Xuất ra Tồn Chú thích
0
Dự kiến chi ( xếp theo trình tự ưu tiên) 0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
nhập số vào
nhập số vào
nhập số vào
0
0
nhập số vào
nhập số vào
#DIV/0!
Bảng tính vàng ( tính ngược)
nhập số vào
2 nhập số vào
0
Xem kết quả tính toán ở đây! Đạt rồi Bảng nhập số liệu về chi tiêu hàng ngày ( Sổ cái)
Đạt rồi Chưa đạt, làm lại đi
Phần tính toán để ra được định mức chi hợp lý Ngày Khoản chi Mã Số tiền
Số tiền tương đương % Chênh lệch so với ĐM chi 1/1/2011 bình ga mới a1 400,000
10,000,000 100,000
4,500,000 (100,000)
2,000,000 200,000
1,500,000 0
2,000,000 0
http://www.4shared.com/account/dir/NfVcGocO/_online.html#dir=49588141
Nguyên tắc: Bảng tính lãi tiết kiệm
1. Nghiêm túc và kiên định thực hiện theo kế hoạch đề ra Số tiền
Lãi suất năm
2. Khoản nào dư thì thực hiện theo trình tự ưu tiên như sau kỳ hạn ( số tháng)
Đập vào khoản thâm hụt trong lọ đó lãi 1 tháng
Bỏ vào quỹ tiêu dùng lãi nhận khi đáo hạn
Bảng tính vàng ( tính xuôi)
3. Lọ 3 ( quỹ tiêu dùng) kiêm quỹ khẩn cấp nên sẽ để ở nhà để tiện sử dụng Số tiền có
Giá vàng/ chỉ
4. Lọ 4 ( quỹ tiết kiệm, bảo hiểm) sẽ gửi ngân hàng hoặc….. Số chỉ vàng thu được là
Bảng tính vàng ( tính ngược)
Giá vàng/ chỉ
Số chỉ vàng cần mua
Tương đương số tiền VNĐ
Hướng dẫn sử dụng:
1. Lên kế hoạch chi tiêu ở bảng quản lý cho đến khi kết quả tính toán hiện ra chữ Đạt rồi, nhập số liệu chi tiêu vào bảng nhập ( sổ cái kế bên) để cập nhật và quản lý tình hình chi tiêu
3. Tiền bỏ vào quỹ tiết kiệm lấy từ thu nhập nên trong bảng này tạm tính trong tổng chi tiêu và được quản lý riêng bằng bảng phụ bên dưới
Bảng quản lý chi tiêu hàng tháng Xem kết quả tính toán ở đây!
Số tiền còn tồn 0 VNĐ
Khoản Mã Thực tế Cân đối Định mức
Thu nhập 0 0 0
Lương vợ n1 0 0 0
Lương chồng n2 0 0 0
Phát sinh thêm của vợ n3 0 0 0
Phát sinh thêm của chồng n4 0 0 0
Thu nhập khác n5 0 0 0
Tồn tháng trước n6 0 0 0
Tổng chi tiêu 0 0 0
Lọ 1 - Chi tiêu cố định 45% 0 0 0
Gas a1 0 0 0
Gạo ( thường + nấu cháo) a2 0 0 0
Điện a3 0 0 0
Nước a4 0 0 0
Điện thoại a5 0 0 0
Internet a6 0 0 0
Thực phẩm, mắm muối, dầu ăn a7 0 0 0
Hóa mỹ phẩm a8 0 0 0
Học phí, sách vở, đồ chơi a9 0 0 0
Xăng xe, ăn sáng a10 0 0 0
Trả nợ ( trả góp) a11 0 0
Lọ 2 - Chi tiêu phát sinh 20% 0 0 0
Sức khỏe b1 0 0 0
Hiếu hỉ b2 0 0 0
Ăn chơi, làm đẹp b3 0 0 0
Trả nợ ( phát sinh) b4 0 0
0
Lọ 3 -Tiêu dùng lâu dài, quỹ khẩn cấp 15% 0 0 0
Thu vào quỹ c1 0 0 0
0
0
Lọ 4 - Bảo hiểm, tiết kiệm 20% 0 0 0
Thu vào quỹ d1 0 0 0
0
0.00%
Theo dõi Quỹ tiêu dùng kiêm quỹ khẩn cấp Nhập vào Xuất ra Tồn Chú thích
0
Dự kiến chi ( xếp theo trình tự ưu tiên) 0
0
0
0
2. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng ( download tại địa chỉ sau) http://www.4shared.com/account/dir/NfVcGocO/_online.html#dir=49588141
0
0
0
0
0
0
Theo dõi Quỹ tiết kiệm, bảo hiểm Nhập vào Xuất ra Tồn Chú thích
0
Dự kiến chi ( xếp theo trình tự ưu tiên) 0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
nhập số vào
nhập số vào
nhập số vào
0
0
nhập số vào
nhập số vào
#DIV/0!
Bảng tính vàng ( tính ngược)
nhập số vào
2 nhập số vào
0
1. Lên kế hoạch chi tiêu ở bảng quản lý cho đến khi kết quả tính toán hiện ra chữ Đạt rồi, nhập số liệu chi tiêu vào bảng nhập ( sổ cái kế bên) để cập nhật và quản lý tình hình chi tiêu
Xem kết quả tính toán ở đây! Đạt rồi Bảng nhập số liệu về chi tiêu hàng ngày ( Sổ cái)
Chưa đạt, làm lại đi Chưa đạt, làm lại đi
Phần tính toán để ra được định mức chi hợp lý Ngày Khoản chi Mã Số tiền
Số tiền tương đương % Chênh lệch so với ĐM chi
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
http://www.4shared.com/account/dir/NfVcGocO/_online.html#dir=49588141
Nguyên tắc: Bảng tính lãi tiết kiệm
1. Nghiêm túc và kiên định thực hiện theo kế hoạch đề ra Số tiền
Lãi suất năm
2. Khoản nào dư thì thực hiện theo trình tự ưu tiên như sau kỳ hạn ( số tháng)
Đập vào khoản thâm hụt trong lọ đó lãi 1 tháng
Bỏ vào quỹ tiêu dùng lãi nhận khi đáo hạn
Bảng tính vàng ( tính xuôi)
3. Lọ 3 ( quỹ tiêu dùng) kiêm quỹ khẩn cấp nên sẽ để ở nhà để tiện sử dụng Số tiền có
Giá vàng/ chỉ
4. Lọ 4 ( quỹ tiết kiệm, bảo hiểm) sẽ gửi ngân hàng hoặc….. Số chỉ vàng thu được là
Bảng tính vàng ( tính ngược)
Giá vàng/ chỉ
Số chỉ vàng cần mua
Tương đương số tiền VNĐ
Hướng dẫn sử dụng:
1. Lên kế hoạch chi tiêu ở bảng quản lý cho đến khi kết quả tính toán hiện ra chữ Đạt rồi, nhập số liệu chi tiêu vào bảng nhập ( sổ cái kế bên) để cập nhật và quản lý tình hình chi tiêu
3. Tiền bỏ vào quỹ tiết kiệm lấy từ thu nhập nên trong bảng này tạm tính trong tổng chi tiêu và được quản lý riêng bằng bảng phụ bên dưới
Bảng quản lý chi tiêu hàng tháng Xem kết quả tính toán ở đây!
Số tiền còn tồn 0 VNĐ
Khoản Mã Thực tế Cân đối Định mức
Thu nhập 0 0 0
Lương vợ n1 0 0 0
Lương chồng n2 0 0 0
Phát sinh thêm của vợ n3 0 0 0
Phát sinh thêm của chồng n4 0 0 0
Thu nhập khác n5 0 0 0
Tồn tháng trước n6 0 0 0
Tổng chi tiêu 0 0 0
Lọ 1 - Chi tiêu cố định 45% 0 0 0
Gas a1 0 0 0
Gạo ( thường + nấu cháo) a2 0 0 0
Điện a3 0 0 0
Nước a4 0 0 0
Điện thoại a5 0 0 0
Internet a6 0 0 0
Thực phẩm, mắm muối, dầu ăn a7 0 0 0
Hóa mỹ phẩm a8 0 0 0
Học phí, sách vở, đồ chơi a9 0 0 0
Xăng xe, ăn sáng a10 0 0 0
Trả nợ ( trả góp) a11 0 0
Lọ 2 - Chi tiêu phát sinh 20% 0 0 0
Sức khỏe b1 0 0 0
Hiếu hỉ b2 0 0 0
Ăn chơi, làm đẹp b3 0 0 0
Trả nợ ( phát sinh) b4 0 0
0
Lọ 3 -Tiêu dùng lâu dài, quỹ khẩn cấp 15% 0 0 0
Thu vào quỹ c1 0 0 0
0
0
Lọ 4 - Bảo hiểm, tiết kiệm 20% 0 0 0
Thu vào quỹ d1 0 0 0
0
0.00%
Theo dõi Quỹ tiêu dùng kiêm quỹ khẩn cấp Nhập vào Xuất ra Tồn Chú thích
0
Dự kiến chi ( xếp theo trình tự ưu tiên) 0
0
0
0
2. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng ( download tại địa chỉ sau) http://www.4shared.com/account/dir/NfVcGocO/_online.html#dir=49588141
0
0
0
0
0
0
Theo dõi Quỹ tiết kiệm, bảo hiểm Nhập vào Xuất ra Tồn Chú thích
0
Dự kiến chi ( xếp theo trình tự ưu tiên) 0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
nhập số vào
nhập số vào
nhập số vào
0
0
nhập số vào
nhập số vào
#DIV/0!
Bảng tính vàng ( tính ngược)
nhập số vào
2 nhập số vào
0
1. Lên kế hoạch chi tiêu ở bảng quản lý cho đến khi kết quả tính toán hiện ra chữ Đạt rồi, nhập số liệu chi tiêu vào bảng nhập ( sổ cái kế bên) để cập nhật và quản lý tình hình chi tiêu
Xem kết quả tính toán ở đây! Đạt rồi Bảng nhập số liệu về chi tiêu hàng ngày ( Sổ cái)
Chưa đạt, làm lại đi Chưa đạt, làm lại đi
Phần tính toán để ra được định mức chi hợp lý Ngày Khoản chi Mã Số tiền
Số tiền tương đương % Chênh lệch so với ĐM chi
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
http://www.4shared.com/account/dir/NfVcGocO/_online.html#dir=49588141
Nguyên tắc: Bảng tính lãi tiết kiệm
1. Nghiêm túc và kiên định thực hiện theo kế hoạch đề ra Số tiền
Lãi suất năm
2. Khoản nào dư thì thực hiện theo trình tự ưu tiên như sau kỳ hạn ( số tháng)
Đập vào khoản thâm hụt trong lọ đó lãi 1 tháng
Bỏ vào quỹ tiêu dùng lãi nhận khi đáo hạn
Bảng tính vàng ( tính xuôi)
3. Lọ 3 ( quỹ tiêu dùng) kiêm quỹ khẩn cấp nên sẽ để ở nhà để tiện sử dụng Số tiền có
Giá vàng/ chỉ
4. Lọ 4 ( quỹ tiết kiệm, bảo hiểm) sẽ gửi ngân hàng hoặc….. Số chỉ vàng thu được là
Bảng tính vàng ( tính ngược)
Giá vàng/ chỉ
Số chỉ vàng cần mua
Tương đương số tiền VNĐ
Hướng dẫn sử dụng:
1. Lên kế hoạch chi tiêu ở bảng quản lý cho đến khi kết quả tính toán hiện ra chữ Đạt rồi, nhập số liệu chi tiêu vào bảng nhập ( sổ cái kế bên) để cập nhật và quản lý tình hình chi tiêu
3. Tiền bỏ vào quỹ tiết kiệm lấy từ thu nhập nên trong bảng này tạm tính trong tổng chi tiêu và được quản lý riêng bằng bảng phụ bên dưới
Bảng quản lý chi tiêu hàng tháng Xem kết quả tính toán ở đây!
Số tiền còn tồn 0 VNĐ
Khoản Mã Thực tế Cân đối Định mức
Thu nhập 0 0 0
Lương vợ n1 0 0 0
Lương chồng n2 0 0 0
Phát sinh thêm của vợ n3 0 0 0
Phát sinh thêm của chồng n4 0 0 0
Thu nhập khác n5 0 0 0
Tồn tháng trước n6 0 0 0
Tổng chi tiêu 0 0 0
Lọ 1 - Chi tiêu cố định 45% 0 0 0
Gas a1 0 0 0
Gạo ( thường + nấu cháo) a2 0 0 0
Điện a3 0 0 0
Nước a4 0 0 0
Điện thoại a5 0 0 0
Internet a6 0 0 0
Thực phẩm, mắm muối, dầu ăn a7 0 0 0
Hóa mỹ phẩm a8 0 0 0
Học phí, sách vở, đồ chơi a9 0 0 0
Xăng xe, ăn sáng a10 0 0 0
Trả nợ ( trả góp) a11 0 0
Lọ 2 - Chi tiêu phát sinh 20% 0 0 0
Sức khỏe b1 0 0 0
Hiếu hỉ b2 0 0 0
Ăn chơi, làm đẹp b3 0 0 0
Trả nợ ( phát sinh) b4 0 0
0
Lọ 3 -Tiêu dùng lâu dài, quỹ khẩn cấp 15% 0 0 0
Thu vào quỹ c1 0 0 0
0
0
Lọ 4 - Bảo hiểm, tiết kiệm 20% 0 0 0
Thu vào quỹ d1 0 0 0
0
0.00%
Theo dõi Quỹ tiêu dùng kiêm quỹ khẩn cấp Nhập vào Xuất ra Tồn Chú thích
0
Dự kiến chi ( xếp theo trình tự ưu tiên) 0
0
0
0
2. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng ( download tại địa chỉ sau) http://www.4shared.com/account/dir/NfVcGocO/_online.html#dir=49588141
0
0
0
0
0
0
Theo dõi Quỹ tiết kiệm, bảo hiểm Nhập vào Xuất ra Tồn Chú thích
0
Dự kiến chi ( xếp theo trình tự ưu tiên) 0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
nhập số vào
nhập số vào
nhập số vào
0
0
nhập số vào
nhập số vào
#DIV/0!
Bảng tính vàng ( tính ngược)
nhập số vào
2 nhập số vào
0
1. Lên kế hoạch chi tiêu ở bảng quản lý cho đến khi kết quả tính toán hiện ra chữ Đạt rồi, nhập số liệu chi tiêu vào bảng nhập ( sổ cái kế bên) để cập nhật và quản lý tình hình chi tiêu
Xem kết quả tính toán ở đây! Đạt rồi Bảng nhập số liệu về chi tiêu hàng ngày ( Sổ cái)
Chưa đạt, làm lại đi Chưa đạt, làm lại đi
Phần tính toán để ra được định mức chi hợp lý Ngày Khoản chi Mã Số tiền
Số tiền tương đương % Chênh lệch so với ĐM chi
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
http://www.4shared.com/account/dir/NfVcGocO/_online.html#dir=49588141
Nguyên tắc: Bảng tính lãi tiết kiệm
1. Nghiêm túc và kiên định thực hiện theo kế hoạch đề ra Số tiền
Lãi suất năm
2. Khoản nào dư thì thực hiện theo trình tự ưu tiên như sau kỳ hạn ( số tháng)
Đập vào khoản thâm hụt trong lọ đó lãi 1 tháng
Bỏ vào quỹ tiêu dùng lãi nhận khi đáo hạn
Bảng tính vàng ( tính xuôi)
3. Lọ 3 ( quỹ tiêu dùng) kiêm quỹ khẩn cấp nên sẽ để ở nhà để tiện sử dụng Số tiền có
Giá vàng/ chỉ
4. Lọ 4 ( quỹ tiết kiệm, bảo hiểm) sẽ gửi ngân hàng hoặc….. Số chỉ vàng thu được là
Bảng tính vàng ( tính ngược)
Giá vàng/ chỉ
Số chỉ vàng cần mua
Tương đương số tiền VNĐ
Hướng dẫn sử dụng:
1. Lên kế hoạch chi tiêu ở bảng quản lý cho đến khi kết quả tính toán hiện ra chữ Đạt rồi, nhập số liệu chi tiêu vào bảng nhập ( sổ cái kế bên) để cập nhật và quản lý tình hình chi tiêu
3. Tiền bỏ vào quỹ tiết kiệm lấy từ thu nhập nên trong bảng này tạm tính trong tổng chi tiêu và được quản lý riêng bằng bảng phụ bên dưới
Bảng quản lý chi tiêu hàng tháng Xem kết quả tính toán ở đây!
Số tiền còn tồn 0 VNĐ
Khoản Mã Thực tế Cân đối Định mức
Thu nhập 0 0 0
Lương vợ n1 0 0 0
Lương chồng n2 0 0 0
Phát sinh thêm của vợ n3 0 0 0
Phát sinh thêm của chồng n4 0 0 0
Thu nhập khác n5 0 0 0
Tồn tháng trước n6 0 0 0
Tổng chi tiêu 0 0 0
Lọ 1 - Chi tiêu cố định 45% 0 0 0
Gas a1 0 0 0
Gạo ( thường + nấu cháo) a2 0 0 0
Điện a3 0 0 0
Nước a4 0 0 0
Điện thoại a5 0 0 0
Internet a6 0 0 0
Thực phẩm, mắm muối, dầu ăn a7 0 0 0
Hóa mỹ phẩm a8 0 0 0
Học phí, sách vở, đồ chơi a9 0 0 0
Xăng xe, ăn sáng a10 0 0 0
Trả nợ ( trả góp) a11 0 0
Lọ 2 - Chi tiêu phát sinh 20% 0 0 0
Sức khỏe b1 0 0 0
Hiếu hỉ b2 0 0 0
Ăn chơi, làm đẹp b3 0 0 0
Trả nợ ( phát sinh) b4 0 0
0
Lọ 3 -Tiêu dùng lâu dài, quỹ khẩn cấp 15% 0 0 0
Thu vào quỹ c1 0 0 0
0
0
Lọ 4 - Bảo hiểm, tiết kiệm 20% 0 0 0
Thu vào quỹ d1 0 0 0
0
0.00%
Theo dõi Quỹ tiêu dùng kiêm quỹ khẩn cấp Nhập vào Xuất ra Tồn Chú thích
0
Dự kiến chi ( xếp theo trình tự ưu tiên) 0
0
0
0
2. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng ( download tại địa chỉ sau) http://www.4shared.com/account/dir/NfVcGocO/_online.html#dir=49588141
0
0
0
0
0
0
Theo dõi Quỹ tiết kiệm, bảo hiểm Nhập vào Xuất ra Tồn Chú thích
0
Dự kiến chi ( xếp theo trình tự ưu tiên) 0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
nhập số vào
nhập số vào
nhập số vào
0
0
nhập số vào
nhập số vào
#DIV/0!
Bảng tính vàng ( tính ngược)
nhập số vào
2 nhập số vào
0
1. Lên kế hoạch chi tiêu ở bảng quản lý cho đến khi kết quả tính toán hiện ra chữ Đạt rồi, nhập số liệu chi tiêu vào bảng nhập ( sổ cái kế bên) để cập nhật và quản lý tình hình chi tiêu
Xem kết quả tính toán ở đây! Đạt rồi Bảng nhập số liệu về chi tiêu hàng ngày ( Sổ cái)
Chưa đạt, làm lại đi Chưa đạt, làm lại đi
Phần tính toán để ra được định mức chi hợp lý Ngày Khoản chi Mã Số tiền
Số tiền tương đương % Chênh lệch so với ĐM chi
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
http://www.4shared.com/account/dir/NfVcGocO/_online.html#dir=49588141
Nguyên tắc: Bảng tính lãi tiết kiệm
1. Nghiêm túc và kiên định thực hiện theo kế hoạch đề ra Số tiền
Lãi suất năm
2. Khoản nào dư thì thực hiện theo trình tự ưu tiên như sau kỳ hạn ( số tháng)
Đập vào khoản thâm hụt trong lọ đó lãi 1 tháng
Bỏ vào quỹ tiêu dùng lãi nhận khi đáo hạn
Bảng tính vàng ( tính xuôi)
3. Lọ 3 ( quỹ tiêu dùng) kiêm quỹ khẩn cấp nên sẽ để ở nhà để tiện sử dụng Số tiền có
Giá vàng/ chỉ
4. Lọ 4 ( quỹ tiết kiệm, bảo hiểm) sẽ gửi ngân hàng hoặc….. Số chỉ vàng thu được là
Bảng tính vàng ( tính ngược)
Giá vàng/ chỉ
Số chỉ vàng cần mua
Tương đương số tiền VNĐ
Hướng dẫn sử dụng:
1. Lên kế hoạch chi tiêu ở bảng quản lý cho đến khi kết quả tính toán hiện ra chữ Đạt rồi, nhập số liệu chi tiêu vào bảng nhập ( sổ cái kế bên) để cập nhật và quản lý tình hình chi tiêu
3. Tiền bỏ vào quỹ tiết kiệm lấy từ thu nhập nên trong bảng này tạm tính trong tổng chi tiêu và được quản lý riêng bằng bảng phụ bên dưới
Bảng quản lý chi tiêu hàng tháng Xem kết quả tính toán ở đây!
Số tiền còn tồn 0 VNĐ
Khoản Mã Thực tế Cân đối Định mức
Thu nhập 0 0 0
Lương vợ n1 0 0 0
Lương chồng n2 0 0 0
Phát sinh thêm của vợ n3 0 0 0
Phát sinh thêm của chồng n4 0 0 0
Thu nhập khác n5 0 0 0
Tồn tháng trước n6 0 0 0
Tổng chi tiêu 0 0 0
Lọ 1 - Chi tiêu cố định 45% 0 0 0
Gas a1 0 0 0
Gạo ( thường + nấu cháo) a2 0 0 0
Điện a3 0 0 0
Nước a4 0 0 0
Điện thoại a5 0 0 0
Internet a6 0 0 0
Thực phẩm, mắm muối, dầu ăn a7 0 0 0
Hóa mỹ phẩm a8 0 0 0
Học phí, sách vở, đồ chơi a9 0 0 0
Xăng xe, ăn sáng a10 0 0 0
Trả nợ ( trả góp) a11 0 0
Lọ 2 - Chi tiêu phát sinh 20% 0 0 0
Sức khỏe b1 0 0 0
Hiếu hỉ b2 0 0 0
Ăn chơi, làm đẹp b3 0 0 0
Trả nợ ( phát sinh) b4 0 0
0
Lọ 3 -Tiêu dùng lâu dài, quỹ khẩn cấp 15% 0 0 0
Thu vào quỹ c1 0 0 0
0
0
Lọ 4 - Bảo hiểm, tiết kiệm 20% 0 0 0
Thu vào quỹ d1 0 0 0
0
0.00%
Theo dõi Quỹ tiêu dùng kiêm quỹ khẩn cấp Nhập vào Xuất ra Tồn Chú thích
0
Dự kiến chi ( xếp theo trình tự ưu tiên) 0
0
0
0
2. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng ( download tại địa chỉ sau) http://www.4shared.com/account/dir/NfVcGocO/_online.html#dir=49588141
0
0
0
0
0
0
Theo dõi Quỹ tiết kiệm, bảo hiểm Nhập vào Xuất ra Tồn Chú thích
0
Dự kiến chi ( xếp theo trình tự ưu tiên) 0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
nhập số vào
nhập số vào
nhập số vào
0
0
nhập số vào
nhập số vào
#DIV/0!
Bảng tính vàng ( tính ngược)
nhập số vào
2 nhập số vào
0
1. Lên kế hoạch chi tiêu ở bảng quản lý cho đến khi kết quả tính toán hiện ra chữ Đạt rồi, nhập số liệu chi tiêu vào bảng nhập ( sổ cái kế bên) để cập nhật và quản lý tình hình chi tiêu
Xem kết quả tính toán ở đây! Đạt rồi Bảng nhập số liệu về chi tiêu hàng ngày ( Sổ cái)
Chưa đạt, làm lại đi Chưa đạt, làm lại đi
Phần tính toán để ra được định mức chi hợp lý Ngày Khoản chi Mã Số tiền
Số tiền tương đương % Chênh lệch so với ĐM chi
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
http://www.4shared.com/account/dir/NfVcGocO/_online.html#dir=49588141
Nguyên tắc: Bảng tính lãi tiết kiệm
1. Nghiêm túc và kiên định thực hiện theo kế hoạch đề ra Số tiền
Lãi suất năm
2. Khoản nào dư thì thực hiện theo trình tự ưu tiên như sau kỳ hạn ( số tháng)
Đập vào khoản thâm hụt trong lọ đó lãi 1 tháng
Bỏ vào quỹ tiêu dùng lãi nhận khi đáo hạn
Bảng tính vàng ( tính xuôi)
3. Lọ 3 ( quỹ tiêu dùng) kiêm quỹ khẩn cấp nên sẽ để ở nhà để tiện sử dụng Số tiền có
Giá vàng/ chỉ
4. Lọ 4 ( quỹ tiết kiệm, bảo hiểm) sẽ gửi ngân hàng hoặc….. Số chỉ vàng thu được là
Bảng tính vàng ( tính ngược)
Giá vàng/ chỉ
Số chỉ vàng cần mua
Tương đương số tiền VNĐ
Hướng dẫn sử dụng:
1. Lên kế hoạch chi tiêu ở bảng quản lý cho đến khi kết quả tính toán hiện ra chữ Đạt rồi, nhập số liệu chi tiêu vào bảng nhập ( sổ cái kế bên) để cập nhật và quản lý tình hình chi tiêu
3. Tiền bỏ vào quỹ tiết kiệm lấy từ thu nhập nên trong bảng này tạm tính trong tổng chi tiêu và được quản lý riêng bằng bảng phụ bên dưới
Bảng quản lý chi tiêu hàng tháng Xem kết quả tính toán ở đây!
Số tiền còn tồn 0 VNĐ
Khoản Mã Thực tế Cân đối Định mức
Thu nhập 0 0 0
Lương vợ n1 0 0 0
Lương chồng n2 0 0 0
Phát sinh thêm của vợ n3 0 0 0
Phát sinh thêm của chồng n4 0 0 0
Thu nhập khác n5 0 0 0
Tồn tháng trước n6 0 0 0
Tổng chi tiêu 0 0 0
Lọ 1 - Chi tiêu cố định 45% 0 0 0
Gas a1 0 0 0
Gạo ( thường + nấu cháo) a2 0 0 0
Điện a3 0 0 0
Nước a4 0 0 0
Điện thoại a5 0 0 0
Internet a6 0 0 0
Thực phẩm, mắm muối, dầu ăn a7 0 0 0
Hóa mỹ phẩm a8 0 0 0
Học phí, sách vở, đồ chơi a9 0 0 0
Xăng xe, ăn sáng a10 0 0 0
Trả nợ ( trả góp) a11 0 0
Lọ 2 - Chi tiêu phát sinh 20% 0 0 0
Sức khỏe b1 0 0 0
Hiếu hỉ b2 0 0 0
Ăn chơi, làm đẹp b3 0 0 0
Trả nợ ( phát sinh) b4 0 0
0
Lọ 3 -Tiêu dùng lâu dài, quỹ khẩn cấp 15% 0 0 0
Thu vào quỹ c1 0 0 0
0
0
Lọ 4 - Bảo hiểm, tiết kiệm 20% 0 0 0
Thu vào quỹ d1 0 0 0
0
0.00%
Theo dõi Quỹ tiêu dùng kiêm quỹ khẩn cấp Nhập vào Xuất ra Tồn Chú thích
0
Dự kiến chi ( xếp theo trình tự ưu tiên) 0
0
0
0
2. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng ( download tại địa chỉ sau) http://www.4shared.com/account/dir/NfVcGocO/_online.html#dir=49588141
0
0
0
0
0
0
Theo dõi Quỹ tiết kiệm, bảo hiểm Nhập vào Xuất ra Tồn Chú thích
0
Dự kiến chi ( xếp theo trình tự ưu tiên) 0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
nhập số vào
nhập số vào
nhập số vào
0
0
nhập số vào
nhập số vào
#DIV/0!
Bảng tính vàng ( tính ngược)
nhập số vào
2 nhập số vào
0
1. Lên kế hoạch chi tiêu ở bảng quản lý cho đến khi kết quả tính toán hiện ra chữ Đạt rồi, nhập số liệu chi tiêu vào bảng nhập ( sổ cái kế bên) để cập nhật và quản lý tình hình chi tiêu
Xem kết quả tính toán ở đây! Đạt rồi Bảng nhập số liệu về chi tiêu hàng ngày ( Sổ cái)
Chưa đạt, làm lại đi Chưa đạt, làm lại đi
Phần tính toán để ra được định mức chi hợp lý Ngày Khoản chi Mã Số tiền
Số tiền tương đương % Chênh lệch so với ĐM chi
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
http://www.4shared.com/account/dir/NfVcGocO/_online.html#dir=49588141
Nguyên tắc: Bảng tính lãi tiết kiệm
1. Nghiêm túc và kiên định thực hiện theo kế hoạch đề ra Số tiền
Lãi suất năm
2. Khoản nào dư thì thực hiện theo trình tự ưu tiên như sau kỳ hạn ( số tháng)
Đập vào khoản thâm hụt trong lọ đó lãi 1 tháng
Bỏ vào quỹ tiêu dùng lãi nhận khi đáo hạn
Bảng tính vàng ( tính xuôi)
3. Lọ 3 ( quỹ tiêu dùng) kiêm quỹ khẩn cấp nên sẽ để ở nhà để tiện sử dụng Số tiền có
Giá vàng/ chỉ
4. Lọ 4 ( quỹ tiết kiệm, bảo hiểm) sẽ gửi ngân hàng hoặc….. Số chỉ vàng thu được là
Bảng tính vàng ( tính ngược)
Giá vàng/ chỉ
Số chỉ vàng cần mua
Tương đương số tiền VNĐ
Hướng dẫn sử dụng:
1. Lên kế hoạch chi tiêu ở bảng quản lý cho đến khi kết quả tính toán hiện ra chữ Đạt rồi, nhập số liệu chi tiêu vào bảng nhập ( sổ cái kế bên) để cập nhật và quản lý tình hình chi tiêu
3. Tiền bỏ vào quỹ tiết kiệm lấy từ thu nhập nên trong bảng này tạm tính trong tổng chi tiêu và được quản lý riêng bằng bảng phụ bên dưới
Bảng quản lý chi tiêu hàng tháng Xem kết quả tính toán ở đây!
Số tiền còn tồn 0 VNĐ
Khoản Mã Thực tế Cân đối Định mức
Thu nhập 0 0 0
Lương vợ n1 0 0 0
Lương chồng n2 0 0 0
Phát sinh thêm của vợ n3 0 0 0
Phát sinh thêm của chồng n4 0 0 0
Thu nhập khác n5 0 0 0
Tồn tháng trước n6 0 0 0
Tổng chi tiêu 0 0 0
Lọ 1 - Chi tiêu cố định 45% 0 0 0
Gas a1 0 0 0
Gạo ( thường + nấu cháo) a2 0 0 0
Điện a3 0 0 0
Nước a4 0 0 0
Điện thoại a5 0 0 0
Internet a6 0 0 0
Thực phẩm, mắm muối, dầu ăn a7 0 0 0
Hóa mỹ phẩm a8 0 0 0
Học phí, sách vở, đồ chơi a9 0 0 0
Xăng xe, ăn sáng a10 0 0 0
Trả nợ ( trả góp) a11 0 0
Lọ 2 - Chi tiêu phát sinh 20% 0 0 0
Sức khỏe b1 0 0 0
Hiếu hỉ b2 0 0 0
Ăn chơi, làm đẹp b3 0 0 0
Trả nợ ( phát sinh) b4 0 0
0
Lọ 3 -Tiêu dùng lâu dài, quỹ khẩn cấp 15% 0 0 0
Thu vào quỹ c1 0 0 0
0
0
Lọ 4 - Bảo hiểm, tiết kiệm 20% 0 0 0
Thu vào quỹ d1 0 0 0
0
0.00%
Theo dõi Quỹ tiêu dùng kiêm quỹ khẩn cấp Nhập vào Xuất ra Tồn Chú thích
0
Dự kiến chi ( xếp theo trình tự ưu tiên) 0
0
0
0
2. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng ( download tại địa chỉ sau) http://www.4shared.com/account/dir/NfVcGocO/_online.html#dir=49588141
0
0
0
0
0
0
Theo dõi Quỹ tiết kiệm, bảo hiểm Nhập vào Xuất ra Tồn Chú thích
0
Dự kiến chi ( xếp theo trình tự ưu tiên) 0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
nhập số vào
nhập số vào
nhập số vào
0
0
nhập số vào
nhập số vào
#DIV/0!
Bảng tính vàng ( tính ngược)
nhập số vào
2 nhập số vào
0
1. Lên kế hoạch chi tiêu ở bảng quản lý cho đến khi kết quả tính toán hiện ra chữ Đạt rồi, nhập số liệu chi tiêu vào bảng nhập ( sổ cái kế bên) để cập nhật và quản lý tình hình chi tiêu
Xem kết quả tính toán ở đây! Đạt rồi Bảng nhập số liệu về chi tiêu hàng ngày ( Sổ cái)
Chưa đạt, làm lại đi Chưa đạt, làm lại đi
Phần tính toán để ra được định mức chi hợp lý Ngày Khoản chi Mã Số tiền
Số tiền tương đương % Chênh lệch so với ĐM chi
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
http://www.4shared.com/account/dir/NfVcGocO/_online.html#dir=49588141
Nguyên tắc: Bảng tính lãi tiết kiệm
1. Nghiêm túc và kiên định thực hiện theo kế hoạch đề ra Số tiền
Lãi suất năm
2. Khoản nào dư thì thực hiện theo trình tự ưu tiên như sau kỳ hạn ( số tháng)
Đập vào khoản thâm hụt trong lọ đó lãi 1 tháng
Bỏ vào quỹ tiêu dùng lãi nhận khi đáo hạn
Bảng tính vàng ( tính xuôi)
3. Lọ 3 ( quỹ tiêu dùng) kiêm quỹ khẩn cấp nên sẽ để ở nhà để tiện sử dụng Số tiền có
Giá vàng/ chỉ
4. Lọ 4 ( quỹ tiết kiệm, bảo hiểm) sẽ gửi ngân hàng hoặc….. Số chỉ vàng thu được là
Bảng tính vàng ( tính ngược)
Giá vàng/ chỉ
Số chỉ vàng cần mua
Tương đương số tiền VNĐ
Hướng dẫn sử dụng:
1. Lên kế hoạch chi tiêu ở bảng quản lý cho đến khi kết quả tính toán hiện ra chữ Đạt rồi, nhập số liệu chi tiêu vào bảng nhập ( sổ cái kế bên) để cập nhật và quản lý tình hình chi tiêu
3. Tiền bỏ vào quỹ tiết kiệm lấy từ thu nhập nên trong bảng này tạm tính trong tổng chi tiêu và được quản lý riêng bằng bảng phụ bên dưới
Bảng quản lý chi tiêu hàng tháng Xem kết quả tính toán ở đây!
Số tiền còn tồn 0 VNĐ
Khoản Mã Thực tế Cân đối Định mức
Thu nhập 0 0 0
Lương vợ n1 0 0 0
Lương chồng n2 0 0 0
Phát sinh thêm của vợ n3 0 0 0
Phát sinh thêm của chồng n4 0 0 0
Thu nhập khác n5 0 0 0
Tồn tháng trước n6 0 0 0
Tổng chi tiêu 0 0 0
Lọ 1 - Chi tiêu cố định 45% 0 0 0
Gas a1 0 0 0
Gạo ( thường + nấu cháo) a2 0 0 0
Điện a3 0 0 0
Nước a4 0 0 0
Điện thoại a5 0 0 0
Internet a6 0 0 0
Thực phẩm, mắm muối, dầu ăn a7 0 0 0
Hóa mỹ phẩm a8 0 0 0
Học phí, sách vở, đồ chơi a9 0 0 0
Xăng xe, ăn sáng a10 0 0 0
Trả nợ ( trả góp) a11 0 0
Lọ 2 - Chi tiêu phát sinh 20% 0 0 0
Sức khỏe b1 0 0 0
Hiếu hỉ b2 0 0 0
Ăn chơi, làm đẹp b3 0 0 0
Trả nợ ( phát sinh) b4 0 0
0
Lọ 3 -Tiêu dùng lâu dài, quỹ khẩn cấp 15% 0 0 0
Thu vào quỹ c1 0 0 0
0
0
Lọ 4 - Bảo hiểm, tiết kiệm 20% 0 0 0
Thu vào quỹ d1 0 0 0
0
0.00%
Theo dõi Quỹ tiêu dùng kiêm quỹ khẩn cấp Nhập vào Xuất ra Tồn Chú thích
0
Dự kiến chi ( xếp theo trình tự ưu tiên) 0
0
0
0
2. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng ( download tại địa chỉ sau) http://www.4shared.com/account/dir/NfVcGocO/_online.html#dir=49588141
0
0
0
0
0
0
Theo dõi Quỹ tiết kiệm, bảo hiểm Nhập vào Xuất ra Tồn Chú thích
0
Dự kiến chi ( xếp theo trình tự ưu tiên) 0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
nhập số vào
nhập số vào
nhập số vào
0
0
nhập số vào
nhập số vào
#DIV/0!
Bảng tính vàng ( tính ngược)
nhập số vào
2 nhập số vào
0
1. Lên kế hoạch chi tiêu ở bảng quản lý cho đến khi kết quả tính toán hiện ra chữ Đạt rồi, nhập số liệu chi tiêu vào bảng nhập ( sổ cái kế bên) để cập nhật và quản lý tình hình chi tiêu
Xem kết quả tính toán ở đây! Đạt rồi Bảng nhập số liệu về chi tiêu hàng ngày ( Sổ cái)
Chưa đạt, làm lại đi Chưa đạt, làm lại đi
Phần tính toán để ra được định mức chi hợp lý Ngày Khoản chi Mã Số tiền
Số tiền tương đương % Chênh lệch so với ĐM chi
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
http://www.4shared.com/account/dir/NfVcGocO/_online.html#dir=49588141
Nguyên tắc: Bảng tính lãi tiết kiệm
1. Nghiêm túc và kiên định thực hiện theo kế hoạch đề ra Số tiền
Lãi suất năm
2. Khoản nào dư thì thực hiện theo trình tự ưu tiên như sau kỳ hạn ( số tháng)
Đập vào khoản thâm hụt trong lọ đó lãi 1 tháng
Bỏ vào quỹ tiêu dùng lãi nhận khi đáo hạn
Bảng tính vàng ( tính xuôi)
3. Lọ 3 ( quỹ tiêu dùng) kiêm quỹ khẩn cấp nên sẽ để ở nhà để tiện sử dụng Số tiền có
Giá vàng/ chỉ
4. Lọ 4 ( quỹ tiết kiệm, bảo hiểm) sẽ gửi ngân hàng hoặc….. Số chỉ vàng thu được là
Bảng tính vàng ( tính ngược)
Giá vàng/ chỉ
Số chỉ vàng cần mua
Tương đương số tiền VNĐ
Hướng dẫn sử dụng:
1. Lên kế hoạch chi tiêu ở bảng quản lý cho đến khi kết quả tính toán hiện ra chữ Đạt rồi, nhập số liệu chi tiêu vào bảng nhập ( sổ cái kế bên) để cập nhật và quản lý tình hình chi tiêu
3. Tiền bỏ vào quỹ tiết kiệm lấy từ thu nhập nên trong bảng này tạm tính trong tổng chi tiêu và được quản lý riêng bằng bảng phụ bên dưới
Bảng quản lý chi tiêu hàng tháng Xem kết quả tính toán ở đây!
Số tiền còn tồn 0 VNĐ
Khoản Mã Thực tế Cân đối Định mức
Thu nhập 0 0 0
Lương vợ n1 0 0 0
Lương chồng n2 0 0 0
Phát sinh thêm của vợ n3 0 0 0
Phát sinh thêm của chồng n4 0 0 0
Thu nhập khác n5 0 0 0
Tồn tháng trước n6 0 0 0
Tổng chi tiêu 0 0 0
Lọ 1 - Chi tiêu cố định 45% 0 0 0
Gas a1 0 0 0
Gạo ( thường + nấu cháo) a2 0 0 0
Điện a3 0 0 0
Nước a4 0 0 0
Điện thoại a5 0 0 0
Internet a6 0 0 0
Thực phẩm, mắm muối, dầu ăn a7 0 0 0
Hóa mỹ phẩm a8 0 0 0
Học phí, sách vở, đồ chơi a9 0 0 0
Xăng xe, ăn sáng a10 0 0 0
Trả nợ ( trả góp) a11 0 0
Lọ 2 - Chi tiêu phát sinh 20% 0 0 0
Sức khỏe b1 0 0 0
Hiếu hỉ b2 0 0 0
Ăn chơi, làm đẹp b3 0 0 0
Trả nợ ( phát sinh) b4 0 0
0
Lọ 3 -Tiêu dùng lâu dài, quỹ khẩn cấp 15% 0 0 0
Thu vào quỹ c1 0 0 0
0
0
Lọ 4 - Bảo hiểm, tiết kiệm 20% 0 0 0
Thu vào quỹ d1 0 0 0
0
0.00%
Theo dõi Quỹ tiêu dùng kiêm quỹ khẩn cấp Nhập vào Xuất ra Tồn Chú thích
0
Dự kiến chi ( xếp theo trình tự ưu tiên) 0
0
0
0
2. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng ( download tại địa chỉ sau) http://www.4shared.com/account/dir/NfVcGocO/_online.html#dir=49588141
0
0
0
0
0
0
Theo dõi Quỹ tiết kiệm, bảo hiểm Nhập vào Xuất ra Tồn Chú thích
0
Dự kiến chi ( xếp theo trình tự ưu tiên) 0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
nhập số vào
nhập số vào
nhập số vào
0
0
nhập số vào
nhập số vào
#DIV/0!
Bảng tính vàng ( tính ngược)
nhập số vào
2 nhập số vào
0
1. Lên kế hoạch chi tiêu ở bảng quản lý cho đến khi kết quả tính toán hiện ra chữ Đạt rồi, nhập số liệu chi tiêu vào bảng nhập ( sổ cái kế bên) để cập nhật và quản lý tình hình chi tiêu
Xem kết quả tính toán ở đây! Đạt rồi Bảng nhập số liệu về chi tiêu hàng ngày ( Sổ cái)
Chưa đạt, làm lại đi Chưa đạt, làm lại đi
Phần tính toán để ra được định mức chi hợp lý Ngày Khoản chi Mã Số tiền
Số tiền tương đương % Chênh lệch so với ĐM chi
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
http://www.4shared.com/account/dir/NfVcGocO/_online.html#dir=49588141
Nguyên tắc: Bảng tính lãi tiết kiệm
1. Nghiêm túc và kiên định thực hiện theo kế hoạch đề ra Số tiền
Lãi suất năm
2. Khoản nào dư thì thực hiện theo trình tự ưu tiên như sau kỳ hạn ( số tháng)
Đập vào khoản thâm hụt trong lọ đó lãi 1 tháng
Bỏ vào quỹ tiêu dùng lãi nhận khi đáo hạn
Bảng tính vàng ( tính xuôi)
3. Lọ 3 ( quỹ tiêu dùng) kiêm quỹ khẩn cấp nên sẽ để ở nhà để tiện sử dụng Số tiền có
Giá vàng/ chỉ
4. Lọ 4 ( quỹ tiết kiệm, bảo hiểm) sẽ gửi ngân hàng hoặc….. Số chỉ vàng thu được là
Bảng tính vàng ( tính ngược)
Giá vàng/ chỉ
Số chỉ vàng cần mua
Tương đương số tiền VNĐ
Hướng dẫn sử dụng:
1. Lên kế hoạch chi tiêu ở bảng quản lý cho đến khi kết quả tính toán hiện ra chữ Đạt rồi, nhập số liệu chi tiêu vào bảng nhập ( sổ cái kế bên) để cập nhật và quản lý tình hình chi tiêu
3. Tiền bỏ vào quỹ tiết kiệm lấy từ thu nhập nên trong bảng này tạm tính trong tổng chi tiêu và được quản lý riêng bằng bảng phụ bên dưới
Bảng quản lý chi tiêu hàng tháng Xem kết quả tính toán ở đây!
Số tiền còn tồn 0 VNĐ
Khoản Mã Thực tế Cân đối Định mức
Thu nhập 0 0 0
Lương vợ n1 0 0 0
Lương chồng n2 0 0 0
Phát sinh thêm của vợ n3 0 0 0
Phát sinh thêm của chồng n4 0 0 0
Thu nhập khác n5 0 0 0
Tồn tháng trước n6 0 0 0
Tổng chi tiêu 0 0 0
Lọ 1 - Chi tiêu cố định 45% 0 0 0
Gas a1 0 0 0
Gạo ( thường + nấu cháo) a2 0 0 0
Điện a3 0 0 0
Nước a4 0 0 0
Điện thoại a5 0 0 0
Internet a6 0 0 0
Thực phẩm, mắm muối, dầu ăn a7 0 0 0
Hóa mỹ phẩm a8 0 0 0
Học phí, sách vở, đồ chơi a9 0 0 0
Xăng xe, ăn sáng a10 0 0 0
Trả nợ ( trả góp) a11 0 0
Lọ 2 - Chi tiêu phát sinh 20% 0 0 0
Sức khỏe b1 0 0 0
Hiếu hỉ b2 0 0 0
Ăn chơi, làm đẹp b3 0 0 0
Trả nợ ( phát sinh) b4 0 0
0
Lọ 3 -Tiêu dùng lâu dài, quỹ khẩn cấp 15% 0 0 0
Thu vào quỹ c1 0 0 0
0
0
Lọ 4 - Bảo hiểm, tiết kiệm 20% 0 0 0
Thu vào quỹ d1 0 0 0
0
0.00%
Theo dõi Quỹ tiêu dùng kiêm quỹ khẩn cấp Nhập vào Xuất ra Tồn Chú thích
0
Dự kiến chi ( xếp theo trình tự ưu tiên) 0
0
0
0
2. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng ( download tại địa chỉ sau) http://www.4shared.com/account/dir/NfVcGocO/_online.html#dir=49588141
0
0
0
0
0
0
Theo dõi Quỹ tiết kiệm, bảo hiểm Nhập vào Xuất ra Tồn Chú thích
0
Dự kiến chi ( xếp theo trình tự ưu tiên) 0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
nhập số vào
nhập số vào
nhập số vào
0
0
nhập số vào
nhập số vào
#DIV/0!
Bảng tính vàng ( tính ngược)
nhập số vào
2 nhập số vào
0
1. Lên kế hoạch chi tiêu ở bảng quản lý cho đến khi kết quả tính toán hiện ra chữ Đạt rồi, nhập số liệu chi tiêu vào bảng nhập ( sổ cái kế bên) để cập nhật và quản lý tình hình chi tiêu
Xem kết quả tính toán ở đây! Đạt rồi Bảng nhập số liệu về chi tiêu hàng ngày ( Sổ cái)
Chưa đạt, làm lại đi Chưa đạt, làm lại đi
Phần tính toán để ra được định mức chi hợp lý Ngày Khoản chi Mã Số tiền
Số tiền tương đương % Chênh lệch so với ĐM chi
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
http://www.4shared.com/account/dir/NfVcGocO/_online.html#dir=49588141
Nguyên tắc: Bảng tính lãi tiết kiệm
1. Nghiêm túc và kiên định thực hiện theo kế hoạch đề ra Số tiền
Lãi suất năm
2. Khoản nào dư thì thực hiện theo trình tự ưu tiên như sau kỳ hạn ( số tháng)
Đập vào khoản thâm hụt trong lọ đó lãi 1 tháng
Bỏ vào quỹ tiêu dùng lãi nhận khi đáo hạn
Bảng tính vàng ( tính xuôi)
3. Lọ 3 ( quỹ tiêu dùng) kiêm quỹ khẩn cấp nên sẽ để ở nhà để tiện sử dụng Số tiền có
Giá vàng/ chỉ
4. Lọ 4 ( quỹ tiết kiệm, bảo hiểm) sẽ gửi ngân hàng hoặc….. Số chỉ vàng thu được là
Bảng tính vàng ( tính ngược)
Giá vàng/ chỉ
Số chỉ vàng cần mua
Tương đương số tiền VNĐ
Hướng dẫn sử dụng:
1. Lên kế hoạch chi tiêu ở bảng quản lý cho đến khi kết quả tính toán hiện ra chữ Đạt rồi, nhập số liệu chi tiêu vào bảng nhập ( sổ cái kế bên) để cập nhật và quản lý tình hình chi tiêu
3. Tiền bỏ vào quỹ tiết kiệm lấy từ thu nhập nên trong bảng này tạm tính trong tổng chi tiêu và được quản lý riêng bằng bảng phụ bên dưới
Bảng quản lý chi tiêu hàng tháng Xem kết quả tính toán ở đây!
Số tiền còn tồn 0 VNĐ
Khoản Mã Thực tế Cân đối Định mức
Thu nhập 0 0 0
Lương vợ n1 0 0 0
Lương chồng n2 0 0 0
Phát sinh thêm của vợ n3 0 0 0
Phát sinh thêm của chồng n4 0 0 0
Thu nhập khác n5 0 0 0
Tồn tháng trước n6 0 0 0
Tổng chi tiêu 0 0 0
Lọ 1 - Chi tiêu cố định 45% 0 0 0
Gas a1 0 0 0
Gạo ( thường + nấu cháo) a2 0 0 0
Điện a3 0 0 0
Nước a4 0 0 0
Điện thoại a5 0 0 0
Internet a6 0 0 0
Thực phẩm, mắm muối, dầu ăn a7 0 0 0
Hóa mỹ phẩm a8 0 0 0
Học phí, sách vở, đồ chơi a9 0 0 0
Xăng xe, ăn sáng a10 0 0 0
Trả nợ ( trả góp) a11 0 0
Lọ 2 - Chi tiêu phát sinh 20% 0 0 0
Sức khỏe b1 0 0 0
Hiếu hỉ b2 0 0 0
Ăn chơi, làm đẹp b3 0 0 0
Trả nợ ( phát sinh) b4 0 0
0
Lọ 3 -Tiêu dùng lâu dài, quỹ khẩn cấp 15% 0 0 0
Thu vào quỹ c1 0 0 0
0
0
Lọ 4 - Bảo hiểm, tiết kiệm 20% 0 0 0
Thu vào quỹ d1 0 0 0
0
0.00%
Theo dõi Quỹ tiêu dùng kiêm quỹ khẩn cấp Nhập vào Xuất ra Tồn Chú thích
0
Dự kiến chi ( xếp theo trình tự ưu tiên) 0
0
0
0
2. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng ( download tại địa chỉ sau) http://www.4shared.com/account/dir/NfVcGocO/_online.html#dir=49588141
0
0
0
0
0
0
Theo dõi Quỹ tiết kiệm, bảo hiểm Nhập vào Xuất ra Tồn Chú thích
0
Dự kiến chi ( xếp theo trình tự ưu tiên) 0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
nhập số vào
nhập số vào
nhập số vào
0
0
nhập số vào
nhập số vào
#DIV/0!
Bảng tính vàng ( tính ngược)
nhập số vào
2 nhập số vào
0
1. Lên kế hoạch chi tiêu ở bảng quản lý cho đến khi kết quả tính toán hiện ra chữ Đạt rồi, nhập số liệu chi tiêu vào bảng nhập ( sổ cái kế bên) để cập nhật và quản lý tình hình chi tiêu
Xem kết quả tính toán ở đây! Đạt rồi Bảng nhập số liệu về chi tiêu hàng ngày ( Sổ cái)
Chưa đạt, làm lại đi Chưa đạt, làm lại đi
Phần tính toán để ra được định mức chi hợp lý Ngày Khoản chi Mã Số tiền
Số tiền tương đương % Chênh lệch so với ĐM chi
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
http://www.4shared.com/account/dir/NfVcGocO/_online.html#dir=49588141