10
TS. LÊ MINHPHƯƠNG [CHƯƠNG III : BCHNH LƯU – RECTIFIER] V. BCHNH LƯU CU BA PHA ĐIU KHIN HOÀN TOÀN 1. Sơ đồ: - Ngun xoay chiu 3 pha: t U u m A ω sin = ) 3 2 sin( π ω = t U u m B id iT1 iT3 iT5 BÀI GING ĐIN TCÔNG SUÂT Page 29 iT4 iT6 iT2 T1 T5 UT1 UT3 T3 UT5 T4 T2 UT4 UT6 T6 UT2 L R E Ud ) 3 2 sin( π ω + = t U u m C - Linh kin bán dn: 6 SCR công sut T 1 ,T 2 ,T 3 , T 4 ,T 5 ,T 6 - Ti mt chiu dng tng quát RLE 2. Ký hiu: - Dòng tc thi qua linh kin SCR công sut i T1 , i T2 , i T3 , i T4 , i T5 , i T6 - Đin áp trên linh kin SCR công sut u T1 , u T2 , u T3 , u T4 , u T5 , u T6 - Đin áp và dòng đin ti u d , i d - Trtrung bình đin áp, dòng đin ti U d , I d - Trhiu dng áp pha ngun U - Trhiu dng dòng đin ngun I 1 - Biên độ đin áp pha ngun U m 3. Githiết: - Ngun áp lý tưởng: ngun xoay chiu ba pha cân bng, đối xng đin trtrong ca ngun bng không. - Các linh kin bán dn lý tưởng: đin áp trên linh kin khi dn bng 0. - Ti L đủ ln để dòng ti phng và liên tc. - Mch trng thái xác lp. - Đin áp dây ngun: ) 6 sin( 3 π ω + = = t U u u u m B A AB ) 6 5 sin( 3 π ω = = t U u u u m A B BA ) 2 sin( 3 π ω = = t U u u u m C B BC ) 2 sin( 3 π ω + = = t U u u u m B C CB ) 6 7 sin( 3 π ω = = t U u u u m A C CA ) 6 sin( 3 π ω = = t U u u u m C A AC 4. Phân tích. - Githiết dòng qua ti liên tc, ta tách mch cu thành hai nhóm linh kin Anode (T 1 ,T 3 ,T 5 ) và Cathode (T 2 ,T 4 , T 6 ). Đin áp phđược đưa ra kho sát là dA u dK u . - Ti mt thi đim scó hai SCR dn: mt ca nhóm Anode và mt ca nhóm Cathode. Trước hết ta chng minh rng hai nhóm linh kin làm vic độc lp vi nhau và mi nhóm làm vic như mt mch tia Xét mch Anode: githiết T 1 đóng, T 3 , T 5 ngt ta có phương trình trng thái: = = ; ; 0 1 1 d T T i i u = ; 0 ; 3 T A T i u = = ; 0 ; 5 5 T A C T i u u u A dA u u = 3 B u u =

Bcl Cau 3pha 3

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bcl Cau 3pha 3

TS. LÊ MINHPHƯƠNG [CHƯƠNG III : BỘ CHỈNH LƯU – RECTIFIER]

V. BỘ CHỈNH LƯU CẦU BA PHA ĐIỀU KHIỂN HOÀN TOÀN

1. Sơ đồ: - Nguồn xoay chiều 3 pha:

tUu mA ωsin=

)3

2sin( πω −= tUu mB

idiT1 iT3 iT5

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ CÔNG SUÂT Page 29

iT4 iT6 iT2

T1 T5UT1 UT3 T3 UT5

T4 T2UT4 UT6 T6 UT2

L

R

E

Ud

)3

2sin( πω += tUu mC

- Linh kiện bán dẫn: 6 SCR công suất T1 ,T2 ,T3 , T4 ,T5 ,T6

- Tải một chiều dạng tổng quát RLE

2. Ký hiệu:

- Dòng tức thời qua linh kiện SCR công suất iT1 , iT2 , iT3, iT4 , iT5 , iT6 - Điện áp trên linh kiện SCR công suất uT1 , uT2 , uT3, uT4 , uT5 , uT6 - Điện áp và dòng điện tải ud ,id - Trị trung bình điện áp, dòng điện tải Ud ,Id - Trị hiệu dụng áp pha nguồn U - Trị hiệu dụng dòng điện nguồn I1 - Biên độ điện áp pha nguồn Um

3. Giả thiết: - Nguồn áp lý tưởng: nguồn xoay chiều ba pha cân bằng, đối xứng điện trở trong của nguồn bằng không. - Các linh kiện bán dẫn lý tưởng: điện áp trên linh kiện khi dẫn bằng 0. - Tải L đủ lớn để dòng tải phẳng và liên tục. - Mạch ở trạng thái xác lập. - Điện áp dây nguồn:

)6

sin(3 πω +=−= tUuuu mBAAB )6

5sin(3 πω −=−= tUuuu mABBA

)2

sin(3 πω −=−= tUuuu mCBBC )2

sin(3 πω +=−= tUuuu mBCCB

)6

7sin(3 πω −=−= tUuuu mACCA )6

sin(3 πω −=−= tUuuu mCAAC

4. Phân tích. - Giả thiết dòng qua tải liên tục, ta tách mạch cầu thành hai nhóm linh kiện Anode (T1,T3,T5) và Cathode (T2 ,T4 , T6). Điện áp phụ được đưa ra khảo sát là dAu và dKu . - Tại một thời điểm sẽ có hai SCR dẫn: một của nhóm Anode và một của nhóm Cathode. Trước hết ta chứng minh rằng hai nhóm linh kiện làm việc độc lập với nhau và mỗi nhóm làm việc như một mạch tia

Xét mạch Anode: giả thiết T1 đóng, T3, T5 ngắt ta có phương trình trạng thái:

⎩⎨⎧

==

;;0

1

1

dT

T

iiu

⎩⎨⎧

= ;0;

3T

AT

iu

⎩⎨⎧

=−=

;0;

5

5

T

ACT

iuuu

AdA uu

−=3 B uu

=

Page 2: Bcl Cau 3pha 3

TS. LÊ MI ƯƠNG [CHƯƠNG ƯNHPH III : BỘ CHỈNH L U – RECTIFIER]

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ CÔNG SUÂT Page 30

Xét mạch Cathode: giả thiết T2 đóng, T4, T6 ngắt ta có phương trình trạng thái:

⎩⎨⎧

==

;;0

2

2

dT

T

iiu ⎧ ;CTu ⎧

=−=

;0;

6

6

T

CBT uuu

⎩⎨

4Tiu= ;0 ⎩

⎨i

CdK u

−=4 A uu

=

dKdAd uuu −= ; Edtdi

LRiu ddd ++=

- Các hệ thức mô tả điện áp và dòng nhóm Anode hoàn toàn không phụ thuộc vào trạng thái đóng ngắt của các Thyritor nhóm Cathode và ngược lại. Do đó để khảo sát điện áp dAu ta chỉ cần xét đến trạng thái kích đóng của các thyristor (T1,T3,T5), tương tự dể khảo sát điện áp dKu ta chỉ cần xét trạng thái kích đóng của các linh kiện (T2 ,T4 , T6).

iT1 iT3 iT5

id

T1UT1 UT3 T3 UT5

UdA

T5

UA UB UC

Mạch tia Anode

Mạch tia Cathode

a. Xác định khoảng dẫn của các linh kiện.

⎥⎦⎤+απ

2 - SCR T1,T6 dẫn ⎢⎣

⎡ ÷+απ6

− Au

⎩⎨⎧

==

dT

T

iiu

1

1 0

⎩⎨⎧

==

03

3

T

BT

iuu

⎩⎨⎧

=−=

05

5

T

ACT

iuuu

AdA uu =

⎩⎨⎧

=−=

04

4

T

ABT

iuuu

⎨⎧

==

dT

T

iiu

6

6 0

⎩⎨⎧

=−=

02

2

T

CBT

iuuu BdK uu =

)6

sin(3 πud ω +==−=−= tUuuuuu mABBAdKdA

⎥⎦⎤+απ

65 - SCR T1,T2 dẫn ⎢⎣

⎡ ÷+απ2

− Au

⎩⎨⎧

==

dT

T

iiu

1

1 0

⎩⎨⎧

=−=

03

3

T

ABT

iuuu

⎩⎨⎧

==

05

5

T

CT

iuu

AdA uu =

⎩⎨⎧

=−=

04

4

T

ACT

iuuu

⎩⎨⎧

=−=

06

6

T

BCT

iuuu

⎩⎨⎧

==

dT

T

iiu

2

2 0 CdK uu =

)6

sin(3 πω −==−=−= tUuuuuuu mACCAdKdAd

Page 3: Bcl Cau 3pha 3

TS. LÊ MI [CHƯƠNG III : BỘ CHỈNH LƯU – RECTIFIER] NHPHƯƠNG

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ CÔNG SUÂT Page 31

⎥+απ6

7 - SCR T3,T2 dẫn ⎦⎤

⎢⎣⎡ ÷+απ

65

− Bu

⎩⎨⎧

=−=

01

1

T

BAT

iuuu

⎩⎨⎧

==

dT

T

iiu

3

3 0

⎩⎨⎧

==

05

5

T

CT

iuu

BdA uu =

⎩⎨⎧

=−=

04

4

T

ACT

iuuu

⎩⎨⎧

=−=

06

6

T

BCT

iuuu

⎩⎨⎧

==

dT

T

iiu

2

2 0 CdK uu =

)sin(32πω −==−=−= tUuuuuuu mBCCBdKdAd

Us(

V)

Ud(

V)

i1(A

)iT

1(A

)U

T1(V

)

Hình 3.6 Giản đồ điện áp, dòng điện chỉnh lưu và linh kiện (α=450)

Page 4: Bcl Cau 3pha 3

TS. LÊ MINHPHƯƠNG [CHƯƠNG III : BỘ CHỈNH LƯU – RECTIFIER]

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ CÔNG SUÂT Page 32

⎥⎦⎤

⎢⎣⎡ +÷+ απαπ

69

67 - SCR T3,T4 dẫn

⎩⎨⎧

=−=

01

1

T

BAT

iuuu

⎩⎨⎧

==

dT

T

iiu

3

3 0

⎩⎨⎧

=−=

05

5

T

BCT

iuuu

BdA uu =

⎩⎨⎧

==

dT

T

iiu

4

4 0

⎩⎨⎧

=−=

06

6

T

BAT

iuuu

⎩⎨⎧

=−=

02

2

T

CAT

iuuu

AdK uu =

)6

5sin(3 πω −==−=−= tUuuuuuu mBAABdKdAd

⎥⎦⎤

⎢⎣⎡ +÷+ απαπ

611

69 - SCR T5,T4 dẫn

⎩⎨⎧

=−=

01

1

T

CAT

iuuu

⎩⎨⎧

=−=

03

3

T

CBT

iuuu

⎩⎨⎧

==

dT

T

iiu

5

5 0 CdA uu =

⎩⎨⎧

==

dT

T

iiu

4

4 0

⎩⎨⎧

=−=

06

6

T

BAT

iuuu

⎩⎨⎧

=−=

02

2

T

CAT

iuuu AdK uu =

)6

7sin(3 π= uu dAd ω −==−=− tUuuuu mCAACdK

⎥π

6 - SCR T5,T6 dẫn

⎦⎤+α⎢⎣

⎡ ÷+απ 136

11

− Cu

⎩⎨⎧

=−=

01

1

T

CAT

iuuu

⎩⎨⎧

==

03

3

T

BT

iuu

⎩⎨⎧

==

dT

T

iiu

5

5 0 CdA uu =

⎩⎨⎧

=−=

04

4

T

ABT

iuuu

⎩⎨⎧

==

dT

T

iiu

6

6 0

⎩⎨⎧

=−=

02

2

T

CBT

iuuu BdK uu =

)2

sin(3 πω +==−=−= tUuuuuuu mCBBCdKdAd

5. Hệ quả

Áp chỉnh lưu có dạng sáu xung trong một chu kỳ áp nguồn, BCL được gọi là bộ chỉnh lưu sáu xung. Tần số hài cơ bản áp chỉnh lưu bằng 6 lần tần số áp nguồn

Hzfpf 30050.6.)1( === Trong đó: p - số xung chỉnh lưu

Trị trung bình điện áp chỉnh lưu (điện áp tải).

απ

απ

απ

απ

cos63cos336/2

1 2

6

UUUU md == ∫+

ωπω 3)()6

sin( tdtm =+

UUU d ππ6363

≤≤Khi − α π≤≤0

- Như vậy bộ chỉnh lưu cầu 3 pha điều khiển hoàn toàn có thể làm việc ở chế độ nghịch lưu và chuyển năng lượng về nguồn. Nó có thể làm việc ở hai góc phần tư I và IV

Trị trung bình dòng điện chỉnh lưu (dòng điện tải).

Page 5: Bcl Cau 3pha 3

TS. LÊ MINHPHƯƠNG [CHƯƠNG ƯU – RECTIFIER] III : BỘ CHỈNH L

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ CÔNG SUÂT Page 33

REUdId

−=

Áp ngược lớn nhất mà SCR phải chịu.

mUU 36 ==RWMU Dòng trung bình qua SCR.

3... 61

dTT II ==

I=

- Khi thiết kế ta phải chọn linh kiện sao cho : URRM ≥ Ku.U RWM và Id Ki ID1

Trong đó: Ku = 2,5- 3,5 : Hệ số an toàn áp Ki 1 : hệ số an toàn về dòng

Trị hiệu dụng dòng điện nguồn.

32

1 dII =

Công suất tiêu thụ trên tải. ddd IUP =

Hệ số công suất nguồn bộ chỉnh lưu.

13UIIU

SP ddd ==λ

ααπ

λ cos955,0cos

323

633

===

d

ddd

IU

UIUIIU

Page 6: Bcl Cau 3pha 3

TS. LÊ MINHPHƯƠNG [CHƯƠNG III : BỘ CHỈNH LƯU – RECTIFIER]

VI . BỘ CHỈNH LƯU CẦU BA PHA ĐIỀU KHIỂN BÁN PHẦN

1. Sơ đồ - Nguồn xoay chiều 3 pha:

tUu mA ωsin=

)3

2sin( πω −= tUu mB

idiT1 iT3 iT5

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ CÔNG SUÂT Page 34

iD4 iD6 iD2

T1 T5UT1 UT3 T3 UT5

D4 D2UD4 UD6 D6 UD2

L

R

E

Ud

)3

2sin( πω += tUu mC

- Linh kiện bán dẫn: 3 SCR công suất T1 ,T3 ,T5 và 3 Diode công suất T4,T6 ,T2 - Tải một chiều dạng tổng quát RLE

2. Ký hiệu:

- Dòng tức thời qua linh kiện công suất iT1 , iD2 , iT3, iD4 , iT5 , iD6 - Điện áp trên linh kiện công suất uT1 , uD2 , uT3, uD4 , uT5 , uD6 - Điện áp và dòng điện tải ud ,id - Trị trung bình điện áp, dòng điện tải Ud ,Id - Trị hiệu dụng áp pha nguồn U - Trị hiệu dụng dòng điện nguồn I1 - Biên độ điện áp pha nguồn Um

3. Giả thiết: - Nguồn áp lý tưởng: nguồn xoay chiều ba pha cân bằng, đối xứng điện trở trong của nguồn bằng không. - Các linh kiện bán dẫn lý tưởng: điện áp trên linh kiện khi dẫn bằng 0. - Tải L đủ lớn để dòng tải phẳng và liên tục. - Mạch ở trạng thái xác lập. - Điện áp dây nguồn:

)6

sin(3 πω +=−= tUuuu mBAAB )6

5sin(3 πω −=−= tUuuu mABBA

)2

sin(3 πω −=−= tUuuu mCBBC )2

sin(3 πω +=−= tUuuu mBCCB

)6

7sin(3 πω −=−= tUuuu mACCA )6

sin(3 πω −=−= tUuuu mCAAC

4. Phân tích. - Khi thay nhóm linh kiện Anode (hoặc Cathode )trong bộ chỉnh lưu mạch cầu ba pha điều khiển hoàn toàn bằng diode công suất ta được bộ chỉnh lưu mạch cầu ba pha điều khiển bán phần. - Việc phân tích BCL cầu 3 pha điều khiển bán phần hoàn toàn giống BCL cầu 3 pha điều khiển hoàn toàn với việc phân thành hai nhóm Anode và Cathode. - Trong trường hợp này ta xem diode như Thyristor bình thường với góc điều khiển 0=α . Việc phân tích tiến hành tương tự chỉnh lưu cầu 3 pha điều khiển hoàn toàn - Mạch có cấu trúc gồm 2 bộ chỉnh lưu tia 3 pha điều khiển và không điều khiển

Page 7: Bcl Cau 3pha 3

TS. LÊ MINHPHƯƠNG [CHƯƠNG III : BỘ CHỈNH LƯU – RECTIFIER]

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ CÔNG SUÂT Page 35

iT1 iT3 iT5

id

T1UT1 UT3 T3 UT5 T5

UA UB UC

UdA

Mạch tia Anode

Mạch tia Cathode

a. Xác định khoảng dẫn của các linh kiện.

⎥⎤÷

2πα - SCR T1,D6 dẫn ⎦⎢⎣

⎡ +6π

− Au

⎩⎨⎧

==

dT

T

iiu

1

1 0

⎩⎨⎧

==

03

3

T

BT

iuu

⎩⎨⎧

=−=

05

5

T

ACT

iuuu

AdA uu =

⎩⎨⎧

=−=

04

4

D

ABD

iuuu

⎩⎨⎧

==

dD

D

iiu

6

6 0

⎩⎨⎧

=−=

02

2

D

CBD

iuuu BdK uu =

)6

sin(3 πω +==−=−= tUuuuuuu mABBAdKdAd

⎥⎤+απ

65 - SCR T1,D2 dẫn

⎦⎢⎣⎡ ÷π2

− Au

⎩⎨⎧

==

dT

T

iiu

1

1 0

⎩⎨⎧

=−=

03

3

T

ABT

iuuu

⎩⎨⎧

==

05

5

T

CT

iuu

AdA uu =

⎩⎨⎧

=−=

04

4

D

ACD

iuuu

⎩⎨⎧

=−=

06

6

D

BCD

iuuu

⎩⎨⎧

==

dD

D

iiu

2

2 0 CdK uu =

)6

sin(3 πu ω −==−=−= tUuuuuu mACCAdKdAd

⎥⎦⎤÷

67πα - SCR T3,D2 dẫn ⎢⎣

⎡ +6

− Bu

⎩⎨⎧

=−=

01

1

T

BAT

iuuu

⎩⎨⎧

==

dT

T

iiu

3

3 0

⎩⎨⎧

==

05

5

T

CT

iuu

BdA uu =

⎩⎨⎧

=−=

04

4

D

ACD

iuuu

⎩⎨⎧

=−=

06

6

D

BCD

iuuu

⎩⎨⎧

==

dD

D

iiu

2

2 0 CdK uu =

)2

sin(3 πω −==−=−= tUuuuuuu mBCCBdKdAd

Page 8: Bcl Cau 3pha 3

TS. LÊ MINHPHƯƠNG [CHƯƠNG III : BỘ CHỈNH LƯU – RECTIFIER]

Us(

V)

Ud(

V)

i1(A

)iT

1(A

)U

T1(V

)

Hình 3.7 Giản đồ áp chỉnh lưu, áp và dòng qua linh kiện

⎥⎦⎤

⎢⎣⎡ +÷ αππ

69

67 - SCR T3,D4 dẫn

⎩⎨⎧

=−=

01

1

T

BAT

iuuu

⎩⎨⎧

==

dT

T

iiu

3

3 0

⎩⎨⎧

=−=

05

5

T

BCT

iuuu

BdA uu =

⎩⎨⎧

==

dD

D

iiu

4

4 0

⎩⎨⎧

=−=

06

6

D

BAD

iuuu

⎩⎨⎧

=−=

02

2

D

CAD

iuuu

AdK uu =

)6

5sin(3 πω −==−=−= tUuuuuuu mBAABdKdAd

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ CÔNG SUÂT Page 36

Page 9: Bcl Cau 3pha 3

TS. LÊ MINHPHƯƠNG [CHƯƠNG III : BỘ CHỈNH LƯU – RECTIFIER]

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ CÔNG SUÂT Page 37

⎥⎦⎤

⎢⎣⎡ ÷+

611

69 παπ - SCR T5,T4 dẫn

⎩⎨⎧

=−=

01

1

T

CAT

iuuu

⎩⎨⎧

=−=

03

3

T

CBT

iuuu

⎩⎨⎧

==

dT

T

iiu

5

5 0 CdA uu =

⎩⎨⎧

==

dD

D

iiu

4

4 0

⎩⎨⎧

=−=

06

6

D

BAD

iuuu

⎩⎨⎧

=−=

02

2

D

CAD

iuuu AdK uu =

)6

7sin(3 πud ω −==−=−= tUuuuuu mCAACdKdA

⎥⎤+απ

6 - SCR T5,D6 dẫn

⎦⎢⎣⎡ ÷

π 136

11

− Cu

⎩⎨⎧

=−=

01

1

T

CAT

iuuu

⎩⎨⎧

==

03

3

T

BT

iuu

⎩⎨⎧

==

dT

T

iiu

5

5 0 CdA uu =

⎩⎨⎧

=−=

04

4

D

ABD

iuuu

⎩⎨⎧

==

dD

D

iiu

1

6 0

⎩⎨⎧

=−=

02

2

D

CBD

iuuu BdK uu =

)2

sin(3 πω +==−=−= tUuuuuuu mCBBCdKdAd

5. Hệ quả

Áp chỉnh lưu có dạng ba xung trong một chu kỳ áp nguồn BCL được gọi là bộ chỉnh lưu sáu xung. Tần số hài cơ bản áp chỉnh lưu bằng 6 lần tần số áp nguồn

Hzfpf 30050.6.)1( === Trong đó: p - số xung chỉnh lưu

Trị trung bình điện áp chỉnh lưu (điện áp tải).

)cosα+1(2

63π

= UU D

UU d π63

≤≤Khi πα ≤≤0 0

- Như vậy bộ chỉnh lưu cầu 3 pha điều khiển bán phần chỉ có thể làm việc ở chế độ chỉnh lưu. Nó có thể làm việc ở góc phần tư I

Trị trung bình dòng điện chỉnh lưu (dòng điện tải).

REUdId

−=

Áp ngược lớn nhất mà SCR phải chịu.

mUU 36 ==RWMU Dòng trung bình qua SCR.

3... 61

dTT II ==

I=

- Khi thiết kế ta phải chọn linh kiện sao cho : URRM ≥ Ku.U RWM và Id Ki ID1

Trong đó: Ku = 2,5- 3,5 : Hệ số an toàn áp Ki 1 : hệ số an toàn về dòng

Trị hiệu dụng dòng điện nguồn.

Page 10: Bcl Cau 3pha 3

TS. LÊ MINHPHƯƠNG [CHƯƠNG II NH LƯU – RECTIFIER] I : BỘ CHỈ

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ CÔNG SUÂT Page 38

32

1 dII =

Công suất tiêu thụ trên tải. ddd IUP =

Hệ số công suất nguồn bộ chỉnh lưu.

13UIIU

SP ddd ==λ

)cos1(478,0)cos1(

326

633

ααπ

λ +=+==

d

ddd

IU

UIUIIU