Upload
others
View
2
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
- Sau khi đánh bại cuộc xâm lƣợc của nhà Minh đất
nƣớc hoàn toàn giải phóng, ngƣời lãnh đạo tối cao
của nghĩa quân Lam Sơn là Lê Lợi đã lên ngôi hoàng
đế, lâp ra nhà Lê, một triều đại phông kiến mới đƣợc
thành lập và nhà Lê lấy quốc hiệu là Đại Việt đƣợc
đặt lại, nhà nƣớc mới thành lập tiếp tục lấy Thăng
Long làm kinh đô (sau đổi là Đông Kinh)
- Thời vua Lê Thánh Tông chính quyền trung ƣơng đến
địa phƣơng đƣợc tổ chức hoàn chỉnh, chặt chẽ, vua là
ngƣời đứng đầu cai trị đất nƣớc.
Những kiến thức cần nhớ
Tình hình chính trị, quân sự,
pháp luật
Tình hình kinh tế - xã hội
Tình hình văn hóa – giáo dục
Một số nhân dân văn hóa xuất sắc
thời Trần
* Quân đội
- Quân đội có 2 bộ phận
chính: quân triều đình và
quân địa phƣơng, bao
gồm bộ binh, thủy binh,
tƣợng binh, kị bịnh.
- Vũ khí: Đao, kiếm, giáo,
mác, cung tên, hỏa đồng,
hỏa pháo.
- Tổ chức theo chế độ
“ ngụ binh ư nông”
* Pháp luật
- Vua Lê Thánh Tông cho
biên soạn một bộ luật mới
gọi là Quốc triều hình luật
hay còn gọi là Luật Hổng
Đức.
- Nội dung chính nhằm bảo
vệ quyền lợi của vua, hoàng
tộc, quan và giai cấp thống
trị, địa chủ phong kiến. Đặc
biệt bộ luật có những điều
luật bảo vệ chủ quyền quốc
gia, khuyến khích phát triển
kinh tế giữ gìn những truyền
thống tốt đẹp của dân tộc,
bảo vệ quyền lợi của phụ nữ
II. TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI
1. Tình hình kinh tế
• Nông nghiệp
• Thủ công nghiệp
• Thƣơng nghiệp
2. Xã hội
• Sự phân hóa giai cấp
1. Kinh tế
a) Nông nghiệp: Ban hành chính sách quân điền
- Đặt các chứ quan trông coi sản xuất nông nghiệp nhƣ Hà đê sứ…
* Kết quả:
- Nông nghiệp nhanh chóng phục hồi và phát triển. Mùa màng tốt tƣơi.
b) Thủ công nghiệp: Các nghề thủ công truyền thống phát triển
- nhiều làng nghề thủ công cuyên môn ra đời
- Xƣởng thủ công nhà nƣớc đƣợc đẩy mạnh
- Thăng Long có nhiều phố phƣờng buôn bán tấp nập
c) Thương nghiệp Trong nƣớc: chợ phát triển
- Ngoài nƣớc kiểm soát chặt chẽ việc buôn bán
với nƣớc ngoài
III. Tình hình văn hóa – giáo dục
1. Tình hình giáo dục và khoa cử
- Dựng lại Quốc Tử Giám, mở nhiều trƣờng học ở các đạo, phủ
- Tuyển chọn ngƣời tài giỏi và có đạo đức làm thầy giáo
- Nho giáo chiếm vị trí chặt chẽ, phải trải qua 3 kì thi
III. Tình hình văn hóa – giáo dục
1. Tình hình giáo dục và khoa cử
2. Văn học, khoa học, nghệ thuật
Văn học
• Chữ Hán đƣợc duy trì.
• Chữ Nôm rất phát triển.
Khoa học
• Sử Học: Đại Việt Sử Kí Toàn Thƣ.
• Địa Lý: Dƣ Địa Chí.
• Y Học: Bản thảo thực vật
• Toán Học: Đại thành toán pháp.
Nghệ thuật
• Sân Khấu: Ca múa, tuồng, chèo phát triển.
• Điêu khắc: Lăng tẩm, cung điện.
• Phong cách đồ sộ, kĩ thuật điêu luyện.
IV. Một số danh nhân văn hóa xuất sắc của dân
tộc Nguyễn Trãi (1380 - 1442)
Lê Thánh Tông (1442
- 1497)
Ngô Sĩ Liên (Thế kỉ XV)
Lƣơng Thế Vinh (1442 - ?)
1. Nguyễn Trãi (1380 - 1442)
- Nguyễn Trãi hiệu là Ức Trai,quê
gốc ở làng Chi Ngại, huyện
Phƣợng Sơn, lộ Lạng Giang
(nay thuộc Chí Linh, Hải
Dƣơng)
- Ông không chỉ là nhà chính trị,
quân sự tài ba, một anh hùng
dân tộc mà còn là một danh
nhân văn hóa thế giới với những
tác phẩm văn học, sử học có giá
trị lớn nhƣ Quân trung từ mệnh
tập, Bình Ngô đại cáo,Chí Linh
sơn phú, Quốc âm thi tập,…
- Là ngƣời luôn đề cao lòng hân
nghĩa, yêu nƣớc, thƣơng dân.
2. Lê Thánh Tông (1442 - 1497)
- Lê Thánh Tông (1460-1497) tự là
Tƣ Thành có tên huý là Hạo, con
trai út của Lê Thái Tông
- Là vị vua anh minh, một tài năng
xuất sắc trên nhều lĩnh vực kinh tế,
chính trị, quân sự, mà còn là một
nhà văn, nhà thơ lớn nổi tiếng tài
ba của dân tộc vào thế kỉ XV. Thơ
ông chứa đựng tinh thần yêu nƣớc
và tinh thần dân tộc sâu sắc và sáng
tác nhiều tác phẩn có giá trị nhƣ:
Quỳnh uyển cửu ca, Châu cơ thắng
thƣởng,…và là ngƣời thực hiện
cuộc cải cách lớn trong licj sử dân
tộc
3. Ngô sĩ Liên (Thế kỉ XV)
- Là nhà sử học nổi tiếng TK
XV.
- Là tác giả của bộ Đại Việt Sử
Ký Toàn Thƣ: 15 quyển.
4. Lƣơng Thế Vinh (1442 - ?)
-Là nhà toán học nổi tiếng
TK XV.
- Là tác giả của bộ “Đại
Thành Toán Pháp”.
BÀI 20: ÔN TẬP CHƢƠNG VI
A. Kiến thức cơ bản
1. Bộ máy nhà nƣớc thời vua Lê Thánh Tông
- Tiều đình + Đứng đầu là vua, nắm mọi quyền hành
+ Giúp vua có các quan đại thần
+ Oử triều đình có 6 bộ và một số cơ quan chuyên môn
- Các đơn vị hành chính:
+ Chia nƣớc làm 13 đạo
+ Dƣới đạo là phủ châu, huyện, xã.
- Cách đào tạo tuyển chọn nhân tài;
+ Mở rộng thi cử
+ Chọn nhân tài công bằng, không đếót ngƣời tài. Triều đình không dùng lầm ngƣời kém.
2. Pháp luật thời Lê Sơ
- Bộ luật Quốc triều hình luật hay còn gọi là Luật Hồng Đức
• Nội dung
- Bảo vệ quyền lợi của quốc gia, khuyến khích phát triển kinh
tế.
- Giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc
- Bảo vệ một số quyền lợi của phụ nữ
- Hạn chế phát triển nô tì
3. Tình hình kinh tế thời Lê Sơ
1. Kinh tế
a) Nông nghiệp
- Cho phần lớn binh lính, dân phiêu tán về quê sản xuất.
- Đặt 1 số chức quan chuyên trách.
- Chia ruộng đất công làng xã bằng phép quân điền.
- Cấm giết trâu, bò, đắp đê, đào sông...
b) Thủ công nghiệp
- Làng nghề trong nhân dân: nhiều làng nghề nổi tiếng: Bát Tràng, Chu Đậu, Đại Bái...
- Công xƣởng nhà nƣớc: phục vụ nhà nƣớc: sản xuất vũ khí, đúc tiền, đóng thuyền, khai mỏ...
c. Thương nghiệp
- Trong nƣớc: khuyến khích họp chợ.
- Ngoài nƣớc: duy trì buôn bán với nƣớc ngoài.
B. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Nƣớc Đại Việt thời Lê Sơ tồn tại trong khoảng thời gian nào?
a) Thế kỉ XIV đến thế kỉ XVI
b) Thế kỉ XIII đến thế kỉ XV
c) Thế kỉ XV đến thế kỉ XVI
d) Thế kỉ XIV đến thế kỉ XV
Câu 2: Thời Lê Sơ, quân dân Đại Việt phải chống thế lực xâm lƣợc
của kẻ thù nào?
a) Quân Mông – Nguyên
b) Quân Thanh
c) Quân Xiêm
d) Quân Thanh
Câu 3: Ông vua anh minh nhất trong thời Lê sơ là ai?
a) Lê Thái Tổ
b) Lê Thái Tông
c) Lê Thánh Tông
d) Lê Nhân Tông
Câu 4: Luật Hồng Đức ra đời vào thời kì nào ở nƣớc ta?
a) Thời Lý – Trần
b) Thời Hồ
c) Thời Tiền Lê
d) Thời Lê sơ
Câu 5: Chiến thắng nào dƣới đây là chiến thắng lớn nhất trong lịch sử chống giặc ngoại xâm thời Lê sơ?
a) Chiến thắng Bạch Đằng
b) Chiến thắng Chi Lăng – Xƣơng Giang
c) Chiến thắng Đống Đa
d) Chiến Thắng Ngọc Hồi
Câu 6: Hội thề Lũng Nhai diễn ra ở đâu?
a) Kinh thành Thăng Long
b) Thanh Hóa
c) Thuận Hóa
d) Tân Bình
Câu 7: Hội thề Đông Quan diễn ra vào thời gian nào?
a) Ngày 10 – 12 – 1427
b) Ngày 12 -10 – 1427
c) Ngày 3 – 1 – 1428
d) Ngày 1 – 3 – 1428