28
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 12 ÔN THI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2017-2018 BÀI 20. CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP KẾT THÚC (1953 – 1954) Câu 1. Âm mưu của Pháp – Mĩ trong Đông Xuân 1953 – 1954 là: A . giành một thắng lợi quyết định để “kết thúc chiến tranh trong danh dự”. B. giành lấy một thắng lợi quân sự để tiếp tục cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam. C. giành lại quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ. D. giành thắng lợi quân sự để nâng cao vị thế của nước Pháp trên thế giới. Câu 2. Trước tình thế sa lầy của Pháp ở Đông Dương, thái độ Mĩ đối với cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương là: A. Chuẩn bị can thiệp vào cuộc chiến tranh Đông Dương. B. Bắt đầu can thiệp vào chiến tranh Đông Dương. C . Can thiệp sâu vào chiến tranh Đông Dương. D. Không can thi ệp vào chiến tranh Đông Dương. Câu 3. Ý đồ chiến lược của Mĩ khi can thiệp ngày càng sâu vào cuộc chiến tranh xâm lược của thực dân Pháp ở Đông Dương (1945-1954) là gì? A. Khẳng định vị thế của nước Mĩ. B. Chia cắt lâu dài nước Việt Nam. C. Giúp đỡ Pháp kéo dài và mở rộng chiến tranh. D . Nắm quyền điều khiển chiến tranh Đông Dương. Câu 4. T ừ thu – đông 1953, Nava tập trung quân ở khu vực nào? A . Đ ồng bằng Bắc Bộ. B. Tây Bắc. C. Thượng Lào. D. Bắc Trung Bộ. Câu 5. Sau 8 năm ti ến hành cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam, Pháp gặp những khó khăn gì ? A. Bư ớc đầu gặp những khó khăn về tài chính. B. Vùng chi ếm đóng ngày càng mở rộng. C . Thiệt hại ngày càng lớn, lâm vào thế bị động về chiến lược. D. Hành lang Đông – Tây bị chọc thủng.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 12thptdoanket-tanphu.edu.vn/.../23/bitptrcnghimlchs12_hk2.doc · Web viewBÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 12 ÔN THI HỌC KỲ II, NĂM

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 12thptdoanket-tanphu.edu.vn/.../23/bitptrcnghimlchs12_hk2.doc · Web viewBÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 12 ÔN THI HỌC KỲ II, NĂM

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 12 ÔN THI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2017-2018

BÀI 20. CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP KẾT THÚC (1953 – 1954)

Câu 1. Âm mưu của Pháp – Mĩ trong Đông Xuân 1953 – 1954 là:A. giành một thắng lợi quyết định để “kết thúc chiến tranh trong danh dự”.B. giành lấy một thắng lợi quân sự để tiếp tục cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.C. giành lại quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ.D. giành thắng lợi quân sự để nâng cao vị thế của nước Pháp trên thế giới. Câu 2. Trước tình thế sa lầy của Pháp ở Đông Dương, thái độ Mĩ đối với cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương là:A. Chuẩn bị can thiệp vào cuộc chiến tranh Đông Dương.B. Bắt đầu can thiệp vào chiến tranh Đông Dương.C. Can thiệp sâu vào chiến tranh Đông Dương.D. Không can thiệp vào chiến tranh Đông Dương.Câu 3. Ý đồ chiến lược của Mĩ khi can thiệp ngày càng sâu vào cuộc chiến tranh xâm lược của thực dân Pháp ở Đông Dương (1945-1954) là gì?A. Khẳng định vị thế của nước Mĩ.                                    B. Chia cắt lâu dài nước Việt Nam.C. Giúp đỡ Pháp kéo dài và mở rộng chiến tranh.            D. Nắm quyền điều khiển chiến tranh Đông Dương.Câu 4. Từ thu – đông 1953, Nava tập trung quân ở khu vực nào?A. Đồng bằng Bắc Bộ. B. Tây Bắc.C. Thượng Lào. D. Bắc Trung Bộ.Câu 5. Sau 8 năm tiến hành cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam, Pháp gặp những khó khăn gì ?A. Bước đầu gặp những khó khăn về tài chính.B. Vùng chiếm đóng ngày càng mở rộng.C. Thiệt hại ngày càng lớn, lâm vào thế bị động về chiến lược.D. Hành lang Đông – Tây bị chọc thủng. Câu 6: Nava được cử sang làm tổng chỉ huy quân đội viễn chinh Pháp ở Đông Dương vào thời gian nào? A. 7 – 5 – 1953. B. 5 – 7 – 1954

C. 5 – 5 –1953 D. 7 – 5 – 1954

Câu 7. Nội dung chủ yếu trong bước thứ nhất của kế hoạch Nava làA. phòng ngự chiến lược ở miền Nam, tấn công chiến lược ở miền Bắc. B. tấn công chiến lược ở hai miền Bắc - Nam.C. phòng ngự chiến lược ở Bắc bộ, tấn công chiến lược ở miền Nam.D. phòng ngự chiến lược ở hai miền Bắc - Nam.Câu 8. Chủ trương của ta trong đông - xuân 1953 – 1954 là gì?A. Trong vòng 18 tháng chuyển bại thành thắng, kết thúc chiến tranh trong danh dự.B. Tập trung lực lượng tiến công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu.C. Tránh giao chiến ở miền Bắc với địch để chuẩn bị đàm phán, kết thúc chiến tranh.D. Giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự trong đông - xuân 1953-1954, buộc Pháp phải đàm phán kết thúc chiến tranh.

Page 2: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 12thptdoanket-tanphu.edu.vn/.../23/bitptrcnghimlchs12_hk2.doc · Web viewBÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 12 ÔN THI HỌC KỲ II, NĂM

Câu 9: Từ cuối 1953 đến đầu 1954, ta phân tán lực lượng địch ra những vùng nào?A. Lai Châu, Điện Biên Phủ, Sê Nô, LuôngphabangB. Điện Biên Phủ, Thakhẹt, Plây-Cu, LuôngphabangC. Đ iện Biên Phủ, Sê Nô, Plây-Cu, Luôngphabang.D. Điện Biên Phủ, Sê Nô, Pl ây-Cu, Sầm Nưa Câu 11. Bộ Chính trị Trung ương Đảng quyết định mở chiến dịch Điện Biên Phủ nhằm mục tiêu là:A. tiêu diệt sinh lực địch, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.B. tiêu diệt sinh lực địch, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Hạ Lào.C. tiêu diệt sinh lực địch, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Thượng Lào.D. tiêu diệt sinh lực địch, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.Câu 12. Nava xây dựng Điện Biên Phủ thành tập đoàn cứ điểm mạnh nhất Đông Dương gồmA. 2 phân khu, 48 cứ điểm. B. 3 phân khu, 49 cứ điểm.C. 4 phân khu, 50 cứ điểm. D. 5 phân khu, 47 cứ điểm.Câu 13: Khâu hiệu nào do Đảng và chính phủ nêu lên trong chiến dịch Điện Biên Phủ?a/. Tốc chiến, tốc thắng để nhanh chóng kết thúc chiến dịchb/. Tất cả cho tiền tuyến, tất cả để chiến thắngc/. Tiêu diệt hết quân địch ở Điện Biên Phủd/. Điện Biên Phủ thành mồ chôn giặc PhápCâu 14. "Chiến dịch này là một chiến dịch lịch sử của quân đội ta, ta đánh thắng chiến dịch này có ý nghĩa quân sự và ý nghĩa chính trị quan trọng" là nhận định của Trung ương Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh về chiến dịch nào trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam?A. chiến dịch Việt Bắc thu-đông năm 1947.                B. chiến dịch Biên giới thu-đông năm 1950.C. chiến dịch Trung Lào năm 1953.                            D. chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.Câu 15: Chiến dịch Điện Biên Phủ diễn ra bao nhiêu ngày đêm? A. 54 ngày đêm. B. 55 ngày đêm.

C. 56 ngày đêmD. 57 ngày đêm.

Câu 16: Nơi diễn ra các trận đánh giằng co và ác liệt nhất trong chiến dịch Điện Biên Phủ?a/. Cứ điểm Him Lam b/. Phân khu Bắcc/. Đồi A1d/. Hầm Đơcat và sân bay Mường ThanhCâu 17. Lấy thân mình lấp lỗ châu mai là hành động của anh hùng nào trong chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ 1954? A. Bế Văn Đàn B. Phan Đình Giót C. Tô Vĩnh Diện D. La Văn Cầu Câu 18. “Chín năm làm một Điện Biên/ Nên vành hoa đỏ, nên thiêng sử vàng”. Hai câu thơ đó của nhà thơ nào? A. Chế Lan Viên B. Huy Cận C. Tố Hữu D. Tế Hanh

Page 3: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 12thptdoanket-tanphu.edu.vn/.../23/bitptrcnghimlchs12_hk2.doc · Web viewBÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 12 ÔN THI HỌC KỲ II, NĂM

Câu 19. Cuộc kháng chiến của dân tộc Việt Nam chống thực dân Pháp (1945 - 1954) được kết thúc bằng sự kiện nào?A. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.B. Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950.C. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết (7 - 1954).D. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954.Câu 20. Ngày 8 - 5 - 1954, phái đoàn Chính phủ ta do Phó thủ tướng, kiêm Bộ trưởng Ngoại giao Phạm Văn Đồng dẫn đầu bước vào tham dự Hội nghị Giơnevơ với tư cáchA. đại diện cho một dân tộc chiến thắng.B. đại diện cho ba dân tộc Việt Nam, Lào, Campuchia.C. đại diện cho các lực lượng yêu chuộng hòa bình.D. đại diện cho các nước thuộc địa của thực dân Pháp.Câu 21. Pháp chấp nhận đàm phán với ta ở Hội nghị Giơnevo 1954 vìA. do sức ép của Liên Xô.B. Pháp sợ Trung Quốc đưa quân sang.

C. Pháp bị thất bại ở Điện Biên Phủ.D. dư luận nhân dân thế giới phản đối.

Câu 22. Hiệp định Giơnevơ được ký kết vào tháng năm nào?A. 20 – 7 – 1953 B. 21 – 7 – 1953

C. 20 – 7 – 1954 D. 21 – 7 – 1954.

Câu 23. Nội dung quan trọng nhất của Hiệp định Giơnevo 1954 là:A. các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn, lập lại hòa bình trên toàn Đông Dương.B. các bên tham chiến thực hiện tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực.C. hiệp định cấm đưa quân đội và vũ khí nước ngoài vào các nước Đông Dương.D. các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông Dương.Câu 24: Trong các nội dung sau, nội dung nào không nằm trong hiệp định Giơ-ne-vơ ?A. Các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản là độc lập thống nhất chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của nhân dân Việt Nam, Lào, Campuchia.B. Việt Nam sẽ thực hiện thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do vào 7 – 1956.C. Trách nhiệm thi hành hiệp định thuộc về những người đã ký kết và những người kế tục nhiệm vụ của họ.D. Hai bên ngừng bắn ở Nam Bộ để giải quyết vấn đề Đông Dương bằng con đường hòa bình..Câu 25. Quyền lợi cơ bản nào sau đây của các nước Đông Dương đã được hiệp định Giơnevơ 1954 ghi nhận?A. Quyền được hưởng độc lập, tự do.B. Các quyền dân tộc cơ bản.C. Quyền tổ chức Tổng tuyển cử tự do.D. Quyền chuyển quân tập kết theo giới tuyến quân sự tạm thời.Câu 26: Hạn chế của Hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với Việt Nam làA. đất nước chưa được giải phóng.B. mới giải phóng được miền Bắc.

C. chỉ giải phóng được miền Nam.D. chỉ giải phóng được vùng Tây Bắc.

Câu 27. Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) và Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (21-7-1954) làA. đảm bảo chủ quyền dân tộc.B. đảm bảo giành thắng lợi từng bước.

C. giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng.D. phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù.

Page 4: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 12thptdoanket-tanphu.edu.vn/.../23/bitptrcnghimlchs12_hk2.doc · Web viewBÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 12 ÔN THI HỌC KỲ II, NĂM

Câu 28: Hãy cho biết câu nói sau đây của ai: “ lần đầu tiên trong lịch sử, một nước thuộc địa nhỏ yếu đã đánh thắng một nước thực dân hùng mạnh . . .” ?A. Võ Nguyên Giáp. B. Trường Chinh.

C. Chủ Tịch Hồ Chí Minh..D. Phạm Văn Đồng.

Câu 29. Nguyên nhân nào dưới đây có tính chất quyết định nhất đưa tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp?A. Sự ủng hộ, giúp đỡ của Trung Quốc, Liên Xô và các nước dân chủ nhân dânB. Nhờ sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí MinhC. Tình đoàn kết chiến đấu của ba nước Đông DươngD. Toàn quân, toàn dân ta đoàn kết một lòng, dũng cảm trong chiến đấu

Bài 21. XÂY DỰNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Ở MIỀN BẮC, ĐẤU TRANH CHỐNG ĐẾ QUỐC MĨ VÀ CHÍNH QUYỀN SÀI GÒN Ở MIỀN NAM (1954-

1965)Câu 1: Miền Bắc nước ta hoàn toàn giải phóng vào tháng năm nào?A. 10 – 10 – 1954. B. 01 – 01 – 1955.

C. 16 – 5 – 1955. D. 22 – 5 – 1955..

Câu 2. Ngày 16/5/1955, gắn với sự kiện lịch sử nào sau đây ở miền Bắc Việt Nam? A. Quân Pháp rút khỏi Hà Nội B. Quân Pháp rút khỏi Hải Phòng C. Quân Pháp rút khỏi đảo Cát Bà D. Miền Bắc hoàn toàn giải phóng Câu 3. Sau cuộc kháng chiến chống pháp kết thúc, Miền Bắc đã căn bản hoàn thành cuộc cánh mạng nào? A. Cách mạng ruộng đất. B. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. C. Cách mạng xã hội chủ nghĩa. D. Cách mạng xanh trong nông nghiệp. Câu 5: Đầu năm 1955, khi đã đứng vững ở miền Nam Việt Nam tập đoàn Ngô Đình Diệm đã mở chiến dịch nào?A. ” tố cộng ”, “diệt cộng”B. “ bài phong”, “đả thực”, “ diệt cộng ”.C. “ tiêu diệt cộng sản không thương tiếc “.D. “ thà bắn nhầm hơn bỏ sót “.Câu 7: Nhiệm vụ của Cách mạng miền Bắc sau 1954 làa/. đấu tranh chống Mĩ - Diệmb/. tiến hành cuộc cách mạng dân tộc dân chủc/. kháng chiến chống Mĩ cứu nước d/. chuyển sang làm cách mạng xã hội chủ nghĩaCâu 8. Nhiệm vụ của Cách mạng miền Nam sau 1954 là A. chống lại chính quyền Mĩ-DiệmB. hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế.C. tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dânD. tiến hành đấu tranh vũ trang để đánh bại chiến tranh xâm lược của Mĩ.Câu 9: Đường lối thể hiện sự sáng, độc đáo của Đảng ta trong thời kì chống Mĩ cứu nước là:a/. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắcb/. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Namc/. Tiến hành đồng thời cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam và cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc

Page 5: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 12thptdoanket-tanphu.edu.vn/.../23/bitptrcnghimlchs12_hk2.doc · Web viewBÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 12 ÔN THI HỌC KỲ II, NĂM

d/. Đánh Mĩ và tay sai, giải phóng miền Nam, bảo vệ miền Bắc, hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước, thống nhất Tổ quốcCâu 10: Trong sự nghiệp chống Mĩ cứu nước, miền Bắc có nghĩa vụa/. là tiền tuyến lớnb/. là hậu phương lớnc/. bảo vệ miền Bắc xã hội chủ nghĩad/. bảo vệ hoà bình ở Đông Nam A và thế giớiCâu 12: Cách mạng miền Nam có vai trò như thế nào trong việc đánh đổ ách thống trị của đế quốc Mỹ và tay sai, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước?A. Có vai trò quan trọng nhất.B. Có vai trò cơ bản nhất.

C. Có vai trò quyết định trực tiếp..D. Có vai trò quyết định nhất.

Câu 13. Miền bắc tiến hành cải cách ruộng đất vào thời gian nào? A. 1954 - 1956 B. 1953 - 1957 C. 1954 - 1958 D. 1954 - 1960 Câu 14. Qua đợt cải cách ruộng đất ở Miền Bắc đã thể hiện triệt để khâu hiệuA. “tấc đất, tấc vàng” B. “tăng gia sản xuất nhanh, tăng gia sản xuất nữa” C. “người cày có ruộng” D. “Độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày” Câu 15. Thắng lợi quan trọng trong công cuộc cải cách ruộng đất ở Miền Bắc là gì? A. Đã đánh đổ toàn bộ giai cấp địa chủ phong kiến. B. Giải phóng toàn bộ nông dân khỏi ách áp bức, bóc lột của địa chủ phong kiến. C. Đưa nông dân lên địa vị làm chủ nông thôn. D. Tất cả đều đúng. Câu 19. Đại hội đại biểu toàn Quốc lần thứ III của Đảng họp ở đâu? Vào thời gian nào? A. Ở Chiêm Hóa (Tuyên Quang), từ 11 đến 19/2/1955. B. Ở Tân Trào (Tuyên Quang), từ 10 đến 19/5/1960. C. Ở Hà Nội, từ 5 đến 10/9/1960. D. Ở Hà Nội, từ 6 đến 10/10/1960.Câu 20. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9-1960) xác định cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc có vai trò như thế nào đối với sự phát triển của cách mạng cả nước?A. Quyết định nhất.                B. Quyết định trực tiếp.

C. Căn cứ địa cách mạng.     D. Hậu phương kháng chiến.

Câu 21. Tổng thống nào của Mĩ đề ra chiến lược “chiến tranh đặc biệt” ở miền Nam? A. Ai-xen-hao B. Ken-nơ-đi C. Giôn-xơn D. Ru-dơ-ven Câu 23: Sau khi ký hiệp định Giơnevơ 1954, nhân dân miền Nam đấu tranh chống Mỹ Diệm bằng hình thức chủ yếu làA. đấu tranh vũ trang.B. đấu tranh chính trị, hòa bìnhC. dùng bạo lực cách mạng.D. đấu tranh vũ trang, kết hợp với đấu tranh chính trị hòa bình.Câu 24: Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến phong trào “ Đồng khởi “ 1959 – 1960 là gì ?A. Mỹ - Diệm phá hoại Hiệp định Giơnevơ, thực hiện chính sách “ tố cộng “, “diệt cộng“.B. Có nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 của Đảng về đường lối cách mạng miền Nam

Page 6: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 12thptdoanket-tanphu.edu.vn/.../23/bitptrcnghimlchs12_hk2.doc · Web viewBÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 12 ÔN THI HỌC KỲ II, NĂM

C. Chính sách cai trị của Mỹ - Diệm làm cho cách mạng miền Nam bị tổn thất nặng.D. Mỹ Diệm thực hiện chiến dịch tố cộng diệt cộng, thi hành luật 10-59 lê máy chém đi khắp miền Nam làm cho cách mạng miền Nam bị tổn thất nặng nềCâu 25: Hội nghị lần thứ 15 của Ban chấp hành TW Đảng đầu 1959 đã xác định phương hướng cơ bản của cách mạng miền Nam làA. khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân bằng lực lượng vũ trang là chủ yếu, kết hợp với lực lượng chính trị.B. khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân bằng đấu tranh vũ trang với đấu tranh chính trị và ngoaị giao.C. khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân bằng đấu tranh vũ trang.D. khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân bằng đấu tranh chính trị là chủ yếu, kết hợp đấu tranh vũ trang.Câu 26: Kết qua lớn nhất của phong trào “Đồng khởi “ là gì ?A. Phá vở từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch.B. Lực lượng vũ trang được hình thành và phát triển, lực lượng chính trị được tập hợp đông đảo.C. Ủy ban nhân dân tự quản tịch thu ruộng đất của bọn địa chủ chia cho dân cày nghèo.D. Sự ra đời của Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ( 20 – 12 – 1960 )Câu 27: Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào “ Đồng Khởi “ là gì?A. Giáng một đòn mạnh vào chính sách thực dân mới của Mỹ ở miền Nam, làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm..B. Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.C. Sự ra đời của mặt trận giải phóng miền Nam Việt Nam ( 20 – 12 – 1960 ).D. Làm phá sản chiến lược chiến tranh đặc biẹt của Mỹ.Câu 28. Vai trò cơ bản Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam (20-12-1960) trong kháng chiến chống Mĩ?A. Lãnh đạo nhân dân miền Nam đấu tranh.B. Xây dựng lực lượng cách mạng miền Nam.C. Giữ gìn lực lượng cách mạng chuẩn bị phản công.D. Đoàn kết toàn dân chống đế quốc Mĩ và chính quyền tay sai.Câu 29. Chiến thắng nào của quân và dân ta đánh dấu sự phá sản cơ bản của “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965)  của Mĩ?A. Ba Gia. B. An Lão. C. Ấp Bắc. D. Bình Giã.Câu 31: Chiến tranh đặc biệt nằm trong hình thức nào của chiến lược toàn cầu mà Mĩ đã đề ra?A. Phản ứng linh hoạt B. Ngăn đe thực tế

C. Bên miệng hố chính trịD. Chính sách thực lực

Câu 32: Âm mưu cơ bản của chiến tranh đặc biệt là:A. Dùng người Việt đánh người ViệtB. Đưa quân đội viên chinh và chư hầu sang xâm lược Việt NamC. Tiến hành dồn dân, lập ấp chiến lượcD.. Tăng cường lực lượng quân NgụyCâu 33: Bình định miền Nam trong 18 tháng, là nội dung của A. Kế hoạch Stalây Taylo

Page 7: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 12thptdoanket-tanphu.edu.vn/.../23/bitptrcnghimlchs12_hk2.doc · Web viewBÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 12 ÔN THI HỌC KỲ II, NĂM

B. Kế hoạch Johnson Mac-namara.C. Kế hoạch Đờ-Lát Đờ-tát-Xi-nhi.D. Kế hoạch Stalây Taylo và Johnson Mac-Namara.Câu 34: Trọng tâm của “ Chiến tranh đặc biệt “ là gì ? A. Dồn dân vào ấp chiến luợc.B. Dùng người Việt đánh người Việt.C. Bình định miền Nam. D. Bình định miền Nam và mở rộng chiến tranh ra miền Bắc.Câu 35. Thắng lợi quân sự mở đầu của quân dân miền Nam trong chiến đấu chống chiến lược “chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam làA. An Lão. B. Vạn Tường. C. Ấp Bắc. D. Núi Thành.Câu 36. Chiến lược “chiến tranh đặc biệt” của Mĩ được tiến hành bằng lực lượngA. Quân đội Sài Gòn là chủ yếuB. Quân viên chinh Mĩ, quân một số nước đồng minh của Mĩ và quân đội Sài GònC. Quân viên chinh Mĩ là chủ yếuD. Quân đội Sài Gòn, quân một số nước đồng minh cuả MĩCâu 37: Chiến thắng Ấp Bắc diễn ra vào thời gian nào ?A. 01- 01- 1963. B. 01- 02- 1963. C. 02- 01- 1963 D. 03- 01- 1963.Câu 40: Cuộc đấu tranh chính trị tiêu biểu nhất của nhân dân miến Nam năm 1963 là?A.Cuộc biểu tình của 2 vạn tăng ni phật tử Huế ( 08- 5- 1963).B. Hòa thượng Thích Quảng Đức tự thiêu để phản đốI chính quyền Diệm ở Sài Gòn.C. Cuộc biểu tình của 70 vạn quần chúng ở Sài Gòn ( 16- 6- 1963)..D. Cuộc đảo chính lật đỗ Ngô Đình Diệm.Câu 41: Ngày 01- 11- 1963 diễn ra sự kiệnA.Tổng thống Kennơdi bị ám sát.B. Johnson lên nắm chính quyền.C. Kế hoạch Johnson Mac Namara được thông qua.D. chính quyền Ngô Đình Diệm bị lật đỗ

Bài 22. NHÂN DÂN HAI MIỀN TRỰC TIẾP CHIẾN ĐẤU CHỐNG ĐẾ QUỐC MĨ XÂM LƯỢC. NHÂN DÂN MIỀN BẮC VỪA CHIẾN ĐẤU

VỪA SẢN XUẤT (1965-1973)Câu 1. Ngày 7-2-1965 gắn với sự kiện lịch sử nào dưới đây?A. Mĩ dựng lên sự kiện “Vịnh Bắc bộ“, bắn phá một số nơi ở miền Bắc.B. Mĩ chính thức tiến hành cuộc chiến phá hoại miền Bắc lần thứ nhất.C. Mĩ chính thức tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai.D. Mĩ triển khai chiến lược Chiến tranh cục bộ ở miền Nam.Câu 2. Âm mưu nào dưới đây không nằm trong âm mưu chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất của Mĩ? A. Phá tiềm lực kinh tế, phá công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc. B. Cứu nguy cho chiến lược “chiến tranh cục bộ” ở miền Nam. C. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài ở miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam. D. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay quyết tâm chống Mĩ của nhân dân ta ở hai miền đất nước.

Page 8: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 12thptdoanket-tanphu.edu.vn/.../23/bitptrcnghimlchs12_hk2.doc · Web viewBÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 12 ÔN THI HỌC KỲ II, NĂM

Câu 3. Điểm khác nhau cơ bản giữa chiến lược “Chiên tranh đặc biệt” (1961-1965) và chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965-1968) của đế quốc Mĩ ở miền Nam Việt Nam?A. Mĩ chỉ huy bằng lực lượng cố vấn.B. Tiến hành cuộc phá hoại ở miền Bắc.C. Dùng người Việt đánh người Việt.D. Biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.Câu 4. Điểm giống nhau cơ bản giữa chiền lược “Chiên tranh đặc biệt” (1961-1965) và chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965-1968) của đế quốc Mĩ ở miền Nam Việt Nam?A. Tiến hành bằng lực lượng quân Mĩ.B.Tiến hành dồn dân lập ấp chiến lược.C. Biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.D. Mở các cuộc hành quân “tìm diệt” “bình định” ở miền Nam.Câu 5. Lực lượng nào giữ vai trò quan trọng trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965-1968)?A. Quân đội Sài Gòn.B. Cố vấn Mĩ.C. quân đội các nước đồng minh của Mĩ.D. Quân viên chính Mĩ.Câu 6. Chiến lược “chiến tranh cục bộ” của Mĩ được thực hiện ở phạm vi nào?A. Miền NamB. Cả nước.

C. Miền BắcD. Đông Dương.

Câu 7. Quân đội các nước đồng minh của Mĩ cùng tham chiến với quân Mĩ trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam bao gồmA. Hàn Quốc, Anh, Pháp, Úc, Niu Dilân.B. Hàn Quốc, Thái Lan, Philipin, Úc, Niu Dilân.C. Anh, Ý, Thái Lan, Philipin, Niu Dilân.D. Hàn Quốc, Thái Lan, Philipin, Pháp, Niu Dilân.Câu 8: Chiến thắng Vạn Tường (18- 8- 1968) đã chứng tỏ điều gì?A. Lực lượng vũ trang miền Nam đủ sức đương đầu và đánh bại quân viên chinh MỹB. Lực lượng vũ trang miền Nam đã trưởng thành.C. Quân viên chinh Mỹ đã mất khả năng chiến đấu.D. Cách mạng miền Nam đã giành thắng lợi trong việc đánh bại “chiến tranh cục bộ “ của MỹCâu 9. Chiến thắng mở đầu cao trào “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt” trên khắp miền Nam?A. Ấp Bắc. B. Vạn Tường. C. Bình giã. D. Đồng Xoài.Câu 10. Thắng lợi quân sự nào của ta được coi là “Ấp Bắc” đối với quân Mĩ ?A. Bình Giã. B. Núi Thành. C. Vạn Tường. D. Đồng Xoài.Câu 11: Cuộc phản công chiến lược mùa khô 1965 - 1966 của Mỹ kéo dài trong bao lâu, với bao nhiêu cuộc hành quân lớn nhỏ?A. 4 tháng với 450 cuộc hành quân..B. 4 tháng với 540 cuộc hành quân.

C. 6 tháng với 450 cuộc hành quân.D. 7 tháng với 540 cuộc hành quân.

Câu 12. Mục tiêu của Mĩ trong hai cuộc phản công chiến lược trong hai mùa khô (1965 -1966) và (1966 – 1967) là gì?A. Đánh bại chủ lực Quân giải phóng. B. Bình định miền Nam.

Page 9: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 12thptdoanket-tanphu.edu.vn/.../23/bitptrcnghimlchs12_hk2.doc · Web viewBÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 12 ÔN THI HỌC KỲ II, NĂM

C. Đánh phá đất thánh Việt Cộng. D. Tiêu hao lực lượng của ta.Câu 13. Hai hướng tấn công chính của Mĩ và quân đội Sài Gòn trong mùa khô 1965-1966 là A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ và Liên Khu V.

C. Đông Nam bộ và Nam Trung bộ. D. Đông Nam bộ và Tây Nam bộ.

Câu 14: Cuộc hành quân lớn nhất của Mỹ trong cuộc phản công chiến lược mùa khô 1966- 1967 vào Đông nam bộ là cuộc hành quân nào?A. Atơnbôrơ.B. Xêđanphôn

C. Gian Xơnxity.D. Cuộc hành quân ánh sáng sao.

Câu 15: “Tiêu diệt 1 bộ phận quân Mĩ, đánh đòn mạnh vào chính quyền và quân đội Sài Gòn, giành chính quyền về tay nhân dân, buộc Mỹ phải đàm phán rút quân về nước”. Đó là mục tiêu của ta trongA. Cuộc chiến đấu chống “chiến tranh đặc biệt ”.B. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu Thân 1968.C. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy 1972. D. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy muà xuân 1975.Câu 16: Ý nghiã lớn nhất của cuộc tổng công kích, tổng nổi dậy Tết Mậu Thân 1968 làA. làm lung lai ý chí xâm lược của quân viên chinh Mỹ, buộc Mỹ phải tuyên bố ” phi Mỹ hóa ” chiến tranh xâm lược.B. buộc Mỹ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá họai miền Bắc.C. Mỹ phải đến Hội nghị Pari để đàm phán với taD. giáng một đòn nặng vào quân Mỹ, làm cho chúng không dám đưa quân Mỹ và chư hầu vào miền Nam.Câu 17. Sau thắng lợi nào của ta, Mĩ chấp nhận đến đàm phán ở Pari để bàn về việc chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam?A. “Ấp Bắc” (2/1/1963).B. Hai mùa khô (1965 – 1966) và (1966 – 1967).C. Tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968.D. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.Câu 18. Trong thời kì 1954-1975, thắng lợi nào của quân dân ta ở miền Nam đã làm lung lay ý chí xâm lược của đế quốc Mĩ?A. Phong trào "Đồng khởi" 1959-1960.B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.C. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.Câu 19. Thắng lợi nào của ta buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược (tức thừa nhận sự thất bại của “chiến tranh cục bộ”)?A. Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi). B. Chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho).C. Cuộc tổng tiến công và nổi dây xuân Mậu Thân (1968).D. Cuộc tiến công chiến lược 1972.Câu 20: Năm 1969, Nichxơn đề ra chiến chiến lược toàn cầu mang tên ?A. Bên miệng hố chiến tranh.B. Phản ứng linh hoạt.

C. Học thuyết Nichxơn.D. Ngăn đe thực tế

Câu 21: Điểm khác nhau giữa “chiến tranh đặc biệt” và “Việt nam hóa chiến tranh” là

Page 10: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 12thptdoanket-tanphu.edu.vn/.../23/bitptrcnghimlchs12_hk2.doc · Web viewBÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 12 ÔN THI HỌC KỲ II, NĂM

A. hình thức chiến tranh thực dân mới của Mỹ.B. có sự phối hợp đáng kể cuả lực lượng chiến đấu MỹC. dưới sự chỉ huy cuả hệ thống cố vấn quân sự Mỹ.D. sử dụng lực lượng chủ yếu là quân nguỵ.Câu 22: Để quân ngụy có thể tự đứng vững, tự gánh vác lấy chiến tranh, Mỹ đã thực hiện biện pháp nào?A. Tăng viện trợ kinh tế, giúp quân ngụy đẩy mạnh chính sách ”bình định”.B. Tăng đầu tư vốn, kỹ thuật phát triển kinh tế miền Nam.C. Tăng viện trợ quân sự, giúp quân đội tay sai tăng số lượng và trang bị hiện đạiD. Mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc, mở rộng chiến tranh sang Lào và Campuchia.Câu 23: Ngày 6 - 6 - 1969 gắn với sự kiện nào của dân tộc ta?A. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đờiB. Hội nghị cấp cao ba nước Đông DươngC. Mỹ mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ haiD. Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hoà miền Nam Việt Nam ra đờiCâu 24: Để mở đầu cho cuộc tổng tiến công chiến 1972, quân ta đã tấn công vào nơi nào ?A. Tây Nguyên.B. Đông Nam Bộ.

C. Nam Trung Bộ.D. Quảng Trị..

Câu 25: Trong cuộc đấu tranh chính trị chống “Việt nam hóa chiến tranh” của Mỹ ở miền Nam, lực lượng đóng vai trò quan trọng nhất thuộc vềA. Công nhân, nông dân.B. Tuổi trẻ, học sinh, sinh viên

C. Nông dân.D. Tăng ni, phật tử.

Câu 26: Cuộc tiến công chiến lược 1972, được bắt đầu và kết thúc trong thời gian nào?A. Từ cuối 03-1972 đến cuối 5-1972.B. Từ cuối 03-1972 đến cuối 6-1972

C. Từ cuối 03-1972 đền cuối 7-1972.D. Từ cuối 03-1972 đến cuối 8-1972.

Câu 27: Ý nghĩa nào sau đây không nằm trong thắng lợi của cuộc tổng tiến công chiến lược 1972?A. Mở ra bước ngoặc của cuộc kháng chiến chống Mỹ.B. Giáng một đòn mạnh vào quân ngụy và quốc sách ”bình định” của Việt Nam hóa chiến tranh.C. Buộc Mỹ ngừng ném bom bắn phá miền bắc 12 ngày đêm..D. Buộc Mỹ tuyên bố” Mỹ hóa” trở lạI chiến tranh xâm lược, thừa nhận sự thất bạI của Mỹ trong chiến lược”Việt nam hóa chiến tranh”.Câu 28. Trong thời kì 1954-1975, sự kiện nào là mốc đánh dấu nhân dân Việt Nam đã căn bản hoàn thành nhiệm vụ "đánh cho Mĩ cút"?A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.                              B. Chiến thắng "Điện Biên Phủ trên không" năm 1972.C. Hiệp định Pari về Việt Nam được kí kết năm 1973.            D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975. 

BÀI 23: KHÔI PHỤC VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ- XÃ HỘI Ở MIỀN BẮC, GIẢI PHÓNG HOÀN TOÀN MIỀN NAM ( 1973 – 1975)

Câu 1. Hoàn cảnh lịch sử tạo nên sự thay đổi căn bản trong so sánh lực lượng có lợi cho cách mạng miền Nam kể từ đầu năm 1973 là

Page 11: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 12thptdoanket-tanphu.edu.vn/.../23/bitptrcnghimlchs12_hk2.doc · Web viewBÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 12 ÔN THI HỌC KỲ II, NĂM

A. vùng giải phóng của ta được mở rộng và lớn mạnh.B. Mĩ kí Hiệp định Pari và rút quân đội ra khỏi nước ta.C. Mĩ tuyên bố ngừng ném bom đánh phá hoàn toàn miền Bắc.D. ta thắng lợi trong đấu tranh chống địch “bình định - lấn chiếm”.Câu 2. Âm mưu của Mĩ và chính quyền Sài Gòn sau Hiệp định Pari năm 1973 làA. phá hoại miền Bắc.B. biến miền Nam thành quốc gia tự trị.C. chuẩn bị đánh chiếm vùng giải phóng.D. phá hoại Hiệp định Pari, tiếp tục chiến tranh.Câu 3. Hành động tráo trở của Mĩ ở miền Nam sau Hiệp định Pari 1973 làA. Mĩ hóa trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam.B. rút hết quân đội và cố vấn quân sự khỏi miền Nam.C. thỏa hiệp với Liên Xô, Trung Quốc gây khó khăn cho ta.D. giữ lại 2 vạn cố vấn, lập bộ chỉ huy quân sự, viện trợ cho chính quyền Sài Gòn.Câu 4. Hành động phá hoại Hiệp định Pari 1973 của chính quyền Sài Gòn làA. không tiến hành trao trả tù binh và dân thường bị bắt.B. tổ chức những cuộc hành quân tìm diệt, đánh vào căn cứ của ta.C. mở các cuộc hành quân “ bình định – lấn chiếm” vùng giải phóng.D. đàn áp, khủng bố những hoạt động yêu nước của nhân dân miền Nam.Câu 5. Nhiệm vụ cơ bản của cách mạng miền Nam được Ban Chấp hành Trung ương Đảng xác định trong Hội nghị lần thứ 21 (7 – 1973) là: A. xây dựng và củng cố vùng giải phóng.B. thực hiện triệt để “ người cày có ruộng”.C. tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.D. đòi Mĩ và chính quyền Sài Gòn thi hành Hiệp định Pari.Câu 6: “Bất kể trong tình huống nào, con đường giành thắng lợi của cách mạng Việt Nam cũng là con đường bạo lực”. Nhận định trên được nêu ra trong hội nghịA. Hội nghị lần thứ 15 của Đảng (01-1959).B. Hội nghị lần thứ 21 của Đảng (7-1973)..C. Hội nghị Bộ Chính trị ( 30-9 đến 7-10-1973).D. Hội nghị Bộ chính trị mở rộng (18-12-1974 đến 8-01-1975).Câu 7. Cuối 1974 đầu 1975, ta mở hoạt động quân sự ở Nam Bộ với trọng tâm làA. vùng Phan Rang và Ninh Thuận.B. vùng Xuân Lộc và Long Khánh.C. vùng Tây Ninh và Đồng bằng sông Cửu Long.D. vùng Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.Câu 8: Với chiến thắng Phước Long, giúp Bộ Chính trị bổ sung và hoàn chỉnh kế hoạch giải phóng miền Nam như thế nào?A. Giải phóng miền Nam ngay trong năm 1975.B. Tiến hành tổng công kích- tổng khởi nghĩa giải phóng miền Nam trong năm1976. C. Nếu thời cơ đến đầu hoặc cuốI 1975 thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975.D. Đề ra kế hoạch giải phóng miền Nam trong hai năm (1975-1976), nhưng nhận định cả năm 1975 là thời cơ và chỉ thị rõ: ”Nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối năm 1975 thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975”..Câu 9. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 trải qua 3 chiến dịch lớn là

Page 12: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 12thptdoanket-tanphu.edu.vn/.../23/bitptrcnghimlchs12_hk2.doc · Web viewBÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 12 ÔN THI HỌC KỲ II, NĂM

A. Hồ Chí Minh, Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng.B. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.C. Huế - Đà Nẵng, Tây Nguyên, Hồ Chí Minh.D. Tây Nguyên, Hồ Chí Minh, Huế - Đà Nẵng.Câu 11. Chiến thắng nào của ta trong năm 1975 đã chuyển cuộc tiến công chiến lược sang tổng tiến công chiến lược trên toàn miền Nam? A. Chiến thắng Phước Long B. Chiến thắng Tây Nguyên C. Chiến thắng Huế - Đà Nẵng D. Chiến thắng Quảng Trị Câu 13. Ngay khi chiến dịch Tây Nguyên đang tiếp diễn, Bộ Chính trị quyết định tiến hành mở A. chiến dịch Phước Long B. chiến dịch Xuân Lộc

C. chiến dịch Huế - Đà Nẵng D. chiến dịch Hồ Chí Minh

Câu 14. Năm đời tổng thống Mĩ thực hiện chiến tranh xâm lược Việt Nam, đời tổng thống nào nắm lấy thất bại cuối cùng, đau đớn nhất? A. Ai-xen-hao B. Giôn-xơn C. Ních-xơn D. Pho Câu 15: “ Thời cơ chiến lược mới đã đến, ta có điều kiện hoàn thành sớm quyết tâm giải phóng miền Nam trước mùa mưa…” Đó là Nghị quyết nào của Đảng ta?A. Hội nghị lần thứ 21 của Trung ương Đảng (7-1973).B. Hội nghị Bộ chính trị (30-9 đến 7-10-1974).C. Hội nghị Bộ chính trị mở rộng họp từ 8-12-1974 đến 8-01-1975.D. Nghị quyết của Bộ chính trị ngày 25-03-1975Câu 16: Mốc mở đầu và kết thúc của Cuộc tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân 1975?A. Từ 4-3 đến 30-4-1975.B. Từ 9-4 đến 30-4-1975.

C. Từ 26-4 đến 02-5-1975.D. Từ 4-3 đến 02-5-1975

Câu 17: Ý nghĩa lớn nhất trong thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ của nhân dân ta là gì ?A. Chấm dứt vĩnh viên ách thống trị của CNĐQ, mở ra một kỷ nguyên mới trong lịch sử dân tộc..B. Cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.C. Tạo điều kiện cho Lào và Campuchia giải phóng đất nước.D. Mở ra một kỷ nguyên mới trong lịch sử: Cả nước độc lập thống nhất cùng tiến lên xây dựng CNXH.Câu 18: Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử mở đầu và kết thúc vào thời gian nào?A. Từ 4-3 đến 30-4-1975.B. Từ 26-4 đến 30-4-1975

C. Từ 26-4 đến 02-5-1975.D. Từ 19-3 đến 02-5-1975.

Câu 20. Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến dịch Huế - Đà Nẵng làA. đẩy quân đội Sài Gòn vào thế tuyệt vọng.B. phá tan âm mưu co cụm chiến lược của quân đội Sài Gòn.C. tạo thời cơ chiến lược cho ta mở chiến dịch giải phóng Sài Gòn trước mùa mưa.D.làm sụp đổ hệ thống phòng ngự chiến lược của chính quyền Sài Gòn ở miền Trung.Câu 22: “ Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng”: Đó là tinh thần và khí thế của ta trong Chiến dịch nào sau đây ?A.Chiến dịch Tây nguyên. B.Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.C.Chiến dịch Hồ Chí Minh..

Page 13: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 12thptdoanket-tanphu.edu.vn/.../23/bitptrcnghimlchs12_hk2.doc · Web viewBÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 12 ÔN THI HỌC KỲ II, NĂM

D.Chiến dịch Huế - Đà Nẵng và chiến dich Hồ Chí Minh.Câu 23: Xuân Lộc, một căn cứ trọng điểm của địch để bảo vệ Sài Gòn từ phía đông, đã bị thất thủ vào thời gian nào?A. 9 – 4 - 1975.B. 21 – 4 -1975

C. 16 – 4 - 1975.D. 17 – 4 - 1975.

Câu 24. Tỉnh cuối cùng của miền Nam được giải phóng làA. Cà Mau. B. Bạc Liêu. C. Rạch Giá. D. Châu Đốc.Câu 25. Tính nhân văn của Đảng thể hiện trong chủ trương, kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam làA. năm 1975, ta quyết định tiến công địch trên quy mô rộng lớn.B. tranh thủ thời cơ, đánh thắng nhanh để giải phóng miền Nam trong năm 1975.C. nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối 1975, thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975.D. tranh thủ thời cơ, đánh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về người và của, giảm bớt sự tàn phá của chiến tranh.Câu 26. Chiến dịch quân sự nào có ý nghĩa quyết định thắng lợi trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 ?A. Chiến dịch Tây Nguyên.B. Chiến dịch Hồ Chí Minh.C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.D. Chiến dịch Đường 14 – Phước Long.Câu 27. Chiến dịch Hồ Chí Minh có ý nghĩa quyết định đối với thắng lợi của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm 1975 vì A. làm cho chính quyền Sài Gòn đứng trước nguy cơ sụp đổ hoàn toàn.B. mở ra quá trình sụp đổ hoàn toàn của chính quyền và quân đội Sài Gòn.C. đánh bại hoàn toàn chiến dịch “tràn ngập lãnh thổ” của quân đội Sài Gòn.D. đập tan đầu não và sào huyệt cuối cùng của chính quyền và quân đội Sài Gòn.Câu 28: Nguyên nhân nào có tính chất quyết định đưa tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước ?A. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nànB. Sự lãnh đạo đúng đắn và sáng suốt của ĐảngC. Có hậu phương vững chắc ở miền Bắc xã hội chủ nghĩaD. Sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa, tinh thần đoàn kết của nhân dân ba nước Đông DươngCâu 29. Thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam “mãi mãi được ghi vào lịch sử dân tộc ta một trong những trang chói lọi nhất, một biểu tượng sáng ngời về sự toàn thắng của chủ nghĩa anh hùng cách mạng và trí tuệ con người, đi vào lịch sử thế giới như một chiến công vĩ đại ở thế kỷ XX, một sự kiện có tầm quan trọng quốc tế to lớn và có tính thời đại sâu sắc”?A. Thắng lợi trong Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ năm 1954.B. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1946 – 1954).C. Thắng lợi trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 – 1975).D. Thắng lợi Cách mạng tháng Tám năm 1945 và khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.Câu 30. Thắng lợi của nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 – 1975) có tính thời đại vì A. làm đảo lộn hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mỹ.

Page 14: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 12thptdoanket-tanphu.edu.vn/.../23/bitptrcnghimlchs12_hk2.doc · Web viewBÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 12 ÔN THI HỌC KỲ II, NĂM

B. đánh bại 4 kế hoạch chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mỹ.C. tạo thời cơ lớn cho cách mạng Lào và Campuchia giành thắng lợi.D. đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược thực dân mới có quy mô lớn nhất kể từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai.Câu 31. Ý nghĩa quốc tế của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước làA. tác động đến tình hình thế giới.B. tác động đến nước Mĩ và thế giới.C. làm thay đổi cục diện chính trị thế giới.D. tác động đến tình hình nước Mĩ và thế giới, cổ vũ phong trào cách mạng thế giới.Câu 32. Ý nghĩa lớn nhất đối với dân tộc ta trong thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước làA. kết thúc 30 năm chiến tranh GPDT, bảo vệ tổ quốc.B. chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa thực dân, đế quốc.C. mở ra kỉ nguyên đất nước độc lập thống nhất, đi lên CNXH.D. hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước.Câu 33. Nét độc đáo về nghệ thuật chỉ đạo quân sự của Đảng ta trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước làA. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.B. kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao.C. kết hợp đấu tranh trên ba mặt trận chính trị, quân sự và ngoại giao.D. kết hợp khởi nghĩa với chiến tranh cách mạng, tiến công và nổi dậy.Câu 34. Một trong những bài học xuyên suốt, trở thành nhân tố cơ bản nhất quyết định thắng lợi của cách mạng Việt Nam từ 1930 đến nay là A. nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và CNXH.B. kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.C. sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng Cộng sản Việt Nam.D. không ngừng củng cố, tăng cường khối đại đoàn kết dân tộc.

Bài 24. VIỆT NAM TRONG NĂM ĐẦU SAU THẮNG LỢI CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG MĨ, CỨU NƯỚC NĂM 1975

Câu 1. Thuận lợi cơ bản của đất nước sau đại thắng mùa Xuân 1975 là gì?A. Các nước XHCN tiếp tục ủng hộ ta.B . Đất nước đã được độc lập, thống nhất.C. Nhân dân phấn khởi với chiến thắng vừa giành được.B. Có miền Bắc XHCN, miền Nam hoàn toàn giải phóng.Câu 2. Thành tựu chủ yếu của miền Bắc trong hơn 20 năm tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội (1954-1975) là:A. xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật của chủ nghĩa cộng sản. B. bước đầu xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.C. chuẩn bị xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.D. xây dựng xong cơ sở vật chất – kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.Câu 3. Những cuộc chiến tranh phá hoại bằng không quân, hải quân của Mĩ để lại hậu quả gì đối với miền Bắc?A. Nền kinh tế phát triển mất cân đối. B. Làm chậm quá trình tiến lên sản xuất lớn.C. Tàn phá nặng nề, gây hậu quả lâu dài đối với miền Bắc.D. Cản trở công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.

Page 15: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 12thptdoanket-tanphu.edu.vn/.../23/bitptrcnghimlchs12_hk2.doc · Web viewBÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 12 ÔN THI HỌC KỲ II, NĂM

Câu 4. Nền nông nghiệp miền Nam gặp phải những khó khăn gì sau đại thắng mùa Xuân 1975?A. Thiên tai làm cho ruộng đất không canh tác được.B. Nhiều làng mạc, đồng ruộng bị tàn phá, bị bỏ hoang.C. Một triệu hécta rừng bị chất độc hóa học và bom đạn cày xới.D. Vô số bom mìn còn bị vùi lấp trên các cánh đồng, ruộng vườn.Câu 5: Sau đại thắng mùa xuân 1975, nhiệm vụ cấp thiết hàng đầu của nước ta làA. khắc phục hậu quả chiến tranh và khôi phục kinh tế.B. ổn định tình hình chính trị - xã hội ở miền NamC.thống nhất đất nước về mặt nhà nướcD. mở rộng quan hệ giao lưu với các nướcCâu 6. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9-1975) đã đề ra nhiệm vụ gì?A. Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.B. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.C. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở hai miền Bắc – Nam.D. Hoàn thành công cuộc khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.Câu 7. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước được tổ chức tại Sài Gòn đãA. quyết định đặt tên nước là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.B. thông qua chính sách đối nội, đối ngoại của nước Việt Nam thống nhất.C. bầu các cơ quan lãnh đạo cao nhất, Ban dự thảo Hiến pháp của nước Việt Nam.D. nhất trí hoàn toàn các chủ trương, biện pháp thống nhất đất nước về mặt nhà nước.Câu 8. Tên nước là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được thông qua tạiA. Cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung (4-1976).B. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước (11-1975).C. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9-1975).D. Kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI nước Việt Nam thống nhất (7-1976).Câu 9. Ai là người được bầu làm chủ tịch nước đầu tiên của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?A. Trần Phú.B. Trường Chinh.

C. Nguyên Văn Cừ.D. Tôn Đức Thắng.

Câu 10. Điểm giống nhau về hoàn cảnh lịch sử diễn ra hai cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội năm 1946 và 1976?A. Đối mặt với những nguy cơ đe dọa của thù trong, giặc ngoài.B. Tình hình đất nước có những điều kiện thuận lợi về kinh tế - xã hội.C. Được sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa và nhân loại trên thế giới.D. Được tiến hành ngay sau những thắng lợi to lớn của kháng chiến chống ngoại xâm.Câu 11. Kết quả lớn nhất của kì họp đầu tiên Quốc hội khóa VI nước Việt Nam là gì?A. Bầu ra Ban dự thảo Hiến pháp.B. Bầu ra Hội đồng nhân dân các cấp.C. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ.D. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.

Page 16: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 12thptdoanket-tanphu.edu.vn/.../23/bitptrcnghimlchs12_hk2.doc · Web viewBÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 12 ÔN THI HỌC KỲ II, NĂM

Câu 12. Sự kiện nào sau đây đã đánh dấu việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước?A. Kỳ họp đầu tiên Quốc hội khóa VIB. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.C. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng.D. Cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong toàn quốc.Câu 13. Ý nghĩa quan trọng nhất của việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước là gì?A. Tạo điều kiện đưa miền Nam đi lên chủ nghĩa xã hội.B. Góp phần nâng cao vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế.C. Là cơ sở để Việt Nam mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới.D. Tạo điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước.Câu 14. Thành tựu ngoại giao quan trọng của nước ta trong năm 1977 là gì?A. Bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Mĩ.B. Trở thành thành viên thứ 149 của Liên hợp quốc.C. Gia nhập tổ chức Hiệp hội các quốc gia Đông Nam A.D. Được 94 nước chính thức công nhận và đặt quan hệ ngoại giao.

BÀI 26: ĐẤT NƯỚC TRÊN ĐƯỜNG ĐỔI MỚICâu 1: Việt Nam thực hiện đường lối đổi mới trong hoàn cảnh đất nước như thế nào? A. Lực lượng sản xuất còn nhỏ bé, cơ sở vật chất – kĩ thuật lạc hậu, năng suất lao động thấp. B. Năng suất lao động và hiệu quả kinh tế chưa cao, chưa có tích lũy từ nội bộ nền kinh tế. C. Nền kinh tế còn mất cân đối, lạm phát ở mức cao, lao động thiếu việc làm. D. Đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng, trước hết là khủng hoảng kinh tế-xã hội. Câu 2: Việt Nam thực hiện đường lối đổi mới trong hoàn cảnh thế giới như thế nào? A. Tình hình thế giới và quan hệ giữa các nước có nhiều thay đổi, Liên Xô và các nước XHCN lâm vào khủng hoảng toàn diện, trầm trọng. B. Hệ thống XHCN thế giới sụp đổ, Liên Xô tan rã, phong trào cách mạng thế giới thoái trào. C. Chiến tranh lạnh kết thúc, quan hệ quốc tế chuyển từ đối đầu sang đối thoại. D. Hòa bình thế giới được củng cố nhưng xung đột vẫn diên ra ở một số khu vực. Câu 3: Đại hội nào của Đảng ta đã mở đầu cho công cuộc đổi mới đất nước? A. Đại hội V (1982).B. Đại hội VI (1986).

C. Đại hội VII (1991).D. Đại hội VIII (1996).

Câu 5: Tại Đại hội Đảng lần thứ VI (1986) đã bầu ai làm Tổng bí thư?A.Trường Chinh.B.Nguyên Văn Linh.

C.Võ Văn Kiệt.D.Đỗ Mười.

Câu 6. Đường lối đổi mới của Đảng được tiếp tục bổ sung, hoàn thiện và phát triển tại các kì đại hội nào của Đảng? A.Đại hội IV, Đại hội V, Đại hội VI. B. Đại hội V, Đại hội VI, Đại hội VII. C. Đại hội V, Đại hội VI, Đại hội VIII.

Page 17: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 12thptdoanket-tanphu.edu.vn/.../23/bitptrcnghimlchs12_hk2.doc · Web viewBÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 12 ÔN THI HỌC KỲ II, NĂM

D. Đại hội VII, Đại hội VIII, Đại hội IX. Câu 7: Ba chương trình kinh tế nào được đưa ra trong kế hoạch nhà nước 5 năm 1986-1990?A. Nông-Lâm -Ngư nghiệpB. Trồng trọt- chăn nuôi- thủy sản.C. Lương thực-thực phẩm -Hàng xuất khẩu.D. Lương thực-Thực phẩm-Hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu.Câu 8: Chủ trương cơ bản nhất của Đảng ta về đường lối đổi mới kinh tế để đi lên XHCN (1986- 2000) ?A. mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại.B. xây dựng nền kinh tế quốc dân với cơ cấu nhiều nghành nghề C. xây dựng cơ sở vật chất-kĩ thuật của CNXH, hình thành cơ cấu kinh tế mới. D. phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa. Câu 9: Chủ trương cơ bản nhất của Đảng ta về đường lối đổi mới chính trị là: A. đổi mới phải toàn diện, đồng bộ, từ kinh tế-chính trị đến tổ chức. B. xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, Nhà nước của dân, do dân, vì dân. C. phát huy quyền làm chủ tập thể của nhân dân lao động, xây dựng con người mới XHCN.D. đổi mới kinh tế gắn liền với đổi mới về chính trị, pháy huy quyền làm chủ của nhân dân. Câu 10: Đường lối đổi mới của Đảng ta là đổi mới toàn diện, nhưng trọng tâm là đổi mới trong lĩnh vựcA. Chính trị B. Kinh tế. C. Văn hóa. D. Xã hội.Câu 12: Một trong những thành tựu đạt được bước đầu của công cuộc đổi mới giai đoạn (1986-1990) trong việc thực hiện các mục tiêu của A. tài chính- ngân hàng B. kinh tế đối ngoại. C. Ba chương trình kinh tế. D. kinh tế-xã hội.Câu 13: Hạn chế lớn nhất của công cuộc đổi mới giai đoạn (1986-1990) trong việc thực hiện các mục tiêu phát triển là gì? A. Trình độ khoa học và công nghệ chuyển biến chậm. B. Hiệu quả sản xuất kinh doanh, năng suất lao động thấp. C. Nền kinh tế còn mất cân đối, lạm phát vẩn ở mức cao, hiệu quả kinh tế thấp. D. Lực lượng sản xuất còn nhỏ bé, cơ sở vật chất-kĩ thuật lạc hậu. Câu 14. Những thành tựu đạt được bước đầu của công cuộc đổi mới giai đoạn (1986-1990) chứng tỏ điều gì? A. Đường lối đổi mới phát huy được sức mạnh của quần chúng nhân dân. B. Nội dung và phương thức hoạt động của các tổ chức trong hệ thống chính trị có một số đổi mới. C. Quan hệ đối ngoại của ta được mở rộng, phá thế bị bao vây. D. Đường lối đổi mới của Đảng là đúng, bước đi của công cuộc đổi mới là phù hợp. Câu 15: Nguyên nhân quyết định làm nên thắng lợi của công cuộc đổi mới ở nước ta làA. sự lãnh đạo sang suốt của Đảng với đường lối đúng đắn, sáng tạo.B. tinh thần đoàn kết, lao động cần cù của nhân dân Việt Nam.

Page 18: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 12thptdoanket-tanphu.edu.vn/.../23/bitptrcnghimlchs12_hk2.doc · Web viewBÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 12 ÔN THI HỌC KỲ II, NĂM

C. hoàn cảnh quốc tế thuận lợi, sự giúp đỡ to lớn của bạn bè thế giới.D. tình đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau của nhân dân ba nước Đông DươngCâu 16: Đại hội nào của Đảng ta đã thông qua Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội? A. Đại hội V (1982).B. Đại hội VI (1986).C. Đại hội VII (1991).D. Đại hội VIII (1996).

Page 19: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 12thptdoanket-tanphu.edu.vn/.../23/bitptrcnghimlchs12_hk2.doc · Web viewBÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 12 ÔN THI HỌC KỲ II, NĂM

Câu 17: Thành công lớn của ngoại giao Việt Nam trong năm 1995 làA. Việt Nam gia nhập tổ chức ASEANB. Việt Nam gia nhập WTOC. Việt Nam gia nhập diên đàn kinh tế Châu A Thái Binh DươngD. Việt Nam gia nhập Lien Hợp Quốc.