74
Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN XUÂN LỘC Đơn vị tính: ha Bảo Hòa Lang Minh Suối Cao Suối Cát Xuân Bắc (1) (2) (3) (4)=(5)+…+(19) (5) (6) (7) (8) (9) 1 Đất nông nghiệp NNP 58.795,10 1.590,87 1.553,55 4.454,56 1.507,53 5.755,64 Trong đó: 1.1 Đất trồng lúa LUA 3.351,46 5,97 435,81 6,62 61,92 211,25 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 2.183,23 5,61 336,27 - - 153,95 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 4.866,43 206,73 410,39 297,89 131,37 1.477,80 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 37.438,30 1.341,19 665,02 3.986,69 820,54 3.853,84 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 7.432,81 - - - 475,40 - 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD - - - - - - 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 4.181,81 - 31,46 - - - 1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 486,82 20,37 10,87 20,24 17,89 72,55 1.8 Đất nông nghiệp khác NKH 1.037,47 16,61 - 143,12 0,41 140,20 2 Đất phi nông nghiệp PNN 13.636,93 190,45 149,21 946,77 206,03 561,11 2.1 Đất quốc phòng CQP 6.433,49 - - - - - 2.2 Đất an ninh CAN 830,00 - - 551,54 - - 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 107,74 - - - - - 2.4 Đất cụm công nghiệp SKN - - - - - - 2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 49,02 1,25 0,22 0,50 1,44 1,82 2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 276,72 5,09 1,94 0,24 14,66 8,47 2.7 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 197,97 - - - 0,26 - 2.8 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 2.431,55 76,51 72,00 187,62 72,57 181,85 Trong đó: - Đất giao thông DGT 1.860,14 65,12 45,59 124,33 52,10 155,74 - Đất thủy lợi DTL 141,29 0,82 13,12 0,30 1,41 3,36 - Đất xây dựng cơ sở văn hoá DVH 15,09 0,48 1,20 1,41 0,40 1,10 - Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 7,51 0,10 0,10 0,06 1,82 0,16 - Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo DGD 80,26 3,10 3,69 3,48 3,24 7,95 - Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao DTT 14,09 0,94 - - 0,88 - - Đất công trình năng lượng DNL 8,15 0,11 - 0,82 3,12 0,37 - Đất công trình bưu chính, viễn thông DBV 1,81 0,07 0,10 0,10 0,17 0,23 - Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT - - - - - - - Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 32,71 - - - - - - Đất cơ sở tôn giáo TON 104,85 2,99 3,44 7,79 3,83 6,11 - Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD 113,65 2,42 4,03 4,23 5,13 6,20 Thứ tự Chỉ tiêu sử dụng đất Diện tích phân theo đơn vị hành chính Tổng diện tích Trang 1/6

Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

  • Upload
    others

  • View
    4

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Biểu 01/CHHIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN XUÂN LỘC

Đơn vị tính: ha

Bảo Hòa Lang Minh Suối Cao Suối Cát Xuân Bắc

(1) (2) (3) (4)=(5)+…+(19) (5) (6) (7) (8) (9)

1 Đất nông nghiệp NNP 58.795,10 1.590,87 1.553,55 4.454,56 1.507,53 5.755,64

Trong đó:

1.1 Đất trồng lúa LUA 3.351,46 5,97 435,81 6,62 61,92 211,25

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

nướcLUC 2.183,23 5,61 336,27 - - 153,95

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 4.866,43 206,73 410,39 297,89 131,37 1.477,80

1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 37.438,30 1.341,19 665,02 3.986,69 820,54 3.853,84

1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 7.432,81 - - - 475,40 -

1.5 Đất rừng đặc dụng RDD - - - - - -

1.6 Đất rừng sản xuất RSX 4.181,81 - 31,46 - - -

1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 486,82 20,37 10,87 20,24 17,89 72,55

1.8 Đất nông nghiệp khác NKH 1.037,47 16,61 - 143,12 0,41 140,20

2 Đất phi nông nghiệp PNN 13.636,93 190,45 149,21 946,77 206,03 561,11

2.1 Đất quốc phòng CQP 6.433,49 - - - - -

2.2 Đất an ninh CAN 830,00 - - 551,54 - -

2.3 Đất khu công nghiệp SKK 107,74 - - - - -

2.4 Đất cụm công nghiệp SKN - - - - - -

2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 49,02 1,25 0,22 0,50 1,44 1,82

2.6Đất cơ sở sản xuất phi nông

nghiệpSKC 276,72 5,09 1,94 0,24 14,66 8,47

2.7Đất sản xuất vật liệu xây dựng,

làm đồ gốmSKX 197,97 - - - 0,26 -

2.8Đất phát triển hạ tầng cấp quốc

gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xãDHT 2.431,55 76,51 72,00 187,62 72,57 181,85

Trong đó:

- Đất giao thông DGT 1.860,14 65,12 45,59 124,33 52,10 155,74

- Đất thủy lợi DTL 141,29 0,82 13,12 0,30 1,41 3,36

- Đất xây dựng cơ sở văn hoá DVH 15,09 0,48 1,20 1,41 0,40 1,10

- Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 7,51 0,10 0,10 0,06 1,82 0,16

-Đất xây dựng cơ sở giáo dục và

đào tạoDGD 80,26 3,10 3,69 3,48 3,24 7,95

-Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể

thaoDTT 14,09 0,94 - - 0,88 -

- Đất công trình năng lượng DNL 8,15 0,11 - 0,82 3,12 0,37

-Đất công trình bưu chính, viễn

thông DBV 1,81 0,07 0,10 0,10 0,17 0,23

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT - - - - - -

- Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 32,71 - - - - -

- Đất cơ sở tôn giáo TON 104,85 2,99 3,44 7,79 3,83 6,11

-Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,

nhà hỏa tángNTD 113,65 2,42 4,03 4,23 5,13 6,20

Thứ

tựChỉ tiêu sử dụng đất Mã

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tổng diện

tích

Trang 1/6

Page 2: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Biểu 01/CHHIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN XUÂN LỘC

Đơn vị tính: ha

Bảo Hòa Lang Minh Suối Cao Suối Cát Xuân Bắc

Thứ

tựChỉ tiêu sử dụng đất Mã

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tổng diện

tích

-Đất xây dựng cơ sở khoa học và

công nghệDKH - - - - - -

- Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH 46,05 - - 45,10 - -

- Đất chợ DCH 5,95 0,36 0,73 - 0,47 0,63

2.9 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 10,08 0,27 0,32 0,36 0,65 1,52

2.10Đất khu vui chơi, giải trí công

cộngDKV 1,38 - - 1,03 - -

2.11 Đất ở tại nông thôn ONT 1.804,79 91,88 54,92 104,92 96,09 207,51

2.12 Đất ở tại đô thị ODT 139,81 - - - - -

2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 14,60 0,24 0,27 0,72 0,52 0,55

2.14Đất xây dựng trụ sở của tổ chức

sự nghiệpDTS 7,95 - - - 0,18 -

2.15 Đất tín ngưỡng TIN 3,00 0,17 0,61 - 0,24 0,11

2.16 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 785,28 15,04 18,93 99,84 19,42 113,64

2.17 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 543,55 - - - - 45,64

3 Đất chưa sử dụng CSD - - - - -

Đất đô thị* KDT 1.394,80 - - - - -

Trang 2/6

Page 3: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Biểu 01/CHHIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN XUÂN LỘC

(1) (2) (3) (4)=(5)+…+(19)

1 Đất nông nghiệp NNP 58.795,10

Trong đó:

1.1 Đất trồng lúa LUA 3.351,46

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

nướcLUC 2.183,23

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 4.866,43

1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 37.438,30

1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 7.432,81

1.5 Đất rừng đặc dụng RDD -

1.6 Đất rừng sản xuất RSX 4.181,81

1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 486,82

1.8 Đất nông nghiệp khác NKH 1.037,47

2 Đất phi nông nghiệp PNN 13.636,93

2.1 Đất quốc phòng CQP 6.433,49

2.2 Đất an ninh CAN 830,00

2.3 Đất khu công nghiệp SKK 107,74

2.4 Đất cụm công nghiệp SKN -

2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 49,02

2.6Đất cơ sở sản xuất phi nông

nghiệpSKC 276,72

2.7Đất sản xuất vật liệu xây dựng,

làm đồ gốmSKX 197,97

2.8Đất phát triển hạ tầng cấp quốc

gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xãDHT 2.431,55

Trong đó:

- Đất giao thông DGT 1.860,14

- Đất thủy lợi DTL 141,29

- Đất xây dựng cơ sở văn hoá DVH 15,09

- Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 7,51

-Đất xây dựng cơ sở giáo dục và

đào tạoDGD 80,26

-Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể

thaoDTT 14,09

- Đất công trình năng lượng DNL 8,15

-Đất công trình bưu chính, viễn

thông DBV 1,81

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT -

- Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 32,71

- Đất cơ sở tôn giáo TON 104,85

-Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,

nhà hỏa tángNTD 113,65

Thứ

tựChỉ tiêu sử dụng đất Mã

Tổng diện

tích

Đơn vị tính: ha

Xuân Định Xuân Hiệp Xuân Hòa Xuân Hưng Xuân Phú

(10) (11) (12) (13) (14)

1.123,55 2.044,77 7.999,55 6.761,69 3.484,19

1,12 110,69 - 105,15 1.380,01

- 80,45 - 100,01 851,26

11,89 95,29 43,97 71,66 741,95

1.093,29 1.609,27 4.030,87 5.215,50 1.221,69

- 192,86 1.635,03 1.075,41 -

- - - - -

- - 2.211,63 - -

0,94 4,66 8,10 144,52 78,60

16,31 32,00 69,95 149,45 61,94

180,85 419,14 707,02 3.665,28 376,03

- 46,16 67,16 3.031,52 -

- 7,45 63,59 - -

- - - - -

- - - - -

1,82 1,08 3,14 3,98 8,58

11,33 4,79 93,51 27,21 15,73

- 3,30 46,92 105,33 -

79,23 137,11 201,95 271,61 164,52

60,24 103,84 181,86 199,64 120,92

2,05 19,55 1,33 23,28 21,18

1,14 0,46 0,82 0,75 0,23

0,20 0,23 3,38 0,46 0,34

4,85 2,99 3,85 7,08 6,67

- - 0,86 1,96 -

0,08 0,04 0,36 0,72 0,30

0,07 0,20 0,06 0,21 0,11

- - - - -

- - - - -

7,43 6,62 2,22 20,28 10,96

2,70 3,18 6,08 16,78 3,33

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Trang 3/6

Page 4: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Biểu 01/CHHIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN XUÂN LỘC

Thứ

tựChỉ tiêu sử dụng đất Mã

Tổng diện

tích

-Đất xây dựng cơ sở khoa học và

công nghệDKH -

- Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH 46,05

- Đất chợ DCH 5,95

2.9 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 10,08

2.10Đất khu vui chơi, giải trí công

cộngDKV 1,38

2.11 Đất ở tại nông thôn ONT 1.804,79

2.12 Đất ở tại đô thị ODT 139,81

2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 14,60

2.14Đất xây dựng trụ sở của tổ chức

sự nghiệpDTS 7,95

2.15 Đất tín ngưỡng TIN 3,00

2.16 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 785,28

2.17 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 543,55

3 Đất chưa sử dụng CSD

Đất đô thị* KDT 1.394,80

Đơn vị tính: ha

Xuân Định Xuân Hiệp Xuân Hòa Xuân Hưng Xuân Phú

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

- - - - -

- - 0,95 - -

0,47 - 0,18 0,45 0,48

0,37 0,25 0,77 0,64 1,94

0,06 - - - -

81,72 102,99 103,80 165,77 141,09

- - - - -

0,62 0,46 0,91 0,72 1,03

0,01 - - 0,53 5,01

- 0,01 0,02 0,44 0,24

5,69 21,63 125,25 57,53 37,89

- 93,91 - - -

- - - - -

- - - - -

Trang 4/6

Page 5: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Biểu 01/CHHIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN XUÂN LỘC

(1) (2) (3) (4)=(5)+…+(19)

1 Đất nông nghiệp NNP 58.795,10

Trong đó:

1.1 Đất trồng lúa LUA 3.351,46

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

nướcLUC 2.183,23

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 4.866,43

1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 37.438,30

1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 7.432,81

1.5 Đất rừng đặc dụng RDD -

1.6 Đất rừng sản xuất RSX 4.181,81

1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 486,82

1.8 Đất nông nghiệp khác NKH 1.037,47

2 Đất phi nông nghiệp PNN 13.636,93

2.1 Đất quốc phòng CQP 6.433,49

2.2 Đất an ninh CAN 830,00

2.3 Đất khu công nghiệp SKK 107,74

2.4 Đất cụm công nghiệp SKN -

2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 49,02

2.6Đất cơ sở sản xuất phi nông

nghiệpSKC 276,72

2.7Đất sản xuất vật liệu xây dựng,

làm đồ gốmSKX 197,97

2.8Đất phát triển hạ tầng cấp quốc

gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xãDHT 2.431,55

Trong đó:

- Đất giao thông DGT 1.860,14

- Đất thủy lợi DTL 141,29

- Đất xây dựng cơ sở văn hoá DVH 15,09

- Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 7,51

-Đất xây dựng cơ sở giáo dục và

đào tạoDGD 80,26

-Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể

thaoDTT 14,09

- Đất công trình năng lượng DNL 8,15

-Đất công trình bưu chính, viễn

thông DBV 1,81

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT -

- Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 32,71

- Đất cơ sở tôn giáo TON 104,85

-Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,

nhà hỏa tángNTD 113,65

Thứ

tựChỉ tiêu sử dụng đất Mã

Tổng diện

tích

Đơn vị tính: ha

Xuân TâmXuân

ThànhXuân Thọ

Xuân

Trường

TT. Gia

Ray

(15) (16) (17) (18) (19)

7.430,96 6.415,09 3.411,19 4.230,60 1.031,36

140,93 18,64 783,97 88,58 0,80

129,81 - 516,44 9,43 -

243,37 291,38 338,14 434,87 69,73

6.327,48 2.564,99 1.861,59 2.090,52 755,82

617,02 1.374,54 363,50 1.507,45 191,60

- - - - -

- 1.938,72 - - -

49,27 25,62 13,80 5,98 13,41

52,89 201,20 50,19 103,20 -

4.580,62 455,10 343,15 492,73 363,44

3.255,06 - - 29,60 3,99

99,00 30,07 - 77,70 0,65

107,74 - - - -

- - - - -

15,29 1,00 0,58 7,17 1,15

61,30 21,69 3,53 2,10 5,13

29,10 - 9,37 - 3,69

419,08 170,88 133,52 145,80 117,30

298,99 148,59 96,85 116,28 90,05

38,17 0,52 7,60 7,35 1,25

1,50 1,12 0,42 0,37 3,69

0,10 0,24 0,16 0,10 0,06

6,53 5,12 7,97 3,05 10,69

1,52 1,47 0,71 - 5,75

0,42 0,81 0,20 0,39 0,41

0,26 0,11 0,04 0,05 0,03

- - - - -

32,71 - - - -

8,02 5,64 8,98 8,36 2,18

30,08 6,92 10,05 9,57 2,95

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Trang 5/6

Page 6: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Biểu 01/CHHIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN XUÂN LỘC

Thứ

tựChỉ tiêu sử dụng đất Mã

Tổng diện

tích

-Đất xây dựng cơ sở khoa học và

công nghệDKH -

- Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH 46,05

- Đất chợ DCH 5,95

2.9 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 10,08

2.10Đất khu vui chơi, giải trí công

cộngDKV 1,38

2.11 Đất ở tại nông thôn ONT 1.804,79

2.12 Đất ở tại đô thị ODT 139,81

2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 14,60

2.14Đất xây dựng trụ sở của tổ chức

sự nghiệpDTS 7,95

2.15 Đất tín ngưỡng TIN 3,00

2.16 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 785,28

2.17 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 543,55

3 Đất chưa sử dụng CSD

Đất đô thị* KDT 1.394,80

Đơn vị tính: ha

Xuân TâmXuân

ThànhXuân Thọ

Xuân

Trường

TT. Gia

Ray

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

- - - - -

- - - - -

0,78 0,34 0,54 0,28 0,24

1,25 0,55 0,37 0,55 0,27

- - - - 0,29

228,93 107,04 170,73 147,40 -

- - - - 139,81

2,46 0,42 0,30 0,44 4,94

1,30 - - - 0,92

0,03 0,16 0,40 0,50 0,07

89,40 123,29 24,35 27,10 6,28

270,68 - - 54,37 78,95

- - - - -

- - - - 1.394,80

Trang 6/6

Page 7: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Biểu 02/CHKẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ TRƯỚC

HUYỆN XUÂN LỘC Đơn vị tính: ha

Tăng (+),

giảm (-)

ha

Tỷ lệ

(%)

(1) (2) (3) (4) (5) (6)=(5)-(4)(7) = (5)/(4)

*100%

1 Đất nông nghiệp NNP 57.146,48 58.795,10 1.648,62 102,88

Trong đó:

1.1 Đất trồng lúa LUA 4.025,19 3.351,46 -673,73 83,26

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 2.393,58 2.183,23 -210,35 91,21

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 5.650,23 4.866,43 -783,80 86,13

1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 31.947,47 37.438,30 5.490,83 117,19

1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 7.309,12 7.432,81 123,69 101,69

1.5 Đất rừng sản xuất RSX 3.892,91 4.181,81 288,90 107,42

1.6 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 488,86 486,82 -2,04 99,58

1.7 Đất nông nghiệp khác NKH 3.832,70 1.037,47 -2.795,23 27,07

2 Đất phi nông nghiệp PNN 15.339,94 13.636,93 -1.703,01 88,90

2.1 Đất quốc phòng CQP 6.500,21 6.433,49 -66,72 98,97

2.2 Đất an ninh CAN 804,93 830,00 25,07 103,11

2.3 Đất khu công nghiệp SKK 308,70 107,74 -200,96 34,90

2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 63,15 0,00 -63,15 0,00

2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 102,33 49,02 -53,31 47,90

2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 643,35 276,72 -366,63 43,01

2.7 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 184,76 197,97 13,21 107,15

2.8Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,

cấp huyện, cấp xãDHT 2.915,74 2.431,55 -484,19 83,39

Trong đó:

- Đất xây dựng cơ sở văn hoá DVH 22,19 15,09 -7,10 68,00

- Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 10,87 7,51 -3,36 69,09

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo DGD 105,63 80,26 -25,37 75,98

- Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao DTT 39,78 14,09 -25,69 35,42

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT 39,00 0,00 -39,00 0,00

- Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 72,72 32,71 -40,01 44,98

- Đất cơ sở tôn giáo TON 111,87 104,85 -7,02 93,72

- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD 149,62 113,65 -35,97 75,96

2.9 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 17,00 10,08 -6,92 59,29

2.10 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 9,43 1,38 -8,05 14,63

2.11 Đất ở tại nông thôn ONT 1.980,71 1.804,79 -175,92 91,12

2.12 Đất ở tại đô thị ODT 179,34 139,81 -39,53 77,96

2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 20,72 14,60 -6,12 70,46

2.14 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 3,81 7,95 4,14 208,66

2.15 Đất tín ngưỡng TIN 3,34 3,00 -0,34 89,82

2.16 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 875,02 785,28 -89,74 89,74

2.17 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 727,40 543,55 -183,85 74,73

3 Đất chưa sử dụng CSD - - - -

4 Đất đô thị* KDT 1.396,94 1.394,80 -2,14 99,85

Ghi chú * Không tính vào diện tích tự nhiên

Kết quả thực hiện

Diện tích

(ha)

So sánh

STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã

Diện tích quy

hoạch được

duyệt tại

QĐ4327/QĐ-

UBND ngày

01/12/2017 (ha)

Trang 1/1

Page 8: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Biểu 03/CHQUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN XUÂN LỘC

Đơn vị tính: ha

Bảo Hòa Lang Minh Suối Cao Suối Cát Xuân Bắc

(1) (2) (3) (4)=(5)+...(19) (5) (6) (7) (8) (9)

I Loại đất

1 Đất nông nghiệp NNP 52.720,86 1.469,41 1.388,38 4.051,39 1.325,77 5.378,74

Trong đó:

1.1 Đất trồng lúa LUA 2.795,86 2,12 409,22 2,45 41,33 195,58

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 

nướcLUC 1.962,53 2,12           321,20                         -                    -   151,37      

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 4.039,12 187,82 392,56 261,39 122,32 1.091,73

1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 29.155,30 1.197,87 543,07 3.417,45 693,50 3.258,34

1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 6.487,07 - - - 447,41 -

1.5 Đất rừng đặc dụng RDD - - - - - -

1.6 Đất rừng sản xuất RSX 4.554,46 - 31,46 - - -

Trong đó: Đất rừng sản xuất là 

rừng tự nhiênRSN  13,93                    -                    -                    -                    -                    -  

1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 455,40 20,28 10,59 19,60 17,88 70,38

1.8 Đất nông nghiệp khác NKH 5.233,65 61,32 1,48 350,50 3,33 762,71

2 Đất phi nông nghiệp PNN 19.711,17 311,91 314,38 1.349,94 387,79 938,01

Trong đó:

2.1 Đất quốc phòng CQP 6.627,86 - - 20,50 - -

2.2 Đất an ninh CAN 829,48 0,10 0,20 550,41 0,09 0,20

2.3 Đất khu công nghiệp SKK 955,44 - - - - -

2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 63,15 - - - - -

2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 622,73 1,18 10,78 6,22 40,63 44,18

2.6Đất cơ sở sản xuất phi nông

nghiệpSKC 702,03 7,94 5,61 5,75 14,89 43,69

2.7Đất sản xuất vật liệu xây dựng,

làm đồ gốmSKX 232,14 - - - 2,51 20,05

2.8Đất phát triển hạ tầng cấp quốc

gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xãDHT 3.859,36 123,19 131,73 308,71 122,84 330,49

Trong đó:

- Đất giao thông DGT 3.005,06 105,19 95,71 228,22 91,56 267,39

- Đất thủy lợi DTL 165,85 0,94 17,27 2,76 1,41 6,08

- Đất xây dựng cơ sở văn hoá DVH 21,37 0,43 1,15 1,32 0,32 1,37

- Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 20,59 0,07 0,08 9,16 1,82 0,17

-Đất xây dựng cơ sở giáo dục và

đào tạoDGD 120,96 4,84 5,23 5,08 4,71 10,37

-Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể

thaoDTT 37,71 2,99 1,97 2,85 2,86 2,32

- Đất công trình năng lượng DNL 54,21 0,11 - 0,67 3,19 25,56

Thứ

tựChỉ tiêu sử dụng đất Mã

Tổng diện

tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Trang 1/6

Page 9: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Biểu 03/CHQUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN XUÂN LỘC

Đơn vị tính: ha

Bảo Hòa Lang Minh Suối Cao Suối Cát Xuân Bắc

Thứ

tựChỉ tiêu sử dụng đất Mã

Tổng diện

tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

-Đất công trình bưu chính, viễn

thông DBV 1,73 0,07 0,09 0,10 0,16 0,22

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT 39,00 - - - 5,00 -

- Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 89,40 0,70 - 0,20 0,30 0,23

- Đất cơ sở tôn giáo TON 132,75 5,17 5,52 9,02 5,92 7,34

-Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,

nhà hỏa tángNTD 117,87 2,32 4,03 4,23 5,12 9,00

-Đất xây dựng cơ sở khoa học và

công nghệDKH 0,02 - - - - -

- Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH 46,85 - - 45,10 - -

- Đất chợ DCH 5,99 0,36 0,68 - 0,47 0,44

2.9 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 14,49 0,72 0,51 0,59 0,90 2,07

2.10Đất khu vui chơi, giải trí công

cộngDKV 27,29 0,07 - 0,94 - 0,20

2.11 Đất ở tại nông thôn ONT 3.438,59 159,68 143,34 264,39 185,08 334,64

2.12 Đất ở tại đô thị ODT 310,18 - - - - -

2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 51,31 0,58 0,84 1,00 1,01 3,10

2.14Đất xây dựng trụ sở của tổ chức

sự nghiệpDTS 9,57 - - - 0,18 -

2.15 Đất tín ngưỡng TIN 2,87 0,17 0,61 - 0,24 0,11

2.16 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 716,85 15,04 18,93 98,99 19,42 113,64

2.17 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 1.247,83 3,24 1,83 92,44 - 45,64

II Khu chức năng - - - - -

1 Đất khu công nghệ cao KCN - - - - - -

2 Đất khu kinh tế KKT - - - - - -

3 Đất đô thị KDT 1.394,80 - - - - -

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu

vực chuyên trồng lúa nước, khu

vực chuyên trồng cây công

nghiệp lâu năm

KNN 31.117,83 1.199,99 864,27 3.417,45 693,50 3.409,71

5

Khu phát triển công nghiệp

(khu vực công nghiệp, cụm

công nghiệp)

KPC 1.018,59 - - - - -

6 Khu thương mại - dịch vụ KTM 173,08 - 13,31 8,50 - -

7 Khu dân cư nông thôn DNT 6.877,09 319,35 326,67 568,77 370,16 669,28

8Khu ở, làng nghề, sản xuất phi

nông nghiệp nông thônKON - - - - - -

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng 

diện tích tự nhiên

Trang 2/6

Page 10: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Biểu 03/CHQUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN XUÂN LỘC

(1) (2) (3) (4)=(5)+...(19)

I Loại đất

1 Đất nông nghiệp NNP 52.720,86

Trong đó:

1.1 Đất trồng lúa LUA 2.795,86

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 

nướcLUC 1.962,53

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 4.039,12

1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 29.155,30

1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 6.487,07

1.5 Đất rừng đặc dụng RDD -

1.6 Đất rừng sản xuất RSX 4.554,46

Trong đó: Đất rừng sản xuất là 

rừng tự nhiênRSN  13,93

1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 455,40

1.8 Đất nông nghiệp khác NKH 5.233,65

2 Đất phi nông nghiệp PNN 19.711,17

Trong đó:

2.1 Đất quốc phòng CQP 6.627,86

2.2 Đất an ninh CAN 829,48

2.3 Đất khu công nghiệp SKK 955,44

2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 63,15

2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 622,73

2.6Đất cơ sở sản xuất phi nông

nghiệpSKC 702,03

2.7Đất sản xuất vật liệu xây dựng,

làm đồ gốmSKX 232,14

2.8Đất phát triển hạ tầng cấp quốc

gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xãDHT 3.859,36

Trong đó:

- Đất giao thông DGT 3.005,06

- Đất thủy lợi DTL 165,85

- Đất xây dựng cơ sở văn hoá DVH 21,37

- Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 20,59

-Đất xây dựng cơ sở giáo dục và

đào tạoDGD 120,96

-Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể

thaoDTT 37,71

- Đất công trình năng lượng DNL 54,21

Thứ

tựChỉ tiêu sử dụng đất Mã

Tổng diện

tích (ha)

Đơn vị tính: ha

Xuân Định Xuân Hiệp Xuân Hòa Xuân Hưng Xuân Phú

(10) (11) (12) (13) (14)

1.023,80 1.691,49 7.555,60 6.010,79 3.236,61

- 94,08 - 91,67 1.160,20

                  -   73,87                           -   90,78            822,70     

5,12 78,62 19,52 37,47 682,54

1.001,56 1.211,73 3.699,49 4.358,45 1.072,12

- 182,91 1.375,09 958,45 -

- - - - -

- - 2.272,51 116,96 -

                  -                    -   13,93                           -                    -  

0,48 4,61 6,92 137,73 69,41

16,64 119,54 182,07 310,06 252,34

280,60 772,42 1.150,97 4.416,18 623,61

- 46,16 87,16 3.031,52 -

0,20 7,15 64,08 0,18 0,20

- - - 29,85 -

- - - 63,15 -

3,19 21,28 3,14 18,02 26,77

27,60 7,98 146,68 103,33 75,42

- 12,59 60,31 124,48 -

105,27 299,39 276,55 397,88 242,94

75,46 249,65 237,00 266,17 193,86

2,05 22,64 13,37 27,22 21,38

1,04 0,36 0,66 0,70 0,23

0,20 0,23 3,38 0,46 0,34

7,13 5,56 5,50 8,77 8,36

0,62 1,41 4,24 2,04 1,50

6,65 0,04 0,33 0,72 0,30

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Trang 3/6

Page 11: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Biểu 03/CHQUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN XUÂN LỘC

Thứ

tựChỉ tiêu sử dụng đất Mã

Tổng diện

tích (ha)

-Đất công trình bưu chính, viễn

thông DBV 1,73

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT 39,00

- Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 89,40

- Đất cơ sở tôn giáo TON 132,75

-Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,

nhà hỏa tángNTD 117,87

-Đất xây dựng cơ sở khoa học và

công nghệDKH 0,02

- Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH 46,85

- Đất chợ DCH 5,99

2.9 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 14,49

2.10Đất khu vui chơi, giải trí công

cộngDKV 27,29

2.11 Đất ở tại nông thôn ONT 3.438,59

2.12 Đất ở tại đô thị ODT 310,18

2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 51,31

2.14Đất xây dựng trụ sở của tổ chức

sự nghiệpDTS 9,57

2.15 Đất tín ngưỡng TIN 2,87

2.16 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 716,85

2.17 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 1.247,83

II Khu chức năng -

1 Đất khu công nghệ cao KCN -

2 Đất khu kinh tế KKT -

3 Đất đô thị KDT 1.394,80

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu

vực chuyên trồng lúa nước, khu

vực chuyên trồng cây công

nghiệp lâu năm

KNN 31.117,83

5

Khu phát triển công nghiệp

(khu vực công nghiệp, cụm

công nghiệp)

KPC 1.018,59

6 Khu thương mại - dịch vụ KTM 173,08

7 Khu dân cư nông thôn DNT 6.877,09

8Khu ở, làng nghề, sản xuất phi

nông nghiệp nông thônKON -

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng 

diện tích tự nhiên

Đơn vị tính: ha

Xuân Định Xuân Hiệp Xuân Hòa Xuân Hưng Xuân Phú

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

0,07 0,20 0,06 0,19 0,11

- - - - -

0,10 0,20 0,50 52,16 0,43

9,00 10,97 4,30 22,37 12,31

2,48 8,12 6,08 16,64 3,33

- 0,01 - - -

- - 0,95 - 0,42

0,47 - 0,18 0,44 0,37

0,84 0,56 0,61 1,04 2,17

0,06 - - - -

136,62 261,13 237,11 263,72 224,27

- - - - -

1,12 0,63 1,41 9,22 1,36

0,01 - 0,48 1,57 4,83

- 0,01 0,02 0,44 0,24

5,69 21,63 123,28 43,14 37,65

- 93,91 150,14 328,64 7,76

- - - - -

- - - - -

- - - - -

- - - - -

1.001,56 1.285,60 3.699,49 4.449,23 1.894,82

- - - 93,00 -

- - - 12,50 25,00

233,23 482,25 514,22 487,43 448,53

- - - - -

Trang 4/6

Page 12: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Biểu 03/CHQUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN XUÂN LỘC

(1) (2) (3) (4)=(5)+...(19)

I Loại đất

1 Đất nông nghiệp NNP 52.720,86

Trong đó:

1.1 Đất trồng lúa LUA 2.795,86

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 

nướcLUC 1.962,53

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 4.039,12

1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 29.155,30

1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 6.487,07

1.5 Đất rừng đặc dụng RDD -

1.6 Đất rừng sản xuất RSX 4.554,46

Trong đó: Đất rừng sản xuất là 

rừng tự nhiênRSN  13,93

1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 455,40

1.8 Đất nông nghiệp khác NKH 5.233,65

2 Đất phi nông nghiệp PNN 19.711,17

Trong đó:

2.1 Đất quốc phòng CQP 6.627,86

2.2 Đất an ninh CAN 829,48

2.3 Đất khu công nghiệp SKK 955,44

2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 63,15

2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 622,73

2.6Đất cơ sở sản xuất phi nông

nghiệpSKC 702,03

2.7Đất sản xuất vật liệu xây dựng,

làm đồ gốmSKX 232,14

2.8Đất phát triển hạ tầng cấp quốc

gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xãDHT 3.859,36

Trong đó:

- Đất giao thông DGT 3.005,06

- Đất thủy lợi DTL 165,85

- Đất xây dựng cơ sở văn hoá DVH 21,37

- Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 20,59

-Đất xây dựng cơ sở giáo dục và

đào tạoDGD 120,96

-Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể

thaoDTT 37,71

- Đất công trình năng lượng DNL 54,21

Thứ

tựChỉ tiêu sử dụng đất Mã

Tổng diện

tích (ha)

Đơn vị tính: ha

Xuân TâmXuân

ThànhXuân Thọ

Xuân

Trường

TT. Gia

Ray

(15) (16) (17) (18) (19)

5.873,61 6.032,98 2.988,33 3.923,16 690,02

118,71 10,10 598,53 71,87 -

118,52                            -   377,00      4,97                            -  

146,78 245,82 309,96 406,84 50,63

4.305,76 2.282,72 1.522,61 1.830,52 449,52

259,47 1.355,94 323,87 1.404,74 179,19

- - - - -

318,43 1.815,10 - - -

                  -                    -                    -                    -                    -  

45,50 22,67 13,51 5,16 10,68

678,96 300,63 219,85 204,03 -

6.137,97 837,21 766,01 800,17 704,78

3.271,01 105,26 - 49,21 17,04

97,06 30,29 0,18 77,90 1,24

925,59 - - - -

- - - - -

294,71 2,30 55,06 70,16 25,11

83,12 132,27 38,82 4,38 4,79

31,08 - 1,37 - 3,69

536,44 274,12 263,06 237,40 224,62

402,80 246,04 208,79 178,50 175,74

42,06 0,61 7,68 7,35 1,25

2,62 1,06 0,63 0,38 9,10

0,10 0,19 0,16 0,08 4,15

11,72 7,11 9,88 5,36 21,34

2,76 3,41 0,68 2,42 5,64

0,76 0,76 0,24 0,39 0,77

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Trang 5/6

Page 13: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Biểu 03/CHQUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN XUÂN LỘC

Thứ

tựChỉ tiêu sử dụng đất Mã

Tổng diện

tích (ha)

-Đất công trình bưu chính, viễn

thông DBV 1,73

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT 39,00

- Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 89,40

- Đất cơ sở tôn giáo TON 132,75

-Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,

nhà hỏa tángNTD 117,87

-Đất xây dựng cơ sở khoa học và

công nghệDKH 0,02

- Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH 46,85

- Đất chợ DCH 5,99

2.9 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 14,49

2.10Đất khu vui chơi, giải trí công

cộngDKV 27,29

2.11 Đất ở tại nông thôn ONT 3.438,59

2.12 Đất ở tại đô thị ODT 310,18

2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 51,31

2.14Đất xây dựng trụ sở của tổ chức

sự nghiệpDTS 9,57

2.15 Đất tín ngưỡng TIN 2,87

2.16 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 716,85

2.17 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 1.247,83

II Khu chức năng -

1 Đất khu công nghệ cao KCN -

2 Đất khu kinh tế KKT -

3 Đất đô thị KDT 1.394,80

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu

vực chuyên trồng lúa nước, khu

vực chuyên trồng cây công

nghiệp lâu năm

KNN 31.117,83

5

Khu phát triển công nghiệp

(khu vực công nghiệp, cụm

công nghiệp)

KPC 1.018,59

6 Khu thương mại - dịch vụ KTM 173,08

7 Khu dân cư nông thôn DNT 6.877,09

8Khu ở, làng nghề, sản xuất phi

nông nghiệp nông thônKON -

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng 

diện tích tự nhiên

Đơn vị tính: ha

Xuân TâmXuân

ThànhXuân Thọ

Xuân

Trường

TT. Gia

Ray

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

0,25 0,10 0,04 0,04 0,03

- - 11,47 22,53 -

33,76 0,20 0,20 0,42 -

9,25 7,59 12,36 10,08 3,41

29,07 6,77 10,05 9,57 2,95

0,01 - - - -

- - 0,38 - -

1,28 0,28 0,50 0,28 0,24

1,35 0,69 0,72 0,95 0,77

- 3,11 - - 22,91

440,06 157,98 358,67 271,90 -

- - - - 310,18

15,35 5,83 0,75 0,82 8,29

1,45 - - 0,12 0,93

0,03 0,16 0,40 0,50 0,07

75,45 122,91 23,42 26,71 6,19

365,27 2,29 23,56 60,12 78,95

- - - - -

- - - - -

- - - - -

- - - - 1.394,80

4.424,28 2.282,72 1.899,61 1.835,49 449,52

925,59 - - - -

95,00 - - - 18,77

880,11 315,95 717,34 543,80 -

- - - - -

Trang 6/6

Page 14: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Biểu 04/CHDIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN

TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃĐơn vị tính: ha

Bảo

Hòa

Lang

Minh

Suối

Cao

Suối

Cát

Xuân

Bắc

(1) (2) (3)(4)=(5)+…+(19

)(5) (6) (7) (8) (9)

1Đất nông nghiệp chuyển

sang phi nông nghiệpNNP/PNN 6.155,02 121,46 165,17 403,17 181,76 376,90

Trong đó

1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 153,87 3,56 21,39 1,77 0,39 1,55

Trong đó: Đất chuyên trồng

lúa nướcLUC/PNN 67,33 3,49 15,07 - - 1,01

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 338,47 9,95 14,15 17,13 6,15 50,26

1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 5.180,46 107,74 129,35 381,07 147,22 323,53

1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 284,19 - - - 27,99 -

1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN - - - - - -

1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 107,24 - - - - -

Trong đó: Đất rừng sản xuất

là rừng tự nhiênRSN/PNN 7,17 - - - - -

1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS/PNN 31,58 0,09 0,28 0,64 0,01 0,63

1.8 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN 59,21 0,12 - 2,56 - 0,93

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng

đất trong nội bộ đất nông

nghiệp

263,07 0,29 5,20 2,40 20,20 10,20

Trong đó:

2.1Đất trồng lúa chuyển sang đất

trồng cây lâu nămLUA/CLN 78,91 0,29 5,20 2,40 20,20 10,20

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác

chuyển sang đất nuôi trồng

thuỷ sản

HNK/NTS 2,50 - - - - -

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển

sang đất nông nghiệp không

phải là rừng

RSX/NKR(a) 181,66 - - - - -

3

Đất phi nông nghiệp không

phải là đất ở chuyển sang

đất ở

PKO/OCT 10,37 0,06 - - - -

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất

làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông

nghiệp không phải là đất ở.

Thứ tự Chỉ tiêu sử dụng đất Mã

Tổng diện

tích chuyển

mục đích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Trang 1/3

Page 15: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Biểu 04/CHDIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN

TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

(1) (2) (3)(4)=(5)+…+(19

)

1Đất nông nghiệp chuyển

sang phi nông nghiệpNNP/PNN 6.155,02

Trong đó

1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 153,87

Trong đó: Đất chuyên trồng

lúa nướcLUC/PNN 67,33

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 338,47

1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 5.180,46

1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 284,19

1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN -

1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 107,24

Trong đó: Đất rừng sản xuất

là rừng tự nhiênRSN/PNN 7,17

1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS/PNN 31,58

1.8 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN 59,21

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng

đất trong nội bộ đất nông

nghiệp

263,07

Trong đó:

2.1Đất trồng lúa chuyển sang đất

trồng cây lâu nămLUA/CLN 78,91

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác

chuyển sang đất nuôi trồng

thuỷ sản

HNK/NTS 2,50

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển

sang đất nông nghiệp không

phải là rừng

RSX/NKR(a) 181,66

3

Đất phi nông nghiệp không

phải là đất ở chuyển sang

đất ở

PKO/OCT 10,37

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất

làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông

nghiệp không phải là đất ở.

Thứ tự Chỉ tiêu sử dụng đất Mã

Tổng diện

tích chuyển

mục đích

Đơn vị tính: ha

Xuân

Định

Xuân

Hiệp

Xuân

Hòa

Xuân

Hưng

Xuân

Phú

(10) (11) (12) (13) (14)

99,75 353,28 443,95 750,90 247,58

0,29 7,61 - 3,71 55,42

- 6,58 - 2,76 28,27

5,57 13,67 4,31 6,19 50,95

93,34 321,81 334,36 715,64 131,43

- 9,95 33,78 - -

- - - - -

- - 71,35 - -

- - 7,17 - -

0,46 0,05 0,14 12,79 7,68

0,09 0,19 0,01 12,57 2,10

0,83 9,00 93,93 5,80 5,30

0,83 9,00 - 3,30 5,30

- - - 2,50 -

- - 93,93 - -

2,52 - - - -

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Trang 2/3

Page 16: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Biểu 04/CHDIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN

TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

(1) (2) (3)(4)=(5)+…+(19

)

1Đất nông nghiệp chuyển

sang phi nông nghiệpNNP/PNN 6.155,02

Trong đó

1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 153,87

Trong đó: Đất chuyên trồng

lúa nướcLUC/PNN 67,33

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 338,47

1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 5.180,46

1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 284,19

1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN -

1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 107,24

Trong đó: Đất rừng sản xuất

là rừng tự nhiênRSN/PNN 7,17

1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS/PNN 31,58

1.8 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN 59,21

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng

đất trong nội bộ đất nông

nghiệp

263,07

Trong đó:

2.1Đất trồng lúa chuyển sang đất

trồng cây lâu nămLUA/CLN 78,91

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác

chuyển sang đất nuôi trồng

thuỷ sản

HNK/NTS 2,50

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển

sang đất nông nghiệp không

phải là rừng

RSX/NKR(a) 181,66

3

Đất phi nông nghiệp không

phải là đất ở chuyển sang

đất ở

PKO/OCT 10,37

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất

làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông

nghiệp không phải là đất ở.

Thứ tự Chỉ tiêu sử dụng đất Mã

Tổng diện

tích chuyển

mục đích

Đơn vị tính: ha

Xuân

Tâm

Xuân

Thành

Xuân

Thọ

Xuân

Trường

TT.

Gia Ray

(15) (16) (17) (18) (19)

1.557,35 382,11 422,86 307,44 341,34

5,48 2,94 44,38 4,58 0,80

3,67 - 6,48 - -

83,99 33,42 13,76 12,07 16,90

1.388,65 285,02 324,72 188,08 308,50

39,12 18,60 39,63 102,71 12,41

- - - - -

- 35,89 - - -

- - - - -

2,96 2,95 0,17 - 2,73

37,15 3,29 0,20 - -

1,87 93,33 8,10 6,62 -

1,87 5,60 8,10 6,62 -

- - - - -

- 87,73 - - -

7,72 - - 0,02 0,05

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Trang 3/3

Page 17: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

BIỂU 10/CH

A. CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ QHSDĐ KỲ 2011-2020

1. Đất quốc phòng

1Doanh trại Trung đoàn Đồng Nai

Xuân Hiệp 0,08 - 0,08 2021-2030

2 Thao trường huấn luyện LLVT

TT. Gia Ray, Xuân

Tâm 29,00 - 29,00 2021-2030

3Trung đội Dân quân thường trực KCN Xuân Lộc

Xuân Tâm 0,04 - 0,04 2021-2030

4Khu vực cụm điểm tựa phòng ngự phía trước huyện Xuân Lộc

Xuân Hòa 20,00 - 20,00 2021-2030

5Căn cứ hậu cần kỹ thuật huyện Xuân Lộc

Suối Cao 10,50 - 10,50 2021-2030

6Căn cứ chiến đấu huyện Xuân Lộc

Xuân Thành 85,40 - 85,40 2021-2030

2. Đất an ninh

7Trụ sở Cảnh sát PCCC huyện Xuân Lộc

TT. Gia Ray 1,08 0,65 0,43 2021-2030

8 Trụ sở Công an thị trấn Gia Ray TT. Gia Ray 0,20 - 0,20 2021-2030

9 Trụ sở Công an xã Xuân Phú Xuân Phú 0,20 - 0,20 2021-2030

10 Trụ sở Công an xã Xuân Bắc Xuân Bắc 0,20 - 0,20 2021-2030

11 Trụ sở công an xã Xuân Thành Xuân Thành 0,22 - 0,22 2021-2030

12 Trụ sở công an xã Xuân Trường Xuân Trường 0,20 - 0,20 2021-2030

3. Khu công nghiệp

13 KCN Xuân Lộc Xuân Tâm 268,26 107,74 160,52 2021-2030

4. Cụm công nghiệp

14 Cụm CN Xuân Hưng Xuân Hưng 63,15 - 63,15 2021

5. Đất thương mại, dịch vụ

15 Điểm du lịch sinh thái Gia Lào

Xuân Trường,

Xuân Thọ 100,00 5,03 94,97 2021-2030

16 Khu TMDV tại TT. Gia Ray TT. Gia Ray 15,00 - 15,00 2021-2030

Diện tích bổ sung

(ha)Năm thực hiện

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2030CỦA HUYỆN XUÂN LỘC

TT Tên công trìnhĐịa điểm

(xã, thị trấn)

Diện tích quy

hoạch

(ha)

Diện tích hiện

trạng

Trang 1 / 50

Page 18: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Diện tích bổ sung

(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích quy

hoạch

(ha)

Diện tích hiện

trạng

17Trung tâm TMDV, kết hợp đất ở (khu 103ha)

TT. Gia Ray 3,77 - 3,77 2021-2030

18

Khu thương mại dịch vụ (lấy ngân hàng NN&PTNT, trụ sở

BQLDA )TT. Gia Ray 0,91 - 0,91 2021-2030

19 Khu đất số 1 (ĐG) TT. Gia Ray 2,01 - 2,01 2021-2030

20

Ngân hàng nông nghiệp (đấu giá trạm thú y; tờ 56, thửa 11-

12)TT. Gia Ray 0,30 - 0,30 2021-2030

21 Cây xăng Chà Rang Suối Cao 0,11 - 0,11 2021-2030

22 Khu du lịch sinh thái Thác Trời Xuân Bắc 57,80 - 57,80 2021-2030

23 Trạm xăng dầu Duy Quân Xuân Bắc 0,14 - 0,14 2021-2030

24

Đất thương mại kết hợp khu vui chơi giải trí (lấy chợ Bình

Xuân Cũ) Xuân Phú 0,11 - 0,11 2021-2030

25Khu kinh doanh kết hợp vui chơi giải trí

Xuân Phú 0,85 - 0,85 2021-2030

26 Cây xăng Km6 Xuân Phú 0,06 - 0,06 2021-2030

27Trạm xăng dầu Đình Hường (TL765)

Xuân Hiệp 0,55 - 0,55 2021-2030

28 Trạm xăng dầu (Cường) Xuân Hưng 0,41 - 0,41 2021-2030

29Trạm xăng dầu (Cty xăng dầu Đồng Nai)

Xuân Hưng 1,00 0,06 0,94 2021-2030

30 Trạm Đăng kiểm Xuân Hòa 0,75 - 0,75 2021

31Điểm du lịch sinh thái Hồ Gia Ui

Xuân Tâm 184,35 - 184,35 2021-2030

32 Trạm xăng dầu Tín Nghĩa Xuân Thành 0,99 - 0,99 2021-2030

33

Trạm xăng dầu Lan Phượng (Km 5+800 đường Xuân

Trường - Xuân Thọ) Xuân Thọ 0,06 - 0,06 2021-2030

6. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

34Nhà kho (Công ty Hoàng Gia Thái)

Bảo Hòa 0,64 - 0,64 2021-2030

35Cơ sở giết mổ tập trung Bảo Hoà

Bảo Hòa 2,00 - 2,00 2021-2030

36Công ty Long Nguyên (mở rộng)

Bảo Hòa 0,43 - 0,43 2021-2030

37Cơ sở sản xuất viên nén từ gỗ rừng trồng

Lang Minh 1,68 - 1,68 2021-2030

Trang 2 / 50

Page 19: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Diện tích bổ sung

(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích quy

hoạch

(ha)

Diện tích hiện

trạng

38 Kho nông sản HTX Tân Bình Lang Minh 1,00 - 1,00 2021-2030

39 Kho nông sản tại ấp Bàu Sình Suối Cao 1,00 - 1,00 2021-2030

40 Kho nông sản tại xã Suối Cát Suối Cát 0,20 - 0,20 2021-2030

41Cơ sở phi nông nghiệp (Đất SKC hộ gia đình)

Suối Cát 0,20 - 0,20 2021-2030

42Cơ sở chế biến (Khu liên hợp Dofico)

Xuân Bắc 22,43 - 22,43 2021-2030

43Cơ sở sấy nông sản tại Xuân Bắc

Xuân Bắc 0,20 - 0,20 2021-2030

44Kho chứa nông sản tại Xuân

Bắc Xuân Bắc 1,26 - 1,26 2021-2030

45

Nhà máy sản xuất hàng may mặc xuất khẩu (mở rộng Cty

CP may Xuân Lộc) Xuân Bắc 4,44 - 4,44 2021-2030

46

Nhà máy cấp nước tập trung xã Xuân Bắc (trạm bơm, trạm cấp

nước) Xuân Bắc 1,22 - 1,22 2021-2030

47Kho chứa nông sản tại Xuân Định

Xuân Định 0,20 - 0,20 2021-2030

48Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Đất SKC hộ gia đình)

Xuân Định 0,60 - 0,60 2021-2030

49Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Vũ Thị Thuỳ Trang)

Xuân Định 0,78 - 0,78 2021-2030

50 Công ty Châu Long Viên Xuân Định 1,94 - 1,94 2021-2030

51Công ty TNHH Tân Ngọc

Thạch Xuân Hiệp 0,24 - 0,24 2021-2030

52 Sân phơi tại xã Xuân Hiệp Xuân Hiệp 0,99 - 0,99 2021-2030

53Cụm SX phi nông nghiệp tại Xuân Hòa

Xuân Hòa 43,39 4,93 38,46 2021-2030

54Cơ sở gia công giày dép (mở rộng)

Xuân Hòa 1,78 - 1,78 2021-2030

55Đất sản xuất kinh doanh Công ty Cường Thuận

Xuân Hòa 2,00 - 2,00 2021-2030

56 Cơ sở sản xuất Lê Bình Xuân Hòa 1,77 - 1,77 2021-2030

57Cơ sở sản xuất gạch Xuân Hưng

Xuân Hưng 1,00 - 1,00 2021-2030

58 Xưởng cưa tại Xuân Hưng Xuân Hưng 0,50 - 0,50 2021-2030

59Cơ sở sản xuất gạch Xuân Hưng

Xuân Hưng 5,00 - 5,00 2021-2030

60Cơ sở chế biến mủ cao su (Công ty CP ĐTXD Cao su)

Xuân Hưng 7,60 - 7,60 2021-2030

Trang 3 / 50

Page 20: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Diện tích bổ sung

(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích quy

hoạch

(ha)

Diện tích hiện

trạng

61Công ty sản xuất gỗ Xuân Hưng

Xuân Hưng 28,24 7,74 20,50 2021-2030

62Cơ sở gạch Tuynel Toàn Xuân Hưng

Xuân Hưng 2,00 - 2,00 2021-2030

63Cơ sở kinh doanh HTX Môi trường

Xuân Hưng 0,27 - 0,27 2021-2030

64Cơ sở gạch Tuynel (Tờ bản đồ 65 thửa 232, 209)

Xuân Hưng 2,86 - 2,86 2021-2030

65Cơ sở kinh doanh (Tờ bản đồ số 67 thửa 789)

Xuân Hưng 0,25 - 0,25 2021-2030

66Cơ sở gạch Tuynel (ông Cường)

Xuân Hưng 1,17 - 1,17 2021-2030

67Lò gạch không nung Nguyễn Xuân Cảnh

Xuân Hưng 9,80 - 9,80 2021-2030

68Lò gạch Tuynel Nguyễn Trường Phát

Xuân Hưng 3,84 - 3,84 2021-2030

69Kho, xưởng nông sản SouATAH

Xuân Hưng 1,40 - 1,40 2021-2030

70Cơ sở gạch Tuynel Phan Danh Vượng

Xuân Hưng 2,05 - 2,05 2021-2030

71Cụm sản xuất phi nông nghiệp Xuân Phú I

Xuân Phú 10,00 0,15 9,85 2021-2030

72Cụm sản xuất phi nông nghiệp Xuân Phú II

Xuân Phú 6,00 - 6,00 2021-2030

73Nhà máy CBTA gia súc (HTX

CN Xuân Phú) Xuân Phú 2,90 - 2,90 2021-2030

74 Cụm sản xuất phân vi sinh Xuân Phú 30,00 - 30,00 2021-2030

75Cơ sở chế biến trái cây và nông sản

Xuân Phú 9,00 - 9,00 2021-2030

76 Công ty Hùng Tân Xuân Phú 2,93 1,80 1,13 2021-2030

77 Cơ sở chế biến Tâm Trung Phát Xuân Phú 1,00 - 1,00 2021-2030

78 Cơ sở kinh doanh sắt thép Xuân Phú 0,08 - 0,08 2021-2030

79

Đất sản xuất kinh doanh (một phần thửa 117, 331 tờ bản đồ

số 61) Xuân Phú 0,12 - 0,12 2021-2030

80 Kho hàng tại xã Xuân Tâm Xuân Tâm 0,60 - 0,60 2021-2030

81 Kho nông sản tại xã Xuân Tâm Xuân Tâm 0,92 - 0,92 2021-2030

82 Cơ sở ngói nung cao cấp Xuân Tâm 10,00 1,60 8,40 2021-2030

Trang 4 / 50

Page 21: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Diện tích bổ sung

(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích quy

hoạch

(ha)

Diện tích hiện

trạng

83Xưởng may Đại Nam (mở rộng)

Xuân Tâm 0,18 - 0,18 2021-2030

84 Công ty Oanh Khải Xuân Tâm 1,00 - 1,00 2021-2030

85 Công ty Hưng Lâm Xuân Tâm 1,00 - 1,00 2021-2030

86 Xưởng mộc Xuân Tâm 0,20 - 0,20 2021-2030

87 Kho xưởng thép Xuân Tâm 0,92 - 0,92 2021-2030

88

Đất sản xuất kinh doanh (một phần thửa 73, 74, 75, 84 tờ bản

đồ số 118) Xuân Tâm 1,25 - 1,25 2021-2030

89Cụm sản xuất phi nông nghiệp

địa phương Xuân Thành 16,00 - 16,00 2021-2030

90

Cơ sở chế biến tinh bột mỳ (Cty TNHH MTV Mười Tân

Hợp Thành) Xuân Thành 6,90 - 6,90 2021-2030

91 Cơ sở chế biến mủ cao su Xuân Thành 2,00 - 2,00 2021-2030

92

Nhà máy chế biến viên nén nhiên liệu chất đốt sinh học,

bao bì gỗ, pallet gỗ (Công ty

Tấn Lộc Tuấn)

Xuân Thành 4,20 - 4,20 2021-2030

93Cơ sở gạch (tờ bản đồ số 8 thửa 112, 122, 202)

Xuân Thành 1,90 - 1,90 2021-2030

94

Cơ sở chế biến tinh bột mỳ (Cty TNHH MTV Mười Tân

Hợp Thành) Xuân Thành 3,20 2,00 1,20 2021-2030

95Cụm sản xuất phi nông nghiệp

địa phương Xuân Thọ 20,00 1,70 18,30 2021-2030

96 Đất cơ sở chế biến hạt điều Xuân Thọ 0,60 - 0,60 2021-2030

97Đất cơ sở chế biến hạt điều (Linh Ly)

Xuân Thọ 0,50 - 0,50 2021-2030

98 Cơ sở sấy hạt điều Trung Tín Xuân Trường

0,24 - 0,24 2021-2030

99Điểm giết mổ tập trung xã Xuân Trường

Xuân Trường

0,33 - 0,33 2021-2030

7. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

100 Suối Cát - (XL.VS13-3) Suối Cát 2,25 - 2,25 2021-2030

101 Xuân Bắc - Suối Cao (XL.S2-3) Xuân Bắc 20,05 - 20,05 2021-2030

102 Xuân Hiệp - (XL.VS9-3) Xuân Hiệp 2,82 - 2,82 2021-2030

103 Xuân Hiệp - (XL.VS10-3) Xuân Hiệp 6,74 3,33 3,41 2021-2030

104 Xuân Hòa - (XL.Đ1-3) Xuân Hòa 20,00 16,27 3,73 2021-2030

Trang 5 / 50

Page 22: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Diện tích bổ sung

(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích quy

hoạch

(ha)

Diện tích hiện

trạng

105 Xuân Hòa - (XL.S1-3) Xuân Hòa 20,00 - 20,00 2021-2030

106 Xuân Hòa - (XL.C2-3) Xuân Hòa 7,00 - 7,00 2021-2030

107 Xuân Hòa - (XL.VS5-3) Xuân Hòa 2,66 - 2,66 2021-2030

108 Xuân Hòa - (XL.VS6-3) Xuân Hòa 1,90 1,90 2021-2030

109 Xuân Hưng - (XL.C1-3) Xuân Hưng 20,00 - 20,00 2021-2030

110 Xuân Tâm - (XL.VS7-3) Xuân Tâm 16,40 16,40 2021-2030

111 Xuân Tâm - (XL.VS8-3) Xuân Tâm 2,00 - 2,00 2021-2030

8. Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp

huyện, cấp xã

8.1. Đất giao thông

112Đường sắt tốc độ cao (TP. Hồ Chí Minh- Nha Trang)

Xuân Định, Bảo Hòa,

Lang Minh,

Xuân Phú,

Suối Cát,

Xuân Hiệp,

Xuân Tâm,

Xuân Hưng,

Xuân Hòa

46,60 - 46,60 2021-2030

113 Ga Trảng Táo (mở rộng) Xuân Tâm 0,83 - 0,83 2021-2030

114 Ga Bảo Chánh (mở rộng) Xuân Thọ 1,11 - 1,11 2021-2030

115 Ga Gia Ray (mở rộng) Xuân Trường 0,45 - 0,45 2021-2030

116 Cao tốc Phan Thiết - Dầu Giây

Bảo Hòa, Lang Minh,

Suối Cát,

Xuân Định,

Xuân Hiệp,

Xuân Hòa,

Xuân Hưng,

Xuân Phú,

Xuân Tâm

284,21 244,82 39,39 2021-2030

117Đường tỉnh 773 (Long Thành - Cẩm Mỹ -Xuân Lộc)

Lang Minh, Xuân Hiệp,

Xuân Tâm 36,83 0,96 35,87 2021-2030

118 Đường tỉnh 763 (mở rộng)

Xuân Bắc, Suối Cát,

Xuân Thọ 88,20 28,88 59,32 2021-2030

Trang 6 / 50

Page 23: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Diện tích bổ sung

(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích quy

hoạch

(ha)

Diện tích hiện

trạng

119 Đường tỉnh 765

Suối Cát, Lang Minh,

Xuân Hiệp 31,50 12,93 18,57 2021-2030

120 Đường tỉnh 766

Xuân Thành, Xuân

Trường 52,65 17,07 35,58 2021-2030

121 Đường Xuân Hưng - Xuân Tâm Xuân Tâm, Xuân Hưng

37,20 5,47 31,73 2021-2030

122 Đường quanh núi Chứa Chan

Suối Cát, Xuân Hiệp,

Xuân Thọ,

Xuân Trường

45,27 0,55 44,72 2021-2030

123Đường đường Xuân Hiệp - Gia Lào

Xuân Hiệp, Xuân

Trường, TT.

Gia Ray

7,68 3,13 4,55 2021-2030

124Đường Xuân Thành - Xuân Hòa (mở mới)

Xuân Thành, Xuân

Hòa 66,56 2,99 63,57 2021-2030

125Đường Xuân Hiệp - Lang Minh ( mở mới)

Lang Minh, Xuân Hiệp

17,60 6,48 11,12 2021-2030

126 Đường suối Mè (mở mới) Suối Cao, Xuân Bắc

26,88 6,12 20,76 2021-2030

127Đường Suối Cao - Xuân Bắc (mở mới)

Suối Cao, Xuân Bắc

24,32 2,78 21,54 2021-2030

128 Nút giao ngã 3 Suối Cát Suối Cát, Xuân Hiệp

2,60 0,80 1,80 2021-2030

129

Mở rộng nút giao thông giữa đường Hùng Vương và Quốc

lộ 1 (trước bưu điện huyện)

TT. Gia Ray, Xuân

Hiệp 2,83 1,84 0,99 2021-2030

130 Đường tỉnh 766 (dự kiến) Xuân Hiệp, TT. Gia Ray

19,58 - 19,58 2021-2030

131Đường vòng quanh hồ Gia Măng

Xuân Hiệp, Xuân Tâm

21,10 - 21,10 2021-2030

132Đường song hành QL1A qua huyện Xuân Lộc

TT. Gia Ray, Xuân

Hiệp, Xuân

Tâm

16,20 4,31 11,89 2021-2030

Trang 7 / 50

Page 24: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Diện tích bổ sung

(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích quy

hoạch

(ha)

Diện tích hiện

trạng

133Đường Bảo Hoà - Long Khánh (Chiến Thắng - Long Khánh)

Xuân Định, Bảo Hòa

10,35 3,50 6,85 2021-2030

134 Đường Việt Kiều 5 Xuân Hiệp,

Suối Cát 3,40 0,27 3,13 2021-2030

135 Đường vòng quanh hồ Núi Le TT. Gia Ray 21,20 0,42 20,78 2021-2030

136Nâng cấp mở rộng đường Hùng Vương - Trần Phú

TT. Gia Ray 18,80 12,61 6,19 2021-2030

137 Đường Trương Vĩnh Ký TT. Gia Ray 2,75 1,00 1,75 2021-2030

138 Đường bên hông sân vận động TT. Gia Ray 0,19 - 0,19 2021-2030

139 Đường Mả Vôi Bảo Hòa 14,40 4,93 9,47 2021-2030

140Đường Lang Minh - Xuân Đông

Lang Minh 4,00 - 4,00 2021-2030

141Cao tốc Dầu Giây - Liên Khương - Đà Lạt

Xuân Bắc 13,20 - 13,20 2021-2030

142Đường Xuân Bắc -Thanh Sơn (Đường Cát Tiên - Thác Trời)

Xuân Bắc 21,44 6,28 15,16 2021-2030

143Đường Xuân Bắc - Bảo Quang (mở mới)

Xuân Bắc 21,12 10,56 10,56 2021-2030

144Đường Xuân Bắc - Long Khánh (mở mới)

Xuân Bắc 16,96 3,10 13,86 2021-2030

145Đường tỉnh 765B (Xuân Định -

Lâm San) Xuân Định 13,76 7,45 6,31 2021-2030

146 Đường Tân Bình Xuân Hiệp 2,96 0,01 2,95 2021-2030

147Bến xe Xuân Lộc (Nút giao QL1 và ĐT 766 dự kiến)

Xuân Hiệp 3,00 - 3,00 2021-2030

148Đường vào UBND xã Xuân Hiệp

Xuân Hiệp 3,03 0,53 2,50 2021-2030

149 Đường Việt Kiều 2 Xuân Hiệp 10,35 5,51 4,84 2021-2030

150 Đường Trịnh Hoài Đức Xuân Hiệp 12,78 2,43 10,35 2021-2030

151 Đường Xuân Hiệp 22 Xuân Hiệp 32,29 30,03 2,26 2021-2030

152 Đường Hiệp Tiến Xuân Hiệp 3,11 0,12 2,99 2021-2030

153Đường tỉnh 779 (Xuân Tâm - Xuân Đông)

Xuân Tâm 13,50 3,15 10,35 2021-2030

154Đường sau nhà Văn hóa xã Xuân Tâm.

Xuân Tâm 0,10 - 0,10 2021-2030

155 Đường Tân Hữu - Trảng Táo Xuân Thành 29,44 9,85 19,59 2021-2030

Trang 8 / 50

Page 25: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Diện tích bổ sung

(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích quy

hoạch

(ha)

Diện tích hiện

trạng

156Đường Xuân Thành - Trảng Táo

Xuân Thành, Xuân

Trường 25,60 5,32 20,28 2021-2030

157Đường Xuân Trường - Trảng Táo nối dài (mở mới)

Xuân Thành 16,96 - 16,96 2021-2030

8.2. Đất thủy lợi

158Tuyến kênh cấp 2 nội đồng Hồ Gia Măng

Xuân Hiệp, Lang Minh,

Xuân Tâm 6,00 0,02 5,98 2021-2030

159 Trạm cấp nước Suối Cao 0,06 - 0,06 2021-2030

160 Trạm bơm điện La Ngà 1 Suối Cao 2,40 - 2,40 2021-2030

161 Trạm bơm điện La Ngà 2 Xuân Bắc 1,52 - 1,52 2021-2030

162Trạm cấp nước tại Hồ Gia Măng

Xuân Hiệp 0,98 - 0,98 2021-2030

163Hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân Phú

Xuân Phú 0,20 - 0,20 2021-2030

164Mở rộng hệ thống cấp nước tập trung Tâm - Hưng - Hòa

Xuân Tâm 0,23 - 0,23 2021-2030

165 Hệ thống mương thoát nước Xuân Tâm 1,60 - 1,60 2021-2030

166

Hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân Thọ

(nâng cấp, sửa chữa) Xuân Thọ 0,08 - 0,08 2021-2030

167

Hệ thống cấp nước tập trung ấp Trảng Táo

(xã Xuân Thành)

Xuân Thành 0,05 - 0,05 2021-2030

168 Trạm cấp nước Xuân Thành 0,02 - 0,02 2021-2030

8.3. Đất xây dựng cơ sở văn hóa

169 Mở rộng TTVH xã Xuân Bắc Xuân Bắc 1,16 0,89 0,27 2021-2030

170 Nhà văn hóa Choro Xuân Thọ Xuân Thọ 0,29 - 0,29 2021-2030

171Đền thờ Liệt sỹ huyện Xuân Lộc

TT. Gia Ray 2,13 2,13 - 2021-2030

172Công trình văn hoá (trong khu 103ha)

TT. Gia Ray 6,19 - 6,19 2021-2030

173Trung tâm văn hóa xã Xuân Tâm

Xuân Tâm 1,19 - 1,19 2021-2030

8.4. Đất xây dựng cơ sở y tế

174 Trạm y tế thị trấn (mở rộng) TT. Gia Ray 0,14 0,08 0,06 2021-2030

Trang 9 / 50

Page 26: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Diện tích bổ sung

(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích quy

hoạch

(ha)

Diện tích hiện

trạng

175Công trình y tế (trong khu 103ha)

TT. Gia Ray 3,82 - 3,82 2021-2030

176Trạm y tế xã Suối Cao (mở rộng)

Suối Cao 0,15 0,11 0,04 2021-2030

8.5. Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

177Trường TH Phù Đổng (mở rộng)

Bảo Hòa 1,07 0,77 0,30 2021-2030

178 Trường TH Lam Sơn Suối Cao 1,00 0,59 0,41 2021-2030

179Trường THCS Nguyễn Thái

Bình (mở rộng) Xuân Bắc 2,00 0,95 1,05 2021-2030

180Trường TH Lê Hồng Phong (mở rộng)

Xuân Bắc 0,52 0,35 0,17 2021-2030

181Đất giáo dục (tờ bản đồ số 37 thửa 64)

Xuân Bắc 0,08 - 0,08 2021-2030

182Trường MN Xuân Định (mở rộng)

Xuân Định 1,00 0,67 0,33 2021-2030

183Nhà công vụ giáo viên trường Dân tộc nội trú Điểu Xiểng

Xuân Định 0,50 - 0,50 2021-2030

184Trường MN Xuân Hiệp (mở rộng phân hiệu Việt Kiều)

Xuân Hiệp 0,34 0,04 0,30 2021-2030

185Trường TH Trịnh Hoài Đức (mở rộng)

Xuân Hiệp 1,02 0,62 0,40 2021-2030

186Trường MN Xuân Hiệp (mở rộng phân hiệu chính)

Xuân Hiệp 0,54 0,36 0,18 2021-2030

187Trường THCS Xuân Hòa (mở rộng)

Xuân Hòa 0,40 - 0,40 2021-2030

188Trường MN Xuân Hòa (mở rộng phân hiệu chính)

Xuân Hòa 0,72 0,54 0,18 2021-2030

189Trường MN Xuân Hưng (Phân hiệu ấp 2)

Xuân Hưng 0,14 - 0,14 2021-2030

190Nhà công vụ giáo viên tại Xuân Hưng

Xuân Hưng 0,10 - 0,10 2021-2030

191Trường MN Xuân Hưng (mở rộng phân hiệu ấp 4)

Xuân Hưng 0,17 0,12 0,05 2021-2030

192Nhà công vụ giáo viên tại Xuân Phú

Xuân Phú 0,20 - 0,20 2021-2030

193Trường MN Xuân Phú (mở rộng phân hiệu Bình Tiến)

Xuân Phú 0,27 0,10 0,17 2021-2030

194Trường MN Xuân Tâm (mở rộng phân hiệu chính)

Xuân Tâm 0,49 0,38 0,07 2021-2030

Trang 10 / 50

Page 27: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Diện tích bổ sung

(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích quy

hoạch

(ha)

Diện tích hiện

trạng

195Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu (mở rộng)

Xuân Tâm 1,58 1,18 0,40 2021-2030

196Đất giáo dục (một thửa 153 tờ bản đồ số 75)

Xuân Tâm 0,20 - 0,20 2021-2030

197Trường MN Xuân Thành (mở rộng phân hiệu Tân Hợp)

Xuân Thành 0,43 0,25 0,18 2021-2030

198Trường THCS Nguyễn Trãi (mở rộng)

Xuân Thọ 1,26 0,65 0,61 2021-2030

199Mở rộng trường tiểu học Trần Quốc Toản

Xuân Thọ 1,11 0,90 0,21 2021-2030

200Trường THCS Lê Lợi (mở rộng)

Xuân Trường

1,16 0,60 0,56 2021-2030

201Trường MN tư thục (ấp Trung Hưng)

Xuân Trường

0,23 - 0,23 2021-2030

202Đất giáo dục (trong khu 103ha và trung tâm thị trấn)

TT. Gia Ray 1,73 - 1,73 2021-2030

203Trường TH và THCS Huỳnh Văn Nghệ

TT. Gia Ray 1,20 - 1,20 2021-2030

204 Trung tâm dạy nghề (mở rộng) TT. Gia Ray 1,40 0,90 0,50 2021-2030

8.6. Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

205 Sân thể dục thể thao các ấp Bảo Hòa 2,00 - 2,00 2021-2030

206Công trình hồ bơi (trong khuôn viên Nhà văn hóa xã)

Bảo Hòa 0,05 - 0,05 2021-2030

207 Sân thể dục thể thao các ấp Lang Minh 1,92 - 1,92 2021-2030

208Công trình hồ bơi (trong khuôn viên Nhà văn hóa xã)

Lang Minh 0,05 - 0,05 2021-2030

209 Sân thể dục thể thao các ấp Suối Cao 2,00 - 2,00 2021-2030

210 Sân thể dục thể thao các ấp Suối Cát 1,88 - 1,88 2021-2030

211Công trình hồ bơi (trong khuôn viên Nhà văn hóa xã)

Suối Cát 0,05 - 0,05 2021-2030

212Công trình hồ bơi (trong khuôn viên Nhà thiếu nhi)

TT. Gia Ray 0,47 - 0,47 2021-2030

213 Sân thể dục thể thao các ấp Xuân Bắc 1,32 - 1,32 2021-2030

214 Công trình hồ bơi Xuân Bắc 1,00 - 1,00 2021-2030

215 Sân thể dục thể thao các ấp Xuân Định 0,52 - 0,52 2021-2030

216Công trình hồ bơi (trong khuôn viên Nhà văn hóa xã)

Xuân Định 0,10 - 0,10 2021-2030

217 Sân thể dục thể thao các ấp Xuân Hiệp 0,52 - 0,52 2021-2030

Trang 11 / 50

Page 28: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Diện tích bổ sung

(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích quy

hoạch

(ha)

Diện tích hiện

trạng

218Công trình hồ bơi (trong khuôn viên Nhà văn hóa xã)

Xuân Hiệp 0,05 - 0,05 2021-2030

219 Sân bóng đá Xuân Hòa 2,22 - 2,22 2021-2030

220 Sân thể dục thể thao các ấp Xuân Hòa 1,00 - 1,00 2021-2030

221Công trình hồ bơi (trong khuôn viên Nhà văn hóa xã)

Xuân Hòa 0,16 - 0,16 2021-2030

222Công trình hồ bơi (trong khuôn viên Nhà văn hóa xã)

Xuân Hưng 0,05 - 0,05 2021-2030

223 Sân bóng đá Xuân Phú Xuân Phú 1,30 - 1,30 2021-2030

224Công trình hồ bơi (trong khuôn

viên Nhà văn hóa xã) Xuân Phú 0,20 - 0,20 2021-2030

225Sân bóng đá và hồ bơi tại Nhà văn hóa

Xuân Tâm 0,58 - 0,58 2021-2030

226 Sân thể dục thể thao các ấp Xuân Thành 2,00 - 2,00 2021-2030

227Công trình hồ bơi (trong khuôn viên Nhà văn hóa xã)

Xuân Thọ 0,05 - 0,05 2021-2030

228 Sân bóng đá Xuân Trường Xuân Trường

1,12 - 1,12 2021-2030

229 Sân thể dục thể thao các ấp Xuân Trường

1,10 - 1,10 2021-2030

230Công trình hồ bơi (trong khuôn viên Nhà văn hóa xã)

Xuân Trường

0,05 - 0,05 2021-2030

8.7. Đất công trình năng lượng

231Đường dây 110 kV 2 mạch

Xuân Lộc - Xuân Tâm Các xã 0,45 - 0,45 2021-2030

232Đường dây 110 kV 2 mạch Xuân Lộc - Cẩm Mỹ

Xuân Tâm, Xuân Hiệp,

Xuân Phú,

Bảo Hòa,

Xuân Định

0,95 - 0,95 2021-2030

233

Chuyển đấu nối trạm 220kV Xuân Lộc trên 2 mạch đường

dây Hàm Thuận, Đa Mi- Long

Thành

Suối Cát 0,03 - 0,03 2021-2030

234Trạm BA 110 kV Xuân Trường (nâng cấp)

TT. Gia Ray 0,20 - 0,20 2021-2030

235Trạm BA 220/110 kV Xuân Tâm

Xuân Tâm 0,40 - 0,40 2021-2030

236Đường dây 110 kV 2 mạch Sông Mây - Xuân Lộc

Các xã 0,50 - 0,50 2021-2030

Trang 12 / 50

Page 29: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Diện tích bổ sung

(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích quy

hoạch

(ha)

Diện tích hiện

trạng

237Đường dây 110 kV Xuân Trường - Định Quán

Các xã 0,50 - 0,50 2021-2030

8.8. Đất có di tích lịch sử - văn hóa; danh lam thắng

cảnh

238Khu di tích danh thắng cảnh Hồ Núi Le

TT. Gia Ray 29,00 29,00 - 2021-2030

239 Địa điểm căn cứ Rừng Lá Xuân Hòa 10,00 - 10,00 2021-2030

240Khu Di tích lịch sử Danh thắng núi Chứa Chan (Khu vực I)

Suối Cát, Xuân Trường

42,00 3,00 39,00 2021-2030

241Khu Di tích lịch sử Danh thắng núi Chứa Chan (Khu vực II)

Các xã 208,00 - 208,00 2021-2030

8.9. Đất bãi thải và xử lý chất thải

242Khu liên hợp xử lý chất thải tập trung

Xuân Tâm 34,10 32,22 1,88 2021-2030

243 Trạm trung chuyển rác Bảo Hòa 0,70 - 0,70 2021-2030

244 Trạm trung chuyển rác Suối Cao 0,20 - 0,20 2021-2030

245 Trạm trung chuyển rác Xuân Bắc 0,23 - 0,23 2021-2030

246 Trạm trung chuyển rác Xuân Định 0,10 - 0,10 2021-2030

247 Trạm trung chuyển rác Xuân Hưng 0,16 - 0,16 2021-2030

248 Trạm trung chuyển rác Xuân Phú 0,43 - 0,43 2021-2030

249 Trạm trung chuyển rác Xuân Thành 0,20 - 0,20 2021-2030

250 Trạm trung chuyển rác Xuân Hòa 0,50 - 0,50 2021-2030

251 Trạm trung chuyển rác Xuân Trường

0,42 - 0,42 2021-2030

252 Trạm trung chuyển rác Xuân Hiệp 0,20 - 0,20 2021-2030

253 Trạm trung chuyển rác Suối Cát 0,30 - 0,30 2021-2030

254 Trạm trung chuyển rác Xuân Thọ 0,20 - 0,20 2021-2030

8.10. Đất cơ sở tôn giáo

255 Giáo xứ Phú Xuân Bảo Hòa 0,95 - 0,95 2021-2030

256 Giáo xứ Xuân Bình Bảo Hòa 1,16 1,16 - 2021-2030

257 Chùa Phước Thiện Bảo Hòa 0,12 0,12 - 2021-2030

258 Chùa Phóng Sanh Lang Minh 0,84 0,84 - 2021-2030

259 Giáo xứ Lang Minh Lang Minh 1,38 0,93 0,45 2021-2030

260 Chùa Hưng Phước Lang Minh 0,40 - 0,40 2021-2030

261 Chùa Tịnh Quang Suối Cao 0,30 0,30 - 2021-2030

262 Tu viện Phao lo Lê Bảo Tịnh Suối Cao 0,14 0,07 0,07 2021-2030

263 Giáo xứ Chà Rang Suối Cao 0,90 0,90 - 2021-2030

Trang 13 / 50

Page 30: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Diện tích bổ sung

(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích quy

hoạch

(ha)

Diện tích hiện

trạng

264 Chùa Linh Quang Suối Cát 0,32 0,23 0,09 2021-2030

265 Họ đạo Cao đài Xuân Lộc Suối Cát 0,30 0,30 - 2021-2030

266Ban trị sự Giáo hội phật giáo Việt Nam huyện Xuân Lộc

Suối Cát 0,39 0,39 - 2021-2030

267 Chùa Phương Hòa Suối Cát 0,10 0,10 - 2021-2030

268 Chùa Pháp Lâm Suối Cát 0,12 - 0,12 2021-2030

269 Chùa Hương Từ Suối Cát 0,86 - 0,86 2021-2030

270 Tu hội Nữ tử Bác Ái Vinh sơn Xuân Bắc 0,47 0,47 - 2021-2030

271 Giáo xứ Xuân Bắc Xuân Bắc 2,12 2,12 - 2021-2030

272 Giáo xứ Xuân Tôn Xuân Bắc 1,31 1,31 - 2021-2030

273 Chùa Giác Huệ Xuân Bắc 0,51 0,51 - 2021-2030

274 Tu hội Nhập thể tận Hiến Xuân Định 0,30 - 0,30 2021-2030

275 Chùa Quan Âm Xuân Định 0,44 0,40 0,04 2021-2030

276 Giáo xứ Suối Cát Xuân Hiệp 3,44 0,32 3,12 2021-2030

277 Chùa Khánh Long Xuân Hòa 0,53 - 0,53 2021-2030

278 Tịnh xá Ngọc Long II Xuân Hòa 0,32 - 0,32 2021-2030

279

Thánh đường Noorul Ehsaan (tiểu thánh đường Noorul

Yakinl, Noorul Hadiyah)Xuân Hưng 0,41 0,35 0,06 2021-2030

280 Chùa Phật Hưng Xuân Hưng 1,60 1,60 - 2021-2030

281 Chùa Liên Hoa Xuân Hưng 0,15 0,15 - 2021-2030

282 Chi hội Hưng Xuân Tự Xuân Hưng 0,12 - 0,12 2021-2030

283 Tịnh viện Phổ Minh Xuân Hưng 1,34 1,34 - 2021-2030

284 Tịnh thất Bát Nhã Xuân Hưng 0,39 - 0,39 2021-2030

285 Tịnh thất Thiền Lâm Xuân Hưng 1,50 1,50 2021-2030

286 Chùa Linh Quang Xuân Phú 0,40 0,40 - 2021-2030

287Cộng đoàn Mến Thánh Giá Bêtania

Xuân Tâm 0,77 0,77 - 2021-2030

288 Giáo xứ Tân Ngãi Xuân Tâm 1,45 1,45 - 2021-2030

289 Giáo xứ Đồng Tâm Xuân Tâm 1,46 1,46 - 2021-2030

290 Chùa Sơn Lâm Xuân Thành 1,15 1,15 - 2021-2030

291 Giáo xứ Trảng Táo Xuân Thành 0,80 0,08 0,72 2021-2030

292 Thánh thất Trung Bảo Xuân Thọ 0,28 0,28 - 2021-2030

293 Chùa Thiên Hòa Xuân Thọ 1,67 1,67 - 2021-2030

294 Chùa Kỳ Thọ Xuân Thọ 0,98 - 0,98 2021-2030

295 Chi hội Tin Lành Xuân Thọ Xuân Thọ 0,51 - 0,51 2021-2030

296 Giáo xứ Thọ Hòa Xuân Thọ 2,04 2,04 2021-2030

297 Tịnh xá Tam Quy Xuân Thọ 0,24 - 0,24 2021-2030

298 Tịnh xá Tam Quy II Xuân Thọ 0,87 0,87 2021-2030

299 Chùa Hoa Nghiêm Xuân Thọ 0,12 - 0,12 2021-2030

300 Chùa Phước Liên Xuân Thọ 0,18 - 0,18 2021-2030

Trang 14 / 50

Page 31: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Diện tích bổ sung

(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích quy

hoạch

(ha)

Diện tích hiện

trạng

301 Chùa Thọ Bình Xuân Thọ 0,12 - 0,12 2021-2030

302 Thiền thất Quán Tâm Xuân Thọ 0,51 0,51 2021-2030

303 Chùa Quỳnh Tâm Xuân Thọ 0,12 0,12 2021-2030

304 Chùa Vân Quang Xuân Thọ 1,15 1,15 2021-2030

305 Giáo xứ Gia Ray Xuân Trường 0,49 - 0,49 2021-2030

306Chùa Lâm Sơn (nằm trong khu đất danh lam thắng cảnh)

Xuân Trường 1,55 1,55 - 2021-2030

307Chùa Linh Sơn (Nằm trong khu đất danh lam thắng cảnh)

Xuân Trường 1,58 1,58 - 2021-2030

8.11. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà

hỏa táng

308Nghĩa trang đồi chắn gió (ấp 1 mở rộng)

Xuân Bắc 2,80 - 2,80 2021-2030

309 Nghĩa trang xã Xuân Hiệp Xuân Hiệp 5,00 - 5,00 2021-2030

310 Nghĩa trang xã Bảo Hoà Bảo Hòa 1,00 0,60 0,40 2021-2030

8.12. Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

311

Giếng khoan quan trắc (TD1, TD3, TD4, TD7, TD8, TD9,

TD13, TD14, TD21, TD22,

TD23, TD28, NB-19AB; NB-

22AB)

Suối Cao, Xuân Bắc,

Xuân Hiệp,

Xuân Hưng,

Xuân Tâm,

Xuân

Trường, TT.

Gia Ray

0,02 - 0,02 2021-2030

8.13. Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

312 Mái ấm tình thương nhân ái Xuân Thọ 0,38 - 0,38 2021-2030

8.14. Đất chợ

313 Chợ Trảng Táo Xuân Tâm 0,50 - 0,50 2021-2030

314 Chợ Thọ Lộc Xuân Thọ 0,25 - 0,25 2021-2030

9. Đất sinh hoạt cộng đồng

315 Nhà văn hóa ấp Bảo Thị Xuân Định 0,22 - 0,22 2021-2030

316 Nhà văn hóa khu Phố 6 TT. Gia Ray 0,05 - 0,05 2021-2030

317 Nhà văn hóa khu Phố 1 TT. Gia Ray 0,05 0,01 0,04 2021-2030

318 Nhà văn hóa ấp Chà Rang Suối Cao 0,17 0,04 0,13 2021-2030

Trang 15 / 50

Page 32: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Diện tích bổ sung

(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích quy

hoạch

(ha)

Diện tích hiện

trạng

319 Nhà văn hoá ấp 2A Xuân Bắc 0,05 - 0,05 2021-2030

320 Nhà văn hoá ấp 3A Xuân Bắc 0,05 - 0,05 2021-2030

321 Nhà văn hoá ấp 3B Xuân Bắc 0,05 - 0,05 2021-2030

322 Nhà văn hoá ấp 4A Xuân Bắc 0,05 - 0,05 2021-2030

323 Nhà văn hoá ấp 5 Xuân Bắc 0,05 - 0,05 2021-2030

324 Nhà văn hóa ấp Gia Ui Xuân Tâm 0,05 - 0,05 2021-2030

325Nhà văn hóa ấp Thọ Bình (mở rộng)

Xuân Thọ 0,17 0,06 0,11 2021-2030

326 Nhà văn hoá ấp Trung Hưng Xuân Trường

0,05 - 0,05 2021-2030

327 Nhà văn hoá ấp Trung Lương Xuân Trường

0,09 - 0,09 2021-2030

328 Nhà văn hoá ấp Việt Kiều Xuân Hiệp 0,05 0,01 0,04 2021-2030

329 Nhà văn hoá ấp 5 Xuân Tâm 0,26 - 0,26 2021-2030

330 Nhà văn hoá ấp 1 Xuân Hưng 0,05 0,02 0,03 2021-2030

331 Nhà văn hoá ấp 1A Xuân Hưng 0,05 0,02 0,03 2021-2030

332 Nhà văn hoá ấp 2A Xuân Hưng 0,05 - 0,05 2021-2030

10. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

333Công viên cây xanh (trong khu

dân cư 103 ha) TT. Gia Ray 2,50 - 2,50 2021-2030

334Cây xanh cách ly suối và hồ Núi Le

TT. Gia Ray 5,60 - 5,60 2021-2030

11. Đất ở

11.1. Đất ở tại đô thị

335Khu tái định cư đường Cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết

TT. Gia Ray 9,45 - 9,45 2021-2030

336Khu đất ở cán bộ chiến sỹ Z30D

TT. Gia Ray 25,00 - 25,00 2021-2030

337Dự án Khu dân cư 2 bên đường Lê Duẩn - Nguyễn Văn Cừ

TT. Gia Ray 33,10 - 33,10 2021-2030

338Đất ở CMĐ khu dân cư thị trấn Gia Ray

TT. Gia Ray 24,89 - 24,89 2021-2030

11.2. Đất ở tại nông thôn

Trang 16 / 50

Page 33: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Diện tích bổ sung

(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích quy

hoạch

(ha)

Diện tích hiện

trạng

339 Khu dân cư (ấp Trảng Táo)

Xuân Thành, Xuân Tâm,

Xuân Trường93,76 - 93,76 2021-2030

340Dự án Khu dân cư hai bên đường Bảo Hoà - Long Khánh

Bảo Hòa, Xuân Định

78,63 14,40 64,23 2021-2030

341 Điểm dân cư tại Bảo Hoà Bảo Hòa 211,68 201,10 10,58 2021-2030

342

Khu nhà tình thương cho 07 hộ dân bị giải tỏa đường Bảo Hoà -

Long KhánhBảo Hòa 0,05 - 0,05 2021-2030

343 Điểm dân cư tại Lang Minh Lang Minh 105,76 100,47 5,29 2021-2030

344 Điểm dân cư tại Suối Cao Suối Cao 126,30 119,99 6,31 2021-2030

345 Khu tái định cư vùng xung yếu Suối Cao 11,50 - 11,50 2021-2030

346 Điểm dân cư tại Suối Cát Suối Cát 198,00 188,10 9,90 2021-2030

347 Khu đất số 2 (ĐG) Suối Cát 0,02 - 0,02 2021-2030

348 Khu đất số 3 (ĐG) Suối Cát 0,01 - 0,01 2021-2030

349 Khu đất số 4 (ĐG) Suối Cát 0,02 - 0,02 2021-2030

350 Khu dân cư Suối Đá Xuân Bắc 17,50 - 17,50 2021-2030

351 Điểm dân cư tại Xuân Bắc Xuân Bắc 267,56 254,18 13,38 2021-2030

352 Khu tái định cư Dofico Xuân Bắc 3,30 - 3,30 2021-2030

353Khu nhà ở cho người thu nhập thấp

Xuân Bắc 6,02 - 6,02 2021-2030

354Khu tái định cư cho người dân tộc thiểu số

Xuân Bắc 27,00 - 27,00 2021-2030

355 Điểm dân cư tại Xuân Định Xuân Định 145,16 137,90 7,26 2021-2030

356 Điểm dân cư tại Xuân Hiệp Xuân Hiệp 220,60 209,57 11,03 2021-2030

357 Điểm dân cư tại Xuân Hòa Xuân Hòa 164,25 156,04 8,21 2021-2030

358Khu nhà ở công nhân có thu nhập thấp xã Xuân Hưng

Xuân Hưng 1,71 - 1,71 2021-2030

359 Điểm dân cư tại Xuân Hưng Xuân Hưng 333,87 317,18 16,69 2021-2030

360 Khu đất số 5 (ĐG) Xuân Hưng 0,33 - 0,33 2021-2030

361 Điểm dân cư tại Xuân Phú Xuân Phú 194,98 185,23 9,75 2021-2030

362 Khu đất số 6 (ĐG) Xuân Phú 0,10 - 0,10 2021-2030

363 Khu đất số 7 (ĐG) Xuân Phú 0,09 - 0,09 2021-2030

364 Khu tái định cư Trường bắn Xuân Tâm 38,00 - 38,00 2021-2030

365 Điểm dân cư tại Xuân Tâm Xuân Tâm 314,24 298,53 15,71 2021-2030

366 Khu tái định cư vùng đệm Xuân Tâm 20,00 - 20,00 2021-2030

367 Điểm dân cư tại Xuân Thành Xuân Thành 144,78 137,54 7,24 2021-2030

368 Khu đất số 8 (ĐG) Xuân Thành 2,16 - 2,16 2021-2030

369 Điểm dân cư tại Xuân Thọ Xuân Thọ 235,73 223,94 11,79 2021-2030

Trang 17 / 50

Page 34: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Diện tích bổ sung

(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích quy

hoạch

(ha)

Diện tích hiện

trạng

370 Khu đất số 9 (ĐG) Xuân Thọ 0,03 - 0,03 2021-2030

371 Khu đất số 10 (ĐG) Xuân Thọ 0,01 - 0,01 2021-2030

372 Điểm dân cư tại Xuân Trường Xuân Trường 177,89 169,00 8,89 2021-2030

373Đất ở trong khu dân cư tại các xã

Các xã 35,00 - 35,00 2021-2030

374Đất ở phát sinh ngoài khu dân cư các xã

Các xã 19,50 - 19,50 2021-2030

12. Đất xây dựng trụ sở cơ quan

375Trụ sở UBND xã Lang Minh mở rộng

Lang Minh 0,10 - 0,10 2021-2030

376Khu hành chính xã mới (xã Xuân Nam)

Xuân Bắc 2,27 - 2,27 2021-2030

377Khu hành chính xã mới (xã Đoàn Kết)

Xuân Hưng 8,00 - 8,00 2021-2030

378 Chốt dân phòng xã Xuân Phú Xuân Phú 0,03 - 0,03 2021-2030

379Khu hành chính xã mới (xã Xuân Đà)

Xuân Tâm 5,50 - 5,50 2021-2030

380

Quy hoạch khu hành chính ấp Bằng Lăng (gồm Trường học,

trụ sở ấp, sân bóng, chợ) Xuân Tâm 6,50 - 6,50 2021-2030

381Khu hành chính xã mới (xã Trảng Táo)

Xuân Thành 5,00 - 5,00 2021-2030

382 Mở rộng UBND xã Xuân Thọ Xuân Thọ 0,02 - 0,02 2021-2030

383Trụ sở phòng ban huyện (lấy trường dạy nghề)

TT. Gia Ray 2,53 - 2,53 2021-2030

384 Trụ sở Chi cục Thuế TT. Gia Ray 0,40 - 0,40 2021-2030

385Đất dự trữ trụ sở cơ quan (khu vực Hồ núi le)

TT. Gia Ray 0,73 - 0,73 2021-2030

13. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

386 Nhà quản lý hồ Núi Le TT. Gia Ray 0,05 - 0,05 2021-2030

387Văn phòng ban quản lý Di tích danh thắng núi Chứa chan

Xuân Trường 0,12 - 0,12 2021-2030

388Quy hoạch trạm kiểm dịch động vật

Xuân Hòa 0,48 - 0,48 2021-2030

389Trạm thú y huyện (Lấy đất trạm kiểm dịch động vật)

Xuân Tâm 0,24 - 0,24 2021-2030

Trang 18 / 50

Page 35: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Diện tích bổ sung

(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích quy

hoạch

(ha)

Diện tích hiện

trạng

14. Đất mặt nước chuyên dùng

390 Hồ Da Kon Hoi Xuân Hòa 48,00 - 48,00 2021-2030

391 Hồ Xuân Phú Xuân Phú,

Bảo Hòa 11,00 - 11,00 2021-2030

392 Hồ Gia Lào Xuân Thọ,

Suối Cao 45,00 - 45,00 2021-2030

393 Hồ Gia Ui 2 Xuân Hưng,

Xuân Hòa 329,00 - 329,00 2021-2030

394 Hồ chứa nước (đất công) Xuân Thành 2,29 - 2,29 2021-2030

395 Hồ Đăkriê Xuân Hòa 101,78 - 101,78 2021-2030

15. Đất nông nghiệp khác

396

Phân khu 3D (khu nông nghiệp ứng dụng

công nghệ cao Thọ Vực)Xuân Bắc 522,50 - 522,50 2021-2030

397Phân khu trồng trọt - chăn nuôi (3B)

Xuân Tâm 568,08 - 568,08 2021-2030

398Khu nông nghiệp công nghệ cao

Xuân Trường 119,33 - 119,33

399Quy hoạch đất nông nghiệp khác Đồi Sọ ấp Bưng Cần

Bảo Hòa 141,00 - 141,00 2021-2030

400 Trang trại Mai Sơn Hà Bảo Hòa 3,09 3,09 2021-2030

401 Trang trại Phạm Thị Kim Yến Bảo Hòa 2,28 - 2,28 2021-2030

402Quy hoạch đất nông nghiệp

khác ấp Bàu SìnhSuối Cao 51,00 - 51,00 2021-2030

403Quy hoạch đất nông nghiệp khác ấp Cây Da (khu 1)

Suối Cao 250,00 - 250,00 2021-2030

404Quy hoạch đất nông nghiệp khác ấp Cây Da (khu 2)

Suối Cao 224,00 - 224,00 2021-2030

405Quy hoạch đất nông nghiệp khác ấp 2B

Xuân Bắc 318,00 - 318,00 2021-2030

406 Cty An Phú Xuân Xuân Bắc 5,73 5,73 2021-2030

407 Trang trại Cao Minh Quang Xuân Bắc 3,42 3,42 2021-2030

408 Trang trại Trần Kiều Lan Xuân Bắc 0,76 0,76 2021-2030

409 Cty TNHH MTV Hồ Đức Phú Xuân Bắc 9,98 9,98 2021-2030

410 Cty TNHH MTV Sa Hoàng Xuân Bắc 2,38 2,38 2021-2030

411 Cty CP Toàn Khánh Thịnh Xuân Bắc 5,14 5,14 2021-2030

412 Trang trại An Phương Tâm 2 Xuân Bắc 8,53 8,53 2021-2030

413 Trang trại An Phương Tâm 1 Xuân Bắc 9,04 9,04 2021-2030

414 Trại chăn nuôi bò Xuân Bắc 12,00 - 12,00 2021-2030

Trang 19 / 50

Page 36: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Diện tích bổ sung

(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích quy

hoạch

(ha)

Diện tích hiện

trạng

415Quy hoạch đất nông nghiệp khác khu vực Đồi Gia Măng

Xuân Hiệp 265,00 - 265,00 2021-2030

416Công ty TNHH Mai Phúc Xuân Lộc

Xuân Hiệp 4,93 - 4,93 2021-2030

417Quy hoạch đất nông nghiệp khác ấp 1+2

Xuân Hòa 260,10 - 260,10 2021-2030

418

Trang trại chăn nuôi gà đẻ trứng thương phẩm trướng gà

sạchXuân Hòa 21,70 - 21,70 2021-2030

419Quy hoạch đất nông nghiệp

khác ấp 1Xuân Hưng 204,00 - 204,00 2021-2030

420Quy hoạch đất nông nghiệp khác ấp 4

Xuân Hưng 135,00 - 135,00 2021-2030

421Nhà máy ấp Trứng gà (Cty Cổ Phần 3F Việt)

Xuân Hưng 1,35 1,35 2021-2030

422Trang trại Nguyễn Đăng Nguyễn

Xuân Hưng 1,21 - 1,21 2021-2030

423 Trang trại Nguyễn Văn Cảnh Xuân Hưng 1,30 - 1,30 2021-2030

424Quy hoạch đất nông nghiệp khác ấp Bình Hòa

Xuân Phú 402,16 - 402,16 2021-2030

425HTX chăn nuôi GC, TS Bình Hòa

Xuân Phú 4,78 - 4,78 2021-2030

426HTX chăn nuôi GC, TS Bình Hòa

Xuân Phú 6,18 - 6,18 2021-2030

427Quy hoạch đất nông nghiệp

khác ấp ấp 6Xuân Tâm 74,00 - 74,00 2021-2030

428Quy hoạch đất nông nghiệp khác ấp 1

Xuân Tâm 137,00 - 137,00 2021-2030

429Trại gà công ty TNHH MTV K&U (trại gà Topmil)

Xuân Tâm 5,30 5,30 2021-2030

430 Công ty TNHH Nguyệt Đức Xuân Tâm 3,60 - 3,60 2021-2030

431Quy hoạch đất nông nghiệp khác ấp Tân Hợp

Xuân Thành 138,00 - 138,00 2021-2030

432Quy hoạch đất nông nghiệp khác ấp Tân Hòa

Xuân Thành 71,00 - 71,00 2021-2030

433Cty TNHH MTV Nguyễn Toàn Tâm

Xuân Thành 11,10 11,10 2021-2030

434 Cty TNHH MTV Sa Hoàng Xuân Thành 6,80 - 6,80 2021-2030

435 Trang trại Võ Duy Vũ Xuân Thành 3,54 3,54 - 2021-2030

436Cty TNHH Chăn nuôi Hoàng Quân

Xuân Thành 12,27 12,27 - 2021-2030

Trang 20 / 50

Page 37: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Diện tích bổ sung

(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích quy

hoạch

(ha)

Diện tích hiện

trạng

437 Trang trại Âu Thanh Long Xuân Thành 4,87 4,87 - 2021-2030

438 Trang trại Nguyễn Hữu Đảm Xuân Thành 6,55 6,55 - 2021-2030

439Cty TNHH Trần Minh Sơn Ngô Thị Hiệp

Xuân Thành 9,86 9,86 - 2021-2030

440Cty TNHH DVXNK Kiến Triều

Xuân Thành 3,65 3,65 - 2021-2030

441 Trang trại Ngô Thanh Huệ Xuân Thành 3,44 3,44 - 2021-2030

442 Trang trại Nguyễn Thành Bửu Xuân Thành 5,82 5,82 - 2021-2030

443Cty TNHH SXTMDV Minh Hưng (Bùi Vũ Sơn)

Xuân Thành 9,07 9,07 - 2021-2030

444 Cty TNHH Cao Minh Quang Xuân Thành 5,29 5,29 - 2021-2030

445 Cty CP chăn nuôi Vạn Thuận Xuân Thành 4,01 4,01 - 2021-2030

446 Cty CP chăn nuôi Vạn Thuận Xuân Thành 9,67 9,67 - 2021-2030

447Cty CP chăn nuôi Vạn Thuận (Lê Thị Lệ Thu)

Xuân Thành 6,00 6,00 - 2021-2030

448 Trang trại Lê Thị Lệ Thu Xuân Thành 6,30 6,30 - 2021-2030

449Công ty Cổ phần Nông súc sản Đồng Nai

Xuân Thành 6,64 6,64 - 2021-2030

450Quy hoạch đất nông nghiệp khác ấp Thọ Hòa

Xuân Thọ 123,00 - 123,00 2021-2030

451Quy hoạch đất nông nghiệp khác ấp Thọ Bình

Xuân Thọ 173,69 - 173,69 2021-2030

452 Trang trại Nguyễn Khánh Xuân Thọ 4,54 4,54 - 2021-2030

453Quy hoạch đất nông nghiệp khác ấp Trung Tín

Xuân Trường 166,00 - 166,00 2021-2030

454 Trang trại Vũ Việt Xuân Trường 12,39 12,39 - 2021-2030

B. CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI QHSDĐ ĐẾN NĂM 2030

1. Đất quốc phòng

455 Căn cứ chiến đấu xã Suối Cao Suối Cao 10,00 - 10,00 2021-2030

456

Sở chỉ huy thời chiến (nằm trong ranh giới bản đồ Căn cứ

chiến đấu huyện Xuân Lộc)Xuân Thành 19,86 - 19,86 2021-2030

457Tổng trạm thông tin núi Chứa Chan

Xuân Trường 20,00 - 20,00 2021-2030

2. Đất an ninh

458 Trụ sở công an xã Xuân Định Xuân Định 0,20 - 0,20 2021-2030

459 Trụ sở Công an xã Xuân Tâm Xuân Tâm 0,26 - 0,26 2021-2030

460 Trụ sở Công an xã Xuân Hưng Xuân Hưng 0,18 - 0,18 2021-2030

461 Trụ sở Công an xã Xuân Hòa Xuân Hòa 0,49 - 0,49 2021-2030

462 Trụ sở Công an xã Bảo Hòa Bảo Hòa 0,10 - 0,10 2021-2030

Trang 21 / 50

Page 38: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Diện tích bổ sung

(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích quy

hoạch

(ha)

Diện tích hiện

trạng

463 Trụ sở Công an xã Suối Cát Suối Cát 0,09 - 0,09 2021-2030

464 Trụ sở Công an xã Xuân Thọ Xuân Thọ 0,18 - 0,18 2021-2030

465 Trụ sở công an xã Lang Minh Lang Minh 0,20 - 0,20 2021-2030

466 Trụ sở Công an xã Xuân Hiệp Xuân Hiệp 0,13 - 0,13 2021-2030

467 Trụ sở Công an xã Suối Cao Suối Cao 0,12 - 0,12 2021-2030

3. Đất khu công nghiệp

468 Khu công nghiệp Xuân Hưng 687,45 - 687,45

4. Đất thương mại, dịch vụ

469

Khu phức hợp du lịch sinh thái nghỉ dưỡng khu vực núi Chứa

Chan

Suối Cát, Xuân Thọ

170,74 - 170,74 2021-2030

470

Các khu thương mại dịch vụ (trong Khu di tích danh lam

thắng cảnh núi Chứa Chan khu

vực II)

Suối Cát, Xuân Thọ,

Xuân Trường30,78 - 30,78 2021-2030

- Khu văn hóa lễ hội Xuân Thọ 9,65 - 9,65

- Khu nghỉ dưỡng sinh thái Xuân Trường 7,31 - 7,31

- Khu cắm trại giải tríSuối Cát, Xuân Thọ

12,32 - 12,32

- Nhà trưng bày, vườn thảo mộc Xuân Trường 1,50 - 1,50

471

Đất thương mại, dịch vụ (các thửa đất giáp suối cặp theo

đường từ tập đoàn 6 đến tập

đoàn 7)

Lang Minh 2,77 - 2,77 2021-2025

472Đất thương mại, dịch vụ (thửa 16, 6, 7 tờ bản đồ số 4)

Lang Minh 2,77 - 2,77 2021-2025

473

Đất thương mại, dịch vụ (các thửa đất dọc theo bờ sông

đường tổ 3 ấp Đông Minh đến

giáp đường Lang Minh - Xuân

Hiệp)

Lang Minh 7,77 - 7,77 2021-2025

474

Đất thương mại dịch vụ (tờ bản đồ số 7 thửa 124, 176, 117,

118)Lang Minh 1,74 - 1,74 2021-2025

475Cửa hàng xăng dầu (công ty TNHH Xăng dầu Hạnh Hương)

Suối Cao 0,09 - 0,09 2021-2025

Trang 22 / 50

Page 39: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Diện tích bổ sung

(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích quy

hoạch

(ha)

Diện tích hiện

trạng

476

Khu thương mại dịch vụ đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân

BắcSuối Cao 8,50 - 8,50 2021-2025

477Trung tâm thương mại tại đường Hoàng Hoa Thám

TT. Gia Ray 1,24 - 1,24 2021-2025

478

Khu thương mại dịch vụ (đường Hoàng Đình Thương

kết nối đường Xuân Hiệp - Gia

Lào)

TT. Gia Ray 1,00 - 1,00 2021-2025

479 Siêu thị (Hồng Nga) TT. Gia Ray 1,56 - 1,56 2021-2025

480Trạm xăng dầu (thửa 38, 135 tờ bản đồ số 23)

Xuân Bắc 0,19 - 0,19 2021-2025

481Trạm xăng dầu (thửa 262 tờ bản đồ số 23)

Xuân Bắc 0,32 - 0,32 2021-2025

482Trạm xăng dầu (thửa 92, 93 tờ bản đồ số 46)

Xuân Bắc 0,14 - 0,14 2021-2025

483

Đất thương mại, dịch vụ (cửa hàng tiện lợi, tờ bản đồ số 40

thửa 34)Xuân Bắc 0,08 - 0,08 2021-2025

484Khu thương mại dịch vụ Vườn hoa bốn mùa

Xuân Bắc 7,17 - 7,17 2021-2025

485Khách sạn dịch vụ An Phú Xuân

Xuân Định 2,28 - 2,28 2021-2025

486

Khu thương mại, dịch vụ sinh thái nhà, vườn khu vực quanh

hồ Gia Măng

Xuân Hiệp 20,00 - 20,00 2021-2025

487 Sân bóng đá mini Đăng Quân Xuân Hiệp 0,88 - 0,88 2021-2025

488 Sân bóng đá mini Tung Hoành Xuân Hiệp 0,26 - 0,26 2021-2025

489Trạm xăng dầu (một phần thửa 35 tờ bản đồ số 3)

Xuân Hiệp 0,23 - 0,23 2021-2025

490 Trạm xăng dầu Tung Hoành Xuân Hiệp 0,30 - 0,30 2021-2025

491Đất thương mại dịch vụ (tờ bản đồ số 132 tờ bản đồ số 4)

Xuân Hiệp 0,30 - 0,30 2021-2025

492Đất thương mại dịch vụ (tờ bản đồ số 4 thửa 96, 14)

Xuân Hiệp 0,46 - 0,46 2021-2025

493 Siêu thị xã Xuân Hiệp Xuân Hiệp 0,52 - 0,52 2021-2025

494

Trạm kinh doanh xăng dầu (công ty TNHH TMDV Thành

Minh Phát) Xuân Hưng 0,24 - 0,24 2021-2025

495Trạm dịch vụ xăng dầu (khu vực ấp 4)

Xuân Hưng 0,35 - 0,35 2021-2025

Trang 23 / 50

Page 40: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Diện tích bổ sung

(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích quy

hoạch

(ha)

Diện tích hiện

trạng

496Trạm xăng dầu (công ty TNHH TMDV Gia Nguyễn Minh)

Xuân Hưng 0,34 - 0,34 2021-2025

497Khu liên hợp thể thao hồ bơi Riverside Xuân Hưng

Xuân Hưng 1,05 - 1,05 2021-2025

498 Khu du lịch sinh thái nhà vườn Xuân Hưng 16,10 - 16,10 2021-2025

499

Đất thương mại dịch vụ (tờ bản đồ số 69 thửa 421, 389, 163,

172, 173, 183)Xuân Hưng 0,46 - 0,46 2021-2025

500 Khu thương mại, dịch vụ Xuân Phú 25,00 - 25,00 2021-2025

501 Cửa hàng xăng dầu Đại Phú Xuân Phú 0,51 0,51 - 2021-2025

502Đất thương mại dịch vụ (thửa đất số 34 tờ bản đồ số 43)

Xuân Phú 0,41 - 0,41 2021-2025

503Khu thương mại dịch vụ (tờ bản đồ số 75 thửa 148, 149, 15)

Xuân Phú 0,85 - 0,85 2021-2030

504Điểm kinh doanh thương mại, dịch vụ

Xuân Tâm 3,12 - 3,12 2021-2025

505Trạm đăng kiểm (công ty CP Ô tô Trường Thăng)

Xuân Tâm 0,30 - 0,30 2021-2025

506Đất thương mại, dịch vụ kết nối đường cao tốc

Xuân Tâm 95,00 - 95,00 2021-2025

507Khu thương mại, dịch vụ đường tỉnh 773

Xuân Tâm 100,00 - 100,00 2021-2025

508

Đất thương mại, dịch vụ sinh thái nhà, vườn (cặp đường

quanh Hồ Gia Măng)Xuân Tâm 25,65 - 25,65 2021-2025

509Cửa hàng xăng dầu (Nguyễn Thanh Bình)

Xuân Tâm 0,39 - 0,39 2021-2025

510Trạm chiết nạp khí (Nguyễn Thanh Bình)

Xuân Tâm 0,77 - 0,77 2021-2025

511Kinh doanh xăng dầu (tờ bản đồ số 159, thửa 38)

Xuân Tâm 0,23 - 0,23 2021-2025

512

Đất thương mại dịch vụ (tờ bản đồ số 96 thửa 421, 416, 415,

414, 149, 417)Xuân Tâm 1,94 - 1,94 2021-2025

513

Đất thương mại dịch vụ (khu vực tờ 111 thửa 84, 85, 137,

…146, 153, 156, 208, 209,

211, 210)

Xuân Tâm 1,03 - 1,03 2021-2025

Trang 24 / 50

Page 41: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Diện tích bổ sung

(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích quy

hoạch

(ha)

Diện tích hiện

trạng

514Đất sản thương mại dịch vụ (tờ bản đồ số 114 thửa 75, 76, 77)

Xuân Tâm 0,12 - 0,12 2021-2025

515 Cửa hàng xăng dầu Hoàng Huy Xuân Thành 0,30 - 0,30 2021-2025

516Cửa hàng xăng dầu (tờ bản đồ số 18 thửa 410, 289)

Xuân Thành 0,23 - 0,23 2021-2025

517Công ty Cổ phần Xăng dầu Tín Nghĩa

Xuân Thọ 0,33 - 0,33 2021-2025

518 Nhà hàng tiệc cưới Xuân Thọ 0,11 - 0,11 2021-2025

519 Bãi đáp dù lượn Xuân Thọ 3,11 - 3,11 2021-2025

520Trạm xăng dầu Châu Lộc Khánh

Xuân Thọ 0,20 - 0,20 2021-2025

521 Trạm xăng dầu Huy Vũ Xuân Thọ 0,55 - 0,55 2021-2025

522Đại lý xăng dầu 766 (thửa 34 tờ bản đồ số 9)

Xuân Trường 0,29 - 0,29 2021-2025

523

Đất thương mại, dịch vụ (tờ bản đồ 22 thửa 36, NVH ấp

trung Tín cũ)Xuân Trường 0,02 - 0,02 2021-2025

524Đại lý kinh doanh xăng dầu (tờ bản đồ số 37 thửa 22)

Xuân Trường 0,19 - 0,19 2021-2025

525Khu thương mại dịch vụ xã Xuân Trường

Xuân Trường 12,50 - 12,50 2021-2025

526Trung tâm đào tạo lái xe ô tô, xe máy

Xuân Trường 1,54 - 1,54 2021-2025

5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

527 Cơ sở Sản xuất gỗ Thanh Hưng Lang Minh 1,01 - 1,01 2021-2025

528

Có sở sản xuất phân vi sinh (thửa 6, 7, 9, 10, 11, 13, 14, tờ

bản đồ số 21 và thửa 39, 131 tờ

bản đồ số 20)

Suối Cao 1,50 - 1,50 2021-2025

529

Đất sản xuất kinh doanh (thửa 277, 278, 281, 346 tờ bản đồ

số 103)Suối Cao 0,22 0,22 - 2021-2025

530 Nhà máy chế biến gỗ Suối Cao 3,12 - 3,12 2021-2025

531 Khu đất số 11 (ĐG) Xuân Bắc 3,82 - 3,82 2021-2025

532 Cơ sở sản xuất thép tiền chế Xuân Bắc 4,65 - 4,65 2021-2030

533 Lò mổ bò Xuân Bắc 0,10 - 0,10 2021-2030

Trang 25 / 50

Page 42: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Diện tích bổ sung

(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích quy

hoạch

(ha)

Diện tích hiện

trạng

534Đất sản xuất kinh doanh (tờ bản đồ số 90 thửa 103)

Xuân Bắc 0,20 - 0,20 2021-2030

535 Cơ sở sản xuất ván lạng, ván ép Xuân Định 1,09 - 1,09 2021-2025

536

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (tờ bản đồ số 4

thửa 131)Xuân Định 0,28 - 0,28 2021-2025

537

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (tờ bản đồ số 1

thửa 368)Xuân Định 0,48 - 0,48 2021-2025

538

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (tờ bản đồ số 6

thửa 7)Xuân Định 1,64 - 1,64 2021-2025

539

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (tờ bản đồ số 4

thửa 109, 112)Xuân Định 1,07 - 1,07 2021-2025

540Đất sản xuất kinh doanh (tờ bản đồ số 17 thửa 82)

Xuân Định 0,20 - 0,20 2021-2025

541Cơ sở sản xuất kinh doanh Dũng

Xuân Định 0,70 - 0,70 2021-2025

542Nhà xưởng (tờ bản đồ số 6 thửa 15)

Xuân Định 1,27 - 1,27 2021-2025

543 Xưởng mây tre lá Xuân Định 0,08 - 0,08 2021-2025

544Đất cơ sản xuất kinh doanh (tờ bản đồ số 23 thửa 17)

Xuân Định 0,03 - 0,03 2021-2025

545Doanh nghiệp tư nhân Tuấn Thành

Xuân Định 0,18 - 0,18 2021-2025

546

Nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi và kho chứa nguyên liệu

chất lượng cao

(Công ty Intimex)

Xuân Định 9,90 1,26 8,64 2021-2025

547Nhà máy chế biến gia cầm và các sản phẩm chăn nuôi

Xuân Hiệp 2,05 - 2,05 2021-2025

548

Đất sản xuất kinh doanh (tờ bản số 5 thửa 291, 311, …,

332)Xuân Hiệp 2,27 2,27 - 2021-2025

549

Đầu tư xây dựng và kinh doanh kho bãi và thu mua hàng trái

cây nông sản xuất khẩuXuân Hòa 9,16 - 9,16 2021-2030

Trang 26 / 50

Page 43: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Diện tích bổ sung

(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích quy

hoạch

(ha)

Diện tích hiện

trạng

550Đất sản xuất kinh doanh (tờ bản đồ số 64 thửa 334)

Xuân Hòa 0,34 - 0,34 2021-2030

551Công ty TNHH sản xuất thương mại chế biến gỗ

Xuân Hưng 0,64 - 0,64 2021-2025

552

Công ty TNHH thương mại và xuất nhập khẩu nhôm Hoàng

GiaXuân Hưng 2,47 - 2,47 2021-2025

553

Kho, xưởng sản xuất nông sản tại (tờ bản đồ 65 thửa 200, 201,

234)Xuân Hưng 8,15 - 8,15 2021-2025

554Nhà máy sản xuất máy công nghiệp

Xuân Hưng 0,35 - 0,35 2021-2025

555Kho xưởng Nông sản Thanh Mỹ và Nguyễn Thị Ngọc Mai

Xuân Hưng 0,62 - 0,62 2021-2025

556

Đất sản xuất kinh doanh (tờ bản đồ số 85 thửa 466, 17, 18,

19, 20, 21, 527)Xuân Hưng 2,73 - 2,73 2021-2025

557Đất sản xuất kinh doanh (tờ bản đồ số 45 thửa 943, 561)

Xuân Hưng 1,26 - 1,26 2021-2025

558Đất sản xuất kinh doanh (tờ bản đồ số 62 thửa 406)

Xuân Hưng 1,64 - 1,64 2021-2025

559Xưởng chế biến thức ăn chăn nuôi

Xuân Hưng 2,90 - 2,90 2021-2025

560Đất sản xuất kinh doanh (tờ bản đồ số 58 thửa 433)

Xuân Hưng 0,74 - 0,74 2021-2025

561

Nhà xưởng chế biến nông sản tại (tờ 61 bản đồ số thửa 284,

285)Xuân Phú 1,64 - 1,64 2021-2025

562

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại (tờ bản đồ số

37 thửa 245, 23, 269, 242, 270,

113, 243)

Xuân Phú 0,71 - 0,71 2021-2025

563Đất sản xuất kinh doanh (tờ bản đồ số 28 thửa 21)

Xuân Phú 0,15 - 0,15 2021-2025

564Đất sản xuất kinh doanh (tờ bản đồ số 42 thửa 281)

Xuân Phú 0,21 - 0,21 2021-2025

565

Đất sản xuất kinh doanh (tờ bản đồ số 50 thửa 274, 96, 92,

91, 129)Xuân Tâm 4,90 - 4,90 2021-2025

566Đất sản xuất kinh doanh (tờ bản đồ số 63 thửa 266)

Xuân Tâm 0,45 - 0,45 2021-2025

Trang 27 / 50

Page 44: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Diện tích bổ sung

(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích quy

hoạch

(ha)

Diện tích hiện

trạng

567

Đất sản xuất kinh doanh (tờ bản đồ số 63 thửa: 259, 79,

250, 251, 252)Xuân Tâm 1,33 - 1,33 2021-2025

568

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (tờ bản đồ số 63

thửa 264)Xuân Tâm 0,32 - 0,32 2021-2025

569 Cơ sở Minh Phát Xuân Tâm 1,07 - 1,07 2021-2025

570Đất sản xuất kinh doanh (một phần thửa 218 tờ bản đồ số 63)

Xuân Tâm 0,94 - 0,94 2021-2025

571

Xây dựng trụ sở làm việc nhà kho và sân bãi công ty TNHH

MTV Vi Thảo Linh (thửa 1669

tờ bản đồ số 13)

Xuân Thành 2,93 - 2,93 2021-2025

572

Cơ sở sản xuất nhà thép tiền chế (thửa 114, 51 tờ bản đồ số

11)Xuân Thành 3,38 - 3,38 2021-2025

573

Cơ sở ép dầu điều và tinh chế hạt điều (thửa 132 tờ bản đồ số

11; thửa 333 tờ bản đồ số 6;

thửa 22 tờ bản đồ số 10 và thửa

134, 117 tờ bản đồ số 4)

Xuân Thành 7,93 - 7,93 2021-2025

574 Cơ sở sản xuất đồ gỗ gia đình Xuân Thành 4,98 - 4,98 2021-2025

575

Xưởng sản xuất may mặc (thửa 41, 46, 47, 48, 74 tờ bản đồ số

11; thửa 1210, 1270 tờ bản đồ

số 12)

Xuân Thành 27,32 - 27,32 2021-2025

576Cơ sở may mặc (thửa 79, 144, 139 tờ bản đồ số 10)

Xuân Thành 5,06 - 5,06 2021-2025

577 Xưởng băm tràm Bùi Như Việt Xuân Thành 2,53 - 2,53 2021-2025

578

Nhà máy chế biến nông sản (công ty CPTMXNK đầu tư

Sài Gòn)Xuân Thành 3,46 - 3,46 2021-2030

579 Xưởng sản xuất chế biến gỗ Xuân Thành 16,80 - 16,80 2021-2030

580Xưởng băm tràm Nguyễn Trung Quang

Xuân Thành 2,11 - 2,11 2021-2030

581

Nhà máy nước tập trung sử dụng nước dưới đất xã Xuân

Thành Xuân Thành 0,10 - 0,10 2021-2025

582 Kho xưởng Vi Thảo Linh Xuân Thành 0,65 - 0,65 2021-2025

Trang 28 / 50

Page 45: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Diện tích bổ sung

(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích quy

hoạch

(ha)

Diện tích hiện

trạng

583

Đất sản xuất kinh doanh (tờ bản đồ số 50 thửa 456, tờ bản

đồ số 51 thửa 1454)Xuân Thành 5,28 - 5,28 2021-2025

584Kho chứa vật liệu xây dựng và bãi đậu xe cơ giới

Xuân Thọ 8,00 - 8,00 2021-2025

585Đất sản xuất kinh doanh (thửa 04 tờ bản đồ số 8)

Xuân Thọ 0,21 - 0,21 2021-2030

586 Kho tiêu Nga Ân Xuân Thọ 1,30 - 1,30 2021-2030

587Đất sản xuất kinh doanh (thửa 58 tờ bản đồ số 38)

Xuân Thọ 0,05 - 0,05 2021-2030

588

Đất sản xuất kinh doanh (thửa 407, 155, 234, 263, 295, 401,

298, 299, 364 tờ bản đồ số 19)Xuân Thọ 6,77 - 6,07 2021-2030

589Đất sản xuất kinh doanh (thửa 114 tờ bản đồ số 62)

Xuân Thọ 0,29 - 0,29 2021-2030

590Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (Hồng Cảnh)

Xuân Trường 2,57 - 2,57 2021-2025

591Cơ sở sản xuất kinh doanh hạt điều Minh Nghĩa Thịnh

Xuân Trường 0,64 - 0,64 2021-2025

592

Đất sản xuất kinh doanh chế biến nông sản (tờ bản đồ số 22

thửa 263, 117)Xuân Trường 0,14 - 0,14 2021-2025

6. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

593 Đất vật liệu san lấp Xuân Hiệp 3,06 - 3,06 2021-2025

7. Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp

huyện, cấp xã

7.1. Đất giao thông

594 Đường Ngô Đức KếTT. Gia Ray, Xuân Trường

3,06 0,42 2,64 2021-2030

595Đường Xuân Trường - Suối Cao

Xuân Trường,

Suối Cao37,97 14,05 23,92 2021-2030

596Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Giai đoạn 2)

TT. Gia Ray, Xuân Tâm

12,38 1,85 10,53 2021-2030

597Đường song hành (Xuân Hiệp - Suối Cát)

Xuân Hiệp, Suối Cát

6,13 1,03 5,10 2021-2030

Trang 29 / 50

Page 46: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Diện tích bổ sung

(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích quy

hoạch

(ha)

Diện tích hiện

trạng

598 Đường Bảo Hòa - Xuân Hòa

Xuân Phú, Xuân Hưng,

Bảo Hòa,

Xuân Hiệp,

Lang Minh,

Xuân Tâm,

Xuân Hòa,

Suối Cát

108,59 #REF! #REF! 2021-2030

599 Đường tỉnh 763BXuân Phú, Xuân Thọ

58,23 8,33 49,90 2021-2025

600 Đường Lang Minh - Suối ĐáLang Minh, Xuân Phú

13,32 3,31 10,01 2021-2025

601Đường tỉnh 772 (Trảng Bom - Xuân Lộc)

Xuân Thọ, Suối Cao,

Xuân Trường56,00 - 56,00 2021-2025

602 Đường Bình Hòa - Thọ TânXuân Phú, Xuân Thọ

20,63 1,27 19,36 2021-2030

603 Đường Suối Cát - Xuân HiệpSuối Cát, Xuân Hiệp

20,25 - 20,25 2021-2030

604 Đường Huỳnh Văn NghệTT. Gia Ray,

Xuân Tâm7,15 3,55 3,60 2021-2030

605Hệ thống đường trên núi Chứa Chan kết nối khu di tích

Suối Cát, Xuân Hiệp,

Xuân Thọ,

Xuân

Trường, TT.

Gia Ray

26,62 - 26,62 2021-2030

606 Đường hồ Núi Le

TT. Gia Ray, Xuân

Trường,

Xuân Tâm

13,41 4,65 8,76 2021-2030

607 Bờ kè suối Đầu Nguồn

Xuân Trường, TT.

Gia Ray23,53 - 23,53 2021-2025

608Đường hẻm CT- NH đi cầu 1 ấp Chiến Thắng

Bảo Hòa 0,88 0,32 0,56 2021-2025

609 Đường Tổ 8+9 , ấp Bưng Cần Bảo Hòa 0,85 0,50 0,35 2021-2030

610 Đường tổ 9 đoạn 2 ấp Hòa Hợp Bảo Hòa 0,36 0,20 0,16 2021-2030

Trang 30 / 50

Page 47: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Diện tích bổ sung

(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích quy

hoạch

(ha)

Diện tích hiện

trạng

611Đường nhánh tổ 9+10, ấp Hoà Hợp

Bảo Hòa 0,35 0,12 0,23 2021-2030

612Đường Tập đoàn 1 ( Đoạn 2) Hoà Hợp

Bảo Hòa 0,20 0,15 0,05 2021-2030

613 Đường số 3 ấp Hoà Bình Bảo Hòa 0,55 0,28 0,27 2021-2030

614Đường tổ 13A, ấp Hoà Bình (Hồ bơi Hoa Phượng)

Bảo Hòa 0,45 0,21 0,24 2021-2030

615Đường tổ 12 ấp Hòa Hợp (nối dài)

Bảo Hòa 0,05 - 0,05 2021-2030

616Đường nhánh TĐ 3 ấp Bưng

Cần ( Mai Sơn Hà)Bảo Hòa 0,53 0,32 0,21 2021-2030

617 Đường tổ 12 ấp Hòa Hợp Bảo Hòa 0,13 0,08 0,05 2021-2030

618Đường tổ 13B, ấp Hoà Bình (Vườn Lan)

Bảo Hòa 0,49 0,22 0,27 2021-2030

619Đường tổ 14 ấp Hòa Bình (anh Khoa)

Bảo Hòa 0,61 0,26 0,35 2021-2030

620Đường tổ 17B ấp Hoà Hợp ( Đạm Phú Mỹ)

Bảo Hòa 1,01 0,53 0,48 2021-2030

621 Đường số 21 ấp Bưng Cần Bảo Hòa 0,32 0,16 0,16 2021-2030

622Đường số 1 ấp Hòa Hợp (Giáp Xuân Phú)

Bảo Hòa 0,23 0,14 0,09 2021-2030

623 Đường nhánh Vườn Xoài cầu 1 Bảo Hòa 0,53 0,28 0,25 2021-2025

624Đường tổ 13C ấp Hòa Bình (Út Trai)

Bảo Hòa 0,24 0,02 0,22 2021-2030

625Đường Đồi Sọ- Tổ 11 ấp Bưng Cần

Bảo Hòa 0,26 0,10 0,16 2021-2030

626Đường tổ 14A, ấp Hoà Bình (Hưng Chuối)

Bảo Hòa 0,36 0,19 0,17 2021-2030

627 Đường Chiến Thắng - Nam Hà Bảo Hòa 10,00 3,99 6,01 2021-2030

628Đường Điểu Xiển (đường Đồi Đá - Bàu Trâm)

Bảo Hòa 3,25 0,82 2,43 2021-2030

629 Cầu tổ 9 ấp Bưng Cần Bảo Hòa 0,10 0,03 0,07 2021-2025

630 Cầu tập đoàn 3 đi tập đoàn 6 Bảo Hòa 0,06 0,02 0,04 2021-2025

631 Cầu tổ 1 ấp Bưng Cần Bảo Hòa 0,10 0,03 0,07 2021-2025

632 Đường tổ 7 ấp Tây Minh Lang Minh 0,12 0,07 0,05 2021-2025

633Đường nội đồng 1 nối dài ấp Tân Bình 1

Lang Minh 0,44 0,14 0,30 2021-2025

634Đường hẻm 1 kênh N2 nối dài giai đoạn 2

Lang Minh 0,42 0,17 0,25 2021-2025

Trang 31 / 50

Page 48: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Diện tích bổ sung

(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích quy

hoạch

(ha)

Diện tích hiện

trạng

635Đường tổ 3 ấp Đông Minh nối dài

Lang Minh 0,53 0,21 0,32 2021-2025

636Đườg tổ 19 ấp Tây Minh nối dài

Lang Minh 1,07 0,04 1,03 2021-2025

637 Đường tổ 8 ấp Tân Bình 2 Lang Minh 0,42 0,10 0,32 2021-2025

638 Đường tổ 7, ấp Tân Bình 2 Lang Minh 0,62 0,27 0,35 2021-2025

639Đường hẻm 2 Lang Minh - Suối Đá nhánh 2 nối dài

Lang Minh 0,26 0,13 0,13 2021-2025

640 Đường hẻm 2 đường tỉnh 765 Lang Minh 0,22 0,12 0,10 2021-2025

641

Chỉnh trang khu đất nằm giữa tuyến kênh bê tông N1 và

đường ĐT.765 thuộc xã Lang

Minh.

Lang Minh 2,21 2,21 - 2021-2025

642Đường từ tập đoàn 6 đến tập đoàn 7 (giáp suối Sông Ray)

Lang Minh 0,32 - 0,32 2021-2025

643Đường từ tập đoàn 6 đến tập đoàn 7 (giáp xã Xuân Phú)

Lang Minh 0,18 - 0,18 2021-2025

644Đường Tân Bình 1 đến đường Xuân Hiệp Lang Minh

Lang Minh 2,80 0,90 1,90 2021-2025

645

Tuyến đường tổ 3 ấp Đông Minh đến giáp đường Xuân

Hiệp - Lang Minh (mở rộng và

mở mới)

Lang Minh 0,53 0,20 0,33 2021-2025

646 Đường Đồng Tiến Lang Minh 0,79 0,56 0,23 2021-2025

647 Đường Gia Tỵ - Cao Su Suối Cao 24,65 7,87 16,78 2021-2030

648 Cầu Chà Rang Xuân Thọ Suối Cao 0,10 0,03 0,07 2021-2025

649Đường tổ 9 (nhánh 1) ấp Chà Rang

Suối Cao 0,62 0,49 0,13 2021-2025

650Đường tổ 6 (nhánh 1) ấp Chà Rang

Suối Cao 0,50 0,35 0,15 2021-2025

651Đường tổ 6 (nhánh 2) ấp Chà Rang

Suối Cao 4,10 3,65 0,45 2026-2030

652 Đường tổ 2-5 ấp Chà Rang Suối Cao 0,18 0,11 0,07 2021-2025

653Đường tổ 3 (nhánh 2) ấp Chà Rang

Suối Cao 0,48 0,28 0,20 2021-2025

654Đường tổ 9 (nhánh 2) ấp Chà Rang

Suối Cao 0,68 0,64 0,04 2021-2025

655Đường vành đai Chà Rang - Xuân Bắc

Suối Cao 2,67 2,66 0,01 2021-2025

656Đường khu dân cư ấp Chà Rang

Suối Cao 0,55 0,55 - 2026-2030

Trang 32 / 50

Page 49: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Diện tích bổ sung

(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích quy

hoạch

(ha)

Diện tích hiện

trạng

657 Đường tổ 1, ấp Chà Rang Suối Cao 0,14 0,07 0,07 2026-2030

658 Đường tổ 8 ấp Bầu Sình Suối Cao 0,44 0,22 0,22 2021-2025

659Đường tổ 4-5-6 nối dài ấp Bầu Sình

Suối Cao 1,17 1,14 0,03 2021-2025

660 Đường tổ 4 ấp Bầu Sình Suối Cao 0,41 0,27 0,14 2026-2030

661 Đường tổ 5-6 ấp Bầu Sình Suối Cao 0,57 0,50 0,07 2026-2030

662 Đường tổ 9 ấp Bầu Sình Suối Cao 0,88 0,49 0,39 2026-2030

663 Đường tổ 3 ấp Cây Da Suối Cao 0,29 0,16 0,13 2021-2025

664 Đường tổ 4-5 ấp Cây Da Suối Cao 0,76 0,46 0,30 2021-2025

665Đường tổ 6 (nhánh 1) ấp Cây

DaSuối Cao 0,46 0,22 0,24 2021-2025

666 Đường tổ 5-6 ấp Cây Da Suối Cao 1,20 0,71 0,49 2021-2025

667Đường Tiểu khu - Xuân Bắc (nhánh 1) ấp Cây Da

Suối Cao 0,45 0,26 0,19 2026-2030

668Đường tổ 7 (nhánh 2) ấp Phượng Vỹ

Suối Cao 0,43 0,29 0,14 2021-2025

669 Đường tổ 8, ấp Phượng Vỹ Suối Cao 0,53 0,37 0,16 2026-2030

670Đường tổ 8 (nhánh 1) ấp Phượng Vỹ

Suối Cao 0,36 0,34 0,02 2026-2030

671 Đường tổ 15, ấp Phượng Vỹ Suối Cao 0,85 0,73 0,12 2021-2025

672Đường Trung tâm xã đi đồi đất đỏ, ấp Phượng Vỹ

Suối Cao 1,22 1,11 0,11 2021-2025

673Đường Tiểu khu đi Xuân Bắc, ấp Phượng Vỹ

Suối Cao 1,81 1,61 0,20 2021-2025

674Đường Vành đai Z30A ấp

Phượng Vỹ Suối Cao 0,42 0,42 - 2021-2025

675 Đường tổ 2, ấp Phượng Vỹ Suối Cao 0,15 0,07 0,08 2021-2025

676Đường tổ 9 (nối dài), ấp Phượng Vỹ

Suối Cao 0,16 0,07 0,09 2021-2025

677Đường tổ 9 (nhánh 1) ấp Phượng Vỹ

Suối Cao 0,21 0,19 0,02 2026-2030

678Đường tổ 6 (nhánh 2) ấp Gia Tỵ

Suối Cao 0,24 0,18 0,06 2021-2025

679Đường tổ 6 (nhánh 1) ấp Gia Tỵ

Suối Cao 0,15 0,13 0,02 2021-2025

680 Đường tổ 10, ấp Gia Tỵ Suối Cao 0,99 0,80 0,19 2021-2025

681Đường vào trạm cấp nước ấp Gia Tỵ

Suối Cao 0,09 0,05 0,04 2026-2030

682Đường tổ 3 (nhánh 2) ấp Gia Tỵ

Suối Cao 0,07 0,03 0,04 2021-2025

Trang 33 / 50

Page 50: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Diện tích bổ sung

(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích quy

hoạch

(ha)

Diện tích hiện

trạng

683 Đường khu dân cư, ấp Gia Lào Suối Cao 1,76 1,67 0,09 2021-2025

684Đường khu dân cư bàn cờ, ấp Gia Lào

Suối Cao 0,39 0,19 0,20 2021-2025

685Đường tổ 16 (nối dài), ấp Gia Tỵ

Suối Cao 0,23 0,09 0,14 2026-2030

686 Cầu tổ 5 ấp Suối Cát 2 Suối Cát 0,10 0,03 0,07 2021-2025

687Đường tổ 24 nối dài, ấp SuốiCát 1

Suối Cát 0,34 0,12 0,22 2021-2030

688Đường tổ 18, 19 Hiệp Hưng -

Bình Minh (Ấp Suối Cát 2)Suối Cát 0,62 0,40 0,22 2021-2030

689 Đường tổ 11 - ấp Suối Cát 2 Suối Cát 0,15 0,07 0,08 2021-2030

690Đường tổ 3 (nối dài) - ấp SuốiCát 1

Suối Cát 0,26 0,11 0,15 2021-2030

691Đường tổ 16, 17 (Bửu Phúc Đạt) - ấp Việt Kiều

Suối Cát 0,40 0,21 0,19 2021-2030

692 Đường tổ 12 - ấp Việt Kiều Suối Cát 0,22 0,11 0,11 2021-2030

693Đường tổ 6 (nối dài) - ấp SuốiCát 1

Suối Cát 0,54 0,26 0,28 2021-2030

694 Đường tổ 14 - ấp Suối Cát 2 Suối Cát 0,16 0,06 0,10 2021-2030

695Đường tổ 22 (nối dài) - ấpSuối Cát 1

Suối Cát 0,09 0,04 0,05 2021-2030

696Đường tổ 17 (nối dài) - ấp

Suối Cát 1Suối Cát 0,54 0,27 0,27 2021-2030

697 Đường số 25 - tổ 21 Suối Cát 0,58 0,31 0,27 2021-2030

698 Đường tổ 19 - ấp Bình Minh Suối Cát 0,36 0,17 0,19 2021-2030

699 Đường tổ 16 nối dài Suối Cát 0,13 - 0,13 2021-2030

700 Đường số 4 nối dài, khu 2 TT. Gia Ray 1,06 - 1,06 2021-2030

701 Đường Hoàng Đình Thương TT. Gia Ray 1,30 0,40 0,90 2021-2030

702Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn Linh

TT. Gia Ray 0,97 0,53 0,44 2021-2030

703Cầu 21/3 (ông Tranh), thị trấn Gia Ray

TT. Gia Ray 0,20 - 0,20 2021-2030

704

Đường bao khu dân cư Khu 4 và Khu 1 (từ đường Lê Văn

Vận đến đường Chu Văn An)TT. Gia Ray 3,33 0,11 3,22 2021-2030

705Bãi đậu xe tại đường Hoàng Hoa Thám

TT. Gia Ray 0,82 - 0,82 2021-2030

Trang 34 / 50

Page 51: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Diện tích bổ sung

(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích quy

hoạch

(ha)

Diện tích hiện

trạng

706Đường bờ kè (2 bên suối Gia Ui)

TT. Gia Ray 4,89 0,06 4,83 2021-2030

707 Đường Trương Công Định TT. Gia Ray 5,40 1,20 4,20 2021-2030

708 Đường Võ Trường Toản TT. Gia Ray 0,44 - 0,44 2021-2030

709 Đường số 6 TT. Gia Ray 1,00 0,28 0,72 2021-2030

710

Đường tổ 4 tuyến 1 và tổ 4 tuyến 2 (kết nối với đường bờ

kè)TT. Gia Ray 0,27 0,19 0,08 2021-2030

711 Đường tổ 3+5 ấp 4A Xuân Bắc 0,37 0,15 0,22 2021-2030

712 Đường tổ 4 nhánh 2 ấp 6 Xuân Bắc 0,27 0,18 0,09 2021-2030

713 đường tổ 8 nhánh 2 ấp 6 Xuân Bắc 0,26 0,17 0,09 2021-2030

714 đường tổ 9 ấp 6 Xuân Bắc 0,17 0,11 0,06 2021-2030

715 Đường tổ 4+8 ấp 3B Xuân Bắc 0,10 0,04 0,06 2021-2030

716 Đường tổ 5 ấp Bàu Cối Xuân Bắc 0,61 0,32 0,29 2021-2030

717 Đường tổ 2+4 ấp 2A nối dài Xuân Bắc 0,21 0,07 0,14 2021-2030

718 Đường tổ 2+4 ấp 3B Xuân Bắc 0,24 0,15 0,09 2021-2030

719 Đường tổ 1+2 ấp 5 Xuân Bắc 0,46 0,21 0,25 2021-2030

720Đường tổ 1+2+3+4 ấp 8 (nối dài)

Xuân Bắc 1,02 1,00 0,02 2021-2030

721 Đường nối tổ 4 ấp 2A Xuân Bắc 0,14 0,07 0,07 2021-2030

722 Đường tổ 1+2+3 ấp Bàu Cối Xuân Bắc 0,43 0,22 0,21 2021-2030

723 Đường tổ 4+5+7 ấp 3A nối dài Xuân Bắc 0,27 0,15 0,12 2021-2030

724 Đường tổ 3+5 ấp 5 Xuân Bắc 0,52 0,21 0,31 2021-2030

725 Đường tổ 16 nhánh 2 ấp 6 Xuân Bắc 0,41 0,37 0,04 2021-2030

726 Đường tổ 1 ấp Bàu Cối Xuân Bắc 0,31 0,14 0,17 2021-2030

727 Đường tổ 17 ấp 6 Xuân Bắc 0,18 - 0,18 2021-2030

728 Đường tổ 2 ấp 7 nhánh 3 Xuân Bắc 0,34 0,26 0,08 2021-2030

729 Đường tổ 24 ấp 6 Xuân Bắc 0,31 0,12 0,19 2021-2030

730 Đường tổ 5 ấp 2B Xuân Bắc 0,38 0,25 0,13 2021-2030

731 Đường tổ 2 ấp 1 nhánh 1 Xuân Bắc 0,10 0,05 0,05 2021-2030

732 Đường tổ 1+3 ấp 2 B Xuân Bắc 0,77 0,74 0,03 2021-2030

733 Cầu Đập Tràn ấp 2B Xuân Bắc 0,33 - 0,33 2021-2025

734 Cầu Vườn Ươm Xuân Bắc 0,33 - 0,33 2021-2025

735 Đường vào Thác Trời Xuân Bắc 4,74 1,56 3,18 2021-2030

736 Đường 3B đi ấp 6 Xuân Bắc 9,00 1,77 7,23 2021-2030

737 Cầu suối Cắm Đầu ấp 2B Xuân Bắc 0,10 - 0,10 2021-2025

738 Cầu suối Bộ Đội ấp 8 Xuân Bắc 0,10 0,03 0,07 2021-2025

739 Cầu Tà Rua ấp 7 Xuân Bắc 0,10 0,03 0,07 2021-2025

740 Đường Xuân Bắc - Ruộng Tre Xuân Bắc 10,02 2,12 7,90 2021-2025

741 Bến xe Xuân Bắc Xuân Bắc 0,10 - 0,10 2021-2025

Trang 35 / 50

Page 52: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Diện tích bổ sung

(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích quy

hoạch

(ha)

Diện tích hiện

trạng

742 Đường vào trụ sở công an Xuân Định 0,23 - 0,23 2021-2030

743Hẻm 1-2 ấp văn hóa nông Doanh nối dài

Xuân Định 0,33 0,14 0,19 2021-2030

744 Hẻm 1 đường Nông Doanh 4 Xuân Định 0,18 0,10 0,08 2021-2030

745Tuyến đường hẻm 12 đường bà Rếp

Xuân Định 0,33 0,19 0,14 2021-2030

746 Đường Suối Rết B Xuân Định 6,82 1,77 5,05 2021-2030

747 Cầu Suối Rết B2 Xuân Định 0,10 0,03 0,07 2021-2025

748 Đường tổ 18 ấp Tam Hiệp Xuân Hiệp 0,68 0,43 0,25 2021-2030

749Đường nội đồng hẻm 14/5,

Xuân hiệp 19Xuân Hiệp 0,12 0,09 0,03 2021-2030

750 Đường 2652/2 nhánh 2 Xuân Hiệp 0,14 0,08 0,06 2021-2030

751

Đường Xuân Hiệp 16 (đoạn từ đường số 9 đến đường Xuân

Hiệp – Lang Minh)Xuân Hiệp 0,51 0,24 0,27 2021-2030

752Đường Việt Kiều 1 (Giai đoạn 4)

Xuân Hiệp 2,49 0,59 1,90 2021-2030

753Đường Việt Kiều 2 (Giai đoạn 3)

Xuân Hiệp 4,82 0,64 4,18 2021-2030

754 Đường Trịnh Hoài Đức nối dài Xuân Hiệp 5,11 0,60 4,51 2021-2030

755Đường 14/3 Xuân Hiệp 19 nối dài

Xuân Hiệp 0,15 - 0,15 2021-2030

756Đường số 8 (ấp Tam Hiệp - Tân Tiến)

Xuân Hiệp 1,93 0,81 1,12 2026

757 Đường 9 tổ 17 ấp 3 Xuân Hòa 0,30 0,14 0,16 2021-2025

758 Đường 8 tổ 18 ấp 3 Xuân Hòa 0,14 0,07 0,07 2021-2025

759Đường ngang ấp 4 nối dài (thông đường 6 giai đoạn 3)

Xuân Hòa 0,12 0,06 0,06 2021-2025

760Đường 5 nối dài giai đoạn 4 ấp 1

Xuân Hòa 0,10 0,08 0,02 2021-2025

761Đường 2 nối đường 3 ấp 2 (sau Trạm Y tế)

Xuân Hòa 0,07 0,04 0,03 2021-2025

762 Đường 7 tổ 17 ấp 3 Xuân Hòa 0,15 - 0,15 2021-2025

763 Đường ngang tổ 19 ấp 3 Xuân Hòa 0,15 0,08 0,07 2021-2025

764 Đường 5 ấp 4 Xuân Hòa 0,19 0,10 0,09 2021-2025

765 Đường ngang giai đoạn 3 ấp 1 Xuân Hòa 0,09 0,05 0,04 2021-2025

766 Đường 3 nối đường 4+5+6 ấp 2 Xuân Hòa 0,18 0,10 0,08 2021-2025

767 Đường ngang tổ 16 ấp 3 Xuân Hòa 0,08 0,04 0,04 2021-2025

Trang 36 / 50

Page 53: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Diện tích bổ sung

(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích quy

hoạch

(ha)

Diện tích hiện

trạng

768Đường ấp 3 - Xuyên Mộc nối dài

Xuân Hòa 0,28 0,15 0,13 2021-2025

769 Đường suối Nóng tổ 5 ấp 4 Xuân Hòa 0,21 0,11 0,10 2021-2025

770Đường ngang giai đoạn 2 nối dài ấp 1

Xuân Hòa 0,10 0,08 0,02 2021-2025

771 Đường 6 vào tổ 15 ấp 2 Xuân Hòa 0,53 0,38 0,15 2021-2025

772 Đường tổ 25, 26 ấp 3 Xuân Hòa 0,35 0,24 0,11 2021-2025

773Đường ấp 3 - Xuyên Mộc nhánh nối

Xuân Hòa 0,20 0,09 0,11 2021-2025

774Đường Xuyên Mộc tổ 9 nối dài

giai đoạn 3 ấp 4Xuân Hòa 0,70 0,50 0,20 2021-2025

775 Đường ngang ấp 3 - ấp 4 Xuân Hòa 0,09 0,05 0,04 2021-2025

776 Đường tổ 28 ấp 3 Xuân Hòa 0,18 0,09 0,09 2021-2025

777 Đường tổ 6 giai đoạn 2 ấp 4 Xuân Hòa 0,16 0,11 0,05 2021-2025

778 Đường 5 ấp 3 Xuân Hòa 0,15 - 0,15 2021-2025

779Đường bên hông trường THCS Xuân Hòa

Xuân Hòa 0,06 - 0,06 2021-2030

780 Hẻm 15 lò gạch Xuân Hưng 0,33 0,29 0,04 2021-2025

781 Đường 52 nối 3A Xuân Hưng 0,29 0,29 - 2021-2025

782 Đường 31 ấp 3 Xuân Hưng 0,73 0,71 0,02 2021-2025

783 Đường hẻm 16. Hẻm ấp 2 Xuân Hưng 0,30 0,08 0,22 2021-2025

784Hẻm 31 suối cầu. Hẻm 01 + 04 ấp 2A

Xuân Hưng 0,13 0,12 0,01 2021-2025

785 Đường Ngang 46 - 50 ấp 3A Xuân Hưng 0,22 0,16 0,06 2021-2025

786 Đường kênh tiêu NĐ ấp 4 Xuân Hưng 1,40 1,09 0,31 2021-2025

787 Đường cọ dầu N1 ấp 3A Xuân Hưng 0,33 0,31 0,02 2021-2025

788 Hẻm 221 ấp 5 Xuân Hưng 0,28 0,06 0,22 2021-2025

789 Hẻm 49 ấp 5 Xuân Hưng 0,33 0,28 0,05 2021-2025

790 Hẻm 31 ấp 5 Xuân Hưng 0,73 0,64 0,09 2021-2025

791 Hẻm 23 ấp 4 Xuân Hưng 0,51 - 0,51 2021-2025

792 Hẻm số 28 Suối Lớn ấp 1 A Xuân Hưng 0,29 0,16 0,13 2021-2025

793 Đường hẻm 650 ấp 1A Xuân Hưng 0,15 0,12 0,03 2021-2025

794 Hẻm 24 ấp 1 Xuân Hưng 0,19 0,13 0,06 2021-2025

795 Hẻm 46, hẻm ấp 5 Xuân Hưng 0,13 0,08 0,05 2021-2025

796 Đường cọ dầu N2 ấp 3 Xuân Hưng 1,04 0,60 0,44 2021-2025

797 Đường kênh tiêu ấp 5 Xuân Hưng 1,73 0,10 1,63 2021-2025

798 Hẻm 105, 192, 66 ấp 5 Xuân Hưng 0,41 0,23 0,18 2021-2025

799 Đường quản lý vận hành Xuân Hưng 6,84 3,60 3,24 2021-2030

800 Đường Tà Lú Xuân Hưng 11,62 4,07 7,55 2021-2030

801 Đường liên ấp 1,5 Xuân Hưng 1,33 1,00 0,33 2021-2030

802 Đường Cọ Dầu ấp 3 Xuân Hưng 0,50 0,20 0,30 2021-2030

Trang 37 / 50

Page 54: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Diện tích bổ sung

(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích quy

hoạch

(ha)

Diện tích hiện

trạng

803 Đường nội đồng 1 ấp 4 Xuân Hưng 0,40 0,20 0,20 2021-2030

804 Đường 1 nối dài ấp 5 Xuân Hưng 0,50 0,15 0,35 2021-2030

805 Đường 2 nối dài ấp 1A Xuân Hưng 0,20 0,10 0,10 2021-2030

806 Đường Suối Bà Rùa nối dài Xuân Hưng 0,30 0,10 0,20 2021-2030

807Đường XP39 ( tổ 31) ấp Bình Hòa

Xuân Phú 1,77 0,55 1,22 2021-2025

808Đường nội đồng tổ 1 ấp Bình Hòa

Xuân Phú 2,43 0,79 1,64 2021-2025

809Đường nội đồng tổ 7 ấp Bình Hòa

Xuân Phú 1,22 0,58 0,64 2021-2025

810Đường nội đồng tổ 6 ấp Bình Hòa

Xuân Phú 1,86 0,70 1,16 2021-2025

811Đường nội đồng tổ 3 ấp Bình Xuân

Xuân Phú 0,85 0,25 0,60 2021-2025

812Đường nội đồng tổ 4,6 ấp Bình Xuân

Xuân Phú 0,82 0,33 0,49 2021-2025

813 Đường tổ 8 ấp Bình Tân Xuân Phú 0,04 - 0,04 2021-2025

814 Đường tổ 2 ấp Bình Tân Xuân Phú 0,66 0,31 0,35 2021-2025

815 Đường tổ 13 ấp Bình Xuân Xuân Phú 0,60 0,15 0,45 2021-2025

816 Đường Bình Hòa - Long Khánh Xuân Phú 0,17 0,15 0,02 2021-2025

817 Cầu nội đồng tổ 3 Xuân Phú 0,10 0,03 0,07 2021-2025

818Cầu nội đồng tổ 4, 6 ấp Bình Xuân 2

Xuân Phú 0,10 0,03 0,07 2021-2025

819 Đường tổ 3 đi tổ 6 ấp Bình Hòa Xuân Phú 0,16 - 0,16 2021-2025

820 Đường Xuân Tâm - Trảng Táo Xuân Tâm 40,32 14,77 25,55 2021-2030

821Mở rộng đường vào nghĩa trang huyện Xuân Lộc

Xuân Tâm 2,47 1,06 1,41 2021-2030

822 Đường số 11 nhánh 5, ấp 2 Xuân Tâm 0,10 0,01 0,09 2021-2030

823Đường vào phân trường 5 - XT1, ấp 7

Xuân Tâm 0,28 0,16 0,12 2021-2030

824Đường vào Bằng Lăng T6, ấp Bằng Lăng

Xuân Tâm 0,88 0,43 0,45 2021-2030

825Đường vào Bằng Lăng T3, ấp Bằng Lăng

Xuân Tâm 0,93 0,47 0,46 2021-2030

826Đường vào phân trường 5 - XT3, ấp 7

Xuân Tâm 0,20 0,12 0,08 2021-2030

827Đường Suối Đục T3, ấp Suối Đục

Xuân Tâm 1,41 0,99 0,42 2021-2030

Trang 38 / 50

Page 55: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Diện tích bổ sung

(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích quy

hoạch

(ha)

Diện tích hiện

trạng

828 Đường Suối Lớn T3, ấp Gia Ui Xuân Tâm 0,71 0,51 0,20 2021-2030

829Đường vào phân trường 5 - XT2, ấp 7

Xuân Tâm 0,23 0,15 0,08 2021-2030

830 Đường số 30 khu D, ấp 1 Xuân Tâm 0,14 0,08 0,06 2021-2030

831Đường vào phân trường 5 - XT7, ấp 7

Xuân Tâm 0,23 0,13 0,10 2021-2030

832 Đường số 6T7, ấp 6 Xuân Tâm 0,37 0,15 0,22 2021-2030

833 Đường XT3/1, ấp 6 Xuân Tâm 0,26 0,06 0,20 2021-2030

834Đường Suối Đục T5, ấp Suối

ĐụcXuân Tâm 0,30 0,15 0,15 2021-2030

835 Đường 4T3, ấp 5 Xuân Tâm 0,23 0,11 0,12 2021-2030

836Đường Bằng Lăng T4, ấp Bằng Lăng

Xuân Tâm 0,41 0,23 0,18 2021-2030

837Đường Bằng Lăng T45, ấp Bằng Lăng

Xuân Tâm 0,72 0,42 0,30 2021-2030

838Đường Bằng Lăng T5, ấp Bằng Lăng

Xuân Tâm 0,90 0,42 0,48 2021-2030

839 Đường số 32 khu C, ấp 1 Xuân Tâm 0,14 0,08 0,06 2021-2030

840Đường Bằng Lăng T7, ấp Bằng Lăng

Xuân Tâm 0,27 0,18 0,09 2021-2030

841Đường Suối Lớn T2, ấp Suối Đục

Xuân Tâm 0,68 0,40 0,28 2021-2030

842 Đường tổ 9, ấp 6 Xuân Tâm 0,50 0,10 0,40 2021-2030

843 Đường XT/1, ấp 6 Xuân Tâm 0,20 0,12 0,08 2021-2030

844 Đường XT/15, ấp 6 Xuân Tâm 0,50 0,10 0,40 2021-2030

845 Đường số 9/1, ấp 6 Xuân Tâm 0,11 0,04 0,07 2021-2030

846 Đường ấp 3 sang ấp 4 Xuân Tâm 0,14 - 0,14 2026

847Đường Làng Mán N16, ấp Gia Ui

Xuân Tâm 0,99 0,70 0,29 2021-2030

848 Đường nhánh tổ 8 ấp Tân Hợp Xuân Thành 0,36 0,20 0,16 2021-2030

849 Đường Nghĩa địa Tân Hữu Xuân Thành 0,16 - 0,16 2021-2030

850Đường lô 13 nối dài ấp Tân Hưng

Xuân Thành 0,18 0,09 0,09 2021-2030

851 Đường tổ 6 Tân Hữu nối dài Xuân Thành 0,25 0,15 0,10 2021-2030

852 Đường tổ 3 Tân Hợp nối dài Xuân Thành 0,30 0,15 0,15 2021-2030

853 Đường 3/2 nối dài (đoạn 1) Xuân Thành 0,12 0,09 0,03 2021-2030

854 Đường nhánh 16 Tân Hữu Xuân Thành 0,06 0,03 0,03 2021-2030

855 Đường nhánh 3/2 Tân Hữu Xuân Thành 0,26 0,14 0,12 2021-2030

856 Đường 3/2 nối dài (đoạn 2) Xuân Thành 0,17 0,17 - 2021-2030

Trang 39 / 50

Page 56: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Diện tích bổ sung

(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích quy

hoạch

(ha)

Diện tích hiện

trạng

857Đường văn phòng ấp Tân Hưng nối dài

Xuân Thành 0,17 0,06 0,11 2021-2030

858 Đường tổ 13-14 Tân Hữu Xuân Thành 0,23 0,17 0,06 2021-2030

859 Đường tổ 6-7 nối dài Tân Hòa Xuân Thành 0,38 0,23 0,15 2021-2030

860 Đường 1/5 nối dài Xuân Thành 0,30 - 0,30 2021-2030

861Đường nhánh 1/5 ấp Tân hữu nối dài

Xuân Thành 0,30 - 0,30 2021-2030

862 Đường nhánh cây số 10 Xuân Thành 0,21 - 0,21 2021-2030

863Đường văn phòng ấp Tân Hòa nối dài

Xuân Thành 0,07 - 0,07 2021-2030

864 Đường B7 nối dài, ấp Thọ Bình Xuân Thọ 0,26 0,16 0,10 2021-2030

865 Đường nhánh tổ 3 (tuyến 1) Xuân Thọ 0,15 0,06 0,09 2021-2030

866 Đường nhánh tổ 3 (tuyến 2) Xuân Thọ 0,12 0,06 0,06 2021-2030

867 Đường tổ 10 Thọ Hòa nối dài Xuân Thọ 0,68 0,59 0,09 2021-2030

868 Đường xóm hồ tổ 15 Thọ Lộc Xuân Thọ 0,30 0,16 0,14 2021-2030

869 Đường tổ 1, 2 Thọ Lộc Xuân Thọ 0,13 0,03 0,10 2021-2030

870 Đường tổ 12 đấu nối Xuân Thọ 0,06 - 0,06 2021-2030

871Đường nghĩa địa khu 5, Thọ Lộc

Xuân Thọ 0,71 0,52 0,19 2021-2030

872 Đường tổ 5/2 Thọ Phước Xuân Thọ 0,18 0,12 0,06 2021-2030

873 Đường 2, 3 ấp Thọ Tân Xuân Thọ 0,23 0,15 0,08 2021-2030

874 Đường tổ 13 - Thọ Lộc Xuân Thọ 0,23 - 0,23 2021-2030

875 Đường Thọ Chánh - Thọ Tân Xuân Thọ 12,06 3,00 9,06 2021-2030

876Đường Phước Bình xã Xuân

ThọXuân Thọ 5,62 1,45 4,17 2021-2030

877Đường giáp cầu bản 3 vào núi Chứa Chan

Xuân Thọ 4,17 0,10 4,07 2021-2030

878 Đường tổ 18 ấp Trung Hưng Xuân Trường 1,74 0,23 1,51 2021-2030

879Đường Xóm Ga gần ấp Trung Nghĩa

Xuân Trường 0,05 0,05 - 2021-2030

880 Đường tổ 9 ấp Trung Tín Xuân Trường 0,13 0,07 0,06 2021-2030

881 Đường tổ 4 nhánh 1 ấp Bàu Sen Xuân Trường 0,10 0,08 0,02 2021-2030

882Đường tổ 3 nhánh 1 ấp Trung Nghĩa

Xuân Trường 0,91 0,71 0,20 2021-2030

883 Đường tổ 4 ấp Trung Hiếu Xuân Trường 0,14 0,05 0,09 2021-2030

Trang 40 / 50

Page 57: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Diện tích bổ sung

(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích quy

hoạch

(ha)

Diện tích hiện

trạng

884 Đường tổ 9 ấp Bàu Sen Xuân Trường 0,25 0,20 0,05 2021-2030

885 Đường tổ 4 nhánh 2 ấp Bàu Sen Xuân Trường 0,41 0,28 0,13 2021-2030

886Đường Song hành ấp Trung Sơn

Xuân Trường 0,49 0,05 0,44 2021-2030

887Đường Song hành ấp Trung Hiếu

Xuân Trường 0,53 0,09 0,44 2021-2030

888 Đường Suối Đá ấp Trung Sơn Xuân Trường 4,37 0,47 3,90 2021-2030

889 Đường tổ 1, ấp Bàu Sen Xuân Trường 0,67 0,52 0,15 2021-2030

890 Đường tổ 1, tổ 2 ấp Bàu Sen Xuân Trường 0,44 0,32 0,12 2021-2030

891Đường liên ấp Trung Nghĩa - Bàu Sen

Xuân Trường 0,37 0,21 0,16 2021-2030

892Đường Xóm Quảng nhánh 1 ấp Trung Tín

Xuân Trường 0,14 0,10 0,04 2021-2030

893Đường Thành Công, ấp Trung Nghĩa

Xuân Trường 4,00 1,64 2,36 2021-2030

894 Cầu tổ 1 ấp Trung Tín Xuân Trường 0,10 0,03 0,07 2021-2025

895 Đường Bưng Trầu ấp Bàu Sen Xuân Trường 2,46 0,64 1,82 2021-2030

896Đường xóm Quảng nhánh 2 ấp

Trung TínXuân Trường 0,16 0,10 0,06 2021-2030

897Đường cây Me nối dài ấp Trung Sơn

Xuân Trường 0,91 0,11 0,80 2021-2030

898Đường Suối Lạnh nối dài ấp Trung Hưng

Xuân Trường 2,20 0,13 2,07 2021-2025

899Đường cặp trại giam Z30D nối với các đường 1, 2, 3, 4, 5, 6

Xuân Trường 1,39 0,20 1,19 2021-2025

900Đường Đông Trung Lương nối dài

Xuân Trường 0,11 - 0,11 2021-2025

901 Đường gom tổ 3 ấp trung Nghĩa Xuân Trường 0,45 - 0,45 2021-2030

902 Đường tổ 13 ấp Trung Tín Xuân Trường 0,15 - 0,15 2021-2030

903 Đường gom tổ 13 ấp Trung Tín Xuân Trường 0,13 - 0,13 2021-2030

Trang 41 / 50

Page 58: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Diện tích bổ sung

(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích quy

hoạch

(ha)

Diện tích hiện

trạng

7.2. Đất thủy lợi -

904Mương thoát nước (khu vực ấp Bưng Cần)

Bảo Hòa 0,07 - 0,07 2021-2025

905Mương thủy lợi (giáp ranh xã Xuân Phú)

Bảo Hòa 0,05 - 0,05 2021-2025

906 Trạm bơm điện Thác Trời Xuân Bắc 1,20 - 1,20 2021-2025

907 Hệ thống kênh hồ Gia Ui 2Xuân Hưng,

Xuân Hòa14,78 - 14,78 2021-2025

908

Kênh dẫn nước từ đập dâng Lang minh xuống tập đoàn 30-

31 cũLang Minh 2,32 - 2,32 2021-2025

909Nhà quản lý khu tưới công trình hồ chưa nước Gia Măng

Xuân Hiệp 0,02 - 0,02 2021-2030

910Xây dựng hệ thống chống ngập úng xã Xuân Hưng

Xuân Hưng 1,20 - 1,20 2021-2030

7.3. Đất xây dựng cơ sở văn hóa

911 Nhà Rông dân tộc Chơro Xuân Trường 0,11 - 0,11 2021-2025

7.4. Đất xây dựng cơ sở y tế -

912 Trạm y tế xã Bảo Hòa Bảo Hòa 0,07 - 0,07 2021-2025

913Bệnh viện dã chiến tại xã Suối Cao

Suối Cao 9,06 - 9,06 2021-2025

914 Mở rộng trạm y tế xã Xuân Bắc Xuân Bắc 0,13 0,08 0,05 2021-2025

915 Phòng khám Ái Nghĩa TT. Gia Ray 0,21 - 0,21 2021-2025

7.5. Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

-

916 Mở rộng trường MN Bảo Hòa Bảo Hòa 0,34 0,20 0,14 2021-2025

917Mở rộng trường MN Lang Minh

Lang Minh 0,03 - 0,03 2021-2025

918Mở rộng trường MN Lang Minh (cơ sở 1)

Lang Minh 0,39 0,19 0,20 2021-2025

919 Mở rộng trường Mạc Đĩnh Chi Suối Cát 0,57 0,52 0,05 2021-2025

920 Đất giáo dục (đường cây Điệp) TT. Gia Ray 1,62 - 1,62 2021-2025

921Mở rộng Trường MN Thọ Vực (Phân hiệu ấp Bàu Cối)

Xuân Bắc 0,20 0,04 0,16 2021-2025

922Mở rộng trường MN Xuân Hiệp

Xuân Hiệp 0,25 - 0,25 2021-2025

Trang 42 / 50

Page 59: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Diện tích bổ sung

(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích quy

hoạch

(ha)

Diện tích hiện

trạng

923 Lớp học tình thương Xuân Hưng 0,17 - 0,17 2021-2025

924Mở rộng trường MN Xuân Phú (ấp Bình Xuân 1)

Xuân Phú 0,53 0,33 0,20 2021-2025

925Mở rộng trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi

Xuân Tâm 0,96 0,82 0,14 2021-2025

926 Đất giáo dục Xuân Tâm 3,00 - 3,00 2026

927Đất cơ sở giáo dục và đào tạo (tờ bản đồ số 100 thửa 12, 67)

Xuân Tâm 0,86 - 0,86 2021-2025

928Phân hiệu trường MN Xuân

Thành (ấp Tân Hữu)Xuân Thành 0,33 - 0,33 2021-2025

929Phân hiệu trường THCS Ngô Sỹ Liên

Xuân Thành 0,59 - 0,59 2021-2030

930Mở rộng trường MN Xuân Trường (ấp Trung Lương)

Xuân Trường 0,72 0,35 0,37 2021-2025

7.6. Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

-

931 Khu thể thao Gia Tỵ Suối Cao 0,35 - 0,35 2021-2025

932Khu liên hợp thể thao (tờ bản đồ 322 thửa 72)

Suối Cao 0,50 - 0,50 2021-2025

933 Hồ bơi, sân bóng đá Hoài Tấn Suối Cát 0,20 - 0,20 2021-2030

934 Khu liên hiệp thể dục thể thao Xuân Hiệp 0,84 - 0,84 2021-2025

935 Đất thể dục thể thao ấp 3 Xuân Hưng 0,76 0,76 - 2021-2025

936 Đất thể dục thể thao ấp 4 Xuân Hưng 1,19 1,19 2021-2025

937 Đất thể dục thể thao ấp 5 Xuân Hưng 0,03 - 0,03 2021-2030

938Đất thể dục thể thao (thửa 102,138 tờ bản đồ số 83)

Xuân Tâm 0,52 - 0,52 2021-2025

939 Khu liên hợp vui chơi, hồ bơi Xuân Thành 0,53 - 0,53 2021-2025

940Hồ bơi (tờ bản đồ số 9 thửa 314, 315)

Xuân Trường 0,16 - 0,16 2021-2030

7.7. Đất công trình năng lượng

-

941

Trạm 500kV Đồng nai 2 và đường dây 500 kV từ trạm

500kV Đồng Nai 2 rẽ trên 2

mạch ĐZ mạch 3,4 Vĩnh tân-

Sông Mây và ĐZ 220kV bốn

mạch xuất tuyến TC 220kV

trạm 500 kV Đồng Nai 2 rẽ ĐZ

2 mạch Hàm Thuận - Đa Mi -

Xuân Lộc

Xuân Bắc, Suối Cao,

Suối Cát,

Xuân Thọ

16,10 - 16,10 2023

Trang 43 / 50

Page 60: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Diện tích bổ sung

(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích quy

hoạch

(ha)

Diện tích hiện

trạng

942Trạm 220kV Long Khánh và đường dây đấu nối

Xuân Định 6,57 - 6,57 2023

943Trạm 110kV KCN Xuân Lộc và đường dây đấu nối

Các xã, thị trấn

1,50 - 1,50 2023

944

Đường dây ĐZ 220kV bốn mạch xuất tuyến TC 220kV

trạm 500kV Đồng Nai 2 rẽ ĐZ

2 mạch Hàm Thuận - Đa Mi -

Xuân Lộc

Xuân Bắc, Suối Cao,

Xuân Thọ,

Suối Cát

1,10 - 1,10 2023

945

Đường dây 110kV ĐZ hai mạch từ trạm 110kV Xuân

Đông đấu chuyển tiếp trên ĐZ

Xuân Lộc - Xuân Tâm

Xuân Phú, Lang Minh,

Xuân Hiệp,

Xuân Tâm

22,50 - 22,50 2022

946

Đường dây ĐZ mạch 2 từ trạm 110kV Xuân Trường đi Đức

Linh

Các xã, thị trấn

30,10 - 30,10 2021-2030

947 Thủy điện Thác trời Xuân Bắc 9,09 - 9,09 2021-2025

948 Chi nhánh điện lực Xuân Lộc TT. Gia Ray 0,16 - 0,16 2021-2025

7.8. Đất bãi thải, xử lý chất thải

949Khu bãi thải, xử lý chất thải xã Xuân Hưng

Xuân Hưng 52,00 - 52,00 2021-2030

7.9. Đất cơ sở tôn giáo

950 Tu viện Đa Minh Bảo Hòa Bảo Hòa 0,12 - 0,12 2021-2025

951 Tu sở Nhà chúa Thái Xuân Xuân Định 0,37 - 0,37 2021-2025

952 Cộng đoàn Bình Hòa Xuân Phú 0,12 - 0,12 2021-2025

7.10. Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

-

953Cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập

Xuân Phú 0,42 - 0,42 2021-2025

954Cơ sở bảo trợ cô nhi tại xã Xuân Tâm

Xuân Tâm 0,41 0,41 - 2021-2025

8. Đất sinh hoạt cộng đồng

955 Nhà văn hóa ấp Bưng Cần Bảo Hòa 0,06 - 0,06 2021-2025

956 Nhà văn hóa ấp Hòa Hợp Bảo Hòa 0,05 - 0,05 2021-2025

957 Nhà văn hóa ấp Chiến Thắng Bảo Hòa 0,05 - 0,05 2021-2025

958 Nhà văn hóa ấp Trung Hiếu Xuân Trường 0,05 - 0,05 2021-2025

959 Nhà Văn hóa khu phố 3 TT. Gia Ray 0,07 - 0,07 2021-2025

960 Nhà Văn hóa khu phố 5 TT. Gia Ray 0,06 0,06 - 2021-2025

961 Nhà Văn hóa khu phố 8 TT. Gia Ray 0,05 - 0,05 2021-2025

Trang 44 / 50

Page 61: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Diện tích bổ sung

(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích quy

hoạch

(ha)

Diện tích hiện

trạng

962Nhà văn hóa của đồng bao dân tộc Châu Ro ấp 8

Xuân Bắc 0,05 - 0,05 2021-2025

963 Nhà văn hóa ấp 8 Xuân Bắc 0,05 0,02 0,03 2021-2025

9. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

964Khu công viên vui chơi (tờ bản đồ số 13 thửa 19, 20)

Bảo Hòa 0,02 - 0,03 2021-2025

965Khu công viên vui chơi (tờ bản đồ số 7 thửa 326)

Bảo Hòa 0,04 - 0,04 2021-2025

966 Công viên cây xanh Xuân Thành 0,21 - 0,21 2021-2025

967 Đất khu vui chơi giải trí Xuân Thành 2,90 - 2,90 2021-2025

968

Công viên cây xanh (ngã 3 đường Ngô Đức Kế và ĐT.

766)TT. Gia Ray 1,80 - 1,80 2021-2025

969Công viên cây xanh đường Huỳnh Văn Nghệ

TT. Gia Ray 30,60 - 30,60 2021-2025

970Công viên cây xanh đường vòng quanh hồ Núi Le

TT. Gia Ray 26,00 - 26,00 2021-2025

971 Xây dựng tiểu hoa viên ấp 6 Xuân Bắc 0,20 - 0,20 2021-2025

10. Đất ở -

10.1. Đất ở tại đô thị -

972Khu dân cư của Công ty Phương Anh Sài Gòn

TT. Gia Ray 12,40 - 12,40 2021-2025

973

Khu đất giao giữa đường Nguyễn Thị Minh Khai với

đường song hành Quốc lộ 1

TT. Gia Ray 3,86 - 3,86 2021-2025

974

Đất ở đô thị vị trí hai bên đường ĐT. 766 dự kiến đoạn

giáp suối Gia MăngTT. Gia Ray 2,32 - 2,32 2021-2025

975 Khu dân cư thị trấn Gia Ray TT. Gia Ray 47,50 - 47,50 2021-2030

976

Khu đất số 16 (trường TH-THCS-THPT Hồng Bàng

thanh lý cho giáo viên)TT. Gia Ray 0,05 - 0,05 2021-2030

977Khu đất dự án khu vực hồ Núi Le

TT. Gia Ray 217,00 - 217,00 2021-2030

10.2. Đất ở tại nông thôn

978Khu đất dự án đường Điểu Xiển

Bảo Hòa 1,94 - 1,94 2021-2025

979 Khu đất dự án đường Mả Vôi Bảo Hòa 20,62 - 20,62 2021-2030

980 Khu đất dự án đường tỉnh 773 Lang Minh 36,50 - 36,50 2021-2030

Trang 45 / 50

Page 62: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Diện tích bổ sung

(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích quy

hoạch

(ha)

Diện tích hiện

trạng

981

Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu dân cư nông thôn (Công ty

TNHH Ninh Thịnh)Suối Cao 6,39 - 6,39 2021-2030

982Khu đất dự án đường tỉnh 772 (2 vị trí)

Suối Cao 25,00 - 25,00 2021-2030

983 Khu đất số 12 (ĐG) Xuân Định 18,82 - 18,82 2021-2025

984 Khu đất số 13 (ĐG) Xuân Định 0,86 - 0,86 2021-2025

985 Khu dân cư Chiến Thắng Xuân Định 7,15 - 7,15 2021-2030

986Khu đất dự án đường Suối Cát - Xuân Hiệp

Suối Cát 12,50 - 12,50 2021-2030

987 Khu tái định cư Xuân Hiệp Xuân Hiệp 36,00 - 36,00 2021-2030

988Khu đất dự án đường Suối Cát - Xuân Hiệp

Xuân Hiệp 40,00 - 40,00 2021-2030

989 Khu đất dự án đường tỉnh 766 Xuân Hiệp 9,20 - 9,20 2021-2030

990 Nhà ở chung cư Xuân Hiệp 0,80 - 0,80 2021-2030

991Khu tái định cư Trường bắn và khu tái định cư hồ Gia Ui 2

Xuân Hưng 51,00 - 51,00 2021-2030

992Dự án khu dân cư (công ty SSC)

Xuân Hưng 12,70 - 12,70 2021-2030

993 Khu đất dự án đường tỉnh 773 Xuân Tâm 60,00 - 60,00 2021-2025

994Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ

Xuân Tâm 7,72 - 7,72 2021-2025

995Dự án khu dân cư (công ty SSC)

Xuân Tâm 1,53 - 1,53 2021-2025

996 Khu đất dự án đường tỉnh 763B Xuân Phú 17,00 - 17,00 2021-2025

997 Khu đất dự án đường tỉnh 772 Xuân Thọ 50,00 - 50,00 2021-2025

998 Khu đất số 14 (ĐG) Xuân Trường 0,01 - 0,01 2021-2025

999 Khu đất số 15 (ĐG) Xuân Trường 0,01 - 0,01 2021-2025

1000 Khu đất dự án đường tỉnh 772 Xuân Trường 15,00 - 15,00 2021-2025

1001Khu đất dự án đường Thành Công

Xuân Trường

7,77 - 7,77 2021-2030

11. Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

1002 Điểm y tế sơ cứu Xuân Tâm 0,65 - 0,65 2021-2025

1003 Trụ sở UBND xã Xuân Hiệp Xuân Hiệp 0,09 - 0,09 2021-2025

Trang 46 / 50

Page 63: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Diện tích bổ sung

(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích quy

hoạch

(ha)

Diện tích hiện

trạng

1004

Đất trụ sở xây dựng trụ sở cơ quan dự trữ (chi nhánh điện lực

Xuân Lộc)TT. Gia Ray 0,14 - 0,14 2021-2025

12. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1005 Ngân hàng chính sách TT. Gia Ray 0,20 - 0,20 2021-2025

1006 Đài truyền thanh TT. Gia Ray 0,07 - 0,07 2021-2025

1007Trạm khí tượng thủy văn quốc gia

Xuân Hưng 1,04 - 1,04 2021-2030

13. Đất cơ sở tín ngưỡng

1008 Quan Âm miếu Lang Minh 0,51 0,51 - 2021-2025

14. Đất mặt nước chuyên dùng

1009 Hồ Núi HốkXuân Tâm,

Xuân Trường57,82 - 57,82 2021-2030

1010 Hồ Sông Ray 2 Lang Minh 1,83 - 1,83 2021-2030

1011 Hồ Gia Ray Suối Cao 71,00 - 71,00 2021-2030

1012 Hồ Đăkie Xuân Tâm 42,93 - 42,93 2021-2030

15. Đất nông nghiệp khác

1013 Trang trại trồng nấm, dược liệu Bảo Hòa 0,25 - 0,25 2021

1014

Trang trại trồng nấm, dược liệu (tờ bản đồ số 6 thửa 148 và tờ

bản đồ số 10 thửa 01, 02)Lang Minh 1,48 - 1,48 2021-2030

1015

Xây dựng chuồng trại chăn nuôi gà công nghệ cao tại xã

Suối CaoSuối Cao 14,57 - 14,57 2021-2030

1016 Trang trại trồng nấm, dược liệu Suối Cao 5,26 - 5,26 2021-2030

1017 Trang trại trồng trọt, chăn nuôi Suối Cao 1,86 - 1,86 2021-2030

1018 Trang trại trồng nấm Suối Cao 0,96 - 0,96 2021-2030

1019Trang trại trồng nấm dược liệu (tờ bản đồ số 31 thửa 2)

Suối Cát 0,22 - 0,22 2021

1020Trang trại trồng nấm dược liệu (tờ bản đồ số 24 thửa 218)

Suối Cát 0,30 - 0,30 2021-2030

Trang 47 / 50

Page 64: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Diện tích bổ sung

(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích quy

hoạch

(ha)

Diện tích hiện

trạng

1021

Trang trại trồng nấm dược liệu (tờ bản đồ số 5 thửa 172, 266,

155)Suối Cát 2,40 - 2,40 2021-2030

1022 Trang trại trồng nấm Xuân Bắc 0,59 - 0,59 2021-2030

1023 Trang trại trồng nấm Xuân Bắc 4,14 - 4,14 2021-2030

1024

Trang trại nấm, dược liệu (tờ bản đồ số 9 thửa 38, 41, 40, 43,

42)Xuân Bắc 5,77 - 5,77 2021

1025Trang trại nấm, dược liệu (tờ bản đồ số 25 thửa 6, 7, 8)

Xuân Bắc 6,14 - 6,14 2021

1026Trang trại nấm (tờ bản đồ số 01 thửa 353)

Xuân Định 0,42 - 0,42 2021

1027

Trang trại trồng trọt sản xuất nấm, dược liệu (tờ bản đồ số

31 thửa 52)Xuân Hiệp 3,30 - 3,30 2021-2030

1028Đất nông nghiệp khác (tờ bản đồ số 38 thửa 142)

Xuân Hòa 2,78 - 2,78 2021-2030

1029Trang trại trồng nấm, dược liệu (tờ bản đồ số 73 thửa 1459)

Xuân Hòa 2,70 - 2,70 2021-2030

1030

Trang trại chăn nuôi, trồng nấm (tờ bản đồ số 76 thửa 262,

297, 524, 270, 260, 261, 269,

236, 271, 522)

Xuân Hòa 2,20 - 2,20 2021-2030

1031 Trang trại trồng nấm Xuân Hòa 0,43 - 0,43 2021-2030

1032

Trang trại trồng trọt sản xuất nấm, dưa lưới (thửa 823, 824,

751 tờ bản đồ số 71)Xuân Hòa 0,93 - 0,93 2021-2030

1033

Trang trại trồng nấm, dược liệu (tờ bản đồ số 75 thửa 1, 100,

31)Xuân Hòa 3,36 - 3,36 2021-2030

1034 Trại ấp trứng gà Xuân Hưng 4,00 - 4,00 2021-2030

1035

Trại ấp trứng gà (tờ bản đồ 62 thửa 353, 354, 98, …, tờ bản

đồ số 61 thửa 919, 309, 902)Xuân Hưng 7,00 - 7,00 2021-2030

1036Trang trại trồng nấm (thửa 72 tờ bản đồ số 38)

Xuân Hưng 2,99 - 2,99 2021-2030

1037Trang trại trồng trọt (thửa 153 tờ bản đồ số 91)

Xuân Hưng 1,55 - 1,55 2021-2030

Trang 48 / 50

Page 65: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Diện tích bổ sung

(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích quy

hoạch

(ha)

Diện tích hiện

trạng

1038

Trang trại tổng hợp (tờ bản đồ số 61 thửa 916, 352, 319, 296,

266, 935, 952, 442,107)Xuân Hưng 4,20 - 4,20 2021-2025

1039Trang trại chất phẩm Nguyễn Văn Cảnh

Xuân Hưng 15,10 - 15,10 2021-2025

1040 Trang trại tổng hợp chế biến Xuân Hưng 10,00 - 10,00 2021-2025

1041

Trang trại nấm, được liệu (tờ bản đồ số 35 thửa 150, 110,

211)Xuân Hưng 7,73 - 7,73 2021-2025

1042Trang trại trồng nấm (tờ bản đồ

số 35 thửa 257, 217, 213)Xuân Hưng 7,47 - 7,47 2021-2030

1043

Trang trại trồng nấm (tờ bản đồ số 35 thửa 215, 259, 260, 261,

267 và tờ bản đồ số 40 thửa 3,

4)

Xuân Hưng 1,69 - 1,69 2021-2030

1044Đất nông nghiệp khác (tờ bản đồ số 38 thửa 224, 317)

Xuân Hưng 5,40 - 5,40 2021-2030

1045

Trang trại trồng trọt sản xuất nấm, rau sạch (tờ bản đồ số 27

thửa 315)Xuân Hưng 1,84 - 1,84 2021-2030

1046Trang trại chăn nuôi chim trĩ đỏ khoang cổ 10.000 con

Xuân Phú 0,29 - 0,29 2021-2030

1047

Khu ứng dụng khoa học nông nghiệp công nghệ cao huyện

Xuân LộcXuân Phú 20,00 - 20,00 2021-2030

1048Trang trại trồng nấm, dược liệu (tờ bản đồ số 33 thửa 304)

Xuân Phú 1,13 - 1,13 2021-2030

1049

Trang trại trồng nấm, dược liệu (tờ bản đồ số 13 thửa 421, 122,

115, 114, 52)Xuân Phú 1,30 0,86 0,44 2021

1050Trang trại trồng nấm, dược liệu, rau sạch

Xuân Tâm 4,13 - 4,13 2021-2030

1051Trang trại nấm, dược liệu (tờ bản đồ số 8 thửa 13, 14)

Xuân Tâm 4,15 - 4,15 2021-2025

1052

Trang trại nấm, dược liệu (tờ bản đồ số 50 thửa: 809, 810,

811, 812, 714, 715, 716 )Xuân Tâm 0,48 - 0,48 2021-2025

Trang 49 / 50

Page 66: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

Diện tích bổ sung

(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích quy

hoạch

(ha)

Diện tích hiện

trạng

1053

Trang trại nấm, được liệu (tờ bản đồ 50 thửa 72, 73, 75, 66,

270, 269, 268, 267, 266, 265,

264)

Xuân Tâm 1,43 - 1,43 2021-2025

1054

Trang trại trồng trọt sản xuất nấm, dược liệu (tờ bản đồ số

17 thửa 43)Xuân Tâm 1,02 - 1,02 2021-2030

1055

Trang trại trồng trọt sản xuất nấm, cây dược liệu (tờ bản đồ

số 50 thửa 70, 107, 109)Xuân Tâm 2,58 - 2,58 2021-2030

1056Trại heo Hoàng Thị Xuân Hương

Xuân Thành 1,53 0,91 0,62 2021-2030

1057 Trại nấm Anh Thư Xuân Thành 6,76 - 6,76 2021-2030

1058Trại nấm và dưa lưới Lương Ngọc Thảo

Xuân Thành 4,00 - 4,00 2021-2030

1059 Nhà máy ấp trứng Á Châu Xuân Thành 1,50 - 1,50 2021-2030

1060

Trang trại trồng nấm (tờ bản đồ 32 thửa 980, 981, 983, 986,

979)Xuân Thành 3,55 - 3,55 2021-2025

1061Trang trại trồng nấm (tờ bản đồ 53 thửa 60, 78, 79, 80, 81, 82)

Xuân Thành 3,21 - 3,21 2021-2030

1062Trang trại chăn nuôi gà thịt công nghệ cao

Xuân Trường 1,53 - 1,53 2021-2030

1063

Trang trại trồng trọt (thửa 307, 398, 399 tờ bản đồ số 30 và

thửa 7 tờ bản đồ số 31)Xuân Trường 11,79 - 11,79 2021-2030

1064Trang trại trồng trọt (tờ bản đồ số 46 thửa 110)

Xuân Trường 0,50 - 0,50 2021-2030

1065Trang trại trồng trọt tại (tờ bản đồ số 51 thửa 91)

Xuân Trường 1,41 - 1,41 2021-2030

Trang 50 / 50

Page 67: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

BIỂU 10b/CH

1 Trạm thông tin Trung đoàn 23 TT. Gia Ray CQP 1,05

2 Đất Z30D chuyển trả địa phương TT. Gia Ray CAN 58,00

3 Trạm xăng dầu Gia Nguyễn Minh Xuân Tâm TMD 0,28

4 Cơ sở sản xuất chế biến tinh bột mì (mở rộng) Xuân Hòa SKC 4,72

5 Kho xưởng tại Xuân phú Xuân Phú SKC 2,00

6 Điểm Thu Mua Chế Biến Nông Sản Xuân Trường SKC 1,15

7 Cơ sở giết mổ tập trung Xuân Tâm Xuân Tâm SKC 0,83

8 Điểm giết mổ tập trung Xuân Thọ (ấp Thọ Bình) Xuân Thọ SKC 0,58

9 Cơ sở sản xuất DNTN Ngọc Xuân Hòa SKC 0,14

10 Đường vào núi Chứa Chan Xuân Trường DGT 11,84

11 Đường Nguyễn Thị Minh Khai TT. Gia Ray DGT 4,68

12 Đường nhánh rẽ 123 quán Lý (ấp Bình Hoà) Bảo Hòa DGT 0,28

13 Đường Tam Hiệp - Tân Tiến Xuân Hiệp DGT 5,39

14Đường vào núi Chứa Chan (đoạn đầu

giáp TL766 đến đường XH-GL)Xuân Trường DGT 2,14

15 Đường dẫn vào cầu tập đoàn 7 Suối Cát DGT 12,00

16 Đường vào khu vực ấp Bằng Lăng Xuân Tâm DGT 4,50

17 Đường vào cơ sở cai nghiện Suối Cao DGT 1,20

18 Đường tổ 23 ấp Suối Cát (mở rộng) Suối Cát DGT 0,03

19Hệ thống cấp nước tập trung TT.Gia Ray (mở rộng) và đấu nối đường

ống đến các xã Xuân Trường, Xuân Thành, Xuân Phú Bảo Hoà) TT. Gia Ray DTL 0,54

20 Hệ thống cấp nước tập trung Gia Tỵ (nâng cấp, sửa chữa) Suối Cao DTL 0,20

21 Tuyến kênh N15 (kênh dẫn nước hồ Gia Măng) Lang Minh DTL 3,37

22 Tuyến kênh N1 (kênh dẫn nước hồ Gia Măng) Xuân Hiệp DTL 4,95

23 Tuyến kênh chính (kênh dẫn nước hồ Gia Măng) Xuân Hiệp DTL 3,30

24 Kênh đập Gia Liêu I Xuân Phú DTL 6,00

25 Kênh đập Gia Liêu II Xuân Phú DTL 5,00

26 Kênh mương (ấp Bưng Cần) Bảo Hòa DTL 0,22

27 Bê tông kênh tiêu Trạm bơm điện ấp 3 Xuân Tâm DTL 2,10

28 Bê tông hóa kênh mương Trạm bơm điện Xuân Tâm DTL 1,20

29 Bê tông hóa kênh Mu Rùa Xuân Tâm DTL 1,80

30 Bê tông hóa tuyến kênh N11 Xuân Tâm DTL 0,90

31 Tuyến kênh bê tông N10 (nâng cấp) Xuân Tâm DTL 2,40

32 Gia cố bê tông đoạn trước đập dâng KT3 khu B Xuân Tâm DTL 0,20

33 Kênh mương ấp 1, ấp 3 Xuân Tâm Xuân Tâm DTL 1,13

34 Tuyến kênh dẫn nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Xuân Hiệp DTL 2,60

35 Đường dây 110 kV 2 mạch Xuân Lộc - Xuân TrườngXuân Định, Xuân

TrườngDNL 0,27

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ HOÀN THÀNH(Danh mục trong quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 4327/QĐ-UBND

ngày 01/12/2017 của UBND tỉnh)

STT Tên công trình Địa điểm Mã Diện tích

Trang 1 / 5

Page 68: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

STT Tên công trình Địa điểm Mã Diện tích

36 Đường dây 500 kV (mạch 3, 4 Vĩnh Tân - Sông Mây) Các xã DNL 28,88

37 Mở rộng nhà trạm viễn thông Xuân Trường - TTVT4 Xuân Trường DBV 0,01

38 Hội trường làng Dân tộc Stiêng Xuân Hòa DVH 0,24

39 Nhà văn hoá dân tộc Chăm xã Xuân Hưng Xuân Hưng DVH 0,33

40 Trạm y tế xã Xuân Hòa (mở rộng) Xuân Hòa DYT 0,18

41 Trường TH Xuân Tâm 2 Xuân Tâm DGD 0,38

42 Trường TH Triệu Thị Trinh (mở rộng) Xuân Hưng DGD 0,27

43 Trường MN Xuân Thọ Xuân Thọ DGD 0,30

44 Trường MN Xuân Thành (ấp Trảng Táo) Xuân Thành DGD 0,90

45 Mở rộng trường MN Thọ Vực (ấp 6) Xuân Bắc DGD 0,26

46 Trường MN Suối Cao (Điểm Chà Rang) Suối Cao DGD 0,20

47 Trường MN Suối Cao (Điểm Gia Lào) Suối Cao DGD 0,11

48 Trường MN Suối Cát Suối Cát DGD 0,15

49 Trường MN tư thục Hồng Ân TT. Gia Ray DGD 0,42

50 Phân hiệu trường MN Trảng Táo Xuân Trường DGD 0,10

51 Trường MN Thọ Vực (phân hiệu 2B) Xuân Bắc DGD 0,70

52 Nhà công vụ giáo viên tại Xuân Bắc Xuân Bắc DGD 0,10

53 Trường TH Trần Hưng Đạo (mở rộng) Xuân Hưng DGD 0,46

54 Trường MN Xuân Hưng (mở rộng phân hiệu chính ấp 4) Xuân Hưng DGD 0,50

55 Trường MN Xuân Trường (mở rộng) Xuân Trường DGD 0,52

56 Trường MN Xuân Thọ (mở rộng phân hiệu Thọ Trung) Xuân Thọ DGD 0,33

57 Sân bóng đá Xuân Bắc Xuân Bắc DTT 1,00

58 Khu thể thao liên hợp Xuân Thọ DTT 0,63

59 Sân thể dục thể thao các ấp Xuân Phú DTT 2,00

60 Sân thể dục thể thao các ấp Xuân Tâm DTT 1,00

61 Khu vui chơi thể dục thể thao Xuân Bắc DTT 0,56

62 Chợ Lang Minh Lang Minh DCH 0,71

63 Chợ trái cây Bảo Hòa DCH 0,50

64 Cơ sở điều trị ma tuý tỉnh Đồng Nai (xây mới) Suối Cao DXH 18,00

65 Trụ sở Liên đoàn lao động huyện Xuân Tâm TSC 0,44

66 Trụ sở UBND xã Suối Cát (mở rộng) Suối Cát TSC 0,40

67 Nghĩa trang Xuân Hưng (ấp 5) Xuân Hưng NTD 2,58

68 Nghĩa trang ấp Trung Hiếu Xuân Trường NTD 5,00

69 Nghĩa trang huyện Xuân Lộc Xuân Tâm NTD 26,20

70 Chùa Linh Hòa Bảo Hòa TON 0,37

71 Chùa Bảo Ân Bảo Hòa TON 0,24

72 Chùa Phước Lộc (mở rộng) TT. Gia Ray TON 0,11

73 Giáo xứ Tam Thái TT. Gia Ray TON 0,88

74 Dòng Đức bà truyền giáo Xuân Lộc TT. Gia Ray TON 1,15

75 Chi hội Tin lành Lang Minh Lang Minh TON 0,28

76 Tịnh xá Giác Quang Lang Minh TON 0,36

77 Tu viện Đa Minh Lang Minh Lang Minh TON 0,09

78 Tịnh thất Thanh Lương Suối Cao TON 0,14

Trang 2 / 5

Page 69: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

STT Tên công trình Địa điểm Mã Diện tích

79 Chùa Liên Trì Suối Cao TON 0,30

80 Giáo xứ Gia Lào Suối Cao TON 0,89

81 Chùa Thiên Ân Suối Cao TON 0,61

82 Chùa Phật Quang Cao Tuyền Suối Cao TON 3,76

83 Chùa Minh Hiệp (Niệm phật đường Minh Hiệp) Suối Cát TON 0,25

84 Chùa Trúc Lâm Suối Cát TON 1,21

85 Chùa Bảo Quang Suối Cát TON 0,57

86 Giáo xứ Xuân Thiện Xuân Bắc TON 0,68

87 Chùa Quảng Phước Xuân Bắc TON 0,41

88 Dòng Đa Minh Thái Bình Xuân Định TON 2,85

89 Tu hội Nữ tử Bác ái Vinh Sơn Bảo Thị Xuân Định TON 0,20

90 Giáo xứ Bảo Thị Xuân Định TON 1,68

91 Giáo xứ Thái Xuân Xuân Định TON 2,00

92 Giáo Xứ Russeykeo Xuân Hiệp TON 2,50

93 Giáo xứ Xuân Hiệp Xuân Hiệp TON 0,64

94 Giáo xứ Xuân Kitô Xuân Hòa TON 0,67

95 Tịnh xá Ngọc Long Xuân Hòa TON 0,73

96 Giáo xứ Long Thuận Xuân Hưng TON 1,32

97 Giáo xứ Quảng Xuân Xuân Hưng TON 1,45

98 Chùa Bảo Lâm Xuân Hưng TON 1,29

99 Tịnh xá Ngọc Hưng Xuân Hưng TON 1,13

100 Tịnh xá Ngọc Quang Xuân Hưng TON 0,63

101 Chùa Hưng Pháp Xuân Hưng TON 2,41

102 Chùa Đại Minh (Tâm Minh cũ) Xuân Hưng TON 0,59

103 Nhà thờ giáo họ Bình Tân Xuân Phú TON 0,15

104 Chùa Linh Phú Xuân Phú TON 0,49

105 Giáo xứ Thánh Gia Xuân Phú TON 2,74

106 Giáo xứ Thái Thiện Xuân Phú TON 1,37

107 Giáo xứ Bình Hòa Xuân Phú TON 1,22

108 Chùa Dược Sư Xuân Phú TON 0,08

109 Cộng đoàn Mến Thánh Giá I Hiệp Lực Xuân Tâm TON 0,16

110 Giáo Xứ Trung Ngãi Xuân Tâm TON 1,74

111 Chùa Quảng Long Xuân Tâm TON 0,99

112 Hội Thánh Tin Lành Việt Nam (miền Nam) Xuân Tâm TON 0,41

113 Cộng đoàn Mến Thánh Giá Đồng Tâm Xuân Tâm TON 0,40

114 Cộng đoàn Mến Thánh Giá Hiệp Lực Xuân Tâm TON 0,06

115 Giáo xứ Hiệp Lực (phần hoán đổi đất trường học) Xuân Tâm TON 1,10

116 Chùa Xuân Thành Xuân Thành TON 1,25

117 Chùa Phước Hội Xuân Thành TON 1,06

118 Giáo xứ Xuân Thành Xuân Thành TON 1,17

119 Niệm phật đường Liên Trì Xuân Thành TON 0,14

120 Giáo xứ Tân Hữu Xuân Thành TON 0,70

121 Giáo xứ Thọ Lộc Xuân Thọ TON 0,58

Trang 3 / 5

Page 70: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

STT Tên công trình Địa điểm Mã Diện tích

122 Chùa Xuân thọ Xuân Thọ TON 0,23

123 Chùa Bửu Quang Xuân Trường TON 1,09

124 Chùa Long Quang Xuân Trường TON 0,88

125 Chùa Viên Thông Xuân Trường TON 0,34

126 Chùa Viên Quang Xuân Trường TON 0,66

127 Chi hội Tin Lành Gia Ray Xuân Trường TON 0,50

128 Chùa Linh Nhã Xuân Trường TON 0,15

129 Niệm phật đường Khánh Hạnh Xuân Trường TON 0,10

130 Chùa Lam Viên Xuân Trường TON 0,58

131 Nhà văn hóa khu Phố 2 TT. Gia Ray DSH 0,05

132 Nhà văn hóa khu Phố 4 TT. Gia Ray DSH 0,05

133 Nhà văn hoá ấp 3A Xuân Hưng DSH 0,05

134 Nhà văn hoá ấp 5 Xuân Hưng DSH 0,05

135 Nhà văn hoá ấp Nông Doanh Xuân Định DSH 0,05

136 Nhà văn hoá ấp Bình Tiến Xuân Phú DSH 0,05

137 Nhà văn hoá ấp Bình Xuân 1 Xuân Phú DSH 0,05

138 Xuân Hòa - (XL.Đ1-2) Xuân Hòa SKX 20,00

139 Phân khu 3A (khu chăn nuôi theo mô hình trang trại tập trung) Xuân Thành NKH 188,55

140 Trại Cá sấu Công ty Lâm nghiệp Sài Gòn Xuân Tâm NKH 4,16

141 Trại heo Cty TNHH Anh Khôi Xuân Tâm NKH 8,55

142 Trại gà Cty TNHH Anh Khôi Xuân Tâm NKH 5,84

143 Cty CP Lộc Khánh Phát Xuân Tâm NKH 7,41

144 Trang trại Trần Văn Thanh Suối Cao NKH 14,26

145 Cty TNHH MTV Vũ Hoàng Bảo Long Suối Cao NKH 10,56

146 Công ty TNHH Hoàng Kim Thanh Suối Cao NKH 5,95

147 Công ty Súc sản ĐN Suối Cao NKH 2,20

148 Cty TNHH XDTMDV Nam Việt Hoàng Suối Cao NKH 8,30

149 Công ty Hoàng Thịnh Xuân Trường NKH 9,58

150 Cty CP chăn nuôi Duy Cường Âu Thanh Long Xuân Trường NKH 13,70

151 Công ty Kim Ngọc Phan Xuân Trường NKH 17,30

152 Cty Hà Đức Toàn (Hà Duy Dương) Xuân Trường NKH 6,26

153 Cty TNHH MTV Nhung Phương Nguyễn Văn Ngọc Xuân Trường NKH 9,88

154 Cty TNHH Lê Đức Tiến Nguyễn Thị Thơm Xuân Trường NKH 11,26

155 Cty TNHH MTV Thùy Trang Xuân Phú NKH 8,55

156 Trang trại Lâm Thanh Đức Xuân Phú NKH 3,49

157 Trang trại Nguyễn Đại Lâm Xuân Hiệp NKH 5,34

158 Cty TNHH An Phát Tám Xuân Hòa NKH 8,38

159 Trang trại Lê Văn Kim Khánh Xuân Hòa NKH 9,55

160 Trang trại Lê Thị Bắc Xuân Hòa NKH 15,18

161 Cty TNHH chăn nuôi Hà Phương Trần Như Nguyện Xuân Hòa NKH 5,54

162 Trang trại Lương Văn Dũng Xuân Hòa NKH 2,13

163 Cty CP ĐT Lộc An Xuân Hưng NKH 6,29

164 Cty TNHH An Phát Tám Xuân Hưng NKH 9,05

Trang 4 / 5

Page 71: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

STT Tên công trình Địa điểm Mã Diện tích

165 Trang trại Lê Văn Đồng Khánh Xuân Hưng NKH 8,30

166 Cty TNHH chăn nuôi Hà Phương 1 Xuân Hưng NKH 4,46

167 Cty TNHH XD An Phú Khánh 7 Xuân Hưng NKH 5,94

168 Cty TNHH chăn nuôi Hà Phương 2 Xuân Hưng NKH 3,76

169 Cty TNHH chăn nuôi Hà Phương 3 Xuân Hưng NKH 6,51

170 Cty TNHH chăn nuôi Hà Phương 4 Xuân Hưng NKH 6,68

171 Công ty TNHH An Phát Tiến (Đào Văn Ninh) Xuân Hưng NKH 10,02

172 Công ty TNHH Mai Phúc Xuân Hưng NKH 9,90

173 Công ty TNHH chăn nuôi Phương Anh (Cty TNHH MTV Hải Thủy) Xuân Hưng NKH 6,06

174 Công ty TNHH An Phú Khánh Sáu Xuân Hưng NKH 4,13

175 Công ty TNHH An Phú Khánh Sáu Xuân Hưng NKH 2,59

176 Trại gà Cẩm Tú Xuân Hòa NKH 5,39

Trang 5 / 5

Page 72: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

BIỂU 10d/CH

1Khu vực Phòng thủ Tác Chiến các tuyến đường và nội ô

thị trấn huyện Xuân Lộc

Thị trấn Gia

Ray CQP 20,00

2Đồn Công an Khu vực trọng điểm 3 xã Xuân Hòa -

Xuân Hưng - Xuân Tâm Xuân Hưng CAN 1,10 Đất thể dục thể thao

3Hội mỹ nghệ huyện Xuân Lộc (Trung tâm trưng bày và

quảng bá sản phẩm hàng TCMN) Xuân Tâm TMD 0,38

Đất an ninh, đất

trồng lúa

4 Xây dựng khách sạn, nhà nghỉ Vương Gia Bảo Hòa TMD 0,20 Đất ở

5 Công trình đấu giá đất thương mại (tờ 02, thửa 220) Bảo Hòa TMD 0,12 Đất văn hóa

6 Khách sạn Vương Thúy Bảo Hòa TMD 0,59 Đất ở

7Điểm giới thiệu, bán hàng sản phẩm nông nghiệp (tờ 9,

thửa 18) Xuân Định TMD 0,44 Đất ở

8 Đấu giá lô đất tại Xuân Tâm (tờ BĐ số 83, thửa 102B) Xuân Tâm TMD 0,34

Nhà xây dựng cơ

sở văn hóa và đất

thể dục thể thao

9 Cơ sở ép vỏ hạt điều (ông Dũng) Xuân Hiệp SKC 1,00 Đất ở nông thôn

10 Mở rộng nhà máy thép Xuân Tâm Xuân Tâm SKC 0,86 Đất ở nông thôn

11 HTX Quyết Thắng (2 khu đất đấu giá) Xuân Tâm SKC 6,30

Dự án khu dân cư

kết hợp thương mại

dịch vụ

12 Khu Dofico (Phân khu 3C) Xuân Tâm SKC 160,00 Đất khu công

nghiệp

13 Điểm giết mổ Suối Cát (diện tích xây dựng 0,05ha) Suối Cát SKC 0,40 Đất ở

14 Điểm giết mổ Xuân Thành Xuân Thành SKC 2,89 Đất trồng cây lâu

năm

15 Bến xe Xuân Hòa Xuân Hòa DGT 2,25 Đất thương mại

dịch vụ

16 Đường Tam Hiệp Xuân Hiệp DGT 13,49 Đất giao thông

17Tuyến kênh thuộc xã Xuân Hiệp (kênh dẫn nước hồ Gia

Măng) Xuân Hiệp DTL 6,19 Đất giao thông

18Đấu nối hệ thống cấp nước tập trung xã Suối Cát,

Xuân Hiệp

Suối Cát,

Xuân Hiệp DTL 0,24 Đất giao thông

19Đường ống cấp nước liên xã Suối Nho - Xuân Bắc - Suối

Cao Các xã DTL 0,50 Đất giao thông

20 Trạm biến thế tại xã Suối Cao Suối Cao DNL 0,05 Đất ở

21 Trạm y tế xã Lang Minh (mở rộng) Lang Minh DYT 0,20 Đất nuôi trồng thủy

sản

22 Đài tưởng niệm xã Suối Cao Suối Cao DVH 0,05 Đất khu vui chơi,

giải trí công cộng

23 Trường TH Hòa Hiệp Xuân Hòa DGD 1,00 Đất xây dựng cơ sở

thể dục - thể thao

24 Trường TH Nguyễn Khuyến Xuân Thành DGD 1,00 Trường mầm non

Xuân Trường

25 Nhà công vụ giáo viên tại Xuân Thọ Xuân Thọ DGD 0,10 Đất ở

26 Trường TH Xuân Hưng (phân hiệu 2) Xuân Hưng DGD 0,60

27 Trường MN Xuân Tâm (phân hiệu Suối Đục) Xuân Tâm DGD 0,24

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐỀ XUẤT HỦY BỎ (Danh mục trong quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 4327/QĐ-UBND

ngày 01/12/2017 của UBND tỉnh)

STT Tên công trình Địa điểm Mã Diện tích Mục đích tại vị trí

hủy

Trang 1 / 3

Page 73: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

STT Tên công trình Địa điểm Mã Diện tích Mục đích tại vị trí

hủy

28 Trường MN Xuân Trường (PH Trung Sơn) Xuân Trường DGD 0,10 Đất trồng cây lâu

năm

29 Nhà công vụ giáo viên tại Suối Cao Suối Cao DGD 0,15 Đất trồng cây lâu

năm

30 Nhà công vụ giáo viên tại Xuân Hiệp Xuân Hiệp DGD 0,20 Đất ở

31 Trường THCS Ngô Sỹ Liên (mở rộng) Xuân Thành DGD 0,65 Đất trồng cây lâu

năm

32 Trường TH Xuân Định (mở rộng) Xuân Định DGD 0,62 Đất trồng cây lâu

năm

33 Mở rộng trường MN Xuân Tâm (phân hiệu ấp 2) Xuân Tâm DGD 0,17

34 Nhà công vụ giáo viên tại Xuân Thành Xuân Thành DGD 0,20

35 Trường MN Xuân Thành (ấp Tân Hữu) Xuân Thành DGD 0,33 Đất ở

36 Công trình đấu giá đất thể dục thể thao (tờ 10, thửa 210) Lang Minh DTT 0,48 Đất trồng cây hàng

năm khác

37 Công trình hồ bơi (trong khuôn viên Nhà văn hóa xã) Suối Cao DTT 0,05 Đất xây dựng cơ sở

văn hóa

38 Trạm trung chuyển rác Lang Minh DRA 0,30 Đất trồng cây lâu

năm

39 Trạm trung chuyển rác Xuân Tâm DRA 0,20 Đất trồng cây lâu

năm

40 Khu dân cư - tái định cư phục vụ cụm công nghiệp Thị trấn Gia

Ray ODT 50,00

41 khu dân cư cho người thu nhập thấp (khu TĐC KP2) Thị trấn Gia

Ray ODT 4,30

42 Khu nhà ở công nhân (trong điểm dân cư số 10) Xuân Tâm ONT 18,00

43 Đấu giá lô đất tại Xuân Tâm (tờ BĐ số 83, thửa 102B) Xuân Tâm ONT 0,34 Nhà văn hóa và đất

thể dục thể thao

44 Khu tái định cư tại Xuân Hòa Xuân Hòa ONT 2,96 Đất trồng cây lâu

năm

45 Đấu giá lô đất tại Xuân Tâm (tờ BĐ số 100, thửa 12) Xuân Tâm TMD 0,94 Đất cơ sở giáo dục

và đào tạo

46 Đấu giá lô đất tại Xuân Hưng (tờ BĐ số 68, thửa 92) Xuân Hưng ONT 0,27 Đất an ninh

47 Đấu giá lô đất tại Bảo Hoà (tờ BĐ số 7, thửa 326) Bảo Hòa ONT 0,04 Đất khu vui chơi,

giải trí công cộng

48Đấu giá lô đất tại Suối Cát (Trụ sở ấp Bình Minh cũ, tờ

BĐ số 31, thửa 125) Suối Cát ONT 0,01 Đất giao thông

49 Nghĩa trang Phượng Vĩ Suối Cao NTD 4,00 Đất trồng cây lâu

năm

50 Nghĩa trang Suối Cát (mở rộng) Suối Cát NTD 4,65 Đất trồng cây lâu

năm

51 Nghĩa trang Xuân Hòa (mở rộng) Xuân Hòa NTD 2,00 Đất trồng cây lâu

năm

52 Nghĩa trang xã Xuân Định (mở rộng) Xuân Định NTD 3,00 Đất trồng cây lâu

năm

53 Nghĩa trang Xuân Phú (mở rộng) Xuân Phú NTD 1,00 Đất ở và đất trồng

cây hàng năm khác

54 Nghĩa trang Xuân Hưng (ấp 1) Xuân Hưng NTD 8,60 Đất trồng cây lâu

năm

55 Xuân Thọ - (XL.VS3-3) Xuân Thọ SKX 5,27

Đất cơ sở sản xuất

kinh doanh phi

nông nghiệp

Trang 2 / 3

Page 74: Biểu 01/CH HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN …

STT Tên công trình Địa điểm Mã Diện tích Mục đích tại vị trí

hủy

56 Xuân Trường - (XL.VS4-3) Xuân Trường SKX 7,78 Đất trồng cây lâu

năm

57 Đồi Mai - (XL.OP1-2) Thị trấn Gia

Ray SKX 9,65

Đất trồng cây lâu

năm

58 Hồ Suối Cát Suối Cát MNC 32,00 Đất trồng cây lâu

năm

59 Vùng PTCN giai đoạn I ấp Tây Minh Lang Minh NKH 68,00 Đất trồng cây lâu

năm

60 Vùng PTCN giai đoạn I ấp Bảo Định Xuân Định NKH 29,00 Đất ở và đất trồng

cây lâu năm

61 HTX TTCN Tấn Thành Xuân Trường NKH 1,26 Đất trồng cây lâu

năm

62 Cty TNHH An Lộc Khánh Suối Cao NKH 9,32 Bệnh viện dã chiến

63 HTX dịch vụ chăn nuôi Xuân Phú Xuân Hưng NKH 5,08 Quy hoạch bãi thải,

xử lý chất thải

64Phân khu 3C (khu trang trại trồng trọt và các nhà chế biến

thực phẩm)

Xuân Tâm,

Xuân Hưng NKH 687,45

Đất khu công

nghiệp

65 Công trình y tế tại Xuân Bắc Xuân Bắc DYT 2,00

66 Xuân Thọ - (XL.VS17-3) Xuân Thọ SKX 1,78 Đất trồng cây lâu

năm

67 Xuân Thọ - (XL.VS18-3) Xuân Thọ SKX 0,80 Đất trồng cây lâu

năm

68 Xuân Thành - (XL.VS14-3) Xuân Thành SKX 3,47 Đất trồng cây lâu

năm

69 Xuân Thành - (XL.VS15-3) Xuân Thành SKX 2,74 Đất trồng cây lâu

năm

70 Xuân Hưng - (XL.VS11-3) Xuân Hưng SKX 4,44 Đất trồng cây lâu

năm

71 Xuân Hưng - (XL.VS12-3) Xuân Hưng SKX 5,60 Đất trồng cây lâu

năm

72 Xuân Bắc - (XL.VS16-3) Xuân Bắc SKX 1,41 Đất giao thông

73 Kho chứa nông sản HTXSX TMDVNN Lang Minh Lang Minh SKC 0,08 Trụ sở công an xã

Lang Minh

74 Công trình đấu giá đất SKC (tờ 13, thửa 19-20) Bảo Hòa SKC 0,03 Khu công viên vui

chơi

75 Cụm sản xuất phi nông nghiệp Xuân Trường Xuân Trường SKC 10,00

Quy hoạch khu đất

dự án đường

Thành Công

76 Trạm xăng dầu (trên đường vào thác trời) Xuân Bắc TMD 0,20 Đất nông nghiệp

khác

77 Công trình hồ bơi (trong khuôn viên Nhà văn hóa xã) Xuân Thành DTT 0,05 Đất xây dựng cơ sở

văn hóa

78 Nghĩa trang Trảng Táo Xuân Thành NTD 3,00 Đất rừng sản xuất

79Điểm giới thiệu, bán hàng sản phẩm nông nghiệp (tờ 11,

thửa 99) Bảo Hòa TMD 0,10

Trạm y tế xã Bảo

Hòa

Trang 3 / 3