Upload
others
View
4
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Biểu 01/CHHIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN XUÂN LỘC
Đơn vị tính: ha
Bảo Hòa Lang Minh Suối Cao Suối Cát Xuân Bắc
(1) (2) (3) (4)=(5)+…+(19) (5) (6) (7) (8) (9)
1 Đất nông nghiệp NNP 58.795,10 1.590,87 1.553,55 4.454,56 1.507,53 5.755,64
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa LUA 3.351,46 5,97 435,81 6,62 61,92 211,25
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nướcLUC 2.183,23 5,61 336,27 - - 153,95
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 4.866,43 206,73 410,39 297,89 131,37 1.477,80
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 37.438,30 1.341,19 665,02 3.986,69 820,54 3.853,84
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 7.432,81 - - - 475,40 -
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD - - - - - -
1.6 Đất rừng sản xuất RSX 4.181,81 - 31,46 - - -
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 486,82 20,37 10,87 20,24 17,89 72,55
1.8 Đất nông nghiệp khác NKH 1.037,47 16,61 - 143,12 0,41 140,20
2 Đất phi nông nghiệp PNN 13.636,93 190,45 149,21 946,77 206,03 561,11
2.1 Đất quốc phòng CQP 6.433,49 - - - - -
2.2 Đất an ninh CAN 830,00 - - 551,54 - -
2.3 Đất khu công nghiệp SKK 107,74 - - - - -
2.4 Đất cụm công nghiệp SKN - - - - - -
2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 49,02 1,25 0,22 0,50 1,44 1,82
2.6Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệpSKC 276,72 5,09 1,94 0,24 14,66 8,47
2.7Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốmSKX 197,97 - - - 0,26 -
2.8Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xãDHT 2.431,55 76,51 72,00 187,62 72,57 181,85
Trong đó:
- Đất giao thông DGT 1.860,14 65,12 45,59 124,33 52,10 155,74
- Đất thủy lợi DTL 141,29 0,82 13,12 0,30 1,41 3,36
- Đất xây dựng cơ sở văn hoá DVH 15,09 0,48 1,20 1,41 0,40 1,10
- Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 7,51 0,10 0,10 0,06 1,82 0,16
-Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạoDGD 80,26 3,10 3,69 3,48 3,24 7,95
-Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thaoDTT 14,09 0,94 - - 0,88 -
- Đất công trình năng lượng DNL 8,15 0,11 - 0,82 3,12 0,37
-Đất công trình bưu chính, viễn
thông DBV 1,81 0,07 0,10 0,10 0,17 0,23
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT - - - - - -
- Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 32,71 - - - - -
- Đất cơ sở tôn giáo TON 104,85 2,99 3,44 7,79 3,83 6,11
-Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa tángNTD 113,65 2,42 4,03 4,23 5,13 6,20
Thứ
tựChỉ tiêu sử dụng đất Mã
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Tổng diện
tích
Trang 1/6
Biểu 01/CHHIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN XUÂN LỘC
Đơn vị tính: ha
Bảo Hòa Lang Minh Suối Cao Suối Cát Xuân Bắc
Thứ
tựChỉ tiêu sử dụng đất Mã
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Tổng diện
tích
-Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệDKH - - - - - -
- Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH 46,05 - - 45,10 - -
- Đất chợ DCH 5,95 0,36 0,73 - 0,47 0,63
2.9 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 10,08 0,27 0,32 0,36 0,65 1,52
2.10Đất khu vui chơi, giải trí công
cộngDKV 1,38 - - 1,03 - -
2.11 Đất ở tại nông thôn ONT 1.804,79 91,88 54,92 104,92 96,09 207,51
2.12 Đất ở tại đô thị ODT 139,81 - - - - -
2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 14,60 0,24 0,27 0,72 0,52 0,55
2.14Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệpDTS 7,95 - - - 0,18 -
2.15 Đất tín ngưỡng TIN 3,00 0,17 0,61 - 0,24 0,11
2.16 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 785,28 15,04 18,93 99,84 19,42 113,64
2.17 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 543,55 - - - - 45,64
3 Đất chưa sử dụng CSD - - - - -
Đất đô thị* KDT 1.394,80 - - - - -
Trang 2/6
Biểu 01/CHHIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN XUÂN LỘC
(1) (2) (3) (4)=(5)+…+(19)
1 Đất nông nghiệp NNP 58.795,10
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa LUA 3.351,46
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nướcLUC 2.183,23
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 4.866,43
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 37.438,30
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 7.432,81
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD -
1.6 Đất rừng sản xuất RSX 4.181,81
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 486,82
1.8 Đất nông nghiệp khác NKH 1.037,47
2 Đất phi nông nghiệp PNN 13.636,93
2.1 Đất quốc phòng CQP 6.433,49
2.2 Đất an ninh CAN 830,00
2.3 Đất khu công nghiệp SKK 107,74
2.4 Đất cụm công nghiệp SKN -
2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 49,02
2.6Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệpSKC 276,72
2.7Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốmSKX 197,97
2.8Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xãDHT 2.431,55
Trong đó:
- Đất giao thông DGT 1.860,14
- Đất thủy lợi DTL 141,29
- Đất xây dựng cơ sở văn hoá DVH 15,09
- Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 7,51
-Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạoDGD 80,26
-Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thaoDTT 14,09
- Đất công trình năng lượng DNL 8,15
-Đất công trình bưu chính, viễn
thông DBV 1,81
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT -
- Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 32,71
- Đất cơ sở tôn giáo TON 104,85
-Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa tángNTD 113,65
Thứ
tựChỉ tiêu sử dụng đất Mã
Tổng diện
tích
Đơn vị tính: ha
Xuân Định Xuân Hiệp Xuân Hòa Xuân Hưng Xuân Phú
(10) (11) (12) (13) (14)
1.123,55 2.044,77 7.999,55 6.761,69 3.484,19
1,12 110,69 - 105,15 1.380,01
- 80,45 - 100,01 851,26
11,89 95,29 43,97 71,66 741,95
1.093,29 1.609,27 4.030,87 5.215,50 1.221,69
- 192,86 1.635,03 1.075,41 -
- - - - -
- - 2.211,63 - -
0,94 4,66 8,10 144,52 78,60
16,31 32,00 69,95 149,45 61,94
180,85 419,14 707,02 3.665,28 376,03
- 46,16 67,16 3.031,52 -
- 7,45 63,59 - -
- - - - -
- - - - -
1,82 1,08 3,14 3,98 8,58
11,33 4,79 93,51 27,21 15,73
- 3,30 46,92 105,33 -
79,23 137,11 201,95 271,61 164,52
60,24 103,84 181,86 199,64 120,92
2,05 19,55 1,33 23,28 21,18
1,14 0,46 0,82 0,75 0,23
0,20 0,23 3,38 0,46 0,34
4,85 2,99 3,85 7,08 6,67
- - 0,86 1,96 -
0,08 0,04 0,36 0,72 0,30
0,07 0,20 0,06 0,21 0,11
- - - - -
- - - - -
7,43 6,62 2,22 20,28 10,96
2,70 3,18 6,08 16,78 3,33
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Trang 3/6
Biểu 01/CHHIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN XUÂN LỘC
Thứ
tựChỉ tiêu sử dụng đất Mã
Tổng diện
tích
-Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệDKH -
- Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH 46,05
- Đất chợ DCH 5,95
2.9 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 10,08
2.10Đất khu vui chơi, giải trí công
cộngDKV 1,38
2.11 Đất ở tại nông thôn ONT 1.804,79
2.12 Đất ở tại đô thị ODT 139,81
2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 14,60
2.14Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệpDTS 7,95
2.15 Đất tín ngưỡng TIN 3,00
2.16 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 785,28
2.17 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 543,55
3 Đất chưa sử dụng CSD
Đất đô thị* KDT 1.394,80
Đơn vị tính: ha
Xuân Định Xuân Hiệp Xuân Hòa Xuân Hưng Xuân Phú
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
- - - - -
- - 0,95 - -
0,47 - 0,18 0,45 0,48
0,37 0,25 0,77 0,64 1,94
0,06 - - - -
81,72 102,99 103,80 165,77 141,09
- - - - -
0,62 0,46 0,91 0,72 1,03
0,01 - - 0,53 5,01
- 0,01 0,02 0,44 0,24
5,69 21,63 125,25 57,53 37,89
- 93,91 - - -
- - - - -
- - - - -
Trang 4/6
Biểu 01/CHHIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN XUÂN LỘC
(1) (2) (3) (4)=(5)+…+(19)
1 Đất nông nghiệp NNP 58.795,10
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa LUA 3.351,46
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nướcLUC 2.183,23
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 4.866,43
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 37.438,30
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 7.432,81
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD -
1.6 Đất rừng sản xuất RSX 4.181,81
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 486,82
1.8 Đất nông nghiệp khác NKH 1.037,47
2 Đất phi nông nghiệp PNN 13.636,93
2.1 Đất quốc phòng CQP 6.433,49
2.2 Đất an ninh CAN 830,00
2.3 Đất khu công nghiệp SKK 107,74
2.4 Đất cụm công nghiệp SKN -
2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 49,02
2.6Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệpSKC 276,72
2.7Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốmSKX 197,97
2.8Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xãDHT 2.431,55
Trong đó:
- Đất giao thông DGT 1.860,14
- Đất thủy lợi DTL 141,29
- Đất xây dựng cơ sở văn hoá DVH 15,09
- Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 7,51
-Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạoDGD 80,26
-Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thaoDTT 14,09
- Đất công trình năng lượng DNL 8,15
-Đất công trình bưu chính, viễn
thông DBV 1,81
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT -
- Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 32,71
- Đất cơ sở tôn giáo TON 104,85
-Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa tángNTD 113,65
Thứ
tựChỉ tiêu sử dụng đất Mã
Tổng diện
tích
Đơn vị tính: ha
Xuân TâmXuân
ThànhXuân Thọ
Xuân
Trường
TT. Gia
Ray
(15) (16) (17) (18) (19)
7.430,96 6.415,09 3.411,19 4.230,60 1.031,36
140,93 18,64 783,97 88,58 0,80
129,81 - 516,44 9,43 -
243,37 291,38 338,14 434,87 69,73
6.327,48 2.564,99 1.861,59 2.090,52 755,82
617,02 1.374,54 363,50 1.507,45 191,60
- - - - -
- 1.938,72 - - -
49,27 25,62 13,80 5,98 13,41
52,89 201,20 50,19 103,20 -
4.580,62 455,10 343,15 492,73 363,44
3.255,06 - - 29,60 3,99
99,00 30,07 - 77,70 0,65
107,74 - - - -
- - - - -
15,29 1,00 0,58 7,17 1,15
61,30 21,69 3,53 2,10 5,13
29,10 - 9,37 - 3,69
419,08 170,88 133,52 145,80 117,30
298,99 148,59 96,85 116,28 90,05
38,17 0,52 7,60 7,35 1,25
1,50 1,12 0,42 0,37 3,69
0,10 0,24 0,16 0,10 0,06
6,53 5,12 7,97 3,05 10,69
1,52 1,47 0,71 - 5,75
0,42 0,81 0,20 0,39 0,41
0,26 0,11 0,04 0,05 0,03
- - - - -
32,71 - - - -
8,02 5,64 8,98 8,36 2,18
30,08 6,92 10,05 9,57 2,95
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Trang 5/6
Biểu 01/CHHIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN XUÂN LỘC
Thứ
tựChỉ tiêu sử dụng đất Mã
Tổng diện
tích
-Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệDKH -
- Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH 46,05
- Đất chợ DCH 5,95
2.9 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 10,08
2.10Đất khu vui chơi, giải trí công
cộngDKV 1,38
2.11 Đất ở tại nông thôn ONT 1.804,79
2.12 Đất ở tại đô thị ODT 139,81
2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 14,60
2.14Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệpDTS 7,95
2.15 Đất tín ngưỡng TIN 3,00
2.16 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 785,28
2.17 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 543,55
3 Đất chưa sử dụng CSD
Đất đô thị* KDT 1.394,80
Đơn vị tính: ha
Xuân TâmXuân
ThànhXuân Thọ
Xuân
Trường
TT. Gia
Ray
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
- - - - -
- - - - -
0,78 0,34 0,54 0,28 0,24
1,25 0,55 0,37 0,55 0,27
- - - - 0,29
228,93 107,04 170,73 147,40 -
- - - - 139,81
2,46 0,42 0,30 0,44 4,94
1,30 - - - 0,92
0,03 0,16 0,40 0,50 0,07
89,40 123,29 24,35 27,10 6,28
270,68 - - 54,37 78,95
- - - - -
- - - - 1.394,80
Trang 6/6
Biểu 02/CHKẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ TRƯỚC
HUYỆN XUÂN LỘC Đơn vị tính: ha
Tăng (+),
giảm (-)
ha
Tỷ lệ
(%)
(1) (2) (3) (4) (5) (6)=(5)-(4)(7) = (5)/(4)
*100%
1 Đất nông nghiệp NNP 57.146,48 58.795,10 1.648,62 102,88
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa LUA 4.025,19 3.351,46 -673,73 83,26
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 2.393,58 2.183,23 -210,35 91,21
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 5.650,23 4.866,43 -783,80 86,13
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 31.947,47 37.438,30 5.490,83 117,19
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 7.309,12 7.432,81 123,69 101,69
1.5 Đất rừng sản xuất RSX 3.892,91 4.181,81 288,90 107,42
1.6 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 488,86 486,82 -2,04 99,58
1.7 Đất nông nghiệp khác NKH 3.832,70 1.037,47 -2.795,23 27,07
2 Đất phi nông nghiệp PNN 15.339,94 13.636,93 -1.703,01 88,90
2.1 Đất quốc phòng CQP 6.500,21 6.433,49 -66,72 98,97
2.2 Đất an ninh CAN 804,93 830,00 25,07 103,11
2.3 Đất khu công nghiệp SKK 308,70 107,74 -200,96 34,90
2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 63,15 0,00 -63,15 0,00
2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 102,33 49,02 -53,31 47,90
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 643,35 276,72 -366,63 43,01
2.7 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 184,76 197,97 13,21 107,15
2.8Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xãDHT 2.915,74 2.431,55 -484,19 83,39
Trong đó:
- Đất xây dựng cơ sở văn hoá DVH 22,19 15,09 -7,10 68,00
- Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 10,87 7,51 -3,36 69,09
- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo DGD 105,63 80,26 -25,37 75,98
- Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao DTT 39,78 14,09 -25,69 35,42
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT 39,00 0,00 -39,00 0,00
- Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 72,72 32,71 -40,01 44,98
- Đất cơ sở tôn giáo TON 111,87 104,85 -7,02 93,72
- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD 149,62 113,65 -35,97 75,96
2.9 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 17,00 10,08 -6,92 59,29
2.10 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 9,43 1,38 -8,05 14,63
2.11 Đất ở tại nông thôn ONT 1.980,71 1.804,79 -175,92 91,12
2.12 Đất ở tại đô thị ODT 179,34 139,81 -39,53 77,96
2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 20,72 14,60 -6,12 70,46
2.14 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 3,81 7,95 4,14 208,66
2.15 Đất tín ngưỡng TIN 3,34 3,00 -0,34 89,82
2.16 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 875,02 785,28 -89,74 89,74
2.17 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 727,40 543,55 -183,85 74,73
3 Đất chưa sử dụng CSD - - - -
4 Đất đô thị* KDT 1.396,94 1.394,80 -2,14 99,85
Ghi chú * Không tính vào diện tích tự nhiên
Kết quả thực hiện
Diện tích
(ha)
So sánh
STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã
Diện tích quy
hoạch được
duyệt tại
QĐ4327/QĐ-
UBND ngày
01/12/2017 (ha)
Trang 1/1
Biểu 03/CHQUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN XUÂN LỘC
Đơn vị tính: ha
Bảo Hòa Lang Minh Suối Cao Suối Cát Xuân Bắc
(1) (2) (3) (4)=(5)+...(19) (5) (6) (7) (8) (9)
I Loại đất
1 Đất nông nghiệp NNP 52.720,86 1.469,41 1.388,38 4.051,39 1.325,77 5.378,74
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa LUA 2.795,86 2,12 409,22 2,45 41,33 195,58
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nướcLUC 1.962,53 2,12 321,20 - - 151,37
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 4.039,12 187,82 392,56 261,39 122,32 1.091,73
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 29.155,30 1.197,87 543,07 3.417,45 693,50 3.258,34
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 6.487,07 - - - 447,41 -
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD - - - - - -
1.6 Đất rừng sản xuất RSX 4.554,46 - 31,46 - - -
Trong đó: Đất rừng sản xuất là
rừng tự nhiênRSN 13,93 - - - - -
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 455,40 20,28 10,59 19,60 17,88 70,38
1.8 Đất nông nghiệp khác NKH 5.233,65 61,32 1,48 350,50 3,33 762,71
2 Đất phi nông nghiệp PNN 19.711,17 311,91 314,38 1.349,94 387,79 938,01
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng CQP 6.627,86 - - 20,50 - -
2.2 Đất an ninh CAN 829,48 0,10 0,20 550,41 0,09 0,20
2.3 Đất khu công nghiệp SKK 955,44 - - - - -
2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 63,15 - - - - -
2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 622,73 1,18 10,78 6,22 40,63 44,18
2.6Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệpSKC 702,03 7,94 5,61 5,75 14,89 43,69
2.7Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốmSKX 232,14 - - - 2,51 20,05
2.8Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xãDHT 3.859,36 123,19 131,73 308,71 122,84 330,49
Trong đó:
- Đất giao thông DGT 3.005,06 105,19 95,71 228,22 91,56 267,39
- Đất thủy lợi DTL 165,85 0,94 17,27 2,76 1,41 6,08
- Đất xây dựng cơ sở văn hoá DVH 21,37 0,43 1,15 1,32 0,32 1,37
- Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 20,59 0,07 0,08 9,16 1,82 0,17
-Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạoDGD 120,96 4,84 5,23 5,08 4,71 10,37
-Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thaoDTT 37,71 2,99 1,97 2,85 2,86 2,32
- Đất công trình năng lượng DNL 54,21 0,11 - 0,67 3,19 25,56
Thứ
tựChỉ tiêu sử dụng đất Mã
Tổng diện
tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Trang 1/6
Biểu 03/CHQUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN XUÂN LỘC
Đơn vị tính: ha
Bảo Hòa Lang Minh Suối Cao Suối Cát Xuân Bắc
Thứ
tựChỉ tiêu sử dụng đất Mã
Tổng diện
tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
-Đất công trình bưu chính, viễn
thông DBV 1,73 0,07 0,09 0,10 0,16 0,22
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT 39,00 - - - 5,00 -
- Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 89,40 0,70 - 0,20 0,30 0,23
- Đất cơ sở tôn giáo TON 132,75 5,17 5,52 9,02 5,92 7,34
-Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa tángNTD 117,87 2,32 4,03 4,23 5,12 9,00
-Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệDKH 0,02 - - - - -
- Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH 46,85 - - 45,10 - -
- Đất chợ DCH 5,99 0,36 0,68 - 0,47 0,44
2.9 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 14,49 0,72 0,51 0,59 0,90 2,07
2.10Đất khu vui chơi, giải trí công
cộngDKV 27,29 0,07 - 0,94 - 0,20
2.11 Đất ở tại nông thôn ONT 3.438,59 159,68 143,34 264,39 185,08 334,64
2.12 Đất ở tại đô thị ODT 310,18 - - - - -
2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 51,31 0,58 0,84 1,00 1,01 3,10
2.14Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệpDTS 9,57 - - - 0,18 -
2.15 Đất tín ngưỡng TIN 2,87 0,17 0,61 - 0,24 0,11
2.16 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 716,85 15,04 18,93 98,99 19,42 113,64
2.17 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 1.247,83 3,24 1,83 92,44 - 45,64
II Khu chức năng - - - - -
1 Đất khu công nghệ cao KCN - - - - - -
2 Đất khu kinh tế KKT - - - - - -
3 Đất đô thị KDT 1.394,80 - - - - -
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu
vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm
KNN 31.117,83 1.199,99 864,27 3.417,45 693,50 3.409,71
5
Khu phát triển công nghiệp
(khu vực công nghiệp, cụm
công nghiệp)
KPC 1.018,59 - - - - -
6 Khu thương mại - dịch vụ KTM 173,08 - 13,31 8,50 - -
7 Khu dân cư nông thôn DNT 6.877,09 319,35 326,67 568,77 370,16 669,28
8Khu ở, làng nghề, sản xuất phi
nông nghiệp nông thônKON - - - - - -
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
Trang 2/6
Biểu 03/CHQUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN XUÂN LỘC
(1) (2) (3) (4)=(5)+...(19)
I Loại đất
1 Đất nông nghiệp NNP 52.720,86
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa LUA 2.795,86
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nướcLUC 1.962,53
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 4.039,12
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 29.155,30
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 6.487,07
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD -
1.6 Đất rừng sản xuất RSX 4.554,46
Trong đó: Đất rừng sản xuất là
rừng tự nhiênRSN 13,93
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 455,40
1.8 Đất nông nghiệp khác NKH 5.233,65
2 Đất phi nông nghiệp PNN 19.711,17
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng CQP 6.627,86
2.2 Đất an ninh CAN 829,48
2.3 Đất khu công nghiệp SKK 955,44
2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 63,15
2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 622,73
2.6Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệpSKC 702,03
2.7Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốmSKX 232,14
2.8Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xãDHT 3.859,36
Trong đó:
- Đất giao thông DGT 3.005,06
- Đất thủy lợi DTL 165,85
- Đất xây dựng cơ sở văn hoá DVH 21,37
- Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 20,59
-Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạoDGD 120,96
-Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thaoDTT 37,71
- Đất công trình năng lượng DNL 54,21
Thứ
tựChỉ tiêu sử dụng đất Mã
Tổng diện
tích (ha)
Đơn vị tính: ha
Xuân Định Xuân Hiệp Xuân Hòa Xuân Hưng Xuân Phú
(10) (11) (12) (13) (14)
1.023,80 1.691,49 7.555,60 6.010,79 3.236,61
- 94,08 - 91,67 1.160,20
- 73,87 - 90,78 822,70
5,12 78,62 19,52 37,47 682,54
1.001,56 1.211,73 3.699,49 4.358,45 1.072,12
- 182,91 1.375,09 958,45 -
- - - - -
- - 2.272,51 116,96 -
- - 13,93 - -
0,48 4,61 6,92 137,73 69,41
16,64 119,54 182,07 310,06 252,34
280,60 772,42 1.150,97 4.416,18 623,61
- 46,16 87,16 3.031,52 -
0,20 7,15 64,08 0,18 0,20
- - - 29,85 -
- - - 63,15 -
3,19 21,28 3,14 18,02 26,77
27,60 7,98 146,68 103,33 75,42
- 12,59 60,31 124,48 -
105,27 299,39 276,55 397,88 242,94
75,46 249,65 237,00 266,17 193,86
2,05 22,64 13,37 27,22 21,38
1,04 0,36 0,66 0,70 0,23
0,20 0,23 3,38 0,46 0,34
7,13 5,56 5,50 8,77 8,36
0,62 1,41 4,24 2,04 1,50
6,65 0,04 0,33 0,72 0,30
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Trang 3/6
Biểu 03/CHQUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN XUÂN LỘC
Thứ
tựChỉ tiêu sử dụng đất Mã
Tổng diện
tích (ha)
-Đất công trình bưu chính, viễn
thông DBV 1,73
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT 39,00
- Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 89,40
- Đất cơ sở tôn giáo TON 132,75
-Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa tángNTD 117,87
-Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệDKH 0,02
- Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH 46,85
- Đất chợ DCH 5,99
2.9 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 14,49
2.10Đất khu vui chơi, giải trí công
cộngDKV 27,29
2.11 Đất ở tại nông thôn ONT 3.438,59
2.12 Đất ở tại đô thị ODT 310,18
2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 51,31
2.14Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệpDTS 9,57
2.15 Đất tín ngưỡng TIN 2,87
2.16 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 716,85
2.17 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 1.247,83
II Khu chức năng -
1 Đất khu công nghệ cao KCN -
2 Đất khu kinh tế KKT -
3 Đất đô thị KDT 1.394,80
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu
vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm
KNN 31.117,83
5
Khu phát triển công nghiệp
(khu vực công nghiệp, cụm
công nghiệp)
KPC 1.018,59
6 Khu thương mại - dịch vụ KTM 173,08
7 Khu dân cư nông thôn DNT 6.877,09
8Khu ở, làng nghề, sản xuất phi
nông nghiệp nông thônKON -
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
Xuân Định Xuân Hiệp Xuân Hòa Xuân Hưng Xuân Phú
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
0,07 0,20 0,06 0,19 0,11
- - - - -
0,10 0,20 0,50 52,16 0,43
9,00 10,97 4,30 22,37 12,31
2,48 8,12 6,08 16,64 3,33
- 0,01 - - -
- - 0,95 - 0,42
0,47 - 0,18 0,44 0,37
0,84 0,56 0,61 1,04 2,17
0,06 - - - -
136,62 261,13 237,11 263,72 224,27
- - - - -
1,12 0,63 1,41 9,22 1,36
0,01 - 0,48 1,57 4,83
- 0,01 0,02 0,44 0,24
5,69 21,63 123,28 43,14 37,65
- 93,91 150,14 328,64 7,76
- - - - -
- - - - -
- - - - -
- - - - -
1.001,56 1.285,60 3.699,49 4.449,23 1.894,82
- - - 93,00 -
- - - 12,50 25,00
233,23 482,25 514,22 487,43 448,53
- - - - -
Trang 4/6
Biểu 03/CHQUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN XUÂN LỘC
(1) (2) (3) (4)=(5)+...(19)
I Loại đất
1 Đất nông nghiệp NNP 52.720,86
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa LUA 2.795,86
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nướcLUC 1.962,53
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 4.039,12
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 29.155,30
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 6.487,07
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD -
1.6 Đất rừng sản xuất RSX 4.554,46
Trong đó: Đất rừng sản xuất là
rừng tự nhiênRSN 13,93
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 455,40
1.8 Đất nông nghiệp khác NKH 5.233,65
2 Đất phi nông nghiệp PNN 19.711,17
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng CQP 6.627,86
2.2 Đất an ninh CAN 829,48
2.3 Đất khu công nghiệp SKK 955,44
2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 63,15
2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 622,73
2.6Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệpSKC 702,03
2.7Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốmSKX 232,14
2.8Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xãDHT 3.859,36
Trong đó:
- Đất giao thông DGT 3.005,06
- Đất thủy lợi DTL 165,85
- Đất xây dựng cơ sở văn hoá DVH 21,37
- Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 20,59
-Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạoDGD 120,96
-Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thaoDTT 37,71
- Đất công trình năng lượng DNL 54,21
Thứ
tựChỉ tiêu sử dụng đất Mã
Tổng diện
tích (ha)
Đơn vị tính: ha
Xuân TâmXuân
ThànhXuân Thọ
Xuân
Trường
TT. Gia
Ray
(15) (16) (17) (18) (19)
5.873,61 6.032,98 2.988,33 3.923,16 690,02
118,71 10,10 598,53 71,87 -
118,52 - 377,00 4,97 -
146,78 245,82 309,96 406,84 50,63
4.305,76 2.282,72 1.522,61 1.830,52 449,52
259,47 1.355,94 323,87 1.404,74 179,19
- - - - -
318,43 1.815,10 - - -
- - - - -
45,50 22,67 13,51 5,16 10,68
678,96 300,63 219,85 204,03 -
6.137,97 837,21 766,01 800,17 704,78
3.271,01 105,26 - 49,21 17,04
97,06 30,29 0,18 77,90 1,24
925,59 - - - -
- - - - -
294,71 2,30 55,06 70,16 25,11
83,12 132,27 38,82 4,38 4,79
31,08 - 1,37 - 3,69
536,44 274,12 263,06 237,40 224,62
402,80 246,04 208,79 178,50 175,74
42,06 0,61 7,68 7,35 1,25
2,62 1,06 0,63 0,38 9,10
0,10 0,19 0,16 0,08 4,15
11,72 7,11 9,88 5,36 21,34
2,76 3,41 0,68 2,42 5,64
0,76 0,76 0,24 0,39 0,77
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Trang 5/6
Biểu 03/CHQUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN XUÂN LỘC
Thứ
tựChỉ tiêu sử dụng đất Mã
Tổng diện
tích (ha)
-Đất công trình bưu chính, viễn
thông DBV 1,73
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT 39,00
- Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 89,40
- Đất cơ sở tôn giáo TON 132,75
-Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa tángNTD 117,87
-Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệDKH 0,02
- Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH 46,85
- Đất chợ DCH 5,99
2.9 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 14,49
2.10Đất khu vui chơi, giải trí công
cộngDKV 27,29
2.11 Đất ở tại nông thôn ONT 3.438,59
2.12 Đất ở tại đô thị ODT 310,18
2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 51,31
2.14Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệpDTS 9,57
2.15 Đất tín ngưỡng TIN 2,87
2.16 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 716,85
2.17 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 1.247,83
II Khu chức năng -
1 Đất khu công nghệ cao KCN -
2 Đất khu kinh tế KKT -
3 Đất đô thị KDT 1.394,80
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu
vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm
KNN 31.117,83
5
Khu phát triển công nghiệp
(khu vực công nghiệp, cụm
công nghiệp)
KPC 1.018,59
6 Khu thương mại - dịch vụ KTM 173,08
7 Khu dân cư nông thôn DNT 6.877,09
8Khu ở, làng nghề, sản xuất phi
nông nghiệp nông thônKON -
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
Xuân TâmXuân
ThànhXuân Thọ
Xuân
Trường
TT. Gia
Ray
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
0,25 0,10 0,04 0,04 0,03
- - 11,47 22,53 -
33,76 0,20 0,20 0,42 -
9,25 7,59 12,36 10,08 3,41
29,07 6,77 10,05 9,57 2,95
0,01 - - - -
- - 0,38 - -
1,28 0,28 0,50 0,28 0,24
1,35 0,69 0,72 0,95 0,77
- 3,11 - - 22,91
440,06 157,98 358,67 271,90 -
- - - - 310,18
15,35 5,83 0,75 0,82 8,29
1,45 - - 0,12 0,93
0,03 0,16 0,40 0,50 0,07
75,45 122,91 23,42 26,71 6,19
365,27 2,29 23,56 60,12 78,95
- - - - -
- - - - -
- - - - -
- - - - 1.394,80
4.424,28 2.282,72 1.899,61 1.835,49 449,52
925,59 - - - -
95,00 - - - 18,77
880,11 315,95 717,34 543,80 -
- - - - -
Trang 6/6
Biểu 04/CHDIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN
TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃĐơn vị tính: ha
Bảo
Hòa
Lang
Minh
Suối
Cao
Suối
Cát
Xuân
Bắc
(1) (2) (3)(4)=(5)+…+(19
)(5) (6) (7) (8) (9)
1Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệpNNP/PNN 6.155,02 121,46 165,17 403,17 181,76 376,90
Trong đó
1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 153,87 3,56 21,39 1,77 0,39 1,55
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nướcLUC/PNN 67,33 3,49 15,07 - - 1,01
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 338,47 9,95 14,15 17,13 6,15 50,26
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 5.180,46 107,74 129,35 381,07 147,22 323,53
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 284,19 - - - 27,99 -
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN - - - - - -
1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 107,24 - - - - -
Trong đó: Đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiênRSN/PNN 7,17 - - - - -
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS/PNN 31,58 0,09 0,28 0,64 0,01 0,63
1.8 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN 59,21 0,12 - 2,56 - 0,93
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông
nghiệp
263,07 0,29 5,20 2,40 20,20 10,20
Trong đó:
2.1Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu nămLUA/CLN 78,91 0,29 5,20 2,40 20,20 10,20
2.2
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng
thuỷ sản
HNK/NTS 2,50 - - - - -
2.3
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
RSX/NKR(a) 181,66 - - - - -
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang
đất ở
PKO/OCT 10,37 0,06 - - - -
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất
làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở.
Thứ tự Chỉ tiêu sử dụng đất Mã
Tổng diện
tích chuyển
mục đích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Trang 1/3
Biểu 04/CHDIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN
TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
(1) (2) (3)(4)=(5)+…+(19
)
1Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệpNNP/PNN 6.155,02
Trong đó
1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 153,87
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nướcLUC/PNN 67,33
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 338,47
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 5.180,46
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 284,19
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN -
1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 107,24
Trong đó: Đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiênRSN/PNN 7,17
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS/PNN 31,58
1.8 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN 59,21
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông
nghiệp
263,07
Trong đó:
2.1Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu nămLUA/CLN 78,91
2.2
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng
thuỷ sản
HNK/NTS 2,50
2.3
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
RSX/NKR(a) 181,66
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang
đất ở
PKO/OCT 10,37
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất
làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở.
Thứ tự Chỉ tiêu sử dụng đất Mã
Tổng diện
tích chuyển
mục đích
Đơn vị tính: ha
Xuân
Định
Xuân
Hiệp
Xuân
Hòa
Xuân
Hưng
Xuân
Phú
(10) (11) (12) (13) (14)
99,75 353,28 443,95 750,90 247,58
0,29 7,61 - 3,71 55,42
- 6,58 - 2,76 28,27
5,57 13,67 4,31 6,19 50,95
93,34 321,81 334,36 715,64 131,43
- 9,95 33,78 - -
- - - - -
- - 71,35 - -
- - 7,17 - -
0,46 0,05 0,14 12,79 7,68
0,09 0,19 0,01 12,57 2,10
0,83 9,00 93,93 5,80 5,30
0,83 9,00 - 3,30 5,30
- - - 2,50 -
- - 93,93 - -
2,52 - - - -
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Trang 2/3
Biểu 04/CHDIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN
TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
(1) (2) (3)(4)=(5)+…+(19
)
1Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệpNNP/PNN 6.155,02
Trong đó
1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 153,87
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nướcLUC/PNN 67,33
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 338,47
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 5.180,46
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 284,19
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN -
1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 107,24
Trong đó: Đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiênRSN/PNN 7,17
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS/PNN 31,58
1.8 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN 59,21
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông
nghiệp
263,07
Trong đó:
2.1Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu nămLUA/CLN 78,91
2.2
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng
thuỷ sản
HNK/NTS 2,50
2.3
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
RSX/NKR(a) 181,66
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang
đất ở
PKO/OCT 10,37
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất
làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở.
Thứ tự Chỉ tiêu sử dụng đất Mã
Tổng diện
tích chuyển
mục đích
Đơn vị tính: ha
Xuân
Tâm
Xuân
Thành
Xuân
Thọ
Xuân
Trường
TT.
Gia Ray
(15) (16) (17) (18) (19)
1.557,35 382,11 422,86 307,44 341,34
5,48 2,94 44,38 4,58 0,80
3,67 - 6,48 - -
83,99 33,42 13,76 12,07 16,90
1.388,65 285,02 324,72 188,08 308,50
39,12 18,60 39,63 102,71 12,41
- - - - -
- 35,89 - - -
- - - - -
2,96 2,95 0,17 - 2,73
37,15 3,29 0,20 - -
1,87 93,33 8,10 6,62 -
1,87 5,60 8,10 6,62 -
- - - - -
- 87,73 - - -
7,72 - - 0,02 0,05
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Trang 3/3
BIỂU 10/CH
A. CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ QHSDĐ KỲ 2011-2020
1. Đất quốc phòng
1Doanh trại Trung đoàn Đồng Nai
Xuân Hiệp 0,08 - 0,08 2021-2030
2 Thao trường huấn luyện LLVT
TT. Gia Ray, Xuân
Tâm 29,00 - 29,00 2021-2030
3Trung đội Dân quân thường trực KCN Xuân Lộc
Xuân Tâm 0,04 - 0,04 2021-2030
4Khu vực cụm điểm tựa phòng ngự phía trước huyện Xuân Lộc
Xuân Hòa 20,00 - 20,00 2021-2030
5Căn cứ hậu cần kỹ thuật huyện Xuân Lộc
Suối Cao 10,50 - 10,50 2021-2030
6Căn cứ chiến đấu huyện Xuân Lộc
Xuân Thành 85,40 - 85,40 2021-2030
2. Đất an ninh
7Trụ sở Cảnh sát PCCC huyện Xuân Lộc
TT. Gia Ray 1,08 0,65 0,43 2021-2030
8 Trụ sở Công an thị trấn Gia Ray TT. Gia Ray 0,20 - 0,20 2021-2030
9 Trụ sở Công an xã Xuân Phú Xuân Phú 0,20 - 0,20 2021-2030
10 Trụ sở Công an xã Xuân Bắc Xuân Bắc 0,20 - 0,20 2021-2030
11 Trụ sở công an xã Xuân Thành Xuân Thành 0,22 - 0,22 2021-2030
12 Trụ sở công an xã Xuân Trường Xuân Trường 0,20 - 0,20 2021-2030
3. Khu công nghiệp
13 KCN Xuân Lộc Xuân Tâm 268,26 107,74 160,52 2021-2030
4. Cụm công nghiệp
14 Cụm CN Xuân Hưng Xuân Hưng 63,15 - 63,15 2021
5. Đất thương mại, dịch vụ
15 Điểm du lịch sinh thái Gia Lào
Xuân Trường,
Xuân Thọ 100,00 5,03 94,97 2021-2030
16 Khu TMDV tại TT. Gia Ray TT. Gia Ray 15,00 - 15,00 2021-2030
Diện tích bổ sung
(ha)Năm thực hiện
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2030CỦA HUYỆN XUÂN LỘC
TT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích quy
hoạch
(ha)
Diện tích hiện
trạng
Trang 1 / 50
Diện tích bổ sung
(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình
Địa điểm (xã, thị trấn)
Diện tích quy
hoạch
(ha)
Diện tích hiện
trạng
17Trung tâm TMDV, kết hợp đất ở (khu 103ha)
TT. Gia Ray 3,77 - 3,77 2021-2030
18
Khu thương mại dịch vụ (lấy ngân hàng NN&PTNT, trụ sở
BQLDA )TT. Gia Ray 0,91 - 0,91 2021-2030
19 Khu đất số 1 (ĐG) TT. Gia Ray 2,01 - 2,01 2021-2030
20
Ngân hàng nông nghiệp (đấu giá trạm thú y; tờ 56, thửa 11-
12)TT. Gia Ray 0,30 - 0,30 2021-2030
21 Cây xăng Chà Rang Suối Cao 0,11 - 0,11 2021-2030
22 Khu du lịch sinh thái Thác Trời Xuân Bắc 57,80 - 57,80 2021-2030
23 Trạm xăng dầu Duy Quân Xuân Bắc 0,14 - 0,14 2021-2030
24
Đất thương mại kết hợp khu vui chơi giải trí (lấy chợ Bình
Xuân Cũ) Xuân Phú 0,11 - 0,11 2021-2030
25Khu kinh doanh kết hợp vui chơi giải trí
Xuân Phú 0,85 - 0,85 2021-2030
26 Cây xăng Km6 Xuân Phú 0,06 - 0,06 2021-2030
27Trạm xăng dầu Đình Hường (TL765)
Xuân Hiệp 0,55 - 0,55 2021-2030
28 Trạm xăng dầu (Cường) Xuân Hưng 0,41 - 0,41 2021-2030
29Trạm xăng dầu (Cty xăng dầu Đồng Nai)
Xuân Hưng 1,00 0,06 0,94 2021-2030
30 Trạm Đăng kiểm Xuân Hòa 0,75 - 0,75 2021
31Điểm du lịch sinh thái Hồ Gia Ui
Xuân Tâm 184,35 - 184,35 2021-2030
32 Trạm xăng dầu Tín Nghĩa Xuân Thành 0,99 - 0,99 2021-2030
33
Trạm xăng dầu Lan Phượng (Km 5+800 đường Xuân
Trường - Xuân Thọ) Xuân Thọ 0,06 - 0,06 2021-2030
6. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
34Nhà kho (Công ty Hoàng Gia Thái)
Bảo Hòa 0,64 - 0,64 2021-2030
35Cơ sở giết mổ tập trung Bảo Hoà
Bảo Hòa 2,00 - 2,00 2021-2030
36Công ty Long Nguyên (mở rộng)
Bảo Hòa 0,43 - 0,43 2021-2030
37Cơ sở sản xuất viên nén từ gỗ rừng trồng
Lang Minh 1,68 - 1,68 2021-2030
Trang 2 / 50
Diện tích bổ sung
(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình
Địa điểm (xã, thị trấn)
Diện tích quy
hoạch
(ha)
Diện tích hiện
trạng
38 Kho nông sản HTX Tân Bình Lang Minh 1,00 - 1,00 2021-2030
39 Kho nông sản tại ấp Bàu Sình Suối Cao 1,00 - 1,00 2021-2030
40 Kho nông sản tại xã Suối Cát Suối Cát 0,20 - 0,20 2021-2030
41Cơ sở phi nông nghiệp (Đất SKC hộ gia đình)
Suối Cát 0,20 - 0,20 2021-2030
42Cơ sở chế biến (Khu liên hợp Dofico)
Xuân Bắc 22,43 - 22,43 2021-2030
43Cơ sở sấy nông sản tại Xuân Bắc
Xuân Bắc 0,20 - 0,20 2021-2030
44Kho chứa nông sản tại Xuân
Bắc Xuân Bắc 1,26 - 1,26 2021-2030
45
Nhà máy sản xuất hàng may mặc xuất khẩu (mở rộng Cty
CP may Xuân Lộc) Xuân Bắc 4,44 - 4,44 2021-2030
46
Nhà máy cấp nước tập trung xã Xuân Bắc (trạm bơm, trạm cấp
nước) Xuân Bắc 1,22 - 1,22 2021-2030
47Kho chứa nông sản tại Xuân Định
Xuân Định 0,20 - 0,20 2021-2030
48Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Đất SKC hộ gia đình)
Xuân Định 0,60 - 0,60 2021-2030
49Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Vũ Thị Thuỳ Trang)
Xuân Định 0,78 - 0,78 2021-2030
50 Công ty Châu Long Viên Xuân Định 1,94 - 1,94 2021-2030
51Công ty TNHH Tân Ngọc
Thạch Xuân Hiệp 0,24 - 0,24 2021-2030
52 Sân phơi tại xã Xuân Hiệp Xuân Hiệp 0,99 - 0,99 2021-2030
53Cụm SX phi nông nghiệp tại Xuân Hòa
Xuân Hòa 43,39 4,93 38,46 2021-2030
54Cơ sở gia công giày dép (mở rộng)
Xuân Hòa 1,78 - 1,78 2021-2030
55Đất sản xuất kinh doanh Công ty Cường Thuận
Xuân Hòa 2,00 - 2,00 2021-2030
56 Cơ sở sản xuất Lê Bình Xuân Hòa 1,77 - 1,77 2021-2030
57Cơ sở sản xuất gạch Xuân Hưng
Xuân Hưng 1,00 - 1,00 2021-2030
58 Xưởng cưa tại Xuân Hưng Xuân Hưng 0,50 - 0,50 2021-2030
59Cơ sở sản xuất gạch Xuân Hưng
Xuân Hưng 5,00 - 5,00 2021-2030
60Cơ sở chế biến mủ cao su (Công ty CP ĐTXD Cao su)
Xuân Hưng 7,60 - 7,60 2021-2030
Trang 3 / 50
Diện tích bổ sung
(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình
Địa điểm (xã, thị trấn)
Diện tích quy
hoạch
(ha)
Diện tích hiện
trạng
61Công ty sản xuất gỗ Xuân Hưng
Xuân Hưng 28,24 7,74 20,50 2021-2030
62Cơ sở gạch Tuynel Toàn Xuân Hưng
Xuân Hưng 2,00 - 2,00 2021-2030
63Cơ sở kinh doanh HTX Môi trường
Xuân Hưng 0,27 - 0,27 2021-2030
64Cơ sở gạch Tuynel (Tờ bản đồ 65 thửa 232, 209)
Xuân Hưng 2,86 - 2,86 2021-2030
65Cơ sở kinh doanh (Tờ bản đồ số 67 thửa 789)
Xuân Hưng 0,25 - 0,25 2021-2030
66Cơ sở gạch Tuynel (ông Cường)
Xuân Hưng 1,17 - 1,17 2021-2030
67Lò gạch không nung Nguyễn Xuân Cảnh
Xuân Hưng 9,80 - 9,80 2021-2030
68Lò gạch Tuynel Nguyễn Trường Phát
Xuân Hưng 3,84 - 3,84 2021-2030
69Kho, xưởng nông sản SouATAH
Xuân Hưng 1,40 - 1,40 2021-2030
70Cơ sở gạch Tuynel Phan Danh Vượng
Xuân Hưng 2,05 - 2,05 2021-2030
71Cụm sản xuất phi nông nghiệp Xuân Phú I
Xuân Phú 10,00 0,15 9,85 2021-2030
72Cụm sản xuất phi nông nghiệp Xuân Phú II
Xuân Phú 6,00 - 6,00 2021-2030
73Nhà máy CBTA gia súc (HTX
CN Xuân Phú) Xuân Phú 2,90 - 2,90 2021-2030
74 Cụm sản xuất phân vi sinh Xuân Phú 30,00 - 30,00 2021-2030
75Cơ sở chế biến trái cây và nông sản
Xuân Phú 9,00 - 9,00 2021-2030
76 Công ty Hùng Tân Xuân Phú 2,93 1,80 1,13 2021-2030
77 Cơ sở chế biến Tâm Trung Phát Xuân Phú 1,00 - 1,00 2021-2030
78 Cơ sở kinh doanh sắt thép Xuân Phú 0,08 - 0,08 2021-2030
79
Đất sản xuất kinh doanh (một phần thửa 117, 331 tờ bản đồ
số 61) Xuân Phú 0,12 - 0,12 2021-2030
80 Kho hàng tại xã Xuân Tâm Xuân Tâm 0,60 - 0,60 2021-2030
81 Kho nông sản tại xã Xuân Tâm Xuân Tâm 0,92 - 0,92 2021-2030
82 Cơ sở ngói nung cao cấp Xuân Tâm 10,00 1,60 8,40 2021-2030
Trang 4 / 50
Diện tích bổ sung
(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình
Địa điểm (xã, thị trấn)
Diện tích quy
hoạch
(ha)
Diện tích hiện
trạng
83Xưởng may Đại Nam (mở rộng)
Xuân Tâm 0,18 - 0,18 2021-2030
84 Công ty Oanh Khải Xuân Tâm 1,00 - 1,00 2021-2030
85 Công ty Hưng Lâm Xuân Tâm 1,00 - 1,00 2021-2030
86 Xưởng mộc Xuân Tâm 0,20 - 0,20 2021-2030
87 Kho xưởng thép Xuân Tâm 0,92 - 0,92 2021-2030
88
Đất sản xuất kinh doanh (một phần thửa 73, 74, 75, 84 tờ bản
đồ số 118) Xuân Tâm 1,25 - 1,25 2021-2030
89Cụm sản xuất phi nông nghiệp
địa phương Xuân Thành 16,00 - 16,00 2021-2030
90
Cơ sở chế biến tinh bột mỳ (Cty TNHH MTV Mười Tân
Hợp Thành) Xuân Thành 6,90 - 6,90 2021-2030
91 Cơ sở chế biến mủ cao su Xuân Thành 2,00 - 2,00 2021-2030
92
Nhà máy chế biến viên nén nhiên liệu chất đốt sinh học,
bao bì gỗ, pallet gỗ (Công ty
Tấn Lộc Tuấn)
Xuân Thành 4,20 - 4,20 2021-2030
93Cơ sở gạch (tờ bản đồ số 8 thửa 112, 122, 202)
Xuân Thành 1,90 - 1,90 2021-2030
94
Cơ sở chế biến tinh bột mỳ (Cty TNHH MTV Mười Tân
Hợp Thành) Xuân Thành 3,20 2,00 1,20 2021-2030
95Cụm sản xuất phi nông nghiệp
địa phương Xuân Thọ 20,00 1,70 18,30 2021-2030
96 Đất cơ sở chế biến hạt điều Xuân Thọ 0,60 - 0,60 2021-2030
97Đất cơ sở chế biến hạt điều (Linh Ly)
Xuân Thọ 0,50 - 0,50 2021-2030
98 Cơ sở sấy hạt điều Trung Tín Xuân Trường
0,24 - 0,24 2021-2030
99Điểm giết mổ tập trung xã Xuân Trường
Xuân Trường
0,33 - 0,33 2021-2030
7. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
100 Suối Cát - (XL.VS13-3) Suối Cát 2,25 - 2,25 2021-2030
101 Xuân Bắc - Suối Cao (XL.S2-3) Xuân Bắc 20,05 - 20,05 2021-2030
102 Xuân Hiệp - (XL.VS9-3) Xuân Hiệp 2,82 - 2,82 2021-2030
103 Xuân Hiệp - (XL.VS10-3) Xuân Hiệp 6,74 3,33 3,41 2021-2030
104 Xuân Hòa - (XL.Đ1-3) Xuân Hòa 20,00 16,27 3,73 2021-2030
Trang 5 / 50
Diện tích bổ sung
(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình
Địa điểm (xã, thị trấn)
Diện tích quy
hoạch
(ha)
Diện tích hiện
trạng
105 Xuân Hòa - (XL.S1-3) Xuân Hòa 20,00 - 20,00 2021-2030
106 Xuân Hòa - (XL.C2-3) Xuân Hòa 7,00 - 7,00 2021-2030
107 Xuân Hòa - (XL.VS5-3) Xuân Hòa 2,66 - 2,66 2021-2030
108 Xuân Hòa - (XL.VS6-3) Xuân Hòa 1,90 1,90 2021-2030
109 Xuân Hưng - (XL.C1-3) Xuân Hưng 20,00 - 20,00 2021-2030
110 Xuân Tâm - (XL.VS7-3) Xuân Tâm 16,40 16,40 2021-2030
111 Xuân Tâm - (XL.VS8-3) Xuân Tâm 2,00 - 2,00 2021-2030
8. Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
8.1. Đất giao thông
112Đường sắt tốc độ cao (TP. Hồ Chí Minh- Nha Trang)
Xuân Định, Bảo Hòa,
Lang Minh,
Xuân Phú,
Suối Cát,
Xuân Hiệp,
Xuân Tâm,
Xuân Hưng,
Xuân Hòa
46,60 - 46,60 2021-2030
113 Ga Trảng Táo (mở rộng) Xuân Tâm 0,83 - 0,83 2021-2030
114 Ga Bảo Chánh (mở rộng) Xuân Thọ 1,11 - 1,11 2021-2030
115 Ga Gia Ray (mở rộng) Xuân Trường 0,45 - 0,45 2021-2030
116 Cao tốc Phan Thiết - Dầu Giây
Bảo Hòa, Lang Minh,
Suối Cát,
Xuân Định,
Xuân Hiệp,
Xuân Hòa,
Xuân Hưng,
Xuân Phú,
Xuân Tâm
284,21 244,82 39,39 2021-2030
117Đường tỉnh 773 (Long Thành - Cẩm Mỹ -Xuân Lộc)
Lang Minh, Xuân Hiệp,
Xuân Tâm 36,83 0,96 35,87 2021-2030
118 Đường tỉnh 763 (mở rộng)
Xuân Bắc, Suối Cát,
Xuân Thọ 88,20 28,88 59,32 2021-2030
Trang 6 / 50
Diện tích bổ sung
(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình
Địa điểm (xã, thị trấn)
Diện tích quy
hoạch
(ha)
Diện tích hiện
trạng
119 Đường tỉnh 765
Suối Cát, Lang Minh,
Xuân Hiệp 31,50 12,93 18,57 2021-2030
120 Đường tỉnh 766
Xuân Thành, Xuân
Trường 52,65 17,07 35,58 2021-2030
121 Đường Xuân Hưng - Xuân Tâm Xuân Tâm, Xuân Hưng
37,20 5,47 31,73 2021-2030
122 Đường quanh núi Chứa Chan
Suối Cát, Xuân Hiệp,
Xuân Thọ,
Xuân Trường
45,27 0,55 44,72 2021-2030
123Đường đường Xuân Hiệp - Gia Lào
Xuân Hiệp, Xuân
Trường, TT.
Gia Ray
7,68 3,13 4,55 2021-2030
124Đường Xuân Thành - Xuân Hòa (mở mới)
Xuân Thành, Xuân
Hòa 66,56 2,99 63,57 2021-2030
125Đường Xuân Hiệp - Lang Minh ( mở mới)
Lang Minh, Xuân Hiệp
17,60 6,48 11,12 2021-2030
126 Đường suối Mè (mở mới) Suối Cao, Xuân Bắc
26,88 6,12 20,76 2021-2030
127Đường Suối Cao - Xuân Bắc (mở mới)
Suối Cao, Xuân Bắc
24,32 2,78 21,54 2021-2030
128 Nút giao ngã 3 Suối Cát Suối Cát, Xuân Hiệp
2,60 0,80 1,80 2021-2030
129
Mở rộng nút giao thông giữa đường Hùng Vương và Quốc
lộ 1 (trước bưu điện huyện)
TT. Gia Ray, Xuân
Hiệp 2,83 1,84 0,99 2021-2030
130 Đường tỉnh 766 (dự kiến) Xuân Hiệp, TT. Gia Ray
19,58 - 19,58 2021-2030
131Đường vòng quanh hồ Gia Măng
Xuân Hiệp, Xuân Tâm
21,10 - 21,10 2021-2030
132Đường song hành QL1A qua huyện Xuân Lộc
TT. Gia Ray, Xuân
Hiệp, Xuân
Tâm
16,20 4,31 11,89 2021-2030
Trang 7 / 50
Diện tích bổ sung
(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình
Địa điểm (xã, thị trấn)
Diện tích quy
hoạch
(ha)
Diện tích hiện
trạng
133Đường Bảo Hoà - Long Khánh (Chiến Thắng - Long Khánh)
Xuân Định, Bảo Hòa
10,35 3,50 6,85 2021-2030
134 Đường Việt Kiều 5 Xuân Hiệp,
Suối Cát 3,40 0,27 3,13 2021-2030
135 Đường vòng quanh hồ Núi Le TT. Gia Ray 21,20 0,42 20,78 2021-2030
136Nâng cấp mở rộng đường Hùng Vương - Trần Phú
TT. Gia Ray 18,80 12,61 6,19 2021-2030
137 Đường Trương Vĩnh Ký TT. Gia Ray 2,75 1,00 1,75 2021-2030
138 Đường bên hông sân vận động TT. Gia Ray 0,19 - 0,19 2021-2030
139 Đường Mả Vôi Bảo Hòa 14,40 4,93 9,47 2021-2030
140Đường Lang Minh - Xuân Đông
Lang Minh 4,00 - 4,00 2021-2030
141Cao tốc Dầu Giây - Liên Khương - Đà Lạt
Xuân Bắc 13,20 - 13,20 2021-2030
142Đường Xuân Bắc -Thanh Sơn (Đường Cát Tiên - Thác Trời)
Xuân Bắc 21,44 6,28 15,16 2021-2030
143Đường Xuân Bắc - Bảo Quang (mở mới)
Xuân Bắc 21,12 10,56 10,56 2021-2030
144Đường Xuân Bắc - Long Khánh (mở mới)
Xuân Bắc 16,96 3,10 13,86 2021-2030
145Đường tỉnh 765B (Xuân Định -
Lâm San) Xuân Định 13,76 7,45 6,31 2021-2030
146 Đường Tân Bình Xuân Hiệp 2,96 0,01 2,95 2021-2030
147Bến xe Xuân Lộc (Nút giao QL1 và ĐT 766 dự kiến)
Xuân Hiệp 3,00 - 3,00 2021-2030
148Đường vào UBND xã Xuân Hiệp
Xuân Hiệp 3,03 0,53 2,50 2021-2030
149 Đường Việt Kiều 2 Xuân Hiệp 10,35 5,51 4,84 2021-2030
150 Đường Trịnh Hoài Đức Xuân Hiệp 12,78 2,43 10,35 2021-2030
151 Đường Xuân Hiệp 22 Xuân Hiệp 32,29 30,03 2,26 2021-2030
152 Đường Hiệp Tiến Xuân Hiệp 3,11 0,12 2,99 2021-2030
153Đường tỉnh 779 (Xuân Tâm - Xuân Đông)
Xuân Tâm 13,50 3,15 10,35 2021-2030
154Đường sau nhà Văn hóa xã Xuân Tâm.
Xuân Tâm 0,10 - 0,10 2021-2030
155 Đường Tân Hữu - Trảng Táo Xuân Thành 29,44 9,85 19,59 2021-2030
Trang 8 / 50
Diện tích bổ sung
(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình
Địa điểm (xã, thị trấn)
Diện tích quy
hoạch
(ha)
Diện tích hiện
trạng
156Đường Xuân Thành - Trảng Táo
Xuân Thành, Xuân
Trường 25,60 5,32 20,28 2021-2030
157Đường Xuân Trường - Trảng Táo nối dài (mở mới)
Xuân Thành 16,96 - 16,96 2021-2030
8.2. Đất thủy lợi
158Tuyến kênh cấp 2 nội đồng Hồ Gia Măng
Xuân Hiệp, Lang Minh,
Xuân Tâm 6,00 0,02 5,98 2021-2030
159 Trạm cấp nước Suối Cao 0,06 - 0,06 2021-2030
160 Trạm bơm điện La Ngà 1 Suối Cao 2,40 - 2,40 2021-2030
161 Trạm bơm điện La Ngà 2 Xuân Bắc 1,52 - 1,52 2021-2030
162Trạm cấp nước tại Hồ Gia Măng
Xuân Hiệp 0,98 - 0,98 2021-2030
163Hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân Phú
Xuân Phú 0,20 - 0,20 2021-2030
164Mở rộng hệ thống cấp nước tập trung Tâm - Hưng - Hòa
Xuân Tâm 0,23 - 0,23 2021-2030
165 Hệ thống mương thoát nước Xuân Tâm 1,60 - 1,60 2021-2030
166
Hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân Thọ
(nâng cấp, sửa chữa) Xuân Thọ 0,08 - 0,08 2021-2030
167
Hệ thống cấp nước tập trung ấp Trảng Táo
(xã Xuân Thành)
Xuân Thành 0,05 - 0,05 2021-2030
168 Trạm cấp nước Xuân Thành 0,02 - 0,02 2021-2030
8.3. Đất xây dựng cơ sở văn hóa
169 Mở rộng TTVH xã Xuân Bắc Xuân Bắc 1,16 0,89 0,27 2021-2030
170 Nhà văn hóa Choro Xuân Thọ Xuân Thọ 0,29 - 0,29 2021-2030
171Đền thờ Liệt sỹ huyện Xuân Lộc
TT. Gia Ray 2,13 2,13 - 2021-2030
172Công trình văn hoá (trong khu 103ha)
TT. Gia Ray 6,19 - 6,19 2021-2030
173Trung tâm văn hóa xã Xuân Tâm
Xuân Tâm 1,19 - 1,19 2021-2030
8.4. Đất xây dựng cơ sở y tế
174 Trạm y tế thị trấn (mở rộng) TT. Gia Ray 0,14 0,08 0,06 2021-2030
Trang 9 / 50
Diện tích bổ sung
(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình
Địa điểm (xã, thị trấn)
Diện tích quy
hoạch
(ha)
Diện tích hiện
trạng
175Công trình y tế (trong khu 103ha)
TT. Gia Ray 3,82 - 3,82 2021-2030
176Trạm y tế xã Suối Cao (mở rộng)
Suối Cao 0,15 0,11 0,04 2021-2030
8.5. Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
177Trường TH Phù Đổng (mở rộng)
Bảo Hòa 1,07 0,77 0,30 2021-2030
178 Trường TH Lam Sơn Suối Cao 1,00 0,59 0,41 2021-2030
179Trường THCS Nguyễn Thái
Bình (mở rộng) Xuân Bắc 2,00 0,95 1,05 2021-2030
180Trường TH Lê Hồng Phong (mở rộng)
Xuân Bắc 0,52 0,35 0,17 2021-2030
181Đất giáo dục (tờ bản đồ số 37 thửa 64)
Xuân Bắc 0,08 - 0,08 2021-2030
182Trường MN Xuân Định (mở rộng)
Xuân Định 1,00 0,67 0,33 2021-2030
183Nhà công vụ giáo viên trường Dân tộc nội trú Điểu Xiểng
Xuân Định 0,50 - 0,50 2021-2030
184Trường MN Xuân Hiệp (mở rộng phân hiệu Việt Kiều)
Xuân Hiệp 0,34 0,04 0,30 2021-2030
185Trường TH Trịnh Hoài Đức (mở rộng)
Xuân Hiệp 1,02 0,62 0,40 2021-2030
186Trường MN Xuân Hiệp (mở rộng phân hiệu chính)
Xuân Hiệp 0,54 0,36 0,18 2021-2030
187Trường THCS Xuân Hòa (mở rộng)
Xuân Hòa 0,40 - 0,40 2021-2030
188Trường MN Xuân Hòa (mở rộng phân hiệu chính)
Xuân Hòa 0,72 0,54 0,18 2021-2030
189Trường MN Xuân Hưng (Phân hiệu ấp 2)
Xuân Hưng 0,14 - 0,14 2021-2030
190Nhà công vụ giáo viên tại Xuân Hưng
Xuân Hưng 0,10 - 0,10 2021-2030
191Trường MN Xuân Hưng (mở rộng phân hiệu ấp 4)
Xuân Hưng 0,17 0,12 0,05 2021-2030
192Nhà công vụ giáo viên tại Xuân Phú
Xuân Phú 0,20 - 0,20 2021-2030
193Trường MN Xuân Phú (mở rộng phân hiệu Bình Tiến)
Xuân Phú 0,27 0,10 0,17 2021-2030
194Trường MN Xuân Tâm (mở rộng phân hiệu chính)
Xuân Tâm 0,49 0,38 0,07 2021-2030
Trang 10 / 50
Diện tích bổ sung
(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình
Địa điểm (xã, thị trấn)
Diện tích quy
hoạch
(ha)
Diện tích hiện
trạng
195Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu (mở rộng)
Xuân Tâm 1,58 1,18 0,40 2021-2030
196Đất giáo dục (một thửa 153 tờ bản đồ số 75)
Xuân Tâm 0,20 - 0,20 2021-2030
197Trường MN Xuân Thành (mở rộng phân hiệu Tân Hợp)
Xuân Thành 0,43 0,25 0,18 2021-2030
198Trường THCS Nguyễn Trãi (mở rộng)
Xuân Thọ 1,26 0,65 0,61 2021-2030
199Mở rộng trường tiểu học Trần Quốc Toản
Xuân Thọ 1,11 0,90 0,21 2021-2030
200Trường THCS Lê Lợi (mở rộng)
Xuân Trường
1,16 0,60 0,56 2021-2030
201Trường MN tư thục (ấp Trung Hưng)
Xuân Trường
0,23 - 0,23 2021-2030
202Đất giáo dục (trong khu 103ha và trung tâm thị trấn)
TT. Gia Ray 1,73 - 1,73 2021-2030
203Trường TH và THCS Huỳnh Văn Nghệ
TT. Gia Ray 1,20 - 1,20 2021-2030
204 Trung tâm dạy nghề (mở rộng) TT. Gia Ray 1,40 0,90 0,50 2021-2030
8.6. Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
205 Sân thể dục thể thao các ấp Bảo Hòa 2,00 - 2,00 2021-2030
206Công trình hồ bơi (trong khuôn viên Nhà văn hóa xã)
Bảo Hòa 0,05 - 0,05 2021-2030
207 Sân thể dục thể thao các ấp Lang Minh 1,92 - 1,92 2021-2030
208Công trình hồ bơi (trong khuôn viên Nhà văn hóa xã)
Lang Minh 0,05 - 0,05 2021-2030
209 Sân thể dục thể thao các ấp Suối Cao 2,00 - 2,00 2021-2030
210 Sân thể dục thể thao các ấp Suối Cát 1,88 - 1,88 2021-2030
211Công trình hồ bơi (trong khuôn viên Nhà văn hóa xã)
Suối Cát 0,05 - 0,05 2021-2030
212Công trình hồ bơi (trong khuôn viên Nhà thiếu nhi)
TT. Gia Ray 0,47 - 0,47 2021-2030
213 Sân thể dục thể thao các ấp Xuân Bắc 1,32 - 1,32 2021-2030
214 Công trình hồ bơi Xuân Bắc 1,00 - 1,00 2021-2030
215 Sân thể dục thể thao các ấp Xuân Định 0,52 - 0,52 2021-2030
216Công trình hồ bơi (trong khuôn viên Nhà văn hóa xã)
Xuân Định 0,10 - 0,10 2021-2030
217 Sân thể dục thể thao các ấp Xuân Hiệp 0,52 - 0,52 2021-2030
Trang 11 / 50
Diện tích bổ sung
(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình
Địa điểm (xã, thị trấn)
Diện tích quy
hoạch
(ha)
Diện tích hiện
trạng
218Công trình hồ bơi (trong khuôn viên Nhà văn hóa xã)
Xuân Hiệp 0,05 - 0,05 2021-2030
219 Sân bóng đá Xuân Hòa 2,22 - 2,22 2021-2030
220 Sân thể dục thể thao các ấp Xuân Hòa 1,00 - 1,00 2021-2030
221Công trình hồ bơi (trong khuôn viên Nhà văn hóa xã)
Xuân Hòa 0,16 - 0,16 2021-2030
222Công trình hồ bơi (trong khuôn viên Nhà văn hóa xã)
Xuân Hưng 0,05 - 0,05 2021-2030
223 Sân bóng đá Xuân Phú Xuân Phú 1,30 - 1,30 2021-2030
224Công trình hồ bơi (trong khuôn
viên Nhà văn hóa xã) Xuân Phú 0,20 - 0,20 2021-2030
225Sân bóng đá và hồ bơi tại Nhà văn hóa
Xuân Tâm 0,58 - 0,58 2021-2030
226 Sân thể dục thể thao các ấp Xuân Thành 2,00 - 2,00 2021-2030
227Công trình hồ bơi (trong khuôn viên Nhà văn hóa xã)
Xuân Thọ 0,05 - 0,05 2021-2030
228 Sân bóng đá Xuân Trường Xuân Trường
1,12 - 1,12 2021-2030
229 Sân thể dục thể thao các ấp Xuân Trường
1,10 - 1,10 2021-2030
230Công trình hồ bơi (trong khuôn viên Nhà văn hóa xã)
Xuân Trường
0,05 - 0,05 2021-2030
8.7. Đất công trình năng lượng
231Đường dây 110 kV 2 mạch
Xuân Lộc - Xuân Tâm Các xã 0,45 - 0,45 2021-2030
232Đường dây 110 kV 2 mạch Xuân Lộc - Cẩm Mỹ
Xuân Tâm, Xuân Hiệp,
Xuân Phú,
Bảo Hòa,
Xuân Định
0,95 - 0,95 2021-2030
233
Chuyển đấu nối trạm 220kV Xuân Lộc trên 2 mạch đường
dây Hàm Thuận, Đa Mi- Long
Thành
Suối Cát 0,03 - 0,03 2021-2030
234Trạm BA 110 kV Xuân Trường (nâng cấp)
TT. Gia Ray 0,20 - 0,20 2021-2030
235Trạm BA 220/110 kV Xuân Tâm
Xuân Tâm 0,40 - 0,40 2021-2030
236Đường dây 110 kV 2 mạch Sông Mây - Xuân Lộc
Các xã 0,50 - 0,50 2021-2030
Trang 12 / 50
Diện tích bổ sung
(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình
Địa điểm (xã, thị trấn)
Diện tích quy
hoạch
(ha)
Diện tích hiện
trạng
237Đường dây 110 kV Xuân Trường - Định Quán
Các xã 0,50 - 0,50 2021-2030
8.8. Đất có di tích lịch sử - văn hóa; danh lam thắng
cảnh
238Khu di tích danh thắng cảnh Hồ Núi Le
TT. Gia Ray 29,00 29,00 - 2021-2030
239 Địa điểm căn cứ Rừng Lá Xuân Hòa 10,00 - 10,00 2021-2030
240Khu Di tích lịch sử Danh thắng núi Chứa Chan (Khu vực I)
Suối Cát, Xuân Trường
42,00 3,00 39,00 2021-2030
241Khu Di tích lịch sử Danh thắng núi Chứa Chan (Khu vực II)
Các xã 208,00 - 208,00 2021-2030
8.9. Đất bãi thải và xử lý chất thải
242Khu liên hợp xử lý chất thải tập trung
Xuân Tâm 34,10 32,22 1,88 2021-2030
243 Trạm trung chuyển rác Bảo Hòa 0,70 - 0,70 2021-2030
244 Trạm trung chuyển rác Suối Cao 0,20 - 0,20 2021-2030
245 Trạm trung chuyển rác Xuân Bắc 0,23 - 0,23 2021-2030
246 Trạm trung chuyển rác Xuân Định 0,10 - 0,10 2021-2030
247 Trạm trung chuyển rác Xuân Hưng 0,16 - 0,16 2021-2030
248 Trạm trung chuyển rác Xuân Phú 0,43 - 0,43 2021-2030
249 Trạm trung chuyển rác Xuân Thành 0,20 - 0,20 2021-2030
250 Trạm trung chuyển rác Xuân Hòa 0,50 - 0,50 2021-2030
251 Trạm trung chuyển rác Xuân Trường
0,42 - 0,42 2021-2030
252 Trạm trung chuyển rác Xuân Hiệp 0,20 - 0,20 2021-2030
253 Trạm trung chuyển rác Suối Cát 0,30 - 0,30 2021-2030
254 Trạm trung chuyển rác Xuân Thọ 0,20 - 0,20 2021-2030
8.10. Đất cơ sở tôn giáo
255 Giáo xứ Phú Xuân Bảo Hòa 0,95 - 0,95 2021-2030
256 Giáo xứ Xuân Bình Bảo Hòa 1,16 1,16 - 2021-2030
257 Chùa Phước Thiện Bảo Hòa 0,12 0,12 - 2021-2030
258 Chùa Phóng Sanh Lang Minh 0,84 0,84 - 2021-2030
259 Giáo xứ Lang Minh Lang Minh 1,38 0,93 0,45 2021-2030
260 Chùa Hưng Phước Lang Minh 0,40 - 0,40 2021-2030
261 Chùa Tịnh Quang Suối Cao 0,30 0,30 - 2021-2030
262 Tu viện Phao lo Lê Bảo Tịnh Suối Cao 0,14 0,07 0,07 2021-2030
263 Giáo xứ Chà Rang Suối Cao 0,90 0,90 - 2021-2030
Trang 13 / 50
Diện tích bổ sung
(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình
Địa điểm (xã, thị trấn)
Diện tích quy
hoạch
(ha)
Diện tích hiện
trạng
264 Chùa Linh Quang Suối Cát 0,32 0,23 0,09 2021-2030
265 Họ đạo Cao đài Xuân Lộc Suối Cát 0,30 0,30 - 2021-2030
266Ban trị sự Giáo hội phật giáo Việt Nam huyện Xuân Lộc
Suối Cát 0,39 0,39 - 2021-2030
267 Chùa Phương Hòa Suối Cát 0,10 0,10 - 2021-2030
268 Chùa Pháp Lâm Suối Cát 0,12 - 0,12 2021-2030
269 Chùa Hương Từ Suối Cát 0,86 - 0,86 2021-2030
270 Tu hội Nữ tử Bác Ái Vinh sơn Xuân Bắc 0,47 0,47 - 2021-2030
271 Giáo xứ Xuân Bắc Xuân Bắc 2,12 2,12 - 2021-2030
272 Giáo xứ Xuân Tôn Xuân Bắc 1,31 1,31 - 2021-2030
273 Chùa Giác Huệ Xuân Bắc 0,51 0,51 - 2021-2030
274 Tu hội Nhập thể tận Hiến Xuân Định 0,30 - 0,30 2021-2030
275 Chùa Quan Âm Xuân Định 0,44 0,40 0,04 2021-2030
276 Giáo xứ Suối Cát Xuân Hiệp 3,44 0,32 3,12 2021-2030
277 Chùa Khánh Long Xuân Hòa 0,53 - 0,53 2021-2030
278 Tịnh xá Ngọc Long II Xuân Hòa 0,32 - 0,32 2021-2030
279
Thánh đường Noorul Ehsaan (tiểu thánh đường Noorul
Yakinl, Noorul Hadiyah)Xuân Hưng 0,41 0,35 0,06 2021-2030
280 Chùa Phật Hưng Xuân Hưng 1,60 1,60 - 2021-2030
281 Chùa Liên Hoa Xuân Hưng 0,15 0,15 - 2021-2030
282 Chi hội Hưng Xuân Tự Xuân Hưng 0,12 - 0,12 2021-2030
283 Tịnh viện Phổ Minh Xuân Hưng 1,34 1,34 - 2021-2030
284 Tịnh thất Bát Nhã Xuân Hưng 0,39 - 0,39 2021-2030
285 Tịnh thất Thiền Lâm Xuân Hưng 1,50 1,50 2021-2030
286 Chùa Linh Quang Xuân Phú 0,40 0,40 - 2021-2030
287Cộng đoàn Mến Thánh Giá Bêtania
Xuân Tâm 0,77 0,77 - 2021-2030
288 Giáo xứ Tân Ngãi Xuân Tâm 1,45 1,45 - 2021-2030
289 Giáo xứ Đồng Tâm Xuân Tâm 1,46 1,46 - 2021-2030
290 Chùa Sơn Lâm Xuân Thành 1,15 1,15 - 2021-2030
291 Giáo xứ Trảng Táo Xuân Thành 0,80 0,08 0,72 2021-2030
292 Thánh thất Trung Bảo Xuân Thọ 0,28 0,28 - 2021-2030
293 Chùa Thiên Hòa Xuân Thọ 1,67 1,67 - 2021-2030
294 Chùa Kỳ Thọ Xuân Thọ 0,98 - 0,98 2021-2030
295 Chi hội Tin Lành Xuân Thọ Xuân Thọ 0,51 - 0,51 2021-2030
296 Giáo xứ Thọ Hòa Xuân Thọ 2,04 2,04 2021-2030
297 Tịnh xá Tam Quy Xuân Thọ 0,24 - 0,24 2021-2030
298 Tịnh xá Tam Quy II Xuân Thọ 0,87 0,87 2021-2030
299 Chùa Hoa Nghiêm Xuân Thọ 0,12 - 0,12 2021-2030
300 Chùa Phước Liên Xuân Thọ 0,18 - 0,18 2021-2030
Trang 14 / 50
Diện tích bổ sung
(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình
Địa điểm (xã, thị trấn)
Diện tích quy
hoạch
(ha)
Diện tích hiện
trạng
301 Chùa Thọ Bình Xuân Thọ 0,12 - 0,12 2021-2030
302 Thiền thất Quán Tâm Xuân Thọ 0,51 0,51 2021-2030
303 Chùa Quỳnh Tâm Xuân Thọ 0,12 0,12 2021-2030
304 Chùa Vân Quang Xuân Thọ 1,15 1,15 2021-2030
305 Giáo xứ Gia Ray Xuân Trường 0,49 - 0,49 2021-2030
306Chùa Lâm Sơn (nằm trong khu đất danh lam thắng cảnh)
Xuân Trường 1,55 1,55 - 2021-2030
307Chùa Linh Sơn (Nằm trong khu đất danh lam thắng cảnh)
Xuân Trường 1,58 1,58 - 2021-2030
8.11. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
308Nghĩa trang đồi chắn gió (ấp 1 mở rộng)
Xuân Bắc 2,80 - 2,80 2021-2030
309 Nghĩa trang xã Xuân Hiệp Xuân Hiệp 5,00 - 5,00 2021-2030
310 Nghĩa trang xã Bảo Hoà Bảo Hòa 1,00 0,60 0,40 2021-2030
8.12. Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
311
Giếng khoan quan trắc (TD1, TD3, TD4, TD7, TD8, TD9,
TD13, TD14, TD21, TD22,
TD23, TD28, NB-19AB; NB-
22AB)
Suối Cao, Xuân Bắc,
Xuân Hiệp,
Xuân Hưng,
Xuân Tâm,
Xuân
Trường, TT.
Gia Ray
0,02 - 0,02 2021-2030
8.13. Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
312 Mái ấm tình thương nhân ái Xuân Thọ 0,38 - 0,38 2021-2030
8.14. Đất chợ
313 Chợ Trảng Táo Xuân Tâm 0,50 - 0,50 2021-2030
314 Chợ Thọ Lộc Xuân Thọ 0,25 - 0,25 2021-2030
9. Đất sinh hoạt cộng đồng
315 Nhà văn hóa ấp Bảo Thị Xuân Định 0,22 - 0,22 2021-2030
316 Nhà văn hóa khu Phố 6 TT. Gia Ray 0,05 - 0,05 2021-2030
317 Nhà văn hóa khu Phố 1 TT. Gia Ray 0,05 0,01 0,04 2021-2030
318 Nhà văn hóa ấp Chà Rang Suối Cao 0,17 0,04 0,13 2021-2030
Trang 15 / 50
Diện tích bổ sung
(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình
Địa điểm (xã, thị trấn)
Diện tích quy
hoạch
(ha)
Diện tích hiện
trạng
319 Nhà văn hoá ấp 2A Xuân Bắc 0,05 - 0,05 2021-2030
320 Nhà văn hoá ấp 3A Xuân Bắc 0,05 - 0,05 2021-2030
321 Nhà văn hoá ấp 3B Xuân Bắc 0,05 - 0,05 2021-2030
322 Nhà văn hoá ấp 4A Xuân Bắc 0,05 - 0,05 2021-2030
323 Nhà văn hoá ấp 5 Xuân Bắc 0,05 - 0,05 2021-2030
324 Nhà văn hóa ấp Gia Ui Xuân Tâm 0,05 - 0,05 2021-2030
325Nhà văn hóa ấp Thọ Bình (mở rộng)
Xuân Thọ 0,17 0,06 0,11 2021-2030
326 Nhà văn hoá ấp Trung Hưng Xuân Trường
0,05 - 0,05 2021-2030
327 Nhà văn hoá ấp Trung Lương Xuân Trường
0,09 - 0,09 2021-2030
328 Nhà văn hoá ấp Việt Kiều Xuân Hiệp 0,05 0,01 0,04 2021-2030
329 Nhà văn hoá ấp 5 Xuân Tâm 0,26 - 0,26 2021-2030
330 Nhà văn hoá ấp 1 Xuân Hưng 0,05 0,02 0,03 2021-2030
331 Nhà văn hoá ấp 1A Xuân Hưng 0,05 0,02 0,03 2021-2030
332 Nhà văn hoá ấp 2A Xuân Hưng 0,05 - 0,05 2021-2030
10. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
333Công viên cây xanh (trong khu
dân cư 103 ha) TT. Gia Ray 2,50 - 2,50 2021-2030
334Cây xanh cách ly suối và hồ Núi Le
TT. Gia Ray 5,60 - 5,60 2021-2030
11. Đất ở
11.1. Đất ở tại đô thị
335Khu tái định cư đường Cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết
TT. Gia Ray 9,45 - 9,45 2021-2030
336Khu đất ở cán bộ chiến sỹ Z30D
TT. Gia Ray 25,00 - 25,00 2021-2030
337Dự án Khu dân cư 2 bên đường Lê Duẩn - Nguyễn Văn Cừ
TT. Gia Ray 33,10 - 33,10 2021-2030
338Đất ở CMĐ khu dân cư thị trấn Gia Ray
TT. Gia Ray 24,89 - 24,89 2021-2030
11.2. Đất ở tại nông thôn
Trang 16 / 50
Diện tích bổ sung
(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình
Địa điểm (xã, thị trấn)
Diện tích quy
hoạch
(ha)
Diện tích hiện
trạng
339 Khu dân cư (ấp Trảng Táo)
Xuân Thành, Xuân Tâm,
Xuân Trường93,76 - 93,76 2021-2030
340Dự án Khu dân cư hai bên đường Bảo Hoà - Long Khánh
Bảo Hòa, Xuân Định
78,63 14,40 64,23 2021-2030
341 Điểm dân cư tại Bảo Hoà Bảo Hòa 211,68 201,10 10,58 2021-2030
342
Khu nhà tình thương cho 07 hộ dân bị giải tỏa đường Bảo Hoà -
Long KhánhBảo Hòa 0,05 - 0,05 2021-2030
343 Điểm dân cư tại Lang Minh Lang Minh 105,76 100,47 5,29 2021-2030
344 Điểm dân cư tại Suối Cao Suối Cao 126,30 119,99 6,31 2021-2030
345 Khu tái định cư vùng xung yếu Suối Cao 11,50 - 11,50 2021-2030
346 Điểm dân cư tại Suối Cát Suối Cát 198,00 188,10 9,90 2021-2030
347 Khu đất số 2 (ĐG) Suối Cát 0,02 - 0,02 2021-2030
348 Khu đất số 3 (ĐG) Suối Cát 0,01 - 0,01 2021-2030
349 Khu đất số 4 (ĐG) Suối Cát 0,02 - 0,02 2021-2030
350 Khu dân cư Suối Đá Xuân Bắc 17,50 - 17,50 2021-2030
351 Điểm dân cư tại Xuân Bắc Xuân Bắc 267,56 254,18 13,38 2021-2030
352 Khu tái định cư Dofico Xuân Bắc 3,30 - 3,30 2021-2030
353Khu nhà ở cho người thu nhập thấp
Xuân Bắc 6,02 - 6,02 2021-2030
354Khu tái định cư cho người dân tộc thiểu số
Xuân Bắc 27,00 - 27,00 2021-2030
355 Điểm dân cư tại Xuân Định Xuân Định 145,16 137,90 7,26 2021-2030
356 Điểm dân cư tại Xuân Hiệp Xuân Hiệp 220,60 209,57 11,03 2021-2030
357 Điểm dân cư tại Xuân Hòa Xuân Hòa 164,25 156,04 8,21 2021-2030
358Khu nhà ở công nhân có thu nhập thấp xã Xuân Hưng
Xuân Hưng 1,71 - 1,71 2021-2030
359 Điểm dân cư tại Xuân Hưng Xuân Hưng 333,87 317,18 16,69 2021-2030
360 Khu đất số 5 (ĐG) Xuân Hưng 0,33 - 0,33 2021-2030
361 Điểm dân cư tại Xuân Phú Xuân Phú 194,98 185,23 9,75 2021-2030
362 Khu đất số 6 (ĐG) Xuân Phú 0,10 - 0,10 2021-2030
363 Khu đất số 7 (ĐG) Xuân Phú 0,09 - 0,09 2021-2030
364 Khu tái định cư Trường bắn Xuân Tâm 38,00 - 38,00 2021-2030
365 Điểm dân cư tại Xuân Tâm Xuân Tâm 314,24 298,53 15,71 2021-2030
366 Khu tái định cư vùng đệm Xuân Tâm 20,00 - 20,00 2021-2030
367 Điểm dân cư tại Xuân Thành Xuân Thành 144,78 137,54 7,24 2021-2030
368 Khu đất số 8 (ĐG) Xuân Thành 2,16 - 2,16 2021-2030
369 Điểm dân cư tại Xuân Thọ Xuân Thọ 235,73 223,94 11,79 2021-2030
Trang 17 / 50
Diện tích bổ sung
(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình
Địa điểm (xã, thị trấn)
Diện tích quy
hoạch
(ha)
Diện tích hiện
trạng
370 Khu đất số 9 (ĐG) Xuân Thọ 0,03 - 0,03 2021-2030
371 Khu đất số 10 (ĐG) Xuân Thọ 0,01 - 0,01 2021-2030
372 Điểm dân cư tại Xuân Trường Xuân Trường 177,89 169,00 8,89 2021-2030
373Đất ở trong khu dân cư tại các xã
Các xã 35,00 - 35,00 2021-2030
374Đất ở phát sinh ngoài khu dân cư các xã
Các xã 19,50 - 19,50 2021-2030
12. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
375Trụ sở UBND xã Lang Minh mở rộng
Lang Minh 0,10 - 0,10 2021-2030
376Khu hành chính xã mới (xã Xuân Nam)
Xuân Bắc 2,27 - 2,27 2021-2030
377Khu hành chính xã mới (xã Đoàn Kết)
Xuân Hưng 8,00 - 8,00 2021-2030
378 Chốt dân phòng xã Xuân Phú Xuân Phú 0,03 - 0,03 2021-2030
379Khu hành chính xã mới (xã Xuân Đà)
Xuân Tâm 5,50 - 5,50 2021-2030
380
Quy hoạch khu hành chính ấp Bằng Lăng (gồm Trường học,
trụ sở ấp, sân bóng, chợ) Xuân Tâm 6,50 - 6,50 2021-2030
381Khu hành chính xã mới (xã Trảng Táo)
Xuân Thành 5,00 - 5,00 2021-2030
382 Mở rộng UBND xã Xuân Thọ Xuân Thọ 0,02 - 0,02 2021-2030
383Trụ sở phòng ban huyện (lấy trường dạy nghề)
TT. Gia Ray 2,53 - 2,53 2021-2030
384 Trụ sở Chi cục Thuế TT. Gia Ray 0,40 - 0,40 2021-2030
385Đất dự trữ trụ sở cơ quan (khu vực Hồ núi le)
TT. Gia Ray 0,73 - 0,73 2021-2030
13. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
386 Nhà quản lý hồ Núi Le TT. Gia Ray 0,05 - 0,05 2021-2030
387Văn phòng ban quản lý Di tích danh thắng núi Chứa chan
Xuân Trường 0,12 - 0,12 2021-2030
388Quy hoạch trạm kiểm dịch động vật
Xuân Hòa 0,48 - 0,48 2021-2030
389Trạm thú y huyện (Lấy đất trạm kiểm dịch động vật)
Xuân Tâm 0,24 - 0,24 2021-2030
Trang 18 / 50
Diện tích bổ sung
(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình
Địa điểm (xã, thị trấn)
Diện tích quy
hoạch
(ha)
Diện tích hiện
trạng
14. Đất mặt nước chuyên dùng
390 Hồ Da Kon Hoi Xuân Hòa 48,00 - 48,00 2021-2030
391 Hồ Xuân Phú Xuân Phú,
Bảo Hòa 11,00 - 11,00 2021-2030
392 Hồ Gia Lào Xuân Thọ,
Suối Cao 45,00 - 45,00 2021-2030
393 Hồ Gia Ui 2 Xuân Hưng,
Xuân Hòa 329,00 - 329,00 2021-2030
394 Hồ chứa nước (đất công) Xuân Thành 2,29 - 2,29 2021-2030
395 Hồ Đăkriê Xuân Hòa 101,78 - 101,78 2021-2030
15. Đất nông nghiệp khác
396
Phân khu 3D (khu nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao Thọ Vực)Xuân Bắc 522,50 - 522,50 2021-2030
397Phân khu trồng trọt - chăn nuôi (3B)
Xuân Tâm 568,08 - 568,08 2021-2030
398Khu nông nghiệp công nghệ cao
Xuân Trường 119,33 - 119,33
399Quy hoạch đất nông nghiệp khác Đồi Sọ ấp Bưng Cần
Bảo Hòa 141,00 - 141,00 2021-2030
400 Trang trại Mai Sơn Hà Bảo Hòa 3,09 3,09 2021-2030
401 Trang trại Phạm Thị Kim Yến Bảo Hòa 2,28 - 2,28 2021-2030
402Quy hoạch đất nông nghiệp
khác ấp Bàu SìnhSuối Cao 51,00 - 51,00 2021-2030
403Quy hoạch đất nông nghiệp khác ấp Cây Da (khu 1)
Suối Cao 250,00 - 250,00 2021-2030
404Quy hoạch đất nông nghiệp khác ấp Cây Da (khu 2)
Suối Cao 224,00 - 224,00 2021-2030
405Quy hoạch đất nông nghiệp khác ấp 2B
Xuân Bắc 318,00 - 318,00 2021-2030
406 Cty An Phú Xuân Xuân Bắc 5,73 5,73 2021-2030
407 Trang trại Cao Minh Quang Xuân Bắc 3,42 3,42 2021-2030
408 Trang trại Trần Kiều Lan Xuân Bắc 0,76 0,76 2021-2030
409 Cty TNHH MTV Hồ Đức Phú Xuân Bắc 9,98 9,98 2021-2030
410 Cty TNHH MTV Sa Hoàng Xuân Bắc 2,38 2,38 2021-2030
411 Cty CP Toàn Khánh Thịnh Xuân Bắc 5,14 5,14 2021-2030
412 Trang trại An Phương Tâm 2 Xuân Bắc 8,53 8,53 2021-2030
413 Trang trại An Phương Tâm 1 Xuân Bắc 9,04 9,04 2021-2030
414 Trại chăn nuôi bò Xuân Bắc 12,00 - 12,00 2021-2030
Trang 19 / 50
Diện tích bổ sung
(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình
Địa điểm (xã, thị trấn)
Diện tích quy
hoạch
(ha)
Diện tích hiện
trạng
415Quy hoạch đất nông nghiệp khác khu vực Đồi Gia Măng
Xuân Hiệp 265,00 - 265,00 2021-2030
416Công ty TNHH Mai Phúc Xuân Lộc
Xuân Hiệp 4,93 - 4,93 2021-2030
417Quy hoạch đất nông nghiệp khác ấp 1+2
Xuân Hòa 260,10 - 260,10 2021-2030
418
Trang trại chăn nuôi gà đẻ trứng thương phẩm trướng gà
sạchXuân Hòa 21,70 - 21,70 2021-2030
419Quy hoạch đất nông nghiệp
khác ấp 1Xuân Hưng 204,00 - 204,00 2021-2030
420Quy hoạch đất nông nghiệp khác ấp 4
Xuân Hưng 135,00 - 135,00 2021-2030
421Nhà máy ấp Trứng gà (Cty Cổ Phần 3F Việt)
Xuân Hưng 1,35 1,35 2021-2030
422Trang trại Nguyễn Đăng Nguyễn
Xuân Hưng 1,21 - 1,21 2021-2030
423 Trang trại Nguyễn Văn Cảnh Xuân Hưng 1,30 - 1,30 2021-2030
424Quy hoạch đất nông nghiệp khác ấp Bình Hòa
Xuân Phú 402,16 - 402,16 2021-2030
425HTX chăn nuôi GC, TS Bình Hòa
Xuân Phú 4,78 - 4,78 2021-2030
426HTX chăn nuôi GC, TS Bình Hòa
Xuân Phú 6,18 - 6,18 2021-2030
427Quy hoạch đất nông nghiệp
khác ấp ấp 6Xuân Tâm 74,00 - 74,00 2021-2030
428Quy hoạch đất nông nghiệp khác ấp 1
Xuân Tâm 137,00 - 137,00 2021-2030
429Trại gà công ty TNHH MTV K&U (trại gà Topmil)
Xuân Tâm 5,30 5,30 2021-2030
430 Công ty TNHH Nguyệt Đức Xuân Tâm 3,60 - 3,60 2021-2030
431Quy hoạch đất nông nghiệp khác ấp Tân Hợp
Xuân Thành 138,00 - 138,00 2021-2030
432Quy hoạch đất nông nghiệp khác ấp Tân Hòa
Xuân Thành 71,00 - 71,00 2021-2030
433Cty TNHH MTV Nguyễn Toàn Tâm
Xuân Thành 11,10 11,10 2021-2030
434 Cty TNHH MTV Sa Hoàng Xuân Thành 6,80 - 6,80 2021-2030
435 Trang trại Võ Duy Vũ Xuân Thành 3,54 3,54 - 2021-2030
436Cty TNHH Chăn nuôi Hoàng Quân
Xuân Thành 12,27 12,27 - 2021-2030
Trang 20 / 50
Diện tích bổ sung
(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình
Địa điểm (xã, thị trấn)
Diện tích quy
hoạch
(ha)
Diện tích hiện
trạng
437 Trang trại Âu Thanh Long Xuân Thành 4,87 4,87 - 2021-2030
438 Trang trại Nguyễn Hữu Đảm Xuân Thành 6,55 6,55 - 2021-2030
439Cty TNHH Trần Minh Sơn Ngô Thị Hiệp
Xuân Thành 9,86 9,86 - 2021-2030
440Cty TNHH DVXNK Kiến Triều
Xuân Thành 3,65 3,65 - 2021-2030
441 Trang trại Ngô Thanh Huệ Xuân Thành 3,44 3,44 - 2021-2030
442 Trang trại Nguyễn Thành Bửu Xuân Thành 5,82 5,82 - 2021-2030
443Cty TNHH SXTMDV Minh Hưng (Bùi Vũ Sơn)
Xuân Thành 9,07 9,07 - 2021-2030
444 Cty TNHH Cao Minh Quang Xuân Thành 5,29 5,29 - 2021-2030
445 Cty CP chăn nuôi Vạn Thuận Xuân Thành 4,01 4,01 - 2021-2030
446 Cty CP chăn nuôi Vạn Thuận Xuân Thành 9,67 9,67 - 2021-2030
447Cty CP chăn nuôi Vạn Thuận (Lê Thị Lệ Thu)
Xuân Thành 6,00 6,00 - 2021-2030
448 Trang trại Lê Thị Lệ Thu Xuân Thành 6,30 6,30 - 2021-2030
449Công ty Cổ phần Nông súc sản Đồng Nai
Xuân Thành 6,64 6,64 - 2021-2030
450Quy hoạch đất nông nghiệp khác ấp Thọ Hòa
Xuân Thọ 123,00 - 123,00 2021-2030
451Quy hoạch đất nông nghiệp khác ấp Thọ Bình
Xuân Thọ 173,69 - 173,69 2021-2030
452 Trang trại Nguyễn Khánh Xuân Thọ 4,54 4,54 - 2021-2030
453Quy hoạch đất nông nghiệp khác ấp Trung Tín
Xuân Trường 166,00 - 166,00 2021-2030
454 Trang trại Vũ Việt Xuân Trường 12,39 12,39 - 2021-2030
B. CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI QHSDĐ ĐẾN NĂM 2030
1. Đất quốc phòng
455 Căn cứ chiến đấu xã Suối Cao Suối Cao 10,00 - 10,00 2021-2030
456
Sở chỉ huy thời chiến (nằm trong ranh giới bản đồ Căn cứ
chiến đấu huyện Xuân Lộc)Xuân Thành 19,86 - 19,86 2021-2030
457Tổng trạm thông tin núi Chứa Chan
Xuân Trường 20,00 - 20,00 2021-2030
2. Đất an ninh
458 Trụ sở công an xã Xuân Định Xuân Định 0,20 - 0,20 2021-2030
459 Trụ sở Công an xã Xuân Tâm Xuân Tâm 0,26 - 0,26 2021-2030
460 Trụ sở Công an xã Xuân Hưng Xuân Hưng 0,18 - 0,18 2021-2030
461 Trụ sở Công an xã Xuân Hòa Xuân Hòa 0,49 - 0,49 2021-2030
462 Trụ sở Công an xã Bảo Hòa Bảo Hòa 0,10 - 0,10 2021-2030
Trang 21 / 50
Diện tích bổ sung
(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình
Địa điểm (xã, thị trấn)
Diện tích quy
hoạch
(ha)
Diện tích hiện
trạng
463 Trụ sở Công an xã Suối Cát Suối Cát 0,09 - 0,09 2021-2030
464 Trụ sở Công an xã Xuân Thọ Xuân Thọ 0,18 - 0,18 2021-2030
465 Trụ sở công an xã Lang Minh Lang Minh 0,20 - 0,20 2021-2030
466 Trụ sở Công an xã Xuân Hiệp Xuân Hiệp 0,13 - 0,13 2021-2030
467 Trụ sở Công an xã Suối Cao Suối Cao 0,12 - 0,12 2021-2030
3. Đất khu công nghiệp
468 Khu công nghiệp Xuân Hưng 687,45 - 687,45
4. Đất thương mại, dịch vụ
469
Khu phức hợp du lịch sinh thái nghỉ dưỡng khu vực núi Chứa
Chan
Suối Cát, Xuân Thọ
170,74 - 170,74 2021-2030
470
Các khu thương mại dịch vụ (trong Khu di tích danh lam
thắng cảnh núi Chứa Chan khu
vực II)
Suối Cát, Xuân Thọ,
Xuân Trường30,78 - 30,78 2021-2030
- Khu văn hóa lễ hội Xuân Thọ 9,65 - 9,65
- Khu nghỉ dưỡng sinh thái Xuân Trường 7,31 - 7,31
- Khu cắm trại giải tríSuối Cát, Xuân Thọ
12,32 - 12,32
- Nhà trưng bày, vườn thảo mộc Xuân Trường 1,50 - 1,50
471
Đất thương mại, dịch vụ (các thửa đất giáp suối cặp theo
đường từ tập đoàn 6 đến tập
đoàn 7)
Lang Minh 2,77 - 2,77 2021-2025
472Đất thương mại, dịch vụ (thửa 16, 6, 7 tờ bản đồ số 4)
Lang Minh 2,77 - 2,77 2021-2025
473
Đất thương mại, dịch vụ (các thửa đất dọc theo bờ sông
đường tổ 3 ấp Đông Minh đến
giáp đường Lang Minh - Xuân
Hiệp)
Lang Minh 7,77 - 7,77 2021-2025
474
Đất thương mại dịch vụ (tờ bản đồ số 7 thửa 124, 176, 117,
118)Lang Minh 1,74 - 1,74 2021-2025
475Cửa hàng xăng dầu (công ty TNHH Xăng dầu Hạnh Hương)
Suối Cao 0,09 - 0,09 2021-2025
Trang 22 / 50
Diện tích bổ sung
(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình
Địa điểm (xã, thị trấn)
Diện tích quy
hoạch
(ha)
Diện tích hiện
trạng
476
Khu thương mại dịch vụ đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân
BắcSuối Cao 8,50 - 8,50 2021-2025
477Trung tâm thương mại tại đường Hoàng Hoa Thám
TT. Gia Ray 1,24 - 1,24 2021-2025
478
Khu thương mại dịch vụ (đường Hoàng Đình Thương
kết nối đường Xuân Hiệp - Gia
Lào)
TT. Gia Ray 1,00 - 1,00 2021-2025
479 Siêu thị (Hồng Nga) TT. Gia Ray 1,56 - 1,56 2021-2025
480Trạm xăng dầu (thửa 38, 135 tờ bản đồ số 23)
Xuân Bắc 0,19 - 0,19 2021-2025
481Trạm xăng dầu (thửa 262 tờ bản đồ số 23)
Xuân Bắc 0,32 - 0,32 2021-2025
482Trạm xăng dầu (thửa 92, 93 tờ bản đồ số 46)
Xuân Bắc 0,14 - 0,14 2021-2025
483
Đất thương mại, dịch vụ (cửa hàng tiện lợi, tờ bản đồ số 40
thửa 34)Xuân Bắc 0,08 - 0,08 2021-2025
484Khu thương mại dịch vụ Vườn hoa bốn mùa
Xuân Bắc 7,17 - 7,17 2021-2025
485Khách sạn dịch vụ An Phú Xuân
Xuân Định 2,28 - 2,28 2021-2025
486
Khu thương mại, dịch vụ sinh thái nhà, vườn khu vực quanh
hồ Gia Măng
Xuân Hiệp 20,00 - 20,00 2021-2025
487 Sân bóng đá mini Đăng Quân Xuân Hiệp 0,88 - 0,88 2021-2025
488 Sân bóng đá mini Tung Hoành Xuân Hiệp 0,26 - 0,26 2021-2025
489Trạm xăng dầu (một phần thửa 35 tờ bản đồ số 3)
Xuân Hiệp 0,23 - 0,23 2021-2025
490 Trạm xăng dầu Tung Hoành Xuân Hiệp 0,30 - 0,30 2021-2025
491Đất thương mại dịch vụ (tờ bản đồ số 132 tờ bản đồ số 4)
Xuân Hiệp 0,30 - 0,30 2021-2025
492Đất thương mại dịch vụ (tờ bản đồ số 4 thửa 96, 14)
Xuân Hiệp 0,46 - 0,46 2021-2025
493 Siêu thị xã Xuân Hiệp Xuân Hiệp 0,52 - 0,52 2021-2025
494
Trạm kinh doanh xăng dầu (công ty TNHH TMDV Thành
Minh Phát) Xuân Hưng 0,24 - 0,24 2021-2025
495Trạm dịch vụ xăng dầu (khu vực ấp 4)
Xuân Hưng 0,35 - 0,35 2021-2025
Trang 23 / 50
Diện tích bổ sung
(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình
Địa điểm (xã, thị trấn)
Diện tích quy
hoạch
(ha)
Diện tích hiện
trạng
496Trạm xăng dầu (công ty TNHH TMDV Gia Nguyễn Minh)
Xuân Hưng 0,34 - 0,34 2021-2025
497Khu liên hợp thể thao hồ bơi Riverside Xuân Hưng
Xuân Hưng 1,05 - 1,05 2021-2025
498 Khu du lịch sinh thái nhà vườn Xuân Hưng 16,10 - 16,10 2021-2025
499
Đất thương mại dịch vụ (tờ bản đồ số 69 thửa 421, 389, 163,
172, 173, 183)Xuân Hưng 0,46 - 0,46 2021-2025
500 Khu thương mại, dịch vụ Xuân Phú 25,00 - 25,00 2021-2025
501 Cửa hàng xăng dầu Đại Phú Xuân Phú 0,51 0,51 - 2021-2025
502Đất thương mại dịch vụ (thửa đất số 34 tờ bản đồ số 43)
Xuân Phú 0,41 - 0,41 2021-2025
503Khu thương mại dịch vụ (tờ bản đồ số 75 thửa 148, 149, 15)
Xuân Phú 0,85 - 0,85 2021-2030
504Điểm kinh doanh thương mại, dịch vụ
Xuân Tâm 3,12 - 3,12 2021-2025
505Trạm đăng kiểm (công ty CP Ô tô Trường Thăng)
Xuân Tâm 0,30 - 0,30 2021-2025
506Đất thương mại, dịch vụ kết nối đường cao tốc
Xuân Tâm 95,00 - 95,00 2021-2025
507Khu thương mại, dịch vụ đường tỉnh 773
Xuân Tâm 100,00 - 100,00 2021-2025
508
Đất thương mại, dịch vụ sinh thái nhà, vườn (cặp đường
quanh Hồ Gia Măng)Xuân Tâm 25,65 - 25,65 2021-2025
509Cửa hàng xăng dầu (Nguyễn Thanh Bình)
Xuân Tâm 0,39 - 0,39 2021-2025
510Trạm chiết nạp khí (Nguyễn Thanh Bình)
Xuân Tâm 0,77 - 0,77 2021-2025
511Kinh doanh xăng dầu (tờ bản đồ số 159, thửa 38)
Xuân Tâm 0,23 - 0,23 2021-2025
512
Đất thương mại dịch vụ (tờ bản đồ số 96 thửa 421, 416, 415,
414, 149, 417)Xuân Tâm 1,94 - 1,94 2021-2025
513
Đất thương mại dịch vụ (khu vực tờ 111 thửa 84, 85, 137,
…146, 153, 156, 208, 209,
211, 210)
Xuân Tâm 1,03 - 1,03 2021-2025
Trang 24 / 50
Diện tích bổ sung
(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình
Địa điểm (xã, thị trấn)
Diện tích quy
hoạch
(ha)
Diện tích hiện
trạng
514Đất sản thương mại dịch vụ (tờ bản đồ số 114 thửa 75, 76, 77)
Xuân Tâm 0,12 - 0,12 2021-2025
515 Cửa hàng xăng dầu Hoàng Huy Xuân Thành 0,30 - 0,30 2021-2025
516Cửa hàng xăng dầu (tờ bản đồ số 18 thửa 410, 289)
Xuân Thành 0,23 - 0,23 2021-2025
517Công ty Cổ phần Xăng dầu Tín Nghĩa
Xuân Thọ 0,33 - 0,33 2021-2025
518 Nhà hàng tiệc cưới Xuân Thọ 0,11 - 0,11 2021-2025
519 Bãi đáp dù lượn Xuân Thọ 3,11 - 3,11 2021-2025
520Trạm xăng dầu Châu Lộc Khánh
Xuân Thọ 0,20 - 0,20 2021-2025
521 Trạm xăng dầu Huy Vũ Xuân Thọ 0,55 - 0,55 2021-2025
522Đại lý xăng dầu 766 (thửa 34 tờ bản đồ số 9)
Xuân Trường 0,29 - 0,29 2021-2025
523
Đất thương mại, dịch vụ (tờ bản đồ 22 thửa 36, NVH ấp
trung Tín cũ)Xuân Trường 0,02 - 0,02 2021-2025
524Đại lý kinh doanh xăng dầu (tờ bản đồ số 37 thửa 22)
Xuân Trường 0,19 - 0,19 2021-2025
525Khu thương mại dịch vụ xã Xuân Trường
Xuân Trường 12,50 - 12,50 2021-2025
526Trung tâm đào tạo lái xe ô tô, xe máy
Xuân Trường 1,54 - 1,54 2021-2025
5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
527 Cơ sở Sản xuất gỗ Thanh Hưng Lang Minh 1,01 - 1,01 2021-2025
528
Có sở sản xuất phân vi sinh (thửa 6, 7, 9, 10, 11, 13, 14, tờ
bản đồ số 21 và thửa 39, 131 tờ
bản đồ số 20)
Suối Cao 1,50 - 1,50 2021-2025
529
Đất sản xuất kinh doanh (thửa 277, 278, 281, 346 tờ bản đồ
số 103)Suối Cao 0,22 0,22 - 2021-2025
530 Nhà máy chế biến gỗ Suối Cao 3,12 - 3,12 2021-2025
531 Khu đất số 11 (ĐG) Xuân Bắc 3,82 - 3,82 2021-2025
532 Cơ sở sản xuất thép tiền chế Xuân Bắc 4,65 - 4,65 2021-2030
533 Lò mổ bò Xuân Bắc 0,10 - 0,10 2021-2030
Trang 25 / 50
Diện tích bổ sung
(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình
Địa điểm (xã, thị trấn)
Diện tích quy
hoạch
(ha)
Diện tích hiện
trạng
534Đất sản xuất kinh doanh (tờ bản đồ số 90 thửa 103)
Xuân Bắc 0,20 - 0,20 2021-2030
535 Cơ sở sản xuất ván lạng, ván ép Xuân Định 1,09 - 1,09 2021-2025
536
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (tờ bản đồ số 4
thửa 131)Xuân Định 0,28 - 0,28 2021-2025
537
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (tờ bản đồ số 1
thửa 368)Xuân Định 0,48 - 0,48 2021-2025
538
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (tờ bản đồ số 6
thửa 7)Xuân Định 1,64 - 1,64 2021-2025
539
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (tờ bản đồ số 4
thửa 109, 112)Xuân Định 1,07 - 1,07 2021-2025
540Đất sản xuất kinh doanh (tờ bản đồ số 17 thửa 82)
Xuân Định 0,20 - 0,20 2021-2025
541Cơ sở sản xuất kinh doanh Dũng
Xuân Định 0,70 - 0,70 2021-2025
542Nhà xưởng (tờ bản đồ số 6 thửa 15)
Xuân Định 1,27 - 1,27 2021-2025
543 Xưởng mây tre lá Xuân Định 0,08 - 0,08 2021-2025
544Đất cơ sản xuất kinh doanh (tờ bản đồ số 23 thửa 17)
Xuân Định 0,03 - 0,03 2021-2025
545Doanh nghiệp tư nhân Tuấn Thành
Xuân Định 0,18 - 0,18 2021-2025
546
Nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi và kho chứa nguyên liệu
chất lượng cao
(Công ty Intimex)
Xuân Định 9,90 1,26 8,64 2021-2025
547Nhà máy chế biến gia cầm và các sản phẩm chăn nuôi
Xuân Hiệp 2,05 - 2,05 2021-2025
548
Đất sản xuất kinh doanh (tờ bản số 5 thửa 291, 311, …,
332)Xuân Hiệp 2,27 2,27 - 2021-2025
549
Đầu tư xây dựng và kinh doanh kho bãi và thu mua hàng trái
cây nông sản xuất khẩuXuân Hòa 9,16 - 9,16 2021-2030
Trang 26 / 50
Diện tích bổ sung
(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình
Địa điểm (xã, thị trấn)
Diện tích quy
hoạch
(ha)
Diện tích hiện
trạng
550Đất sản xuất kinh doanh (tờ bản đồ số 64 thửa 334)
Xuân Hòa 0,34 - 0,34 2021-2030
551Công ty TNHH sản xuất thương mại chế biến gỗ
Xuân Hưng 0,64 - 0,64 2021-2025
552
Công ty TNHH thương mại và xuất nhập khẩu nhôm Hoàng
GiaXuân Hưng 2,47 - 2,47 2021-2025
553
Kho, xưởng sản xuất nông sản tại (tờ bản đồ 65 thửa 200, 201,
234)Xuân Hưng 8,15 - 8,15 2021-2025
554Nhà máy sản xuất máy công nghiệp
Xuân Hưng 0,35 - 0,35 2021-2025
555Kho xưởng Nông sản Thanh Mỹ và Nguyễn Thị Ngọc Mai
Xuân Hưng 0,62 - 0,62 2021-2025
556
Đất sản xuất kinh doanh (tờ bản đồ số 85 thửa 466, 17, 18,
19, 20, 21, 527)Xuân Hưng 2,73 - 2,73 2021-2025
557Đất sản xuất kinh doanh (tờ bản đồ số 45 thửa 943, 561)
Xuân Hưng 1,26 - 1,26 2021-2025
558Đất sản xuất kinh doanh (tờ bản đồ số 62 thửa 406)
Xuân Hưng 1,64 - 1,64 2021-2025
559Xưởng chế biến thức ăn chăn nuôi
Xuân Hưng 2,90 - 2,90 2021-2025
560Đất sản xuất kinh doanh (tờ bản đồ số 58 thửa 433)
Xuân Hưng 0,74 - 0,74 2021-2025
561
Nhà xưởng chế biến nông sản tại (tờ 61 bản đồ số thửa 284,
285)Xuân Phú 1,64 - 1,64 2021-2025
562
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại (tờ bản đồ số
37 thửa 245, 23, 269, 242, 270,
113, 243)
Xuân Phú 0,71 - 0,71 2021-2025
563Đất sản xuất kinh doanh (tờ bản đồ số 28 thửa 21)
Xuân Phú 0,15 - 0,15 2021-2025
564Đất sản xuất kinh doanh (tờ bản đồ số 42 thửa 281)
Xuân Phú 0,21 - 0,21 2021-2025
565
Đất sản xuất kinh doanh (tờ bản đồ số 50 thửa 274, 96, 92,
91, 129)Xuân Tâm 4,90 - 4,90 2021-2025
566Đất sản xuất kinh doanh (tờ bản đồ số 63 thửa 266)
Xuân Tâm 0,45 - 0,45 2021-2025
Trang 27 / 50
Diện tích bổ sung
(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình
Địa điểm (xã, thị trấn)
Diện tích quy
hoạch
(ha)
Diện tích hiện
trạng
567
Đất sản xuất kinh doanh (tờ bản đồ số 63 thửa: 259, 79,
250, 251, 252)Xuân Tâm 1,33 - 1,33 2021-2025
568
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (tờ bản đồ số 63
thửa 264)Xuân Tâm 0,32 - 0,32 2021-2025
569 Cơ sở Minh Phát Xuân Tâm 1,07 - 1,07 2021-2025
570Đất sản xuất kinh doanh (một phần thửa 218 tờ bản đồ số 63)
Xuân Tâm 0,94 - 0,94 2021-2025
571
Xây dựng trụ sở làm việc nhà kho và sân bãi công ty TNHH
MTV Vi Thảo Linh (thửa 1669
tờ bản đồ số 13)
Xuân Thành 2,93 - 2,93 2021-2025
572
Cơ sở sản xuất nhà thép tiền chế (thửa 114, 51 tờ bản đồ số
11)Xuân Thành 3,38 - 3,38 2021-2025
573
Cơ sở ép dầu điều và tinh chế hạt điều (thửa 132 tờ bản đồ số
11; thửa 333 tờ bản đồ số 6;
thửa 22 tờ bản đồ số 10 và thửa
134, 117 tờ bản đồ số 4)
Xuân Thành 7,93 - 7,93 2021-2025
574 Cơ sở sản xuất đồ gỗ gia đình Xuân Thành 4,98 - 4,98 2021-2025
575
Xưởng sản xuất may mặc (thửa 41, 46, 47, 48, 74 tờ bản đồ số
11; thửa 1210, 1270 tờ bản đồ
số 12)
Xuân Thành 27,32 - 27,32 2021-2025
576Cơ sở may mặc (thửa 79, 144, 139 tờ bản đồ số 10)
Xuân Thành 5,06 - 5,06 2021-2025
577 Xưởng băm tràm Bùi Như Việt Xuân Thành 2,53 - 2,53 2021-2025
578
Nhà máy chế biến nông sản (công ty CPTMXNK đầu tư
Sài Gòn)Xuân Thành 3,46 - 3,46 2021-2030
579 Xưởng sản xuất chế biến gỗ Xuân Thành 16,80 - 16,80 2021-2030
580Xưởng băm tràm Nguyễn Trung Quang
Xuân Thành 2,11 - 2,11 2021-2030
581
Nhà máy nước tập trung sử dụng nước dưới đất xã Xuân
Thành Xuân Thành 0,10 - 0,10 2021-2025
582 Kho xưởng Vi Thảo Linh Xuân Thành 0,65 - 0,65 2021-2025
Trang 28 / 50
Diện tích bổ sung
(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình
Địa điểm (xã, thị trấn)
Diện tích quy
hoạch
(ha)
Diện tích hiện
trạng
583
Đất sản xuất kinh doanh (tờ bản đồ số 50 thửa 456, tờ bản
đồ số 51 thửa 1454)Xuân Thành 5,28 - 5,28 2021-2025
584Kho chứa vật liệu xây dựng và bãi đậu xe cơ giới
Xuân Thọ 8,00 - 8,00 2021-2025
585Đất sản xuất kinh doanh (thửa 04 tờ bản đồ số 8)
Xuân Thọ 0,21 - 0,21 2021-2030
586 Kho tiêu Nga Ân Xuân Thọ 1,30 - 1,30 2021-2030
587Đất sản xuất kinh doanh (thửa 58 tờ bản đồ số 38)
Xuân Thọ 0,05 - 0,05 2021-2030
588
Đất sản xuất kinh doanh (thửa 407, 155, 234, 263, 295, 401,
298, 299, 364 tờ bản đồ số 19)Xuân Thọ 6,77 - 6,07 2021-2030
589Đất sản xuất kinh doanh (thửa 114 tờ bản đồ số 62)
Xuân Thọ 0,29 - 0,29 2021-2030
590Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (Hồng Cảnh)
Xuân Trường 2,57 - 2,57 2021-2025
591Cơ sở sản xuất kinh doanh hạt điều Minh Nghĩa Thịnh
Xuân Trường 0,64 - 0,64 2021-2025
592
Đất sản xuất kinh doanh chế biến nông sản (tờ bản đồ số 22
thửa 263, 117)Xuân Trường 0,14 - 0,14 2021-2025
6. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
593 Đất vật liệu san lấp Xuân Hiệp 3,06 - 3,06 2021-2025
7. Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
7.1. Đất giao thông
594 Đường Ngô Đức KếTT. Gia Ray, Xuân Trường
3,06 0,42 2,64 2021-2030
595Đường Xuân Trường - Suối Cao
Xuân Trường,
Suối Cao37,97 14,05 23,92 2021-2030
596Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Giai đoạn 2)
TT. Gia Ray, Xuân Tâm
12,38 1,85 10,53 2021-2030
597Đường song hành (Xuân Hiệp - Suối Cát)
Xuân Hiệp, Suối Cát
6,13 1,03 5,10 2021-2030
Trang 29 / 50
Diện tích bổ sung
(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình
Địa điểm (xã, thị trấn)
Diện tích quy
hoạch
(ha)
Diện tích hiện
trạng
598 Đường Bảo Hòa - Xuân Hòa
Xuân Phú, Xuân Hưng,
Bảo Hòa,
Xuân Hiệp,
Lang Minh,
Xuân Tâm,
Xuân Hòa,
Suối Cát
108,59 #REF! #REF! 2021-2030
599 Đường tỉnh 763BXuân Phú, Xuân Thọ
58,23 8,33 49,90 2021-2025
600 Đường Lang Minh - Suối ĐáLang Minh, Xuân Phú
13,32 3,31 10,01 2021-2025
601Đường tỉnh 772 (Trảng Bom - Xuân Lộc)
Xuân Thọ, Suối Cao,
Xuân Trường56,00 - 56,00 2021-2025
602 Đường Bình Hòa - Thọ TânXuân Phú, Xuân Thọ
20,63 1,27 19,36 2021-2030
603 Đường Suối Cát - Xuân HiệpSuối Cát, Xuân Hiệp
20,25 - 20,25 2021-2030
604 Đường Huỳnh Văn NghệTT. Gia Ray,
Xuân Tâm7,15 3,55 3,60 2021-2030
605Hệ thống đường trên núi Chứa Chan kết nối khu di tích
Suối Cát, Xuân Hiệp,
Xuân Thọ,
Xuân
Trường, TT.
Gia Ray
26,62 - 26,62 2021-2030
606 Đường hồ Núi Le
TT. Gia Ray, Xuân
Trường,
Xuân Tâm
13,41 4,65 8,76 2021-2030
607 Bờ kè suối Đầu Nguồn
Xuân Trường, TT.
Gia Ray23,53 - 23,53 2021-2025
608Đường hẻm CT- NH đi cầu 1 ấp Chiến Thắng
Bảo Hòa 0,88 0,32 0,56 2021-2025
609 Đường Tổ 8+9 , ấp Bưng Cần Bảo Hòa 0,85 0,50 0,35 2021-2030
610 Đường tổ 9 đoạn 2 ấp Hòa Hợp Bảo Hòa 0,36 0,20 0,16 2021-2030
Trang 30 / 50
Diện tích bổ sung
(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình
Địa điểm (xã, thị trấn)
Diện tích quy
hoạch
(ha)
Diện tích hiện
trạng
611Đường nhánh tổ 9+10, ấp Hoà Hợp
Bảo Hòa 0,35 0,12 0,23 2021-2030
612Đường Tập đoàn 1 ( Đoạn 2) Hoà Hợp
Bảo Hòa 0,20 0,15 0,05 2021-2030
613 Đường số 3 ấp Hoà Bình Bảo Hòa 0,55 0,28 0,27 2021-2030
614Đường tổ 13A, ấp Hoà Bình (Hồ bơi Hoa Phượng)
Bảo Hòa 0,45 0,21 0,24 2021-2030
615Đường tổ 12 ấp Hòa Hợp (nối dài)
Bảo Hòa 0,05 - 0,05 2021-2030
616Đường nhánh TĐ 3 ấp Bưng
Cần ( Mai Sơn Hà)Bảo Hòa 0,53 0,32 0,21 2021-2030
617 Đường tổ 12 ấp Hòa Hợp Bảo Hòa 0,13 0,08 0,05 2021-2030
618Đường tổ 13B, ấp Hoà Bình (Vườn Lan)
Bảo Hòa 0,49 0,22 0,27 2021-2030
619Đường tổ 14 ấp Hòa Bình (anh Khoa)
Bảo Hòa 0,61 0,26 0,35 2021-2030
620Đường tổ 17B ấp Hoà Hợp ( Đạm Phú Mỹ)
Bảo Hòa 1,01 0,53 0,48 2021-2030
621 Đường số 21 ấp Bưng Cần Bảo Hòa 0,32 0,16 0,16 2021-2030
622Đường số 1 ấp Hòa Hợp (Giáp Xuân Phú)
Bảo Hòa 0,23 0,14 0,09 2021-2030
623 Đường nhánh Vườn Xoài cầu 1 Bảo Hòa 0,53 0,28 0,25 2021-2025
624Đường tổ 13C ấp Hòa Bình (Út Trai)
Bảo Hòa 0,24 0,02 0,22 2021-2030
625Đường Đồi Sọ- Tổ 11 ấp Bưng Cần
Bảo Hòa 0,26 0,10 0,16 2021-2030
626Đường tổ 14A, ấp Hoà Bình (Hưng Chuối)
Bảo Hòa 0,36 0,19 0,17 2021-2030
627 Đường Chiến Thắng - Nam Hà Bảo Hòa 10,00 3,99 6,01 2021-2030
628Đường Điểu Xiển (đường Đồi Đá - Bàu Trâm)
Bảo Hòa 3,25 0,82 2,43 2021-2030
629 Cầu tổ 9 ấp Bưng Cần Bảo Hòa 0,10 0,03 0,07 2021-2025
630 Cầu tập đoàn 3 đi tập đoàn 6 Bảo Hòa 0,06 0,02 0,04 2021-2025
631 Cầu tổ 1 ấp Bưng Cần Bảo Hòa 0,10 0,03 0,07 2021-2025
632 Đường tổ 7 ấp Tây Minh Lang Minh 0,12 0,07 0,05 2021-2025
633Đường nội đồng 1 nối dài ấp Tân Bình 1
Lang Minh 0,44 0,14 0,30 2021-2025
634Đường hẻm 1 kênh N2 nối dài giai đoạn 2
Lang Minh 0,42 0,17 0,25 2021-2025
Trang 31 / 50
Diện tích bổ sung
(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình
Địa điểm (xã, thị trấn)
Diện tích quy
hoạch
(ha)
Diện tích hiện
trạng
635Đường tổ 3 ấp Đông Minh nối dài
Lang Minh 0,53 0,21 0,32 2021-2025
636Đườg tổ 19 ấp Tây Minh nối dài
Lang Minh 1,07 0,04 1,03 2021-2025
637 Đường tổ 8 ấp Tân Bình 2 Lang Minh 0,42 0,10 0,32 2021-2025
638 Đường tổ 7, ấp Tân Bình 2 Lang Minh 0,62 0,27 0,35 2021-2025
639Đường hẻm 2 Lang Minh - Suối Đá nhánh 2 nối dài
Lang Minh 0,26 0,13 0,13 2021-2025
640 Đường hẻm 2 đường tỉnh 765 Lang Minh 0,22 0,12 0,10 2021-2025
641
Chỉnh trang khu đất nằm giữa tuyến kênh bê tông N1 và
đường ĐT.765 thuộc xã Lang
Minh.
Lang Minh 2,21 2,21 - 2021-2025
642Đường từ tập đoàn 6 đến tập đoàn 7 (giáp suối Sông Ray)
Lang Minh 0,32 - 0,32 2021-2025
643Đường từ tập đoàn 6 đến tập đoàn 7 (giáp xã Xuân Phú)
Lang Minh 0,18 - 0,18 2021-2025
644Đường Tân Bình 1 đến đường Xuân Hiệp Lang Minh
Lang Minh 2,80 0,90 1,90 2021-2025
645
Tuyến đường tổ 3 ấp Đông Minh đến giáp đường Xuân
Hiệp - Lang Minh (mở rộng và
mở mới)
Lang Minh 0,53 0,20 0,33 2021-2025
646 Đường Đồng Tiến Lang Minh 0,79 0,56 0,23 2021-2025
647 Đường Gia Tỵ - Cao Su Suối Cao 24,65 7,87 16,78 2021-2030
648 Cầu Chà Rang Xuân Thọ Suối Cao 0,10 0,03 0,07 2021-2025
649Đường tổ 9 (nhánh 1) ấp Chà Rang
Suối Cao 0,62 0,49 0,13 2021-2025
650Đường tổ 6 (nhánh 1) ấp Chà Rang
Suối Cao 0,50 0,35 0,15 2021-2025
651Đường tổ 6 (nhánh 2) ấp Chà Rang
Suối Cao 4,10 3,65 0,45 2026-2030
652 Đường tổ 2-5 ấp Chà Rang Suối Cao 0,18 0,11 0,07 2021-2025
653Đường tổ 3 (nhánh 2) ấp Chà Rang
Suối Cao 0,48 0,28 0,20 2021-2025
654Đường tổ 9 (nhánh 2) ấp Chà Rang
Suối Cao 0,68 0,64 0,04 2021-2025
655Đường vành đai Chà Rang - Xuân Bắc
Suối Cao 2,67 2,66 0,01 2021-2025
656Đường khu dân cư ấp Chà Rang
Suối Cao 0,55 0,55 - 2026-2030
Trang 32 / 50
Diện tích bổ sung
(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình
Địa điểm (xã, thị trấn)
Diện tích quy
hoạch
(ha)
Diện tích hiện
trạng
657 Đường tổ 1, ấp Chà Rang Suối Cao 0,14 0,07 0,07 2026-2030
658 Đường tổ 8 ấp Bầu Sình Suối Cao 0,44 0,22 0,22 2021-2025
659Đường tổ 4-5-6 nối dài ấp Bầu Sình
Suối Cao 1,17 1,14 0,03 2021-2025
660 Đường tổ 4 ấp Bầu Sình Suối Cao 0,41 0,27 0,14 2026-2030
661 Đường tổ 5-6 ấp Bầu Sình Suối Cao 0,57 0,50 0,07 2026-2030
662 Đường tổ 9 ấp Bầu Sình Suối Cao 0,88 0,49 0,39 2026-2030
663 Đường tổ 3 ấp Cây Da Suối Cao 0,29 0,16 0,13 2021-2025
664 Đường tổ 4-5 ấp Cây Da Suối Cao 0,76 0,46 0,30 2021-2025
665Đường tổ 6 (nhánh 1) ấp Cây
DaSuối Cao 0,46 0,22 0,24 2021-2025
666 Đường tổ 5-6 ấp Cây Da Suối Cao 1,20 0,71 0,49 2021-2025
667Đường Tiểu khu - Xuân Bắc (nhánh 1) ấp Cây Da
Suối Cao 0,45 0,26 0,19 2026-2030
668Đường tổ 7 (nhánh 2) ấp Phượng Vỹ
Suối Cao 0,43 0,29 0,14 2021-2025
669 Đường tổ 8, ấp Phượng Vỹ Suối Cao 0,53 0,37 0,16 2026-2030
670Đường tổ 8 (nhánh 1) ấp Phượng Vỹ
Suối Cao 0,36 0,34 0,02 2026-2030
671 Đường tổ 15, ấp Phượng Vỹ Suối Cao 0,85 0,73 0,12 2021-2025
672Đường Trung tâm xã đi đồi đất đỏ, ấp Phượng Vỹ
Suối Cao 1,22 1,11 0,11 2021-2025
673Đường Tiểu khu đi Xuân Bắc, ấp Phượng Vỹ
Suối Cao 1,81 1,61 0,20 2021-2025
674Đường Vành đai Z30A ấp
Phượng Vỹ Suối Cao 0,42 0,42 - 2021-2025
675 Đường tổ 2, ấp Phượng Vỹ Suối Cao 0,15 0,07 0,08 2021-2025
676Đường tổ 9 (nối dài), ấp Phượng Vỹ
Suối Cao 0,16 0,07 0,09 2021-2025
677Đường tổ 9 (nhánh 1) ấp Phượng Vỹ
Suối Cao 0,21 0,19 0,02 2026-2030
678Đường tổ 6 (nhánh 2) ấp Gia Tỵ
Suối Cao 0,24 0,18 0,06 2021-2025
679Đường tổ 6 (nhánh 1) ấp Gia Tỵ
Suối Cao 0,15 0,13 0,02 2021-2025
680 Đường tổ 10, ấp Gia Tỵ Suối Cao 0,99 0,80 0,19 2021-2025
681Đường vào trạm cấp nước ấp Gia Tỵ
Suối Cao 0,09 0,05 0,04 2026-2030
682Đường tổ 3 (nhánh 2) ấp Gia Tỵ
Suối Cao 0,07 0,03 0,04 2021-2025
Trang 33 / 50
Diện tích bổ sung
(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình
Địa điểm (xã, thị trấn)
Diện tích quy
hoạch
(ha)
Diện tích hiện
trạng
683 Đường khu dân cư, ấp Gia Lào Suối Cao 1,76 1,67 0,09 2021-2025
684Đường khu dân cư bàn cờ, ấp Gia Lào
Suối Cao 0,39 0,19 0,20 2021-2025
685Đường tổ 16 (nối dài), ấp Gia Tỵ
Suối Cao 0,23 0,09 0,14 2026-2030
686 Cầu tổ 5 ấp Suối Cát 2 Suối Cát 0,10 0,03 0,07 2021-2025
687Đường tổ 24 nối dài, ấp SuốiCát 1
Suối Cát 0,34 0,12 0,22 2021-2030
688Đường tổ 18, 19 Hiệp Hưng -
Bình Minh (Ấp Suối Cát 2)Suối Cát 0,62 0,40 0,22 2021-2030
689 Đường tổ 11 - ấp Suối Cát 2 Suối Cát 0,15 0,07 0,08 2021-2030
690Đường tổ 3 (nối dài) - ấp SuốiCát 1
Suối Cát 0,26 0,11 0,15 2021-2030
691Đường tổ 16, 17 (Bửu Phúc Đạt) - ấp Việt Kiều
Suối Cát 0,40 0,21 0,19 2021-2030
692 Đường tổ 12 - ấp Việt Kiều Suối Cát 0,22 0,11 0,11 2021-2030
693Đường tổ 6 (nối dài) - ấp SuốiCát 1
Suối Cát 0,54 0,26 0,28 2021-2030
694 Đường tổ 14 - ấp Suối Cát 2 Suối Cát 0,16 0,06 0,10 2021-2030
695Đường tổ 22 (nối dài) - ấpSuối Cát 1
Suối Cát 0,09 0,04 0,05 2021-2030
696Đường tổ 17 (nối dài) - ấp
Suối Cát 1Suối Cát 0,54 0,27 0,27 2021-2030
697 Đường số 25 - tổ 21 Suối Cát 0,58 0,31 0,27 2021-2030
698 Đường tổ 19 - ấp Bình Minh Suối Cát 0,36 0,17 0,19 2021-2030
699 Đường tổ 16 nối dài Suối Cát 0,13 - 0,13 2021-2030
700 Đường số 4 nối dài, khu 2 TT. Gia Ray 1,06 - 1,06 2021-2030
701 Đường Hoàng Đình Thương TT. Gia Ray 1,30 0,40 0,90 2021-2030
702Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn Linh
TT. Gia Ray 0,97 0,53 0,44 2021-2030
703Cầu 21/3 (ông Tranh), thị trấn Gia Ray
TT. Gia Ray 0,20 - 0,20 2021-2030
704
Đường bao khu dân cư Khu 4 và Khu 1 (từ đường Lê Văn
Vận đến đường Chu Văn An)TT. Gia Ray 3,33 0,11 3,22 2021-2030
705Bãi đậu xe tại đường Hoàng Hoa Thám
TT. Gia Ray 0,82 - 0,82 2021-2030
Trang 34 / 50
Diện tích bổ sung
(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình
Địa điểm (xã, thị trấn)
Diện tích quy
hoạch
(ha)
Diện tích hiện
trạng
706Đường bờ kè (2 bên suối Gia Ui)
TT. Gia Ray 4,89 0,06 4,83 2021-2030
707 Đường Trương Công Định TT. Gia Ray 5,40 1,20 4,20 2021-2030
708 Đường Võ Trường Toản TT. Gia Ray 0,44 - 0,44 2021-2030
709 Đường số 6 TT. Gia Ray 1,00 0,28 0,72 2021-2030
710
Đường tổ 4 tuyến 1 và tổ 4 tuyến 2 (kết nối với đường bờ
kè)TT. Gia Ray 0,27 0,19 0,08 2021-2030
711 Đường tổ 3+5 ấp 4A Xuân Bắc 0,37 0,15 0,22 2021-2030
712 Đường tổ 4 nhánh 2 ấp 6 Xuân Bắc 0,27 0,18 0,09 2021-2030
713 đường tổ 8 nhánh 2 ấp 6 Xuân Bắc 0,26 0,17 0,09 2021-2030
714 đường tổ 9 ấp 6 Xuân Bắc 0,17 0,11 0,06 2021-2030
715 Đường tổ 4+8 ấp 3B Xuân Bắc 0,10 0,04 0,06 2021-2030
716 Đường tổ 5 ấp Bàu Cối Xuân Bắc 0,61 0,32 0,29 2021-2030
717 Đường tổ 2+4 ấp 2A nối dài Xuân Bắc 0,21 0,07 0,14 2021-2030
718 Đường tổ 2+4 ấp 3B Xuân Bắc 0,24 0,15 0,09 2021-2030
719 Đường tổ 1+2 ấp 5 Xuân Bắc 0,46 0,21 0,25 2021-2030
720Đường tổ 1+2+3+4 ấp 8 (nối dài)
Xuân Bắc 1,02 1,00 0,02 2021-2030
721 Đường nối tổ 4 ấp 2A Xuân Bắc 0,14 0,07 0,07 2021-2030
722 Đường tổ 1+2+3 ấp Bàu Cối Xuân Bắc 0,43 0,22 0,21 2021-2030
723 Đường tổ 4+5+7 ấp 3A nối dài Xuân Bắc 0,27 0,15 0,12 2021-2030
724 Đường tổ 3+5 ấp 5 Xuân Bắc 0,52 0,21 0,31 2021-2030
725 Đường tổ 16 nhánh 2 ấp 6 Xuân Bắc 0,41 0,37 0,04 2021-2030
726 Đường tổ 1 ấp Bàu Cối Xuân Bắc 0,31 0,14 0,17 2021-2030
727 Đường tổ 17 ấp 6 Xuân Bắc 0,18 - 0,18 2021-2030
728 Đường tổ 2 ấp 7 nhánh 3 Xuân Bắc 0,34 0,26 0,08 2021-2030
729 Đường tổ 24 ấp 6 Xuân Bắc 0,31 0,12 0,19 2021-2030
730 Đường tổ 5 ấp 2B Xuân Bắc 0,38 0,25 0,13 2021-2030
731 Đường tổ 2 ấp 1 nhánh 1 Xuân Bắc 0,10 0,05 0,05 2021-2030
732 Đường tổ 1+3 ấp 2 B Xuân Bắc 0,77 0,74 0,03 2021-2030
733 Cầu Đập Tràn ấp 2B Xuân Bắc 0,33 - 0,33 2021-2025
734 Cầu Vườn Ươm Xuân Bắc 0,33 - 0,33 2021-2025
735 Đường vào Thác Trời Xuân Bắc 4,74 1,56 3,18 2021-2030
736 Đường 3B đi ấp 6 Xuân Bắc 9,00 1,77 7,23 2021-2030
737 Cầu suối Cắm Đầu ấp 2B Xuân Bắc 0,10 - 0,10 2021-2025
738 Cầu suối Bộ Đội ấp 8 Xuân Bắc 0,10 0,03 0,07 2021-2025
739 Cầu Tà Rua ấp 7 Xuân Bắc 0,10 0,03 0,07 2021-2025
740 Đường Xuân Bắc - Ruộng Tre Xuân Bắc 10,02 2,12 7,90 2021-2025
741 Bến xe Xuân Bắc Xuân Bắc 0,10 - 0,10 2021-2025
Trang 35 / 50
Diện tích bổ sung
(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình
Địa điểm (xã, thị trấn)
Diện tích quy
hoạch
(ha)
Diện tích hiện
trạng
742 Đường vào trụ sở công an Xuân Định 0,23 - 0,23 2021-2030
743Hẻm 1-2 ấp văn hóa nông Doanh nối dài
Xuân Định 0,33 0,14 0,19 2021-2030
744 Hẻm 1 đường Nông Doanh 4 Xuân Định 0,18 0,10 0,08 2021-2030
745Tuyến đường hẻm 12 đường bà Rếp
Xuân Định 0,33 0,19 0,14 2021-2030
746 Đường Suối Rết B Xuân Định 6,82 1,77 5,05 2021-2030
747 Cầu Suối Rết B2 Xuân Định 0,10 0,03 0,07 2021-2025
748 Đường tổ 18 ấp Tam Hiệp Xuân Hiệp 0,68 0,43 0,25 2021-2030
749Đường nội đồng hẻm 14/5,
Xuân hiệp 19Xuân Hiệp 0,12 0,09 0,03 2021-2030
750 Đường 2652/2 nhánh 2 Xuân Hiệp 0,14 0,08 0,06 2021-2030
751
Đường Xuân Hiệp 16 (đoạn từ đường số 9 đến đường Xuân
Hiệp – Lang Minh)Xuân Hiệp 0,51 0,24 0,27 2021-2030
752Đường Việt Kiều 1 (Giai đoạn 4)
Xuân Hiệp 2,49 0,59 1,90 2021-2030
753Đường Việt Kiều 2 (Giai đoạn 3)
Xuân Hiệp 4,82 0,64 4,18 2021-2030
754 Đường Trịnh Hoài Đức nối dài Xuân Hiệp 5,11 0,60 4,51 2021-2030
755Đường 14/3 Xuân Hiệp 19 nối dài
Xuân Hiệp 0,15 - 0,15 2021-2030
756Đường số 8 (ấp Tam Hiệp - Tân Tiến)
Xuân Hiệp 1,93 0,81 1,12 2026
757 Đường 9 tổ 17 ấp 3 Xuân Hòa 0,30 0,14 0,16 2021-2025
758 Đường 8 tổ 18 ấp 3 Xuân Hòa 0,14 0,07 0,07 2021-2025
759Đường ngang ấp 4 nối dài (thông đường 6 giai đoạn 3)
Xuân Hòa 0,12 0,06 0,06 2021-2025
760Đường 5 nối dài giai đoạn 4 ấp 1
Xuân Hòa 0,10 0,08 0,02 2021-2025
761Đường 2 nối đường 3 ấp 2 (sau Trạm Y tế)
Xuân Hòa 0,07 0,04 0,03 2021-2025
762 Đường 7 tổ 17 ấp 3 Xuân Hòa 0,15 - 0,15 2021-2025
763 Đường ngang tổ 19 ấp 3 Xuân Hòa 0,15 0,08 0,07 2021-2025
764 Đường 5 ấp 4 Xuân Hòa 0,19 0,10 0,09 2021-2025
765 Đường ngang giai đoạn 3 ấp 1 Xuân Hòa 0,09 0,05 0,04 2021-2025
766 Đường 3 nối đường 4+5+6 ấp 2 Xuân Hòa 0,18 0,10 0,08 2021-2025
767 Đường ngang tổ 16 ấp 3 Xuân Hòa 0,08 0,04 0,04 2021-2025
Trang 36 / 50
Diện tích bổ sung
(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình
Địa điểm (xã, thị trấn)
Diện tích quy
hoạch
(ha)
Diện tích hiện
trạng
768Đường ấp 3 - Xuyên Mộc nối dài
Xuân Hòa 0,28 0,15 0,13 2021-2025
769 Đường suối Nóng tổ 5 ấp 4 Xuân Hòa 0,21 0,11 0,10 2021-2025
770Đường ngang giai đoạn 2 nối dài ấp 1
Xuân Hòa 0,10 0,08 0,02 2021-2025
771 Đường 6 vào tổ 15 ấp 2 Xuân Hòa 0,53 0,38 0,15 2021-2025
772 Đường tổ 25, 26 ấp 3 Xuân Hòa 0,35 0,24 0,11 2021-2025
773Đường ấp 3 - Xuyên Mộc nhánh nối
Xuân Hòa 0,20 0,09 0,11 2021-2025
774Đường Xuyên Mộc tổ 9 nối dài
giai đoạn 3 ấp 4Xuân Hòa 0,70 0,50 0,20 2021-2025
775 Đường ngang ấp 3 - ấp 4 Xuân Hòa 0,09 0,05 0,04 2021-2025
776 Đường tổ 28 ấp 3 Xuân Hòa 0,18 0,09 0,09 2021-2025
777 Đường tổ 6 giai đoạn 2 ấp 4 Xuân Hòa 0,16 0,11 0,05 2021-2025
778 Đường 5 ấp 3 Xuân Hòa 0,15 - 0,15 2021-2025
779Đường bên hông trường THCS Xuân Hòa
Xuân Hòa 0,06 - 0,06 2021-2030
780 Hẻm 15 lò gạch Xuân Hưng 0,33 0,29 0,04 2021-2025
781 Đường 52 nối 3A Xuân Hưng 0,29 0,29 - 2021-2025
782 Đường 31 ấp 3 Xuân Hưng 0,73 0,71 0,02 2021-2025
783 Đường hẻm 16. Hẻm ấp 2 Xuân Hưng 0,30 0,08 0,22 2021-2025
784Hẻm 31 suối cầu. Hẻm 01 + 04 ấp 2A
Xuân Hưng 0,13 0,12 0,01 2021-2025
785 Đường Ngang 46 - 50 ấp 3A Xuân Hưng 0,22 0,16 0,06 2021-2025
786 Đường kênh tiêu NĐ ấp 4 Xuân Hưng 1,40 1,09 0,31 2021-2025
787 Đường cọ dầu N1 ấp 3A Xuân Hưng 0,33 0,31 0,02 2021-2025
788 Hẻm 221 ấp 5 Xuân Hưng 0,28 0,06 0,22 2021-2025
789 Hẻm 49 ấp 5 Xuân Hưng 0,33 0,28 0,05 2021-2025
790 Hẻm 31 ấp 5 Xuân Hưng 0,73 0,64 0,09 2021-2025
791 Hẻm 23 ấp 4 Xuân Hưng 0,51 - 0,51 2021-2025
792 Hẻm số 28 Suối Lớn ấp 1 A Xuân Hưng 0,29 0,16 0,13 2021-2025
793 Đường hẻm 650 ấp 1A Xuân Hưng 0,15 0,12 0,03 2021-2025
794 Hẻm 24 ấp 1 Xuân Hưng 0,19 0,13 0,06 2021-2025
795 Hẻm 46, hẻm ấp 5 Xuân Hưng 0,13 0,08 0,05 2021-2025
796 Đường cọ dầu N2 ấp 3 Xuân Hưng 1,04 0,60 0,44 2021-2025
797 Đường kênh tiêu ấp 5 Xuân Hưng 1,73 0,10 1,63 2021-2025
798 Hẻm 105, 192, 66 ấp 5 Xuân Hưng 0,41 0,23 0,18 2021-2025
799 Đường quản lý vận hành Xuân Hưng 6,84 3,60 3,24 2021-2030
800 Đường Tà Lú Xuân Hưng 11,62 4,07 7,55 2021-2030
801 Đường liên ấp 1,5 Xuân Hưng 1,33 1,00 0,33 2021-2030
802 Đường Cọ Dầu ấp 3 Xuân Hưng 0,50 0,20 0,30 2021-2030
Trang 37 / 50
Diện tích bổ sung
(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình
Địa điểm (xã, thị trấn)
Diện tích quy
hoạch
(ha)
Diện tích hiện
trạng
803 Đường nội đồng 1 ấp 4 Xuân Hưng 0,40 0,20 0,20 2021-2030
804 Đường 1 nối dài ấp 5 Xuân Hưng 0,50 0,15 0,35 2021-2030
805 Đường 2 nối dài ấp 1A Xuân Hưng 0,20 0,10 0,10 2021-2030
806 Đường Suối Bà Rùa nối dài Xuân Hưng 0,30 0,10 0,20 2021-2030
807Đường XP39 ( tổ 31) ấp Bình Hòa
Xuân Phú 1,77 0,55 1,22 2021-2025
808Đường nội đồng tổ 1 ấp Bình Hòa
Xuân Phú 2,43 0,79 1,64 2021-2025
809Đường nội đồng tổ 7 ấp Bình Hòa
Xuân Phú 1,22 0,58 0,64 2021-2025
810Đường nội đồng tổ 6 ấp Bình Hòa
Xuân Phú 1,86 0,70 1,16 2021-2025
811Đường nội đồng tổ 3 ấp Bình Xuân
Xuân Phú 0,85 0,25 0,60 2021-2025
812Đường nội đồng tổ 4,6 ấp Bình Xuân
Xuân Phú 0,82 0,33 0,49 2021-2025
813 Đường tổ 8 ấp Bình Tân Xuân Phú 0,04 - 0,04 2021-2025
814 Đường tổ 2 ấp Bình Tân Xuân Phú 0,66 0,31 0,35 2021-2025
815 Đường tổ 13 ấp Bình Xuân Xuân Phú 0,60 0,15 0,45 2021-2025
816 Đường Bình Hòa - Long Khánh Xuân Phú 0,17 0,15 0,02 2021-2025
817 Cầu nội đồng tổ 3 Xuân Phú 0,10 0,03 0,07 2021-2025
818Cầu nội đồng tổ 4, 6 ấp Bình Xuân 2
Xuân Phú 0,10 0,03 0,07 2021-2025
819 Đường tổ 3 đi tổ 6 ấp Bình Hòa Xuân Phú 0,16 - 0,16 2021-2025
820 Đường Xuân Tâm - Trảng Táo Xuân Tâm 40,32 14,77 25,55 2021-2030
821Mở rộng đường vào nghĩa trang huyện Xuân Lộc
Xuân Tâm 2,47 1,06 1,41 2021-2030
822 Đường số 11 nhánh 5, ấp 2 Xuân Tâm 0,10 0,01 0,09 2021-2030
823Đường vào phân trường 5 - XT1, ấp 7
Xuân Tâm 0,28 0,16 0,12 2021-2030
824Đường vào Bằng Lăng T6, ấp Bằng Lăng
Xuân Tâm 0,88 0,43 0,45 2021-2030
825Đường vào Bằng Lăng T3, ấp Bằng Lăng
Xuân Tâm 0,93 0,47 0,46 2021-2030
826Đường vào phân trường 5 - XT3, ấp 7
Xuân Tâm 0,20 0,12 0,08 2021-2030
827Đường Suối Đục T3, ấp Suối Đục
Xuân Tâm 1,41 0,99 0,42 2021-2030
Trang 38 / 50
Diện tích bổ sung
(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình
Địa điểm (xã, thị trấn)
Diện tích quy
hoạch
(ha)
Diện tích hiện
trạng
828 Đường Suối Lớn T3, ấp Gia Ui Xuân Tâm 0,71 0,51 0,20 2021-2030
829Đường vào phân trường 5 - XT2, ấp 7
Xuân Tâm 0,23 0,15 0,08 2021-2030
830 Đường số 30 khu D, ấp 1 Xuân Tâm 0,14 0,08 0,06 2021-2030
831Đường vào phân trường 5 - XT7, ấp 7
Xuân Tâm 0,23 0,13 0,10 2021-2030
832 Đường số 6T7, ấp 6 Xuân Tâm 0,37 0,15 0,22 2021-2030
833 Đường XT3/1, ấp 6 Xuân Tâm 0,26 0,06 0,20 2021-2030
834Đường Suối Đục T5, ấp Suối
ĐụcXuân Tâm 0,30 0,15 0,15 2021-2030
835 Đường 4T3, ấp 5 Xuân Tâm 0,23 0,11 0,12 2021-2030
836Đường Bằng Lăng T4, ấp Bằng Lăng
Xuân Tâm 0,41 0,23 0,18 2021-2030
837Đường Bằng Lăng T45, ấp Bằng Lăng
Xuân Tâm 0,72 0,42 0,30 2021-2030
838Đường Bằng Lăng T5, ấp Bằng Lăng
Xuân Tâm 0,90 0,42 0,48 2021-2030
839 Đường số 32 khu C, ấp 1 Xuân Tâm 0,14 0,08 0,06 2021-2030
840Đường Bằng Lăng T7, ấp Bằng Lăng
Xuân Tâm 0,27 0,18 0,09 2021-2030
841Đường Suối Lớn T2, ấp Suối Đục
Xuân Tâm 0,68 0,40 0,28 2021-2030
842 Đường tổ 9, ấp 6 Xuân Tâm 0,50 0,10 0,40 2021-2030
843 Đường XT/1, ấp 6 Xuân Tâm 0,20 0,12 0,08 2021-2030
844 Đường XT/15, ấp 6 Xuân Tâm 0,50 0,10 0,40 2021-2030
845 Đường số 9/1, ấp 6 Xuân Tâm 0,11 0,04 0,07 2021-2030
846 Đường ấp 3 sang ấp 4 Xuân Tâm 0,14 - 0,14 2026
847Đường Làng Mán N16, ấp Gia Ui
Xuân Tâm 0,99 0,70 0,29 2021-2030
848 Đường nhánh tổ 8 ấp Tân Hợp Xuân Thành 0,36 0,20 0,16 2021-2030
849 Đường Nghĩa địa Tân Hữu Xuân Thành 0,16 - 0,16 2021-2030
850Đường lô 13 nối dài ấp Tân Hưng
Xuân Thành 0,18 0,09 0,09 2021-2030
851 Đường tổ 6 Tân Hữu nối dài Xuân Thành 0,25 0,15 0,10 2021-2030
852 Đường tổ 3 Tân Hợp nối dài Xuân Thành 0,30 0,15 0,15 2021-2030
853 Đường 3/2 nối dài (đoạn 1) Xuân Thành 0,12 0,09 0,03 2021-2030
854 Đường nhánh 16 Tân Hữu Xuân Thành 0,06 0,03 0,03 2021-2030
855 Đường nhánh 3/2 Tân Hữu Xuân Thành 0,26 0,14 0,12 2021-2030
856 Đường 3/2 nối dài (đoạn 2) Xuân Thành 0,17 0,17 - 2021-2030
Trang 39 / 50
Diện tích bổ sung
(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình
Địa điểm (xã, thị trấn)
Diện tích quy
hoạch
(ha)
Diện tích hiện
trạng
857Đường văn phòng ấp Tân Hưng nối dài
Xuân Thành 0,17 0,06 0,11 2021-2030
858 Đường tổ 13-14 Tân Hữu Xuân Thành 0,23 0,17 0,06 2021-2030
859 Đường tổ 6-7 nối dài Tân Hòa Xuân Thành 0,38 0,23 0,15 2021-2030
860 Đường 1/5 nối dài Xuân Thành 0,30 - 0,30 2021-2030
861Đường nhánh 1/5 ấp Tân hữu nối dài
Xuân Thành 0,30 - 0,30 2021-2030
862 Đường nhánh cây số 10 Xuân Thành 0,21 - 0,21 2021-2030
863Đường văn phòng ấp Tân Hòa nối dài
Xuân Thành 0,07 - 0,07 2021-2030
864 Đường B7 nối dài, ấp Thọ Bình Xuân Thọ 0,26 0,16 0,10 2021-2030
865 Đường nhánh tổ 3 (tuyến 1) Xuân Thọ 0,15 0,06 0,09 2021-2030
866 Đường nhánh tổ 3 (tuyến 2) Xuân Thọ 0,12 0,06 0,06 2021-2030
867 Đường tổ 10 Thọ Hòa nối dài Xuân Thọ 0,68 0,59 0,09 2021-2030
868 Đường xóm hồ tổ 15 Thọ Lộc Xuân Thọ 0,30 0,16 0,14 2021-2030
869 Đường tổ 1, 2 Thọ Lộc Xuân Thọ 0,13 0,03 0,10 2021-2030
870 Đường tổ 12 đấu nối Xuân Thọ 0,06 - 0,06 2021-2030
871Đường nghĩa địa khu 5, Thọ Lộc
Xuân Thọ 0,71 0,52 0,19 2021-2030
872 Đường tổ 5/2 Thọ Phước Xuân Thọ 0,18 0,12 0,06 2021-2030
873 Đường 2, 3 ấp Thọ Tân Xuân Thọ 0,23 0,15 0,08 2021-2030
874 Đường tổ 13 - Thọ Lộc Xuân Thọ 0,23 - 0,23 2021-2030
875 Đường Thọ Chánh - Thọ Tân Xuân Thọ 12,06 3,00 9,06 2021-2030
876Đường Phước Bình xã Xuân
ThọXuân Thọ 5,62 1,45 4,17 2021-2030
877Đường giáp cầu bản 3 vào núi Chứa Chan
Xuân Thọ 4,17 0,10 4,07 2021-2030
878 Đường tổ 18 ấp Trung Hưng Xuân Trường 1,74 0,23 1,51 2021-2030
879Đường Xóm Ga gần ấp Trung Nghĩa
Xuân Trường 0,05 0,05 - 2021-2030
880 Đường tổ 9 ấp Trung Tín Xuân Trường 0,13 0,07 0,06 2021-2030
881 Đường tổ 4 nhánh 1 ấp Bàu Sen Xuân Trường 0,10 0,08 0,02 2021-2030
882Đường tổ 3 nhánh 1 ấp Trung Nghĩa
Xuân Trường 0,91 0,71 0,20 2021-2030
883 Đường tổ 4 ấp Trung Hiếu Xuân Trường 0,14 0,05 0,09 2021-2030
Trang 40 / 50
Diện tích bổ sung
(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình
Địa điểm (xã, thị trấn)
Diện tích quy
hoạch
(ha)
Diện tích hiện
trạng
884 Đường tổ 9 ấp Bàu Sen Xuân Trường 0,25 0,20 0,05 2021-2030
885 Đường tổ 4 nhánh 2 ấp Bàu Sen Xuân Trường 0,41 0,28 0,13 2021-2030
886Đường Song hành ấp Trung Sơn
Xuân Trường 0,49 0,05 0,44 2021-2030
887Đường Song hành ấp Trung Hiếu
Xuân Trường 0,53 0,09 0,44 2021-2030
888 Đường Suối Đá ấp Trung Sơn Xuân Trường 4,37 0,47 3,90 2021-2030
889 Đường tổ 1, ấp Bàu Sen Xuân Trường 0,67 0,52 0,15 2021-2030
890 Đường tổ 1, tổ 2 ấp Bàu Sen Xuân Trường 0,44 0,32 0,12 2021-2030
891Đường liên ấp Trung Nghĩa - Bàu Sen
Xuân Trường 0,37 0,21 0,16 2021-2030
892Đường Xóm Quảng nhánh 1 ấp Trung Tín
Xuân Trường 0,14 0,10 0,04 2021-2030
893Đường Thành Công, ấp Trung Nghĩa
Xuân Trường 4,00 1,64 2,36 2021-2030
894 Cầu tổ 1 ấp Trung Tín Xuân Trường 0,10 0,03 0,07 2021-2025
895 Đường Bưng Trầu ấp Bàu Sen Xuân Trường 2,46 0,64 1,82 2021-2030
896Đường xóm Quảng nhánh 2 ấp
Trung TínXuân Trường 0,16 0,10 0,06 2021-2030
897Đường cây Me nối dài ấp Trung Sơn
Xuân Trường 0,91 0,11 0,80 2021-2030
898Đường Suối Lạnh nối dài ấp Trung Hưng
Xuân Trường 2,20 0,13 2,07 2021-2025
899Đường cặp trại giam Z30D nối với các đường 1, 2, 3, 4, 5, 6
Xuân Trường 1,39 0,20 1,19 2021-2025
900Đường Đông Trung Lương nối dài
Xuân Trường 0,11 - 0,11 2021-2025
901 Đường gom tổ 3 ấp trung Nghĩa Xuân Trường 0,45 - 0,45 2021-2030
902 Đường tổ 13 ấp Trung Tín Xuân Trường 0,15 - 0,15 2021-2030
903 Đường gom tổ 13 ấp Trung Tín Xuân Trường 0,13 - 0,13 2021-2030
Trang 41 / 50
Diện tích bổ sung
(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình
Địa điểm (xã, thị trấn)
Diện tích quy
hoạch
(ha)
Diện tích hiện
trạng
7.2. Đất thủy lợi -
904Mương thoát nước (khu vực ấp Bưng Cần)
Bảo Hòa 0,07 - 0,07 2021-2025
905Mương thủy lợi (giáp ranh xã Xuân Phú)
Bảo Hòa 0,05 - 0,05 2021-2025
906 Trạm bơm điện Thác Trời Xuân Bắc 1,20 - 1,20 2021-2025
907 Hệ thống kênh hồ Gia Ui 2Xuân Hưng,
Xuân Hòa14,78 - 14,78 2021-2025
908
Kênh dẫn nước từ đập dâng Lang minh xuống tập đoàn 30-
31 cũLang Minh 2,32 - 2,32 2021-2025
909Nhà quản lý khu tưới công trình hồ chưa nước Gia Măng
Xuân Hiệp 0,02 - 0,02 2021-2030
910Xây dựng hệ thống chống ngập úng xã Xuân Hưng
Xuân Hưng 1,20 - 1,20 2021-2030
7.3. Đất xây dựng cơ sở văn hóa
911 Nhà Rông dân tộc Chơro Xuân Trường 0,11 - 0,11 2021-2025
7.4. Đất xây dựng cơ sở y tế -
912 Trạm y tế xã Bảo Hòa Bảo Hòa 0,07 - 0,07 2021-2025
913Bệnh viện dã chiến tại xã Suối Cao
Suối Cao 9,06 - 9,06 2021-2025
914 Mở rộng trạm y tế xã Xuân Bắc Xuân Bắc 0,13 0,08 0,05 2021-2025
915 Phòng khám Ái Nghĩa TT. Gia Ray 0,21 - 0,21 2021-2025
7.5. Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
-
916 Mở rộng trường MN Bảo Hòa Bảo Hòa 0,34 0,20 0,14 2021-2025
917Mở rộng trường MN Lang Minh
Lang Minh 0,03 - 0,03 2021-2025
918Mở rộng trường MN Lang Minh (cơ sở 1)
Lang Minh 0,39 0,19 0,20 2021-2025
919 Mở rộng trường Mạc Đĩnh Chi Suối Cát 0,57 0,52 0,05 2021-2025
920 Đất giáo dục (đường cây Điệp) TT. Gia Ray 1,62 - 1,62 2021-2025
921Mở rộng Trường MN Thọ Vực (Phân hiệu ấp Bàu Cối)
Xuân Bắc 0,20 0,04 0,16 2021-2025
922Mở rộng trường MN Xuân Hiệp
Xuân Hiệp 0,25 - 0,25 2021-2025
Trang 42 / 50
Diện tích bổ sung
(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình
Địa điểm (xã, thị trấn)
Diện tích quy
hoạch
(ha)
Diện tích hiện
trạng
923 Lớp học tình thương Xuân Hưng 0,17 - 0,17 2021-2025
924Mở rộng trường MN Xuân Phú (ấp Bình Xuân 1)
Xuân Phú 0,53 0,33 0,20 2021-2025
925Mở rộng trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi
Xuân Tâm 0,96 0,82 0,14 2021-2025
926 Đất giáo dục Xuân Tâm 3,00 - 3,00 2026
927Đất cơ sở giáo dục và đào tạo (tờ bản đồ số 100 thửa 12, 67)
Xuân Tâm 0,86 - 0,86 2021-2025
928Phân hiệu trường MN Xuân
Thành (ấp Tân Hữu)Xuân Thành 0,33 - 0,33 2021-2025
929Phân hiệu trường THCS Ngô Sỹ Liên
Xuân Thành 0,59 - 0,59 2021-2030
930Mở rộng trường MN Xuân Trường (ấp Trung Lương)
Xuân Trường 0,72 0,35 0,37 2021-2025
7.6. Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
-
931 Khu thể thao Gia Tỵ Suối Cao 0,35 - 0,35 2021-2025
932Khu liên hợp thể thao (tờ bản đồ 322 thửa 72)
Suối Cao 0,50 - 0,50 2021-2025
933 Hồ bơi, sân bóng đá Hoài Tấn Suối Cát 0,20 - 0,20 2021-2030
934 Khu liên hiệp thể dục thể thao Xuân Hiệp 0,84 - 0,84 2021-2025
935 Đất thể dục thể thao ấp 3 Xuân Hưng 0,76 0,76 - 2021-2025
936 Đất thể dục thể thao ấp 4 Xuân Hưng 1,19 1,19 2021-2025
937 Đất thể dục thể thao ấp 5 Xuân Hưng 0,03 - 0,03 2021-2030
938Đất thể dục thể thao (thửa 102,138 tờ bản đồ số 83)
Xuân Tâm 0,52 - 0,52 2021-2025
939 Khu liên hợp vui chơi, hồ bơi Xuân Thành 0,53 - 0,53 2021-2025
940Hồ bơi (tờ bản đồ số 9 thửa 314, 315)
Xuân Trường 0,16 - 0,16 2021-2030
7.7. Đất công trình năng lượng
-
941
Trạm 500kV Đồng nai 2 và đường dây 500 kV từ trạm
500kV Đồng Nai 2 rẽ trên 2
mạch ĐZ mạch 3,4 Vĩnh tân-
Sông Mây và ĐZ 220kV bốn
mạch xuất tuyến TC 220kV
trạm 500 kV Đồng Nai 2 rẽ ĐZ
2 mạch Hàm Thuận - Đa Mi -
Xuân Lộc
Xuân Bắc, Suối Cao,
Suối Cát,
Xuân Thọ
16,10 - 16,10 2023
Trang 43 / 50
Diện tích bổ sung
(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình
Địa điểm (xã, thị trấn)
Diện tích quy
hoạch
(ha)
Diện tích hiện
trạng
942Trạm 220kV Long Khánh và đường dây đấu nối
Xuân Định 6,57 - 6,57 2023
943Trạm 110kV KCN Xuân Lộc và đường dây đấu nối
Các xã, thị trấn
1,50 - 1,50 2023
944
Đường dây ĐZ 220kV bốn mạch xuất tuyến TC 220kV
trạm 500kV Đồng Nai 2 rẽ ĐZ
2 mạch Hàm Thuận - Đa Mi -
Xuân Lộc
Xuân Bắc, Suối Cao,
Xuân Thọ,
Suối Cát
1,10 - 1,10 2023
945
Đường dây 110kV ĐZ hai mạch từ trạm 110kV Xuân
Đông đấu chuyển tiếp trên ĐZ
Xuân Lộc - Xuân Tâm
Xuân Phú, Lang Minh,
Xuân Hiệp,
Xuân Tâm
22,50 - 22,50 2022
946
Đường dây ĐZ mạch 2 từ trạm 110kV Xuân Trường đi Đức
Linh
Các xã, thị trấn
30,10 - 30,10 2021-2030
947 Thủy điện Thác trời Xuân Bắc 9,09 - 9,09 2021-2025
948 Chi nhánh điện lực Xuân Lộc TT. Gia Ray 0,16 - 0,16 2021-2025
7.8. Đất bãi thải, xử lý chất thải
949Khu bãi thải, xử lý chất thải xã Xuân Hưng
Xuân Hưng 52,00 - 52,00 2021-2030
7.9. Đất cơ sở tôn giáo
950 Tu viện Đa Minh Bảo Hòa Bảo Hòa 0,12 - 0,12 2021-2025
951 Tu sở Nhà chúa Thái Xuân Xuân Định 0,37 - 0,37 2021-2025
952 Cộng đoàn Bình Hòa Xuân Phú 0,12 - 0,12 2021-2025
7.10. Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
-
953Cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập
Xuân Phú 0,42 - 0,42 2021-2025
954Cơ sở bảo trợ cô nhi tại xã Xuân Tâm
Xuân Tâm 0,41 0,41 - 2021-2025
8. Đất sinh hoạt cộng đồng
955 Nhà văn hóa ấp Bưng Cần Bảo Hòa 0,06 - 0,06 2021-2025
956 Nhà văn hóa ấp Hòa Hợp Bảo Hòa 0,05 - 0,05 2021-2025
957 Nhà văn hóa ấp Chiến Thắng Bảo Hòa 0,05 - 0,05 2021-2025
958 Nhà văn hóa ấp Trung Hiếu Xuân Trường 0,05 - 0,05 2021-2025
959 Nhà Văn hóa khu phố 3 TT. Gia Ray 0,07 - 0,07 2021-2025
960 Nhà Văn hóa khu phố 5 TT. Gia Ray 0,06 0,06 - 2021-2025
961 Nhà Văn hóa khu phố 8 TT. Gia Ray 0,05 - 0,05 2021-2025
Trang 44 / 50
Diện tích bổ sung
(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình
Địa điểm (xã, thị trấn)
Diện tích quy
hoạch
(ha)
Diện tích hiện
trạng
962Nhà văn hóa của đồng bao dân tộc Châu Ro ấp 8
Xuân Bắc 0,05 - 0,05 2021-2025
963 Nhà văn hóa ấp 8 Xuân Bắc 0,05 0,02 0,03 2021-2025
9. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
964Khu công viên vui chơi (tờ bản đồ số 13 thửa 19, 20)
Bảo Hòa 0,02 - 0,03 2021-2025
965Khu công viên vui chơi (tờ bản đồ số 7 thửa 326)
Bảo Hòa 0,04 - 0,04 2021-2025
966 Công viên cây xanh Xuân Thành 0,21 - 0,21 2021-2025
967 Đất khu vui chơi giải trí Xuân Thành 2,90 - 2,90 2021-2025
968
Công viên cây xanh (ngã 3 đường Ngô Đức Kế và ĐT.
766)TT. Gia Ray 1,80 - 1,80 2021-2025
969Công viên cây xanh đường Huỳnh Văn Nghệ
TT. Gia Ray 30,60 - 30,60 2021-2025
970Công viên cây xanh đường vòng quanh hồ Núi Le
TT. Gia Ray 26,00 - 26,00 2021-2025
971 Xây dựng tiểu hoa viên ấp 6 Xuân Bắc 0,20 - 0,20 2021-2025
10. Đất ở -
10.1. Đất ở tại đô thị -
972Khu dân cư của Công ty Phương Anh Sài Gòn
TT. Gia Ray 12,40 - 12,40 2021-2025
973
Khu đất giao giữa đường Nguyễn Thị Minh Khai với
đường song hành Quốc lộ 1
TT. Gia Ray 3,86 - 3,86 2021-2025
974
Đất ở đô thị vị trí hai bên đường ĐT. 766 dự kiến đoạn
giáp suối Gia MăngTT. Gia Ray 2,32 - 2,32 2021-2025
975 Khu dân cư thị trấn Gia Ray TT. Gia Ray 47,50 - 47,50 2021-2030
976
Khu đất số 16 (trường TH-THCS-THPT Hồng Bàng
thanh lý cho giáo viên)TT. Gia Ray 0,05 - 0,05 2021-2030
977Khu đất dự án khu vực hồ Núi Le
TT. Gia Ray 217,00 - 217,00 2021-2030
10.2. Đất ở tại nông thôn
978Khu đất dự án đường Điểu Xiển
Bảo Hòa 1,94 - 1,94 2021-2025
979 Khu đất dự án đường Mả Vôi Bảo Hòa 20,62 - 20,62 2021-2030
980 Khu đất dự án đường tỉnh 773 Lang Minh 36,50 - 36,50 2021-2030
Trang 45 / 50
Diện tích bổ sung
(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình
Địa điểm (xã, thị trấn)
Diện tích quy
hoạch
(ha)
Diện tích hiện
trạng
981
Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu dân cư nông thôn (Công ty
TNHH Ninh Thịnh)Suối Cao 6,39 - 6,39 2021-2030
982Khu đất dự án đường tỉnh 772 (2 vị trí)
Suối Cao 25,00 - 25,00 2021-2030
983 Khu đất số 12 (ĐG) Xuân Định 18,82 - 18,82 2021-2025
984 Khu đất số 13 (ĐG) Xuân Định 0,86 - 0,86 2021-2025
985 Khu dân cư Chiến Thắng Xuân Định 7,15 - 7,15 2021-2030
986Khu đất dự án đường Suối Cát - Xuân Hiệp
Suối Cát 12,50 - 12,50 2021-2030
987 Khu tái định cư Xuân Hiệp Xuân Hiệp 36,00 - 36,00 2021-2030
988Khu đất dự án đường Suối Cát - Xuân Hiệp
Xuân Hiệp 40,00 - 40,00 2021-2030
989 Khu đất dự án đường tỉnh 766 Xuân Hiệp 9,20 - 9,20 2021-2030
990 Nhà ở chung cư Xuân Hiệp 0,80 - 0,80 2021-2030
991Khu tái định cư Trường bắn và khu tái định cư hồ Gia Ui 2
Xuân Hưng 51,00 - 51,00 2021-2030
992Dự án khu dân cư (công ty SSC)
Xuân Hưng 12,70 - 12,70 2021-2030
993 Khu đất dự án đường tỉnh 773 Xuân Tâm 60,00 - 60,00 2021-2025
994Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ
Xuân Tâm 7,72 - 7,72 2021-2025
995Dự án khu dân cư (công ty SSC)
Xuân Tâm 1,53 - 1,53 2021-2025
996 Khu đất dự án đường tỉnh 763B Xuân Phú 17,00 - 17,00 2021-2025
997 Khu đất dự án đường tỉnh 772 Xuân Thọ 50,00 - 50,00 2021-2025
998 Khu đất số 14 (ĐG) Xuân Trường 0,01 - 0,01 2021-2025
999 Khu đất số 15 (ĐG) Xuân Trường 0,01 - 0,01 2021-2025
1000 Khu đất dự án đường tỉnh 772 Xuân Trường 15,00 - 15,00 2021-2025
1001Khu đất dự án đường Thành Công
Xuân Trường
7,77 - 7,77 2021-2030
11. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
-
1002 Điểm y tế sơ cứu Xuân Tâm 0,65 - 0,65 2021-2025
1003 Trụ sở UBND xã Xuân Hiệp Xuân Hiệp 0,09 - 0,09 2021-2025
Trang 46 / 50
Diện tích bổ sung
(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình
Địa điểm (xã, thị trấn)
Diện tích quy
hoạch
(ha)
Diện tích hiện
trạng
1004
Đất trụ sở xây dựng trụ sở cơ quan dự trữ (chi nhánh điện lực
Xuân Lộc)TT. Gia Ray 0,14 - 0,14 2021-2025
12. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
1005 Ngân hàng chính sách TT. Gia Ray 0,20 - 0,20 2021-2025
1006 Đài truyền thanh TT. Gia Ray 0,07 - 0,07 2021-2025
1007Trạm khí tượng thủy văn quốc gia
Xuân Hưng 1,04 - 1,04 2021-2030
13. Đất cơ sở tín ngưỡng
1008 Quan Âm miếu Lang Minh 0,51 0,51 - 2021-2025
14. Đất mặt nước chuyên dùng
1009 Hồ Núi HốkXuân Tâm,
Xuân Trường57,82 - 57,82 2021-2030
1010 Hồ Sông Ray 2 Lang Minh 1,83 - 1,83 2021-2030
1011 Hồ Gia Ray Suối Cao 71,00 - 71,00 2021-2030
1012 Hồ Đăkie Xuân Tâm 42,93 - 42,93 2021-2030
15. Đất nông nghiệp khác
1013 Trang trại trồng nấm, dược liệu Bảo Hòa 0,25 - 0,25 2021
1014
Trang trại trồng nấm, dược liệu (tờ bản đồ số 6 thửa 148 và tờ
bản đồ số 10 thửa 01, 02)Lang Minh 1,48 - 1,48 2021-2030
1015
Xây dựng chuồng trại chăn nuôi gà công nghệ cao tại xã
Suối CaoSuối Cao 14,57 - 14,57 2021-2030
1016 Trang trại trồng nấm, dược liệu Suối Cao 5,26 - 5,26 2021-2030
1017 Trang trại trồng trọt, chăn nuôi Suối Cao 1,86 - 1,86 2021-2030
1018 Trang trại trồng nấm Suối Cao 0,96 - 0,96 2021-2030
1019Trang trại trồng nấm dược liệu (tờ bản đồ số 31 thửa 2)
Suối Cát 0,22 - 0,22 2021
1020Trang trại trồng nấm dược liệu (tờ bản đồ số 24 thửa 218)
Suối Cát 0,30 - 0,30 2021-2030
Trang 47 / 50
Diện tích bổ sung
(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình
Địa điểm (xã, thị trấn)
Diện tích quy
hoạch
(ha)
Diện tích hiện
trạng
1021
Trang trại trồng nấm dược liệu (tờ bản đồ số 5 thửa 172, 266,
155)Suối Cát 2,40 - 2,40 2021-2030
1022 Trang trại trồng nấm Xuân Bắc 0,59 - 0,59 2021-2030
1023 Trang trại trồng nấm Xuân Bắc 4,14 - 4,14 2021-2030
1024
Trang trại nấm, dược liệu (tờ bản đồ số 9 thửa 38, 41, 40, 43,
42)Xuân Bắc 5,77 - 5,77 2021
1025Trang trại nấm, dược liệu (tờ bản đồ số 25 thửa 6, 7, 8)
Xuân Bắc 6,14 - 6,14 2021
1026Trang trại nấm (tờ bản đồ số 01 thửa 353)
Xuân Định 0,42 - 0,42 2021
1027
Trang trại trồng trọt sản xuất nấm, dược liệu (tờ bản đồ số
31 thửa 52)Xuân Hiệp 3,30 - 3,30 2021-2030
1028Đất nông nghiệp khác (tờ bản đồ số 38 thửa 142)
Xuân Hòa 2,78 - 2,78 2021-2030
1029Trang trại trồng nấm, dược liệu (tờ bản đồ số 73 thửa 1459)
Xuân Hòa 2,70 - 2,70 2021-2030
1030
Trang trại chăn nuôi, trồng nấm (tờ bản đồ số 76 thửa 262,
297, 524, 270, 260, 261, 269,
236, 271, 522)
Xuân Hòa 2,20 - 2,20 2021-2030
1031 Trang trại trồng nấm Xuân Hòa 0,43 - 0,43 2021-2030
1032
Trang trại trồng trọt sản xuất nấm, dưa lưới (thửa 823, 824,
751 tờ bản đồ số 71)Xuân Hòa 0,93 - 0,93 2021-2030
1033
Trang trại trồng nấm, dược liệu (tờ bản đồ số 75 thửa 1, 100,
31)Xuân Hòa 3,36 - 3,36 2021-2030
1034 Trại ấp trứng gà Xuân Hưng 4,00 - 4,00 2021-2030
1035
Trại ấp trứng gà (tờ bản đồ 62 thửa 353, 354, 98, …, tờ bản
đồ số 61 thửa 919, 309, 902)Xuân Hưng 7,00 - 7,00 2021-2030
1036Trang trại trồng nấm (thửa 72 tờ bản đồ số 38)
Xuân Hưng 2,99 - 2,99 2021-2030
1037Trang trại trồng trọt (thửa 153 tờ bản đồ số 91)
Xuân Hưng 1,55 - 1,55 2021-2030
Trang 48 / 50
Diện tích bổ sung
(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình
Địa điểm (xã, thị trấn)
Diện tích quy
hoạch
(ha)
Diện tích hiện
trạng
1038
Trang trại tổng hợp (tờ bản đồ số 61 thửa 916, 352, 319, 296,
266, 935, 952, 442,107)Xuân Hưng 4,20 - 4,20 2021-2025
1039Trang trại chất phẩm Nguyễn Văn Cảnh
Xuân Hưng 15,10 - 15,10 2021-2025
1040 Trang trại tổng hợp chế biến Xuân Hưng 10,00 - 10,00 2021-2025
1041
Trang trại nấm, được liệu (tờ bản đồ số 35 thửa 150, 110,
211)Xuân Hưng 7,73 - 7,73 2021-2025
1042Trang trại trồng nấm (tờ bản đồ
số 35 thửa 257, 217, 213)Xuân Hưng 7,47 - 7,47 2021-2030
1043
Trang trại trồng nấm (tờ bản đồ số 35 thửa 215, 259, 260, 261,
267 và tờ bản đồ số 40 thửa 3,
4)
Xuân Hưng 1,69 - 1,69 2021-2030
1044Đất nông nghiệp khác (tờ bản đồ số 38 thửa 224, 317)
Xuân Hưng 5,40 - 5,40 2021-2030
1045
Trang trại trồng trọt sản xuất nấm, rau sạch (tờ bản đồ số 27
thửa 315)Xuân Hưng 1,84 - 1,84 2021-2030
1046Trang trại chăn nuôi chim trĩ đỏ khoang cổ 10.000 con
Xuân Phú 0,29 - 0,29 2021-2030
1047
Khu ứng dụng khoa học nông nghiệp công nghệ cao huyện
Xuân LộcXuân Phú 20,00 - 20,00 2021-2030
1048Trang trại trồng nấm, dược liệu (tờ bản đồ số 33 thửa 304)
Xuân Phú 1,13 - 1,13 2021-2030
1049
Trang trại trồng nấm, dược liệu (tờ bản đồ số 13 thửa 421, 122,
115, 114, 52)Xuân Phú 1,30 0,86 0,44 2021
1050Trang trại trồng nấm, dược liệu, rau sạch
Xuân Tâm 4,13 - 4,13 2021-2030
1051Trang trại nấm, dược liệu (tờ bản đồ số 8 thửa 13, 14)
Xuân Tâm 4,15 - 4,15 2021-2025
1052
Trang trại nấm, dược liệu (tờ bản đồ số 50 thửa: 809, 810,
811, 812, 714, 715, 716 )Xuân Tâm 0,48 - 0,48 2021-2025
Trang 49 / 50
Diện tích bổ sung
(ha)Năm thực hiệnTT Tên công trình
Địa điểm (xã, thị trấn)
Diện tích quy
hoạch
(ha)
Diện tích hiện
trạng
1053
Trang trại nấm, được liệu (tờ bản đồ 50 thửa 72, 73, 75, 66,
270, 269, 268, 267, 266, 265,
264)
Xuân Tâm 1,43 - 1,43 2021-2025
1054
Trang trại trồng trọt sản xuất nấm, dược liệu (tờ bản đồ số
17 thửa 43)Xuân Tâm 1,02 - 1,02 2021-2030
1055
Trang trại trồng trọt sản xuất nấm, cây dược liệu (tờ bản đồ
số 50 thửa 70, 107, 109)Xuân Tâm 2,58 - 2,58 2021-2030
1056Trại heo Hoàng Thị Xuân Hương
Xuân Thành 1,53 0,91 0,62 2021-2030
1057 Trại nấm Anh Thư Xuân Thành 6,76 - 6,76 2021-2030
1058Trại nấm và dưa lưới Lương Ngọc Thảo
Xuân Thành 4,00 - 4,00 2021-2030
1059 Nhà máy ấp trứng Á Châu Xuân Thành 1,50 - 1,50 2021-2030
1060
Trang trại trồng nấm (tờ bản đồ 32 thửa 980, 981, 983, 986,
979)Xuân Thành 3,55 - 3,55 2021-2025
1061Trang trại trồng nấm (tờ bản đồ 53 thửa 60, 78, 79, 80, 81, 82)
Xuân Thành 3,21 - 3,21 2021-2030
1062Trang trại chăn nuôi gà thịt công nghệ cao
Xuân Trường 1,53 - 1,53 2021-2030
1063
Trang trại trồng trọt (thửa 307, 398, 399 tờ bản đồ số 30 và
thửa 7 tờ bản đồ số 31)Xuân Trường 11,79 - 11,79 2021-2030
1064Trang trại trồng trọt (tờ bản đồ số 46 thửa 110)
Xuân Trường 0,50 - 0,50 2021-2030
1065Trang trại trồng trọt tại (tờ bản đồ số 51 thửa 91)
Xuân Trường 1,41 - 1,41 2021-2030
Trang 50 / 50
BIỂU 10b/CH
1 Trạm thông tin Trung đoàn 23 TT. Gia Ray CQP 1,05
2 Đất Z30D chuyển trả địa phương TT. Gia Ray CAN 58,00
3 Trạm xăng dầu Gia Nguyễn Minh Xuân Tâm TMD 0,28
4 Cơ sở sản xuất chế biến tinh bột mì (mở rộng) Xuân Hòa SKC 4,72
5 Kho xưởng tại Xuân phú Xuân Phú SKC 2,00
6 Điểm Thu Mua Chế Biến Nông Sản Xuân Trường SKC 1,15
7 Cơ sở giết mổ tập trung Xuân Tâm Xuân Tâm SKC 0,83
8 Điểm giết mổ tập trung Xuân Thọ (ấp Thọ Bình) Xuân Thọ SKC 0,58
9 Cơ sở sản xuất DNTN Ngọc Xuân Hòa SKC 0,14
10 Đường vào núi Chứa Chan Xuân Trường DGT 11,84
11 Đường Nguyễn Thị Minh Khai TT. Gia Ray DGT 4,68
12 Đường nhánh rẽ 123 quán Lý (ấp Bình Hoà) Bảo Hòa DGT 0,28
13 Đường Tam Hiệp - Tân Tiến Xuân Hiệp DGT 5,39
14Đường vào núi Chứa Chan (đoạn đầu
giáp TL766 đến đường XH-GL)Xuân Trường DGT 2,14
15 Đường dẫn vào cầu tập đoàn 7 Suối Cát DGT 12,00
16 Đường vào khu vực ấp Bằng Lăng Xuân Tâm DGT 4,50
17 Đường vào cơ sở cai nghiện Suối Cao DGT 1,20
18 Đường tổ 23 ấp Suối Cát (mở rộng) Suối Cát DGT 0,03
19Hệ thống cấp nước tập trung TT.Gia Ray (mở rộng) và đấu nối đường
ống đến các xã Xuân Trường, Xuân Thành, Xuân Phú Bảo Hoà) TT. Gia Ray DTL 0,54
20 Hệ thống cấp nước tập trung Gia Tỵ (nâng cấp, sửa chữa) Suối Cao DTL 0,20
21 Tuyến kênh N15 (kênh dẫn nước hồ Gia Măng) Lang Minh DTL 3,37
22 Tuyến kênh N1 (kênh dẫn nước hồ Gia Măng) Xuân Hiệp DTL 4,95
23 Tuyến kênh chính (kênh dẫn nước hồ Gia Măng) Xuân Hiệp DTL 3,30
24 Kênh đập Gia Liêu I Xuân Phú DTL 6,00
25 Kênh đập Gia Liêu II Xuân Phú DTL 5,00
26 Kênh mương (ấp Bưng Cần) Bảo Hòa DTL 0,22
27 Bê tông kênh tiêu Trạm bơm điện ấp 3 Xuân Tâm DTL 2,10
28 Bê tông hóa kênh mương Trạm bơm điện Xuân Tâm DTL 1,20
29 Bê tông hóa kênh Mu Rùa Xuân Tâm DTL 1,80
30 Bê tông hóa tuyến kênh N11 Xuân Tâm DTL 0,90
31 Tuyến kênh bê tông N10 (nâng cấp) Xuân Tâm DTL 2,40
32 Gia cố bê tông đoạn trước đập dâng KT3 khu B Xuân Tâm DTL 0,20
33 Kênh mương ấp 1, ấp 3 Xuân Tâm Xuân Tâm DTL 1,13
34 Tuyến kênh dẫn nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Xuân Hiệp DTL 2,60
35 Đường dây 110 kV 2 mạch Xuân Lộc - Xuân TrườngXuân Định, Xuân
TrườngDNL 0,27
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ HOÀN THÀNH(Danh mục trong quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 4327/QĐ-UBND
ngày 01/12/2017 của UBND tỉnh)
STT Tên công trình Địa điểm Mã Diện tích
Trang 1 / 5
STT Tên công trình Địa điểm Mã Diện tích
36 Đường dây 500 kV (mạch 3, 4 Vĩnh Tân - Sông Mây) Các xã DNL 28,88
37 Mở rộng nhà trạm viễn thông Xuân Trường - TTVT4 Xuân Trường DBV 0,01
38 Hội trường làng Dân tộc Stiêng Xuân Hòa DVH 0,24
39 Nhà văn hoá dân tộc Chăm xã Xuân Hưng Xuân Hưng DVH 0,33
40 Trạm y tế xã Xuân Hòa (mở rộng) Xuân Hòa DYT 0,18
41 Trường TH Xuân Tâm 2 Xuân Tâm DGD 0,38
42 Trường TH Triệu Thị Trinh (mở rộng) Xuân Hưng DGD 0,27
43 Trường MN Xuân Thọ Xuân Thọ DGD 0,30
44 Trường MN Xuân Thành (ấp Trảng Táo) Xuân Thành DGD 0,90
45 Mở rộng trường MN Thọ Vực (ấp 6) Xuân Bắc DGD 0,26
46 Trường MN Suối Cao (Điểm Chà Rang) Suối Cao DGD 0,20
47 Trường MN Suối Cao (Điểm Gia Lào) Suối Cao DGD 0,11
48 Trường MN Suối Cát Suối Cát DGD 0,15
49 Trường MN tư thục Hồng Ân TT. Gia Ray DGD 0,42
50 Phân hiệu trường MN Trảng Táo Xuân Trường DGD 0,10
51 Trường MN Thọ Vực (phân hiệu 2B) Xuân Bắc DGD 0,70
52 Nhà công vụ giáo viên tại Xuân Bắc Xuân Bắc DGD 0,10
53 Trường TH Trần Hưng Đạo (mở rộng) Xuân Hưng DGD 0,46
54 Trường MN Xuân Hưng (mở rộng phân hiệu chính ấp 4) Xuân Hưng DGD 0,50
55 Trường MN Xuân Trường (mở rộng) Xuân Trường DGD 0,52
56 Trường MN Xuân Thọ (mở rộng phân hiệu Thọ Trung) Xuân Thọ DGD 0,33
57 Sân bóng đá Xuân Bắc Xuân Bắc DTT 1,00
58 Khu thể thao liên hợp Xuân Thọ DTT 0,63
59 Sân thể dục thể thao các ấp Xuân Phú DTT 2,00
60 Sân thể dục thể thao các ấp Xuân Tâm DTT 1,00
61 Khu vui chơi thể dục thể thao Xuân Bắc DTT 0,56
62 Chợ Lang Minh Lang Minh DCH 0,71
63 Chợ trái cây Bảo Hòa DCH 0,50
64 Cơ sở điều trị ma tuý tỉnh Đồng Nai (xây mới) Suối Cao DXH 18,00
65 Trụ sở Liên đoàn lao động huyện Xuân Tâm TSC 0,44
66 Trụ sở UBND xã Suối Cát (mở rộng) Suối Cát TSC 0,40
67 Nghĩa trang Xuân Hưng (ấp 5) Xuân Hưng NTD 2,58
68 Nghĩa trang ấp Trung Hiếu Xuân Trường NTD 5,00
69 Nghĩa trang huyện Xuân Lộc Xuân Tâm NTD 26,20
70 Chùa Linh Hòa Bảo Hòa TON 0,37
71 Chùa Bảo Ân Bảo Hòa TON 0,24
72 Chùa Phước Lộc (mở rộng) TT. Gia Ray TON 0,11
73 Giáo xứ Tam Thái TT. Gia Ray TON 0,88
74 Dòng Đức bà truyền giáo Xuân Lộc TT. Gia Ray TON 1,15
75 Chi hội Tin lành Lang Minh Lang Minh TON 0,28
76 Tịnh xá Giác Quang Lang Minh TON 0,36
77 Tu viện Đa Minh Lang Minh Lang Minh TON 0,09
78 Tịnh thất Thanh Lương Suối Cao TON 0,14
Trang 2 / 5
STT Tên công trình Địa điểm Mã Diện tích
79 Chùa Liên Trì Suối Cao TON 0,30
80 Giáo xứ Gia Lào Suối Cao TON 0,89
81 Chùa Thiên Ân Suối Cao TON 0,61
82 Chùa Phật Quang Cao Tuyền Suối Cao TON 3,76
83 Chùa Minh Hiệp (Niệm phật đường Minh Hiệp) Suối Cát TON 0,25
84 Chùa Trúc Lâm Suối Cát TON 1,21
85 Chùa Bảo Quang Suối Cát TON 0,57
86 Giáo xứ Xuân Thiện Xuân Bắc TON 0,68
87 Chùa Quảng Phước Xuân Bắc TON 0,41
88 Dòng Đa Minh Thái Bình Xuân Định TON 2,85
89 Tu hội Nữ tử Bác ái Vinh Sơn Bảo Thị Xuân Định TON 0,20
90 Giáo xứ Bảo Thị Xuân Định TON 1,68
91 Giáo xứ Thái Xuân Xuân Định TON 2,00
92 Giáo Xứ Russeykeo Xuân Hiệp TON 2,50
93 Giáo xứ Xuân Hiệp Xuân Hiệp TON 0,64
94 Giáo xứ Xuân Kitô Xuân Hòa TON 0,67
95 Tịnh xá Ngọc Long Xuân Hòa TON 0,73
96 Giáo xứ Long Thuận Xuân Hưng TON 1,32
97 Giáo xứ Quảng Xuân Xuân Hưng TON 1,45
98 Chùa Bảo Lâm Xuân Hưng TON 1,29
99 Tịnh xá Ngọc Hưng Xuân Hưng TON 1,13
100 Tịnh xá Ngọc Quang Xuân Hưng TON 0,63
101 Chùa Hưng Pháp Xuân Hưng TON 2,41
102 Chùa Đại Minh (Tâm Minh cũ) Xuân Hưng TON 0,59
103 Nhà thờ giáo họ Bình Tân Xuân Phú TON 0,15
104 Chùa Linh Phú Xuân Phú TON 0,49
105 Giáo xứ Thánh Gia Xuân Phú TON 2,74
106 Giáo xứ Thái Thiện Xuân Phú TON 1,37
107 Giáo xứ Bình Hòa Xuân Phú TON 1,22
108 Chùa Dược Sư Xuân Phú TON 0,08
109 Cộng đoàn Mến Thánh Giá I Hiệp Lực Xuân Tâm TON 0,16
110 Giáo Xứ Trung Ngãi Xuân Tâm TON 1,74
111 Chùa Quảng Long Xuân Tâm TON 0,99
112 Hội Thánh Tin Lành Việt Nam (miền Nam) Xuân Tâm TON 0,41
113 Cộng đoàn Mến Thánh Giá Đồng Tâm Xuân Tâm TON 0,40
114 Cộng đoàn Mến Thánh Giá Hiệp Lực Xuân Tâm TON 0,06
115 Giáo xứ Hiệp Lực (phần hoán đổi đất trường học) Xuân Tâm TON 1,10
116 Chùa Xuân Thành Xuân Thành TON 1,25
117 Chùa Phước Hội Xuân Thành TON 1,06
118 Giáo xứ Xuân Thành Xuân Thành TON 1,17
119 Niệm phật đường Liên Trì Xuân Thành TON 0,14
120 Giáo xứ Tân Hữu Xuân Thành TON 0,70
121 Giáo xứ Thọ Lộc Xuân Thọ TON 0,58
Trang 3 / 5
STT Tên công trình Địa điểm Mã Diện tích
122 Chùa Xuân thọ Xuân Thọ TON 0,23
123 Chùa Bửu Quang Xuân Trường TON 1,09
124 Chùa Long Quang Xuân Trường TON 0,88
125 Chùa Viên Thông Xuân Trường TON 0,34
126 Chùa Viên Quang Xuân Trường TON 0,66
127 Chi hội Tin Lành Gia Ray Xuân Trường TON 0,50
128 Chùa Linh Nhã Xuân Trường TON 0,15
129 Niệm phật đường Khánh Hạnh Xuân Trường TON 0,10
130 Chùa Lam Viên Xuân Trường TON 0,58
131 Nhà văn hóa khu Phố 2 TT. Gia Ray DSH 0,05
132 Nhà văn hóa khu Phố 4 TT. Gia Ray DSH 0,05
133 Nhà văn hoá ấp 3A Xuân Hưng DSH 0,05
134 Nhà văn hoá ấp 5 Xuân Hưng DSH 0,05
135 Nhà văn hoá ấp Nông Doanh Xuân Định DSH 0,05
136 Nhà văn hoá ấp Bình Tiến Xuân Phú DSH 0,05
137 Nhà văn hoá ấp Bình Xuân 1 Xuân Phú DSH 0,05
138 Xuân Hòa - (XL.Đ1-2) Xuân Hòa SKX 20,00
139 Phân khu 3A (khu chăn nuôi theo mô hình trang trại tập trung) Xuân Thành NKH 188,55
140 Trại Cá sấu Công ty Lâm nghiệp Sài Gòn Xuân Tâm NKH 4,16
141 Trại heo Cty TNHH Anh Khôi Xuân Tâm NKH 8,55
142 Trại gà Cty TNHH Anh Khôi Xuân Tâm NKH 5,84
143 Cty CP Lộc Khánh Phát Xuân Tâm NKH 7,41
144 Trang trại Trần Văn Thanh Suối Cao NKH 14,26
145 Cty TNHH MTV Vũ Hoàng Bảo Long Suối Cao NKH 10,56
146 Công ty TNHH Hoàng Kim Thanh Suối Cao NKH 5,95
147 Công ty Súc sản ĐN Suối Cao NKH 2,20
148 Cty TNHH XDTMDV Nam Việt Hoàng Suối Cao NKH 8,30
149 Công ty Hoàng Thịnh Xuân Trường NKH 9,58
150 Cty CP chăn nuôi Duy Cường Âu Thanh Long Xuân Trường NKH 13,70
151 Công ty Kim Ngọc Phan Xuân Trường NKH 17,30
152 Cty Hà Đức Toàn (Hà Duy Dương) Xuân Trường NKH 6,26
153 Cty TNHH MTV Nhung Phương Nguyễn Văn Ngọc Xuân Trường NKH 9,88
154 Cty TNHH Lê Đức Tiến Nguyễn Thị Thơm Xuân Trường NKH 11,26
155 Cty TNHH MTV Thùy Trang Xuân Phú NKH 8,55
156 Trang trại Lâm Thanh Đức Xuân Phú NKH 3,49
157 Trang trại Nguyễn Đại Lâm Xuân Hiệp NKH 5,34
158 Cty TNHH An Phát Tám Xuân Hòa NKH 8,38
159 Trang trại Lê Văn Kim Khánh Xuân Hòa NKH 9,55
160 Trang trại Lê Thị Bắc Xuân Hòa NKH 15,18
161 Cty TNHH chăn nuôi Hà Phương Trần Như Nguyện Xuân Hòa NKH 5,54
162 Trang trại Lương Văn Dũng Xuân Hòa NKH 2,13
163 Cty CP ĐT Lộc An Xuân Hưng NKH 6,29
164 Cty TNHH An Phát Tám Xuân Hưng NKH 9,05
Trang 4 / 5
STT Tên công trình Địa điểm Mã Diện tích
165 Trang trại Lê Văn Đồng Khánh Xuân Hưng NKH 8,30
166 Cty TNHH chăn nuôi Hà Phương 1 Xuân Hưng NKH 4,46
167 Cty TNHH XD An Phú Khánh 7 Xuân Hưng NKH 5,94
168 Cty TNHH chăn nuôi Hà Phương 2 Xuân Hưng NKH 3,76
169 Cty TNHH chăn nuôi Hà Phương 3 Xuân Hưng NKH 6,51
170 Cty TNHH chăn nuôi Hà Phương 4 Xuân Hưng NKH 6,68
171 Công ty TNHH An Phát Tiến (Đào Văn Ninh) Xuân Hưng NKH 10,02
172 Công ty TNHH Mai Phúc Xuân Hưng NKH 9,90
173 Công ty TNHH chăn nuôi Phương Anh (Cty TNHH MTV Hải Thủy) Xuân Hưng NKH 6,06
174 Công ty TNHH An Phú Khánh Sáu Xuân Hưng NKH 4,13
175 Công ty TNHH An Phú Khánh Sáu Xuân Hưng NKH 2,59
176 Trại gà Cẩm Tú Xuân Hòa NKH 5,39
Trang 5 / 5
BIỂU 10d/CH
1Khu vực Phòng thủ Tác Chiến các tuyến đường và nội ô
thị trấn huyện Xuân Lộc
Thị trấn Gia
Ray CQP 20,00
2Đồn Công an Khu vực trọng điểm 3 xã Xuân Hòa -
Xuân Hưng - Xuân Tâm Xuân Hưng CAN 1,10 Đất thể dục thể thao
3Hội mỹ nghệ huyện Xuân Lộc (Trung tâm trưng bày và
quảng bá sản phẩm hàng TCMN) Xuân Tâm TMD 0,38
Đất an ninh, đất
trồng lúa
4 Xây dựng khách sạn, nhà nghỉ Vương Gia Bảo Hòa TMD 0,20 Đất ở
5 Công trình đấu giá đất thương mại (tờ 02, thửa 220) Bảo Hòa TMD 0,12 Đất văn hóa
6 Khách sạn Vương Thúy Bảo Hòa TMD 0,59 Đất ở
7Điểm giới thiệu, bán hàng sản phẩm nông nghiệp (tờ 9,
thửa 18) Xuân Định TMD 0,44 Đất ở
8 Đấu giá lô đất tại Xuân Tâm (tờ BĐ số 83, thửa 102B) Xuân Tâm TMD 0,34
Nhà xây dựng cơ
sở văn hóa và đất
thể dục thể thao
9 Cơ sở ép vỏ hạt điều (ông Dũng) Xuân Hiệp SKC 1,00 Đất ở nông thôn
10 Mở rộng nhà máy thép Xuân Tâm Xuân Tâm SKC 0,86 Đất ở nông thôn
11 HTX Quyết Thắng (2 khu đất đấu giá) Xuân Tâm SKC 6,30
Dự án khu dân cư
kết hợp thương mại
dịch vụ
12 Khu Dofico (Phân khu 3C) Xuân Tâm SKC 160,00 Đất khu công
nghiệp
13 Điểm giết mổ Suối Cát (diện tích xây dựng 0,05ha) Suối Cát SKC 0,40 Đất ở
14 Điểm giết mổ Xuân Thành Xuân Thành SKC 2,89 Đất trồng cây lâu
năm
15 Bến xe Xuân Hòa Xuân Hòa DGT 2,25 Đất thương mại
dịch vụ
16 Đường Tam Hiệp Xuân Hiệp DGT 13,49 Đất giao thông
17Tuyến kênh thuộc xã Xuân Hiệp (kênh dẫn nước hồ Gia
Măng) Xuân Hiệp DTL 6,19 Đất giao thông
18Đấu nối hệ thống cấp nước tập trung xã Suối Cát,
Xuân Hiệp
Suối Cát,
Xuân Hiệp DTL 0,24 Đất giao thông
19Đường ống cấp nước liên xã Suối Nho - Xuân Bắc - Suối
Cao Các xã DTL 0,50 Đất giao thông
20 Trạm biến thế tại xã Suối Cao Suối Cao DNL 0,05 Đất ở
21 Trạm y tế xã Lang Minh (mở rộng) Lang Minh DYT 0,20 Đất nuôi trồng thủy
sản
22 Đài tưởng niệm xã Suối Cao Suối Cao DVH 0,05 Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
23 Trường TH Hòa Hiệp Xuân Hòa DGD 1,00 Đất xây dựng cơ sở
thể dục - thể thao
24 Trường TH Nguyễn Khuyến Xuân Thành DGD 1,00 Trường mầm non
Xuân Trường
25 Nhà công vụ giáo viên tại Xuân Thọ Xuân Thọ DGD 0,10 Đất ở
26 Trường TH Xuân Hưng (phân hiệu 2) Xuân Hưng DGD 0,60
27 Trường MN Xuân Tâm (phân hiệu Suối Đục) Xuân Tâm DGD 0,24
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐỀ XUẤT HỦY BỎ (Danh mục trong quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 4327/QĐ-UBND
ngày 01/12/2017 của UBND tỉnh)
STT Tên công trình Địa điểm Mã Diện tích Mục đích tại vị trí
hủy
Trang 1 / 3
STT Tên công trình Địa điểm Mã Diện tích Mục đích tại vị trí
hủy
28 Trường MN Xuân Trường (PH Trung Sơn) Xuân Trường DGD 0,10 Đất trồng cây lâu
năm
29 Nhà công vụ giáo viên tại Suối Cao Suối Cao DGD 0,15 Đất trồng cây lâu
năm
30 Nhà công vụ giáo viên tại Xuân Hiệp Xuân Hiệp DGD 0,20 Đất ở
31 Trường THCS Ngô Sỹ Liên (mở rộng) Xuân Thành DGD 0,65 Đất trồng cây lâu
năm
32 Trường TH Xuân Định (mở rộng) Xuân Định DGD 0,62 Đất trồng cây lâu
năm
33 Mở rộng trường MN Xuân Tâm (phân hiệu ấp 2) Xuân Tâm DGD 0,17
34 Nhà công vụ giáo viên tại Xuân Thành Xuân Thành DGD 0,20
35 Trường MN Xuân Thành (ấp Tân Hữu) Xuân Thành DGD 0,33 Đất ở
36 Công trình đấu giá đất thể dục thể thao (tờ 10, thửa 210) Lang Minh DTT 0,48 Đất trồng cây hàng
năm khác
37 Công trình hồ bơi (trong khuôn viên Nhà văn hóa xã) Suối Cao DTT 0,05 Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
38 Trạm trung chuyển rác Lang Minh DRA 0,30 Đất trồng cây lâu
năm
39 Trạm trung chuyển rác Xuân Tâm DRA 0,20 Đất trồng cây lâu
năm
40 Khu dân cư - tái định cư phục vụ cụm công nghiệp Thị trấn Gia
Ray ODT 50,00
41 khu dân cư cho người thu nhập thấp (khu TĐC KP2) Thị trấn Gia
Ray ODT 4,30
42 Khu nhà ở công nhân (trong điểm dân cư số 10) Xuân Tâm ONT 18,00
43 Đấu giá lô đất tại Xuân Tâm (tờ BĐ số 83, thửa 102B) Xuân Tâm ONT 0,34 Nhà văn hóa và đất
thể dục thể thao
44 Khu tái định cư tại Xuân Hòa Xuân Hòa ONT 2,96 Đất trồng cây lâu
năm
45 Đấu giá lô đất tại Xuân Tâm (tờ BĐ số 100, thửa 12) Xuân Tâm TMD 0,94 Đất cơ sở giáo dục
và đào tạo
46 Đấu giá lô đất tại Xuân Hưng (tờ BĐ số 68, thửa 92) Xuân Hưng ONT 0,27 Đất an ninh
47 Đấu giá lô đất tại Bảo Hoà (tờ BĐ số 7, thửa 326) Bảo Hòa ONT 0,04 Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
48Đấu giá lô đất tại Suối Cát (Trụ sở ấp Bình Minh cũ, tờ
BĐ số 31, thửa 125) Suối Cát ONT 0,01 Đất giao thông
49 Nghĩa trang Phượng Vĩ Suối Cao NTD 4,00 Đất trồng cây lâu
năm
50 Nghĩa trang Suối Cát (mở rộng) Suối Cát NTD 4,65 Đất trồng cây lâu
năm
51 Nghĩa trang Xuân Hòa (mở rộng) Xuân Hòa NTD 2,00 Đất trồng cây lâu
năm
52 Nghĩa trang xã Xuân Định (mở rộng) Xuân Định NTD 3,00 Đất trồng cây lâu
năm
53 Nghĩa trang Xuân Phú (mở rộng) Xuân Phú NTD 1,00 Đất ở và đất trồng
cây hàng năm khác
54 Nghĩa trang Xuân Hưng (ấp 1) Xuân Hưng NTD 8,60 Đất trồng cây lâu
năm
55 Xuân Thọ - (XL.VS3-3) Xuân Thọ SKX 5,27
Đất cơ sở sản xuất
kinh doanh phi
nông nghiệp
Trang 2 / 3
STT Tên công trình Địa điểm Mã Diện tích Mục đích tại vị trí
hủy
56 Xuân Trường - (XL.VS4-3) Xuân Trường SKX 7,78 Đất trồng cây lâu
năm
57 Đồi Mai - (XL.OP1-2) Thị trấn Gia
Ray SKX 9,65
Đất trồng cây lâu
năm
58 Hồ Suối Cát Suối Cát MNC 32,00 Đất trồng cây lâu
năm
59 Vùng PTCN giai đoạn I ấp Tây Minh Lang Minh NKH 68,00 Đất trồng cây lâu
năm
60 Vùng PTCN giai đoạn I ấp Bảo Định Xuân Định NKH 29,00 Đất ở và đất trồng
cây lâu năm
61 HTX TTCN Tấn Thành Xuân Trường NKH 1,26 Đất trồng cây lâu
năm
62 Cty TNHH An Lộc Khánh Suối Cao NKH 9,32 Bệnh viện dã chiến
63 HTX dịch vụ chăn nuôi Xuân Phú Xuân Hưng NKH 5,08 Quy hoạch bãi thải,
xử lý chất thải
64Phân khu 3C (khu trang trại trồng trọt và các nhà chế biến
thực phẩm)
Xuân Tâm,
Xuân Hưng NKH 687,45
Đất khu công
nghiệp
65 Công trình y tế tại Xuân Bắc Xuân Bắc DYT 2,00
66 Xuân Thọ - (XL.VS17-3) Xuân Thọ SKX 1,78 Đất trồng cây lâu
năm
67 Xuân Thọ - (XL.VS18-3) Xuân Thọ SKX 0,80 Đất trồng cây lâu
năm
68 Xuân Thành - (XL.VS14-3) Xuân Thành SKX 3,47 Đất trồng cây lâu
năm
69 Xuân Thành - (XL.VS15-3) Xuân Thành SKX 2,74 Đất trồng cây lâu
năm
70 Xuân Hưng - (XL.VS11-3) Xuân Hưng SKX 4,44 Đất trồng cây lâu
năm
71 Xuân Hưng - (XL.VS12-3) Xuân Hưng SKX 5,60 Đất trồng cây lâu
năm
72 Xuân Bắc - (XL.VS16-3) Xuân Bắc SKX 1,41 Đất giao thông
73 Kho chứa nông sản HTXSX TMDVNN Lang Minh Lang Minh SKC 0,08 Trụ sở công an xã
Lang Minh
74 Công trình đấu giá đất SKC (tờ 13, thửa 19-20) Bảo Hòa SKC 0,03 Khu công viên vui
chơi
75 Cụm sản xuất phi nông nghiệp Xuân Trường Xuân Trường SKC 10,00
Quy hoạch khu đất
dự án đường
Thành Công
76 Trạm xăng dầu (trên đường vào thác trời) Xuân Bắc TMD 0,20 Đất nông nghiệp
khác
77 Công trình hồ bơi (trong khuôn viên Nhà văn hóa xã) Xuân Thành DTT 0,05 Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
78 Nghĩa trang Trảng Táo Xuân Thành NTD 3,00 Đất rừng sản xuất
79Điểm giới thiệu, bán hàng sản phẩm nông nghiệp (tờ 11,
thửa 99) Bảo Hòa TMD 0,10
Trạm y tế xã Bảo
Hòa
Trang 3 / 3