264
0 1 2 6 17 18 19 2 0 23 29 32 33 PHN I ĐỘNG VT SNG; CÁC SN PHM TĐỘNG VT Chú gii. 1. Trong phn này, khi đề cp đến mt ging hoc mt loài động vt, trkhi có yêu cu khác, cn phi kđến cging hoc loài động vt đó còn non. 2. Trkhi có yêu cu khác, trong toàn bDanh mc này bt cđề cp nào liên quan đến các sn phm "được làm khô" cũng bao gm các sn phm được khnước, làm bay hơi hoc làm khô bng đông lnh. Chương 1 Động vt sng Chú gii. 1. Chương này bao gm tt ccác loi động vt sng tr: (a) Cá và động vt giáp xác, động vt thân mm và động vt thusinh không xương sng khác, thuc nhóm 03.01, 03.06, 03.07 hoc 03.08; (b) Vi sinh vt nuôi cy và các sn phm khác thuc nhóm 30.02; và (c) Động vt thuc nhóm 95.08. 0101 Nga, la, la sng. 1 - Nga: 2 01012100 - - Loi thun chng để nhân ging 0 0 0 0 * 8 2 01012900 - - Loi khác 5 5 2 5 8 1 010130 - La: 6 2 01013010 - - Loi thun chng để nhân ging 0 0 0 0 * 8 2 01013090 - - Loi khác 5 5 2 5 8 1 01019000 - Loi khác 5 5 2 5 8 0102 Động vt sng htrâu bò. 4 1 - Gia súc: 0 2 01022100 - - Loi thun chng để nhân ging 0 0 0 0 * 8 2 010229 - - Loi khác: 6 3 01022910 - - - Gia súc đực (kcđực) 5 5 2 5 * 8 3 01022990 - - - Loi khác 5 5 2 5 * 8 1 - Trâu: 0 2 01023100 - - Loi thun chng để nhân ging 0 0 0 0 * 8 2 01023900 - - Loi khác 5 5 2 5 * 8 1 010290 - Loi khác: 6 2 01029010 - - Loi thun chng để nhân ging 0 0 0 0 * 8 2 01029090 - - Loi khác 5 5 2 5 * 8 0103 Ln sng. 4 1 01031000 - Loi thun chng để nhân ging 0 0 0 0 * 8 1 - Loi khác: 0 2 01039100 - - Trng lượng dưới 50 kg 5 5 2 5 * 8 2 01039200 - - Trng lượng t50 kg trlên 5 5 2 5 * 8 0104 Cu, dê sng. 4 1 010410 - Cu: 6 2 01041010 - - Loi thun chng để nhân ging 0 0 0 0 * 8 2 01041090 - - Loi khác 5 5 2 5 * 8 1 010420 - Dê: 6 2 01042010 - - Loi thun chng để nhân ging 0 0 0 0 * 8 2 01042090 - - Loi khác 5 5 2 5 * 8 0105 Gia cm sng, gm các loi thuc loài Gallus domesticus, vt, ngan, ngng, gà tây và gà lôi. 4 1 - Loi trng lượng không quá 185 g: 0 2 010511 - - Gà thuc loài Gallus domesticus: 6 3 01051110 - - - Để nhân ging 0 0 0 0 * 8 3 01051190 - - - Loi khác 10 5 2 5 * 8 2 010512 - - Gà tây: 6 3 01051210 - - - Để nhân ging 0 0 0 0 * 8 3 01051290 - - - Loi khác 5 5 2 5 * 8 2 010513 - - Vt, ngan: 6 3 01051310 - - - Để nhân ging 0 0 0 0 * 8 3 01051390 - - - Loi khác 5 0 0 5 * 8 2 010514 - - Ngng: 6 3 01051410 - - - Để nhân ging 0 0 0 0 * 8 3 01051490 - - - Loi khác 5 0 0 5 * 8 2 010515 - - Gà lôi: 6 3 01051510 - - - Gà lôi để nhân ging 0 0 0 0 * 8 3 01051590 - - - Loi khác 5 0 0 5 * 8 1 - Loi khác: 0 2 010594 - - Gà thuc loài Gallus domesticus: 6 3 01059410 - - - Để nhân ging, trgà chi 0 0 0 0 * 8 3 01059440 - - - Gà chi 5 5 2 5 * 8 3 - - - Loi khác: 0 4 01059491 - - - - Trng lượng không quá 2 kg 5 5 2 5 * 8 4 01059499 - - - - Loi khác 5 5 2 5 * 8 2 010599 - - Loi khác: 6 3 01059910 - - - Vt, ngan để nhân ging 0 0 0 0 * 8 3 01059920 - - - Vt, ngan loi khác 5 5 2 5 * 8 3 01059930 - - - Ngng, gà tây và gà lôi để nhân ging 0 0 0 0 * 8 3 01059940 - - - Ngng, gà tây và gà lôi loi khác 5 5 2 5 * 8 0106 Động vt sng khác. 4 1 - Động vt có vú: 0 2 01061100 - - Bđộng vt linh trưởng 5 5 2 5 * 8 AJCEP 2014 VJEPA 2014 Thuế TT ĐB Thuế NK ưu đãi Thuế BV MT V Mã hàng Mô tả hàng hoá Tiếng Việt Ghi chú Thuế VAT Chính sách mặt hàng BIU THUXUẤT NHẬP KHẨU 2015 hOp://thanhai.wordpress.com

BIỂU THUẾXUẤTNHẬPKHẨU2015 %hOp://thanhai.wordpress · Động vật sống Chú giải. 1. Chương này bao gồm tất cả các loại động vật sống trừ: (a)

  • Upload
    others

  • View
    7

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

  • 0 1 2 6 17 18 19 20

    23 29 32 33

    PHẦN IĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬTChú giải.1. Trong phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.

    2. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục này bất cứ đề cập nào liên quan đến các sản phẩm "được làm khô" cũng bao gồm các sản phẩm được khử nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.

    Chương 1Động vật sốngChú giải.1. Chương này bao gồm tất cả các loại động vật sống trừ:(a) Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, thuộc nhóm 03.01, 03.06, 03.07 hoặc 03.08;(b) Vi sinh vật nuôi cấy và các sản phẩm khác thuộc nhóm 30.02; và(c) Động vật thuộc nhóm 95.08.

    0101 Ngựa, lừa, la sống.1 - Ngựa:

    2 01012100 - - Loại thuần chủng để nhân giống 0 0 0 0 * 82 01012900 - - Loại khác 5 5 2 5 81 010130 - Lừa: 62 01013010 - - Loại thuần chủng để nhân giống 0 0 0 0 * 82 01013090 - - Loại khác 5 5 2 5 81 01019000 - Loại khác 5 5 2 5 8

    0102 Động vật sống họ trâu bò. 41 - Gia súc: 02 01022100 - - Loại thuần chủng để nhân giống 0 0 0 0 * 82 010229 - - Loại khác: 63 01022910 - - - Gia súc đực (kể cả bò đực) 5 5 2 5 * 83 01022990 - - - Loại khác 5 5 2 5 * 81 - Trâu: 02 01023100 - - Loại thuần chủng để nhân giống 0 0 0 0 * 82 01023900 - - Loại khác 5 5 2 5 * 81 010290 - Loại khác: 62 01029010 - - Loại thuần chủng để nhân giống 0 0 0 0 * 82 01029090 - - Loại khác 5 5 2 5 * 8

    0103 Lợn sống. 41 01031000 - Loại thuần chủng để nhân giống 0 0 0 0 * 81 - Loại khác: 02 01039100 - - Trọng lượng dưới 50 kg 5 5 2 5 * 82 01039200 - - Trọng lượng từ 50 kg trở lên 5 5 2 5 * 8

    0104 Cừu, dê sống. 41 010410 - Cừu: 62 01041010 - - Loại thuần chủng để nhân giống 0 0 0 0 * 82 01041090 - - Loại khác 5 5 2 5 * 81 010420 - Dê: 62 01042010 - - Loại thuần chủng để nhân giống 0 0 0 0 * 82 01042090 - - Loại khác 5 5 2 5 * 8

    0105 Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallusdomesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.

    4

    1 - Loại trọng lượng không quá 185 g: 02 010511 - - Gà thuộc loài Gallus domesticus: 63 01051110 - - - Để nhân giống 0 0 0 0 * 83 01051190 - - - Loại khác 10 5 2 5 * 82 010512 - - Gà tây: 63 01051210 - - - Để nhân giống 0 0 0 0 * 83 01051290 - - - Loại khác 5 5 2 5 * 82 010513 - - Vịt, ngan: 63 01051310 - - - Để nhân giống 0 0 0 0 * 83 01051390 - - - Loại khác 5 0 0 5 * 82 010514 - - Ngỗng: 63 01051410 - - - Để nhân giống 0 0 0 0 * 83 01051490 - - - Loại khác 5 0 0 5 * 82 010515 - - Gà lôi: 63 01051510 - - - Gà lôi để nhân giống 0 0 0 0 * 83 01051590 - - - Loại khác 5 0 0 5 * 81 - Loại khác: 02 010594 - - Gà thuộc loài Gallus domesticus: 63 01059410 - - - Để nhân giống, trừ gà chọi 0 0 0 0 * 83 01059440 - - - Gà chọi 5 5 2 5 * 83 - - - Loại khác: 04 01059491 - - - - Trọng lượng không quá 2 kg 5 5 2 5 * 84 01059499 - - - - Loại khác 5 5 2 5 * 82 010599 - - Loại khác: 63 01059910 - - - Vịt, ngan để nhân giống 0 0 0 0 * 83 01059920 - - - Vịt, ngan loại khác 5 5 2 5 * 83 01059930 - - - Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống 0 0 0 0 * 83 01059940 - - - Ngỗng, gà tây và gà lôi loại khác 5 5 2 5 * 8

    0106 Động vật sống khác. 41 - Động vật có vú: 02 01061100 - - Bộ động vật linh trưởng 5 5 2 5 * 8

    AJC

    EP 2014

    VJE

    PA 2014

    Thuế  TTĐB

    Thuế  NK  ưu  đãi

    Thuế BVMT

    V Mã  hàng Mô  tả  hàng  hoá  -‐‑  Tiếng  ViệtGhichú

    Thuế  VAT

    Chính  sách  mặt  hàng

    BIỂU THUẾ  XUẤT  NHẬP  KHẨU  2015  hOp://thanhai.wordpress.com

  • 2 01061200

    - - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia) 5 5 2 5

    8

    2 01061300 - - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) 5 5 2 5 * Cấm XK; 82 01061400 - - Thỏ 5 5 2 5 * 82 01061900 - - Loài khác 5 5 2 5 * Cấm XK; 81 01062000 - Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) 5 5 2 5 * Cấm XK; 81 - Các loại chim: 02 01063100 - - Chim săn mồi 5 5 2 5 * Cấm XK; 8

    2 01063200- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt đuôi dài và vẹt có mào) 5 5 2 5 *

    8

    2 01063300 - - Đà điểu; đà điểu Úc (Dromaius novaehollandiae) 5 5 2 5 * Cấm XK; 82 01063900 - - Loại khác 5 5 2 5 * 81 - Côn trùng: 02 01064100 - - Các loại ong 5 5 2 5 * 82 01064900 - - Loại khác 5 5 2 5 * 81 01069000 - Loại khác 5 5 2 5 * 8

    Chương 2 0Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ 0Chú giải. 01. Chương này không bao gồm: 0(a) Những sản phẩm thuộc loại đã được mô tả trong các nhóm 02.01 đến 02.08 hoặc 02.10, nhưng không thích hợp làm thức ăn cho người;

    0

    (b) Ruột, bong bóng hoặc dạ dày của động vật (nhóm 05.04) hoặc tiết động vật (nhóm 05.11 hoặc 30.02); hoặc

    0

    (c) Mỡ động vật, trừ các sản phẩm của nhóm 02.09 (Chương 15).

    0

    0201 Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh. 41 02011000 - Thịt cả con và nửa con không đầu 30 11 12.5 5 * 81 02012000 - Thịt pha có xương khác 20 11 12.5 5 * 81 02013000 - Thịt lọc không xương 14 11 12.5 5 * 8

    0202 Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh. 41 02021000 - Thịt cả con và nửa con không đầu 20 11 12.5 5 * QLRR-3286+6737; 81 02022000 - Thịt pha có xương khác 20 11 12.5 5 * QLRR-3286+6737; 81 02023000 - Thịt lọc không xương 14 11 12.5 5 * QLRR-3286+6737; 8

    0203 Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. 41 - Tươi hoặc ướp lạnh: 02 02031100 - - Thịt cả con và nửa con không đầu 25 17 19 5 * QLRR-3286; 82 02031200 - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương 25 17 19 5 QLRR-3286; 82 02031900 - - Loại khác 25 17 19 5 * QLRR-3286; 81 - Đông lạnh: 02 02032100 - - Thịt cả con và nửa con không đầu 15 17 19 5 * QLRR-3286; 82 02032200 - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương 15 17 19 5 * QLRR-3286; 82 02032900 - - Loại khác 15 17 19 5 * QLRR-3286; 8

    0204 Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. 41 02041000 - Thịt cừu non cả con và nửa con không đầu, tươi hoặc ướp

    lạnh 7 4 4.5 5QLRR-3286; 8

    1 - Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh: 02 02042100 - - Thịt cả con và nửa con không đầu 7 4 4.5 5 * QLRR-3286; 82 02042200 - - Thịt pha có xương khác 7 4 4.5 5 * QLRR-3286; 82 02042300 - - Thịt lọc không xương 7 4 4.5 5 * QLRR-3286; 81 02043000 - Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, đông lạnh 7 4 4.5 5 * QLRR-3286; 81 - Thịt cừu khác, đông lạnh: 02 02044100 - - Thịt cả con và nửa con không đầu 7 4 4.5 5 * QLRR-3286; 82 02044200 - - Thịt pha có xương khác 7 4 4.5 5 * QLRR-3286; 82 02044300 - - Thịt lọc không xương 7 4 4.5 5 * QLRR-3286; 81 02045000 - Thịt dê 7 4 4.5 5 * QLRR-3286; 8

    02050000 Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.10 4 4.5 5

    * 8

    0206 Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâubò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

    4

    1 02061000 - Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh 8 5 7 5 81 - Của động vật họ trâu bò, đông lạnh: 02 02062100 - - Lưỡi 8 5 7 5 82 02062200 - - Gan 8 5 7 5 * 82 02062900 - - Loại khác 8 5 7 5 * 81 02063000 - Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh 8 5 7 5 * 81 - Của lợn, đông lạnh: 02 02064100 - - Gan 8 5 7 5 * 82 02064900 - - Loại khác 8 5 7 5 * 81 02068000 - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh 10 4 4.5 5 * 81 02069000 - Loại khác, đông lạnh 10 4 4.5 5 * 8

    0207 Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộcnhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

    4

    1 - Của gà thuộc loài Gallus Domesticus: 02 02071100 - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh 40 11 12.5 5 * QLRR-3286+6737; 82 02071200 - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh 40 11 12.5 5 * QLRR-3286+6737; 8

    2 02071300 - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh 40 11 12.5 5QLRR-3286+6737; 8

    2 020714 - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: 63 02071410 - - - Cánh 20 11 12.5 5 * QLRR-3286+6737; 83 02071420 - - - Đùi 20 11 12.5 5 * QLRR-3286+6737; 83 02071430 - - - Gan 20 11 12.5 5 * QLRR-3286+6737; 83 - - - Loại khác: 04 02071491 - - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương

    pháp cơ học 20 11 12.5 5* QLRR-3286+6737; 8

    4 02071499 - - - - Loại khác 20 11 12.5 5 * QLRR-3286+6737; 81 - Của gà tây: 02 02072400 - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh 40 11 12.5 5 * QLRR-3286+6737; 82 02072500 - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh 40 11 12.5 5 * QLRR-3286+6737; 8

    2 02072600 - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh 40 11 12.5 5 *QLRR-3286+6737; 8

    2 020727 - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: 63 02072710 - - - Gan 20 11 12.5 5 * QLRR-3286+6737; 83 - - - Loại khác: 04 02072791 - - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương

    pháp cơ học 20 11 12.5 5* QLRR-3286+6737; 8

    4 02072799 - - - - Loại khác 20 11 12.5 5 * QLRR-3286+6737; 81 - Của vịt, ngan: 02 02074100 - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh 40 11 12.5 5 * QLRR-3286+6737; 8

  • 2 02074200 - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh 40 11 12.5 5 * QLRR-3286+6737; 82 02074300 - - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh 15 5 7 5 * QLRR-3286+6737; 82 02074400 - - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh 15 5 7 5 * QLRR-3286+6737; 82 02074500 - - Loại khác, đông lạnh 15 5 7 5 * QLRR-3286+6737; 81 - Của ngỗng: 02 02075100 - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh 40 11 12.5 5 * QLRR-3286+6737; 82 02075200 - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh 40 11 12.5 5 * QLRR-3286+6737; 82 02075300 - - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh 15 5 7 5 * QLRR-3286+6737; 82 02075400 - - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh 15 5 7 5 * QLRR-3286+6737; 82 02075500 - - Loại khác, đông lạnh 15 5 7 5 * QLRR-3286+6737; 81 02076000 - Của gà lôi 40 5 7 5 * QLRR-3286+6737; 8

    0208 Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ củađộng vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

    4

    1 02081000 - Của thỏ 10 4 4.5 5 * 81 02083000 - Của bộ động vật linh trưởng 10 4 4.5 5 * 81 020840 - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá

    voi Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộcbộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vúthuộc phân bộ Pinnipedia):

    6

    2 02084010

    - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); Của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) 10 4 4.5 5 *

    8

    2 02084090 - - Loại khác 5 4 4.5 5 81 02085000 - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) 10 4 4.5 5 * 81 02086000 - Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) 5 4 4.5 5 * 81 020890 - Loại khác: 62 02089010 - - Đùi ếch 10 4 4.5 5 * 82 02089090 - - Loại khác 5 4 4.5 5 * 8

    0209 Mỡ lợn, không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảyhoặc chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối,ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.

    4

    1 02091000 - Của lợn 10 11 12.5 5 * 81 02099000 - Loại khác 10 11 12.5 5 * 8

    0210 Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối,ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bộtthô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giếtmổ.

    4

    1 - Thịt lợn: 02 02101100 - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương 10 11 12.5 5

    Riêng: Loại đã hun khói; Bột mịn hoặc bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ thuộc nhóm 0210 VAT: 10

    82 02101200 - - Thịt dọi và các mảnh của chúng 10 11 12.5 5 82 021019 - - Loại khác: 63 02101930 - - - Thịt lợn muối xông khói hoặc thịt mông không xương 10 11 12.5 10

    Riêng: Loại đã hun khói; Bột mịn hoặc bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ thuộc nhóm 0210 VAT: 10

    83 02101990 - - - Loại khác 10 11 12.5 5 *

    Riêng: Loại đã hun khói thuộc mã số 0209.00.00.00 VAT: 10

    81 02102000 - Thịt động vật họ trâu bò 15 11 12.5 5 81 - Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc

    phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: 0

    2 02109100 - - Của bộ động vật linh trưởng 20 11 12.5 5 *

    Riêng: Loại đã hun khói thuộc mã số 0209.00.00.00 VAT: 10

    8

    2 021092

    - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):

    6

    3 02109210 - - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộCetacea); Của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộSirenia) 20 11 12.5 5

    *Riêng: Loại đã hun khói thuộc mã số 0209.00.00.00 VAT: 10

    8

    3 02109290 - - - Loại khác 20 11 12.5 5 *Riêng: Loại đã hun khói thuộc mã số 0209.00.00.00 VAT: 10

    82 02109300 - - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) 20 11 12.5 5 82 021099 - - Loại khác: 63 02109910 - - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh 20 11 12.5 5 *

    Riêng: Loại đã hun khói thuộc mã số 0209.00.00.00 VAT: 10

    83 02109920 - - - Da lợn khô 20 11 12.5 5 *

    Riêng: Loại đã hun khói thuộc mã số 0209.00.00.00 VAT: 10

    83 02109990 - - - Loại khác 20 11 12.5 5 *

    Riêng: Loại đã hun khói thuộc mã số 0209.00.00.00 VAT: 10

    8Chương 3 0Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vậtthuỷ sinh không xương sống khác

    0

    Chú giải 01. Chương này không bao gồm: 0(a) Động vật có vú thuộc nhóm 01.06; 0(b) Thịt của động vật có vú thuộc nhóm 01.06 (nhóm 02.08hoặc 02.10);

    0

    (c) Cá (kể cả gan, sẹ và bọc trứng cá) hoặc động vật giápxác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh khôngxương sống khác, đã chết và không thích hợp dùng làmthức ăn cho người hoặc vì lý do chủng loại hoặc vì trạngthái của chúng (Chương 5); các loại bột mịn, bột thô hoặcbột viên làm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thânmềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác,không thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm23.01); hoặc

    0

    (d) Trứng cá tầm muối hoặc các sản phẩm thay thế trứngcá tầm muối từ trứng cá (nhóm 16.04).

    0

    2. Trong Chương này khái niệm "bột viên" có nghĩa là cácsản phẩm được liên kết hoặc bằng cách nén trực tiếp hoặcbằng cách cho thêm một lượng nhỏ chất kết dính.

    0

    0301 Cá sống. 41 - Cá cảnh: 02 030111 - - Cá nước ngọt: 63 03011110 - - - Cá bột 15 11 12.5 5Riêng: Loại đã hun khói; Bột mịn hoặc bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ thuộc nhóm 0210 VAT: 10 83 - - - Loại khác: 04 03011191 - - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio) 20 17 19 5Riêng: Loại đã hun khói; Bột mịn hoặc bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ thuộc nhóm 0210 VAT: 10 84 03011192 - - - - Cá vàng (Carassius auratus) 20 17 19 5 * 84 03011193 - - - - Cá chọi Thái Lan (Beta splendens) 20 17 19 5Riêng: Loại đã hun khói; Bột mịn hoặc bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ thuộc nhóm 0210 VAT: 10 84 03011194 - - - - Cá tai tượng da beo (Astronotus ocellatus) 20 17 19 5 * 84 03011195 - - - - Cá rồng (Scleropages formosus) 20 17 19 5 84 03011199 - - - - Loại khác 20 17 19 5 * 82 030119 - - Loại khác: 63 03011910 - - - Cá bột 15 11 12.5 5Riêng: Loại đã hun khói; Bột mịn hoặc bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ thuộc nhóm 0210 VAT: 10 83 03011990 - - - Loại khác 20 17 19 5 * 81 - Cá sống khác: 0

    2 03019100

    - - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) 20 17 19 5Riêng: Loại đã hun khói; Bột mịn hoặc bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ thuộc nhóm 0210 VAT: 10

    8

    2 03019200 - - Cá chình (Anguilla spp.) 20 17 19 5Riêng: Loại đã hun khói; Bột mịn hoặc bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ thuộc nhóm 0210 VAT: 10 8

  • 2 030193

    - - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus):

    6

    3 03019310 - - - Để nhân giống, trừ cá bột 0 0 0 0 * 83 03019390 - - - Loại khác 20 17 19 5 * 8

    2 03019400- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) 20 0 0 5 *

    8

    2 03019500 - - Cá ngừ vây xanh phương nam (Thunnus maccoyii) 20 17 19 5 * 82 030199 - - Loại khác: 63 - - - Cá bột măng biển hoặc cá bột lapu lapu: 04 03019911 - - - - Để nhân giống 0 0 0 0 * 84 03019919 - - - - Loại khác 20 17 19 5 * 83 - - - Cá bột loại khác: 04 03019921 - - - - Để nhân giống 0 0 0 0 * 84 03019929 - - - - Loại khác 20 17 19 5 * 83 - - - Cá biển khác: 04 03019931 - - - - Cá măng biển để nhân giống 0 17 19 0 * 84 03019939 - - - - Loại khác 20 17 19 5 * 83 03019940 - - - Cá nước ngọt khác 20 0 0 5 * 8

    0302 Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loạithịt cá khác thuộc nhóm 03.04.

    4

    1 - Cá hồi, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: 0

    2 03021100

    - - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) 10 17 19 5

    QLRR-3286+6737; 8

    2 03021300

    - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) 10 17 14 5

    QLRR-3286+6737; 8

    2 03021400- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho) 10 17 14 5

    QLRR-3286+6737; 8

    2 03021900 - - Loại khác 20 17 19 5 QLRR-3286+6737; 81 - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae,

    Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

    0

    2 03022100- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) 20 17 19 5

    QLRR-3286+6737; 8

    2 03022200 - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) 20 17 19 5 QLRR-3286+6737; 82 03022300 - - Cá bơn sole (Solea spp.) 20 17 19 5 QLRR-3286+6737; 82 03022400 - - Cá bơn Turbot (Psetta maxima) 15 17 19 5 QLRR-3286+6737; 82 03022900 - - Loại khác 15 17 19 5 * QLRR-3286+6737; 81 - Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng

    có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan, sẹ và bọctrứng cá:

    0

    2 03023100 - - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga) 15 17 19 5 *QLRR-3286+6737; 8

    2 03023200 - - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) 15 17 19 5 * QLRR-3286+6737; 82 03023300 - - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc 20 17 19 5 * QLRR-3286+6737; 82 03023400 - - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) 15 17 19 5 * QLRR-3286+6737;Cấm XK; 8

    2 03023500- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) 15 17 19 5 *

    QLRR-3286+6737; 8

    2 03023600 - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) 15 17 19 5 * QLRR-3286+6737; 82 03023900 - - Loại khác 15 17 19 5 * QLRR-3286+6737; 81 - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá

    trỏng) (Engraulis spp.), cá Sác-đin (Sardina pilchardus,Sardinops spp.), cá Sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá tríchkê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá thu (Scomberscombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá sòngvà cá ngừ (Trachurus spp.), cá giò (Rachycentron canadum) vàcá kiếm (Xiphias gladius), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

    0

    2 03024100 - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) 20 17 19 5 * QLRR-3286+6737; 82 03024200 - - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.) 12 17 14 5 * QLRR-3286+6737;Cấm XK; 8

    2 03024300

    - - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá Sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) 20 17 19 5 *

    QLRR-3286+6737; 8

    2 03024400- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) 15 17 19 5 *

    QLRR-3286+6737; 8

    2 03024500 - - Cá sòng và cá ngừ (Trachurus spp.) 12 17 14 5 * QLRR-3286+6737; 82 03024600 - - Cá giò (Rachycentron canadum) 12 17 14 5 * QLRR-3286+6737;Cấm XK; 82 03024700 - - Cá kiếm (Xiphias gladius) 12 17 14 5 * QLRR-3286+6737;Cấm XK; 81 - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae,

    Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae vàMuraenolepididae, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

    0

    2 03025100- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) 20 17 19 5 *

    QLRR-3286+6737; 8

    2 03025200 - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) 20 17 19 5 * QLRR-3286+6737; 82 03025300 - - Cá tuyết đen (Pollachius virens) 20 17 19 5 * QLRR-3286+6737; 82 03025400 - - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.) 12 17 14 5 * QLRR-3286+6737; 82 03025500 - - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra 12 17 14 5 * QLRR-3286+6737;Cấm XK; 8

    2 03025600- - Cá tuyết xanh (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) 12 17 14 5 *

    QLRR-3286+6737; 8

    2 03025900 - - Loại khác 12 17 14 5 * QLRR-3286+6737; 81 - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp.,

    Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinuscarpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus,Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodonpiceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Latesniloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứngcá:

    0

    2 03027100 - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) 20 17 19 5 * QLRR-3286+6737; 8

    2 030272- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.):

    6

    3 03027210 - - - Cá basa (Pangasius pangasius) 20 17 19 5 * QLRR-3286+6737;Cấm XK; 83 03027290 - - - Loại khác 20 17 19 5 * QLRR-3286+6737; 8

    2 030273

    - - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus):

    6

    3 03027310 - - - Cá Mrigal (Cirrhinus cirrhosus) 20 17 19 5 * QLRR-3286+6737;Cấm XK; 83 03027390 - - - Loại khác 20 17 19 5 * QLRR-3286+6737; 82 03027400 - - Cá chình (Anguilla spp.) 20 17 19 5 * QLRR-3286+6737;Cấm XK; 82 03027900 - - Loại khác 20 17 19 5 * QLRR-3286+6737; 8

  • 1 - Loại cá khác, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: 02 03028100 - - Cá nhám góc và cá mập khác 15 17 19 5 QLRR-3286+6737; 82 03028200 - - Cá đuối (Rajidae) 12 17 14 5 QLRR-3286+6737; 82 03028300 - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) 12 17 14 5 QLRR-3286+6737; 82 03028400 - - Cá sói (Dicentrarchus spp.) 12 17 14 5 QLRR-3286+6737; 82 03028500 - - Cá tráp biển (Sparidae) 12 17 14 5 QLRR-3286+6737; 82 - - Loại khác: 03 - - - Cá biển: 04 03028912 - - - - Cá biển nhỏ Châu Mỹ vây dài (Pentaprion longimanus) 12 17 14 5 * QLRR-3286+6737;Cấm XK; 84 03028913 - - - - Cá biển ăn thịt đầu giống thằn lằn, mũi tù

    (Trachinocephalus myops) 12 17 14 5* QLRR-3286+6737;Cấm XK; 8

    4 03028914 - - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger(Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đùmắt to (Pennahia anea)

    12 17 14 5

    * QLRR-3286+6737;Cấm XK; 8

    4 03028915 - - - - Cá thu Ấn Độ (Rastrelliger kanagurta) và cá thu đảo(Rastrelliger faughni) 12 17 14 5

    * QLRR-3286+6737; 8

    4 03028916 - - - - Cá sòng, cá đuối điện (Megalaspis cordyla), cá đao chấm(Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)

    12 17 14 5

    * QLRR-3286+6737; 8

    4 03028917 - - - - Cá chim trắng (Pampus argenteus) và cá chim đen(Parastromatus niger) 12 17 14 5

    * QLRR-3286+6737;Cấm XK; 8

    4 03028918 - - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)12 17 14 5

    * QLRR-3286+6737;Cấm XK; 8

    4 03028919 - - - - Loại khác 12 17 14 5 * QLRR-3286+6737; 83 - - - Loại khác: 04 03028922 - - - - Cá rohu (Labeo rohita), cá catla (Catla catla) và cá dầm

    (Puntius chola) 20 17 19 5QLRR-3286+6737; 8

    4 03028924 - - - - Cá nước ngọt da rắn họ Anabantidae (Trichogasterpectoralis) 20 17 19 5

    * QLRR-3286+6737; 8

    4 03028926 - - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo(pomadasys argenteus) 20 17 19 5

    * QLRR-3286+6737; 8

    4 03028927 - - - - Cá trích dày mình Hisla (Tenualosa ilisha) 20 17 19 5 * QLRR-3286+6737; 84 03028928 - - - - Cá leo (Wallago attu) và cá da trơn sông loại lớn

    (Sperata seenghala) 20 17 19 5* QLRR-3286+6737;Cấm XK; 8

    4 03028929 - - - - Loại khác 20 17 19 5 * QLRR-3286+6737; 81 03029000 - Gan, sẹ và bọc trứng cá 20 17 14 5 QLRR-3286+6737; 8

    0303 Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt khácthuộc nhóm 03.04.

    4

    1 - Cá hồi, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: 0

    2 03031100 - - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) 15 17 14 5 *QLRR-3286+6737; 8

    2 03031200

    - - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) 12 17 14 5 *

    QLRR-3286+6737; 8

    2 03031300- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa- nuýp (Hucho Hucho) 10 17 19 5 *

    QLRR-3286+6737; 8

    2 03031400

    - - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) 10 17 19 5 *

    QLRR-3286+6737; 8

    2 03031900 - - Loại khác 18 17 14 5 * QLRR-3286+6737; 81 - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp.,

    Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinuscarpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus,Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodonpiceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Latesniloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứngcá

    0

    2 03032300 - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) 20 17 19 5 * QLRR-3286+6737; 8

    2 03032400- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) 20 17 19 5

    QLRR-3286+6737; 8

    2 03032500

    - - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus) 20 17 19 5 *

    QLRR-3286+6737; 8

    2 03032600 - - Cá chình (Angullla spp.) 15 17 19 5 * QLRR-3286+6737; 82 03032900 - - Loại khác 20 17 19 5 * QLRR-3286+6737; 81 - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae,

    Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

    0

    2 03033100- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) 12 17 19 5

    QLRR-3286+6737; 8

    2 03033200 - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) 20 17 19 5 * QLRR-3286+6737; 82 03033300 - - Cá bơn sole (Solea spp.) 20 17 19 5 * QLRR-3286+6737; 82 03033400 - - Cá bơn Turbot (Psetta maxima) 15 17 19 5 QLRR-3286+6737; 82 03033900 - - Loại khác 15 17 19 5 * QLRR-3286+6737; 81 - Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng

    có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan, sẹ và bọctrứng cá:

    0

    2 03034100 - - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga) 12 17 19 5 * QLRR-3286+6737; 82 03034200 - - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) 20 17 19 5 * QLRR-3286+6737; 82 03034300 - - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc 15 17 14 5 * QLRR-3286+6737; 82 03034400 - - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) 20 17 19 5 * QLRR-3286+6737; 8

    2 03034500- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) 14 17 19 5 *

    QLRR-3286+6737; 8

    2 03034600 - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) 15 17 19 5 * QLRR-3286+6737; 82 03034900 - - Loại khác 15 30 30 5 * QLRR-3286+6737; 81 - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá sác-đin

    (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá sác-đin nhiệt đới(Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattussprattus), cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus,Scomber japonicus), cá sòng và cá ngừ (Trachurus spp.), cágiò (Rachycentron canadum) và cá kiếm (Xiphias gladius), trừgan, sẹ và bọc trứng cá:

    0

    2 03035100 - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) 10 17 14 5 * QLRR-3286+6737; 8

    2 03035300

    - - Cá sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) 20 17 19 5 *

    QLRR-3286+6737; 8

    2 03035400- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) 13 17 14 5 *

    QLRR-3286+6737; 8

    2 03035500 - - Cá sòng và cá ngừ (Trachurus spp.) 10 30 30 5 * QLRR-3286+6737; 82 03035600 - - Cá giò (Rachycentron canadum) 10 30 30 5 * QLRR-3286+6737; 82 03035700 - - Cá kiếm (Xiphias gladius) 10 30 30 5 * QLRR-3286+6737; 81 - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae,

    Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae andMuraenolepididae, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

    0

  • 2 03036300- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) 14 17 19 5 *

    QLRR-3286+6737; 8

    2 03036400 - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) 14 17 19 5 * QLRR-3286+6737; 82 03036500 - - Cá tuyết đen (Pollachius virens) 14 17 19 5 * QLRR-3286+6737; 82 03036600 - - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.) 12 17 19 5 * QLRR-3286+6737; 82 03036700 - - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra 10 30 30 5 * QLRR-3286+6737; 8

    2 03036800- - Cá tuyết xanh (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) 10 30 30 5 *

    QLRR-3286+6737; 8

    2 03036900 - - Loại khác 10 30 30 5 * QLRR-3286+6737; 81 - Loại cá khác, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: 02 03038100 - - Cá nhám góc và cá mập khác 15 17 19 5 * QLRR-3286+6737; 82 03038200 - - Cá đuối (Rajidae) 10 30 30 5 * QLRR-3286+6737; 82 03038300 - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) 10 30 30 5 * QLRR-3286+6737; 82 03038400 - - Cá sói (Dicentrarchus spp.) 20 17 19 5 * QLRR-3286+6737; 82 030389 - - Loại khác: 63 - - - Cá biển: 04 03038912 - - - - Cá vây dài (Pentaprion longimanus) 10 30 30 5 * QLRR-3286+6737; 84 03038913 - - - - Cá biển ăn thịt, đầu giống thằn lằn, mũi tù

    (Trachinocephalus myops) 10 30 30 5* QLRR-3286+6737; 8

    4 03038914 - - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger(Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đùmắt to (Pennahia anea)

    10 30 30 5

    * QLRR-3286+6737; 8

    4 03038915 - - - - Cá thu Ấn Độ (Rastrelliger kanagurta) và cá thu đảo(Rastrelliger faughni) 10 30 30 5

    * QLRR-3286+6737; 8

    4 03038916 - - - - Cá sòng, cá đuối điện (Megalaspis cordyla), cá đao chấm(Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)

    10 30 30 5

    QLRR-3286+6737; 8

    4 03038917 - - - - Cá chim trắng (Pampus argenteus) và cá chim đen(Parastromatus niger) 10 30 30 5

    * QLRR-3286+6737; 8

    4 03038918 - - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)10 30 30 5

    * QLRR-3286+6737; 8

    4 03038919 - - - - Loại khác 10 30 30 5 * QLRR-3286+6737; 83 - - - Loại khác: 04 03038922 - - - - Cá rohu (Labeo rohita), cá catla (Catla catla) và cá dầm

    (Puntius chola) 20 17 19 5* QLRR-3286+6737; 8

    4 03038924 - - - - Cá nước ngọt da rắn họ Anabantidae (Trichogasterpectoralis) 20 17 19 5

    * QLRR-3286+6737; 8

    4 03038926 - - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo(pomadasys argenteus) 20 17 19 5

    * QLRR-3286+6737; 8

    4 03038927 - - - - Cá trích dày mình Hisla (Tenualosa ilisha) 20 17 19 5 * QLRR-3286+6737; 84 03038928 - - - - Cá leo (Wallago attu) và cá da trơn sông loại lớn

    (Sperata seenghala) 20 17 19 5* QLRR-3286+6737; 8

    4 03038929 - - - - Loại khác 20 17 19 5 * QLRR-3286+6737; 81 030390 - Gan, sẹ và bọc trứng cá: 62 03039010 - - Gan 12 17 19 5 * QLRR-3286+6737; 82 03039020 - - Sẹ và bọc trứng cá 12 17 14 5 * QLRR-3286+6737; 8

    0304 Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền,băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

    4

    1 - Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromisspp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp.,Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius,Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp.,Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguillaspp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channaspp.):

    0

    2 03043100 - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) 15 17 14 5 * QLRR-3286; 8

    2 03043200- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) 15 17 14 5 *

    QLRR-3286; 8

    2 03043300 - - Cá rô sông Nile (Lates niloticus) 15 17 14 5 * QLRR-3286; 82 03043900 - - Loại khác 15 17 14 5 * QLRR-3286; 81 - Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác: 0

    2 03044100

    - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) 15 17 14 5 *

    QLRR-3286; 8

    2 03044200

    - - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) 15 17 14 5 *

    QLRR-3286; 8

    2 03044300- - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) 15 17 14 5 *

    QLRR-3286; 8

    2 03044400

    - - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae 15 17 14 5 *

    QLRR-3286; 8

    2 03044500 - - Cá kiếm (Xiphias gladius) 15 17 14 5 * QLRR-3286; 82 03044600 - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) 15 17 14 5 * QLRR-3286; 82 03044900 - - Loại khác 15 17 14 5 QLRR-3286; 81 - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh: 0

    2 03045100

    - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.) 15 17 14 5 *

    QLRR-3286; 8

    2 03045200 - - Cá hồi 15 17 14 5 * QLRR-3286; 8

    2 03045300

    - - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae 15 17 14 5 *

    QLRR-3286; 8

    2 03045400 - - Cá kiếm (Xiphias gladius) 15 17 14 5 QLRR-3286; 82 03045500 - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) 15 17 14 5 * QLRR-3286; 82 03045900 - - Loại khác 15 17 14 5 QLRR-3286; 81 - Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn

    (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cáchép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius,Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp.,Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguillaspp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channaspp.):

    0

    2 03046100 - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) 15 17 14 5 * QLRR-3286; 8

    2 03046200- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) 15 17 14 5 *

    QLRR-3286; 8

  • 2 03046300 - - Cá rô sông Nile (Lates niloticus) 15 17 14 5 * QLRR-3286; 82 03046900 - - Loại khác 15 17 14 5 QLRR-3286; 81 - Phi-lê đông lạnh của họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae,

    Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridaevà Muraenolepididae:

    0

    2 03047100- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) 15 17 14 5 *

    QLRR-3286; 8

    2 03047200 - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) 15 17 14 5 * QLRR-3286; 82 03047300 - - Cá tuyết đen (Pollachius virens) 15 17 14 5 * QLRR-3286; 82 03047400 - - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.) 15 17 14 5 * QLRR-3286; 82 03047500 - - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra 15 17 14 5 * QLRR-3286; 82 03047900 - - Loại khác 15 17 14 5 * QLRR-3286; 81 - Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác: 0

    2 03048100

    - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) 15 17 14 5 *

    QLRR-3286; 8

    2 03048200

    - - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) 15 17 14 5 *

    QLRR-3286; 8

    2 03048300- - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) 15 17 14 5 *

    QLRR-3286; 8

    2 03048400 - - Cá kiếm (Xiphias gladius) 15 17 14 5 * QLRR-3286; 82 03048500 - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) 15 17 14 5 * QLRR-3286; 82 03048600 - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) 15 17 14 5 * QLRR-3286; 8

    2 03048700- - Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis) 15 17 14 5 *

    QLRR-3286; 8

    2 03048900 - - Loại khác 15 17 14 5 * QLRR-3286; 81 - Loại khác, đông lạnh: 02 03049100 - - Cá kiếm (Xiphias gladius) 15 17 14 5 * QLRR-3286; 82 03049200 - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) 15 17 14 5 * QLRR-3286; 8

    2 03049300

    - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.) 15 17 14 5 *

    QLRR-3286; 8

    2 03049400 - - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra 15 17 14 5 * QLRR-3286; 8

    2 03049500

    - - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) 15 17 14 5 *

    QLRR-3286; 8

    2 03049900 - - Loại khác 15 17 14 5 * QLRR-3286; 80305 Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã

    hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói;bột mịn, bột thô và bột viên làm từ cá, thích hợp dùng làmthức ăn cho người.

    4

    1 03051000 - Bột mịn, bột thô và bột viên làm từ cá, thích hợp dùng làmthức ăn cho người 20 17 19 10

    8

    1 030520 - Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâmnước muối:

    6

    2 03052010 - - Của cá nước ngọt, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối 20 17 14 5 * 82 03052090 - - Loại khác 20 17 14 5 * 81 - Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng

    không hun khói: 0

    2 03053100

    - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.) 20 17 19 5

    8

    2 03053200

    - - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae 20 17 19 5 *

    8

    2 030539 - - Loại khác: 63 03053910 - - - Cá nhái nước ngọt (Xenentodon cancila), cá phèn dải vàng

    (Upeneus vittatus) và cá long-rakered trevally (Ulua mentalis)(cá nục Úc) 20 17 19 5

    8

    3 03053920 - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger(Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đùmắt to (Pennahia anea)

    20 17 19 5

    8

    3 03053990 - - - Loại khác 20 17 19 5 * 81 - Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết

    mổ: 0

    2 03054100

    - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus),Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) 15 17 19 10

    8

    2 03054200 - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) 20 17 19 10 8

    2 03054300

    - - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) 20 17 19 5

    8

    2 03054400

    - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.) 20 17 19 5

    8

    2 03054900 - - Loại khác 20 17 19 5 * 81 - Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không

    muối nhưng không hun khói: 0

    2 03055100- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) 20 17 19 5

    8

    2 030559 - - Loại khác: 63 03055920 - - - Cá biển 20 17 14 5 83 03055990 - - - Loại khác 20 17 14 5 * 81 - Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá

    ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: 0

  • 2 03056100 - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) 20 17 19 10 8

    2 03056200- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) 20 17 19 5 *

    8

    2 03056300 - - Cá cơm ( cá trỏng) (Engraulis spp.) 20 17 19 5 8

    2 03056400

    - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.) 20 17 14 5

    8

    2 030569 - - Loại khác: 63 03056910 - - - Cá biển 20 17 14 5 83 03056990 - - - Loại khác 20 17 14 5 * 81 - Vây cá, đầu, đuôi, dạ dày và phụ phẩm khác ăn được của cá

    sau giết mổ: 0

    2 03057100 - - Vây cá mập 20 17 14 5 * 82 030572 - - Đầu cá, đuôi và dạ dày: 63 03057210 - - - Dạ dày cá 15 5 2 5 * 83 03057290 - - - Loại khác 15 17 14 5 * 82 03057900 - - Loại khác 15 17 14 5 * 8

    0306 Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi,ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đãhoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói;động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộcchín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làmkhô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bộtviên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăncho người.

    4

    1 - Đông lạnh: 0

    2 03061100- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) 15 17 14 5 *

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    8

    2 03061200 - - Tôm hùm (Homarus spp.) 10 17 19 5 *

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    82 030614 - - Cua, ghẹ: 63 03061410 - - - Cua, ghẹ vỏ mềm 3 17 14 5 * 83 03061490 - - - Loại khác 0 17 14 5 82 03061500 - - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) 10 17 14 5 *

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    8

    2 03061600- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon) 3 17 14 5 *

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    8

    2 030617 - - Tôm shrimps và tôm prawn khác: 63 03061710 - - - Tôm sú (Penaeus monodon) 12 17 14 5 *

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    83 03061720 - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) 12 17 14 5 *

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    83 03061730 - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)

    12 17 14 5*

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    8

    3 03061790 - - - Loại khác 0 17 14 5 *

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    8

    2 03061900- - Loại khác, bao gồm bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người 0 17 14 5 *

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    8

    1 - Không đông lạnh: 0

    2 030621- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

    6

    3 03062110 - - - Để nhân giống 0 0 0 5 * 83 03062120 - - - Loại khác, sống 10 17 19 5 *

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    83 03062130 - - - Tươi hoặc ướp lạnh 10 17 19 5

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    83 - - - Loại khác: 04 03062191 - - - - Đóng hộp kín khí 10 17 19 5 84 03062199 - - - - Loại khác 10 17 19 5 *

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    82 030622 - - Tôm hùm (Homarus spp.): 63 03062210 - - - Để nhân giống 0 0 0 5 * 83 03062220 - - - Loại khác, sống 10 17 19 5 *

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    83 03062230 - - - Tươi hoặc ướp lạnh 10 17 19 5

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    83 - - - Loại khác: 04 03062291 - - - - Đóng hộp kín khí 10 17 19 5 * 84 03062299 - - - - Loại khác 10 17 19 5 *

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    82 030624 - - Cua, ghẹ: 63 03062410 - - - Sống 0 17 19 5 *

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    83 03062420 - - - Tươi hoặc ướp lạnh 0 17 19 5

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    83 - - - Loại khác: 04 03062491 - - - - Đóng hộp kín khí 10 17 19 5 * 84 03062499 - - - - Loại khác 10 17 19 5 *

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    82 03062500 - - Tôm hùm NaUy (Nephrops norvegicus) 10 17 19 5 *

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    8

    2 030626- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon):

    6

    3 03062610 - - - Để nhân giống 0 0 0 5 * 83 03062620 - - - Loại khác, sống 0 17 19 5 *

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    83 03062630 - - - Tươi hoặc ướp lạnh 0 17 19 5

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    83 - - - Khô: 04 03062641 - - - - Đóng hộp kín khí 10 17 19 5 * 84 03062649 - - - - Loại khác 10 17 19 5 *

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    83 - - - Loại khác: 04 03062691 - - - - Đóng hộp kín khí 10 17 19 5 * 84 03062699 - - - - Loại khác 10 17 19 5 *

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    82 030627 - - Tôm shrimps và tôm prawn loại khác: 63 - - - Để nhân giống: 04 03062711 - - - - Tôm sú (Penaeus monodon) 0 0 0 5 *

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    84 03062712 - - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) 0 0 0 5 *

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    84 03062719 - - - - Loại khác 0 0 0 5 *Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10 83 - - - Loại khác, sống: 04 03062721 - - - - Tôm sú (Penaeus monodon) 10 17 19 5 84 03062722 - - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) 10 17 19 5 84 03062729 - - - - Loại khác 0 17 19 5 83 - - - Tươi hoặc ướp lạnh: 04 03062731 - - - - Tôm sú (Penaeus monodon) 10 17 19 5 84 03062732 - - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) 12 17 19 5 84 03062739 - - - - Loại khác 0 17 19 5 83 - - - Khô: 04 03062741 - - - - Đóng hộp kín khí 10 17 19 5 84 03062749 - - - - Loại khác 10 17 19 5 83 - - - Loại khác: 04 03062791 - - - - Đóng hộp kín khí 10 17 19 5 84 03062799 - - - - Loại khác 10 17 19 5 *Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10 8

    2 030629- - Loại khác, bao gồm bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

    6

  • 3 03062910 - - - Sống 0 17 19 5 *

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    83 03062920 - - - Tươi hoặc ướp lạnh 0 17 19 5

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    83 03062930 - - - Bột thô, bột mịn và bột viên 20 17 19 5 * 83 - - - Loại khác: 04 03062991 - - - - Đóng hộp kín khí 10 17 19 5 * 84 03062999 - - - - Loại khác 10 17 19 5 *

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    80307 Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi,

    ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đãhoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói;bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thân mềm, thíchhợp dùng làm thức ăn cho người.

    4

    1 - Hàu: 02 030711 - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: 63 03071110 - - - Sống 0 17 19 5 *

    Riêng: Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0307 VAT: 10

    83 03071120 - - - Tươi hoặc ướp lạnh 0 17 19 5

    Riêng: Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0307 VAT: 10

    82 030719 - - Loại khác: 63 03071910 - - - Đông lạnh 3 17 19 5

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    83 03071920 - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối 10 17 19 5

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    83 03071930 - - - Hun khói 25 23 18 5

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    81 - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys

    hoặc Placopecten: 0

    2 030721 - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: 63 03072110 - - - Sống 0 17 19 5 *

    Riêng: Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0307 VAT: 10

    83 03072120 - - - Tươi hoặc ướp lạnh 0 17 19 5

    Riêng: Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0307 VAT: 10

    82 030729 - - Loại khác: 63 03072910 - - - Đông lạnh 3 17 19 5

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    83 03072920 - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói 10 17 18 5

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    81 - Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.): 02 030731 - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: 63 03073110 - - - Sống 0 17 19 5 *

    Riêng: Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0307 VAT: 10

    83 03073120 - - - Tươi hoặc ướp lạnh 0 17 19 5

    Riêng: Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0307 VAT: 10

    82 030739 - - Loại khác: 63 03073910 - - - Đông lạnh 0 17 19 5

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    83 03073920 - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói 10 17 18 5

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    81 - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola

    spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp.,Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.):

    0

    2 030741 - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: 63 03074110 - - - Sống 0 17 19 5 *

    Riêng: Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0307 VAT: 10

    83 03074120 - - - Tươi hoặc ướp lạnh 10 17 19 5

    Riêng: Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0307 VAT: 10

    82 030749 - - Loại khác: 63 03074910 - - - Đông lạnh 10 17 14 5

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    83 03074920 - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối 10 17 14 5

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    83 03074930 - - - Hun khói 25 23 18 5

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    81 - Bạch tuộc (Octopus spp.): 02 030751 - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: 63 03075110 - - - Sống 0 17 19 5 *

    Riêng: Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0307 VAT: 10

    83 03075120 - - - Tươi hoặc ướp lạnh 10 17 19 5

    Riêng: Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0307 VAT: 10

    82 030759 - - Loại khác: 63 03075910 - - - Đông lạnh 15 17 14 5

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    83 03075920 - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối 10 17 19 5

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    83 03075930 - - - Hun khói 25 23 18 5

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    81 030760 - Ốc, trừ ốc biển: 62 03076010 - - Sống 0 17 19 5 *

    Riêng: Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0307 VAT: 10

    82 03076020 - - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh 0 17 14 5 *

    Riêng: Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0307 VAT: 10

    82 03076030 - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói 10 17 18 5

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    81 - Trai, sò (thuộc họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae,

    Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae,Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae):

    0

    2 030771 - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: 63 03077110 - - - Sống 3 17 19 5 *

    Riêng: Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0307 VAT: 10

    83 03077120 - - - Tươi hoặc ướp lạnh 0 17 19 5

    Riêng: Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0307 VAT: 10

    82 030779 - - Loại khác: 63 03077910 - - - Đông lạnh 0 17 14 5

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    83 03077920 - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói 10 17 18 5

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    81 - Bào ngư (Haliotis spp.): 02 030781 - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: 63 03078110 - - - Sống 0 17 19 5 *

    Riêng: Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0307 VAT: 10

    83 03078120 - - - Tươi hoặc ướp lạnh 0 17 19 5

    Riêng: Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0307 VAT: 10

    82 030789 - - Loại khác: 63 03078910 - - - Đông lạnh 0 17 14 5

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    83 03078920 - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói 10 17 19 5

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    81 - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên, thích hợp dùng

    làm thức ăn cho người: 0

    2 030791 - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: 63 03079110 - - - Sống 3 17 19 5 *

    Riêng: Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0307 VAT: 10

    83 03079120 - - - Tươi hoặc ướp lạnh 0 17 19 5

    Riêng: Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0307 VAT: 10

    82 030799 - - Loại khác: 63 03079910 - - - Đông lạnh 0 17 14 5

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    83 03079920 - - - Đã làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói 10 17 18 5

    Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10

    83 03079990 - - - Loại khác 15 17 19 5Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 VAT: 10 8

    0308 Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giápxác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh,làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinhkhông xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và độngvật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vậtthủy sinh trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm,thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

    4

    1 - Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea):

    0

    2 030811 - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: 63 03081110 - - - Sống 0 17 19 10Riêng: Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0307 VAT: 10 83 03081120 - - - Tươi hoặc ướp lạnh 0 17 19 10Riêng: Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0307 VAT: 10 82 030819 - - Loại khác: 63 03081910 - - - Đông lạnh 0 17 14 10Riêng: Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0307 VAT: 10 83 03081920 - - - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối 10 17 19 10Riêng: Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0307 VAT: 10 83 03081930 - - - Hun khói 25 23 18 10Riêng: Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0307 VAT: 10 8

  • 1 - Nhím biển (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus,Loxechinus albus, Echichinus esculentus):

    0

    2 030821 - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: 63 03082110 - - - Sống 0 17 19 10

    Riêng: Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0307 VAT: 10

    83 03082120 - - - Tươi hoặc ướp lạnh 0 17 19 10

    Riêng: Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0307 VAT: 10

    82 030829 - - Loại khác: 63 03082910 - - - Đông lạnh 0 17 14 10

    Riêng: Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0307 VAT: 10

    83 03082920 - - - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối 10 17 19 10

    Riêng: Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0307 VAT: 10

    83 03082930 - - - Hun khói 25 23 18 10

    Riêng: Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0307 VAT: 10

    81 030830 - Sứa (Rhopilema spp.): 62 03083010 - - Sống 0 17 19 10

    Riêng: Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0307 VAT: 10

    82 03083020 - - Tươi hoặc ướp lạnh 0 17 19 10

    Riêng: Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0307 VAT: 10

    82 03083030 - - Đông lạnh 0 17 14 10

    Riêng: Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0307 VAT: 10

    82 03083040 - - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối 10 17 19 10

    Riêng: Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0307 VAT: 10

    82 03083050 - - Hun khói 25 23 18 10

    Riêng: Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0307 VAT: 10

    81 030890 - Loại khác: 62 03089010 - - Sống 0 17 19 10

    Riêng: Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0307 VAT: 10

    82 03089020 - - Tươi hoặc ướp lạnh 0 17 19 10

    Riêng: Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0307 VAT: 10

    82 03089030 - - Đông lạnh 0 17 14 10

    Riêng: Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0307 VAT: 10

    82 03089040 - - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối 10 17 19 10

    Riêng: Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0307 VAT: 10

    82 03089050 - - Hun khói 25 23 18 5 82 03089090 - - Loại khác 0 17 19 5 8

    Chương 4 0Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ongtự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chitiết hoặc ghi ở nơi khác

    0

    Chú giải. 01. Khái niệm "sữa" được hiểu là sữa còn nguyên kem hoặcsữa đã tách kem một phần hoặc toàn bộ.

    0

    2. Theo mục đích của nhóm 04.05: 0(a) Khái niệm "bơ" được hiểu là bơ tự nhiên, bơ wheyhoặc bơ phối chế lại (tươi, muối hoặc bơ trở mùi, kể cả bơđã đóng hộp) được tách từ sữa, với hàm lượng chất béosữa từ 80% trở lên nhưng không quá 95% tính theo trọnglượng, có hàm lượng chất khô không có chất béo tối đa là2% và hàm lượng nước tối đa là 16% tính theo trọnglượng. Bơ không chứa chất nhũ hoá, nhưng có thể chứanatri clorua, chất màu thực phẩm, muối làm trung hoà vàvi khuẩn vô hại nuôi cấy để tạo ra axit lactic.

    0

    (b) Khái niệm "chất phết từ bơ sữa" nghĩa là chất ở dạngnhũ tương nước trong dầu có thể phết lên bánh, chứa chấtbéo sữa như là chất béo duy nhất trong sản phẩm, với hàmlượng chất béo từ 39% trở lên nhưng không quá 80% tínhtheo trọng lượng.

    0

    3. Các sản phẩm thu được từ quá trình cô đặc whey có phathêm sữa hoặc chất béo của sữa được phân loại nhưphomat trong nhóm 04.06 nếu có đủ ba tiêu chuẩn sau:

    0

    (a) hàm lượng chất béo của sữa, chiếm từ 5% trở lên, tínhtheo trọng lượng ở thể khô;

    0

    (b) hàm lượng chất khô, tối thiểu là 70% nhưng không quá85%, tính theo trọng lượng; và

    0

    (c) sản phẩm được đóng khuôn hoặc có thể được đóngkhuôn.

    0

    4. Chương này không bao gồm: 0(a) Các sản phẩm thu được từ whey, có hàm lượng lactozakhan chiếm trên 95%, tính theo trọng lượng ở thể khô(nhóm 17.02); hoặc

    0

    (b) Albumin (kể cả dịch cô đặc từ hai hay nhiều wheyprotein, có hàm lượng whey protein chiếm trên 80% tínhtheo trọng lượng ở thể khô) (nhóm 35.02) hoặc globulin(nhóm 35.04).

    0

    Chú giải phân nhóm. 01. Theo mục đích của phân nhóm 0404.10, khái niệm"whey đã được cải biến" là các sản phẩm bao gồm cácthành phần whey, nghĩa là whey đã tách toàn bộ hoặc mộtphần lactoza, protein hoặc chất khoáng, whey đã thêm cácthành phần whey tự nhiên, và các sản phẩm thu được bằngcách pha trộn các thành phần whey tự nhiên.

    0

    2. Theo mục đích của phân nhóm 0405.10, khái niệm "bơ"không bao gồm bơ khử nước hoặc ghee (phân nhóm0405.90).

    0

    0401 Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặcchất làm ngọt khác.

    4

    1 040110 - Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng: 62 04011010 - - Dạng lỏng 15 11 12.5 10 VSATTP; 82 04011090 - - Loại khác 15 11 12.5 10 VSATTP; 81 040120 - Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính

    theo trọng lượng: 6

    2 04012010 - - Dạng lỏng 15 11 12.5 10 VSATTP; 82 04012090 - -Loại khác 15 11 12.5 5 81 040140 - Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính

    theo trọng lượng: 6

    2 04014010 - - Sữa dạng lỏng 15 11 12.5 5 82 04014020 - - Sữa dạng đông lạnh 15 11 12.5 10 VSATTP; 82 04014090 - - Loại khác 15 11 12.5 10 VSATTP; 81 040150 - Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng: 62 04015010 - - Dạng lỏng 15 11 12.5 10 VSATTP; 82 04015090 - - Loại khác 15 11 12.5 10 VSATTP; 8

    0402 Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chấtlàm ngọt khác.

    4

    1 040210 - Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo,không quá 1,5% tính theo trọng lượng:

    6

    2 - - Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác: 0

    3 04021041 - - - Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên 3 4 4.5 10 VSATTP; 83 04021049 - - - Loại khác 3 4 4.5 10 VSATTP; 82 - - Loại khác: 03 04021091 - - - Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên 5 4 4.5 10 VSATTP; 83 04021099 - - - Loại khác 5 4 4.5 10 VSATTP; 8

  • 1 - Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béotrên 1,5% tính theo trọng lượng:

    0

    2 040221 - - Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác: 6

    3 04022120 - - - Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên 3 5 7 10 VSATTP; 83 04022190 - - - Loại khác 3 5 7 10 VSATTP; 82 040229 - - Loại khác: 63 04022920 - - - Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên 5 17 19 10 VSATTP; 83 04022990 - - - Loại khác 5 17 19 10 VSATTP; 81 - Loại khác: 0

    2 04029100 - - Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác 10 5 7 10VSATTP; 8

    2 04029900 - - Loại khác 20 30 30 10 VSATTP; 80403 Buttermilk, sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa,

    kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc chưa cô đặchoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc hươngliệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch hoặc ca cao.

    4

    1 040310 - Sữa chua: 62 04031020 - - Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc 7 17 19 10 VSATTP; 82 04031090 - - Loại khác 7 17 19 10 VSATTP; 81 040390 - Loại khác: 62 04039010 - - Buttermilk 3 17 19 5 82 04039090 - - Loại khác 7 17 19 10 VSATTP; 8

    0404 Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặcchất ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần sữa tựnhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọtkhác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

    4

    1 04041000 - Whey và Whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc phathêm đường hoặc chất làm ngọt khác

    0 11 12.5 5

    8

    1 04049000 - Loại khác 0 17 19 10 80405 Bơ và các chất béo khác và các loại dầu tách từ sữa; chất

    phết từ bơ sữa (dairy spreads). 4

    1 04051000 - Bơ 13 11 12.5 5 81 04052000 - Chất phết từ bơ sữa 15 11 12.5 5 81 040590 - Loại khác: 62 04059010 - - Chất béo khan của bơ 5 5 2 10 VSATTP; 82 04059020 - - Dầu bơ (butter oil) 5 5 2 10 VSATTP; 82 04059030 - - Ghee 15 11 12.5 10 VSATTP; 82 04059090 - - Loại khác 15 11 12.5 10 VSATTP; 8

    0406 Pho mát và sữa đông (curd). 41 040610 - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát

    whey và sữa đông dùng làm pho mát: 6

    2 04061010- - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey 10 4 4.5 5

    8

    2 04061020 - - Sữa đông (curd) 10 4 4.5 10 VSATTP; 81 040620 - Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại:

    6

    2 04062010 - - Đóng gói với trọng lượng cả bì trên 20 kg 10 4 4.5 10 VSATTP; 82 04062090 - - Loại khác 10 4 4.5 10 VSATTP; 81 04063000 - Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột 10 4 4.5 10 VSATTP; 81 04064000 - Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ

    men Penicillium roqueforti 10 4 4.5 10VSATTP; 8

    1 04069000 - Pho mát loại khác 10 4 4.5 10 VSATTP; 80407 Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo

    quản hoặc đã làm chín. 4

    1 - Trứng đã thụ tinh để ấp: 02 04071100 - - Của gà thuộc loài Gallus domesticus 0 0 0 5 VSATTP; 82 040719 - - Loại khác: 63 04071910 - - - Của vịt, ngan 0 0 0 5 VSATTP; 83 04071990 - - - Loại khác 0 0 0 0 VSATTP; 81 - Trứng sống khác: 02 04072100 - - Của gà thuộc loài Gallus domesticus 30 23 25 5 VSATTP; 82 040729 - - Loại khác: 63 04072910 - - - Của vịt, ngan 30 23 25 5 VSATTP; 83 04072990 - - - Loại khác 30 23 25 0 VSATTP; 81 040790 - Loại khác: 62 04079010 - - Của gà thuộc loài Gallus domesticus 30 23 25 5 VSATTP; 82 04079020 - - Của vịt, ngan 30 23 25 5 VSATTP; 82 04079090 - - Loại khác 30 23 25 0 VSATTP; 8

    0408 Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng,sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóngbánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưathêm đường hoặc chất làm ngọt khác.

    4

    1 - Lòng đỏ trứng: 02 04081100 - - Đã làm khô 20 11 12.5 5 * Riêng: Loại đã làm chín thuộc nhóm 0407 VAT: 10 82 04081900 - - Loại khác 20 11 12.5 10 * 81 - Loại khác: 02 04089100 - - Đã làm khô 20 11 12.5 5 82 04089900 - - Loại khác 20 11 12.5 5 8

    04090000 Mật ong tự nhiên. 10 4 4.5 5 80410 Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc

    ghi ở nơi khác. 4

    1 04100010 - Tổ yến 5 5 2 10 * 81 04100090 - Loại khác 5 5 2 10 * 8

    Chương 5 0Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở cácnơi khác

    0

    Chú giải. 01. Chương này không bao gồm: 0(a) Các sản phẩm ăn được (trừ ruột, bong bóng và dạ dàycủa động vật, nguyên dạng và các mảnh của chúng, và tiếtđộng vật, ở dạng lỏng hoặc khô);

    0

    (b) Da hoặc da sống (kể cả da lông) trừ các hàng hoá thuộcnhóm 05.05 và các đầu mẩu và phế liệu tương tự từ dahoặc da sống thô thuộc nhóm 05.11 (Chương 41 hoặc 43);

    0

    (c) Vật liệu dệt gốc động vật, trừ lông đuôi hoặc bờm ngựavà phế liệu lông đuôi hoặc bờm ngựa (Phần XI); hoặc

    0

    (d) Túm hoặc búi đã chuẩn bị sẵn để làm chổi hoặc bànchải (nhóm 96.03).

    0

  • 2. Theo mục đích của nhóm 05.01, việc phân loại tóc theođộ dài (với điều kiện là chưa sắp xếp theo đầu và đuôi vớinhau) sẽ không được coi là gia công.

    0

    3. Trong toàn bộ Danh mục này, ngà voi, sừng hà mã, sừngcon moóc (hải mã), sừng kỳ lân biển và răng nanh lợn lòiđực, sừng tê giác và răng của các loài động vật đều đượccoi là "ngà".