Upload
others
View
4
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
I. Công ty mẹ
Chỉ tiêu Kế hoạch 2015 Thực hiện 2015 Tăng/Giảm (%)
1./ Tổng doanh thu 480.000 214.065 - 55,4
2./ Lợi nhuận sau thuế 25.000 33.012 + 32
3./ Cổ tức 10% 20% 100%
4./ Thu nhập của người lao động N/A 5.620.000 N/A
II. Kết quả hợp nhất
Chỉ tiêu Kế hoạch 2015 Thực hiện 2015 Tăng/Giảm (%)
1./ Tổng doanh thu hợp nhất 645.000 401.996 - 37,68
2./ Lợi nhuận hợp nhất sau thuế 30.000 50.766,7 + 45,05
I. CÁC CÔNG TY CON 2. CÁC CÔNG TY LIÊN KẾT
STT CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH
2015
THỰC HIỆN 2015
ĐẠT SO VỚI KẾ HOẠCH
(%)
1 CÔNG TY TNHH 1TV ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG KCN
a. Doanh thu
b. Lợi nhuận
35.627,6 11.090
28.976,4 12.942,6
81,3 116,7
2 CÔNG TY CP GẠCH TUYNEN SỐ 1
a. Doanh thu
b. Lợi nhuận
29.500 2.000
31.931,5 4.006,2
108,2 200,3
3 CÔNG TY CP GẠCH TUYNEN SỐ 2
a. Doanh thu
b. Lợi nhuận
20.000 500
23.774 1.975,5
118,9 395,1
4 CÔNG TY CP GẠCH TUYNEN HUẾ
a. Doanh thu
b. Lợi nhuận
25.000 1.000
27.947,2 1.696,5
111,8 169,6
STT CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH
2015
THỰC HIỆN 2015
ĐẠT SO VỚI KẾ HOẠCH
(%)
1 CÔNG TY CP BÊ TÔNG VÀ XÂY DỰNG THỪA THIÊN HUẾ
a. Doanh thu
b. Lợi nhuận
95.000 3.500
87.041 3.700
91,6 105,7
2 CÔNG TY CP FRIT HUẾ
a. Doanh thu
b. Lợi nhuận
400.000 25.000
398.025 47.815
99,5 191,3
3 CÔNG TY CP XÂY DỰNG VÀ ĐẦU TƯ P.TRIỂN HẠ TẦNG TT HUẾ
a. Doanh thu
b. Lợi nhuận
22.000 540
13.812 512
62,8 94,8
4 CÔNG TY CP VẬT LIỆU XÂY DỰNG SỐ 1 THỪA THIÊN HUẾ
a. Doanh thu
b. Lợi nhuận
3.814 160
3.389 -282
88,9
I. CÁC CÔNG TY CON 2. CÁC CÔNG TY LIÊN KẾT
STT CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH
2015
THỰC HIỆN 2015
ĐẠT SO VỚI
KẾ HOẠCH (%)
5 CÔNG TY CP CHẾ BIẾN GỖ THỪA THIÊN HUẾ
a. Doanh thu
b. Lợi nhuận
44.000 1.000
42.031 1.488
95,5 148,8
6 CÔNG TY CP VẬT LIỆU XÂY DỰNG LỘC ĐIỀN
a. Doanh thu
b. Lợi nhuận
12.500 1.250
16.536 1.285
132,3 102,8
7 CÔNG TY CP XÂY DỰNG VÀ KHAI THÁC ĐÁ HƯƠNG BẰNG
a. Doanh thu
b. Lợi nhuận
9.315 180
9.239 141
99,2 78,5
8 CÔNG TY CP XÂY DỰNG VÀ SẢN XUẤT VẬT LIỆU CHÂN MÂY
a. Doanh thu
b. Lợi nhuận
13.345 900
11.742 -325.743
88 -
STT CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH
2015
THỰC HIỆN 2015
ĐẠT SO
VỚI
KẾ
HOẠCH
(%)
6 CÔNG TY CP TƯ VẤN XÂY DỰNG SỐ 1 THỪA THIÊN HUẾ
a. Doanh thu
b. Lợi nhuận
13.000 315
11.094 327
85,3
103,8
7 CÔNG TY CP KINH DOANH NHÀ THỪA THIÊN HUẾ
a. Doanh thu
b. Lợi nhuận
100.000 0
79.702 6,73
79,7
0
Xây lắp Vật liệu XD
Dịch vụ KCN Bất động sản
Hoạt động tài chính
370.858,33
128.903,47
27.285,45 23.694,45
6.306,54
198.594,09
156.819,67
27.889,80 18.692,48
3.878,47
Năm 2014 Năm 2015
-6.000,0
-4.000,0
-2.000,0
0,0
2.000,0
4.000,0
6.000,0
8.000,0
10.000,0
12.000,0
14.000,0
16.000,0
10.785,0
-3.849,9
2.722,4 3.371,3
6.133,6
2.559,7
13.523,5
-4.055,4
5.181,7 4.423,3
10.946,4
4.070,5
14.420,4
9.978,6
2.231,5
4.910,5
12.780,8
9.857,0
Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015
1. Dự án Khu dân cư Khu vực 1- Thủy Dương
– Thị xã Hương Thủy:
Sau khi thi công hoàn thành bàn giao tuyến
đường chính của dự án và thi công san lấp các
khu vực đã hoàn thành giải phóng mặt bằng thì dự
án tạm ngưng theo yêu cầu của UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế.
Các cơ quan giúp việc của tỉnh và UBND thị
xã Hương Thủy sau khi soát xét đã kiến nghị
UBND tỉnh cho công ty tiếp tục thực hiện dự án,
tuy nhiên UBND tỉnh đã quyết định ngừng dự án
và tổ chức đấu thầu lại do UBND thị xã Hương
Thủy đã thực hiện sai thẩm quyền khi lựa chọn
nhà đầu tư.
2. Dự án Khu nhà ở Tam Thai:
Dự án đang triển khai thi công giai đoạn 1 –
Đầu tư Khu nhà ở liền kề tại điểm giao với trục
đường Hồ Đắc Di.
Phần còn lại đang tiếp tục thực hiện công tác
đền bù giải phóng mặt bằng để tiếp tục triển khai
các giai đoạn tiếp theo.
3. Các Dự án khác: Đang thực hiện các thủ tục
theo quy định.
1. TIẾP TỤC TÁI CƠ CẤU HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ VỐN VÀO CÁC CÔNG TY CON, CÔNG TY LIÊN KẾT.
QUẢN LÝ TỐT VÀ CÓ HIỆU QUẢ VỐN CỦA CÔNG TY ĐẦU TƯ VÀO CÁC ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN.
2. SẮP XẾP LẠI CÁC ĐƠN VỊ THI CÔNG XÂY LẮP, TĂNG CƯỜNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ CỦA CÔNG TY
NHẤT LÀ QUẢN LÝ CHI PHÍ, GIÁ THÀNH. THAY ĐỔI PHƯƠNG THỨC QUẢN LÝ CỦA CÔNG TY TỪ
GIÁN TIẾP THÀNH TRỰC TIẾP ĐỐI VỚI CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG LỚN.
3. MỞ RỘNG ĐỊA BÀN KINH DOANH NHẤT LÀ ĐỊA BÀN CÁC TỈNH PHÍA NAM.
4. TĂNG CƯỜNG ĐẦU TƯ NGUỒN NHÂN LỰC TRONG ĐÓ ƯU TIÊN NGUỒN NHÂN LỰC LÀ CÁN BỘ
QUẢN LÝ, KỸ SƯ VÀ KỸ THUẬT QUẢN LÝ CÔNG TRƯỜNG VÀ LỰC LƯỢNG CÔNG NHÂN CÓ TAY
NGHỀ CAO.
5. NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG VÀ SẢN PHẨM ĐỂ ĐA DẠNG HÓA TRONG HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CÁC DỰ
ÁN.
6. XÂY DỰNG THƯƠNG HIỆU CỦA CÔNG TY ĐỂ CHUẨN BỊ CHO VIỆC NIÊM YẾT CỔ PHIẾU HCC TRÊN
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN KHI HỘI ĐỦ CÁC ĐIỀU KIỆN.
Chỉ tiêu Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
1./ Doanh thu hợp nhất 550 700 900 1.050 1.200
2./ Lợi nhuận hợp nhất 40 45 50 55 65
3./ Vốn điều lệ công ty mẹ 152,46 152,46 152,46 200 200
4./ Cổ tức tại công ty mẹ 15 15 20 20 20
Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
430 500 600 650 700
120 200
300 400
500
Thị trường truyền thống
Thị trường ngoài
Đơn vị: Tỷ VND
I. SÁP NHẬP CÔNG TY CHÂN MÂY VÀO CÔNG TY LỘC ĐIỀN 2. TÁI CƠ CẤU CÔNG TY CP VẬT LIỆU XÂY DỰNG SỐ 1
Công việc đã hoàn thành:
- Đã tổ chức Đại hội đồng cổ đông bất thường hai công ty để
thông qua việc sáp nhập.
- Sau Đại hội, các công ty đã ký Hợp đồng sáp nhập làm cơ
sở cho việc thực hiện các thủ tục tiếp theo.
- Cơ quan Thuế đã tổ chức kiểm tra và phát hành Biên bản
kiểm tra việc thực hiện nghĩa vụ đối với ngân sách nhà nước đối
với đơn vị bị sáp nhập (Công ty Chân Mây)
- Công ty Chân Mây đã hiệu chỉnh lại Báo cáo tài chính đến
thời điểm 31/12/2015 theo số liệu được soát xét bởi cơ quan
Thuế.
- Công ty Lộc Điền đã tổ chức Đại hội đồng cổ đông thường
niên và ban hành Nghị quyết sau đại hội.
- Công ty Chân Mây đã tổ chức Đại hội đồng cổ đông thường
niên để thông qua kết quả hoạt động kinh doanh năm 2015 và
xin ý kiến cổ đông một số vấn đề liên quan sau khi sáp nhập.
- Công ty Lộc Điền đã làm việc với các tổ chức tín dụng để tái
cơ cấu lại các khoản vay của công ty sau khi sáp nhập công ty
Chân Mây vào công ty Lộc Điền.
- Công ty Lộc Điền đã tổ chức đại hội đồng cổ đông bất
thường ngày 07/5/2015 với các cổ đông của cả hai công ty có
tên trong danh sách cổ đông tại thời điểm bàn giao để thông qua
Điều lệ công ty, bầu Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát, thông
qua kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2016 và định hướng 5
năm 2016-2020.
TT Chỉ tiêu Năm 2014 Năm 2015
1 a. Doanh thu
b. Lợi nhuận 3.370.203
1,35
3.389.188
- 282
2 Tổng tài sản 4.294.754 3.232.406
3 a. Vốn chủ sở hữu
b. Vay và nợ ngắn hạn
c. Vay và nợ dài hạn
2.336.368 1.958.385
0
2.050.762 1.181.644
0
4
Lợi nhuận qua các năm
a. Năm 2011
b. Năm 2012
c. Năm 2013
52,874
121,843
7,5551
1. Tình hình hoạt động qua các năm Đơn vị: 1000 VNĐ
2. Phương án tái cấu trúc công ty
Lựa chọn một trong ba phương án sau:
2.1/ Tái cấu trúc công ty bằng cách tăng vốn điều lệ và
tăng cường năng lực bộ máy quản lý điều hành.
2.2/ Bán toàn bộ công ty và giải quyết quyền lợi cho cổ
đông theo Điều lệ công ty và các quy định pháp luật hiện
hành.
2.3/ Bán cổ phần của HCC đang có tại công ty CP Vật liệu
xây dựng số 1 cho nhà đầu tư khác.
3. TÁI CƠ CẤU CÔNG TY CP KHAI THÁC ĐÁ VÀ XÂY DỰNG HƯƠNG BẰNG Đơn vị: 1000 VNĐ
TT CHỈ TIÊU NĂM 2011 NĂM 2012 NĂM 2013 NĂM 2014 NĂM 2015
1 Doanh thu 12.035.814 11.027.393 10.075.967 8.767.684 9.239.582
2 Tài sản cố định 5.339.522 4.793.132 5.014.331 4.360.437 3.706.544
3 Vốn chủ sở hữu 6.763.715 6.996.050 6.683.618 5.864.517 6.005.829
4 Nợ phải thu 4.405.931 5.846.245 6.084.019 4.988.752 4.985.663
5 Lợi nhuận sau thuế 570.238 745.549 234.617 (819.101) 141.312
6 Nợ phải thu/Doanh thu 36,6% 53,0% 60,4% 56,9% 54,0%
7 Nợ phải thu/Vốn CSH 65,1% 83,6% 91,0% 85,1% 83,0%
8 Tỷ suất LN/DT (ROA) 4,6% 5,6% 1,6% (6,1%) 1,1%
9 Tỷ suất LN/Vốn CSH (ROE) 8,4% 10,7% 3,5% (14,0%) 2,4%
LợI thế:
Vị trí mỏ đá kết nối dễ dàng với thành phố Huế và trung tâm các
huyện lỵ như Phong Điền, Hương Trà, Quảng Điền.
Công ty CP Bê tông và Xây dựng và Công ty CP Xây lắp Thừa
Thiên Huế là các đơn vị nội bộ tiêu thụ lớn.
Mặt bằng đặt máy nghiền sàng để chế biến đá rộng rãi.
Độ cứng của đá phù hợp với tiêu chuẩn.
Bất lợi:
Nằm gần các mỏ đá khác nên mức độ cạnh tranh cao.
Sản lượng sản xuất thấp, chi phí cao nên sức cạnh tranh kém.
Bị chiếm dụng vốn lớn do thời gian bị nợ kéo dài.
Chi phí trung chuyển đá nguyên liệu từ mỏ về máy xay/Chi phí
trung chuyển từ bãi vào máy xay cao,
Dây chuyền nghiền sàng đá cũ, công suất thấp và không đồng bộ
nên chi phí sản xuất cao.
Công tác quy hoạch mỏ, mở moong và cắt tầng khai thác chưa
hợp lý.
Tái cấu trúc bằng cách nâng cao hiệu quả quản lý và năng lực bộ máy điều hành tại đơn vị kết hợp với đầu tư mới hệ thống
nghiền sàng đá có công suất hợp lý, quy hoạch lại mỏ và mở moong, cắt tầng khai thác một cách bài bản để công ty hoạt
động ổn định và lâu dài.
Chỉ tiêu Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
1./ Doanh thu 430 550 750 900 1.100
2./ Lợi nhuận sau thuế 30 35 40 45 50
3./ Vốn điều lệ công ty mẹ 152,46 152,46 152,46 200 >=200
4./ Cổ tức 15 15 20 20 20
Đơn vị: Tỷ VND
Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
310 350
450 500 600 120
200
300
400
500
Thị trường truyền thống
Thị trường ngoài
Chi tiêu Thanh tiên
1/ Kê hoach đâu tư tai san tư mua săm mơi 3.000
Mua săm thiêt bi va dung cu thi công (đâu tư thêm môt sô may moc thiêt bi phuc vu
thi công, côp pha va cư thep cho cac đơn vi xây lăp)
3.000
2/ Kê hoach khâu hao trong năm 2016 5.864
-Nguyên giá TSCĐ đâu kỳ
- Nguyên gia mua săm trong kỳ
Tông nguyên gia
-Khâu hao phát sinh trong năm
-Khâu hao bât đông san đâu tư
-Khâu hao phát sinh TSCĐ tăng
98.008
3.000
101.008
2.205
3.059
600
3/ Kê hoach đâu tư cac dư an 57.000
3.1/ Khu Chung cư Đao Tân
3.2/ Khu chung cư Khu vực 1 Thủy Dương
3.3/ Khu Biệt thự Thủy Trường
3.4/ Khu nha ở Tam Thai
3.5/ Khu công nghiệp Phú Bai GĐ2
1.000
20.000
1.000
30.000
5.000
Chi tiêu Thanh tiên
4/ Kê hoach cac khoan phai nôp ngân sach 19.012
4.1/ Thuê giá tri gia tăng
4.2/ Thuê thu nhâp doanh nghiệp
4.3/ Thuê đât
4.4/ Thuê môn bai
4.5/ Các khoan thuê va phi khác
6.000
6.000
1.000
12
6.000
5/ Kê hoach nhu câu vôn lưu đông va vôn đâu tư cac dư an 357.500
5.1/ Giá tri san lương xây lăp
○ Vong quay vôn binh quân
○ Nhu câu vôn
5.2/ Hoạt đông kinh doanh bât đông san
○ Vong quay vôn binh quân
○ Nhu câu vôn
5.3/Hoat đông khác
○ Giá tri san lương
○ Vong quay vôn binh quân
○ Nhu câu vôn
6/ Tông vôn lưu đông cân co theo kê hoạch
6.1/ Tông nhu câu vôn trong năm
6.2/ Vôn lưu đông cân co
6.3/ Vôn lưu đông cân vay
450.000
1,5 vong
300.000
57.000
2,0 vong
38.500
1.000
2,0 vong
0,5
339.000
357.500
21.220
336.280