10
Vibiz Report 2017 BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÀ XU HƯỚNG TRỒNG TRỌT KHU VỰC ĐBSCL (2015-2017) 22/08/2017

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÀ XU HƯỚNG …vibiz.vn/upload/17604/20170828/_Tuan_4-_Thang_8__BaO_CaO_daN… · Độ mặn lớn nhất (g/l) nhất

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÀ XU HƯỚNG …vibiz.vn/upload/17604/20170828/_Tuan_4-_Thang_8__BaO_CaO_daN… · Độ mặn lớn nhất (g/l) nhất

Vibiz Report 2017

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÀ XU HƯỚNG TRỒNG TRỌT KHU VỰC ĐBSCL (2015-2017)

22/08/2017

Page 2: BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÀ XU HƯỚNG …vibiz.vn/upload/17604/20170828/_Tuan_4-_Thang_8__BaO_CaO_daN… · Độ mặn lớn nhất (g/l) nhất

Vibiz Report 2017

1. Tổng quan về thổ nhưỡng khu vực ĐBSCL

Bản đồ 13 Tỉnh thành khu vực ĐBSCL ĐBSCL

Diện tích tự nhiên

4 triệu ha

Chiếm khoảng

12% tổng diện tích

cả nước

ĐBSCL là vùng sản xuất nông nghiệp chủ lực của cả nước

Đóng góp hơn

50%

diện tích, sản lượng lúa cả

nước

30%

giá trị sản xuất nông

nghiệp

Đáp đáp ứng trên

90%

lượng gạo xuất khẩu

Bình quân lương thực đầu

người gấp

2.3 lần

so với cả nước

Page 3: BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÀ XU HƯỚNG …vibiz.vn/upload/17604/20170828/_Tuan_4-_Thang_8__BaO_CaO_daN… · Độ mặn lớn nhất (g/l) nhất

Vibiz Report 2017

Diện tích một số nhóm, loại đất chính ĐBSCL

43.318

744.547

1.600.263

1.184.857

24.027

134.656

2.420

8.787

190.257

0 500.000 1.000.000 1.500.000 2.000.000

Nhóm Đất cát giồng

Đất mặn

Đất phèn

Đất phù sa

Đất lầy và than bùn

Đất xám

Đất đỏ vàng

Đất trơ sỏi đá

Sông rạch

Diện tích (ha)

1,1

19,1

41,1

30,4

0,6

3,5 0,1 0,2

3,9

Nhóm Đất cát giồng Đất mặn

Đất phèn Đất phù sa

Đất lầy và than bùn Đất xám

Đất đỏ vàng Đất trơ sỏi đá

Nhóm đất phèn ĐBSCL có diện tích 1.600.263 ha chiếm 41,1%, lớn nhất khu vực.

Tỷ lệ % phân bố

Page 4: BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÀ XU HƯỚNG …vibiz.vn/upload/17604/20170828/_Tuan_4-_Thang_8__BaO_CaO_daN… · Độ mặn lớn nhất (g/l) nhất

Vibiz Report 2017

Nhóm đất phù sa

Diện tích 1.184.857 ha

Chiếm 30,4%

diện tích đất ĐBSCL

Phân bố: dọc hai bờ sông Tiền và sông Hậu

Địa hình: cao hơn đất mặn, đất phèn

Tính chất: Độ phì cao

Đất phù sa là loại đất chính thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.

Thích hợp trồng lúa, dừa, mía, dứa, cây ăn quả.

• Đất phù sa không được bổi có tầng loang lổ

• Đất phù sa không được bồi glây

• Đất phù sa không được bồi

• Đất phù sa được bồi

83.914 ha

96.885 ha

648.412 ha

355.646 ha

Page 5: BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÀ XU HƯỚNG …vibiz.vn/upload/17604/20170828/_Tuan_4-_Thang_8__BaO_CaO_daN… · Độ mặn lớn nhất (g/l) nhất

Vibiz Report 2017

2. Hiện trạng sử dụng đất

63,4

8,8

5,4

2,7

1,3

18,4

0 20 40 60 80

Đất sản xuất nông nghiệp

Đất Lâm Nghiệp

Đất chuyên dùng

Đất ở

Đất chưa sử dụng

Đất khác

Cơ cấu sử dụng đất

63,4%

diện tích nông nghiệp

>90%

đất lúa

Vụ Đông Xuân

Vụ Hè Thu

Vụ mùa

• 35% diện tích đất

• 45% sản lượng

• 39% diện tích đất

• 35% sản lượng

• 65% diện tích đất

• 20% sản lượng

Page 6: BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÀ XU HƯỚNG …vibiz.vn/upload/17604/20170828/_Tuan_4-_Thang_8__BaO_CaO_daN… · Độ mặn lớn nhất (g/l) nhất

Vibiz Report 2017

49.343

34.093

13.844

11.456

1.203 8.651

11.014 9.505

Cà Mau Kiên Giang Bến Tre Bạc Liêu

Hậu Giang Long An Trà Vinh Sóc Trăng

Thiệt hại do xâm nhập mặn lịch sử 100 năm

(Tháng 4/2016)

248.000 ha lúa

bị thiệt hại

475.000

hộ dân thiếu nước sinh hoạt

129.000ha

cây công nghiệp

19.000ha

hoa màu

52.000ha

cây ăn quả

23.000

tổng diện tích cây trông phải dừng sản xuất

Cần 4 tỉ USD

để đối phó hiệu quả với hạn hán

và xâm nhập mặn

Diện tích đất

nhiễm mặn,

phèn gia tăng

Page 7: BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÀ XU HƯỚNG …vibiz.vn/upload/17604/20170828/_Tuan_4-_Thang_8__BaO_CaO_daN… · Độ mặn lớn nhất (g/l) nhất

Vibiz Report 2017

Độ mặn lớn nhất (g/l) nhất đến ngày 14/3/2017 ở một số trạm Cửu Long

Trạm Sông K/c

từ

biển

(km)

Độ mặn lớn nhất

đến ngày 14/3

So sánh

2016 (+)

tăng, (-)

giảm

2016 2017

Vàm Kênh Cửa Tiểu 4 23,6 23,5 -0,1

Vàm Giồng Cửa Tiểu 27 10,4 3,6 -6,8

Xuân Hòa Cửa Tiểu 43 4,7 0,6 -3,9

Bình Đại Cửa Đại 8 27 25,6 -1,4

Lộc Thuận Cửa Đại 20 16,8 14,2 -2,6

Giao Hòa Cửa Đại 38 8,5 3,2 -2,5

An Thuận Hàm Luông 5 31,5 29,5 -2,5

Sơn Đốc Hàm Luông 24 27,4 13,1 -14,3

Bến Trại Cổ Chiên 6 29,3 25,2 -4,1

Trà Vinh Cổ Chiên 26 14,6 9,6 -5

Trần Đề Sông Hậu 6 27,3 20,3 -7

Đại Ngãi Sông Hậu 33 13,7 7,2 -6,5

Tháng 4-5

Tháng 3

Tháng 1-2

Tổng lượng mưa khu vực ĐBSCL 2017

50-100mm

Có nơi trên 100mm

50-100mm

Cao hơn nhiều lần

so với TBNN

Cao hơn 50-300%

so với TBNN

Cao hơn 15-50%

so với TBNN 30-50mm

Mùa khô năm 2016-2017:

• Nguồn nước ngọt về đồng bằng khá dồi dào.

• Xâm nhập mặn muộn hơn và thấp hơn so với

cùng kỳ năm 2016.

• Sản xuất nông nghiệp được đảm bảo.

Page 8: BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÀ XU HƯỚNG …vibiz.vn/upload/17604/20170828/_Tuan_4-_Thang_8__BaO_CaO_daN… · Độ mặn lớn nhất (g/l) nhất

Vibiz Report 2017

3. Xu hướng trồng trọt thích ứng với thổ nhưỡng

• Xu hướng lựa chọn giống cây trồng chất lượng cao, thích ứng đất hạn, mặn

85,3

75 74,2 70,64 64,3

58,4 57,3 50,85

0102030405060708090

KiênGiang

Cà Mau Hậu Giang

VĩnhLong

Cần Thơ SócTrăng

Bạc Liêu Trà Vinh

% Tỉ lệ sử dụng giống lúa chịu mặn ở các tỉnh ĐBSCL

vụ Hè Thu 2017

Các tỉnh ven biển có tỉ lệ sử dụng

các giống lúa chống chịu mặn

nồng độ 3-4% chiếm khoảng 60-

70% diện tích lúa đã xuống giống

(OM 6976, OM 2517, OM 6677,

OM 6162, OM 4900, OM 6162,

OM 4900, OM 5451).

Tỉ lệ sử dụng các giống lúa chịu mặn khá cao

Page 9: BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÀ XU HƯỚNG …vibiz.vn/upload/17604/20170828/_Tuan_4-_Thang_8__BaO_CaO_daN… · Độ mặn lớn nhất (g/l) nhất

Vibiz Report 2017

• Xu hướng cơ giới hóa sản xuất nông nghiệp

Tỷ lệ cơ giới hóa trong sản xuất nông nghiệp ĐBSCL

Khâu làm đất đạt

90%

Khâu thu hoạch đạt khoảng

80%

Khâu như gieo sạ, cấy, làm cỏ và phun thuốc

mức độ cơ giới hóa cao nhất cả nước

Định hướng đến năm

2020

Khâu làm

đất đạt

100%

Khâu gieo

cấy

70%

Chăm sóc

70% -

80%

Thu hoạch lúa

bằng máy

đạt

90%

Lợi ích cơ giới hóa

• Đẩy nhanh tiến độ sản xuất, đảm bảo luân canh, gối vụ kịp

thời...

• Tiết kiệm thời gian, giảm chi phí sản xuất.

• Tăng năng suất, tăng thu nhập.

• Khắc phục tình trạng thiếu lao động lúc cao điểm.

Page 10: BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÀ XU HƯỚNG …vibiz.vn/upload/17604/20170828/_Tuan_4-_Thang_8__BaO_CaO_daN… · Độ mặn lớn nhất (g/l) nhất

Vibiz Report 2017

Thank You