28
ĐỀ 1: I. Trắc nghiệm Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Hai vectơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau. B. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là vectơ – không. C. Tổng của hai vectơ khác vectơ –không là 1 vectơ khác vectơ –không. D. Hai vectơ cùng phương với 1 vec tơ khác 0 thì 2 vec tơ đó cùng phương với nhau. Câu 2: Cho (0,1) a , ( 1;2) b , ( 3; 2) c .Tọa độ của 3 2 4 u a b c : A. 10; 15 . B. 15;10 . C. 10;15 . D. 10;15 . Câu 3: Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điẻm O là trung điểm của đoạn AB. A. . AO BO B. . OA OB C. . AO BO D. 0. OA OB Câu 4: Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng 2;4 , 4; 0 A B là: A. 3;2 . B. 1;2 . C. 1;2. D. 1;2. Câu 5: Cho 4 điểm 1;2 , 1;3 , 2; 1 , 0; 2 A B C D . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. ABCD là hình vuông. B. ABCD là hình chữ nhật. C. ABCD là hình thoi. D. ABCD là hình bình hành. Câu 6: Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây sai: A. . BA CA BC B. . AB BC AC C. . AB CA BC D. . AB AC CB Câu 7: Cho tứ giác ABCD . Nếu AB DC thì ABCD là hình gì? Tìm đáp án sai A. Hình bình hành. B. hình vuông. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang Câu 8: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây là sai: A. . AO BO BC B. . AO DA OB C. . AO BO DC D. . AO BO CD Câu 9: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM. Khẳng định nào sau đây là sai: A. 2 . AM MG B. 3 OA OB OC OG , với mọi điểm O. C. 0. GA GB GC D. 2 0. GA GM Câu 10: Cho 1;2 , 3; 4 a b . Vectơ 2 3 m a b có toạ độ là: A. 10;12 . m B. 11;16 . m C. 12;15 . m D. 13;14 . m II. Tự luận: Câu 11: Cho ABC . M, N, P được xác định bởi: 3 1 ; 3 ; 4 4 MA BM AN CN CP PB a. Chứng minh: . AM CM CB NB AN b. Chứng minh: 15 3 . 4 4 MN AB BC c. Chứng minh: N, M, P thẳng hàng. Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy. Cho (1;2), ( 2;6), (4;4) A B C a. Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ADCB là hình bình hành. b. Tìm tọa độ điểm E sao cho: 2 4 0. EA EB EC

bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10 - Download.com222.255.28.81/.../10/18/bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10.pdfCâu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10 - Download.com222.255.28.81/.../10/18/bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10.pdfCâu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

Số điện thoại : 0946798489 Trang -1-

ĐỀ 1:

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Hai vectơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau.

B. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là vectơ – không.

C. Tổng của hai vectơ khác vectơ –không là 1 vectơ khác vectơ –không.

D. Hai vectơ cùng phương với 1 vec tơ khác 0

thì 2 vec tơ đó cùng phương với nhau.

Câu 2: Cho (0,1)a

, ( 1;2)b

, ( 3; 2)c

.Tọa độ của 3 2 4u a b c

:

A. 10; 15 . B. 15;10 . C. 10;15 . D. 10;15 .

Câu 3: Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điẻm O là trung điểm của đoạn AB.

A. .AO BO B. .OA OB

C. .AO BO

D. 0.OA OB

Câu 4: Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng 2;4 , 4;0A B là:

A. 3;2 . B. 1;2 . C. 1; 2 . D. 1; 2 .

Câu 5: Cho 4 điểm 1;2 , 1;3 , 2; 1 , 0; 2A B C D . Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. ABCD là hình vuông. B. ABCD là hình chữ nhật.

C. ABCD là hình thoi. D. ABCD là hình bình hành.

Câu 6: Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây sai:

A.

.BA CA BC B.

.AB BC AC C.

.AB CA BC D.

.AB AC CB

Câu 7: Cho tứ giác ABCD . Nếu AB DC

thì ABCD là hình gì? Tìm đáp án sai

A. Hình bình hành. B. hình vuông. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang

Câu 8: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây là sai:

A. .AO BO BC

B. .AO DA OB

C. .AO BO DC

D. .AO BO CD

Câu 9: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM. Khẳng định nào sau đây là sai:

A.

2 .AM MG B. 3OA OB OC OG

, với mọi điểm O.

C.

0.GA GB GC D.

2 0.GA GM

Câu 10: Cho 1;2 , 3;4a b

. Vectơ 2 3m a b

có toạ độ là:

A. 10;12 .m

B. 11;16 .m

C. 12;15 .m

D. 13;14 .m

II. Tự luận:

Câu 11: Cho ABC . M, N, P được xác định bởi: 3 1

; 3 ;4 4

MA BM AN CN CP PB

a. Chứng minh:

.AM CM CB NB AN

b. Chứng minh: 15 3

.4 4

MN AB BC

c. Chứng minh: N, M, P thẳng hàng.

Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy. Cho (1;2), ( 2;6), (4;4)A B C

a. Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ADCB là hình bình hành.

b. Tìm tọa độ điểm E sao cho: 2 4 0.EA EB EC

Page 2: bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10 - Download.com222.255.28.81/.../10/18/bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10.pdfCâu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

Số điện thoại : 0946798489 Trang -2-

Đáp án trắc nghiệm

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

D C D B D C D D A B

Page 3: bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10 - Download.com222.255.28.81/.../10/18/bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10.pdfCâu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

Số điện thoại : 0946798489 Trang -3-

ĐỀ 2:

I. Trắc nghiệm:

Câu 1: Mệnh đề nào sau đây đúng:

A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.

B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0

thì cùng phương.

C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.

D. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.

Câu 2: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho (2,1)a

, (3; 4)b

, ( 7;2)c

. Tọa độ x

sao cho x a b c

là:

A. 8; 7 . B. 8; 7 . C. 7;8 . D. 7;8 .

Câu 3: Cho tam giác ABC, có AM là trung tuyến. I là trung điểm của AM. Ta có:

A. 2 0IA IB IC

. B. 0IA IB IC

C. 2 4IA IB IC IA

D.

2IA IB IC IM

Câu 4: Cho ; 2 , 5;1 , ;7a x b c x

. Vec tơ 2 3c a b

nếu:

A. 3.x B. 15.x C. 15.x D. 5.x

Câu 5: Cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O , hai đỉnh A và B có tọa độ là 2;2A ;

3;5B . Tọa độ của đỉnh C là:

A. 1;7 . B. 1; 7 . C. 3; 5 . D. 2; 2 .

Câu 6: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khi đó:

A. .OB OA

B. .OC OA

C. .OB DO

D. .BO DO

Câu 7: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khẳng định nào sau đây sai?

A. .BD BA BC

B. .OA OC OD OB

C. .OC OB OD OA

D. .OA OB OD OC

Câu 8: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. .AC AD CD

B. 2 .AC BD CD

C. .AC BC AB

D. 2 .AC BD BC

Câu 9: Cho tam giác ABC, I là trung điểm BC, trọng tâm là G. Phát biểu nào là đúng

A. AB

+ IC

=.AI B. IB

+ IC

= 0. C. GA

= 2

.GI D. GB + GC = 2GI.

Câu 10: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?

A. Hai vec tơ 4;2u

và 8;3v

cùng phương.

B. Hai vec tơ 5;0a

và 4;0b

cùng hướng.

C. Hai vec tơ 6;3a

và 2;1b

ngược hướng.

D. Vec tơ 7;3c

là vec tơ đối của 7;3d

.

II. Tự luận:

Câu 11: Cho ABC với trọng tâm G . ,K I được xác định bởi: 4 2

;5 3

KB BA ID DA ( D là trung

điểm )BC

a. Chứng minh: AM BM BC NC AN

( ,M N tùy ý).

Page 4: bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10 - Download.com222.255.28.81/.../10/18/bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10.pdfCâu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

Số điện thoại : 0946798489 Trang -4-

b. Phân tích CI

theo 2 vectơ AC

và BC

.

c. Chứng minh: , ,I C K thẳng hàng.

Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy. Cho (2;4), ( 1;3), (4; 1)A B C

a. Tìm tọa độ điểm E sao cho tứ giác EACB là hình bình hành.

b. Tìm tọa độ điểm M sao cho: 10 16 7 .MB MA MC

Đáp án trắc nghiệm

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

B A A C B C C D A B

Page 5: bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10 - Download.com222.255.28.81/.../10/18/bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10.pdfCâu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

Số điện thoại : 0946798489 Trang -5-

ĐỀ 3:

I. Trắc nghiệm:

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ khác 0

thì 2 vec tơ đó cùng phương với nhau.

B. Hai vectơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau.

C. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là vectơ – không.

D. Tổng của hai vectơ khác vectơ –không là 1 vectơ khác vectơ –không.

Câu 2: Cho hình chữ nhật ABCD , goi O là giao điểm của AC và BD , phát biểu nào là đúng?

A. .OA OB OC OD

B. .AC BD

C. 0.OA OB OC OD

D. .AC AD AB

Câu 3: Nếu 3AB AC

thi đẳng thức nào dưới đây đúng?

A. 2 .BC AC

B. 4 .BC AC

C. 4 .BC AC

D. 2 .BC AC

Câu 4: Trong hệ trục ; ;O i j

tọa độ của i j

là:

A. ( 1;1). B. (1;1). C. (1; 1). D. ( 1; 1).

Câu 5: Cho ba điểm (1;3)A ; ( 1;2)B ; ( 2;1)C . Toạ độ của vectơ AB AC

là:

A. (1;1). B. ( 1;5). C. (1;2). D. (2;1).

Câu 6: Cho ( 1;2)a

, (5; 7)b

. Tọa độ của a b

là:

A. ( 6;9). B. ( 6; 9). C. (6;9). D. (6; 9).

Câu 7: Cho ( ; ), ( 5;1), ( ;7)a x y b c x

. Vectơ 2 3c a b

nếu:

A. 15; 2.x y B. 5; 2.x y C. 15; 2.x y D. 5; 2.x y

Câu 8: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng.

A. .AC BD

B. .BC DA

C. .AB CD

D. .AD BC

Câu 9: Cho ABC có trung tuyến AM, tìm khẳng định đúng:

A. 1

( ).2

AM AB AC

B.

1( ).

2AM AB AC

C. 1

( ).2

AM AB AC

D. 2 .AM AB BM

Câu 10: Với 3 điểm , ,A B C tùy ý; đẳng thức nào sau đây sai:

A. .CA BA BC

B. .BC BA CA

C. .AB BC CA

D. .BC AC BA

II. Tự luận:

Câu 11: Cho ABC vuông cân tại A. M, N, P được xác định bởi:

4 1; ; 4

3 4MC AM BN BA PC PB

a. Chứng minh: .AM BM BC NC AN

b. Phân tích MP

theo 2 vectơ AB

và .BC

c. Chứng minh: N, M, P thẳng hàng.

Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy. Cho (2;4), ( 1;3), (4; 1).A B C

Page 6: bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10 - Download.com222.255.28.81/.../10/18/bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10.pdfCâu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

Số điện thoại : 0946798489 Trang -6-

a. Tìm tọa độ điểm E sao cho tứ giác EACB là hình bình hành.

b. Tìm tọa độ điểm M sao cho: 10 16 7 .MB MA MC

Đáp án trắc nghiệm

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

A D C B A A A D A B

Page 7: bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10 - Download.com222.255.28.81/.../10/18/bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10.pdfCâu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

Số điện thoại : 0946798489 Trang -7-

ĐỀ 4:

I. Trắc nghiệm:

Câu 1: Cho vectơ a

khác vectơ không. Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Hai vectơ a

và 2a

cùng phương. B. Hai vectơ a

và 2a

cùng hướng

C. Hai vectơ a

và 2a

có cùng độ dài. D. Hai vectơ a

và 2a

có giá song song với

nhau.

Câu 2: Cho tứ giác ABCD . Nếu AB DC

thì ABCD là hình gì? Tìm đáp án Đúng

A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang.

Câu 3: Cho ABC có D là trung điểm BC . Vị trí điểm I thỏa mãn 2AI ID

là?

A. I là trực tâm của .ABC B. I là trung điểm của .AD

C. I là tâm đường tròn ngoại tiếp .ABC D. I là trọng tâm của .ABC

Câu 4: Cho ABC , có AM là trung tuyến và I là trung điểm của AM . Ta có:

A. 0.IA IB IC

B. 2 0.IA IB IC

C. 2 4 .IA IB IC IA

D. .IA IB IC AM

Câu 5: Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi:

A. .AB CD

B. .AC BD

C. .AD CB

D. .AB DC

Câu 6: Cho 3 điểm bất kì , , .E F G Đẳng thức nào dưới đây đúng?

A. .FE FG EG

B. .FE FG GE

C. .EF FG EG

D. .EF GF GE

Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ ,Oxy cho ba điểm (2;1)A , ( 1;2)B , (3;0)C và 2 3v AB BC CA

.

Khẳng định đúng là:

A. (2;0).v

B. ( 7;3).v

C. (5; 3).v

D. (4;3).v

Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ ,Oxy cho (1;0), (0; 2)A B . Vectơ đối của AB

có tọa độ là:

A. ( 1; 2). B. ( 1;2). C. (1; 2). D. (1;2).

Câu 9: Cho (1;2)a

và (3;4)b

. Vec tơ 2 3m a b

có toạ độ là

A. (10;12).m

B. (11;16).m

C. (12;12).m

D. (13;14).m

Câu 10: Cho (3; 2)A ; B( 5;4) và 1

C( ;0)3

. Ta có AB xAC

thì giá trị x là

A. 3.x B. 3.x C. 2.x D. 4.x

II. Tự luận:

Bài 1: Cho ABC . , ,M N P lần lượt là trung điểm của , ,AB BC AC và ,H I được xác định bởi:

20

5CI CA GB GH

( với G là trọng tâm ABC )

a) Chứng minh: .AB IC CB AH IH

b) Phân tích IN

theo AB

và .BC

c) Chứng minh: , ,N H I thẳng hàng.

Bài 3: Trong mặt phẳng ,Oxy cho (1; 2), (0;4), (3;2).A B C

a) Tìm tọa độ điểm D đối xứng của A qua C .

b) Tìm tọa độ N sao cho: 2 4 0.AN BN CN

Page 8: bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10 - Download.com222.255.28.81/.../10/18/bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10.pdfCâu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

Số điện thoại : 0946798489 Trang -8-

Đáp án trắc nghiệm

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

A B D B D B C D B A

Page 9: bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10 - Download.com222.255.28.81/.../10/18/bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10.pdfCâu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

ĐỀ 5

I. Trắc nghiệm:

Câu 1: Cho ABC có M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Phát biểu nào sau đây SAI ?

A. 1

.2

CN AC

B. 2 .BC MN

C. 2 .AC AN

D. 2 .AB AM

Câu 2: Cho a MN

và một điểm A tùy ý. Khi đó, có bao nhiêu điểm B thỏa hệ thức: ?AB MN

A. 0. B. 2. C. Vô số. D. 1.

Câu 3: Cho hình bình hành ABCD với O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Hãy nối cụm từ

ở cột 1 với cột 2 cho phù hợp?

A. , , , .B C D A1 2 3 4 B. , , , .B A D C1 2 3 4 C. , , , .A D C B1 2 3 4 D. , , , .A B C D1 2 3 4

Câu 4: Khẳng định nào sau đây là điều kiện cần và đủ để để ba điểm A, B, C phân biệt thẳng hàng?

A. .AC AB BC

B. : 2 .M MA MB MC

C. :k AB k AC

với 0.AC

D. 0.AB AC

Câu 5: Cho bốn điểm A, B, C, D bất kỳ. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?

A. .AB AD DC BC

B. .AB BC CD DA

C. .AB CD AD CB

D. .AB BC CD DA

Câu 6: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG?

A. Trục tọa độ là một đường thẳng mà trên đó đã chọn gốc tọa độ và hướng dương của trục.

B. Trục tọa độ là một đường thẳng mà trên đó đã chọn vectơ đơn vị.

C. Cả ba câu trên đều sai.

D. Trục tọa độ là một đường thẳng mà trên đó đã chọn gốc tọa độ và vectơ đơn vị .i

Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho (3;3), ( 1; 1), (7;7).A B C Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?

A. ( ; )3 3G là trọng tâm của .ABC B. Điểm B nằm ở giữa hai điểm A và C.

C. Hai vectơ AB

và AC

cùng hướng. D. Điểm A nằm ở giữa hai điểm B và C.

Câu 8: Ba điểm M, N, P phân biệt thỏa hệ thức 0MN MP

khi và chỉ khi nào?

A. P thuộc đường trung trực của MN. B. M là trung điểm của NP.

C. M, N, P thẳng hàng. D. N là điểm đối xứng với M qua P.

Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho (3;1), (2;2), (1;6), (1; 6).A B C D Hỏi điểm (2; 1)G là trọng tâm

của tam giác nào sau đây?

A. .ABC B. .ABD C. .BCD D. .ACD

Page 10: bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10 - Download.com222.255.28.81/.../10/18/bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10.pdfCâu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

Số điện thoại : 0946798489 Trang -10-

Câu 10: Cho 3

( 1; ).2

a

Tìm vectơ đối của ?a

A. 3

(1; ).2

b

B. 3

(1; ).2

b

C. 3

( ; 1).2

b

D. 3

( ;1).2

b

II. Tự luận:

Bài 1: Cho ABC có M, D lần lượt là trung điểm của BC, AM. Chứng minh:

?2 0DA DB DC

Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho ( ; ), ( ; ).1 2 2 3A B

a) Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Ox sao cho 3 điểm B, M, A thẳng hàng?

b) Tìm tọa độ điểm P sao cho: ?2BP PO PA

Bài 3: Cho hình bình hành ABCD. Lấy M, N là hai điểm trên AB, CD sao cho:

;1 1

3 2

AM CN

AB CD và điểm I thỏa .

6

11BI BC

Gọi G là trọng tâm của BMN và J là trung

điểm của MN.

a) Phân tích AI

theo 2 vectơ AB

và ?AC

b) Chứng minh 3 điểm A, I, G thẳng hàng?

-----------------

----------- HẾT ----------

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

B D A C C D D B B A

Page 11: bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10 - Download.com222.255.28.81/.../10/18/bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10.pdfCâu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

Số điện thoại : 0946798489 Trang -11-

ĐỀ 6

I. Trắc nghiệm:

Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho 1

(3; 2), ( 1;1), ( ;0), ( 1; 3).3

A B C D Ba điểm nào trong bốn

điểm đã cho thẳng hàng?

A. , , .A C D B. , , .A B C C. , , .A B D D. , , .B C D

Câu 2: Cho hình thang cân ABCD có hai đáy là AB và CD. Trong các phát biểu sau:

I. Bốn vectơ , , ,AB CD BA DC

cùng phương. II. AB

và DC cùng hướng.

III. AD

và CB

ngược hướng. IV. .AD BC

Phát biểu nào ĐÚNG?

A. I, II. B. I, III. C. II, III. D. III, IV.

Câu 3: Phát biều nào sau đậy SAI?

A. Nếu G là trọng tâm của ABC thì 0.GA GB GC

B. Với 3 điểm bất kì I, J, K. Ta có: .IJ JK IK

C. Nếu OA OB

thì O là trung điểm của AB.

D. Nếu AB AD AC

thì tứ giác ABCD là hình bình hành.

Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho 1

(3; 2), ( 5;4), ( ;0).3

A B C Biết .AB xAC

Tìm giá trị x?

A. 3.x B. 2.x C. 3.x D. 4.x

Câu 5: Cho 3 .a b

Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?

A. a

và b

ngược hướng và 3 .a b

B. a

và b

có giá song song.

C. a

và b

ngược hướng và 3 .a b

D. a

và b

cùng hướng.

Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho 2

(3 1;5 1)a x x

và (3; 6).b

Tính giá trị của x (với 0)x

để ,a b

cùng phương?

A. 1

.6

x B. 3

.2

x C. 1.x D. 4

.5

x

Câu 7: Cho ABC và điểm M thỏa hệ thức: .MA MB CM

Xác định vị trí của điểm M?

A. M là trung điểm của AB. B. M tùy ý.

C. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCM. D. Không có điểm M.

Câu 8: Khẳng định nào sau đây KHÔNG PHẢI điều kiện cần và đủ để G là trọng tâm của ABC với

M là trung điểm của BC và O là điểm bất kỳ?

A. 1

.2

GM GA

B. 0.AG BG CG

C. 0.AG BG CG

D. 3 .OA OB OC OG

Page 12: bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10 - Download.com222.255.28.81/.../10/18/bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10.pdfCâu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

Số điện thoại : 0946798489 Trang -12-

Câu 9: Cho hình bình hành MNPQ. Trong các hệ thức sau, tìm hệ thức ĐÚNG?

A. .QM NM MP

B. .PM PQ PN

C. .NQ NM NP

D. .MN MQ MP

Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho (3;2), ( 1;4), ( 2; 6).A B C Tìm tọa độ trọng tâm của ?ABC

A. (0;12).G B. (2;4).G C. (6;12).G D. (0;0).G

II. Tự luận:

Bài 1: Cho ABC có G là trọng tâm. Lấy 2 điểm N, D tùy ý. Chứng minh:

?0GA GD CD GN NB

Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho ( ; ), ( ; ), ( ; ).1 2 0 4 1 1A C D

a) Tìm tọa độ tâm I của hình bình hành ACBD?

b) Tìm tọa độ điểm E sao cho: ?3EC EA ED

Bài 3: Cho hình vuông ABCD tâm O. Gọi I là trung điểm của AB và G là trọng tâm của

.ABC Lấy M, N thỏa 4MB MC

và .5NA NC

a) Phân tích MG

theo hai vectơ AB

và ?AC

b) Chứng minh: M, N, G thẳng hàng?

----------- HẾT ---------

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

B A C A C A C A B D

Page 13: bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10 - Download.com222.255.28.81/.../10/18/bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10.pdfCâu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

Số điện thoại : 0946798489 Trang -13-

ĐỀ 7

I.TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)

Câu 1: Cho tứ giác ABCD. Số các vecto khác 0 có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác bằng:

A. 8 B. 6 C. 12 D. 4

Câu 2: Cho ABC đều có cạnh bằng a. AB BC là:

A. 2

a B. a C. 2a D.

3

2

a

Câu 3: Cho ABC có trọng tâm G , D là trung điểm của BC . Chọn câu đúng.

A. 2GA DG

B. 1

2AG GD

C. 2GA GD

D. 1

2GA DG

Câu 4: Cho ba điểm phân biệt , ,A B C . Đẳng thức nào sao đây đúng?

A. AB AC BC B.

CA BA BC C.

AB BC CA D.

AB CA CB

Câu 5: Cho hai điểm phân biệt ,A B . Điều kiện để I là trung điểm của AB là:

A.

0IA IB B. AI BI C.

IA IB D. IA IB

Câu 6: Cho ABC có trọng tâm G , I là trung điểm của BC . Chọn câu đúng.

A.

2GB GC GI B.

2GA GI C. 1

3IG IA D.

GB GC GA

Câu 7: Cho ABC có 3;5 , 1;2 , 5;2A B C . Tìm toạ độ trọng tâm G của ABC .

A. 3;4G B. 4;0G C. 3;3G D. 2;3G

Câu 8: Cho ba điểm 1;5 , 5;5 , 1;11A B C . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. AB và

AC không cùng phương B.

AB và

AC cùng phương

C. AC và

BC cùng phương D. A, B, C thẳng hàng

Câu 9: Cho 3; 4 , 1;2a b . Toạ độ của vecto

a b là:

A. 2;2 B. 4; 6 C. 4;6 D. 2; 2

Câu 10: Cho

;2 , 5;1 , ;7a x b c x .Vecto 2 3c a b nếu:

A. 5 B. 15 C. 3 D. 15

II.TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)

Câu 1 (2 điểm): Trong mặt phẳng 0xy cho 2;3 , 4; 5 , 1; 3A B C .

a.Tìm toạ độ của điểm 'A đối xứng với A qua B .

b.Tìm toạ độ điểm M sao cho

2 4 0AM BM CM .

Page 14: bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10 - Download.com222.255.28.81/.../10/18/bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10.pdfCâu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

Số điện thoại : 0946798489 Trang -14-

Câu 2 (2 điểm):Cho 4 điểm , , ,A B C D .Chứng minh rằng:

AB BC AD BC BD

Câu 3 (1 điểm): Cho ABC với , ,I J K lần lượt được xác định bởi:

12 , ,

2IB IC JC JA KA KB

a.Phân tích IK theo

AB và

AC .

b.Chứng minh ba điểm , ,I J K thẳng hàng.

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

C B A D A A C A D D

Page 15: bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10 - Download.com222.255.28.81/.../10/18/bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10.pdfCâu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

Số điện thoại : 0946798489 Trang -15-

ĐỀ 8

I.TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)

Câu 1: Cho tứ giác ABCD. Số các vecto khác 0 có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác bằng:

A. 12 B. 6 C. 8 D. 4

Câu 2: Cho ABC đều có cạnh bằng a. BA BC là:

A. 2a B. 2

a C. a D.

3

2

a

Câu 3: Cho ABC có trọng tâm G, D là trung điểm của BC. Chọn câu đúng.

A. 2

3GA AD

B. 1

2AG GD

C. 2GA GD

D. 1

2GA GD

Câu 4: Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sao đây đúng?

A. AB AC BC B.

CA BA BC C.

AB BC CA D.

BA BC CA

Câu 5: Cho hai điểm phân biệt A, B. Điều kiện để I là trung điểm của AB là:

A. IA IB B. AI BI C.

IA IB D.

0AI BI

Câu 6: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sao đây đúng?

A.

2AC BD CD B.

2AC BD BC C. AC BC AB D.

AC AD CD

Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy cho 2; 3 , 4;7A B .Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:

A. 3;2I B. 6;4I C. 2;10I D. 2; 10I

Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy cho 5;2 , 10;8A B .Toạ độ AB là:

A. 15

;52

B. 5; 6 C. 6; 5 D. 5;6

Câu 9: Cho

1;2 , 5; 7a b . Toạ độ của vecto 2a b là:

A. 7;11 B. 7; 11 C. 6;9 D. 4; 5

Câu 10: Cho

5;0 , 4;a b x . Hai vecto

a và

b cùng phương nếu số x là:

A. 0 B. 5 C. 4 D. 4

5

II.TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)

Câu 1 (2 điểm):Trong mặt phẳng 0xy cho 1;3 , 2; 4 , 5; 1A B C .

a.Tìm toạ độ của điểm D sao cho B là trọng tâm của ACD .

b.Tìm toạ độ điểm M sao cho

2 3CM AB AC .

Câu 2 (2 điểm):Cho 6 điểm , , , , ,A B C D E F .Chứng minh rằng:

Page 16: bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10 - Download.com222.255.28.81/.../10/18/bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10.pdfCâu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

Số điện thoại : 0946798489 Trang -16-

AD BE CF AE BF CD

Câu 3 (1 điểm): Cho ABC với , ,M N P lần lượt được xác định bởi:

3 , 3 , 0MB MC NA CN PA PB

a.Phân tích PM theo

AB và

AC .

b.Chứng minh ba điểm , ,M N P thẳng hàng.

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

A C A D D B A D D D

Page 17: bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10 - Download.com222.255.28.81/.../10/18/bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10.pdfCâu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

Số điện thoại : 0946798489 Trang -17-

ĐỀ 9

Câu 1: Khẳng định nào trong các khắng định sau là sai?

A. 3;5a

và 5;3b

là hai vectơ đối nhau.

B. 4;0a

và 1;0i

là hai vectơ ngược hướng.

C. 2;3a

và 2; 3b

là hai vectơ đối nhau.

D. Hai vectơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng có hoành độ bằng nhau và tung độ bằng nhau.

Câu 2: Cho tam giác ABC. Số các vectơ khác 0

có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tam giác bằng:

A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.

Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Khi đó AB AC

bằng:

A. 2.a B. .a C. 3

.2

a D. 2 .a

Câu 4: Cho ( 2;1), (0;2)a b . Tọa độ của

a b là:

A. 2;3 . B. 2;3 . C. 2;1 . D. 2; 1 .

Câu 5: Cho hai điểm phân biệt A và B. Điều kiện cần và đủ để O là trung điểm của đoạn thẳng AB là:

A. 0. OA OB B. .AO OB C. .

OA OB D. 0.

OA OB

Câu 6: Cho 2 điểm 1;6 , 3;2A B . Tọa độ trung điểm I của AB là:

A. 2;2 . B. 4; 4 . C. 1; 4 . D. 2;8 .

Câu 7: Cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O, hai đỉnh A và B có tọa độ là

3;5 , 1;2A B . Tọa độ của đỉnh C là:

A. 2;7 . B. 1; 4 . C. 3; 5 . D. 2; 7 .

Câu 8: Cho hình bình hành ABCD. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?

A. .DAC B

B. 0.AB CD

C. .AB AD AC

D. .AB CB AC

Câu 9: Cho hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Trong các

mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?

A. .OA OB OC OD

B. .BC AB AC

C. .AB AD AC

D. 2 .BA BC BO

Câu 10: Cho ba điểm phân biệt A, B,C. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

A. .AB CA CB

B. .AB BC CA

C. .CA BA BC

D. .AB AC BC

----------- HẾT ----------

Page 18: bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10 - Download.com222.255.28.81/.../10/18/bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10.pdfCâu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

Số điện thoại : 0946798489 Trang -18-

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

A

B

C

D

TỰ LUẬN

Bài 1: Cho 4 điểm A,B,C, D. Chứng minh rằng: . AB CD AD CB

Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm 4;1 , 2; 2 , 2; 4 . A B C

Tìm tọa độ của:

a. Đỉnh D của hình bình hành ABCD.

b. Điểm E sao cho 2 4 .ABE CE E

Bài 3: Cho tam giác ABC. Gọi I, J là điểm định bởi: 2 , 3 2 0.AIA IB J JC

a. Phân tích IJ

theo AB

và .AC

b. Chứng minh: IJ đi qua trọng tâm G của .ABC .

Page 19: bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10 - Download.com222.255.28.81/.../10/18/bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10.pdfCâu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

Số điện thoại : 0946798489 Trang -19-

ĐỀ 10

Câu 1: Cho hình chữ nhật ABCD. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

A. .AC BD

B. .BC DA

C. .AB CD

D. .DA BC

Câu 2: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:

A. .CA CB CG

B. 3 .BA BC BG

C. 2

.3

AB AC AG

D. 2 .CA CB CG

Câu 3: Hai vectơ a và

bđược gọi là bằng nhau nếu chúng:

A. Ngược hướng và có cùng độ dài. B. Cùng phương và có cùng độ dài.

C. Cùng hướng và có cùng độ dài. D. Có cùng độ dài.

Câu 4: Cho ( 4;0), (2; ) a b x . Hai vectơ a

và b

cùng phương nếu số x là:

A. 2. B. 1

.2

C. 4. D. 0.

Câu 5: Cho tam giác đều ABC với đường cao AK. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

A. 2 . AC KC B. .

KB KC C. .

AB AC D. 2 3 .

AK BC

Câu 6: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?

A. Hai vectơ ( 5;0) vaø ( 4;0) a b cùng hướng.

B. Vectơ 7;3c

là vectơ đối của vectơ 7;3 .d

C. Hai vectơ (4;2) vaø (8;3) u v cùng phương.

D. Hai vectơ (6;3) vaø (2;1) a b ngược hướng.

Câu 7: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Khi đó DAC B

bằng:

A. 2 .a B. 2 2.a C. .a D. 0.

Câu 8: Cho (3; 4), ( 1;2)a b . Tọa độ của

a b là:

A. 4;6 . B. 4; 6 . C. 2; 2 . D. 3; 8 .

Câu 9: Cho tam giác ABC. Tìm mệnh đề đúng:

A. .AB BC AC B. 0.AB BC CA

C. .AB AC BC

D. .AB BC AB BC

Câu 10: Các điểm 1;5 , 4;1 , 3;2M N P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA và AB của tam

giác ABC. Tọa độ đỉnh A của tam giác ABC là:

A. 6;2 . B. 0;6 . C. 6; 2 . D. 0; 6 .

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

TỰ LUẬN

Page 20: bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10 - Download.com222.255.28.81/.../10/18/bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10.pdfCâu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

Số điện thoại : 0946798489 Trang -20-

Bài 1: Cho tứ giác ABCD. Gọi O là trung điểm của AB. Chứng minh rằng:

. OD OC AD BC

Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm 1; 2 , 2;3 , 1; 2 . A B C

Tìm tọa độ của:

a. Đỉnh M sao cho C là trọng tâm của tam giác ABM.

b. Điểm K sao cho 3 .AK KB CK

Bài 3: Cho ABC có ba điểm M, N, P định bởi:

2 2 0.MB MC NA NC PA PB

a. Phân tích PM

theo AB

và .AC

b. Chứng minh: M, N, P thẳng hàng.

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

A

B

C

D

Page 21: bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10 - Download.com222.255.28.81/.../10/18/bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10.pdfCâu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

Số điện thoại : 0946798489 Trang -21-

ĐỀ 11

I. Trắc nghiệm

Câu 1: 7. Cho 2; 1 , 3; 4 , 7;2a b c

. Tọa độ của 3 2 4u a b c

A. 16; 19 B. 40; 19 C. 28; 3 D. 40; 13

Câu 2: 1. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hai vectơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau

B. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là vectơ – không

C. Hai vectơ cùng phương với 1 vec tơ khác 0

thì 2 vec tơ đó cùng phương với nhau

D. Tổng của hai vectơ khác vectơ –không là 1 vectơ khác vectơ –không

Câu 3: 2. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây sai?

A. BA CA BC

B. AB CA BC

C. AB AC CB

D. AB BC AC

Câu 4: 4. Cho 2 vectơ (1;5)u

và (5; 6)v

. Tọa độ 3 4x u v

A. 17;39 . B. 12;24 . C. 13; 4 . D. 3;34 .

Câu 5: 3. Cho ABC, M là trung điểm BC. Đẳng thức nào sau đây sai?

A. 0MB MC

B. BA BC AC

C. 2AB AC AM

D. AC CB BA

Câu 6: 5. Cho 3 4 ;a i j b i j

Tìm phát biểu sai?

A. a

cùng phương .b

B. 4; 5 .a b

C. 2 6; 8 .a

D. 2; 3 .a b

Câu 7: 6. Với giá trị nào của m thì 3 1;4 2a m m

không cùng phương 5 2 ;6b m

A. 5m B. 5m C. 5m D. 5m

Câu 8: 10. Trong các đẳng thức sau đây: 1 ; 2AB CD AD CB AC BD AD AC

,

khẳng định nào sai?

A. (1) và (2) đều sai B. (1) đúng, (2) sai C. 2 đúng D. (1) sai, (2) đúng

Câu 9: 9. Cho tam giác ABC, I là trung điểm của BC, G là trọng tâm. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. 2GA GI

B. 0IB IC

C. AB IC AI

D. 2GB GC GI

Câu 10: 8. Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo, M là điểm bất kỳ. Đẳng

thức nào sau đây đúng?

A. DA CA CD

B. AB CA CD

C. OA OB DA

D. DA DC DO

II. Tự Luận

Bài 1: Cho tam giác ABC và M là trung điểm của .BC

a. Chứng minh: 0GA GM CM MB MG

Page 22: bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10 - Download.com222.255.28.81/.../10/18/bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10.pdfCâu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

Số điện thoại : 0946798489 Trang -22-

b. Gọi điểm I AB sao cho 1

3AI AB

và D là điểm đối xứng vớiC qua .A Hãy phân tích

MD

theo BA

và BC

c. Chứng minh rằng , ,M I D thẳng hàng

Câu 11: Cho 3 điểm 5;6 , 4; 1 , 4;3 .A B C

a. Tìm tọa độ điểm E trên Ox sao cho ,AE BC

cùng phương

b. Tìm tọa độ điểm K thỏa 2

3 33

AK BK CA

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

A

B

C

D

---------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Page 23: bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10 - Download.com222.255.28.81/.../10/18/bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10.pdfCâu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

Số điện thoại : 0946798489 Trang -23-

ĐỀ 12

I. Trắc nghiệm

Câu 1: 7. Cho 2 vectơ (2;5)u

và ( 5; 6)v

, ta có tọa độ 3 4x u v

A. 26;39 . B. 12;24 . C. 13; 4 . D. 3;34 .

Câu 2: 1. Chọn khẳng định đúng

A. Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song

B. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng

C. Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương

D. Hai vectơ đều ngược hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng

Câu 3: 2. Chỉ ra vectơ tổng AB AC CD DE EF FG

trong các vectơ nào sau đây?

A. GB

B. CG

C. BG

D. GC

Câu 4: 4. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB và M là trung điểm của đoạn thẳng AI. Khẳng định

nào sau đây đúng?

A. 0IA IB

B. 3AI AB

C. 2NI NB NM

D. 3 4NA NB NM

Câu 5: 3. Cho tam giác đều ABC cạnh a, trọng tâm là G. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. 2AB AC a

B. 3AB AC AG

C. 3

3

aGB GC

D. AB AC

Câu 6: 5. Cho tam giác ABC có trọng tâm E và K là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?

A. 2EB EC EK

B. EB EA CE

C. 2EA EK

D. 2AE EK

Câu 7: 6. Hãy chỉ ra vectơ tổng của AB DC BD CA

A. 0

B. AD

C. 0 D. 2BD

Câu 8: 10. Cho 2;1 , 3; 4 , 7;2a b c

. Tọa độ của 3 2 4u a b c

A. 16; 19 B. 28; 3 C. 40; 13 D. 40; 13

Câu 9: 9. Với giá trị nào của m thì 3 1;4 2a m m

cùng phương 5 2 ;6b m

A. 5m B. 5m C. 5m D. 5m

Câu 10: 8. Cho 3 4 ; 1 2a i j b i j

Tìm phát biểu sai?

A. 3 9;12 .a

B. a

cùng phương .b

C. 2;6 .a b

D. 4;2 .a b

II. Tự Luận

Bài 1: Cho 3 điểm 1;3 , 2;4 , 0;1 .A B C

a. Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ADBC là hình bình hành

Page 24: bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10 - Download.com222.255.28.81/.../10/18/bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10.pdfCâu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

Số điện thoại : 0946798489 Trang -24-

b. Tìm tọa độ điểm E thỏa 7

24

EA EB CE

Bài 2: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và điểm M thỏa 3 2 3 0MA BM MC

.

a. Phân tích MG

theo các vectơ ,AB AC

b. CMR: 3 điểm , ,M B G thẳng hàng

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

A

B

C

D

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Page 25: bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10 - Download.com222.255.28.81/.../10/18/bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10.pdfCâu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

Số điện thoại : 0946798489 Trang -25-

ĐỀ 13:

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG:

A. Hai vectơ a

và b

được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài

B. Hai vectơ a

và b

được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài

C. Hai vectơ AB

và CD

được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành

D. Hai vectơ a

và b

được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng độ dài

Câu 2: Cho hình bình hành ABCD tâm O, câu nào sau đây SAI:

A. AB AD AC

B. BA BC CA

C. DA BC

D. 0OA OB OC OD

Câu 3: Cho ABC có trọng tâm G, D là trung điểm của BC. Chọn câu đúng.

A. 2

3GA AD

B. 1

2AG GD

C. 2GA GD

D. 1

2GA GD

Câu 4: Cho ( 1;2), (5; 7)a b

. Tọa độ của vectơ a b

là:

A. (6; -9) B. (4; -5) C. ( -6;9) D. ( -5; -14)

Câu 5: Cho tam giác ABC có A(3;5), B(1;2), C(5;2). Trọng tâm của tam giác ABC là:

A. G(-3;4) B. G(4;0) C. G( 2;3 ) D. G(3;3)

Câu 6: Cho 2 điểm phân biệt A và B. Gọi I là trung điểm AB, ta có đẳng thức đúng là

A. 0IA IB

B. AI BI AB C.

0IB IA D. AB AI BI

Câu 7: Với 3 điểm A, B, C tùy ý; đẳng thức nào sau đây sai:

A. AB BC CA

B. CA BA BC

C. BC BA CA

D. BC AC BA

Câu 8: Cho hai điểm ( 1;3), (0; 2).I K Tìm tọa độ của điểm J sao cho :K là trung điểm của IJ ?

A. (1;7) B. (1; 7) C. ( 1;7) D. ( 1; 7)

Câu 9: Cho 3 điểm bất kì O, H, I. Đẳng thức nào dưới đây đúng?

A. OH IH IO

B. OH HI OI

C. HO HI OI

D. HO HI IO

Câu 10: Cho hình bình hành ABCD có I là tâm. Biết (2;0), ( 4;1).B D Tọa độ nào là tọa độ của tâm I?

A. 1

( 1; )2

B. 1

( 1; )2

C. 1

(1; )2

D. 1

(1; )2

II. Tự luận:

Câu 11: Cho 4 điểm M, N, P, Q. CMR: MN QP MP QN

Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy. Cho (1;3), ( 2;2), (3; 2)A B C

a. Tìm tọa độ điểm F sao cho tứ giác AFCB là hình bình hành

b. Tìm tọa độ điểm M sao cho: 3 2MB MA MC

Câu 13: Cho ABC . Gọi D, E là các điểm thuộc cạnh BC, AC thỏa 2 2;

3 5BD BC AE AC

và I là

trung điểm của .AD

a) Phân tích ,BI BE

theo 2 vectơ , .BA BC

b) Chứng minh 3 điểm , ,B I E thẳng hàng.

Page 26: bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10 - Download.com222.255.28.81/.../10/18/bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10.pdfCâu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

Số điện thoại : 0946798489 Trang -26-

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIẸM

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

A C A C D A C B D A

Page 27: bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10 - Download.com222.255.28.81/.../10/18/bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10.pdfCâu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

Số điện thoại : 0946798489 Trang -27-

ĐỀ 14:

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Mệnh đề nào sau đây SAI:

A. Vectơ là 1 đoạn thẳng có hướng

B. Vectơ - không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau

C. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng với nhau

D. Hai vectơ đối nhau khi chúng cùng độ dài và ngược hướng

Câu 2: Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây SAI:

A. AB CA BC

B. AB BC AC

C. BA CA BC

D. AB AC CB

Câu 3: Cho I là trung điểm của BC và M là điểm tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

A. 2BM CM IM

B. MB MC MI

C. 2MB MC MI

D. BM CM IM

Câu 4: Cho 2 điểm A (1;4) , B (7;4) ta có tọa độ trung điểm I của AB là

A. ( 3; 4) B. ( 3;1) C. (3;4) D. (4;4)

Câu 5: Cho (3; 4)a

, ( 1;2)b

. Tọa độ của a b

là:

A. ( 3;8) B. (2; 2) C. (4; 2) D. (2;2)

Câu 6: Cho 4 điểm , , ,M N P Q phân biệt. Đẳng thức nào đúng:

A. MN NP MQ PQ

B. MN PQ MP NQ

C. MN PQ QM NM

D. MN MP QN QP

Câu 7: Cho (2; 1)a , ( 1;2)b

. Tọa độ của

2 3a b là:

A. (2; 2) B. 7( ; 4)2

C. (4; 2) D. (2;2)

Câu 8: Trong hệ trục ( ; ; )O i j

, tọa độ của véc tơ i j

là:

A. (1;-1) B. (1; 1) C. (0;1) D. (1; 0)

Câu 9: Cho 4 điểm , , , .A B C D Hiệu AB AC CD

bằng:

A. BD

B. AD

C. DB

D. CB

Câu 10: Cho ABO có ( 1;3), (2; 5)A H Tìm tọa độ của điểm B sao cho H là trọng tâm của ABO ?

A. ( 7; 18) B. (7;18) C. ( 7;18) D. (7; 18)

II. Tự luận:

Câu 11: Cho 5 điểm phân biệt , , , , .A B C M N Chứng minh: AC MN MC CN CB AB

Câu 12: Trong mặt phẳng 0xy cho 2;3 , 4; 5 , 1; 3A B C .

a.Tìm toạ độ của điểm 'A đối xứng với A qua B .

b.Tìm toạ độ điểm M sao cho 2 4 0AM BM CM

Câu 13: Cho tam giác ABC, I thuộc cạnh AB sao cho 3

4IA AB , I là điểm thỏa

1 2

2 3CJ AB AC

a. Phân tích vectơ CI

theo 2 vectơ ,AB AC

b. CMR:C, I, J thẳng hàng

Page 28: bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10 - Download.com222.255.28.81/.../10/18/bo-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-i-hinh-hoc-lop-10.pdfCâu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

Số điện thoại : 0946798489 Trang -28-

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIẸM

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

C A C D B A B A C D