21
Trang 1/2 - Mã đề: 155 Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Kiểm tra một tiết (TCT 27)- Năm học 2010-2011 Tổ Hóa Môn: Hóa học 11NC Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11 . . . Mã đề: 155 Câu 1. Một loại quặng photpho có chứa 35% Ca 3 (PO 4 ) 2 . Hãy tính hàm lượng P 2 O 5 trong quặng trên? A. 20% B. 14% C. 16% D. 10% Câu 2. Sản phẩm khi cho 2 mol H 3 PO 4 tác dụng với 1 mol Ca(OH) 2 là: A. Ca(H 2 PO 4 ) 2 B. Ca 3 (PO 4 ) 2 C. CaHPO 4 D. CaHPO 4 và Ca(H 2 PO 4 ) 2 Câu 3. Những kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO 3 đặc, nguội A. Fe, Al B. Zn, Pb, Mn C. Cu, Ag, Pb D. Fe,Zn Câu 4. NH 3 đóng vai trò chất khử trong phản ứng nào sau đây: A. NH 3 + H 2 O 4 NH + OH - B. 4NH 3 + 3O 2 0 t 2N 2 + 6H 2 O C. NH 3 + HCl NH 4 Cl D. 3NH 3 + 3H 2 O + AlCl 3 Al(OH) 3 + 3NH 4 Cl Câu 5. Axit nitric ®Òu ph¶n øng ®ược víi nhãm chÊt nµo ? A. FeO ; H 2 S ; NH 3 ; C B. MgO ; FeO ; NH 3 ; HCl C. KOH ; MgO ; NaCl,FeO. D. NaCl ; KOH ; Na 2 CO 3 Câu 6. Cho hn hợp gm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng ht với lượng dư dung dịch HNO 3 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam mui khan. Khí X là A. N 2 B. NO C. NO 2 D. N 2 O Câu 7. Chọn dữ kiện đúng liên quan đn axit photphoric: 1. thể lỏng 2. dễ tan 3. có tính oxi hóa 4. dễ nóng chảy 5. rất bền nhiệt 6. axit trung bình A. 2,4,6 B. 2,3,5 C. 1,4,6 D. 1,2,6 Câu 8. Dẫn 1,344 lit NH 3 vào bình có chứa 0,672 lit Cl 2 ( thể tích các khí đo ở đktc), giả sử hiệu suất đạt 100% thì sản phẩm thu được gm A. HCl, N 2 và Cl 2 B. HCl, N 2 , NH 4 Cl. C. NH 3 , Cl 2 , N 2 . D. HCl, NH 4 Cl. Câu 9. Nung nóng 66,2g Pb(NO 3 ) 2 thu được 55,4g chất rắn. Hiệu suất phản ứng phân hủy là A. 83,7% B. 75% C. 40% D. 50% Câu 10. Chia hn hợp 2 kim loại Al, Cu thành hai phần bằng nhau. Phần 1: cho vào dung dịch HNO 3 đặc nguội, thu được 8,96 lít khí (đkc). Phần 2: cho tác dụng với HCl thì thu được 6,72 lít khí (đkc) và dung dịch C % khi lượng Al, Cu trong hn hợp là: A. 30,54% và 69,46% B. 24,98% và 75,02% C. 40,60% và 59,40% D. 29,67% và 70,33% Đề chính thức

De Kiem Tra 1 Tiet Hoa 11NC - Ky I

Embed Size (px)

DESCRIPTION

de kiem tra 11

Citation preview

Page 1: De Kiem Tra 1 Tiet Hoa 11NC - Ky I

Trang 1/2 - Mã đề: 155Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Kiểm tra một tiết (TCT 27)- Năm học 2010-2011

Tổ Hóa Môn: Hóa học 11NC Thời gian: 45 phút

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11 . . .

Mã đề: 155

Câu 1. Một loại quặng photpho có chứa 35% Ca3(PO4)2. Hãy tính hàm lượng P2O5 có trong quặng trên?A. 20% B. 14% C. 16% D. 10%

Câu 2. Sản phẩm khi cho 2 mol H3PO4 tác dụng với 1 mol Ca(OH)2 là:A. Ca(H2PO4)2 B. Ca3(PO4)2 C. CaHPO4 D. CaHPO4 và Ca(H2PO4)2

Câu 3. Những kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội A. Fe, Al B. Zn, Pb, Mn C. Cu, Ag, Pb D. Fe,Zn

Câu 4. NH3 đóng vai trò chất khử trong phản ứng nào sau đây: A. NH3 + H2O 4NH + OH- B. 4NH3 + 3O2

0t 2N2 + 6H2O C. NH3 + HCl NH4Cl D. 3NH3 + 3H2O + AlCl3Al(OH)3 + 3NH4Cl

Câu 5. Axit nitric ®Òu ph¶n øng ®ược víi nhãm chÊt nµo ?A. FeO ; H2S ; NH3 ; C B. MgO ; FeO ; NH3 ; HClC. KOH ; MgO ; NaCl,FeO. D. NaCl ; KOH ; Na2CO3

Câu 6. Cho hôn hợp gôm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hêt với lượng dư dung dịch HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muôi khan. Khí X là

A. N2 B. NO C. NO2 D. N2OCâu 7. Chọn dữ kiện đúng liên quan đên axit photphoric:1. thể lỏng 2. dễ tan 3. có tính oxi hóa4. dễ nóng chảy 5. rất bền nhiệt 6. axit trung bình

A. 2,4,6 B. 2,3,5 C. 1,4,6 D. 1,2,6 Câu 8. Dẫn 1,344 lit NH3 vào bình có chứa 0,672 lit Cl2 ( thể tích các khí đo ở đktc), giả sử hiệu suất đạt 100% thì sản phẩm thu được gôm

A. HCl, N2 và Cl2 B. HCl, N2, NH4Cl. C. NH3, Cl2, N2. D. HCl, NH4Cl. Câu 9. Nung nóng 66,2g Pb(NO3)2 thu được 55,4g chất rắn. Hiệu suất phản ứng phân hủy là

A. 83,7% B. 75% C. 40% D. 50% Câu 10. Chia hôn hợp 2 kim loại Al, Cu thành hai phần bằng nhau.Phần 1: cho vào dung dịch HNO3 đặc nguội, thu được 8,96 lít khí (đkc).Phần 2: cho tác dụng với HCl thì thu được 6,72 lít khí (đkc) và dung dịch C% khôi lượng Al, Cu trong hôn hợp là:

A. 30,54% và 69,46% B. 24,98% và 75,02% C. 40,60% và 59,40% D. 29,67% và 70,33% Câu 11. Chän c«ng thøc ®óng cña apatit:

A. Ca3(PO4)2 B. Ca3(PO4)2. CaF2 C. 3Ca3(PO4)2. CaF2 D. CaP2O7 Câu 12. Hôn hợp N2, H2 có tỉ lệ thể tích là 1:3. Nung hôn hợp ở nhiệt độ cao để xảy ra phản ứng tổng hợp NH3. Hôn hợp khí thu được hòa tan trong nước tạo thành 500g dung dịch NH3 17%. Biêt hiệu suất phản ứng là 25%, Khôi lượng N2 ban đầu là:

A. 560g B. 240g C. 280g D. 300g Câu 13. Hoà tan hoàn toàn 5,94g kim loại R trong dung dịch HNO3 loãng thu được 2,688lít (đktc) hôn hợp khí gôm NO và N2O có tỷ khôi so với H2 là 18,5. Kim loại R là:

A. Al. B. Mg. C. Fe. D. Cu. Câu 14. Có những tính chất : (1) mạng tinh thể phân tử ; (2) khó nóng chảy, khó bay hơi ; (3) phát quang màu lục nhạt trong bóng tôi ở nhiệt độ thường ; (4) chỉ bôc cháy ở trên 250oC. Những tính chất của photpho trắng là:

A. (1), (3) , (4) B. (2), (3) C. (1), (3) D. (1), (2), (3) Câu 15. Cho 6g P2O5 vaø 25ml dung dịch H3PO4 6% ( D = 1,03g/ml). Nồng ®é phÇn tr¨m cña H3PO4 trong dung dÞch thu ®ược là

A. 42% B. 43% C. 31% D. 45%

Câu 16. Hợp chất nào sau đây khi tác dụng với HNO3 không tạo ra khí:A. Fe B. FeO C. Fe2O3 D. Fe3O4

Đề chính thức

Page 2: De Kiem Tra 1 Tiet Hoa 11NC - Ky I

Trang 1/2 - Mã đề: 155 Câu 17. Cho các phản ứng sau:(1) Cu(NO3)2 (2)NH4NO2 (3) NH3 + O2 (4) NH3 + Cl2

(5) NH4Cl (6) NH3 + CuO Các phản ứng đều tạo khí N2 là

A. 1,3,4 B. 1,2,5 C. 2,4,6 D. 3,5,6. Câu 18. Để điều chê HNO3 trong phòng thí nghiệm, các hóa chất cần thiêt sử dụng là:

A. Dung dịch NaNO3 và dung dịch HCl đặc B. NaNO3 tinh thể và dung dịch H2SO4 đặcC. Dung dịch NaNO3 và dung dịch H2SO4 đặc D. NaNO3 tinh thể và dung dịch HCl đặc

Câu 19. Đổ dung dịch chứa 19,6 gam H3PO4 vào dung dịch có chứa 16,80 gam KOH. Muôi thu được là A. K3PO4. B. K2HPO4 và K3PO4. C. KH2PO4 và K3PO4. D. K2HPO4 và KH2PO4.

Câu 20. Cho hçn hîp gåm 3 kim lo¹i Fe, Cu , Al t¸c dông hoµn toµn víi lượng dư dd HNO3 thu ®îc 5,376 lÝt hçn hîp hai khÝ NO , NO2 cã tû khèi so víi H2 lµ 17 . Sô mol HNO3 cần dùng là

A. 0,84 mol B. 0,24 mol C. 0,18 mol D. 0,6 mol Câu 21. Axit H3PO4 và axit HNO3 cùng có phản ứng với nhóm chất nào dưới đây?

A. KOH, Na2CO3, NH3, Na2S B. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3

C. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3 D. MgO, KOH, CuSO4, NH3

Câu 22. T×m ph¶n øng nhiÖt ph©n sai:A. Hg(NO3)2 Hg + 2NO2 +O2

B. 2Fe(NO3)3 Fe2O3 + 6NO2 + 3/2 O2

C. Mg(NO3)2 Mg(NO2)2 + O2

D. NaNO3 NaNO2 + 1/2 O2

Câu 23. Chỉ ra nhận xét sai khi nói về tính chất của các nguyên tô nhóm nitơ : "Từ nitơ đên bitmut thì..."A. năng lượng ion hóa thứ nhất giảm dầnB. tính axit của các oxit và hiđroxit tương ứng giảm dần đông thời tính bazơ của chúng tăng dầnC. tính kim loại của các nguyên tô tăng dần, đông thời tính phi kim giảm dầnD. tính phi kim của các nguyên tô tăng dần

Câu 24. Tổng hệ sô cân bằng của phản ứng điều chê hơi Photpho từ Ca3(PO4)2 với SiO2 và C ở nhiệt độ cao là: A. 20 B. 18. C. 19 D. 21

Câu 25. Chọn câu đúng trong các câu sau:Phân supe photphat képA. chứa hàm lượng P2O5 14-20% B. cả 3 câu trên.C. được điều chê qua 2 giai đoạn. D. gôm 2 chất là Ca(H2PO4)2 và CaSO4

Câu 26. Hiện tượng nào dưới đây không đúng?A. Thêm NH3 dư vào dung dịch CuSO4 xuất hiện kêt tủa xanh.B. Thổi NH3 qua CuO màu đen, thấy xuất hiện chất rắn màu đỏ.C. Dung dịch NH3 làm phenol phtalein chuyển sang màu tím hông và quỳ tím chuyển màu xanh.D. Dẫn khí amoniac vào bình chứa khí clo, amoniac bôc cháy tạo ngọn lửa có khói trắng.

Câu 27. Chỉ ra nội dung saiA. Trong các hợp chất, nitơ có thể có các sô oxi hóa -3, +1, +2, +3, +4, +5B. Các nguyên tô nhóm nitơ thể hiện tính oxi hóa và tính khử.C. Trong nhóm nitơ, khả năng oxi hóa của các nguyên tô tăng dần từ nitơ đên photphoD. Trong các hợp chất, các nguyên tô nhóm nitơ có sô oxi hóa cao nhất là +5

Câu 28. Một trong các sản phẩm của phản ứng giữa kim loại Mg với HNO3 có nông độ trung bình là đinitơ oxit. Tổng các hệ sô tôi giản trong phương trình hóa học bằng

A. 18 B. 10 C. 20 D. 24 Câu 29. Khí nitơ tương đôi trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường là do nguyên nhân:

A. Phân tử N2 có liên kêt ion B. Phân tử N2 có liên kêt cộng hóa trị không phân cựcC. Phân tử N2 có liên kêt ba rất bền vững D. Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.

Câu 30. Cho s¬ ®å ph¶n øng sau:

X, Y, Z, T tư¬ng øng víi nhãm c¸c chÊt lµ:A. P2O5 , Ca3P2, PH3, HP3O4 B. P, Ca3P2, PH3, H3PO4C. TÊt c¶ ®Òu ®óng. D. P, Ca3P4, PH3, P2O3

Cho biết các giá trị M: H(1), O(16), P(31), Ca(40), K(39), N(14), Cl(35,5), Al(27), Mg(24), Cu(64), Pb(207)

Ca3(PO4)2 X Y Z T

Page 3: De Kiem Tra 1 Tiet Hoa 11NC - Ky I

Trang 1/2 - Mã đề: 155

Page 4: De Kiem Tra 1 Tiet Hoa 11NC - Ky I

Trang 1/2 - Mã đề: 155

Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Kiểm tra một tiết (TCT 27)- Năm học 2010-2011 Tổ Hóa Môn: Hóa học 11NC Thời gian: 45 phút

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11 . . .

Mã đề: 189

Câu 1. Chỉ ra nhận xét sai khi nói về tính chất của các nguyên tô nhóm nitơ : "Từ nitơ đên bitmut thì..."A. tính phi kim của các nguyên tô tăng dầnB. tính kim loại của các nguyên tô tăng dần, đông thời tính phi kim giảm dầnC. tính axit của các oxit và hiđroxit tương ứng giảm dần đông thời tính bazơ của chúng tăng dầnD. năng lượng ion hóa thứ nhất giảm dần

Câu 2. Chọn câu đúng trong các câu sau:Phân supe photphat képA. chứa hàm lượng P2O5 14-20% B. được điều chê qua 2 giai đoạn. C. gôm 2 chất là Ca(H2PO4)2 và CaSO4 D. cả 3 câu trên.

Câu 3. Cho hôn hợp gôm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hêt với lượng dư dung dịch HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muôi khan. Khí X là

A. N2 B. NO C. N2O D. NO2

Câu 4. NH3 đóng vai trò chất khử trong phản ứng nào sau đây: A. 4NH3 + 3O2

0t 2N2 + 6H2O B. 3NH3 + 3H2O + AlCl3Al(OH)3 + 3NH4Cl

C. NH3 + H2O 4NH + OH- D. NH3 + HCl NH4Cl Câu 5. Chỉ ra nội dung sai

A. Trong nhóm nitơ, khả năng oxi hóa của các nguyên tô tăng dần từ nitơ đên photphoB. Trong các hợp chất, nitơ có thể có các sô oxi hóa -3, +1, +2, +3, +4, +5C. Các nguyên tô nhóm nitơ thể hiện tính oxi hóa và tính khử.D. Trong các hợp chất, các nguyên tô nhóm nitơ có sô oxi hóa cao nhất là +5

Câu 6. Một loại quặng photpho có chứa 35% Ca3(PO4)2. Hãy tính hàm lượng P2O5 có trong quặng trên?A. 10% B. 16% C. 14% D. 20%

Câu 7. Hôn hợp N2, H2 có tỉ lệ thể tích là 1:3. Nung hôn hợp ở nhiệt độ cao để xảy ra phản ứng tổng hợp NH3. Hôn hợp khí thu được hòa tan trong nước tạo thành 500g dung dịch NH3 17%. Biêt hiệu suất phản ứng là 25%, Khôi lượng N2 ban đầu là:

A. 300g B. 240g C. 560g D. 280g Câu 8. Đổ dung dịch chứa 19,6 gam H3PO4 vào dung dịch có chứa 16,80 gam KOH. Muôi thu được là

A. K3PO4. B. KH2PO4 và K3PO4. C. K2HPO4 và K3PO4. D. K2HPO4 và KH2PO4.

Câu 9. Chän c«ng thøc ®óng cña apatit:A. 3Ca3(PO4)2. CaF2 B. Ca3(PO4)2. CaF2 C. Ca3(PO4)2 D. CaP2O7

Câu 10. Hiện tượng nào dưới đây không đúng?A. Dung dịch NH3 làm phenol phtalein chuyển sang màu tím hông và quỳ tím chuyển màu xanh.B. Thổi NH3 qua CuO màu đen, thấy xuất hiện chất rắn màu đỏ.C. Dẫn khí amoniac vào bình chứa khí clo, amoniac bôc cháy tạo ngọn lửa có khói trắng. D. Thêm NH3 dư vào dung dịch CuSO4 xuất hiện kêt tủa xanh.

Câu 11. Nung nóng 66,2g Pb(NO3)2 thu được 55,4g chất rắn. Hiệu suất phản ứng phân hủy làA. 75% B. 50% C. 40% D. 83,7%

Câu 12. Cho s¬ ®å ph¶n øng sau:

X, Y, Z, T tư¬ng øng víi nhãm c¸c chÊt lµ:A. P2O5 , Ca3P2, PH3, HP3O4 B. P, Ca3P4, PH3, P2O3C. P, Ca3P2, PH3, H3PO4 D. TÊt c¶ ®Òu ®óng.

Câu 13. Axit H3PO4 và axit HNO3 cùng có phản ứng với nhóm chất nào dưới đây?A. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3 B. KOH, Na2CO3, NH3, Na2SC. MgO, KOH, CuSO4, NH3 D. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3

Ca3(PO4)2 X Y Z T

Đề chính thức

Page 5: De Kiem Tra 1 Tiet Hoa 11NC - Ky I

Trang 1/2 - Mã đề: 155

Câu 14. Tổng hệ sô cân bằng của phản ứng điều chê hơi Photpho từ Ca3(PO4)2 với SiO2 và C ở nhiệt độ cao là: A. 20 B. 18. C. 21 D. 19

Câu 15. Chọn dữ kiện đúng liên quan đên axit photphoric:1. thể lỏng 2. dễ tan 3. có tính oxi hóa4. dễ nóng chảy 5. rất bền nhiệt 6. axit trung bìnhA. 1,2,6 B. 2,3,5 C. 1,4,6 D. 2,4,6

Câu 16. Hợp chất nào sau đây khi tác dụng với HNO3 không tạo ra khí:A. Fe B. FeO C. Fe2O3 D. Fe3O4

Câu 17. Một trong các sản phẩm của phản ứng giữa kim loại Mg với HNO3 có nông độ trung bình là đinitơ oxit. Tổng các hệ sô tôi giản trong phương trình hóa học bằng

A. 18 B. 10 C. 20 D. 24 Câu 18. Những kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội

A. Fe, Al B. Zn, Pb, Mn C. Cu, Ag, Pb D. Fe,Zn Câu 19. Hoà tan hoàn toàn 5,94g kim loại R trong dung dịch HNO3 loãng thu được 2,688lít (đktc) hôn hợp khí gôm NO và N2O có tỷ khôi so với H2 là 18,5. Kim loại R là:

A. Cu. B. Al. C. Mg. D. Fe. Câu 20. Sản phẩm khi cho 2 mol H3PO4 tác dụng với 1 mol Ca(OH)2 là:

A. Ca3(PO4)2 B. CaHPO4 C. Ca(H2PO4)2 D. CaHPO4 và Ca(H2PO4)2 Câu 21. Axit nitric ®Òu ph¶n øng ®ược víi nhãm chÊt nµo ?

A. KOH ; MgO ; NaCl,FeO. B. MgO ; FeO ; NH3 ; HCl C. FeO ; H2S ; NH3 ; C D. NaCl ; KOH ; Na2CO3

Câu 22. Có những tính chất : (1) mạng tinh thể phân tử ; (2) khó nóng chảy, khó bay hơi ; (3) phát quang màu lục nhạt trong bóng tôi ở nhiệt độ thường ; (4) chỉ bôc cháy ở trên 250oC. Những tính chất của photpho trắng là:

A. (1), (3) , (4) B. (2), (3) C. (1), (2), (3) D. (1), (3) Câu 23. Khí nitơ tương đôi trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường là do nguyên nhân:

A. Phân tử N2 có liên kêt ba rất bền vững B. Phân tử N2 có liên kêt ionC. Phân tử N2 có liên kêt cộng hóa trị không phân cực D. Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.

Câu 24. T×m ph¶n øng nhiÖt ph©n sai:A. 2Fe(NO3)3 Fe2O3 + 6NO2 + 3/2 O2 B. Hg(NO3)2 Hg

+ 2NO2 +O2

C. Mg(NO3)2 Mg(NO2)2 + O2 D. NaNO3 NaNO2 + 1/2 O2

Câu 25. Cho 6g P2O5 vaø 25ml dung dịch H3PO4 6% ( D = 1,03g/ml). Nồng ®é phÇn tr¨m cña H3PO4 trong dung dÞch thu ®ược là

A. 31% B. 45% C. 42% D. 43% Câu 26. Chia hôn hợp 2 kim loại Al, Cu thành hai phần bằng nhau.Phần 1: cho vào dung dịch HNO3 đặc nguội, thu được 8,96 lít khí (đkc).Phần 2: cho tác dụng với HCl thì thu được 6,72 lít khí (đkc) và dung dịch C% khôi lượng Al, Cu trong hôn hợp là:

A. 40,60% và 59,40% B. 29,67% và 70,33% C. 24,98% và 75,02% D. 30,54% và 69,46% Câu 27. Cho các phản ứng sau: (1) Cu(NO3)2 (2)NH4NO2 (3) NH3 + O2 (4) NH3 + Cl2

(5) NH4Cl (6) NH3 + CuO Các phản ứng đều tạo khí N2 là

A. 1,3,4 B. 3,5,6. C. 2,4,6 D. 1,2,5 Câu 28. Để điều chê HNO3 trong phòng thí nghiệm, các hóa chất cần thiêt sử dụng là:

A. NaNO3 tinh thể và dung dịch HCl đặc B. NaNO3 tinh thể và dung dịch H2SO4 đặcC. Dung dịch NaNO3 và dung dịch HCl đặc D. Dung dịch NaNO3 và dung dịch H2SO4 đặc

Câu 29. Dẫn 1,344 lit NH3 vào bình có chứa 0,672 lit Cl2 ( thể tích các khí đo ở đktc), giả sử hiệu suất đạt 100% thì sản phẩm thu được gôm

A. HCl, N2, NH4Cl. B. HCl, N2 và Cl2 C. NH3, Cl2, N2. D. HCl, NH4Cl. Câu 30. Cho hçn hîp gåm 3 kim lo¹i Fe, Cu , Al t¸c dông hoµn toµn víi lượng dư dd HNO3 thu ®îc 5,376 lÝt hçn hîp hai khÝ NO , NO2 cã tû khèi so víi H2 lµ 17 . Sô mol HNO3 cần dùng là

A. 0,18 mol B. 0,84 mol C. 0,6 mol D. 0,24 mol

Cho biết các giá trị M: H(1), O(16), P(31), Ca(40), K(39), N(14), Cl(35,5), Al(27), Mg(24), Cu(64), Pb(207)

Page 6: De Kiem Tra 1 Tiet Hoa 11NC - Ky I

Trang 1/2 - Mã đề: 155

Page 7: De Kiem Tra 1 Tiet Hoa 11NC - Ky I

Trang 1/2 - Mã đề: 155

Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Kiểm tra một tiết (TCT 27)- Năm học 2010-2011 Tổ Hóa Môn: Hóa học 11NC Thời gian: 45 phút

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11 . . .

Mã đề: 223 Câu 1. Chỉ ra nội dung sai

A. Trong các hợp chất, các nguyên tô nhóm nitơ có sô oxi hóa cao nhất là +5B. Trong các hợp chất, nitơ có thể có các sô oxi hóa -3, +1, +2, +3, +4, +5C. Trong nhóm nitơ, khả năng oxi hóa của các nguyên tô tăng dần từ nitơ đên photphoD. Các nguyên tô nhóm nitơ thể hiện tính oxi hóa và tính khử.

Câu 2. Hiện tượng nào dưới đây không đúng?A. Thổi NH3 qua CuO màu đen, thấy xuất hiện chất rắn màu đỏ.B. Dẫn khí amoniac vào bình chứa khí clo, amoniac bôc cháy tạo ngọn lửa có khói trắng. C. Dung dịch NH3 làm phenol phtalein chuyển sang màu tím hông và quỳ tím chuyển màu xanh.D. Thêm NH3 dư vào dung dịch CuSO4 xuất hiện kêt tủa xanh.

Câu 3. Axit H3PO4 và axit HNO3 cùng có phản ứng với nhóm chất nào dưới đây?A. MgO, KOH, CuSO4, NH3 B. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3

C. KOH, Na2CO3, NH3, Na2S D. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3

Câu 4. Cho 6g P2O5 vaø 25ml dung dịch H3PO4 6% ( D = 1,03g/ml). Nồng ®é phÇn tr¨m cña H3PO4 trong dung dÞch thu ®ược là

A. 43% B. 31% C. 45% D. 42% Câu 5. Một trong các sản phẩm của phản ứng giữa kim loại Mg với HNO3 có nông độ trung bình là đinitơ oxit. Tổng các hệ sô tôi giản trong phương trình hóa học bằng

A. 10 B. 24 C. 20 D. 18 Câu 6. Hoà tan hoàn toàn 5,94g kim loại R trong dung dịch HNO3 loãng thu được 2,688lít (đktc) hôn hợp khí gôm NO và N2O có tỷ khôi so với H2 là 18,5. Kim loại R là:

A. Cu. B. Al. C. Fe. D. Mg. Câu 7. Cho hôn hợp gôm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hêt với lượng dư dung dịch HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muôi khan. Khí X là

A. NO B. NO2 C. N2O D. N2

Câu 8. Để điều chê HNO3 trong phòng thí nghiệm, các hóa chất cần thiêt sử dụng là:A. Dung dịch NaNO3 và dung dịch H2SO4 đặc B. NaNO3 tinh thể và dung dịch HCl đặcC. NaNO3 tinh thể và dung dịch H2SO4 đặc D. Dung dịch NaNO3 và dung dịch HCl đặc

Câu 9. Cho s¬ ®å ph¶n øng sau:

X, Y, Z, T tư¬ng øng víi nhãm c¸c chÊt lµ:A. P2O5 , Ca3P2, PH3, HP3O4 B. P, Ca3P2, PH3, H3PO4C. TÊt c¶ ®Òu ®óng. D. P, Ca3P4, PH3, P2O3

Câu 10. NH3 đóng vai trò chất khử trong phản ứng nào sau đây: A. 4NH3 + 3O2

0t 2N2 + 6H2O B. NH3 + H2O 4NH + OH- C. 3NH3 + 3H2O + AlCl3Al(OH)3 + 3NH4Cl D. NH3 + HCl NH4Cl

Câu 11. Một loại quặng photpho có chứa 35% Ca3(PO4)2. Hãy tính hàm lượng P2O5 có trong quặng trên?A. 16% B. 10% C. 20% D. 14%

Câu 12. Chọn dữ kiện đúng liên quan đên axit photphoric:1. thể lỏng 2. dễ tan 3. có tính oxi hóa 4. dễ nóng chảy 5. rất bền nhiệt6. axit trung bình

A. 1,2,6 B. 2,3,5 C. 2,4,6 D. 1,4,6 Câu 13. Sản phẩm khi cho 2 mol H3PO4 tác dụng với 1 mol Ca(OH)2 là:

A. CaHPO4 B. Ca3(PO4)2 C. Ca(H2PO4)2 D. CaHPO4 và Ca(H2PO4)2

Ca3(PO4)2 X Y Z T

Đề chính thức

Page 8: De Kiem Tra 1 Tiet Hoa 11NC - Ky I

Trang 1/2 - Mã đề: 155 Câu 14. Có những tính chất : (1) mạng tinh thể phân tử ; (2) khó nóng chảy, khó bay hơi ; (3) phát quang màu lục nhạt trong bóng tôi ở nhiệt độ thường ; (4) chỉ bôc cháy ở trên 250oC. Những tính chất của photpho trắng là:

A. (1), (2), (3) B. (1), (3) , (4) C. (1), (3) D. (2), (3) Câu 15. Chän c«ng thøc ®óng cña apatit:

A. Ca3(PO4)2 B. Ca3(PO4)2. CaF2 C. 3Ca3(PO4)2. CaF2 D. CaP2O7 Câu 16. Đổ dung dịch chứa 19,6 gam H3PO4 vào dung dịch có chứa 16,80 gam KOH. Muôi thu được là

A. K3PO4. B. K2HPO4 và KH2PO4. C. K2HPO4 và K3PO4. D. KH2PO4 và K3PO4. Câu 17. Nung nóng 66,2g Pb(NO3)2 thu được 55,4g chất rắn. Hiệu suất phản ứng phân hủy là

A. 50% B. 75% C. 40% D. 83,7% Câu 18. Cho các phản ứng sau:(1) Cu(NO3)2 (2)NH4NO2 (3) NH3 + O2 (4) NH3 + Cl2

(5) NH4Cl (6) NH3 + CuO Các phản ứng đều tạo khí N2 là

A. 3,5,6. B. 1,2,5 C. 2,4,6 D. 1,3,4 Câu 19. Chỉ ra nhận xét sai khi nói về tính chất của các nguyên tô nhóm nitơ : "Từ nitơ đên bitmut thì..."

A. năng lượng ion hóa thứ nhất giảm dầnB. tính phi kim của các nguyên tô tăng dầnC. tính kim loại của các nguyên tô tăng dần, đông thời tính phi kim giảm dầnD. tính axit của các oxit và hiđroxit tương ứng giảm dần đông thời tính bazơ của chúng tăng dần

Câu 20. Chia hôn hợp 2 kim loại Al, Cu thành hai phần bằng nhau.Phần 1: cho vào dung dịch HNO3 đặc nguội, thu được 8,96 lít khí (đkc).Phần 2: cho tác dụng với HCl thì thu được 6,72 lít khí (đkc) và dung dịch C% khôi lượng Al, Cu trong hôn hợp là:

A. 40,60% và 59,40% B. 24,98% và 75,02% C. 30,54% và 69,46% D. 29,67% và 70,33% Câu 21. Khí nitơ tương đôi trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường là do nguyên nhân:

A. Phân tử N2 có liên kêt ionB. Phân tử N2 có liên kêt cộng hóa trị không phân cựcC. Phân tử N2 có liên kêt ba rất bền vữngD. Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.

Câu 22. T×m ph¶n øng nhiÖt ph©n sai:A. Mg(NO3)2 Mg(NO2)2 + O2 B. Hg(NO3)2 Hg + 2NO2 +O2

C. 2Fe(NO3)3 Fe2O3 + 6NO2 + 3/2 O2 D. NaNO3 NaNO2 + 1/2 O2 Câu 23. Axit nitric ®Òu ph¶n øng ®ược víi nhãm chÊt nµo ?

A. FeO ; H2S ; NH3 ; C B. MgO ; FeO ; NH3 ; HClC. KOH ; MgO ; NaCl,FeO. D. NaCl ; KOH ; Na2CO3

Câu 24. Hôn hợp N2, H2 có tỉ lệ thể tích là 1:3. Nung hôn hợp ở nhiệt độ cao để xảy ra phản ứng tổng hợp NH3. Hôn hợp khí thu được hòa tan trong nước tạo thành 500g dung dịch NH3 17%. Biêt hiệu suất phản ứng là 25%, Khôi lượng N2 ban đầu là:

A. 300g B. 240g C. 280g D. 560g Câu 25. Dẫn 1,344 lit NH3 vào bình có chứa 0,672 lit Cl2 ( thể tích các khí đo ở đktc), giả sử hiệu suất đạt 100% thì sản phẩm thu được gôm

A. HCl, NH4Cl. B. HCl, N2, NH4Cl. C. HCl, N2 và Cl2 D. NH3, Cl2, N2. Câu 26. Hợp chất nào sau đây khi tác dụng với HNO3 không tạo ra khí:

A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. Fe Câu 27. Chọn câu đúng trong các câu sau:Phân supe photphat kép

A. chứa hàm lượng P2O5 14-20% B. cả 3 câu trên.C. được điều chê qua 2 giai đoạn. D. gôm 2 chất là Ca(H2PO4)2 và CaSO4

Câu 28. Những kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội A. Zn, Pb, Mn B. Fe,Zn C. Fe, Al D. Cu, Ag, Pb

Câu 29. Cho hçn hîp gåm 3 kim lo¹i Fe, Cu , Al t¸c dông hoµn toµn víi lượng dư dd HNO3 thu ®îc 5,376 lÝt hçn hîp hai khÝ NO , NO2 cã tû khèi so víi H2 lµ 17 . Sô mol HNO3 cần dùng là

A. 0,24 mol B. 0,6 mol C. 0,84 mol D. 0,18 mol Câu 30. Tổng hệ sô cân bằng của phản ứng điều chê hơi Photpho từ Ca3(PO4)2 với SiO2 và C ở nhiệt độ cao là:

A. 20 B. 19 C. 18. D. 21

Cho biết các giá trị M: H(1), O(16), P(31), Ca(40), K(39), N(14), Cl(35,5), Al(27), Mg(24), Cu(64), Pb(207)

Page 9: De Kiem Tra 1 Tiet Hoa 11NC - Ky I

Trang 1/2 - Mã đề: 155

Page 10: De Kiem Tra 1 Tiet Hoa 11NC - Ky I

Trang 1/2 - Mã đề: 155

Page 11: De Kiem Tra 1 Tiet Hoa 11NC - Ky I

Trang 1/2 - Mã đề: 155

Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Kiểm tra một tiết (TCT 27)- Năm học 2010-2011 Tổ Hóa Môn: Hóa học 11NC Thời gian: 45 phút

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11 . . .

Mã đề: 257 Câu 1. Axit nitric ®Òu ph¶n øng ®ược víi nhãm chÊt nµo ?

A. MgO ; FeO ; NH3 ; HCl B. KOH ; MgO ; NaCl,FeO.C. NaCl ; KOH ; Na2CO3 D. FeO ; H2S ; NH3 ; CCâu 2. Chọn dữ kiện đúng liên quan đên axit photphoric:1. thể lỏng 2. dễ tan 3. có tính oxi hóa4. dễ nóng chảy 5. rất bền nhiệt 6. axit trung bình

A. 2,3,5 B. 2,4,6 C. 1,2,6 D. 1,4,6Câu 3. Cho s¬ ®å ph¶n øng sau:

X, Y, Z, T tư¬ng øng víi nhãm c¸c chÊt lµ:A. P2O5 , Ca3P2, PH3, HP3O4 B. TÊt c¶ ®Òu ®óng.C. P, Ca3P4, PH3, P2O3 D. P, Ca3P2, PH3, H3PO4

Câu 4. Chọn câu đúng trong các câu sau:Phân supe photphat képA. được điều chê qua 2 giai đoạn. B. gôm 2 chất là Ca(H2PO4)2 và CaSO4

C. cả 3 câu trên. D. chứa hàm lượng P2O5 14-20% Câu 5. Axit H3PO4 và axit HNO3 cùng có phản ứng với nhóm chất nào dưới đây?

A. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3 B. MgO, KOH, CuSO4, NH3

C. KOH, Na2CO3, NH3, Na2S D. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3

Câu 6. Cho 6g P2O5 vaø 25ml dung dịch H3PO4 6% ( D = 1,03g/ml). Nồng ®é phÇn tr¨m cña H3PO4 trong dung dÞch thu ®ược là

A. 31% B. 43% C. 42% D. 45% Câu 7. Cho các phản ứng sau:(1) Cu(NO3)2 (2)NH4NO2 (3) NH3 + O2 (4) NH3 + Cl2

(5) NH4Cl (6) NH3 + CuO Các phản ứng đều tạo khí N2 là

A. 3,5,6. B. 2,4,6 C. 1,3,4 D. 1,2,5 Câu 8. Khí nitơ tương đôi trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường là do nguyên nhân:

A. Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA. B. Phân tử N2 có liên kêt ionC. Phân tử N2 có liên kêt cộng hóa trị không phân cực D. Phân tử N2 có liên kêt ba rất bền vững

Câu 9. Cho hçn hîp gåm 3 kim lo¹i Fe, Cu , Al t¸c dông hoµn toµn víi lưîng dư dd HNO3 thu ®îc 5,376 lÝt hçn hîp hai khÝ NO , NO2 cã tû khèi so víi H2 lµ 17 . Sô mol HNO3 cần dùng là

A. 0,18 mol B. 0,6 mol C. 0,84 mol D. 0,24 mol Câu 10. Chỉ ra nội dung sai

A. Trong nhóm nitơ, khả năng oxi hóa của các nguyên tô tăng dần từ nitơ đên photphoB. Trong các hợp chất, nitơ có thể có các sô oxi hóa -3, +1, +2, +3, +4, +5C. Các nguyên tô nhóm nitơ thể hiện tính oxi hóa và tính khử.D. Trong các hợp chất, các nguyên tô nhóm nitơ có sô oxi hóa cao nhất là +5

Câu 11. Cho hôn hợp gôm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hêt với lượng dư dung dịch HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muôi khan. Khí X là

A. NO B. N2 C. NO2 D. N2O Câu 12. Một loại quặng photpho có chứa 35% Ca3(PO4)2. Hãy tính hàm lượng P2O5 có trong quặng trên?

A. 10% B. 14% C. 16% D. 20% Câu 13. Một trong các sản phẩm của phản ứng giữa kim loại Mg với HNO3 có nông độ trung bình là đinitơ oxit. Tổng các hệ sô tôi giản trong phương trình hóa học bằng

A. 20 B. 18 C. 10 D. 24

Ca3(PO4)2 X Y Z T

Đề chính thức

Page 12: De Kiem Tra 1 Tiet Hoa 11NC - Ky I

Trang 1/2 - Mã đề: 155 Câu 14. Dẫn 1,344 lit NH3 vào bình có chứa 0,672 lit Cl2 ( thể tích các khí đo ở đktc), giả sử hiệu suất đạt 100% thì sản phẩm thu được gôm

A. HCl, N2 và Cl2 B. NH3, Cl2, N2. C. HCl, N2, NH4Cl. D. HCl, NH4Cl. Câu 15. Chỉ ra nhận xét sai khi nói về tính chất của các nguyên tô nhóm nitơ : "Từ nitơ đên bitmut thì..."

A. tính axit của các oxit và hiđroxit tương ứng giảm dần đông thời tính bazơ của chúng tăng dầnB. năng lượng ion hóa thứ nhất giảm dầnC. tính kim loại của các nguyên tô tăng dần, đông thời tính phi kim giảm dầnD. tính phi kim của các nguyên tô tăng dần

Câu 16. NH3 đóng vai trò chất khử trong phản ứng nào sau đây: A. NH3 + H2O 4NH + OH- B. 3NH3 + 3H2O + AlCl3Al(OH)3 + 3NH4Cl

C. 4NH3 + 3O20t 2N2 + 6H2O D. NH3 + HCl NH4Cl

Câu 17. Đổ dung dịch chứa 19,6 gam H3PO4 vào dung dịch có chứa 16,80 gam KOH. Muôi thu được là A. KH2PO4 và K3PO4. B. K2HPO4 và KH2PO4. C. K2HPO4 và K3PO4. D. K3PO4.

Câu 18. Hôn hợp N2, H2 có tỉ lệ thể tích là 1:3. Nung hôn hợp ở nhiệt độ cao để xảy ra phản ứng tổng hợp NH3. Hôn hợp khí thu được hòa tan trong nước tạo thành 500g dung dịch NH3 17%. Biêt hiệu suất phản ứng là 25%, Khôi lượng N2 ban đầu là:

A. 560g B. 240g C. 300g D. 280g Câu 19. Hoà tan hoàn toàn 5,94g kim loại R trong dung dịch HNO3 loãng thu được 2,688lít (đktc) hôn hợp khí gôm NO và N2O có tỷ khôi so với H2 là 18,5. Kim loại R là:

A. Mg. B. Fe. C. Cu. D. Al. Câu 20. Chän c«ng thøc ®óng cña apatit:

A. CaP2O7 B. Ca3(PO4)2 C. 3Ca3(PO4)2. CaF2 D. Ca3(PO4)2. CaF2 Câu 21. Hiện tượng nào dưới đây không đúng?

A. Thêm NH3 dư vào dung dịch CuSO4 xuất hiện kêt tủa xanh.B. Thổi NH3 qua CuO màu đen, thấy xuất hiện chất rắn màu đỏ.C. Dẫn khí amoniac vào bình chứa khí clo, amoniac bôc cháy tạo ngọn lửa có khói trắng. D. Dung dịch NH3 làm phenol phtalein chuyển sang màu tím hông và quỳ tím chuyển màu xanh.

Câu 22. Nung nóng 66,2g Pb(NO3)2 thu được 55,4g chất rắn. Hiệu suất phản ứng phân hủy làA. 40% B. 50% C. 83,7% D. 75%

Câu 23. Có những tính chất : (1) mạng tinh thể phân tử ; (2) khó nóng chảy, khó bay hơi ; (3) phát quang màu lục nhạt trong bóng tôi ở nhiệt độ thường ; (4) chỉ bôc cháy ở trên 250oC. Những tính chất của photpho trắng là:

A. (2), (3) B. (1), (3) , (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (3) Câu 24. Để điều chê HNO3 trong phòng thí nghiệm, các hóa chất cần thiêt sử dụng là:

A. NaNO3 tinh thể và dung dịch HCl đặc B. Dung dịch NaNO3 và dung dịch H2SO4 đặcC. Dung dịch NaNO3 và dung dịch HCl đặc D. NaNO3 tinh thể và dung dịch H2SO4 đặc

Câu 25. Sản phẩm khi cho 2 mol H3PO4 tác dụng với 1 mol Ca(OH)2 là:A. Ca3(PO4)2 B. Ca(H2PO4)2 C. CaHPO4 D. CaHPO4 và Ca(H2PO4)2

Câu 26. Tổng hệ sô cân bằng của phản ứng điều chê hơi Photpho từ Ca3(PO4)2 với SiO2 và C ở nhiệt độ cao là: A. 19 B. 21 C. 18. D. 20

Câu 27. T×m ph¶n øng nhiÖt ph©n sai:A. NaNO3 NaNO2 + 1/2 O2 B. Mg(NO3)2

Mg(NO2)2 + O2

C. Hg(NO3)2 Hg + 2NO2 +O2 D. 2Fe(NO3)3 Fe2O3 + 6NO2 + 3/2 O2 Câu 28. Hợp chất nào sau đây khi tác dụng với HNO3 không tạo ra khí:

A. Fe3O4 B. Fe C. Fe2O3 D. FeO Câu 29. Những kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội

A. Zn, Pb, Mn B. Fe, Al C. Fe,Zn D. Cu, Ag, Pb Câu 30. Chia hôn hợp 2 kim loại Al, Cu thành hai phần bằng nhau.Phần 1: cho vào dung dịch HNO3 đặc nguội, thu được 8,96 lít khí (đkc).Phần 2: cho tác dụng với HCl thì thu được 6,72 lít khí (đkc) và dung dịch C% khôi lượng Al, Cu trong hôn hợp là:

A. 40,60% và 59,40% B. 29,67% và 70,33% C. 30,54% và 69,46% D. 24,98% và 75,02%Cho biết các giá trị M: H(1), O(16), P(31), Ca(40), K(39), N(14), Cl(35,5), Al(27), Mg(24), Cu(64), Pb(207)

Page 13: De Kiem Tra 1 Tiet Hoa 11NC - Ky I

Trang 1/2 - Mã đề: 155 PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM

Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn - Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài.

Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu

trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.

01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~

02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~

03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~

04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~

05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~

06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~

07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~

08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~

Page 14: De Kiem Tra 1 Tiet Hoa 11NC - Ky I

Trang 1/2 - Mã đề: 155 Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2008-2009 Trường THPT Bình Phú Môn: Vật Lý 12 Ban TN Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính).

Đáp án mã đề: 15501. C; 02. A; 03. A; 04. B; 05. A; 06. A; 07. A; 08. B; 09. D; 10. D; 11. C; 12. C; 13. A; 14. C; 15. C; 16. C; 17. C; 18. B; 19. D; 20. A; 21. A; 22. C; 23. D; 24. C; 25. C; 26. A; 27. C; 28. D; 29. C; 30. B;

Đáp án mã đề: 18901. A; 02. B; 03. A; 04. A; 05. A; 06. B; 07. D; 08. D; 09. A; 10. D; 11. B; 12. C; 13. B; 14. D; 15. D; 16. C; 17. D; 18. A; 19. B; 20. C; 21. C; 22. D; 23. A; 24. C; 25. A; 26. B; 27. C; 28. B; 29. A; 30. B;

Đáp án mã đề: 22301. C; 02. D; 03. C; 04. B; 05. B; 06. B; 07. D; 08. C; 09. B; 10. A; 11. A; 12. C; 13. C; 14. C; 15. C; 16. B; 17. A; 18. C; 19. B; 20. D; 21. C; 22. A; 23. A; 24. C; 25. B; 26. A; 27. C; 28. C; 29. C; 30. B;

Đáp án mã đề: 25701. D; 02. B; 03. D; 04. A; 05. C; 06. A; 07. B; 08. D; 09. C; 10. A; 11. B; 12. C; 13. D; 14. C; 15. D; 16. C; 17. B; 18. D; 19. D; 20. C; 21. A; 22. B; 23. D; 24. D; 25. B; 26. A; 27. B; 28. C; 29. B; 30. B;

Page 15: De Kiem Tra 1 Tiet Hoa 11NC - Ky I

Trang 1/2 - Mã đề: 155 Đáp án mã đề: 155

01. - - = - 09. - - - ~ 17. - - = - 25. - - = -02. ; - - - 10. - - - ~ 18. - / - - 26. ; - - -03. ; - - - 11. - - = - 19. - - - ~ 27. - - = -04. - / - - 12. - - = - 20. ; - - - 28. - - - ~05. ; - - - 13. ; - - - 21. ; - - - 29. - - = -06. ; - - - 14. - - = - 22. - - = - 30. - / - -07. ; - - - 15. - - = - 23. - - - ~08. - / - - 16. - - = - 24. - - = -

Đáp án mã đề: 189

01. ; - - - 09. ; - - - 17. - - - ~ 25. ; - - -02. - / - - 10. - - - ~ 18. ; - - - 26. - / - -03. ; - - - 11. - / - - 19. - / - - 27. - - = -04. ; - - - 12. - - = - 20. - - = - 28. - / - -05. ; - - - 13. - / - - 21. - - = - 29. ; - - -06. - / - - 14. - - - ~ 22. - - - ~ 30. - / - -07. - - - ~ 15. - - - ~ 23. ; - - -08. - - - ~ 16. - - = - 24. - - = -

Đáp án mã đề: 223

01. - - = - 09. - / - - 17. ; - - - 25. - / - -02. - - - ~ 10. ; - - - 18. - - = - 26. ; - - -03. - - = - 11. ; - - - 19. - / - - 27. - - = -04. - / - - 12. - - = - 20. - - - ~ 28. - - = -05. - / - - 13. - - = - 21. - - = - 29. - - = -06. - / - - 14. - - = - 22. ; - - - 30. - / - -07. - - - ~ 15. - - = - 23. ; - - -08. - - = - 16. - / - - 24. - - = -

Đáp án mã đề: 257

01. - - - ~ 09. - - = - 17. - / - - 25. - / - -02. - / - - 10. ; - - - 18. - - - ~ 26. ; - - -03. - - - ~ 11. - / - - 19. - - - ~ 27. - / - -04. ; - - - 12. - - = - 20. - - = - 28. - - = -05. - - = - 13. - - - ~ 21. ; - - - 29. - / - -06. ; - - - 14. - - = - 22. - / - - 30. - / - -07. - / - - 15. - - - ~ 23. - - - ~08. - - - ~ 16. - - = - 24. - - - ~