30
CÁC ĐỊNH LUẬT KÊ-PLE CHUYỂN ĐỘNG CỦA VỆ TINH

CÁC ĐỊNH LUẬT KÊ-PLE CHUYỂN ĐỘNG CỦA VỆ TINH

  • Upload
    baka

  • View
    81

  • Download
    5

Embed Size (px)

DESCRIPTION

CÁC ĐỊNH LUẬT KÊ-PLE CHUYỂN ĐỘNG CỦA VỆ TINH. MỞ ĐẦU. Thuỷ tinh. Thiên vương tinh. Thiên vương tinh. Diêm vương tinh. Mặt trời. Mặt trời. Thổ tinh. Thổ tinh. Mộc tinh. Mộc tinh. Trái đất. Hải vương tinh. Hải vương tinh. Hoả tinh. Kim tinh. Hệ mặt trời Thái dương hệ. Thuỷ tinh. - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: CÁC ĐỊNH LUẬT KÊ-PLE CHUYỂN ĐỘNG CỦA VỆ TINH

CÁC ĐỊNH LUẬT KÊ-PLECHUYỂN ĐỘNG CỦA VỆ TINH

Page 2: CÁC ĐỊNH LUẬT KÊ-PLE CHUYỂN ĐỘNG CỦA VỆ TINH

MỞ ĐẦU

Page 3: CÁC ĐỊNH LUẬT KÊ-PLE CHUYỂN ĐỘNG CỦA VỆ TINH

Hệ mặt trờiThái dương hệ

Thiên vương tinh

Mặt trời

Mộc tinh

Hải vương tinh

Thổ tinh

Thiên vương tinh

Mặt trời

Mộc tinh

Hải vương tinh

Thổ tinh

Hoả tinhTrái đất

Diêm vương tinh

Kim tinh

Thuỷ tinh

Page 4: CÁC ĐỊNH LUẬT KÊ-PLE CHUYỂN ĐỘNG CỦA VỆ TINH

Thuỷ tinh

Cách mặt trời 57.910.000 km

Đường kính 4880 km

Chu kì quay quanh Mặt trời 87.9 ngày

Chu kì tự quay quanh trục58 ngày

Nhiệt độ ban ngày 3500 c

Nhiệt độ ban đêm -1700 c

Page 5: CÁC ĐỊNH LUẬT KÊ-PLE CHUYỂN ĐỘNG CỦA VỆ TINH

Kim tinh

Cách mặt trời 108.200.000 km

Đường kính 12100 km

Chu kì quay quanh Mặt trời 224.7 ngày

Bị bao phủ bởi lớp mây H2SO4

Nhiệt độ 4770C

Page 6: CÁC ĐỊNH LUẬT KÊ-PLE CHUYỂN ĐỘNG CỦA VỆ TINH

Trái đấtCách mặt trời 149.600.000km

Chu kì quay quanh mặt trời 365.25 ngày

Đường kính 12750 km

Page 7: CÁC ĐỊNH LUẬT KÊ-PLE CHUYỂN ĐỘNG CỦA VỆ TINH

Hoả tinhCách mặt trời 227.940.000 km

Một ngày dài hơn trên trái đất 40 phút

Chu kì quay quanh mặt trời 1.88 năm

Đường kính 6790 km

Nhiệt độ thay đổi từ 17 đến 123 0C

Page 8: CÁC ĐỊNH LUẬT KÊ-PLE CHUYỂN ĐỘNG CỦA VỆ TINH

Mộc tinh

Cách mặt trời 778.340.000 km

Chu kì quay quanh mặt trời 11,86 năm

Đường kính 142.980 km

Có 16 vệ tinh tự nhiên

Thời gian một ngày bằng nửa trên trái đất

Page 9: CÁC ĐỊNH LUẬT KÊ-PLE CHUYỂN ĐỘNG CỦA VỆ TINH

Thổ tinh

Cách mặt trời 1.427.000.000 km

Chu kì quay quanh mặt trời 29,46 năm

Có 17 vệ tinh tự nhiên

Đường kính 120.540 km

Page 10: CÁC ĐỊNH LUẬT KÊ-PLE CHUYỂN ĐỘNG CỦA VỆ TINH

Thiên vương tinh

Cách mặt trời 2.869.600000 km

Chu kì quay quanh mặt trời 84 năm

Đường kính 51120 km

Nhiệt độ thấp nhất là -2150C

Có 15 vệ tinh tự nhiên

Page 11: CÁC ĐỊNH LUẬT KÊ-PLE CHUYỂN ĐỘNG CỦA VỆ TINH

Hải vương tinh

Cách mặt trời 4.496.600000 km

Chu kì quay quanh mặt trời 164,8 năm

Đường kính 50540 km

Tìm ra bằng tính toán

Page 12: CÁC ĐỊNH LUẬT KÊ-PLE CHUYỂN ĐỘNG CỦA VỆ TINH

Diêm vương tinh

Cách mặt trời 5.913.520.000 km

Chu kì quay quanh mặt trời 248,5 năm

Đường kính 2320 km

Nhiệt độ -2200C

Page 13: CÁC ĐỊNH LUẬT KÊ-PLE CHUYỂN ĐỘNG CỦA VỆ TINH

Vấn đề đặt ra là:

• Các hành tinh chuyển động quanh mặt trời như thế nào?

• Chúng chuyển động có qui luật nào không?

Page 14: CÁC ĐỊNH LUẬT KÊ-PLE CHUYỂN ĐỘNG CỦA VỆ TINH

Chúng ta xem lại quĩ đạo chuyển động của các hành tinh

Page 15: CÁC ĐỊNH LUẬT KÊ-PLE CHUYỂN ĐỘNG CỦA VỆ TINH

CÁC ĐỊNH LUẬT KÊPLE

Page 16: CÁC ĐỊNH LUẬT KÊ-PLE CHUYỂN ĐỘNG CỦA VỆ TINH

Ba định luật Kêple

• Định luật I: Mọi hành tinh đều chuyển động theo các quỹ đạo elip mà Mặt trời là một tiêu điểm.

b

aM

F F’Mặt trời

Trái đất

MF+MF’= Hằng số

a : gọi là bán trục lớn

b : gọi là bán trục nhỏ

Tâm sai e=FF’/2a

Định luật I

Page 17: CÁC ĐỊNH LUẬT KÊ-PLE CHUYỂN ĐỘNG CỦA VỆ TINH

Một số thông số về quĩ đạo chuyển động của các hành tinh

Bán trục lớn (đơn vị thiên văn ao)

Tâm sai e

Chu kì quay T (năm)

Thuỷ tinh 0,387 0,206 0,24

Kim tinh 0,723 0,007 0,615

Trái đất 1,000 0,017 1,000

Hoả tinh 1,524 0,093 1,881

Mộc tinh 5,203 0,048 11,860

Thổ tinh 9,540 0,056 29,460Đơn vị thiên văn ao bằng khoảng cách TB từ trái đất đến mặt trời

Khoảng cách từ Trái đất đến Mặt trời Khi gần nhau nhất là 147,5 triệu km (ngày 03/1)

Khoảng cách từ Trái đất đến Mặt trời Khi xa nhau nhất là 152,6 triệu km (ngày 05/7)

Page 18: CÁC ĐỊNH LUẬT KÊ-PLE CHUYỂN ĐỘNG CỦA VỆ TINH

• Định luật II: Đoạn thẳng nối Mặt trời và một hành tinh bất kì quét những diện tích như nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau.

Định luật II

S

S

S

∆t

∆t∆t

Page 19: CÁC ĐỊNH LUẬT KÊ-PLE CHUYỂN ĐỘNG CỦA VỆ TINH

Có nhận xét gì về vận tốc dài của các hành tinh?

Càng xa mặt trời vận tốc dài cành giảm

Hành tinh có chuyển động đều hay không?

Đối với trái đất:

Vận tốc tại điểm xa mặt trời nhất là: 29,3 km/s

Vận tốc tại điểm gần mặt trời nhất là: 30,3 km/s

Page 20: CÁC ĐỊNH LUẬT KÊ-PLE CHUYỂN ĐỘNG CỦA VỆ TINH

Chuyển động của các hành tinh có mối quan hệ với nhau không?

T2 T (năm) a3 (đv thiên văn)

Thuỷ tinh 0,0576 0,05796

Kim tinh 0,3782 0,37793

Trái đất 1,000 1,000

Hoả tinh 3,5382 3,5396

Mộc tinh 140,6596 140,8515

Thổ tinh 867,8916 868,2506

T2/a3= Hằng số

Page 21: CÁC ĐỊNH LUẬT KÊ-PLE CHUYỂN ĐỘNG CỦA VỆ TINH

• Định luật III: Tỉ số lập phương bán trục lớn của quĩ đạo chuyển động và bình phương chu kì quay là giống nhau cho mọi hành tinh quay quanh mặt trời.

Định luật III

kT

a

T

a

T

a

n

n 2

3

22

32

21

31 ...

Trong đó: a1, a2 ,…..,an là bán trục lớn của các hành tinh T1, T2, ………, Tn là chu kì của các hành tinh K là hằng số

Page 22: CÁC ĐỊNH LUẬT KÊ-PLE CHUYỂN ĐỘNG CỦA VỆ TINH

Có thể chứng minh định luật Kêple bằng lí thuyết?

Coi quĩ đạo chuyển động của các hành tinh gần đúng là tròn.

rT

rr

vaht 2

22

2 4

22

21

32

31

22

21

32

31

22

22

222

2

21

12

121

111

4

4

T

T

a

a

T

T

r

r

T

rM

r

MMG

T

rM

r

MMGaMF

T

Tht

Page 23: CÁC ĐỊNH LUẬT KÊ-PLE CHUYỂN ĐỘNG CỦA VỆ TINH

BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT KÊ-PLE

Khoảng cách từ Mộc tinh đến Mặt trời là R1

Khoảng cách từ Trái đất đến Mặt trời là R2. Cho R2/ R1=0,192

Hỏi thời gian 1 năm trên Mộc tinh bằng bao nhiêu so với trên Trái đất?

Trong khoảng thời gian 1 năm( của hành tinh đó), Hành tinh quay được mấy vòng quanh Mặt trời?

Hành tinh quay được 1vòng quanh Mặt trời

Thời gian hành tinh quay được 1vòng quanh Mặt trời liên hệ như thế nào với chu kì quay quanh Mặt trời của nó?

∆t= T Theo định luật III của Kêple ta có 3

21

22

21

22

31

32 192,0

T

T

T

T

R

RVậy T1=11,886 năm

Page 24: CÁC ĐỊNH LUẬT KÊ-PLE CHUYỂN ĐỘNG CỦA VỆ TINH

VỆ TINH NHÂN TẠO. VẬN TỐC VŨ TRỤ

Page 25: CÁC ĐỊNH LUẬT KÊ-PLE CHUYỂN ĐỘNG CỦA VỆ TINH

Vệ tinh nhân tạo

Thế nào là vệ tinh tự nhiên?

Vệ tinh tự nhiên là những thiên thể chuyển động xung quanh hành tinh.

Ví dụ: Trái đất có vệ tinh tự nhiên là mặt trăng.

Vệ tinh nhân tạo?

Là vệ tinh do con người tạo nên.

Vệ tinh địa tĩnh là vệ tinh có chu kì quay quanh Trái đất bằng chu kì tự quay của Trái đất

Page 26: CÁC ĐỊNH LUẬT KÊ-PLE CHUYỂN ĐỘNG CỦA VỆ TINH

Chuyển động của vệ tinh có tuân theo định luật Kêple không?

Có tuân theo định luật Kêple

Page 27: CÁC ĐỊNH LUẬT KÊ-PLE CHUYỂN ĐỘNG CỦA VỆ TINH

Vậy vệ tinh địa tĩnh phải có độ cao bao nhiêu?

Áp dụng định luật Kêple ta có 22

32

21

31

T

a

T

a

Trong đó a1 =384.000km là khoảng cáchtừ mặt trăng đến trái đất; T1 =27,5 ngày

là chu kì quay của mặt trăng quanh trái đất

Chu kì quay của vệ tinh địa tĩnh T2=24 giờ( một ngày)

Ta tính được a2 (độ cao của vệ tinh so với trái đất) vào khoảng 42000km

Page 28: CÁC ĐỊNH LUẬT KÊ-PLE CHUYỂN ĐỘNG CỦA VỆ TINH

Tốc độ vũ trụ

Nếu tiếp tục tăng vận tốc thì sao?

v1

Tầm xa

v2

V2>v1

h

Page 29: CÁC ĐỊNH LUẬT KÊ-PLE CHUYỂN ĐỘNG CỦA VỆ TINH

Khi vận tốc đủ lớn

VI

VII

VIII

Là vệ tinh của trái đất

Là hành tinh của Mặt trời

Bay ra khỏi hệ Mặt trời

VII =11,2km/s : Vận tốc vũ trụ cấp II

VI =7,9 km/sVận tốc vũ trụ cấp I

VIII =16,7km/s : Vận tốc vũ trụ cấp III

Page 30: CÁC ĐỊNH LUẬT KÊ-PLE CHUYỂN ĐỘNG CỦA VỆ TINH

Bài tập vận dụng• Tìm khối lượng của Trái đất, biết khoảng cách Trái

đất - mặt trăng r= 384000 km và chu kì quay của Mặt trăng quanh Trái đất là T=27,5 ngày.

• Ta có 2

32

22

3

22

22

222

2 4

4

4

GT

rM

GM

T

r

T

rM

r

MMG d

d

t

td

Thay số vào ta Md=5,98.1024kg