Upload
baka
View
81
Download
5
Embed Size (px)
DESCRIPTION
CÁC ĐỊNH LUẬT KÊ-PLE CHUYỂN ĐỘNG CỦA VỆ TINH. MỞ ĐẦU. Thuỷ tinh. Thiên vương tinh. Thiên vương tinh. Diêm vương tinh. Mặt trời. Mặt trời. Thổ tinh. Thổ tinh. Mộc tinh. Mộc tinh. Trái đất. Hải vương tinh. Hải vương tinh. Hoả tinh. Kim tinh. Hệ mặt trời Thái dương hệ. Thuỷ tinh. - PowerPoint PPT Presentation
Citation preview
CÁC ĐỊNH LUẬT KÊ-PLECHUYỂN ĐỘNG CỦA VỆ TINH
MỞ ĐẦU
Hệ mặt trờiThái dương hệ
Thiên vương tinh
Mặt trời
Mộc tinh
Hải vương tinh
Thổ tinh
Thiên vương tinh
Mặt trời
Mộc tinh
Hải vương tinh
Thổ tinh
Hoả tinhTrái đất
Diêm vương tinh
Kim tinh
Thuỷ tinh
Thuỷ tinh
Cách mặt trời 57.910.000 km
Đường kính 4880 km
Chu kì quay quanh Mặt trời 87.9 ngày
Chu kì tự quay quanh trục58 ngày
Nhiệt độ ban ngày 3500 c
Nhiệt độ ban đêm -1700 c
Kim tinh
Cách mặt trời 108.200.000 km
Đường kính 12100 km
Chu kì quay quanh Mặt trời 224.7 ngày
Bị bao phủ bởi lớp mây H2SO4
Nhiệt độ 4770C
Trái đấtCách mặt trời 149.600.000km
Chu kì quay quanh mặt trời 365.25 ngày
Đường kính 12750 km
Hoả tinhCách mặt trời 227.940.000 km
Một ngày dài hơn trên trái đất 40 phút
Chu kì quay quanh mặt trời 1.88 năm
Đường kính 6790 km
Nhiệt độ thay đổi từ 17 đến 123 0C
Mộc tinh
Cách mặt trời 778.340.000 km
Chu kì quay quanh mặt trời 11,86 năm
Đường kính 142.980 km
Có 16 vệ tinh tự nhiên
Thời gian một ngày bằng nửa trên trái đất
Thổ tinh
Cách mặt trời 1.427.000.000 km
Chu kì quay quanh mặt trời 29,46 năm
Có 17 vệ tinh tự nhiên
Đường kính 120.540 km
Thiên vương tinh
Cách mặt trời 2.869.600000 km
Chu kì quay quanh mặt trời 84 năm
Đường kính 51120 km
Nhiệt độ thấp nhất là -2150C
Có 15 vệ tinh tự nhiên
Hải vương tinh
Cách mặt trời 4.496.600000 km
Chu kì quay quanh mặt trời 164,8 năm
Đường kính 50540 km
Tìm ra bằng tính toán
Diêm vương tinh
Cách mặt trời 5.913.520.000 km
Chu kì quay quanh mặt trời 248,5 năm
Đường kính 2320 km
Nhiệt độ -2200C
Vấn đề đặt ra là:
• Các hành tinh chuyển động quanh mặt trời như thế nào?
• Chúng chuyển động có qui luật nào không?
Chúng ta xem lại quĩ đạo chuyển động của các hành tinh
CÁC ĐỊNH LUẬT KÊPLE
Ba định luật Kêple
• Định luật I: Mọi hành tinh đều chuyển động theo các quỹ đạo elip mà Mặt trời là một tiêu điểm.
b
aM
F F’Mặt trời
Trái đất
MF+MF’= Hằng số
a : gọi là bán trục lớn
b : gọi là bán trục nhỏ
Tâm sai e=FF’/2a
Định luật I
Một số thông số về quĩ đạo chuyển động của các hành tinh
Bán trục lớn (đơn vị thiên văn ao)
Tâm sai e
Chu kì quay T (năm)
Thuỷ tinh 0,387 0,206 0,24
Kim tinh 0,723 0,007 0,615
Trái đất 1,000 0,017 1,000
Hoả tinh 1,524 0,093 1,881
Mộc tinh 5,203 0,048 11,860
Thổ tinh 9,540 0,056 29,460Đơn vị thiên văn ao bằng khoảng cách TB từ trái đất đến mặt trời
Khoảng cách từ Trái đất đến Mặt trời Khi gần nhau nhất là 147,5 triệu km (ngày 03/1)
Khoảng cách từ Trái đất đến Mặt trời Khi xa nhau nhất là 152,6 triệu km (ngày 05/7)
• Định luật II: Đoạn thẳng nối Mặt trời và một hành tinh bất kì quét những diện tích như nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau.
Định luật II
S
S
S
∆t
∆t∆t
Có nhận xét gì về vận tốc dài của các hành tinh?
Càng xa mặt trời vận tốc dài cành giảm
Hành tinh có chuyển động đều hay không?
Đối với trái đất:
Vận tốc tại điểm xa mặt trời nhất là: 29,3 km/s
Vận tốc tại điểm gần mặt trời nhất là: 30,3 km/s
Chuyển động của các hành tinh có mối quan hệ với nhau không?
T2 T (năm) a3 (đv thiên văn)
Thuỷ tinh 0,0576 0,05796
Kim tinh 0,3782 0,37793
Trái đất 1,000 1,000
Hoả tinh 3,5382 3,5396
Mộc tinh 140,6596 140,8515
Thổ tinh 867,8916 868,2506
T2/a3= Hằng số
• Định luật III: Tỉ số lập phương bán trục lớn của quĩ đạo chuyển động và bình phương chu kì quay là giống nhau cho mọi hành tinh quay quanh mặt trời.
Định luật III
kT
a
T
a
T
a
n
n 2
3
22
32
21
31 ...
Trong đó: a1, a2 ,…..,an là bán trục lớn của các hành tinh T1, T2, ………, Tn là chu kì của các hành tinh K là hằng số
Có thể chứng minh định luật Kêple bằng lí thuyết?
Coi quĩ đạo chuyển động của các hành tinh gần đúng là tròn.
rT
rr
vaht 2
22
2 4
22
21
32
31
22
21
32
31
22
22
222
2
21
12
121
111
4
4
T
T
a
a
T
T
r
r
T
rM
r
MMG
T
rM
r
MMGaMF
T
Tht
BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT KÊ-PLE
Khoảng cách từ Mộc tinh đến Mặt trời là R1
Khoảng cách từ Trái đất đến Mặt trời là R2. Cho R2/ R1=0,192
Hỏi thời gian 1 năm trên Mộc tinh bằng bao nhiêu so với trên Trái đất?
Trong khoảng thời gian 1 năm( của hành tinh đó), Hành tinh quay được mấy vòng quanh Mặt trời?
Hành tinh quay được 1vòng quanh Mặt trời
Thời gian hành tinh quay được 1vòng quanh Mặt trời liên hệ như thế nào với chu kì quay quanh Mặt trời của nó?
∆t= T Theo định luật III của Kêple ta có 3
21
22
21
22
31
32 192,0
T
T
T
T
R
RVậy T1=11,886 năm
VỆ TINH NHÂN TẠO. VẬN TỐC VŨ TRỤ
Vệ tinh nhân tạo
Thế nào là vệ tinh tự nhiên?
Vệ tinh tự nhiên là những thiên thể chuyển động xung quanh hành tinh.
Ví dụ: Trái đất có vệ tinh tự nhiên là mặt trăng.
Vệ tinh nhân tạo?
Là vệ tinh do con người tạo nên.
Vệ tinh địa tĩnh là vệ tinh có chu kì quay quanh Trái đất bằng chu kì tự quay của Trái đất
Chuyển động của vệ tinh có tuân theo định luật Kêple không?
Có tuân theo định luật Kêple
Vậy vệ tinh địa tĩnh phải có độ cao bao nhiêu?
Áp dụng định luật Kêple ta có 22
32
21
31
T
a
T
a
Trong đó a1 =384.000km là khoảng cáchtừ mặt trăng đến trái đất; T1 =27,5 ngày
là chu kì quay của mặt trăng quanh trái đất
Chu kì quay của vệ tinh địa tĩnh T2=24 giờ( một ngày)
Ta tính được a2 (độ cao của vệ tinh so với trái đất) vào khoảng 42000km
Tốc độ vũ trụ
Nếu tiếp tục tăng vận tốc thì sao?
v1
Tầm xa
v2
V2>v1
h
Khi vận tốc đủ lớn
TĐ
VI
VII
VIII
Là vệ tinh của trái đất
Là hành tinh của Mặt trời
Bay ra khỏi hệ Mặt trời
VII =11,2km/s : Vận tốc vũ trụ cấp II
VI =7,9 km/sVận tốc vũ trụ cấp I
VIII =16,7km/s : Vận tốc vũ trụ cấp III
Bài tập vận dụng• Tìm khối lượng của Trái đất, biết khoảng cách Trái
đất - mặt trăng r= 384000 km và chu kì quay của Mặt trăng quanh Trái đất là T=27,5 ngày.
• Ta có 2
32
22
3
22
22
222
2 4
4
4
GT
rM
GM
T
r
T
rM
r
MMG d
d
t
td
Thay số vào ta Md=5,98.1024kg