Upload
others
View
2
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
1
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
1. THÔNG TIN CHUNG
Tên chương trình: KHOA HỌC CÂY TRỒNG TIÊN TIẾN
Ngành đào tạo: Khoa học cây trồng
Mã ngành: 52906209
Loại hình đào tạo: Chính quy
Thời gian đào tạo: 4,5 năm
Ngôn ngữ sử dụng trong đào tạo: Tiếng Anh
Tổng số tín chỉ yêu cầu: 160 tín chỉ
Tên văn bằng:
Nơi cấp bằng: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Chương trình được xây dựng từ năm 2006 trên cơ sở đối sánh với Chương trình đào
tạo của Trường Đại học Carlifornia Davis, Bang Carlifornia, Hoa Kỳ;
Chương trình đã được trường đối tác đánh giá vào năm 2011
2. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA
2.1. Mục tiêu chương trình
Mục tiêu chung:
Mục tiêu đào tạo: Người học sau khi tốt nghiệp:
- PO1: Có được việc làm và vận dụng sáng tạo các kiến thức và kỹ năng thu nhận được từ
chương trình đào tạo trong các lĩnh vực liên quan đến cây trồng tại cơ quan công lập,
doanh nghiệp và tổ chức;;
- PO2: Đóng góp vào những tiến bộ của khoa học và quản lý sản xuất cây trồng; Sáng tạo
trong nghiên cứu khoa học, phát hiện và giải quyết vấn đề mới;
- PO3: Tiếp tục theo học các trình độ cao hơn; Phát triển sự nghiệp để trở thành chuyên
gia, nhà quản lý, lãnh đạo;
- PO4: Là công dân có phẩm chất chính trị, có đạo đức nghề nghiệp tốt, yêu nghề, năng
động, và sáng tạo;
2
2.2. Chuẩn đầu ra
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo, sinh viên sẽ:
Nội dung Chuẩn đầu ra của chƣơng trình đào tạo
Kiến thức
chung
ELO1 Áp dụng hệ thống tri thức khoa học xã hội và chịnh trị vào nghề
nghiệp và cuộc sống.
ELO2: Vận dụng được kiến thức khoa học cơ bản để lý giải quá trình sinh
trưởng phát triển của cây trồng;
Kiến thức
chuyên môn
ELO3: Phân tích được mối quan hệ giữa các yếu tố nội tại và ngoại cảnh tác
động lên cây trồng;
ELO4: Áp dụng được các kiến thức về kinh tế học để quản lý, sản xuất và
kinh doanh sản phẩm cây trồng;
ELO5: Xây dựng được hệ thống quản lý sản xuất cây trồng an toàn, hiệu quả
và bền vững.
Kỹ năng
chung
ELO6: Dẫn dắt và hợp tác làm việc nhóm hiệu quả
ELO7: Thực hiện giao tiếp bằng các phương tiện nghe, nói, đọc, viết tiếng
Việt một cách hiệu quả - Đạt tối thiểu B2 theo khung tham chiếu Châu Âu
hoặc tương đương.
ELO8: Sử dụng được tiếng Anh trong học tập, trao đổi chuyên môn và
nghiên cứu trong lĩnh vực khoa học cây trồng hiệu quả
Kỹ năng
chuyên môn
ELO9: Đánh giá được tính hiệu quả, an toàn và bền vững của các mô hình
sản xuất cây trồng
ELO10: Thực hiện các nghiên cứu về khoa học và sản xuất cây trồng
ELO11: Vận dụng tư duy biện luận trong phân tích, đánh giá và giải quyết
các vấn đề chuyên môn
Năng lực tự
chủ và trách
nhiệm
ELO12: Có ý thức tự học tập suốt đời
ELO13: Có tinh thần trách nhiệm và đạo đức nghề nghiệp
ELO14: Thực hiện tốt các quy định của pháp luật về sản xuất cây trồng
3. ĐỊNH HƢỚNG ĐỐI VỚI NGƢỜI TỐT NGHIỆP
3.1. Định hướng nghề nghiệp
Người học sau khi tốt nghiệp Chương trình tiên tiến – Khoa học cây trồng (CTTT-
KHCT) có thể công tác trong các lĩnh vực và vị trí công tác liên quan đến trồng trọt, chọn
giống cây trồng, khoa học cây trồng, sản xuất và kinh doanh cây trồng:
* Lĩnh vực nghề nghiệp:
- Quản lý sản xuất nông nghiệp
- Nghiên cứu lĩnh vực khoa học cây trồng
- Kỹ sư trồng trọt
* Vị trí công tác:
- Giảng viên
3
- Nghiên cứu viên
- Cán bộ kỹ thuật, cán bộ tư vấn, khuyến nông
- Cán bộ quản lý nông nghiệp
- Nhà sản xuất, kinh doanh nông nghiệp
* Nơi làm việc:
- Cơ sở giáo dục đào tạo: các trường đại học, cao đẳng, trường THCN …
- Các viện, trung tâm nghiên cứu, các tổ chức trong và ngoài nước liên quan đến
cây trồng và nông nghiệp
- Các cơ quan quản lý, các doanh nghiệp, xí nghiệp, trang trại có liên quan đến cây
trồng và nông nghiệp.
- Các hội/hiệp hội nghề nghiệp
- Tự tạo lập công việc sản xuất, kinh doanh và dịch vụ trong lĩnh vực cây trồng và
nông sản
3.2. Định hướng học tập nâng cao trình độ
Có đủ năng lực tiếp tục nghiên cứu và học tập các chương trình đạo tạo bậc Thạc sỹ
và Tiến sỹ về trồng trọt, chọn giống cây trồng, khoa học cây trồng, bảo vệ thực vật và công
nghệ sinh học trong nước và quốc tế.
4. ĐỐI TƢỢNG, TIÊU CHUẨN VÀ CÁCH THỨC TUYỂN SINH
Đối tượng tuyển sinh phải thỏa mãn yêu cầu đầu vào chung của Học viện và các yêu
cầu riêng cho chương trình như sau:
* Sinh viên Việt Nam
Tiêu chuẩn tuyển sinh: Sinh viên trúng tuyển vào Học viện Nông nghiệp Việt Nam
theo quy định.
Cách thức tuyển sinh: Sinh viên nộp đơn xin dự tuyển ở Văn phòng CTTT-KHCT
(thời gian nộp đơn được thông báo sau khi sinh viên nhập học từ 2-3 tuần trên website của
Học viện và Khoa). Điều kiện dự tuyển và nội dung thi tuyển do Giám đốc Học viện quy
định hàng năm, sau khi sinh viên đã nhập học vào Học viện.
Các sinh viên đăng kí dự tuyển CTTT-KHCT sẽ tham gia kiểm tra trình độ tiếng Anh
theo dạng thức mô phỏng TOEFL ITP. Kết quả kiểm tra tiếng Anh là căn cứ tuyển chọn
sinh viên (điều kiện tối thiểu là đạt 300 điểm mô phỏng TOEFL ITP).
Các sinh viên có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn sử dụng ở mức điểm
tương đương được miễn kiểm tra đầu vào.
* Sinh viên quốc tế
Tiêu chuẩn tuyển sinh: Đã tốt nghiệp tương đương Phổ thông trung học trở lên;
Cách thức tuyển sinh: Sinh viên nộp hồ sơ và nhận kết quả xét tuyển qua Ban Hợp
tác quốc tế. Hồ sơ gồm bảng điểm phổ thông trung học, thư nêu lý do mong muốn theo
học CTTT-KHCT và chứng chỉ tiếng Anh. Tiêu chí xét tuyển do Học viện quy định hàng
năm.
5. CHIẾN LƢỢC DẠY VÀ HỌC
Chiến lược dạy và học của CTTT-KHCT áp dụng triết lý kiến tạo hướng tới việc sinh viên
chủ động học tập và trở thành những người thực hành thành thạo với các mức nhận thức
4
cao từ “vận dụng” tới “sáng tạo” theo thang phân loại của Bloom.
Quá trình dạy và học được phát triển dựa trên 2 nguyên lý của thuyết kiến tạo:
1. Quá trình học tập chỉ có khi sinh viên chủ động học tập
2. Quá trình học diễn ra qua tương tác xã hội. Sinh viên kiến tạo sự hiểu biết và kiến
thức thông qua trải nghiệm của bản thân và sự phản ánh lại từ các trải nghiệm đó.
Do vậy, chương trình tập trung vào thúc đẩy học tập hành động thông qua chu trình học
tập khám phá: đặt câu hỏi, tìm tòi, sáng tạo, thảo luận và phân tích, giải quyết vấn đề và tự
xây dựng kiến thức.
6. PHƢƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
Sau năm học thứ nhất, Học viện tổ chức đánh giá trình độ tiếng Anh theo mô phỏng
TOEFL ITP. Chỉ sinh viên đạt điểm 500 mô phỏng TOEFL ITP hoặc tương đương, hoặc
có chứng chỉ tương đương mới được tiếp tục theo học CTTT-KHCT.
Đối với các học phần, sinh viên được đánh giá trong suốt quá trình học tập và khi
kết thúc từng học phần. Các phương pháp đánh giá được sử dụng phù hợp và được thiết kế
để đánh giá mức độ kiến thức, kĩ năng, thái độ và phẩm chất từng cá nhân đạt được. Mỗi
nội dung đánh giá sử dụng rubric với các mô tả và tiêu chí rõ ràng, công bố đến sinh viên.
Mức độ và yêu cầu trong đánh giá tăng dần lên để đánh giá khả năng nhận thức và tư duy
biện luận trong học phần và nội dung cụ thể.
Các phương pháp đánh giá sử dụng là đánh giá sự tham gia của sinh viên, bài tập cá
nhân, bài tập thực hành, bài tập nhóm, thuyết trình, tiểu luận, đồ án. Các học phần (trừ học
phần liên quan đến triết học) sử dụng tiếng Anh trong đánh giá. Người học được giao các
bài tập, tiểu luận với thời hạn cụ thể để khuyến khích kĩ năng quản lý thời gian của mình.
Sau khi hoàn tất các học phần, việc đánh giá sinh viên có đạt chuẩn đầu ra của
CTĐT được thực hiện thông qua thực hiện và bảo vệ đề tài tốt nghiệp, thi tiếng Anh đầu
ra. Giảng viên hướng dẫn và đánh giá sinh viên về kiến thức, kỹ năng, thái độ và phẩm
chất đạo đức trong suốt quá trình hướng dẫn thực tập tốt nghiệp. Sinh viên đạt chuẩn đầu
ra tiếng Anh khi trình độ tiếng Anh đạt TOEFL tối thiểu 550 hoặc tương đương.
7. THANG ĐIỂM, QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
Thang điểm quy đổi đối với học phần:
TT Thang điểm 10 Thang điểm 4 Đạt/ không
đạt
Xếp loại kết quả
học tập Điểm chữ Điểm số
1 Từ 8,5 – 10 A 4,0 Đạt Giỏi
2 Từ 8,0 – 8,4 B+ 3,5 Đạt Khá
3 Từ 7,0 – 7,9 B 3,0 Đạt Khá
4 Từ 6,5 – 6,9 C+ 2,5 Đạt Trung bình
5 Từ 5,5 – 6,4 C 2,0 Đạt Trung bình
6 Từ 5,0 – 5,4 D+ 1,5 Đạt Trung bình kém
7 Từ 4,0 – 4,9 D 1,0 Đạt Trung bình kém
8 Dưới 4,0 F 0 Không đạt Kém
5
Thang điểm xếp hạng tốt nghiệp được xác định theo điểm trung bình chung tích lũy của
toàn khóa học như sau:
TT Điểm trung bình chung tích lũy Xếp hạng tốt nghiệp
1 3,60 – 4,00 Xuất sắc
2 3,20 - 3,59 Giỏi
3 2,50 - 3,19 Khá
4 2,00 - 2,49 Trung bình
5 < 2,00 Không đạt
Quy trình đào tạo: Sinh viên tích lũy đủ 160 tín chỉ của CTĐT với 70 tín chỉ đại cương,
27 tín chỉ cơ sở ngành, 33 tín chỉ chuyên ngành (20 tín chỉ bắt buộc, 13 tín chỉ tự chọn), 30
tín chỉ chuyên sâu (23 tín chỉ bắt buộc, 7 tín chỉ tự chọn). Sinh viên hoàn thành chứng chỉ
với 5 tín chỉ giáo dục thể chất, 8 tín chỉ giáo dục quốc phòng và 6 tín chỉ kỹ năng mềm.
Các học phần được sắp xếp trong 9 học kì, tương đương 4,5 năm.
Điều kiện tốt nghiệp: Sinh viên đủ điều kiện tốt nghiệp khi tích lũy đủ 160 tín chỉ của
CTĐT; điểm trung bình chung tích lũy của toàn khóa học đạt từ 2,00 trở lên; tiếng Anh đạt
550 TOEFL ITP hoặc tương đương; có chứng chỉ giáo dục thể chất và giáo dục quốc
phòng – an ninh (điểm của học phần về thể chất và giáo dục quốc phòng không tính vào
điểm tích lũy chung); có chứng chỉ kỹ năng mềm; hoàn thành bản thanh toán ra trường và
nghĩa vụ lao động sinh viên; có đơn gửi Ban Quản lý đào tạo đề nghị được xét tốt nghiệp
trong trường hợp đủ điều kiện tốt nghiệp sớm hơn hoặc muộn hơn so với thời gian thiết kế
của khoá học.
8. CẤU TRÚC CHƢƠNG TRÌNH
Khối kiến
thức TT Mã HP Tên học phần
Số
TC LT TH
Học phần
học trƣớc (ô
màu
trắng)/tiên
quyết (ô màu
đỏ-đậm)
Mã HP học
trƣớc/tiên
quyết
BB/TC Năm
1
Năm
2
Năm
3
Năm
4
Năm
5
Học
kỳ
Đại
cƣơng 1 SNE01010
Nghe và nói tiếng Anh 1
9 8 1 BB 1 1
70 (LT:
63,5; TH:
6;5)
2 SNE01011 Kỹ năng đọc và
viết tiếng Anh 1 8 8 0 BB 1 1
3 MLE01001
Những nguyên lý cơ bản của
chủ nghĩa Mác -
Lênin 1
2 2 0 BB 1 1
4 SNE01012 Nghe và nói tiếng Anh 2
7 6 1
Listening
and
Speaking 1
SNE01010 BB 1 2
5 SNE01013 Kỹ năng đọc và
viết tiếng Anh 2 6 6 0
Reading and writing
1
SNE01011 BB 1 2
6 MLE01002
Những nguyên
lý cơ bản của
chủ nghĩa Mác - Lênin 2
3 3 0
Những nguyên lý
cơ bản của
chủ nghĩa Mác - Lênin
1
MLE01001 BB 1 2
7 MLE01004
Đường lối cách
mạng của ĐCSVN
3 3 0 BB 1 2
8 MLE01005 Tư tưởng HCM 2 2 0 BB 1 2
9 THE01001 Toán học 1 3 3 0 BB
2 3
10 THE01003 Vật lý đại cương 1
2 2 0 BB 2 3
11 MTE01001 Hóa học đại
cương 1 3 2 1 BB 2 3
6
Khối kiến
thức TT Mã HP Tên học phần
Số
TC LT TH
Học phần
học trƣớc (ô
màu
trắng)/tiên
quyết (ô màu
đỏ-đậm)
Mã HP học
trƣớc/tiên
quyết
BB/TC Năm
1
Năm
2
Năm
3
Năm
4
Năm
5
Học
kỳ
12 MTE01003 Hóa hữu cơ 1 3 2 1 BB 2 3
13 NHE01007 Nhập môn sinh
học 1 3 3 0 BB 2 3
14 SHE01003 Nhập môn sinh học 2
3 3 0 BB 2 3
15 THE01002 Toán học 2 3 3 0 Toán học 1 THE01001 BB
2 4
16 THE01004 Vật lý đại cương
2 2 2 0
Vật lý đại
cương 1 THE01003 BB 2 4
17 MTE01002 Hóa học đại
cương 2 3 2 1
Hóa học đại
cương 1 MTE01001 BB 2 4
18 MTE01004 Hóa hữu cơ 2 2 1,5 0,5 Hóa hữu cơ
1 MTE01003 BB 2 4
19 NHE01002 Nhập môn sinh
học 3 3 2 1
Nhập môn
sinh học 1 NHE01007 BB 2 4
Cơ sở
ngành 20 QLE02001
Nguyên lý khoa
học đất 3 3 0
Hóa học đại
cương 1, Hóa hữu cơ
1, Vật lý đại
cương 1
MTE01001, MTE01003,
THE01003
BB 2 4
27 (LT:
22,5; TH:
4,5)
21 THE02001
Máy tính ứng
dụng trong nông
nghiệp
3 1 2 BB 2 4
22 CPE02001 Hóa sinh đại
cương 3 2 1
Hóa hữu cơ
2 MTE01004 BB 3 5
23 NHE02001 Hình thái, giải
phẫu thực vật 3 2,5 0,5
Nhập môn
sinh học 3 NHE01002 BB 3 5
24 NHE02002 Di truyền thực
vật 4 3,5 0,5
Hóa hữu cơ
2, Nhập
môn sinh học 1
MTE01004;
NHE01007 BB 3 5
25 NHE02003 Sinh lý thực vật 3 2 1
Hóa hữu cơ
2; Nhập
môn sinh học 3
MTE01004;
NHE01009 BB 3 5
26 KTE02013 Kinh tế vi mô
đại cương 3 3 0 Toán học 2 THE01002 BB 3 5
27 SHE02007 Nhập môn Công
nghệ sinh học 3 3 0
Nhập môn sinh học 1;
Di truyền
thực vật
NHE01007;
NHE02002 BB 3 6
28 KTE02014 Kinh tế vĩ mô
đại cương 3 3 0 Toán học 2 THE01002 BB 3 6
Chuyên
ngành 29 SNE03002
Tiếng Anh
chuyên ngành 3 2 1
Listening
and Speaking 2;
Reading and
writing 2
SNE01012;
SNE01013 BB 2 3
BB: 20 (LT:
13,5; TH:
6,5)
30 THE03001
Thống kê ứng
dụng trong khoa học nông nghiệp
4 3 1
Toán học 2;
Máy tính
ứng dụng trong nông
nghiệp
THE01002;
THE02001 BB 3 5
TC: 13/28
31 QLE03001 Mối quan hệ cây trồng-nước-đất
3 2 1
Vật lý đại cương 2;
Nguyên lý
khoa học
đất
THE01004;
QLE02001 BB 3 6
32 NHE03002 Chọn tạo giống
cây trồng 3 2 1
Hình thái,
giải phẫu
thực vật; Di
truyền thực
vật
NHE02001;
NHE02002 BB 4 7
33 NHE03003 Bệnh cây 3 2 1 Nhập môn
sinh học 3 NHE01009 BB 4 7
34 NHE03004 Quản lý dịch hại
côn trùng 3 2 1
Nhập môn
sinh học 2 NHE01008 BB 4 7
35 NHE03005
Nguyên lý sản xuất cây trồng
trong hệ thống
ôn đới và nhiệt đới
3 2,5 0,5
Nguyên lý
khoa học
đất
QLE02001 TC 3 5
7
Khối kiến
thức TT Mã HP Tên học phần
Số
TC LT TH
Học phần
học trƣớc (ô
màu
trắng)/tiên
quyết (ô màu
đỏ-đậm)
Mã HP học
trƣớc/tiên
quyết
BB/TC Năm
1
Năm
2
Năm
3
Năm
4
Năm
5
Học
kỳ
36 NHE03006 Thực vật và xã hội
3 3 0 Nhập môn sinh học 3
NHE01002 TC 3 5
37 NHE03007
Nguyên lý sản
xuất cây ăn quả 3 2 1
Nhập môn
sinh học 3 NHE01009 TC 3 5
38 CPE03001
Sinh lý sau thu
hoạch và bảo quản
4 3 1
Sinh lý thực vật; Hóa
sinh đại
cương
NHE02003;
CPE02001 TC 3 6
39 KDE02006 Quản trị học 2 2 0 TC 3 6
40 SHE03005 Tin sinh học ứng
dụng 3 2 1
Di truyền thực vật;
Máy tính
ứng dụng trong khoa
học nông
nghiệp
NHE02002;
THE02001 TC 3 6
41 SHE03054 An toàn sinh học 2 2 0
TC 3 6
42 KDE03000 Quản lý nông
trại 3 3 0
Quản trị
học KD02006 TC 4 7
43 KDE03001
HTX và quản trị
doanh nghiệp vừa và nhỏ
3 3 0 Quản trị
học KD02006 TC 4 7
44 SHE03058 Nông nghiệp công nghệ cao
2 2 0
Máy tính
ứng dụng trong nông
nghiệp
THE02001 TC 4 8
Chuyên
sâu 45 NHE04001
Dinh dưỡng
khoáng cây
trồng
3 2 1
Hóa đại cương 2;
Hình thái,
giải phẫu thực vật;
MTE01002;
NHE02001 BB 3 6
BB: 23 (LT: 8;
TH: 15)
46 MTE04001 Sinh thái hệ cây
trồng 3 2 1
Mối quan
hệ cây
trồng-nước-đất; Dinh
dưỡng
khoáng cây trồng
QLE03001;
NHE04001 BB 4 7
TC: 7/16 47 NHE04008 Phương pháp nghiên cứu khoa
học
2 2 0
Tiếng Anh
chuyên ngành;
Thống kê
ứng dụng
trong khoa
học nông
nghiệp
NHE03001;
THE03001 BB 4 7
48 NHE04002 Khoa học cỏ dại 3 2 1
Nhập môn sinh học 3;
Sinh thái hệ cây trồng
NHE01009;
MTE04001 BB 4 8
49 NHE04007 Thảo luận về luân canh trong
nông nghiệp
2 0 2
Mối quan
hệ cây
trồng-nước-đất; Dinh
dưỡng
khoáng cây trồng
QLE03001;
NHE04001 TC 4 7
50 NHE04006 Quản lý dịch hại tổng hợp
3 2 1
Bệnh cây,
Quản lý dịch hại côn
trùng
NHE03003, NHE03004
TC 4 8
51 NHE04003
Nguyên lý và
thực hành nhân giống cây trồng
2 1,5 0,5
Chọn tạo
giống cây trồng
NHE03002 TC 4 8
8
Khối kiến
thức TT Mã HP Tên học phần
Số
TC LT TH
Học phần
học trƣớc (ô
màu
trắng)/tiên
quyết (ô màu
đỏ-đậm)
Mã HP học
trƣớc/tiên
quyết
BB/TC Năm
1
Năm
2
Năm
3
Năm
4
Năm
5
Học
kỳ
52 NHE04004
Sản xuất cây
trồng trong nhà
lưới và ườn ươm
2 1,5 0,5
Dinh dưỡng
khoáng cây
trồng; Bệnh cây; Quản
lý dịch hại côn trùng
NHE04001;
NHE03003;
NHE03004
TC 4 8
53 NHE04005 Hệ thống quản lý sản xuất rau
3 2 1
Chọn tạo
giống cây
trồng, Bệnh cây, Quản
lý dịch hại
côn trùng
NHE03002;
NHE03003;
NHE03004
TC 4 8
54 NHE04011 Nông nghiệp
bền vững 4 3 1
Mối quan
hệ cây
trồng-nước-
đất; Bệnh cây; Quản
lý dịch hại
côn trùng; Sinh thái hệ
cây trồng
QLE03001;
NHE03003;
NHE03004; MTE04001
TC 4 8
Thực tập và Khóa
luận: 12
55 NHE04009 Thực tập nghề
nghiệp 2 0 2
Phương pháp nghiên
cứu khoa
học
NHE04008 BB 4 8
56 NHE04010 Khóa luận tốt
nghiệp 10 0 10
Phƣơng
pháp
nghiên cứu
khoa học
NHE04008 BB 5 9
Ghi chú: TC = tự chọn; BB = bắt buộc
* Học phần kỹ năng mềm
Nhóm học phần Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Tự chọn/
bắt buộc
Kỹ năng mềm
KN01001 Kỹ năng giao tiếp 2 TC
KN01002 Kỹ năng lãnh đạo 2 TC
KN01003 Kỹ năng quản lý bản thân 2 TC
KN01004 Kỹ năng tìm kiếm việc làm 2 TC
KN01005 Kỹ năng làm việc nhóm 2 TC
KN01006 Kỹ năng hội nhập 2 TC
*Giáo dục thể chất và quốc phòng
Nhóm học phần Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Tự chọn/
bắt buộc
Giáo dục thể chất
(5 TC)
GT01001 Lý thuyết GDTC-Chạy cự ly TB 1 BB
GT01002 Chạy 100m-Nhảy xa 1 BB
GT01003 Thể dục 1 BB
Giáo dục thể chất 4 1 TC
Giáo dục thể chất 5 1 TC
Giáo dục quốc
phòng – an ninh
(8 TC)
QS01001 Giáo dục quốc phòng 1 3 BB
QS01002 Giáo dục quốc phòng 2 2 BB
QS01003 Giáo dục quốc phòng 3 3 BB
9
9. KẾ HOẠCH HỌC TẬP
Năm học 1
Học
kỳ
Mã học
phần Tên học phần
Tín chỉ Mã HP học
trƣớc/tiên quyết BB/TC Tổng
số
Lý
thuyết
Thực
hành
1 SNE01010 Nghe và nói tiếng Anh 1 9 8 1 BB
1 SNE01011 Kỹ năng đọc và viết tiếng Anh
1 8 8 0 BB
1 MLE01001 Những nguyên lý cơ bản của
chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2 2 0 BB
1 GT01001 Lý thuyết giáo dục thể chất -
Chạy cự ly trung bình 1 0 1 BB
1 QS01001 Giáo dục quốc phòng 1 3 3 0 BB
2 SNE01012 Nghe và nói tiếng Anh 2 7 6 1 SNE01010 BB
2 SNE01013 Kỹ năng đọc và viết tiếng Anh
2 6 6 0 SNE01011 BB
2 MLE01002 Những nguyên lý cơ bản của
chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 3 0 MLE01001 BB
2 MLE01004 Đường lối cách mạng của
ĐCSVN 3 3 0 BB
2 MLE01005 Tư tưởng HCM 2 2 0 BB
2 GT01002 Chạy 100m - Nhảy xa 1 0 1
2 QS01002 Giáo dục quốc phòng 2 2 2 0 BB
Tổng số tín chỉ học phần 40 38 2
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng 7 5 2
Năm học 2
Học
kỳ
Mã học
phần Tên học phần
Tín chỉ Mã HP học
trƣớc/tiên quyết BB/TC Tổng
số
Lý
thuyết
Thực
hành
3 THE01001 Toán học 1 3 3 0
BB
3 THE01003 Vật lý đại cương 1 2 2 0
BB
3 MTE01001 Hóa học đại cương 1 3 2 1
BB
3 MTE01003 Hóa hữu cơ 1 3 2 1
BB
3 NHE01007 Nhập môn sinh học 1 3 3 0
BB
3 SHE01003 Nhập môn sinh học 2 3 3 0
BB
3 SNE03002 Tiếng anh chuyên ngành 3 2 1 SNE01012;
SNE01013 BB
3 GT01003 Thể dục 1 0 1
3 QS01003 Giáo dục quốc phòng 3 3 2 1
BB
4 THE01002 Toán học 2 3 3 0 THE01001 BB
4 THE01004 Vật lý đại cương 2 2 2 0 THE01003 BB
4 MTE01002 Hóa học đại cương 2 3 2 1 MTE01001 BB
4 MTE01004 Hóa hữu cơ 2 2 1,5 0,5 MTE01003 BB
4 NHE01002 Nhập môn sinh học 3 3 2 1 NHE01007 BB
4 QLE02001 Nguyên lý khoa học đất 3 3 0
MTE01001,
MTE01003,
THE01003
BB
4 THE02001 Máy tính ứng dụng trong nông
nghiệp 3 1 2 BB
4 GT01003 Thể dục 1 0 1 BB
4
GT01004/gt
01006/gt010
08/gt01010/
gt01012
Giáo dục thể chất 4 (Chọn 1 trong 5
môn: Bóng đá 1, Bóng chuyền 1,
Bóng rổ 1, Cầu lông 1, Cờ vua 1)
1 0 1
Tổng số tín chỉ học phần 39 31,5 7,5
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng – an ninh 6 2 4
10
Năm học 3
Năm học 4
Học
kỳ
Mã học
phần Tên học phần
Tín chỉ Mã HP học
trƣớc/tiên quyết BB/TC
Tổng số Lý
thuyết
Thực
hành
7 NHE03002 Chọn tạo giống cây trồng 3 2 1
NHE02001;
NHE02002 (tiên
quyết)
BB
7 NHE03003 Bệnh cây 4 2,5 1,5 NHE01009 BB
7 NHE03004 Quản lý dịch hại côn trùng 3 2 1 NHE01008 BB
7 MTE04001 Sinh thái hệ cây trồng 3 2 1 QLE03001;
NHE04001 BB
7 NHE04008 Phương pháp nghiên cứu
khoa học 2 2 0
NHE03001;
THE03001 (tiên
quyết)
BB
Học
kỳ
Mã học
phần Tên học phần
Tín chỉ Mã HP học
trƣớc/tiên quyết BB/TC Tổng
số
Lý
thuyết
Thực
hành
5 CPE02001 Hóa sinh đại cương 2 1,5 0,5 MTE01004 BB
5 THE03001 Thống kê ứng dụng trong
khoa học nông nghiệp 4 3 1
THE01002;
THE02001 BB
5 NHE02001 Hình thái, giải phẫu thực vật 3 2,5 0,5 NHE01002 BB
5 NHE02002 Di truyền thực vật 4 3,5 0,5 MTE01004;
NHE01007 BB
5 NHE02003 Sinh lý thực vật 3 2 1 MTE01004;
NHE01009 BB
5 KTE02013 Kinh tế vi mô đại cương 3 3 0 THE01002 BB
5 NHE03006 Thực vật và xã hội 3 3 0 NHE01002 TC
5 NHE03007 Nguyên lý sản xuất cây ăn
quả 3 2 1 NHE01009 TC
5 NHE03005
Nguyên lý sản xuất cây
trồng trong hệ thống ôn đới
và nhiệt đới
3 2,5 0,5 QLE02001 TC
5
GT01005/G
T01007/010
09/GT01011
/GT01013
Giáo dục thể chất 5 (Chọn 1
trong 5 môn : Bóng đá 2,
Bóng chuyền 2, Bóng rổ 2,
Cầu lông 2,Cờ vua 2)
1 0 1
6 SHE02001 Nhập môn Công nghệ sinh
học 3 3 0
NHE01007;
NHE02002 BB
6 NHE04001 Dinh dưỡng khoáng cây
trồng 3 2 1
MTE01002;
NHE02001 BB
6 QLE03001 Mối quan hệ cây trồng-
nước-đất 3 2 1
THE01004;
QLE02001 (tiên
quyết)
BB
6 KTE02014 Kinh tế vĩ mô đại cương 3 3 0 THE01002 BB
6 KDE02006 Quản trị học 2 2 0
TC
6 CPE03001 Sinh lý sau thu hoạch và bảo
quản 4 3 1
NHE02003;
CPE02001 TC
6 SHE03005 Tin sinh học ứng dụng 3 2 1 NHE02002;
THE02001 TC
6 SHE03054 An toàn sinh học 2 2 0
TC
Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc 31 25,5 5,5
Tổng số tín chỉ học phần tự chọn (tự chọn tối thiểu
7 TC) 20 16,5 3,5
Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất 1 0 1
11
Học
kỳ
Mã học
phần Tên học phần
Tín chỉ Mã HP học
trƣớc/tiên quyết BB/TC
Tổng số Lý
thuyết
Thực
hành
7 KDE03001 HTX và quản trị doanh
nghiệp vừa và nhỏ 3 3 0 KD02006 TC
7 KDE03000 Quản lý nông trại 3 3 0 KD02006 TC
7 NHE04007 Thảo luận về luân canh
trong nông nghiệp 2 0 2
QLE03001;
NHE04001 TC
8 NHE04002 Khoa học cỏ dại 3 2 1 NHE01009;
MTE04001 BB
8 NHE04009 Thực tập nghề nghiệp 2 0 2 NHE04008 BB
8 NHE04006 Quản lý dịch hại tổng hợp 3 2 1 NHE03003,
NHE03004 TC
8 NHE04003 Nguyên lý và thực hành
nhân giống cây trồng 2 1,5 0,5 NHE03002 TC
8 NHE04004 Sản xuất cây trồng trong nhà
lưới và ườn ươm 2 1,5 0,5
NHE04001;
NHE03003;
NHE03004
TC
8 NHE04005 Hệ thống quản lý sản xuất
rau 3 2 1
NHE03002;
NHE03003;
NHE03004
TC
8 SHE03058 Nông nghiệp công nghệ cao 2 2 0 THE02001 TC
8 NHE04011 Nông nghiệp bền vững 4 3 1
QLE03001;
NHE03003;
NHE03004;
MTE04001
TC
Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc 20 12,5 7,5
Tổng số tín chỉ học phần tự chọn (tự chọn tối thiểu
13 TC) 24 18 6
Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm
Năm học 5
Học
kỳ
Mã học
phần Tên học phần
Tín chỉ Mã HP học
trƣớc/tiên quyết BB/TC
Tổng số Lý
thuyết
Thực
hành
9 NHE04010 Khóa luận tốt nghiệp 10 0 10 NHE04008 (tiên
quyết) BB
Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc 10 10
Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm
10. MÔ TẢ VẮN TẮT NỘI DUNG VÀ KHỐI LƢỢNG CÁC HỌC PHẦN
Các học phần lý luận chính trị-xã hội
MLE01001. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1. (2TC: 2-0-4; 90). Học
phần gồm 4 chương nhăm giup ngươi hoc năm đươc thê giơi quan va phương phap luân triêt ho c
của chủ nghĩa Mác - Lênin.
MLE01002. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2. (3TC: 3-0-6; 135). Học
phần gồm 6 chương tập trung trình bày các quy luật, nguyên lý kinh tế và những vấn đề có tính
quy luật trong tiến trình xây dựng Chủ nghĩa Xã hội của Chủ nghĩa Mác – Lê nin.
MLE01004. Đƣờng lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam (3TC: 3 - 0 – 6; 135). Học
phần khái quát về: Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam và cương lĩnh chính trị đầu tiên của
Đảng; Đường lối đấu tranh giành chính quyền 1930-1945; Đường lối kháng chiến chống thực dân
Pháp và đế quốc mỹ xâm lược 1945-1975; Đường lối công nghiệp hóa; Đường lối xây dựng nền
12
kinh tế thị trường, định hướng XHCN; Đường lối xây dựng hệ thống chính trị; Đường lối xây
dựng, phát triển nền văn hóa và giải quyết các vấn đề xã hội; đường lối đối ngoại.
MLE01005. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh Ideology). (2TC: 2 – 0 – 4; 90). Nội dung
học phần là tư tưởng Hồ Chí Minh về con đường giải phóng dân tộc và xây dựng xã hội mới.
Học phần học trước: MLE01002 – Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2.
Các học phần tiếng Anh:
SNE01010. Nghe và nói tiếng Anh 1 (English Listening and Speaking 1). (9TC: 8-1; 18; 405):
Học phần này cung cấp cho người học những cấu trúc câu, cách diễn cơ bản trong văn nói và hệ
thống từ vựng liên quan đến các chủ đề về người nổi tiếng , nghê nghiêp, kỳ nghỉ, thành phố, động
vật hoang dã, thể thao, giải trí, du lịch, sự kiện nhằm giúp người học củng cố và phát triển kỹ năng
nghe và nói đạt trình độ B1. Đồng thời giúp người học phân biệt được các âm, áp dụng phát âm
đúng các âm, từ, câu, hội thoại và vận dụng kiến thức hiểu biết về văn hóa của các nước nói tiếng
Anh để giải quyết vấn đề trong tình huống mới
SNE01012. Nghe và nói tiếng Anh 2 (English Listening and Speaking 2). (07TC: 6-1; 14;
210). Học phần gồm 10 bài trong cuốn Take Away 3 với một số nội dung liên quan tới cuộc sống
hàng ngày, về thời trang, về công việc, về giải trí, sức khỏe, du lịch…. Ngoài ra học phần còn bao
gồm 15 tiết thực hành theo cuốn Developing tactics for listening với một số chủ điểm nhất định
giúp sinh viên luyện tập và nâng cao khả năng nghe.
Học phần học trước: SNE01010-Nghe và nói tiếng Anh 1 (English Speaking and Listening 1)
SNE01011: Kĩ năng đọc và viết tiếng Anh 1 (English Reading and Writing 1). (8TC: 8–0; 16;
360). Học phần gồm 10 bài: Lý thuyết: Nghề nghiệp, Kỳ nghỉ, Thành phố, Động vật, Thể thao,
Văn hóa, tín ngưỡng; Kinh nghiệm, Thức ăn và Từ thiện
SNE01013: Kĩ năng đọc và viết tiếng Anh 2 (English Reading and Writing 2). (6TC: 6–0; 12;
270). Ngôn Ngữ; Hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn; Chiến thuật đọc câu hỏi trước khi làm bài; viết
quảng cáo. Thời trang; To V và V-ing; chiến thuật tìm ý chính trong bài đọc; hiểu đối tượng độc
giả khi viết thư. Sự kiện; Thì hiện tại hoàn thành và quá khứ hoàn thành; chiến thuật xác định
dạng thức của động từ để hiểu trình tự của câu chuyện; sắp xếp các ý chính trong bài viết. Truyện
ngụ ngôn; Mệnh đề nguyên nhân - kết quả; Viết thư khuyên bảo. Nhà cửa; Thì tương lai; Hiểu
mục đích của người viết; Lập kế hoạch. Từ thiện; Động từ khiếm khuyết; đọc quét tìm thông tin;
sử dụng bảng biểu liệt kê ý chính; so sánh và đối chiếu. Sức khỏe; Đọc lướt tìm ý chính; viết thư
trang trọng. Du hành vũ trụ; Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn; Hỏi và trả lời; Sắp xếp các ý trong
một bài báo cáo. Phiêu lưu; Câu bị động; Kĩ năng tiên đoán; Sử dụng câu chủ động và bị động khi
viết.
SNE03002: Tiếng Anh chuyên ngành khoa học cây trồng (ESP for crop science) (03TC: 2-1;
6; 135). Học phần gồm 10 bài lý thuyết: Các bộ phận cơ bản của cây trồng và chức năng của
chúng; Vòng đời của cây trồng; Ánh sáng ảnh hưởng tới sự phát triển của cây trồng; Nhiệt độ ảnh
hưởng tới sự phát triển của cây trồng; Nước ảnh hưởng tới sự phát triển của cây trồng; Dinh
dưỡng ảnh hưởng tới sự phát triển của cây trồng; Phân hữu cơ và phân vô cơ; Bảo vệ thực vật;
Bệnh cây; Tưới tiêu.
Học phần trước: SNE01012 - Listening and Speaking 2; SNE1013 - Reading and Writing 2
Các học phần khoa học tự nhiên đại cƣơng
MTE01001: Hoá học đại cƣơng 1 (3TC: 2–1; 6; 135). Học phần gồm 8 chương lí thuyết với các
nội dung: quan hệ lượng chất trong phản ứng hoá học, chất khí, cấu tạo nguyên tử - bảng hệ thống
tuần hoàn, liên kết hoá học, nhiệt động học và cân bằng hoá học và 5 bài thực hành trên phòng thí
nghiệm.
13
MTE01002- Hoá học đại cƣơng 2 (3TC:2–1; 6; 135). Học phần gồm 6 chương lí thuyết với các
nội dung: axit – bazơ, cân bằng trong dung dịch, điện hoá học, hoá học hạt nhân và các nguyên tố
trong bảng hệ thống tuần hoàn và 5 bài thực hành.
Học phần học trước: MTE01001 - Hoá học đại cương 1
MTE01003 - Hoá học hữu cơ 1 (3TC: 2-1; 6; 135). Học phần gồm 6 chương với các nội dung:
General, Alkane, Alkene, Alkyne, Arene and halides. Nội dung trình bày về các vấn đề đại cương
của hóa hữu cơ như: liên kết, đồng phân, phân loại hợp chất hữu cơ… Giới thiệu các nhóm
hidrocacbon (no, không no, thơm) và các dẫn xuất halogen: các đặc điểm cấu tạo, tính chất, trạng
thái tự nhiên, các phương pháp điều chế và ứng dụng của chúng.
MTE01004: Hoá học hữu cơ 2 (2TC: 1.5–0.5; 4; 90). Học phần gồm gồm 7 chương với các nội
dung: Ancol, Hợp chất cacbonyl, axit cacboxylic, amin, Gluxit, Lipit, axit amin và 3 bài thực
hành.
Học phần học trước: MTE01001 - Hoá học hữu cơ 1
NHE01001. Nhập môn sinh học 1 (3TC: 3-0; 6; 135). Học phần gồm 12 chương lý thuyết: Giới
thiệu chung về sinh học và khám phá sự sống; Cấu tạo tế bào nhân sơ và tế bào nhân chuẩn; Chu
kỳ tế bào và quá trình phân bào nguyên nhiễm, giảm nhiễm; Sự liên kết giữa các tế bào trong cơ
thể sống; Hô hấp tế bào; Quang hợp; Cơ sơ phân tử của di truyền học; Sự biểu hiện của gen; Di
truyền học ở vi khuẩn và virus; Thông tin di truyền và hệ gen của tế bào nhân chuẩn; Công nghệ
AND và một số kỹ thuật di truyền cơ bản.
NHE01002 - Nhập môn sinh học 3 (3TC: 2–1; 6; 135). Học phần gồm13 chương với nội dung
về: Tế bào và mô thực vật; Rễ; Thân; Lá; Vận chuyển các chất trong cơ thể thực vật; Sự sinh
trưởng và phát triển của thực vật; Sơ lược về phân chia sinh giới; Giới thiệu về sinh vật tiền nhân;
Giới thiệu về giớiNấm; Giới thiệu về giới Protista; Thực vật trên cạn; Các yếu tố di truyền liên
quan tới sự hình thành của hoa; Giới thiệu về Công nghệ sinh học thực vật. Học phần gồm 5 bài
thực hành với nội dung: Các loại tế bào thực vật; Quan sát các sinh vật trong một giọt nước; Sự
sinh trưởng và phát triển của cây một lá mầm; Sự sinh trưởng và phát triển của cây hai lá mầm;
Tìm hiểu sự tiến hóa trong giới thực vật.
Học phần trước: NHE01001- Nhập môn sinh học 1
SHE01003. Nhập môn sinh học 2. (03TC: 3–0-6; 135). Những nguyên lý sinh học và Khoa học
động vật học; Tiến hóa và phân loại động vật; Các hệ thống sống ở động vật; Hàng vi động vật;
Phân bố và sinh thái động vật.
THE01001. Toán học 1 (03TC: 3–0; 6; 135). Học phần gồm các kiến thức cơ bản về sự liên tục,
phép tính vi phân và ứng dụng của giải tích hàm một biến số và hàm nhiều biến số; giới thiệu sơ
lược về đại số tuyến tính và hình học giải tích.
THE01002. Toán học 2 (03TC: 3–0; 6; 135). Học phần bao gồm các kiến thức cơ bản của tính
toán toán học hàm một biến số (nối tiếp học phần Toán học 1) với các nội dung về tích phân, các
kỹ thuật tính và ứng dụng của tích phân, các kiến thức mở đầu về phương trình vi phân và hệ
phương trình vi phân.
Học phần học trước: THE01001 – Toán học 1
THE01003: Vật lý đại cƣơng 1 (2TC: 2 –0; 4; 90). Học phần bao gồm các nội dung: Hệ thống
đơn vị đo lường và phép đổi đơn vị, Chuyển động của chất điểm, Động lực học, Chuyển động của
vật rắn, Công và Năng lượng, Trường hấp dẫn, Cơ học chất lỏng, Dao động và sóng cơ, Nhiệt độ
và Nhiệt lương, Nhiệt động lực học
Học phần tiên quyết: không
14
THE01004: Vật lý đại cƣơng 2 (2TC: 2– 0; 4; 90). Học phần gồm các nội dung về Trường tĩnh
điện, Từ trường, Trường điện từ và Sóng điện từ, Sóng ánh sáng, Thuyết tương đối, Vật lý lượng
tử, Vật lý nguyên tử và Vật lý hạt nhân.
Học phần học trước: THE01003 – Vật lý đại cương 1.
Các học phần cơ sở ngành, chuyên ngành (Sắp xếp theo vần chữ cái)
CPE02001. Hóa sinh đại cƣơng (3TC:1,5-0,5; 4; 90). Phần lý thuyết gồm 7 chương với các nội
dung: Cấu tạo, tính chất và chức năng của các phân tử amino acid, protein, enzyme, vitamin,
nucleic acid, carbohydrate, lipid trong tế bào; quá trình trao đổi chất và trao đổi năng lượng trong
tế bào: trao đổi carbohydrate, lipid, amino acid và protein.
Phần thực hành gồm 3 bài với các nội dung: các phản ứng định tính để xác định sự có mặt của các
phân tử amino acid, protein, vitamin, đường khử; các phương pháp định lượng protein, đường
khử, đường tổng số, vitamin C, acid hữu cơ tổng số trong nông sản thực phẩm.
Học phần học trước: MTE01004-Hóa hữu cơ 2
CPE03001. Sinh lý sau thu hoạch và Bảo quản. (4TC: 3-1; 8; 180) Học phần giới thiệu các yếu
tố ảnh hưởng đến chất lượng và an toàn sản phẩm sau thu hoạch; Kỹ thuật sơ chế, bảo quản và
quản lý sản phẩm sau thu hoạch; Công nghệ sau thu hoạch áp dụng cho một số nhóm sản phẩm
cây trồng cơ bản.
Thực hành: Cấu trúc của sản phẩm rau quả; Cường độ hô hấp của sản phẩm rau quả; Xác định hao
hụt khối lượng sản phẩm rau quả sau thu hoạch; Ứng dụng ethylene trong xử lý rấm chin quả.
Phương pháp bảo quản lạnh rau quả.
Học phần học trước: NHE02003-Sinh lý thực vật; CPE02011-Hóa sinh đại cương
KDE02006. Quản trị học (Principles of Management). (2TC: 2-0-4; 90). Học phần gồm 07
chương với nội dung về tổng quan quản trị học, đặc điểm của nhà quản trị, nhà doanh nghiệp và
nhà lãnh đạo, vấn đề về thông tin và quyết định quản trị chức năng hoạch định, chức năng tổ chức,
chức năng điều kiển, chức năng kiểm tra
Học phần học trước: Không
KDE03000 Quản lý nông trại. (3TC: 3-0; 6; 135). Học phần gồn 8 chương, trang bị những kiến
thức cơ bản về quản lý nông trại; Phương hướng sản xuất kinh doanh và quy mô nông trại; Kế hoạch
sản xuất kinh doanh; Quản lý các nguồn lực; Hạch toán và phân tích kết quả sản xuất kinh doanh
trong nông trại; Phát triển nông trại.
KDE03001. Quản trị Hợp tác xã và doanh nghiệp nhỏ. (3 tín chỉ: 3-0-6, 135). Học phần bắt
đầu bằng việc giới thiệu những vấn đề khái quát về Hợp tác xã và Quản trị doanh nghiệp nhỏ
(DNN), sau đó trình bày và phân tích, đánh giá cơ hội kinh doanh của Hợp tác xã và Doanh
nghiệp nhỏ làm cơ sở cho việc xây dựng kế hoạch kinh doanh cho Hợp tác xã và DNN. Tiếp đến,
học phần trình bày cách quản trị các yếu tố cơ bản của Hợp tác xã và DNN bao gồm quản trị tài
chính, quản trị Marketing và quản trị nhân sự.
Học phần tiên quyết: Không; Học phần học trước: KDE02006 – Quản trị học
KTE0213. Kinh tế vi mô. (3TC:3–0; 6; 135). Học phần đề cập đến các nội dung về chi phí cơ
hội và sự khan hiếm; Cầu và cung hàng hóa dịch vụ; Độ co giãn của cầu và cung; Chọn lựa của
người tiêu dùng; Chi phí và sản xuất; Lợi nhuận tối đa; Thị trường cạnh tranh hoàn hảo; Thị
trường độc quyền và cạnh tranh độc quyền; Thị trường các yếu tố đầu vào; Thất bại của thị
trường, thất bại của chính phủ và sự can thiệp.
KTE02014. Kinh tê vi mô. (3: 3-0; 6; 135). Giơi thiêu nhưng vân đê kinh tê c ơ ban, các mô hình
kinh tế đê phân tich cac biên cô trong cuôc sông . 10 chương: (1) Đại cương kinh tế học vĩ mô (2)
thu nhập quốc dân (3) hệ thống tiền tệ (4) lạm phát (5) nền kinh tế mở (6) tăng trương (7) biến
15
động kinh tế (8) mô hình IS – LM (9) nợ chính phủ và thâm hụt ngân sách (10) chính sách ổn định
kinh tê vi mô.
Học phần học trước: KTE02013-Kinh tế vi mô
MTE04001. Sinh thái hệ cây trồng (3TC: 3-0; 6; 135). Lịch sử phát triển lĩnh vực sinh thái cây
trồng và ứng dụng trong sản xuất nông nghiệp thâm canh bền vững; Các kiến thức về sinh thái
cây trồng: gồm các quan hệ và tác động qua lại giữa các yếu tố của môi trường vô sinh & hữu sinh
đến cây trồng mục tiêu; Các kiến thức về vai trò & kỹ năng quản lý đất, nước, và năng lượng - 3
yếu tố chính - chi phối sức sản xuất của hệ cây trồng mục tiêu những tư tưởng (và tranh cãi) học
thuật về sinh thái cây trồng và xu thế & vai trò nông nghiệp trong tương lai. Các kiến thức này sẽ
làm nền tảng cho người học hình thành/phát triển các ý tưởng thiết kế hệ thống cây trồng và các
giải pháp nông học nhằm đạt được mục tiêu năng suất trong khi đáp ứng các yêu cầu quan trọng
khác đặt ra cho nông nghiệp tương lai: tính bền vững của hệ sinh thái nông nghiệp & phúc lợi của
người dân.
Học phần học trước: QLE03001 – Mối quan hệ cây trồng-đất-nước; NHE04001 – Dinh dưỡng
khoáng cây trồng;
NHE02001- Hình thái, giải phẫu thực vật; (3TC: 2–1; 6; 135). Học phần gồm 9 chương với nội
dung về: Tế bào thực vật; Mô thực vật; Hình thái, giải phẫu Rễ; Hình thái giải phẫu Thân; Hình
thái, giải phẫu Lá; Hoa, và sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa, Quả và Hạt; Sinh trưởng và phát
triển ở thực vật có hoa.
Học phần gồm 5 bài thực hành với nội dung: Các loại mô thực vật; Cấu tạo giải phẫu Rễ – Thân –
Lá cây 1 lá mầm; Cấu tạo giải phẫu Rễ – Thân – Lá cây cây 2 lá mầm, Hình thái Rễ - Thân - Lá,
Hình thái Hoa - Quả - Hạt.
Học phần trước: NHE01002 - Nhập môn sinh học 3
NHE02002. Di truyền thực vật (4TC: 3,5 –0,5; 8; 180). Học phần gồm Nguyên lý cơ bản về di
truyền phân tử (phân tử ADN; cơ chế tái bản, phiên mã và dịch mã; điều hòa biểu hiện gen), di
truyền tế bào (cấu trúc/tổ chức nhiễm sắc thể,kích thước và thành phần genom, độ bội, sự thay đổi
cấu trúc NST, ứng dụng trong nông nghiệp), di truyền Mendel (các nguyên lý phân ly Mendel, tỉ
lệ phân ly, tương tác của gen, dự đoán kết quả lai sử dụng quy tắc xác suất), sinh sản ở thực vật
(phân chia tế bào, hệ thống giao phối, tự bất hợp), di truyền quần thể và di truyền số lượng (định
luật Hardy-Weinberg, tiến hóa; biến động kiểu hình, kiểu gen, hệ số di truyền, chọn lọc nhân tạo)
NHE02003. Sinh Lý Thực Vật (3TC: 2-1; 6; 135). Học phần gồm 5 chương: chương 1: Sinh lý
tế; Chương 2: Trao đổi nước trong cây; Chương 3: Quang hợp; Chương 4: Hô hấp; Chương 5:
Sinh trưởng và phát triển
Học phần trước: MTE01004 – Hóa hữu cơ 2; NHE01009 – Nhập môn sinh học 3
NHE03002. Chọn giống cây trồng (3TC: 2–1; 6; 135). Lý thuyết (12 chương) phân tích và đánh
giá quá trình lịch sử của chọn giống từ thuần hóa cây trồng đến áp dụng các công nghệ sinh học
hiện đại; Nguồn gen và vai trò ứng dụng trong chọn giống; Các hình thức sinh sản của thực vật;
Ứng dụng nguyên lý di truyền truyền thực vật, di truyền số lượng, di truyền phân tử và lý thuyết
chọn lọc để cải tiến cây trồng. Mục tiêu cải tiến cây trồng, các phương pháp chọn giống truyền
thống và hiện đại được áp dụng hiện tại trong chọn giống cây trồng. Thực hành: Sinh viên được
hướng dẫn kỹ thuật lai tạo, quan sát các tính trạng trong chọn giống cây trồng. Dự án: Chủ đề: So
sánh và đánh giá sinh trưởng phát triển của một số giống cây trồng.
Học phần tiên quyết: NHE02002-Di truyền thực vật; Học phần học trước: NHE02001-Hình thái
giải phẫu thực vật
NHE03003. Bệnh cây (4TC: 2.5– 1.5–8; 180). Lý thuyết (12 chương): Các khái niệm cơ bản
trong bệnh cây học (bênh cây, tác nhân gây bệnh cây, dịch bệnh cây, phòng chống và chẩn đoán
bệnh cây); Đặc điểm chung về các nhóm tác nhân chính gây bệnh cây gồm nấm, vi khuẩn, virus và
16
tuyến trùng; Các bệnh chính hại cây lương thực, cây ăn quả, cây rau màu và cây công nghiệp.
Thực hành (4 bài): Các kỹ thuật cơ bản trong chẩn đoán, nghiên cứu đặc điểm sinh học nấm, vi
khuẩn, virus và tuyến trùng gây bệnh cây. Chuyên đề thực tế (1 chuyên đề): Điều tra đánh giá
hiện trạng bệnh và biện pháp quản lý bệnh hại trên thực tế đồng ruộng.
Học phần học trước: NHE01002 - Nhập môn sinh học 3
NHE03004. Quản lý dịch hại côn trùng (3TC: 2 –1; 6; 135). Học phần gồm 14 chương, với nội
dung cơ bản gồm: Hình thái, đặc điểm hình thái các bộ côn trùng; đặc điểm giải phẫu; đặc điểm
sinh học, sinh thái; sử dụng kẻ thù tự nhiên và tác nhân gây bệnh cho côn trùng để quản lý các loài
dịch hại; Các biện pháp phòng chống sâu hại cây trồng, nhấn mạnh biện pháp IPM. Học phần
cung cấp cho sinh viên kiến thức côn trùng chuyên khoa về các loài sâu hại chủ yếu trên cây trồng
nông nghiệp.
Học phần tiên quyết: Không; Học phần học trước: NHE01008 - Nhập môn sinh học 2
NHE03005. Nguyên lý sản xuất cây trồng trong hệ thống ôn đới và nhiệt đới (Principles of
Crop Production in Temperate and Tropical Systems). (3TC: 2,5-0,5; 6; 135). Học phần gồm
6 chương với các nội dung: Giới thiệu về sản xuất cây trồng trong hệ thống ôn đới và nhiệt đới;
Ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh và đất trồng đến sản xuất nông nghiệp; Quản lý dinh dưỡng
cây trồng; Hệ thống canh tác ở vùng ôn đới và nhiệt đới; Sinh trưởng và phát triển của cây trồng ở
vùng nhiệt đới và ôn đới; Thực hành sản xuất một số loại cây trồng trong hệ thống ôn đới và nhiệt
đới.
Học phần học trước: QLE02001 – Nguyên lý khoa học đất
NHE03007. Thực vật và xã hội. (3TC: 2,5–0,5; 6; 135). Học phần này sẽ trang bị các kiến thức
về vai trò của thực vật trong hệ sinh thái và sự phát triển của xã hội loài người. Mối quan hệ về
thức ăn và dinh dưỡng giữa thực vật đối với các sinh vật khác trong hệ sinh thái, trên cơ sở đó ứng
dụng vào sản xuất nông nghiệp bền vững và bảo vệ môi trường sống để phục vụ đời sống con
người.
Học phần học trước: NHE01002 – Nhập môn sinh học 3
NHE04001. Dinh dƣỡng khoáng cây trồng (3TC: 2-1; 6; 135). Học phần gồm 5 chương:
chương 1: Các nguyên tố khoáng thiết yếu và phân loại; Chương 2: Cở chế hấp thu và ảnh hưởng
của các yếu tố ngoại cảnh đến hấp thu chất khoáng; Chương 3: Vai trò sinh lý và ký thuật sử dụng
các nguyên tố đa lượng và vi lượng; Chương 4: Dinh dưỡng khoáng và tính chống chịu; Chương
5: Một số định luật hướng dẫn trong sử dụng phân bón. Thực hành với nội dung: bài 1: phân tích
hàm lượng chất khoáng trong mẫu thực vật; bài 2: kỹ thuật loại trừ nguyên tố khoáng ra khỏa dung
dịch dinh dưỡng: bài 3: kỹ thuật trồng cây thủy canh; bài 4: Chuẩn đoán dinh dưỡng cây trồng.
Học phần tiên quyết: Không; Học phần trước MTE01002 – Hóa đại cương 2; NHE02001 – Giải
phẫu thực vật
NHE04002. Khoa học cỏ dại (3TC: 2-1; 6; 135). Học phần gồm 8 chương: Cỏ dại và vai trò của
cỏ dại; Đặc tính sinh thái học và sự cạnh tranh của cỏ với cây trồng; Cỏ dại và đất; Phương pháp
quản lý cỏ dại cho cây trồng và sự canh trang của cỏ dại; Giới thiệu về thuốc trừ cỏ; Sự tương tác
giữa thuốc trừ cỏ và thực vật, giữa thuốc trừ cỏ với đất trồng; Tính kháng thuốc trừ cỏ; Sử dụng
thuốc trừ cỏ. 6 bài thực hành: Nhận diện và phân loại cỏ dại trên đồng ruộng; điều tra cỏ dại trên
ruộng cây trồng cạn; điều tra cỏ dại trên ruộng cây trồng nước; điều tra hạt cỏ dại trong đất; nhận
diện và phân loại thuốc trừ cỏ; Cách vận hành bình phun và đánh giá hiệu lực thuốc trừ cỏ.
Học phần học trước: NHE01009 – Nhập môn sinh học 3; MTE04001 – Sinh thái hệ cây trồng
NHE04003. Nguyên lý và Thực hành nhân giống cây trồng (2TC: 1,5-0,5; 4; 90). Học phần
cung cấp cho người học thông tin về đặc điểm sản xuất cây giống ở Việt Nam, các kiến thức về tổ
chức vườn ươm, ảnh hưởng của ngoại cảnh đến khả năng nhân giống và nguyên lý nhân giống cây
trồng. Rèn luyện kỹ năng nhân giống cây trồng nông nghiệp, và khả năng tự lập kế hoạch sản xuất
17
cây giống trong lĩnh vực rau hoa quả để tạo các sản phẩm giống cây trồng có chất lượng cao, đáp
ứng nhu cầu của sản xuất.
Học phần học trước: NHE03002 – Chọn giống cây trồng
NHE04004: Sản xuất cây trồng trong nhà lƣới và vƣờn ƣơm (2TC: 2- 0; 4; 90). Hiện trạng sản
xuất cây trồng trong nhà lưới. Các yếu tố cấu thành môi trường nhà lưới gồm kiểu nhà lưới, cấu trúc,
vật liệu che/lợp. Các yếu tố môi trường (ánh sáng, nhiệt độ ẩm độ) trong nhà lưới và kiểm soát các
điều kiện môi trường (hệ thống thông khí, hệ thống làm mát, hệ thống tưới, hệ thống chiếu sáng; giá
thể sử dụng; yêu cầu dinh dưỡng của cây; quản lý dinh dưỡng, quản lý sâu bệnh. Các loại cây trồng
thích hợp cho nhà lưới.
Học phần học trước: NHE04001-Dinh dưỡng khoáng cây trồng, NHE03003 - Bệnh cây, NHE03004 -
Quản lý dịch hại côn trùng
NHE04005. Hệ thống sản xuất rau (3TC: 2-1; 6; 159). Học phần gồm 23 bài học với nội dung
giới thiệu về ngành sản xuất rau ở Việt Nam; nguồn gốc phân bố, phân loại và yêu cầu điều kiện
ngoại cảnh của cây rau; các nguyên tắc và biện pháp kỹ thuật cơ bản trong sản xuất và quản lý sản
xuất rau; xử lý sau thu hoạch rau; rau an toàn; kỹ thuật trồng trọt một số loại rau chủ yếu.
Học phần có 7 bài thực hành với nội dung về nhận biết các loại hạt giống và cây con giống rau; kỹ
thuật gieo ươm; kỹ thuật làm đất, trồng và chăm sóc rau; đánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển
của các loại rau chủ yếu.
Học phần tiên quyết: NHE02003: Sinh lý thực vật; Học phần học trước: NHE02001: Hình thái
giải phẫu thực vật
NHE04006. Quản lý dịch hại tổng hợp (Integrated Pest Management): (3TC: 2-1-6;135) Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về: Dịch hại, con người và quản lý dịch hại, Cơ sở
khoa học của biện pháp IPM, Hệ sinh thái và ảnh hưởng qua lại giữa các loài dịch hại, Những
nguyên tắc cơ bản của IPM, Những biện pháp trong IPM, Thực hành thiết lập va thực hiện chương
trình IPM, Quản lý dịch hại tổng hợp một số dịch hại chính trên một số cây trồng quan trọng.
Học phần học trước: NHE03003 – Bệnh cây; NHE03004: Quản lý dịch hại côn trùng
NHE04007. Thảo luận canh tác trong nông nghiệp (2TC: 0-2; 4; 90). Học phần gồm 3 chương:
Khái niệm về các biện pháp canh tác bền vững và tác động của chúng đến việc bảo tồn tài nguyên
thiên nhiên, ứng phó với biến đổi khí hậu và sản xuất nông nghiệp bền vững, chất lượng và an
toàn thực phẩm; Nguyên lý của các biện pháp canh tác bền vững; Một số mô hình canh tác bền
vững ở Việt Nam.
Học phần học trước: QLE03001 – Mối quan hệ cây trồng-nước-đất; NHE04001 – Dinh dưỡng
khoáng cây trồng
NHE04008. Phƣơng pháp nghiên cứu khoa học (2TC: 2-0; 4; 90). Học phần gồm vai trò và tầm
quan trọng của nghiên cứu khoa học; Phân loại nghiên cứu khoa học; Qúa trình nghiên cứu; Xác định
ý tưởng, vấn đề và xây dựng đề cương nghiên cứu; Tổng quan tài liệu và nguồn thông tin; Khái niệm
cơ bản về thiết kế thí nghiệm và lấy mẫu trong nghiên cứu thực nghiệm; Công bố kết quả nghiên cứu.
Học phần tiên quyết: THE03001 - Thống kê ứng dụng trong KH nông nghiệp. Học phần học
trước: NHE03001 - Tiếng Anh chuyên ngành
NHE04009. Thực tập nghề nghiệp (2TC: 0–2; 4; 180). Xây dựng kế hoạch thực tập; Tìm hiểu
về thế giới nghề nghiệp (cơ sở thực tập): cơ cấu tổ chức, qui mô và lĩnh vực hoạt động, cơ sở vật
chất phục vụ sản xuất kinh doanh, thực trạng sản xuất và quản lý sản xuất, kinh doanh trong lĩnh
vực trồng trọt của thực tiễn nghề nghiệp; tìm hiểu các qui trình kỹ thuật áp dụng trong sản xuất tại
cơ sở thực thập; tham gia trực tiếp các công việc chung và công việc chuyên môn (sản xuất trồng
trọt, chọn tạo và sản xuất giống, nghiên cứu khoa học về lĩnh vực trồng trọt...) tại cơ sở; Tổng hợp
và xử lý số liệu, viết báo cáo và trình bày báo cáo tại hội thảo sinh viên (seminar).
18
NHE04010. Khóa luận tốt nghiệp (10TC: 0–10; 20; 450). Xây dựng đề cương nghiên cứu; Bảo
vệ đề cương nghiên cứu; Bố trí thí nghiệm, điều tra, thu thập số liệu; Báo cáo tiến độ; Tổng hợp,
xử lý số liệu, viết báo cáo; Bảo vệ khóa luận tốt nghiệp. Các chủ đề thực hiện khóa luận gồm các
lĩnh vực liên quan tới quản lý sản xuất cây trồng hiệu quả, an toàn và bền vững.
Học phần tiên quyết: NHE04008-Phương pháp nghiên cứu khoa học
NHE04011. Nông nghiệp bền vững (4TC: 3–1; 8; 180). Học phần cung cấp cho người học
những nội dung về Khái niệm lý thuyết hệ thống và hệ thống nông nghiệp; Khái niệm, đặc điểm và
phương pháp đánh giá hệ thống nông nghiệp bền vững; Phương pháp xây dựng hệ thống nông
nghiệp bền vững; Các phương pháp quản lý bền vững trong nông nghiệp; Các hệ thống nông nghiệp
bền vững; Nghiên cứu phát triển hệ thống nông nghiệp bền vững.
Học phần tiên quyết: MTE04001 - Sinh thái hệ cây trồng; Học phần học trước: QLE03001 - Mối
quan hệ cây trồng-nước-đất; NHE03003 - Bệnh cây; NHE03004 - Quản lý dịch hại côn trùng;
QLE02001. Nguyên lý khoa học đất (3TC: 2–1: 6; 135). Học phần gồm 4 chương giới thiệu các
khái niệm về đất; các yếu tố và quá trình hình thành đất; các tính chất vật lý, hóa học, sinh học cơ
bản, thành phần hóa học và chất dinh dưỡng chính trong đất; hệ thống phân loại đất trên thế giới
và ở Việt Nam. Bốn bài thực hành phân tích một số tính chất vật lý, hóa học của đất và đi thực tế
đào, mô tả phẫu diện và quan sát ảnh hưởng của các yếu tố hình thành đất tới hình thái và tính chất
đất.
QLE03001. Mối quan hệ cây trồng - nƣớc – đất (3TC: 2– 1; 6; 135). Học phần gồm 6 chương:
Nước và sử dụng nước; Nước trong đất; Yêu cầu nước của cây trồng; Chế độ tưới nước cho cây
trồng; Phương pháp tưới và kỹ thuật tưới; Hệ thống thủy nông; 5 bài thực hành: xác định độ ẩm
đất; đo tính thấm nước của đất; đo nhu cầu nước; thực hành tưới phun mưa; thực hành tưới nhỏ
giọt và 01 hoạt động thực tế ngoài Học viện là thăm quan hệ thống thủy nông.
Học phần tiên quyết: Nguyên lý khoa học đất, mã: QLE02001; Học phần trước: THE01004 - Vật
lý đại cương 2
SHE02007. Nhập môn Công nghệ sinh học (03TC: 3–0; 6; 135). Học phần gồm 14 chương
được chia làm 2 phần. Phần A các kỹ thuật cơ bản bao gồm: cấu trúc gen, genome, công nghệ
DNA tái tổ hợp; quá trình tái bản, quá trình phiên mã, quá trình dịch mã; nguyên lý phương pháp
tách DNA, RNA, protein tổng số, phương pháp nhân dòng, phương pháp PCR, phương pháp giải
trình tự gen, phương pháp điện di, phương pháp lai phân tử; chỉ thị phân tử; công nghệ nuôi cấy
mô tế bào thực vật; sự vận chuyển protein; vecto chuyển gen, các phương pháp chuyển gen trực
tiếp và gián tiếp; các cơ chế điều hoà và biểu hiện của gen ở thực vật. Phần B gồm các ứng dụng
của công nghệ chọn tạo giống sử dụng chỉ thị phần tử; chuyển gen tạo cây trồng có tính kháng và
chống chịu với các yếu tố hữu sinh (sâu, bệnh, virus), các yếu tố vô sinh (lạnh, hạn, mặn, úng);
cây trồng mang tính trạng mới; các yêu cầu và các chính sách đối với cây trồng biến đổi gen.
Học phần học trước: NHE01007 - Nhập môn Sinh học 1; NHE02002 - Di truyền thực vật
SHE03005. Tin sinh học ứng dụng (3TC:2-1; 06; 135). Giới thiệu chung về tin sinh học theo
hướng ứng dụng; Nền tảng sinh học cho tin sinh học; Phương pháp tìm kiếm tài liệu học tập và
nghiên cứu; Cơ sở dữ liệu sinh học; Xác định trình tự nucleotide và đăng ký trình tự; Các công cụ
tìm kiếm cơ bản và phân tích trình tự; Genome browser; Phân tích mối quan hệ di truyền, nghiên
cứu tiến hóa. Sử dụng các công cụ để khai thác cơ sở dữ liệu; Sử dụng kết hợp các công cụ, phần
mềm để phân tích dữ liệu. các bài tập nhằm hỗ trợ sinh viên sử dụng kết hợp các công cụ, phần
mềm để phân tích dữ liệu.
Học phần học trước: NHE02002 – Di truyền thực vật; THE02001 – Máy tính ứng dụng trong nông
nghiệp
SHE03054. An toàn sinh học (Biosafety). (2TC: 2-0; 4; 90). Học phần có 9 chương lý thuyết
bao gồm: Đại cương về an toàn sinh học; An toàn sinh học phòng thí nghiệm; An toàn sinh học
19
liên quan đến sinh vật biến đổi gen; Đánh giá và quản lý rủi ro; Các văn bản pháp lý liên quan tới
an toàn sinh học; Đạo đức sinh học
SHE03058. Nông nghiệp công nghệ cao (High-tech in Agriculture). (2TC: 2-0-4; 90). Tổng số
05 chương lý thuyết và 01 chương thăm quan thực tế bao gồm: Giới thiệu chung; Hệ thống trồng
trọt trong nhà có mái che/chủ động; Công nghệ trồng cây không dùng đất; Những mô hình quản
lý, vận hành, phát triển nông nghiệp công nghệ cao trên thế giới và ở Việt nam; Mô hình thực tế
THE02001. Máy tính ứng dụng trong nông nghiệp (Computer application in agriculture).
(03TC: 2-1; 6; 135). Học phần gồm 6 chương với các nội dung: Giới thiệu cơ bản về máy tính và
xử lý thông tin; Dịch vụ Internet và tìm kiếm thông tin; Soạn thảo văn bản, tạo báo cáo, bảng biểu,
in ấn; Tính toán, phân tích và tổng hợp số liệu sử dụng bảng tính MS. Excel; Soạn thảo bản trình
chiếu báo cáo bằng Powerpoint; Quản lý cơ sở dữ liệu, tìm kiếm bản ghi, tạo báo cáo bằng MS.
Access.
THE03001. Thống kê ứng dụng trong khoa học nông nghiệp (4TC: 4-0; 8; 180).Mô tả vắn tắt
nội dung: Học phần gồm 8 chương với nội dung: Mô tả dữ liệu; Phân bố của tổng thể; Phân bố của
mẫu; Suy luận thống kê cho một tổng thể; Suy luận thống kê cho hai tổng thể; Phân tích phương
sai một chiều; Phân tích phương sai hai chiều; Hồi quy tuyến tính đơn.
Học phần học trước: THE01002 – Toán học 2, TH02001 – Máy tính ứng dụng trong nông nghiệp
11. DANH SÁCH ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN VÀ CÁN BỘ HỖ TRỢ THỰC HIỆN
CHƢƠNG TRÌNH
*Danh sách giảng viên và trợ giảng
Học phần
Đơn vị phụ
trách
(bộ môn, khoa)
Giảng viên phụ trách
Mã học
phần Tên học phần
Họ tên giảng
viên
(ghi rõ học hàm,
học vị)
Năm sinh Nơi tốt nghiệp
CPE02001 Hóa sinh đại
cương
BM hóa sinh
CN-SHTP, Khoa
CNTP
TS. Nguyễn
Hoàng Anh 1978 Áo
CPE03001 Sinh lý sau thu
hoạch và bảo quản
BM Công nghệ
sau thu hoạch,
Khoa CNTP
PGS.TS.
Nguyễn Bích
Thủy
1970
KDE03000 Quản lý nông trại
BM Quản trị
kinh doanh/
Khoa KT &
QTKD
TS. Nguyễn
Quốc Chỉnh 1962 Phillipine
KTE02013 Kinh tế vi mô đại
cương
BM Kinh tế tài
nguyên và môi
trường, Khoa
KT&PTNT
GS.TS Nguyễn
Văn Song 1958 Phillipine
KTE02014 Kinh tế vĩ mô đại
cương
BM Kinh tế,
Khoa KT&PTNT
ThS. Nguyễn
Thu Quỳnh 1983 Úc
MTE01001 Hóa đại cương 1 BM Hóa học,
Khoa Môi trường
Th.S Lê Thị
Thu Hương 1986 Việt nam
MTE01002 Hóa đại cương 2 BM Hóa học,
Khoa Môi trường
ThS. Hán Thị
Phương Nga 1984 Việt Nam
20
Học phần
Đơn vị phụ
trách
(bộ môn, khoa)
Giảng viên phụ trách
Mã học
phần Tên học phần
Họ tên giảng
viên
(ghi rõ học hàm,
học vị)
Năm sinh Nơi tốt nghiệp
MTE01003 Hóa hữu cơ 1 BM Hóa học,
Khoa Môi trường
ThS. Nguyễn
Thị Hiển 1985 Việt Nam
MTE01004 Hóa hữu cơ 2 BM Hóa học,
Khoa Môi trường
TS. Nguyễn Thị
Hồng Hạnh 1982 Việt nam
MTE04001 Sinh thái hệ cây
trồng
BM Quản lý môi
trường, Khoa
MT
TS. Phạm Văn
Hội
NHE01001 Nhập môn sinh
học 1
BM Sinh học,
Khoa công nghệ
sinh học
TS. Nguyễn Thị
Thúy Hạnh 1973 Nhật Bản
NHE01002 Nhập môn sinh
học 3
BM Thực vật,
Khoa Nông học
TS. Phùng Thị
Thu Hà 1983 Hàn Quốc
NHE02001 Hình thái, giải
phẫu thực vật
BM Thực vật/
Khoa NH
TS. Phùng Thị
Thu Hà 1983 Hàn Quốc
NHE02002 Di truyền thực vật
BM Di truyền –
Chọn giống cây
trồng, Khoa NH
PGS.TS Vũ
Đình Hòa 1952 Philipine
NHE02003 Sinh lý thực vật BM Cây lương
thực/ Khoa NH
PGS.TS. Phạm
Văn Cường 1971 Nhật Bản
NHE03002 Chọn tạo giống
cây trồng
BM Di truyền –
Chọn giống cây
trồng, Khoa NH
PGS.TS Vũ Thị
Thu Hiền 1975 Nhật Bản
NHE03003 Bệnh cây Bộ môn Bệnh
cây, Khoa NH
PGS.TS Ngô
Bích Hảo 1956 Việt nam
NHE03004 Quản lý dịch hại
côn trùng
BM Côn trùng,
Khoa NH
PGS.TS Đặng
Thị Dung
NHE03005
Nguyên lý sản
xuất cây trồng
trong hệ thống ôn
đới và nhiệt đới
BM Cây lương
thực, Khoa NH
TS. Nguyễn
Việt Long 1979 Hà Lan
NHE03006 Thực vật và xã hội
BM Rau hoa quả
và cảnh quan,
Khoa NH
TS. Vũ Thanh
Hải 1975 Đức
NHE03007 Nguyên lý sản
xuất cây ăn quả
BM Rau hoa quả
và cảnh quan,
Khoa NH
TS. Vũ Thanh
Hải 1975 Đức
NHE04001 Dinh dưỡng
khoáng cây trồng
BM Sinh lý thực
vật, Khoa NH
TS. Nguyễn
Văn Phú 1962 Hàn Quốc
NHE04002 Khoa học cỏ dại BM Canh tác,
Khoa NH
PGS.TS.
Nguyễn Tất
Cảnh
1958 Việt Nam
NHE04003
Nguyên lý và thực
hành nhân giống
cây trồng
BM Rau hoa quả
và cảnh quan,
Khoa NH
TS. Phạm Thị
Minh Phượng 1974 Nhật Bản
21
Học phần
Đơn vị phụ
trách
(bộ môn, khoa)
Giảng viên phụ trách
Mã học
phần Tên học phần
Họ tên giảng
viên
(ghi rõ học hàm,
học vị)
Năm sinh Nơi tốt nghiệp
NHE04004
Sản xuất cây trồng
trong nhà lưới và
ườn ươm
BM Di truyền –
Chọn giống cây
trồng, Khoa NH
PGS.TS Vũ
Đình Hòa 1952 Philipine
NHE04005 Hệ thống quản lý
sản xuất rau
BM Rau hoa quả
và cảnh quan,
Khoa NH
PGS.TS Trần
Thị Minh Hằng 1971 Nhật Bản
NHE04006 Quản lý dịch hại
tổng hợp
BM Côn trùng/
Khoa NH
PGS.TS Nguyễn
Thị Kim Oanh 1955 Việt Nam
NHE04007
Thảo luận về luân
canh trong nông
nghiệp
BM Canh tác
học, Khoa NH
PGS.TS Nguyễn
Tất Cảnh 1958 Việt Nam
NHE04008
Phương pháp
nghiên cứu khoa
học
BM Di truyền-
Chọn giống cây
trồng, Khoa NH
PGS.TS Vũ
Đình Hòa 1952 Phillipine
NHE04009 Thực tập nghề
nghiệp Khoa Nông học
PGS.TS Trần
Thị Minh Hằng 1971 Nhật Bản
NHE04010 Khóa luận tốt
nghiệp Khoa NH
PGS.TS Hà Viết
Cường 1970 Úc
NHE04011 Nông nghiệp bền
vững
BM Phương
pháp thí nghiệm,
Khoa Nông học
TS. Nguyễn Thị
Ái Nghĩa 1981 Nhật Bản
QLE02001 Nguyên lý khoa
học đất
BM Quản lý đất
đai, Khoa QLĐĐ
TS. Nguyễn Thu
Hà 1980 Nhật Bản
QLE03001 Mối quan hệ cây
trồng-nước-đất
BM Tài nguyên
nước, Khoa
QLĐĐ
PGS.TS Nguyễn
Văn Dung 1955 Việt Nam
SHE01003 Nhập môn sinh
học 2
BM Sinh học
động vật, Khoa
CNSH
TS. Nguyễn
Hữu Đức 1966 Hàn Quốc
SHE02007 Nhập môn Công
nghệ sinh học
Bộ môn sinh học
phân tử và công
nghệ sinh học
ứng dụng, Khoa
CNSH
Th.S Phạm Thị
Dung 1986 Mỹ
SNE01010 Nghe và nói tiếng
Anh 1
Bộ môn ngoại
ngữ, Khoa
SP&NN
Th.S Bùi Thị Là 1980 Thụy Điển
SNE01011 Kỹ năng đọc và
viết tiếng Anh 1
Bộ môn ngoại
ngữ, Khoa
SP&NN
GVC. TS.
Nguyễn Thị Thu
Thủy
1964 Úc
SNE01012 Nghe và nói tiếng
Anh 2
Bộ môn ngoại
ngữ, Khoa
SP&NN
Th.S Nguyễn
Thị Kim Quế 1976 Úc
SNE01013 Kỹ năng đọc và
viết tiếng Anh 2
Bộ môn ngoại
ngữ, Khoa
CN. Nguyễn Thị
Hường 1990 Việt nam
22
Học phần
Đơn vị phụ
trách
(bộ môn, khoa)
Giảng viên phụ trách
Mã học
phần Tên học phần
Họ tên giảng
viên
(ghi rõ học hàm,
học vị)
Năm sinh Nơi tốt nghiệp
SP&NN
SNE03002
Tiếng Anh chuyên
ngành_ English for
Crop Science
Bộ môn ngoại
ngữ, Khoa
SP&NN
GVC. TS.
Nguyễn Thị Thu
Thủy
1964 Úc
THE01001 Toán học 1 BM Toán, Khoa
CNTT
TS. Phan Quang
Sáng 1981 Pháp
THE01002 Toán học 2 BM Toán, Khoa
CNTT
TS. Phan Quang
Sáng 1981 Pháp
THE01003 Vật lý đại cương 1 BM Vật lý, Khoa
CNTT
TS. Nguyễn
Tiến Hiển 1981 Pháp
THE01004 Vật lý đại cương 2 BM Vật lý, Khoa
CNTT
TS. Nguyễn
Tiến Hiển 1981 Pháp
THE02001 Máy tính ứng dụng
trong nông nghiệp
BM Khoa học
máy tính, Khoa
CNTT
TS. Nguyễn Thị
Thủy 1973 Áo
THE03001
Thống kê ứng
dụng trong khoa
học Nông nghiệp
Bộ môn Toán
học, Khoa CNTT
TS. Nguyễn
Văn Hạnh 1983 Pháp
* Danh sách cán bộ hỗ trợ
STT Họ đệm Tên Năm
sinh Bộ môn Trình độ
Vị trí, nhiệm
vụ
1 Dương Văn Sáng 1964 Canh tác học Trung cấp Kỹ thuật viên
2 Vũ Thị Châu Thu 1982 Canh tác học Đại học Kỹ sư
3 Nguyễn Thị Lan Hương 1980 Bệnh cây Đại học Kỹ sư
4 Lê Thị Hồng Hạnh 1972 Cây công nghiệp Đại học Kỹ sư
5 Lê Văn Sơn 1963 Cây lương thực CN-SơCấp Nhân viên kỹ
thuật
6 Trần Thị Minh Ngọc 1984 Cây lương thực Thạc sĩ Kỹ thuật viên
7 Nguyễn Thị Thúy 1966 Côn trùng Đại học Kỹ sư
8 Đỗ Thị Thanh 1990
PP thí nghiệm và
Thống kê sinh
học
Đại học Kỹ sư
9 Lê Chí Dân 1957 Di truyền giống Trung cấp Kỹ thuật viên
10 Nguyễn Thị
Bích Hồng 1978 Di truyền giống Thạc sĩ Kỹ thuật viên
11 Nông Thị Mai Phương 1962 Rau - Hoa - Quả Trung cấp Kỹ thuật viên
12 Nguyễn Thị Hải Hà 1987 Sinh lý thực vật Đại học Kỹ thuật viên
13 Nguyễn Thị Thúy 1991 Thực vật KhôngBCấp Nhân viên phục
vụ
14 Hoàng Thị Hiên 1969 Thực vật Đại học Kỹ sư
15 Đào Văn Dũng 1964 Văn phòng Khoa
Nông học CN-SơCấp
Nhân viên kỹ
thuật
23
STT Họ đệm Tên Năm
sinh Bộ môn Trình độ
Vị trí, nhiệm
vụ
16 Lê Đức Hùng 1959 Văn phòng Khoa
Nông học CN-SơCấp
Nhân viên kỹ
thuật
17 Trần Thanh Hải 1983 Văn phòng Khoa
Nông học Đại học Chuyên viên
18 Nguyễn Thị Nhâm 1985 Văn phòng Khoa
Nông học Thạc sĩ Chuyên viên
19 Trần Thị Vân Anh 1984 Văn phòng Khoa
Nông học Đại học Chuyên viên
20 Ngô Thị Bích Hằng 1990 Văn phòng Khoa
Nông học Thạc sĩ Chuyên viên
12. CƠ SỞ VẬT CHẤT
12.1. Các phòng thí nghiệm và các hệ thống thiết bị thí nghiệm quan trọng
STT Tên phòng thí
nghiệm
Phục vụ các bài thí nghiệm, thực
hành Trang thiết bị chính
Khoa Nông học
1 Phòng thí
nghiệm Khoa
học cây trồng
- Nuôi cấy nấm, vi khuẩn…
- Đo diện tích lá, hàm lượng
clorophyl, độ ẩm đất…
- Phân tích tổng Nito-Cac bon
trong mẫu lỏng
- Phân tích định tính và định lượng
chính xác trong phân tích, hoá
sinh, hoá học
- Máy li tâm để bàn
- Máy đo PH
- Tủ vi khí hậu
- Máy đo diện tích lá
- Máy đo tổng lượng Nitơ – Cácbon
- Máy SPAD
- Cân điện tử OHAUS
- Nồi Hấp vô trùng
- Tủ cấy an toàn sinh học
- Tủ sấy
- Máy đo độ ẩm ngũ cốc
- Máy đo độ ẩm đất
- Máy cắt mẫu
- Máy đo hàm lượng Chlorophill
- Máy lắc
- Máy quang phổ UV-VIS
- Máy khuấy từ gia nhiệt
- Máy đo Oxy hòa tan
2 Phòng Thực
hành Khoa học
cây trồng
- Thực hành quan sát, chụp ảnh
giải phẫu tế bào thực vật
- Quan sát hình thái, phân loại, cấu
tạo côn trùng, tuyến trùng, nấm, vi
khuẩn…
- Kính hiển vi sinh học 2 mắt
- Kính hiển vi huỳnh quang kèm
máy ảnh kỹ thuật số
- Kính hiển vi soi nổi
- Kính hiển vi soi nổi nghiên cứu kết
nối truyền hình
- Kính hiển vi sinh học 2 mắt gắn hệ
thống truyền hình
- Máy lắc
- Máy li tâm để bàn
- Cân điện tử OHAUS
3 Nhà lưới
Chương trình
tiên tiến –
- Phục vụ nghiên cứu khoa học, bố
trí các thí nghiệm nghiên cứu cơ
bản và ứng dụng trước khi đưa ra
- Giá thí nghiệm
- Phân bón
- Xe đẩy
24
STT Tên phòng thí
nghiệm
Phục vụ các bài thí nghiệm, thực
hành Trang thiết bị chính
Khoa học cây
trồng
sản xuất. - Chậu thí nghiệm
- Đất thí nghiệm
- Hệ thống tưới tiêu hiện đại
4 Phòng thí
nghiệm Bộ
môn Thực vật
- Tìm hiểu sự đa dạng trong thực
vật, động vật nguyên sinh và ngành
nấm
- Làm giải phẫu và quan sát thực
vật có mạch dẫn
- Kính hiển vi (2 mắt)
- Máy đo diện tích lá
- Kính Lúp soi nổi
- Cân phân tích
- Kính hiển vi đa năng
- Máy cất nước
- Tủ lạnh sâu
- Tủ hút
5 Phòng Thực
hành Bộ môn
Thực vật
- Quan sát cấu trúc, chức năng, tiến
hóa của thực vật có hoa
- Làm giải phẫu và quan sát thực
vật có mạch dẫn
- Kính hiển vi (2 mắt)
- Kính Lúp soi nổi
6 Phòng thí
nghiệm Bộ
môn sinh lý
thực vật
- Đo diện tích lá bằng phương pháp
cân nhanh
- Đo hàm lượng diệp lục, cường độ
ánh sáng…
- Nuôi cấy mô thực vật
- Máy li tâm lạnh
- Máy đo độ ẩm cầm tay
- Máy đo cường độ ánh sáng
- Kính hiển vi 2 mắt
- Cân điện tử
- Hệ thống đo CO2 và cường độ
quang hợp
- Tủ cấy vô trùng
- Máy đo diện tích lá
- Tủ sấy
- Hệ thống điện di
- Máy in laser
- Thiết bị đo độ ẩm đất
- Máy đo độ ẩm nông sản
7 Phòng thực
hành Bộ môn
sinh lý thực
vật
- Quan sát sự thiếu hụt các chất
dinh dưỡng và độc tố
- Quan sát sự trao đổi của chất
khoáng
- Đo diện tích lá bằng phương pháp
cân nhanh
- Kính hiển vi 2 mắt
- Cân điện tử
- Máy đo độ ẩm nông sản
8 Phòng thí
nghiệm Bộ
môn Di truyền
và chọn giống
cây trồng
- Xác định tỷ lệ nảy mầm của các
loại hạt cây trồng khác nhau
- Đo đếm và bảo quản sức sống của
hạt giống
- Tủ nảy mầm
- Tủ sấy
- Máy bóc vỏ trấu
- Máy tuốt cá thể
- Máy xát
- Máy làm sạch vỏ
- Kính hiển vi 2 mắt
- Tủ lạnh sâu
- Máy đo độ Brix điện tử
- Máy đo độ Brix cầm tay
- Cân điện tử
- Tủ khô
- Máy đo độ ẩm hạt
9 Phòng thực
hành Bộ môn
- Quan sát quá trình phân bào của
tế bào thực vật
- Kính hiển vi 2 mắt
- Cân điện tử
25
STT Tên phòng thí
nghiệm
Phục vụ các bài thí nghiệm, thực
hành Trang thiết bị chính
di truyền và
chọn giống cây
trồng
- Thực hành lai chuyển gen bằng
phương pháp truyền thống
- Máy đo độ ẩm hạt
10 Phòng thí
nghiệm Bộ
môn Côn trùng
- Nhân nuôi côn trùng trong điều
kiện nhiệt độ và độ ẩm ổn định
- Cách làm tiêu bản để lưu giữ, bảo
quản bộ mẫu tiêu bản côn trùng
- Tủ định ôn Elbantoh
- Kính hiển vi sinh học
- Kính lúp 2 mắt
- Máy đo tốc độ gió
- Máy đo ánh sáng
- Máy phóng vẽ nối kính lúp
- Tủ sinh thái
- Hệ thống lồng nuôi sâu và giá nuôi
sâu nhiều tầng
11 Phòng thí
nghiệm Bộ
môn Côn trùng
- Quan sát đặc điểm hình thái học
của các loài côn trùng
- Cách làm tiêu bản để lưu giữ mẫu
- Kính hiển vi sinh học
- Kính lúp 2 mắt
- Máy chụp ảnh qua lúp điện
12 Phòng thí
nghiệm Bộ
môn rau hoa
quả
- Phân tích và đo đếm các chỉ tiêu
thí nghiệm như độ ẩm hạt, độ pH,
diện tích lá, sấy mẫu, quan sát mẫu
bằng kính hiển vi, cân mẫu, định
ôn mẫu, bảo quản mẫu trong điều
kiện lạnh sâu….
- Tủ sấy
- Tủ định ôn
- Cân điện tử Kern
- Lúp quang học
- Máy đo độ brix
- Máy đo độ ẩm đất
- Máy đo nồng độ oxy
- Máy đo pH
- Kính hiển vi hai mắt
- Tủ định ôn
- Tủ sấy
- Nồi hấp vô trùng
13 Phòng thực
hành Bộ môn
rau hoa quả
- Thực hành ghép mắt cây
- Thực hành trồng rau thủy canh
- Máy đo chiều cao cây
- Máy đo cường độ ánh sáng
- Máy đo diện tích lá
- Kính hiển vi hai mắt
14 Phòng thí
nghiệm Bộ
môn bệnh cây
- Test gram vi khuẩn
- Nấu môi trường
- Cấy nấm, phân lập vi khuẩn...
- Lấy mẫu và lọc tuyến trùng
- Bể ổn nhiệt
- Tủ lạnh sâu
- Tủ sấy
- Cân điện tử
- Máy li tâm
- Tủ cấy
- Kính hiển vi
15 Phòng thực
hành Bộ môn
bệnh cây
- Quan sát hình thái học, phân loại,
cấu tạo nấm, tuyến trùng, vi khuẩn
nhận biết các loại bệnh trên cây
trồng
- Thực hành phản ứng Elisa
- Lây bệnh nhân tạo trên cây quan
sát khả năng phản ứng với bệnh
của cây
16 Phòng thí
nghiệm Bộ
môn canh tác
- Nhân nuôi cỏ dại xử lý thuốc để
tìm cách phòng trừ
- Tủ sấy
- Cân điện tử
- Kính hiển vi
- Kính hiển vi soi nổi
26
STT Tên phòng thí
nghiệm
Phục vụ các bài thí nghiệm, thực
hành Trang thiết bị chính
17 Phòng thực
hành Bộ môn
canh tác
- Thực hành cách pha, cách phun
thuốc phòng trừ cỏ dại
- Quan sát xác định hình thái học,
phân loại các loài cỏ dại
- Tìm hiểu về các loại thuốc phòng
trừ cỏ dại
- Kính hiển vi
- Kính hiển vi soi nổi
18 Phòng thí
nghiệm bộ
môn Cây
lương thực
- Nghiên cứu sinh lý cây trồng,
phân tích hàm lượng đạm trong
cây, đo diện tích lá, đo quang
hợp….
- Máy quang phổ
- Máy li tâm
- Cân phân tich
- Máy pH để bàn
- Máy chuẩn độ
- Máy đo thế nước trong cây
- Máy đo cường độ ánh sáng
- Hê thông phân tich đam Keldahl
- Máy quang hợp
- Máy đo SPAD
19
Phòng thí
nghiệm bộ
môn Phương
pháp thí
nghiệm và
thống kê sinh
học
- Thiết kế thí nghiệm và phân tích
kết quả số liệu đồng ruộng
- Kính hiển vi
- Cân phân tích
- Tủ sấy
20 Phòng thí
nghiệm bộ
môn Cây công
nghiệp
- Xác định khả năng tích luỹ chất
khô, độ ẩm đất, độ ẩm hạt và một
số chỉ tiêu nông sinh học đối với
cây đậu tương, cây lạc, cây chè,
cây cà phê....
- Cân điện tử kỹ thuật
- Tủ định ôn
- Tủ sấy
- Kính hiển vi
- Máy đo độ ẩm đất
- Máy đo độ Brix
Khoa khác
21 Phòng thí
nghiệm Công
nghệ sau thu
hoạch (Khoa
Công nghệ
thực phẩm)
- Phân tích dư lượng đạm trong rau
quả sau thu hoạch
- Bảo quản rau quả sau thu hoạch
- Đo độ cứng của quả, so màu rau
hoa quả trong quá trình bảo quản
- Quan sát nấm, vi khuẩn… gây hại
trên rau, quả
- Thiết bị sấy đông khô
- Tủ lạnh sâu
- Máy ly tâm lạnh các thiết bị phân
tích - Bộ cất đạm
- Bộ cất lipid
- Bộ cất quay chân không
- Máy đo độ nhớt thực phẩm
- Máy đo màu thực phẩm
- Máy đo độ cứng
22 Phòng thực tập
hóa học - Bộ
môn Hóa học
(Khoa Môi
trường)
- Thí nghiệm về quan hệ lượng
pháp, thuộc tính và số lượng của
khí gas
- Cân, pha hóa chất chứng minh
các phản ứng hóa học
- Các thí nghiệm về nhiệt động lực
hóa học, cân bằng và phân tích số
lượng sử dụng phương pháp thể
tích
- Máy khuấy
- Máy li tâm LX
- Cân điện tử
- Máy lắc
- Máy so màu
- Máy đo Ph
- Máy đo độ đục
- Micropipet
- Máy nghiền mẫu
- Tủ hút
- Máy lắc ngang
27
STT Tên phòng thí
nghiệm
Phục vụ các bài thí nghiệm, thực
hành Trang thiết bị chính
- Bộ cách thủy GFL
- Cây sấy dụng cụ thủy tinh
23 Phòng thực tập
vật lý - Bộ
môn vật lý
(Khoa Công
nghệ thông tin)
- Thực hành đo hệ số sức căng mặt
ngoài của nước
- Khảo sát chuyển động rơi tự do
và đo gia tốc trọng trường
- Đo bước sóng ánh sáng
- Panme, thước kẹp
- Dụng cụ đo hệ số sức căng mặt
ngoài của nước
- Dụng cụ khảo sát chuyển động rơi
tự do và đo gia tốc trọng trường
- Cân điện tử
- Máy đo lượng từ
- Máy đo ánh sáng
12.2. Phòng máy tính
STT Tên phòng thí
nghiệm
Phục vụ các bài thí nghiệm, thực
hành Trang thiết bị chính
1
Phòng máy
tính – Khoa
Nông học
Thực hành các học phần về
phương pháp thí nghiệm và thống
kê sinh học, công nghệ sinh học,
thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt
nghiệp
Desktop, máy chiếu, hệ thống wifi
2
Phòng máy
tính - Khoa
Công nghệ
thông tin
- Thực hành trong sử dụng máy
tính cá nhân, bảng số liệu, quản lý
dữ liệu, làm việc trên Word, Excel,
học phần máy tính ứng dụng trong
nông nghiệp, thống kê ứng dụng
trong nông nghiệp
Desktop, máy chiếu, hệ thống wifi
12.3. Thư viện
Chương trình được trang bị 01 phòng đọc tại Khoa Nông học gồm có 01 bàn rộng, 30 ghế
với các sách, tạp chí, luận án và luận văn, giáo trình để tham khảo.
Trung tâm Thư viện Lương ĐỊnh Của của Học viện có 15 CSDL trực tuyến; 1.878 tên tạp chí (bao
gồm tạp chí in tiếng Việt, tiếng nước ngoài và tạp chí điện tử); 9.288 file toàn văn tài liệu điện
tử/tài liệu số; 39.737 tên tài liệu trên tổng số 263.930 bản tài liệu in (bao gồm sách, giáo trình, tạp
chí, luận văn luận án...) tại Thư viện Học viện và Thư viện khoa
Hàng năm, các thư viện đều tổ chức nhiều lớp tập huấn hướng dẫn kỹ năng tra cứu cho
người dùng tin; định kỳ bổ sung tài liệu dựa trên lấy ý kiến lựa chọn sách từ các khoa chuyên môn
để đảm bảo lượng sách bổ sung phù hợp, đáp ứng với các chuyên ngành đào tạo; tài liệu được bổ
sung gồm dạng in (bình quân 3.000 tên/13.000 bản tài liệu/năm) và dạng điện tử/dạng số (gia tăng
từ 20 - 29% mỗi năm). Ngoài ra, luận văn cao học và luận án nghiên cứu sinh cũng được bổ sung,
bình quân 1.150 tên/năm
Ngoài ra, sinh viên của CTTT còn được sử dụng tài liệu tham khảo phục vụ cho học tập tại
các thư viện khác trong Học viện như Thư viện Khoa Kinh tế và Phát triển nông thôn, khoa Kế
toán và Quản trị kinh doanh…
28
12.4. Giáo trình, bài giảng
Mã học
phần Tên học phần
Giáo trình/ Bài
giảng Tên tác giả
Nhà
xuất bản
Năm
xuất
bản
CPE02001 Hóa sinh đại
cương Biochemistry. 6
th
Cambell, M.K,
Farrell, S.O Thomson Brooks 2009
CPE03001
Sinh lý sau thu
hoạch và bảo
quản
Postharvest
Biology and
Technology of
Horticultural
Crops: Principles
and Practices for
Quality
Maintenance
Mohammed
Wasim Siddiqui CRC Press Book 2015
KDE02006 Quản trị học Management
textbook
Đoan Thị Thu
Ha, Nguyen Thi
Ngọc Huyen
National Economic
University 2009
KDE02006 Quản trị học
Decision making
through systems
thinking
Hans G.
Daellenbach and
Donald C.
McNickle:
University of
Canterbury,
Christchurch, New
Zealand.
2005
KDE02006 Quản trị học
Decisions of
Principle,
Principles of
Decision.
Robert Npzick Princeton University 1991
KDE03000 Quản lý nông
trại
Bài giảng Quản lý
kinh tế hộ và trang
trại
KDE03001
HTX và Quản
trị DN vừa và
nhỏ
Great again:
Revitalizing
America's
entrepreneurial
leadership
Nothhaft, Henry
R
Harvard Business
Press 2011
KDE03001
HTX và Quản
trị DN vừa và
nhỏ
Entrepreneurship:
A small business
approach
Bamford,
Charles E McGraw-Hill/Irwin 2011
KDE03001
HTX và Quản
trị DN vừa và
nhỏ
Sales and
Operations for your
small business
James B. E,
Steven M. B USA 2000
KDE03001
HTX và Quản
trị DN vừa và
nhỏ
Managing small
business, South
Western,
fourteenth edition,
744p
Moore C 2008
KTE02013 Kinh tế vi mô
Principles of
Microeconomics.
Fouth Edition.
Robert H. Frank
and Ben S.
Bernanke.
McGraw-Hill/Irwin. 2009.
KTE02013 Kinh tế vi mô
Micoeconomics:
Principle and
Analysis.
Frank A.
Cowell.
STICERD and
Department of
Economics, London
School of Economics
2004
29
Mã học
phần Tên học phần
Giáo trình/ Bài
giảng Tên tác giả
Nhà
xuất bản
Năm
xuất
bản
KTE02013 Kinh tế vi mô
Principles of
Microeconomics,
5th
Edition.
Mankiw Cengage Learning 2005
KTE02014 Kinh tế vĩ mô Macroeconomics,
8th
Edition.
N. Gregory
Mankiw
Harvard University,
Worth Publishers 2013
KTE02014 Kinh tế vĩ mô Macroeconomics
John
Jackson, Ron
McIver, Ed
Wilson
McGraw-Hill. 9th
edition. 2011
KTE02014 Kinh tế vĩ mô Bài giảng nguyên
lý kinh tế vĩ mô
Nguyễn Văn
Ngọc.
NXB Đại học Kinh
tế quốc dân 2010
KTE02014 Kinh tế vĩ mô
Principles of
Macroeconomics,
4th edition.
Frank and
Bernanke 2009
MLE01001
Những nguyên
lý của chủ
nghĩa Mác-
Lênin 1
Những nguyên lý
cơ bản của chủ
nghĩa Mác – Lênin
Nhà xuất bản Chính
trị quốc gia, Hà Nội 2015
MLE01002
Những nguyên
lý của chủ
nghĩa Mác-
Lênin 2
Những nguyên lý
cơ bản của chủ
nghĩa Mác – Lênin
Nhà xuất bản Chính
trị quốc gia, Hà Nội 2014
MLE01004 Tư tưởng Hồ
Chí Minh
Giáo trình Tư
tưởng Hồ Chí
Minh
Lê Văn
Thịnh, Mạch
Quang
Thắng, Nguyễn
Ngọc Cơ, Phạm
Ngọc Anh
Bộ giáo dục và đào
tạo, NXB Chính trị
quốc gia, Hà Nội
2011
MLE01005
Đường lối
cách mạng của
Đảng cộng sản
Việt Nam
Đường lối cách
mạng của Đảng
Cộng sản Việt Nam
Nhà xuất bản Chính
trị quốc gia, Hà Nội. 2015
MTE01001 Hóa học đại
cương 1
Chemistry, 9th
edition
Steven S.
Zumdahl
Houghton Mifflin
Company, Boston,
New York
2013
MTE01002 Hóa học đại
cương 2
Chemistry, 9th
edition
Steven S.
Zumdahl
Houghton Mifflin
Company, Boston,
New York
2013
MTE01003 Hóa học hữu
cơ 1
Organic Chemistry,
9th Ed., J. McMurry Cengage Learning 2015
MTE01004 Hóa học hữu
cơ 2
Organic Chemistry,
9th Ed., J. McMurry Cengage Learning 2015
MTE04001
Sinh thái hệ
thống cây
trồng
Crop ecology:
Productivity and
Management in
Agricultural
Systems
LOOMIS
Connor, D.J.,
Loomis, R.S.,
Cassman, K.G
Cambridge
University Press. 2011
MTE04001 Sinh thái hệ
cây trồng
Developments in
crop ecology.
Kropff, M.J,
Struik, P.C.
NJAS 50(2).
2002
30
Mã học
phần Tên học phần
Giáo trình/ Bài
giảng Tên tác giả
Nhà
xuất bản
Năm
xuất
bản
NHE04005 Hệ thống quản
lý sản xuất rau
Bài giảng "Crop
management
systems for
vegetable
production
Trần Thị Minh
Hằng. 2015.
NHE01001 Nhập môn
sinh học 1
Molecular Biology
of the Cell, 6th ed.
B. Alberts, A.
Johnson, J.
Lewis, M. Raff,
K. Roberts, P.
Walter
Garland Science
(New York)
2015
NHE01001 Nhập môn
sinh học 1 Biology.
Reece, J,
B., Urry, L.S.,
Cain, M.L.,
Wasserman,
S.A., Minorsky,
P.V., Jackson,
R.B.
Publisher: Benjamin
Cummings
2013
NHE01002 Nhập môn
sinh học 3
Botany: An
Introduction to
Plant Biology 5th
Edition. 696 p.
Mauseth, J.D. Jones & Bartlett
Learning; 2012
NHE02002 Hình thái, giải
phẫu thực vật
Stern's Introductory
Plant Biology 13th
edition; 640 p
Bidlack
J., Jansky
S., Stern K.
McGraw-Hill
Education 2013
NHE02003 Plant Genetics
Principles of
Genetics, Fifth
Edition,
International
Student Version,
Snustad, D. P.
And M. J.
Simmons
John Wiley & Sons,
Inc 2010
NHE02004 Sinh lý thực
vật Plant Physiology Lincoln Taiz
University of
California 2010
NHE03002 Chọn giống
cây trồng
Principles of plant
genetics and
breeding
Acquaah G Blackwell Publishing
Ltd 2007
NHE03002 Chọn giống
cây trồng
Nguyên lý chọn
giống cây trồng
Vũ Văn Liết và
cộng sự
NXB Đại học Nông
nghiệp Hà Nội. 2015
NHE03003 Bệnh cây Plant Pathology. Agrios, G. Elservier. Academic
Press. 2005
NHE03004 Quản lý dịch
hại côn trùng
Entomology & Pest
Management, 5th
edition
Pedigo, L. P. &
M. E. Rice Waveland Press 2014
NHE03004 Quản lý dịch
hại côn trùng
A textbook of
Integrated Pest
Management.
617p.
Dhaliwal, G.S.,
Ram Singh &
Vikas Jindal.,
Ludhiana: Kalyani
Publishers 2013
NHE03004 Quản lý dịch
hại côn trùng
Field Guide for
Integrated Pest
Management in
Hops. Second
David H. Gent,
James, D.B.,
Amy J.D., David
G.J., Robert P.,
A Cooperative
Publication Produced
by Oregon State
University,
2010
31
Mã học
phần Tên học phần
Giáo trình/ Bài
giảng Tên tác giả
Nhà
xuất bản
Năm
xuất
bản
Edition, 90p. Douglas B.W. University of Idaho
NHE03004 Quản lý dịch
hại côn trùng
Natural Enemies:
An Introduction to
Biological Control.
UK, 378 pp.
Hajek Ann
Cambridge
University Press,
Cambridge,
2004
NHE03004 Quản lý dịch
hại côn trùng
Giáo trình Biện
pháp sinh học bảo
vệ thực vật. 208p.
Nguyễn Văn
Đĩnh, Đỗ Tấn
Dũng, Hà Quang
Hùng, Phạm
Văn Lầm, Phạm
Bình Quyền,
Ngô Thị Xuyên
NXB. Nông nghiệp,
Hà Nội 2007
NHE03004 Quản lý dịch
hại côn trùng
Giáo trình Côn
trùng Đại cương.
239p
Nguyễn Viết
Tùng
NXB. Nông nghiệp,
Hà Nội 2006
NHE03005
Nguyên lý sản
xuất cây trồng
trong hệ thống
ôn đới và
nhiệt đới
Principles of Crop
Production. Reddy SR Kalyani Publisher 2014
NHE03006 Thực vật và xã
hội Plants and Society.
Estelle Levetin
Karen
McMahon
McGraw-Hill Higher
Education 2015
NHE03006 Thực vật và xã
hội
Bài giảng "Plant
and Society".
Phạm Thị
Hương, Vũ
Thanh Hải
2014
NHE03007
Nguyên lý sản
xuất cây ăn
quả
Giáo trình Cây ăn
quả
Trần Thế Tục Nhà xuất bản Nông
nghiệp 2008
NHE03007
Nguyên lý sản
xuất cây ăn
quả
Bài giảng
"Principle of fruit
production"
Phạm Thị
Hương, Vũ
Thanh Hải,
2015
NHE04001
Dinh dưỡng
khoáng cây
trồng
Mineral Nutrition
of Higher Plant.
889 p
Marschner, H. Academic Press 2011
NHE04002 Khoa học cỏ
dại
Applied Weed
Science
Merill A. Ross,
Caróle A. Lembi Prentice Hall 2009
NHE04003
Nguyên lý
thực hành
nhân giống
cây trồng
Plant Propagation
Concepts and
Laboratory
Exercises, Second
Edition.
Caula A.
Beyl,Robert N.
Trigiano
CRC press 2016
NHE04003
Nguyên lý
thực hành
nhân giống
cây trồng
Bài giảng : Nguyên
lý và Thực hành
nhân giống cây
trồng.
Phạm Thị Minh
Phượng 2014
NHE04004
Sản xuất cây
trồng trong
nhà lưới và
Good Agricultural
Practices for
greenhouse
Food and
Agriculture
Organization of
FAO Plant
Production and
Protection Paper
2013
32
Mã học
phần Tên học phần
Giáo trình/ Bài
giảng Tên tác giả
Nhà
xuất bản
Năm
xuất
bản
vườn ươm vegetable crops the United
Nations
NHE04004
Sản xuất cây
trồng trong
nhà lưới và
vườn ươm
An introduction to
greenhouse
production
McMahon, R.
W.
Ohio Agricultural
Education
Curriculum Materials
Service
1992
NHE04005 Hệ thống quản
lý sản xuất rau Giáo trình Cây rau.
Tạ Thu Cúc, Hồ
Hữu An,
Nghiêm Bích
Hà.
NXB Nông nghiệp 2007.
NHE04005 Hệ thống quản
lý sản xuất rau
Handbook of Plant
Nutrition
Barker AV,
Pibeam DJ CRC Press 2010
NHE04005 Hệ thống quản
lý sản xuất rau
Postharvest
Biology and
technology of
fruits, vegetable,
and flowers
Gopinadhan
Paliyath Wiley Blackwell 2009
NHE04006 Quản lý dịch
hại tổng hợp
Giáo trình Biện
pháp sinh vật học
bảo vệ thực vật
Nguyễn Văn
Đĩnh
Nhà xuất bản nông
nghiệp. 2007
NHE04006 Quản lý dịch
hại tổng hợp
Giáo trình Động
vật hại cây trồng
nông nghiệp.
Nguyễn Văn
Đĩnh (chủ biên) NXBNN Hà Nội. 2005
NHE04006 Quản lý dịch
hại tổng hợp
Giáo trình bệnh cây
nông nghiệp.
Lê Lương Tề
(Chủ biên) NXBNN Hà Nội. 2007
NHE04006 Quản lý dịch
hại tổng hợp
Giáo trình côn
trùng đại cương.
Nguyễn Viết
Tùng (chủ biên) NXBNN Hà Nội. 2006
NHE04006 Quản lý dịch
hại tổng hợp
Concepts in
integrated pest
management
Norris, R. F., E.
P. Caswell-
Chen, and M.
Kogan
Upper Saddle River,
NJ, Prentice-Hall 2003
NHE04006 Quản lý dịch
hại tổng hợp
Nguyên lý và biện
pháp phòng chống
sâu hại bảo vệ mùa
màng. Côn trùng
và động vật hại
Nông Nghiệp.
Nguyễn Viết
Tùng NXBNN Hà Nội. 2012
NHE04007
Thảo luận về
luân canh
trong nông
nghiệp
Crop rotation on
organic farms
Charles L.
Mohler and Sue NRAES 2002
NHE04007
“Alternative
farming techniques
for sustainable
food production” -
In “Genetics,
Biofuels and Local
Farming Systems,
Sustainable
Agriculture
Reviews”
Padmavathy and
Poyyamoli,
Springer
Science+Business
Media
2011
33
Mã học
phần Tên học phần
Giáo trình/ Bài
giảng Tên tác giả
Nhà
xuất bản
Năm
xuất
bản
NHE04007 Canh tác học Crop rotation and
cover cropping Seth Kroeck
Chelsea Green
Publishing 2011
NHE04008
Phương pháp
nghiên cứu
khoa học
Research Methods,
the Basics Walliman, N.
Routledge,
Taylor&Francis
Group
2011
NHE04008
Phương pháp
nghiên cứu
khoa học
Research
Methodology Kothari, C.R.
New Delhi: New
Age International
Limited.
2004
NHE04008
Phương pháp
nghiên cứu
khoa học
Methods and
Techniques
Practical research
methods: a user-
friendly guide to
mastering research
techniques and
projects
Dawson, C. Oxford 2002
NHE04011 Nông nghiệp
bền vững
Giáo trình Hệ
thống nông nghiệp
Phạm Tiến
Dũng và Vũ
Đình Tôn
Nhà xuất bản Nông
nghiệp 2015
NHE04011 Nông nghiệp
bền vững
Sinh thái học nông
nghiệp
Trần Đức Viên,
Phạm Văn Phê
và Ngô Thế Ân.
Nhà xuất bản Giáo
dục, Hà Nội 2004
QLE02001 Nguyên lý
Khoa học đất
The Nature and
Properties of Soils
– 14th
Edition
revised. 975p.
Nyle C. Brady
and Ray R. Weil Pearson, 2012
QLE03001
Mối quan hệ
cây trồng –
nước – đất
Giáo trình tưới tiêu
nước
Nguyễn Văn
Dung; Ngô Thị
Dung; Nguyễn
Thị Giang; Vũ
Thị Xuân;
Nhà XB Nông
nghiệp-Học Viện
NNVN
2016
SHE01003 Nhập môn
sinh học 2
Intergrated
Principles of
Zoology
Cleverland P.
Hickman Jr
McGraw-Hill. ISBN
9780073524214. 2013
SHE02007
Nhập môn
Công nghệ
sinh học
Molecular
Biotechnology:
Principles and
Applications of
Recombinant DNA
(4th
Edition), 850 p.
Bernard R.
Glick, Jack J.
Pasternak,
Cheryl L. Patten
ASM Press Publisher 2009
SHE02007
Nhập môn
Công nghệ
sinh học
Molecular Biology
of the Gene (7th
Edition)
James D.
Watson, Tania
A. Baker,
Stephen P. Bell,
Alexander A.F.
Gann, Michael
Levine, Richard
M. Losick
Pearson Publisher,
912 p. ISBN-13:
978-0321762436
2013
SHE02007 Nhập môn Plant Tissue Robert N. CRC Press 2010
34
Mã học
phần Tên học phần
Giáo trình/ Bài
giảng Tên tác giả
Nhà
xuất bản
Năm
xuất
bản
Công nghệ
sinh học
Culture,
Development, and
Biotechnology (1st
Edition) 608 p.
Trigiano, Dennis
J. Gray
SHE03005 Tin sinh học
ứng dụng
Introduction to
Bioinformatics Arthur M. Lesk
Oxford University
Press 2014
SHE03005 Tin sinh học
ứng dụng
Practical
Computing for
Biologists. 520p
Steven
Haddock, Casey
Dunn
2011
SHE03054 An toàn sinh
học
An toàn sinh học.
359 trang.
Nguyễn Văn
Mùi
Nhà xuất bản Giáo
dục 2008
SHE03058 Nông nghiệp
công nghệ cao
Complete Guide
for Growing Plants
Hydroponically Benton Jones CRC Press 2014
SHE03058 Nông nghiệp
công nghệ cao
Bài giảng Nông
Nghiệp Công Nghệ
Cao
Nguyễn Quang
Thạch, Nguyễn
Thanh Hải
2015
SHE03058 Nông nghiệp
công nghệ cao
Giáo trình Sinh lý
Thực vật Ứng dụng
Vũ Quang Sáng,
Phạm Văn
Cường, Nguyễn
Thị Nhãn,
Nguyễn Văn
Phú, Mai Thị
Tân, Nguyễn
Thị Kim Thanh.
NXB Đại học Nông
nghiệp 2015
SNE01010
English
Listening and
Speaking 1
TakeAway
English 2: English
for success
(Student’s Book
and workbook with
CDs).
Loveday, P.,
Koop, M.,
Trowbridge, S.,
& Scarry, E.
McGraw-Hill. 2012
SNE01011
English
reading and
writing 1
TakeAway English
2: English for
success. (Student
Book and
Workbook)
Loveday, P.,
Koop, M.,
Trowbridge, S.,
& Scarry, E.
McGraw-Hill. 2012
SNE01012.
English
listening and
speaking 2
Take Away
English 3:English
for succes (Student
Book and
workbook).
Loveday, P.,
Koop, M.,
Trowbridge, S.
& Scarry, E
New York: McGraw-
Hill ELT (Miguel
Angel Toledo
Castellanos).
2012
SNE01012.
English
listening and
speaking 2
Developing Tactics
for Listening (2nd
ed.).
Richards, J.C Oxford: Oxford
University Press 2003
SNE01013.
English
reading and
writing 2
Take Away
English 3:English
for succes (Student
Book and
Loveday, P.,
Koop, M.,
Trowbridge, S.
& Scarry, E
New York: McGraw-
Hill ELT (Miguel
Angel Toledo
Castellanos).
2012
35
Mã học
phần Tên học phần
Giáo trình/ Bài
giảng Tên tác giả
Nhà
xuất bản
Năm
xuất
bản
workbook)
THE01001 Toán học 1 và
Calculus for
Biology and
Medicine (3rd
Edition), 840 p.
Neyhauser, C. Pearson 2010
THE01002 Toán học 2
Calculus for
Biology and
Medicine (3rd
Edition), 840 p.
Neyhauser, C. Pearson 2010
THE01003 Vật lý đại
cương 1
University Physics
with Modern
Physics
Yong HD,
Freedman RA 2015
THE01004 Vật lý đại
cương 2
University Physics
with Modern
Physics
Yong HD,
Freedman RA 2015
THE02001
Máy tính ứng
dụng trong
nông nghiệp
Giáo trình Tin học
đại cương
Phạm Quang
Dũng (chủ biên) NXB Nông nghiệp. 2015
THE02001
Máy tính ứng
dụng trong
nông nghiệp
Microsoft Official
Academic Course Microsoft Office 2013
THE03001
Thống kê ứng
dụng trong
Khoa học
nông nghiệp
Applied Statistical
Methods in
Agriculture, Health
and Life Sciences,
799p
Bayo Lawal
Springer
International
Publishing
Switzerland
2014
THE03001
Thống kê ứng
dụng trong
Khoa học
nông nghiệp
Introduction to the
Practice of
Statistics (7th
edition), 694p
Moore, DS,
McCabe GP,
Craig B
W. H. Freeman 2012
Hà Nội, ngày…. tháng ….. năm 20… Hà Nội, ngày…. tháng….năm 20…
TRƢỞNG KHOA…………… GIÁM ĐỐC
36
PHỤ LỤC 1
MA TRẬN GIỮA MỤC TIÊU CHƢƠNG TRÌNH VÀ CHUẨN ĐẦU RA CỦA
CHƢƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN – KHOA HỌC CÂY TRỒNG
Kí
hiệu Mục tiêu CTĐT
Kiến thức chung Kiến thức chuyên môn Kỹ năng chung Kỹ năng chuyên môn Năng lực tự chủ và trách
nhiệm
ELO1 ELO2 ELO3 ELO4 ELO5 ELO6 ELO7 ELO8 ELO9 ELO10 ELO11 ELO12 ELO13 ELO14
PO1
Có được việc làm trong lĩnh vực nông
nghiệp tại cơ quan công lập, doanh nghiệp
và tổ chức áp dụng các kiến thức và kỹ năng
thu nhận được từ chương trình đào tạo
x x x x x x x x x x x x x x
PO2
Đóng góp vào những tiến bộ của khoa học
và quản lý sản xuất cây trồng; Sáng tạo
trong nghiên cứu khoa học, phát hiện và giải
quyết vấn đề mới
x x x x x x x x x x x
PO3
Tiếp tục theo học các trình độ cao hơn; Phát
triển sự nghiệp để trở thành chuyên gia, nhà
quản lý, lãnh đạo
x x x x x x x x x x x x
PO4
Trở thành công dân có phẩm chất chính trị,
có đạo đức nghề nghiệp tốt, yêu nghề, năng
động, và sáng tạo
x x x x x x x
37
PHỤ LỤC 2
ĐỐI SÁNH CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƢƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN – KHOA HỌC CÂY TRỒNG VỚI CÁC CHƢƠNG TRÌNH
THAM KHẢO TRONG NƢỚC VÀ QUỐC TẾ
Kí hiệu
CHUẨN ĐẦU RA CHƢƠNG TRÌNH
TIÊN TIẾN – KHOA HỌC CÂY
TRỒNG
CHUẨN ĐẦU RA CÁC CHƢƠNG TRÌNH THAM KHẢO
Tên CTĐT:Khoa học cây trồng
Tên CTĐT: BSc Plant Science - minor
Concepts in Crop Production
(http://www.wageningenur.nl/en/Educatio
n-Programmes/BSc-Minors/List-of-BSc-
minors/BSc-minor-Concepts-in-Crop-
Production-WUCCP.htm)
Tên CTĐT:BS. Integrated Plant Sciences
(http://ips.wsu.edu/majors/field-crop-
management/) - Major: Field Crop
Management
Trƣờng: ĐH Cần Thơ Trƣờng: Wageningen UR Trƣờng: Washington State University
Nƣớc: Việt Nam Nƣớc: Hà Lan Nƣớc: Mỹ
I KIẾN THỨC
1.1 Kiến thức chung
ELO1
Áp dụng hệ thống tri thức khoa học xã
hội và chịnh trị vào nghề nghiệp và cuộc
sống
Có hiểu biết về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa
Mác – Lênin; đường lối cách mạng của Đảng Cộng
sản Việt nam; tư tưởng Hồ Chí Minh; có các kiến
thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân
văn phù hợp với chuyên ngành đào tạo; có sức
khỏe, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ
quốc.
ELO2
Vận dụng được kiến thức khoa học cơ
bản để lý giải quá trình sinh trưởng phát
triển của cây trồng
Có kiến thức cơ bản về toán học, hóa học và sinh
học, đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức giáo dục
chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao
hơn.
Understand the meaning and importance of
parameters and concepts in plant and crop
growth;
Understand the growth and development of
horticultural and agronomic crop plants, current
management practices, and factors that
influence yield, aesthetics, and end-use quality.
1.2 Kiến thức chuyên môn
ELO3
Phân tích được mối quan hệ giữa các yếu
tố sinh học, di truyền, sinh lý và yếu tố
ngoại cảnh tác động lên cây trồng
Có kiến thức cơ sở về vi sinh vật, sinh lý thực vật,
sinh thái, thổ nhưỡng, di truyền, dinh dưỡng cây
trồng;
Demonstrate insight in important interactions
between plants and their physical
environment that are essential for plant
functioning, plant productivity and survival;
Understand the growth and development of
horticultural and agronomic crop plants, current
management practices, and factors that
influence yield, aesthetics, and end-use quality.
Explain the origins and meaning of water
potential in plants and their environment, the
soil-plant-air continuum, and the flux of
water through plants and its control by
stomata and atmospheric water vapour
concentration;
Explain the principles of plant development
and flowering and the practical applications
of these in production control;
ELO4 Áp dụng được các kiến thức về kinh tế
học để quản lý, sản xuất và kinh doanh
Điều hành quản lý các nông trại, nông trường; lập
kế hoạch, đề án và dự án trồng trọt.
38
Kí hiệu
CHUẨN ĐẦU RA CHƢƠNG TRÌNH
TIÊN TIẾN – KHOA HỌC CÂY
TRỒNG
CHUẨN ĐẦU RA CÁC CHƢƠNG TRÌNH THAM KHẢO
Tên CTĐT:Khoa học cây trồng
Tên CTĐT: BSc Plant Science - minor
Concepts in Crop Production
(http://www.wageningenur.nl/en/Educatio
n-Programmes/BSc-Minors/List-of-BSc-
minors/BSc-minor-Concepts-in-Crop-
Production-WUCCP.htm)
Tên CTĐT:BS. Integrated Plant Sciences
(http://ips.wsu.edu/majors/field-crop-
management/) - Major: Field Crop
Management
Trƣờng: ĐH Cần Thơ Trƣờng: Wageningen UR Trƣờng: Washington State University
Nƣớc: Việt Nam Nƣớc: Hà Lan Nƣớc: Mỹ
sản phẩm cây trồng
ELO5 Xây dựng được hệ thống quản lý sản xuất
cây trồng an toàn, hiệu quả và bền vững
Có kiến thức chuyên ngành về kỹ thuật canh tác
cây lúa, rau, màu, nấm ăn, cây công nghiệp, cây ăn
trái; các kiến thức về hệ thống canh tác, chọn giống
cây trồng và bảo vệ thực vật; hiểu biết về công
nghệ sinh học, bảo quản nông sản sau thu hoạch.
Đề xuất các giải pháp khoa học công nghệ trong
lãnh vực trồng trọt, cải tiến kỹ thuật canh tác cây
trồng.
II KỸ NĂNG
2.1 Kỹ năng chung
ELO6 Dẫn dắt và hợp tác làm việc nhóm hiệu
quả Tham gia phát triển mạng lưới khuyến nông,
chuyển giao khoa học công nghệ trong nông
nghiệp.
ELO7
Thực hiện giao tiếp bằng các phương tiện
nghe, nói, đọc, viết tiếng Việt một cách
hiệu quả
ELO8
Sử dụng được tiếng Anh trong học tập,
trao đổi chuyên môn và nghiên cứu trong
lĩnh vực Khoa học cây trồng hiệu quả
Có trình độ tiếng Anh tương đương 350 điểm
TOEIC.
2.2 Kỹ năng chuyên môn
ELO9 Đánh giá tính hiệu quả, an toàn và bền
vững của các mô hình sản xuất cây trồng
Có kiến thức thực tế về sản xuất nông nghiệp thông
qua thực tập cơ sở và thực tập giáo trình.
Understand and develop basic simulation
models, and to discuss their outcome;
ELO10 Thực hiện các nghiên cứu về khoa học và
sản xuất cây trồng
Có các kiến thức về phương pháp nghiên cứu khoa
học, biết thống kê xử lý số liệu nghiên cứu trong
trồng trọt.
Give an overview of the qualitative and
quantitative methods for regional land use
analysis;
Integrate skills, facts, concepts, principles and
research methods from plant and other sciences
in order to actively participate in a wide variety
of environmental and agricultural activities,
including research, outreach, education and
management.
ELO11
Vận dụng tư duy biện luận trong phân
tích, đánh giá và giải quyết các vấn đề
chuyên môn
Give an overview and explain the role of
models within land use design and planning.
Apply scientific and quantitative reasoning to
address real world problems in plant production
and management systems.
III Năng lực tự chủ và trách nhiệm
ELO12 Có ý thức học tập suốt đời Có phương pháp làm việc khoa học, sáng tạo và
luôn tiếp cận với khoa học kỹ thuật tiên tiến trong
Obtain, evaluate, and apply scholarly
information to expand understanding and
39
Kí hiệu
CHUẨN ĐẦU RA CHƢƠNG TRÌNH
TIÊN TIẾN – KHOA HỌC CÂY
TRỒNG
CHUẨN ĐẦU RA CÁC CHƢƠNG TRÌNH THAM KHẢO
Tên CTĐT:Khoa học cây trồng
Tên CTĐT: BSc Plant Science - minor
Concepts in Crop Production
(http://www.wageningenur.nl/en/Educatio
n-Programmes/BSc-Minors/List-of-BSc-
minors/BSc-minor-Concepts-in-Crop-
Production-WUCCP.htm)
Tên CTĐT:BS. Integrated Plant Sciences
(http://ips.wsu.edu/majors/field-crop-
management/) - Major: Field Crop
Management
Trƣờng: ĐH Cần Thơ Trƣờng: Wageningen UR Trƣờng: Washington State University
Nƣớc: Việt Nam Nƣớc: Hà Lan Nƣớc: Mỹ
lãnh vực trồng trọt. knowledge-base of the plant sciences.
Có khả năng tự nghiên cứu khoa học trong lãnh
vực trồng trọt để giải quyết các khó khăn, trở ngại
trong sản xuất, phát triển và tích lũy kiến thức
chuyên môn
ELO13 Có tinh thần trách nhiệm và đạo đức nghề
nghiệp; Có ý thức trách nhiệm công dân, có thái độ và đạo
đức nghề nghiệp đúng đắn, có ý thức kỷ luật và tác
phong công nghiệp, có khả năng làm việc nhóm.
Appreciate the breadth and depth of
professional opportunities in plant science.
ELO14 Thực hiện tốt các quy định của pháp luật
về sản xuất cây trồng
Understand and appreciate the importance of
horticultural and agronomic crop plants to
global society, and use this knowledge to
contribte to the welfare of global society.
40
PHỤ LỤC 3
MA TRẬN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG, NĂNG LỰC TỰ CHỦ VÀ TRÁCH NHIỆM
VỚI CÁC HỌC PHẦN
Khối kiến
thức Mã HP Tên HP
Kiến thức
chung Kiến thức chuyên môn Kỹ năng chung Kỹ năng chuyên môn
Năng lực tự chủ và trách
nhiệm
ELO1 ELO2 ELO3 ELO4 ELO5 ELO6 ELO7 ELO8 ELO9 ELO10 ELO11 ELO12 ELO13 ELO14
Đại cƣơng
70 TC (LT:
63,5; TH:
6;5)
THE01001 Toán học 1 1 2 1 1 1 1 2 1 1 1 2 1 1 1
THE01002 Toán học 2 1 2 1 1 1 1 2 1 1 1 2 1 2 1
MTE01001 Hóa học đại
cương 1 1 2 1 1 1 2 1 1 1 1 1 2 1 1
MTE01002 Hóa học đại
cương 2 1 2 1 1 1 2 1 1 1 2 1 2 1 1
THE01003 Vật lý đại cương
1 1 2 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1
THE01004 Vật lý đại cương
2 1 2 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1
NHE01001 Nhập môn sinh
học 1 2 3 1 1 1 2 1 1 1 1 1 3 2 1
SHE01003 Nhập môn sinh
học 2 1 2 2 1 2 2 2 1 1 2 2 2 1 2
NHE01002 Nhập môn sinh
học 3 1 3 2 1 1 1 1 1 1 1 2 3 2 1
MTE01003 Hóa hữu cơ 1 1 2 1 1 1 2 1 1 1 1 1 2 1 1
MTE01004 Hóa hữu cơ 2 1 2 1 1 1 2 1 1 1 1 1 2 1 1
SNE01010 Nghe và nói
tiếng Anh 1 1 1 1 1 1 3 2 3 1 1 1 3 1 1
SNE01011 Kỹ năng đọc và
viết tiếng Anh 1 1 1 1 1 1 3 2 3 1 1 1 3 1 1
SNE01012 Nghe và nói
tiếng Anh 2 1 1 1 1 1 3 2 3 1 1 1 3 1 1
SNE01013 Kỹ năng đọc và
viết tiếng Anh 2 1 1 1 1 1 3 2 3 1 1 1 3 1 1
MLE01001
Những nguyên
lý của chủ nghĩa
mac - Lenin 1
3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1
MLE01002
Những nguyên
lý của chủ nghĩa
mac - Lenin 2
3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1
MLE01004
Đường lối cách
mạng của
ĐCSVN
3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1
MLE01005 Tư tưởng HCM 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1
Cơ sở
ngành
BB: 27 TC
(LT: 22.5;
TH 4.5)
QLE02001 Nguyên lý khoa
học đất 1 1 2 1 2 2 1 2 1 1 1 1 1 1
NHE02002 Hình thái, giải
phẫu thực vật 1 2 3 1 1 2 1 2 1 1 1 2 2 1
NHE02003 Di truyền thực
vật 1 1 3 1 1 2 2 3 1 2 2 3 2 1
NHE02004 Sinh lý thực vật 1 3 3 1 2 2 2 1 2 2 2 3 2 1
KTE02013 Kinh tế vi mô
đại cương 1 1 1 3 2 2 3 1 1 1 1 1 1 1
SHE02007 Nhập môn Công
nghệ sinh học 1 1 3 2 2 2 2 2 1 1 2 3 2 2
THE02001
Máy tính ứng
dụng trong nông
nghiệp
1 1 1 1 1 1 1 1 2 3 1 3 1 1
KTE02014 Kinh tế vĩ mô
đại cương 1 1 1 3 2 2 3 1 1 1 1 1 1 1
CPE02001 Hóa sinh đại
cương 1 1 3 1 1 2 2 1 1 1 2 2 1 1
Chuyên
ngành
BB: 20 TC
(LT: 13,5;
TH: 6,5)
QLE03001 Mối quan hệ cây
trồng-nước-đất 1 1 3 1 2 3 3 3 1 2 3 2 1 1
THE03001
Thống kê ứng
dụng trong khoa
học Nông nghiệp
1 2 1 2 1 1 1 2 2 3 2 2 1 1
SNE03002 Tiếng anh
chuyên ngành 1 1 1 1 1 3 3 3 1 1 1 3 1 1
NHE03002 Chọn tạo giống
cây trồng 1 2 3 1 2 2 2 3 3 3 2 3 3 3
NHE03003 Bệnh cây 1 1 3 1 3 2 2 3 3 3 2 3 3 3
NHE03004 Quản lý dịch hại
côn trùng 1 1 3 1 3 3 2 3 3 3 2 3 3 3
Chuyên
ngành
TC: 13/28
TC
KDE02006 Quản trị học 1 1 1 3 1 3 3 2 1 1 1 2 2 1
KDE03001
HTX và quản trị
doanh nghiệp
vừa và nhỏ
1 1 1 3 1 3 3 3 2 1 2 3 3 3
KQE03002 Quản lý nông
trại 1 1 1 3 2 2 2 2 3 2 2 3 3 3
CPE03001
Sinh lý sau thu
hoạch và bảo
quản
1 1 2 3 1 2 2 2 1 2 3 2 3 3
41
Khối kiến
thức Mã HP Tên HP
Kiến thức
chung Kiến thức chuyên môn Kỹ năng chung Kỹ năng chuyên môn
Năng lực tự chủ và trách
nhiệm
ELO1 ELO2 ELO3 ELO4 ELO5 ELO6 ELO7 ELO8 ELO9 ELO10 ELO11 ELO12 ELO13 ELO14
NHE03005
Nguyên lý sản
xuất cây trồng
trong hệ thống
ôn đới và nhiệt
đới
1 2 3 2 3 3 2 3 1 2 3 3 3 3
NHE03006 Thực vật và xã
hội 1 2 3 1 3 2 2 1 2 2 2 2 2 1
NHE03007 Nguyên lý sản
xuất cây ăn quả 1 2 3 2 3 3 3 1 3 3 2 2 3 3
SHE03005 Tin sinh học ứng
dụng 2 1 3 1 1 1 1 2 1 3 3 3 1 1
SHE03054 An toàn sinh học 1 1 1 1 3 1 1 1 1 3 1 1 3 3
SHE03058 Nông nghiệp
công nghệ cao 3 1 2 3 3 1 1 1 3 2 1 3 3 3
Chuyên sâu
BB: 23 TC
(LT: 8; TH:
15)
MTE04001 Sinh thái hệ cây
trồng 1 1 3 1 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3
NHE04001
Dinh dưỡng
khoáng cây
trồng 1 2 3 1 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3
NHE04002 Khoa học cỏ dại 1 1 3 1 3 3 2 3 2 3 2 2 2 3
NHE04008 Phương pháp
NCKH 2 2 3 2 1 3 3 3 3 3 3 3 3 3
NHE04009 Thực tập nghề
nghiệp 2 1 3 3 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3
NHE04010 Khóa luận tốt
nghiệp 1 1 3 2 1 1 1 1 2 3 3 3 3 3
Chuyên sâu
TC: 7/16
NHE04003
Nguyên lý và
thực hành nhân
giống cây trồng
1 1 3 2 3 3 3 3 2 3 2 3 3 1
NHE04004
Sản xuất cây
trồng trong nhà
lưới và ườn ươm
1 1 3 1 2 3 3 3 3 1 2 3 3 3
NHE04005 Hệ thống quản lý
sản xuất rau 1 1 3 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
NHE04006 Quản lý dịch hại
tổng hợp 1 2 3 1 3 2 3 3 2 3 2 3 3 3
NHE04007
Thảo luận về
luân canh trong
nông nghiệp
1 2 3 1 2 3 3 3 2 1 3 3 2 2
NHE04011 Nông nghiệp bền
vững 1 1 3 1 3 3 3 3 3 1 3 3 3 3
Ghi chú: Các số 1-3 thể hiện trọng số giữa các học phần và chuẩn đầu ra, với các mức độ tương ứng như sau:
1. Không liên quan; 2. Ít liên quan; 3. Rất liên quan
42
PHỤ LỤC 4
LỘ TRÌNH HỌC TẬP
43
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ TẠI CÁC PHÒNG THÍ NGHIỆM
KHOA NÔNG HỌC
STT Tên tài sản Nơi đặt để Đơn vi quan ly
1 Bàn làm việc P.205 Khoa
2 Bàn máy tính 0,8m P.203B Khoa
3 Bàn máy tính 1,2m P.203 Khoa
4 Điện thoại + Fax Panasonic FX-FC402 P.205 Khoa
5 Điều hòa nhiệt độ Toshiba P.205 Khoa
6 Ghế Xoay Hòa phát P máy tính Khoa
7 Ghế Xoay Hòa phát P.205 Khoa
8 Giá sách hòa phát P.201 Khoa
9 Giá sách hòa phát P.204 Khoa
10 Giá sách hòa phát P.205 Khoa
11 Lưu điện Santak P.204 Khoa
12 Máy ảnh Nikkon P.201 Khoa
13 Máy chủ IBM P.204 Khoa
14 Máy in HP 2015 P.205 Khoa
15 Máy in HP1020 P.203B Khoa
16 Máy photocopy Ricoh MP 3391 P.205 Khoa
17 Máy tính để bàn core 2 quad Q9300 - Ram 4GB P.201 Khoa
18 Máy tính để bàn Pentium D - RAM512 P.202 Khoa
19 Máy tính để bàn Pentium D - RAM512 P.204 Khoa
20 Máy tính E2200 - Ram 1GB P.203 Khoa
21 Máy tính Pentium D - Ram 1GB P.203B Khoa
22 Tủ đựng tài liệu Hoà phát Sảnh tầng 1 Khoa
23 Tủ đựng tài liệu Hoà phát (loại 2 ngăn) P.201 Khoa
24 Tủ gỗ P.205 Khoa
25 Tủ sắt 2 cánh Hòa Phát P.204 Khoa
26 Tủ sắt 2 cánh Hòa Phát P.205 Khoa
27 Máy Scaner P.201 Khoa
28 UPS santak P.201 Khoa
29 Giá sách hòa phát P.203B Khoa
30 Lò vi sóng Saiko P.205 Khoa
31 Máy vi tính E2200 - Ram 1GB P.201 Khoa
32 Máy tính xách tay HP P.201 Khoa
33 Tủ lạnh electrolux P.201 Khoa
34 Bàn máy tính 0.8m NH1 CTTT
35 Bàn máy tính 1.2m NH1 CTTT
36 Bộ máy tính để bànCMS cây đen NH1 CTTT
37 Bộ máy tính để bàn CMS cây trắng NH1 CTTT
38 Bộ máy tính để bàn Golden NH1 CTTT
39 Bộ máy tính để bàn Pentium D (52Xmax) NH1 CTTT
40 Màn tinh thể lỏng NH1 CTTT
41 Màn đen NH1 CTTT
42 Cây tính để bànCMS cây đen NH1 CTTT
43 Cây máy tính để bàn Pentium D (52Xmax) NH1 CTTT
44
STT Tên tài sản Nơi đặt để Đơn vi quan ly
44 Cây máy tính để bàn Jetex NH1 CTTT
45 Máy điều hoà Mitsubishi NH1 CTTT
46 Swit internet 12 cổng NH1 CTTT
47 Bục giảng NH1 CTTT
48 Ghế hòa phát NH1 CTTT
49 Ghế xoay bọc đệm NH1 CTTT
50 Tủ hòa phát cánh kính NH1 CTTT
51 Máy vi tính để bàn CMS P.NC Plantress CTTT
52 Máy tính xách tay HP VP CTTT
53 Máy in Hp P.NC Plantress CTTT
54 Máy chiếu sony VP CTTT
55 Màn chiếu di động NH6 CTTT
56 Máy điều hoà LG NH6 CTTT
57 Wireless NH6 CTTT
58 Bảng viết di động NH6 CTTT
59 Nhiệt kế đo nhệt độ, độ ẩm trong phòng NH6 CTTT
60 Micropipette 500- 5000µm NH6 CTTT
61 Micro pipette 100 - 1000µm NH6 CTTT
62 Micro pipette 20-200µm NH6 CTTT
63 Micro pipette 10 - 100µm NH6 CTTT
64 Micro pipette 0.5 - 10µm NH6 CTTT
65 Máy li tâm để bàn NH6 CTTT
66 Máy đo PH NH6 CTTT
67 Tủ vi khí hậu NH6 CTTT
68 Máy đo diện tích lá NH6 CTTT
69 Máy đo tổng lượng Nitơ – Cácbon + bình khí + bộ
máy vi tính
NH6 CTTT
70 Máy đo diệp lục tố SPAD NH6 CTTT
71 Cân kỹ thuật NH6 CTTT
72 Cân phân tích NH6 CTTT
73 Kính hiển vi sinh học 2 mắt NH6 CTTT
74 Kính hiển vi huỳnh quang kèm máy ảnh kỹ thuật số
(đa năng)
TT bệnh cây nhiệt
đới
CTTT
75 Kính hiển vi soi nổi NH6 CTTT
76 Nồi Hấp vô trùng BM Sinh lý CTTT
77 Tủ cấy an toàn sinh học NH6 CTTT
78 Tủ sấy NH6 CTTT
79 Máy đo độ ẩm ngũ cốc NH6 CTTT
80 Máy đo độ ẩm ngũ cốc NH6 CTTT
81 Máy đo độ ẩm đất NH6 CTTT
82 Kính hiển vi soi nổi nghiên cứu kết nối truyền hình NH6 CTTT
83 Kính hiển vi sinh học 2 mắt gắn hệ thống truyền hình NH6 CTTT
84 Tủ lạnh Sam Sung P. TN chỗ Thầy Huy CTTT
85 Tủ lạnh Hitachi NH6 CTTT
86 Bộ loa âm li, míc NH6 CTTT
87 Loa Microlad NH6 CTTT
88 Quạt treo tường Vinawind NH6 CTTT
89 Quạt cây Bifan NH6 CTTT
90 Lò vi sóng Saiko NH6 CTTT
45
STT Tên tài sản Nơi đặt để Đơn vi quan ly
91 Máy hút ẩm edison NH6 CTTT
92 Máy hút ẩm Celsius NH6 CTTT
93 Máy hút bụi SamSung NH6 CTTT
94 Bếp điện đôi ga li 8300 NH6 CTTT
95 Bộ nồi HQ love song 906 NH6 CTTT
96 Ấm đun nước siêu tốc Gelaide 838 NH6 CTTT
97 Bàn để máy tính hòa phát NH6 CTTT
98 Bàn thí nghiệm NH6 CTTT
99 Tủ đựng tài liệu Hoà phát (loại 2 ngăn) NH05 CTTT
100 Tủ đựng tài liệu Hoà phát (loại 2 ngăn) NH6 CTTT
101 Tủ đựng tài liệu Hoà phát (loại 6 ngăn) NH6 CTTT
102 Giá treo quần áo NH6 CTTT
103 Giá để dép NH6 CTTT
104 Ổn áp Lioa NH6 CTTT
105 Tủ bảo quản NH6 CTTT
106 Tủ mạng SP Rack system NH1 CTTT
107 Máy vi tính để bàn NH6 CTTT
108 Thước Panme P206 PPTN&TKSH
109 Cân điện tử P207 PPTN&TKSH
110 Kính hiển vi sinh học 2 mắt P309 canh tac hoc
111 Kính hiển vi 2 mắt P.208 SLTV
112 Bút đo pH P.208 SLTV
113 Bút đo độ dẫn P.209 SLTV
114 Tủ lạnh Samsung P.111 Bênh cây
115 Máy chiếu Projecter P.110 Bênh cây
116 Kính hiển vi hai mắt phòng 312 RHQ
117 Kính hiển vi soi nổi phòng 312 RHQ
118 Nhiệt kế phòng 312 RHQ
119 Kính hiển vi P.106 CLT
120 Máy chiếu Projecter P306 DTG
121 Cân kĩ thuật 302 -Nhà A CCN
122 Kính hiển vi soi nổi Steddy-B 302 -Nhà A CCN
123 Máy đo độ Brix 302 -Nhà A CCN
124 Máy đo độ Brix 302 -Nhà A CCN
125 Máy in 1160 301- Nhà A CCN