Upload
others
View
0
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Giáo dục - Education 333
GIÁO DỤC
EDUCATION
Biểu Table
Trang Page
221 Số trường học, lớp học và phòng học mầm non Number of schools, classes and classrooms of preschool education 337
222 Số trường mầm non phân theo huyện, thành phố Number of schools of preschool education by district 338
223 Số lớp mầm non phân theo huyện, thành phố Number of classes of preschool education by district 339
224 Số giáo viên và học sinh mầm non Number of teachers and pupils of preschool education 340
225 Số giáo viên mầm non phân theo huyện, thành phố Number of teachers of preschool education by district 342
226 Số học sinh mầm non phân theo huyện, thành phố Number of pupils of preschool education by district 343
227 Số trường học và lớp học phổ thông Number of schools and classes of general education 344
228 Số trường phổ thông năm học 2014-2015 phân theo huyện, thành phố Number of schools of general education in school year 2014-2015 by district 346
229 Số lớp học phổ thông năm học 2014-2015 phân theo huyện, thành phố Number of classes of general education in school year 2014-2015 by district 347
230 Số giáo viên phổ thông (giữa năm học) Number of teachers of general education 348
231 Số học sinh phổ thông (giữa năm học) Number of pupils of general education 350
232 Số nữ giáo viên và nữ học sinh trong trường phổ thông Number of female teachers and schoolgirls of general schools 351
233 Số giáo viên phổ thông năm học 2014-2015 phân theo huyện, thành phố Number of teachers of general education in school year 2014-2015 by district 352
234 Số học sinh phổ thông năm học 2014-2015 phân theo huyện, thành phố Number of pupils of general education in school year 2014-2015 by district 353
334 Giáo dục - Education
235 Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên và số học sinh phổ thông bình quân một lớp học phân theo loại hình và phân theo cấp học Average number of pupils per teacher and average number of pupils per class by types of ownership and by grade 354
236 Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông phân theo cấp học và phân theo giới tính Enrolment rate in schools by grade and by sex 355
237 Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2013-2014 phân theo huyện, thành phố Percentage of graduates of upper secondary education in school year 2013-2014 by district 356
238 Tỷ lệ học sinh phổ thông lưu ban, bỏ học phân theo cấp học và phân theo giới tính Rate of repeaters and drop-out by grade and by sex 357
239 Số học sinh theo học lớp xóa mù chữ, bổ túc văn hóa Number of people getting eradication of illiteracy and continuation 358
240 Số trường, số giáo viên cao đẳng Number of colleges, teachers in colleges 359
241 Số sinh viên cao đẳng Number of students in colleges 360
Giáo dục - Education 335
GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH
MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ GIÁO DỤC
Trường mẫu giáo là cơ sở giáo dục mầm non, nhận, chăm sóc, giáo dục trẻ
em từ 3 đến 6 tuổi. Trường mẫu giáo gồm có các lớp mẫu giáo.
Trường mầm non là cơ sở giáo dục kết hợp nhà trẻ và mẫu giáo, nhận trẻ
em từ 3 tháng đến 6 tuổi.
Trường tiểu học là cơ sở giáo dục phổ thông từ lớp 1 đến lớp 5.
Trường trung học cơ sở là cơ sở giáo dục phổ thông từ lớp 6 đến lớp 9.
Trường trung học phổ thông là cơ sở giáo dục phổ thông từ lớp 10
đến lớp 12.
Trường phổ thông có nhiều cấp: Bao gồm (1) Trường phổ thông cơ sở là
trường ghép giữa trường tiểu học và trung học cơ sở; (2) Trường trung học là
trường ghép giữa trường trung học cơ sở và trung học phổ thông.
Trường đại học là cơ sở giáo dục đào tạo của bậc đại học. Trường đào tạo
trình độ đại học từ 4 năm đến 6 năm tùy theo ngành nghề đào tạo đối với người có
bằng tốt nghiệp phổ thông trung học hoặc bằng tốt nghiệp trung học chuyên nghiệp;
từ 1 đến 2 năm đối với người có bằng tốt nghiệp cao đẳng cùng chuyên ngành.
Trường cao đẳng là đơn vị cơ sở giáo dục - đào tạo của bậc cao đẳng.
Trường đào tạo trình độ cao đẳng được thực hiện trong 3 năm đối với người có
bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bằng tốt nghiệp trung học chuyên nghiệp.
Trường trung cấp chuyên nghiệp là đơn vị cơ sở giáo dục - đào tạo của bậc
trung cấp chuyên nghiệp. Trường đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp từ 3
đến 4 năm đối với người có bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, từ 1 đến 2 năm đối
với người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông.
336 Giáo dục - Education
EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT AND METHODOLOGY
OF SOME STATISTICAL INDICATORS ON EDUCATION
Kindergarten school is a pre-school educational unit, admitting children
from 3 to 6 years old. Kindergarten school includes kindergarten classes.
Pre-school entity is educational unit which combines nursery and
kindergarten admitting children from 3 months to 6 years.
Primary school is a unit of general education from grade 1 to grade 5.
Lower secondary school is a unit of general education from grade 6 to grade 9.
Upper secondary school is a unit of general education from grade 10
to grade 12.
Universal school includes: (1) Basic general school is the combination of
primary school and lower secondary school. (2) Secondary school is the
combination of lower secondary school and upper secondary school.
University is an educational unit at the university level. Its training period
lasts from 4 years to 6 years depending on the major for the graduates of the upper
secondary schools or professional secondary schools; from 1 to 2 year(s) for the
graduates of the colleges of the same major.
College is an educational and training unit at the college level. The three-
year training is applied for the graduates of the upper secondary schools or the
professional secondary schools.
Professional secondary school is an educational and training unit at the
professional secondary level. For the graduates of the lower secondary schools it
applies 3 - 4 year training, and for the graduates of the upper secondary school, it
applies 1 - 2 year training.
Giáo dục - Education 337
Số trường học, lớp học và phòng học mầm non
Number of schools, classes and classrooms of preschool education
Năm học - School year
2010 -2011
2011 -2012
2012 -2013
2013 -2014
2014 -2015
Số trường học (Trường) Number of schools (School) 105 89 89 90 90
Công lập - Public 59 73 73 73 72
Ngoài công lập - Non-public 46 16 16 17 18
Số lớp học (Lớp) Number of classes (Class) 724 745 824 803 812
Công lập - Public 504 569 582 581 564
Ngoài công lập - Non-public 220 176 242 222 248
Số phòng học (Phòng) Number of classrooms (Classroom) 531 745 733 736 753
Công lập - Public 358 569 503 506 565
Ngoài công lập - Non-public 173 176 230 230 188
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
Trường học - School 97,2 84,8 100,0 101,1 100,0
Công lập - Public 86,8 123,7 100,0 100,0 98,9
Ngoài công lập - Non-public 115,0 34,8 100,0 106,3 105,9
Lớp học - Class 102,1 102,9 110,6 97,4 101,1
Công lập - Public 92,1 112,9 102,3 99,8 97,1
Ngoài công lập - Non-public 135,8 80,0 137,5 91,7 111,7
Phòng học - Number of classroom 89,8 140,3 98,4 100,4 102,3
Công lập - Public 85,9 158,9 88,4 100,6 111,7
Ngoài công lập - Non-public 99,4 101,7 130,7 100,0 81,7
221
338 Giáo dục - Education
Số trường mầm non phân theo huyện, thành phố
Number of schools of preschool education by district
Trường - School
Năm học 2013 - 2014 School year 2013 - 2014
Năm học 2014 - 2015 School year 2014 - 2015
Tổng số Total
Chia ra - Of which Tổng số Total
Chia ra - Of which
Công lập Public
Ngoài công lập
Non-public
Công lập Public
Ngoài công lập
Non-public
TOÀN TỈNH - TOTAL 90 73 17 90 72 18
TP. Phan Rang-Tháp Chàm Phan Rang-Thap Cham city 29 16 13 30 16 14
Huyện Bác Ái Bac Ai district 11 11 11 11 -
Huyện Ninh Sơn Ninh Son district 11 9 2 11 9 2
Huyện Ninh Hải Ninh Hai district 13 12 1 13 12 1
Huyện Ninh Phước Ninh Phuoc district 12 11 1 12 11 1
Huyện Thuận Bắc Thuan Bac district 6 6 6 6 -
Huyện Thuận Nam Thuan Nam district 8 8 7 7 -
222
Giáo dục - Education 339
Số lớp mầm non phân theo huyện, thành phố
Number of classes of preschool education by district
Lớp học - Class
Năm học 2013 - 2014 School year 2013 - 2014
Năm học 2014 - 2015 School year 2014 - 2015
Tổng số Total
Chia ra - Of which Tổng số Total
Chia ra - Of which
Công lập Public
Ngoài công lập
Non-public
Công lập Public
Ngoài công lập
Non-public
TOÀN TỈNH - TOTAL 803 581 222 812 564 248
TP. Phan Rang-Tháp Chàm Phan Rang-Thap Cham city 242 105 137 272 106 166
Huyện Bác Ái Bac Ai district 71 71 - 67 67 -
Huyện Ninh Sơn Ninh Son district 139 88 51 131 91 40
Huyện Ninh Hải Ninh Hai district 141 112 29 135 100 35
Huyện Ninh Phước Ninh Phuoc district 89 84 5 85 80 5
Huyện Thuận Bắc Thuan Bac district 66 66 - 70 68 2
Huyện Thuận Nam Thuan Nam district 55 55 - 52 52 -
223
340 Giáo dục - Education
Số giáo viên và học sinh mầm non
Number of teachers and pupils of preschool education
Năm học - School year
20010 -2011
2011 -2012
2012 -2013
2013 -2014
2014 -2015
Số giáo viên (Người) Number of teachers (Person) 1.037 1.055 1.188 1.138 1.108
Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên Of which: Qualified teachers and higher degree - 947 897 989 1.090
Công lập - Public 697 727 849 798 821
Ngoài công lập - Non-public 340 328 339 340 287
Số học sinh (Học sinh) Number of pupils (Pupil) 17.289 20.533 20.668 21.599 21.129
Phân theo loại hình - By types of ownership
Công lập - Public 13.218 14.274 14.361 14.985 14.736
Ngoài công lập - Non-public 4.071 6.259 6.307 6.614 6.393
Phân theo giới tính - By sex
Nam - Male 8.845 11.105 11.178 11.314 11.018
Nữ - Female 8.444 9.428 9.490 10.285 10.111
Phân theo nhóm tuổi - By age group
Nhà trẻ (3 tháng đến 3 tuổi) From 3 months to 3 years 2.367 2.286 3.387 3.097 2.388
Mẫu giáo (3 tuổi đến 6 tuổi) From 3 years olds to 6 years 14.922 18.247 17.281 18.502 18.741
Số học sinh bình quân một lớp (Học sinh) Average number of pupils per class (Pupil) 23,9 28,3 25,1 26,9 26,02
224
Giáo dục - Education 341
(Tiếp theo) Số giáo viên và học sinh mầm non
(Cont.) Number of teachers and pupils of preschool education
Năm học - School year
2010 -2011
2011 -2012
2012 -2013
2013 -2014
2014-2015
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
Số giáo viên Number of teachers 117,8 101,7 112,6 95,8 97,4
Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên Of which: Qualified teachers and higher degree 94,7 110,2 110,2
Công lập - Public 113,1 104,3 116,8 93,9 102,9
Ngoài công lập - Non-public 128,8 96,5 103,4 100,3 84,4
Số học sinh Number of pupils 95,5 118,8 100,7 104,5 97,8
Phân theo loại hình - By types of ownership
Công lập - Public 94,3 108,0 100,6 104,3 98,3
Ngoài công lập - Non-public 99,8 153,7 100,8 104,9 96,7
Phân theo giới tính - By sex
Nam - Male 94,4 125,6 100,7 101,2 97,4
Nữ - Female 96,7 111,7 100,7 108,4 98,3
Phân theo nhóm tuổi - By age group
Nhà trẻ (3 tháng đến 3 tuổi) From 3 months to 3 years 147,8 96,6 148,2 91,4 77,1
Mẫu giáo (3 tuổi đến 6 tuổi) From 3 years olds to 6 years 90,4 122,3 94,7 107,1 101,3
Số học sinh bình quân một lớp Average number of pupils per class 93,7 118,4 88,7 107,2 96,7
224
342 Giáo dục - Education
Số giáo viên mầm non phân theo huyện, thành phố
Number of teachers of preschool education by district
Người - Person
Năm học 2013 - 2014 School year 2013 - 2014
Năm học 2014 - 2015 School year 2014 - 2015
Tổng số Total
Chia ra - Of which Tổng số Total
Chia ra - Of which
Công lập Public
Ngoài công lập
Non-public
Công lập Public
Ngoài công lập
Non-public
TOÀN TỈNH - TOTAL 1.138 798 340 1.108 821 287
TP. Phan Rang-Tháp Chàm Phan Rang-Thap Cham city 395 141 254 351 146 205
Huyện Bác Ái Bac Ai district 99 99 105 105 -
Huyện Ninh Sơn Ninh Son district 203 122 81 178 128 50
Huyện Ninh Hải Ninh Hai district 102 102 138 115 23
Huyện Ninh Phước Ninh Phuoc district 156 151 5 150 145 5
Huyện Thuận Bắc Thuan Bac district 98 98 102 98 4
Huyện Thuận Nam Thuan Nam district 85 85 84 84 -
225
Giáo dục - Education 343
Số học sinh mầm non phân theo huyện, thành phố
Number of pupils of preschool education by district
Học sinh - Pupil
Năm học 2013 - 2014 School year 2013 - 2014
Năm học 2014 - 2015 School year 2014 - 2015
Tổng số Total
Chia ra - Of which Tổng số Total
Chia ra - Of which
Công lập Public
Ngoài công lập
Non-public
Công lập Public
Ngoài công lập
Non-public
TOÀN TỈNH - TOTAL 21.599 14.985 6.614 21.129 14.736 6.393
TP. Phan Rang-Tháp Chàm Phan Rang-Thap Cham city 7.378 3.154 4.224 7.330 3.099 4.231
Huyện Bác Ái Bac Ai district 1.694 1.694 1.459 1.459 -
Huyện Ninh Sơn Ninh Son district 3.901 2.442 1.459 3.490 2.331 1.159
Huyện Ninh Hải Ninh Hai district 3.474 2.676 798 3.337 2.495 842
Huyện Ninh Phước Ninh Phuoc district 2.560 2.427 133 2.475 2.343 132
Huyện Thuận Bắc Thuan Bac district 1.554 1.554 - 1.625 1.596 29
Huyện Thuận Nam Thuan Nam district 1.038 1.038 - 1.413 1.413 -
226
344 Giáo dục - Education
Số trường học và lớp học phổ thông
Number of schools and classes of general education
Năm học - School year
2010 -2011
2011 -2012
2012 -2013
2013 -2014
2014-2015
Số trường học (Trường) Number of schools (School) 223 228 230 234 235
Tiểu học - Primary 146 147 149 152 152
Công lập - Public 146 147 149 152 152
Ngoài công lập - Non-public
Trung học cơ sở - Lower secondary 60 63 63 63 64
Công lập - Public 60 63 63 63 64
Ngoài công lập - Non-public
Trung học phổ thông - Upper secondary 17 18 18 19 19
Công lập - Public 16 17 17 18 18
Ngoài công lập - Non-public 1 1 1 1 1
Phổ thông cơ sở Primary and lower secondary
Công lập - Public
Ngoài công lập - Non-public
Trung học - Lower and Upper secondary
Công lập - Public
Ngoài công lập - Non-public
Số lớp học (Lớp) Number of classes (Class) 3.830 3.857 3.868 3.869 3.802
Tiểu học - Primary 2.269 2.254 2.292 2.290 2.224
Công lập - Public 2.269 2.254 2.292 2.290 2.224
Ngoài công lập - Non-public
Trung học cơ sở - Lower secondary 1.096 1.104 1.113 1.123 1.129
Công lập - Public 1.096 1.104 1.113 1.123 1.129
Ngoài công lập - Non-public
Trung học phổ thông - Upper secondary 465 499 463 456 449
Công lập - Public 385 468 437 437 437
Ngoài công lập - Non-public 80 31 26 19 12
227
Giáo dục - Education 345
(Tiếp theo) Số trường học và lớp học phổ thông
(Cont.) Number of schools and classes of general education
Năm học - School year
2010 -2011
2011 -2012
2012 -2013
2013 -2014
2014-2015
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
Trường học - School 100,5 102,2 100,9 101,7 100,4
Tiểu học - Primary 100,0 100,7 101,4 102,0 100,0
Công lập - Public 100,0 100,7 101,4 102,0 100,0
Ngoài công lập - Non-public
Trung học cơ sở - Lower secondary 101,7 105,0 100,0 100,0 101,6
Công lập - Public 101,7 105,0 100,0 100,0 101,6
Ngoài công lập - Non-public
Trung học phổ thông - Upper secondary 106,3 105,9 100,0 105,6 100,0
Công lập - Public 114,3 106,3 100,0 105,9 100,0
Ngoài công lập - Non-public 50,0 100,0 100,0 100,0 100,0
Phổ thông cơ sở Primary and lower secondary
Công lập - Public
Ngoài công lập - Non-public
Trung học - Lower and upper secondary
Công lập - Public
Ngoài công lập - Non-public
Lớp học - Class 102,9 100,7 100,3 100,0 98,3
Tiểu học - Primary 104,3 99,3 101,7 99,9 97,1
Công lập - Public 104,3 99,3 101,7 99,9 97,1
Ngoài công lập - Non-public
Trung học cơ sở - Lower secondary 99,8 100,7 100,8 100,9 100,5
Công lập - Public 99,8 100,7 100,8 100,9 100,5
Ngoài công lập - Non-public
Trung học phổ thông - Upper secondary 103,8 107,3 92,8 98,5 98,5
Công lập - Public 119,9 121,6 93,4 100,0 100,0
Ngoài công lập - Non-public 63,0 38,8 83,9 73,1 63,2
227
346 Giáo dục - Education
Số trường phổ thông năm học 2014 - 2015 phân theo huyện, thành phố
Number of schools of general education in school year 2014 - 2015 by district
Trường - School
Tổng số Total
Chia ra - Of which
Tiểu học Primary
Trung học cơ sở Lower
secondary
Trung học phổ thông
Upper secondary
Phổ thông cơ sở
Primary and lower secondary
Trung học Lower and
Upper secondary
TOÀN TỈNH - TOTAL 235 152 64 19
TP. Phan Rang-Tháp Chàm Phan Rang-Thap Cham city 46 30 10 6
Huyện Bác Ái Bac Ai district 27 16 9 2
Huyện Ninh Sơn Ninh Son district 36 24 9 3
Huyện Ninh Hải Ninh Hai district 35 21 11 3
Huyện Ninh Phước Ninh Phuoc district 48 34 11 3
Huyện Thuận Bắc Thuan Bac district 19 11 7 1
Huyện Thuận Nam Thuan Nam district 24 16 7 1
228
Giáo dục - Education 347
Số lớp học phổ thông năm học 2014 - 2015 phân theo huyện, thành phố
Number of classes of general education in school year 2014 - 2015 by district
Lớp - Class
Tổng số Total
Chia ra - Of which
Tiểu học Primary
Trung học cơ sở Lower
secondary
Trung học phổ thông
Upper secondary
TOÀN TỈNH - TOTAL 3.802 2.224 1.129 449
TP. Phan Rang-Tháp Chàm Phan Rang-Thap Cham city 1.014 527 304 183
Huyện Bác Ái Bac Ai district 243 161 66 16
Huyện Ninh Sơn Ninh Son district 508 299 144 65
Huyện Ninh Hải Ninh Hai district 577 323 183 71
Huyện Ninh Phước Ninh Phuoc district 815 477 251 87
Huyện Thuận Bắc Thuan Bac district 285 198 75 12
Huyện Thuận Nam Thuan Nam district 360 239 106 15
229
348 Giáo dục - Education
Số giáo viên phổ thông (giữa năm học)
Number of teachers of general education
Năm học - School year
2010 -2011
2011 -2012
2012 -2013
2013 -2014
2014-2015
Người - Person
TOÀN TỈNH - TOTAL 6.047 6.127 6.254 6.314 6.278
Tiểu học - Primary 2.845 2.966 3.050 3.091 3.052
Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên
Of which: Qualified teachers and higher degree 2.784 2.915 3.014 3.062 3.036
Công lập - Public 2.845 2.966 3.050 3.091 3.052
Ngoài công lập - Non-public
Trung học cơ sở - Lower secondary 2.237 2.149 2.165 2.201 2.203
Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên
Of which: Qualified teachers and higher degree 2.224 2.137 2.153 2.189 2.195
Công lập - Public 2.237 2.149 2.165 2.201 2.203
Ngoài công lập - Non-public
Trung học phổ thông - Upper secondary 965 1.012 1.039 1.022 1.023
Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên
Of which: Qualified teachers and higher degree 965 1.012 1.039 1.022 1.023
Công lập - Public 911 948 964 974 995
Ngoài công lập - Non-public 54 64 75 48 28
230
Giáo dục - Education 349
(Tiếp theo) Số giáo viên phổ thông (giữa năm học)
(Cont.) Number of teachers of general education
Năm học - School year
2010 -2011
2011 -2012
2012 -2013
2013 -2014
2014-2015
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
TOÀN TỈNH - TOTAL 104,2 101,3 102,1 100,9 99,4
Tiểu học - Primary 101,0 104,3 102,8 101,3 98,7
Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên
Of which: Qualified teachers and higher degree 100,9 104,7 103,4 101,6 99,2
Công lập - Public 101,0 104,3 102,8 101,3 98,7
Ngoài công lập - Non-public
Trung học cơ sở - Lower secondary 107,7 96,1 100,7 101,7 100,1
Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên
Of which: Qualified teachers and higher degree 108,1 96,1 100,7 101,7 100,3
Công lập - Public 107,7 96,1 100,7 101,7 100,1
Ngoài công lập - Non-public
Trung học phổ thông - Upper secondary 106,4 104,9 102,7 98,4 100,1
Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên
Of which: Qualified teachers and higher degree 106,4 104,9 102,7 98,4 100,1
Công lập - Public 112,2 104,1 101,7 101,0 102,2
Ngoài công lập - Non-public 56,8 118,5 117,2 64,0 58,3
230
350 Giáo dục - Education
Số học sinh phổ thông (giữa năm học)
Number of pupils of general education
Năm học - School year
2010 -2011
2011 -2012
2012 -2013
2013 -2014
2014-2015
Học sinh - Pupil
TOÀN TỈNH - TOTAL 113.108 112.619 110.655 109.589 110.209
Tiểu học - Primary 57.579 56.904 56.876 56.243 56.470
Công lập - Public 57.579 56.904 56.876 56.243 56.470
Ngoài công lập - Non-public
Trung học cơ sở - Lower secondary 36.575 36.923 35.797 36.313 37.242
Công lập - Public 36.575 36.923 35.797 36.313 37.242
Ngoài công lập - Non-public
Trung học phổ thông Upper secondary 18.954 18.792 17.982 17.033 16.497
Công lập - Public 15.552 17.422 16.772 16.312 16.026
Ngoài công lập - Non-public 3.402 1.370 1.210 721 471
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
TOÀN TỈNH - TOTAL 99,9 99,6 98,3 99,0 100,6
Tiểu học - Primary 100,4 98,8 99,9 98,9 100,4
Công lập - Public 100,4 98,8 99,9 98,9 100,4
Ngoài công lập - Non-public
Trung học cơ sở - Lower secondary 95,6 101,0 97,0 101,4 102,6
Công lập - Public 95,6 101,0 97,0 101,4 102,6
Ngoài công lập - Non-public
Trung học phổ thông Upper secondary 107,9 99,1 95,7 94,7 96,9
Công lập - Public 128,8 112,0 96,3 97,3 98,3
Ngoài công lập - Non-public 61,9 40,3 88,3 59,6 65,3
231
Giáo dục - Education 351
Số nữ giáo viên và nữ học sinh trong trường phổ thông
Number of female teachers and schoolgirls of general schools
Người - Person
Năm học - School year
2010 -2011
2011 -2012
2012 -2013
2013 -2014
2014-2015
Số nữ giáo viên Number of female teachers 4.272 4.326 4.407 4.452 4.430
Tiểu học - Primary 2.308 2.438 2.478 2.499 2.474
Công lập - Public 2.308 2.438 2.478 2.499 2.474
Ngoài công lập - Non-public
Trung học cơ sở - Lower secondary 1.495 1.368 1.383 1.408 1.410
Công lập - Public 1.495 1.368 1.383 1.408 1.410
Ngoài công lập - Non-public
Trung học phổ thông Upper secondary 469 520 546 544 546
Công lập - Public 438 487 508 518 535
Ngoài công lập - Non-public 31 33 38 26 11
Số nữ học sinh Number of schoolgirls 53.819 58.182 56.613
56.668 55.320
Tiểu học - Primary 25.900 28.024 27.657 27.664 27.302
Công lập - Public 25.900 28.024 27.657 27.664 27.302
Ngoài công lập - Non-public
Trung học cơ sở - Lower secondary 16.081 18.876 18.512 18.870 19.231
Công lập - Public 16.081 18.876 18.512 18.870 19.231
Ngoài công lập - Non-public
Trung học phổ thông Upper secondary 11.838 11.282 10.444 10.134 8.787
Công lập - Public 11.325 10.738 9.907 9.832 8.625
Ngoài công lập - Non-public 513 544 537 302 162
232
352 Giáo dục - Education
Số giáo viên phổ thông năm học 2014 - 2015 phân theo huyện, thành phố
Number of teachers of general education in school year 2014 - 2015 by district
Người - Person
Tổng số Total
Chia ra - Of which
Tiểu học Primary
Trung học cơ sở Lower
secondary
Trung học phổ thông
Upper secondary
TOÀN TỈNH - TOTAL 6.277 3.052 2.203 1.022
TP. Phan Rang-Tháp Chàm Phan Rang-Thap Cham city 1.711 698 584 429
Huyện Bác Ái Bac Ai district 399 226 130 43
Huyện Ninh Sơn Ninh Son district 846 406 299 141
Huyện Ninh Hải Ninh Hai district 954 451 346 157
Huyện Ninh Phước Ninh Phuoc district 1.359 647 492 193
Huyện Thuận Bắc Thuan Bac district 430 258 145 27
Huyện Thuận Nam Thuan Nam district 578 339 207 32
233
Giáo dục - Education 353
Số học sinh phổ thông năm học 2014 - 2015 phân theo huyện, thành phố
Number of pupils of general education in school year 2014 - 2015 by district
Học sinh - Pupil
Tổng số Total
Chia ra - Of which
Tiểu học Primary
Trung học cơ sở Lower
secondary
Trung học phổ thông
Upper secondary
TOÀN TỈNH - TOTAL 110.209 56.470 37.242 16.497
TP. Phan Rang-Tháp Chàm Phan Rang-Thap Cham city 33.341 15.838 10.621 6.882
Huyện Bác Ái Bac Ai district 5.263 3.155 1.602 506
Huyện Ninh Sơn Ninh Son district 14.284 7.070 4.844 2.370
Huyện Ninh Hải Ninh Hai district 17.101 8.482 6.002 2.607
Huyện Ninh Phước Ninh Phuoc district 23.366 11.721 8.419 3.226
Huyện Thuận Bắc Thuan Bac district 6.675 4.133 2.127 415
Huyện Thuận Nam Thuan Nam district 10.179 6.061 3.627 492
234
354 Giáo dục - Education
Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên và số học sinh phổ thông bình quân một lớp học phân theo loại hình và phân theo cấp học
Average number of pupils per teacher and average number of pupils per class by types of ownership and by grade
Học sinh - Pupil
Năm học - School year
2010 -2011
2011 -2012
2012 -2013
2013 -2014
2014-2015
Số học sinh bình quân một giáo viên Average number of pupils per teacher 18,7 18,4 17,7 17,4 17,6
Tiểu học - Primary 20,2 19,2 18,6 18,2 18,5
Công lập - Public 20,2 19,2 18,6 18,2 18,5
Ngoài công lập - Non-public
Trung học cơ sở - Lower secondary 16,4 17,2 16,5 16,5 16,9
Công lập - Public 16,4 17,2 16,5 16,5 16,9
Ngoài công lập - Non-public
Trung học phổ thông - Upper secondary 19,6 18,6 17,3 16,6 16,1
Công lập - Public 17,1 18,4 17,4 16,7 16,1
Ngoài công lập - Non-public 63,0 21,4 16,1 15,1 18,8
Số học sinh bình quân một lớp học Average number of pupils per class 29,5 29,2 28,6 28,3 29,0
Tiểu học - Primary 25,4 25,2 24,8 24,6 25,4
Công lập - Public 25,4 25,2 24,8 24,6 25,4
Ngoài công lập - Non-public
Trung học cơ sở - Lower secondary 33,4 33,4 32,2 32,3 33,0
Công lập - Public 33,4 33,4 32,2 32,3 33,0
Ngoài công lập - Non-public
Trung học phổ thông - Upper secondary 40,8 37,7 38,8 37,4 36,7
Công lập - Public 40,4 37,2 38,4 37,3 36,7
Ngoài công lập - Non-public 42,5 44,2 46,5 37,9 39,3
235
Giáo dục - Education 355
Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông phân theo cấp học và phân theo giới tính
Enrolment rate in schools by grade and by sex
%
Năm học - School year
2010 -2011
2011 -2012
2012 -2013
2013 -2014
2014-2015
Tỷ lệ đi học đúng tuổi Enrolment rate at right age 93,3 93,3 98,7 91,8 96,2
Trong đó: Nữ - Of which: Female 93,4 96,2 94,1 91,9 97,4
Tiểu học - Primary 95,0 95,1 98,5 92,5 97,0
Trong đó: Nữ - Of which: Female 95,4 100,0 98,3 92,5 97,7
Trung học cơ sở - Lower secondary 94,3 91,6 98,7 91,9 95,6
Trong đó: Nữ - Of which: Female 94,4 92,6 93,5 91,7 97,0
Trung học phổ thông - Upper secondary 86,0 91,1 99,5 89,4 93,5
Trong đó: Nữ - Of which: Female 87,6 92,7 83,9 90,5 97,2
236
356 Giáo dục - Education
Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2013 - 2014 phân theo huyện, thành phố
Percentage of graduates of upper secondary education in school year 2013 - 2014 by district
Số học sinh dự thi (Học sinh)
Number of attendances (Pupil) Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp (%)
Rate of graduates (%)
Tổng số Total
Trong đó: Nữ Of which: Female
Tổng số Total
Trong đó: Nữ Of which: Female
TOÀN TỈNH - TOTAL 5.612 3.479 98,9 98,9
TP. Phan Rang-Tháp Chàm Phan Rang-Thap Cham city 2.693 1.637 99,5 98,7
Huyện Bác Ái Bac Ai district 100 60 96,0 96,6
Huyện Ninh Sơn Ninh Son district 791 541 99,6 99,8
Huyện Ninh Hải Ninh Hai district 709 452 100,0 100,0
Huyện Ninh Phước Ninh Phuoc district 930 555 96,6 98,4
Huyện Thuận Bắc Thuan Bac district 140 86 98,5 98,8
Huyện Thuận Nam Thuan Nam district 249 148 97,5 97,2
237
Giáo dục - Education 357
Tỷ lệ học sinh phổ thông lưu ban, bỏ học phân theo cấp học và phân theo giới tính
Rate of repeaters and drop-out by grade and by sex
%
Năm học - School year
2010 -2011
2011 -2012
2012 -2013
2013 -2014
2014-2015
Tỷ lệ học sinh phổ thông lưu ban Rate of repeaters 4,03 3,25 2,77 2,36 1,93
Tiểu học - Primary 4,29 3,26 2,27 2,05 1,87
Trong đó: Nữ - Of which: Female 2,72 2,19 1,58 1,28 1,20
Trung học cơ sở - Lower secondary 3,17 2,65 2,83 2,40 1,83
Trong đó: Nữ - Of which: Female 2,23 1,29 1,45 1,00 0,71
Trung học phổ thông - Upper secondary 4,90 4,37 4,20 3,28 2,38
Trong đó: Nữ - Of which: Female 4,00 3,48 2,83 2,36 1,68
Tỷ lệ học sinh phổ thông bỏ học Rate of drop-out 1,76 1,56 2,33 1,47 1,38
Tiểu học - Primary 0,63 0,45 0,62 0,28 0,30
Trong đó: Nữ - Of which: Female 0,43 0,36 0,38 0,16 0,17
Trung học cơ sở - Lower secondary 3,25 3,06 4,52 3,07 3,00
Trong đó: Nữ - Of which: Female 2,38 2,57 3,55 2,09 1,85
Trung học phổ thông - Upper secondary 2,18 2,00 3,19 1,95 1,41
Trong đó: Nữ - Of which: Female 1,56 1,62 3,67 1,66 1,39
238
358 Giáo dục - Education
Số học sinh theo học lớp xóa mù chữ, bổ túc văn hóa
Number of people getting eradication of illiteracy and continuation
Người - Person
Năm học - School year
2010 -2011
2011 -2012
2012 -2013
2013 -2014
2014-2015
Số học sinh theo học lớp xóa mù chữ Number of people getting eradication of illiteracy 16.083 15.679 1.059 57 215
Trong đó: Nữ - Of which: Female 6.822 6.585 162 9 -
Số học sinh theo học bổ túc văn hóa Number of people in continuation schools 3.760 3.911 3.410 3.330 -
Trong đó: Nữ - Of which: Female 1.548 1.884 1.447 1.472 -
Phân theo cấp học
Tiểu học - Primary 40 36 221 -
Trong đó: Nữ - Of which: Female 20 18 120 -
Trung học cơ sở - Lower secondary 1.051 1.762 1.257 1.190 1.256
Trong đó: Nữ - Of which: Female 534 935 665 636 542
Trung học phổ thông - Upper secondary 2.669 2.113 2.153 1.919 1.530
Trong đó: Nữ - Of which: Female 994 931 782 716 556
239
Giáo dục - Education 359
Số trường, số giáo viên cao đẳng
Number of colleges, teachers in colleges
2010 2011 2012 2013 2014
Số trường (Trường) Number of schools (School) 1 1 1 1 1
Phân theo loại hình - By types of ownership
Công lập - Public 1 1 1 1 1
Ngoài công lập - Non-public
Phân theo cấp quản lý -By management level
Trung ương - Central
Địa phương - Local 1 1 1 1 1
Số giáo viên (Người) Number of teachers (Pers.) 60 62 64 62 63
Phân theo giới tính - By sex
Nam - Male 36 37 38 34 38
Nữ - Female 24 25 26 28 25
Phân theo loại hình - By types of ownership
Công lập - Public 60 62 64 62 63
Ngoài công lập - Non-public
Phân theo cấp quản lý - By management level
Trung ương - Central
Địa phương - Local 60 62 64 62 63
Phân theo trình độ chuyên môn By professional qualification
Trên đại học - Postgraduate 18 23 24 27 27
Đại học, cao đẳng - University and college 42 39 40 35 36
Trình độ khác - Other degree
240
360 Giáo dục - Education
Số sinh viên cao đẳng
Number of students in colleges
Sinh viên - Student
2010 2011 2012 2013 2014
Số sinh viên - Number of students 1.192 473 430 365 1.035
Phân theo giới tính - By sex
Nam - Male 890 80 72 68 95
Nữ - Female 302 393 358 297 940
Phân theo loại hình - By types of ownership
Công lập - Public 1.192 473 430 365 1.035
Ngoài công lập - Non-public
Phân theo cấp quản lý - By management level
Trung ương - Central
Địa phương - Local 1.192 473 430 365 1.035
Số học sinh tuyển mới Number of new enrolments 310
125 440
Phân theo loại hình - By types of ownership
Công lập - Public 310 125 440
Ngoài công lập - Non-public
Phân theo cấp quản lý - By management level
Trung ương - Central
Địa phương - Local 310 125 440
Số học sinh tốt nghiệp - Number of graduates 184 141 235 216 158
Phân theo loại hình - By types of ownership
Công lập - Public 184 141 235 216 158
Ngoài công lập - Non-public
Phân theo cấp quản lý - By management level
Trung ương - Central
Địa phương - Local 184 141 235 216 158
241