28
Giáo dục - Education 333 GIÁO DỤC EDUCATION Biểu Table Trang Page 221 Số trường học, lớp học và phòng học mầm non Number of schools, classes and classrooms of preschool education 337 222 Số trường mầm non phân theo huyện, thành phố Number of schools of preschool education by district 338 223 Số lớp mầm non phân theo huyện, thành phố Number of classes of preschool education by district 339 224 Số giáo viên và học sinh mầm non Number of teachers and pupils of preschool education 340 225 Số giáo viên mầm non phân theo huyện, thành phố Number of teachers of preschool education by district 342 226 Số học sinh mầm non phân theo huyện, thành phố Number of pupils of preschool education by district 343 227 Số trường học và lớp học phổ thông Number of schools and classes of general education 344 228 Số trường phổ thông năm học 2014-2015 phân theo huyện, thành phố Number of schools of general education in school year 2014-2015 by district 346 229 Số lớp học phổ thông năm học 2014-2015 phân theo huyện, thành phố Number of classes of general education in school year 2014-2015 by district 347 230 Số giáo viên phổ thông (giữa năm học) Number of teachers of general education 348 231 Số học sinh phổ thông (giữa năm học) Number of pupils of general education 350 232 Số nữ giáo viên và nữ học sinh trong trường phổ thông Number of female teachers and schoolgirls of general schools 351 233 Số giáo viên phổ thông năm học 2014-2015 phân theo huyện, thành phố Number of teachers of general education in school year 2014-2015 by district 352 234 Số học sinh phổ thông năm học 2014-2015 phân theo huyện, thành phố Number of pupils of general education in school year 2014-2015 by district 353

GIÁO DỤC - cucthongke.ninhthuan.gov.vncucthongke.ninhthuan.gov.vn/SiteFolders/CTK/2952/Niengiam/2014_p1… · Giáo dục - Education 333 GIÁO DỤC EDUCATION Biểu Table Trang

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: GIÁO DỤC - cucthongke.ninhthuan.gov.vncucthongke.ninhthuan.gov.vn/SiteFolders/CTK/2952/Niengiam/2014_p1… · Giáo dục - Education 333 GIÁO DỤC EDUCATION Biểu Table Trang

Giáo dục - Education 333

GIÁO DỤC

EDUCATION

Biểu Table

Trang Page

221 Số trường học, lớp học và phòng học mầm non Number of schools, classes and classrooms of preschool education 337

222 Số trường mầm non phân theo huyện, thành phố Number of schools of preschool education by district 338

223 Số lớp mầm non phân theo huyện, thành phố Number of classes of preschool education by district 339

224 Số giáo viên và học sinh mầm non Number of teachers and pupils of preschool education 340

225 Số giáo viên mầm non phân theo huyện, thành phố Number of teachers of preschool education by district 342

226 Số học sinh mầm non phân theo huyện, thành phố Number of pupils of preschool education by district 343

227 Số trường học và lớp học phổ thông Number of schools and classes of general education 344

228 Số trường phổ thông năm học 2014-2015 phân theo huyện, thành phố Number of schools of general education in school year 2014-2015 by district 346

229 Số lớp học phổ thông năm học 2014-2015 phân theo huyện, thành phố Number of classes of general education in school year 2014-2015 by district 347

230 Số giáo viên phổ thông (giữa năm học) Number of teachers of general education 348

231 Số học sinh phổ thông (giữa năm học) Number of pupils of general education 350

232 Số nữ giáo viên và nữ học sinh trong trường phổ thông Number of female teachers and schoolgirls of general schools 351

233 Số giáo viên phổ thông năm học 2014-2015 phân theo huyện, thành phố Number of teachers of general education in school year 2014-2015 by district 352

234 Số học sinh phổ thông năm học 2014-2015 phân theo huyện, thành phố Number of pupils of general education in school year 2014-2015 by district 353

Page 2: GIÁO DỤC - cucthongke.ninhthuan.gov.vncucthongke.ninhthuan.gov.vn/SiteFolders/CTK/2952/Niengiam/2014_p1… · Giáo dục - Education 333 GIÁO DỤC EDUCATION Biểu Table Trang

334 Giáo dục - Education

235 Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên và số học sinh phổ thông bình quân một lớp học phân theo loại hình và phân theo cấp học Average number of pupils per teacher and average number of pupils per class by types of ownership and by grade 354

236 Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông phân theo cấp học và phân theo giới tính Enrolment rate in schools by grade and by sex 355

237 Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2013-2014 phân theo huyện, thành phố Percentage of graduates of upper secondary education in school year 2013-2014 by district 356

238 Tỷ lệ học sinh phổ thông lưu ban, bỏ học phân theo cấp học và phân theo giới tính Rate of repeaters and drop-out by grade and by sex 357

239 Số học sinh theo học lớp xóa mù chữ, bổ túc văn hóa Number of people getting eradication of illiteracy and continuation 358

240 Số trường, số giáo viên cao đẳng Number of colleges, teachers in colleges 359

241 Số sinh viên cao đẳng Number of students in colleges 360

Page 3: GIÁO DỤC - cucthongke.ninhthuan.gov.vncucthongke.ninhthuan.gov.vn/SiteFolders/CTK/2952/Niengiam/2014_p1… · Giáo dục - Education 333 GIÁO DỤC EDUCATION Biểu Table Trang

Giáo dục - Education 335

GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH

MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ GIÁO DỤC

Trường mẫu giáo là cơ sở giáo dục mầm non, nhận, chăm sóc, giáo dục trẻ

em từ 3 đến 6 tuổi. Trường mẫu giáo gồm có các lớp mẫu giáo.

Trường mầm non là cơ sở giáo dục kết hợp nhà trẻ và mẫu giáo, nhận trẻ

em từ 3 tháng đến 6 tuổi.

Trường tiểu học là cơ sở giáo dục phổ thông từ lớp 1 đến lớp 5.

Trường trung học cơ sở là cơ sở giáo dục phổ thông từ lớp 6 đến lớp 9.

Trường trung học phổ thông là cơ sở giáo dục phổ thông từ lớp 10

đến lớp 12.

Trường phổ thông có nhiều cấp: Bao gồm (1) Trường phổ thông cơ sở là

trường ghép giữa trường tiểu học và trung học cơ sở; (2) Trường trung học là

trường ghép giữa trường trung học cơ sở và trung học phổ thông.

Trường đại học là cơ sở giáo dục đào tạo của bậc đại học. Trường đào tạo

trình độ đại học từ 4 năm đến 6 năm tùy theo ngành nghề đào tạo đối với người có

bằng tốt nghiệp phổ thông trung học hoặc bằng tốt nghiệp trung học chuyên nghiệp;

từ 1 đến 2 năm đối với người có bằng tốt nghiệp cao đẳng cùng chuyên ngành.

Trường cao đẳng là đơn vị cơ sở giáo dục - đào tạo của bậc cao đẳng.

Trường đào tạo trình độ cao đẳng được thực hiện trong 3 năm đối với người có

bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bằng tốt nghiệp trung học chuyên nghiệp.

Trường trung cấp chuyên nghiệp là đơn vị cơ sở giáo dục - đào tạo của bậc

trung cấp chuyên nghiệp. Trường đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp từ 3

đến 4 năm đối với người có bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, từ 1 đến 2 năm đối

với người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông.

Page 4: GIÁO DỤC - cucthongke.ninhthuan.gov.vncucthongke.ninhthuan.gov.vn/SiteFolders/CTK/2952/Niengiam/2014_p1… · Giáo dục - Education 333 GIÁO DỤC EDUCATION Biểu Table Trang

336 Giáo dục - Education

EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT AND METHODOLOGY

OF SOME STATISTICAL INDICATORS ON EDUCATION

Kindergarten school is a pre-school educational unit, admitting children

from 3 to 6 years old. Kindergarten school includes kindergarten classes.

Pre-school entity is educational unit which combines nursery and

kindergarten admitting children from 3 months to 6 years.

Primary school is a unit of general education from grade 1 to grade 5.

Lower secondary school is a unit of general education from grade 6 to grade 9.

Upper secondary school is a unit of general education from grade 10

to grade 12.

Universal school includes: (1) Basic general school is the combination of

primary school and lower secondary school. (2) Secondary school is the

combination of lower secondary school and upper secondary school.

University is an educational unit at the university level. Its training period

lasts from 4 years to 6 years depending on the major for the graduates of the upper

secondary schools or professional secondary schools; from 1 to 2 year(s) for the

graduates of the colleges of the same major.

College is an educational and training unit at the college level. The three-

year training is applied for the graduates of the upper secondary schools or the

professional secondary schools.

Professional secondary school is an educational and training unit at the

professional secondary level. For the graduates of the lower secondary schools it

applies 3 - 4 year training, and for the graduates of the upper secondary school, it

applies 1 - 2 year training.

Page 5: GIÁO DỤC - cucthongke.ninhthuan.gov.vncucthongke.ninhthuan.gov.vn/SiteFolders/CTK/2952/Niengiam/2014_p1… · Giáo dục - Education 333 GIÁO DỤC EDUCATION Biểu Table Trang

Giáo dục - Education 337

Số trường học, lớp học và phòng học mầm non

Number of schools, classes and classrooms of preschool education

Năm học - School year

2010 -2011

2011 -2012

2012 -2013

2013 -2014

2014 -2015

Số trường học (Trường) Number of schools (School) 105 89 89 90 90

Công lập - Public 59 73 73 73 72

Ngoài công lập - Non-public 46 16 16 17 18

Số lớp học (Lớp) Number of classes (Class) 724 745 824 803 812

Công lập - Public 504 569 582 581 564

Ngoài công lập - Non-public 220 176 242 222 248

Số phòng học (Phòng) Number of classrooms (Classroom) 531 745 733 736 753

Công lập - Public 358 569 503 506 565

Ngoài công lập - Non-public 173 176 230 230 188

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Index (Previous year = 100) - %

Trường học - School 97,2 84,8 100,0 101,1 100,0

Công lập - Public 86,8 123,7 100,0 100,0 98,9

Ngoài công lập - Non-public 115,0 34,8 100,0 106,3 105,9

Lớp học - Class 102,1 102,9 110,6 97,4 101,1

Công lập - Public 92,1 112,9 102,3 99,8 97,1

Ngoài công lập - Non-public 135,8 80,0 137,5 91,7 111,7

Phòng học - Number of classroom 89,8 140,3 98,4 100,4 102,3

Công lập - Public 85,9 158,9 88,4 100,6 111,7

Ngoài công lập - Non-public 99,4 101,7 130,7 100,0 81,7

221

Page 6: GIÁO DỤC - cucthongke.ninhthuan.gov.vncucthongke.ninhthuan.gov.vn/SiteFolders/CTK/2952/Niengiam/2014_p1… · Giáo dục - Education 333 GIÁO DỤC EDUCATION Biểu Table Trang

338 Giáo dục - Education

Số trường mầm non phân theo huyện, thành phố

Number of schools of preschool education by district

Trường - School

Năm học 2013 - 2014 School year 2013 - 2014

Năm học 2014 - 2015 School year 2014 - 2015

Tổng số Total

Chia ra - Of which Tổng số Total

Chia ra - Of which

Công lập Public

Ngoài công lập

Non-public

Công lập Public

Ngoài công lập

Non-public

TOÀN TỈNH - TOTAL 90 73 17 90 72 18

TP. Phan Rang-Tháp Chàm Phan Rang-Thap Cham city 29 16 13 30 16 14

Huyện Bác Ái Bac Ai district 11 11 11 11 -

Huyện Ninh Sơn Ninh Son district 11 9 2 11 9 2

Huyện Ninh Hải Ninh Hai district 13 12 1 13 12 1

Huyện Ninh Phước Ninh Phuoc district 12 11 1 12 11 1

Huyện Thuận Bắc Thuan Bac district 6 6 6 6 -

Huyện Thuận Nam Thuan Nam district 8 8 7 7 -

222

Page 7: GIÁO DỤC - cucthongke.ninhthuan.gov.vncucthongke.ninhthuan.gov.vn/SiteFolders/CTK/2952/Niengiam/2014_p1… · Giáo dục - Education 333 GIÁO DỤC EDUCATION Biểu Table Trang

Giáo dục - Education 339

Số lớp mầm non phân theo huyện, thành phố

Number of classes of preschool education by district

Lớp học - Class

Năm học 2013 - 2014 School year 2013 - 2014

Năm học 2014 - 2015 School year 2014 - 2015

Tổng số Total

Chia ra - Of which Tổng số Total

Chia ra - Of which

Công lập Public

Ngoài công lập

Non-public

Công lập Public

Ngoài công lập

Non-public

TOÀN TỈNH - TOTAL 803 581 222 812 564 248

TP. Phan Rang-Tháp Chàm Phan Rang-Thap Cham city 242 105 137 272 106 166

Huyện Bác Ái Bac Ai district 71 71 - 67 67 -

Huyện Ninh Sơn Ninh Son district 139 88 51 131 91 40

Huyện Ninh Hải Ninh Hai district 141 112 29 135 100 35

Huyện Ninh Phước Ninh Phuoc district 89 84 5 85 80 5

Huyện Thuận Bắc Thuan Bac district 66 66 - 70 68 2

Huyện Thuận Nam Thuan Nam district 55 55 - 52 52 -

223

Page 8: GIÁO DỤC - cucthongke.ninhthuan.gov.vncucthongke.ninhthuan.gov.vn/SiteFolders/CTK/2952/Niengiam/2014_p1… · Giáo dục - Education 333 GIÁO DỤC EDUCATION Biểu Table Trang

340 Giáo dục - Education

Số giáo viên và học sinh mầm non

Number of teachers and pupils of preschool education

Năm học - School year

20010 -2011

2011 -2012

2012 -2013

2013 -2014

2014 -2015

Số giáo viên (Người) Number of teachers (Person) 1.037 1.055 1.188 1.138 1.108

Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên Of which: Qualified teachers and higher degree - 947 897 989 1.090

Công lập - Public 697 727 849 798 821

Ngoài công lập - Non-public 340 328 339 340 287

Số học sinh (Học sinh) Number of pupils (Pupil) 17.289 20.533 20.668 21.599 21.129

Phân theo loại hình - By types of ownership

Công lập - Public 13.218 14.274 14.361 14.985 14.736

Ngoài công lập - Non-public 4.071 6.259 6.307 6.614 6.393

Phân theo giới tính - By sex

Nam - Male 8.845 11.105 11.178 11.314 11.018

Nữ - Female 8.444 9.428 9.490 10.285 10.111

Phân theo nhóm tuổi - By age group

Nhà trẻ (3 tháng đến 3 tuổi) From 3 months to 3 years 2.367 2.286 3.387 3.097 2.388

Mẫu giáo (3 tuổi đến 6 tuổi) From 3 years olds to 6 years 14.922 18.247 17.281 18.502 18.741

Số học sinh bình quân một lớp (Học sinh) Average number of pupils per class (Pupil) 23,9 28,3 25,1 26,9 26,02

224

Page 9: GIÁO DỤC - cucthongke.ninhthuan.gov.vncucthongke.ninhthuan.gov.vn/SiteFolders/CTK/2952/Niengiam/2014_p1… · Giáo dục - Education 333 GIÁO DỤC EDUCATION Biểu Table Trang

Giáo dục - Education 341

(Tiếp theo) Số giáo viên và học sinh mầm non

(Cont.) Number of teachers and pupils of preschool education

Năm học - School year

2010 -2011

2011 -2012

2012 -2013

2013 -2014

2014-2015

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Index (Previous year = 100) - %

Số giáo viên Number of teachers 117,8 101,7 112,6 95,8 97,4

Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên Of which: Qualified teachers and higher degree 94,7 110,2 110,2

Công lập - Public 113,1 104,3 116,8 93,9 102,9

Ngoài công lập - Non-public 128,8 96,5 103,4 100,3 84,4

Số học sinh Number of pupils 95,5 118,8 100,7 104,5 97,8

Phân theo loại hình - By types of ownership

Công lập - Public 94,3 108,0 100,6 104,3 98,3

Ngoài công lập - Non-public 99,8 153,7 100,8 104,9 96,7

Phân theo giới tính - By sex

Nam - Male 94,4 125,6 100,7 101,2 97,4

Nữ - Female 96,7 111,7 100,7 108,4 98,3

Phân theo nhóm tuổi - By age group

Nhà trẻ (3 tháng đến 3 tuổi) From 3 months to 3 years 147,8 96,6 148,2 91,4 77,1

Mẫu giáo (3 tuổi đến 6 tuổi) From 3 years olds to 6 years 90,4 122,3 94,7 107,1 101,3

Số học sinh bình quân một lớp Average number of pupils per class 93,7 118,4 88,7 107,2 96,7

224

Page 10: GIÁO DỤC - cucthongke.ninhthuan.gov.vncucthongke.ninhthuan.gov.vn/SiteFolders/CTK/2952/Niengiam/2014_p1… · Giáo dục - Education 333 GIÁO DỤC EDUCATION Biểu Table Trang

342 Giáo dục - Education

Số giáo viên mầm non phân theo huyện, thành phố

Number of teachers of preschool education by district

Người - Person

Năm học 2013 - 2014 School year 2013 - 2014

Năm học 2014 - 2015 School year 2014 - 2015

Tổng số Total

Chia ra - Of which Tổng số Total

Chia ra - Of which

Công lập Public

Ngoài công lập

Non-public

Công lập Public

Ngoài công lập

Non-public

TOÀN TỈNH - TOTAL 1.138 798 340 1.108 821 287

TP. Phan Rang-Tháp Chàm Phan Rang-Thap Cham city 395 141 254 351 146 205

Huyện Bác Ái Bac Ai district 99 99 105 105 -

Huyện Ninh Sơn Ninh Son district 203 122 81 178 128 50

Huyện Ninh Hải Ninh Hai district 102 102 138 115 23

Huyện Ninh Phước Ninh Phuoc district 156 151 5 150 145 5

Huyện Thuận Bắc Thuan Bac district 98 98 102 98 4

Huyện Thuận Nam Thuan Nam district 85 85 84 84 -

225

Page 11: GIÁO DỤC - cucthongke.ninhthuan.gov.vncucthongke.ninhthuan.gov.vn/SiteFolders/CTK/2952/Niengiam/2014_p1… · Giáo dục - Education 333 GIÁO DỤC EDUCATION Biểu Table Trang

Giáo dục - Education 343

Số học sinh mầm non phân theo huyện, thành phố

Number of pupils of preschool education by district

Học sinh - Pupil

Năm học 2013 - 2014 School year 2013 - 2014

Năm học 2014 - 2015 School year 2014 - 2015

Tổng số Total

Chia ra - Of which Tổng số Total

Chia ra - Of which

Công lập Public

Ngoài công lập

Non-public

Công lập Public

Ngoài công lập

Non-public

TOÀN TỈNH - TOTAL 21.599 14.985 6.614 21.129 14.736 6.393

TP. Phan Rang-Tháp Chàm Phan Rang-Thap Cham city 7.378 3.154 4.224 7.330 3.099 4.231

Huyện Bác Ái Bac Ai district 1.694 1.694 1.459 1.459 -

Huyện Ninh Sơn Ninh Son district 3.901 2.442 1.459 3.490 2.331 1.159

Huyện Ninh Hải Ninh Hai district 3.474 2.676 798 3.337 2.495 842

Huyện Ninh Phước Ninh Phuoc district 2.560 2.427 133 2.475 2.343 132

Huyện Thuận Bắc Thuan Bac district 1.554 1.554 - 1.625 1.596 29

Huyện Thuận Nam Thuan Nam district 1.038 1.038 - 1.413 1.413 -

226

Page 12: GIÁO DỤC - cucthongke.ninhthuan.gov.vncucthongke.ninhthuan.gov.vn/SiteFolders/CTK/2952/Niengiam/2014_p1… · Giáo dục - Education 333 GIÁO DỤC EDUCATION Biểu Table Trang

344 Giáo dục - Education

Số trường học và lớp học phổ thông

Number of schools and classes of general education

Năm học - School year

2010 -2011

2011 -2012

2012 -2013

2013 -2014

2014-2015

Số trường học (Trường) Number of schools (School) 223 228 230 234 235

Tiểu học - Primary 146 147 149 152 152

Công lập - Public 146 147 149 152 152

Ngoài công lập - Non-public

Trung học cơ sở - Lower secondary 60 63 63 63 64

Công lập - Public 60 63 63 63 64

Ngoài công lập - Non-public

Trung học phổ thông - Upper secondary 17 18 18 19 19

Công lập - Public 16 17 17 18 18

Ngoài công lập - Non-public 1 1 1 1 1

Phổ thông cơ sở Primary and lower secondary

Công lập - Public

Ngoài công lập - Non-public

Trung học - Lower and Upper secondary

Công lập - Public

Ngoài công lập - Non-public

Số lớp học (Lớp) Number of classes (Class) 3.830 3.857 3.868 3.869 3.802

Tiểu học - Primary 2.269 2.254 2.292 2.290 2.224

Công lập - Public 2.269 2.254 2.292 2.290 2.224

Ngoài công lập - Non-public

Trung học cơ sở - Lower secondary 1.096 1.104 1.113 1.123 1.129

Công lập - Public 1.096 1.104 1.113 1.123 1.129

Ngoài công lập - Non-public

Trung học phổ thông - Upper secondary 465 499 463 456 449

Công lập - Public 385 468 437 437 437

Ngoài công lập - Non-public 80 31 26 19 12

227

Page 13: GIÁO DỤC - cucthongke.ninhthuan.gov.vncucthongke.ninhthuan.gov.vn/SiteFolders/CTK/2952/Niengiam/2014_p1… · Giáo dục - Education 333 GIÁO DỤC EDUCATION Biểu Table Trang

Giáo dục - Education 345

(Tiếp theo) Số trường học và lớp học phổ thông

(Cont.) Number of schools and classes of general education

Năm học - School year

2010 -2011

2011 -2012

2012 -2013

2013 -2014

2014-2015

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Index (Previous year = 100) - %

Trường học - School 100,5 102,2 100,9 101,7 100,4

Tiểu học - Primary 100,0 100,7 101,4 102,0 100,0

Công lập - Public 100,0 100,7 101,4 102,0 100,0

Ngoài công lập - Non-public

Trung học cơ sở - Lower secondary 101,7 105,0 100,0 100,0 101,6

Công lập - Public 101,7 105,0 100,0 100,0 101,6

Ngoài công lập - Non-public

Trung học phổ thông - Upper secondary 106,3 105,9 100,0 105,6 100,0

Công lập - Public 114,3 106,3 100,0 105,9 100,0

Ngoài công lập - Non-public 50,0 100,0 100,0 100,0 100,0

Phổ thông cơ sở Primary and lower secondary

Công lập - Public

Ngoài công lập - Non-public

Trung học - Lower and upper secondary

Công lập - Public

Ngoài công lập - Non-public

Lớp học - Class 102,9 100,7 100,3 100,0 98,3

Tiểu học - Primary 104,3 99,3 101,7 99,9 97,1

Công lập - Public 104,3 99,3 101,7 99,9 97,1

Ngoài công lập - Non-public

Trung học cơ sở - Lower secondary 99,8 100,7 100,8 100,9 100,5

Công lập - Public 99,8 100,7 100,8 100,9 100,5

Ngoài công lập - Non-public

Trung học phổ thông - Upper secondary 103,8 107,3 92,8 98,5 98,5

Công lập - Public 119,9 121,6 93,4 100,0 100,0

Ngoài công lập - Non-public 63,0 38,8 83,9 73,1 63,2

227

Page 14: GIÁO DỤC - cucthongke.ninhthuan.gov.vncucthongke.ninhthuan.gov.vn/SiteFolders/CTK/2952/Niengiam/2014_p1… · Giáo dục - Education 333 GIÁO DỤC EDUCATION Biểu Table Trang

346 Giáo dục - Education

Số trường phổ thông năm học 2014 - 2015 phân theo huyện, thành phố

Number of schools of general education in school year 2014 - 2015 by district

Trường - School

Tổng số Total

Chia ra - Of which

Tiểu học Primary

Trung học cơ sở Lower

secondary

Trung học phổ thông

Upper secondary

Phổ thông cơ sở

Primary and lower secondary

Trung học Lower and

Upper secondary

TOÀN TỈNH - TOTAL 235 152 64 19

TP. Phan Rang-Tháp Chàm Phan Rang-Thap Cham city 46 30 10 6

Huyện Bác Ái Bac Ai district 27 16 9 2

Huyện Ninh Sơn Ninh Son district 36 24 9 3

Huyện Ninh Hải Ninh Hai district 35 21 11 3

Huyện Ninh Phước Ninh Phuoc district 48 34 11 3

Huyện Thuận Bắc Thuan Bac district 19 11 7 1

Huyện Thuận Nam Thuan Nam district 24 16 7 1

228

Page 15: GIÁO DỤC - cucthongke.ninhthuan.gov.vncucthongke.ninhthuan.gov.vn/SiteFolders/CTK/2952/Niengiam/2014_p1… · Giáo dục - Education 333 GIÁO DỤC EDUCATION Biểu Table Trang

Giáo dục - Education 347

Số lớp học phổ thông năm học 2014 - 2015 phân theo huyện, thành phố

Number of classes of general education in school year 2014 - 2015 by district

Lớp - Class

Tổng số Total

Chia ra - Of which

Tiểu học Primary

Trung học cơ sở Lower

secondary

Trung học phổ thông

Upper secondary

TOÀN TỈNH - TOTAL 3.802 2.224 1.129 449

TP. Phan Rang-Tháp Chàm Phan Rang-Thap Cham city 1.014 527 304 183

Huyện Bác Ái Bac Ai district 243 161 66 16

Huyện Ninh Sơn Ninh Son district 508 299 144 65

Huyện Ninh Hải Ninh Hai district 577 323 183 71

Huyện Ninh Phước Ninh Phuoc district 815 477 251 87

Huyện Thuận Bắc Thuan Bac district 285 198 75 12

Huyện Thuận Nam Thuan Nam district 360 239 106 15

229

Page 16: GIÁO DỤC - cucthongke.ninhthuan.gov.vncucthongke.ninhthuan.gov.vn/SiteFolders/CTK/2952/Niengiam/2014_p1… · Giáo dục - Education 333 GIÁO DỤC EDUCATION Biểu Table Trang

348 Giáo dục - Education

Số giáo viên phổ thông (giữa năm học)

Number of teachers of general education

Năm học - School year

2010 -2011

2011 -2012

2012 -2013

2013 -2014

2014-2015

Người - Person

TOÀN TỈNH - TOTAL 6.047 6.127 6.254 6.314 6.278

Tiểu học - Primary 2.845 2.966 3.050 3.091 3.052

Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên

Of which: Qualified teachers and higher degree 2.784 2.915 3.014 3.062 3.036

Công lập - Public 2.845 2.966 3.050 3.091 3.052

Ngoài công lập - Non-public

Trung học cơ sở - Lower secondary 2.237 2.149 2.165 2.201 2.203

Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên

Of which: Qualified teachers and higher degree 2.224 2.137 2.153 2.189 2.195

Công lập - Public 2.237 2.149 2.165 2.201 2.203

Ngoài công lập - Non-public

Trung học phổ thông - Upper secondary 965 1.012 1.039 1.022 1.023

Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên

Of which: Qualified teachers and higher degree 965 1.012 1.039 1.022 1.023

Công lập - Public 911 948 964 974 995

Ngoài công lập - Non-public 54 64 75 48 28

230

Page 17: GIÁO DỤC - cucthongke.ninhthuan.gov.vncucthongke.ninhthuan.gov.vn/SiteFolders/CTK/2952/Niengiam/2014_p1… · Giáo dục - Education 333 GIÁO DỤC EDUCATION Biểu Table Trang

Giáo dục - Education 349

(Tiếp theo) Số giáo viên phổ thông (giữa năm học)

(Cont.) Number of teachers of general education

Năm học - School year

2010 -2011

2011 -2012

2012 -2013

2013 -2014

2014-2015

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Index (Previous year = 100) - %

TOÀN TỈNH - TOTAL 104,2 101,3 102,1 100,9 99,4

Tiểu học - Primary 101,0 104,3 102,8 101,3 98,7

Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên

Of which: Qualified teachers and higher degree 100,9 104,7 103,4 101,6 99,2

Công lập - Public 101,0 104,3 102,8 101,3 98,7

Ngoài công lập - Non-public

Trung học cơ sở - Lower secondary 107,7 96,1 100,7 101,7 100,1

Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên

Of which: Qualified teachers and higher degree 108,1 96,1 100,7 101,7 100,3

Công lập - Public 107,7 96,1 100,7 101,7 100,1

Ngoài công lập - Non-public

Trung học phổ thông - Upper secondary 106,4 104,9 102,7 98,4 100,1

Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên

Of which: Qualified teachers and higher degree 106,4 104,9 102,7 98,4 100,1

Công lập - Public 112,2 104,1 101,7 101,0 102,2

Ngoài công lập - Non-public 56,8 118,5 117,2 64,0 58,3

230

Page 18: GIÁO DỤC - cucthongke.ninhthuan.gov.vncucthongke.ninhthuan.gov.vn/SiteFolders/CTK/2952/Niengiam/2014_p1… · Giáo dục - Education 333 GIÁO DỤC EDUCATION Biểu Table Trang

350 Giáo dục - Education

Số học sinh phổ thông (giữa năm học)

Number of pupils of general education

Năm học - School year

2010 -2011

2011 -2012

2012 -2013

2013 -2014

2014-2015

Học sinh - Pupil

TOÀN TỈNH - TOTAL 113.108 112.619 110.655 109.589 110.209

Tiểu học - Primary 57.579 56.904 56.876 56.243 56.470

Công lập - Public 57.579 56.904 56.876 56.243 56.470

Ngoài công lập - Non-public

Trung học cơ sở - Lower secondary 36.575 36.923 35.797 36.313 37.242

Công lập - Public 36.575 36.923 35.797 36.313 37.242

Ngoài công lập - Non-public

Trung học phổ thông Upper secondary 18.954 18.792 17.982 17.033 16.497

Công lập - Public 15.552 17.422 16.772 16.312 16.026

Ngoài công lập - Non-public 3.402 1.370 1.210 721 471

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Index (Previous year = 100) - %

TOÀN TỈNH - TOTAL 99,9 99,6 98,3 99,0 100,6

Tiểu học - Primary 100,4 98,8 99,9 98,9 100,4

Công lập - Public 100,4 98,8 99,9 98,9 100,4

Ngoài công lập - Non-public

Trung học cơ sở - Lower secondary 95,6 101,0 97,0 101,4 102,6

Công lập - Public 95,6 101,0 97,0 101,4 102,6

Ngoài công lập - Non-public

Trung học phổ thông Upper secondary 107,9 99,1 95,7 94,7 96,9

Công lập - Public 128,8 112,0 96,3 97,3 98,3

Ngoài công lập - Non-public 61,9 40,3 88,3 59,6 65,3

231

Page 19: GIÁO DỤC - cucthongke.ninhthuan.gov.vncucthongke.ninhthuan.gov.vn/SiteFolders/CTK/2952/Niengiam/2014_p1… · Giáo dục - Education 333 GIÁO DỤC EDUCATION Biểu Table Trang

Giáo dục - Education 351

Số nữ giáo viên và nữ học sinh trong trường phổ thông

Number of female teachers and schoolgirls of general schools

Người - Person

Năm học - School year

2010 -2011

2011 -2012

2012 -2013

2013 -2014

2014-2015

Số nữ giáo viên Number of female teachers 4.272 4.326 4.407 4.452 4.430

Tiểu học - Primary 2.308 2.438 2.478 2.499 2.474

Công lập - Public 2.308 2.438 2.478 2.499 2.474

Ngoài công lập - Non-public

Trung học cơ sở - Lower secondary 1.495 1.368 1.383 1.408 1.410

Công lập - Public 1.495 1.368 1.383 1.408 1.410

Ngoài công lập - Non-public

Trung học phổ thông Upper secondary 469 520 546 544 546

Công lập - Public 438 487 508 518 535

Ngoài công lập - Non-public 31 33 38 26 11

Số nữ học sinh Number of schoolgirls 53.819 58.182 56.613

56.668 55.320

Tiểu học - Primary 25.900 28.024 27.657 27.664 27.302

Công lập - Public 25.900 28.024 27.657 27.664 27.302

Ngoài công lập - Non-public

Trung học cơ sở - Lower secondary 16.081 18.876 18.512 18.870 19.231

Công lập - Public 16.081 18.876 18.512 18.870 19.231

Ngoài công lập - Non-public

Trung học phổ thông Upper secondary 11.838 11.282 10.444 10.134 8.787

Công lập - Public 11.325 10.738 9.907 9.832 8.625

Ngoài công lập - Non-public 513 544 537 302 162

232

Page 20: GIÁO DỤC - cucthongke.ninhthuan.gov.vncucthongke.ninhthuan.gov.vn/SiteFolders/CTK/2952/Niengiam/2014_p1… · Giáo dục - Education 333 GIÁO DỤC EDUCATION Biểu Table Trang

352 Giáo dục - Education

Số giáo viên phổ thông năm học 2014 - 2015 phân theo huyện, thành phố

Number of teachers of general education in school year 2014 - 2015 by district

Người - Person

Tổng số Total

Chia ra - Of which

Tiểu học Primary

Trung học cơ sở Lower

secondary

Trung học phổ thông

Upper secondary

TOÀN TỈNH - TOTAL 6.277 3.052 2.203 1.022

TP. Phan Rang-Tháp Chàm Phan Rang-Thap Cham city 1.711 698 584 429

Huyện Bác Ái Bac Ai district 399 226 130 43

Huyện Ninh Sơn Ninh Son district 846 406 299 141

Huyện Ninh Hải Ninh Hai district 954 451 346 157

Huyện Ninh Phước Ninh Phuoc district 1.359 647 492 193

Huyện Thuận Bắc Thuan Bac district 430 258 145 27

Huyện Thuận Nam Thuan Nam district 578 339 207 32

233

Page 21: GIÁO DỤC - cucthongke.ninhthuan.gov.vncucthongke.ninhthuan.gov.vn/SiteFolders/CTK/2952/Niengiam/2014_p1… · Giáo dục - Education 333 GIÁO DỤC EDUCATION Biểu Table Trang

Giáo dục - Education 353

Số học sinh phổ thông năm học 2014 - 2015 phân theo huyện, thành phố

Number of pupils of general education in school year 2014 - 2015 by district

Học sinh - Pupil

Tổng số Total

Chia ra - Of which

Tiểu học Primary

Trung học cơ sở Lower

secondary

Trung học phổ thông

Upper secondary

TOÀN TỈNH - TOTAL 110.209 56.470 37.242 16.497

TP. Phan Rang-Tháp Chàm Phan Rang-Thap Cham city 33.341 15.838 10.621 6.882

Huyện Bác Ái Bac Ai district 5.263 3.155 1.602 506

Huyện Ninh Sơn Ninh Son district 14.284 7.070 4.844 2.370

Huyện Ninh Hải Ninh Hai district 17.101 8.482 6.002 2.607

Huyện Ninh Phước Ninh Phuoc district 23.366 11.721 8.419 3.226

Huyện Thuận Bắc Thuan Bac district 6.675 4.133 2.127 415

Huyện Thuận Nam Thuan Nam district 10.179 6.061 3.627 492

234

Page 22: GIÁO DỤC - cucthongke.ninhthuan.gov.vncucthongke.ninhthuan.gov.vn/SiteFolders/CTK/2952/Niengiam/2014_p1… · Giáo dục - Education 333 GIÁO DỤC EDUCATION Biểu Table Trang

354 Giáo dục - Education

Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên và số học sinh phổ thông bình quân một lớp học phân theo loại hình và phân theo cấp học

Average number of pupils per teacher and average number of pupils per class by types of ownership and by grade

Học sinh - Pupil

Năm học - School year

2010 -2011

2011 -2012

2012 -2013

2013 -2014

2014-2015

Số học sinh bình quân một giáo viên Average number of pupils per teacher 18,7 18,4 17,7 17,4 17,6

Tiểu học - Primary 20,2 19,2 18,6 18,2 18,5

Công lập - Public 20,2 19,2 18,6 18,2 18,5

Ngoài công lập - Non-public

Trung học cơ sở - Lower secondary 16,4 17,2 16,5 16,5 16,9

Công lập - Public 16,4 17,2 16,5 16,5 16,9

Ngoài công lập - Non-public

Trung học phổ thông - Upper secondary 19,6 18,6 17,3 16,6 16,1

Công lập - Public 17,1 18,4 17,4 16,7 16,1

Ngoài công lập - Non-public 63,0 21,4 16,1 15,1 18,8

Số học sinh bình quân một lớp học Average number of pupils per class 29,5 29,2 28,6 28,3 29,0

Tiểu học - Primary 25,4 25,2 24,8 24,6 25,4

Công lập - Public 25,4 25,2 24,8 24,6 25,4

Ngoài công lập - Non-public

Trung học cơ sở - Lower secondary 33,4 33,4 32,2 32,3 33,0

Công lập - Public 33,4 33,4 32,2 32,3 33,0

Ngoài công lập - Non-public

Trung học phổ thông - Upper secondary 40,8 37,7 38,8 37,4 36,7

Công lập - Public 40,4 37,2 38,4 37,3 36,7

Ngoài công lập - Non-public 42,5 44,2 46,5 37,9 39,3

235

Page 23: GIÁO DỤC - cucthongke.ninhthuan.gov.vncucthongke.ninhthuan.gov.vn/SiteFolders/CTK/2952/Niengiam/2014_p1… · Giáo dục - Education 333 GIÁO DỤC EDUCATION Biểu Table Trang

Giáo dục - Education 355

Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông phân theo cấp học và phân theo giới tính

Enrolment rate in schools by grade and by sex

%

Năm học - School year

2010 -2011

2011 -2012

2012 -2013

2013 -2014

2014-2015

Tỷ lệ đi học đúng tuổi Enrolment rate at right age 93,3 93,3 98,7 91,8 96,2

Trong đó: Nữ - Of which: Female 93,4 96,2 94,1 91,9 97,4

Tiểu học - Primary 95,0 95,1 98,5 92,5 97,0

Trong đó: Nữ - Of which: Female 95,4 100,0 98,3 92,5 97,7

Trung học cơ sở - Lower secondary 94,3 91,6 98,7 91,9 95,6

Trong đó: Nữ - Of which: Female 94,4 92,6 93,5 91,7 97,0

Trung học phổ thông - Upper secondary 86,0 91,1 99,5 89,4 93,5

Trong đó: Nữ - Of which: Female 87,6 92,7 83,9 90,5 97,2

236

Page 24: GIÁO DỤC - cucthongke.ninhthuan.gov.vncucthongke.ninhthuan.gov.vn/SiteFolders/CTK/2952/Niengiam/2014_p1… · Giáo dục - Education 333 GIÁO DỤC EDUCATION Biểu Table Trang

356 Giáo dục - Education

Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2013 - 2014 phân theo huyện, thành phố

Percentage of graduates of upper secondary education in school year 2013 - 2014 by district

Số học sinh dự thi (Học sinh)

Number of attendances (Pupil) Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp (%)

Rate of graduates (%)

Tổng số Total

Trong đó: Nữ Of which: Female

Tổng số Total

Trong đó: Nữ Of which: Female

TOÀN TỈNH - TOTAL 5.612 3.479 98,9 98,9

TP. Phan Rang-Tháp Chàm Phan Rang-Thap Cham city 2.693 1.637 99,5 98,7

Huyện Bác Ái Bac Ai district 100 60 96,0 96,6

Huyện Ninh Sơn Ninh Son district 791 541 99,6 99,8

Huyện Ninh Hải Ninh Hai district 709 452 100,0 100,0

Huyện Ninh Phước Ninh Phuoc district 930 555 96,6 98,4

Huyện Thuận Bắc Thuan Bac district 140 86 98,5 98,8

Huyện Thuận Nam Thuan Nam district 249 148 97,5 97,2

237

Page 25: GIÁO DỤC - cucthongke.ninhthuan.gov.vncucthongke.ninhthuan.gov.vn/SiteFolders/CTK/2952/Niengiam/2014_p1… · Giáo dục - Education 333 GIÁO DỤC EDUCATION Biểu Table Trang

Giáo dục - Education 357

Tỷ lệ học sinh phổ thông lưu ban, bỏ học phân theo cấp học và phân theo giới tính

Rate of repeaters and drop-out by grade and by sex

%

Năm học - School year

2010 -2011

2011 -2012

2012 -2013

2013 -2014

2014-2015

Tỷ lệ học sinh phổ thông lưu ban Rate of repeaters 4,03 3,25 2,77 2,36 1,93

Tiểu học - Primary 4,29 3,26 2,27 2,05 1,87

Trong đó: Nữ - Of which: Female 2,72 2,19 1,58 1,28 1,20

Trung học cơ sở - Lower secondary 3,17 2,65 2,83 2,40 1,83

Trong đó: Nữ - Of which: Female 2,23 1,29 1,45 1,00 0,71

Trung học phổ thông - Upper secondary 4,90 4,37 4,20 3,28 2,38

Trong đó: Nữ - Of which: Female 4,00 3,48 2,83 2,36 1,68

Tỷ lệ học sinh phổ thông bỏ học Rate of drop-out 1,76 1,56 2,33 1,47 1,38

Tiểu học - Primary 0,63 0,45 0,62 0,28 0,30

Trong đó: Nữ - Of which: Female 0,43 0,36 0,38 0,16 0,17

Trung học cơ sở - Lower secondary 3,25 3,06 4,52 3,07 3,00

Trong đó: Nữ - Of which: Female 2,38 2,57 3,55 2,09 1,85

Trung học phổ thông - Upper secondary 2,18 2,00 3,19 1,95 1,41

Trong đó: Nữ - Of which: Female 1,56 1,62 3,67 1,66 1,39

238

Page 26: GIÁO DỤC - cucthongke.ninhthuan.gov.vncucthongke.ninhthuan.gov.vn/SiteFolders/CTK/2952/Niengiam/2014_p1… · Giáo dục - Education 333 GIÁO DỤC EDUCATION Biểu Table Trang

358 Giáo dục - Education

Số học sinh theo học lớp xóa mù chữ, bổ túc văn hóa

Number of people getting eradication of illiteracy and continuation

Người - Person

Năm học - School year

2010 -2011

2011 -2012

2012 -2013

2013 -2014

2014-2015

Số học sinh theo học lớp xóa mù chữ Number of people getting eradication of illiteracy 16.083 15.679 1.059 57 215

Trong đó: Nữ - Of which: Female 6.822 6.585 162 9 -

Số học sinh theo học bổ túc văn hóa Number of people in continuation schools 3.760 3.911 3.410 3.330 -

Trong đó: Nữ - Of which: Female 1.548 1.884 1.447 1.472 -

Phân theo cấp học

Tiểu học - Primary 40 36 221 -

Trong đó: Nữ - Of which: Female 20 18 120 -

Trung học cơ sở - Lower secondary 1.051 1.762 1.257 1.190 1.256

Trong đó: Nữ - Of which: Female 534 935 665 636 542

Trung học phổ thông - Upper secondary 2.669 2.113 2.153 1.919 1.530

Trong đó: Nữ - Of which: Female 994 931 782 716 556

239

Page 27: GIÁO DỤC - cucthongke.ninhthuan.gov.vncucthongke.ninhthuan.gov.vn/SiteFolders/CTK/2952/Niengiam/2014_p1… · Giáo dục - Education 333 GIÁO DỤC EDUCATION Biểu Table Trang

Giáo dục - Education 359

Số trường, số giáo viên cao đẳng

Number of colleges, teachers in colleges

2010 2011 2012 2013 2014

Số trường (Trường) Number of schools (School) 1 1 1 1 1

Phân theo loại hình - By types of ownership

Công lập - Public 1 1 1 1 1

Ngoài công lập - Non-public

Phân theo cấp quản lý -By management level

Trung ương - Central

Địa phương - Local 1 1 1 1 1

Số giáo viên (Người) Number of teachers (Pers.) 60 62 64 62 63

Phân theo giới tính - By sex

Nam - Male 36 37 38 34 38

Nữ - Female 24 25 26 28 25

Phân theo loại hình - By types of ownership

Công lập - Public 60 62 64 62 63

Ngoài công lập - Non-public

Phân theo cấp quản lý - By management level

Trung ương - Central

Địa phương - Local 60 62 64 62 63

Phân theo trình độ chuyên môn By professional qualification

Trên đại học - Postgraduate 18 23 24 27 27

Đại học, cao đẳng - University and college 42 39 40 35 36

Trình độ khác - Other degree

240

Page 28: GIÁO DỤC - cucthongke.ninhthuan.gov.vncucthongke.ninhthuan.gov.vn/SiteFolders/CTK/2952/Niengiam/2014_p1… · Giáo dục - Education 333 GIÁO DỤC EDUCATION Biểu Table Trang

360 Giáo dục - Education

Số sinh viên cao đẳng

Number of students in colleges

Sinh viên - Student

2010 2011 2012 2013 2014

Số sinh viên - Number of students 1.192 473 430 365 1.035

Phân theo giới tính - By sex

Nam - Male 890 80 72 68 95

Nữ - Female 302 393 358 297 940

Phân theo loại hình - By types of ownership

Công lập - Public 1.192 473 430 365 1.035

Ngoài công lập - Non-public

Phân theo cấp quản lý - By management level

Trung ương - Central

Địa phương - Local 1.192 473 430 365 1.035

Số học sinh tuyển mới Number of new enrolments 310

125 440

Phân theo loại hình - By types of ownership

Công lập - Public 310 125 440

Ngoài công lập - Non-public

Phân theo cấp quản lý - By management level

Trung ương - Central

Địa phương - Local 310 125 440

Số học sinh tốt nghiệp - Number of graduates 184 141 235 216 158

Phân theo loại hình - By types of ownership

Công lập - Public 184 141 235 216 158

Ngoài công lập - Non-public

Phân theo cấp quản lý - By management level

Trung ương - Central

Địa phương - Local 184 141 235 216 158

241