Upload
others
View
2
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC
Ngành Luật - Trình độ đại học_____________________
A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)
1. Tên chương trình đào tạo
(tiếng Việt)LUẬT
2. Tên chương trình đào tạo
(tiếng Anh)Law
3. Trình độ đào tạo Đại học
4. Mã ngành đào tạo 52380101
5. Đối tượng tuyển sinhTheo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo
dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
6. Thời gian đào tạo 4 năm
7. Loại hình đào tạo Chính quy
8. Số tín chỉ yêu cầu 126 tín chỉ
9. Thang điểm Thang điểm 10 (sau đó quy đổi thành thang điểm 4).
10. Điều kiện tốt nghiệpTheo quyết định số 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014
của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang.
11. Văn bằng tốt nghiệp Cử nhân
12. Vị trí làm việc
- Chuyên viên lập pháp, hành pháp và tư pháp.
- Chuyên viên tư vấn pháp luật trong các doanh nghiệp.
- Nghiên cứu, giảng dạy về pháp luật tại các viện nghiên
cứu, cơ sở giáo dục.
- Hành nghề độc lập
13. Khả năng nâng cao trình độ
- Có khả năng tự học để hoàn thiện, nâng cao trình độ
chuyên môn nghiệp vụ.
- Có khả năng tiếp tục học tập cao học hoặc nghiên cứu
sinh ngành Luật.
14. Chương trình tham khảo
- Chương trình đào tạo Luật thương mại, Trường Đại học
Luật Thành phố Hồ Chí Minh và Trường Đại học Cần
Thơ.
- Chương trình đào tạo Luật dân sự, Trường Đại học Luật
Thành phố Hồ Chí Minh.
- Chương trình đào tạo Kinh tế luật, Trường Đại học Kinh
tế Luật.
B. MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM
GOALS AND OUTCOMES)
I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X)
Đào tạo cử nhân Luật có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt, phù hợp với chuẩn mực
chung của xã hội và đạo đức nghề luật. Có kiến thức cơ bản về pháp luật, thực tiễn pháp lý
để tự nghiên cứu về hệ thống pháp luật Việt Nam.
II. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals - X.x)
Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất:
2.1. Hiểu và vận dụng những kiến thức cơ bản về khoa học pháp lý, những kiến thức
chuyên sâu thuộc lĩnh vực được đào tạo vào hoạt động nghề nghiệp, phát triển kiến thức
mới.
2.2. Đánh giá, phân tích, vận dụng một cách sáng tạo các kiến thức đã học để giải
quyết một cách độc lập những vụ việc pháp lý thông thường.
2.3. Đáp ứng được yêu cầu công việc của đơn vị sử dụng lao động.
2.4. Tự cập nhật, hiểu và vận dụng các văn bản pháp luật mới; tự nghiên cứu để giải
quyết những vấn đề mới nảy sinh trong công việc.
C. CẤU TRÚC VÀ NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
I. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program plan)
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại
HP Số tiết
Điều kiện
tiên quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ướ
c
So
ng
hà
nh
A Khối kiến thức đại cương: 11 TC (Bắt buộc: 11 TC; Tự chọn: 0 TC), chiếm 8.7% số TC CTĐT
1 LAW103 Giới thiệu ngành - ĐH Luật 1 1 I
2 MAX101 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2 2 22 16 I
3 MAX102 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 3 32 26 2 II
4 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 3 III
5 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26 4 IV
6 ENG101 Tiếng Anh 1 (*) 3*
3*
45 II
7 FSL101 Tiếng Pháp 1 (*) 3* 45 II
8 CHI101 Tiếng Trung 1 (*) 3* 45 II
9 ENG102 Tiếng Anh 2 (*) 4*
4*
60 6 III
10 FSL102 Tiếng Pháp 2 (*) 4* 60 7 III
11 CHI102 Tiếng Trung 2 (*) 4* 60 8 III
12 COS101 Tin học đại cương (*) 3* 3* 25 40 II
13 PHT101 Giáo dục thể chất (*) 3* 3* 8 82 I, II
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại
HP Số tiết
Điều kiện
tiên quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ướ
c
So
ng
hà
nh
14 MIS102 Giáo dục quốc phòng - an ninh (*) 8* 8* 91 69
III,
IV,
V
B Khối kiến thức cơ sở ngành: 23 TC (Bắt buộc: 23 TC; Tự chọn: 0 TC), chiếm 18.3% số TC CTĐT
1 SOC101 Xã hội học đại cương 2 2 30 I
2 POL502 Văn hóa học 2 2 30 IV
3 MOR304 Kỹ năng nghiên cứu và lập luận - Luật 2 2 30 III
4 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2 30 I
5 POL102 Logic học đại cương - Luật 3 3 45 II
6 LAW104 Lý luận về Nhà nước và pháp luật - Luật 3 3 45 I
7 LAW108 Lịch sử nhà nước và pháp luật 3 3 45 I
8 WOH103 Lịch sử văn minh thế giới B 2 2 20 20 II
9 LAW110 Lịch sử các học thuyết pháp lý 2 2 30 II
10 LAW541 Xây dựng văn bản pháp luật 2 2 30 VIII
C Khối kiến thức chuyên ngành: 78 TC (Bắt buộc: 66 TC; Tự chọn: 12 TC), chiếm 61.9% số TC CTĐT
1 LAW105 Luật Hiến pháp 3 3 45 I
2 LAW107 Luật Dân sự 1 3 3 45 II
3 LAW305 Luật Hành chính 3 3 45 III
4 LAW306 Luật Hình sự 1 2 2 30 III
5 LAW304 Pháp luật về chủ thể kinh doanh và phá sản 3 3 45 III
6 LAW307 Luật Dân sự 2 3 3 45 26 III
7 LAW528 Lý luận và pháp luật về quyền con người 2 2 30 II
8 LAW311 Luật Hình sự 2 3 3 30 28 IV
9 LAW308 Luật Thương mại hàng hóa và dịch vụ 2 2 30 IV
10 LAW309 Luật Tố tụng dân sự 3 3 40 10 IV
11 LAW310 Luật Lao động 3 3 45 IV
12 LAW512 Luật Tố tụng hình sự 3 3 45 V
13 LAW514 Luật tố tụng hành chính 2 2 30 V
14 LAW515 Công pháp quốc tế 3 3 45 V
15 LAW511 Luật Sở hữu trí tuệ 2 2 30 V
16 LAW513 Luật Ngân hàng 2 2 30 VII
17 LAW523 Luật Thuế 2 2 30 VI
18 LAW527 Tư pháp quốc tế 3 3 45 VI
19 LAW524 Luật Đất đai 3 3 45 VI
20 LAW526 Luật Môi trường 2 2 30 VI
21 LAW535 Luật Hôn nhân và gia đình 2 2 30 V
22 ESP530 Tiếng Anh chuyên ngành Luật 3 3 45 VII
23 LAW525 Luật Thương mại quốc tế 3 3 45 VI
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại
HP Số tiết
Điều kiện
tiên quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ướ
c
So
ng
hà
nh
24 LAW536 Đạo đức nghề luật 2 2 30 VII
25 LAW543 Luật học so sánh 2 2 30 VIII
26 LAW542 Pháp luật cạnh tranh và giải quyết tranh chấp thương
mại 2 2 30 VIII
27 LAW516 Pháp luật về trách nhiệm bồi thường của nhà nước 2
4
30 V
28 LAW517 Luật Kinh doanh bảo hiểm 2 30 V
29 LAW518 Luật Ngân sách 2 30 V
30 LAW519 Pháp luật về công chứng và luật sư 2 30 V
31 LAW520 Pháp luật các nước ASEAN 2 30 V
32 LAW521 Tội phạm học 2 30 V
33 LAW522 Quyền nhân thân theo quy định của pháp luật dân sự 2 30 V
34 LAW529 Thi hành án dân sự 2
4
30 VI
35 LAW530 Tập quán thương mại quốc tế và thanh toán quốc tế 2 30 VI
36 LAW531 Pháp luật thương mại điện tử 2 30 VI
37 LAW532 Pháp luật về chứng khoán 2 30 VI
38 LAW533 Pháp luật về đầu tư 2 30 VI
39 LAW534 Luật Kinh doanh bất động sản 2 30 VI
40 LAW537 Kỹ năng tranh tụng trong vụ án hình sự 2
4
30 VII
41 LAW538 Kỹ thuật đàm phán và soạn thảo hợp đồng thương mại
quốc tế 2 30 VII
42 LAW539 Pháp luật về nhà ở 2 30 VII
43 LAW540 Pháp luật nhượng quyền thương mại 2 30 VII
D Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 14 TC (Bắt buộc: 4 TC;
Tự chọn: 10 TC), chiếm 11.1% số TC CTĐT
44 LAW902 Thực tập hành nghề Luật 4 4 VII
45 LAW905 Khóa luận tốt nghiệp 10 10 VIII
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:
46 LAW910 Luật Quốc tế về sở hữu trí tuệ 2
4
30 VIII
47 LAW911 Hoạt động chứng minh trong tố tụng dân sự 2 30 VIII
48 LAW912 Hoạt động chứng minh trong tố tụng hình sự và thi
hành án hình sự 2 30 VIII
49 LAW913 Luật Hiến pháp các nước trên thế giới 2 30 VIII
50 LAW914 Kỹ năng chung về tư vấn pháp luật 2
6
30 VIII
51 LAW915 Pháp luật về an sinh xã hội 2 30 VIII
52 LAW917 Lý luận định tội 2 30 VIII
53 LAW916 Khoa học điều tra hình sự 2 30 VIII
Tổng số tín chỉ của toàn chương trình: 126 TC (Bắt buộc: 104 TC; Tự chọn: 22 TC)
II. Kế hoạch giảng dạy (Teaching plan)
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
Học kỳ I: 16 TC (Bắt buộc: 16 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 LAW103 Giới thiệu ngành - ĐH Luật 1 1 15
2 MAX101 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2 2 22 16
3 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2 30
4 SOC101 Xã hội học đại cương 2 2 30
5 LAW108 Lịch sử Nhà nước và pháp luật 3 3 45
6 LAW104 Lý luận về Nhà nước và pháp luật - Luật 3 3 45
7 LAW105 Luật Hiến pháp 3 3 45
8 PHT110 Giáo dục thể chất 1 (*) 1* 1* 4 26
Học kỳ II: 15 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 MAX102 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 3 32 26
2 LAW110 Lịch sử các học thuyết pháp lý 2 2 30
3 POL305 Logic học đại cương - Luật 3 3 45
4 LAW528 Lý luận và pháp luật về quyền con người 2 2 30
5 WOH103 Lịch sử văn minh thế giới 2 2 20 20
6 LAW107 Luật Dân sự 1 3 3 45
7 COS101 Tin học đại cương 3* 3* 25 40
8 PHT121 Giáo dục thể chất 2 (*) 2* 2* 4 56
9 ENG101 Tiếng Anh 1 (*) 3*
3*
45
10 FSL101 Tiếng Pháp 1 (*) 3* 45
11 CHI101 Tiếng Trung 1(*) 3* 45
Học kỳ III: 15 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 HCM101 Tư tưởng Hồ chí Minh 2 2 21 18
2 MOR304 Kỹ năng nghiên cứu và lập luận - Luật 2 2
20 20
3 LAW304 Pháp luật về chủ thể kinh doanh và phá sản 3 3 45
4 LAW306 Luật Hình sự 1 2 2 30
5 LAW307 Luật Dân sự 2 3 3 45
6 LAW305 Luật Hành chính 3 3 45
7 MIS150 Giáo dục quốc phòng - an ninh 1 (*) 3* 3* 30 16
8 ENG102 Tiếng Anh 2 (*) 4*
4*
60
9 FSL102 Tiếng Pháp 2 (*) 4* 60
10 CHI102 Tiếng Trung 2 (*) 4* 60
Học kỳ IV: 16 TC (Bắt buộc: 16 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26
2 POL502 Văn hóa học 2 2 30
3 LAW311 Luật Hình sự 2 3 3 45
4 LAW308 Luật Thương mại hàng hóa và dịch vụ 2 2 30
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
5 LAW309 Luật Tố tụng dân sự 3 3 45
6 LAW310 Luật Lao động 3 3 45
7 MIS160 Giáo dục quốc phòng - an ninh 2 (*) 2* 2* 32 10
Học kỳ V: 16 TC (Bắt buộc: 12 TC; Tự chọn: 4 TC)
1 LAW511 Luật Sở hữu trí tuệ 2 2 30
2 LAW512 Luật Tố tụng hình sự 3 3 45
3 LAW535 Luật Hôn nhân và gia đình 2 2 30
4 LAW514 Luật Tố tụng hành chính 2 2 30
5 LAW515 Công pháp quốc tế 3 3 45
6 LAW516 Pháp luật về trách nhiệm bồi thường của nhà nước 2
4
30
7 LAW517 Luật Kinh doanh bảo hiểm 2 30
8 LAW518 Luật Ngân sách 2 30
9 LAW519 Pháp luật về công chứng và luật sư 2 30
10 LAW520 Pháp luật các nước ASEAN 2 30
11 LAW521 Tội phạm học 2 30
12 LAW522 Quyền nhân thân theo quy định của pháp luật dân sự 2 30
13 MIS170 Giáo dục quốc phòng - an ninh 3 (*) 3* 3* 29 43
Học kỳ VI: 17 TC (Bắt buộc: 13 TC; Tự chọn: 4 TC)
1 LAW523 Luật Thuế 2 2 30
2 LAW524 Luật Đất đai 3 3 45
3 LAW525 Luật Thương mại quốc tế 3 3 45
4 LAW526 Luật Môi trường 2 2 30
5 LAW527 Tư pháp quốc tế 3 3 45
6 LAW529 Thi hành án dân sự 2
4
30
7 LAW530 Tập quán thương mại quốc tế và thanh toán quốc tế 2 30
8 LAW531 Pháp luật thương mại điện tử 2 30
9 LAW532 Pháp luật về chứng khoán 2 30
10 LAW533 Pháp luật về đầu tư 2 30
11 LAW534 Luật Kinh doanh bất động sản 2 30
Học kỳ VII: 15 TC (Bắt buộc: 11 TC; Tự chọn: 4 TC)
1 LAW513 Luật Ngân hàng 2 2 30
2 ESP530 Tiếng Anh chuyên ngành Luật 3 3 45
3 LAW536 Đạo đức nghề Luật 2 2 30
4 LAW537 Kỹ năng tranh tụng trong vụ án hình sự 2
4
30
5 LAW538 Kỹ năng đàm phán, soạn thảo hợp đồng thương mại quốc tế 2 30
6 LAW539 Pháp luật về nhà ở 2 30
7 LAW540 Pháp luật nhượng quyền thương mại 2 30
8 LAW902 Thực tập hành nghề Luật 4 4
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
Học kỳ VIII: 16 TC (Bắt buộc: 6 TC; Tự chọn: 10 TC)
1 LAW541 Xây dựng văn bản pháp luật 2 2 30
2 LAW542 Pháp luật cạnh tranh và giải quyết tranh chấp thương mại 2 2 30
3 LAW543 Luật học so sánh 2 2 30
4 LAW905 Khóa luận tốt nghiệp 10 10
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp
5 LAW910 Luật Quốc tế về sở hữu trí tuệ 2
4
30
6 LAW911 Hoạt động chứng minh trong tố tụng dân sự 2 30
7 LAW912 Hoạt động chứng minh trong tố tụng hình sự và thi hành án hình sự 2 30
8 LAW913 Luật Hiến pháp các nước trên thế giới 2 30
9 LAW914 Kỹ năng chung về tư vấn pháp luật 2
6
30
10 LAW915 Pháp luật về an sinh xã hội 2 30
11 LAW916 Khoa học điều tra hình sự 2 30
12 LAW917 Lý luận định tội 2 30