27
KHO BÃI

Chương 11 - Kho bãi

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Chương 11 - Kho bãi

KHO BÃI

Page 2: Chương 11 - Kho bãi

TỔNG QUANVỀ KHO BÃI

Page 3: Chương 11 - Kho bãi

Khái niệm kho bãi

Nơi cất giữ nguyên nhiên vật liệu, bán thành phẩm, thành phẩm,… trong suốt quá trình chu chuyển từ điểm đầu đến điểm cuối dây chuyền cung ứng

Cung cấp các thông tin về tình trạng, điều kiện lưu giữ và vị trí của các hàng hóa được lưu kho

Page 4: Chương 11 - Kho bãi

Chức năng của kho bãi

Hỗ trợ cho sản xuất

NHÀ MÁY

NHÀ CUNG CẤP

NHÀ CUNG CẤP

NHÀ CUNG CẤP

KHOCL/TL

CL/TL

CL/TL

Page 5: Chương 11 - Kho bãi

Tổng hợp sản phẩm

Chức năng của kho bãi

NHÀ MÁY A

NHÀ MÁY B

NHÀ MÁY C

KHO TỔNG HỢP

CL/TL

CL/TL

CL/TL

KHÁCH HÀNG 1

A B C

KHÁCH HÀNG 2

A B C

KHÁCH HÀNG 3

A B C

KHÁCH HÀNG 4

A B C

CL.TL/LTL

CL.TL/LTL

CL.TL/LTL

CL.TL/LTL

Page 6: Chương 11 - Kho bãi

Chức năng của kho bãi

• Gom hàng (Consolidaton)

NHÀ MÁY A

NHÀ MÁY B

NHÀ MÁY C

KHO GOM HÀNG

CL/TL

CL/TL

CL/TL

KHÁCH HÀNG 1 CL/TL

CL/TL

CL/TL

CL/TL

KHÁCH HÀNG 2

KHÁCH HÀNG 3

KHÁCH HÀNG 4

Page 7: Chương 11 - Kho bãi

Chức năng của kho bãi

• Tách hàng thành nhiều lô nhỏ

• Ngoài ra, bảo quản và lưu giữ hàng hóa

NHÀ MÁY BKHO TÁCH HÀNG

CL/TL

KHÁCH HÀNG 1 LTL

LTL

LTL

LTL

KHÁCH HÀNG 2

KHÁCH HÀNG 3

KHÁCH HÀNG 4

Page 8: Chương 11 - Kho bãi

Phân loại kho

Cross – docking Kho thuê theo hợp đồng Các loại kho công cộng Kho bảo thuế Kho ngoại quan

Page 9: Chương 11 - Kho bãi

Quy trình quản lý kho

Gồm 3 phần chính:• Quản lý hoạt động nhập kho• Quản lý hoạt động lưu kho• Quản lý hoạt động xuất kho

Page 10: Chương 11 - Kho bãi

Các hoạt động cơ bản của kho hàngNHẬP HÀNG

VẬN CHUYỂN

• Tiếp nhận xe theo lịch• Dỡ hàng• Kiểm tra hỏng hóc

LẤY HÀNG• Tìm vị trí cất giữ• Lấy sp• Di chuyển sp• Cập nhật thông tin

CẤT GIỮ

LẤY ĐƠN HÀNG• Kiểm tra thông tin• Lấy hàng

CHUẨN BỊ VẬN CHUYỂN• Đóng gói• Dán nhãn• Tiến hành vận chuyển

• Xe đến theo lịch• Chất hàng lên xe • Giấy vận chuyển• Cập nhất thông tin

Page 11: Chương 11 - Kho bãi

RFIDRFID là một phương pháp nhận dạng tự động dựa trên việc lưu trữ dữ liệu từ xa, sử dụng thiết bị thẻ và một đầu đọc RFID. Ưu điểm:

• Khả năng đọc dữ liệu từ xa• Công nghệ không sử dụng tia sáng• Không tiếp xúc trực tiếp• Có thể được đọc xuyên qua các môi trường, vật

liệu

Page 12: Chương 11 - Kho bãi

Các hoạt động cơ bản của kho hàngNHẬP HÀNG

VẬN CHUYỂN

• Tiếp nhận xe theo lịch• Dỡ hàng• Kiểm tra hỏng hóc

LẤY HÀNG• Tìm vị trí cất giữ• Lấy sp• Di chuyển sp• Cập nhật thông tin

CẤT GIỮ

LẤY ĐƠN HÀNG• Kiểm tra thông tin• Lấy hàng

CHUẨN BỊ VẬN CHUYỂN• Đóng gói• Dán nhãn• Tiến hành vận chuyển

• Xe đến theo lịch• Chất hàng lên xe • Giấy vận chuyển• Cập nhất thông tin

Page 13: Chương 11 - Kho bãi

CROSS DOCKING

Page 14: Chương 11 - Kho bãi

Định nghĩa

Cross -docking (kho đa năng): một dạng kho chiến lược tương đối mới trong ngành logistics.

Theo Cook, Gibson và MacCurdy,2005 Apte và Viswanathan,2000

Page 15: Chương 11 - Kho bãi

Hoạt động Cross Docking

Page 16: Chương 11 - Kho bãi

Phân loại (cách 1)

Pre-allocated supplier consolidation Pre-allocated crossdockingoperator (CDO) consolidation

Post-allocated crossdockingoperator CDO consolidation

Page 17: Chương 11 - Kho bãi

Phân loại (cách 2: theo phương pháp)

Cross – docking trong sản xuất• Thành phẩm sẽ được chuyển thẳng đến vị trí xuất hàng thay vì

được chuyển vào kho lưu trữ hàng thành phẩm• Nguyên vật liệu nhận vào sẽđược chuyển thẳng đến giai đoạn

sản xuất thay vì nhập vào kho.

Cross – docking trong phân phối• Hàng hoá được nhận trong những xe tải đầy hàng• Những kiện hàng lẻ sẽ được phân loại thông qua hệ thống băng

tải, rồi chuyển đến cửa xuất hàng

Cross – docking gom hàng• Hàng hóa vận chuyển đến được kết hợp với hàng hóa đang có

trong kho /gom chung với hàng hóa vận chuyển đến từ những nơi khác

• Dán nhãn hàng hóa để tiện lợi khi gom hàng.

Page 18: Chương 11 - Kho bãi

Lợi ích

Giảm thiểu tồn kho Tăng tốc độ dòng chảy sản phẩm, giảm thiểu sự lỗi thời

của hàng hóa, giúp tăng giá trị của hàng hóa. Giao hàng đều đặn hơn Giảm thiểu lao động và chi phí lao động Giảm thiểu hư hại, tăng năng suất Tiết kiệm chi phí vận chuyển Giảm thiểu không gian cần thiết, tăng khả năng xử lý của

cơ sở Tăng tốc thanh toán cho nhà cung cấp. Cải thiện mối quan hệ trong chuỗi cung ứng

Page 19: Chương 11 - Kho bãi

Yếu tố ảnh hưởng đến Cross Docking

Thông tin liên lạc liên tục Chi phí vận tải đối với mặt hàng đang

được vận chuyển Chi phí hàng tồn kho quá cảnh Độ phức tạp của việc chuyển hàng Phần mềm Logistics Theo dõi hàng tồn kho trong quá cảnh

Page 20: Chương 11 - Kho bãi

Yêu cầu về Cross Docking

Hệ thống thông tin:• Hệ thống nhận dạng tự động• Hệ thống quản lý kho hàng (WMS)• Trao đổi dữ liệu điện tử (Electronic Data

Interchange –EDI) Yêu cầu thiết bị và không gian Yêu cầu hoạt động

Page 21: Chương 11 - Kho bãi

Yêu cầu về Cross Docking

Hệ thống xử lý vật liệu Tầm quan trọng của theo dõi hiệu suất Hệ thống quản lí chất lượng (QC) Điều chỉnh cơ cấu chi phí Mối quan hệ mạnh mẽ giữa các đối tác

trong chuỗi cung cấp đối tác

Page 22: Chương 11 - Kho bãi

Chu trình hoạt động

Page 23: Chương 11 - Kho bãi

Chu trình hoạt động

Page 24: Chương 11 - Kho bãi

Chu trình hoạt động

Page 25: Chương 11 - Kho bãi

Công nghệ

ELECTRONIC PRODUCT CODE (EPC): dựa trên việc nhận dạng tự động thông qua tần số vô tuyến điện. Gồm 5 yếu tố quan trọng: - Mã sản phẩm điện tử (EPC)- Nhãn giá thấp và đầu đọc (dựa trênRFID)- Object Naming Server (ONS)- Sản phẩm (vật lý) Mark-up Language (PML)- Savants Software

Page 26: Chương 11 - Kho bãi

Công cụ

Thiết bị nâng và vận chuyển: xe nâng, xe lấy hàng, cần cẩu, băng chuyền,…

Thiết bị lưu trữ: pallet, container bằng plastic, gỗ, thép,…

Thiết bị tự động Hệ thống băng chuyền (conveyor system) Phương tiện đi lại hướng dẫn tự động (AGVs)

Page 27: Chương 11 - Kho bãi