3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD:Th.S TRẦN THIỆN LƯU THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG 14.1 Kết cấu áo đường cho phần xe chạy: Trong thiết kế sơ bộ ta đã kiểm tra và so sánh hai phương án kết cấu áo đường và chọn được phương án II. Kết cấu này đã đạt yêu cầu về cường độ theo tiêu chuẩn độ võng đàn hồi, theo tiêu chuẩn chịu cắt trượt trong nền đất, theo tiêu chuẩn chịu kéo uốn trong các lớp bê tông nhựa Cấu tạo các lớp mặt đường từ trên xuống như sau: Bê tông nhựa chặt loại I hạt mịn dày 6 cm Bê tông nhựa chặt loại I hạt vừa dày 8 cm Cấp phối đá gia cố xi măng dày 15cm Cấp phối đá dăm loại II dày 16 cm Các đặc trưng tính toán của mỗi lớp kết cấu: Lớp kết cấu ( từ dưới lên) Bề dày lớp (cm) E (Mpa) R ku (Mpa ) c (Mpa ) (độ ) Độ võn g Trượt Kéo uốn - Đất nền á sét độ ẩm 0.65 53 0.02 8 21 - Cấp phối đá dăm loại II 16 250 - Đá dăm gia cố xi măng (Cường độ chịu nén ở tuổi 28 ngày 4Mpa) 15 600 600 600 0.8 SVTH:TỪ THANH CƯỜNG Trang 115

Chuong 14 thiet ke ket cau ao duong

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Chuong 14 thiet ke ket cau ao duong

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD:Th.S TRẦN THIỆN LƯU

CHÖÔNG .14. THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG

1 Kết cấu áo đường cho phần xe chạy:

Trong thiết kế sơ bộ ta đã kiểm tra và so sánh hai phương án kết cấu áo đường và

chọn được phương án II. Kết cấu này đã đạt yêu cầu về cường độ theo tiêu chuẩn độ

võng đàn hồi, theo tiêu chuẩn chịu cắt trượt trong nền đất, theo tiêu chuẩn chịu kéo

uốn trong các lớp bê tông nhựa

Cấu tạo các lớp mặt đường từ trên xuống như sau:

Bê tông nhựa chặt loại I hạt mịn dày 6 cm

Bê tông nhựa chặt loại I hạt vừa dày 8 cm

Cấp phối đá gia cố xi măng dày 15cm

Cấp phối đá dăm loại II dày 16 cm

Các đặc trưng tính toán của mỗi lớp kết cấu:

Lớp kết cấu ( từ dưới lên)

Bề

dày

lớp

(cm)

E (Mpa)

Rku

(Mpa)

c

(Mpa)

(độ)

Độ

võngTrượt

Kéo

uốn

- Đất nền á sét ở độ ẩm 0.65

53 0.028 21

- Cấp phối đá dăm loại II 16 250

- Đá dăm gia cố xi măng

(Cường độ chịu nén ở tuổi

28 ngày 4Mpa)

15 600 600 600 0.8

- Bê tông nhựa chặt loại I

hạt trung (đá dăm 35%) 8 350 250 1600 2.0

- Bê tông nhựa chặt loại I

hạt mịn (đá dăm 50%) 6 420 300 1800 2.8

2 Kết cấu áo đường cho phần lề gia cố:

Thông thường lề đường có 2 chức năng chủ yếu là: để xe cộ dừng đỗ lại vì lý do đột

xuất và để tạo ra “hiệu ứng thành bên” để bảo vệ cạnh mép của các lớp kết cấu mặt

đường phần xe chạy chính. Ngoài ra, còn được xem là chỗ tránh xe đảm bảo giao

SVTH:TỪ THANH CƯỜNG Trang 115

Page 2: Chuong 14 thiet ke ket cau ao duong

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD:Th.S TRẦN THIỆN LƯU

thông khi tiến hành sửa chữa mặt đường phần xe chạy chính và riêng ở nước ta lề

đường còn dùng cho các xe 2 bánh và xe thô sơ đi lại.

Trên thực tế ở nước ta và nhiều nước khác, việc bánh xe tải thường xuyên xâm

phạm lề đường là một trong các nguyên nhân chủ yếu làm hư hỏng mặt lề đường. Do

đó nếu có thể nên chọn kết cấu lề gia cố như kết cấu phần xe chạy chính hoặc bố trí bề

dày các lớp móng giảm đi với điều kiện kiểm toán các lớp kết cấu đảm bảo được điều

kiện trượt và điều kiện chịu kéo uốn dưới bánh xe nặng đỗ ở lề, nhưng khi kiểm toán

không xét đến các hệ số động và hệ số xung kích 1,15 và không xét đến hệ số trùng

phục của bánh xe tính toán.

Khi chọn kết cấu lề nên chọn kết cấu lớp mặt của lề và phần xe chạy liên tục để

giữa chúng không tồn tại khe tiếp xúc (chống nước xâm nhập và hạn chế hiện tượng

cóc gặm).

Cấu tạo các lớp lề gia cố từ trên xuống như sau:

Bê tông nhựa chặt loại I hạt mịn dày 6 cm

Bê tông nhựa chặt loại I hạt vừa dày 8 cm

Đá ia cố xi măng dày 15 cm

Cấp phối đá dăm loại II dày 16 cm

Các đặc trưng tính toán của mỗi lớp kết cấu:

Lớp kết cấu ( từ dưới lên)

Bề

dày

lớp

(cm)

E (Mpa)

Rku

(Mpa)

c

(Mpa) (độ)Độ

võngTrượt

Kéo

uốn

- Đất nền á sét ở độ ẩm 0.65

53 0.028 21

- Cấp phối đá dăm loại II 16 250

- Đá dăm gia cố xi măng

(Cường độ chịu nén ở tuổi

28 ngày 4Mpa)

15 600 600 600 0.8

- Bê tông nhựa chặt loại I

hạt trung (đá dăm 35%) 8 350 250 1600 2.0

- Bê tông nhựa chặt loại I

hạt mịn (đá dăm 50%) 6 420 300 1800 2.8

Đã kiểm tra trong phần thiết kế sơ bộ.

SVTH:TỪ THANH CƯỜNG Trang 116