38
Chương 2 CƠ SỞ HÀNH VI CÁ NHÂN

Chương 2 CƠ SỞ HÀNH VI CÁ NHÂN

  • Upload
    allene

  • View
    83

  • Download
    3

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Chương 2 CƠ SỞ HÀNH VI CÁ NHÂN. Mục tiêu học tập : Hiểu được các biến hình thành hành vi vủa cá nhân Hiểu và nắm vững những đặc tính của hành vi cá nhân Giải thích được những thái độ và hành vi của cá nhân - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: Chương 2  CƠ SỞ HÀNH VI  CÁ NHÂN

Chương 2

CƠ SỞ HÀNH VI CÁ NHÂN

Page 2: Chương 2  CƠ SỞ HÀNH VI  CÁ NHÂN

Mục tiêu học tập :1.Hiểu được các biến hình thành hành vi vủa cá nhân2.Hiểu và nắm vững những đặc tính của hành vi cá nhân3.Giải thích được những thái độ và hành vi của cá nhân4.Xác định được mối quan hệ giữa các biến của hành vi với việc thực hiện nhiệm vụ của mỗi cá nhân

N Ộ I D U N G Tiểu sử cá nhân Tiểu sử cá nhân

Tính cách Tính cách

Học tập 44

33

22

11

Nhận thức Nhận thức

Câu hỏi ôn tập & thảo luận55

Page 3: Chương 2  CƠ SỞ HÀNH VI  CÁ NHÂN

2.1 Tiểu sử cá nhân

• Tiểu sử cá nhân là lịch sử tương tác và phát triển của cá nhân đó trong môi trường sống của họ.

• Tiểu sử cá nhân thường ghi nhận trong hồ sơ cá nhân của người lao động.

• Các đặc tính tiểu sử cá nhân bao gồm : (Biographical characteristics)

1. Tuổi tác

2. Giới tính

3. Tình trạng gia đình

4. Số người phải nuôi dưỡng

5. Thâm niên công tác trong tổ chức

Page 4: Chương 2  CƠ SỞ HÀNH VI  CÁ NHÂN

2.1 Tiểu sử cá nhân

Page 5: Chương 2  CƠ SỞ HÀNH VI  CÁ NHÂN

2.1.1 Tuổi tác

• Tuổi tác ảnh hưởng ra sao đến hành vi ?

1. Thuyên chuyển

2. Nghỉ việc

3. Năng suất

4. Sự thỏa mãn • Nó liên quan gì đến

1. Khả năng lựa chọn nghề nghiệp

2. Thu nhập, lợi ích

3. Sức khỏe, sự phục hồi

4. Kỹ năng và kinh nghiệm công việc

5. Sự thay đổi của công nghệ

Page 6: Chương 2  CƠ SỞ HÀNH VI  CÁ NHÂN

2.1.2 Giới tính

• Có sự khác biệt giữa nam và nữ về tinh thần và thể trạng : sự dẻo dai, sức khỏe, tâm trạng …

• Nhưng có sự khác biệt về khả năng thực hiện công việc (hay thành công) giữa nam và nữ không ???

Tại sao có vấn đề bình đẳng giới?• Thực tế chứng minh không có sự khác

biệt đáng kể giữa nam và nữ về năng suất lao động và khả năng thành công

• Trong môi trường hội nhập thì người phụ nữ lại có những thành công tốt hơn trong lãnh đạo và quản lý. Tại sao?

Page 7: Chương 2  CƠ SỞ HÀNH VI  CÁ NHÂN

2.1.3 Thâm niên

• Thâm niên công tác là thời gian (năm) mà người lao động làm việc liên tục tại một tổ chức

• Người có thâm niên cao và thâm niên thấp có khác nhau không, về

1. Năng suất lao động

2. Sự vắng mặt

3. Thuyên chuyển

4. Khả năng đảm nhận công việc mới

Sự khác biệt nếu có là gì? Và tại sao?

Page 8: Chương 2  CƠ SỞ HÀNH VI  CÁ NHÂN

2.1.4 Tình trạng gia đình

• Tình trạng gia đình gồm : vợ chồng, con cái, số con, trạng thái (kiểu) gia đình …

• Xu hướng của nền kinh tế hiện nay làm cho tình trạng gia đình thay đổi mạnh mẽ, ví dụ gia đình đơn thân, li dị, sống chung không giá thú …

Có một kết luận là : việc lập gia đình sẽ tạo ra nhiều trách nhiệm hơn cho cá nhân.

• Vậy tình trạng gia đình tác động như thế nào đến hành vi ?

Mối quan hệ này đang có sự chuyển động.

Page 9: Chương 2  CƠ SỞ HÀNH VI  CÁ NHÂN

2.1.5 Số người phải nuôi dưỡng

• Trong các xã hội phương đông mang tính truyền thống, số người phải nuôi dưỡng của người lao động khá cao.

• Có mối quan hệ nào không giữa đặc tính này với các hành vi ?

Mối liên hệ này “mờ” và chưa có những kết luận đáng tin cậy.

• Tại sao trong các đặc tính tiểu sử, đặc tính này ít được người phương tây quan tâm nghiên cứu???

Page 10: Chương 2  CƠ SỞ HÀNH VI  CÁ NHÂN

2.2 Tính cách

• Tính cách là một hệ thống động gắn với hệ thống tâm lý của mỗi cá nhân

Tính cách là tổng thể những cách thức mà con người (cá nhân) phản ứng và tương tác với môi trường sống.

• Tính cách là sự kết hợp độc đáo các đặc điểm tâm lý ổn định của con người, qui định hành vi điển hình của người đó trong điều kiện và hoàn cảnh nhất định, thể hiện thái độ của họ với thế giới xung quanh.

2.2.1 Khái niệm

Page 11: Chương 2  CƠ SỞ HÀNH VI  CÁ NHÂN

2.2.2 Đặc điểm của tính cách

• Tính cách mang tính đặc thù, riêng có• Các đặc điểm của tính cách thường ổn

định• Ánh xạ qua hành vi và thái độMuốn sử dụng đúng người phải hiểu

được hành vi của họ. Đánh giá qua :

1. Phản ứng (tương tác) của cá nhân với trách nhiệm và nghĩa vụ mà họ đảm nhiệm

2. Phản ứng (tương tác) với những người xung quanh

3. Phản ứng (tương tác) với chính bản thân mình

Page 12: Chương 2  CƠ SỞ HÀNH VI  CÁ NHÂN

2.2.3 Các yếu tố xác định tính cách

• Di truyền : di truyền luôn được xem là yếu tố có ảnh hưởng tới tính cách

Vấn đề các thành viên trong gia đình• Môi trường sống : là yếu tố quan trọng

nhất tác động đến tính cách. Tại sao? Nền văn hóa Tính truyền thống Điều kiện sống ….

Mối quan hệ giữa các yếu tố ra sao?

Page 13: Chương 2  CƠ SỞ HÀNH VI  CÁ NHÂN

2.2.4 Các loại tính cách

• Có nhiều mô hình phân loại tính cách, các mô hình dựa trên nghiên cứu thực nghiệm.

• Một số mô hình đã không còn đúng trong điều kiện hiên nay.

• Hai mô hình phân loại được sử dụng rộng rãi là

1. Chỉ số phân loại tính cách Myers – Briggs (MBTI)

2. Mô hình 5 đặc điểm chính• Ngoài ra còn có cách đánh giá theo đặc

tính của hệ thần kinh

Page 14: Chương 2  CƠ SỞ HÀNH VI  CÁ NHÂN

2.2.4 Các loại tính cách

• Chỉ số phân loại tính cách (MBTI)1. Hướng ngoại (Extraverted) – Hướng nội

(Introverted)

2. Giác quan (Sensing) – Trực giác (iNtuitive)

3. Lý tính (Thinking) - Cảm tính (Feeling)

4. Nguyên tắc (Judging) - Linh hoạt (Perceiving)

Hướng ngoại Thoải mái, hòa đồng, quyết đoán

Hướng nội Trầm lặng hay xấu hổ

Giác quan Thực tế, trật tự, thích qui luật, chi tiết

Trực giác Dựa vào tiềm thức, nhìn cái chung

Lý tính Dùng lý trí và logic

Cảm tính Dựa vào giá trị và cảm xúc

Nguyên tắc Muốn kiểm soát và thích trật tự

Linh hoạt Thích linh hoạt và tự phát

Page 15: Chương 2  CƠ SỞ HÀNH VI  CÁ NHÂN

2.2.4 Các loại tính cách

• Mô hình 5 đặc điểm chính

Hướng ngoạiThể hiện mức độ thoải mái đối với các mối quan hệ

Hòa đồngChỉ xu hướng chiều theo ý của người khác

Tận tâmThước đo về độ tin cậy

Ổn định cảm xúcKhả năng chịu đựng áp lực của cá nhân

Sẵn lòng trải nghiệm

Sự quan tâm và đam mê đối với những điều mới lạ

Page 16: Chương 2  CƠ SỞ HÀNH VI  CÁ NHÂN

Hướng ngoạiHướng ngoại Hướng nội

Thích giao du, quyết đoán, có tính xã hội

Dè dặt, kín đáo, nhút nhát và trần lặng

Hòa đồng

cao Thấp

Hợp tác, nhiệt tình, đáng tin cậy

Lạnh lùng, đối kháng

Tận tâm

cao Thấp

Có trách nhiệm, có đầu óc tổ chức, tin cậy và kiên định

Dễ phân tán tư tưởng, thiếu tổ chức, không đáng tin cậy

Ổn định cảm xúc

Dương Âm

Bình tĩnh, tự tin và kiên định

Hay lo lắng, căng thẳng, trầm cảm

Sẵn lòng trải nghiệm

Cởi mở Bảo thủ

Sáng tạo, hay tò mò và nhạy cảm với nghệ thuật

Chỉ thấy thoải mái khi thực hiện những

công việc quen thuộc

Page 17: Chương 2  CƠ SỞ HÀNH VI  CÁ NHÂN

Năm đặc điểm chính

Tương ứng với ảnh hưởng đến OB

Hướng ngoạiKỹ năng giao tiếp tốtChiếm ưu thế xã hộiDiễn đạt cảm xúc tốt

Kết quả làm việc tốt hơnKhả năng lãnh đạo nổi bậtHài lòng về công việc và cuộc sống

Hòa đồngĐược yêu thích hơnTuân thủ tốt hơn

Kết quả làm việc tốt hơnÍt có hành vi tội lỗi

Tận tâmNỗ lực và kiên trìKỷ luật tốtCó tổ chức và kế hoạch

quả làm việc tốt hơnKhả năng lãnh đạo nổi bậtSống thọ hơn

Ổn định cảm xúcÍt suy nghĩ tiêu cựcCảnh giác quá mức

Hài lòng về cuộc sống và công việcÍt bị áp lực, căng thẳng

Sẵn lòng trải nghiệm

Học hỏi nhiều hơnSáng tạo hơnLinh hoạt và tự chủ

Kết quả tốt hơnKhả năng lãnh đạo nổi bậtThích nghi tốt

Các tác động đến Hành vi tổ chức (OB)

Page 18: Chương 2  CƠ SỞ HÀNH VI  CÁ NHÂN

• Mô hình theo Đặc tính tâm lý

Không ổn định ổn định

Hướng ngoại

Căng thẳng, dễ bị kích động, không ổn định, có tính xã hội, bị phụ thuộc, có tình

cảm nồng nhiệt

Điềm đạm, bình tĩnh và tự tin, có độ tin cậy cao, thích ứng tốt,

nồng nhiệt và có tính xã hội

Hướng nội

Căng thẳng, dễ bị kích động, không

ổn định, lạnh nhạt, nhút nhát và hay xấu hổ

Điềm đạm, bình tĩnh và tự tin, tin cậy cao, thích ứng tốt, lạnh

nhạt, nhút nhát và hay xấu hổ

Page 19: Chương 2  CƠ SỞ HÀNH VI  CÁ NHÂN

2.3 Nhận thức 2.3.1 Khái niệmVấn đề : tại sao cùng một sự việc mà hai người nhìn nhận và diễn giải khác nhau?

Nhận thức là một quá trình qua đó cá nhân tổ chức sắp xếp và diễn giải những ấn tượng mang tính cảm giác của mình để giải thích môi trường xung quanh.Con người có xu hướng nhìn nhận Thế giới như cách mà họ muốnHành vi của con người dựa trên nhận thức của họ về sự thật, chứ không phải dựa trên chính sự thật đó

Page 20: Chương 2  CƠ SỞ HÀNH VI  CÁ NHÂN

Th gi i ế ớkhách quan

Th gi i ế ớđ c nh n ượ ậ

th cứ

Tín hi uệ C m giácả Chú ý Nh n th cậ ứ

Page 21: Chương 2  CƠ SỞ HÀNH VI  CÁ NHÂN

Tác nhân kích thích từ môi trường

SỜ NGHE NHÌN NGỬI NẾM

Chú ý có chọn lọc

Phân tích, tổng hợp, diễn dịch

HÀNH VI

Page 22: Chương 2  CƠ SỞ HÀNH VI  CÁ NHÂN

2.3.2 các yếu tố ảnh hưởng đến nhận thức

Page 23: Chương 2  CƠ SỞ HÀNH VI  CÁ NHÂN

Đối tượng nhận thứcTương quan vật – nềnSự tương đồngMức độ gần nhau (không gian, thời gian)Sự kết thúc

Đối tượng nhận thứcTương quan vật – nềnSự tương đồngMức độ gần nhau (không gian, thời gian)Sự kết thúc

Tình huống Thời gian Môi trường làm việc Môi trường xã hội

Tình huống Thời gian Môi trường làm việc Môi trường xã hội

Người nhận thứcThái độKinh nghiệmĐộng cơKỳ vọngLợi ích

Người nhận thứcThái độKinh nghiệmĐộng cơKỳ vọngLợi ích

NHẬN THỨC

Page 24: Chương 2  CƠ SỞ HÀNH VI  CÁ NHÂN

NHAÄN THÖÙC

Ñoái töôïng nhaän thöùc

Page 25: Chương 2  CƠ SỞ HÀNH VI  CÁ NHÂN

2.3.3 Nhận thức về người khác

Con người thường có xu hướng cố gắng giải thích (qui kết) những hành vi của người khác theo một cách thức nào đó.

Thuyết quy kết : khi quan sát hành vi của một cá nhân, chúng ta sẽ cố gắng xác định hành vi đó xuất phát từ bên trong hay bên ngoài.

Nguyên nhân bên trong : là những hành vi mà con người có thể kiểm soát

Nguyên nhân bên ngoài : là các tác động từ môi trường

Page 26: Chương 2  CƠ SỞ HÀNH VI  CÁ NHÂN

Tính thiên vị trong phán xét Khi đánh giá bản thân cá nhân

1. Thành công là do các yếu tố bên trong như sự nỗ lực của bản thân, trình độ, sự hiểu biết …

2. Thất bại là do các tác động bên ngoài như lý do bất khả kháng, sự cố, do ngoại cảnh, xui xẻo …

Đối với đánh giá người khác, chúng ta thường thiên về đề cao các yếu tố bên ngoài và không đánh giá đúng các yếu tố bên trong

Page 27: Chương 2  CƠ SỞ HÀNH VI  CÁ NHÂN

Những sai lầm thường gặp khi phán xét người khác

Nhận thức có chọn lọc Suy bụng ta ra bụng người Vơ đũa cả nắm Hiệu ứng hào quang (Halo Effect) Định kiến cá nhân

Làm gì để giảm bớt những sai lầm đó ?

Page 28: Chương 2  CƠ SỞ HÀNH VI  CÁ NHÂN

2.3.4 Rào cản nhân thức

Trong quá trình nhận thức, con người thường gặp phải những trở ngại làm cho khả năng nhận thức vấn đề bị giảm sút, đó là những rào cản nhận thức•Chấp nhận những thông tin “mờ” chưa được kiểm chứng•Xem xét vấn đề quá rộng hay quá hẹp•Không quan sát vấn đề trên tất cả các giác quan•Quá lệ thuộc vào kinh nghiệm trong quá khứ•…..

Page 29: Chương 2  CƠ SỞ HÀNH VI  CÁ NHÂN

2.3.5 Nhận thức và ra quyết định cá nhân

NHẬN THỨC TÁC ĐỘNG NHƯ THẾ NÀO ĐẾN QUYẾT ĐỊNH CÁ NHÂN ?

Page 30: Chương 2  CƠ SỞ HÀNH VI  CÁ NHÂN

2.4 Học tập

2.4.1 Khái niệm về học tập

Học tập là tất cả những thay đổi thường xuyên tương đối trong hành vi, sự thay đổi này là kết quả của những kinh nghiệm.

Học tập bao gồm các thay đổi về

1. Kiến thức

2. Hành vi

3. Thái độ

1. Bao hàm thay đổi 2. Diễn ra thường xuyên3. Gắn với thay đổi hành vi

1. Bao hàm thay đổi 2. Diễn ra thường xuyên3. Gắn với thay đổi hành vi

Page 31: Chương 2  CƠ SỞ HÀNH VI  CÁ NHÂN

Qui trình hoïc traûi nghieäm

Traûi nghieäm

Laäp keá hoaïch Xem xeùt laïi

Hoïc taäp

Page 32: Chương 2  CƠ SỞ HÀNH VI  CÁ NHÂN

2.4.2 Các thuyết về học tập

1. Thuyết điều kiện cổ điển : xuất phát từ nghiên cứu phản xạ có điều kiện của Ivan Paplov

2. Thuyết điều kiện hoạt động : xuất phát từ nghiên cứu của nhà tâm lý học Skinner – khi tạo sự hài lòng sau một dạng hành vi cụ thể, hành vi đó sẽ được lập lại với tần số cao hơn.

3. Thuyết học tập xã hội : con người học tập thông qua quan sát và trải nghiệm thực tế (quá trình : chú ý – tái hiện – thực tập – củng cố)

Page 33: Chương 2  CƠ SỞ HÀNH VI  CÁ NHÂN

2.4.3 Định hình hành vi trong tổ chức

Củng cố có hệ thống từng bước theo thứ tự giúp đưa cá nhân đến gần hơn với phản ứng như mong muốn.Cần có củng cố để thay đổi hành vi Phần thưởng hiệu quả hơn các hình thức khácThời hạn để củng cố ảnh hưởng đến tốc độ và tình bền vững của học tập

Bốn phương pháp định vị hành vi

1.Củng cố tích cực

2.Củng cố tiêu cực

3.Phạt

4.Né tránh

Page 34: Chương 2  CƠ SỞ HÀNH VI  CÁ NHÂN

Chöông trình cuûng coá

Baûn chaát cuûa cuûng coá

Aûnh höôûng ñeán haønh vi

Lieân tuïc Khen thöôûng sau moãi haønh vi mong muoán

Hoïc nhanh moät haønh vi môùi nhöng cuõng nhanh queân

Thôøi gian coá ñònh

Khen thöôûng trong khoaûng thôøi gian nhaát ñònh

Keát quaû thöïc hieän coâng vieäc trung bình vaø khoâng ñeàu laïi nhanh queân

Thôøi gian thay ñoåi

Khen thöôûng trong khoaûng thôøi gian thay ñoåi

Keát quaû thöïc hieän coâng vieäc khaù cao vaø oån ñònh, laâu queân

Heä soá coá ñònh

Khen thöôûng döïa treân soá löôïng ñaàu ra coá ñònh

Keát quaû thöïc hieän coâng vieäc cao vaø oån ñònh ñaït ñöôïc nhanh choùng nhöng cuõng nhanh queân

Heä soá thay ñoåi

Khen thöôûng döïa treân soá löôïng ñaàu ra thay ñoåi

Keát quaû thöïc hieän coâng vieäc raát cao vaø laâu queân

Page 35: Chương 2  CƠ SỞ HÀNH VI  CÁ NHÂN

Quaù trình hoïc taäp giuùp con ngöôøi duy trì vaø naâng cao söï saùng taïo.

Vieäc hoïc baét ñaàu töø nhöõng caâu hoûi “taïi sao?” vaø ñoù laø nhöõng caâu hoûi quan troïng nhaát veà tính saùng taïo.

Töø nhöõng caâu hoûi maø moät ngöôøi neâu ra, kích thích söï hoïc hoûi cuûa ngöôøi khaùc.

Caàn tìm ra phong caùch hoïc taäp phuø hôïp ñeå ñaït ñöôïc thaønh coâng

Page 36: Chương 2  CƠ SỞ HÀNH VI  CÁ NHÂN

1. Tiểu sử cá nhân là gì? Nó ảnh hưởng ra sao đến hành vi cá nhân ?

2. Tính cách có thay đổi không? Yếu tố nào hình thành nên tính cách?

3. Nhận thức là gì? Nhận thức của con người có giới hạn không? Tại sao nhận thức lại ảnh hưởng đến hành vi của cá nhân?

4. So sánh các thuyết về học tập.

5. Nêu ứng dụng của quá trình học tập lên định vị hành vi của cá nhân trong tổ chức

Câu hỏi ôn tập

Page 37: Chương 2  CƠ SỞ HÀNH VI  CÁ NHÂN

GHI NHỚNhững vấn đề cơ bản

Page 38: Chương 2  CƠ SỞ HÀNH VI  CÁ NHÂN

Cảm ơn sự theo dõi của bạn !