31
CHƢƠNG 2: THIẾT KẾ SẢN PHẨM

Chuong 2_Thiet Ke San Pham

Embed Size (px)

DESCRIPTION

c2

Citation preview

Page 1: Chuong 2_Thiet Ke San Pham

CHƢƠNG 2: THIẾT KẾ SẢN PHẨM

Page 2: Chuong 2_Thiet Ke San Pham

MỤC TIÊU

Sau khi học xong chƣơng này sinh viên có thể

hiểu:

• Thiết kế sản phẩm là gì?

• Các bộ phận tham gia thiết kế sản phẩm?

• Quy trình trong thiết kế sản phẩm

• Một số công cụ nhƣ: đồ thị trực giác, đồ thị cụm,

benchmarking

• Các vấn đề gặp phải trong thiết kế sản phẩm

• Công nghệ thông tin trong thiết kế sản phẩm

2

Page 3: Chuong 2_Thiet Ke San Pham

Chƣơng 2 - Thiết kế sản phẩm 3

GIỚI THIỆU

Page 4: Chuong 2_Thiet Ke San Pham

Chƣơng 2 - Thiết kế sản phẩm 4

GIỚI THIỆU

TKSP là quá trình xác định tất cả những đặc tính,

đặc điểm của sản phẩm

Các bộ phận nào trong công ty tham gia vào quá trình

TKSP? Vai trò của từng bộ phận?

Tiếp thị

R&D

Sản xuất

Page 5: Chuong 2_Thiet Ke San Pham

GIỚI THIỆU

Kinh

doanh

Ý tƣởng

sản phẩm

mới

Tiếp thị và

Kinh doanh

Phát triển

sản phẩm Sản xuất

Nhu cầu Tiếp thị

Nghiên

cứu

trƣớc

Chiêu thị Đặc điểm

Sản phẩm Thiết kế

sản

phẩm

Phản hồi

Khái niệm

kỹ thuật

Hoạch

định

quá

trình

Sản

xuất

Đặt hàng

sản phẩm

Đặt hàng

sản phẩm

sản

phẩm Hệ thống

thị trƣờng

khách hàng Hệ thống

thị trƣờng

khách hàng

Các hoạt động trong thiết kế sản phẩm & chọn lƣa quy trình.

Page 6: Chuong 2_Thiet Ke San Pham

Chƣơng 2 - Thiết kế sản phẩm 6

Thảo luận

Quá trình thiết kế ra 1 SP được

xem là có hiệu quả phải đạt

được yêu cầu gì?

Page 7: Chuong 2_Thiet Ke San Pham

Chƣơng 2 - Thiết kế sản phẩm 7

GIỚI THIỆU

SP thiết kế hiệu quả khi

Thỏa mãn những yêu cầu khách hàng

Đạt đƣợc hiệu quả chi phí và tạo ra SP

chất lƣợng

Đạt yêu cầu trong việc giao và bán ra thị

trƣờng để đem lại lợi nhuận cho công ty

Page 8: Chuong 2_Thiet Ke San Pham

Chƣơng 2 - Thiết kế sản phẩm 8

GIỚI THIỆU

Quá trình TKSP nhằm xác định

Những loại NVL nào sẽ đƣợc sử dụng,

Kích cỡ và tuổi thọ của SP

Hình dạng của SP

Các yêu cầu tiêu chuẩn về đặc điểm SP

Page 9: Chuong 2_Thiet Ke San Pham

Chƣơng 2 - Thiết kế sản phẩm 9

GIỚI THIỆU

Thiết kế dịch vụ nhằm xác định

Loại nào là quy trình vật lý trong dịch vụ

Những ích lợi trực giác

Lợi ích tâm lý mà khách hàng nhận đƣợc

khi sử dụng dịch vụ

Page 10: Chuong 2_Thiet Ke San Pham

QUY TRÌNH THIẾT KẾ

Sáng tạo ý tưởng

Nghiên cứu khả thi

Phát triển và thử nghiệm thiết kế ban đầu

Phác thảo thiết kế cuối cùng của Sp/ Dịch vụ

Chƣơng 2 - Thiết kế sản phẩm 10

Page 11: Chuong 2_Thiet Ke San Pham

QUY TRÌNH THIẾT KẾ

Sáng tạo ý tƣởng

Tiếp thị

Khách hàng

R&D Đối thủ

Nhà cung cấp

Chƣơng 2 - Thiết kế sản phẩm 11

Nghiên cứu khả thi

SP khả thi?

Thiết kế ban đầu

Thiết kế cuối cùng

Hoạch định quá trình

Kết thúc

NO

Khái niệm về SP

Yêu cầu về đặc điểm SP

Thiết kế SP mẫu

Yêu cầu kỹ thuật

của thiết kế

Yêu cầu kỹ thuật đối với bộ phận sx

Page 12: Chuong 2_Thiet Ke San Pham

Chƣơng 2 - Thiết kế sản phẩm 12

SÁNG TẠO Ý TƯỞNG

Ý tưởng về SP bắt nguồn từ đâu?

Bộ phận R&D của công ty

Kiến nghị và đề xuất của khách hàng

Nghiên cứu thị trƣờng

Nhà cung cấp

Nhà bán buôn trong ngành

Công nhân nhà máy

Đối thủ cạnh tranh

Phát triển công nghệ

Page 13: Chuong 2_Thiet Ke San Pham

SÁNG TẠO Ý TƯỞNG

Các phương pháp:

Đồ thị trực giác: so sánh những nhận thức khác nhau về

những SP/ dịch vụ khác nhau của khách hàng.

Chƣơng 2 - Thiết kế sản phẩm 13

Rice krispies Wheaties

Cheerios

Shredded wheat

Cocoa Puffs

ngon

Dở

Dinh dƣỡng

thấp Giàu dinh

dƣỡng

Page 14: Chuong 2_Thiet Ke San Pham

SÁNG TẠO Ý TƯỞNG – THẢO LUẬN

Xây dựng đồ thị trực giác:

1. So sánh chất lượng đào tạo của ĐH

Bách Khoa và các trường ĐH khác.

2. Các loại xe máy trên thị trường.

3. Laptop.

Chƣơng 2 - Thiết kế sản phẩm 14

Page 15: Chuong 2_Thiet Ke San Pham

SÁNG TẠO Ý TƯỞNG

Chƣơng 2 - Thiết kế sản phẩm 15

Các phương pháp:

So sánh chuẩn (Benchmarking): so sánh sản phẩm hoặc

quy trình sản xuất với SP có chất lƣợng cao nhất cùng

loại. Công ty đƣợc so sánh có thể không cùng ngành

nghề.

Page 16: Chuong 2_Thiet Ke San Pham

SÁNG TẠO Ý TƯỞNG

Chƣơng 2 - Thiết kế sản phẩm 16

Các phương pháp:

Đồ thị cụm: giúp nhận dạng các phân khúc và sở thích

khách hàng

Tầm

quan trọ

ng c

ủa d

inh d

ƣỡ

ng

Cao Thấp Tầm quan trọng của khẩu vị

Cao

Cụm 1: tuổi 6 - 16

Cụm 2: tuổi 25 - 45

Page 17: Chuong 2_Thiet Ke San Pham

NGHIÊN CỨU KHẢ THI

Đánh giá nhu cầu về sản

phẩm đƣợc thiết kế.

Có nên hỗ trợ việc phát

triển SP mới?

Có tiếp tục thực hiện quyết

định đầu tƣ vào SP mới hay

không?

Phân tích thị trƣờng

Phân tích kinh tế

Phân tích kỹ thuật/

chiến lƣợc

Chƣơng 2 - Thiết kế sản phẩm 17

Page 18: Chuong 2_Thiet Ke San Pham

NGHIÊN CỨU KHẢ THI

Ƣớc lƣợng chi phí cho việc

phát triển và sản xuất sản

phẩm và so sánh với doanh

thu ƣớc lƣợng.

- Phân tích lợi ích/chi phí

- Lý thuyết ra quyết định

- Giá trị hiện tại ròng (NPV)

- Suất thu lợi nội tại (IRR)

- Ƣớc lƣợng rủi ro

Phân tích thị trƣờng

Phân tích kinh tế

Phân tích kỹ thuật/

chiến lƣợc

Chƣơng 2 - Thiết kế sản phẩm 18

Page 19: Chuong 2_Thiet Ke San Pham

NGHIÊN CỨU KHẢ THI

SP mới có đòi hỏi sử dụng

công nghệ mới hay không?

Có đủ vốn đầu tƣ hay

không, liệu dự án về SP mới

có quá nhiều rủi ro hay

không?

Công ty có đủ năng lực về

nhân lực và khả năng quản lý

trong việc sử dụng công nghệ

mới theo yêu cầu hay không?

Phân tích thị trƣờng

Phân tích kinh tế

Phân tích kỹ thuật/

chiến lƣợc

Chƣơng 2 - Thiết kế sản phẩm 19

Page 20: Chuong 2_Thiet Ke San Pham

PHÁT TRIỂN & THỬ NGHIỆM

THIẾT KẾ BAN ĐẦU

Tạo ra TK ban đầu

Xây dựng thiết kế mẫu

Thử nghiệm

TK mẫu

Hiệu chỉnh thiết kế

Chƣơng 2 - Thiết kế sản phẩm 20

Thiết kế ban đầu (khả thi)

Page 21: Chuong 2_Thiet Ke San Pham

THIẾT KẾ CUỐI CÙNG

Thiết kế

chức năng SP

Thiết kế

dạng SP

Thiết kế

sản xuất

Chƣơng 2 - Thiết kế sản phẩm 21

Xác định đặc tính sản phẩm

-> SP phải đáp ứng đƣợc

yêu cầu từ bộ phận tiếp thị

đƣa ra.

Tuổi thọ?

Độ bền?

Page 22: Chuong 2_Thiet Ke San Pham

THIẾT KẾ CUỐI CÙNG

Thiết kế

chức năng SP

Thiết kế

dạng SP

Thiết kế

sản xuất

Chƣơng 2 - Thiết kế sản phẩm 22

Xác định hình dáng,

màu sắc, kích cỡ, kiểu

dáng, thẩm mỹ …

Page 23: Chuong 2_Thiet Ke San Pham

THIẾT KẾ CUỐI CÙNG

Thiết kế

chức năng SP

Thiết kế

dạng SP

Thiết kế

sản xuất

Chƣơng 2 - Thiết kế sản phẩm 23

Nhằm đảm bảo sản xuất dễ

dàng và đạt hiệu quả về chi phí

Tiêu chuẩn hóa

nhằm làm cho các bộ phận cùng loại có thể

hoán đổi lẫn nhau giữa các SP, dẫn đến:

mua hoặc SX với số lƣợng lớn hơn

chi phí đầu tƣ tồn kho thấp hơn

dễ mua và dễ quản lý NVL

giảm bớt chi phí kiểm tra chất lƣợng và

giảm những vấn đề khó khăn xuất hiện

trong SP.

Page 24: Chuong 2_Thiet Ke San Pham

THIẾT KẾ CUỐI CÙNG

Thiết kế

chức năng SP

Thiết kế

dạng SP

Thiết kế

sản xuất

Chƣơng 2 - Thiết kế sản phẩm 24

Nhằm đảm bảo sản xuất dễ

dàng và đạt hiệu quả về chi phí

Đơn giản hóa

Nhằm giảm thiểu số lƣợng các bộ phận

và chi tiết của thiết kế mà vẫn đảm bảo

tính năng

Thiết kế theo module

Kết hợp các khu vực sản xuất tiêu chuẩn

hóa, theo nhiều cách để tạo ra một sản

phẩm hoàn tất cuối cùng.

Page 25: Chuong 2_Thiet Ke San Pham

Chƣơng 2 - Thiết kế sản phẩm 25

Yêu cầu từ phòng

Marketing

Yêu cầu từ phòng

Kinh doanh

Page 26: Chuong 2_Thiet Ke San Pham

Chƣơng 2 - Thiết kế sản phẩm 26

Bản thiết kế từ

phòng Kỹ thuật Sản phẩm khi xuất

xƣởng

Page 27: Chuong 2_Thiet Ke San Pham

Chƣơng 2 - Thiết kế sản phẩm 27

Yêu cầu ban đầu của Khách hàng !!!!

Page 28: Chuong 2_Thiet Ke San Pham

Chƣơng 2 - Thiết kế sản phẩm 28

Page 29: Chuong 2_Thiet Ke San Pham

CNTT HỖ TRỢ THIẾT KẾ

Tại sao ứng dụng công nghệ mới?

Xuất phát từ các chiến lƣợc cạnh tranh:

- chi phí: giảm lƣợng NVL đầu vào, giảm lƣợng nhân công

cần cho SX, hoặc giảm chi phí phân phối

- tốc độ phân phối: đo lƣờng bởi th/g từ khi giao hàng đến

khi khách hàng nhận hàng. Công nghệ giúp nhà SX giảm

th/g này.

- chất lƣợng: nhiều công nghệ cải thiện chất lƣợng SP / dịch

vụ, giúp gia tăng doanh số bán hàng và giảm chi phí

- tính linh hoạt trong quá trình SX: theo yêu cầu khách hàng

Chƣơng 2 - Thiết kế sản phẩm 29

Page 30: Chuong 2_Thiet Ke San Pham

PHÂN LOẠI CÔNG NGHỆ

Công nghệ

Công nghệ sản phẩm

Nỗ lực công nghệ nhằm phát triển SP/DV mới

Công nghệ quá trình

Tập trung các thiết bị & quy trình sx đƣợc sử

dụng để tạo ra sản phẩm & dịch vụ

Chƣơng 2 - Thiết kế sản phẩm 30

Cách phân loại công nghệ khác:

PHẦN CỨNG các thiết bị, máy móc hoặc công cụ

PHẦN MỀM một tập hợp các quy tắc, thủ tục hoặc các

hƣớng dẫn cần thiết để sử dụng phần cứng

Page 31: Chuong 2_Thiet Ke San Pham

MỘT SỐ CÔNG NGHỆ ĐƯỢC SỬ DỤNG

TRONG THIẾT KẾ & SẢN XUẤT SẢN PHẨM

Máy CNC

CAD

Thiết kế theo Module

Robot Công nghiệp

Chƣơng 2 - Thiết kế sản phẩm 31