Upload
hideaki-oota
View
49
Download
1
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Chương 5: REPORT. Microsoft Access. Nội dung. Khái niệm Tạo report Thay đổi report theo ý muốn. Khái niệm. Thể hiện dữ liệu theo dạng in ra giấy. Mailing label Chart Nhóm record theo từng loại Tính tổng cộng (total). Khái niệm. - PowerPoint PPT Presentation
Citation preview
Chương 5: REPORTChương 5: REPORT
Microsoft AccessMicrosoft Access
Nội dungNội dung
Khái niệmKhái niệm Tạo reportTạo report Thay đổi report theo ý muốnThay đổi report theo ý muốn
Khái niệmKhái niệm
Thể hiện dữ liệu theo dạng in ra giấy.Thể hiện dữ liệu theo dạng in ra giấy.
1.1. Mailing labelMailing label
2.2. ChartChart
3.3. Nhóm record theo Nhóm record theo từng loạitừng loại
4.4. Tính tổng cộng Tính tổng cộng (total)(total)
Khái niệmKhái niệm
Hầu hết các thông tin trên report do Hầu hết các thông tin trên report do tables hay queries cung cấp.tables hay queries cung cấp.
Các thông tin khác như tiêu đề, Các thông tin khác như tiêu đề, ngày tháng, số trang… được lưu ngày tháng, số trang… được lưu trong thiết kế của report.trong thiết kế của report.
Khái niệmKhái niệm
Khái niệmKhái niệm
Ta tạo liên kết giữa report và dữ liệu Ta tạo liên kết giữa report và dữ liệu nguồn bằng cách dùng các nguồn bằng cách dùng các controlscontrols..
Text boxs: tên và số.Text boxs: tên và số. Labels: các tiêu đề (title).Labels: các tiêu đề (title). Lines: các đường trang trí.Lines: các đường trang trí.
Khái niệmKhái niệm
1.1. LineLine
2.2. Label hiển thị Label hiển thị chuỗi mô tảchuỗi mô tả
3.3. Text box hiển thị Text box hiển thị dữ liệu từ tables dữ liệu từ tables hay querieshay queries
4.4. Text box hiển thị Text box hiển thị biểu thức tính biểu thức tính toántoán
Cách tạo reportCách tạo report
Có thể tạo report bằng cách dùng Có thể tạo report bằng cách dùng các wizards.các wizards.– Label WizardLabel Wizard: tạo các nhãn gởi thư.: tạo các nhãn gởi thư.– Chart WizardChart Wizard: tạo đồ thị.: tạo đồ thị.– Report WizardReport Wizard: tạo report.: tạo report.
Sau khi tạo xong, chỉnh sửa ở chế độ Sau khi tạo xong, chỉnh sửa ở chế độ Design View.Design View.
Cách tạo reportCách tạo report
Dùng AutoReportDùng AutoReport– Hiển thị tất cả fields và records trong Hiển thị tất cả fields và records trong
một tables hay queries.một tables hay queries. Dùng Report WizardDùng Report Wizard
– Lựa chọn dữ liệu nguồn (record source), Lựa chọn dữ liệu nguồn (record source), fields, dạng trình bày.fields, dạng trình bày.
Tự thiết kế ở chế độ Design ViewTự thiết kế ở chế độ Design View
Cách tạo report: Auto WizardCách tạo report: Auto Wizard
Trong cửa sổ Database, click Trong cửa sổ Database, click ReportsReports trong khung trong khung ObjectsObjects. .
Click nút Click nút NewNew..
Cách tạo report : Auto WizardCách tạo report : Auto Wizard
Trong hộp thoại Trong hộp thoại New ReportNew Report, chọn , chọn một trong hai loại:một trong hai loại:
Cách tạo report : Auto WizardCách tạo report : Auto Wizard
Dạng TabularDạng Tabular
Cách tạo report : Auto WizardCách tạo report : Auto Wizard
Dạng ColumnarDạng Columnar
Cách tạo report : Auto WizardCách tạo report : Auto Wizard
Click chọn table hay query chứa dữ Click chọn table hay query chứa dữ liệu dùng để tạo report và click liệu dùng để tạo report và click OKOK..
Cách tạo report : Auto WizardCách tạo report : Auto Wizard
Cách tạo report: Report WizardCách tạo report: Report Wizard
Trong cửa sổ Database, click Trong cửa sổ Database, click ReportsReports trong khung trong khung ObjectsObjects. .
Click nút Click nút NewNew..
Cách tạo report: Report WizardCách tạo report: Report Wizard
Trong hộp thoại Trong hộp thoại New ReportNew Report, click , click chọn chọn Report WizardReport Wizard và click OK. và click OK.
Cách tạo report: Report WizardCách tạo report: Report Wizard
Chọn các fields từ một hay nhiều Chọn các fields từ một hay nhiều tables hay queries.tables hay queries.
Cách tạo report: Report WizardCách tạo report: Report Wizard
Chọn cách hiển thị thông tin.Chọn cách hiển thị thông tin.
Cách tạo report: Report WizardCách tạo report: Report Wizard
Có nhóm (Có nhóm (groupinggrouping) các record không?) các record không?
Cách tạo report: Report WizardCách tạo report: Report Wizard
Sắp xếp (Sắp xếp (sortsort) các records theo field nào?) các records theo field nào?
Cách tạo report: Report WizardCách tạo report: Report Wizard
Dạng trình bày (Dạng trình bày (layoutlayout) là Tabular ) là Tabular hay Columnar?hay Columnar?
Cách tạo report: Report WizardCách tạo report: Report Wizard
Trình bày theo cách thức (Trình bày theo cách thức (stylestyle) như ) như thế nào?thế nào?
Cách tạo report: Report WizardCách tạo report: Report Wizard
Gõ vào tiêu đề (Gõ vào tiêu đề (titletitle) cho report.) cho report.
Cách tạo report: Design ViewCách tạo report: Design View
Trong cửa sổ Database, click Trong cửa sổ Database, click ReportsReports trong khung trong khung ObjectsObjects. .
Click nút Click nút NewNew..
Cách tạo report: Design ViewCách tạo report: Design View
Trong hộp thoại Trong hộp thoại New ReportNew Report, chọn , chọn Design ViewDesign View và click chọn table hay và click chọn table hay query dùng làm dữ liệu nguồn. Click query dùng làm dữ liệu nguồn. Click OKOK..
Cách tạo report: Design ViewCách tạo report: Design View
Xem reportXem report
Design ViewDesign View1. Nút View để thay đổi chể độ
hiển thị.2. Thanh công cụ Formatting.3. Ruler dùng để canh (align)
các control.4. Các controls được đặt trong
phần Detail.5. Dùng toolbox để thêm các
controls như label, textbox,…
Xem reportXem report
Print Preview và Layout PreviewPrint Preview và Layout Preview
1.Print Preview: xem report trước khi in.
2.Layout Preview: xem dạng của report, chỉ hiển thị vài record.
3.Các nút trên thanh công cụ Print Preview.
Thay đổi report theo ý muốnThay đổi report theo ý muốn
Record sourceRecord source Sorting and grouping dataSorting and grouping data SectionsSections ControlsControls
Các thành phần của reportCác thành phần của report
Các thành phần của reportCác thành phần của report