Upload
thea
View
78
Download
5
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Chương 6 Mô Hình Dữ Liệu Quan Niệm. Faculty of MIS. GV: LÊ THỊ QUỲNH NGA. Nội Dung. Khái niệm về mô hình dữ liệu quan niệm. Vai trò mô hình dữ liệu quan niệm trong phân tích & thiết kế. Ti ến trình Mô hình dữ liệu quan niệm Sơ đồ thực thể kết hợp (ERD). - PowerPoint PPT Presentation
Citation preview
Faculty of MISFaculty of MIS
Chương 6Mô Hình Dữ Liệu Quan NiệmChương 6Mô Hình Dữ Liệu Quan Niệm
Faculty of MISFaculty of MIS
GV: LÊ THỊ QUỲNH NGA
Faculty of MISFaculty of MIS
Nội DungNội Dung
Khái niệm về mô hình dữ liệu quan niệm.
Vai trò mô hình dữ liệu quan niệm trong phân
tích & thiết kế.
Tiến trình Mô hình dữ liệu quan niệm
Sơ đồ thực thể kết hợp (ERD).
Phân biệt giữa các quan hệ nhất nguyên, nhị
nguyên & tam nguyên.
Bốn loại quy tắc quản lý.
Faculty of MISFaculty of MIS
Mô hình dữ liệu quan niệmMô hình dữ liệu quan niệm
Phương tiện để giao tiếp với người dùng
nhằm xác định tính đúng đắn & đầy đủ
của yêu cầu thông tin của HT
Mô hình chi tiết ghi nhận cấu trúc dữ liệu
tổng thể trong 1 tổ chức
Độc lập với các hệ quản trị CSDL & cách
thức sử dụng nó
Faculty of MISFaculty of MIS
Tiến trình Mô hình dữ liệu quan niệmTiến trình Mô hình dữ liệu quan niệm
Phân tích tài liệu thu được từ khâu khảo sát
Phát triển 1 mô hình DL cho HT hiện hành
Phát triển 1 mô hình DL quan niệm mới bao gồm tất
cả các yêu cầu đối với HT mới
Trong giai đoạn thiết kế, mô hình DL quan niệm
được chuyển thành thiết kế vật lý
Tài liệu dự án sẽ kết nối tất cả các bước mô hình dữ
liệu & thiết kế thực hiện trong chu kỳ phát triển HT
Faculty of MISFaculty of MIS
Sản phẩm mô hình hóa Dữ liệuSản phẩm mô hình hóa Dữ liệu
Sơ đồ thực thể - kết hợp (ERD): DL
trong biểu đồ được mô tả & giải thích
chi tiết trong tự điển DL, bao gồm các
thuộc tính của DL như tên gọi, bí danh,
ý nghĩa, loại dữ liệu, kích cỡ, tần suất,
khuôn dạng & thuộc tài liệu nào
Faculty of MISFaculty of MIS
Sản phẩm mô hình hóa Dữ liệuSản phẩm mô hình hóa Dữ liệu
Sản phẩm thứ 2 là tập các mục về đối
tượng DL lưu trữ trong tự điển DLLiên kết DL, tiến trình, & mô hình logic của
HTTT.
Các phần tử DL có trong DFD phải có trong
mô hình DL & ngược lại.
Mỗi kho DL trong DFD phải liên quan đến đối
tượng DL trong mô hình DL.
Faculty of MISFaculty of MIS
Faculty of MISFaculty of MIS
Các câu hỏi xác định yêu cầu cho Mô hình hóa dữ liệu quan niệmCác câu hỏi xác định yêu cầu cho Mô hình hóa dữ liệu quan niệm
Các đối tượng / chủ thể của công việc kinh doanh là gì?
Các thực thể dữ liệu & mô tả
Đặc trưng có tính duy nhất để phân biệt giữa các đối tượng / chủ thể
của cùng loại là gì?
Khoá chính (Primary keys)
Các đặc trưng mô tả mỗi đối tượng / chủ thể?
thuộc tính & các khóa ngoại
Dữ liệu được sử dụng như thế nào?
Các kiểm soát bảo mật & phân quyền truy xuất cho người sử dụng
Faculty of MISFaculty of MIS
Các câu hỏi xác định yêu cầu cho Mô hình hóa dữ liệu quan niệmCác câu hỏi xác định yêu cầu cho Mô hình hóa dữ liệu quan niệm
Các biến cố xảy ra cho thấy quan hệ giữa các đối
tượng?
Các kết hợp & bản số
Có những trường hợp đặc biệt nào ảnh hưởng đến cách
kiểm soát biến cố? Liệu các quan hệ có thể thay đổi theo
thời gian? (VD: 1 nhân viên có thể thay đổi phòng ban?)
Luật toàn vẹn, bản số tối thiểu, tối đa, thời gian
Faculty of MISFaculty of MIS
Giới thiệu Mô hình Thực thể - Kết hợp (ERD)Giới thiệu Mô hình Thực thể - Kết hợp (ERD)
Sơ đồ ERDBiểu diễn logic, chi tiết các thực thể, quan hệ &
các phần tử dữ liệu của tổ chức hay công việc
kinh doanh
Các ký hiệuCác thực thể (Data entities)
Các kết hợp (Relationships)
Các thuộc tính (Attributes)
Faculty of MISFaculty of MIS
Con người, nơi chốn, đối tượng, biến cố hay khái niệm về dữ liệu được duy trì
Loại thực thể: tập hợp các thực thể với các đặc trưng chung
Bản thể: thực thể cụ thể
Tên gọi thuộc tính hay đặc trưng của thực thể
Quan hệ giữa các bản thể của 1 hay nhiều loại thực thể
Faculty of MISFaculty of MIS
Các Thuộc Tính Định Danh (Identifier Attributes)Các Thuộc Tính Định Danh (Identifier Attributes)
Khóa dự tuyển (Candidate key)
Thuộc tính ( hay kết hợp các thuộc tính) xác
định 1 cách duy nhất mỗi bản thể của 1 loại
thực thể
Định danh (Identifier)
Khóa dự tuyển đã được chọn như đặc trưng
xác định duy nhất cho 1 loại thực thể
Faculty of MISFaculty of MIS
Các Thuộc Tính Định Danh (Identifier Attributes)Các Thuộc Tính Định Danh (Identifier Attributes)
Nguyên tắc chọn thuộc tính định danh
1. Chọn khóa dự tuyển không thay đổi giá trị.
2. Chọn khóa dự tuyển không có trị rỗng
(null).
3. Tránh dùng khóa thông minh.
4. Xem xét việc thay thế giá trị đơn giản đối
với các khoá lớn phức tạp.
Faculty of MISFaculty of MIS
Thuộc tính đa trịThuộc tính đa trị
Thộc tính có thể có nhiều hơn 1
giá trị đối với mỗi bản thể
Biểu diễn trong ERD theo 2 cách:
Hình Ê líp với đường vẽ đôi (double-
lined ellipse)
Thực thể yếu (weak entity)
Faculty of MISFaculty of MIS
Ví dụ về thực thể & thuộc tínhVí dụ về thực thể & thuộc tính
Các thuộc tính đơn giản
Thuộc tính định danh: mỗi nhân viên có 1 mã số duy nhất.
Thuộc tính đa trị: 1 nhân viên có thể có nhiều kỹ năng.
Faculty of MISFaculty of MIS
Bậc số của Kết hợpBậc số của Kết hợp
Bậc số (Degree): số loại thực thể tham gia vào 1 kết hợp
Có 3 trường hợp
Nhất nguyên (Unary): Giữa 2 bản thể của cùng 1 loại thực thể
Nhị nguyên (Binary): Giữa các bản thể của 2 loại thực thể
Tam nguyên (Ternary): Giữa các bản thể của 3 loại thực thể
Faculty of MISFaculty of MIS
Bản số (Cardinality)Bản số (Cardinality)
Số bản thể của thực thể B có thể hay phải kết hợp với mỗi bản thể của thực thể A
Bản số tối thiểu
Số tối thiểu các bản thể của thực thể B có thể kết hợp với mỗi bản thể của thực thể A
Bản số tối đa
Số tối đa các bản thể của thực thể B có thể kết hợp với mỗi bản thể của thực thể A
Bản số tùy ý & bắt buộc
Chỉ ra có phải 1 bản thể phải hiện hữu hay có thể vắng mặt trong kết hợp
Faculty of MISFaculty of MIS
Ký hiệu Bản sốKý hiệu Bản số
Faculty of MISFaculty of MIS
Ví dụ kết hợp nhất nguyênVí dụ kết hợp nhất nguyên
Faculty of MISFaculty of MIS
Ví dụ kết hợp nhị nguyênVí dụ kết hợp nhị nguyên
Faculty of MISFaculty of MIS
Các Qui tắc quản lý (Business Rules)Các Qui tắc quản lý (Business Rules)
Các đặc tả để bảo vệ tính toàn vẹn của mô hình dữ liệu logic
Có 4 loạiToàn vẹn thực thể (Entity integrity): duy nhất, định danh
không rỗngRàng buộc toàn vẹn tham khảo (Referential integrity
constraints): qui tắc quản lý các quan hệVùng trị (Domains): Các giá trị hợp lệ đối với thuộc tínhThao tác bẩy (Triggering operations): qui tắc quản lý
liên quan đến giá trị thuộc tính
Faculty of MISFaculty of MIS
Vùng trị (Domains)Vùng trị (Domains)
Tập tất cả các loại dữ liệu & khoảng giá trị mà 1 thuộc tính có thể có
Ưu điểm1. Kiểm tra các giá trị của 1 thuộc tính là hợp
lệ2. Bảo đảm các thao tác lấy dữ liệu khác nhau
là logic3. Giúp nỗ lực bảo toàn các đặc trưng thuộc
tính trong mô tả
Faculty of MISFaculty of MIS
Thao tác bẩy (Triggering Operations)Thao tác bẩy (Triggering Operations)
Khẳng định hay qui tắc quản lý tính hợp lệ của các thao tác dữ liệu như thêm mới, cập nhật & hủy bỏ
Các thành phần: Luật người dùng (User rule): phát biểu qui tắc quản lý phải tuân
theo bởi trigger Biến cố (Event): thao tác dữ liệu khởi động thao tác (VD: insert,
delete,…) Tên thực thể (Entity Name): tên thực thể được truy xuất hay sửa
đổi Điều kiện (Condition): điều kiện làm cho thao tác được bẩy Hành động (Action): hành động thực hiện khi thao tác được bẩy
Faculty of MISFaculty of MIS
Faculty of MISFaculty of MIS
Các bước xây dựng mô hình dữ liệu quan niệmCác bước xây dựng mô hình dữ liệu quan niệm
Liệt kê, chính xác hoá & lựa chọn các thông tin
cơ sở
Xác định các thực thể, các thuộc tính & định
danh của nó
Xác định các mối quan hệ & các thuộc tính của
nó
Vẽ biểu đồ mô hình thực thể quan hệ
Xác định bản số, chuẩn hóa & thu gọn biểu đồ