26
Chương II: BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU I.Định nghĩa 1.Bài toán đối ngẫu của bài toán chính tắc Cho bài toán QHTT (P) sau : 1 1 2 2 11 1 12 2 1n 1 21 1 22 2 2n 2 m1 1 m2 2 mn (1) () .. min .. .. (2) ......................................... .. (3) 0 1, . n n n n n m j fx cx cx cx ax ax ax b ax ax ax b a x a x a x b x j n

Chương II: BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU

  • Upload
    aimee

  • View
    132

  • Download
    5

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Chương II: BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU. Định nghĩa 1.Bài toán đối ngẫu của bài toán chính tắc. Cho bài toán QHTT (P) sau :. Bài toán đối ngẫu của bt(P) là bt(Q) sau đây:. Ví dụ: Thiết lập bt đối ngẫu của bt sau đây:. 2. Bài toán đối ngẫu của bài toán tổng quát Bảng đối ngẫu (xem giáo trình):. - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: Chương II:  BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU

Chương II: BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU

I. Định nghĩa1.Bài toán đối ngẫu của bài toán chính tắc

Cho bài toán QHTT (P) sau :1 1 2 2

11 1 12 2 1n 1

21 1 22 2 2n 2

m1 1 m2 2 mn

(1) ( ) .. min

..

..(2)

.........................................

..

(3) 0 1, .

n n

n

n

n m

j

f x c x c x c x

a x a x a x b

a x a x a x b

a x a x a x b

x j n

Page 2: Chương II:  BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU

Bài toán đối ngẫu của bt(P) là bt(Q) sau đây:

1 1 2 2

11 1 21 2 m1 1

12 1 22 2 m2 2

1n 1 2n 2 mn

( ) .. max

..

..

.........................................

..

, 1, .

m m

n

n

n n

i

g y b y b y b y

a y a y a y c

a y a y a y c

a y a y a y c

y R i m

Page 3: Chương II:  BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU

Ví dụ: Thiết lập bt đối ngẫu của bt sau đây:

1 2 3

1 3

2 3

( ) 6 9 min

2 6

8

0, 1,2,3.j

f x x x x

x x

x x

x j

Page 4: Chương II:  BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU

2. Bài toán đối ngẫu của bài toán tổng quátBảng đối ngẫu (xem giáo trình):

Page 5: Chương II:  BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU

Bài toán gốc Chỉ số Bài toán đối ngẫu

( ) , minf x c x ( ) , maxg y b y

1

n

ij j ij

a x b

1i I 0iy

1

n

ij j ij

a x b

2i I 0iy

1

n

ij j ij

a x b

3i I iy

0jx 1j J1

m

ij i ji

a y c

0jx 2j J

1

m

ij i ji

a y c

jx 3j J

1

m

ij i ji

a y c

Page 6: Chương II:  BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU

*PP ghi nhớ bảng đối ngẫu bằng cách sử dụng cặp bài toán chuẩn sau đây:

( ) min ( ) ax

, 0

0

f x g y m

AX B Y

X AY C

Cách nhớ bt chuẩn:

-hàm mục tiêu bé thì ràng buộc lớn;

-hàm muc tiêu lớn thì ràng buộc bé;

-ẩn của 2 bài toán chuẩn đều không âm.

Page 7: Chương II:  BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU

Cách dùng:

- mỗi một ràng buộc của bt này tương ứng với một ẩn của bt kia và ngược lại,

- mỗi một ẩn của bt này tương ứng với một ràng buộc của bt kia và ngược lại;

- Mỗi dấu hiệu của bt này ngược với chuẩn thì tương ứng dấu hiệu của bt kia cũng ngược với chuẩn.

Page 8: Chương II:  BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU

Ví dụ: Viết bài toán đối ngẫu(Q) của bài toán(P) sau đây:

1 2 3

1 2 3

1 3

1 2 3

1 2 3

( ) 4 3 7 min

12 5 3 5 (1)

2 (2)

2 1 (3)

; ; 0 (4)

f x x x x

x x x

x x

x x x

x x x

Page 9: Chương II:  BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU

2. Mối quan hệ giữa bài toán gốc và bài toán đối ngẫuĐịnh lý 1. Với cặp bài toán (P)-(Q) chỉ có thể xảy ra ba khả năng sau:

+ Cả 2 bt đều không có PA thì cả 2 bt đều không có PATƯ.

+Một bt có PA còn bt kia không có PA thì bt có PA sẽ không có PATƯ.

+Cả 2 bt đều có PA thì cả 2 bt đều có PATƯ, hơn nữa GTTƯ của 2 bt là bằng nhau.

Page 10: Chương II:  BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU

Định lý (Định lý độ lệch bù). Điều kiện cần và đủ để x0, y0 lần lượt là PATƯ của bt gốc và bt đối ngẫu là

0 01

0 01

0, 1,

0 1, .

n

ij j i ij

m

ij i j ji

a x b y i m

a y c x j n

Page 11: Chương II:  BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU

Ví dụ 1: Cho bài toán QHTT

1 2 3 4

1 2 4

2 3 4

( ) 2 2 0 min

4 6( )

2 5 8

0, 1,2,3,4;j

f x x x x x

x x xP

x x x

x j

có phương án tối ưu là và giá trị tối ưu là -6. Lập bt đối ngẫu (Q) của bt (P) và tìm PATƯ của bt (Q).

0 (2,4,0,0)x

Page 12: Chương II:  BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU

1 2

1

1 2

2

1 2

1 2

( ) 6 8 max

1

2 2

2

4 5 0

,

g y y y

y

y y

y

y y

y y

Giải:

•Bt đối ngẫu(Q) là:

Page 13: Chương II:  BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU

+Ta có x0=(2,4,0,0).

Vì x1=2 nên theo định lí độ lệch bù thì ràng buộc thứ nhất của bt(Q): y1-1=0 (a).

•Tìm PATƯ của(Q).

+Vì bt(P) có PATƯ nên theo định lí 1 thì bt(Q) cũng có PATƯ y0=(y1,y2) và hơn nữa

f(x0)=g(y0).

Page 14: Chương II:  BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU

11

1 2 2

11 0

32 2 0 .

2

yy

y y y

Vì x2=4 nên theo định lí độ lệch bù thì ràng buộc thứ hai của bt(Q): y1+2y2+2=0 (b).

Kết hợp (a),(b) ta có hệ pt:

Vậy phương án tối ưu của bài toán đối ngẫu là: y0=(y1,y2)=(1,-3/2) và giá trị tối ưu là: f(x0)=g(y0)=-6.

Page 15: Chương II:  BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU

Ví dụ 2: Giải bài toán sau:

1 2

1 2

1 2

1 2

j

f (x) 15x 19x min

3x x 3

x x 2

3x 4x 7

x 0; j 1,2.

Giải:

+ Bài toán đối ngẫu của bài toán trên là

Page 16: Chương II:  BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU

1 2 3

1 2 3

1 2 3

1 2 3

( ) 3 2 7 max

3 3 15

4 19

, , 0

g y y y y

y y y

y y y

y y y

+ Ta nhận thấy bt đối ngẫu dễ hơn bt gốc. Nên ta giải bt đối ngẫu.

1 2 3 4 5

1 2 3 4

1 2 3 5

1 2 3 4 5

( ) 3 2 7 0 0 max

3 3 15

4 19

, , , , 0

g y y y y y y

y y y y

y y y y

y y y y y

Page 17: Chương II:  BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU

3 2 7 0 0--------------------------------------------------------------------

Co So CJ Ph.An y1 y2 y3 y4 y5--------------------------------------------------------------------

A4 0 15 3 1 3 1 0 A5 0 19 1 1 4 0 1--------------------------------------------------------------------

-3 -2 -7 0 0--------------------------------------------------------------------

A4 0 3/4 9/4 1/4 0 1 -3/4 A3 7 19/4 1/4 1/4 1 0 1/4--------------------------------------------------------------------

5/4 1/4 0 0 -7/4--------------------------------------------------------------------

A1 3 1/3 1 1/9 0 4/9 -1/3 A3 7 14/3 0 2/9 1 -1/9 1/3--------------------------------------------------------------------

0 -1/9 0 5/9 4/3--------------------------------------------------------------------

A2 2 3 9 1 0 4 -3 A3 7 4 -2 0 1 -1 1--------------------------------------------------------------------

1 0 0 1 1--------------------------------------------------------------------

Page 18: Chương II:  BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU

Bt đối ngẫu có PATƯ: Y = (0,3,4,0,0) và giá trị tối ưu gmax(Y) =34. Dùng định lý độ lệch bù ta đi tìm phương án tối ưu của bài toán gốc.+ PATƯ của bt gốc:

1 2 1

21 2

2 0 1

1.7 3 4 0

x x x

xx x

+ Cách 2: giải bài toán gốc và làm cách như trên để tìm lại phương án tối ưu của bài toán đối ngẫu.

Page 19: Chương II:  BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU

01 2 3 4 5( , , , , ) (32,0, 30,0,0)x x x x x x

1 2 3 4 5

1 2 4 5

2 3 4 5

2 5

2 5 4 5 min

6 2 9 32

1 32 30

2 23 36

0, 1,5 .j

f x x x x x

x x x x

x x x x

x x

x j

Bài tập: 1. Câu 63. Cho biết

là PATƯ của bt Qhtt gốc sau:

Page 20: Chương II:  BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU

1) Phát biểu bài toán đối ngẫu của bài toán trên.2) Hãy suy ra phương án tối ưu của bài toán đối ngẫu từ phương án tối ưu đã cho của bài tóan gốc.

Page 21: Chương II:  BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU

2. Cho bài toán Quy hoạch tuyến tính

1 2 3 4

1 2 4

2 3 4

( ) 2 2 0 min

4 6( )

2 5 8

0, 1,2,3,4;j

f x x x x x

x x xP

x x x

x j

Bài toán (P) có ph. án tối ưu là

Tìm PATƯ của bt đối ngẫu (Q).

(2,4,0,0)x

Page 22: Chương II:  BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU

3. Ta xét bài tập 11 ở bài 4 chương 1

1 2 3

1 2 3

1 2 3

1 2 3

min

6 2 20

7 3 25

3 8 30

0, 1,2,3.j

f x x x

x x x

x x x

x x x

x j

Bt trên co bt đối ngẫu là:

Page 23: Chương II:  BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU

1 2 3

1 2 3

1 2 3

1 2 3

( ) 20 25 30 max

6 3 1

2 7 1

3 8 1

0, 1,3i

g y y y y

y y y

y y y

y y y

y i

Và PATƯ của bài toán đối ngẫu là y = ( 17/150,1/10,11/150,0,0,0)gmax(y)= 209/30.Tìm PATƯ của bt gốc.

Page 24: Chương II:  BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU

4. Giải bài toán:

1 2 3 4

1 2 4

2 3 4

( ) 2 2 0 min

4 6( )

2 5 8

0, 1,2,3,4;j

f x x x x x

x x xP

x x x

x j

Tìm PATƯ của bt đối ngẫu.

Page 25: Chương II:  BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU

5. Chứng minh bài toán sau không có phương án tối ưu.

1 2 3 4

1 2 3 4

1 2 3 4

( ) 7 2 6 max

3 10

2 5 4 15

0, 1,4 .j

f x x x x x

x x x x

x x x x

x j

Page 26: Chương II:  BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU

6. Cho bài toán (P)

1 2 3 4

1 2 3 4

1 2 3 4

( ) 4 6 5 3 min

3 3 2 9

4 2 7

0; 1,4.j

f x x x x x

x x x x

x x x x

x j

a)Phát biểu bài toán đối ngẫu (Q) của bài toán (P).

b) Giải bài toán (Q) và suy ra phương án tối ưu của bài toán (P).