Upload
others
View
5
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
1
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
BAN TĂNG SỰ TRUNG ƯƠNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DANH SÁCH
TẤN PHONG GIÁO PHẨM THƯỢNG TỌA Tại Đại hội Đại biểu Phật giáo toàn quốc lần thứ VIII
(kèm theo tờ trình số: 316 /TTr.BTSTWngày 20 /11/2017)
Khối Trung ương: 01 vị
STT HỌ TÊN
PHÁP DANH
SINH
NĂM
HẠ
LẠP
THƯỜNG TRÚ
1. ĐĐ. Thích Thanh Tuấn
(Trần Thanh Cát)
1971 25 UV. HĐTS, Phó VP 1 TƯGH
Phó TB. Thường trực BTS tỉnh Bắc Kạn
Tp. Hà Nội: 20 vị
2. Thích Thanh Thủy
(Hoàng Văn Kỷ)
1956 25 Chùa Đại Từ, Kim Chung,
Hoài Đức, Hà Nội
3. Thích Tiến Thông
(Nguyễn Văn Song)
1972 25 Chùa Lại Yên, H. Hoài Đức,
Hà Nội
4. Thích Thanh Phương
(Lê Văn Quảng)
1959 25 Chùa Đống Lim, P. Thạch Bàn,
Long Biên, Hà Nội
5. Thích Tâm Thuần
(Phan Văn Hảo)
1966 26 Chùa Sùng Phúc, P. Cự Khối,
Long Biên, Hà Nội
6. Thích Minh Xuân
(Nguyễn Huy Xuân)
1970 25 Chùa Long Đẩu, Sài Sơn,
Quốc Oai, Hà Nội
7. Thích Đức Thành
(Nguyễn Đắc Thắng)
1963 25 Chùa Châu Long, P. Trúc Bạch,
Ba Đình, Hà Nội
8. Thích Minh Ngọc
(Hoàng Văn Hồng)
1959 25 Chùa Quang Ân, Thanh Liệt,
Thanh Trì, Hà Nội
9. Thích Minh Tín
(Nguyễn Lê Sáu)
1970 25 Chùa Phúc Hưng, P. Ngô Quyền,
Sơn Tây, Hà Nội
10. Thích Chiếu Tuệ
(Nguyễn Văn Tân)
1971 25 Chùa Vạn Phúc, Phù Lỗ,
Đông Anh, Hà Nội
11. Thích Thanh Hướng
(Đinh Văn Hướng)
1969 25 Chùa Linh Quy, Hồng Minh,
Phú Xuyên, Hà Nội
12. Thích Thanh Quy
(Lê Ngọc Quang)
1969 25 Chùa Đào Xuyên, Đa Tốn,
Gia Lâm, Hà Nội
13. Thích Minh Nguyên
(Đỗ Văn Tư)
1969 25 Chùa Phúc Nghiêm, Trạch Mỹ Lộc,
Phúc Thọ, Hà Nội
14. Thích Tâm Hoan
(Phạm Văn Ngoan)
1969 25 Chùa Hòe Nhai, phố Hàng Than,
Ba Đình, Hà Nội
15. Thích Chiếu Đăng
(Tuấn Nguyên Hoàng Anh)
1958 25 Chùa Đào Thục, Thụy Lâm,
Đông Anh, Hà Nội
2
16. Thích Thanh Bình
(Trần Văn Trừng)
1963 25 Chùa Phúc Khánh, P. Vĩnh Hưng,
Hoàng Mai, Hà Nội
17. ĐĐ.Thích Thanh Tùng
(Nguyễn Mạnh Cường)
1964 26 Chùa Ngọc Quán
P. Yên Hòa,Q. Cầu Giấy, HN
18. ĐĐ.Thích Minh Hiền
(Nguyễn Ngọc Sơn)
1960 26 Chùa Hương
Xã Hương Sơn, Mỹ Đức, HN
19. ĐĐ.Thích Minh Tuệ
(Nguyễn Danh Minh)
1971 25 Chùa Vạn Niên
P. Xuân La, Tây Hồ, HN
20. ĐĐ.Thích Trí Như
(Hoàng Văn Năm)
1969 25 Chùa Quỳnh Đô
H. Thanh Trì, HN
21. ĐĐ.Thích Thanh Vịnh
(Dương Văn Sơn)
1967 25 Chùa Triều Khúc
H. Thanh Trì
Tp. Hồ Chí Minh: 82 vị
22. ĐĐ. Thích Minh Thiện
(Nguyễn Thiện Trí)
1966 25 Chùa Bát Nhã
Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh
23. ĐĐ. Thích Minh Khiết
(Nguyễn Văn Liêm)
1966 25 Chùa Trung Hòa
Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh
24. ĐĐ. Thích Quảng Minh
(Trần Đức Thành)
1974 24 Chùa Pháp Hòa
Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh
25. ĐĐ. Thích Nhựt An
(Lương Minh Tuấn)
1966 29 Chùa Phước Tường
Quận 9, Tp. Hồ Chí Minh
26. ĐĐ. Thích Thiện Đức
(Lại Văn Nhiều)
1962 24 Chùa Pháp An
Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh
27. ĐĐ. Thích Minh Bình
(Đặng Minh Thái)
1960 25 Chùa Viên Thông
Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh
28. ĐĐ. Thích Trí Chánh
(Lê Văn Đẳng)
1967 25 Chùa Vạn Đức
Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh
29. ĐĐ. Thích Phước Hiền
(Nguyễn Minh Hiếu)
1968 25 Chùa Pháp Vân
Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh
30. ĐĐ. Thích Huyền Ý
(Lê Văn Tinh Tú)
1969 27 Thiền viện Chơn Đức
Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh
31. ĐĐ. Thích Trí Thanh
(Nguyễn Văn Hồ)
1968 24 Chùa Hưng Thạnh
Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh
32. ĐĐ. Thích Thiện Ngọc
(Lê Tuyết Hùng)
1962 24 Chùa Phổ Minh
Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh
33. ĐĐ. Thích Hoằng Hóa
(Lê Hoàng Hải)
1961 26 Chùa Vạn Đức
Quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh
34. ĐĐ. Thích An Hải
(Nguyễn Hữu Tâm)
1968 26 Chùa Liên Hoa
Huyện Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh
35. ĐĐ. Thích Thiện Nhựt
(Lý Văn Nhựt)
1945 24 Chùa Phật Bửu
Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh
3
36. ĐĐ. Thích Thiện Hạnh
(Mai Văn Út)
1973 24 Chùa Pháp Bửu
Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh
37. ĐĐ. Thích Đồng Hành
(Phan Chấp)
1943 26 Chùa Phước Tường
Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh
38. ĐĐ. Thích Nhựt Định
(Nguyễn Diên Định)
1960 39 Chùa Khánh Đức
Huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh
39. ĐĐ. Thích An Thường
(Trương Thành Khải)
1967 24 Chùa Pháp Thành
Huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh
40. ĐĐ. Thích Tâm Phú
(Phan Thanh Sang)
1972 24 Chùa Phước Điền
Huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh
41. ĐĐ. Thích Nhựt Thành
(Đỗ Văn Hoàng)
1973 24 Chùa Giác Phước
Huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh
42. ĐĐ. Thích Tâm Chơn
(Lê Hữu Chính)
1966 24 Thiền viện Vạn Hạnh
Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh
43. ĐĐ. Thích Quảng Huy
(Phạm Phước Quang)
1956 27 Tu viện Vĩnh Đức
Quận 2, Tp. HCM
44. ĐĐ. Thích Niệm Nhơn
(Nguyễn Văn Dương)
1935 53 Chùa Phật Đà
Quận 3, Tp. HCM
45. ĐĐ. Thích Chơn Phương
(Nguyễn Tấn Đạt)
1949 48 Chùa Long Hoa
Quận 7, Tp. HCM
46. ĐĐ. Thích Giải Hoàng
(Trịnh Ngọc Lãnh)
1958 38 Chùa Bửu Quang
Quận 7, Tp. HCM
47. ĐĐ. Thích Hạnh Phú
(Hoàng Văn Hồ)
1961 29 Chùa Từ Thọ
Quận 11, Tp. HCM
48. ĐĐ. Thích Nguyên Sĩ
(Nguyễn Thanh Liêm)
1969 30 Chùa Giác Sanh
Quận 11, Tp. HCM
49. ĐĐ. Thích Hạnh Chánh
(Trần Mạch)
1957 28 Chùa Hưng Quốc
Quận 11, Tp. HCM
50. ĐĐ. Thích Lệ Thọ
(Trần Văn Quý)
1968 29 Chùa Định Hương
Quận 12, Tp. HCM
51. ĐĐ. Thích Thiện An
(Lý Lưu Phương)
1963 29 Chùa Thiên Hưng
Quận Bình Thạnh, Tp. HCM
52. ĐĐ. Thích Thiện Lạc
(Chung Văn Triều)
1959 28 Chùa Chưởng Huệ
Quận Gò Vấp, Tp. HCM
53. ĐĐ. Thích Pháp Thủy
(Trần Thu)
1967 28 Chùa Già Lam
Quận Gò Vấp, Tp. HCM
54. ĐĐ. Thích Quang Hạnh
(Mai Văn Phúc)
1968 29 Chùa Kỳ Quang 2
Quận Gò Vấp, Tp. HCM
55. ĐĐ. Thích Đức Huệ
(Trang Văn Tánh)
1944 47 Chùa Pháp Bảo
Quận Gò Vấp, Tp. HCM
56. ĐĐ. Thích Nguyên Hiếu
(Lê Minh Đức)
1966 30 Tu viện Phước Minh
Quận Thủ Đức, Tp. HCM
4
57. ĐĐ. Thích Thiện An
(Phan Ngọc Thuần)
1965 27 Chùa Phổ Quang
Quận Thủ Đức, Tp. HCM
58. ĐĐ. Thích Thông Tạng
(Nguyễn Văn Được)
1956 29 Chùa Vân Thanh
Quận Thủ Đức, Tp. HCM
59. ĐĐ. Thích Thiện Minh
(Đoàn Văn Hùng)
1952 44 Chùa Tam Bửu
H. Bình Chánh, Tp. HCM
60. ĐĐ. Thích Chơn Trí
(Nguyễn Minh Trí)
1962 33 Chùa Phước Trí
H. Hóc Môn, Tp. HCM
61. ĐĐ. Thích Thiện Phúc
(Trần Ngọc Dũng)
1965 32 Chùa Bửu Quang
Quận Thủ Đức, Tp. HCM
62. ĐĐ. Thích Tắc Bạch
(Lê Minh Thanh)
1970 25 Chùa Linh Sơn Hải Hội
Q. Gò Vấp, Tp. HCM
63. ĐĐ. Thích Thị Quả
(Phan Đồng Thiện)
1950 45 Tổ đình Phật Bửu
Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh
64. ĐĐ. Thích Hoằng Giác
(Trần Minh Châu)
1939 27 Tổ đình Phật Bửu
Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh
65. ĐĐ. Thích Giải Thiện
(Nguyễn Khanh)
1940 48 Chùa Tân Long
Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh
66. ĐĐ. Thích Thiện Đạo
(Huỳnh Văn Tiền)
1953 27 Chùa Phước Thạnh
Quận 9, Tp. Hồ Chí Minh
67. ĐĐ. Thích Hạnh Hảo
(Nguyễn Đấu)
1951 44 Chùa Bửu Đà
Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh
68. ĐĐ. Thích Trí Thường
(Phan Văn Tám)
1966 27 Chùa Vạn Hạnh
Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh
69. ĐĐ. Thiện Tăng
(Dương Tanh)
1960 33 Chùa PoThiWong
Q. Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh
70. ĐĐ. Thích Đạo Phước
(Trần Anh Dũng)
1970 27 Phường 3, Quận Gò Vấp
Tp. Hồ Chí Minh
71. ĐĐ. Thích Minh Chánh
(Nguyễn Văn Mười)
1959 29 Chùa Long Đức
Q. Bình Thạnh, Tp. HCM
72. ĐĐ. Thích Tâm Phước
(Lê Dũng)
1962 36 Chùa Vạn Thọ
Q. Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh
73. ĐĐ. Thích Trí Hiền
(Thiều Quàng Hoàng)
1967 27 Chùa Di Lặc
Q. Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh
74. ĐĐ.Thích Hoằng Triệu
(Lê Khắc Phong)
1961 33 Tịnh thất Như Ý
Q. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh
75. ĐĐ. Thích Lệ Chánh
(Cao Văn Nghĩa)
1963 27 Chùa Huê Nghiêm
Q. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh
76. ĐĐ. Thích Minh Quang
(Nguyễn Văn Nhiều)
1969 26 Chùa Vạn Thọ
Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh
77. ĐĐ. Thích Hoằng Đạt
(Lý Văn Đức)
1968 26 Chùa Thiện Hạnh
Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh
5
78. ĐĐ. Thích Phước Triều
(Nguyễn Văn Hải)
1965 26 Chùa Xá Lợi, Quận 3
Tp. Hồ Chí Minh
79. ĐĐ. Thích Thiện Hiền
(Lâm Tấn Nhân)
1969 26 Chùa Vĩnh Nghiêm
Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh
80. ĐĐ. Thích Thanh Trí
(Trần Văn Hùng)
1970 26 Chùa Kim Cương
Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh
81. ĐĐ. Thích Thị Huệ
(Nguyễn Minh Hùng)
1967 26 Tịnh thất Khánh An
Quận 4, Tp. Hồ Chí Minh
82. ĐĐ. Thích Phong Nhã
(Bùi Văn Cường)
1971 26 Linh Quang Tịnh Xá
Quận 4, Tp. Hồ Chí Minh
83. ĐĐ. Thích Tâm Hiền
(Trần Phước Hậu)
1964 26 Chùa Long Bửu
Quận 4, Tp. Hồ Chí Minh
84. ĐĐ. Thích Nhuận Chơn
(Đoàn Văn Thống)
1958 36 Chùa Giác Quang
Quận 4, Tp. Hồ Chí Minh
85. ĐĐ. Thích Truyền Cường
(Trần Đức Cường)
1968 26 Chùa Vạn Phật, Quận 5
Tp. Hồ Chí Minh
86. ĐĐ. Thích Giác Nhuận
(Cao Văn Tư)
1968 26 Tịnh xá Lộc Uyển
Quận 6, Tp. Hồ Chí Minh
87. ĐĐ. Thích An Hóa
(Nguyễn Văn Ngọc)
1969 26 Chùa Tây Thiên
Quận 6, Tp. Hồ Chí Minh
88. ĐĐ. Thích Thiện Đạt
(Võ Long Hồ)
1970 26 Chùa Giác Quang
Quận 8, Tp. Hồ Chí Minh
89. ĐĐ. Thích Thiện Quý
(Huỳnh Văn Phương)
1969 26 Chùa Liên Hoa, Quận 8
Tp. Hồ Chí Minh
90. ĐĐ. Thích Minh Dũng
(Lê Văn Cường)
1968 26 Chùa Liên Hoa
Quận 8, Tp. Hồ Chí Minh
91. ĐĐ. Thích Nhựt An
(Lương Minh Tuấn)
1966 29 Chùa Phước Tường
Quận 9, Tp. Hồ Chí Minh
92. ĐĐ. Thích Hạnh Viên
(Lê Phú Thành)
1970 26 Chùa Bửu Quang
Quận 9, Tp. Hồ Chí Minh
93. ĐĐ. Thích Nhất Quang
(Dương Quý Phương)
1960 26 Chùa Quan Âm Tử Trúc Lâm
Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh
94. ĐĐ. Thích Đồng Đức
(Nguyễn Khánh Phước)
1967 28 Chùa Phổ Tịnh
Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh
95. ĐĐ. Thích Chơn Minh
(Thới Văn Hoài)
1968 27 Chùa Bửu Thắng
Quận Tân Phú, Tp. HCM
96. ĐĐ. Thích Quang Thạnh
(Trần Xuân Nhàn)
1968 26 Chùa Kỳ Quang 2, Q. Gò Vấp
Tp. Hồ Chí Minh
97. ĐĐ. Thích Tâm Chơn
(Lê Hương)
1966 26 Tịnh xá Đại Giác
Q. Bình Thạnh, Tp. HCM
98. ĐĐ. Thích Thiện Minh
(Nguyễn Văn Sáu)
1969 26 Chùa Bửu Quang, Q. Thủ Đức
Tp. Hồ Chí Minh
6
99. ĐĐ. Thích Lệ Phú
(Trương Phú Quốc)
1968 26 Chùa Huê Nghiêm
Quận Thủ Đức, Tp. HCM
100. ĐĐ. Thích Hoằng Nghiễm
(Nguyễn Văn Bảy)
1961 33 Tịnh thất Vạn Thiền
Q. Thủ Đức, Tp. HCM
101. ĐĐ. Thích An Hải
(Nguyễn Hữu Tâm)
1968 26 Chùa Liên Hoa
H. Bình Chánh, Tp. HCM
102. ĐĐ. Thích Nhuận Quang
(Nguyễn Thanh Hải)
1968 26 Chùa Nguyên Ngộ
Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh
103. ĐĐ. Thích Thiện Từ
(Ngô Văn Hai)
1960 26 Chùa Đức Phú
H. Nhà Bè, Tp. HCM
Tp. Hải Phòng: 02 vị
104. Thích Thanh Hiển
(Đỗ Văn Hiển)
1964 25 Chùa Khải Quang, Hồng Thái, An Dương,
Hải Phòng
105. Thích Tục Khang
(Đặng Công Kỳ)
1967 29 Chùa Mỹ Khê, Kiến An, Hải Phòng
Tp. Đà Nẵng: 01 vị
106. ĐĐ. Thích Nghiêm Quang
(Trần Đông Nhật)
1968 24 Chùa Huệ Quang
Tp. Đà Nẵng
Tp. Cần Thơ: 07 vị
107. ĐĐ. Thích Đức Toàn
(Huỳnh Chí Đức)
1950 25 Chùa Quang Đức
Quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
108. ĐĐ. Thích Bình Tâm
(Nguyễn Thanh Phong)
1964 26 Chùa Long Quang
Quận Bình Thủy, Tp. Cần Thơ
109. ĐĐ. Thích Minh Thông
(Nguyễn Quốc Việt)
1964 26 Chùa Phật Học
Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
110. ĐĐ. Thích Thiền Thành
(Phan Văn Công)
1957 29 Tịnh thất Từ Vân
Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
111. ĐĐ. Thích Giác Hạnh
(Trần Văn Cung)
1950 29 Tịnh thất Bình Đẳng
Q. Thốt Nốt, Tp. Cần Thơ
112. ĐĐ. Thích Phước Trung
(Bùi Hiếu Hạnh)
1968 26 Chùa Hội Linh
Q. Bình Thủy, Tp. Cần Thơ
113. ĐĐ. Thích Thiện Nghiêm
(Phùng Thanh Vũ)
1972 26 Chùa Tây Cảnh
Q. Ô Môn, Tp. Cần Thơ
Tỉnh An Giang: 18 vị
114. ĐĐ. Thích Thiện Lợi
(Nguyễn Phú Lộc)
1965 24 Chùa Khánh Hòa,
huyện Thoại Sơn, An Giang
115. ĐĐ. Thích Giác Thanh
(Huỳnh Thanh Phong)
1965 24 Chùa Thành Hoa
Huyện Chợ Mới, An Giang
116. ĐĐ. Thích Thiện Viên
(Trần Văn Bé Chín)
1969 24 Chùa Phú Thạnh
Tp. Châu Đốc, An Giang
7
117. ĐĐ. Thích Thiện Phẩm
(Nguyễn Văn Thượng)
1959 24 Chùa Thới Hưng
Huyện Tịnh Biên, An Giang
118. ĐĐ. Thích Thiện Giác
(Lâm Văn Tùng)
1967 30 Chùa Bửu Ân
Tp. Châu Đốc, An Giang
119. ĐĐ. Thích Quảng Phúc
(Lê Văn Thành)
1966 25 Chùa An Phước
Huyện Chợ Mới, An Giang
120. ĐĐ. Thích Thiện Thành
(Hà Văn Tạo)
1954 24 Chùa Long Hòa
Huyện Chợ Mới, An Giang
121. ĐĐ. Thích Thiện Thành
(Trương Văn Thành)
1973 24 Chùa Duyên Phước
Huyện Thoại Sơn, An Giang
122. ĐĐ. Thích Thiện Chiếu
(Nguyễn Kim Vui)
1969 24 Chùa Hòa Thạnh
Huyện Tịnh Biên, An Giang
123. ĐĐ. Thích Thiện Căn
(Mai Văn Phan)
1960 25 Chùa Phi Lai Cổ Tự
Huyện Tịnh Biên, An Giang
124. ĐĐ. Thích Thiện Trung
(Trần Văn Thọ)
1945 24 Chùa Thành Xuân
Huyện Tịnh Biên, An Giang
125. ĐĐ. Thích Thiện Thành
(Nghiêm Thanh Sang)
1968 24 Chùa Kim Tiên
Huyện Tịnh Biên, An Giang
126. ĐĐ. Thích Thường Tấn
(Phạm Hùng Dũng)
1962 27 Chùa Hội Tông
Tp. Long Xuyên, An Giang
127. ĐĐ. Thích Thiện Giác
(Lâm Hồ Quân)
1972 25 Chùa Quảng Tế
Tp. Long Xuyên, An Giang
128. ĐĐ. Thích Thiện Hỷ
(Đỗ Văn Tám)
1966 24 Tịnh thất Giác Thiền
Huyện Châu Thành, An Giang
129. ĐĐ. Thích Thiện Nghĩa
(Nguyễn Thanh Tùng)
1970 24 Chùa Tân An
Huyện Châu Thành, An Giang
130. ĐĐ. Thích Thiện Bình
(Mã Xương Bình)
1965 24 Chùa Hòa Long
Huyện Tịnh Biên, An Giang
131. ĐĐ. Thích Thiện Ninh
(Trịnh Thanh Sang)
1973 24 Chùa Châu Thới
Tp. Châu Đốc, An Giang
Tỉnh Bình Dương: 09 vị
132. ĐĐ. Thích Minh Lực
(Nguyễn Hoàng Trung)
1967 26 Tịnh xá Ngọc An
Thị xã Dĩ An, Bình Dương
133. ĐĐ. Thích Chơn Phát
(Lương Thanh Liêm)
1972 25 Chùa Thiên Chơn
Thị xã Thuận An, Bình Dương
134. ĐĐ. Thích Hải Nghiêm
(Nguyễn Thanh Tú)
1969 27 Chùa Phước Hội
Huyện Bàu Bàng, Bình Dương
135. ĐĐ. Thích Chúc Minh
(Nguyễn Văn Đô)
1969 25 Chùa Sắc Tứ Thiên Tôn
Thị xã Thuận An, Bình Dương
136. ĐĐ. Thích Quảng Bình
(Nguyễn Ngọc Thanh)
1966 25 Chùa Trúc Lâm
Thị xã Dĩ An, Bình Dương
8
137. ĐĐ. Thích Minh Tân
(Nhiêu Quốc Hưng)
1970 24 Chùa Long Châu
Thị xã Bến Cát, Bình Dương
138. ĐĐ. Thích Thiện Đạo
(Mai Văn Trực)
1956 25 Chùa Thiên Phước
Thị xã Thuận An, Bình Dương
139. ĐĐ.Thích Tỉnh Tại
(Nguyễn Văn Phương)
1969 27 Chùa Phước Lâm
TX. Tân Uyên, Bình Dương
140. ĐĐ.Thích Thiện Hạnh
(Trần Đình Phước)
1937 36 Chùa Bửu Lâm
TX. Tân Uyên, Bình Dương
Tỉnh Bình Phước: 03 vị
141. ĐĐ. Thích Tâm Thuận
(Nguyễn Hữu Đức)
1968 25 Chùa Bảo Quang
Thị xã Phước Long, Bình Phước
142. ĐĐ.Thích Thiện Chơn
(Châu Văn Thinh)
1947 50 Chùa Quảng An
H. Hớn Quản, Bình Phước
143. ĐĐ.Thích Thông Lý
(Lê Quang Minh)
1964 33 Thiền tự Thanh Nguyên
Thị xã Đồng Xoài, Bình Phước
Tỉnh Bạc Liêu: 08 vị
144. ĐĐ. Thích Phước Chí
(Trần Đức Hoàng)
1970 24 Quán Âm Phật Đài
Tp. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
145. ĐĐ. Hữu Sầm Bass
(Hữu Bal)
1969 29 Chùa Prochumsakor
Tp. Bạc Liêu, Bạc Liêu
146. ĐĐ. Sery Banhditto
(Thạch Sóc)
1970 27 Chùa Kim Cấu
Tp. Bạc Liêu, Bạc Liêu
147. ĐĐ. Jotapanno
(Trương Hoanh)
1929 27 Chùa Bupharam
Huyện Vĩnh Lợi, Bạc Liêu
148. ĐĐ. Kanhtavaroo
(Dương Lượng)
1973 24 Chùa Đìa Chuối
Huyện Hòa Bình, Bạc Liêu
149. ĐĐ. Bannpatipoo
(Lý Quang Long)
1973 24 Chùa Soryaram
Huyện Vĩnh Lợi, Bạc Liêu
150. ĐĐ. Thích Phước Châu
(Viên Hoàng Vũ)
1963 27 Chùa Phước Huệ
H. Phước Long, Bạc Liêu
151. ĐĐ. Thích Giác Hy
(Nguyễn Hữu Tâm)
1963 26 Tịnh xá Ngọc Liên, P.2
Tp. Bạc Liêu
Tỉnh Bến Tre: 16 vị
152. ĐĐ. Thích Thiện Hạnh
(Lê Văn Bá)
1960 27 Chùa Phước Khánh
H. Thạnh Phú, Bến Tre
153. ĐĐ. Thích Minh Hải
(Đinh Văn Bảy)
1946 46 Chùa Phú Bửu
H. Thạnh Phú, Bến Tre
154. ĐĐ. Thích Lệ Thiện
(Trần Chí Hùng)
1955 27 Chùa Huệ Quang
H. Giồng Trôm, Bến Tre
155. ĐĐ. Thích Trí Định
(Phan Thanh Bình)
1957 27 Chùa Đông Phước
H. Bình Đại, Bến Tre
9
156. ĐĐ. Thích Từ Thiện
(Võ Văn Nguyện)
1940 27 Chùa Phước Thiện
H. Bình Đại, Bến Tre
157. ĐĐ. Thích Giác Ngọc
(Phan Hồng Điệp)
1942 27 Chùa Long Viên
H. Mỏ Cày Bắc, Bến Tre
158. ĐĐ. Thích Minh Phong
(Nguyễn Văn Phú)
1966 27 Chùa Linh Quang
H. Mỏ Cày Bắc, Bến Tre
159. ĐĐ. Thích Huệ Đức
(Lục Vĩnh Phước)
1962 24 Chùa Viên Giác
Phường 5, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre
160. ĐĐ. Thích Thanh Mẫn
(Nguyễn Văn Hùng)
1972 24 Chùa Linh Phước
Huyện Châu Thành, Bến Tre
161. ĐĐ. Thích Trung Minh
(Bùi Văn Đứng)
1971 24 Chùa Long Hưng
Huyện Mỏ Cày Bắc, Bến Tre
162. ĐĐ. Thích Trung San
(Nguyễn Văn Út)
1968 24 Chùa Bửu Tạng
Huyện Châu Thành, Bến Tre
163. ĐĐ. Thích Trí Viên
(Nguyễn Văn Đức)
1958 27 Chùa Linh Phú
Huyện Mỏ Cày Nam, Bến Tre
164. ĐĐ. Thích Xương Tâm
(Quảng Trọng Mảnh)
1970 24 Chùa Phước Hòa
Huyện Mỏ Cày Nam, Bến Tre
165. ĐĐ.Thích Minh Chí
(Nguyễn Văn Trung)
1958 27 Chùa Thanh Quan
H. Ba Tri, Bến Tre
166. ĐĐ.Thích Xương Đạo
(Nguyễn Văn Xinh)
1950 27 Chùa Giác Nguyên
H. Châu Thành, Bến Tre
167. ĐĐ.Thích Hoằng Kiên
(Lê Văn Sơn)
1942 47 Hương Quang Tịnh Xá
Phường 6, Tp. Bến Tre
Tỉnh Bình Thuận: 09 vị
168. ĐĐ. Thích Quảng Hiện
(Trần Minh Đức)
1931 44 Chùa Phú Sơn
H. Tuy Phong, Bình Thuận
169. ĐĐ. Thích Thông Lưu
(Bùi Văn Hương)
1941 27 Chùa Linh Sơn
H. Tánh Linh, Bình Thuận
170. ĐĐ. Thích Thông Hương
(Nguyễn Văn Phương)
1966 27 Chùa Viên Quang
H. Hàm Tân, Bình Thuận
171. ĐĐ. Thích Pháp Huệ
(Huỳnh Đức Đề)
1970 27 Chùa Pháp Hội
TX. La Gi, Bình Thuận
172. ĐĐ. Thích Quảng Nhàn
(Trần Hữu Thanh)
1954 27 Chùa Cam Bình
TX. La Gi, Bình Thuận
173. ĐĐ. Thích Giác Thạnh
(Huỳnh Thúc Hiệp)
1964 27 Tịnh xá Ngọc Xuân
H. Bắc Bình, Bình Thuận
174. ĐĐ. Thích Thông Triêm
(Nguyễn Minh Vỵ)
1969 27 Chùa Giác Hoa
Tp. Phan Thiết, Bình Thuận
175. ĐĐ. Thích Quảng Viễn
(Nguyễn Vĩnh)
1941 27 Chùa Viên Quang
Tp. Phan Thiết, Bình Thuận
10
176. ĐĐ. Thích Minh Quý
(Trần Văn Tấn)
1938 27 Chùa Phước Trí
Huyện Hàm Thuận Nam, Bình Thuận
Tỉnh Bình Định: 08 vị
177. ĐĐ. Thích Quảng Long
(Mai Văn Thế)
1945 42 Chùa An Long
Tp. Qui Nhơn, Bình Định
178. ĐĐ. Thích Quảng Cảnh
(Phạm Văn Cảnh)
1962 28 Chùa Long Thạnh
Tp. Qui Nhơn, Bình Định
179. ĐĐ. Thích Giác Mạnh
(Nguyễn Thanh Từ)
1952 35 Tịnh xá Ngọc Hội
H. Hoài Nhơn, Bình Định
180. ĐĐ. Thích Phước Minh
(Mai Đăng Tánh)
1950 44 Chùa Thiên Bình
Thị xã An Nhơn, Bình Định
181. ĐĐ. Thích Phước Điền
(Trương Văn Sang)
1959 37 Chùa Liên Trì
Thị xã An Nhơn, Bình Định
182. ĐĐ. Thích Như Độ
(Phạm Văn Hóa)
1951 44 Chùa Nhơn Từ
Thị xã An Nhơn, Bình Định
183. ĐĐ. Thích Quảng Trang
(Đinh Quảng Trang)
1937 56 Chùa Hội Phước
H. Phù Cát, Bình Định
184. ĐĐ. Thích Tịnh Hạnh
(Từ Tịnh Hạnh)
1937 49 Chùa Kim Quang
Thị xã An Nhơn, Bình Định
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu: 30 vị
185. ĐĐ. Thích An Trụ
(Võ Phú Hải)
1961 27 Chùa Quan Âm Phật Đài
Tp. Vũng Tàu, BR-VT
186. ĐĐ. Thích Trừng Kỉnh
(Dương Đình Thành)
1949 42 Tịnh thất Quảng Phước
H. Châu Đức, BR-VT
187. ĐĐ.Thích Trung Sơn
(Lê Cao Quý)
1969 26 Chùa Vân Sơn – Núi Một
Côn Đảo, BR-VT
188. ĐĐ. Thích Giác Tiến
(Diệp Văn Minh)
1956 36 Tịnh xá Chuẩn Đề
H. Tân Thành, BR-VT
189. ĐĐ. Thích Trung Độ
(Nguyễn Văn Sang)
1954 37 Thiền Tự Quy Sơn
H. Tân Thành, BR-VT
190. ĐĐ. Thích Minh Tâm
(Diệp Văn Thành)
1953 27 Thiền thất Minh Tâm
H. Tân Thành, BR-VT
191. ĐĐ. Thích Giác Sơn
(Ngô Quang Cần)
1957 36 Tu viện Minh Đạo
Huyện Tân Thành, BR-VT
192. ĐĐ. Thích Thông Như
(Dương Tôn Văn)
1951 27
Thiền viện Chơn Không
Tp. Vũng Tàu, BR-VT
193. ĐĐ. Thích Tâm Phát
(Lâm Duy Tuấn)
1972 24
Chùa Bửu Thiên
Huyện Tân Thành, BR-VT
194. ĐĐ. Thích Nhật Đức
(Nguyễn Hoàng Phúc)
1960 25
Tịnh thất Bình Minh
Tp. Vũng Tàu, BR-VT
195. ĐĐ. Thích Thông Phước
(Nguyễn Văn Đức)
1950 25
Thiền viện Chơn Tánh
Tp. Vũng Tàu, BR-VT
11
196. ĐĐ. Thích Thiện Lợi
(Mai Văn Danh)
1954 25
Tịnh xá Ngọc Đa
Tp. Vũng Tàu, BR-VT
197. ĐĐ. Thích Nguyên Bình
(Huỳnh Công Bình)
1969 25
Chùa Long Quang
Tp. Bà Rịa, BR-VT
198. ĐĐ. Thích Giác Ngãi
(lê Nghĩa Duyên)
1948 25
Tịnh xá Ngọc Thạnh
Huyện Tân Thành, BR-VT
199. ĐĐ. Thích Kiến Đăng
(Trần Quốc Phương)
1946 25
Chùa Linh Cơ
Tp. Vũng Tàu, BR-VT
200. ĐĐ. Thích Nhuận Trí
(Nguyễn Quang Tâm)
1970 24
Chùa Chuẩn Đề
Huyện Tân Thành, BR-VT
201. ĐĐ. Thích Thiện Thuận
(Võ Liêu)
1970 24
Viện Chuyên Tu
Huyện Tân Thành, BR-VT
202. ĐĐ. Thích Thiện Duyên
(Lê Bá Hùng)
1961 24
Chùa Bát Nhã
Tp. Vũng Tàu, BR-VT
203. ĐĐ. Thích Phúc Hải
(Âu Dương Hòa)
1969 24
Chùa Vĩnh Nghiêm
Tp. Vũng Tàu, BR-VT
204. ĐĐ. Thích Minh Thường
(Nguyễn Đức Cang)
1963 24
Linh Sơn Cổ Tự
Tp. Vũng Tàu, BR-VT
205. ĐĐ. Thích Minh Đức
(Đặng Văn Kiềm)
1945 24
Thiền viện Minh Đức
Huyện Tân Thành, BR-VT
206. ĐĐ. Thích Vạn Thông
(Đặng Văn Lộc)
1961 24
Tổ đình Linh Sơn
Huyện Tân Thành, BR-VT
207. ĐĐ. Thích Giác Thuận
(Đặng Văn Ảo)
1967 24
A Lan Nhã Kỳ Viên
Huyện Tân Thành, BR-VT
208. ĐĐ. Thích Đức Chơn
(Trần Đình Chính)
1968 24
Chùa Thiên Phước
Huyện Tân Thành, BR-VT
209. ĐĐ. Thích Tâm Pháp
(Lê Thành Tri)
1968 24
Tổ đình Thiên Thai
Huyện Long Điền, BR-VT
210. ĐĐ. Thích Phước Chí
(Đoàn Văn Hai)
1953 24
Chùa Long An
Huyện Long Điền, BR-VT
211. ĐĐ. Thích Tâm Nguyên
(Trần Long)
1938 24
Chùa Chánh Thiên
Tp. Bà Rịa, BR-VT
212. ĐĐ. Thích Thánh Biện
(Phạm Hùng)
1970 24
Chùa Bửu Quang
Huyện Đất Đỏ, BR-VT
213. ĐĐ. Thích Giác Dung
(Quách Văn Bông)
1951 47 Tịnh xá Ngọc Thạnh
Huyện Tân Thành, BR-VT
214. ĐĐ. Thích Thông Ngộ
(Văn Thuần)
1968 27 Tịnh thất Thanh Lương
BR-VT
Tỉnh Bắc Giang: 03 vị
215. Thích Chiếu Hương
(Trần Quang Mạnh)
1972 26 Chùa Phúc Lâm, Hoàng Ninh, Việt Yên,
Bắc Giang
12
216. Thích Thanh Thạch
(Trần Văn Dũng)
1973 25 Chùa Rền, Lê Lợi, Tp. Bắc Giang
217. Thích Tục Vinh
(Trương Lý Vinh)
1971 25 Chùa Bổ Đà, Tiên Sơn, Việt Yên, Bắc
Giang
Tỉnh Bắc Ninh: 02 vị
218. ĐĐ. Thích Đức Thiện
(Nguyễn Tiến Thiện)
1966 25 Chùa Phật Tích,
H. Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
219. ĐĐ. Thích Thiện Hạnh
(Nguyễn Hoa Phong)
1968 25 Chùa Vinh Phúc
H. Yên Phong, Bắc Ninh
Tỉnh Đồng Nai: 37 vị
220. ĐĐ. Thích Huệ Sanh
(Lê Hữu Phước)
1964 25 Chùa Thanh Long
Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
221. ĐĐ. Thích Chơn Minh
(Lâm Tấn Đạt)
1961 25 Quan Âm Tu Viện
Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
222. ĐĐ. Thích Thiện Nghiêm
(Nguyễn Thánh Đức Huệ)
1966 25 Quan Âm Tu Viện
Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
223. ĐĐ. Thích Huệ Nghiệp
(Trần Phước Chi)
1971 25 Chùa Phước An
Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
224. ĐĐ. Thích Nhựt Nhã
(Kiều Văn Lang)
1936 24 Chùa Từ Ân
Huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
225. ĐĐ. Thích Viên Chơn
(Nguyễn Đình Quán)
1934 25 Chùa Thiên Bình
Thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
226. ĐĐ. Thích Quảng Thể
(Đỗ Trọng Thanh)
1960 25 Tịnh thất Trung Sơn
Thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
227. ĐĐ. Thích Nguyên Chơn
(Nguyễn Trọng Tuyên)
1954 25 Chùa Phú Quang
Huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
228. ĐĐ. Thích Chí Vân
(Phạm Thi)
1969 27 Chùa Phước Minh
Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
229. ĐĐ. Thích Hạnh Đạt
(Nguyễn Tấn Thành)
1972 25 Chùa Từ Quang
Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
230. ĐĐ. Thích Thông Hạnh
(Lê Văn Hiệp)
1954 33 Thiền viện Thường Chiếu
Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
231. ĐĐ. Thích Tỉnh Thường
(Lê Văn Bình)
1965 27 Thiền viện Thường Chiếu
Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
232. ĐĐ. Thích Thiện Duyên
(Nguyễn Văn Phúc)
1957 25 Chùa Thiền An
Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
233. ĐĐ. Thích Minh Chánh
(Thái Hữu Đức)
1961 25 Chùa An Lâm
Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
234. ĐĐ. Thích Trí Huệ
(Lê Minh Trí)
1964 24 Chùa Pháp Hoa
Huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
235. ĐĐ. Thích Thiện Đồng
(Trương Văn Đồng)
1957 39 Chùa Giác Huệ
Huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
13
236. ĐĐ. Thích Như Thanh
(Nguyễn Đức Dũng)
1947 27 Chùa Long Quang
Huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
237. ĐĐ. Thích Chánh Huệ
(Lê Đức Tuấn)
1968 27 Chùa Linh Phú
Huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
238. ĐĐ. Thích Quảng Đạo
(Nguyễn Văn Đỉnh)
1963 25 Chùa Bửu Quang
Huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
239. ĐĐ. Thích Chánh Tài
(Lê Văn Dũng)
1968 27 Tu viện Phước Lạc
Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
240. ĐĐ. Thích Chánh Định
(Trần Kim Năng)
1971 27 Chùa Tam Phước
Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
241. ĐĐ. Thích Minh Khai
(Ngô Văn Vị)
1960 25 Chùa Long Phước
Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
242. ĐĐ. Thích Thiên Phước
(Đặng Văn Rao)
1966 27 Chùa Định Quang
Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
243. ĐĐ. Thích Huệ Khai
(Nguyễn Tiến Dũng)
1967 27 Tổ đình Long Thiền
Tp. Biên Hòa, Đồng Nai
244. ĐĐ. Thích Thiện Pháp
(Nguyễn Văn Huỳnh)
1960 37 Chùa Pháp Thường
H. Nhơn Trạch, Đồng Nai
245. ĐĐ. Thích Đồng Ngạn
(Nguyễn Đệ)
1964 27 Chùa Pháp Quang
H. Định Quán, Đồng Nai
246. ĐĐ. Thích Từ Tế
(Nguyễn Chơn Duật)
1956 33 Chùa Bửu Quang
H. Long Thành, Đồng Nai
247. ĐĐ. Thích Lệ Ngộ
(Dương Thành Sơn
1967 29 Tịnh thất Tịnh Ngộ
H. Long Thành, Đồng Nai
248. ĐĐ. Thích Tuệ Hải
(Đinh Kim Nga)
1968 27 Chùa Long Hương
H. Nhơn Trạch, Đồng Nai
249. ĐĐ. Thích Pháp Đăng
(Nguyễn Thành Độ)
1961 27 Chùa Từ Thiện
H. Định Quán, Đồng Nai
250. ĐĐ.Thích Thiện Thọ
(Nguyễn Văn Phương)
1970 27 Chùa Chúc Thọ
Tp. Biên Hòa, Đồng Nai
251. ĐĐ.Thích Thiện Minh
(Nguyễn Thy Thơ)
1948 33 Quan Âm Tu Viện
Tp. Biên Hòa, Đồng Nai
252. ĐĐ.Thích Vạn Tâm
(Đặng Văn Hòa)
1956 27 Quan Âm Tu Viện
Tp. Biên Hòa, Đồng Nai
253. ĐĐ.Thích Chơn Chánh
(Nguyễn Văn Long)
1963 27 Thiền thất Nhật Quang
H. Long Thành, Đồng Nai
254. ĐĐ.Thích Nguyên Chơn
(Lê Quang Trung)
1962 27 Chùa Long Hòa
Thị xã Long Khánh, Đồng Nai
255. ĐĐ.Thích Thế Vinh
(Nguyễn Quang Vinh)
1970 27 Chùa Tâm Hòa
Thị xã Long Khánh, Đồng Nai
256. ĐĐ.Thích Thiện Hương
(Nguyễn Hùng)
1969 26 Chùa Phổ Minh
Thị xã Long Khánh, Đồng Nai
14
Tỉnh Đồng Tháp: 15 vị
257. ĐĐ. Thích Minh Sơn
(Nguyễn Văn Luận)
1966 25 Chùa Linh Phước
H. Châu Thành, Đồng Tháp
258. ĐĐ. Thích Truyền Trang
(Trần Trung Trang)
1947 25 Chùa Hội Phước
H. Lai Vung, Đồng Tháp
259. ĐĐ. Thích Mẫn Đạt
(Dương Minh Vương)
1973 24 Chùa Phổ Minh
H. Hồng Ngự, Đồng Tháp
260. ĐĐ. Thích Thiện Hữu
(Nguyễn Văn Dũng)
1969 25 Chùa Phước Đức
Tp. Sa Đéc, Đồng Tháp
261. ĐĐ. Thích Thiện Chí
(Phạm Tấn Sĩ)
1970 25 Chùa Thiên Phước
H. Hồng Ngự, Đồng Tháp
262. ĐĐ. Thích Trí Tấn
(Trần Thanh Quang)
1959 29 Chùa Bửu Lâm
H. Cao Lãnh, Đồng Tháp
263. ĐĐ. Thích Lệ Pháp
(Trương Thế Lực)
1941 25 Chùa Long Phước
H. Lai Vung, Đồng Tháp
264. ĐĐ. Thích Giác Tân
(Võ Văn Thắng)
1959 25 Chùa Tam Bảo
H. Châu Thành, Đồng Tháp
265. ĐĐ. Thích Thiện Lâm
(Đàm Kim Tuấn)
1965 25 Chùa Kim Huê
Tp. Sa Đéc, Đồng Tháp
266. ĐĐ. Thích Bửu Phát
(Trần Văn Danh)
1946 43 Chùa Linh Phước
H. Cao Lãnh, Đồng Tháp
267. ĐĐ. Thích Chí Tâm
(Bùi Ngọc Phúc)
1972 25 Chùa Thanh Lương
H. Cao Lãnh, Đồng Tháp
268. ĐĐ. Thích Thiện Quý
(Văn Hoàn Vũ)
1970 25 Chùa Tâm Thành
H. Tam Nông, Đồng Tháp
269. ĐĐ. Thích Chúc Hoàng
(Võ Văn Hườn)
1960 29 Chùa Thường Quang
Tp. Sa Đéc, Đồng Tháp
270. ĐĐ. Thích Thiện Mỹ
(Trịnh Ngọc Bạch)
1960 26 Chùa Phước Hưng
Tp. Sa Đéc, Đồng Tháp
271. ĐĐ. Thích Giác Minh
(Nguyễn Văn Thành)
1961 34 Chùa Phong Hòa
H. Cao Lãnh, Đồng Tháp
Tỉnh Đak Lak: 05 vị
272. ĐĐ. Thích Giác Tuệ
(Nguyễn Văn Tư)
1946 39 Tịnh xá Lộc Uyển
Tp. BMT, Đak Lak
273. ĐĐ. Thích Viên Trí
(Huỳnh Ngọc Hậu)
1958 25 Chùa Thiện Đức
Huyện Krông Ana, Đak Lak
274. ĐĐ. Thích Phước Huyền
(Lê Văn Bạn)
1952 25 Chùa Phổ Hiền
Tp. Buôn Ma Thuột, Đak Lak
275. ĐĐ. Thích Hải Thông
(Hoàng Văn Trí)
1961 24 Chùa Khải Đoan
Tp. Ban Ma Thuột, Đak Lak
276. ĐĐ. Thích Quảng Phát
(Trần Duy Tấn)
1968 24 Chùa Thọ Thành
Tp. Buôn Ma Thuột, Đak Lak
15
Tỉnh Gia Lai: 06 vị
277. ĐĐ. Thích Giác Hiền
(Lữ Bình)
1951 24 Tịnh xá Ngọc Cổ
Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
278. ĐĐ. Thích Giác Chơn
(Bùi ân)
1945 24 Tịnh xá Ngọc Hội
Tp. Plaiku, tỉnh Gia Lai
279. ĐĐ. Thích Giác Pháp
(Võ Minh Túc)
1946 24 Tịnh xá Ngọc Phụng
Huyện ChưPrông, tỉnh Gia Lai
280. ĐĐ. Thích Trí An
(Lê Thế Hào)
1969 25 Chùa Minh Quang
Thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai
281. ĐĐ. Thích Đồng Lạc
(Phạm Văn Chín)
1970 25 Chùa Bửu Quang
Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
282. ĐĐ. Thích Trí Nhiên
(Nguyễn Đức Hải)
1972 26 Chùa Tân Hòa
Thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai
Tỉnh Hưng Yên: 02 vị
283. Thích Giác Nghiêm
(Nguyễn Bảo Phong)
1969 24 Chùa Báo Ân, xã Nghĩa Hiệp,
huyện Yên Mỹ, Hưng Yên
284. Thích Thanh Khuê
(Lê Văn Khuê)
1971 24 Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
TP.Hưng Yên
Tỉnh Hà Nam: 04 vị
285. ĐĐ. Thích Nguyên Định
(Bùi Văn Yên)
1966 27 Chùa Phương Đàn
Lê Hồ, Kim Bảng, Hà Nam
286. ĐĐ. Thích Thanh Vũ
(Trần Ngọc Vụ)
1959 25 Chùa Đọi Sơn
Duy Tiên, Hà Nam
287. ĐĐ. Thích Thanh Viên
(Đào Thành Phẩm)
1965 24 Chùa Mậu Chử
Thanh Liêm, Hà Nam
288. ĐĐ. Thích Bản Lượng
(Trần Văn Lượng)
1970 24 Chùa Thi Sơn
Kim Bảng, Hà Nam
Tỉnh Hòa Bình: 01 vị
289. Thích Đức Nguyên
(Phạm Minh Cường)
1973 22
Trưởng ban Trị sự tỉnh Hòa Bình
Chùa Hòa Bình Phật Quang, P. Tân Thịnh,
Tp. Hòa Bình (Đặc cách)
Tỉnh Hải Dương: 07 vi
290. Thích Thanh Dũng
(Phạm Văn Dũng)
1966 26 Chùa Huyền Thiên
Văn An, Chí Linh, Hải Dương
291. Thích Thanh Viễn
(Hoàng Văn Viễn)
1966 26 Chùa Côn Sơn
Cộng Hòa, Chí Linh, Hải Dương
292. Thích Thanh Thắng
(Nguyễn Văn Thắng)
1968 26 Chùa Cửu Phẩm
Tiền Tiến, Thanh Hà, Hải Dương
293. Thích Thanh Cường
(Phạm Ngọc Cường)
1973 25 Chùa Duyên Khánh
Đông Kỳ, Tứ Kỳ, Hải Dương
16
294. Thích Thanh Hiền
(Lê Văn Thảo)
1973 25 Chùa Tiền
Lai Cách, Cẩm Giàng, Hải Dương
295. Thích Thanh Thư
(Trần Đăng Thư)
1969 24 Chùa Hưng Phúc
Nam Đồng, Tp. Hải Dương
296. Thích Thanh Tuấn
(Phan Công Tuấn)
1972 24 Chùa Quang Khánh
Ngũ Phúc, Kim Thành, Hải Dương
Tỉnh Hà Giang: 01 vị
297. ĐĐ.Thích Đồng Huệ
(Nguyễn Ngọc Triệu)
1973 22 UV.HĐTS, Phó Trưởng ban Trị sự
GHPGVN tỉnh Hà Giang
Tỉnh Hậu Giang: 01 vị
298. ĐĐ. Thích Huệ Sáng
(Trần Văn Chiêu)
1935 48 Chùa Phước Long
H. Vị Thủy, Hậu Giang
Tỉnh Kiên Giang: 15 vị
299. ĐĐ. Thích Minh Nhẫn
(Từ Thành Đạt)
1972 25 Chùa Phật Quang
Tp. Rạch Giá, Kiên Giang
300. ĐĐ. Thích Phước Thắng
(Diệp Đức Cường)
1970 25 Chùa An Hòa
Tp. Rạch Giá, Kiên Giang
301. ĐĐ. Thích Huệ Tâm
(Nguyễn Phước Thành)
1972 25 Chùa Phật Đà
Thị xã Hà Tiên, Kiên Giang
302. ĐĐ. Thích Thiện Nhựt
(Nguyễn Văn Tùng)
1965 25 Chùa Thạnh An
Huyện An Minh, Kiên Giang
303. ĐĐ. Thích Thiện Linh
(Nguyễn Thoại Duy)
1957 27 Chùa Vĩnh Thới
Huyện Vĩnh Thuận, Kiên Giang
304. ĐĐ. Thích Minh Tiến
(Phan Hữu Liêm)
1967 29 Chùa Phổ Minh,
Tp. Rạch Giá, Kiên Giang
305. ĐĐ. Thích Phước Hiệp
(Bùi Văn Lắm)
1956 29 Chùa Từ Vân, Gò Quao, Kiên Giang
306. ĐĐ. Thích Minh Hiệp
(Võ Văn Sơn)
1949 27 Chùa Bửu Thọ, Xã Mong Thọ A, H. Châu
Thành
307. ĐĐ. Thích Giác Tấn
(Nguyễn Phước Thành)
1963 30 Chùa Thanh Lương
H. Hòn Đất
308. ĐĐ. Thích Thiện Hòa
(Phan Văn Năm)
1955 28 Chùa Pháp Hòa
H. Hòn Đất
309. ĐĐ. Thích Bình Thường
(Phạm Văn Thưởng)
1960 26 Chùa Ngọc Kinh
H. Hòn Đất
310. ĐĐ. Thích Thiện Thành
(Phan Văn Thành)
1970 27 Chùa Bửu Kim
Tp. Rạch Giá
311. ĐĐ. Thích Phước Ân
(Trương Thanh Cần)
1967 27 Chùa Phổ Quang
H. Kiên Lương
312. ĐĐ. PANNA VUDDHO
(Danh Minh)
1973 27
Chùa Thới An
Huyện Gò Quao, Kiên Giang
17
313. ĐĐ. RATANADO
(Danh Rơ)
1972 25
Chùa Chắc Kha Cũ
Huyện Châu Thành, Kiên Giang
Tỉnh Khánh Hòa: 55 vị
314. ĐĐ. Thích Thông Huệ
(Bùi Hữu Hòa)
1961 27 Thiền tự Trúc Lâm Viên Giác
Nha Trang, Khánh Hòa
315. ĐĐ. Thích Giác Hạnh
(Đinh Văn Thích)
1942 27 Chùa Trường Long
H. Diên Khánh, Khánh Hòa
316. ĐĐ. Thích Chúc Tráng
(Lê Hùng Cường)
1970 24 Chùa Long Sơn
Tp. Nha Trang, Khánh Hòa
317. ĐĐ. Thích Tâm Bình
(Ngô Bá An)
1952 24 Chùa Long Sơn
Tp. Nha Trang, Khánh Hòa
318. ĐĐ. Thích Thiện Huệ
(Hoàng Ngọc Ẩn)
1970 24 Tổ đình Nghĩa Phương
Tp. Nha Trang, Khánh Hòa
319. ĐĐ. Thích Thiện Phước
(Hoàng Ngọc Hải)
1971 24 Tổ đình Nghĩa Phương
Tp. Nha Trang, Khánh Hòa
320. ĐĐ. Thích Quảng Tâm
(Phạm Xuân Huy)
1959 24 Tổ đình Hội Phước
Tp. Nha Trang, Khánh Hòa
321. ĐĐ. Thích Thánh Hạnh
(Bùi Nguyên Hân)
1968 24 Tổ đình Hội Phước
Tp. Nha Trang, Khánh Hòa
322. ĐĐ. Thích Tâm Tri
(Thái Cao Tường)
1967 24 Chùa Hoa Quang
Tp. Nha Trang, Khánh Hòa
323. ĐĐ. Thích Tâm Tịnh
(Nguyễn Xuân Thanh)
1969 24 Chùa Linh Sơn Phước Huệ
Tp. Nha Trang, Khánh Hòa
324. ĐĐ. Thích Giác Nghiêm
(Trần Văn Châu)
1939 24 Tịnh xá Ngọc Pháp
Tp. Nha Trang, Khánh Hòa
325. ĐĐ. Thích Huệ Giáo
(Nguyễn Công Minh)
1967 24 Chùa Kỳ Viên Trung Nghĩa
Tp. Nha Trang, Khánh Hòa
326. ĐĐ. Thích Nguyên Sanh
(Vũ Đức Duyên)
1971 24 Chùa Phú Hải
Tp. Nha Trang, Khánh Hòa
327. ĐĐ. Thích Quảng Tịnh
(Đỗ Văn Tâm)
1968 24 Chùa Phật Quang
Tp. Nha Trang, Khánh Hòa
328. ĐĐ. Thích Thiện Đạo
(Nguyễn Công Hoàng)
1932 25 Thiền Tự Trúc Lâm Viên Thông
Tp. Nha Trang, Khánh Hòa
329. ĐĐ. Thích Tâm Linh
(Nguyễn Văn Quang)
1961 24 Chùa Phước Long
Tp. Nha Trang, Khánh Hòa
330. ĐĐ. Thích Tâm Hải
(Đào Công Suyền)
1963 24 Chùa Long Sơn
Tp. Nha Trang, Khánh Hòa
331. ĐĐ. Thích Tâm Hạnh
(Trịnh Văn Thân)
1961 24 Chùa Giác Hoa
Tp. Cam Ranh, Khánh Hòa
332. ĐĐ. Thích Hồng Thái
(Nguyễn Văn Khương)
1948 24 Chùa Phổ Quang
Tp. Cam Ranh, Khánh Hòa
18
333. ĐĐ. Thích Giác Không
(Nguyễn Chúc Chơn)
1971 24 Chùa Phước Long
Tp. Cam Ranh, Khánh Hòa
334. ĐĐ. Thích Giác Hành
(Nguyễn Thành Đạo)
1968 26 Tịnh xá Ngọc Quy
Tp. Cam Ranh, Khánh Hòa
335. ĐĐ. Thích Tâm Phước
(Võ Thành Tâm)
1970 24 Chùa Quan Âm
Huyện Cam Lâm, Khánh Hòa
336. ĐĐ. Thích Giác Tài
(Hồ Văn Anh)
1971 24 Tịnh xá Ngọc Châu
Huyện Cam Lâm, Khánh Hòa
337. ĐĐ. Thích Tâm Khánh
(Bùi Văn Thành)
1968 24 Chùa Long Định
Huyện Cam Lâm, Khánh Hòa
338. ĐĐ. Thích Giác Phương
(Nguyễn Ngà)
1974 24 Chùa Từ Lâm
Huyện Cam Lâm, Khánh Hòa
339. ĐĐ. Thích Tâm Như
(Nguyễn Phúc Thuần)
1974 24 Chùa Tân Long
Huyện Diên Khánh, Khánh Hòa
340. ĐĐ. Thích Thiện Tường
(Phan Tấn Kế)
1969 24 Chùa Phước Điền
Huyện Diên Khánh, Khánh Hòa
341. ĐĐ. Thích Tịnh Trí
(Đinh Công Sự)
1964 26 Chùa Linh Nghĩa
Huyện Diên Khánh, Khánh Hòa
342. ĐĐ. Thích Tâm Hòa
(Nguyễn Hoài Trung)
1972 24 Chùa Tân Long
Huyện Diên Khánh, Khánh Hòa
343. ĐĐ. Thích Tâm Hiến
(Nguyễn Tám)
1965 24 Chùa Tịnh Quang
Huyện Diên Khánh, Khánh Hòa
344. ĐĐ. Thích Bổn Chủng
(Nguyễn Thành Phương)
1958 24 Chùa Linh Quang
Huyện Diên Khánh, Khánh Hòa
345. ĐĐ. Thích Tâm Thiền
(Nguyễn Văn Thanh)
1970 24 Chùa Tân Long
Huyện Diên Khánh, Khánh Hòa
346. ĐĐ. Thích Tâm Hạnh
(Phan Tấn Đức)
1972 24 Chùa Tòng Lâm Lô Sơn
Huyện Diên Khánh, Khánh Hòa
347. ĐĐ. Thích Tịnh Hậu
(Trịnh Văn Thiện)
1943 42 Chùa Kim Ấn
Huyện Ninh Hòa, Khánh Hòa
348. ĐĐ. Thích Nguyên Lượng
(Trần Độ)
1959 24 Chùa Vạn Phước
Thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa
349. ĐĐ. Thích Như Trí
(Nguyễn Kiện)
1957 24 Chùa Khánh Long
Thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa
350. ĐĐ. Thích Nhuận Đức
(Trịnh Huyền Tân)
1974 24 Chùa Đức Hòa
Thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa
351. ĐĐ. Thích Nguyên Đăng
(Biện Đỡ)
1932 24 Chùa Quang Long
Thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa
352. ĐĐ. Thích Đồng Phẩm
(Văn Kim Chương)
1935 24 Chùa Huệ Lâm
Thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa
353. ĐĐ. Thích Quảng Chơn
(Lê Phước Bảy)
1966 24 Chùa Linh Ứng
Thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa
19
354. ĐĐ. Thích Nguyên An
(Nguyễn Đi)
1932 24 Chùa Long Phước
Thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa
355. ĐĐ. Thích Nguyên Thành
(Đinh Trần Mộc)
1944 24 Chùa Giác Mỹ
Thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa
356. ĐĐ. Thích Thiện Hoan
(Bùi Ngận)
1961 24 Chùa Thanh Lương
Thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa
357. ĐĐ. Thích Quảng Nhơn
(Nguyễn Văn Tuấn
1963 24 Chùa Linh Sơn
Thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa
358. ĐĐ. Thích Nguyên Hoa
(Nguyễn Văn Hồng)
1959 24 Chùa Trường Thọ
Thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa
359. ĐĐ. Thích Thánh Vương
(Trần Thọ Hùng)
1968 24 Chùa Khánh Long
Thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa
360. ĐĐ. Thích Như Hoằng
(Trần Đình Khôi)
1968 24 Chùa Thiên Tứ
Thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa
361. ĐĐ. Thích Giác Hạnh
(Trần Xuân Cư)
1969 24 Tịnh xá Ngọc Vạn
Huyện Vạn Ninh, Khánh Hòa
362. ĐĐ. Thích Lương Ân
(Ngô Đức Hiền)
1950 24 Chùa Bửu Lâm
Huyện Vạn Ninh, Khánh Hòa
363. ĐĐ. Thích Thông Nghiêm
(Phan Thiện Tấn)
1960 24 Chùa Châu Long
Huyện Vạn Ninh, Khánh Hòa
364. ĐĐ. Thích Hoằng Chánh
(Nguyễn Thái Hùng)
1967 24 Chùa Liên Trì
Huyện Vạn Ninh, Khánh Hòa
365. ĐĐ. Thích Nhật Hiếu
(Phan Gia Hạnh)
1968 24 Chùa Long Sơn
Tp. Nha Trang, Khánh Hòa
366. ĐĐ. Thích Chơn Thành
(Huỳnh Quyết)
1954 26 Chùa Diên Thọ
Huyện Diên Khánh, Khánh Hòa
367. ĐĐ. Thích Nguyên Thọ
(Đào Công Hồng)
1966 28 Chùa Long Sơn
Tp. Nha Trang, Khánh Hòa
368. ĐĐ. Thích Huệ Giác
(Nguyễn Lâm)
1961 30 Chùa Phước Điền
Tp. Nha Trang, Khánh Hòa
Tỉnh Kon Tum: 02 vị
369. ĐĐ. Thích Quảng Hạnh
(Mai Văn Phúc)
1968 29 Chùa Kỳ Quang
Huyện Đăk Hà, Kon Tum
370. ĐĐ. Thích Trí Châu
(Phạm Văn Trực)
1937 27 Chùa Quang Nghiêm
Phường Nguyễn Trãi, Kon Tum
Tỉnh Long An: 20 vị
371. ĐĐ. Thích Bửu Trung
(Trần Văn Liễu)
1952 25 Tịnh thất Long Bửu
Huyện Cần Đước, Long An
372. ĐĐ. Thích Thiện Đạo
(Nguyễn Minh Chơn)
1957 26 Chùa Long Châu
Tp. Tân An, Long An
20
373. ĐĐ. Thích Thiện Thạnh
(Nguyễn Văn Hùng)
1960 28 Chùa Diêu Quang
Tp. Tân An, Long An
374. ĐĐ. Thích Thiện Chiếu
(Đỗ Văn Sáu)
1938 45 Chùa Vĩnh Phú
Huyện Bến Lức, Long An
375. ĐĐ. Thích Tâm Ngộ
(Trần Văn Năm)
1957 26 Chùa Hội Phước
Huyện Bến Lức, Long An
376. ĐĐ. Thích Thiện Ngộ
(Lê Văn Sinh)
1934 36 Chùa Bửu Liên Quang
Huyện Bến Lức, Long An
377. ĐĐ. Thích Thiện An
(Đặng Văn Phê)
1961 28 Chùa Linh Tôn
Huyện Châu Thành, Long An
378. ĐĐ. Thích Minh Trung
(Lê Tấn Phong)
1969 26 Chùa Phước Long
Huyện Đức Hòa, Long An
379. ĐĐ. Thích Thiện Đức
(Hồ Ngọc Khánh)
1956 28 Chùa Ấn Chứng
Huyện Đức Hòa, Long An
380. ĐĐ. Thích Thiện Kim
(Hồ Văn Hưng)
1938 45 Chùa Long Bửu
Huyện Cần Đước, Long An
381. ĐĐ. Thích Tắc Quảng
(Phan Văn Lực)
1953 24 Chứng minh BTS PG Huyện Thủ Thừa
Chùa Kim Cang, Thủ Thừa, Long An
382. ĐĐ. Thích Thiện Hóa
(Đặng Văn Dẹt)
1957 28 Chùa Hòa Bình
H. Cần Giuộc, Long An
383. ĐĐ. Thích Thiện Tâm
(Nguyễn Văn Hai)
1952 48 Chùa Vĩnh Phước
H. Cần Đức, Long An
384. ĐĐ. Thích Thiện Thông
(Võ Văn Lạc)
1954 29 Chùa Tấn Bửu
H. Cần Đước, Long An
385. ĐĐ. Thích Huệ Tri
(Phan Văn Tường)
1952 43 Chùa Phước Sơn
H. Cần Đước, Long An
386. ĐĐ. Thích Thiện Hữu
(Lê Minh Kiến)
1934 28 Chùa Tam Bửu
H. Cần Đước, Long An
387. ĐĐ. Thích Thiện Chí
(Trương Văn Phước)
1950 45 Chùa Phước Linh
H. Cần Đước, Long An
388. ĐĐ. Thích Thiện Phát
(Trương Văn Lẹ)
1950 28 Chùa Phước Long
H. Cần Đước, Long An
389. ĐĐ. Thích Minh Hạnh
(Nguyễn Văn Minh)
1952 37 Chùa Hải Đức
H. Châu Thành, Long An
390. ĐĐ. Thích Thiện Xuân
(Lê Tài Dũng)
1949 28 Chùa Tấn Phước
H. Tân Trụ, Long An
Tỉnh Lâm Đồng: 08 vị
391. ĐĐ. Thích Minh Nhựt
(Nguyễn Minh Dũng)
1972 24 Phó Thư ký, Chánh VP BTS Lâm Đồng
Chùa Thiên Phước, Tp. Đà Lạt, LĐ
392. ĐĐ. Thích Thiện Hiếu
(Lý Thanh Phong)
1971 27 Thiền viện Trúc Lâm
Tp. Đà Lạt, Lâm Đồng
21
393. ĐĐ. Thích Giác Nghĩa
(Nguyễn Thanh Nở)
1960 24 Tịnh xá Ngọc Nam
Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng
394. ĐĐ. Thích Minh Hòa
(Nguyễn Xuân Nhã)
1972 26 Chùa Bửu Ngọc
Huyện Lâm Hà, Lâm Đồng
395. ĐĐ. Thích Thông Lãm
(Đinh Văn Nam)
1944 26 Thiền viện Trúc Lâm
Tp. Đà Lạt, Lâm Đồng
396. ĐĐ. Thích Minh Châu
(Nguyễn Bá Báu)
1961 36 Chùa Bửu Sơn
Huyện Lâm Hà, Lâm Đồng
397. ĐĐ. Thích Huệ Đăng
(Lê Khương)
1953 25 Chùa Linh Hòa
Huyện Di Linh, Lâm Đồng
398. ĐĐ. Thích Từ Nhơn
(Nguyễn Tấn Lang)
1971 24 Chùa Giác Sơn
Huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
Tỉnh Lạng Sơn: 01 vị
399. ĐĐ. Thích Quảng Truyền
(Hoàng Văn Giáp)
1974 23 UV. HĐTS, Phó Trưởng ban Thường trực
Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Lạng Sơn
Tỉnh Nam Định: 22 vị
400. Thích Thanh Trường
(Trần Ngọc Trường)
1962 25 Chùa Quy Hồn, thị trấn Cồn,
Hải Hậu, Nam Định
401. Thích Thanh Chúc
(Mai Văn Tuyên)
1964 25 Chùa Hải Tĩnh, Hải Tân,
Hải Hậu, Nam Định
402. Thích Bản Thức
(Ngô Văn Quyết)
1968 25 Chùa Đại Bi, Nam Giang,
Nam Trực, Nam Định
403. Thích Thanh Phương
(Hồ Ngọc Phương)
1970 25 Chùa Trung Điệu, Đồng Sơn,
Nam Trực, Nam Định
404. Thích Thanh Đương
Trần Văn Đưởng)
1972 25 Chùa An Duyên, Đại An,
Vụ Bản, Nam Định
405. Thích Thanh Hòa
(Nguyễn Văn Kiên)
1969 25 Chùa Phú Thứ, Tam Thanh,
Vụ Bản, Nam Định
406. Thích Thanh Huy
(Nguyễn Văn Tuấn)
1969 25 Chùa Tiên Hương, Kim Thái,
Vụ Bản, Nam Định
407. Thích Thanh Đoàn
(Trần Văn Đoàn)
1970 25 Chùa Thọ Vực, Xuân Phong,
Xuân Trường, Nam Định
408. Thích Thanh Vinh
(Nguyễn Xuân Vinh)
1965 25 Chùa La Ngạn Trung, Yên Đồng,
Ý Yên, Nam Định
409. Thích Thanh Tạo
(Nguyễn Đức Tạo)
1972 25 Chùa Phạm Xá, Yên Nhân,
Ý Yên, Nam Định
410. Thích Tâm Thuần
(Lại Văn Kim)
1970 25 Chùa Diêm Điền, Ngô Đồng,
Giao Thủy, Nam Định
411. Thích Thanh Hùng
(Trần Văn Hùng)
1973 25 Chùa Cổ Lễ, Trực Ninh,
Nam Định
22
412. Thích Mật Nghĩa
(Ngô Văn Cộng)
1971 25 Chùa Thôn Nội, Nam Thanh,
Trực Ninh, Nam Định
413. Thích Quang Ninh
(Trần Văn Ninh)
1957 28 Chùa Sỹ Lâm Nam, Nghĩa Hùng,
Nghĩa Hưng, Nam Định
414. Thích Quảng Bá
(Trần Xuân Bá)
1968 25 Chùa Đào Lạng, Nghĩa Thái,
Nghĩa Hưng, Nam Định
415. Thích Thanh Nhân
(Nguyễn Văn Kích)
1942 25 Chùa Đại Kỳ, Nghĩa Châu,
Nghĩa Hưng, Nam Định
416. Thích Thanh Lợi
(Phạm Hồng Sơn)
1972 25 Chùa Vọng Cung, Trần Phú,
Tp. Nam Định
417. Thích Giác Vũ
(Lê Hồng Vũ)
1971 25 Chùa Vọng Cung, Trần Phú,
Tp. Nam Định
418. Thích Thanh Lê
(Trịnh Văn Lê)
1968 25 Chùa Vị Dương, Mỹ Xá,
Tp. Nam Định
419. Thích Thanh Quý
(Nguyễn Văn Quý)
1967 25 Chùa Hoàng, Lộc Hòa,
Tp. Nam Định
420. ĐĐ. Thích Thanh Thinh
(Bùi Văn Thinh)
1966 29 Chùa Mỹ Trọng
Xã Mỹ Xá, Tp. Nam Định
421. ĐĐ. Thích Quảng Biên
(Trần Nhân Hoàng)
1967 29 Chùa Kim Mỹ
Xã Mỹ Thắng, H. Mỹ Lộc, Nam Định
Tỉnh Ninh Bình: 02 vị
422. ĐĐ.Thích Minh Quang
(Nguyễn Minh Chiên)
1971 25 Chùa Đọ
Yên Khánh, Ninh Bình
423. ĐĐ.Thích Đức Lợi
(Nguyễn Thanh Hải)
1971 25 Chùa Hồng An
H. Nho Quan, Ninh Bình
Tỉnh Phú Thọ: 03 vị
424. ĐĐ. Thích Minh Thuận
(Lê Minh Thuận)
1968 25 Chùa Bảo Ngạn, Sông Lô, Việt Trì, Phú
Thọ
425. ĐĐ. Thích Minh Đức
(Phùng Công Nghĩa)
1958 27
Chùa Hoàng Long, An Đạo, Phù Ninh,
Phú Thọ
426. ĐĐ. Thích Minh Nghiêm
(Nguyễn Tuấn Cường)
1968 24
Trưởng ban Trị sự tỉnh Phú Thọ
Chùa Đại Bi, Tp. Việt Trì, Phú Thọ
Tỉnh Quảng Nam: 05 vị
427. ĐĐ. Thích Thiện Chánh
(Võ Bách)
1947 44 Chùa Cẩm Bình
Huyện Thăng Bình, Quảng Nam
428. ĐĐ. Thích Phước Cảnh
(Nguyễn Văn Hòa)
1967 26 Chùa Hòa Nam
Tp. Tam Kỳ, Quảng Nam
429. ĐĐ. Thích Phước Thọ
(Đặng Văn Tài)
1954 27 Chùa Hòa An
Tp. Tam Kỳ, Quảng Nam
430. ĐĐ. Thích Huệ Phát
(Lê Phước Tấn)
1969 26 Chùa Phước Minh
Huyện Điện Bàn, Quảng Nam
23
431. ĐĐ. Thích Hạnh Quảng
(Trần Đình Thảo)
1922
(95 T)
22 Chùa Đại Phước,
Đại Lộc, Quảng Nam
Tỉnh Quảng Ngãi: 02 vị
432. ĐĐ. Thích Long Trụ
(Nguyễn Khắc Ưng)
1960 28 Chùa Khánh Long
H. Nghĩa Hành, Quảng Ngãi
433. ĐĐ. Thích Long Cảnh
(Bùi Phụ Tư)
1931 57 Chùa Phước Huệ
H. Nghĩa Hành
Tỉnh Sóc Trăng: 09 vị
434. ĐĐ. Thích Giác Thời
(Trần Văn Chiến)
1945 27 Chùa Phước Lâm
Thị trấn Mỹ Xuyên, Sóc Trăng
435. ĐĐ. Ramuni Panha
(Lý Hải)
1969 27 Chùa Pong Tưsk Chắs
Huyện Thạnh Trị, Sóc Trăng
436. ĐĐ. Thích Chiếu Thường
(Lê Hoàng Ba)
1961 28 Chùa Từ Thuyền
P.6, Tp. Sóc Trăng
437. ĐĐ. Thích Lệ Phát
(Thạch Lộc)
1964 26 Chùa Vĩnh Khánh
Thị xã Vĩnh Châu, Sóc Trăng
438. ĐĐ. Thích Minh Thành
(Liêu Minh Trung)
1966 26 Chùa Lăng Ca
P.5, Tp. Sóc Trăng
439. ĐĐ. Thích Thanh Lập
(Trần Đức Thân)
1968 26 Chùa Quan Âm
Thị trấn Đại Ngãi, Sóc Trăng
440. ĐĐ. CHÚTẮPĂNNHÔ
(Thạch Yên)
1967 26 Chùa SăngKer
H. Long Phú, Sóc Trăng
441. ĐĐ. TÊSĂNĂTHÊRÔ
(Thạch Thươl)
1973 25 Chùa Bâng Cro Chắp Thmây
H. Long Phú, Sóc Trăng
442. ĐĐ. RATANAPANHNHÔ
(Lý Sà Mượt)
1972 25 Chùa Bưng Tong Sa
H. Trần Đề, Sóc Trăng
Tỉnh Thái Bình: 06 vị
443. Thích Trí Sử
(Đào Văn Sử)
1972 25
Chùa Sùng Nghiêm, P.Hoàng Diệu, Tp. Thái
Bình
444. Thích Thanh Bản
(Trần Thanh Bản)
1973 25
Chùa Nguyệt Quang, Tây Tiến, Tiền Hải,
Thái Bình
445. Thích Thanh Trừng
(Mai Ngọc Hùng)
1969 25
Chùa Trừng Mại, P. Tân Bình,
Tp. Thái Bình
446. Thích Đôn Hậu
(Vũ Văn Toàn)
1971 27
Chùa Ngái Lăng, Phú Lạc, Phú Xuân,
Thái Bình
447. ĐĐ.Thích Thanh Hòa
(Nguyễn Quang Hòa)
1960 25 Chùa Phúc Minh
H. Vũ Thư, Thái Bình
448. ĐĐ.Thích Thanh Định
(Lê Văn Định)
1960 25 Chùa Từ Xuyên
P. Hoàng Diệu, Thái Bình
24
Tỉnh Thái Nguyên: 01 vị
449. ĐĐ. Thích Nguyên Thành
(Vũ Đức Vang)
1968 24 Trưởng ban Trị sự tỉnh Thái Nguyên
Chùa Phù Liễn, Thái Nguyên
Tỉnh Tây Ninh: 01 vị
450. ĐĐ. Thích Quảng Lợi
(Nguyễn Văn Tuệ)
1952 45 Chùa An Phước
H. Bến Cầu, Tây Ninh
Tiền Giang: 17 vị
451. ĐĐ. Thích Thiện Tâm
(Tạ Văn Minh)
1954 43 Chùa Phước Thành
Gò Công Tây, Tiền Giang
452. ĐĐ. Thích Thiện Hải
(Nguyễn Văn Hải)
1971 25 Chùa Khánh Lâm
Chợ Gạo, Tiền Giang
453. ĐĐ. Thích Phước Nghiêm
(Nguyễn Văn Minh)
1968 25 Tổ đình Phước Lâm
Cai Lậy, Tiền Giang
454. ĐĐ. Thích Thiện Lưu
(Nguyễn Văn Lượm)
1970 25 Chùa Phước Ân
Huyện Cái Bè, Tiền Giang
455. ĐĐ. Thích Quảng Lộc
(Đặng Văn Hảo)
1974 25 Chùa Trường Sanh
Tp. Mỹ Tho, Tiền Giang
456. ĐĐ. Thích Tịnh Niệm
(Nguyễn Văn Bé)
1970 25 Chùa Bửu Tháp
Thị xã Cai Lậy, Tiền Giang
457. ĐĐ. Thích Thiện Đạt
(Nguyễn Quốc Cường)
1970 25 Chùa Hưng Long
Thị xã Cai Lậy, Tiền Giang
458. ĐĐ. Thích Thiện Danh
(Trương Văn Thơm)
1956 30 Chùa Phú Thới
Huyện Tân Phú Đông, Tiền Giang
459. ĐĐ. Thích Như Trang
(Lê Minh Hoàng)
1968 25 Chùa Dư Khánh
Thị xã Gò Công, Tiền Giang
460. ĐĐ. Thích Nguyên Chí
(Nguyễn Văn Tâm)
1937 25 Chùa Phước Sơn
Huyện Cai Lậy, Tiền Giang
461. ĐĐ. Thích Thiện Khai
(Võ Văn Trường)
1956 25 Chùa Châu Long
Huyện Cai Lậy, Tiền Giang
462. ĐĐ. Thích Minh Tấn
(Nguyễn Văn Phát)
1963 25 Chùa Chơn Thường
Huyện Cai Lậy, Tiền Giang
463. ĐĐ. Thích Nhuận Tâm
(Huỳnh Văn Bảy)
1961 25 Chùa Kim Phước
Huyện Cai Lậy, Tiền Giang
464. ĐĐ. Thích Minh Nghĩa
(Trần Văn Trọng)
1935 25 Chùa Phước Lâm
Huyện Chợ Gạo, Tiền Giang
465. ĐĐ.Thích Minh Thiện
(Lưu Văn Tôn)
1940 29 Chùa Thiên Phước
H. Cai Lậy, Tiền Giang
466. ĐĐ.Thích Quảng Thanh
(Lê Văn Minh)
1944 46 Chùa Vạn Linh
H. Cai Lậy, Tiền Giang
467. ĐĐ.Thích Bửu Thông
(Đỗ Văn Chất)
1946 45 Chùa Hòa An
H. Cái Bè, Tiền Giang
25
Tỉnh Thừa Thiên Huế: 10 vị
468. ĐĐ. Thích Chơn Hỷ
(Nguyễn Ngọc Thanh)
1958 27 Chùa Hòa Quang
Thừa Thiên Huế
469. ĐĐ. Thích Thế Thanh
(Nguyễn Văn Phương)
1965 27 Chùa Tra Am
Thừa Thiên Huế
470. ĐĐ. Thích Phước Nghiêm
(Nguyễn Xuân Ý)
1954 27 Chùa Từ Vân Quy Lai
Thừa Thiên Huế
471. ĐĐ. Thích Tâm Hạnh
(Trương Văn Minh)
1972 25 Thiền viện Trúc Lâm Bạch Mã
Huyện Phú Lộc, Thừa Thiên Huế
472. ĐĐ. Thích Phước Thông
(Trần Văn Huế)
1969 24 Chùa Nam Phổ
Huyện Phú Vang, TT Huế
473. ĐĐ. Thích Minh Tâm
(Hồ Trọng Sơn)
1954 24 Chùa Bảo Lâm
P. Thủy Xuân, Tp. Huế, TT Huế
474. ĐĐ. Thích Thanh Phước
(Ngô Cường)
1958 24 Chùa Thanh Lam
Thị xã Hương Thủy, TT Huế
475. ĐĐ. Thích Hiền Tịnh
(Phan Khắc Biểu)
1963 24 Chùa Quy Thiện
P. An Tây, Tp. Huế, TT Huế
476. ĐĐ. Thích Từ Đạo
(Đỗ Quang Phú)
1959 24 Chùa Từ Hiếu
P. Thủy Xuân, Tp. Huế, TT Huế
477. ĐĐ. Thích Tâm Quảng
(Nguyễn Văn Phẩm)
1963 24 Chùa Tường Vân
P. Thủy Xuân, Tp. Huế, TT Huế
Tỉnh Trà Vinh: 05 vị
478. ĐĐ. Thích Minh Nhựt
(Nguyễn Văn Bảnh)
1967 26 Chùa Long Hòa
H. Tiểu Cần, Trà Vinh
479. ĐĐ. Thích Minh Thời
(Nguyễn Văn Thiện)
1971 26 Chùa Phổ Quang
H. Tiểu Cần, Trà Vinh
480. ĐĐ. Thích Tâm Chơn
(Trần Thanh Tuyền)
1967 26 Chùa Phổ Quang
H. Tiểu Cần, Trà Vinh
481. ĐĐ. Thích Tâm Chánh
(Nguyễn Văn Tiến)
1964 26 Chùa Như Pháp
H. Tiểu Cần, Trà Vinh
482. ĐĐ. Thích Tâm Hiền
(Phan Văn Thống)
1958 26 Chùa Như Thành
H. Châu Thành, Trà Vinh
Tỉnh Thanh Hóa: 01 vị
483. ĐĐ. Thích Tâm Đức
(Lê Văn Huân)
1970 22 Trưởng ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thanh
Hóa (Đặc cách)
Tỉnh Vĩnh Long: 06 vị
484. ĐĐ. Thích Giác Nhẫn
(Trần Trung Trực)
1953 44 Tịnh xá Ngọc Nhẫn
P.8, Tp. Vĩnh Long, T. Vĩnh Long
485. ĐĐ. Thích Thiện Giác
(Nguyễn Văn Hoàng)
1954 37 Chùa Phổ Minh
P.8, Tp. Vĩnh Long, T. Vĩnh Long
486. ĐĐ. Sanghapunno Tăng Phước
(Thạch Bước)
1972 24 Chùa Tòa Sen
Thị xã Bình Minh, Vĩnh Long
26
487. ĐĐ. Thích Trí Thiện
(Nguyễn Văn Châu)
1961 26 Chùa Bửu Thanh
Tp. Vĩnh Long, Vĩnh Long
488. ĐĐ. Thích Giác Bình
(Lê Bình Đẳng)
1967 26 Chùa Long Hòa
Tp. Vĩnh Long, Vĩnh Long
489. ĐĐ. Thích Trí Thông
(Lê Văn Thông)
1965 26 Chùa Vạn Cơ
H. Long Hồ, Vĩnh Long
Tỉnh Vĩnh Phúc: 01 vị
490. ĐĐ. Thích Tỉnh Thuần
(Nguyễn Văn Vân)
1964 26 Thiền viện Trúc Lâm Tuệ Đức
Huyện Sông Lô, Vĩnh Phúc
Tỉnh Cao Bằng: 01 vị
491. ĐĐ. Thích Thanh Đường
(Mai Văn Đường)
1972 22 Phó Trưởng ban Thường trực Ban trị sự
Cao Bằng (Đặc cách miền núi)
Ban Phật giáo Quốc tế: 03 vị
492. ĐĐ. Thích Tâm Huy 1967 23 Chùa Trúc Lâm – Paris, Pháp (Đặc cách)
493. ĐĐ. Thích Thiện Niệm 1967 30 Chùa Khuông Việt – Paris, Pháp
494. ĐĐ. Thích Từ Nhơn
(Phan Tôn Bi Dũng)
1963 26 Chùa Từ Ân, Berlin, Đức
Cộng hòa Pháp: 02 vị
495. c Đức Thắng
(Phạm, Jean FranCois)
1958 27 Chùa Pháp Vương
Noyant – Pháp Quốc
496. ĐĐ. Thích Viên Mãn
(Phạm Văn Bộc)
1949 18 Chùa Nhân Vương
Troyes – Pháp Quốc
Mỹ: 01 vị
497. ĐĐ. Thích Đức Tuấn
(Võ Hùng Anh)
1962 33 Chùa Pháp Vương
California, Mỹ Quốc
Tổng cộng: 497 vị Đại đức được đề nghị tấn phong giáo phẩm Thượng tọa.
BAN TĂNG SỰ TRUNG ƯƠNG