Click here to load reader
Upload
huyen-phuong
View
354
Download
34
Embed Size (px)
Citation preview
Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam, bao gồm các ngân hàng thương mại nhà nước, ngân hàng thương mại cổ phần, ngân hàng liên doanh và ngân hàng có vốn đầu tư nước ngoài có chi nhánh tại Việt Nam.
Ngân hàng Á Châu (ACB) và Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín (Sacombank) đã được niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam. Theo lộ trình, các ngân hàng thương mại nhà nước cỡ lớn sẽ được cổ phần hóa và niêm yết trên Trung tâm giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh. Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) đã được cổ phần hóa và niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán Hà Nội vào tháng 12, 2007.
Ngân hàng quốc doanh (xếp theo tổng khối lượng tài sản)
1. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) 267.000 tỷ2. Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) 202.000 tỷ3. Ngân hàng Công thương Việt Nam (Incombank)4. Ngân hàng Phát triển Việt Nam (VDB)5. Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam 6. Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long (MHB)7. Quỹ Tín dụng Nhân dân
Ngân hàng cổ phầnStt /Tên ngân hàng / Vốn điều lệ / Tên giao dịch tiếng Anh
1. Ngân hàng Á Châu 2.530 tỷ (AsiaCommercialBank)2. Ngân hàng Đại Á 500 tỷ (DaiABank)3. Ngân hàng Đông Á 1,400 tỷ (DongABank)4. Ngân hàng Đông Nam Á 2.550 tỷ (đến 12/2007) (SEABank)5. Ngân hàng Đại Dương 200 tỷ (OceanBank / OCB)6. Ngân hàng Đệ Nhất 300 tỷ (FirstBank)7. Ngân hàng An Bình 1.131 tỷ (ABBank)8. Ngân hàng Bắc Á 400 tỷ (NASBank /NASB)9. Ngân hàng Dầu khí Toàn Cầu 500 tỷ (GP.Bank)10. Ngân hàng Gia Định 210 tỷ (GiadịnhBank)11. Ngân hàng Hàng hải 700 tỷ (Maritimebank / MSB)12. Ngân hàng Kỹ Thương Việt Nam 1.500 tỷ (Techcombank)13. Ngân hàng Kiên Long 580 tỷ14. Ngân hàng Nam Á 576 tỷ (NamABank)15. Ngân hàng Nam Việt 500 tỷ16. Ngân hàng Các doanh nghiệp Ngoài quốc doanh 750 tỷ (VPBank)17. Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam 171.000 tỷ (Vietcombank)18. Ngân hàng phát triển Nhà Hà Nội 1.260 tỷ (Habubank / HBB)19. Ngân hàng Phát triển Nhà TPHCM 500 tỷ (HDB)20. Ngân hàng Phương Đông 775 tỷ (Oricombank / OCB)21. Ngân hàng Phương Nam 1.290 tỷ (Southernbank / PNB)22. Ngân hàng Quân Đội 1.045 tỷ (Military Bank / MCSB, MB)23. Ngân hàng Miền Tây 1.000 tỷ (www.WesternBank.vn)24. Ngân hàng Quốc tế 1.000 tỷ (VIBank / VIB)25. Ngân hàng TMCP Sài Gòn 1.200 tỷ (SCB)26. Ngân hàng Sài Gòn Công Thương 689 tỷ (Saigonbank)27. Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín 4.494tỷ (Sacombank)28. Ngân hàng Sài Gòn-Hà Nội 500 tỷ (SHB / Sahabank)29. Ngân hàng Thái Bình Dương 553 tỷ (PacificBank)30. Ngân hàng Việt Á 500 tỷ (VietABank / VAB)31. Ngân hàng Việt Hoa 73 tỷ32. Ngân hàng Việt Nam Thương tín 500 tỷ33. Ngân hàng Xăng dầu Petrolimex 200 tỷ (Petrolimex Group Bank / PGBank)34. Ngân hàng Xuất nhập khẩu 1.870 tỷ (Eximbank / EIB)35. Ngân hàng Bảo Việt (1.000 tỷ đồng)36. Ngân hàng Dầu khí (5.000 tỷ đồng)37. Ngân hàng Liên Việt (3.300 tỷ đồng)38. Ngân hàng FPT (1.000 tỷ đồng)
(Vốn điều lệ chưa cập nhật)
Bốn ngân hàng cuối trong danh sách mới được chấp thuận về nguyên tắc.
Nguồn NHNN Việt Nam:
Các tổ chức tín dụng nhà nước bao gồm:1.Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam
Trụ sở chính : 68 Đường Trường Chinh, Đống Đa, Hà NộiVốn điều lệ : 5.988 tỷ đồngĐược thành lập theo quyết định số 230/QĐ-NH5 ngày 01/09/1995
2.Ngân hàng Công thương Việt NamTrụ sở chính : 108 Trần Hưng Đạo, Hà NộiVốn điều lệ : 7.554 tỷ đồngĐược thành lập theo quyết định số 285/QĐ-NH5 ngày 21/09/1996
3.Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt NamTrụ sở chính : 191 Bà Triệu, Hoàn Kiếm, Hà NộiVốn điều lệ : 7.490tỷ đồngĐược thành lập theo quyết định số 287 /QĐ-NH5 ngày 21/09/1996
4.Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt NamTrụ sở chính : Số 2 Láng Hạ, Ba Đình, Hà NộiVốn điều lệ : 10.400 tỷ đồngĐược thành lập theo quyết định số 280/QĐ-NH5 ngày 15/10/1996
5.Ngân hàng Phát triển nhà Đồng bằng sông Cửu LongTrụ sở chính : Số 9 Võ Văn Tần - Quận 3 - TP Hồ Chí MinhVốn điều lệ : 744 tỷ đồngĐược thành lập theo quyết định số 769/TTg ngày 18/09/1997
6.Ngân hàng phát triển Việt NamTrụ sở chính : 25A Cát Linh, Hà NộiVốn điều lệ : 5.000 tỷ đồngĐược thành lập theo quyết định số 108/2006/QĐ-TTg ngày 15/05/2006
Các ngân hàng thương mại cổ phần đô thị bao gồm:
Stt Tên ngân hàngSố đăng kýNgày cấp
Vốn pháp định
Địa chỉ trụ sở chính
1 An Bình0031/NH-GP15/04/1993
2.300 tỷ đồng
47 Điện Biên Phủ, Q1, TPHCM
2 Bắc Á0052/NHGP01/09/1994
400 tỷ đồng
117 Quang Trung. TP Vinh. Nghệ An
3Dầu khí Toàn Cầu
0043/NH-GP13/11/1993
1.000 tỷ đồng
273 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội
4 Gia Định0025/NHGP22/08/1992
444 tỷđồng
135 Phan Đăng Lưu, Q. Phú Nhuận, TPHCM
5 Hàng hải0001/NHGP08/06/1991
1400 tỷ đồng
Toà nhà VIT 519 Kim Mã, Hà Nội
6 Kiên Long0054/NH-GP18/09/1995
580 tỷ đồng
44 Phạm Hồng Thái – P.Vĩnh Thanh Vân–TX Rạch giá-Tỉnh Kiên Giang
7 Kỹ Thương0040/NHGP06/08/1993
2.521 tỷ đồng
70-72 Bà Triệu. Hà Nội
8 Miền Tây0016/NH-GP06/04/1992
200 tỷ đồng
127 Lý Tự Trọng, P. An Hiệp, TP Cần Thơ
9 Nam Việt0057/NH-GP18/09/1995
500 tỷ đồng
39-41-43 Bến Chương Dương, Q1, TPHCM
10 Nam Á0026/NHGP22/08/1992
575,9 tỷ đồng
97 bis Hàm Nghi, Q1, TPHCM
11Ngoài quốc doanh
0042/NHGP12/08/1993
1.500 tỷ đồng
số 8 Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội
12 Nhà Hà Nội0020/NHGP06/06/1992
1.400 tỷ đồng
B7 Giảng Võ. Q Ba Đình. Hà Nội
13Phát triển Nhà TPHCM
0019/NHGP06/06/1992
500 tỷ đồng
33-39 Pasteur. Q1. TP HCM
14 Phương Nam0030/NHGP17/03/1993
1.434 tỷ đồng
279 Lý Thường Kiệt. Q11. TP HCM
15 Phương Đông0061/NHGP13/04/1996
1.111 tỷđồng
45 Lê Duẩn. Q1. TP HCM
16 Quân Đội0054/NHGP14/09/1994
1.547 tỷ đồng
03 Liễu Giai. Q Ba Đình. Hà Nội
17 Quốc tế0060/NHGP25/01/1996
2.000 tỷ đồng
64-68 Lý Thường Kiệt. Hà Nội
18 Sài Gòn0018/NHGP06/06/1992
1.970 tỷ đồng
193, 203 Trần Hưng Đạo, Q1 TPHCM
19 Sài Gòn-Hà Nội0041/NH-GP13/11/1993
500 tỷ đồng
138- Đường 3/2- Phường Hưng Lợi – TP Cần Thơ - Tỉnh Cần Thơ
20Sài gòn công thương
0034/NHGP04/05/1993
1.020 tỷđồng
Số 2C Phú Đức Chính,Q1. TPHCM
21Sài gòn thương tín
0006/NHGP05/12/1991
4.449 tỷ đồng
266-268 Nam kỳ khởi nghĩa. Q3.TPHCM
22Thái Bình Dương
0028/NHGP22/08/1993
553 tỷ đồng
340 Hoàng Văn Thụ, Q.Tân Bình, TPHCM
23Việt Nam Thương tín
2399/QĐ-NHNN
15/12/2006
500 tỷ đồng
35 Trần Hưng Đạo, TX Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
24 Việt Á12/NHGP
09/05/2003500 tỷđồng
115-121 Nguyễn Công Trứ.Q1.TP HCM
25 Xuất nhập khẩu0011/NHGP06/04/1992
2.800 tỷ đồng
7 Lê Thị Hồng Gấm. Q1. TPHCM
26Xăng dầu Petrolimex
0045/NH-GP13/11/1993
200 tỷ đồng
132-134 Nguyễn Huệ, Thị xã Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp
27 Á Châu0032/NHGP24/04/1993
2.630 tỷ đồng
442 Nguyễn Thị Minh Khai. Q3. TP HCM
28 Đông Nam Á0051/NHGP25/03/1994
3.000 tỷ đồng
16 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội
29 Đông Á0009/NHGP27/03/1992
1,400 tỷđồng
130 Phan Đăng Lưu. Q Phú Nhuận. TPHCM
30 Đại Dương0048/NH-GP30/12/1993
1.000 tỷ đồng
Số 199-Đường Nguyễn Lương Bằng - TP Hải Dương
31 Đại Tín0047/NH-GP29/12/1993
504 tỷ đồng
Xã Long Hoà-Huyện Cần Đước-Tỉnh Long An
32 Đại Á0036/NH-GP23/09/1993
500 tỷ đồng
56-58 Đường Cách mạnh tháng 8-Thành phố Biên Hoà-Tỉnh Đồng Nai
33 Đệ Nhất0033/NHGP27/04/1992
300 tỷ đồng
715 Trần Hưng Đạo. Q5. TPHCM
Các ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn bao gồm:
SttTên ngân
hàngSố đăng kýNgày cấp
Vốn điều lệ
Địa chỉ trụ sở chính
1 Mỹ Xuyên0022/NH-
GP12/09/1992
500 tỷ đồng
248,Trần Hưng Đạo-Phường Mỹ Xuyên-Thị xã Long Xuyên- Tỉnh An Giang
Loại hình Ngân hàng liên doanh tại Việt Nam
STT Tên ngân hàngSố Giấy
PhépNgày tháng cấp
giấy phépĐịa chỉ
Vốn điều lệ
(triệu USD)
1 INDOVINA BANK135/GP-SCCI
21/11/1990 39 Hàm Nghi, Q1, TPHCM50 triệu
USD
2 SHINHANVINA BANK
10/NH-GP 04/01/19933-5 Hồ Tùng Mậu, Q.1, TPHCM
30 triệu USD
3 VID PUBLIC BANK 01/NH-GP 25/03/1992 53 Quang Trung, Hà Nội20 triệu
USD
4 VINASIAM (Việt Thái)
19/NH-GP 20/04/19952 Phú Đức Chính, Q.1, TPHCM
20 triệu USD
5 Việt-Nga11/GP-NHNN
30/10/200685 Lý Thường Kiệt, Quận Hoàn Kiếm, Hà NộI
30 triệu USD
Loại hình Chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam
STT Tên ngân hàngSố Giấy
PhépNgày tháng
cấp giấy phépĐịa chỉ
Vốnđiều lệ(triệu USD)
1 ABN Amro Bank(Hà lan) 23/NHGP 14/09/1995 360 Kim Mã, Hà Nội15 triệu
USD
2 ANZ (Australia & New Zealand Banking Group) (Úc)
08/NH-GPCN
19/01/1996 TPHCM (CN phụ)
3 ANZ (Australia & New Zealand Banking Group) (Úc)
07/NH-GP 15/06/1992 14 Lê Thái Tổ, Hà Nội20 triệu
USD
4 BANK OF CHINA (Trung Quốc)
21/NH-GP 24/07/1995115 Nguyễn Huệ, Q.1, TPHCM
15 triệu USD
5 BANK OF TOKYO MISUBISHI UFJ (Nhật)
24/NH-GP 17/02/19965B Tôn Đức Thắng, Q.1, TPHCM
45 triệu USD
6 BANKOK BANK(Thái lan) 03/NH-GP 15/04/199235 Nguyễn Huệ, Q.1,TPHCM
15 triệu USD
06/NH-GPCN
10/08/1994Hà Nội (CN phụ) 56 Lý Thái Tổ
7 BNP (Banque Nationale de Paris) (Pháp)
05/NH-GP 05/06/1992SaiGon Tower, 29 Lê Duẩn, Q.1, TPHCM
15 triệu USD
8 CALYON (Pháp) 02/NH-GP 01/04/199221-23 Nguyễn Thị Minh Khai, TPHCM
20 triệu USD
9 CALYON (Pháp) 04/NH-GP 27/05/1992Hà Nội Tower, 49 Hai Bà Trưng, Hà Nội (CN phụ)
10 CHINFON COM. BANK (Đài loan)
11/NH-GP 09/04/1993 14 Láng Hạ, Hà Nội30 triệu
USD
07/NH-GPCN
24/12/199427 Tú Xương, Quận 3, TPHCM (CN phụ)
11 CITY BANK (Mỹ) 13/NH-GP 19/12/1994 17 Ngô Quyền,Hà Nội20 triệu
USD
12 CITY BANK (Mỹ)35/NH-GPCN
22/12/1997 TPHCM(CN phụ)
13 Cathay United Bank (Đài Loan)
08/GP-NHNN
29/06/2005123 Trần Quý Cáp, Thị xã Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
15 triệu USD
14 Chinatrust Com.Bank (Đài loan)
04/NH-GP 06/02/20021-5 Lê Duẩn, Q1, TPHCM
15 triệu USD
15 DEUSTCHE BANK (Đức) 20/NH-GP 28/06/1995Saigon Centre tầng 12,13,14,65 Lê Lợi, Q.1, TPHCM
15 triệu USD
16 FENB (Mỹ)03/NHNN-GP
20/05/2004Số 2A-4A, Tôn Đức Thắng, Q1, TP.HCM
15 triệu USD
17 First Commercial Bank (Đài loan)
09/NHNN-GP
09/12/200288 Đồng Khởi, Q1, TP HCM
15 triệu USD
18HONGKONG SHANGHAI BANKING CORPERATION (Anh)
15/NH-GP 22/03/1995235 Đồng khởi,Q.1, TPHCM
15 triệu USD
19HONGKONG SHANGHAI BANKING CORPERATION (Anh)
01/NHNN-GP
04/01/200523 Phan Chu Trinh, Q.Hoàn Kiếm, Hà Nội
15 triệu USD
20 JP Morgan CHASE bank(Mỹ) 09/NH-GP 27/07/199929 Lê Duẩn, Q.1, TPHCM
15 triệu USD
21 KOREA EXCHANGE BANK (KEB) (Hàn Quốc)
298/NH-GP 29/08/1998 360 Kim Mã Hà nội15 triệu
USD
22 LAO-VIET BANK (Lào) 05/NH-GP 23/03/2000 17 Hàn Thuyên, Hà Nội2,5 triệu
USD
23 LAO-VIET BANK (Lào) 08/NHGP 14/04/2003181 Hai Bà Trưng, Q1, TPHCM (CN thứ 2)
2,5 triệu USD
24 MAY BANK (Malaysia)05/GP-NHNN
29/03/2005Cao ốc Sun Wah Tower, 115 Nguyễn Huệ, Q1, TPHCM
15 triệu USD
25 MAY BANK (Malaysia) 22/NH-GP 15/08/1995 63 Lý Thái Tổ, Hà Nội15 triệu
USD
26 Mega International Commercial Co., (Đài loan)
25/NH-GP 03/05/19965B Tôn Đức Thắng, Q.1, TPHCM
15 triệu USD
27 Mizuho Corporate BANK(Nhật)
02/GP-NHNN
30/03/2006Tầng 18, Sun Wah, 115 Nguyễn Huệ, Q1, TPHCM
15 triệu USD
28 Mizuho Corporate BANK(Nhật)
26/NH-GP 03/07/1996 63 Lý Thái Tổ, Hà Nội15 triệu
USD
29 NATEXIS (Pháp) 06/NH-GP 12/06/1992173 Võ Thị Sáu, Q3, TPHCM
15 triệu USD
30 OCBC (Singapore)(Keppel) 27/NH-GP 31/10/1996SaiGon Tower, 29 Lê Duẩn, Q.1, TPHCM
15 triệu USD
31 SHINHAN BANK (Hàn Quốc)
17/NH-GP 25/03/199541 Nguyễn Thị Minh Khai, Q.1, TPHCM
15 triệu USD
32 STANDARD CHARTERED BANK (Anh)
12/NH-GP 01/06/1994 49 Hai Bà Trưng, Hà Nội15 triệu
USD
33Standard Chartered Bank (Anh)- Chi nhánh TP Hồ Chí Minh
12/GP-NHNN
28/12/2005Tầng 2, Saigon Trade Center, Q1, TPHCM
15 triệu USD
34Sumitomo-Mitsui Banking Corporation (Nhật Bản)(SMBC)
1855/GP-NHNN
20/12/2005Toà nhà The Landmark T9, 5B Tôn Đức Thắng, Q1, TP Hồ Chí Minh
15 triệu USD
35 UNITED OVERSEAS BANK (UOB)(Singapore)
18/NH-GP 27/03/199517 Lê Duẩn, Q.1, TPHCM
15 triệu USD
36 WOORI BANK (Hàn Quốc)- Chi nhánh TP Hồ Chí Minh
1854/GP-NHNN
20/12/2005P808, lầu 18 toà nhà Sun Wah, 115 Nguyễn Huệ, Q1, TP Hồ Chí Minh
15 triệu USD
37 WOORI BANK(Hàn Quốc) (Hanvit cũ)
16/NH-GP 10/07/1997 360 Kim Mã, Hà Nội15 triệu
USD
Loại hình Văn phòng đại diện ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam
STT Tên ngân hàngSố Giấy
PhépNgày tháng cấp
giấy phépĐịa chỉ
1 ABN Amro (Hà Lan)294/QĐ-NHNN
30/01/2007 162 Pasteur, Q.1 HCM
2 ANZ BANK (Úc) 07/GP-VPĐD 10/04/2003 6 Phan Văn Trị Cần Thơ
3 Acom Co., Ltd (Nhật)06/GP-NHNN
30/05/2006Tầng M Toà nhà Sun Wah, 115 Nguyễn Huệ, Q1, TPHCM
4 American Express Bank (Mỹ)1622/QĐ-NHNN
10/11/2005 31 Hai Bà Trưng, Hà Nội
5 American Express Bank (Mỹ)01/GP-NHNN
29/01/2007 Số 8 Nguyễn Huệ, Q1, TPHCM
6 BHF - Bank Aktiengesellschaft (Đức)
293/QĐ-NHNN
30/01/2007 35 Nguyễn Huệ, Q.1, HCM
7 BNP Paribas (Pháp)1588/QĐ-NHNN
11/08/2006 6B Tràng Tiền, Hà Nội
8 Bank of India (Ấn Độ)2355/QĐ-NHNN
07/12/2006 Số 2 Thi Sách, Q.1, Tp HCM
9 Bayerische Hypo-und Vereinsbank (Đức)
1991/QD-NHNN
20/10/2006 2 Ngô Quyền, Hà Nội
10 Bipielle Bank (Adamas) (Thuỵ Sỹ)
292/QĐ-NHNN
30/01/200740 Bà Huyện Thanh Quan HCM
11 Bipielle Bank (Adamas) (Thuỵ Sỹ)
1489/QĐ-NHNN
22/11/2004 50 Thi Sách Hà Nội
12 Cathay United Bank (Đài Loan)09/GP-NHNN
06/12/2004 88 Hai Bà Trưng, Hà Nội
13 Cathay United Bank (Đài Loan)06/GP-NHNN
12/05/2005 26 Hồ Tùng Mậu, Q1, TPHCM
14 Chinatrust Commercial Bank (Đài loan)
711/QĐ-NHNN
12/04/2006 41B Lý Thái Tổ Hà Nội
15 Commerzbank (Đức)03/GP-NHNN
11/04/2006Toà nhà Landmark, 5B Tôn Đức Thắng, Q1, TPHCM
16 Commonwealth Bank of Australia (Australia)
1563/QĐ-NHNN
28/10/2005 31 Hai Bà Trưng Hà Nội
17 DEUSTCHE BANK (Đức)04/GP-NHNN
04/05/2007 Hà Nội
18 Dresdner Bank AG (Đức)1657/QĐ-NHNN
17/11/2005 31 Hai Bà Trưng Hà Nội
19 E.Sun Commercial Bank (Đài Loan)
03/GP-NHNN
11/04/200737 Tôn Đức Thắng, Q1, TPHCM
20 First Commercial Bank (Đài loan)
312/QĐ-NHNN
30/03/2004 198 Trần Quang Khải, Hà nội
21 Fortis Bank (Bỉ)08/GP-NHNN
11/09/2006Toà nhà Daewoo, Ba Đình, Hà Nội
22 Fortis Bank (Bỉ)1633/QĐ-NHNN
11/11/2005 115 Nguyễn Huệ, Q.1, HCM
23 Fubon Bank (Hongkong) Limited (Hồng Kông)
1530/QĐ-NHNN
24/10/2005 115 Nguyễn Huệ, Q1, TPHCM
24 GE Money (Hồng Kụng)05/GP-NHNN
20/04/2006P606 Metropole Center, 56 Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hoàn Kiếm
25HSH Nord Bank AG (Hamburgische Landesbank) (Đức)
346/QĐ-NHNN
06/04/2004 44B Lý Thường Kiệt, Hà Nội
26 Hana Bank (Hàn Quốc)56/GP-NHNN
12/11/2007Tầng 10, Toà nhà Bitexco, 19-25 Nguyễn Huệ, Q.1, TP.HCM
27 Hongkong & Shanghai Banking Corporation (HSBC) (Anh)
1829/QĐ-NHNN
21/09/200612 Đại lộ Hoà Bình, phườn An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ
28 Hua Nan Commercial Bank, Ltd (Đài Loan)
05/GP-VPĐD 11/06/2004 535 Kim Mã, Hà Nội
29 Indian Oversea Bank (Ấn Độ)22/GP-NHNN
25/01/2008
30 Industrial Bank of Korea (Hàn Quốc)
10/GP-NHNN-VPĐD
13/10/2005 34 Lê Duẩn, Q.1, Tp HCM
31 JP Morgan Chase Bank (Mỹ)1567/QĐ-NHNN
22/12/2005 31 Hai Bà Trưng Hà Nội
32 Kookmin Bank22/GP-NHNN
21/09/20071709A Trung tâm thương mại Sài Gòn, 37 Tôn Đức Thắng, Q1, TPHCM
33 Korea Exchange Bank (Hàn quốc)
06/GP-VPĐD 24/07/2002 34 Lê Duẩn, Q.1, Tp HCM
34 KrasBank (Nga) 01/GP-VPĐD 28/01/200337 Tôn Đức Thắng, Q.1, Tp HCM
35 Land Bank of Taiwan (Đài Loan)
07/GP-NHNN
12/05/2005Lầu 7, 5B Tôn Đức Thắng, Q1, TPHCM
36 Landesbank Baden-Wuerttemberg (Đức)
754/QĐ-NHNN
17/04/2006 27 Lý Thái Tổ Hà Nội
37 Mitsubishi UFJ Lease & Finance 17/GP- 13/09/2007 TPHCM
Company Limited NHMM
38 Natexis Banque BFCE (Pháp)1494/QĐ-NHNN
22/11/2004 53 Quang Trung, Hà Nội
39 National Bank of Kuwait (Cô-oét)
1124/QĐ-NHNN
09/09/2004Sun Wah Tower, 115 Nguyễn Huệ, Q1, TPHCM
40 Nova Scotia Bank (Canada)2116/QĐ-NHNN
10/11/2006 17 Ngô Quyền,Hà Nội
41 Reiffeisen Zentral Bank Ostrreich (RZB) (Áo)
242/QĐ-NHNN
10/03/20056 Phùng Khắc Hoan, Q.1, Tp HCM
42 Sinopac Bank (Đài Loan)1450/QĐ-NHNN
24/07/20062A-4A, Tôn Đức Thắng, Q1, TPHCM
43 Sociộtộ Gộnộrale Bank (Pháp)1589/QĐ-NHNN
11/08/20062A-4A Tôn Đức Thắng, Q.1, Tp HCM
44 Sociộtộ Gộnộrale Bank (Pháp)1590/QĐ-NHNN
11/08/2006 44B Lý Thường Kiệt, Hà Nội
45 Taishin International Bank (Đài Loan)
02/GP-NHNN
11/01/2005 Số 8 Nguyễn Huệ, Q1, TPHCM
46 Taiwan Shin Kong Commercial Bank
23/GP-NHNN
21/09/2007Lầu 3, Broadway D, 152 Nguyễn Lương Bằng, Q7, TPHCM
47 The Shanghai Commercial and Savings Bank, Ltd (Đài Loan)
11/GP-NHNN
01/12/2005 Đồng Nai
48 The Sumitomo Bank, Ltd. (Nhật)
07/GP-NHNN
24/09/2004 44Lý Thường Kiệt, Hà Nội
49 Union Bank of Taiwan (Đài Loan)
1290/QĐ-NHNN
30/08/2005 8 Nguyễn Huệ, Q.1, Tp HCM
50 Visa International (Mỹ)03/GP-NHNN
26/01/2005SaiGon Tower, 29 Lê Duẩn, Q.1, TPHCM
51 Wachovia, N.A (Mỹ)01/GP-NHNN
20/02/2006 6B Tràng Tiền, Hà Nội
52 Wachovia, N.A (Mỹ) 16/GP-VPĐD 08/08/2003235 Đồng Khởi, Quận 1, Tp HCM
Ngân hàng Chính sách - Phát triển (Nhà nước)
STT Tên ngân hàng Vốn điều Tên giao dịch tiếng Anh, website Cập nhật
lệtỷ đồng
tên viết tắtđến
1Ngân hàng Chính sách Xã hội Việt Nam
15000[cần dẫn nguồn]
Vietnam Bank for Social PoliciesVBSP
vbsp.org.vn
2 Ngân hàng Phát triển Việt Nam5000[cần dẫn nguồn]
Vietnam Development BankVDB
vdb.gov.vn
3Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
14.600[cần dẫn nguồn]
Bank for Investment and Development of VietnamBIDV
bidv.com.vn 08/06/2011
4Ngân hàng phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long
3.056[1] MHB mhb.com.vn 12/2010
5Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
20708[cần dẫn nguồn]
Vietnam Bank for Agriculture and Rural DevelopmentAgribank
agribank.com.vn 21/02/2011
[sửa]Hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân Việt Nam
STT Tên ngân hàngVốn điều lệtỷ đồng
Tên giao dịch tiếng Anh, tên viết tắt website
1 Quỹ Tín dụng Nhân dân Trung ương 1.112 CCF www.ccf.vn
[sửa]Ngân hàng thương mại cổ phần
STT
Tên ngân hàng
Vốn điều lệtỷ đồng
Tên giao dịch tiếng Anh,
tên viết tắtwebsite
Cập nhật đến
1Phương Đông
3.140[cần dẫn nguồn]
Orient Commercial Bank, OCB
ocb.com.vn31/12/2010
2 Á Châu 11.252[2]
Asia Commercial Bank, ACB
acb.com.vn 4/5/2011
3 Đại Á3100[cần dẫn nguồn] Dai A Bank daiabank.com.vn
19/07/2010
4 Đông Á4500[cần dẫn nguồn] DongA Bank, DAB dongabank.com.vn
31/12/2009
5Đông Nam Á
5068[cần dẫn nguồn] SeABank seabank.com.vn
31/12/2010
6Đại Dương
5000[3] Oceanbank oceanbank.vn
31/08/2010
7 Đệ Nhất 2000[4]
First Commercial Joint Stock Bank, Ficombank, FCB
ficombank.com.vn26/07/2010
8 An Bình3830[cần dẫn nguồn] ABBank abbank.vn 12/2010
9 Bắc Á3000[cần dẫn nguồn] NASBank, NASB nasbank.com.vn
11/06/2010
10Dầu khí Toàn Cầu
3018[cần dẫn nguồn] GP.Bank gpbank.com.vn
31/12/2010
11 Gia Định2000[cần dẫn nguồn]
GIADINHBANK, GDB
giadinhbank.com.vn12/11/2010
12Hàng Hải Việt Nam
5000[cần dẫn nguồn] Maritime Bank, MSB msb.com.vn
01/10/2010
13Kỹ Thương Việt Nam
8788[cần dẫn nguồn] Techcombank techcombank.com.vn
01/04/2011
14 Kiên 3000 KienLongBank kienlongbank.com 12/2010
Long [cần dẫn nguồn]
15 Nam Á3000[cần dẫn nguồn] Nam A Bank nab.com.vn
31/12/2010
16 Nam Việt1820[cần dẫn nguồn] NaViBank navibank.com.vn 15/4/2010
17Việt Nam Thịnh Vượng
4000[cần dẫn nguồn] VPBank vpb.com.vn
03/08/2010
18Nhà Hà Nội
3000[cần dẫn nguồn] Habubank, HBB habubank.com.vn
31/12/2010
19Phát Triển Nhà TPHCM
5450[cần dẫn nguồn] HDBank hdbank.com.vn
28/12/2010
20Phương Nam
3049[cần dẫn nguồn] Southern Bank, PNB http://www.phuongnambank.com.vn
01/05/2011
21 Quân Đội 7300[1] Military Bank, MB,http://www.mcsb.com.vn ;;http://www.militarybank.com.vn
31/12/2010
22Phương Tây
2000[cần dẫn nguồn] Western Bank http://www.westernbank.vn
18/02/2011
23 Quốc tế4000[cần dẫn nguồn] VIBBank, VIB http://www.vib.com.vn
17/06/2010
24 Sài Gòn4184[cần dẫn nguồn] SCB http://www.scb.com.vn/
27/12/2010
25Sài Gòn Công Thương
2460[cần dẫn nguồn] Saigonbank saigonbank.com.vn
31/12/2009
26Sài Gòn Thương Tín
10739[cần dẫn nguồn] Sacombank http://www.sacombank.com/
28/05/2010
27Sài Gòn-Hà Nội
5000[cần dẫn nguồn] SHBank, SHB http://shb.com.vn/ 01/4/2011
28Việt Nam Tín Nghĩa
3399[cần dẫn nguồn]
Vietnam Tin Nghia Bank
http://www.tinnghiabank.vn/31/12/2009
29 Việt Á3000[cần dẫn nguồn] VietABank, VAB http://www.vietabank.com.vn/
26/07/2010
30 Bảo Việt1500[cần dẫn nguồn] BaoVietBank, BVB http://www.baovietbank.vn
31/11/2010
31Việt Nam Thương Tín
3000[cần dẫn nguồn] VietBank http://www.vietbank.com.vn
23/09/2010
32Xăng dầu Petrolimex
3000[cần dẫn nguồn]
Petrolimex Group Bank, PG Bank
http://www.pgbank.com.vn 27/9/2010
33Xuất nhập khẩu
12355[cần dẫn nguồn] Eximbank, EIB http://www.eximbank.com.vn
19/07/2010
34Bưu Điện Liên Việt
6460[cần dẫn nguồn] LienVietPostBank http://www.lienvietpostbank.com.vn 29/6/2011
35Tiên Phong
3000[cần dẫn nguồn] TienPhongBank http://www.tpb.com.vn
30/12/2010
36Ngoại thương
19698[cần dẫn nguồn][2]
Vietcombank http://www.vietcombank.com.vn23/11/2010
37Phát Triển Mê Kông
3000[cần dẫn nguồn] MDB http://www.mdb.com.vn/
13/11/2009
38 Đại Tín5000[cần dẫn nguồn] Trustbank http://www.trustbank.com.vn/
02/06/2010
39Công Thương Việt Nam
18712[5]
VietinBank(tên cũ là IncomBank)
vietinbank.vn14/03/2011
[sửa]Ngân hàng 100% vốn nước ngoài và Ngân hàng Việt ở nước ngoài
SttTên ngân hàng
Vốn điều lệ
tỷ VND
Tên giao dịch tiếng Anh, tên viết tắt
Trang chủ
1 ANZ BankAustralia And Newzealand Bank http://www.anz.com/vietnam/
2 Deutsche Bank Việt Nam Deutsche Bank AG, Vietnam http://www.db.com/vietnam/
3Ngân hàng Citibank Việt Nam
Citibank http://www.citibank.com.vn/
4 HSBC (Việt Nam)3000[cần dẫn nguồn] HSBC http://www.hsbc.com.vn
5Standard Chartered Việt Nam
1000[cần dẫn nguồn]
Standard Chartered Bank (Vietnam) Limited, Standard Chartered
http://www.standardchartered.com/vn/
6 Shinhan Việt Nam3000[cần dẫn nguồn]
Shinhan Vietnam Bank Limited - SHBVN http://www.shinhan.com.vn/
7 Hong Leong Việt Nam3000[cần dẫn nguồn]
Hong Leong Bank Vietnam Limited - HLBVN http://www.hlb.com.my/vn
8Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Campuchia
1000[cần dẫn nguồn] BIDC
9Ngân hàng Doanh Nghiệp và Đầu Tư Crédit Agricole
Ca-CIBhttp://www.ca-cib.com/global-presence/
vietnam.htm
10 Mizuho
11 Tokyo-Mitsubishi UFJ
12 Sumitomo Mitsui Bank
13 Commonwealth Bank
[sửa]Ngân hàng liên doanh tại Việt Nam
Stt Tên ngân hàngVốn điều lệ Tên giao dịch tiếng Anh, tên viết tắt
Trang chủ
1 Ngân hàng Indovina165 triệu USD[cần dẫn nguồn] IVB http://www.indovinabank.com.vn/
2 Ngân hàng Việt - Nga168,5 triệu USD[cần dẫn nguồn]
VRB http://www.vrbank.com.vn/
3Ngân hàng ShinhanVina
7 triệu USD[cần dẫn nguồn] SVB http://www.shinhanvina.com.vn/
4 VID Public Bank62,5 triệu USD[cần dẫn nguồn] VID PB http://www.vidpublicbank.com.vn/
5 Ngân hàng Việt - Thái161 triệu USD[cần dẫn nguồn] VSB http://vsb.com.vn/
6 Ngân hàng Việt - Lào10 triệu USD[cần dẫn nguồn] LVB http://www.lao-vietbank.com/
[sửa]
DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NHÀ NƯỚC(Đến tháng 6 năm 2011)
STT TÊN NGÂN HÀNG ĐỊA CHỈSỐ ĐIỆN THOẠI
SỐ FAXNGÀY
CẤP PHÉP
Vốn điều lệ/vốn
được cấp (tỷ đồng)
1
NH TMCP Ngoại Thương ViệtNam
Joint Stock Commercial Bank for
Foreign Trade of Vietnam
198 Trần Quang Khải – Hà Nội
39343137 38249067286/QĐ-
NH5 ngày 21/9/1996
17.587
2
NH TMCP Công Thương ViệtNamVietnam Bank for Industry and Trade
108 Trần Hưng Đạo, Hà Nội
39421030 39421032
142/GP-NHNN ngày
03/7/2009
16.858
3
NH Đầu Tư và Phát triển Việt Nam
Bank for Investment and Development
of Vietnam
Tháp BIDV 35 Hàng Vôi, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
22205544 22200399 287/QĐ-
NH5 ngày 21/9/1996
14.600
4
NH nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam
Vietnam Bank for Agriculture and
Rural Development
36 Nguyễn Cơ Thạch, khu đô thị Mỹ đình I, Từ Liêm, Hà Nội.
38313710 38313717280/QĐ-
NH5 ngày 15/01/1996
20.708
5
Ngân hàng Phát triển Nhà Đồng Bằng Sông Cửu
LongHousing Bank
of MekongDelta
Số 9 Võ Văn Tần – quận 3- TP. Hồ Chí Minh
39302501 39302506769/TTg
ngày 18/9/1997
3.000
SttTên ngân
hàngSố, ngày cấp
giấy phépVốn
điều lệĐịa chỉ trụ sở
chínhSố ĐT, số Fax
Số lượng CN và SGD
1Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam
131/2002/QĐ-TTg ngày
04/10/2002
8.988 tỷ đồng
Khu CC5 bán đảo Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội
04.36417211, 04.36417194
65
DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN(Đến tháng 6 năm 2011)
STT TÊN NGÂN HÀNG ĐỊA CHỈSỐ ĐIỆN THOẠI
SỐ FAXNGÀY CẤP
GP
Vốn điều lệ/vốn
được cấp (tỷ đồng)
1Nhà Hà Nội
HABUBANK-HBB15-17 Ngọc Khánh –
Ba Đình – Hà Nội8460.135 8235.693
06/6/92
0020/NHGP3.000
2Hàng Hải
The Maritime Commercial Joint Stock Bank
Tòa nhà VIT 519 Kim Mã - Hà Nội
8226.060 9340.35008/6/91
0001/NHGP5.000
3Sài Gòn Thương Tín
Sacombank266-268 Namkỳ Khởi
nghĩa – Q3- HCM9320.420 9320.392
05/12/91
0006/NHGP9.179
4Đông Á (EAB)
DONG A Commercial Joint Stock Bank
130 Phan Đăng Lưu – Quận Phú Nhuận-
TPHCM9951.483 9951.614
27/3/92
0009/NHGP4.500
5
Xuất Nhập Khẩu(Eximbank)
Viet namCommercial Joint Stock
7 Lê Thị Hồng Gấm – Q1 - TP.HCM
8210.055 8296.06306/4/92
0011/NHGP10.560
6Nam Á ( NAMA BANK)
Nam A Commercial Joint Stock Bank
97 bis Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình- QI- TP. HCM
8.8299.408 8.8299.40222/8/92
0026/NHGP3.000
7Á Châu (ACB)
Asia Commercial Joint Stock Bank
442 Nguyễn Thị Minh Khai-Q3- TP.HCM
8334.085 8399.88524/4/93
0032/NHGP9.376
8Sài gòn công thương
Saigon bank for Industry & Trade
Số 2C- Phó Đức Chính- Q1- TP.HCM
9143.183 9143.19304/5/93
0034/ NHGP2.460
9Việt Nam Thịnh vượng (VPBank)
Số 8 Lê Thái Tổ, Q Hoàn Kiếm. Hà Nội
9288.869 9288.86712/8/93
0042/ NHGP4.000
10 Kỹ thương(TECHCOMBANK)
Viet NamTechnologicar and
70-72 Bà Triệu – Hà Nội
9446.368 9446.384 06/8/93
0040/ NHGP6.932
Commercial Joint Stock Bank
11Quân đội (MB)
Military Commercial Joint Stock Bank
03 Liễu Giai- Quận Ba Đình – Hà Nội
8232.883 8233.33514/9/94
0054/ NHGP7.300
12Bắc Á
BACA Commercial Joint Stock Bank
117 Quang Trung –TP. Vinh- Nghệ An
038.3844277 038.3841.75101/9/94
0052/ NHGP3.000
13
Quốc Tế (VIB)
Vietnam International Commercial Joint Stock
Bank
198B Tây Sơn – Hà Nội
9426.919 9426.92925/01/96
0060/ NHGP4.000
14Đông Nam Á(SeAbank)
Sotheast Asia Commercial Joint Stock Bank
16 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội
7723.616 772361425/3/94
0051/ NHGP5.334
15
Phát triển nhà TP.HCM (HDBank)
Housing development Commercial Joint Stock
Bank
58 Nguyễn Đình Chiểu Q1-TP.HCM
8299.344 8299.37106/6/92
0019/ NHGP3.000
16Phương Nam
Southern Commercial Joint Stock Bank
279 Lý Thường Kiệt – Q11-TP HCM
8663.890 8663.89117/3/93
0030/ NHGP3.049
17
Việt Nam Tín Nghĩa
Vietnam Tin Nghia Commercial Joint Stock
Bank
50-52 Phạm Hồng Thái, phường Bến
Thành, Quận 1, TP.HCM
38453437 3827038822/8/92
0028/ NHGP3.399
18Gia Định
Gia Dinh Commercial Joint Stock Bank
135 Phan Đăng Lưu, Quận P.Nhuận –
TP.HCM0903808.270 9956.003
22/8/92
0025/ NHGP2.000
19Đệ Nhất (FCB)
Firt Joint Stock Commercial Bank
715 Trần Hưng Đạo – Q5- TP.HCM
8383.192 9234.31427/4/93
0033/ NHGP3.000
20Phương Đông(OCB)
Orient Commercial Joint Stock Bank
45 Lê Duẩn – QI- TP.HCM
8220.960
8220.9618220.963
13/4/96
0061/ NHGP2.635
21Sài Gòn (SCB)
Sai Gon Commercial Joint Stock Bank
193-203 Trần Hưng Đạo ,Q1 TPHCM
8.920.6501 8.920.650506/6/92
0018/ NHGP4.184,795
22Việt Á (VIETA BANK)
Viet A Commercial Joint Stock Bank
115-121 Nguyễn Công Trứ QI-TPHCM
8292.497 8230.33609/5/2003
12/ NHGP3.098
23
Sài gòn – Hà nội(SHB)
Saigon-HanoiCommercial Joint Stock Bank
77 Trần Hưng Đạo – Hoàn Kiếm – Hà Nội
04.39423388
0041/NH-GP13/11/93
93/QĐ-NHNN
20/01/2006
4.815
24Dầu Khí Toàn Cầu
Global Petro Commercial Joint Stock Bank
Capital Tower số 109 Trần Hưng Đạo,
phường Cửa Nam, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội.
7345.345 7263.999
0043/NH-GP13/11/93
31/QĐ-NHNN
11/01/2006
3.000
25 An Bình (ABB)
An binh Commercial Joint 47 Điện Biên Phủ, Quận 1 TP.HCM
08.9300797 08.9300798 0031/NH-GP15/4/93
3.482
Stock Bank505/NHNN-
CNH
24/5/2005
26
Nam ViệtNam Viet Commercial Joint
Stock Bank
343 Phạm Ngũ Lão Q1- TP.HCM
08.8216.216 08.9142.738
18/9/950057/ NHGP
970/QĐ-NHNN
18/5/2006
3.010
27Kiên Long
Kien Long Commercial Joint Stock Bank
44 Phạm Hồng Thái, TP. Rạch Giá, tỉnh
Kiên Giang077.8775.539 077.877.538
0054/NH-GP18/09/952434/QĐ-
NHNN
25/12/2006
3.000
28
Việt Nam Thương tín
Viet Nam thuong Tin Commercial Joint Stock
Bank
35 Trần Hưng Đạo, TP. Sóc Trăng, tỉnh
Sóc Trăng079.621.008 079.621.858
2399/QĐ-NHNN
15/12/20063.000
29NH Đại Dương
OCEANCommercial Joint Stock Bank
199 Đường Nguyễn Lương Bằng, TP. Hải
Dương0320.892.146 0320.892.039
30/12/930048/ NHGP
104/QĐ-NHNN
09/01/2007
5.000
30
Xăng dầu Petrolimex
Petrolimex Group Commercial Joint Stock
Bank
Văn phòng 5, nhà 18T1-18T2 khu đô thị mới Trung Hòa-Nhân Chính, đường Lê Văn
Lương, Hà Nội.
067.874.535 067.874.636
13/11/930045/ NHGP
125/QĐ-NHNN
12/01/2007
2.000
31Phương Tây
Wetern Rural Commercial Joint Stock Bank
127 Lý tự Trọng, phường An Phú, Quận
Ninh Kiều, TP Cần Thơ
0710.3732424 0710.3731768
06/4/920061/ NHGP
1199/QĐ-NHNN
05/6/2007
3.000
32
Đại TínGreat Trust Joint Stock
Commercial Bank
145-147-149 Đường Hùng Vương, Phường
2 TX Tân An, tỉnh Long An
072.886.393 072.880.447
29/12/930047/ NHGP
1931/QĐ-NHNN
17/8/2007
3.000
33Đại Á
Great Asia Commercial Joint Stock Bank
56-58 Cách mạng tháng Tám,TP.Biên
Hoà, ĐN061.846.085 061.842.926
23/9/930036/ NHGP
2402/QĐ-NHNN
11/10/2007
3.000
34 Bưu điện Liên Việt
LienViet Post Joint Stock Commercial Bank
32 Nguyễn Công Trứ, thị xã Vị Thanh, tỉnh
Hậu Giang0711.6270668 0711.3581737
91/GP-NHNN
28/3/20086.010
35Tiên Phong
TienPhong Commercial Joint Stock Bank
Tòa nhà FPT Lô B2 Cụm SX tiểu thủ công nghiệp và công nghiệp
nhỏ, phường Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy,
Hà Nội
37688998 37688979123/GP-NHNN
05/5/20083.000
36 Phát triển Mê KôngMekong Development Joint
Stoct Commercial Bank
248 Trần Hưng Đạo, TX Long xuyên, An
Giang
076.843.709 076.841.006 12/9/920022/ NHGP
2037/QĐ-NHNN
3.000
16/9/2008
37NH Bảo Việt
Bao Viet Joint Stock Commercial Bank
Số 8 Lê Thái Tổ, quận Hoàn Kiếm – Hà Nội
0439.288.989 0439.288.899328/GP-NHNN
ngày 11/12/2008
1.500
DANH SÁCH NGÂN HÀNG LIÊN DOANH(Đến tháng 6 năm 2011)
STT
TÊNNGÂN HÀNG
ĐỊA CHỈ
SỐ ĐIỆN THOẠI
SỐ FAX
NGÀY
CẤP GIẤY PHÉP
Vốn điều lệ/vốn được
cấp (triệu USD)
1VID PUBLIC
BANK
53 Quang Trung - Hà
nội9438.999 9439.005
25/3/9201/ NHGP
64
2INDOVINA
BANK LIMITTED
39 Hàm Nghi - QI - TP.HCM
8.224.995 8.8230.13121/11/90135/GP-NHGP
165
3SHINHANVINA
BANK
3-5 Hồ Tùng Mậu -
QI - TP.HCM
8291.581 8291.58304/1/93
10/ NHGP75
4VIỆT THÁIVINASIAM
BANK
2 Phó Đức Chính - QI - TP.HCM
08.8210.6308210557
08.8210.58520/4/95
19/ NHGP62
5
VIỆT NGAVietnam-Russia
Joint Venture Bank
85 Lý ThườngKiệt – Hà nội
9426.668 9426.66911/GP-NHNN
30/10/2006168,5
DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG 100% VỐN NƯỚC NGOÀI
(Đến tháng 6 năm 2011)
STT
TÊN
NGÂN HÀNG
ĐỊA CHỈSỐ ĐIỆN THOẠI
SỐ FAX
NGÀY CẤP GIẤY PHÉP
Vốn điều lệ/ vốn được cấp
1 HSBC
235 Đồng Khởi, phường Bến Nghé, quận 1, TP.Hồ Chí Minh
235/GP-
NHNN ngày 08/9/2008
3.000
2Standard Chartered
Toà nhà Hà Nội Towers, 49 Hai Bà Trưng ,Hà Nội
236/GP-
NHNN ngày 08/9/2008
3.000
3 ShinhanLầu 7, số 41 Nguyễn Thị Minh Khai, quận 1, TP.Hồ Chí Minh
341/GP-
NHNN ngày 29/12/2008
3.000
4 ANZTòa nhà Suncity, 13 Hai Bà Trưng, Hà Nội
268/GP-
NHNN ngày 09/10/2008
3.000
5 Hong Leong
Phòng 1203 Sài Gòn Trade centre, 37 Tôn Đức Thắng, quận 1, TP.Hồ Chí Minh
342/GP-
NHNN ngày 29/12/2008
3.000
DANH SÁCH VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN NGÂN HÀNG NƯỚC
NGOÀI
(Đến tháng 12 năm 2010)
STT
Tên Ngân hàngSố, ngày cấp giấy
phépĐịa chỉ trụ sở chính
Số điện thoại, số Fax
1 RHB (Malaysia)269/GP-NHNN ngày 9/10/2008
Lầu 12, Sun Wah Tower, 115 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. HCM
2Intesa Sanpaolo (Italia)
279/GP-NHNN ngày 23/10/2008
Tầng 11, Phòng 1102, 2 Bis-4-6 Lê Thánh Tôn, Phường Bến Nghé, Q1 TP.HCM
08.3824545008.38245453
3JP Morgan Chase Bank (Mỹ)
19/GPVPĐD3-NHNN5 ngày 28/11/2000; 1567/QĐ-NHNN ngày 22/12/2005
P 201 Số 6 Nhà Thờ, Hoàn Kiếm Hà Nội
04.934953404.9349603
4Visa International (Asia Pacific),LLC (Mỹ)
03/GP-NHNN ngày 26/01/2005QĐ gia hạn số 2609/QĐ-NHNN ngày 3/11/2010
SaiGon Tower, 29 Lê Duẩn, Q.1, TPHCM
08.823635008.8236351
5Wells Fargo Bank (Mỹ)
01/GP-NHNN ngày 20/02/2006; QĐ đổi tên số 1124/QĐ-NHNN ngày 11/5/2010
P801, Opera BusinessCenter, 60 Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội
04.936648504.9366486
6Wells Fargo Bank (Mỹ)
16/GP-VPĐD ngày 08/08/2003 2152/QĐ-NHNN ngày 29/9/2008; QĐ đổi tên 1125/QĐ_NHNN ngày 11/5/2010
235 Đồng Khởi, Quận 1, Tp HCM
08.824820208.8248204
7 Nova Scotia Bank 33/GP-VPĐD ngày 17 Ngô Quyền,Hà Nội 04.8252700
(Canada)24/11/2001; 2116/QĐ-NHNN ngày 10/11/2006
04.8253322
8BHF - Bank Aktiengesellschaft (Đức)
01/GP-VPĐD ngày 02/1/2002; 293/QĐ-NHNN ngày 30/01/2007
Floor 14th 35 Nguyễn Huệ, Q.1, HCM
08.821685708.8216859
9UniCredit Bank AG (Đức)
28/GP-VPĐD ngày 21/9/2001; 1991/QD-NHNN ngày 20/10/2006; Quyết định đổi tên QĐ 271/QĐ-NHNN ngày 5/2/2010
2 Ngô Quyền, Hà Nội04.826502704.8265028
10Landesbank Baden-Wuerttemberg (Đức)
06/GP-VPĐD ngày 11/4/2001; 754/QĐ-NHNN ngày 17/04/2006
Floor 3th 27 Lý Thái Tổ Hà Nội
04.824215304.8242154
11Commerzbank AG (Đức)
03/GP-NHNN ngày 11/04/2006
Floor 7th, Toà nhà Landmark, 5B Tôn Đức Thắng, Q1, TPHCM
08.822686808.8233838
12DEUSTCHE BANK (Đức)
04/GP-NHNN ngày 04/05/2007
Room 503, 63 Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội
04.936725504.9367254
13Sinopac Bank (Đài Loan)
13/GP-VPĐD ngày 17/7/2001; 1450/QĐ-NHNN ngày 24/07/2006
2A-4A, Tôn Đức Thắng, Q1, TPHCM
08.825761208.8257676
14Chinatrust Commercial Bank (Đài loan)
05/GP-VPĐD ngày 10/4/2001; 711/QĐ-NHNN ngày 12/04/2006
41B Lý Thái Tổ Hà Nội04.824908804.8249099
15First Commercial Bank (Đài loan)
04/1999/NH-GPVP2 ngày 14/9/1999; 836/QĐ-NHNN ngày 10/04/2009
Phòng 603, tầng 6, toà nhà 3D, lô C2K, cụm công nghiệp Cầu giấy, Quận Cầu giấy Hà Nội
04.936211104.9362112
16Union Bank ofTaiwan (Đài Loan) Đang xin gia hạn
10/2000/NH-GPVP2 ngày 14/9/2000; 1290/QĐ-NHNN ngày 30/08/2005
Floo 12th 8 Nguyễn Huệ, Q.1, Tp HCM
08.825040708.8250686
17Hua Nan Commercial Bank, Ltd (Đài Loan)
05/GP-VPĐD ngày 11/6/2004; 1418/QĐ-NHNN ngày 11/06/2009
Phòng 303, tầng 3, toà nhà DMC, 535 Kim Mã, Hà Nội
04.2203168/69
18Cathay United Bank (Đài Loan)
09/GP-NHNN ngày 06/12/2004; QĐ 71/QĐ-NHNN ngày 15/01/2010
88 Hai bà Trưng Hà Nội (cũ) Tầng 7 toà nhà 88 Hai Bà Trưng Hoàn Kiếm HN (Mới)
04.936656604.9454168
19Cathay United Bank (Đài Loan)
06/GP-NHNN ngày 12/05/2005; 1525/QĐ-NHNN ngày 21/6/2010
46-48 Phạm Hồng Thái, Q1 TP.HCM
08.3.825876108.3.8258700
20Taishin International Bank (Đài Loan) đang xin gia hạn
02/GP-NHNN ngày 11/01/2005
Floor 7th Số 8 Nguyễn Huệ, Q1, TPHCM
08.822837508.8228366
21Land Bank ofTaiwan (Đài Loan)
07/GP-NHNN ngày 12/05/2005; 1435/QĐ-NHNN ngày 15/6/2010
Floor 7th, 5B Tôn Đức Thắng, Q1, TPHCM
08.823017808.8225974
22The ShanghaiCommercial and Savings Bank, Ltd (Đài Loan)
11/GP-NHNN ngày 01/12/2005
Phòng 2.7, Số 01 đường 3A, Khu Công nghiệp Biên Hòa II, Đồng Nai
061.3933438061.3933697
23Taiwan Shin Kong Commercial Bank (Đài Loan)
23/GP-NHNN ngày 21/09/2007
Floor 3th, Broadway D, 152 Nguyễn Lương Bằng, Q7, TPHCM
08.413556308.4135564
24E.Sun Commercial Bank (Đài Loan)
03/GP-NHNN ngày 11/04/2007
37 Tôn Đức Thắng, Q1, TPHCM
08.911131308.9111515
25 BNP Paribas (Pháp)
27/GP-VPĐD ngày 20/8/2001; 1588/QĐ-NHNN ngày 11/08/2006
6B Tràng Tiền, Hà Nội04.825990904.8259784
26
Natixis Banque BFCE (Pháp); (Tên cũ Natexis Banque BFCE (Pháp)
1494/QĐ-NHNN ngày 22/11/2004; 2920/QĐ-NHNN ngày 4/12/2009
53 Quang Trung, Hà Nội
04.943366504.9433667
27Société Générale Bank (Pháp)
12/GP-VPĐD ngày 17/7/2001; 1589/QĐ-NHNN ngày 11/08/2006
2A-4A Tôn Đức Thắng, Q.1, Tp HCM
08.829069108.8290685
28Société Générale Bank
15/GP-VPĐD ngày 17/7/2001; 1590/QĐ-NHNN ngày 11/08/2006
25 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, HN
04.3944868839448966
29Commonwealth Bank of Australia (Australia)
17/VPGP3-VPĐD ngày 16/11/2000; 1563/QĐ-NHNN ngày 28/10/2005
Tòa nhà trung tâm, 31 Hai Bà Trưng Hà Nội
04.824321304.8243961
30 ANZ BANK (Úc)
07/GP-VPĐD ngày 10/04/2003 2313/QĐ-NHNN ngày 20/10/2008
6 Phan Văn Trị Cần Thơ071.833684071.833692
31 Fortis Bank (Bỉ)
18/VPGP2-NHNN5 ngày 21/12/2000; 1633/QĐ-NHNN ngày 11/11/2005
115 Nguyễn Huệ, Q.1, HCM
08.821923108.8219232
32Reiffeisen Zentral Bank Ostrreich (RZB) (Áo)
03/2000/NH-GPVP2 ngày 14/3/2000; 242/QĐ-NHNN ngày 10/03/2005; QĐ gia hạn 1178/QĐ-NHNN ngày 18/5/2010
6 Phùng Khắc Khoan, Phòng G6, Phường Đa Kao, Q.1, Tp HCM
08.829793408.8221318
33
Hongkong & Shanghai Banking Corporation (HSBC) (Anh)
29/GP-VPĐD ngày 11/10/2001; 1829/QĐ-NHNN ngày 21/09/2006
12 Đại lộ Hoà Bình, phường An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ
71.815667/71.815670
34 Acom Co., Ltd (Nhật)06/GP-NHNN ngày 30/05/2006
Tầng M Toà nhà Sun Wah, 115 Nguyễn Huệ, Q1, TPHCM
08.821985108.8219181
35Mitsubishi UFJ Lease & Finance Company Limited (Nhật)
17/GP-NHNN ngày 13/09/2007
Floor 9th Toà nhà Sun Wah, 115 Nguyễn Huệ, Q1, TP.HCM
08.821909008.8278539
36Industrial Bank ofKorea (Hàn Quốc) - đang xin gia hạn
10/GP-NHNN-VPĐD ngày 13/10/2005
Đơn vị B2, 2F VIT TOWER, 519 Đường Kim Mã, Quận Ba Đình Hà Nội
04.2220900104.22209003
37Korea Exchange Bank (Hàn quốc)
06/GP-VPĐD ngày 24/07/2002 1729/QĐ-NHNN ngày 24/7/2007
34 Lê Duẩn, Q.1, Tp HCM
08.8274273
38Kookmin Bank (Hàn Quốc)
22/GP-NHNN ngày 21/09/2007
1709A Trung tâm thương mại Sài Gòn, 37 Tôn Đức Thắng, Q1, TPHCM
08.910705808.39107059
39Hana Bank (Hàn Quốc)
56/GP-NHNN ngày 12/11/2007
Phòng 402, Hoa Lâm Building, số 2 Thi Sách, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM
08.3914321308.39143212
40Daewo Capital (Hàn Quốc)
42/GP-NHNN ngày 21/02/2008
Room 2007 Tòa nhà 101 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội
04.5626681/04.5626708
41Bank of India (Ấn Độ)
10/GP-VPĐD ngày 20/12/2002; 74/QĐ-NHNN ngày 14/1/2009
Số 2 Thi Sách, Q.1, Tp HCM
08.8246340/08.8246341
42Indian Oversea Bank (Ấn Độ)
22/GP-NHNN ngày 25/01/2008
Room 710, Floor 7thMelinh Point Tower, 2 Ngô Đức Kế, Q1, TPHCM
08.5202978/08.8237840
43National Bank ofKuwait (Cô-oét)
08/1999/NH-GPVP ngày 20/7/1999; 1124/QĐ-NHNN ngày 09/09/2004;
Sun Wah Tower, 115 Nguyễn Huệ, Q1, TPHCM
08.8278008/08.8278009
1842/QĐ-NHNN ngày 03/8/2009
44Ngân hàng DBS (singapore)
77/GP-NHNN ngày 17/03/2008
Tầng 2, 63 Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội
04.9344300/01
45MasterCard Asia-Pacific Pte Ltd (singapore)
113/GP/NHNN ngày 21/04/2008
Phòng S08-S09 Tầng 31Sài Gòn Trade Center, 37 Tôn Đức Thắng Q1.TPHCM
0839110282/0839110281
46Taipei Fubon (Đài Loan)
108/GP-NHNN ngày 13/5/2009
Qbiz Centre Tầng 2 số 6 Đường Lê Thánh Tông Quận Hoàn Kiếm-HN
0439335779/0439335778
47NM Rothschild & Son (Sigapore)
08/GP-NHNN ngày 13/4/2009
Tầng 2, Toà nhà trung tâm, 31 Hai Bà Trưng Quận Hoàn Kiếm HN
0838266306/0838260261
48Golden Bridge Capital Co., Ltđ Tp.HCM (Hàn Quốc)
146/GP-NHNN ngày 14/7/2009
Tầng 10, Toà tháp Petro Viet Nam; 1-5 Đường Lê Duẩn Tp.HCM
0844429155/0838444291
DANH SÁCH CÔNG TY TÀI CHÍNH(Đến tháng 6 năm 2011)
STT Tên Công tySố và ngày cấp
Giấy phépTrụ sở chính
Vốn điều lệ
1
Cty tài chính cổ phần Dệt may Việt NamVietnam Textile and Garment Finance Joint stock CompanyĐT: 9348153;Fax: 9348153.
Số: 255/GP-NHNN ngày 16/11/2010
169-171 Phố Chùa Láng, Phường Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
500 tỷ đồng
2
Cty tài chính Cao suRubber Finance CompanyĐT: 9303766;Fax: 9303236.
Số: 02/GP-NHNN ngày 6/10/1998
210 Nam kỳ Khởi Nghĩa, Quận 3, TP HCM
1.588.970.707.414 đồng
3
Cty TNHH một thành viên tài chính Bưu điệnPost and Telecommunication Fiannce Company LimitedĐT: 5771091;Fax: 5771097.
Số: 03/GP-NHNN ngày 10/10/1998
Toà nhà OceanPark, số 1 Đào Duy Anh, Đống Đa, Hà Nội
500 tỷ đồng
4
Cty TNHH một thành viên tài chính Tàu thuỷVietnam Shipbuilding Finance Company LimitedĐT: 8288439;Fax: 8287243.
Số: 04/GP-NHNN ngày 16/3/2000
120 Hàng Trống, Hoàn Kiếm, Hà Nội
1.623 tỷ đồng
5 Tổng công ty tài chính cổ phần Dầu khíPetro Vietnam Finance Joint stock CorporationĐT: 9426800;
Số: 72/GP-NHNN ngày 17/3/2008 (Cấp lại)
20 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội
5.000 tỷ đồng
Fax: 9426796 (7).
6
Cty tài chính cổ phần HandicoHandico Finance Joint Stock CompanyĐT: 5624055;Fax: 5624057.
Số: 157/GP-NHNNngày 6/6/2008 (Cấp lại)
Tầng 3, Toà nhà Thăng Long 105 Láng Hạ, Đống Đa, Hà nội
350 tỷ đồng
7
Cty TNHH một thành viên tài chính Prudential Việt Nam(100% vốn nước ngoài)Prudential Vietnam Finance Company LimitedĐT: 9102330;Fax: 9103850.
Số: 10/GP-NHNNngày 10/10/2006
Trung tâm Thương mại Sài Gòn, 37 Tôn Đức Thắng, Q 1, TP HCM
615 tỷ đồng
8
Cty TNHH một thành viên tài chính Than - Khoáng sảnMineral and Coal Finance Company Limited.ĐT: 9410268Fax: 9410222.
Số 02/GP-NHNNngày30/01/2007
Toà nhà Việt – Hồng 58 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội
1.000 tỷ đồng
9
Cty TNHH một thành viên tài chính Việt-SG (100% vốn nước ngoài)Sociéte General Viet Finance Company Limited.ĐT: 413 5489;Fax: 413 5490.
Số 05/GP-NHNNngày 8/5/2007
Tầng 2, Toà nhà Lawrence S.Ting, 801 Nguyễn Văn Linh, P. Tân Phú, Q7, TP HCM
550 tỷ đồng
10
Công ty TNHH một thành viên tài chính PPF ViệtNam (100% vốn nước ngoài)PPF Vietnam Finance Company Limited.
Số 112/GP-NHNNngày 18/4/2008
Tầng 1, Cao ốc Văn phòng 194 GoldenBuilding, 473 Điện Biên Phủ, P 25, Q Bình Thạnh, TP HCM
500 tỷ đồng
11
Công ty tài chính cổ phần Sông Đà Song Da Finance Joint Stock CompanyĐT: 62754299;Fax: 62754298
Số 137/GP-NHNNngày 23/5/2008
Số 121 phố Chùa Láng, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Hà Nội.
500 tỷ đồng
12
Công ty tài chính cổ phần Xi MăngCement Finance Joint Stock CompanyĐT; 62702127;Fax: 62702128
Số 142/GP-NHNNngày 29/5/2008
28 Bà Triệu, phường Hàng Bài, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.
604,9 tỷ đồng
13
Công ty tài chính cổ phần Điện LựcEVN Finance Joint Stock Company.ĐT: 042229999;FAX: 042221999.
Số 187/GP-NHNNngày 07/7/2008
434 Trần Khát Chân, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
2.500 tỷ đồng
14
Công ty TNHH một thành viên tài chính Toyota ViệtNamToyota Financial Services Vietnam Company Limited
Số 208/GP-NHNNngày 24/7/2008
Tầng 4, GoldenTower, số 6 Nguyễn Thị Minh Khai, quận 1, TP HCM
500 tỷ đồng
15
Công ty tài chính cổ phần Vinaconex-ViettelVinaconex-Viettel Finance Joint Stock Company
Số 304/GP-NHNNngày 14/11/2008
Tầng 1 Toà nhà 18T2 Khu đô thị Trung Hoà-Nhân chính, phường Nhân Chính quận Thanh Xuân, Hà Nội
1.000 tỷ đồng
16
Công ty tài chính cổ phần Hoá chấtVietnam Chemical Finance Joint Stock Company
Số 340/GP-NHNNngày 29/12/2008
Toà nhà Vinachimex, số 4 Phạm Ngũ Lão, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
300 tỷ đồng
17
Công ty TNHH một thành viên tài chính Quốc tế Việt Nam JACCSJACCS International Vietnam Finance Company Limited
90/GP-NHNN ngày 13/4/2010
Lầu 15, tòa nhà Centec, 72-74 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh.
500 tỷ đồng
DANH SÁCH CÔNG TY CHO THUÊ TÀI CHÍNH
(Đến tháng 6 năm 2011)
STTTên Công ty
Cho thuê tài chínhSố và ngày cấp
Giấy phépTrụ sở chính
Vốn điều lệ
1
Cty CTTC NH Đầu tư và Phát triển ViệtNamBIDV Finance Leasing CompanyĐT: 2200599;Fax: 2200600.
Số: 08/GP-CTCTTC ngày 27/10/1998
Tầng 8 Toà nhà CDCBuilding, 25 Lê Đại Hành, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
200 tỷ đồng
2
Cty CTTC II NH Đầu tư và Phát triển ViệtNamBIDV Finance Leasing Company IIĐT: 8217992;Fax: 8218878.
Số:11/GP-NHNN ngày 17/12/2004
Lầu 6 Cao ốc 146 Nguyễn Công Trứ, Q I, TP HCM
150 tỷ đồng
3
Cty TNHH một thành viên CT TC NH Ngoại thương Việt NamVCB Leasing Company LimitedĐT: 9289289;Fax: 9289150.
Số: 05/GP-CTCTTC ngày 25/5/1998
Tầng 3 Toà nhà 10b Tràng Thi, Hoàn Kiếm, Hà Nội
300 tỷ đồng
4
Cty CTTC TNHH 01 TV NHTMCP Công thương Việt NamIndustrial and Commercial Bank ofVietnam Leasing Company Limited.ĐT: 7331985;Fax: 7342949.
Số: 04/GP-CTCTTC ngày 20/3/1998
16 Phan Đình Phùng, Ba Đình, Hà Nội
500 tỷ đồng
5
Cty CTTC I NH Nông nghiệp & PTNTAgribank no.1 Leasing CompanyĐT: 5745425Fax: 5745431.
Số: 06/GP-CTCTTC ngày 27/8/1998
4 Phạm Ngọc Thạch, Đống Đa, Hà Nội
200 tỷ đồng
6
Cty CTTC II NHNông nghiệp & PTNTAgribank no.2 Leasing CompanyTel: 9241110;Fax: 9241112
Số: 07/GP-CTCTTC ngày 27/8/1998
422 Trần Hưng Đạo, phường 2, Q 5, TP HCM
350 tỷ đồng
7
Cty CTTC ANZ-V/TRAC (100% vốn nước ngoài)ANZ/V-TRAC Leasing CompanyTel: 9285796;Fax: 8287329.
Số:14/GP-CTCTTCngày19/11/1999
14 Lê Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội
103 tỷ đồng
8
Cty TNHH cho thuê tài chính Quốc tế VN (100% vốn nước ngoài)Chailease International Leasing Company LimitedTel: 8232788Fax: 8232789
Số: 117/GP-NHNN ngày 24/4/2008
(Cấp lại)
P 902 Centre Tower 72-74 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6 Quận 3 TP HCM
150 tỷ đồng
9
Cty CTTC Kexim (100% vốn nước ngoài)Kexim VietnamLeasing CompanyTel: 8257000Fax: 8230854
Số: 02/GP-CTCTTC ngày 20/11/1996
Tầng 9 Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, Q 1, TP HCM
13 Triệu USD
10
Cty TNHH một thành viên CTTC-Ngân hàng Sài gòn Thương tínSacombank Leasing Limited CompanyĐT: 9144494;Fax: 8211472
Số 04/GP-NHNN ngày 12/4/2006
87a,89/3, 89/5 Hàm nghi, phường Nguyễn Thái Bình, Q 1. TP HCM
300 tỷ đồng
11
Cty TNHH CTTC Quốc tế Chailease (100% vốn nước ngoài)Vietnam International Leasing Company LimitedĐT: 9106650;Fax: 9106640.
Số 09/GP-NHNNngày 09/10/2006
Phòng 2801-04 tầng 28, Sài Gòn Trade Centre, 37 Tôn Đức Thắng, phường Bến Nghé, Q 1, TP HCM
10 triệu USD
12
Cty TNHH một thành viên CTTC Ngân hàng Á ChâuAsia Commercial Bank Leasing Company Limited.
Số 06/GP-NHNN ngày 22/5/2007
45 Võ Thị Sáu, phường Đa Kao, quận 1, TP HCM
200 tỷ đồng
13
Cty TNHH một thành viên CTTC Công nghiệp Tàu thuỷVINASHIN Finance Leasing Company Limited
Số 79/GP-NHNN ngày 19/3/2008
Tầng 1 và Tầng 2 Toà nhà 34T, Khu đô thị Trung hoà - Nhân chính, quận Cầu giấy, thành phố Hà Nội
200 tỷ đồng
DANH SÁCH QUỸ TÍN DỤNG TỈNH : TẤT CẢ CÁC TỈNH
STT Tên Quỹ Địa chỉ (xã, phường-huyện, quận-tỉnh, TP) Vốn điều lệ (triệu đồng)
1 Ấm Hạ Ấm Hạ - Hạ Hoà - Phú Thọ 214
2 Đức Ninh P. Đức Ninh - TX. Đồng Hới - Quảng Bình 389
3 Đức Nghĩa P. Đức Nghĩa - TP. Phan Thiết - Bình Thuận 645
4 Đức Long Đức Long - Nho Quan - Ninh Bình 273
5 Đức Hạnh Đức Hạnh - Đức Linh - Bình Thuận 341
6 Đồng Xuân Đồng Xuân - Thanh Ba - Phú Thọ 150
7 Đồng Văn Đồng Văn - Yên Lạc - Vĩnh Phúc 194
8 Đồng Tâm172 Ngô Gia Tự - TT. Bình Định - Bình Định
600
9 Đồng Tiến Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình 250
10Đồng Thanh
Đồng Thành - Kim Động -Hưng Yên 270
11 Đồng Soài TX. Đồng Soài - Bình Phước 602
12Đồng Nguyên
Đồng Nguyên - Từ Sơn - Bắc Ninh 534
13 Đồng Lạc Đồng Lạc - Yên Lập - Phú Thọ 254
14 Đồng Lạc Đồng Lạc - Chí Linh - Hải Dương 394
15 Đồng Hoá Đồng Hoá - Kim Bảng - Hà Nam 569
16 Đồng Gia Đồng Gia - Kim Thành - Hải Dương 313
17 Đống Đa P. Đống Đa - TX. Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc 118
18Định Tường
Định Tường - Yên Định - Thanh Hoá 1.075
19 Định An Định An - Lắp Vò - Đồng Tháp 135
20 Đại Đồng Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Dương 252
21 Đại Đồng Đại Đồng - Thạch Thất - Hà Tây 508
22 Đại Trạch Đại Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình 451
23 Đại Thắng Đại Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng 200
24 Đại Phúc Thị xã Bắc Ninh - Bắc Ninh 651
25 Đại Nghĩa Phường Tam Hoà - TP. Biên Hoà - Đồng Nai 855
26 Đại Lợi Phú Lợi - Định Quán - Đồng Nai 556
27 Đại Hưng Đại Hưng - Mỹ Đức - Hà Tây 151
28 Đại Hưng Đại Hưng - Khoái Châu - Hưng Yên 251
29 Đại An Đại An - Vụ Bản - Nam Định 637
30 Đại An Đại An - Trà Cú - Trà Vinh 333
31Đăng Hưng Phước
Đăng Hưng Phước - Chợ Gạo - Tiền Giang 213
32 Đăk Hà Thị trấn Đăk Hà - Đắk Hà - Kon Tum 302
33 Đông Đô Đông Đô - Hưng Hà - Thái Bình 125
34 Đông Á Đông Á - Đông Hưng - Thái Bình 343
35 Đông Xá Đông Xá - Đông Hưng - Thái Bình 200
36Đông Xuyên
Đông Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình 133
37 Đông Vĩnh P. Đông Vĩnh - TP. Vinh - Nghệ An 705
38 Đông Tảo Đông Tảo - Khoái Châu - Hưng Yên 682
39 Đông Trà Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình 142
40 Đông Thái Đông Thái - An Biên - Kiên Giang 333
41Đông Thành
P. Đông Thành - TX. Ninh Bình - Ninh Bình 577
42Đông Phương Yên
Đông Phương Yên - Chương Mỹ - Hà Tây 778
43Đông Phương
Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình 678
44 Đông Phú P. Đông Phú - TX. Đồng Hới - Quảng Bình 331
45Đông Phong
Đông Phong - Tiền Hải - Thái Bình 135
46 Đông Minh Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hoá 571
47 Đông Lỗ Đông Lỗ - ứng Hoà - Hà Tây 209
48 Đông Lĩnh Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hoá 727
49 Đông La Đông La - Đông Hưng - Thái Bình 506
50 Đông La Đông La - Hoài Đức - Hà Tây 1.052
51 Đông Kết Đông Kết - Khoái Châu - Hưng Yên 372
52 Đông Kinh Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình 235
53 Đông Hải P. Đông Hải - Q. Hải An - Hải Phòng 928
54 Đông Hoà Thạnh Đông B - Tân Hiệp - Kiên Giang 330
55Đông Giang
Đông Giang - Đông Hưng - Thái Bình 200
56 Đông An Đông An - Văn Yên - Yên Bái 221
57 Đô Thành Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An 588
58 Đình Tổ Đình Tổ - Thuận Thành - Bắc Ninh 501
59Đình Phùng
Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình 211
60 Đình Chu Đình Chu - Lập Thạch - Vĩnh Phúc 137
61 Đình Bảng Đình Bảng - Từ Sơn - Bắc Ninh 2.026
62 Đào Dương Đào Dương - Ân Thi - Hưng Yên 312
63 Đoàn Tùng Đoàn Tùng - Thanh Miện - Hải Dương 511
64 Đoàn Lập Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng 174
65 Đoan Hùng TT. Đoan Hùng - Đoan Hùng - Phú Thọ 226
66 Điện Thọ Điện Thọ - Điện Bàn - Quảng Nam 330
67Điện Dương
Điện Dương - Điện Bàn - Quảng Nam 283
68 Điền Hoà Điền Hoà - Phong Điền - TT Huế 114
69 Đinh Lạc Đinh Lạc - Di Linh - Lâm Đồng 275
70Đan Phượng
Đan Phượng - Đan Phượng - Hà Tây 466
71 Đa Tốn Đa Tốn - Gia Lâm - Hà Nội 431
72 Đa Kai Đa Kai - Đức Linh - Bình Thuận 354
73 Ông Đình Ông Đình - Khoái Châu - Hưng Yên 227
74 §¹i §ång §¹i §ång - VÜnh Têng - VÜnh Phóc 149
75 Yên Đồng Yên Đồng - Yên Lạc - Vĩnh Phúc 262
76 Yên Định TT. Yên Định - Hải Hậu - Nam Định 706
77 Yên Trung Yên Trung - Yên Định - Thanh Hoá 487
78 Yên Thọ Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá 320
79 Yên Thịnh Phường Yên Thịnh - TP. Yên Bái - Yên Bái 352
80 Yên Sở Yên Sở - Hoài Đức - Hà Tây 565
81 Yên Phú Yên Phú - Yên Mỹ - Hưng Yên 733
82 Yên Phú Yên Phú - Ý Yên - Nam Định 489
83 Yên Nhân Yên Nhân - Yên Mô - Ninh Bình 450
84 Yên Lập TT. Yên Lập - Yên Lập - Phú Thọ 407
85 Yên Hoà Yên Hoà - Yên Mô - Ninh Bình 255
86 Yên Bắc Yên Bắc - Duy Tiên - Hà Nam 630
87 Yên Bình Yên Bình - TX. Tam Điệp - Ninh Bình 240
88Xương Lâm
Xương Lâm - Lạng Giang - Bắc Giang 307
89 Xuân Định Xuân Định - Xuân Lộc - Đồng Nai 753
90 Xuân Vinh Xuân Vinh - Xuân Trường - Nam Định 442
91Xuân Trường
Xuân Trường - TP Đà Lạt - Lâm Đồng 695
92 Xuân Xuân Trường - Xuân Lộc - Đồng Nai 1.383
Trường
93 Xuân Trúc Xuân Trúc - Ân Thi - Hưng Yên 400
94Xuân Trung
Xuân Trung - Xuân Trường - Nam Định 485
95 Xuân Tiến Xuân Tiến - Xuân Trường - Nam Định 1.283
96Xuân Thành
Xuân Thành - Thọ Xuân - Thanh Hoá 264
97Xuân Thành
Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An 310
98 Xuân Thuỷ Xuân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình 294
99Xuân Thiên
Xuân Thiên - Thọ Xuân - Thanh Hoá 563
100 Xuân Quan Xuân Quan - Văn Giang - Hưng Yên 341
101Xuân Phương
Xuân Phương - Từ Liêm - Hà Nội 556
102 Xuân Phú Xuân Phú - Phúc Thọ - Hà Tây 491
103 Xuân Ninh Xuân Ninh - Xuân Trường - Nam Định 546
104 Xuân Ninh Xuân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình 315
105 Xuân Lam Xuân Lam - Thọ Xuân - Thanh Hoá 214
106 Xuân Hoà Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hoá 424
107 Xuân Hoà Xuân Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phúc 177
108 Xuân Hoà Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An 266
109Xuân Giang
Xuân Giang - Quang Bình - Hà Giang 117
110 Xuân Châu Xuân Châu - Thọ Xuân - Thanh Hoá 371
111 Xuân Bắc Xuân Bắc - Xuân Trường - Nam Định 585
112Xuyên Mộc
Quốc lộ 55 khu phố Phước Hòa - TT. Phước Bửu - Xuyên Mộc - BRVT
1.077
113 Vọng ĐôngẤp Sơn Tân - Vọng Đông - Thoại Sơn - An Giang
1.432
114 Vạn Điểm Vạn Điểm - Thường Tín - Hà Tây 505
115 Vạn Trạch Vạn Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình 453
116 Vạn Phúc Vạn Phúc - Thị xã Hà Đông - Hà Tây 669
117 Vạn Kim Vạn Kim - Mỹ Đức - Hà Tây 188
118 Vạn An Vạn An - Yên Phong - Bắc Ninh 559
119 Vũ Vân Vũ Vân - Vũ Thư - Thái Bình 170
120 Vũ Vinh Vũ Vinh - Vũ Thư - Thái Bình 221
121 Vũ Thắng Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình 313
122 Vũ Lạc Vũ Lạc - Kiến Xương - Thái Bình 350
123 Vũ Lăng Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình 148
124 Vũ Hội Vũ Hội - Vũ Thư - Thái Bình 293
125 Vũ Hoà Vũ Hoà - Kiến Xương - Thái Bình 195
126 Vũ Hoà Vũ Hoà - Đức Linh - Bình Thuận 510
127 Vũ Dy Vũ Dy - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc 178
128 Vĩnh Xá Vĩnh Xá - Kim Động - Hưng Yên 421
129 Vĩnh Thịnh Vĩnh Thịnh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc 214
130 Vĩnh Thái Vĩnh Thái - TP. Nha Trang - Khánh Hoà 402
131Vĩnh Thanh Vân
P. Vĩnh Thanh Vân - Thị xã Rạch Giá - Kiên Giang
1.383
132Vĩnh Thanh
P. Vĩnh Thanh - TX. Rạch Giá - Kiên Giang 608
133 Vĩnh Sơn Vĩnh Sơn - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc 177
134Vĩnh Phương
Vĩnh Phương - TP. Nha Trang - Khánh Hoà 709
135Vĩnh Phong
Vĩnh Phong - Vĩnh Thuận - Kiên Giang 117
136 Vĩnh Ngọc Vĩnh Ngọc - Đông Anh - Hà Nội 625
137 Vĩnh Ngọc Vĩnh Ngọc - Đông Anh - Hà Nội 625
138 Vĩnh Mỹ Vĩnh Mỹ B - Hòa Bình - Bạc Liêu 5.242
139 Vĩnh Lâm Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị 264
140 Vĩnh Hồng Vĩnh Hồng - Bình Giang - Hải Dương 277
141 Vĩnh Hưng Vĩnh Hưng - Vĩnh Lợi - Bạc Liêu 2.040
142 Vĩnh Hoà Vĩnh Hoà - Vĩnh Thuận - Kiên Giang 199
143 Vĩnh Hoà Vĩnh Hoà - Ninh Giang - Hải Dương 226
144 Vĩnh Hiệp P. Vĩnh Hiệp - TX. Rạch Giá - Kiên Giang 255
145 Vĩnh Chấp Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị 189
146 Vĩnh Châu TT. Vĩnh Châu - Vĩnh Châu - Sóc Trăng 1.499
147Vĩnh Chánh
Ấp Đông An - Vĩnh Chánh - Thoại Sơn - An Giang
581
148 Vĩnh Bình TT. Vĩnh Bình - Gò Công Tây - Tiền Giang 258
149 Văn Quán Văn Quán - Lập Thạch - Vĩnh Phúc 106
150 Văn Khê Văn Khê - Thị xã Hà Đông - Hà Tây 721
151 Văn Khê Văn Khê - Mê Linh - Vĩnh Phúc 183
152 Văn Hải Văn Hải - Kim Sơn - Ninh Bình 393
153 Văn Diên Văn Diên - Nam Đàn - Nghệ An 1.108
154 Văn An Văn An - Chí Linh - Hải Dương 640
155Võng Xuyên
Võng Xuyên - Phúc Thọ - Hà Tây 573
156 Võ Xu TT. Võ Xu - Đức Linh - Bình Thuận 394
157 Võ Cường TX. Bắc Ninh - Bắc Ninh 753
158 Vân Tảo Vân Tảo - Thường Tín - Hà Tây 245
159 Vân Tương TT. Lim - Tiên Du - Bắc Ninh 865
160Vân Trường
Vân Trường - Tiền Hải - Thái Bình 168
161 Vân Du Vân Du - Đoan Hùng - Phú Thọ 208
162 Vân Cơ Phường Vân Cơ - TP. Việt Trì - Phú Thọ 340
163 Vân Canh Vân Canh - Hoài Đức - Hà Tây 611
164 Việt Ngọc Việt Ngọc - Tân Yên - Bắc Giang 692
165Vinh Quang
Vinh Quang - Thị xã Kon Tum - Kon Tum 222
166 Vinh Kim Vinh Kim - Cầu Ngang - Trà Vinh 298
167 Tứ Trưng Tứ Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc 428
168 Tứ Cường Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương 345
169 Tầm Vu Thị trấn Tầm Vu - Châu Thành - Long An 529
170 Tấn MỹẤp Tấn Bình - Tấn Mỹ - Chợ Mới - An Giang
639
171Tương Giang
Tương Giang - Từ Sơn - Bắc Ninh 901
172 Tín Nghĩa Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai 256
173 Tín Nghĩa27D Châu Văn Liêm - Phường Tân An - Ninh Kiều - Cần Thơ
4.002
174 Tích Giang Tích Giang - Phúc Thọ - Hà Tây 580
175 Tây Đằng Tây Đằng - Ba Vì - Hà Tây 758
176 Tây Đô Tây Đô - Hưng Hà - Thái Bình 213
177 Tây Vinh Tây Vinh - Tây Sơn - Bình Định 332
178 Tây Tiến Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình 144
179 Tây Ninh Tây Ninh - Tiền Hải - Thái Bình 144
180 Tây Lương Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình 147
181 Tây Giang Tây Giang - Tây Sơn - Bình Định 262
182 Tây An Tây An - Tiền Hải - Thái Bình 101
183 Tân Xuân Tân Xuân - Hàm Tân - Bình Thuận 738
184Tân Việt (TH)
Tân Việt - Thanh Hà - Hải Dương 408
185Tân Việt (BG)
Tân Việt - Bình Giang - Hải Dương 284
186 Tân Việt Tân Việt - Yên Mỹ - Hưng Yên 470
187 Tân Trụ TT. Tân Trụ - Tân Trụ - Long An 249
188 Tân Tiến Tân Tiến - Văn Giang - Hưng Yên 406
189 Tân Thạnh Tân Thạnh - Thanh Bình - Đồng Tháp 820
190 Tân Thành Tân Thành - Gò Công Đông - Tiền Giang 254
191Tân Thuận Đông
Tân Thuận Đông - Thị xã Cao Lãnh - Đồng Tháp
313
192 Tân Thanh Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang 669
193 Tân Thanh Phước Lại - Cần Giuộc - Long An 386
194 Tân Sơn Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An 226
195 Tân Quang Tân Quang - Văn Lâm - Hưng Yên 538
196Tân Phương
Tân Phương - ứng Hoà - Hà Tây 340
197 Tân Phúc Tân Phúc - Ân Thi - Hưng Yên 308
198Tân Phú Đông
Tân Phú Đông - Thị xã Sa Đéc - Đồng Tháp 1.136
199 Tân Phong Tân Phong - Vũ Thư - Thái Bình 312
200 Tân Ninh Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hoá 777
201Tân Mỹ Chánh
Tân Mỹ Chánh - TP. Mỹ Tho - Tiền Giang 458
202 Tân Lập Tân Lập - Yên Mỹ - Hưng Yên 461
203 Tân Lập Tân Lập - Đan Phượng - Hà Tây 122
204 Tân Lãng Tân Lãng - Lương Tài - Bắc Ninh 405
205 Tân Lâm Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị 207
206 Tân Long Tân Long - Thanh Bình - Đồng Tháp 315
207Tân Hội Đông
Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang 390
208 Tân Hội Tân Hội - Đức Trọng - Lâm Đồng 809
209 Tân Hội Tân Hội - Tân Hiệp - Kiên Giang 266
210 Tân Hưng Tân Hưng - Tân Châu - Tây Ninh 725
211 Tân Hưng Tân Hưng - Lạng Giang - Bắc Giang 583
212 Tân Hoà P. Tân Hoà - TP. Ban Mê Thuột - Đắc Lắc 1.808
213 Tân Hiệp AKênh 3A xã Tân Hiệp A - Tân Hiệp - Kiên Giang
359
214 Tân Hiệp TT. Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang 703
215 Tân Dĩnh Tân Dĩnh - Lạng Giang - Bắc Giang 246
216 Tân Dân Tân Dân - Chí Linh - Hải Dương 312
217 Tân Châu16 Nguyễn Công Nhàn - TT. Tân Châu - Tân Châu - An Giang
696
218 Tân Châu Tân Châu - Di Linh - Lâm Đồng 372
219 Tân Bửu Tân Bửu - Bến Lức - Long An 689
220 Tân Bửu Bửu Long - TP. Biên Hoà - Đồng Nai 319
221 Tân Bình Tân Bình - Vũ Thư - Thái Bình 176
222 Tân An Tân An - Yên Dũng - Bắc Giang 357
223 TÒ Lç TÒ Lç - Yªn L¹c - VÜnh Phóc 395
224Tu©n ChÝnh
Tu©n ChÝnh - VÜnh Têng - VÜnh Phóc 153
225 Trực Đại Trực Đại - Trực Ninh - Nam Định 411
226Trực Thắng
Trực Thắng - Trực Ninh - Nam Định 211
227 Trực Thái Trực Thái - Trực Ninh - Nam Định 404
228 Trực Hùng Trực Hùng - Trực Ninh - Nam Định 483
229 Trị Yên TT. Cần Giuộc - Cần Giuộc - Long An 363
230 Trần Cao Trần Cao - Phù Cừ - Hưng Yên 408
231 Trấn Hưng Trấn Hưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc 206
232Trạch Mỹ Lộc
Trạch Mỹ Lộc - Phúc Thọ - Hà Tây 515
233Trường Sơn
Phường 1 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị 464
234Trường Khánh
Trường Khánh - Long Phú - Sóc Trăng 527
235Trưng Vương
Trưng Vương - TP. Việt Trì - Phú Thọ 219
236 Trưng Trắc Trưng Trắc - Văn Lâm - Hưng Yên 402
237 Trù Hựu Trù Hựu - Lục Ngạn - Bắc Giang 344
238 Trà Giang Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình 332
239Trung Đông
TT Cổ Lễ - Hải Hậu - Nam Định 1.005
240 Trung Tú Trung Tú - ứng Hoà - Hà Tây 272
241 Trung Sơn P. Trung Sơn - TX. Tam Điệp - Ninh Bình 385
242Trung Nghĩa
Thị xã Hưng Yên - Hưng Yên 263
243Trung Dũng
Phường Trung Dũng - TP. Biên Hoà - Đồng Nai
263
244 Trung An Trung An - Vũ Thư - Thái Bình 166
245 Triệu Đại Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị 186
246Triệu Trung
Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị 392
247 Triệu Sơn TT. Triệu Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa 979
248 Tri Tôn92 Trần Hưng Đạo - TT. Tri Tôn - Tri Tôn - An Giang
727
249 Tri Trung Tri Trung - Phú Xuyên - Hà Tây 313
250Toàn Thắng
Toàn Thắng - Kim Động - Hưng Yên 460
251 Tiền Tiến Tiền Tiến - Thanh Hà - Hải Dương 346
252 Tiền PhongPhường Tiền Phong - TP. Thái Bình - Thái Bình
314
253 Tiến Nông Tiến Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa 257
254 Tiên Động Tiên Động - Tứ Kỳ - Hải Dương 270
255 Tiên Tân Tiên Tân - Duy Tiên - Hà Nam 248
256 Tiên Kiên Tiên Kiên - Lâm Thao - Phú Thọ 367
257 Tiên Hải Tiên Hải - Duy Tiên - Hà Nam 152
258 Tiên Cát P. Tiên Cát - TP. Việt Trì - Phú Thọ 264
259 Thủ Thừa TT. Thủ Thừa - Thủ Thừa - Long An 318
260 Thới Bình TT. Thới Bình - Thới Bình - Cà Mau 181
261 Thổ Tang Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc 253
262Thống Nhất
Thống Nhất - Gia Lộc - Hải Dương 337
263Thống Nhất
Thống Nhất - Hưng Hà - Thái Bình 652
264Thống Nhất
Thống Nhất - Krông Pắk - Đắc Lắc 361
265Thọ Nghiệp
Thọ Nghiệp - Xuân Trường - Nam Định 666
266 Thọ Lộc Thọ Lộc - Phúc Thọ - Hà Tây 571
267 Thọ Lập Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hoá 292
268 Thọ Hải Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hoá 314
269 Thịnh Sơn Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An 262
270Thị trấn Đăk Mil
TT. Đăk Mil - Đắc Nông 555
271Thị trấn Ân Thi
TT. Ân Thi - Ân Thi - Hưng Yên 311
272Thị trấn Yên Thành
Thị trấn Yên Thành - Yên Thành - Nghệ An 946
273Thị trấn Vị Xuyên
Thị trấn Vị Xuyên - Vị Xuyên - Hà Giang 351
274Thị trấn Vĩnh Thuận
TT. Vĩnh Thuận - Vĩnh Thuận - Kiên Giang 181
275Thị trấn Việt Quang
Thị trấn Việt Quang - Bắc Quang - Hà Giang 281
276Thị trấn Việt Lâm
TT. Việt Lâm - Vị Xuyên - Hà Giang 216
277Thị trấn Tân Hiệp
TT. Tân Hiệp - Tân Hiệp - Kiên Giang 257
278Thị trấn Tân Châu
Thị trấn Tân Châu - Tân Châu - Tây Ninh 598
279Thị trấn Tân Biên
TT. Tân Biên - Tân Biên - Tây Ninh 546
280Thị trấn Trà Cú
Thị trấn Trà Cú - Trà Cú - Trà Vinh 375
281Thị trấn Quốc Oai
Thị trấn Quốc Oai - Quốc Oai - Hà Tây 419
282Thị trấn Phú Xuyên
Thị trấn Phú Xuyên - Phú Xuyên - Hà Tây 663
283
Thị trấn Nông trường Trần Phú
Thị trấn nông trường Trần Phú - Văn Chấn - Yên Bái
239
284
Thị trấn Nông trường Nghĩa Lộ
Thị trấn nông trường Nghĩa Lộ - Văn Chấn - Yên Bái
214
285Thị trấn Long Hồ
TT. Long Hồ - Long Hồ - Vĩnh Long 223
286Thị trấn Khoái Châu
TT Khoái Châu - Khoái Châu - Hưng Yên 265
287Thị trấn Hưng Hà
Thị trấn Hưng Hà - Hưng Hà - Thái Bình 172
288Thị trấn Hòn Đất
TT. Hòn Đất - Hòn Đất - Kiên Giang 652
289Thị trấn Hoà Thành
TT. Hoà Thành - Hoà Thành - Tây Ninh 503
290Thị trấn Cầu Ngang
TT. Cầu Ngang - Cầu Ngang - Trà Vinh 413
291Thị trấn Bút Sơn
Thị trấn Bút Sơn - Hoằng Hoá - Thanh Hoá 442
292 Thất Hùng Thất Hùng - Kinh Môn - Hải Dương 211
293Thạnh Quới
Thạnh Quới - Mỹ Xuyên - Sóc Trăng 252
294 Thạnh Phú Thạnh Phú - Mỹ Xuyên - Sóc Trăng 238
295 Thạnh Lộc Thạnh Lộc - Giồng Riềng - Kiên Giang 355
296 Thạnh Hoá Thị trấn Thạnh Hoá - Thạnh Hoá - Long An 246
297 Thạnh An Thạnh Đông A - Tân Hiệp - Kiên Giang 231
298 Thạch Sơn Thạch Sơn - Lâm Thao - Phú Thọ 528
299Thạch Khôi
Thạch Khôi - Gia Lộc - Hải Dương 714
300 Thạch Hoà Thạch Hoà - Thạch Thất - Hà Tây 466
301Thượng Trưng
Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc 182
302Thượng Thanh
P. Thượng Thanh - Long Biên - Hà Nội 282
303Thượng Sơn
Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An 187
304Thượng Quận
Thượng Quận - Kinh Môn - Hải Dương 225
305Thân Cửu Nghĩa
Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang 320
306 Thái Đào Thái Đào - Lạng Giang - Bắc Giang 349
307Thái Xuyên
Thái Xuyên - Thái Thuỵ - Thái Bình 159
308 Thái Tân Thái Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình 113
309 Thái Thọ Thái Thọ - Thái Thuỵ - Thái Bình 133
310 Thái Thịnh Thái Thịnh - Thái Thuỵ - Thái Bình 244
311 Thái Phúc Thái Phúc - Thái Thuỵ - Thái Bình 282
312 Thái Học Thái Học - Chí Linh - Hải Dương 282
313 Thái Hòa Thái Hòa - Triệu Sơn - Thanh Hóa 506
314 Thái Hoà Thái Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phúc 125
315 Thái Hoà TT. Thái Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An 829
316 Thái Giang Thái Giang - Thái Thuỵ - Thái Bình 221
317Thái Dương
Thái Dương - Bình Giang - Hải Dương 221
318 Thái Bình75 Nguyễn Hiền Vương - Phường Thanh Bình - TP Biên Hòa
1.019
319 Thái Bình Phường Tân Hoà - TP. Biên Hoà - Đồng Nai 767
320 Thái Bình Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh 770
321Thuỷ Xuân Tiên
Thuỷ Xuân Tiên - Chương Mỹ - Hà Tây 364
322 Thuỷ Xuân Xã Thuỷ Xuân - TP. Huế - TT Huế 124
323Thuỷ Dương
Thuỷ Dương - Hương Thuỷ - TT Huế 220
324 Thuỵ Văn Thuỵ Văn - Thái Thuỵ - Thái Bình 236
325 Thuỵ Vân Thuỵ Vân - TP. Việt Trì - Phú Thọ 237
326 Thuỵ Trình Thuỵ Trình - Thái Thuỵ - Thái Bình 195
327Thuỵ Quỳnh
Thuỵ Quỳnh - Thái Thuỵ - Thái Bình 180
328 Thuỵ Hồng Thuỵ Hồng - Thái Thuỵ - Thái Bình 180
329Thuỵ Dương
Thuỵ Dương - Thái Thuỵ - Thái Bình 219
330 Thuỵ Dân Thuỵ Dân - Thái Thuỵ - Thái Bình 164
331 Thuỵ Bình Thuỵ Bình - Thái Thuỵ - Thái Bình 161
332Thuận Thiên
Thuận Thiên - Kiến Thuỵ - Hải Phòng 163
333 Thuận Sơn Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An 177
334 Thuận Mỹ Thuận Mỹ - Châu Thành - Long An 256
335 Thuận Hoà P. Thuận Hoà - TP. Huế - TT Huế 254
336 Thuận An TT. Thuận An - Phú Vang - TT Huế 170
337 Thiệu Viên Thiệu Viên - Thiệu Hoá - Thanh Hoá 250
338Thiệu Trung
Thiệu Trung - Thiện Hoá - Thanh Hoá 518
339 Thiết Ống T.Trấn Thiết Ống - Bá Thước - Thanh Hóa 211
340Thiên Trường
55 Hàn Thuyên - P. Vị Hoàng - TP. Nam Định - Nam Định
2.003
341 Thanh Xá Thanh Xá - Thanh Hà - Hải Dương 216
342Thanh Xuân
Thanh Xuân - Sóc Sơn - Hà Nội 609
343 Thanh Văn Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An 223
344 Thanh Văn Thanh Văn - Thanh Oai - Hà Tây 335
345Thanh Tùng
Thanh Tùng - Thanh Miện - Hải Dương 343
346 Thanh Tân Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình 216
347Thanh Tuyền
Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương 1.196
348Thanh Thuỷ
Thanh Thuỷ - Thanh Hà - Hải Dương 178
349Thanh Thuỷ
Thanh Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình 332
350Thanh Thuỳ
Thanh Thuỳ - Thanh Oai - Hà Tây 323
351 Thanh Nê TT. Thanh Nê - Kiến Xương - Thái Bình 711
352 Thanh Lĩnh Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An 124
353Thanh Lãng
Thanh Lãng - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc 296
354Thanh Long
Thanh Long - Yên Mỹ - Hưng Yên 608
355Thanh Giang
Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Dương 392
356Thanh Cường
Thanh Cường - Thanh Hà - Hải Dương 198
357 Thanh Ba Thị trấn Thanh Ba - Thanh Ba - Phú Thọ 372
358 Tam Đa Tam Đa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng 193
359 Tam Đa Tam Đa - Yên Phong - Bắc Ninh 508
360Tam Quan Bắc
Tam Quan Bắc - Hoài Nhơn - Bình Định 357
361 Tam Quan TT. Tam Quan - Hoài Nhơn - Bình Định 264
362 Tam Lưu TT. An Lưu - Kinh Môn - Hải Dương 566
363 Tam Hồng Tam Hồng - Yên Lạc - Vĩnh Phúc 345
364 Tam Hưng Tam Hưng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng 271
365 Tam Hưng Tam Hưng - Thanh Oai - Hà Tây 719
366TT. Yªn L¹c
TT.Yªn L¹c - Yªn L¹c - VÜnh Phóc 511
367TT. Xuân Mai
TT. Xuân Mai - Chương Mỹ - Hà Tây 233
368TT. Vĩnh Tường
TT. Vĩnh Tường - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc 206
369TT. Vĩnh Bảo
TT. Vĩnh Bảo - Vĩnh Bảo - Hải Phòng 192
370TT. Tuy Phước
TT. Tuy Phước - Tuy Phước - Bình Định 280
371 TT. Thứ 3 TT. Thứ 3 - An Biên - Kiên Giang 393
372 TT. Thứ 11 TT. Thứ 11 - An Minh - Kiên Giang 224
373TT. Phước Bình
TT. Phước Bình - Phước Long - Bình Phước 652
374TT. Phúc Thọ
TT. Phúc Thọ - Phúc Thọ - Hà Tây 380
375TT. Nga Sơn
TT. Nga Sơn - Nga Sơn - Thanh Hoá 611
376TT. Lập Thạch
TT. Lập Thạch - Lập Thạch - Vĩnh Phúc 271
377 TT. Hồ TT. Hồ - Thuận Thành - Bắc Ninh 560
378TT. Hương Canh
TT. Hương Canh - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc 291
379TT. Hưng Nhân
Hưng Nhân - Hưng Hà - Thái Bình 215
380 TT. Chũ TT. Chũ - Lục Ngạn - Bắc Giang 479
381TT. Cao Phong
TT. Cao Phong - Cao Phong - Hoà Bình 808
382TT. An Châu
TT. An Châu - Sơn Động - Bắc Giang 817
383T.T Cổ Phúc
Thị trấn Cổ Phúc - Trấn Yên - Yên Bái 378
384 Sơn Vi Sơn Vi - Lâm Thao - Phú Thọ 260
385 Sơn Hà Sơn Hà - Phú Xuyên - Hà Tây 279
386 Sùng Nhơn Sùng Nhơn - Đức Linh - Bình Thuận 447
387 Sóc Trăng TX. Sóc Trăng - Sóc Trăng 648
388 Sài Sơn Sài Sơn - Quốc Oai - Hà Tây 466
389 Sà Rài TT. Sà Rài - Tân Hồng - Đồng Tháp 423
390 Song Lộc Song Lộc - Châu Thành - Trà Vinh 404
391 Song Lãng Song Lãng - Vũ Thư - Thái Bình 219
392 Song Hồ Song Hồ - Thuận Thành - Bắc Ninh 520
393 Sen Chiểu Sen Chiểu - Phúc Thọ - Hà Tây 451
394 Sao Đỏ TT. Sao Đỏ - Chí Linh - Hải Dương 1.093
395 Rạch Núi Đông Thạnh - Cần Giuộc - Long An 204
396Quỳnh Xuân
Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An 602
397Quỳnh Ngọc
Quỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình 394
398Quỳnh Minh
Quỳnh Minh - Quỳnh Phụ - Thái Bình 256
399 Quỳnh Hậu Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An 584
400Quỳnh Hưng
Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình 173
401Quỳnh Giang
Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ An 366
402 Quốc Tuấn Quốc Tuấn - Kiến Xương - Thái Bình 220
403 Quốc Tuấn Quốc Tuấn - An Dương - Hải Phòng 202
404 Quất Động Quất Động - Thường Tín - Hà Tây 207
405 Quảng Đại Quảng Đại - Quảng Xương - Thanh Hoá 301
406 Quảng Văn Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hoá 304
407Quảng Tâm
Quảng Tâm - Quảng Xương - Thanh Hoá 339
408 Quảng Thọ Quảng Thọ - Quảng Trạch - Quảng Bình 513
409Quảng Thành
Quảng Thành - Quảng Điền - TT Huế 122
410Quảng Thuận
Quảng Thuận - Quảng Trạch - Quảng Bình 501
411Quảng Ngọc
Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hoá 343
412Quảng Nghiệp
Quảng Nghiệp - Tứ Kỳ - Hải Dương 175
413Quảng Lãng
Quảng Lãng - Ân Thi - Hưng Yên 452
414Quảng Châu
Quảng Châu - TX. Hưng Yên - Hưng Yên 301
415 Quý Sơn Quý Sơn - Lục Ngạn - Bắc Giang 681
416Quyết Thắng
P. Quyết Thắng - Thị xã Kon Tum - Kon Tum
265
417Quang Trung
TT. Phú Phong - Tây Sơn - Bình Định 280
418Quang Trung
Phường Quang Trung - Thị xã Hà Đông - Hà Tây
1.626
419Quang Trung
Đồng Quang - Từ Sơn - Bắc Ninh 512
420Quang Trung
Quang Trung - Kinh Môn - Hải Dương 315
421Quang Trung
Phường Quang Trung - Thị xã Kon Tum - Kon Tum
648
422Quang Phục
Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng 188
423Quang Minh
Quang Minh - Kiến Xương - Thái Bình 249
424Quang Minh
Quang Minh - Mê Linh - Vĩnh Phúc 245
425Quang Khải
Quang Khải - Tứ Kỳ - Hải Dương 358
426Quang Hưng
Quang Hưng - Phủ Cừ - Hưng Yên 274
427QTDND Trung ương
193 Bà Triệu - Hai Bà Trưng - Hà Nội 111.747
428Pơng Đrang
Pơng Đrang - Krông Pắk - Đắc Lắc 1.594
429 Phủ HàPhường Phủ Hà - Thị xã Phan Rang - Ninh Thuận
379
430Phụng Công
Phụng Công - Văn Giang - Hưng Yên 433
431 Phả Lễ Phả Lễ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng 182
432 Phả Lại TT. Phả Lại - Chí Linh - Hải Dương 1.710
433Phượng Hoàng
Phượng Hoàng - Thanh Hà - Hải Dương 228
434Phượng Cách
Phượng Cách - Quốc Oai - Hà Tây 134
435Phường Xuân Hoà
P. Xuân Hoà - TX. Phúc Yên - Vĩnh Phúc 278
436Phường Tây Lộc
Phường Tây Lộc - TP. Huế - TT Huế 186
437Phường Trung Tâm
P. Trung Tâm - TX. Nghĩa Lộ - Yên Bái 262
438 Phường III17 Nguyễn Thái Học - Khu phố 3 - Phường III - TX. Tây Ninh
651
439 Phường 6 Phường 6 - Thị xã Trà Vinh - Trà Vinh 250
440 Phường 4 Phường 4 - Thị xã Trà Vinh - Trà Vinh 809
441 Phường 3 Phường 3 - Thị xã Trà Vinh - Trà Vinh 301
442 Phường 2 Phường 2 - TP. Cà Mau - Cà Mau 1.394
443 Phường 2 Phường 2 - Thị xã Bảo Lộc - Lâm Đồng 2.763
444 Phường 12 Phường 12 - TP. Đà Lạt - Lâm Đồng 468
445Phước Tân Hưng
Phước Tân Hưng - Châu Thành - Long An 468
446 Phước Thể Phước Thể - Tuy Phong - Bình Thuận 306
447 Phước Sơn Phước Sơn - Ninh Phước - Ninh Thuận 256
448 Phước Sơn Phước Sơn - Tuy Phước - Bình Định 450
449Phước Lộc Thành
Phước Lâm - Cần Giuộc - Long An 391
450 Phước Lộc Phước Lộc - Tuy Phước - Bình Định 419
451 Phước Hải Ấp Hải Trung - Phước Hải - Đất Đỏ - BRVT 454
452Phước Hưng
Phước Hưng - Tuy Phước - Bình Định 279
453 Phước Hoà Phước Hoà - Tuy Phước - Bình Định 594
454 Phước Hoà Phước Hoà - Phú Giáo - Bình Dương 1.378
455Phước Hiệp
Phước Hiệp - Tuy Phước - Bình Định 276
456 Phước An Thị trấn Phước An - Krông Pắk - Đắc Lắc 932
457 Phương Xá Phương Xá - Cẩm Khê - Phú Thọ 439
458 Phương Tú Phương Tú - ứng Hoà - Hà Tây 508
459Phương Thạnh
Phương Thạnh - Càng Long - Trà Vinh 503
460Phương Lâm - Đồng Tiến
P. Phương Lâm - TX. Hoà Bình - Hoà Bình 1.338
461 Phúc Thọ Phúc Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An 467
462 Phúc Thịnh P. Phúc Thịnh - TX. Sơn Tây - Hà Tây 388
463Phúc Thành
P. Phúc Thành - TX. Ninh Bình - Ninh Bình 419
464Phúc Thành
Phúc Thành - Vũ Thư - Thái Bình 198
465Phúc Thành
Phúc Thành - Kinh Môn - Hải Dương 140
466 Phúc Hoà Phúc Hoà - Phúc Thọ - Hà Tây 185
467 Phú Túc Phú Túc - Phú Xuyên - Hà Tây 539
468 Phú Tân Phú Tân - Mỹ Tú - Sóc Trăng 499
469 Phú Thứ TT. Phú Thứ - Kinh Môn - Hải Dương 540
470 Phú ThọP. Phú Thọ - TX. Thủ Dầu Một - Bình Dương
450
471 Phú Thái TT. Phú Thái - Kim Thành - Hải Dương 391
472 Phú MỹTỉnh lộ 954 Ấp Thượng 3 - Phú Mỹ - Phú Tân - An Giang
813
473 Phú Lộc Phú Lộc - Phù Ninh - Phú Thọ 421
474 Phú Lộc TT. Phú Lộc - Thanh Trị - Sóc Trăng 758
475 Phú Lạc Phú Lạc - Cẩm Khê - Phú Thọ 275
476 Phú Hoà TT. Phú Hoà - Thoại Sơn - An Giang 785
477 Phú HoàP. Phú Hoà - TX. Thủ Dầu Một - Bình Dương
1.512
478 Phú Cường TT. Tăng Bạt Hổ - Hoài Ân - Bình Định 259
479 Phú Châu Phú Châu - Đông Hưng - Thái Bình 177
480Phùng Xá (TT)
Phùng Xá - Thạch Thất - Hà Tây 1.101
481Phùng Xá (MĐ)
Phùng Xá - Mỹ Đức - Hà Tây 1.211
482Phùng Hưng
Phùng Hưng - Khoái Châu - Hưng Yên 350
483 Phù ủng Phù ủng - Ân Thi - Hưng Yên 285
484 Phù Yên TT. Phù Yên - Phù Yên - Sơn La 735
485 Phù Nham Phù Nham - Văn Chấn - Yên Bái 234
486 Phù Mỹ TT. Phù Mỹ - Phù Mỹ - Bình Định 338
487Phù Lưu Tế
Phù Lưu Tế - Mỹ Đức - Hà Tây 172
488 Phong Vân Phong Vân - Ba Vì - Hà Tây 373
489 Phong Mỹ Phong Mỹ - Cao Lãnh - Đồng Tháp 241
490 Phong Hoà Phong Hoà - Lai Vung - Đồng Tháp 347
491Phong Châu
Phong Châu - Đông Hưng - Thái Bình 199
492Phan Sào Nam
Phan Sào Nam - Phù Cừ - Hưng Yên 216
493Phan Rí Thành
Phan Rí Thành - Bắc Bình - Bình Thuận 367
494 Nội Duệ Nội Duệ - Tiên Du - Bắc Ninh 532
495 Năm Sao Phường 5 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị 540
496 Núi SậpẤp Bắc Sơn - TT. Núi Sập - Thoại Sơn - An Giang
2.112
497Nông trường Việt Trung
Nông trường Việt Trung - Bố Trạch - Quảng Bình
513
498Nông Trang
P. Nông Trang - TP. Việt Trì - Phú Thọ 323
499 Ninh Vân Ninh Vân - Hoa Lư - Ninh Bình 507
500 Ninh Sơn Ninh Sơn - TX. Tây Ninh - Tây Ninh 670
501Ninh Phong
Phường Ninh Phong - TX. Ninh Bình - Ninh Bình
425
502 Ninh Hải Ninh Hải - Hoa Lư - Ninh Bình 398
503 Ninh Dân Ninh Dân - Thanh Ba - Phú Thọ 315
504Nhị Trường
Nhị Trường - Cầu Ngang - Trà Vinh 658
505 Nhị Mỹ Nhị Mỹ - Cai Lậy - Tiền Giang 203
506 Nhị Khê Nhị Khê - Thường Tín - Hà Tây 431
507 Nhật Tựu Nhật Tựu - Kim Bảng - Hà Nam 136
508 Nhật Tân Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam 215
509 Nhật Tân Nhật Tân - Tiên Lữ- Hưng Yên 358
510Như Quỳnh
Như Quỳnh - Văn Lâm - Hưng Yên 512
511Nhơn Thành
Nhơn Thành - An Nhơn - Bình Định 328
512 Nhơn Lộc Nhơn Lộc - An Nhơn - Bình Định 534
513 Nhơn Hải Nhơn Hải - Ninh Hải - Ninh Thuận 716
514 Nhơn Hạnh Nhơn Hạnh - An Nhơn - Bình Định 339
515Nhân Trạch
Nhân Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình 590
516Nhân Quyền
Nhân Quyền - Bình Giang - Hải Dương 330
517 Nhân Hoà Nhân Hoà - Mỹ Hào - Hưng Yên 571
518 Nhà Bàng01/3 Quốc lộ 91 Thới Hòa - Thị trấn Nhà Bàng - Tịnh Biên - An Giang
1.709
519 Ngọc Trạo Ngọc Trạo - TX. Bỉm Sơn - Thanh Hoá 301
520 Ngọc Lũ Ngọc Lũ - Bình Lục - Hà Nam 249
521 Ngư Lộc Ngư Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá 634
522 Ngũ Đoan Ngũ Đoan - Kiến Thuỵ - Hải Phòng 224
523 Ngũ Phúc Ngũ Phúc - Kim Thành - Hải Dương 387
524 Ngũ Phúc Ngũ Phúc - Kiến Thuỵ - Hải Phòng 204
525 Ngũ Lão Ngũ Lão - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng 186
526 Ngũ Kiên Ngũ Kiên - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc 140
527 Ngô Quyền Ngô Quyền - Thanh Miện - Hải Dương 238
528 Ngô Mây TT. Ngô Mây - Phù Cát - Bình Định 654
529Nguyễn Trãi
87 Tô Hiệu - TP Hà Đông - Hà Tây 1.010
530Nguyễn Thái Học
P. Nguyễn Thái Học - TP. Yên Bái - Yên Bái 265
531Nguyễn Phúc
Phường Nguyễn Phúc - TP. Yên Bái - Yên Bái
270
532Nguyên Khê
Nguyên Khê - Đông Anh - Hà Nội 406
533Nguyên Giáp
Nguyên Giáp - Tứ Kỳ - Hải Dương 358
534 Nghĩa Đạo Nghĩa Đạo - Thuận Thành - Bắc Ninh 505
535 Nghĩa Trụ Nghĩa Trụ - Văn Giang - Hưng Yên 380
536Nghĩa Thịnh
Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Nam Định 186
537Nghĩa Thắng
Nghĩa Thắng - Nghĩa Hưng - Nam Định 178
538Nghĩa Thuận
Nghĩa Thuận - Nghĩa Đàn - Nghệ An 692
539 Nghĩa Lâm Nghĩa Lâm - Nghĩa Hưng - Nam Định 285
540 Nghĩa Hồ Nghĩa Hồ - Lục Ngạn - Bắc Giang 347
541 Nghi Đức Nghi Đức - Tánh Linh - Bình Thuận 192
542 Nghi Xuân Nghi Xuân - - Nghi Lộc - Nghệ An 234
543 Nghi Tân Thị xã Cửa Lò - Nghệ An 713
544 Nghi Thuỷ Thị xã Cửa Lò - Nghệ An 796
545 Nghi Hải TX. Cửa Lò - Nghệ An 604
546Nghi Hương
Thị xã Cửa Lò - Nghệ An 1.407
547 Nghi Hoa Nghi Hoa - Nghi Lộc - Nghệ An 433
548 Nga Thành Nga Thành - Nga Sơn - Thanh Hóa 204
549 Nga Mỹ Nga Mỹ - Nga Sơn - Thanh Hoá 334
550 Nga Hải Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hoá 360
551 Nam Vân Nam Vân - TP. Nam Định - Nam Định 172
552 Nam Trung Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ An 142
553Nam Thanh
Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An 251
554Nam Thanh
Nam Thanh - Nam Trực - Nam Định 363
555 Nam Lý P. Nam Lý - TX. Đồng Hới - Quảng Bình 411
556 Nam Hồng Nam Hồng - Đông Anh - Hà Nội 552
557 Nam Hải Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình 254
558 Nam Hà Nam Hà - Tiền Hải - Thái Bình 223
559Nam Cường
Nam Cường - TP Yên Bái - Yên Bái 228
560 Nam Cát Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An 369
561 Nam Chính Nam Chính - Tiền Hải - Thái Bình 199
562 Nam Cao Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình 271
563 Nam BìnhPhường Nam Bình - TX. Ninh Bình - Ninh Bình
238
564 Mỹ ĐứcQuốc lộ 91 Mỹ Thiện - Mỹ Đức - Châu Phú - An Giang
745
565 Mỹ Xuyên TT. Mỹ Xuyên - Mỹ Xuyên - Sóc Trăng 623
566 Mỹ ThạnhQuốc lộ 91 Thới An - P. Mỹ Thạnh - TP. Long Xuyên - An Giang
2.487
567 Mỹ Phước131 Trần Hưng Đạo - P. Mỹ Phước - TP. Long Xuyên - An Giang
2.481
568 Mỹ Lâm Mỹ Lâm - Hòn Đất - Kiên Giang 402
569 Mỹ Luông TT. Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang 327
570 Mỹ Long Mỹ Long - Cai Lậy - Tiền Giang 114
571Mỹ Hội Đông
Ấp Mỹ Hội - Mỹ Hội Đông - Chợ Mới - An Giang
525
572 Mỹ Hoà367/7B Tỉnh lộ 943 Tây Khánh 4 - P. Mỹ Hoà - TP. Long Xuyên - An Giang
4.217
573 Mỹ Hiệp Mỹ Hiệp - Cao Lãnh - Đồng Tháp 849
574 Mỹ Hiệp Mỹ Hiệp - Phù Mỹ - Bình Định 420
575 Mỹ Bình16A Tôn Đức Thắng - P. Mỹ Bình - TP. Long Xuyên - An Giang
4.034
576 Mộc Hoá Thị trấn Mộc Hoá - Mộc Hoá - Long An 349
577 Mễ Sở Mễ Sở - Văn Giang - Hưng Yên 805
578 Mê Pu Mê Pu - Đức Linh - Bình Thuận 573
579 Mê Linh Mê Linh - Mê Linh - Vĩnh Phúc 249
580 Mão Điền Mão Điền - Thuận Thành - Bắc Ninh 501
581Mong Thọ B
Mong Thọ B - Châu Thành - Kiên Giang 231
582Mong Thọ A
Mong Thọ A - Châu Thành - Kiên Giang 182
583 Minh Đức Minh Đức - Mỹ Hào - Hưng Yên 355
584 Minh Đức Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Dương 339
585 Minh Tân Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng 472
586 Minh Tân Minh Tân - Phú Xuyên - Hà Tây 364
587 Minh Tân TT. Minh Tân - Kinh Môn - Hải Dương 570
588 Minh Tân Minh Tân - Phù Cừ - Hưng Yên 320
589Minh Phương
Minh Phương - TP. Việt Trì - Phú Thọ 228
590 Minh Nông Minh Nông - TP. Việt Trì - Phú Thọ 222
591 Minh Lãng Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình 145
592 Minh Khai Minh Khai - Hưng Hà - Thái Bình 183
593 Minh Khai Minh Khai - Hoài Đức - Hà Tây 594
594 Minh Hưng Minh Hưng - Kiến Xương - Thái Bình 136
595 Minh Dân Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hoá 352
596 Minh Châu Minh Châu - Yên Mỹ - Hưng Yên 356
597 Ma Lâm TT. Ma Lâm - Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận 830
598 Lộc Thanh Lộc Thanh - Bảo Lộc - Lâm Đồng 789
599 Lộc Sơn Lộc Sơn - Bảo Lộc - Lâm Đồng 2.077
600 Lộc Sơn Lộc Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hoá 240
601 Lộc Hoà Tây Hoà - Trảng Bom - Đồng Nai 731
602 Lộc An Lộc An - Bảo Lâm - Lâm Đồng 470
603Lịch Hội Thượng
Lịch Hội Thượng - Long Phú - Sóc Trăng 545
604 Lập Lễ Lập Lễ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng 345
605 Lại Yên Lại Yên - Hoài Đức - Hà Tây 263
606 Lạc Tấn Lạc Tấn - Tân Trụ - Long An 587
607 Lương Tài Lương Tài - Văn Lâm- Hưng Yên 304
608 Lưu Kiếm Lưu Kiếm - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng 403
609 Lê Thanh Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây 407
610 Lê Lợi Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình 265
611 Lê Lợi Lê Lợi - Gia Lộc - Hải Dương 390
612 Lâm Giang Lâm Giang - Văn Yên - Yên Bái 211
613 Lái Thiêu TT. Lái Thiêu - Thuận An - Bình Dương 809
614 Long Đức Long Đức - Thị xã Trà Vinh - Trà Vinh 600
615Long Điền B
Ấp Long Quế 1 - Long Điền B - Chợ Mới - An Giang
516
616Long Xuyên
Long Xuyên - Bình Giang - Hải Dương 309
617Long Xuyên
Long Xuyên - Phúc Thọ - Hà Tây 437
618 Long Vân Cành Nàng - Bá Thước - Thanh Hóa 369
619Long Thạnh
Long Thạnh - Vĩnh Lợi - Bạc Liêu 1.774
620Long Thành Bắc
Long Thành Bắc - Hoà Thành - Tây Ninh 297
621Long Thuận
Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh 422
622 Long Sơn225 Tổ 10 Long Thạnh 1 - Long Sơn - Phú Tân - An Giang
714
623Long Hưng A
Long Hưng A - Lắp Vò - Đồng Tháp 700
624 Long Hoà Long Hoà - TX. Gò Công - Tiền Giang 168
625 Liên Đầm Liên Đầm - Di Linh - Lâm Đồng 329
626 Liên Trung Liên Trung - Đan Phượng - Hà Tây 401
627 Liên Thành Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An 142
628 Liên Thuỷ Liên Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình 360
629 Liên Quan TT. Liên Quan - Thạch Thất - Hà Tây 249
630Liên Phường Phúc Yên
P. Trưng Trắc - TX. Phúc Yên - Vĩnh Phúc 185
631Liên Phường
153C Lê Hồng Phong - P 8 - TP. Vũng Tàu - Bà Rịa Vũng Tàu
1.542
632Liên Phương
Phường 8 - TP. Đà Lạt - Lâm Đồng 1.664
633 Liên Nghĩa TT. Liên Nghĩa - Đức Trọng - Lâm Đồng 3.560
634 Liên Khê Liên Khê - Khoái Châu - Hưng Yên 353
635Liên Hương
TT. Liên Hương - Tuy Phong - Bình Thuận 578
636 Liên Hà Liên Hà - Đan Phượng - Hà Tây 244
637 Liên Hà Liên Hà - Đông Anh - Hà Nội 453
638 Liên Hiệp Liên Hiệp - Đức Trọng - Lâm Đồng 1.191
639 Liên Giang Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình 186
640 Liêm Hải Liêm Hải - Trực Ninh - Nam Định 380
641 Lan Mẫu Lan Mẫu - Lục Nam - Bắc Giang 352
642 Lai Vung TT. Lai Vung - Lai Vung - Đồng Tháp 409
643 La Phù La Phù - Hoài Đức - Hà Tây 829
644 La Phù La Phù - Thanh Thuỷ - Phú Thọ 666
645 La Ghi TT. La Ghi - Hàm Tân - Bình Thuận 736
646 Kế Sách TT. Kế Sách - Kế Sách - Sóc Trăng 425
647 Kiến Quốc Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Dương 424
648 Kiến Quốc Kiến Quốc - Kiến Thuỵ - Hải Phòng 476
649 Kim Tân Kim Tân - Kim Thành - Hải Dương 389
650 Kim Sơn Kim Sơn - Thị xã Sơn Tây - Hà Tây 614
651 Kim Mỹ Kim Mỹ - Kim Sơn - Ninh Bình 599
652 Kim Giang Kim Giang - Cẩm Giàng - Hải Dương 335
653 Kim Chung Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội 682
654 Kim Chung Kim Chung - Hưng Hà - Thái Bình 168
655 Kim Anh Kim Anh - Kim Thành - Hải Dương 176
656 Khải Xuân Khải Xuân - Thanh Ba - Phú Thọ 247
657 Khánh Tín Cát Khánh - Phù Cát - Bình Định 387
658Khánh Thịnh
Khánh Thịnh - Yên Mô - Ninh Bình 283
659Khánh Thành
Khánh Thành - Yên Khánh - Ninh Bình 417
660 Khánh Phú Khánh Phú - Yên Khánh - Ninh Bình 350
661 Khánh Hậu Khánh Hậu - Thị xã Tân An - Long An 404
662 Khánh Hải Khánh Hải - Yên Khánh - Ninh Bình 303
663 Khánh Hoà Khánh Hoà - Yên Khánh - Ninh Bình 452
664Khánh Cường
Khánh Cường - Yên Khánh - Ninh Bình 286
665Khánh Công
Khánh Công - Yên Khánh - Ninh Bình 274
666 Hữu Văn Hữu Văn - Chương Mỹ - Hà Tây 261
667 Hợp Đức Hợp Đức - Kiến Thuỵ - Hải Phòng 265
668 Hộ Phòng TT. Hộ Phòng - Giá Rai - Bạc Liêu 4.502
669 Hồng Việt Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình 226
670 Hồng Tiến Hồng Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên 282
671 Hồng Thái Hồng Thái - Kiến Xương - Thái Bình 276
672 Hồng Thái Hồng Thái - Ninh Giang - Hải Dương 378
673Hồng Thanh
Hồng Thanh - Yên Thành - Nghệ An 338
674Hồng Quang
Hồng Quang - Ân Thi - Hưng Yên 578
675Hồng Phong
Hồng Phong - Vũ Thư - Thái Bình 232
676 Hồng Nam Hồng Nam - TX. Hưng Yên - Hưng Yên 273
677 Hồng Lĩnh Hồng Lĩnh - Hưng Hà - Thái Bình 185
678Hồng Hưng
Hồng Hưng - Gia Lộc - Hải Dương 782
679 Hồng Hà Phường Hồng Hà - TP. Yên Bái - Yên Bái 446
680Hồng Giang
Hồng Giang - Lục Ngạn - Bắc Giang 450
681 Hồ Xá TT. Hồ Xá - Vĩnh Linh - Quảng Trị 710
682 Hố Nai Phường Hố Nai - TP. Biên Hoà - Đồng Nai 1.347
683Hậu Thạnh Đông
Hậu Thạnh Đông - Tân Thạnh - Long An 385
684 Hải Trung Hải Trung - Hải Hậu - Nam Định 496
685 Hải Thanh Hải Thanh - Hải Hậu - Nam Định 208
686Hải Phương
Hải Phương - Hải Hậu - Nam Định 533
687 Hải Phú Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị 321
688 Hải Phong Hải Phong - Hải Hậu - Nam Định 327
689 Hải Ninh Hải Ninh - Hải Hậu - Nam Định 209
690 Hải Minh Hải Minh - Hải Hậu - Nam Định 726
691 Hải Hà Hải Hà - Hải Hậu - Nam Định 302
692 Hải Bắc Hải Bắc - Hải Hậu - Nam Định 408
693 Hải Bình Hải Bình - Tĩnh Gia - Thanh Hoá 565
694 Hải Anh Hải Anh - Hải Hậu - Nam Định 308
695 Hạ Trạch Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình 483
696 Hương Sơn Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây 455
697 Hương Hương Ngải - Thạch Thất - Hà Tây 515
Ngải
698 Hưng Đạo Hưng Đạo - Tứ Kỳ - Hải Dương 383
699 Hưng ĐạoThôn Mễ Xá 2 - Xã Hưng Đạo - Đông Triều - Quảng Ninh
518
700Hưng Đông
Hưng Đông - TP. Vinh - Nghệ An 949
701 Hưng Tân Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An 281
702 Hưng Tiến Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An 377
703 Hưng Long Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An 235
704Hưng Khánh
Hưng Khánh - Trấn Yên - Yên Bái 235
705 Hùng Tiến Hùng Tiến - Kim Sơn - Ninh Bình 317
706Hùng Thắng
Hùng Thắng - Bình Giang - Hải Dương 195
707 Hùng Sơn Thị Trấn Hùng Sơn - Lâm Thao - Phú Thọ 201
708 Hùng Lô Hùng Lô - Phù Ninh - Phú Thọ 443
709 Hùng Long Hùng Long - Đoan Hùng - Phú Thọ 141
710 Hòa Thắng Hòa Thắng - Phú Hòa - Phú Yên 123
711 Hòa Bình Ấp 4 - Hòa Bình - Xuyên Mộc - BRVT 502
712 Hát Môn Hát Môn - Phúc Thọ - Hà Tây 417
713 Hát Lót105 Tiểu khu 19 - TT. Hát Lót - Mai Sơn - Sơn La
241
714Hàm Thắng
Hàm Thắng - Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận 645
715 Hàm NhơnTT. Phú Long - Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
481
716 Hàm Hiệp Hàm Hiệp - Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận 553
717 Hàm Chính Hàm Chính - Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận 695
718 Hà Thanh Hà Thanh - Tứ Kỳ - Hải Dương 302
719 Hà Mãn Hà Mãn - Thuận Thành - Bắc Ninh 537
720 Hà Kỳ Hà Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương 706
721 Hà Hồi Hà Hồi - Thường Tín - Hà Tây 754
722Huỳnh Hữu Nghĩa
TT. Huỳnh Hữu Nghĩa - Mỹ Tú - Sóc Trăng 1.154
723 Huy Hoàng TT. Ekar - Ekar - Đắc Lắc 1.052
724Hoằng Chinh
Hoằng Chinh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá 442
725 Hoành Sơn Hoành Sơn - Giao Thuỷ - Nam Định 276
726 Hoàng Đạo Hoàng Đạo - Hoằng Hoá - Thanh Hoá 314
727Hoài Hương
Hoài Hương - Hoài Nhơn - Bình Định 445
728 Hoà Trị Hoà Trị - Phú Hoà - Phú Yên 199
729 Hoà Tiến Hoà Tiến - Krông Pắk - Đắc Lắc 269
730 Hoà Tiến Hoà Tiến - Hưng Hà - Thái Bình 180
731 Hoà Thắng Hoà Thắng - TP. Ban Mê Thuột - Đắc Lắc 684
732 Hoà Thành Hoà Thành - Lai Vung - Đồng Tháp 294
733 Hoà Thuận Hoà Thuận - Giồng Riềng - Kiên Giang 248
734 Hoà Sơn Hoà Sơn - Lương Sơn - Hoà Bình 437
735 Hoà Nam Hoà Nam - ứng Hoà - Hà Tây 667
736 Hoà Long Hoà Long - Lai Vung - Đồng Tháp 359
737 Hoà Khánh Hoà Khánh - TP. Ban Mê Thuột - Đắc Lắc 696
738 Hoà Bình Đông Hoà - Trảng Bom - Đồng Nai 727
739 Hoà BìnhP. Trần Hưng Đạo - Thị xã Kon Tum - Kon Tum
437
740 Hoà An Hoà An - Giồng Riềng - Kiên Giang 160
741 Hiệp Tân Hiệp Tân - Hoà Thành - Tây Ninh 500
742Hiệp Thành
P. Hiệp Thành - TX. Thủ Dầu Một - Bình Dương
686
743 Hiệp Ninh P. Hiệp Ninh - TX. Tây Ninh - Tây Ninh 564
744 Hiệp Hoà TT. Hiệp Hoà - Đức Hoà - Long An 494
745Hiệp Cường
Hiệp Cường - Kim Động - Hưng Yên 720
746 Hiên Vân Hiên Vân - Tiên Du - Bắc Ninh 514
747 Gò Đen Phước Lợi - Bến Lức - Long An 938
748 Giao Thịnh Giao Thịnh - Giao Thuỷ - Nam Định 161
749Giao Thanh
Giao Thanh - Giao Thuỷ - Nam Định 164
750 Giao Lâm Giao Lâm - Giao Thuỷ - Nam Định 311
751 Giang Sơn Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An 359
752 Gia Đông Gia Đông - Thuận Thành - Bắc Ninh 603
753 Gia Tân Gia Tân - Thống Nhất - Đồng Nai 431
754 Gia Tân Gia Tân - Gia Lộc - Hải Dương 313
755 Gia Tân Gia Tân - Gia Viễn - Ninh Bình 422
756 Gia Thanh Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình 364
757 Gia Ninh Gia Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình 285
758 Gia Kiệm Gia Kiệm - Thống Nhất - Đồng Nai 530
759 Gia Khánh Gia Khánh - Gia Lộc - Hải Dương 294
760 Gia Hiệp Gia Hiệp - Di Linh - Lâm Đồng 238
761 Gia Cẩm Phường Gia Cẩm - TP. Việt Trì - Phú Thọ 318
762 Ea Yông Ea Yông - Krông Pắk - Đắc Lắc 582
763 Dữu Lâu P. Dữu Lâu - TP. Việt Trì - Phú Thọ 327
764 Dục Tú Dục Tú - Đông Anh - Hà Nội 328
765 Dị Chế Dị Chế - Tiên Lữ - Hưng Yên 262
766 Dương Nội Dương Nội - Hoài Đức - Hà Tây 1.319
767Dương Minh Châu
TT. Dương Minh Châu - Dương Minh Châu - Tây Ninh
539
768Dương Liễu
Dương Liễu - Hoài Đức - Hà Tây 1.244
769 Dũng Tiến Dũng Tiến - Thường Tín - Hà Tây 421
770 Dĩnh Kế Dĩnh Kế - TP. Bắc Giang - Bắc Giang 306
771 Dĩ An TT. Dĩ An - Dĩ An - Bình Dương 2.501
772 Dân Lý Dân Lý - Triệu Sơn - Thanh Hoá 821
773 Dân Hoà Dân Hoà - Thanh Oai - Hà Tây 506
774 Duyên Hải Duyên Hải - Hưng Hà - Thái Bình 203
775 Duyên Hải TT. Duyên Hải - Duyên Hải - Trà Vinh 545
776 Diễn Thịnh Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An 564
777 Diễn Thái Diễn Thái - Diễn Châu - Nghệ An 174
778 Diễn Mỹ Diễn Mỹ - Diễn Châu - Nghệ An 597
779 Diễn Kỷ Diễn Kỷ - Diễn Châu - Nghệ An 696
780 Diễn Hùng Diễn Hùng - Diễn Châu - Nghệ An 584
781 Diễn Cát Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An 219
782 Diêu Trì TT. Diêu Trì - Tuy Phước - Bình Định 491
783 Di Linh TT. Di Linh - Di Linh - Lâm Đồng 406
784 Cửu Cao Cửu Cao - Văn Giang - Hưng Yên 332
785 Cửa Tùng Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị 408
786 Cộng Lạc Cộng Lạc - Tứ Kỳ - Hải Dương 224
787 Cộng Hoà Cộng Hoà - Kim Thành - Hải Dương 134
788 Cộng Hoà Cộng Hoà - Hưng Hà - Thái Bình 202
789 Cổ Thành Cổ Thành - Chí Linh - Hải Dương 442
790 Cổ Nhuế Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội 814
791 Cổ Lễ Cổ Lễ - Trực Ninh - Nam Định 851
792 Cổ Bi Cổ Bi - Bình Giang - Hải Dương 343
793 Cồn Thoi Cồn Thoi - Kim Sơn - Ninh Bình 357
794 Cẩm Xá Cẩm Xá - Mỹ Hào - Hưng Yên 437
795 Cẩm Hưng Cẩm Hưng - Cẩm Giàng - Hải Dương 358
796Cẩm Hoàng
Cẩm Hoàng - Cẩm Giàng - Hải Dương 488
797 Cầu Voi Nhị Thành - Thủ Thừa - Long An 606
798 Cầu Quan TT. Cầu Quan - Tiểu Cần - Trà Vinh 706
799 Cầu Kè TT. Cầu Kè - Cầu Kè - Trà Vinh 548
800 Cầu Diễn Cầu Diễn - Từ Liêm - Hà Nội 1.753
801 Cần ĐăngẤp Cần Thạnh - Cần Đăng - Châu Thành - An Giang
827
802 Cấp Tiến Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng 224
803 Cư Ebuar Cư Ebuar - TP. Ban Mê Thuột - Đắc Lắc 437
804 Cây Gáo Cây Gáo - Trảng Bom - Đồng Nai 220
805 Cát Tân Cát Tân - Phù Cát - Bình Định 502
806 Cát Trù Cát Trù - Cẩm Khê - Phú Thọ 210
807 Cát Thành Cát Thành - Trực Ninh - Nam Định 565
808 Cát Quế Cát Quế - Hoài Đức - Hà Tây 901
809 Cát Hanh Cát Hanh - Phù Cát - Bình Định 390
810 Càng Long TT. Càng Long - Càng Long - Trà Vinh 315
811Cty Cao Su Tây Ninh
Hiệp Thanh - Gò Giàu - Tây Ninh 507
812Cty Cao Su Tân Biên
Tân Hiệp - Tân Châu - Tây Ninh 1.143
813 Chợ VàmTổ 13 Ấp Phương Xương - TT. Chợ Vàm - Phú Tân - An Giang
648
814 Chợ Gạo Thị trấn Chợ Gạo - Chợ Gạo - Tiền Giang 209
815Chấn Thịnh
Chấn Thịnh - Văn Chấn - Yên Bái 195
816 Chăm Mát P. Chăm Mát - TX. Hoà Bình - Hoà Bình 1.229
817 Chúc Sơn Thị trấn Chúc Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây 318
818 Chí Thạnh Thị trấn Chí Thạnh - Tuy An - Phú Yên 121
819 Chí Minh Chí Minh - Chí Linh - Hải Dương 715
820 Chí Hoà Chí Hoà - Hưng Hà - Thái Bình 129
821 Chí Công Chí Công - Quy Phong - Bình Thuận 289
822 Châu Đức18 Lô A2 TT Thương mại TT. Ngãi Giao - Châu Đức - Bà Rịa Vũng Tàu
3.005
823Châu Thành
Phường 4 - Thị xã Tuy Hoà - Phú Yên 147
824Châu Thành
Khu phố 3 - TT. Châu Thành - Châu Thành - Tây Ninh
142
825Châu Quế Hạ
Châu Quế Hạ - Huyện Văn Yên - Yên Bái 194
826Châu Phú B
367B Lê Lợi - Châu Phú B - TX. Châu Đốc - An Giang
1.416
827 Châu Khê Châu Khê - Từ Sơn - Bắc Ninh 800
828 Châu Hưng Châu Hưng - Vĩnh Lợi - Bạc Liêu 2.906
829 Châu Hưng Châu Hưng - Thanh Trị - Sóc Trăng 370
830Chánh Nghĩa
P. Chánh Nghĩa - TX. Thủ Dầu Một - Bình Dương
1.094
831 Chàng Sơn Chàng Sơn - Thạch Thất - Hà Tây 381
832Chuyên Mỹ
Chuyên Mỹ - Phú Xuyên - Hà Tây 746
833 Chiềng Sơn Chiềng Sơn - Mộc Châu - Sơn La 455
834Chiến Thắng
Chiến Thắng - An Lão - Hải Phòng 261
835Chi Lăng Nam
Chi Lăng Nam - Thanh Miện - Hải Dương 307
836Chi Lăng Bắc
Chi Lăng Bắc - Thanh Miện - Hải Dương 174
837 Cao Đại Cao Đại - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc 242
838 Cao Xá Cao Xá - Lâm Thao - Phú Thọ 194
839 Cao Thành Cao Thành - ứng Hoà - Hà Tây 123
840 Cao Su P. Tân An - TP. Ban Mê Thuột - Đắc Lắc 3.266
841 Cao Su Công ty Cao su - Long Khánh - Đồng Nai 1.123
842 Cao Minh Cao Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng 387
843 Cao Lãnh TT. Mỹ Tho - Cao Lãnh - Đồng Tháp 399
844 Canh Tân Canh Tân - Hưng Hà - Thái Bình 203
845 Canh Nậu Canh Nậu - Thạch Thất - Hà Tây 422
846 Cam Hải Cam Hải Tây - TX. Cam Ranh - Khánh Hoà 631
Tây
847 Bồng Sơn TT. Bồng Sơn - Hoài Nhơn - Bình Định 556
848 Bồ Đề Bồ Đề - Bình Lục - Hà Nam 222
849 Bến Quan Thị trấn Bến Quan - Vĩnh Linh - Quảng Trị 407
850 Bến Gỗ An Hoà - Long Thành - Đồng Nai 516
851 Bằng Luân Bằng Luân - Đoan Hùng - Phú Thọ 168
852 Bắc Trạch Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình 265
853 Bắc Sơn Bắc Sơn - Sóc Sơn - Hà Nội 168
854 Bắc Sơn Bắc Sơn - Trảng Bom - Đồng Nai 453
855 Bắc Sơn Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An 203
856 Bắc Sơn P. Bắc Sơn - TX. Tam Điệp - Ninh Bình 302
857 Bắc Lý P. Bắc Lý - TX. Đồng Hới - Quảng Bình 729
858 Bắc An Bắc An - Chí Linh - Hải Dương 256
859 Bảo ái Bảo ái - Yên Bình - Yên Bái 305
860 Bảo Sơn Bảo Sơn - Lục Nam - Bắc Giang 372
861 Bảo Khê Bảo Khê - TX. Hưng Yên - Hưng Yên 522
862 Bạch Đằng Bạch Đằng - Kinh Môn - Hải Dương 386
863 Bạch Sam Bạch Sam - Mỹ Hào - Hưng Yên 455
864 Bình Đức596/30 Trần Hưng Đao - P. Bình Khánh - TP. Long Xuyên - An Giang
615
865 Bình Yên Bình Yên - Thạch Thất - Hà Tây 531
866Bình Xuyên
Bình Xuyên - Bình Giang - Hải Dương 470
867Bình Thạnh
Bình Thạnh - Đức Trọng - Lâm Đồng 465
868Bình Thành
Bình Thành - Thanh Bình - Đồng Tháp 183
869Bình Phục Nhất
Bình Phục Nhất - Chợ Gạo - Tiền Giang 458
870 Bình Phú Bình Phú - Thạch Thất - Hà Tây 414
871 Bình Nghi Bình Nghi - Tây Sơn - Bình Định 537
872 Bình MỹẤp Bình Chánh I - Bình Mỹ - Châu Phú - An Giang
394
873 Bình MỹẤp Bình Chánh I - Bình Mỹ - Châu Phú - An Giang
394.0
874 Bình MinhKhu phố 3 - TTrấn Vĩnh An - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
310
875 Bình Minh TT. Cái Vồn - Bình Minh - Vĩnh Long 466
876 Bình Minh Bình Minh - Bình Giang - Hải Dương 301
877 Bình Minh Hòa Quỳ - Như Xuân - Thanh Hóa 140
878 Bình Minh Bình Minh - Khoái Châu - Hưng Yên 550
879 Bình Minh Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình 423
880 Bình Kiều Bình Kiều - Khoái Châu - Hưng Yên 353
881Bình Dương
Bình Dương - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc 208
882Bình Dương
TT. Bình Dương - Phù Mỹ - Bình Định 521
883 Bình ChâuẤp Thái Bình 3 - Bình Châu - Xuyên Mộc - BRVT
503
884 Bình ChâuẤp Thái Bình 3 - Bình Châu - Xuyên Mộc - BRVT
503
885 Bình An Bình An - Dĩ An - Bình Dương 421
886 Bình An Bình An - Hà Tiên - Kiên Giang 452
887 Bát Trang Bát Trang - An Lão - Hải Phòng 259
888 Bàu Đồn Bàu Đồn - Gò Dầu - Tây Ninh 401
889Bàn Tân Định
Bàn Tân Định - Giồng Riềng - Kiên Giang 418
890 Bài Sơn Bài Sơn - Đô Lương - Nghệ An 186
891 Binh dinh BD 2000
892B'Lao
B'Lao - Thị xã Bảo Lộc - Lâm Đồng 2.525
893 An ấp An ấp - Quỳnh Phụ - Thái Bình 220
894 An Đồng An Đồng - An Dương - Hải Phòng 564
895 An Đạo An Đạo - Phù Ninh - Phú Thọ 334
896 An Vĩ An Vĩ - Khoái Châu - Hưng Yên 502
897 An Viên An Viên - Tiên Lữ - Hưng Yên 242
898 An Vinh An Vinh - Quỳnh Phụ - Thái Bình 178
899 An Tường An Tường - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc 186
900 An Thủy An Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình 135
901 An Thạnh TT. An Thạnh - Thuận An - Bình Dương 2.167
902 An Phú An Phú (sóc trăng) 200
903 An Phú49A Bạch Đằng - Ban tự quản 4 -TT. An Phú - An Phú - An Giang
2.034
904 An Ninh An Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình 262
905 An Ninh An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình 281
906 An Lư An Lư - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng 184
907 An Long An Long - Tam Nông - Đồng Tháp 222
908 An Hữu An Hữu - Cái Bè - Tiền Giang 641
909 An Hồng An Hồng - An Dương - Hải Phòng 323
910 An Hà An Hà - Lạng Giang - Bắc Giang 313
911 An Hoà An Hoà - An Dương - Hải Phòng 186
912 An Bình An Bình - Thuận Thành - Bắc Ninh 723
913 An Bình Trung Hoà - Trảng Bom - Đồng Nai 392
914 An Bình199/5B Đường Gom - Ấp Bình Đường 3 - Xã An Bình - Huyện Dỹ An
2.003
915125 Tân Phú
TT. Tân Phú - Tân Phú - Đồng Nai 986