30
SGIÁO DC VÀ ĐÀO TO THÀNH PHĐÀ NNG TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN ĐỀ CƯƠNG ÔN TP HC KÌ II MÔN TOÁN 11 Năm hc 2017 - 2018

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌ MÔN TOÁN 11

  • Upload
    others

  • View
    4

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌ MÔN TOÁN 11

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN TOÁN 11

Năm học 2017 - 2018

Page 2: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌ MÔN TOÁN 11

NỘI DUNG ÔN TẬP

A. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH: I. Giới hạn: 1. Tính giới hạn của dãy số. 2. Tính giới hạn của hàm số. 3. Xét tính liên tục của hàm số tại 1 điểm. 4. Xét tính liên tục của hàm số trên 1 khoảng, 1 đoạn. 5. Ứng dụng tính liên tục của hàm số. II. Đạo hàm: 1. Tính đạo hàm hàm số. 2. Viết phương trình tiếp tuyến. 3. Vi phân. 4. Đạo hàm cấp cao.

B. HÌNH HỌC: 1. Hai đường thẳng vuông góc:

- Tính góc giữa 2 đường thẳng. - Chứng minh 2 đường thẳng vuông góc.

2. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng: - Xác định góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. - Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.

3. Hai mặt phẳng vuông góc: - Xác định góc giữa 2 mặt phẳng. - Chứng minh 2 mặt phẳng vuông góc. - Hình chóp đều, lăng trụ đứng, lăng trụ đều.

4. Khoảng cách: - Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng. - Khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau.

Page 3: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌ MÔN TOÁN 11

ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ SỐ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1/ Lim là

a. b. c. d. 0

2/ Lim( là

a. +∞ b. c. d. ∞

3/ Lim( ) là

a. 0 b. c. +∞ d. 2

4/ Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng -1:

a. b.

b. d.

5/ là:

a. +∞ b. 0 c. 2 d. -2

6/ S = + + + …… + + ….

Giá trị của S là:

a. b. 1 c. 2 d.

7/ là

a. -3 b. 2 c. 3 d. +∞

8/ Cho f(x) =

f(x) không liên tục tại x=1 khi giá trị của a là:

a. a = 1 b. a 1 c. a = -1 d. a 1

9/ là:

a. -3 b. 3 c. +∞ d. -∞

2

2

2 1lim2x

x xx x®+¥

+ -+

3 2

3

3lim1x

x xx®-¥

- +-

2lim1x

xx®+¥ +

3

2

2lim1x

xx®-¥

- ++

2

1limx x x x®+¥ + -

3

1

1lim1x

xx®

--

2

22

3 4lim4x

xx+®

+-

Page 4: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌ MÔN TOÁN 11

10/ Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

Hàm số:

a. Liên tục tại mọi điểm trừ các điểm x [0;1] b. Liên tục tại mọi điểm thuộc R c. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 0 d. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 1

11/ Phương trình – 5 + 4x – 1 có đúng:

a. 2 nghiệm b. 1 nghiệm c. 3 nghiệm d. 5 nghiệm

12/ Cho f(x) =

f(x) liên tục tại x = 0 khi a bằng:

a. b. 0 c. 2 d. -2

13/ Cho hàm số f(x) = khi đó:

a. = 2x + b. = 2x +

c. = 2x + d. = 2x +

14/ Đạo hàm của hàm số: y = là:

a. b. c. d.

15/ Cho f(x) = – 3 + 2 tập nghiệm của BPT là;

a. [0;2] b. (-∞;0]

c. (-2;0) d. (-∞; -2]

16/ Cho hàm số: y = f(x) = cosx. Khi đó:

a. = b. =

c. = - d. = 0

17/ Cho hàm số: f(x) = (1)

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại M có hoành độ bằng 1 có phương trình là:

2

1, 0

( ) 0 0

1

x khi x xx

f x khi x

x khi x

ì< ¹ï

ïï= =íï ³ïïî

Page 5: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌ MÔN TOÁN 11

a. y = - b. y = - x -

c. y = -x - d. y = -x +

18/ Cho hàm số y = f(x) = (1). Phương trình đường thẳng (d) song song với đường thẳng: y

= và tiếp xúc với đồ thị hàm số (1) là:

a. (d): y = b. (d): y =

c. (d): y = d. (d): y =

19/ Cho y = , khi đó là:

a. = - b. =

c. = d. =

20/ Hàm số có đạo hàm bằng 2x + là:

a. b.

c. d.

21/ Trong các hàm số sau, hàm nào có = 0

a. + b. + b. c. + d. + +

22/ Đạo hàm của hàm số là

A.

B.

C.

D.

23/ Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây sai?

A. B.

C.

D.

( )2 22y x x x x= - +

3 2

2

12 6 3'2x x xyx x+ -

=+

3

2

4'2x xyx x-

=+

3 2

2

8 6 2'2x x xy

x x+ -

=+

3 2

2

8 3 2'2x x xy

x x+ -

=+

1 23xy

x-

=+

' 0; 3y x< " = -( )25'3

yx

=+

( )25'3

yx-

=+

' 0; 3y x> " = -

Page 6: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌ MÔN TOÁN 11

24/ Hàm số là đạo hàm của hàm số nào sau đây?

A.

B.

C.

D.

25/ Cho tứ diện ABCD có trọng tâm G. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. B.

C. D.

26/ Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với 1 mặt phẳng thì song song với nhau.

B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.

C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.

D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia.

27/ Trong không gian cho mp(P) và điểm O bất kìa. Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với mp(P) cho trước:

A. Vô số B. 1 C. 2 D. 0

28/ Nếu là 3 vectơ không đồng phẳng và thì giá trị của bộ số là

A. B. C. D.

29/ Cho tứ diện ABCD, gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. đồng phẳng B. đồng phẳng

C. đồng phẳng D. đồng phẳng

30/ Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Chọn khẳng định sai:

A. Tất cả các cạnh của tứ diện đều bằng a.

B. Tất cả các mặt của tứ diện đều là tam giác đều cạnh a.

C. Các cạnh bên của tứ diện đều tạo với đáy các góc bằng nhau.

D. Góc giữa các cặp đường thẳng, AB và CD, BC và AD, AC và BD đều bằng 60o.

31/ Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, . Gọi là góc giữa mp SC và (ABCD). Chọn khẳng định đúng:

( )( )

2

24 72

x xf xx+ +

=+

2 2 3( )2

x xF xx+ -

=+

2 1( )2

x xF xx+ +

=+

2 7( )2

x xF xx+ -

=+

2 2 3( )2

x xF xx+ -

=-

( )14

OG OA OB OC OD= + + +!!!" !!!" !!!" !!!" !!!"

0GA GB GC GD+ + + =!!!" !!!" !!!" !!!" "

( )23

AG AB AC AD= + +!!!" !!!" !!!" !!!" ( )1

4AG AB AC AD= + +!!!" !!!" !!!" !!!"

, ,a b c! ! !

0ma nb pc+ + =! ! ! !

( ); ;m n p

( )1;1;2 ( )2;2;1 ( )1;1;1 ( )0;0;0

, ,BC AD MN!!!" !!!" !!!!"

, ,AB AC CD!!!" !!!" !!!"

, ,AB CD MN!!!" !!!" !!!!"

, ,BC CD AC!!!" !!!" !!!"

( ); 2SA ABCD SA a^ = a

Page 7: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌ MÔN TOÁN 11

A. B. C. D.

32/ Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh a, . Khoảng cách từ điểm B đến mp(SAC) là

A. B. C. D.

33/ Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, . Khoảng cách giữa BC và mp(SAD) là

A. B. C. D.

34/ Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và có độ dài bằng a. H là hình chiếu vuông góc của O lên mp(ABC). Khẳng định nào là sai?

A. H là trực tâm tam giác ABC B.

C. D. Các mặt của tứ diện là các tam giác vuông

35/ Khoảng cách giữa 2 cạnh đối của 1 tứ diện đều cạnh a bằng kết quả nào sau đây?

A. B. C. D.

36/ Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều, . Khoảng cách từ điểm S đến mp(ABCD) là

A. B. C. D.

37/ Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khi đó khoảng cách từ S đến mp(ABCD) là

A. B. C. D.

38/ Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật có , . Khi đó là

A. B. C. D.

39/ Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh a , , . Khi đó là

A. B. C. D.

40/ Cho S.ABCD đều có tất cả các cạnh đều bằng a, góc giữa cạnh bên của hình chóp và đáy là

030a = 045a = 060a = 090a =

( ) 0; 60SA ABCD B^ Ð =

22a 3

3a 3

2a 2

3a

( );SA ABCD^ 2SA a=

a2a 2a 2

3a

( )( ) 3,3ad O ABC =

OA BC^

32a 2

2a 3

2a 2a

( ) ( )SAB ABCD^

2a 22a 3

2a 3

3a

2a 22a 3

2a 3

3a

2 2AB AD a= =( ) , 2SA ABCD SA a^ = ( );d SB CD

2a a 2a2a

( )SA ABCD^ SA a=060BÐ = ( )( );d O SCD

74a 6

2a 3

28a 7

3a

Page 8: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌ MÔN TOÁN 11

A. B. C. D.

II. PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 1: Xác định a để biết .

Câu 2: Xác định a để hàm số liên tục trên R.

Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thoi cạnh a, , , . Tính khoảng cách giữa SC và AB.

===

030 045 060 090

' 0,³ " Îy x R 1sin sin 2 sin 3 23

y x a x x ax= - - +

2( 2) khi x<2( ) 2 2(1 ) khi x 2

a xf x x

a x

ì -ï= + -íï - ³î

( )SA ABCD^ SA a=060BÐ =

Page 9: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌ MÔN TOÁN 11

ĐỀ SỐ 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và đường cao SH bằng cạnh đáy. Số đo góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy là

A. 60o B. C. 30o D. 90o

Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, góc , . Khoảng cách từ điểm A đến mp(SBD) bằng

A. B. C. D.

Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O và khoảng cách từ A

đến BD bằng . Biết và . Gọi là góc giữa mp(ABCD) và mp(SBD).

Khẳng đinh nào sau đây là sai?

A. B. C. D.

Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đường cao . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của

SA, SB. Khoảng cách giữa đường thẳng MN và mp(ABC) bằng

A. B. C. D.

Câu 5: Cho hàm số . Khi đó là

A. B. C. D.

Câu 6: Kết quả của với là

A. B. C. a D. -a

Câu 7: Phương trình có nghiệm thuộc khoảng nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 8: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số là đường thẳng nào sao đây? Biết tiếp tuyến đi qua điểm

A. B. C. D.

060ABCÐ = 2SA a=

2a 23a 2

3a 2

9a

23a ( )SA ABCD^ 2SA a= a

060a = SOAa =Ð ( ) ( )SAC ABCD^ ( ) ( )SAB SAD^

23aSH =

3a3a 4

3a

3a

( ) 2 1f x x= - ( )''f x

12 2 1x - ( )

12 2 1 2 1x x

-- -

12 1x

-- ( )

12 1 2 1x x

-- -

3 2lim ( 2 1)x

ax x x®-¥

+ - + 0a <

+¥ -¥

5 2 3 1 0x x - =-

( )0;1 ( )1;2 ( )1;0- ( )2; 1- -

D 3 23 1y x x= + -

D ( )2;8A -

9 26y x= + 9 10y x= - - 2 4y x= - + 2 12y x= +

Page 10: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌ MÔN TOÁN 11

Câu 9: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a, khoảng cách giữa AB và CD bằng

A. B. C. D.

Câu 10: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. đồng phẳng. B. đồng phẳng.

C. đồng phẳng. D. không đồng phẳng.

Câu 11: Tổng có giá trị bằng

A. 2 B. 1 C. D.

Câu 12: Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và HG. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. B. C. D.

Câu 13: Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. B.

C. D.

Câu 14: Trong không gian cho 3 đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Nếu và thì B. Nếu và thì

C. Nếu và thì D. Nếu và thì

Câu 15: Cho hàm số , m là tham số. Giá trị nào của m để ?

A. B. C. D.

Câu 16: Giá trị của a thõa là

A. B. C. A và B đều đúng D. A và B đều sai

Câu 17: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?

2a 3a 2a 2

2a

, , ' 'AC AD B C!!!" !!!" !!!!!"

, , ' 'AC BD B C!!!" !!!" !!!!!"

', ', 'AA BB CC!!!" !!!" !!!!"

, , 'AC AD BB!!!" !!!" !!!"

1 1 1 1..... ..2 4 8 2n+ + + + +

12

12n

( )IJ CDEF^ IF HG^ ( )BC CDHG^ IJ ED^

( )23

AG AB AC AD= + +!!!" !!!" !!!" !!!" ( )1

4OG OA OB OC OD= + + +!!!" !!!" !!!" !!!" !!!"

( )14

AG AB AC AD= + +!!!" !!!" !!!" !!!"

0GA GB GC GD+ + + =!!!" !!!" !!!" !!!" "

/ /a b a c^ b c^ ( )d a^ ( )d b^ ( ) ( )/ /a b

a b^ a c^ / /b c ( ) ( )/ /a b ( )d a^ ( )d b^

( )5 24siny mx=15 3'

3 4y p pæ ö

=ç ÷ç ÷è ø

1m = 1m = - 2m = 0m =

( )2 2

2lim 2 4x

x ax a®

- + =

0a = 4a =

( )( )2

1 6 ; 22 2 2( )

3 ; 2

xx x xf x

x

ì - ¹ -ï + + += íï = -î

Page 11: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌ MÔN TOÁN 11

A. B. Hàm số f(x) liên tục tại

C. Hàm số f(x) liên tục trên D.

Câu 18: Đạo hàm của hàm số là

A. B.

C. D.

Câu 19: Kết quả của là

A. 3 B. C. 2 D. -2

Câu 20: Trong không gian cho mp(P) và điểm O bất kì. Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với mp(P)?

A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số

Câu 21: Cho hình chóp S.ABC, đáy là tam giác ABC vuông tại B. . Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. là góc giữa SB và mp(ABC) B.

C. vuông tại C. D. là góc giữa SC và mp(SAB)

Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thoi tâm O. SA vuông góc với đáy. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?

A. SA BD B. SC BD C. SO BD D. AD SC

Câu 23: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’. Gọi I là điểm nằm trên cạnh BB’ sao cho . Đẳng thức nào sau đây là đúng?

A. B. C. D.

Câu 24: Hàm số là đạo hàm của hàm số nào sau đây?

A. B. C. D.

( )2

lim ( ) 2x

f x f®-

= - 2x = -

!2

2lim ( )3x

f x®-

=

( )2 22y x x x x= - +

3

2

4'2x xyx x-

=+

3 2

2

8 3 2'2x x xy

x x+ -

=+

3 2

2

8 6 2'2x x xy

x x+ -

=+

3 2

2

12 6 3'2x x xyx x+ -

=+

3

2

3 2lim(2 2) 1n n

n n- ++ -

32

( )SA ABC^

SBAÐ ( )BC SAB^

SBCD CSBÐ

^ ^ ^ ^

' 2B I BI=

3 2 'AC BI A C= +!!!" !!" !!!!" 2 1 ' '

3 3AC BI A C= +!!!" !!" !!!!!"

3 'AC BI A C= +!!!" !!" !!!!" 1 ' '

3AC BI A C= +!!!" !!" !!!!!"

( )( )

2

24 72

x xf xx+ +

=+

2 1( )2

x xF xx+ +

=+

2 7( )2

x xF xx+ -

=+

2 2 3( )2

x xF xx+ -

=+

2 2 3( )2

x xF xx+ -

=-

Page 12: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌ MÔN TOÁN 11

Câu 25: Đạo hàm của hàm số tại có giá trị bằng

A. B. C. D.

Câu 26: Hàm số có đạo hàm trên tập xác định của y là:

A. B.

C. D.

Câu 27: Kết quả của là

A. 1 B. C. D.

Câu 28: Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại tiếp điểm có hoành độ bằng là

A. B. C. D.

Câu 29: Kết quả của bằng

A. 2 B. C. D. 0

Câu 30: Kết quả của là

A. B. C. 1 D.

Câu 31: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm là

A. B. C. D.

Câu 32: Kết quả của bằng là phân số tối giản. Khi đó bằng

A. 5 B. 3 C. 2 D. 4

Câu 33: Cho hàm số . Để thì x nhận các giá trị nào sau đây?

sin cosy x x=4

x p=

1 0 32

1-

5 12 2 100y x xx

= + - -

42

1 1' 22

y xx x

= - - 42

1 1' 2y xx x

= + -

42

1 1' 10y xx x

= - - 42

1 1' 102

y xx x

= + -

2

3

1 3 3lim3x

x xx+®

+ --

13

- +¥ -¥

tany x=

;x k kp= Î!

0 1± 2 1

2

2lim3 3 ... 3

n

nn®+¥ + + +

23

32

2lim( )n n n+ -

-¥ +¥ 12

3 22 1y x x x= - + - ( )1; 1M -

2y x= - 1y = - 5 4y x= - + y x= -

2

1

3 1 2lim1x

x xx®

+ --

ab

2a b+

3 22 1y x x x= - + - ' 0y £

Page 13: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌ MÔN TOÁN 11

A. B.

C. D.

Câu 34: Hàm số có giới hạn tại x=3 khi a có giá trị bằng bao

nhiêu?

A. a=12 B. a=2 C. a=21 D. a=3

Câu 35: Cho hình chóp S.ABC, . Tích vô hướng có giá trị bằng:

A. B. C. D.

Câu 36: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc bằng . Phương

trình tiếp tuyến là

A. B. C. D.

Câu 37: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình có nghiệm trên

A. B. C. D.

Câu 38: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Nếu đường thẳng d vuông góc với 2 đường thẳng nằm trong mp(P) thì đường thẳng d vuông góc với mp(P).

B. Hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cùng nằm trên một mặt phẳng hoặc chéo nhau.

C. Trong không gian cho . Khi đó

D. Cho đường thẳng d vuông góc với mp(P). Góc giữa đường thẳng d và mp(P) là góc giữa đường thẳng d và đường thẳng d’ (với d’ là hình chiếu của d lên mp(P)).

Câu 39: A. B. C. D.

[ )1; 1;3

x æ ùÎ -¥ È +¥ç úè û1 ;13

x æ öÎç ÷è ø

( )1; 1;3

x æ öÎ -¥ È +¥ç ÷è ø

1 ;13

x é ùÎ ê úë û

22 5 3 , 3( ) 3

7 , 3

x x xf x x

a x

ì- + +<ï= -í

ï - ³î

2;SA SB a BC AC a= = = = .AB SC!!!" !!!"

22a 0 3a 2 5a

D 1y x= +12

D

: 2 3 0x yD - - =1: 2 3 02x yD - + = : 2 3 0x yD - + =

1: 2 3 02x yD - - =

2 2sin 2 1 0x x m- + + =

;02pé ù-ê úë û

8p

±4p

4p

±2p

±

, 0u v ¹! ! ! ( ). . .cos ,u v u v u v=

! ! ! ! ! !

' 0; 3y x> " = -( )2

5'3

yx-

=+ ( )2

5'3

yx

=+

' 0; 3y x< " = -

Page 14: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌ MÔN TOÁN 11

Câu 40: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Tìm giá trị của k thõa đẳng thức

A. B. C. D.

II. PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 1: Cho hàm số có đồ thị (C).

a. Tính đạo hàm của hàm số y.

b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 5.

Câu 2: Cho hình chóp S. ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, , .

a. Chứng minh rằng:

b. Tính khoảng cách giữa AD và SB.

===

' ' ' 'AB B C DD k AC+ + =!!!" !!!!!" !!!!" !!!!"

1k = 0k = 2k = 3k =

2 1y x= -

3SA a=

( ) ( )SAC SBD^

Page 15: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌ MÔN TOÁN 11

ĐỀ SỐ 3 I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho . Khi đó giá trị của a là:

A. a < 0 B. 0 < a < 4 C. 5 < a < 9 D. a > 9

Câu 2: Tính được kết quả là:

A.

B. a C. a – 1 D. a + 1

Câu 3: Tìm giới hạn ta được kết quả là:

A. 0 B. + C. - D. -1

Câu 4 Tìm giới hạn ta được kết quả :

A. -1/2 B. - C. -1 D. 1

Câu 5 : Tính giới hạn với ta được kết quả là:

A. mn B. m - n C. n - m D.

Câu 6: Tính giới hạn ta được kết quả là:

A.

B. C. D. 0

Câu 7 : Tìm giới hạn ta được kết quả là:

A. + B. C. -1 D. -

Câu 8 : bằng:

A. 2 B. 1 C. -1 D. -2

Câu 9: Với k là số nguyên dương, c là hằng số. Kết quả của giới hạn là:

A. B. C. 0 D.

Câu 10: bằng:

2lim ( ax 5 ) 5x

x x®+¥

+ + - =

2

2 2

( 1)limx

x a x ax a®+¥

- + +-

12aa-

2

1

4 3lim1x

x xx-®

- +-

¥ ¥

21

2 1lim1 1x x x®

æ ö-ç ÷- -è ø

¥

1lim

1

m n

x

x xx®

--

*, Îm n N

mn

®

- - -

-

2

3 3x a

x (a 2)x 2alimx a

2

23aa+

2

23aa-

2

2aa+

2

2 5 8 ... (3 1)lim2 3

nn

+ + + + -+

¥34

¥

0

1lim 1xx

æ ö-ç ÷è ø

lim kx

cx®+¥

0kx

1

3 1lim1x

xx+®

+-

Page 16: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌ MÔN TOÁN 11

A. B. C. 0 D. 2

Câu 11: lim bằng

A. 0 B. 1 C. D.

Câu 12: Hàm số liên tục tại thì a bằng

A. B. C. D.

Câu 13: Hàm số . liên tục trên R thì a bằng

A. 1 B. C. D. 0

Câu 14: Tổng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: bằng

A. B. C. D. 1.

Câu 16 Cho hàm số Tìm khẳng định sai trong các khẳng định

sau

A. Hàm số đã cho liên tục trên nửa khoảng B. Hàm số đã cho liên tục tại

C. Hàm số đã cho liên tục trên nửa khoảng D. Hàm số gián đoạn tại

Câu 17 : Nghiệm của phương trình biết . là

A. và B. và 4 C. và 4 D. và

Câu 18 : Đạo hàm của hàm số bằng:

úû

ùêë

é+

+++)1(

1...3.21

2.11

nn

23 2

( )1 1 0

2 0

x khi xf x xa x khi x

ì + ->ï= í

ï + £î

0x =

12

12

-32

23

( )2 3 2 2

23 2

x x khi xf x xx a khi x

ì - +>ï= -í

ï + £î

5- 3

1 1 1 13 2 1 ... 2 ....22 2 2 2

n

S æ ö= - + - + - + + - +ç ÷è ø

4 2 2S = - 5 2 2S = - 3 2S = -5 2 2S = +

2 4 2

1 2

1 2 2 .... 2lim1 3 3 .... 3

n

n

+ + + ++ + + +

.+¥ 0. 2 .3

( )

2 1 01 04 1 0

x khi xf x khi x

x khi x

ì - >ï= =íï + <î

( ];0 .-¥ 2x =

[ )0; .+¥ 0.x =

Page 17: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌ MÔN TOÁN 11

A. B. C. D.

Câu 19: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là:

A. B. C. D.

Câu 20 Một vật rơi tự do có phương trình chuyển động , và t tính bằng s. Vận tốc tại thời điểm bằng:

A. B. C. D.

Câu 21: Đạo hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 22 : Cho hàm số . Tập nghiệm của bất phương trình

là:

A. B. C. D.

Câu 23: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình , trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Vận tốc tại thời điểm gia tốc bị triệt tiêu là:

A. B. −3 C. D. 1

Câu 24 : Phương trình tiếp tuyến của Parabol tại điểm M(1; 1) là:

A. B. C. D.

Câu 25 Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a. tính

A. B. C. D.

Câu 26. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, có đáy ABCD là hình thoi tâm I cạnh bằng a và góc

, cạnh và SC vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính góc giữa (SBD) và

(SAC)?

A. 300 B. 450 C. 600 D. 900

.EGAB!!!"!!!!"

2a 2 2a 2 3a2 22

a

060=Ù

A 62aSC =

Page 18: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌ MÔN TOÁN 11

Câu 27. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, có đáy ABCD là hình thoi tâm I cạnh bằng a và góc

, cạnh và SC vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Trong tam giác SCA kẻ IK

^ SA tại K. Tính độ dài IK?

A. B. C. D.

Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD nhận giá trị nào trong các giá trị sau?

A. a B. a C. a D. 2a

Câu 29. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau

B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau

C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia

D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng còn lại

Câu 30. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P), trong đó a ^ (P), Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. Nếu b // (P) thì b ^ a B. Nếu b ^ (P) thì b // a

C. Nếu b // a thì b ^ (P) D. Nếu b ^ a thì b // (P)

Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đều bằng a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và SD. Số đo của góc ( MN, SC) bằng:

A. 300 B. 450 C. 600 D. 900

Câu 32.Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và SA = SB = SC = b. Gọi G là trọng tâm DABC. Độ dài SG là:

A. B. C. D.

Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD trong đó ABCD là hình chữ nhật, . Trong các tam giác sau tam giác nào không phải là tam giác vuông.

A. DSAB B. DSBC C. DSCD D. DSBD

Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. SA ^ (ABCD). Các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. SA ^ BD B. SC ^ BD C. SO ^ BD D. AD ^ SC

Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và SA = SC. Các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

060=Ù

A 62aSC =

2a 2

2a 3

3a

3a

2 3

2 233

b a- 2 29 33

b a- 2 233

b a+ 2 29 33

b a+

( )SA ABCD^

Page 19: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌ MÔN TOÁN 11

A. AC ^ (SBD) B. BD ^ (SAC) C. SO ^ (ABCD) D. AB ^ (SAD)

Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = a. Gọi M là trung điểm của CD. Khoảng cách từ M đến (SAB) nhận giá trị nào trong các giá trị sau?

A. B. a C. D. 2a

Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên ( ABC) trùng với trung điểm H của cạnh BC. Biết tam giác SBC là tam giác đều.Tính số đo của góc giữa SA và ( ABC)

A. 300 B. 450 C. 600 D. 750

Câu 38. Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên bằng 2a. Khoảng cách từ đỉnh S tới mặt phẳng đáy là:

A. 1,5a B. a C. D. a

Câu 39. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào là đúng?

A. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (A’BD) bằng

B. Độ dài đoạn AC’ bằng a

C. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (CDD’C’) bằng a

D. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BCC’B’) bằng

Câu 40. Khoảng cách giữa hai cạnh đối trong một tứ diện đều cạnh a bằng:

A. B. C. D. 2a

II. TỰ LUẬN

Câu 1. Tính các giới hạn sau: a) b)

Câu 2. Cho hàm số (C): Viết phương trình tiếp với (C):

a) Tại điểm M(3 ; -1) . b) Tại điểm có hoành độ x0 , biết f’’(x0) = 0.

===

ĐỀ SỐ 4

22a 2a

2a 3

3a

3

2

32a

22a 3

3a 2

3a

11 2.3 6lim2 (3 5)

n n

n n+- +

- ®

+ + - +- +

2

31

2 6 4 1 lim2 1x

x x xx x

= = - + -3

2xy f(x) 2x 3x 13

Page 20: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌ MÔN TOÁN 11

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :

Câu 1: Tính

A. -5 B. C. -6 D.

Câu 2: Giới hạn của dãy số với là:

A. B. C. D.

Câu 3 : Tìm ta được:

A. B. C. D.

Câu 4: Tìm ta được:

A. 2 B. 4 C. D.

Câu 5: Tìm ta được:

A. B. C. D.

Câu 6: Hình vuông có cạnh bằng 1, người ta nối trung điểm các cạnh liên tiếp để được một hình vuông. Tiếp tục làm như thế đối với hình vuông mới (như hình bên). Tổng diện tích các hình tròn nội tiếp hình vuông liên tiếp đó bằng:

A. B. C. D.

Câu 7: Giới hạn bằng bao nhiêu?

A. 0 B.-1 C. 1 D.

Câu 8: Giới hạn bằng bao nhiêu?

A. 1 B. -1 C. - D.

Câu 9: Biết . ( là phân số tối giản).Giá trị của bằng

A. B. 3 C. D. 2

Câu 10: Biết (trong đó và tối giản).

Giá trị của a + b + c bằng:

2017 2000lim( 5 1)- - +n n

-¥ +¥

( )nu2 22 ...2 2

= + + +n nu

1lim2

=nu2lim 22

= +nu1lim 22

= +nu lim 2 2=nu

2

2

3 5 1lim2 3- + +

- +n nn n

32

32

- 0 +¥

2

2

4 1 1lim4 1+ + -

+ + +

n nn n n

+¥ 0

1 2.3 7lim5 2.7+ -+

n n

n n

2 15

12

- 0

p8p

4p

2p

2

24

3 4lim4®-

+ -+x

x xx x

54

1

1lim2 1 1-®

-- + -x

xx x

12

12

2

0

3 2 2 2 2lim®

+ - -=

x

x x ax b

ab

+a b

12

-12

( )

2 3

1

2 7 1 2lim2 1®

+ + - += +

-x

x x x a cbx

, , Îa b c Z ab

Page 21: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌ MÔN TOÁN 11

A. 13 B. 5 C. 37 D. 51

Câu 11: Cho hàm số

Tìm a để hàm số liên tục tại x = 1?

A. 0 B. C. không tồn tại D. 1

Câu 12: Tìm m để hàm số: sau liên tục tại x= -1

A. B. C. D.

Câu 13: Cho hàm số . Xét phương trình: f(x) = 0 (1) trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?

A. (1) có nghiệm trên khoảng (-1; 1) B. (1) có nghiệm trên khoảng (0; 1)

C. (1) có nghiệm trên R D. Vô nghiệm

Câu 14: Cho phương trình . Xét phương trình: f(x) = 0 (1) trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?

A. (1) Vô nghiệm B. (1) có nghiệm trên khoảng (1; 2)

C. (1) có 4 nghiệm trên R D. (1) có ít nhất một nghiệm

Câu 15.Tính đạo hàm

A. B.

C. D.

Câu 16. Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng 2(3x+1) ?

A.y=2x3 +2x B.y=3x2+2x+5 C.y=3x2+x+5 D.y=(3x+1)2.

Câu 17. Đạo hàm của bằng:

A. B. C. D.

Câu 18.Tính đạo hàm

A.

B.

C.

D.

Câu 19.Cho hàm số Giải bất phương trình

A. B. C. D.

( )2

2

, khi 11 khi 11

ì - ³ï= í -

<ï -î

x ax xf x x x

x

1- a

( ) ( )

( )

2

2

1 116 1

ì -< -ï= +í

ï - ³ -î

x xf x x

m x

1= ±m 2= ±m12

= ±m 3= ±m

5( ) 1= + -f x x x

33 2 2 0+ - =x x

( ) ( )22 3= - -y x x

/ 23 14 14= - + -y x x / 23 14 15= - + -y x x

/ 23 14 16= - + +y x x / 23 14 16= - + -y x x

2 32 1-

=-xyx

( )2122 1

--x ( )2

82 1

--x ( )2

42 1

--x ( )2

42 1-x

2 3 31 2

- + -=-

x xyx

( )

2

22 2 31 2- -

=-

x xyx ( )

2

22 3

1 2- -

=-

x xyx ( )

2

22 2 11 2- -

=-

x xyx ( )

2

22 21 2

-=

-

x xyx

3 2( ) 2 3= - + -f x x x x ' ( ) 0³f x

1 hay x 13

£ ³x 1 13£ £x 0 1£ £x 1 2£ £x

Page 22: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌ MÔN TOÁN 11

Câu 20 .Cho hàm số .Bất phương trình có tập nghiệm

A. B.

C. D.

Câu 21: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ có phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 22: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là:

A. B. C. D.

Câu 23: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc của tiếp tuyến bằng 3 là:

A. và B. và

C. và D. và

Câu 24: Đạo hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 25: Đạo hàm của hàm số là:

A. B.

C. D.

Câu 26: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

A. Ba véctơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba véctơ đó có giá thuộc một mặt phẳng

B. Ba tia Ox, Oy, Oz vuông góc với nhau từng đôi một thì ba tia đó không đồng phẳng.

C. Cho hai véctơ không cùng phương và . Khi đó ba véctơ đồng phẳng khi và chỉ khi có cặp số m, n sao cho , ngoài ra cặp số m, n là duy nhất

D. Nếu có và một trong ba số m, n, p khác 0 thì ba véctơ đồng phẳng

Câu 27: Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ:

A. B. k = 2 C. k = 3 D.

Câu 28: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

3 26 9 5= - + +y x x x ' 0³y

( ] [ );2 3;= -¥ È +¥S ( ] [ );0 3;= -¥ È +¥S

( ] [ );1 2;= -¥ È +¥S ( ] [ );1 3;= -¥ È +¥S

s inx coss inx-cos

+=

xyx

, ,a b c! ! !

a!

b!

, ,a b c! ! !

c ma nb= +! ! !

0ma nb pc+ + =! ! ! !

, ,a b c! ! !

+ + =!!!" !!!" !!!" !!!"DA DB DC kDG

13

=k 12

=k

Page 23: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌ MÔN TOÁN 11

A. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c khi b song song với c (hoặc b trùng với c)

B. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c thì b song song với c

C. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn

D. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng đó

Câu 29: Trong không gian cho hai hình vuông ABCD và ABC’D’ có chung cạnh AB và nằm trong hai mặt phẳng khác nhau, lần lượt có tâm O và O’. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ và ?

A. 600 B. 450 C. 1200 D. 900

Câu 30: Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và . Gọi I và J lần

lượt là trung điểm của AB và CD. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ và ?

A. 450 B. 900 C. 600 D. 1200

Câu 31: Cho tứ diện SABC có SA ^(ABC) và AB^BC. Số các mặt của tứ diện SABC là tam giác vuông là:

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

Câu 32: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Mặt phẳng (P) đi qua trung điểm M của AB và vuông góc với SB, cắt AC, SC, SB lần lượt tại N, P, Q. Tứ giác MNPQ là hình gì?

A. Hình thang vuông B. Hình thang cân C. Hình bình hành D. Hình chữ nhật

Câu 34: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Mặt phẳng (P) và đường thẳng a không thuộc (P) cùng vuông góc với đường thẳng b thì song song với nhau.

B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với 1 đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.

C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với 1 mặt phẳng thì song song với nhau.

Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AD = 2AB, SA ^ (ABCD). AE và AF là các đường cao của tam giác SAB và SAD, Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A. SC ^ (AFB) B. SC ^ (AEC) C. SC ^ (AEF) D. SC ^ (AED)

Câu 36: Hình hộp ABCD.A’B’C’D’ trở thành hình lăng trụ tứ giác đều khi phải thêm các điều kiện nào sau đây?

A. Tất cả các cạnh đáy bằng nhau và cạnh bên vuông góc với mặt đáy.

B. Có một mặt bên vuông góc với mặt đáy và đáy là hình vuông.

C. Các mặt bên là hình chữ nhật và mặt đáy là hình vuông

!!!"AB

OO'!!!!"

0 060 , 90= = =BAC BAD CAD!!"IJ

!!!"CD

Page 24: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌ MÔN TOÁN 11

D. Cạnh bên bằng cạnh đáy và cạnh bên vuông góc với mặt đáy

Câu 37:Cho hai mặt phẳng (P) và (Q), a là một đường thẳng nằm trên (P). Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Nếu a//b với b = (P) Ç(Q) thì a // (Q) . B. Nếu (P) ^ (Q) thì a ^ (Q).

C. Nếu a cắt (Q) thì (P) cắt (Q). D. Nếu (P)//(Q) thì a//(Q).

Câu 38: Cho hình hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’. Góc giữa hai đường thẳng chéo nhau A’D’ và AB là :

A. 300 B. 450 C. 1350 D. 900

Câu 39: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa một mặt bên và mặt đáy bằng 600. Tính độ dài đường cao SH.

A. SH = B. SH = C. SH = D. SH =

Câu 40.Cho tam giác ABC vuông cân tại A và BC= a. Trên đường thẳng qua A vuông góc với mp(ABC) lấy điểm S sao cho . Góc giữa SB và mp(ABC) là:

A. B. C. D.

II.PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 1:

1. Tính đạo hàm của hàm số sau :

a.

b. y =

2. Cho hàm số y = f(x) = có đồ thị (C)

Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng y = x

Câu 2: Cho tứ diện S.ABC có đều cạnh a, . Gọi I là trung điểm BC.

a) Chứng minh: (SBC) vuông góc (SAI). b) Tính khoảng cách từ A đến (SBC). c) Tính góc giữa (SBC) và (ABC).

===

ĐỀ SỐ 5

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

33a 2

3a

2a 3

2a

62

=aSA

030 045 060 090

2x 2x 2y2x 1- +

=+

( )3 2sinx 2x 1 x cosx- + +

3 21 5x x 5x 13 2

- + +

DABC ^ =3( ), 2

SA ABC SA a

Page 25: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌ MÔN TOÁN 11

Câu 1. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào có giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Giới hạn: bằng:

A. 0. B. 1. C. . D. 2.

Câu 3. Tính tổng:

A. 1. B. 2. C. D.

Câu 4. Trong bốn giới hạn sau, giới hạn nào là :

A. B. C. D.

Câu 5. Trong các hàm số sau, hàm số nào có giới hạn tại điểm x = 2?

A. B. C. D.

Câu 6. Cho hàm số .

Giá trị nào của a thì hàm số liên tục trên ?

A. 1. B. . C. 3. D. 0.

Câu 7. Giới hạn của dãy số với là

A. B. C. D.

Câu 8. Tìm m để P = 2 với

A. B. C. D.

Câu 9. Hãy chọn kết quả đúng sau đây, bằng:

A. 2 B. C. +¥. D. .

?-12

lim nn

+-2 32 3

lim n nn-+

2 3

32 1lim n n

n n+

- -

2

22lim nn +

3

2 3

lim .... . ( )n n

é ù+ + +ê ú+ë û

1 1 11 2 2 3 1

32

...S = + + + +1 1 113 9 27

32

12

limx

xx+®

- +-2

3 42

limx

xx-®

- +-2

3 42

limx

xx®+¥

- +-3 42

limx

xx®-¥

- +-3 42

( )f xx

=-12

( )f xx

=-12

( )f xx

=-12

( )f xx

=-32

( )x x khi xf x xx a khi x

ì - +>ï= -í

ï + £î

2 3 2 22

3 2

R

-5

( )nu ...n nu = + + +2 222 2

2 2 -12

+1 22

+2 22

limx

x mx mPx®

- + -=

-

2

21

11

.m = 2 .m = -2 .m =1 .m = -1

lim( )x

xx®

-- 21

2 11

.-2 -¥

Page 26: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌ MÔN TOÁN 11

Câu 10. Cho phương trình . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Phương trình có 3 nghiệm phân biệt.

B. Phương trình có một nghiệm trong khoảng (0;1).

C. Phương trình có ít nhất một nghiệm trong .

D. Phương trình có ít nhất một nghiệm trong .

Câu 11. Số gia của hàm số ứng với và là:

A. 19. B. C. 7. D. 0.

Câu 12. Số gia của hàm số theo x và là:

A. B. C. D.

Câu 13. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm là:

A. 12. B. C. 192. D.

Câu 14. Một chất điểm chuyển động có phương trình (t tính bằng giây, s tính bàng mét). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 3(s) bằng:

A. 2m/s. B. 5m/s. C. 6m/s. D. 3m/s.

Câu 15. Phương trình tiếp tuyến của parabol tại điểm là:

A. B. C. D. .

Câu 16. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Hàm số có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định.

B. Hàm số có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định.

C. Hàm số có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định.

D. Hàm số có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định.

Câu 17. Cho hàm số có tiếp tuyến song song với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến đó là:

A. B. C. D.

Câu 18. Biết tiếp tuyến của parabol vuông góc với đường thẳng Phương trình tiếp tuyến đó là:

A. . B. C. D.

Câu 19. Phương trình , biết có tập nghiệm là:

x x- + - =34 4 1 0

( );-2 0

;æ ö-ç ÷è ø1 12 2

( )f x x= 3 x =0 2 xD =1

.-7

( )f x x= -2 1 xD

x x- D2 .( )x x xD + D .( )x x xD + D2 .x xD2

( )f x x= - 3 ( ; )M -2 8

.-12 .-192

s t= 2

y x x= - + -23 2 ( ; )M 1 1

y x= +5 6 y x= - +5 6 y x= - -5 6 y x= -5 6

coty x=

y x=

y x=

y x x= +

y x x= + -2 6 4

.y = -13 .y = -31 .y x= -10 .y =13

y x= 2 .y x= + 2

x y+ + =4 4 1 0 x y+ + =1 0 .x y- + =1 0 .x y- + =4 4 1 0

. 'x y =1 y x= +2 2

Page 27: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌ MÔN TOÁN 11

A. B. C. D.

Câu 20. Vi phân của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 21. Vi phân của hàm số tại điểm ứng với là:

A. 0,01. B. 0,001. C. D.

Câu 22. Cho , giá trị của biểu thức là:

A. 1. B. 2. C. D.

Câu 23. Cho hàm số , giá trị của là

A. 4320. B. 2160. C. 1080. D. 540.

Câu 24. Đạo hàm cấp của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 25. Cho hình lăng trụ , M là trung điểm của BB’. Đặt , , thì bằng:

A. B. C. D.

Câu 26. Cho tứ diện ABCD, gọi M, P lần lượt là trung điểm của AB, CD. Đặt thì bằng:

A. B. C. D.

Câu 27. Cho tứ diện ABCD có với I và J lần lượt là trung điểm của

BC, AD. Số đo của góc giữa hai đường thẳng AB và CD là:

A. 300. B. 450. C. 600. D. 900.

Câu 28. Cho tứ diện ABCD có . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC. Độ dài đoạn MN bằng:

A. . B. C. D.

Câu 29. Khẳng định nào sau đây sai:

{ }S = ±2 { }S = ± 2 { }S = ±1 { };S = ± ±1 2

siny x= 3

cos .xdx-3 3 sin .xdx3 3 cos .xdx3 3 sin .xdx-3 3

siny x= 2 x p=3

,xD = 0 01

, .-0 001 , .-0 01

y x x= - 22 . "A y y= 3

.-1 .-2

( )( )f x x= - 52 3 '''( )f 3

, *În n N yx

=+12

( )!( ) .n nnx +-

+ 112 ( )

!n

nx ++ 12 ( )

( )nnx +

-+ 11

2 ( )!n

nx +-

+ 12

. ' ' 'ABC A B C CA a=!!!" "

CB b=!!!" "

'AA c=!!!" "

AM!!!!"

b c a+ -12

! ! !a c b- -

12

! ! !a c b+ -

12

! ! !b a c- +

12

! ! !

, ,AB b AC c AD d= = =!!!" " !!!" " !!!" !"

MP!!!"

( )c d b+ -12

! "! ! ( )d b c+ -12

!" " " ( )c b d+ -12

! ! "! ( )c b d+ +12

! ! "!

, aAB CD a IJ= = =32

, ,AB a BD a AC BD= = ^3

a 102

a 63

a3 22

a2 33

Page 28: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌ MÔN TOÁN 11

A. Nếu đường thẳng thì (d) vuông góc với hai đường thẳng trong mặt phẳng (a).

B. Nếu đường thẳng (d) vuông góc với hai đường thẳng chứa trong mặt phẳng (a) thì .

C. Nếu đường thẳng (d) vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau trong mặt phẳng (a) thì (d) vuông góc với bất kì đường thẳng nào chứa trong (a).

D. Nếu và đường thẳng (a) // (a) thì .

Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O. Biết . Khẳng định nào sau đây là sai?

A. B. C. D.

Câu 31. Cho tứ diện ABCD có AB, BC, CD đôi một vuông góc với nhau. Gọi O là điểm cách đều 4 điểm A, B, C, D. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

B. O là trọng tâm tam giác ACD.

C. O là trung điểm canh BD.

D. O là trung điểm cạnh AD.

Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, tâm O, . Biết góc giữa SA và (ABCD) bằng 450 thì độ dài SO bằng:

A. B. C. D.

Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, ,

. Biết . Số đo của góc giữa SC và (ABCD) bằng:

A. 300. B. 450. C. 600. D. 900.

Câu 34. Cho hình lập phương có cạnh bằng a. Ta có bằng:

A. B. C. D.

Câu 35. Trong các điều khẳng định sau đây, điều nào là đúng?

A. Khoảng cách của hai đường thẳng chéo nhau là đoạn ngắn nhất trong các đoạn thẳng nối hai điểm bất kì nằm trên hai đường thẳng đó và ngược lại.

B. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng khác.

C. Qua một đường thẳng có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng khác.

D. Đường thẳng nào vuông góc với cả hai đường thẳng chéo nhau cho trước là đường vuông góc chung của hai đường thẳng đó.

( ) ( )d a^

( ) ( )d a^

( ) ( )d a^ ( ) ( )d a^

,SA SC SB SD= =

( )SD ABCD^ ( )AC SBD^ ( )BD SAC^ AC CD^

( )SD ABCD^

a 3 a 2 a 32

a 22

,BD a AC a= =4 2

( )SO ABCD^ tan SBO =12

.ABCD EFGH .AB EG!!!" !!!"

a2 a2 2 a2 3 a2 22

Page 29: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌ MÔN TOÁN 11

Câu 36. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến (BCD) bằng:

A. B. C. D.

Câu 37. Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có cạnh đáy bằng a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AD, DC, A’D’. Khoảng ách giữa hai mặt phẳng (MNP) và (ACC’) bằng:

A. B. C. D.

Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, . Điểm cách đều các đỉnh của hình chóp là:

A. Trung điểm của SB.

B. Điểm nằm trên đường thẳng (d) // SA và không thuộc SC.

C. Trung điểm của SC.

D. Trung điểm của SD.

Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có , đáy ABCD là hình chữ nhật với . Khoảng cách giữa SD và BC bằng:

A. B. C. D.

Câu 40. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có cạnh đáy bằng a, góc giữa hai mặt phẳng (ABCD) và (ABC’) bằng 600. Độ dài cạnh bên của hình lăng trụ là:

A. 3a B. C. 2a D.

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1. Chứng minh rằng phương trình: luôn có nghiệm với mọi

giá trị của tham số m.

Câu 2. Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng .

Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có . Gọi M là trung điểm của AC.

1. Chứng minh: (BC’M) ^ (ACC’A’).

2. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BB’ và AC’.

===

a 62

a 63

a 36

a 33

a 33

a4

a3

a 24

( )SA ABCD^

( )SA ABCD^,AC a BC a= =5 2

a34

a23

a 32

a 3

a 3 a 2

( )cos sinm x x- = +2 2 2 5 1

y x x= - +4 2 3( ) :d x y+ - =2 3 0

,AB BC a AC a= = = 2

Page 30: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌ MÔN TOÁN 11