16
11A2 ĐỀ KIỂM TRA 15’ – CHƯƠNG 2- Môn Hóa học –Đề 1 Câu 1: Dãy hợp chất nào sau đây, Nito có số oxi hóa là – 3? a. NH 4 Cl, Mg 3 N 2 , HNO 3 , N 2 O 3 b. NH 4 Cl, AlN, Li 3 N, NH 3 c. NH 4 Cl, AlN, HNO 3 , NH 3 d. Mg 3 N 2 , AlN, NaNO 2 , Li 3 N Câu 2: Phản ứng nào thể hiện điều chế Nito trong PTN? a. NH 4 NO 2 N 2 + 2H 2 O b. 2NH 3 + 3CuO N 2 + 3Cu + 3H 2 O c. 4NH 3 + 3O 2 2N 2 + 6H 2 O d. Không khí N 2 + CuO Câu 3: Amoniac phản ứng được với nhóm các chất nào sau đây? (đủ điều kiện) a. Cl 2 , CuO, Ca (OH) 2 , dd FeCl 2 , HNO 3 b. Cl 2 , HNO 3 , CuO, O 2 , AgCl c. Cl 2 , HNO 3 , KOH, CuO,AgCl d. CuO, Fe(OH) 3 , O 2 , Cl 2 , Cu(OH) 2 Câu 4: Nhóm muối nào sau đây khi nhiệt phân không cho sản phẩm là khí NH 3 ? a. NH 4 HCO 3 , (NH 4 ) 3 PO 4 b. NH 4 NO 3 , (NH 4 ) 2 CO 3 c. NH 4 HCO 3 , (NH 4 ) 2 SO 4 d. NH 4 NO 3 , NH 4 NO 2 Câu 5: Tổng hệ số các chất (số nguyên tối giản nhất) trong PT: Zn + HNO 3đặc Zn(NO 3 ) 2 + NO 2 + H 2 O a. 12 b. 14 c. 10 d. 16 Câu 6: Để làm khô khí NH 3 khi điều chế trong PTN, người ta sử dụng chất nào dưới đây? a. CaO b. P 2 O 5 c. H 2 SO 4 (đặc) d. HNO 3 (đặc)

De Kiem Tra 15 Phut Chuong Nito Photpho

Embed Size (px)

DESCRIPTION

De Kiem Tra 15 Phut Chuong Nito Photpho

Citation preview

Page 1: De Kiem Tra 15 Phut Chuong Nito Photpho

11A2 ĐỀ KIỂM TRA 15’ – CHƯƠNG 2- Môn Hóa học –Đề 1Câu 1: Dãy hợp chất nào sau đây, Nito có số oxi hóa là – 3?

a. NH4Cl, Mg3N2, HNO3, N2O3

b. NH4Cl, AlN, Li3N, NH3 c. NH4Cl, AlN, HNO3, NH3

d. Mg3N2, AlN, NaNO2, Li3NCâu 2: Phản ứng nào thể hiện điều chế Nito trong PTN?

a. NH4NO2 N2 + 2H2O

b. 2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O

c. 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O

d. Không khí N2 + CuOCâu 3: Amoniac phản ứng được với nhóm các chất nào sau đây? (đủ điều kiện)

a. Cl2, CuO, Ca (OH)2, dd FeCl2, HNO3

b. Cl2, HNO3, CuO, O2, AgCl c. Cl2, HNO3, KOH, CuO,AgCld. CuO, Fe(OH)3, O2, Cl2, Cu(OH)2

Câu 4: Nhóm muối nào sau đây khi nhiệt phân không cho sản phẩm là khí NH3?a. NH4HCO3, (NH4)3PO4 b. NH4NO3, (NH4)2CO3 c. NH4HCO3, (NH4)2SO4 d. NH4NO3, NH4NO2

Câu 5: Tổng hệ số các chất (số nguyên tối giản nhất) trong PT: Zn + HNO3đặc Zn(NO3)2 + NO2 + H2Oa. 12 b. 14 c. 10 d. 16

Câu 6: Để làm khô khí NH3 khi điều chế trong PTN, người ta sử dụng chất nào dưới đây?a. CaO b. P2O5 c. H2SO4 (đặc) d. HNO3 (đặc)

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng sau: X1 N2 X2 X3 X4 X5. X1, X2, X3, X4, X5 tương ứng là:a. NH4NO3, NO, NO2, HNO3, Fe (NO3)2

b. (NH4)2SO4, NO, NO2, HNO3, Cu(NO3)2

c. NH4NO2, NO2, NO, HNO3, Cu(NO3)2

d. NH4NO2, NO, NO2, HNO3, Cu(NO3)2

Câu 8: Hòa tan 0,6 (g) kim loại M vào dung dịch HNO3 dư, đun nóng thu được 0,112 (lit) khí N2 (đktc). M là ?a. Fe b. Mg c. Cu d. Al

Câu 9: HNO3 phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy sau cho sản phẩm có mặt chất khí? a. Cu, S, H2S, FeO b. CaCO3, SO2, H2S, NH3 c. Cu, CuO, SO2, S d. S, H2S, FeS, NH3

Câu 10: Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong dung dịch?a. NH4Cl và LiOH b. NH3 và HCl c. NH3 và NaOH d. NH3 và ZnCl2

Page 2: De Kiem Tra 15 Phut Chuong Nito Photpho

11A2 ĐỀ KIỂM TRA 15’ – CHƯƠNG 2- Môn Hóa học –Đề 3Câu 1: HNO3 phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy sau cho sản phẩm có mặt chất khí? a. Cu, CuO, SO2, S b. CaCO3, SO2, H2S, NH3 c. Cu, S, H2S, FeO d. S, H2S, FeS, NH3

Câu 2: Dãy hợp chất nào sau đây, Nito có số oxi hóa là – 3?a. NH4Cl, Mg3N2, HNO3, N2O3

b. Mg3N2, AlN, NaNO2, Li3Nc. NH4Cl, AlN, HNO3, NH3

d. NH4Cl, AlN, Li3N, NH3 Câu 3: Amoniac phản ứng được với nhóm chất nào sau đây?(đủ điều kiện)

a. Cl2, CuO, Ca (OH)2, dd FeCl2, HNO3

b. Cl2, HNO3, CuO, O2, AgCl c. Cl2, HNO3, KOH, CuO,AgCld. CuO, Fe(OH)3, O2, Cl2, Cu(OH)2

Câu 4: Nhóm muối nào sau đây khi nhiệt phân không cho sản phẩm là khí NH3?a. NH4HCO3, NH4NO2 b. NH4NO3, (NH4)2CO3 c. NH4NO3, NH4NO2 d. NH4HCO3, (NH4)2SO4

Câu 5: Phản ứng nào thể hiện điều chế Nito trong PTN?a. 2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O

b. NH4NO2 N2 + 2H2O

c. 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O

d. Không khí N2 + CuOCâu 6: Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong dung dịch?

a. NH3 và NaOH b. NH3 và H2SO4 c. NH4Cl và NaOH d. NH3 và ZnCl2

Câu 7: Hòa tan 5,4 (g) kim loại M vào dung dịch HNO3 dư, đun nóng thu được 13,44 (lit) khí NO2 (đktc). M là ?a. Fe b. Mg c. Cu d. Al

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng sau: X1 N2 X2 X3 X4 X5. X1, X2, X3, X4, X5 tương ứng là:a. NH4NO3, NO, NO2, HNO3, Fe (NO3)2

b. (NH4)2SO4, NO, NO2, HNO3, Cu(NO3)2

c. NH4NO2, NO, NO2, HNO3, Cu(NO3)2

d. NH4NO2, NO2, NO, HNO3, Fe(NO3)2

Câu 9: Tổng hệ số các chất (số nguyên tối giản nhất) trong PT: FeO + HNO3đặc Fe(NO3)3 + NO + H2Oa. 12 b. 22 c. 18 d. 16

Câu 10: Để làm khô khí NH3 khi điều chế trong PTN, người ta sử dụng chất nào dưới đây?a. P2O5 b. CaO c. H2SO4 (đặc) d. HNO3 (đặc)

Page 3: De Kiem Tra 15 Phut Chuong Nito Photpho

11A2 ĐỀ KIỂM TRA 15’ – CHƯƠNG 2- Môn Hóa học –Đề 2Câu 1:Hợp chất nào của Nito không được tạo ra khi cho HNO3 (đặc hoặc loãng, t0) tác dụng với kim loại? a. NO b. NO2 c. N2O5 d. NH3

Câu 2: Tổng hệ số các chất (số nguyên tối giản nhất) trong PT: Fe + HNO3đặc Fe(NO3)3 + NO2 + H2Oa. 12 b. 14 c. 10 d. 16

Câu 3: Có thể chứa HNO3 đặc, nguội trong bình làm bằng vật liệu nào?a. Zn b. Cu c. Sn d. AlCâu 4: Nhóm muối nào sau đây khi nhiệt phân cho sản phẩm là khí NH3?a. NH4Cl, NH4HCO3 b. NH4NO3, (NH4)2CO3 c. NH4NO3, NH4NO2 d. NH4NO3, (NH4)2SO4

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng sau: X1 N2 X2 X3 X4 X5. X1, X2, X3, X4, X5 tương ứng là:a. NH4NO3, NO, NO2, HNO3, Fe (NO3)2

b. (NH4)2SO4, NO, NO2, HNO3, Cu(NO3)2

c. NH4NO2, NO, NO2, HNO3, Cu(NO3)2

d. NH4NO2, NO2, NO, HNO3, Fe(NO3)2

Câu 6: Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong dung dịch?a. NH3 và NaOH b. NH3 và CaO c. NH4Cl và AgNO3 d. NH4NO3 và NaNO3

Câu 7: Hòa tan 38,4 (g) kim loại M vào dung dịch HNO3 dư, đun nóng thu được 8,96 (lit) khí NO (đktc). M là ?a. Fe b.Al c. Mg d. Cu

Câu 8: Phản ứng nào thể hiện điều chế Nito trong PTN?a. 2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O

b. NH4Cl + NaNO2 N2 + NaCl + 2H2O

c. 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O

d. Không khí N2 + CuOCâu 9: Dãy hợp chất nào sau đây, Nito có số oxi hóa là – 3?

a. NH4Cl, Mg3N2, Li3N, NH3

b. Mg3N2, AlN, NaNO2, Li3Nc. NH4Cl, AlN, HNO2, NH3

d. NH4Cl, AlN, HNO3, N2O3 Câu 10: Amoniac phản ứng được với nhóm các chất nào sau đây? (đủ điều kiện)

a. Cl2, CuO, Ca (OH)2, dd FeCl2, Cu(OH)2

b. Cl2, HNO3, CuO, O2, Cu(OH)2 c. Cl2, HNO3, KOH, CuO,AgCld. CuO, Fe(OH)3, O2, Cl2, Cu(OH)2

Page 4: De Kiem Tra 15 Phut Chuong Nito Photpho

11A2 ĐỀ KIỂM TRA 15’ – CHƯƠNG 2- Môn Hóa học –Đề 4Câu 1: Nhóm muối nào sau đây khi nhiệt phân cho sản phẩm là khí NH3?a. NH4Cl, NH4NO2 b. NH4Cl, NH4HCO3 c. NH4HCO3, NH4NO2 d. NH4NO3, (NH4)2SO4

Câu 2: Phản ứng nào thể hiện điều chế Nito trong PTN?a. 2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O

b. Không khí N2 + CuO

c. 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O

d. NH4Cl + NaNO2 N2 + NaCl + 2H2OCâu 3: Amoniac phản ứng được với nhóm các chất nào sau đây? (với đủ điều kiện)

a. Cl2, CuO, O2, AgCl, Cu(OH)2 b. Cl2, HNO3, CuO, O2, Ca(OH)2

c. Cl2, HNO3, KOH, CuO,AgCld. CuO, Fe(OH)3, O2, Cl2, Cu(OH)2

Câu 4: Tổng hệ số các chất (số nguyên tối giản nhất) trong PT: Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NO + H2Oa. 18 b. 14 c. 20 d. 16

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng sau: X1 N2 X2 X3 X4 X5. X1, X2, X3, X4, X5 tương ứng là:a. NH4NO2, NO2, NO, HNO3, Fe (NO3)2

b. (NH4)2SO4, NO, NO2, HNO3, Cu(NO3)2

c. NH4NO3, NO, NO2, HNO3, Fe(NO3)2

d. NH4NO2, NO, NO2, HNO3, Fe(NO3)3

Câu 6: Dãy hợp chất nào sau đây, Nito có số oxi hóa là – 3?a. NH4Cl, Mg3N2, Li3N, NaNO3

b. Mg3N2, AlN, NH3, Li3N c. NH4Cl, AlN, HNO2, NH3

d. NH4Cl, AlN, HNO3, N2O3 Câu 7: Hòa tan 11,2(g) kim loại M vào dung dịch HNO3 dư,đun nóng thu được 13,44 (lit) khí NO2 (đktc). M là ?

a. Fe b.Al c. Mg d. CuCâu 8: Hợp chất nào của Nito không được tạo ra khi cho HNO3 (đặc hoặc loãng, t0) tác dụng với kim loại? a. NO b. NO2 c. N2O5 d. NH3

Câu 9: Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong dung dịch?a. NH3 và NaOH b. NH3 và CaO c. NH4NO3 và KNO3 d. NH4NO3 và NaOH

Câu 10: Có thể chứa HNO3 đặc, nguội trong bình làm bằng vật liệu nào?a. Zn b. Cu c. Sn d. Fe

Page 5: De Kiem Tra 15 Phut Chuong Nito Photpho

11A4 ĐỀ KIỂM TRA 15’ –CHƯƠNG 2 –MÔN HÓA (Đề 1)Câu 1: Phản ứng nào thể hiện điều chế Nito trong PTN?

a. 2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O

b. Không khí N2 + CuO

c. 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O

d. NH4Cl + NaNO2 N2 + NaCl + 2H2OCâu 2: Trong phương trình sau: NH3 + HCl NH4Cl. Vai trò của NH3 là:a. Chất khử b. Bazo c. Chất oxi hóa d. Môi trườngCâu 3: Muối nào sau đây không phải là muối amoni?a. NH4Cl b. NH4HCO3 c.(NH4)2SO4 d. NaHCO3

Câu 4: Tổng hệ số các chất (số nguyên, tối giản nhất) trong PT: FeO + HNO3đặc Fe(NO3)3 + NO + H2Oa. 12 b. 22 c. 18 d. 16

Câu 5: Khi cho mảnh giấy quỳ tím vào dung dịch NH3, quỳ tím sẽ chuyển sang màu gì?a. Xanh b. Hồng c. Tím d. ĐỏCâu 6: Để làm khô khí NH3 khi điều chế trong PTN, người ta sử dụng chất nào dưới đây?

a. P2O5 b. CaO c. H2SO4 (đặc) d. HNO3 (đặc)Câu 7: Amoniac phản ứng được với nhóm các chất nào sau đây? (đủ điều kiện)

a. Cl2, CuO, Ca (OH)2

b. Cl2, HNO3, KOHc. Cl2, HNO3, O2

d. CuO, Fe(OH)3, O2

Câu 8: Dãy hợp chất nào sau đây, Nito có số oxi hóa là – 3?a. NH4Cl, Mg3N2, HNO3

b. Mg3N2, AlN, NaNO2

c. NH4Cl, AlN, HNO2

d. NH4Cl, AlN, Li3NCâu 9: Muối amoni nào sau đây khi nhiệt phân không cho khí NH3?a. NH4Cl b. NH4NO3 c. NH4HCO3 d. NH4HSO4

Câu 10: Cho sơ đồ sau: N2 NO X HNO3 Cu(NO3)2. X là?a. NO2 b. N2O c. NH3 d. NH4NO3

Page 6: De Kiem Tra 15 Phut Chuong Nito Photpho

11A4 ĐỀ KIỂM TRA 15’ –CHƯƠNG 2 –MÔN HÓA (Đề 2)Câu 1: Khi cho mảnh giấy quỳ tím vào dung dịch NH3, quỳ tím sẽ chuyển sang màu gì?a. tím b. Hồng c. xanh d. ĐỏCâu 2: Dãy hợp chất nào sau đây, Nito có số oxi hóa là – 3?

a. NH4Cl, Mg3N2, NaNO3

b. Mg3N2, AlN, NaNO2

c. NH4Cl, AlN, Mg3N2

d. NH4Cl, AlN, HNO3

Câu 3: Cho sơ đồ sau: N2 Y NO2 HNO3 Mg(NO3)2. X là?a. NO2 b. NO c. NH3 d. NH4NO2

Câu 4: Muối amoni nào sau đây khi nhiệt phân không cho khí NH3?a. NH4Cl b. NH4HCO3 c. NH4NO3 d. NH4HSO4

Câu 5: Amoniac phản ứng được với nhóm các chất nào sau đây? (đủ điều kiện)a. Cl2, CuO, H2SO4

b. Cl2, HNO3, KOHc. Cl2, NaNO3, O2

d. CuO, Fe(OH)3, O2

Câu 6: Để làm khô khí NH3 khi điều chế trong PTN, người ta sử dụng chất nào dưới đây?a. P2O5 b. . HNO3 (đặc) c. H2SO4 (đặc) d. CaO

Câu 7: Phản ứng nào thể hiện điều chế Nito trong PTN?a. 2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O

b. Không khí N2 + CuO

c. NH4NO2 N2 + 2H2O

d. 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2OCâu 8: Trong phương trình sau: NH3 + HCl NH4Cl. Vai trò của NH3 là:a. Bazo b. Chất oxi hóa c. Chất khử d. Môi trườngCâu 9: Tổng hệ số các chất (số nguyên, tối giản nhất) trong PT: Fe + HNO3đặc Fe(NO3)3 + NO2 + H2O

a. 12 b. 14 c. 10 d. 16Câu 10: Muối nào sau đây không phải là muối amoni?a. NH4Cl b. NH4HCO3 c.NH4HSO4 d. KHCO3

Page 7: De Kiem Tra 15 Phut Chuong Nito Photpho

11A4 ĐỀ KIỂM TRA 15’ –CHƯƠNG 2 –MÔN HÓA (Đề 3)Câu 1: Các muối nào sau đây nhiệt phân cho sản phẩm là khí NH3?

a. NH4Cl, NH4NO3 b. NH4NO3, NH4NO2 c. NH4Cl, NH4HCO3 d. NH4HCO3, NH4NO3

Câu 2: Cho sơ đồ sau: NH4NO2 N2 NH3 NH4NO3 X. X là?a. NO2 b. N2O c. HNO3 d. NH4NO2

Câu 3: Phản ứng nào thể hiện điều chế Nito trong PTN?a. NH4NO2 N2 + 2H2O

b. Không khí N2 + CuO

c. 2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O

d. 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2OCâu 4: Nito có số electron ở lớp ngoài cùng là?a. 2 b. 3 c.7 d. 5Câu 5: Amoniac phản ứng được với nhóm các chất nào sau đây? (đủ điều kiện)

a. Cl2, CuO, H2SO4

b. Cl2, HNO3, KOHc. Cl2, NaNO3, O2

d. CuO, Fe(OH)3, O2

Câu 6: Để làm khô khí NH3 khi điều chế trong PTN, người ta sử dụng chất nào dưới đây?a. P2O5 b. . HNO3 (đặc) c. H2SO4 (đặc) d. CaO

Câu 7: Muối nào sau đây không phải là muối amoni?a. NH4Cl b. NaHSO3 c.NH4HSO4 d. (NH4)2CO3

Câu 8: Trong phương trình sau: NH3 + HNO3 NH4NO3. Vai trò của NH3 là:a. Môi trường b. Chất oxi hóa c. Chất khử d. Bazo Câu 9: Tổng hệ số các chất (số nguyên, tối giản nhất) trong PT: Al + HNO3đặc Al(NO3)3 + NO2 + H2O

a. 12 b. 14 c. 10 d. 16Câu 10: Dãy hợp chất nào sau đây, Nito có số oxi hóa là – 3?

a. NH4Cl, Mg3N2, NaNO3

b. Mg3N2, AlN, NaNO2

c. NH4Cl, AlN, Mg3N2

d. NH4Cl, AlN, HNO3

Page 8: De Kiem Tra 15 Phut Chuong Nito Photpho

11A4 ĐỀ KIỂM TRA 15’ –CHƯƠNG 2 –MÔN HÓA (Đề 4)Câu 1: Các muối nào sau đây nhiệt phân cho sản phẩm là khí NH3?

a. NH4HCO3, NH4NO2 b. NH4NO3, NH4NO2 c. NH4NO3, NH4HCO3 d. NH4HCO3, NH4Cl

Câu 2: Muối nào sau đây là muối amoni?a. NH4Cl b. H2SO3 c.KHSO4 d. MgCO3

Câu 3: Phản ứng nào thể hiện điều chế Nito trong PTN?a. 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O

b. NH4Cl + NaNO2 N2 + NaCl + 2H2O

c. 2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O

d. Không khí N2 + CuOCâu 4: Trong phương trình sau: NH3 + HNO3 NH4NO3. Vai trò của NH3 là:a. Chất oxi hóa b. Môi trường c. Bazo d. chất khử Câu 5: Tổng hệ số các chất (số nguyên tối giản nhất) trong PT: Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NO + H2O

a. 18 b. 14 c. 20 d. 16Câu 6: Để làm khô khí NH3 khi điều chế trong PTN, người ta sử dụng chất nào dưới đây?

a. P2O5 b. . HNO3 (đặc) c. CaO d. H2SO4 (đặc)Câu 7: Dãy hợp chất nào sau đây, Nito có số oxi hóa là – 3?

a. NH4Cl, Ca3N2, Li3Nb. Mg3N2, AlN, NaNO2

c. NH4Cl, Li3N, NaNO3

d. NH4Cl, AlN, HNO3

Câu 8: Nito có tổng số bao nhiêu electron?a. 2 b. 3 c.7 d. 5Câu 9: Amoniac không phản ứng được với nhóm các chất nào sau đây? (đủ điều kiện)

a. Cl2, CuO, H2SO4

b. Cl2, HNO3, KOHc. Cl2, HNO3, O2

d. CuO, AlCl3, O2

Câu 10: Cho sơ đồ sau: NH4NO2 N2 NH3 NH4NO3 X. X là?a. NO2 b. N2O c. HNO3 d. NH4NO2

Page 9: De Kiem Tra 15 Phut Chuong Nito Photpho

11A6 ĐỀ KIỂM TRA 15’ –CHƯƠNG 2 –MÔN HÓA (Đề 1)Câu 1: Khi cho mảnh giấy quỳ tím vào dung dịch NH3, quỳ tím sẽ chuyển sang màu gì?a. tím b. Hồng c. xanh d. ĐỏCâu 2: Dãy hợp chất nào sau đây, Nito có số oxi hóa là – 3?

a. NH4Cl, Mg3N2, NaNO3

b. Mg3N2, AlN, NaNO2

c. NH4Cl, AlN, Mg3N2

d. NH4Cl, AlN, HNO3

Câu 3: Cho sơ đồ sau: N2 Y NO2 HNO3 Mg(NO3)2. X là?a. NO2 b. NO c. NH3 d. NH4NO2

Câu 4: Muối amoni nào sau đây khi nhiệt phân không cho khí NH3?a. NH4Cl b. NH4HCO3 c. NH4NO3 d. NH4HSO4

Câu 5: Amoniac phản ứng được với nhóm các chất nào sau đây? (đủ điều kiện)a. Cl2, CuO, H2SO4

b. Cl2, HNO3, KOHc. Cl2, NaNO3, O2

d. CuO, Fe(OH)3, O2

Câu 6: Để làm khô khí NH3 khi điều chế trong PTN, người ta sử dụng chất nào dưới đây?a. P2O5 b. . HNO3 (đặc) c. H2SO4 (đặc) d. CaO

Câu 7: Phản ứng nào thể hiện điều chế Nito trong PTN?a. 2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O

b. Không khí N2 + CuO

c. NH4NO2 N2 + 2H2O

d. 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2OCâu 8: Trong phương trình sau: NH3 + HCl NH4Cl. Vai trò của NH3 là:a. Bazo b. Chất oxi hóa c. Chất khử d. Môi trườngCâu 9: Tổng hệ số các chất (số nguyên, tối giản nhất) trong PT: Fe + HNO3đặc Fe(NO3)3 + NO2 + H2O

a. 12 b. 14 c. 10 d. 16Câu 10: Muối nào sau đây không phải là muối amoni?a. NH4Cl b. NH4HCO3 c.NH4HSO4 d. KHCO3

Page 10: De Kiem Tra 15 Phut Chuong Nito Photpho

11A6 ĐỀ KIỂM TRA 15’ –CHƯƠNG 2 –MÔN HÓA (Đề 2)Câu 1: Các muối nào sau đây nhiệt phân cho sản phẩm là khí NH3?

a. NH4HCO3, NH4NO2 b. NH4NO3, NH4NO2 c. NH4NO3, NH4HCO3 d. NH4HCO3, NH4Cl

Câu 2: Muối nào sau đây là muối amoni?a. NH4Cl b. H2SO3 c.KHSO4 d. MgCO3

Câu 3: Phản ứng nào thể hiện điều chế Nito trong PTN?a. 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O

b. NH4Cl + NaNO2 N2 + NaCl + 2H2O

c. 2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O

d. Không khí N2 + CuOCâu 4: Trong phương trình sau: NH3 + HNO3 NH4NO3. Vai trò của NH3 là:a. Chất oxi hóa b. Môi trường c. Bazo d. chất khử Câu 5: Tổng hệ số các chất (số nguyên tối giản nhất) trong PT: Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NO + H2O

a. 18 b. 14 c. 20 d. 16Câu 6: Để làm khô khí NH3 khi điều chế trong PTN, người ta sử dụng chất nào dưới đây?

a. P2O5 b. . HNO3 (đặc) c. CaO d. H2SO4 (đặc)Câu 7: Dãy hợp chất nào sau đây, Nito có số oxi hóa là – 3?

a. NH4Cl, Ca3N2, Li3Nb. Mg3N2, AlN, NaNO2

c. NH4Cl, Li3N, NaNO3

d. NH4Cl, AlN, HNO3

Câu 8: Nito có tổng số bao nhiêu electron?a. 2 b. 3 c.7 d. 5Câu 9: Amoniac không phản ứng được với nhóm các chất nào sau đây? (đủ điều kiện)

a. Cl2, CuO, H2SO4

b. Cl2, HNO3, KOHc. Cl2, HNO3, O2

d. CuO, AlCl3, O2

Câu 10: Cho sơ đồ sau: NH4NO2 N2 NH3 NH4NO3 X. X là?a. NO2 b. N2O c. HNO3 d. NH4NO2

Page 11: De Kiem Tra 15 Phut Chuong Nito Photpho