4
Họ và tên Kiểm tra : 1 tiết Lớp Môn : sinh Câu 1: Khi nào ta có thể kết luận chính xác hai quần thể sinh vật nào đó thuộc hai loài khác nhau? A. Khi hai quần thể đó sống trong hai sinh cảnh khác nhau B. Khi hai quần thể đó có đặc điểm hình thái giống nhau C. Khi hai quần thể đó có đặc điểm sinh hóa giống nhau D. Khi hai quần thể đó cách li sinh sản với nhau Câu 2: Quá trình tiến hóa của sự sống trên Trái Đất có thể chia thành các giai đoạn A. Tiến hóa hóa học, tiến hóa tiền sinh học B. Tiến hóa hóa học, tiến hóa sinh học C. Tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa sinh học D. Tiến hóa hóa học, tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa sinh học Câu 3: Câu nào sau đây nói về chọn lọc tự nhiên đúng với quan niệm tiến hóa Đacuyn A. Chọn lọc tự nhiên thực chất là sự phân hóa về khả năng sống sót và sinh sản của các thể trong quần thể B. Chọn lọc tự nhiên thực chất là sự phân hóa về khả năng sinh sản của các kiểu ge n. C. Chọn lọc tự nhiên thực chất sự phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể D. Chọn lọc tự nhiên thực chất là sự phân hóa về khả năng sống sót của các cá thể t rong quần thể. Câu 4 . Chọn lọc tự nhiên được xem là nhân tố tiến hoá cơ bản nhất vì A. tăng cường sự phân hoá kiểu gen trong quần thể gốc. B. diễn ra với nhiều hình thức khác nhau. C. đảm bảo sự sống sót của những cá thể thích nghi nhất. D. nó định hướng quá trình tích luỹ biến dị, quy định nhịp độ biến đổi kiểu gen của quần thể. Câu 5 Thành công lớn nhất trong học thuyết tiến hóa cuả Đacuyn là: A. phân biệt được biến dị di truyền và biến dị không di truyền.B.Giải thích sự hình thành đặc điểm thích nghi của sinh vật . C Hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị. D . làm sáng tỏ vai trò của chọn lọc tự nhiên. Câu 6 Nhân tố tiến hóa làm thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi kiểu gen là A.Đột biến. B.Di-nhập gen. C.Chọn lọc tự nhiên. D .Giao phối không ngẫu nhiên. Câu 7 Điều nào dưới đây không đúng với loài: A. Là nhóm quần thể có những tính trạng chung về hình thái, sinh lí.B. Cách li sinh sản với các nhóm quần thể thuộc loài khác C. Các cá thể trong loài có khả năng giao phối với nhau. D . Là các nhóm cá thể có vốn gen khác nhau. Câu 8 : Giả sử tần số alen của một quần thể là 0.5A và 0.5a đột ngột biến đổi thành 0.7A và 0.3a. Nguyên nhân nào sau đây có thể dẫn đến hiện tượng trên. A. Giao phối không ngẫu nhiên xảy ra trong quần thể. B. Đột biến xảy ra trong quần thể theo hướng biến đổi A thành a. C. Sự phát tán hay di chuyển của một nhóm cá thể của quần thể này đi lập quần thể mới. D. Quần thể chuyển từ tự phối sang ngẫu phối.

dekttn2

  • Upload
    hoa-dai

  • View
    21

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

H v tn Kim tra : 1 tit Lp Mn : sinh Cu 1: Khi no ta c th kt lun chnh xc hai qun th sinh vt no thuc hai loi khc nhau?A. Khi hai qun th sng trong hai sinh cnh khc nhau B. Khi hai qun th c c im hnh thi ging nhauC. Khi hai qun th c c im sinh ha ging nhau D. Khi hai qun th cch li sinh sn vi nhauCu 2: Qu trnh tin ha ca s sng trn Tri t c th chia thnh cc giai onA. Tin ha ha hc, tin ha tin sinh hc B. Tin ha ha hc, tin ha sinh hcC. Tin ha tin sinh hc, tin ha sinh hc D. Tin ha ha hc, tin ha tin sinh hc, tin ha sinh hcCu3:Cunosauynivchnlctnhinlngviquannim tin ha acuynA.Chnlctnhinthcchtlsphnhavkhnngsngstvsinhsncacccthtrong qun thB.Chnlctnhinthcchtlsphnhavkhnngsinhsncacckiugen.C.Chnlctnhinthcchtlsphnha kh nng sng st v sinh sn ca cc kiu gen khc nhau trong qun th D.Chnlctnhinthcchtlsphnhavkhnngsngstcacccthtrongqunth.Cu 4 . Chn lc t nhin c xem l nhn t tin ho c bn nht vA. tng cng s phn ho kiu gen trong qun th gc. B. din ra vi nhiu hnh thc khc nhau.C. m bo s sng st ca nhng c th thch nghi nht.D. n nh hng qu trnh tch lu bin d, quy nh nhp bin i kiu gen ca qun th.Cu 5 Thnh cng lnnhttronghcthuyttinhacuacuynl:A.phnbitcbindditruynvbindkhngditruyn.B.Giithchshnhthnhcimthchnghicasinhvt.C Hiurnguynnhnphtsinhbindvcchditruynccbind. D. lm sng tvaitrcachnlctnhin.Cu 6 Nhnttinha lm thay i tn s alen nhng khng lm thay i kiu gen l A.tbin. B.Di-nhpgen. C.Chnlctnhin. D.Giaophikhngngunhin.Cu 7 iunodiykhngngviloi:A.Lnhmqunthcnhngtnhtrngchungvhnhthi,sinhl.B.CchlisinhsnviccnhmqunththucloikhcC.Cccthtrongloickhnnggiaophivinhau. D.Lccnhmcthcvngenkhcnhau.Cu 8 : Gi s tn s alen ca mt qun th l 0.5A v 0.5a t ngt bin i thnh 0.7A v 0.3a. Nguyn nhn no sau y c th dn n hin tng trn. A. Giao phi khng ngu nhin xy ra trong qun th. B. t bin xy ra trong qun th theo hng bin i A thnh a. C. S pht tn hay di chuyn ca mt nhm c th ca qun th ny i lp qun th mi. D. Qun th chuyn t t phi sang ngu phi.Cu 9 : Pht biu no sau y sai v vai tr ca qu trnh t bin trong tin ho? A. trung ha tnh c hi ca t bin. B. to ra alen mi trong qun th. C. lm gim tnh a dng di truyn. D. cung cp nguyn liu th cp cho chn lc t nhin.Cu 10 . Nhn t c th lm bin i tn s alen ca qun th mt cch chm chpA. t bin. B. di nhp gen.C. cc yu t ngu nhin D. giao phi khng ngu nhin.Cu 11: mt loi thc vt sinh sn bng t phi, gen A quy nh cy mm c l xanh tri hon ton so vi a quy nh cy mm c l trng. Mm cy aa b cht do cy khng quang hp c. Tin hnh gieo 1000 ht (gm 200 ht AA, 800 ht Aa), cc ht sau khi ny mm u sinh trng bnh thng v cc cy u ra hoa, kt ht to nn th h F1. Ly 5 cy F1, xc sut trong 5 cy ny c 2 thun chng lA. 50%.B.25%.C. 37,5%.D. 31,25%.

Cu 12.Trong tin ho, khng ch c cc alen c li c gi li m nhiu khi cc alen trung tnh, hoc c hi mt mc no vn c duy tr trong qun th biA. giao phi c chn lc B. di nhp gen.C. chn lc t nhin.D. cc yu t ngu nhin.Cu 13 Kt qu ca chn lc t nhin theo quan nim hin i A. Xut hin cc bin d c th qua qu trnh sinh sn. B. S tn ti nhng c th thch nghi vi hon cnh sng.C. Hnh thnh kiu gen thch nghi D. Trc tip dn n hnh thnh loi mi. Cu 14 : Theo quan nim ca thuyt tin ha hin i, pht biu no sau y l ng?A. Tt c cc bin d l nguyn liu ca chn lc t nhin.B. Khng phi tt c cc bin d di truyn u l nguyn liu ca chn lc t nhin.C. Tt c cc bin d di truyn u l nguyn liu ca chn lc t nhin.D. Tt c cc bin d u di truyn c v u l nguyn liu ca chn lc t nhin.Cu 15: ngi gen bch tng do gen ln (a) nm trn NST thng quy nh , bnh mu kh ng do gen ln b nm trn NST gii tnh X. Mt cp v chng, bn pha ngi v c b b bnh mu kh ng, c b ngoi v ng ni b bch tng. Bn pha ngi chng c b b bch tng Nhng ngi khc trong gia nh khng b bnh ny. Cp v chng ny d nh sinh mt a con, xc sut a con ny b c 2 bnh l A. 9/16 B. 1/12 C. 3/16 D. 6/16. Cu 16 : Hy chn cch gii thch ng nht trong cc cch gii thch sau v cch thc hnh thnh loi cy song nh bi trong t nhin? A. Lai t bo xma, sau nhn thnh cy. B. Lai xa km theo a bi ho con lai. C. Cho cy t a bi ho. D. Lai xa km theo a bi ho hoc lai t bo xma ri nui cy t bo thnh cy laiCu 17: Quan h tri, ln ca cc alen mi gen nh sau: gen I c 2 alen gm: A1=A2> A3 ; gen II c 4 alen gm: B1>B2>B3>B4; gen III c 5 alen gm: C1=C2=C3=C4>C5. Gen I v II cng nm trn mt cp NST thng, gen III nm trn NST X on khng tng ng vi Y. S kiu gen v kiu hnh nhiu nht c th c trong qun th vi 3 locus ni trn:A. 1.560 KG v 88 KH B. 560 KG v 88 KH C. 1.560 KG v 176 KHD. 560 KG v 176 KH

Cu 18 : c im no sau y khng c k von A. C xng, b st pht trin.B. Cy ht trn pht trin. C. Xut hin ng vt c v.D. Phn ho c xngCu 19 : Khi kho st s di truyn tnh trng tm vc cao, thp ngi do mt gen quy nh c biu hin qua ba th h nh sau.

Xc sut cp b, m II2 v II3 sinh c mt a con trai v mt con gi c tm vc cao l.A. 56,25%B. 9,375%C. 28,125%D. 14,0625%Cu 20 : Cho 2 qun th 1 v 2 cng loi,kch thc qun th 1 gp i qun th 2. Qun th 1 c tn s alen A= 0,3, qun th 2 c tn s alen A= 0,4. Nu c 20%c th ca qun th 1 di c qua qun th 2 v 10% c th ca qun th 2 di c qua qun th 1 th tn s alen A ca 2 qun th 1 v 2 ln lt l:A. 0,4 v 0,3B. 0,306 v 0,37C. 0,31 v 0,38D. 0,3 v 0,41Cu 21 . Qun th c xem l n v c s ca qu trnh tin ho v:A. trong qun th c mi quan h ph thuc ln nhau gia cc c th v mt sinh sn B. qun th l mt nhm c th cng loiC. qun th l mt nhm c th cng chung sng trong mt khong khng gian xc nh D. qu trnh tin ho nh din ra trn c s s bin i thnh phn kiu gen ca qun thCu 22 . Hai cp gen Aa v Bb nm trn 2 cp NST tng ng khc nhau. Trong mt qun th ngu phi ang cn bng v di truyn, A c tn s 0,3 v B c tn s 0,7. Kiu gen AABB chim t lA. 0,42.B. 0,0378.C. 0,3318.D.0,0441Cu 23 . ngi bnh m mu lc do alen ln t bin a trn vng khng tng ng ca NST X, alen tri tng ng A khng gy bnh. Trong qun th cn bng di truyn ngi tn s alen t bin gy bnh m mu l 0,01. Mt cp v chng u c kh nng nhn mu bnh thng, xc sut sinh con b bnh m mu ca h l bao nhiu?A. 0,495%B. 0,025%C. 1,98%D. 0,25%Cu 24: c im ca ngi kho lo (H.habilis) l A. no b kh pht trin v bit s dng cng c bng .B. no b kh pht trin v cha bit s dng cng c bng .C. no b km pht trin v bit s dng cng c bng . D. no b km pht trin v cha bit s dng cng c bng .Cu 25 : Trong qu trnh hnh thnh loi bng con ng a l, pht biu no di y l khng ng? A. L phng thc c c ng vt v thc vt; B. iu kin a l l nguyn nhn trc tip gy ra nhng bin i tng ng trn c th sinh vt; C. Trong qu trnh ny, nu c s tham gia ca cc nhn t bin ng di truyn th s phn ho kiu gen ca qun th gc din ra nhanh hn; D. Trong nhng iu kin sng khc nhau, chn lc t nhin tch lu cc bin d theo cc hng khc nhau, dn to nn cc ni a l ri mi hnh thnh loi mi