52
ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG Quận Lichtenberg thuộc thành phố Berlin xin tự giới thiệu TIẾNG VIỆT

ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG

  • Upload
    lynhan

  • View
    223

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG

1Đón chào quý vị đến với quận Lichtenberg

ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERGQuận Lichtenberg thuộc thành phố Berlin xin tự giới thiệu

TIẾNG VIỆT

Page 2: ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG

2 Đón chào quý vị đến với quận Lichtenberg

THÔNG TIN XUẤT BẢN: Cùng phối hợp xuất bản:Ủy ban Quận Lichtenberg (Bezirksamt Lichtenberg), Phòng Nhân sự, Kinh tế và Tài chínhỦy viên Công tác Hội nhập (Integrati onsbeauft ragte)Địa chỉ: Möllendorff straße 6, 10367 BerlinInternet: www.berlin.de/ba-lichtenberg

Hội Bảo trợ Quỹ tài chính của Giới kinh doanh thuộc địa bàn Hohenschönhausen-Lichtenberg (Verein zur Unterstützung der Sti ft ung Wirtschaft skreisHohenschönhausen-Lichtenberg e.V.)Địa chỉ: Franz-Jacob-Straße 2c, 10369 BerlinInternet: www.wkhl-berlin.de

Ban biên tập:Irina Plat, nhân viên phụ trách vấn đề nhập cư, Điện thoại (ĐT): 030 90 296-35 96

Dàn trang/Hình ảnh:Văn phòng truyền thông Gäding, Marcel GädingĐịa chỉ: Zur Alten Börse 77, 12681 BerlinInternet: www.medienbuero-gaeding.de

Hình ảnh trong phần hướng dẫn ngôn ngữ:Elephant & Castle, Steff en Blankenburg | www.elephant-castle.deẢnh: Trang 1/ Trang 3/ Trang 39 do Marcel Gäding thực hiện | Trang 40-51 do Steff en Blankenburg thực hiện

Ấn phẩm này được thực hiện bằng nguồn tài chính của Ủy ban Quận Lichtenberg thuộc thành phố Berlin, Hội Bảo trợ Quỹ tài chính của Giới kinh doanh thuộc địa bàn Hohen-schönhausen-Lichtenberg, Công ty TNHH Synergie, Hiệp hội nhà ở Lichtenberg (WGLi), Hiệp hội nhà ở Solidarität và Công ty TNHH xây dựng nhà ở HOWOGE.Một số hình ảnh trong ấn phẩm này được bảo hộ quyền tác giả. Mọi hình thức quảng bá hay sửa đổi phải được sự đồng ý của tác giả! Thời gian kết thúc biên soạn: ngày 31 tháng 1 năm 2016Toàn bộ dữ liệu được soạn thảo kỹ lưỡng, tuy vậy không có sự đảm bảo tuyệt đối do nhiều thông ti n có thể đột nhiên thay đổi.

Nhà tài trợ:

Page 3: ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG

3Đón chào quý vị đến với quận Lichtenberg

Chào đón quý vị đến với nước Đức, đến với quận Lichtenberg. Lichtenberg là một quận thuộc thủ đô Berlin và có tổng dân số là 270.000 người. Trong số đó có tới khoảng 48.000 người đã từ 150 quốc gia khác nhau chuyển đến đây. Tất cả chúng tôi đều là láng giềng mới của quý vị và chắc rằng chúng ta còn sắp là bạn, là đồng nghiệp và là khách hàng của nhau. Chúng ta đều biết „vạn sự khởi đầu nan“, bắt đầu một cuộc sống mới trên một mảnh đất mới, nói một thứ tiếng khác và làm quen với một nền văn hóa khác không hề dễ dàng. Nhất là thời gian đầu quý vị sẽ gặp nhiều khó khăn với các thủ tục hành chính. Nhiều người nước ngoài cần thời gian để làm quen với các ủy ban hành chính ở đây. Một trong số đó là Ủy ban Quận Lichtenberg và tôi – Quận trưởng Quận Lichtenberg - là người lãnh đạo Ủy ban Quận.Chúng tôi biên soạn cuốn cẩm nang này với hy vọng có thể giúp quý vị giảm bớt phần nào những khó khăn ban đầu khi chuyển đến sống ở đây. Quý vị có thể tìm thấy rất nhiều thông tin về các Hoạt động công cộng, các dịch vụ bổ ích trong quận Lichtenberg. Bên cạnh đó quý vị còn tìm thấy thông tin về những thủ tục giấy tờ cần xin cấp tại các cơ sở hành chính.Những từ bằng tiếng Đức đầu tiên cũng như những câu thành ngữ quan trọng mà ta hay sử dụng đều được chúng tôi sưu tầm trong ấn phẩm này. Quý vị sẽ thấy, càng ở Đức lâu, quý vị sẽ càng thông thạo tiếng Đức hơn.Tôi xin kính chúc quý vị có một bước khởi đầu tốt đẹp trên đất nước của chúng tôi. Giờ đất nước đó cũng là của quý vị. Qúy vị đừng bỏ cuộc khi có lúc khó khăn ập đến, hãy chung tay với chúng tôi và trở thành một phần của xã hội này.

Hân hạnh đón chào quý vị!Quận trưởngBirgit Monteiro

Thưa quý vị - những người mới đến quận Lichtenberg!

Lời chào

Page 4: ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG

4 Đón chào quý vị đến với quận Lichtenberg

Nội

dun

gChúng tôi muốn quý vị có thể tìm tất cả những thông tin quan trọng một cách nhanh nhất.Mỗi chủ đề có một màu riêng và có thể tìm thấy ở những trang sau đây:

CƯ TRÚ & CUỘC SỐNG từ trang 5

VIỆC LÀM & XÃ HỘI từ trang 7

TRẺ EM & TRƯỜNG HỌC từ trang 24

SỨC KHỎE & THỂ THAO từ trang 29

VĂN HÓA & GIÁO DỤC từ trang 33

HƯỚNG DẪN NGÔN NGỮ từ trang 39

NHỮNG SỐ ĐIỆN THOẠI QUAN TRỌNG từ trang 37

Page 5: ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG

5Đón chào quý vị đến với quận Lichtenberg

Cư trú &

Cuộc sốngTRỤ SỞ TIẾP CÔNG DÂNLý do Quý vị có thể đệ đơn xin: • Đăng ký hộ khẩu (Anmeldung) sau khi chuyển đến hoặc chuyển sang một nhà khác • Ghi danh vào hộ khẩu (Eintrag ins Melderegister)Địa điểm Văn phòng tiếp dân 1 (Bürgeramt 1) (Neu-Hohenschönhausen) Egon-Erwin-Kisch-Straße 106, 13059 Berlin S-Bahn: S75 (Bến: Hohenschönhausen) Xe buýt: X54, 154, 197, 256, 893 Tàu điện: M4, M17 (Bến: Hohenschönhausen) Văn phòng tiếp dân 2 (Bürgeramt 2) (Lichtenberg) Normannenstraße 1-2, 10367 Berlin S-Bahn: S8, S9, S41, S42, S85 (Bến: Frankfurter Allee) U-Bahn: U5 (Bến: Frankfurter Allee) Tàu điện: M13, 16 (Bến: Rathaus Lichtenberg) Văn phòng tiếp dân 3 (Bürgeramt 3) (Friedrichsfelde) Otto-Schmirgal-Str. (trong Center am Tierpark), 10319 Berlin U-Bahn: U5 (Bến: Am Tierpark) Xe buýt: 296 (Bến: Am Tierpark) Tàu điện: M17, 27, 37 (Haltestelle: Am Tierpark) Văn phòng tiếp dân 4 (Bürgeramt 4) (Alt-Hohenschönhausen) Große-Leege-Straße 103, 13055 Berlin Xe buýt: 256 (Bến: Bahnhofstraße) Tàu điện: M5 (Bến: Oberseestraße)Thời gian làm việc Thứ 2: 7.30 - 15.30 giờ Thứ 3: 10.00 - 18.00 giờ Thứ 4: 7.30 - 14.00 giờ Thứ 5: 10.00 - 18.00 giờ Thứ 6: 7.30 - 13.00 giờGiấy tờ cần mang • Hộ chiếu hoặc văn bản thay thế hộ chiếu • Tờ khai „Anmeldung bei der Meldebehörde“ („Đăng ký hộ khẩu tại phòng hộ khẩu“) • Giấy khai sinh, giấy chứng nhận đăng ký kết hônLưu ý: Hạn đăng ký trong vòng hai tuần kể từ khi chuyển tới. Quý vị cần lấy hẹn trước.

Lý do Ngoài ra quý vị có thể xin cấp: • Giấy chứng nhận hộ khẩu (Meldebescheinigung)Giấy tờ cần mang Hộ chiếu hoặc văn bản thay thế hộ chiếuLưu ý: Lệ phí: 5,00€, chứng nhận thêm người trên cùng một tờ chứng nhận hộ khẩu, mỗi người thêm 2,50€.

Page 6: ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG

6 Đón chào quý vị đến với quận Lichtenberg

Cư tr

ú &

Cuộ

c số

ngTRỤ SỞ TIẾP CÔNG DÂNSỞ TƯ PHÁPLý do Quý vị có thể đệ đơn xin: • Kết hôn và hợp pháp hóa mối quan hệ với người sống chung • Đăng ký kết hôn và đăng ký sống chung • Khai sinh • Khai tửĐịa điểm Sở tư pháp Quận (Standesamt) Lichtenberg, Egon-Erwin-Kisch-Straße 106, 13059 Berlin Phương tiện giao thông công cộng: S-Bahn: S75 (Bến: Hohenschönhausen) Xe buýt: X54, 154, 197, 256, 893 Tàu điện: M4, M17 (Bến: Hohenschönhausen)Thời gian làm việc Thứ 2: 9.00 - 12.30 giờ (chỉ tiếp khách đăng ký khai sinh hoặc có hẹn trước) Thứ 3: 10.00 - 13.30 giờ Thứ 5: 14.00 - 16.00 giờ, 16.00 - 18.00 giờ (chỉ tiếp khách có hẹn trước)Giấy tờ cần mang Những giấy tờ cần mang sẽ được chúng tôi giải thích trực tiếp trong lần gặp đầu tiên.Lưu ý Nếu cần, quý vị vui lòng đi cùng thông dịch viên.

Page 7: ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG

7Đón chào quý vị đến với quận Lichtenberg

SỞ XÃ HỘILý do Quý vị có thể đệ đơn xin: • Trợ cấp theo Luật phúc lợi dành cho người tị nạn • Trợ cấp xã hội (Sozialhilfe), Trợ cấp chế độ cơ bản để đảm bảo cuộc sống (Grundsicherung), • Tư vấn về các chế độ trợ cấp khác Địa điểm Alt-Friedrichfelde 60, Nhà 2, (quý vị vui lòng đăng ký trình diện trước khi vào) ĐT: 030 90296-83 34/-8335 Phương tiện giao thông công cộng: Xe buýt: 194, Bus 108 (Bến: Bildungs- und Verwaltungszent- rum), S5, S7, S75 (Bến: Friedrichsfelde Ost)Thời gian làm việc Thứ 3 và Thứ 5: 9.00 - 12.00 giờ hoặc hẹn trước qua điện thoại Giấy tờ cần mang • Giấy chứng nhận thường trú/Thẻ thường trú • Hộ chiếu hoặc Chứng minh thư • Giấy chứng nhận đăng ký hộ khẩu • Giấy chứng nhận bị bác đơn xin tị nạn • Giấy chuyển tiền của đơn vị trợ cấp xã hội gần nhất • Giấy chứng nhận chỗ ở trong trại tị nạn hoặc trong một căn hộ (Hợp đồng thuê nhà) hoặc Hợp đồng thuê lại nhà của người khác với sự đồng thuận của chủ nhà • Biên lai giao dịch ngân hàng (3 tháng gần nhất) • Giấy chứng nhận thu nhậpLưu ý: Cơ quan quản lý thẻ cư trú hoặc giấy phép cư trú của người nhập cư căn cứ vào ngày sinh (Geburtsdatenprinzip) hoặc chỗ ở (Wohnortprinzip). Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ với sở xã hội.

VIỆC LÀM &

XÃ HỘI

Page 8: ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG

8 Đón chào quý vị đến với quận Lichtenberg

TRUNG TÂM GIỚI THIỆU VIỆC LÀM LICHTENBERGLý do Tiền trợ cấp thất nghiệp II (Arbeitslosengeld II)Địa điểm Trung tâm giới thiệu việc làm (Jobcenter) Berlin Lichtenberg Gotlindestraße 93 10365 Berlin Nhà 2: Khu vực cửa vào Phương tiện giao thông công cộng: S-Bahn: S41, S42, S8 oder S85 (Bến: Frankfurter Allee) U-Bahn: U5 (Bến: Magdalenenstr.) Xe buýt: 240 (Bến: Josef-Orlopp-Str./Vulkanstr.) Tàu điện: 16, 21 oder M13 (Bến: Loeperplatz)Thời gian làm việc Thứ 2, Thứ 3, Thứ 6: 8.00 - 12.30 giờ Thứ 4: nghỉ Thứ 5: 8.00 - 12.30 giờ; từ 12.30 - 18.00 giờ chỉ tiếp người đi làm, người thực hiện việc theo chỉ định, người học nghề hoặc học sinhGiấy tờ cần mang Cần đem theo hộ chiếu với giấy chứng nhận đăng ký hộ khẩu (Meldebescheinigung) và thẻ thường trú (Aufenthaltstitel)Lưu ý: • Trong trường hợp lần đầu đặt đơn xin Tiền trợ cấp thất nghiệp II, vui lòng mang theo Giấy chứng nhận chấm dứt hưởng chế độ cho người tị nạn (Beendigungsbescheid über Asylbewerberleistungen). • Trong trường hợp đang ở trong trại tị nạn vui lòng trình giấy chỉ định (Zuweisung) được phép ở trại tị nạn đó của Ủy ban Quận Lichtenberg hoặc của Sở Y tế và Xã hội (LAGeSo).Cơ quan quản lý căn cứ theo loại nhà ở • trường hợp được Quận chỉ định sống trong khu tập thể (để tránh tình trạng vô gia cư) • trường hợp được Sở Y tế và Xã Hội (LAGeSo) chỉ định sống trong khu tập thể (người tị nạn) • trường hợp sống tại căn hộ riêng ở Friedrichsfelde, Karlshorst, Falkenberg, Hohenschönhausen, Malchow, Wartenberg, Fennpfuhl, Rummelsburg

TRUNG TÂM GIỚI THIỆU VIỆC LÀM (JOBCENTER) FRIEDRICHSHAIN-KREUZBERGLý do Tiền trợ cấp thất nghiệp II (Arbeitslosengeld II)Địa điểm Trung tâm giới thiệu việc làm Berlin Friedrichshain-Kreuzberg

Tất cả những ai có khả năng làm việc từ 15 tuổi cho đến 65/67 tuổi (tuổi hưu quy định theo luật) có quyền xin trợ cấp thất nghiệp II. Những ai không có khả năng làm việc có thể xin tiền

trợ cấp xã hội (Sozialgeld) . Tiền trợ cấp thất nghiệp II và tiền trợ cấp xã hội đều là những tiêu chuẩn có thể đảm bảo cuộc sống cơ bản.

TỪ KHÓA: TIỀN TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP II

VIỆC

LÀM

& X

à HỘ

I

Page 9: ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG

9Đón chào quý vị đến với quận Lichtenberg

VIỆC LÀM &

XÃ HỘI

Rudi-Dutschke-Str. 3, 10969 Berlin Phương tiện giao thông công cộng: U-Bahn: U6 (Bến: Kochstraße) hoặc U2 (Bến: Spittelmarkt), Xe buýt: M29 (Bến: Oranienstr./ Axel-Springer-Str.) Xe buýt: 248 (Bến: Lindenstr./ Oranienstr.)Thời gian làm việc Thứ 2, Thứ 3, Thứ 6: 8.00 - 12.30 giờ Thứ 4: nghỉ Thứ 5: 8.00 - 12.30 giờ; từ 12.30 - 18.00 giờ chỉ tiếp người đi làm, người thực hiện việc theo chỉ định, người học nghề hoặc học sinhGiấy tờ cần mang Cần đem theo hộ chiếu với giấy chứng nhận đăng ký hộ khẩu (Meldebescheinigung) và thẻ thường trú (Aufenthaltstitel).Lưu ý: Trong trường hợp lần đầu đặt đơn xin Tiền trợ cấp thất nghiệp II, vui lòng mang theo giấy chứng nhận chấm dứt hưởng chế độ cho người tị nạn (Beendigungsbescheid über Asylbewerberleistungen). Trong trường hợp đang ở trong trại tị nạn vui lòng trình giấy chỉ định (Zuweisung) được phép ở trại tị nạn đó của Ủy ban quận Friedrichs- hain-Kreuzberg.

Cơ quan quản lý căn cứ theo loại nhà ở • trường hợp được quận chỉ định sống trong khu tập thể • trường hợp sống tại căn hộ riêng ở Friedrichshain, Kreuzberg

TRUNG TÂM GIỚI THIỆU VIỆC LÀM BERLIN MITTELý do Tiền trợ cấp thất nghiệp II (Arbeitslosengeld II) Dành cho nhóm người thân thích trên 25 tuổi cùng có nhu cầu nhận trợ cấpĐịa điểm Trung tâm giới thiệu việc làm (Jobcenter) Berlin Mitte Lehrter Str. 46, 10557 Berlin Phương tiện giao thông công cộng: Xe buýt: M27, 123 (Bến: Quitzowstr.)

Dành cho nhóm sinh ngày mùng 1 đến mùng 10 trong tháng: Seydelstr. 2-5, 10117 Berlin Phương tiện giao thông công cộng: U-Bahn: U2 (Bến: Spittel- markt). Xe buýt M48, 248, 265 (Bến: Spittelmarkt) Dành cho nhóm sinh ngày 11 đến 20 trong tháng: Müllerstr. 16, 13353 Berlin Phương tiện giao thông công cộng: U-Bahn: U6 (Bến: Wedding) S-Bahn: S41, S42 (Bến: Wedding). Xe buýt: 120 (Bến: Müllerstr.) Dành cho nhóm sinh ngày 21 đến 31 trong tháng: Müllerstr. 147, 13353 Berlin Phương tiện giao thông công cộng: U-Bahn: U6, U9 (Bến: Leopoldplatz) Xe buýt: 120, 142, 221, 247, 327 (Bến: Leopoldplatz)

Page 10: ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG

10 Đón chào quý vị đến với quận Lichtenberg

Thời gian làm việc Thứ 2, Thứ 3, Thứ 6: 8.00 - 12.30 giờ Thứ 4: nghỉ, Thứ 5: 8.00 - 12.30 giờ; từ 12.30 - 18.00 giờ chỉ tiếp người đi làm, người thực hiện việc theo chỉ định, người học nghề hoặc học sinhGiấy tờ cần mang Cần đem theo hộ chiếu với giấy chứng nhận đăng ký hộ khẩu (Meldebescheinigung) và thẻ thường trú (Aufenthaltstitel).Lưu ý: Trong trường hợp lần đầu đặt đơn xin Tiền trợ cấp thất nghiệp II, vui lòng mang theo giấy chứng nhận chấm dứt hưởng chế độ cho người tị nạn (Beendigungsbescheid über Asylbewerber leistungen). Trong trường hợp đang ở trong trại tị nạn vui lòng trình giấy chỉ định (Zuweisung) được phép ở trại tị nạn đó của Ủy ban quận Mitte.Cơ quan quản lý căn cứ theo loại nhà ở: • trường hợp được quận chỉ định sống trong khu tập thể • trường hợp sống tại căn hộ riêng ở Wedding, Tiergarten, Mitte

TRUNG TÂM GIỚI THIỆU VIỆC LÀM (JOBCENTER) MARZAHN-HELLERSDORFLý do Tiền trợ cấp thất nghiệp II (Arbeitslosengeld II)Địa điểm Trung tâm giới thiệu việc làm (Jobcenter) Berlin Marzahn- Hellersdorf, Allee der Kosmonauten 29, 12681 Berlin Phương tiện giao thông công cộng: S-Bahn: S7, S75 (Bến: Springpfuhl) Tàu điện: M8 (Bến: Beilsteiner Str.), M17, 27, 37 (Bến: Rhinstr./Allee der Kosmonauten)Thời gian làm việc Thứ 2, Thứ 3, Thứ 6: 8.00 - 12.30 giờ Thứ 4: nghỉ, Thứ 5: 8.00 - 12.30 giờ; từ 12.30 - 18.00 giờ chỉ tiếp người đi làm, người thực hiện việc theo chỉ định, người học nghề hoặc học sinhGiấy tờ cần mang Cần đem theo hộ chiếu với giấy chứng nhận đăng ký hộ khẩu (Meldebescheinigung) và thẻ thường trú (Aufenthaltstitel).Lưu ý: Trong trường hợp lần đầu đặt đơn xin Tiền trợ cấp thất nghiệp II, vui lòng mang theo giấy chứng nhận chấm dứt hưởng chế độ cho người tị nạn (Beendigungsbescheid über Asylbewerberleistungen). Trong trường hợp đang ở trong trại tị nạn vui lòng trình giấy chỉ định (Zuweisung) được phép ở trại tị nạn đó của Ủy ban quận Marzahn-Hellersdorf.Cơ quan quản lý căn cứ theo loại nhà ở • trường hợp được quận chỉ định sống trong khu tập thể • trường hợp sống tại căn hộ riêng ở Marzahn, Biesdorf, Kaulsdorf, Mahlsdorf, Hellersdorf

VIỆC

LÀM

& X

à HỘ

I

Page 11: ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG

11Đón chào quý vị đến với quận Lichtenberg

VIỆC LÀM &

XÃ HỘI

TRUNG TÂM GIỚI THIỆU VIỆC LÀM BERLIN PANKOWLý do Tiền trợ cấp thất nghiệp II (Arbeitslosengeld II)Địa điểm Trung tâm giới thiệu việc làm (Jobcenter) Berlin Pankow Storkower Str. 133, 10407 Berlin Phương tiện giao thông công cộng: S-Bahn: S41, S42, S8, S85, S9 (Bến: Landsberger Allee) , Xe buýt: 156 (Bến: Storkower Str./ Einkaufszentrum), Tàu điện: M5, M6, M8 (Bến: Landsberger Allee)Thời gian làm việc Thứ 2, Thứ 3, Thứ 6: 8.00 - 12.30 giờ Thứ 4: nghỉ, Thứ 5: 8.00 - 12.30 giờ; từ 12.30 - 18 giờ chỉ tiếp người đi làm, người thực hiện việc theo chỉ định, người học nghề hoặc học sinhGiấy tờ cần mang Cần đem theo hộ chiếu với giấy chứng nhận đăng ký hộ khẩu (Meldebescheinigung) và thẻ thường trú (Aufenthaltstitel).Lưu ý: Trong trường hợp lần đầu đặt đơn xin Tiền trợ cấp thất nghiệp II, vui lòng mang theo giấy chứng nhận chấm dứt hưởng chế độ cho người tị nạn (Beendigungsbescheid über Asylbewerber- leistungen). Trong trường hợp đang ở trong trại tị nạn vui lòng trình giấy chỉ định (Zuweisung) được phép ở trại tị nạn đó của Ủy ban quận Pankow.Cơ quan quản lý căn cứ theo loại nhà ở: • trường hợp được quận chỉ định sống trong khu tập thể • trường hợp sống tại căn hộ riêng ở Prenzlauer Berg, Weißensee, Blankenburg, Heinersdorf, Karow, Malchow, Pankow, Blankenfelde, Buch, Französisch Buchholz, Niederschönhausen, Rosenthal, Wilhelmsruh

TRUNG TÂM GIỚI THIỆU VIỆC LÀM (JOBCENTER) BERLIN CHARLOTTENBURG-WILMERSDORFLý do Tiền trợ cấp thất nghiệp II (Arbeitslosengeld II)Địa điểm Jobcenter Charlottenburg-Wilmersdorf Goslarer Ufer 37, 10589 Berlin Phương tiện giao thông công cộng: U-Bahn: U7 (Bến: Mierendorffplatz) Xe buýt: M27 (Bến: Goslarer Platz)Thời gian làm việc Thứ 2, Thứ 3, Thứ 6: 8.00 - 12.30 giờ Thứ 4: nghỉ, Thứ 5: 8.00 - 12.30 giờ; từ 12.30 - 18 giờ chỉ tiếp người đi làm, người thực hiện việc theo chỉ định, người học nghề hoặc học sinhGiấy tờ cần mang Cần đem theo hộ chiếu với giấy chứng nhận đăng ký hộ khẩu (Meldebescheinigung) và thẻ thường trú (Aufenthaltstitel).Lưu ý: Trong trường hợp lần đầu đặt đơn xin Tiền trợ cấp thất nghiệp

Page 12: ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG

12 Đón chào quý vị đến với quận Lichtenberg

II, vui lòng mang theo giấy chứng nhận chấm dứt hưởng chế độ cho người tị nạn (Beendigungsbescheid über Asylbewerber- leistungen). Trong trường hợp đang ở trong trại tị nạn vui lòng trình giấy chỉ định (Zuweisung) được phép ở trại tị nạn đó của Ủy ban quận Charlottenburg-Wilmersdorf.Cơ quan quản lý căn cứ theo loại nhà ở • trường hợp được quận chỉ định sống trong khu tập thể • trường hợp sống tại căn hộ riêng ở Charlottenburg, Wilmersdorf, Schmargendorf, Grunewald, Westend, Charlottenburg-Nord, Halensee

TRUNG TÂM GIỚI THIỆU VIỆC LÀM BERLIN SPANDAULý do Tiền trợ cấp thất nghiệp II (Arbeitslosengeld II)Địa điểm Trung tâm giới thiệu việc làm (Jobcenter) Berlin Spandau Altonaer Str. 70 - 72, 13581 Berlin Phương tiện giao thông công cộng: S-Bahn: S5, S75 (Bến: Spandau) Xe buýt: M32 (Bến: Grünhofer Weg)Thời gian làm việc Thứ 2, Thứ 3, Thứ 6: 8.00 - 12.30 giờ Thứ 4: nghỉ Thứ 5: 8.00 - 12.30 giờ; từ 12.30 - 18 giờ chỉ tiếp người đi làm, người thực hiện việc theo chỉ định, người học nghề hoặc học sinhGiấy tờ cần mang Cần đem theo hộ chiếu với giấy chứng nhận đăng ký hộ khẩu (Meldebescheinigung) và thẻ thường trú (Aufenthaltstitel).Lưu ý: Trong trường hợp lần đầu đặt đơn xin Tiền trợ cấp thất nghiệp II, vui lòng mang theo giấy chứng nhận chấm dứt hưởng chế độ cho người tị nạn (Beendigungsbescheid über Asylbewerberleis- tungen). Trong trường hợp đang ở trong trại tị nạn vui lòng trình giấy chỉ định (Zuweisung) được phép ở trại tị nạn đó của Ủy ban quận Spandau.Cơ quan quản lý căn cứ theo loại nhà ở • trường hợp được quận chỉ định sống trong khu tập thể • trường hợp sống tại căn hộ riêng ở Spandau, Haselhorst, Siemensstadt, Staaken, Gatow, Kladow, Hakenfelde, Falkenhagener Feld, Wilhelmstadt

TRUNG TÂM GIỚI THIỆU VIỆC LÀM (JOBCENTER) BERLIN REINICKENDORFLý do Tiền trợ cấp thất nghiệp II (Arbeitslosengeld II)Địa điểm Trung tâm giới thiệu việc làm (Jobcenter) Berlin Reinickendorf Miraustr. 54, 13509 Berlin Phương tiện giao thông công cộng: S-Bahn: S25 (Bến: Eichborndamm), Xe buýt: 125 (Bến: Holzhauser Str./Schubartstr.), X33 (Bến: Miraustr.)

VIỆC

LÀM

& X

à HỘ

I

Page 13: ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG

13Đón chào quý vị đến với quận Lichtenberg

VIỆC LÀM &

XÃ HỘI

Thời gian làm việc Thứ 2, Thứ 3, Thứ 6: 8.00 - 12.30 giờ Thứ 4: nghỉ Thứ 5: 8.00 - 12.30 giờ; từ 12.30 - 18.00 giờ chỉ tiếp người đi làm, người thực hiện việc theo chỉ định, người học nghề hoặc học sinhGiấy tờ cần mang Cần đem theo hộ chiếu với giấy chứng nhận đăng ký hộ khẩu (Meldebescheinigung) và thẻ thường trú (Aufenthaltstitel).Lưu ý: Trong trường hợp lần đầu đặt đơn xin Tiền trợ cấp thất nghiệp II, vui lòng mang theo giấy chứng nhận chấm dứt hưởng chế độ cho người tị nạn (Beendigungsbescheid über Asylbewerberleistungen). Trong trường hợp đang ở trong trại tị nạn vui lòng trình giấy chỉ định (Zuweisung) được phép ở trại tị nạn đó của Ủy ban quận Reinickendorf.Cơ quan quản lý căn cứ theo loại nhà ở • trường hợp được quận chỉ định sống trong khu tập thể • trường hợp sống tại căn hộ riêng ở Reinickendorf, Tegel, Konradshöhe, Heiligensee, Frohnau, Hermsdorf, Waidmanns- lust, Lübars, Wittenau, Märkisches Viertel

TRUNG TÂM GIỚI THIỆU VIỆC LÀM (JOBCENTER) BERLIN STEGLITZ-ZEHLENDORFLý do Tiền trợ cấp thất nghiệp II (Arbeitslosengeld II)Địa điểm Trung tâm giới thiệu việc làm Berlin Steglitz-Zehlendorf Birkbuschstr. 10, 12167 Berlin Phương tiện giao thông công cộng: S-Bahn: S1 (Bến: Rathaus Steglitz) Xe buýt: 186 (Bến: Carmerplatz), M85, 188, 283, 285 (Bến: Wolfensteindamm)Thời gian làm việc Thứ 2, Thứ 3, Thứ 6: 8.00 - 12.30 giờ Thứ 4: nghỉ Thứ 5: 8.00 - 12.30 giờ; từ 12.30 - 18.00 giờ chỉ tiếp người đi làm, người thực hiện việc theo chỉ định, người học nghề hoặc học sinhGiấy tờ cần mang Cần đem theo hộ chiếu với giấy chứng nhận đăng ký hộ khẩu (Meldebescheinigung) và thẻ thường trú (Aufenthaltstitel).Lưu ý: Trong trường hợp lần đầu đặt đơn xin Tiền trợ cấp thất nghiệp II, vui lòng mang theo giấy chứng nhận chấm dứt hưởng chế độ cho người tị nạn (Beendigungsbescheid über Asylbewerber- leistungen). Trong trường hợp đang ở trong trại tị nạn vui lòng trình giấy chỉ định (Zuweisung) được phép ở trại tị nạn đó của Ủy ban quận Steglitz-Zehlendorf.Cơ quan quản lý căn cứ theo loại nhà ở • trường hợp được quận chỉ định sống trong khu tập thể • trường hợp sống tại căn hộ riêng ở Steglitz, Lichterfelde, Lankwitz, Zehlendorf, Dahlem, Nikolassee, Wannsee

Page 14: ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG

14 Đón chào quý vị đến với quận Lichtenberg

TRUNG TÂM GIỚI THIỆU VIỆC LÀM (JOBCENTER) BERLIN NEUKÖLLNLý do Tiền trợ cấp thất nghiệp II (Arbeitslosengeld II)Địa điểm Trung tâm giới thiệu việc làm (Jobcenter) Berlin Neukölln Mainzer Str. 27, 12053 Berlin Phương tiện giao thông công cộng: U-Bahn: U8 (Bến: Boddinstr.) Xe buýt: 104 (Bến: Boddinstr.)Thời gian làm việc Thứ 2, Thứ 3, Thứ 6: 8.00 - 12.30 giờ Thứ 4: nghỉ Thứ 5: 8.00 - 12.30 giờ; từ 12.30 - 18.00 giờ chỉ tiếp người đi làm, người thực hiện việc theo chỉ định, người học nghề hoặc học sinhGiấy tờ cần mang Cần đem theo hộ chiếu với giấy chứng nhận đăng ký hộ khẩu (Meldebescheinigung) và thẻ thường trú (Aufenthaltstitel).Lưu ý: Trong trường hợp lần đầu đặt đơn xin Tiền trợ cấp thất nghiệp II, vui lòng mang theo giấy chứng nhận chấm dứt hưởng chế độ cho người tị nạn (Beendigungsbescheid über Asylbewerberleis- tungen). Trong trường hợp đang ở trong trại tị nạn vui lòng trình giấy chỉ định (Zuweisung) được phép ở trại tị nạn đó của Ủy ban- quận Neukölln.Cơ quan quản lý căn cứ theo loại nhà ở • trường hợp được quận chỉ định sống trong khu tập thể • trường hợp sống tại căn hộ riêng ở Neukölln, Britz, Buckow, Rudow, Gropiusstadt

TRUNG TÂM GIỚI THIỆU VIỆC LÀM (JOBCENTER) BERLIN TEMPELHOF-SCHÖNEBERGLý do Tiền trợ cấp thất nghiệp II (Arbeitslosengeld II)Địa điểm Trung tâm giới thiệu việc làm (Jobcenter) Berlin Tempelhof-Schöneberg Wolframstraße 89-92, 12105 Berlin Phương tiện giao thông công cộng: U-Bahn: U6 (Bến: Ullsteinstraße) Xe buýt: 170, 184, 246 (Bến: Attilaplatz)Thời gian làm việc Thứ 2, Thứ 3, Thứ 6: 8.00 - 12.30 giờ Thứ 4: nghỉ Thứ 5: 8.00 - 12.30 giờ; từ 12.30 - 18.00 giờ chỉ tiếp người đi làm, người thực hiện việc theo chỉ định, người học nghề hoặc học sinhGiấy tờ cần mang Cần đem theo hộ chiếu với giấy chứng nhận đăng ký hộ khẩu (Meldebescheinigung) và thẻ thường trú (Aufenthaltstitel).Lưu ý: Trong trường hợp lần đầu đặt đơn xin Tiền trợ cấp thất nghiệp II, vui lòng mang theo giấy chứng nhận chấm dứt hưởng chế độ cho người tị nạn (Beendigungsbescheid über Asylbewerber-

VIỆC

LÀM

& X

à HỘ

I

Page 15: ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG

15Đón chào quý vị đến với quận Lichtenberg

VIỆC LÀM &

XÃ HỘI

leistungen). Trong trường hợp đang ở trong trại tị nạn vui lòng trình giấy chỉ định (Zuweisung) được phép ở trại tị nạn đó của Ủy ban quận Tempelhof-Schöneberg.Cơ quan quản lý căn cứ theo loại nhà ở • trường hợp được quận chỉ định sống trong khu tập thể • trường hợp sống tại căn hộ riêng ở Schöneberg, Friedenau, Tempelhof, Mariendorf, Marienfelde, Lichtenrade

TRUNG TÂM GIỚI THIỆU VIỆC LÀM (JOBCENTER) BERLIN TREPTOW-KÖPENICKLý do Tiền trợ cấp thất nghiệp II (Arbeitslosengeld II)Địa điểm Trung tâm giới thiệu việc làm (Jobcenter) Berlin Treptow-Köpenick Groß-Berliner-Damm 73 A, 12487 Berlin

Phương tiện giao thông công cộng: S-Bahn: S8, S9, S45, S46, S47, S85 (Bến: Berlin-Schöneweide) Xe buýt: 163 (Bến: Landfliegerstr.) Xe buýt: 265 (Bến: Segelfliegerdamm)Thời gian làm việc Thứ 2, Thứ 3, Thứ 6: 8.00 - 12.30 giờ Thứ 4: nghỉ Thứ 5: 8.00 - 12.30 giờ; từ 12.30 - 18.00 giờ chỉ tiếp người đi làm, người thực hiện việc theo chỉ định, người học nghề hoặc học sinhGiấy tờ cần mang Cần đem theo hộ chiếu với giấy chứng nhận đăng ký hộ khẩu (Meldebescheinigung) và thẻ thường trú (Aufenthaltstitel).Lưu ý: Trong trường hợp lần đầu đặt đơn xin Tiền trợ cấp thất nghiệp II, vui lòng mang theo giấy chứng nhận chấm dứt hưởng chế độ cho người tị nạn (Beendigungsbescheid über Asylbewerber- leistungen). Trong trường hợp đang ở trong trại tị nạn vui lòng trình giấy chỉ định (Zuweisung) được phép ở trại tị nạn đó của Ủy ban quận Treptow-Köpenick.Cơ quan quản lý căn cứ theo loại nhà ở • trường hợp được quận chỉ định sống trong khu tập thể • trường hợp sống tại căn hộ riêng ở Alt-Treptow, Plänter- wald, Baumschulenweg, Johannisthal, Niederschöneweide, Altglienicke, Adlershof, Bohnsdorf, Oberschöneweide, Köpenick, Friedrichshagen, Rahnsdorf, Grünau, Müggelheim, Schmöckwitz

Page 16: ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG

16 Đón chào quý vị đến với quận Lichtenberg

TRUNG TÂM GIỚI THIỆU VIỆC LÀM BERLIN LICHTENBERGLý do Giáo Dục Đào tạo & Tham gia Các Hoạt động công cộngĐịa điểm Trung tâm giới thiệu việc làm Berlin Lichtenberg, Gotlindestraße 93, 10365 Berlin Phương tiện giao thông công cộng: S-Bahn: S41, S42, S8 hoặc S85 (Bến: Frankfurter Allee) U-Bahn: U5 (Bến: Magdalenenstr.) Xe buýt: 240 (Bến: Josef-Orlopp-Str./Vulkanstr.) Tàu điện: 16, 21, M13 (Bến: Loeperplatz) Nhà 2: Khu vực cửa vàoThời gian làm việc Thứ 2, Thứ 3, Thứ 6: 8.00 - 12.30 giờ Thứ 4: nghỉ Thứ 5: 8.00 - 12.30 giờ; từ 12.30 - 18.00 giờ chỉ tiếp người đi làm, người thực hiện việc theo chỉ định, người học nghề hoặc học sinhGiấy tờ cần mang Cần đem theo hộ chiếu với giấy chứng nhận đăng ký hộ khẩu (Meldebescheinigung) và thẻ thường trú (Aufenthaltstitel).Lưu ý: Phải trình Giấy chứng nhận hưởng Tiền trợ cấp thất nghiệp II (Bewilligung auf Arbeitslosengeld II). Để được cấp thẻ Berlin-Passes BuT quý vị vui lòng đem theo: - một ảnh chứng minh (Passfoto) của trẻ em được cấp thẻ - một giấy chứng nhận của trường (Schulbescheinigung)Cơ quan quản lý căn cứ theo loại nhà ở • trường hợp được quận chỉ định sống trong khu tập thể • trường hợp sống tại căn hộ riêng ở Friedrichsfelde, Karlshorst, Falkenberg, Hohenschönhausen, Malchow, Wartenberg, Fennpfuhl, Rummelsburg

TRUNG TÂM GIỚI THIỆU VIỆC LÀM (JOBCENTER)

Trẻ em và thanh thiếu niên đang đi nhà trẻ, học phổ thông hoặc học nghề, mà không nhận đài thọ đào tạo, có thể yêu cầu xin Tiền trợ cấp dành cho Giáo dục Đào tạo và tham gia các hoạt động công cộng. Những tiêu chuẩn sau đây có thể được chấp thuận:- những chuyến du ngoạn cùng nhà trẻ hoặc trường học kéo dài 1 hoặc nhiều ngày

- trang thiết bị học tập cá nhân- chi phí cho việc chuyên chở học sinh- hỗ trợ học thêm phù hợp với trình độ- bổ sung chi phí ăn trưa tập thể ở trường học và nhà trẻ- khuyến khích tham gia các hoạt động văn hóa và xã hội (chỉ dành cho người dưới 18 tuổi)

TỪ KHÓA: GIÁO DỤC ĐÀO TẠO & THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CÔNG CỘNG

VIỆC

LÀM

& X

à HỘ

I

Page 17: ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG

17Đón chào quý vị đến với quận Lichtenberg

VIỆC LÀM &

XÃ HỘI

BERLIN FRIEDRICHSHAIN-KREUZBERGLý do Giáo Dục Đào tạo & Tham gia Các Hoạt động công cộngĐịa điểm Trung tâm giới thiệu việc làm (Jobcenter) Berlin Friedrichshain-Kreuzberg Rudi-Dutschke-Str. 3, 10969 Berlin Phương tiện giao thông công cộng: U-Bahn: U6 (Bến: Kochstraße), U2 (Bến: Spittelmarkt) Xe buýt: M29 (Bến: Oranienstr./Axel-Springer-Str.), Xe buýt: 248 (Bến: Lindenstr./Oranienstr.)Thời gian làm việc Thứ 2, Thứ 3, Thứ 6: 8.00 - 12.30 giờ Thứ 4: nghỉ, Thứ 5: 8.00 - 12.30 giờ; từ 12.30 - 18.00 giờ chỉ tiếp người đi làm, người thực hiện việc theo chỉ định, người học nghề hoặc học sinhGiấy tờ cần mang Cần đem theo hộ chiếu với giấy chứng nhận đăng ký hộ khẩu (Meldebescheinigung) và thẻ thường trú (Aufenthaltstitel).Lưu ý: Phải trình giấy chứng nhận hưởng tiền trợ cấp thất nghiệp II (Bewilligung auf Arbeitslosengeld II). Để được cấp thẻ Berlin-Passes BuT quý vị vui lòng đem theo: - một ảnh chứng minh (Passfoto) của trẻ em được cấp thẻ - một giấy chứng nhận của trường (Schulbescheinigung).Cơ quan quản lý căn cứ theo loại nhà ở • trường hợp được quận chỉ định sống trong khu tập thể • trường hợp sống tại căn hộ riêng ở Friedrichshain, Kreuzberg

TRUNG TÂM GIỚI THIỆU VIỆC LÀM BERLIN MITTELý do Giáo Dục Đào tạo & Tham gia Các Hoạt động công cộngĐịa điểm Trung tâm giới thiệu việc làm (Jobcenter) Berlin Mitte Dành cho nhóm người thân thích dưới 25 tuổi cùng có nhu cầu nhận trợ cấp: Lehrter Str. 46, 10557 Berlin Phương tiện giao thông công cộng: Xe buýt: M27, 123 (Bến: Quitzowstr.) Dành cho nhóm sinh ngày mùng1 đến 10 trong tháng: Seydelstr. 2-5, 10117 Berlin Phương tiện giao thông công cộng: U-Bahn: U2 (Bến: Spittelmarkt), Xe buýt M48, 248, 265 (Bến: Spittelmarkt) Dành cho nhóm sinh ngày 11 đến 20 trong tháng: Müllerstr. 16, 13353 Berlin Phương tiện giao thông công cộng: U-Bahn: U6 (Bến: Wedding), S-Bahn: S41, S42 (Bến: Wedding) Xe buýt: 120 (Bến: Müllerstraße) Dành cho nhóm sinh ngày 21 đến 31 trong tháng: Müllerstr. 147, 13353 Berlin Phương tiện giao thông công cộng: U-Bahn: U6, U9 (Bến: Leopoldplatz), Xe buýt: 120, 142, 221, 247, 327 (Bến: Leopoldplatz)

Page 18: ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG

18 Đón chào quý vị đến với quận Lichtenberg

Thời gian làm việc Thứ 2, Thứ 3, Thứ 6: 8.00 - 12.30 giờ Thứ 4: nghỉ, Thứ 5: 8.00 - 12.30 giờ; từ 12.30 - 18.00 giờ chỉ tiếp người đi làm, người thực hiện việc theo chỉ định, người học nghề hoặc học sinhGiấy tờ cần mang Cần đem theo hộ chiếu với giấy chứng nhận đăng ký hộ khẩu (Meldebescheinigung) và thẻ thường trú (Aufenthaltstitel).Lưu ý:: Phải trình giấy chứng nhận hưởng tiền trợ cấp thất nghiệp II (Bewilligung auf Arbeitslosengeld II). Để được cấp thẻ Berlin-Passes BuT quý vị vui lòng đem theo: - một ảnh chứng minh (Passfoto) của trẻ em được cấp thẻ - một giấy chứng nhận của trường (Schulbescheinigung)Cơ quan quản lý căn cứ theo loại nhà ở: • trường hợp được quận chỉ định sống trong khu tập thể • trường hợp sống tại căn hộ riêng ở Wedding, Tiergarten, Mitte

TRUNG TÂM GIỚI THIỆU VIỆC LÀM (JOBCENTER) BERLIN MARZAHN-HELLERSDORFLý do Giáo Dục Đào tạo & Tham gia Các Hoạt động công cộngĐịa điểm Trung tâm giới thiệu việc làm (Jobcenter) Berlin Marzahn-Hellersdorf Allee der Kosmonauten 29, 12681 Berlin Phương tiện giao thông công cộng: S-Bahn: S7, S75 (Bến: Springpfuhl) Tàu điện: M8 (Bến: Beilsteiner Str.), M17, 27, 37 (Bến: Rhinstr./Allee der Kosmonauten)Thời gian làm việc Thứ 2, Thứ 3, Thứ 6: 8.00 - 12.30 giờ Thứ 4: nghỉ, Thứ 5: 8.00 - 12.30 giờ; từ 12.30 - 18.00 giờ chỉ tiếp người đi làm, người thực hiện việc theo chỉ định, người học nghề hoặc học sinhGiấy tờ cần mang Cần đem theo hộ chiếu với giấy chứng nhận đăng ký hộ khẩu (Meldebescheinigung) và thẻ thường trú (Aufenthaltstitel)Lưu ý: Phải trình giấy chứng nhận hưởng tiền trợ cấp thất nghiệp II (Bewilligung auf Arbeitslosengeld II). Để được cấp thẻ Berlin-Passes BuT quý vị vui lòng đem theo: - một ảnh chứng minh (Passfoto) của trẻ em được cấp thẻ - một giấy chứng nhận của trường (Schulbescheinigung)Cơ quan quản lý căn cứ theo loại nhà ở: • trường hợp được quận chỉ định sống trong khu tập thể • trường hợp sống tại căn hộ riêng ở Marzahn, Biesdorf, Kaulsdorf, Mahlsdorf, Hellersdorf

VIỆC

LÀM

& X

à HỘ

I

Page 19: ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG

19Đón chào quý vị đến với quận Lichtenberg

VIỆC LÀM &

XÃ HỘI

JOBCENTER BERLIN PANKOWLý do Giáo Dục Đào tạo & Tham gia Các Hoạt động công cộngĐịa điểm Trung tâm giới thiệu việc làm Berlin Pankow, Storkower Str. 133, 10407 Berlin Phương tiện giao thông công cộng: S-Bahn: S41, S42, S8, S85, S9 (Bến: Landsberger Allee) , Xe buýt: 156 (Bến: Storkower Str./ Einkaufszentrum), Tàu điện: M5, M6, M8 (Bến: Landsberger Allee)Thời gian làm việc Thứ 2, Thứ 3, Thứ 6: 8.00 - 12.30 giờ Thứ 4: nghỉ, Thứ 5: 8.00 - 12.30 giờ; từ 12.30 - 18.00 giờ chỉ tiếp người đi làm, người thực hiện việc theo chỉ định, người học nghề hoặc học sinhGiấy tờ cần mang Cần đem theo hộ chiếu với giấy chứng nhận đăng ký hộ khẩu (Meldebescheinigung) và thẻ thường trú (Aufenthaltstitel).Lưu ý:: Phải trình giấy chứng nhận hưởng tiền trợ cấp thất nghiệp II (Bewilligung auf Arbeitslosengeld II). Để được cấp thẻ Berlin-Passes BuT quý vị vui lòng đem theo: - một ảnh chứng minh (Passfoto) của trẻ em được cấp thẻ - một giấy chứng nhận của trường (Schulbescheinigung)Cơ quan quản lý căn cứ theo loại nhà ở: • trường hợp được quận chỉ định sống trong khu tập thể • trường hợp sống tại căn hộ riêng ở Prenzlauer Berg, Weißensee, Blankenburg, Heinersdorf, Karow, Malchow, Pankow, Blankenfelde, Buch, Französisch Buchholz, Niederschönhausen, Rosenthal, Wilhelmsruh

TRUNG TÂM GIỚI THIỆU VIỆC LÀM (JOBCENTER) BERLIN CHARLOTTENBURG-WILMERSDORFLý do Giáo Dục Đào tạo & Tham gia Các Hoạt động công cộngĐịa điểm Trung tâm giới thiệu việc làm (Jobcenter) Berlin Charlottenburg-Wilmersdorf Goslarer Ufer 37, 10589 Berlin Phương tiện giao thông công cộng: U-Bahn: U7 (Bến: Mieren- dorffplatz, chưa tính đi bộ thêm đường Kaiserin-Augusta-Allee) Xe buýt: M27 (Bến: Goslarer Platz)Thời gian làm việc Thứ 2, Thứ 3, Thứ 6: 8.00 - 12.30 giờ Thứ 4: nghỉ, Thứ 5: 8.00 - 12.30 giờ; từ 12.30 - 18.00 giờ chỉ tiếp người đi làm, người thực hiện việc theo chỉ định, người học nghề hoặc học sinhGiấy tờ cần mang Cần đem theo hộ chiếu với giấy chứng nhận đăng ký hộ khẩu (Meldebescheinigung) và thẻ thường trú (Aufenthaltstitel).Lưu ý: Phải trình giấy chứng nhận hưởng tiền trợ cấp thất nghiệp II (Bewilligung auf Arbeitslosengeld II). Để được cấp thẻ

Page 20: ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG

20 Đón chào quý vị đến với quận Lichtenberg

Berlin-Passes BuT quý vị vui lòng đem theo: - một ảnh chứng minh (Passfoto) của trẻ em được cấp thẻ - một giấy chứng nhận của trường (Schulbescheinigung)Cơ quan quản lý căn cứ theo loại nhà ở: • trường hợp được quận chỉ định sống trong khu tập thể • trường hợp sống tại căn hộ riêng ở Charlottenburg, Wilmersdorf, Schmargendorf, Grunewald, Westend, Charlottenburg-Nord, Halensee

TRUNG TÂM GIỚI THIỆU VIỆC LÀM (JOBCENTER) BERLIN SPANDAULý do Giáo Dục Đào tạo & Tham gia Các Hoạt động công cộngĐịa điểm Trung tâm giới thiệu việc làm (Jobcenter) Berlin Spandau Phương tiện giao thông công cộng: S-Bahn: S5 , S75 (Bến: Spandau) Xe buýt: M32 (Bến: Grünhofer Weg)Thời gian làm việc Thứ 2, Thứ 3, Thứ 6: 8.00 - 12.30 giờ Thứ 4: nghỉ, Thứ 5: 8.00 - 12.30 giờ; từ 12.30 - 18.00 giờ chỉ tiếp người đi làm, người thực hiện việc theo chỉ định, người học nghề hoặc học sinhGiấy tờ cần mang Cần đem theo hộ chiếu với giấy chứng nhận đăng ký hộ khẩu (Meldebescheinigung) và thẻ thường trú (Aufenthaltstitel).Lưu ý: Phải trình giấy chứng nhận hưởng tiền trợ cấp thất nghiệp II (Bewilligung auf Arbeitslosengeld II). Để được cấp thẻ Berlin-Passes BuT quý vị vui lòng đem theo: - một ảnh chứng minh (Passfoto) của trẻ em được cấp thẻ - một giấy chứng nhận của trường (Schulbescheinigung)Cơ quan quản lý căn cứ theo loại nhà ở: • trường hợp được quận chỉ định sống trong khu tập thể • trường hợp sống tại căn hộ riêng ở Spandau, Haselhorst, Siemensstadt, Staaken, Gatow, Kladow, Hakenfelde, Falkenhagener Feld, Wilhelmstadt

TRUNG TÂM GIỚI THIỆU VIỆC LÀM (JOBCENTER) BERLIN REINICKENDORFLý do Giáo Dục Đào tạo & Tham gia Các Hoạt động công cộngĐịa điểm Trung tâm giới thiệu việc làm (Jobcenter) Berlin Reinickendorf Miraustr. 54, 13509 Berlin Phương tiện giao thông công cộng: S-Bahn: S25 (Bến: Eichborndamm), Xe buýt: 125 (Bến: Holzhauser Str./ Schubartstr.), X33 (Bến: Miraustr.)Thời gian làm việc Thứ 2, Thứ 3, Thứ 6: 8.00 - 12.30 giờ, Thứ 4: nghỉ, Thứ 5: 8.00 - 12.30 giờ; từ 12.30 - 18.00 giờ chỉ tiếp người đi làm, người thực hiện việc theo chỉ định, người

VIỆC

LÀM

& X

à HỘ

I

Page 21: ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG

21Đón chào quý vị đến với quận Lichtenberg

VIỆC LÀM &

XÃ HỘI

học nghề hoặc học sinhGiấy tờ cần mang Cần đem theo hộ chiếu với giấy chứng nhận đăng ký hộ khẩu (Meldebescheinigung) và thẻ thường trú (Aufenthaltstitel).Lưu ý: Phải trình giấy chứng nhận hưởng tiền trợ cấp thất nghiệp II (Bewilligung auf Arbeitslosengeld II). Để được cấp thẻ Berlin-Passes BuT quý vị vui lòng đem theo: - một ảnh chứng minh (Passfoto) của trẻ em được cấp thẻ - một giấy chứng nhận của trường (Schulbescheinigung)Cơ quan quản lý căn cứ theo loại nhà ở: • trường hợp được quận chỉ định sống trong khu tập thể • trường hợp sống tại căn hộ riêng ở Reinickendorf, Tegel, Konradshöhe, Heiligensee, Frohnau, Hermsdorf, Waidmanns- lust, Lübars, Wittenau, Märkisches Viertel

TRUNG TÂM GIỚI THIỆU VIỆC LÀM (JOBCENTER) BERLIN STEGLITZ-ZEHLENDORFLý do Giáo Dục Đào tạo & Tham gia Các Hoạt động công cộngĐịa điểm Trung tâm giới thiệu việc làm Berlin Steglitz-Zehlendorf Birkbuschstr. 10, 12167 Berlin Phương tiện giao thông công cộng: S-Bahn: S1 (Bến: Rathaus Steglitz), Xe buýt: 186 (Bến: Carmerplatz), M85, 188, 283, 285 (Bến: Wolfensteindamm)Thời gian làm việc Thứ 2, Thứ 3, Thứ 6: 8.00 - 12.30 giờ, Thứ 4: nghỉ, Thứ 5: 8.00 - 12.30 giờ; từ 12.30 - 18.00 giờ chỉ tiếp người đi làm, người thực hiện việc theo chỉ định, người học nghề hoặc học sinhGiấy tờ cần mang Cần đem theo hộ chiếu với giấy chứng nhận đăng ký hộ khẩu (Meldebescheinigung) và thẻ thường trú (Aufenthaltstitel).Lưu ý: Phải trình giấy chứng nhận hưởng tiền trợ cấp thất nghiệp II (Bewilligung auf Arbeitslosengeld II). Để được cấp thẻ Berlin-Passes BuT quý vị vui lòng đem theo: - một ảnh chứng minh (Passfoto) của trẻ em được cấp thẻ - một giấy chứng nhận của trường (Schulbescheinigung)Cơ quan quản lý căn cứ theo loại nhà ở: • trường hợp được quận chỉ định sống trong khu tập thể • trường hợp sống tại căn hộ riêng ở Steglitz, Lichterfelde, Lankwitz, Zehlendorf, Dahlem, Nikolassee, Wannsee

TRUNG TÂM GIỚI THIỆU VIỆC LÀM (JOBCENTER) BERLIN NEUKÖLLNLý do Giáo Dục Đào tạo & Tham gia Các Hoạt động công cộngĐịa điểm Trung tâm giới thiệu việc làm Berlin Neukölln, Mainzer Str. 27, 12053 Berlin Phương tiện giao thông công cộng:

Page 22: ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG

22 Đón chào quý vị đến với quận Lichtenberg

U-Bahn: U8 (Bến: Boddinstr.) Xe buýt: 104 (Bến: Boddinstr.) Thời gian làm việc Thứ 2, Thứ 3, Thứ 6: 8.00 - 12.30 giờ Thứ 4: nghỉ, Thứ 5: 8.00 - 12.30 giờ; từ 12.30 - 18.00 giờ chỉ tiếp người đi làm, người thực hiện việc theo chỉ định, người học nghề hoặc học sinhGiấy tờ cần mang Cần đem theo hộ chiếu với giấy chứng nhận đăng ký hộ khẩu (Meldebescheinigung) và thẻ thường trú (Aufenthaltstitel).Lưu ý: Phải trình giấy chứng nhận hưởng tiền trợ cấp thất nghiệp II (Bewilligung auf Arbeitslosengeld II). Để được cấp thẻ Berlin-Passes BuT quý vị vui lòng đem theo: - một ảnh chứng minh (Passfoto) của trẻ em được cấp thẻ - một giấy chứng nhận của trường (Schulbescheinigung)Cơ quan quản lý căn cứ theo loại nhà ở: • trường hợp được quận chỉ định sống trong khu tập thể • trường hợp sống tại căn hộ riêng ở Neukölln, Britz, Buckow, Rudow và Gropiusstadt

TRUNG TÂM GIỚI THIỆU VIỆC LÀM (JOBCENTER) BERLIN TEMPELHOF-SCHÖNEBERGLý do Giáo Dục Đào tạo & Tham gia Các Hoạt động công cộngĐịa điểm Trung tâm giới thiệu việc làm Berlin Tempelhof-Schöneberg Wolframstraße 89-92, 12105 Berlin Phương tiện giao thông công cộng: U-Bahn U6 (Bến: Ullsteinstr.), Bus 170, 184, 246 (Bến: Attilaplatz)Thời gian làm việc Thứ 2, Thứ 3, Thứ 6: 8.00 - 12.30 giờ Thứ 4: nghỉ, Thứ 5: 8.00 - 12.30 giờ; từ 12.30 - 18.00 giờ chỉ tiếp người đi làm, người thực hiện việc theo chỉ định, người học nghề hoặc học sinhGiấy tờ cần mang Cần đem theo hộ chiếu với giấy chứng nhận đăng ký hộ khẩu (Meldebescheinigung) và thẻ thường trú (Aufenthaltstitel).Lưu ý: Phải trình giấy chứng nhận hưởng tiền trợ cấp thất nghiệp II (Bewilligung auf Arbeitslosengeld II). Để được cấp thẻ Berlin-Passes BuT quý vị vui lòng đem theo: - một ảnh chứng minh (Passfoto) của trẻ em được cấp thẻ - một giấy chứng nhận của trường (Schulbescheinigung)Cơ quan quản lý căn cứ theo loại nhà ở: • trường hợp được quận chỉ định sống trong khu tập thể • trường hợp sống tại căn hộ riêng ở Schöneberg, Friedenau, Tempelhof, Mariendorf, Marienfelde, Lichtenrade

TRUNG TÂM GIỚI THIỆU VIỆC LÀM (JOBCENTER)

VIỆC

LÀM

& X

à HỘ

I

Page 23: ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG

23Đón chào quý vị đến với quận Lichtenberg

VIỆC LÀM &

XÃ HỘI

BERLIN TREPTOW-KÖPENICKLý do Giáo Dục Đào tạo & Tham gia Các Hoạt động công cộngĐịa điểm Trung tâm giới thiệu việc làm Berlin Treptow-Köpenick Groß-Berliner-Damm 73 A, 12487 Berlin Phương tiện giao thông công cộng: S-Bahn: S8, S9, S45, S46, S47, S85 (Bến: Berlin-Schöneweide). Xe buýt: 163 (Bến: Landflieger Str.), Xe buýt: 265 (Bến: Segelfliegerdamm)Thời gian làm việc Thứ 2, Thứ 3, Thứ 6: 8.00 - 12.30 giờ Thứ 4: nghỉ, Thứ 5: 8.00 - 12.30 giờ; từ 12.30 - 18.00 giờ chỉ tiếp người đi làm, người thực hiện việc theo chỉ định, người học nghề hoặc học sinhGiấy tờ cần mang Cần đem theo hộ chiếu với giấy chứng nhận đăng ký hộ khẩu (Mel- debescheinigung) và thẻ thường trú (Aufenthaltstitel). Lưu ý: Phải trình giấy chứng nhận hưởng tiền trợ cấp thất nghiệp II (Bewil- ligung auf Arbeitslosengeld II). Để được cấp thẻ Berlin-Passes BuT quý vị vui lòng đem theo: - một ảnh chứng minh (Passfoto) của trẻ em được cấp thẻ - một giấy chứng nhận của trường (Schulbescheinigung).Cơ quan quản lý căn cứ theo loại nhà ở: • trường hợp được quận chỉ định sống trong khu tập thể • trường hợp sống tại căn hộ riêng ở Alt-Treptow, Plänterwald, Baumschulenweg, Johannisthal, Niederschöneweide, Altglienicke, Adlershof, Bohnsdorf, Oberschöneweide, Köpenick, Friedrichshagen, Rahnsdorf, Grünau, Müggelheim, Schmöckwitz

Page 24: ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG

24 Đón chào quý vị đến với quận Lichtenberg

TƯ VẤN VÀ ĐẠI DIỆN PHÁP LÝ TRẺ EMLý do Cấp giấy chứng nhận xác định quan hệ cha con và giấy chứng nhận quyền cùng nuôi conĐịa điểm Große-Leege Str. 103; 13055 Berlin, Tầng 5 Người phụ trách: Bà Kraut ĐT: 030 90296 4028 (phòng 5.29) Phương tiện giao thông công cộng: Tàu điện: M 5 (Bến: Oberseestr.), Xe buýt: 256 (Bến: Bahnhofsstraße)Thời gian làm việc Thứ 3 và Thứ 6: 9.00 - 12.00 giờ Thứ 5: 15.00 - 19.00 giờGiấy tờ cần mang • Giấy tờ tùy thân • Giấy khai sinh (của con, và nếu có của cả bố mẹ), • Sổ khám thai (Mutterpass) cho trường hợp đã xác định quan hệ cha con trước khi sinhLưu ý: QUAN TRỌNG: Quý vị vui lòng đi cùng thông dịch viên! Người dịch và quý vị không được phép có quan hệ họ hàng.

TRUNG TÂM TƯ VẤN GIÁO DỤC VÀ GIA ĐÌNHLý do Tư vấn giáo dục, trong đó có: Tư vấn giải quyết những xung đột trong gia đình với trẻ em hoặc/và thanh thiếu niênĐịa điểm • Erieseering 4, 10319 Berlin ĐT: 030 51 06 83 70 Phương tiện giao thông công cộng: Xe buýt: 296 (Bến: Eriseering), Tàu điện: M17, 27, 37 (Bến: Tier- park), U-Bahn: U5 (Bến: Tierpark) • Zum Hechtgraben 1, 13051 Berlin, ĐT: 030 9 71 13 96 Phương tiện giao thông công cộng: Tàu điện: M 4, M 5 (Bến: Ribnitzerstr.), S-Bahn: S75 (Bến: Wartenberg) Quý vị vui lòng hẹn lịch trước qua điện thoại!Giấy tờ cần mang Quý vị cần có khả năng nói tiếng Đức tốt hoặc đi cùng thông dịch viên. Nếu cần chúng tôi có thể giúp quý vị tìm thông dịch viên.Lưu ý: • Tư vấn miễn phí và giấu tên (nếu muốn) • Không tư vấn xã hội và nhận đơn xin xã hội

TRỢ GIÚP TRẺ EM, THANH THIẾU NIÊN VÀ GIA ĐÌNHLý do Cuốn cẩm nang „Sở Thanh niên – các trung tâm & dự án dành cho trẻ em, thanh thiếu niên và gia đình („Jugendamt – Einrichtungen & Projekte für Kinder, Jugendliche und Famili- en“) được phát tại các khu tập thể và đặt ở Sở Thanh niên.Địa điểm Ủy ban Quận Lichtenberg thuộc thành phố Berlin, Phòng Thanh niên và Sức khỏe, Sở Thanh niên Große-Leege-Straße 103, 13055 Berlin

Trẻ

em &

Trư

ờng

học

Page 25: ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG

25Đón chào quý vị đến với quận Lichtenberg

Trẻ em &

Trườ

ng học Người phụ trách: Bà Wildner, ĐT: 030 90 296 51 45 Bà Nieber, ĐT: 030 90 296 51 41 Phương tiện giao thông công cộng: Tàu điện: M5, M17 (Bến: Oberseestr.) Xe buýt: 256 (Bến: Bahnhofstraße)

PHÒNG HÀNH CHÍNH QUẢN LÝ TRẺ EM VÀ THANH THIẾU NIÊNLý do PHÒNG HÀNH CHÍNH QUẢN LÝ TRẺ EM VÀ THANH THIẾU NIÊNĐịa điểm Mọi đơn từ quý vị có thể • đến nộp trực tiếp tại các phòng tiếp dân của quận Lichtenberg (xem Trụ sở tiếp Công dân) • gửi bưu diện đến: Bezirksamt Lichtenberg von Berlin, Abt. Jugend und Gesundheit, Jugendamt, Tagesbetreuungsangebote für Kinder, 10360 Berlin Người phụ trách: Bà Relle ĐT: 030 90 296-53 17Giấy tờ cần mang Tất cả mẫu đơn xin cấp Phiếu gửi trẻ (Kitagutschein) quý vị tìm thấy dưới đường dẫn sau: http://www.berlin.de/ba-lichtenberg/auf-einen-blick/ buergerservice/familie/artikel.280205.php

Tất cả mẫu đơn xin cấp Phiếu gửi lớp học bán trú (Hortgutschein) quý vị tìm thấy dưới đường dẫn sau: http://www.berlin.de/ba-lichtenberg/auf-einen-blick/ buergerservice/bildung/artikel.280178.php

Lưu ý: Đối với trẻ em sống ở khu tập thể cộng đồng cần được đặt đơn trực tiếp tại Sở thanh niên. Sở thanh niên sẽ tự động chuyển hồ sơ đến bộ phận thẩm quyền theo quy định. Phiếu gửi trẻ sẽ được trụ sở tiếp công dân nơi sở tại cấp và có thể sự dụng khắp nơi trong thành phố berlin.

PHÒNG GIÁO DỤC XÃ HỘI TRONG KHU VỰCLý do • Tư vấn giáo dục và giải quyết những vấn đề liên quan đến gia đình cho phụ huynh, trẻ em và thanh thiếu niên • Tư vấn trong thời gian ly thân và ly hôn • Giúp đỡ giáo dục con cái • Bảo vệ trẻ em • Giúp đỡ thanh thiếu niên bị thiểu năng trí tuệ hòa nhập xã hộiĐịa điểm Große-Leege-Str. 103, 13055 Berlin Người phụ trách: Bà Meier ĐT: 030 90 296-70 31 Phương tiện giao thông công cộng:

Page 26: ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG

26 Đón chào quý vị đến với quận Lichtenberg

Tàu điện: M5, M17 (Bến: Oberseestr.) Xe buýt: 256 (Bến: Bahnhofstraße)Thời gian làm việc Thứ 5: 15.00 - 18.00 giờ Phòng bảo vệ trẻ em trong tình huống khẩn cấp ĐT: 030 90 296-55 55Thời gian làm việc Thứ 2 đến Thứ 6: 8.00 - 18.00 giờLưu ý: Bộ phận thẩm quyền căn cứ theo ngày tháng năm sinh của chủ hộ gia đình (Haushaltsvorstandes). Quận Lichtenberg có thẩm quyền cho những chủ hộ gia đình sinh tháng 11.

Trẻ

em &

Trư

ờng

học

Page 27: ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG

27Đón chào quý vị đến với quận Lichtenberg

Trẻ em &

Trườ

ng họcSỞ GIÁO DỤC VÀ THỂ THAOTRƯỜNG HỌC - ĐĂNG KÝ XIN HỌCLý do Đăng ký xin học cho con vào lớp dành cho học sinh mới đến Đức và chưa biết tiếng Đức (Willkommensklassen)Địa điểm Große-Leege-Str. 103; 13055 Berlin, Tầng 4, phòng 443 ĐT: 030 90 296-38 20, Fax: 90 296-37 09 E-Mail: [email protected] Phương tiện giao thông công cộng: Tàu điện: M5 (Bến: Oberseestraße) hoặc Xe buýt: 256 (Bến: Bahnhofstraße)Giấy tờ cần mang • Giấy chứng nhận đăng ký hộ khẩu (Anmeldung beim Bürgeramt) • Giấy tờ tùy thân, nếu có • Giấy chứng nhận đã kiểm tra sức khỏe để nhập học (Zuzugsuntersuchung/schulärztliche Untersuchung), nếu cóLưu ý: Nếu như quý vị ở trong trại tị nạn, nhân viên công tác xã hội sẽ giúp quý vị đăng ký vào trường. Quý vị hãy nói chuyện với họ!Lý do Giấy giới thiệu trường học Cho ai và như thế nào? Đối với những người ở khu tập thể/trại tị nạn cần hỏi nhân viên công tác xã hội để nhận được sự giúp đỡ, đơn của quý vị sẽ được họ gửi trực tiếp đến Sở Giáo dục. Đối với những người ở căn hộ riêng có thể đến thẳng Sở Giáo dục (Schulamt) để đặt đơn.Với điều kiện: Trình giấy chứng nhận kiểm tra sức khỏe để nhập học (Zuzugs-/ schulärztlichen Untersuchung). Nếu chưa có giấy đó, Sở Giáo dục sẽ đề nghị quý vị thực hiện bước đó và cấp thêm cho quý vị Giấy chỉ định vào trường (Schulzuweisung). Quý vị nộp giấy này cho Phòng quản lý Y tế và Sức khỏe của trẻ em và thanh thiếu niên (Kinder- und Jugendgesundheitsdienst).Lưu ý: Học sinh lớp vỡ lòng không vào học trong lớp dành cho các học sinh mới đến Đức (Willkommensklassen) mà được học luôn trong những lớp học chính quy. Học sinh tiểu học từ lớp 3 đến lớp 6 sẽ được xếp vào học lớp Willkommensklasse cấp tiểu học; học sinh lớp 7 đến 10 sẽ được vào học lớp Willkommensklasse cấp trung học cơ sở. Ngoài ra những đơn tùy thuộc vào độ tuổi sẽ được Sở Giáo dục chuyển đến Trung tâm xét duyệt các trường dạy nghề và các trường trực thuộc Trung ương. Học sinh nhóm này sẽ vào học lớp Willkommensklasse cấp phổ thông trung học và có cơ hội làm (lại) bằng tốt nghiệp hoặc đi học nghề.

Lý do Tạo điều kiện cho học sinh lớp Willkommensklasse cấp tiểu học và trung học hòa nhập vào lớp chính quy.Lưu ý: Sau khi kết thúc quá trình học tại lớp Willkommensklasse giáo viên sẽ viết Giấy giới thiệu đến một lớp/trường phù hợp với

Page 28: ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG

28 Đón chào quý vị đến với quận Lichtenberg

khả năng của học sinh. Giấy giới thiệu sẽ được trường gửi đến Sở Giáo Dục để xin một chỗ học còn trống. Phụ huynh có thể nêu nguyện vọng của mình trong trường hợp trường đó còn nhiều chỗ học trống.

Trẻ

em &

Trư

ờng

học

Page 29: ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG

29Đón chào quý vị đến với quận Lichtenberg

SỞ Y TẾLý do Bệnh lao • Kiểm tra bệnh lao trước khi nhận vào ở khu tập thể • Kiểm tra khi có nghi vấn bị bệnh laoĐịa điểm: Trung tâm Y tế dành cho những bệnh nhân lao và những người có thể gây truyền nhiễm Deutschmeisterstr. 24, 10367 Berlin, ĐT: 030 90 293 - 49 71/-49 72 Phương tiện giao thông công cộng: S-Bahn: S41, S42, S8 (Bến: Frankfurter Allee), U-Bahn: U5 (Bến: Frankfurter Allee), Tàu điện: M13, 16 (Bến: Rathaus Lichtenberg)Thời gian làm việc Thứ 2:, 8.00 - 11.30 giờ và 13.00 - 14.30 giờ, Thứ 3: 13.00 - 14.30 giờ, Thứ 4: 8.30 - 11.30 giờ và 13.00 - 14.30 giờGiấy tờ cần mang • Hộ chiếu hoặc giấy tờ tùy thân • Giấy chứng nhận khai báo xin tị nạn (Bescheinigung über die Meldung als Asylsuchende/r (Laufzettel))Đặc điểm: • Chăm sóc bệnh nhân khi bị lao và sau khi bị lao

Lý do Sức khỏe của trẻ em và thanh thiếu niên • Kiểm tra sức khỏe học sinh đến từ nước ngoài trước khi nhập học • Kiểm tra sức khỏe trẻ em trước khi vào nhà trẻ • Thực hiện tiêm chủng cơ bản cũng như tư vấn tiêm chủng • Chẩn đoán và điều trị bằng Âm ngữ trị liệu/Ngôn ngữ trị liệu và Vật lý trị liệu • Tham vấn xã hội cho người mới sinh hoặc đã có con Địa điểm Phòng quản lý Y tế và Sức khỏe của trẻ em và thanh thiếu niên (Kinder- und Jugendgesundheitsdienst)

- Alfred-Kowalke-Str. 24, 10315 Berlin ĐT: 030 90 296 - 49 41 phụ trách những ai có địa chỉ với các số bưu điện (PLZ) sau: 10315, 10317, 10318, 10319, 10365, 10367, 10369 Phương tiện giao thông công cộng: U-Bahn: U5 (Bến: Friedrichsfelde) Tàu điện: M17, 27, 37 (Bến: Am Tierpark/A.-Kowalke-Str.) Xe buýt: 194, 108 (Bến: Alt-Friedrichsfelde/Rhinstr.) S-Bahn: S5, S7, S75 (Bến: Friedrichsfelde Ost)

- Oberseestr. 98, 13053 Berlin ĐT: 030 90296-4921, phụ trách những ai có địa chỉ với các số bưu điện (PLZ) sau 13051, 13053, 13055, 13057, 13059 Phương tiện giao thông công cộng: Xe buýt: 256 (Bến: Bahnhofstr.), Tàu điện: M5 (Bến: Oberseestr.),

Sức khỏe

Page 30: ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG

30 Đón chào quý vị đến với quận Lichtenberg

Tàu điện: 27 (Bến: Degnerstr./Suermondtstr.)Thời gian làm việc: Thứ 3, Thứ 5: 14.00 - 18.00 giờLưu ý: Tư vấn và chăm sóc miễn phí không cần thẻ bảo hiểm. Quý vị có thể đăng ký và nhận tư vấn thông qua thông dịch viên.

Lý do Chẩn đoán bệnh tâm lý và tâm thần ở trẻ em và thanh thiếu niên • Tư vấn về rối loạn hành vi, rối loạn cảm xúc và trong trường hợp phát triển bất thường • Chăm sóc và giới thiệu các phương án điều trị • Giám định việc Hỗ trợ nuôi dạy trẻ em, người khuyết tật, tham gia trong kế hoạch cứu trợ thanh thiếu niên - ngoại trú và nội trú – ví dụ như Sống tập thể (WG), Hỗ trợ chăm sóc, Hỗ trợ điều trị , Hợp tác với các bệnh viện chuyên khoa.Địa điểm Phòng phụ trách bệnh tâm thần ở trẻ em và thanh thiếu niên (Kinder- und Jugendpsychiatrischer Dienst)

- Alfred-Kowalke-Str. 24, 10315 Berlin, ĐT: 030 90296-4961 E-Mail phòng thư ký: [email protected] Phương tiện giao thông công cộng: U-Bahn: U 5 (Bến: Friedrichsfelde), Tàu điện: M 17, 27, 37 (Bến: Am Tierpark/A.-Kowalke-Str.), Xe buýt: 194, 108 (Bến: Alt- Friedrichsfelde/Rhinstr.), S-Bahn: S5, S7, S75 (Bến: Friedrichsfelde Ost)

- Oberseestr. 98, 13053 Berlin, ĐT: 030 90 296-49 54 E-Mail phòng thư ký: [email protected] Phương tiện giao thông công cộng: Xe buýt: 256 (Bến: Bahnhofstr.), Tàu điện: M5 (Bến: Oberseestr.) 27 (Bến: Degnerstr./Suermondtstr.)Thời gian làm việc Thứ 2, Thứ 3: 9.00 - 15.00 giờ Thứ 5: 9.00 - 18.00 giờ, Thứ 6: 9.00 - 13.00 giờLưu ý: • Tư vấn và chăm sóc miễn phí không cần thẻ bảo hiểm, danh tính và thông tin của quý vị sẽ được bảo mật • Quý vị có thể đăng ký và nhận tư vấn thông qua thông dịch viên • Có thể mời thêm người thân hoặc người phụ trách của quý vị nếu quý vị muốn • Bác sĩ Andrzejewska (Trụ sở Oberseestr. 98) có thể nói thêm tiếng Ba Lan

Lý do Chẩn đoán đa khoa và chuyên khoa bệnh tâm lý ở người lớn • bị bệnh tâm thần • bị khủng hoảng tâm lý hoặc gặp trường hợp xung đột cực độ • bị phụ thuộc bởi các chứng nghiện • bị trầm cảm, lo lắng, gặp khó khăn đáng kể trong giao tiếp

Sức

khỏe

Page 31: ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG

31Đón chào quý vị đến với quận Lichtenberg

Sức khỏe

• bị bệnh thiểu năng trí tuệ • người thân hoặc người phụ trách của bệnh nhânĐịa điểm Phòng phụ trách xã hội về các bệnh tâm thần (Sozialpsychiatrischer Dienst) Alfred-Kowalke-Str. 24, 10315 Berlin, ĐT: 030 90 296-75 75 E-Mail phòng thư ký: [email protected]

Phương tiện giao thông công cộng: U-Bahn: U 5 (Bến: Friedrichsfelde), Tàu điện: M17, 27, 37 (Bến: Am Tierpark/ A.-Kowalke-Str.), Xe buýt: 194, 108 (Bến: Alt-Friedrichsfelde/Rhin- str.), S-Bahn: S5, S7, S75 (Bến: Friedrichsfelde Ost)Thời gian làm việc Thứ 3: 9.00 - 12.00 giờ, Thứ 5: 14.00 - 18.00 giờLưu ý: • Tư vấn và chăm sóc miễn phí không cần thẻ bảo hiểm, danh tính và thông tin của quý vị sẽ được bảo mật • Quý vị có thể đăng ký và nhận tư vấn thông qua thông dịch viên

Lý do Tư vấn bệnh nghiện • Thông tin về các bệnh liên quan đến chứng nghiện • Tư vấn trong hoàn cảnh khó khăn • Chẩn đoán bệnhĐịa điểm Phòng tư vấn người nghiện khu vực Hohenschönhausen – Dự án chung với Stiftung SPI, Oberseestr. 98, 13053 Berlin, ĐT: 030 90 296-49 11, E-Mail: [email protected] Phương tiện giao thông công cộng: Xe buýt: 256 (Bến: Bahnhofstr.), Tàu điện: M5 (Bến: Oberseestr.), 27 (Bến: Degnerstr./Suermondtstr.)Thời gian làm việc Thứ 2, Thứ 3: 8.00 - 16.00 giờ, Thứ 5: 13.00 - 18.00 giờ, Thứ 6: 8.00 - 14.00 giờLưu ý: • Tư vấn và chăm sóc miễn phí không cần thẻ bảo hiểm, danh tính và thông tin của quý vị sẽ được bảo mật • Quý vị có thể đăng ký và nhận tư vấn thông qua thông dịch viên • Có thể mời thêm người thân hoặc người phụ trách của quý vị nếu quý vị muốn

Lý do Tư vấn về vệ sinh an toàn thực phẩm cho công nhân, trong đó có • Thẻ sức khỏe (Thẻ đỏ) („Gesundheitspass“ (Rote Karte)) Quý vị cần được giải thích trực tiếp cũng như trên văn bản về điều §§ 42 và 43 trong Bộ luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm (Infektionsschutzgesetz) khi tiếp xúc với thực phẩm trong công việc. Ngay ở buổi hướng dẫn đầu tiên, quý vị sẽ được biết đến các loại bệnh hay các loại triệu chứng bị cấm theo luật pháp và cách thức giữ vệ sinh an toàn thực phẩm. Địa điểm Phòng phụ trách Vệ sinh an toàn thực phẩm cho công nhân, Alfred-Kowalke-Str. 24, 10315 Berlin, ĐT: 030 90 296-72 41 / -72 42 / -72 40

Page 32: ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG

32 Đón chào quý vị đến với quận Lichtenberg

Phương tiện giao thông công cộng: U-Bahn: U5 (Bến: Friedrichsfelde) Tàu điện: M 17, 27, 37 (Bến: Am Tierpark/A.-Kowalke-Str.) Xe buýt: 194, 108 (Bến: Alt-Friedrichsfelde/Rhinstr.) S-Bahn: S5, S7, S75 (Bến: Friedrichsfelde Ost)Thời gian làm việc Thứ 2, Thứ 4: 7.30 - 11.30 giờ Thứ 3: 11.00 - 15.30 giờ Thứ 5: 13.00 - 17.30 giờGiấy tờ cần mang • Chứng minh thư hoặc Hộ chiếu với Giấy chứng nhận đăng ký hộ khẩu (Pass mit Anmeldebescheinigung) • Phí hướng dẫn: 20,00 €Lưu ý: • Quý vị có thể đăng ký và nhận tư vấn thông qua thông dịch viên.

Sức

khỏe

Page 33: ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG

33Đón chào quý vị đến với quận Lichtenberg

VĂN HÓA

Lý do • Tham quan miễn phí các buổi triển lãm và nghe chỉ dẫn, vé hữu nghị tham dự triển lãm tranh, nhà văn hóa và bảo tàng của khu vực • Giảm vé cho trẻ em, thanh thiếu niên và gia đình tham gia các buổi workshop trong Phòng trưng bày Gốm Địa điểm • Bảo tàng Lichtenberg trong Tòa thị sảnh (Stadthaus) Türrschmidtstraße 24, 10317 Berlin, ĐT: 030 57 79 73 88 12 Giờ mở cửa: Thứ 3 đến Thứ 6: 11.00 - 18.00 giờ, Chủ nhật: 11.00 - 18.00 giờ • Nhà văn hóa (Kulturhaus) Karlshorst Treskowallee 112, 10318 Berlin, ĐT: 030 47 94 06 13 • Phòng Trưng bày Gốm Frankfurter Allee 203, 10317 Berlin, ĐT: 030 5 59 77 94

Triển lãm: • studio im HOCHHAUS Zingster Str. 25, 13051 Berlin, ĐT: 030 9 29 38 21 Giờ mở cửa: Thứ 2 đến Thứ 5: 11.00 - 19.00 giờ, Thứ 6: 11.00 - 16.00 giờ Chủ nhật: 14.00 - 18.00 giờ • Nhà Mies van der Rohe (Haus) Oberseestr. 60, 13053 Berlin, ĐT: 030 97000618 Giờ mở cửa: Thứ 3 đến Chủ nhật: 11.00 - 17.00 giờ • Galerie 100 Konrad-Wolf-Str. 99, 13055 Berlin, ĐT: 030 9 71 11 03 Giờ mở cửa: Thứ 3 đến Thứ 6: 10.00 - 18.00 giờ, Chủ nhật: 14.00 - 18.00 giờ • rk – Galerie für zeitgenössische Kunst im Ratskeller Möllendorffstr. 6, 10367 Berlin, ĐT: 030 90296-3713 Giờ mở cửa: Thứ 2 đến Thứ 6: 10.00 - 18.00 giờ • Galerie im Kulturhaus Karlshorst Treskowallee 112, 10318 Berlin, ĐT: 030 4 75 94 06 11 Giờ mở cửa: Thứ 3 đến Thứ 7: 11.00 - 19.00 giờ, Chủ nhật: 14.00 - 18.00 giờ

Vui lòng xem thêm thông tin trên Internet: www.kultur-in-lichtenberg.de hoặc gặp bà Luh, ĐT: 030 90 296-80 02, E-Mail [email protected]

Giấy tờ cần mang Thẻ berlin (BerlinPass) để hưởng chế độ giảm giá vé vào cửa và các dịch vụ được ưu ái khác.

Văn hóa & G

iáo dục đào tạo

Page 34: ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG

34 Đón chào quý vị đến với quận Lichtenberg

THƯ VIỆN CÔNG CỘNG

Lý do • Đọc sách, báo, tạp chí, nghe nhạc, chơi các trò chơi tập thể, chơi điện tử, lướt mạng Internet, in thông tin và phô-tô-cóp-pi • Nhận thẻ thư viện (miễn phí) để thuê sách, báo, tạp chí, đĩa DVD và Bluray phim ảnh và ca nhạc cũng như mượn các trò chơi • Được giảm phí các chương trình dành cho trẻ em, thanh thiếu niên và gia đình

Địa điểm Thư viện Anna-Seghers-Bibliothek trong Linden-Center Prerower Platz 2, 13051 Berlin ĐT: 030 92 79 64 10 Phương tiện giao thông công cộng: S-Bahn: S75 (Bến: Hohenschönhausen) Tàu điện: M4, M5, M17 (Bến: Prerower Platz) Xe buýt: 154, 256, X54 (Bến: Prerower Platz)Thời gian mở cửa Thứ 2, Thứ 3, Thứ 5, Thứ 6: 9.00 - 20.00 giờ, Thứ 4: 13.00 - 20.00 giờ Thứ 7: 9.00 - 16.00 giờĐịa điểm Thư viện Anton-Saefkow-Bibliothek Anton-Saefkow-Platz 14, 10369 Berlin ĐT: 030 90 296-37 73 Phương tiện giao thông công cộng: S-Bahn: S41, S42, S8, S85 (Bến: Landsberger Allee hoặc Bến: Storkower Straße), Tàu điện: M5, M6, M8, M13, 16 (Bến: Landsberger Allee), M8 (đến Bến: Fennpfuhl)Thời gian mở cửa Thứ 2, Thứ 3, Thứ 5, Thứ 6: 9.00 - 19.00 giờ, Thứ 4: 13.00 - 19.00 giờ, Thứ 7: 9.00 - 15.00 giờ

Địa điểm Thư viện Egon-Erwin-Kisch-Bibliothek Frankfurter Allee 149, 10365 Berlin ĐT: 030 5 55 67 19 Phương tiện giao thông công cộng: S-Bahn: S41, S42, S8, S85 (Bến: Frankfurter Allee) U-Bahn: U5 (Bến: Frankfurter Allee) Tàu điện: M13, 16 (Bến: Frankfurter Allee) Xe buýt: Linie 240 (Bến: Magdalenenstr.)Thời gian mở cửa Thứ 2, Thứ 3, Thứ 5, Thứ 6: 9.00 - 19.00 giờ, Thứ 4: 13.00 - 19.00 giờ, Thứ 7: 9.00 - 15.00 giờ

Địa điểm Thư viện Bodo-Uhse-Bibliothek Erich-Kurz-Str. 9, 10319 Berlin ĐT: 030 5 12 21 02 Phương tiện giao thông công cộng: U-Bahn: U5 (Bến: Tierpark)

Văn

hóa

& G

iáo

dục

đào

tạo

Page 35: ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG

35Đón chào quý vị đến với quận Lichtenberg

Văn hóa & G

iáo dục đào tạo Tàu điện: M17, 27, 37 (Bến: Tierpark) Xe buýt: 296 (Bến: Tierpark)Thời gian mở cửa Thứ 2, Thứ 3, Thứ 5, Thứ 6: 9.00 - 19.00 giờ, Thứ 4: 13.00 - 19.00 giờ , Thứ 7: 9.00 - 15.00 giờ Giấy tờ cần mang Nếu quý vị muốn sử dụng văn hóa phẩm tại chỗ thì không cần thuê mà chỉ cần đến vào giờ mở cửa. Nếu quý vị muốn mượn văn hóa phẩm về nhà, vui lòng mang theo hộ chiếu để chúng tôi cấp thẻ thư viện cho quý vị.Lưu ý: Các dịch vụ thư viện đều miễn phí.

TRƯỜNG NHẠC SCHOSTAKOWITSCH-MUSIKSCHULE Lý do Giảm học phí dạy các loại nhạc cụ, dạy thanh nhạc và ca đoàn.Địa điểm Trường nhạc Schostakowitsch-Musikschule tại Berlin- Lichtenberg trong Trung tâm giáo dục đào tạo Oskar-Ziethen- Bildungszentrum, Paul-Junius-Str. 71, 10369 Berlin Thời gian học theo thỏa thuận ĐT: 030 90 296-59 78 Internet: www.schostakowitsch-musikschule.deGiấy tờ cần mang Cần mang BerlinPass để được giảm học phí

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KHU VỰCLý do Học tiếng • Khóa học tiếng Đức miễn phí dành cho người tị nạn có đăng ký hộ khẩu ở Berlin nhưng không được phép hoặc không có trách nhiệm phải tham gia vào một khóa học tiếng hay khóa học hội nhập được nhà nước tài thọ khác.Địa điểm Margarete-Steffin-Volkshochschule Paul-Junius-Str. 71, 10369 Berlin ĐT: 030 90 296-59 83 / -59 71 Người phụ trách: Bà Schönwald Phương tiện giao thông công cộng: S-Bahn: S41, S42, S8 (Bến: Frankfurter Allee), U-Bahn: U5 (Bến: Frankfurter Allee), Tàu điện: M13, 16 (Bến: Roederplatz)Thời gian làm việc Tư vấn/Đăng ký: (trừ các kỳ nghỉ của học sinh) Thứ 3 và Thứ 5: 14.00 - 18.00 giờ (phòng 211)Giấy tờ cần mang • Giấy phép tạm lánh (Aufenthaltsgestattung) hoặc • Giấy phép tạm dung (Bescheinigung über Duldung) hoặc • Giấy đăng ký hộ khẩu tại Berlin (Meldebestätigung für Berlin)Lưu ý: Khóa học miễn phí. Trước khi đăng ký vào học vui lòng đến trực tiếp để được tư vấn và kiểm tra trình độ tiếng.

Page 36: ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG

36 Đón chào quý vị đến với quận Lichtenberg

Lý do Các chương trình đạo tạo dành cho người lớn Ngoài ra chúng tôi còn có những chương trình giáo dục đào tạo khác như: • Chính trị, Xã hội và Môi trường • Ngoại ngữ • Nghệ thuật / Văn hóa / Tạo hình • Sức khỏe • Đào tạo nghề • Lớp dạy hội nhập / Lớp dạy tiếng Đức (dành cho người nhập cư có giấy phép tạm trú và tự trả tiền)Giấy tờ cần mang • Họ và tên • Địa chỉ • Thông tin liên lạc • nếu có Giấy chứng nhận được giảm phí (trong đó có (BerlinPass)), xem thêm thông tin tại đây: www.vhs-lichtenberg.deLưu ý: Các chương trình này thu học phí. Vă

n hó

a &

Giá

o dụ

c đà

o tạ

o

Page 37: ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG

37Đón chào quý vị đến với quận Lichtenberg

Nhữ

ng số điện thoại quan trọngBürgertelefon: Số điện thoại dành cho người dân ở Berlin115

Bezirksamt Lichtenberg: Ủy ban Quận Lichtenberg thuộc thành phố Berlin030 90 296-0

LAGESO: SỞ Y TẾ VÀ XÃ HỘI030 90 229-0

CẤP CỨUPolizei: Cảnh sát110

Feuerwehr: Cứu hỏa112

DỊCH VỤ KHẨN CẤPÄrztlicher Bereitschaftsdienst: Dịch vụ y tế luôn trong trạng thái sẵn sàng030 31 00 31

Kinderärztlicher Bereitschaftsdienst: Dịch vụ y tế luôn trong trạng thái sẵn sàng dành cho trẻ em030 31 00 31

Zahnärztlicher Notdienst: Điện thoại khẩn khi đau răng030 89 004-333

Apotheken-Notdienst: Dịch vụ khẩn khi cần thuốcwww.akberlin.de

Zentraler Hebammenruf: Điện thoại khẩn gọi hộ sinh030 2 14 27 71

Giftnotruf: Điện thoại khẩn khi bị ngộ độc030 1 92 40

Page 38: ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG

38 Đón chào quý vị đến với quận Lichtenberg

Các

dịch

vụ

CHO THUÊ NHÀ

Hiệp hội nhà ở Lichtenberg (WGLi)*Landsberger Allee 180 B, 10369 BerlinĐT: 030 9 70 00-0Fax: 030 9 70 00-490E-Mail: [email protected]: www.wgli.de

Hiệp hội nhà ở Solidarität*Schillingstraße 30, 10179 BerlinĐT: 030 2 78 75-0Fax 030 2 78 75-210E-Mail: [email protected]: www.wg-solidaritaet.de

Trụ sở tại quận LichtenbergAlt-Friedrichsfelde 31, 10315 Berlin

Công ty TNHH xây dựng nhà ở HOWOGEFerdinand-Schultze-Str. 71, 13055 BerlinĐT: 030 54 64-0Fax 030 54 64 12 60E-Mail: [email protected]: www.howoge.de

*Để được thuê nhà, quý vị cần trả Phí hội viên cho Hội hiệp nhà ở.

Page 39: ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG

NHỮNG CÂU TIẾNG ĐỨC ĐẦU TIÊNHướng dẫn ngôn ngữ

Deutsch/ VietnamesischTiếng Đức/ Tiếng Việt

Page 40: ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG

40 Đón chào quý vị đến với quận Lichtenberg

Guten Tag! Xin chào! [cút-then thác]

Danke! Cảm ơn! [đăng-cờ]

Auf Wiedersehen! Hẹn gặp lại! [au-ph(ơ) vi-đe-dê-hèn]

Bitte! Xin mời! [bít-thơ]

Entschuldigung! Xin lỗi! [en su-l(ơ)-đi-cùng]

Page 41: ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG

41Đón chào quý vị đến với quận Lichtenberg

Ich verstehe nicht. Tôi không hiểu. [ích phe-sờ-tê-hơ nịch-th(ờ)]

Können Sie bitte langsamer sprechen? Ngài có thể nói chậm hơn được không? [khuân-nen di bít-thơ lang-xam-me sờ-bờ-rếch-chèn]

Ich habe Sie verstanden. Tôi đã hiểu Ngài. [ích ha-bờ di phe-sờ-tan-đèn]

Können Sie das bitte noch einmal wiederholen? Ngài có thể nhắc lại lần nữa được không? [khuân-nen di bít-thơ noóc ai-en-mai-l(ờ) vi-đa-hô-lèn]

Können Sie das bitte aufschreiben? Ngài có thể viết ra được không? [khuân-nèn di đát-x(ơ) bít-thơ au-ph(ờ)-sờ-gai-bèn]

Page 42: ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG

42 Đón chào quý vị đến với quận Lichtenberg

Ich bin verheiratet. Tôi đã kết hôn. [ích bin phe-hai-ga-thẹt]

… geschieden. Tôi đã ly hôn. [ích bin kê-sờ-i-đèn]

… verwitwet. Tôi góa vợ/chồng. [ích bin phe-vít-vẹt]

… ledig. Tôi chưa kết hôn. [ích bin lê-địch]

Ich bin… Jahre alt. Tôi... tuổi. [ích bin... da-gờ a-lơ-th(ờ)]

Ich heiße... und komme aus... Tôi tên là... và đến từ...[ích hai-xơ... un-th(ơ) khom-mơ au-x(ơ)…]

Page 43: ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG

43Đón chào quý vị đến với quận Lichtenberg

Meine Telefonnummer ist:… Số điện thoại của tôi là... [mai-nơ thê-lê-phôn-nu-mơ i-x(ờ)]

Ich spreche Englisch und... Tôi nói được tiếng Anh và... [ích sờ-bờ-rếch-chơ ênh-lịch-s(ơ) un-th(ơ)…]

Ich bin… von Beruf. Tôi làm nghề…[ích bin … phon bê-rúp-ph(ơ)]

Ich wohne in der… Straße, Nummer…Tôi ở … (đường phố, số nhà) [ích vô-nơ in đe… sờ-tờ-ga-xơ, nu-me…]

Ich habe einen Sohn und eine Tochter. Tôi có một con trai và một con gái. [ích ha-bơ ai-nèn dôn un-th(ơ) ai-nơ thoóc-tha]

Page 44: ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG

44 Đón chào quý vị đến với quận Lichtenberg

eins một [ai-in-x(ờ)]

zwei hai [xờ-vai]

drei ba [đờ-gai]

vier bốn [phia]

fünf năm [phum-ph(ơ)]

sechs sáu [dếch-x(ờ)]

sieben bẩy [di-bèn]

acht tám [ắc-th(ờ)]

neun chính [noi-en]

zehn mười [xên]

elfmười một [ếp-l(ơ)-ph(ờ)]

zwölf mười hai [xờ-vếp-l(ờ)-ph(ờ)]

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Page 45: ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG

45Đón chào quý vị đến với quận Lichtenberg

Ich habe einen Berlinpass. Tôi có thẻ Béc-lin. [ích ha-bơ ai-nen Be-lin-bát-x(ơ)]

Wie lange hat die Bibliothek heute geöffnet? Hôm nay thư viện mở cửa bao lâu? [vi-lăng-ngơ hát đi bi-bơ-li-ô-thế-c(ờ) hoi-thơ kê-ốp-ph(ờ)-nẹt]

Wir sind … Erwachsene und … Kinder. Chúng tôi có ... người lớn và ... trẻ em.[via-din-đ(ơ) ... e-vắc-xơ-nơ un-th(ơ) ... khin-đe]

Wie viel kostet der Eintritt für … Personen? Giá vé vào cửa là bao nhiêu cho ... người? [vi-phia-l(ờ) khót-x(ơ)-thét đe ai-en-t(ờ)-rít phuya... pe-sô-nèn]

Ich möchte eine Fahrkarte/ ein Monatsticket kaufen. Tôi muốn mua một chiếc vé tàu/ một chiếc vé tháng. [ích muếch-s(ờ)-thơ ai-ne pha-kha-thơ/ ai-en mô-nát-x(ờ)-tích-két khau-phèn]

Page 46: ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG

46 Đón chào quý vị đến với quận Lichtenberg

Gibt es hier einen Fahrstuhl? Ở đây có thang máy không? [kíp-th(ơ) ét-x(ơ) hia ai-nèn pha-sơ-tu-l(ơ)?]

Wie viele Stationen sind es bis… ? Bao nhiêu ga nữa thì tới... ? [vi phi-lơ sờ-ta-xi-ôn-nen din-đ(ơ) ét-x(ơ) bít-x(ờ)?]

Fährt diese Tram in Richtung… ? Tàu này chạy hướng... phải không ạ? [phét đi-dơ tờ-ram in rích-thung...?

Entschuldigung, wie komme ich zur U-Bahn-Station... ? Xin lỗi, tôi muốn tới ga tàu ngầm thì phải đi thế nào? [en su-l(ơ)-đi-cùng, vi-khom-mơ ích xua u-ban-sờ-ta-xi-ôn?]

Wann kommt der nächste Bus? Khi nào có chuyến xe buýt tiếp theo? [van khom-th(ơ) đe nếch-x(ơ)-thơ bu-x(ơ)]

Page 47: ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG

47Đón chào quý vị đến với quận Lichtenberg

… eine Kita? Ở gần đây có nhà trẻ không? [kíp-th(ơ) ét-x(ơ) in đe nê-hơ ai-nơ ki-tha?]

… eine Schule? Ở gần đây có trường học không? [kíp-th(ơ) ét-x(ơ) in đe nê-hơ ai-nơ su-lơ?]

… einen Supermarkt? Ở gần đây có siêu thị không? [kíp-th(ơ) ét-x(ơ) in đe nê-hơ ai-nen dúp-pe-mác-th(ơ)?]

… einen Kinderarzt? Ở gần đây có bác sĩ nhi không? [kíp-th(ơ) ét-x(ơ) in đe nê-hơ ai-nen kin-đe-át-x(ơ)-th(ơ)?]

Gibt es in der Nähe eine Toilette? Ở gần đây có nhà vệ sinh không? [kíp-th(ơ) ét-x(ơ) in đe nê-hơ ai-nơ thoi-lét thơ?]

Page 48: ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG

48 Đón chào quý vị đến với quận Lichtenberg

in diese Richtung theo hướng này [in đi-dơ rích-thùng]

über die Kreuzung qua ngã tư [uy-be đi cơ-goi-xùng]

zweite Straße rechts phố thứ hai bên phải [xơ-vai-thơ sờ-tờ-ga-xơ rếch-th(ơ)-x(ơ)]

erste Straße links phố thứ nhất bên trái [ét-x(ơ)-thơ sờ-tờ-ga-xơ linh-x(ờ)]

geradeaus hướng thẳng [kê-ga-đơ-au-x(ơ)]

Page 49: ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG

49Đón chào quý vị đến với quận Lichtenberg

Ich rufe jetzt die Polizei! Tôi gọi công an bây giờ![ích gu-phơ dét-x(ờ) đi pô-li-xai]

Bitte helfen Sie mir! Yêu cầu Ngài giúp tôi! [bít-thơ hê-phèn di mia!]

Bitte rufen Sie einen Arzt! Yêu cầu Ngài gọi bác sĩ![bít-thơ gu-phèn di ai-nèn át-x(ơ)-th(ơ)!]

Ich bin verletzt. Tôi đã bị thương. [ích bin phe-lét-x(ơ)]

Es brennt! Có cháy! [ét-x(ơ) bơ-ghen-th(ơ)]

Page 50: ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG

50 Đón chào quý vị đến với quận Lichtenberg

Mein Kind hat Ohrenschmerzen. Con tôi bị đau tai.[mai-en khin-th(ơ) hát ô-ghen-sờ-me-xèn]

Meinem Kind tut der Bauch weh. Con tôi bị đau bụng. [mai-nem khin-th(ơ) thút đe bau-kh(ờ) vê]

Mein Kind hat Fieber. Con tôi bị sốt. [mai-en kin-đ(ờ) hát phi-be]

Ich bin erkältet. Tôi bị cảm lạnh. [ích bin e-khê-l(ơ)-thệt]

Mir geht es schlecht. Tôi trong tình trạng xấu! [mia kết ét-x(ơ) sơ-lếch-th(ơ)]

Page 51: ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG

51Đón chào quý vị đến với quận Lichtenberg

morgen ngày mai [mo-kèn]

heute hôm nay [hoi-thờ]

gestern hôm qua [ke-x(ơ)-the-èn]

… um 8:15 ... Tôi có hẹn lúc 8 giờ 15 [ích ha-bơ um ắc ua phum-ph(ơ)-xên ai-nèn the-min]

… um 8:30 ...Tôi có hẹn lúc 8 giờ 30 [ích ha-bơ um ắc ua đờ-gai-xịch ai-nèn the-min]

… um 8:45 ... Tôi có hẹn lúc 8 giờ 45 [ích ha-bơ um ắc ua phum-ph(ơ)-un-phia-th(ơ)-xịch ai-nèn the-min]

Ich habe um 8 Uhr einen Termin. Tôi có hẹn lúc 8 giờ.[ích ha-bơ um ắc ua ai-nèn the-min]

Page 52: ĐÓN CHÀO QUÝ VỊ ĐẾN VỚI QUẬN LICHTENBERG