Upload
duongtrong
View
1.220
Download
5
Embed Size (px)
Citation preview
HDSD Epanet Th.s Phạm Lê Du
www.kythuatdothi.com Trang 1
Giới thiệu Epanet - Thiết kế một hệ thống cấp nước với độ phức tạp và quy mô bất kỳ. - Tính toán tổn thất áp lực theo các công thức Hazen-Williams, Darcy-Weisbach, hoặc
Chezy-Manning - Cho phép xét đến tổn thất áp lực cục bộ trên đường ống.. - Mô phỏng các chế độ bơm khác nhau - Tính toán năng lượng và chi phí bơm - Mô phỏng các loại van và thiết bị đièu khiển trên đường ống - Cho phép đài nước có hình dạng bất kỳ - Xét đến nhiều chế độ dùng nước - Mô phỏng các chế độ điều khiển hệ thống cấp nước
Các bước mô phỏng một mạng lưới bằng chương trình Epanet Để mô phỏng mạng lưới cấp nước ta cần có các số liệu sau : Ví dụ : Thực hiện thông qua một bài ví dụ cụ thể: - Cho 1 một mạng lưới cấp nước như hình sau. Dùng Epanet mô phỏng hoạt động của
mạng lưới trong vòng 72h.
L = 323 m
L = 212 m
L = 182.9 m
L = 138 m
L = 203 m
L = 214 m
L = 183 m
L = 172 m
L = 202 m
L = 216 m
L = 186m
L = 196 m
L = 200 m
L =218 m
L = 188 m
L = 204 m
L = 195 m
L = 190 m
L = 185 m
L = 186 m
L = 187 m
L = 188 m
L = 189 m
L = 124 m
L = 125 m
L = 126 m
L = 127 m
L = 188 m L = 125 m
ÑAØI NÖÔÙC
CAÂY XANH
TRAÏM BÔM NGUOÀN
HDSD Epanet Th.s Phạm Lê Du
www.kythuatdothi.com Trang 2
Số liệu về đường ống :
Tên ống Dài Đường kính Pipe p1 322.7 350 Pipe p2 212.38 200 Pipe p3 182.95 200 Pipe p4 185.91 200 Pipe p5 189.61 200 Pipe p6 127.87 200 Pipe p7 188.38 200 Pipe p8 218.29 200 Pipe p9 200.99 200
Pipe p10 196.93 200 Pipe p11 125.8 200 Pipe p12 188.7 200 Pipe p13 204.52 400 Pipe p14 138.28 200 Pipe p15 203.87 200 Pipe p16 214.65 200 Pipe p17 183.08 200 Pipe p18 172.96 200 Pipe p19 202.14 200 Pipe p20 216.82 200
HDSD Epanet Th.s Phạm Lê Du
www.kythuatdothi.com Trang 3
Pipe p21 186.24 200 Pipe p22 195.21 300 Pipe p23 190.02 200 Pipe p24 186.02 200 Pipe p25 187.26 200 Pipe p26 188.51 200 Pipe p27 124.42 200 Pipe p28 125.57 200 Pipe p29 126.8 200
Số liệu về nút: Tên nút Cao độ Nhu cầu dùng nước l/s
j1 0 5.25 j2 0 5.35 j3 0 5.8 j4 0 3.7 j5 0 5.6 j6 0 5.1 j7 0 3.2 j8 0 5.3 j9 0 5.4 j10 0 5.2 j11 0 3.2 j12 0 4.8 j13 0 5.3 j14 0 5.3 j15 0 8 j16 0 7.8 j17 0 5.6 j18 0 6.8 j19 0 7.3 j20 0 7.2
Lưu lượng tưới tập trung tại nút 13 là 20 l/s Số liệu về đài nước : Cao độ đáy đài nước : 32m Chiều sâu mực nước ban đầu : 6m Chiều sâu mực nước min : 2 m Chiều sâu mực nước max : 7 m Đường kính đài : 10m Số liệu bơm : Lưu lượng bơm : 153 l/s Cột áp bơm: 45m
HDSD Epanet Th.s Phạm Lê Du
www.kythuatdothi.com Trang 4
Bước 1 : Khai báo hệ thống đơn vị và vật liệu làm ống
- Định nghĩa đơn vị sử dụng : Vào cửa sổ Browse chọn : /Options / Hydraulics Chọn : Flow unit LPS, Nếu chọn theo đơn vị này thì: Nồng độ: mg/l; nhu cầu dùng nước: l/s ; đường kính ống : mm ; đường kính bể chứa : m ; cao độ : m ; lưu lượng : l/s ; chiều dài đường ống : m ; công suất bơm : Kw ; áp lực nước : m . Epanet cho phép mô phỏng theo: Hazen-Williams Headloss: S = (P1 - P2)/L = 10,666 (Q/C)1,85/D4,87, S được gọi là tổn thất áp lực đơn vị (UNIT HEADLOSS)
Chezy – Manning: iRCV ..= , theo Manning 611 R
nC =
Darcy – Weisbach: g
vdlhd .2
.2
λ= , λ: là hệ số Darcy
Mỗi phương pháp mô phỏng có hệ số nhám khác nhau:
Vật liệu Hệ số C theo
Hazen-Williams Headloss
Hệ số λ theo Darcy – Weisbach
Hệ số n theo Chezy – Manning
Gang 130-140 0.85 0.012-0.015 Bê tông 120-140 1 0.012-0.017
Sắt mạ kẽm 120 0.5 0.015-0.017 Nhựa 140-150 0.005 0.011-0.015 Thép 140-150 0.15 0.015-0.017
Sét nung tráng men 110 0.013-0.015
HDSD Epanet Th.s Phạm Lê Du
www.kythuatdothi.com Trang 5
Khai báo đơn vị và phương pháp mô phỏng: Project Defaults
Đặc trưng vật liệu:
HDSD Epanet Th.s Phạm Lê Du
www.kythuatdothi.com Trang 6
Bước 2: Vẽ tuyến ống cấp nước. 2.1. Vạch tuyến ống trên nền Autocad và lưu lại với dạng file Cad to epanet 27-03-2008.dxf
Chú ý: Các tuyến ống cấp nước chỉ được vẽ bằng lệnh Line trong Autocad. Số thứ tự nút và ống mà Epanet hiểu là: Theo thứ tự vẽ line của chúng ta trong CAD. Nên để ý điều này để chúng ta dễ dàng trong việc quản lý và xuất kết quả qua lai giữa các chương trình CAD – Epanet – Excel. Mở phần mềm Dxf2epa
HDSD Epanet Th.s Phạm Lê Du
www.kythuatdothi.com Trang 7
Mở file có định dạng *.inp từ Epanet: File Open
HDSD Epanet Th.s Phạm Lê Du
www.kythuatdothi.com Trang 8
Bước 3: Tạo patterns Chế độ dùng nước thay đổi theo giờ trong ngày, vì vậy để mô phỏng lưu lượng nước thay đổi theo ngày ta phải khai báo hệ số patterns dựa vào biểu đồ tiêu thụ nước.
HDSD Epanet Th.s Phạm Lê Du
www.kythuatdothi.com Trang 9
Cách thiết lập hệ số Patterns
Nhập hệ số patterns vào Epanet
Bước 4. Nhập số liệu cho các nút
HDSD Epanet Th.s Phạm Lê Du
www.kythuatdothi.com Trang 10
Nhập số liệu cho nút số 13: Vì nút 13 vừa dùng cấp nước cho sinh hoạt với lưu lượng 5.3 l/s và tưới 20 l/s
Các nút còn lại:
HDSD Epanet Th.s Phạm Lê Du
www.kythuatdothi.com Trang 11
Nhập số liệu cho đường ống:
Bước 5: định thời gian mô phỏng Định thời gian kéo dài mô phỏng là 72h. Vào cửa số Browser chọn: /options /times chọn Total Duration 72
Bước 6. Khai báo số liệu máy bơm.
HDSD Epanet Th.s Phạm Lê Du
www.kythuatdothi.com Trang 12
Nhập số liệu đường đặc tính của bơm ký hiệu là ID 15
Chú ý: Qbơm phải lớn hơn tổng lưu lượng trung bình tại các nút, Hb phải lớn hơn 1,3 đến 1,5 lần áp lực yêu cầu lớn nhất tại các nút. Bước 7. Khai báo đài nước
HDSD Epanet Th.s Phạm Lê Du
www.kythuatdothi.com Trang 13
HDSD Epanet Th.s Phạm Lê Du
www.kythuatdothi.com Trang 14
Bước 8. Phân tích kết quả và hiệu chỉnh kết quả tính
Hiệu chỉnh đường ống: Xem vận tốc và đường kính có thỏa bảng vận tốc kinh tế trung bình không, nếu vận tốc lớn ta tăng đường kính, nếu vận tốc nhỏ ta giảm đường kính.
Xuất kết quả
HDSD Epanet Th.s Phạm Lê Du
www.kythuatdothi.com Trang 15
Xem áp lực tại một tuyến ống cấp nước
HDSD Epanet Th.s Phạm Lê Du
www.kythuatdothi.com Trang 16
HDSD Epanet Th.s Phạm Lê Du
www.kythuatdothi.com Trang 17