8
BỘ XỬ LÝ INTEL® CORE™ i 9 PHIÊN BẢN CỰC CẤP Chủng loại bộ xử lý để bàn đỉnh cao, mới đã hiển hiện, nâng tầm mọi việc bạn làm lên những đỉnh cao mới. Hoạt động trên 18 lõi và 36 luồng, bộ xử lý này cung cấp hiệu năng đỉnh cao từ một luồng xử lý với bản nâng cấp công nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0. Công nghệ này giờ nhận dạng hai lõi hoạt động tốt nhất để tăng thêm hiệu năng một và hai lõi. Phiên bản Extreme Edition mới có 44 làn PCIe và hỗ trợ nhiều card đồ họa rời, công nghệ Thunderbolt™ và lưu trữ tốc độ cao như công nghệ Intel® Optane. Và dĩ nhiên là hoàn toàn mở khóa² để đạt hiệu năng đỉnh cao. Tóm lược về sản phẩm Các dòng bộ xử lý chuỗi Intel® Core™ X mới GIỚI THIỆU CÁC DÒNG BỘ XỬ LÝ CHUỖI INTEL® CORE™ X MỚI NỀN TẢNG TỘT ĐỈNH VỚI KHẢ NĂNG MỞ RỘNG CHƯA TỪNG CÓ

GII THIỆU CÁC DÒNG BỘ XỬ LÝ CHUỖI INTEL® CORE™ X MI · Chipset Intel® X299 đi cùng với các dòng bộ xử lý chuỗi Intel® Core™ X sẽ tạo ra nền tảng

  • Upload
    others

  • View
    6

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: GII THIỆU CÁC DÒNG BỘ XỬ LÝ CHUỖI INTEL® CORE™ X MI · Chipset Intel® X299 đi cùng với các dòng bộ xử lý chuỗi Intel® Core™ X sẽ tạo ra nền tảng

BỘ XỬ LÝ INTEL® CORE™ i9 PHIÊN BẢN CỰC CẤPChủng loại bộ xử lý để bàn đỉnh cao, mới đã hiển hiện, nâng tầm mọi

việc bạn làm lên những đỉnh cao mới. Hoạt động trên 18 lõi và 36

luồng, bộ xử lý này cung cấp hiệu năng đỉnh cao từ một luồng xử lý

với bản nâng cấp công nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0. Công nghệ

này giờ nhận dạng hai lõi hoạt động tốt nhất để tăng thêm hiệu năng

một và hai lõi. Phiên bản Extreme Edition mới có 44 làn PCIe và hỗ trợ

nhiều card đồ họa rời, công nghệ Thunderbolt™ và lưu trữ tốc độ cao

như công nghệ Intel® Optane. Và dĩ nhiên là hoàn toàn mở khóa² để

đạt hiệu năng đỉnh cao.

Tóm lược về sản phẩmCác dòng bộ xử lý chuỗi Intel® Core™ X mới

GIỚI THIỆU CÁC DÒNG BỘ XỬ LÝ CHUỖI INTEL® CORE™ X MỚINỀN TẢNG TỘT ĐỈNH VỚI KHẢ NĂNG MỞ RỘNG CHƯA TỪNG CÓ

Page 2: GII THIỆU CÁC DÒNG BỘ XỬ LÝ CHUỖI INTEL® CORE™ X MI · Chipset Intel® X299 đi cùng với các dòng bộ xử lý chuỗi Intel® Core™ X sẽ tạo ra nền tảng

TINH CHỈNH THEO NHU CẦU HIỆU SUẤT CỦA BẠN

CÁC DÒNG BỘ XỬ LÝ CHUỖI INTEL® CORE™ XAi đam mê đều có thứ cho riêng họ! Các dòng bộ xử lý chuỗi X mới được thiết kế để điều chỉnh hiệu năng theo nhu cầu của bạn bằng cách cung cấp các lựa chọn từ 4 đến 18 lõi để đạt hiệu năng đỉnh cao, những bước tiến công nghệ mới nhất và khả năng vận hành linh hoạt cho tương lai. Nền tảng này đã sẵn sàng để cài đặt bộ nhớ Intel® Optane™ và SSD Intel® Optane™ để đạt mức phản hồi hệ thống ấn tượng. Hỗ trợ hình ảnh chuẩn 4K như thật, bộ nhớ DDR4 2666 bốn kênh, Thunderbolt* 3 có cổng hai chiều đạt 40GB/giây cho hầu hết mọi thiết bị ngoại vi mà bạn muốn kết nối và lên đến 8 cổng SATA dành cho mảng lưu trữ RAID, biến bộ xử lý này thành nền tảng hệ thống để bàn đỉnh cao.

Tóm lược về sản phẩmCác dòng bộ xử lý chuỗi Intel® Core™ X mới

2

Page 3: GII THIỆU CÁC DÒNG BỘ XỬ LÝ CHUỖI INTEL® CORE™ X MI · Chipset Intel® X299 đi cùng với các dòng bộ xử lý chuỗi Intel® Core™ X sẽ tạo ra nền tảng

BẠN HOÀN TOÀN ĐẮM MÌNH TRONG HÀNH ĐỘNG

Tóm lược về sản phẩmCác dòng bộ xử lý chuỗi Intel® Core™ X mới

KHAI MỞ NGAY TIỀM NĂNG SÁNG TẠO THIÊN TÀI CỦA BẠN VỚI BỘ XỬ LÝ DÒNG INTEL® CORE™ XKhả năng sáng tạo là vô hạn và một khi bạn tràn đầy ý tưởng, bạn cần có hệ thống sẽ theo kịp được điều đó. Bạn cần có máy tính với hiệu năng vô tiền khoáng hậu, chạy bộ xử lý dòng Intel® Core™ X. Các dòng bộ xử lý chuỗi Intel® Core™ X với 8, 12 hoặc thậm chí là 18 lõi sẽ mang lại hiệu năng ấn tượng khi phải thực hiện nhiều lệnh khối lượng công việc trong thời gian việc. Dành nhiều thời gian hơn để sáng tạo, trong khi hệ thống chạy bộ xử lý dòng Intel Core X của bạn đồng thời xử lý việc tải lên những tệp 4K khổng lồ, kết xuất hiệu ứng và các khối lượng công việc nặng về tính toán khác ở nền sau. Và với bản cập nhật của công nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0, bạn quản lý việc đặt mức ưu tiên cho ứng dụng cần đến năng lực của hai lõi xử lý tốt nhất. Bộ nhớ bốn kênh còn giúp tăng tính phản hồi và giảm thời gian khởi động khi bạn đang làm việc với các tệp lớn và ứng dụng tạo nội dung. Với bộ xử lý dòng Intel® Core™ X, bạn có thể tự tin tập trung vào sáng tạo, để tạo ra kết quả ấn tượng như mình hình dung.

GAME, GHI HÌNH, TRUYỀN PHÁT NỘI DUNG.Tiến vào địa giới của hiệu năng đỉnh cao, nơi cho phép chơi game như thật đến mức không phân biệt được đâu là game, đâu là thực. Bốn phía quanh bạn là nhiều màn hình có độ phân giải cao và âm thanh chất lượng tuyệt hảo, bạn sẽ hoàn toàn chìm đắm trong thế giới hành động của tựa game AAA hoặc câu chuyện thực tế ảo ly kỳ mới nhất. Chơi đỉnh cao, truyền trực tiếp đỉnh cao, game đỉnh cao trên máy tính với bộ xử lý dòng Intel® Core™ X mở khóa². Và bởi vì kiểu chơi game hiện đại không chỉ dừng lại ở việc chơi, mà bạn còn muốn đồng thời chia sẻ lối chơi của bạn với cộng đồng và cả thế giới. Ghi lại tất cả hành động, minh chứng cho chuyến mạo hiểm chỉ xảy ra một lần trong đời, mang bạn đến đỉnh vinh quang và chuyển màn chơi của bạn thành định dạng có thể chia sẻ, để ngay lập tức đăng lên trang mạng xã hội của bạn. Đó chính là tính năng siêu đa nhiệm đỉnh cao và năng lực của bộ xử lý dòng Intel® Core™ X.

3

Page 4: GII THIỆU CÁC DÒNG BỘ XỬ LÝ CHUỖI INTEL® CORE™ X MI · Chipset Intel® X299 đi cùng với các dòng bộ xử lý chuỗi Intel® Core™ X sẽ tạo ra nền tảng

THÊM KHOẢNG TRỐNG VÀ KHẢ NĂNG MỞ RỘNG

Tóm lược về sản phẩmCác dòng bộ xử lý chuỗi Intel® Core™ X mới

THÀNH VIÊN BỐN LÕI MỚI GIA NHẬP DÒNG SẢN PHẨMDòng sản phẩm mới của bộ xử lý chuỗi Intel Core X giới thiệu hai bộ xử lý bốn lõi để có thể mở rộng nền tảng ra rộng hơn. Intel® Core™ i5-7640X và Intel® Core™ i7-7740X cho phép khách hàng đầu tư vào một nền tảng hệ thống mạnh hơn dành cho người đam mê công nghệ, cung cấp nhiều khả năng phát triển linh hoạt hơn và khả năng mở rộng lên đến tầng X khi chúng sẵn sàng. Hai bộ xử lý này sẽ bắt đầu ở tần số cơ bản cao hơn một ít và cung cấp tất cả những yếu tố như tốc độ bộ nhớ cao hơn và socket lớn hơn, để thực hiện ép xung tốt hơn so với bộ xử lý cùng cấp thuộc dòng chủ đạo.

CHIPSET INTEL® X299 VÀ BỘ XỬ LÝ CHUỖI INTEL CORE™ X CHO NỀN TẢNG ĐỈNH CAOChipset Intel® X299 đi cùng với các dòng bộ xử lý chuỗi Intel® Core™ X sẽ tạo ra nền tảng đẳng cấp thế giới để chơi game, tạo nội dung và ép xung. Dù bạn mong muốn có tính phản hồi, khả năng mở rộng hay hiệu năng, nền tảng này đều đáp ứng mọi nhu cầu của bạn. USB 3.0 tích hợp giúp di chuyển tệp siêu nhanh sang máy tính bảng và điện thoại thông minh. Nền tảng còn hỗ trợ RAID trên PCI Express* và thiết bị lưu trữ Serial ATA, truyền dữ liệu nhanh kèm hỗ trợ cho thiết bị lưu trữ PCIe 3.0 và cuối cùng, hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™. Muốn tăng thuộc tính bề nổi bằng ép xung? Chipset Intel® X299 và các dòng bộ xử lý chuỗi Intel® Core™ X mang lại khả năng mở khóa xung nhịp cơ sở mới². Mở khóa những lõi riêng và tần số bộ nhớ đến các cấp độ ấn tượng, trong khi vẫn có khả năng linh hoạt để giữ các khu vực khác trong phạm vi thông số kỹ thuật. Với khả năng hỗ trợ Intel® Extreme Memory Profiles (XMP), Intel® Extreme Tuning Utility (XTU) và Intel® Performance Tuning Protection Package Plan, khả năng của chipset Intel X299 và bộ xử lý dòng Intel Core X là mối đe dọa đối với mọi kỷ lục thế giới về ép xung.

4

Page 5: GII THIỆU CÁC DÒNG BỘ XỬ LÝ CHUỖI INTEL® CORE™ X MI · Chipset Intel® X299 đi cùng với các dòng bộ xử lý chuỗi Intel® Core™ X sẽ tạo ra nền tảng

i9 BỘ XỬ LÝ INTEL® CORE™ i9-7980XE PHIÊN BẢN CỰC CẤP

BỘ XỬ LÝ INTEL® CORE™ i9-7960X

BỘ XỬ LÝ INTEL® CORE™ i9-7940X

BỘ XỬ LÝ INTEL® CORE™ i9-7920X

BỘ XỬ LÝ INTEL® CORE™ i9-7900X

Tốc độ xung nhịp cơ bản (GHz)

Thông báo sau Thông báo sau Thông báo sau Thông báo sau 3,3

Số lượng lõi / luồng của bộ xử lý

18 / 36 16 / 32 14 / 28 12 / 24 10 / 20

Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0

Có Có Có Có Có

Công Nghệ Intel® Turbo Boost 2.0

Có Có Có Có Có

Tần số Intel® Turbo Boost2 (GHz)

Thông báo sau Thông báo sau Thông báo sau Thông báo sau 4,3

Hỗ trợ bộ nhớ DDR4-2666 4 kênh

DDR4-2666 4 kênh

DDR4-2666 4 kênh

DDR4-2666 4 kênh

DDR4-2666 4 kênh

Số làn PCI Express 44 44 44 44 44

PCI Express 3.0 Có Có Có Có Có

Mở Khóa Bộ Nhân Lõi Có Có Có Có Có

Công Nghệ Siêu Phân Luồng Intel®

Có Có Có Có Có

Cache Thông Minh Intel® Thông báo sau Thông báo sau Thông báo sau Thông báo sau L3 13,75MB dùng chung

Hướng dẫn AES mới (AES-NI)

Có Có Có Có Có

Có khả năng Ep xung Có Có Có Có Có

Công Nghệ Ảo Hóa Intel® Có Có Có Có Có

Chipset Intel® đề xuất X299 X299 X299 X299 X299

TDP Thông báo sau Thông báo sau Thông báo sau 140W 140W

Socket (LGA) 2066 2066 2066 2066 2066

5

1. CHÚ Ý: Các số của bộ xử lý Intel không phải là thông số đo hiệu suất. Số hiệu bộ xử lý thể hiện sự khác biệt về các tính năng bên trong từng dòng bộ xử lý, chứ không phải giữa các dòng bộ xử lý khác nhau. Xem www.intel.com/products/processor_number để biết chi tiết.

2. Tham khảo tần số lõi đơn tối đa có thể đạt được với Công nghệ Intel® Turbo Boost 2.0

NHỮNG TÍNH NĂNG SẢN PHẨM CỦA CÁC DÒNG BỘ XỬ LÝ CHUỖI INTEL® CORE™ X

Page 6: GII THIỆU CÁC DÒNG BỘ XỬ LÝ CHUỖI INTEL® CORE™ X MI · Chipset Intel® X299 đi cùng với các dòng bộ xử lý chuỗi Intel® Core™ X sẽ tạo ra nền tảng

NHỮNG TÍNH NĂNG SẢN PHẨM CỦA CÁC DÒNG BỘ XỬ LÝ CHUỖI INTEL® CORE™ X

i7 i5 BỘ XỬ LÝ INTEL® CORE™ i7-7820X

BỘ XỬ LÝ INTEL® CORE™ i7-7800X

BỘ XỬ LÝ INTEL® CORE™ i7-7740X

BỘ XỬ LÝ INTEL® CORE™ i5-7640X

Tốc độ xung nhịp cơ bản (GHz)

3,6 3,5 4,3 4,0

Số lượng lõi / luồng của bộ xử lý

8 / 16 6 / 12 4 / 8 4 / 4

Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0

Có Không Không Không

Công Nghệ Intel® Turbo Boost 2.0

Có Có Có Có

Tần số Intel® Turbo Boost² (GHz)

4,3 4,0 4,5 4,2

Hỗ Trợ Bộ Nhớ DDR4-2666 4 kênh

DDR4-2400 4 kênh

DDR4-2666 2 kênh

DDR4-2666 2 kênh

Số làn PCI Express 28 28 16 16

PCI Express 3.0 Có Có Có Có

Mở Khóa Bộ Nhân Lõi Có Có Có Có

Công Nghệ Siêu Phân Luồng Intel®

Có Có Có Không

Cache Thông Minh Intel® L3 11MB dùng chung

L3 8,25MB dùng chung

L3 8MB dùng chung

L3 6MB dùng chung

Hướng dẫn AES mới (AES-NI)

Có Có Có Có

Có khả năng Ep xung Có Có Có Có

Công Nghệ Ảo Hóa Intel® Có Có Có Có

Chipset Intel® đề xuất X299 X299 X299 X299

TDP 140W 140W 112W 112W

Socket (LGA) 2066 2066 2066 2066

6

1. CHÚ Ý: Các số của bộ xử lý Intel không phải là thông số đo hiệu suất. Số hiệu bộ xử lý thể hiện sự khác biệt về các tính năng bên trong từng dòng bộ xử lý, chứ không phải giữa các dòng bộ xử lý khác nhau. Xem www.intel.com/products/processor_number để biết chi tiết.

2. Tham khảo tần số lõi đơn tối đa có thể đạt được với Công nghệ Intel® Turbo Boost 2.0

Page 7: GII THIỆU CÁC DÒNG BỘ XỬ LÝ CHUỖI INTEL® CORE™ X MI · Chipset Intel® X299 đi cùng với các dòng bộ xử lý chuỗi Intel® Core™ X sẽ tạo ra nền tảng

LINH HOẠT ĐẾN KINH NGẠC CHO VIỆC ÉP XUNG

CÁC DÒNG BỘ XỬ LÝ CHUỖI INTEL® CORE™ X SƠ LƯỢC TÍNH NĂNG

TÍNH NĂNG¹ LỢI ÍCH

Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0

Xác định hai lõi nhanh nhất trên khuôn bộ xử lý để có hiệu năng cải tiến cho một phân luồng trên bộ xử lý dòng X. Trình điều khiển có tính năng cho phép người dùng cuối chuyển khối lượng tải đến lõi nhanh nhất bằng cách đặt mức ưu tiên cho ứng dụng ưu tiên¹.

Công nghệ Intel® Turbo Boost 2.0¹ Linh động tăng tần số của bộ xử lý khi cần bằng cách tận dụng khoảng chênh lệch giữa nhiệt và điện năng khi hoạt động dưới các mức giới hạn đã định.

Công nghệ Intel® Hyper-Threading¹ Cung cấp hai luồng xử lý cho mỗi lõi vật lý. Các ứng dụng phân luồng cao có thể thực hiện được nhiều việc hơn song song, nhờ đó, hoàn thành công việc sớm hơn

Bộ điều khiển bộ nhớ tích hợp Hỗ trợ đến 4 kênh bộ nhớ DDR4-2666 với 1 DIMM mỗi kênh. Hỗ trợ thông số kỹ thuật Cấu Hình Bộ Nhớ Extreme của Intel® (Intel® XMP), bản sửa đổi 2.0 cho DDR4.

Bộ nhớ Intel Optane™ Giúp cải tiến hiệu năng, cũng như thời gian phản hồi ứng dụng nhanh cho tăng tốc hệ thống và tính phản hồi hệ thống.

Bộ nhớ đệm Thông minh Intel® Bộ nhớ đệm dùng chung đến 24,75MB cho phép truy cập nhanh hơn vào dữ liệu bằng cách cho phép phân phối chủ động và hiệu quả bộ nhớ đệm để đáp ứng nhu cầu của từng lõi, giúp giảm đáng kể độ trễ đối với dữ liệu thường xuyên sử dụng và tăng hiệu năng.

Cho phép ép xung2,3 Mở khóa hoàn toàn bộ nhân lõi, nguồn, xung nhịp cơ sở và tỉ số bộ nhớ DDR4 để đạt độ linh hoạt tối đa với ép xung.

Tương thích chipset/bảng mạch chủ Hỗ trợ từ the Intel® X299 Chipset

Intel® Advanced Encryption Standard New Instructions (Intel® AES-NI)¹

Công cụ AES nhanh, bảo mật cho nhiều loại ứng dụng mã hóa, bao gồm mã hóa toàn bộ ổ đĩa, mã hóa bộ lưu trữ tệp, truy cập có điều kiện vào nội dung HD, bảo mật Internet và VOIP. Người tiêu dùng hưởng lợi từ nội dung email và Internet được bảo vệ, cộng thêm mã hóa đĩa nhanh, phản hồi cao.

Công nghệ Intel® Virtualization¹ Cho phép một nền tảng phần cứng hoạt động như nhiều nền tảng "ảo". Cải tiến khả năng quản lý bằng cách giới hạn thời gian chết và duy trì năng suất nhờ cách ly các hoạt động điện toán thành nhiều phân vùng riêng.

Mạch giao tiếp PCI Express* 3.0⁴ Cho phép truy cập tốc độ nhanh đến 8GT/S vào thiết bị ngoại vi và nối mạng lên đến 40 làn.

Công nghệ xanh Được sản xuất với bao bì bộ phận không chì và không halogen

7

Page 8: GII THIỆU CÁC DÒNG BỘ XỬ LÝ CHUỖI INTEL® CORE™ X MI · Chipset Intel® X299 đi cùng với các dòng bộ xử lý chuỗi Intel® Core™ X sẽ tạo ra nền tảng

* Các tên và nhãn hiệu khác có thể là tài sản của các chủ sở hữu khác.

Bản quyền © 2017 Intel Corporation. Bảo lưu mọi quyền. Intel, logo Intel, Thunderbolt và Intel Core là thương hiệu của Intel Corporation hoặc các chi nhánh của Intel tại Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia khác.

Để biết thêm thông tin, hãy truy cập vào www.intel.vn1 Các tính năng và lợi ích của những công nghệ Intel tùy thuộc vào cấu hình hệ thống và có thể yêu cầu phần

cứng tương thích, phần mềm hoặc kích hoạt dịch vụ. Hiệu năng thay đổi tùy theo cấu hình hệ thống. Xin kiểm tra với nhà sản xuất hệ thống hoặc đại lý bán lẻ của bạn hoặc tìm hiểu thêm tại www.intel.vn

2 Thay đổi tần số xung nhịp hoặc điện áp có thể ảnh hưởng hoặc làm giảm tuổi thọ của bộ xử lý và các thành phần hệ thống khác, đồng thời ,có thể làm giảm độ ổn định và hiệu năng của hệ thống. Bảo hành sản phẩm có thể không áp dụng cho trường hợp vận hành bộ xử lý ngoài phạm vi thông số kỹ thuật của sản phẩm đó. Kiểm tra với các nhà sản xuất hệ thống và linh kiện để biết thêm chi tiết.

3 Bộ xử lý Intel® Core™ i7 có chữ “K” và “X” trong số hiệu bộ xử lý được mở khóa để chỉnh hiệu năng.4 Số lượng cổng thực tế có sẵn có thể thay đổi tùy theo số hiệu bộ xử lý và cấu hình hệ thống. Vui lòng tham

khảo thông số kỹ thuật tương ứng của số hiệu bộ xử lý mà bạn quan tâm hoặc hỏi đại lý hệ thống của bạn để biết thêm thông tin.

5 Công nghệ Intel® Turbo Boost: Yêu cầu một hệ thống có công nghệ Intel® Turbo Boost. Công nghệ Intel Turbo Boost và công nghệ Intel Turbo Boost 2.0 chỉ có trên các bộ xử lý Intel® chọn lọc. Hãy tham khảo ý kiến nhà sản xuất máy tính của bạn. Hiệu năng thay đổi tùy theo phần cứng, phần mềm và cấu hình hệ thống. Để biết thêm thông tin, xin truy cập http://www.intel.com/go/turbo

8